Bài tập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Bài tập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
28 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Bài tập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

131 66 lượt tải Tải xuống
1
MÔN HỌC: CHỦ NGHĨA HỘI KHOA HỌC
Câu 1: tưởng hội chủ nghĩa gì?
A. một hệ thống những quan niệm phản ánh những
nhu cầu, những ước mơ, nguyện vọng của các giai cấp lao
động về một hội không áp bức c lột, mọi
người đều bình đẳng cuộc sống ấm no, hạnh
phúc.
B. những thành tựu của con người đạt được trong quá
trình đấu tranh giải phóng giai cấp.
C. chế độ hội không áp bức bóc lột, mọi người
đều bình đẳng tự do.
D. Cả a, b, c
Câu 2: Những biểu hiện bản của tưởng hội chủ
nghĩa gì?
A. những ước nguyện vọng về một chế độ hội
ai cũng việc làm ai cũng lao động.
B. quan niệm về một chế độ hội liệu sản xuất
đều thuộc về mọi thành viên hội.
C. những tưởng về một hội, trong đó mọi người
đều bình đẳng, cuộc sống m no, tự do, hạnh phúc.
D. Cả a, b c
Câu 3: Những yếu tố tưởng XHCN được xuất hiện t
khi nào?
A. Chế độ bản chủ nghĩa ra đời
B. Sự xuất hiện chế độ hữu, xuất hiện giai cấp thống trị
bóc lột.
C. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
D. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.
Câu 4: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa hội khoa
học gì?
A. những quy luật tính quy luật chính trị hội
của quá trình phát sinh, hình thành phát triển hình thái
kinh tế - hội cộng sản chủ nghĩa.
B. những quy luật hình thành, phát triển hoàn thiện
của các hình thái kinh tế - hội.
C. những quy luật tính quy luật chính trị hội
của quá trình phát sinh, hình thành phát triển hình thái
kinh tế - hội chủ nghĩa hội.
D. Cả a, b c
Câu 5: Chức năng nhiệm vụ của chủ nghĩa hội khoa
học gì?
A. trang bị những tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác
- Lênin đã phát hiện ra luận giải về quá trình tất yếu
lịch sử dẫn đến hình thành, phát triển hình thái kinh tế -
hội cộng sản, giải phóng hội, giải phóng con
người.
B. giáo dục, trang bị lập trường tưởng chính trị của
giai cấp công nhân cho đảng cộng sản, giai cấp công nhân
nhân dân lao động.
C. định hướng về chính trị hội cho mọi hoạt động
của giai cấp công nhân, của đảng cộng sản, của nhà nước
của nhân dân lao động trên mọi lĩnh vực.
D. Cả a, b c đều đúng
Câu 6:
Ai đã đưa ra quan niệm “CNXH sự phản kháng đấu
tranh chống sự bóc lột người lao động, một cuộc đấu
tranh nhằm hoàn toàn xoá bỏ sự bóc lột”.
A. S.Phuriê
B. C.Mác
C. Ph.Ănghen
D. V.I.Lênin
Câu 7: Ai được coi người mở đầu các trào lưu hội
chủ nghĩa cộng sản chủ nghĩa thời cận đại.
A. Tômađô Campanenla
B. Tômát Morơ
C. Arítxtốt
D. Platôn
Câu 8: Ai người viết tác phẩm “Không tưởng”
(Utôpi)
A. Xanh Xi Mông
B. Campanenla
C. Tômát Morơ
D. Uynxtenli
Câu 9:Ai người đã đưa ra ch trương thiết lập nền
“Chuyên chính cách mạng của những người lao ng”.
A. Tômát Morơ
B. Xanh Ximông
C. Grắccơ Babớp
D. Morenly
Câu 10:
tưởng về “Giang sơn ngàn năm của Chúa” xuất hiện
thời đại nào?
A. Cộng sản nguyên thuỷ
B. Thời cổ đại
C. Thời cận đại
D. Thời phục ng
Câu 11:
Tác phẩm “Thành ph mặt trời” của tác giả nào?
A. Giêrắcdơ Uyxntenli
B. Tômađô Campanenla
C. Giăng Mêliê
D. Sáclơ Phuriê
Câu 12:
Ai đã viết tác phẩm Những di chúc của tôi”.
A. Tômát Morơ
B. Giăng Mêliê
C. Grắccơ Babớp
2
D. Morenly
Câu 13:
Ai người đã nêu ra “Tuyên ngôn của những người bình
dân”?
