lOMoARcPSD| 47206417
1
BÀI TẬP 1.
DÒNG TIỀN DỰ ÁN
Một dự án sản xuất với các thông tin như sau:
Vòng ời dự án
Thời gian xây dựng nhà xưởng và hoàn thành việc lắp ặt máy móc trong năm 2026, tổ chức hoạt ộng
sản xuất “dù thời trang” trong 3 năm tiếp theo và sẽ hoàn tất việc giải quyết công nợ và thanh lý tài
sản ở năm 2030.
Đầu tư
Dự án ược xây dựng trên mảnh ất ược mua từ năm 2023 với giá 3 tỷ ồng. Năm 2024, miếng
ất này ược san lắp mặt bằng xây tường rào tốn thêm 500 triệu ồng. Giá thtrường của miếng
ất vào thời iểm ầu tư, năm 2026 (năm 0), là 2,6 tỷ ồng.
Giá trị nhà xưởng và máy móc thiết bị là 2,5 tỷ ồng. Số năm khấu hao của nhà xưởng và máy
móc là 5 năm.
Sản lượng
Sản lượng của dự án năm hoạt ộng ầu tiên 50 ngàn chiếc. Dự kiến, sản lượng năm sau cao hơn
năm trước 15% trong suốt tuổi thọ của dự án.
Giá bán
Mức giá bình quân của sản phẩm dự án ở năm hoạt ộng ầu tiên là 100 ngàn ồng/chiếc và dự kiến mức
giá năm sau cao hơn năm trước10%.
Chi phí trực tiếp
Chi phí trực tiếp (chưa kể khấu hao) bao gồm nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ, iện, tiền lương công
nhân, bao bì, sửa chữa, … ước khoảng 50 ngàn ồng/chiếc và chi phí này cũng tăng 10%/năm.
Chi phí quản lý và bán hàng
Chi phí quản lý và bán hàng ước khoảng 200 triệu ồng/năm không thay ổi qua các năm. Riêng năm
thanh lý chỉ tốn khoảng 60% so với năm trước ó.
Vay nợ
Để tiền thanh toán cho ầu ban ầu, dự án sphải vay ngân hàng số tiền bằng 60% giá trị nhà xưởng
và máy móc thiết bị vào cuối năm 2025 với lãi suất 15%/năm. Khoản vay này sẽ ược hoàn trả vào 3
năm tiếp theo với phương thức trả vốn gốc ều hàng năm và tiền lãi sẽ trả theo lãi phát sinh hàng năm
(nghĩa là không ược ân hạn).
Khoản phải thu, khoản phải trả, và tồn quỹ tiền mặt
Khoản phải thu ước khoảng 10% doanh thu, khoản phải trả ước khoảng 20% chi phí trực tiếp (chưa
bao gồm khấu hao), và tồn quỹ tiền mặt dự kiến là 5% doanh thu.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 25%/năm.
Những thông tin khác:
Để ơn giản, giả sử rằng không tồn kho nguyên liệu thành phẩm, không tính ến thuế VAT,
khấu hao theo phương pháp ường thẳng. Biết rằng chủ dự án hiện ang làm việc tại một công ty nước
lOMoARcPSD| 47206417
2
ngoài với thu nhập 20 triệu/tháng. Khi dự án i vào hoạt ộng chủ dự án sphải nghỉ làm việc cho
công ty trên (không kể năm thanh lý).
Yêu cầu:
Lịch khấu hao
Lịch vay và trả nợ
Tổng doanh thu
Tổng chi phí trực tiếp chưa kể khấu hao
Vốn lưu ộng
Báo cáo thu nhập dự trù
Lập Báo cáo ngân lưu
Lưu ý: Đơn vị thống nhất là triệu ồng và làm tròn 2 chữ số thập phân.
