BÀI TẬP CHƯƠNG I
I. Xác định cp ca ma trn
II. Các phép toán trên ma trận
Bài 15-20. Cho các ma trận A, B,C,D. Giải phương trình ma trận để tìm X
Bài 21-34. Cho các ma trận A, B,C,D,E,F,G và H được xác định như sau
i 35-38. Tìm x và y
Bài 39. Cho . Tìm .
Bài 40. Cho Tìm .
III. Ma trn kh nghch
Bài 3-6. Tính AB và BA. B có phải là ma trận nghịch đảo ca A ?
Bài 7- 24. Tìm mà trận nghịch đảo (nếu tn ti)
Bài 25-32. Tìm nghiệm ca h phương trình bằng cách viết lại dưi dạng phương trình ma trn,
và dùng ma trận nghch đảo ca ma trn h s.
Bài 39-40. Tìm nghiệm của phương trình ma trận
Bài 41-46. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu tn ti)
IV. Gii h phương trình
V. Định thc
Bài 5-12. Tìm định thc của các ma trận sau (nếu tn ti)
Bài 19-26. Tìm định thc của các ma trận sau. Các ma trận đó khả nghịch hay không, nếu
có, tìm ma trận nghịch đo
Bài 27-30. Tính các đnh thc sau
Bài 33-48. S dng để tìm nghiệm ca h phương trình tuyến tính
Bài 51-54. Tìm x

Preview text:

BÀI TẬP CHƯƠNG I I.
Xác định cấp của ma trận II.
Các phép toán trên ma trận
Bài 15-20. Cho các ma trận A, B,C,D. Giải phương trình ma trận để tìm X
Bài 21-34. Cho các ma trận A, B,C,D,E,F,G và H được xác định như sau Bài 35-38. Tìm x và y Bài 39. Cho . Tìm . Bài 40. Cho Tìm . III.
Ma trận khả nghịch
Bài 3-6. Tính AB và BA. B có phải là ma trận nghịch đảo của A ?
Bài 7- 24. Tìm mà trận nghịch đảo (nếu tồn tại)
Bài 25-32. Tìm nghiệm của hệ phương trình bằng cách viết lại dưới dạng phương trình ma trận,
và dùng ma trận nghịch đảo của ma trận hệ số.

Bài 39-40. Tìm nghiệm của phương trình ma trận
Bài 41-46. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu tồn tại) IV.
Giải hệ phương trình V. Định thức
Bài 5-12. Tìm định thức của các ma trận sau (nếu tồn tại)
Bài 19-26. Tìm định thức của các ma trận sau. Các ma trận đó khả nghịch hay không, nếu
có, tìm ma trận nghịch đảo

Bài 27-30. Tính các định thức sau
Bài 33-48. Sử dụng
để tìm nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Bài 51-54. Tìm x