A. Tômát Morơ
B. Xanh Ximông
C. Grắccơ Babớp
D. Morenly
Câu 14:
Ai người đặt vấn đề đấu tranh cho chủ nghĩa hội với
tính cách một phong trào thực tiễn (Phong trào hiện
thực)
A. Tômát Morơ
B. Xanh Ximông
C. Grắccơ Babớp
D. Morenly
Câu 15:
Những nhà tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa hội không
tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX?
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
Câu 16:
Nhà tưởng hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói
đến vấn đề giai cấp xung đột giai cấp.
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phur
C. Rôbớt Ôoen
D. Grắccơ Babớp
Câu 17:
Nhà tưởng hội chủ nghĩa nào đã tố cáo quá trình
tích luỹ bản chủ nghĩa bằng hình ảnh cừu ăn thịt
người”.
A. Tômát Morơ
B. Sáclơ Phuriê
C. Rôbớt Ôoen
D. Grắccơ Babớp
Câu 18:
Ai người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế bản
chủ nghĩa, “sự nghèo khổ được sinh ra từ°chính sự thừa
thãi”.
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Rôbớt Ôoen
D. Tômát Morơ
Câu 19:
Nhà tưởng hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát
triển của nhân loại thành các giai đoạn: mông muội,
man, gia trưởng và văn minh.
A. Grắccơ Babớp
B. Sáclơ Phuriê
C. Xanh Ximông
D. Tômát Morơ
Câu 20:
Ai đã nêu ra tưởng: trình độ giải phóng hội được đo
bằng trình độ° giải phóng phụ nữ?
A. Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông
C. Grắccơ Babớp
D. Rôbớt Ôoen
3
Câu 21:
Người ước xây dựng thành phố mặt trời, trong đó
không nạn thất nghiệp, không kẻ°lười biếng, ai
cũng lao động. Ông ai?
A. Giê-rắc Uynxteli
B. Grắc Babơp
C. Tômađô Cămpanela
D. mát Mo
Câu 22:
Nhà tưởng hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực
nghiệm hội cộng sản trong lòng hội tư°bản?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phur
C. Grắccơ Babớp
D. Rôbớt Ôoen
Câu 23:
Nhà tưởng hội chủ nghĩa nào đã bị phá sản trong khi
thực nghiệm tưởng cộng sản chủ° nghĩa của mình?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phur
C. Rôbớt Ôoen
D. Tômát Morơ
Câu 24:
Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa hội không
tưởng phê phán thế kỷ XIX Pháp Anh?
A. Xanh xi mông
B. Phuriê
C. Bớc Ô Oen
D. Cả a, b, c.
Câu 25:
Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của họ?
A. To mát Morơ: Tác phẩm Thành phố mặt trời
B. Tômađô Campanenla: Tác phẩm Không tưởng
(Utopie)
C. Giắccơ Babớp: Tuyên ngôn của những người bình dân
D. Cả ba đều sai.
Câu 26:
Những hạn chế bản của các nhà tưởng hội chủ
nghĩa trước Mác gì?
A. Chưa thấy được bản chất bóc lột quá trình phát sinh
phát triển diệt vong tất yếu của chủ nghĩa bản.
B. Không dùng bạo lực cách mạng để xoá bỏ chế độ
bản chủ nghĩa.
C. Không phát hiện được lực lượng hội tiên phong
thể thực hiện cuộc chuyển biến cách mạng từ chủ nghĩa
bản lên chủ nghĩa hội cộng sản chủ nghĩa.
D. Cả a, b c
Câu 27:
Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa
hội không tưởng là?
A. Do trình đ nhận thức của những nhà tưởng.
B. Do khoa học chưa phát triển.
C. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định.
D. Cả a, b, c.
Câu 28:
C. Mác sinh ngày tháng năm nào?
A. 14.3.1918
B. 5.5.1820
C. 5.5.1818
D. 22.4.1818
Câu 29:
C. Mác mất ngày tháng năm nào?
4
A. 14.3.1883
B. 14.3.1881
C. 5.8.1883
D. 21.1.1883
Câu 30:
Ph. Ăngghen sinh ngày tháng năm nào?
A. 25.11.1818
B. 28.11.1820
C. 5.5.1820
D. 22.4.1820
Câu 1:
Ph. Ăngghen mất ngày tháng năm nào?