Bài làm
BẢNG THÔNG SỐ DỰ ÁN
Chi phí cơ hội
Đơn giá và chi phí
Đất ai
2.600
triệu
ồng
Giá bán 100
ngàn/chiếc
Lương
20
triệu ồng/tháng
Chi phí trực tiếp 50
ngàn/chiếc
Tỷ lệ tăng giá 10%
mỗi năm
Đầu tư
Nhà xưởng và thiết bị
2.500
triệu
ồng
Chi phí quản lý và bán hàng
Thời gian khấu hao
5
năm
Năm 1-
3
triệu ồng
Năm thanh lý
triệu ồng
Sản lượng
Sản lượng
50
ngàn chiếc/năm
Vốn lưu ộng
Tăng hàng năm
15%
mỗi năm
Khoản phải thu
doanh thu
Khoản phải trả
chi phí trực
tiếp
Vay nợ
Tồn quỹ tiền mặt
doanh thu
Tiền vay
60%
nhà xưởng và thiết bị
Lãi suất
15%
Thông tin khác
Số năm trả nợ
3
Thuế thu nhập DN
/năm
Lịch khấu hao
lOMoARcPSD| 47206417
3
Đơn vị tính: triệu ồng
Năm
0
1
2
3
Giá trị tài sản ầu kỳ
2500
2000
1500
Khấu hao trong kỳ
500
500
500
Khấu hao tích lũy
500
1000
1500
Giá trị tài sản cuối kỳ
2500
2000
1500
1000
Lịch vay và trả nợ
Đơn vị tính: triệu ồng
Năm
0
1
2
3
Nợ ầu kỳ
1.500
1.000
500
Lãi phát sinh
225
150
75
Trả nợ:
Trả vốn gốc
500
500
500
Trả lãi
225
150
75
Tổng trả nợ
725
650
575
Nợ cuối kỳ
1.500
1.000
500
0
Tổng doanh thu
Đơn vị tính: triệu ồng
Năm
0
1
2
3
Sản lượng sản xuất (ngàn chiếc)
50
58
66
Giá bán (ngàn ồng/chiếc)
100
110
121
Tổng doanh thu
5.000
6.325
8.001
Tổng chi phí trực tiếp chưa kể khấu hao
Đơn vị tính: triệu ồng
Năm
0
1
2
3
Sản lượng sản xuất (ngàn chiếc)
50
58
66
Chi phí trực tiếp (ngàn ồng/chiếc)
50
55
61
Tổng chi phí trực tiếp
2.500
3.163
4.001
Vốn lưu ộng
Đơn vị tính: triệu ồng
Năm
0
1
2
3
4
lOMoARcPSD| 47206417
4
Khoản phải thu (AR)
500
633
800
Khoản phải trả (AP)
500
633
800
Tồn quỹ tiền mặt (CB)
250
316
400
Thay ổi khoản phải thu
( AR
t
= AR
t-1
AR
t
)
-500
-133
-168
800
Thay ổi khoản phải trả
( AP
t
= AP
t-1
AP
t
)
-500
-133
-168
800
Thay ổi tồn quỹ tiền mặt
( CB
t
= CB
t
CB
t-1
)
250
66
84
-400
Báo cáo thu nhập dự trù
Đơn vị tính: triệu ồng
Năm
0
1
2
3
4
Doanh thu
5.000
6.325
8.001
(-) Chi phí trực tiếp
2.500
3.163
4.001
(-) Chi phí quản lý
200
200
200
120
(-) Khấu hao
500
500
500
Thu nhập ròng và lãi vay trước thuế
(EBIT)
1.800
2.463
3.301
-120
(-) Chi phí lãi vay
225
150
75
Thu nhập ròng trước thuế (EBT)
1.575
2.313
3.226
-120
Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%)
394
578
806
Thu nhập ròng sau thuế (EAT)
1.181
1.734
2.419
-120
Lập Báo cáo ngân lưu
Đơn vị tính: triệu ồng
Năm
0
1
2
3
4
Ngân lưu vào
4.500
6.193
7.834
4.400
Doanh thu
5.000
6.325
8.001
Thay ổi khoản phải thu
-500
-133
-168
800
Thanh lý: Máy móc thiết bị
Đất ai
1.000
2.600
Ngân lưu ra
5.100
2.690
3.536
4.357
520
lOMoARcPSD| 47206417
5
Đầu tư
Đất ai
2.600
Nhà xưởng và máy móc
2.500
Chi phí trực tiếp
2.500
3.163
4.001
Chi phí quản lý
200
200
200
120
Thay ổi khoản phải trả
-500
-133
-168
800
Thay ổi tồn quỹ tiền mặt
250
66
84
-400
Chi phí cơ hội về lao ộng
240
240
240
Ngân lưu ròng trước thuế
-5.100
1.810
2.656
3.477
3.880
Thuế thu nhập doanh nghiệp
394
578
806
Ngân lưu ròng sau thuế
-5.100
1.416
2.078
2.670
3.880

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206417 BÀI TẬP 1. DÒNG TIỀN DỰ ÁN
Một dự án sản xuất với các thông tin như sau: Vòng ời dự án
Thời gian xây dựng nhà xưởng và hoàn thành việc lắp ặt máy móc trong năm 2026, tổ chức hoạt ộng
sản xuất “dù thời trang” trong 3 năm tiếp theo và sẽ hoàn tất việc giải quyết công nợ và thanh lý tài sản ở năm 2030. Đầu tư
• Dự án ược xây dựng trên mảnh ất ược mua từ năm 2023 với giá 3 tỷ ồng. Năm 2024, miếng
ất này ược san lắp mặt bằng và xây tường rào tốn thêm 500 triệu ồng. Giá thị trường của miếng
ất vào thời iểm ầu tư, năm 2026 (năm 0), là 2,6 tỷ ồng.
• Giá trị nhà xưởng và máy móc thiết bị là 2,5 tỷ ồng. Số năm khấu hao của nhà xưởng và máy móc là 5 năm. Sản lượng
Sản lượng của dự án ở năm hoạt ộng ầu tiên là 50 ngàn chiếc. Dự kiến, sản lượng năm sau cao hơn
năm trước 15% trong suốt tuổi thọ của dự án. Giá bán
Mức giá bình quân của sản phẩm dự án ở năm hoạt ộng ầu tiên là 100 ngàn ồng/chiếc và dự kiến mức
giá năm sau cao hơn năm trước10%. Chi phí trực tiếp
Chi phí trực tiếp (chưa kể khấu hao) bao gồm nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ, iện, tiền lương công
nhân, bao bì, sửa chữa, … ước khoảng 50 ngàn ồng/chiếc và chi phí này cũng tăng 10%/năm.
Chi phí quản lý và bán hàng
Chi phí quản lý và bán hàng ước khoảng 200 triệu ồng/năm và không thay ổi qua các năm. Riêng năm
thanh lý chỉ tốn khoảng 60% so với năm trước ó. Vay nợ
Để ủ tiền thanh toán cho ầu tư ban ầu, dự án sẽ phải vay ngân hàng số tiền bằng 60% giá trị nhà xưởng
và máy móc thiết bị vào cuối năm 2025 với lãi suất 15%/năm. Khoản vay này sẽ ược hoàn trả vào 3
năm tiếp theo với phương thức trả vốn gốc ều hàng năm và tiền lãi sẽ trả theo lãi phát sinh hàng năm
(nghĩa là không ược ân hạn).
Khoản phải thu, khoản phải trả, và tồn quỹ tiền mặt
Khoản phải thu ước khoảng 10% doanh thu, khoản phải trả ước khoảng 20% chi phí trực tiếp (chưa
bao gồm khấu hao), và tồn quỹ tiền mặt dự kiến là 5% doanh thu.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 25%/năm.
Những thông tin khác:
Để ơn giản, giả sử rằng không có tồn kho nguyên liệu và thành phẩm, không tính ến thuế VAT, và
khấu hao theo phương pháp ường thẳng. Biết rằng chủ dự án hiện ang làm việc tại một công ty nước 1 lOMoAR cPSD| 47206417
ngoài với thu nhập là 20 triệu/tháng. Khi dự án i vào hoạt ộng chủ dự án sẽ phải nghỉ làm việc cho
công ty trên (không kể năm thanh lý). Yêu cầu: • Lịch khấu hao
• Lịch vay và trả nợ • Tổng doanh thu
• Tổng chi phí trực tiếp chưa kể khấu hao • Vốn lưu ộng
• Báo cáo thu nhập dự trù
• Lập Báo cáo ngân lưu
Lưu ý: Đơn vị thống nhất là triệu ồng và làm tròn 2 chữ số thập phân. Bài làm
BẢNG THÔNG SỐ DỰ ÁN Chi phí cơ hội
Đơn giá và chi phí triệu Đất ai 2.600 ồng Giá bán 100 ngàn/chiếc Lương 20 triệu ồng/tháng Chi phí trực tiếp 50 ngàn/chiếc Tỷ lệ tăng giá 10% mỗi năm Đầu tư
Nhà xưởng và thiết bị triệu 2.500 ồng
Chi phí quản lý và bán hàng Năm 1- Thời gian khấu hao 5 năm 3 200 triệu ồng Năm thanh lý 120 triệu ồng Sản lượng Sản lượng 50 ngàn chiếc/năm Vốn lưu ộng Tăng hàng năm 15% mỗi năm Khoản phải thu 10% doanh thu chi phí trực Khoản phải trả 20% tiếp Vay nợ Tồn quỹ tiền mặt 5% doanh thu Tiền vay
60% nhà xưởng và thiết bị Lãi suất 15% Thông tin khác Số năm trả nợ 3 Thuế thu nhập DN 25% /năm • Lịch khấu hao 2 lOMoAR cPSD| 47206417
Đơn vị tính: triệu ồng Năm 0 1 2 3
Giá trị tài sản ầu kỳ 2500 2000 1500 Khấu hao trong kỳ 500 500 500 Khấu hao tích lũy 500 1000 1500
Giá trị tài sản cuối kỳ 2500 2000 1500 1000
• Lịch vay và trả nợ
Đơn vị tính: triệu ồng Năm 0 1 2 3 Nợ ầu kỳ 1.500 1.000 500 Lãi phát sinh 225 150 75 Trả nợ: Trả vốn gốc 500 500 500 Trả lãi 225 150 75 Tổng trả nợ 725 650 575 Nợ cuối kỳ 1.500 1.000 500 0 • Tổng doanh thu
Đơn vị tính: triệu ồng Năm 0 1 2 3
Sản lượng sản xuất (ngàn chiếc) 50 58 66
Giá bán (ngàn ồng/chiếc) 100 110 121 Tổng doanh thu 5.000 6.325 8.001
• Tổng chi phí trực tiếp chưa kể khấu hao
Đơn vị tính: triệu ồng Năm 0 1 2 3
Sản lượng sản xuất (ngàn chiếc) 50 58 66
Chi phí trực tiếp (ngàn ồng/chiếc) 50 55 61 Tổng chi phí trực tiếp 2.500 3.163 4.001 • Vốn lưu ộng
Đơn vị tính: triệu ồng Năm 0 1 2 3 4 3 lOMoAR cPSD| 47206417 Khoản phải thu (AR) 500 633 800 Khoản phải trả (AP) 500 633 800 Tồn quỹ tiền mặt (CB) 250 316 400 Thay ổi khoản phải thu -500 -133 -168 800 ( ARt = ARt-1 – ARt)
Thay ổi khoản phải trả -500 -133 -168 800 ( APt = APt-1 – APt)
Thay ổi tồn quỹ tiền mặt 250 66 84 -400 ( CBt = CBt – CBt-1)
• Báo cáo thu nhập dự trù
Đơn vị tính: triệu ồng Năm 0 1 2 3 4 Doanh thu 5.000 6.325 8.001 (-) Chi phí trực tiếp 2.500 3.163 4.001 (-) Chi phí quản lý 200 200 200 120 (-) Khấu hao 500 500 500
Thu nhập ròng và lãi vay trước thuế (EBIT) 1.800 2.463 3.301 -120 (-) Chi phí lãi vay 225 150 75
Thu nhập ròng trước thuế (EBT) 1.575 2.313 3.226 -120
Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%) 394 578 806
Thu nhập ròng sau thuế (EAT) 1.181 1.734 2.419 -120
• Lập Báo cáo ngân lưu
Đơn vị tính: triệu ồng Năm 0 1 2 3 4 Ngân lưu vào 4.500 6.193 7.834 4.400 Doanh thu 5.000 6.325 8.001 Thay ổi khoản phải thu -500 -133 -168 800
Thanh lý: Máy móc thiết bị 1.000 Đất ai 2.600 Ngân lưu ra 5.100 2.690 3.536 4.357 520 4 lOMoAR cPSD| 47206417 Đầu tư Đất ai 2.600 Nhà xưởng và máy móc 2.500 Chi phí trực tiếp 2.500 3.163 4.001 Chi phí quản lý 200 200 200 120
Thay ổi khoản phải trả -500 -133 -168 800
Thay ổi tồn quỹ tiền mặt 250 66 84 -400
Chi phí cơ hội về lao ộng 240 240 240
Ngân lưu ròng trước thuế -5.100 1.810 2.656 3.477 3.880
Thuế thu nhập doanh nghiệp 394 578 806
Ngân lưu ròng sau thuế -5.100 1.416 2.078 2.670 3.880 5