A. 14.3.1888
B. 5.8.1895
C. 28.11.1895
D. 21.1.1895
Câu 2:
Ai người được Ph.Ăngghen nhận xét “có tầm mắt
rộng thiên tài”?
A. Phurie
B. Ôoen
C. G. Ba lớp
D. Xanh Ximông
Câu 3:
Ai người được Ph.Ăngghen đánh giá “nắm phép biện
chứng một cách cũng tài tình như° Hêghen người
đương thời với ông”?
A. li ê
B. Xanh Ximông
C. Phurie
D. Ôoen
Câu 4:
Ai người được Ph.Ăngghen nhận xét “Mọi phong trào
hội, mọi thành tựu thực sự đã diễn ra ở° Anh lợi ích
của công nhân đều gắn với tên tuổi của ông” ông ai?
A. G. Uyn xtlenli
B. Xanh Ximông
C. Các.Mác
D. Ôoen
Câu 5:
Ai người nêu ra quan điểm: “Dân vi quý, tắc thứ chi,
quân vi khinh” (Dân trọng hơn cả, xã°tắc đứng đằng
sau, vua còn nhẹ hơn”?
A. Khổng T
B. Mạnh Tử
C. Hàn Phi Tử
D. Tuân tử
Câu 6:
Ai trong số những người sau đây được Các Mác coi
nhà tưởng đại nhất thời cổ đại?
A. Đêmôcrit
B. Êpiquyarơ
C. Aristôt
D. Platôn
Câu 7:
Nội dung bản nhất nhờ đó chủ nghĩa hội từ
không tưởng trở thành khoa học?
A. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa bản.
B. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp
bức.
C. Phát hiện ra giai cấp công nhân lực lượng hội
thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH.
5
D. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa bản bằng
chủ nghĩa hội.
Câu 8:
Những điều kiện tiền đề khách quan nào dẫn đến s ra
đời của chủ nghĩa hội khoa học:
A. Sự ra đời phát triển của nền đại công nghiệp bản
chủ nghĩa
B. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
C. Những thành tựu khoa học tự nhiên tưởng luận
đầu thế kỉ 19
D. Cả a, b c
Câu 9:
Tiền đề nào nguồn gốc luận trực tiếp của chủ nghĩa
hội khoa học.
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa hội không tưởng phê phán
D. Cả a, b c
Câu 10:
Ph. Ăngghen đã đánh giá : “Hai phát hiện đại này đã
đưa chủ nghĩa hội trở thành một khoa học”. Hai phát
kiến đó gì?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng ch nghĩa duy vật
lịch sử
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Học thuyết
giá trị thặng
C. Học thuyết giá trị thặng Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Chủ nghĩa
duy vật lịch sử
Câu 11:
sao chủ nghĩa hội khoa học theo nghĩa rộng chủ
nghĩa Mác - Lênin?
A. chủ nghĩa hội khoa học đã phác thảo ra hình
chủ nghĩa hội chủ nghĩa cộng sản.
B. chủ nghĩa hội khoa học đã luận chứng về sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện đại.
C. chủ nghĩa hội khoa học dựa vào triết học, kinh tế
chính trị để giải tính tất yếu lịch sử của Cách mạng
hội chủ nghĩa Hình thái kinh tế hội cộng sản chủ
nghĩa gắn liền với vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân.
D. Cả a, b c
Câu 12:
Tác phẩm “Phê phán cương lĩnh Gôta” của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ănghen
C. C.Mác Ph. ănghen
D. V.I.Lênin
Câu 13:
Tác phẩm nào được Lênin đánh giá “tác phẩm chủ yếu
bản trình bày chủ nghĩa hội khoa học”.
A. Chống Đuyrinh
B. bản
C. Hệ tưởng Đức
D. Phê phán cương lĩnh Gôta
Câu 14:
Câu nói : “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy -
đó sứ mệnh lịch sử của giai cấp sản hiện đại của
ai?
A. Các Mác
B. Ph. Ăngghen
C. Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 15:
thuyết phân kỳ hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ
nghĩa lần đầu tiên được đề cập trong tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.
6
B. Nội chiến Pháp.
C. Bộ bản
D. Phê phán Cương lĩnh Gôta
Câu 16:
Quốc tế cộng sản tên gọi khác của:
A. Quốc tế I
B. Quốc tế II
C. Quốc tế III
D. Hội liên hiệp công nhân quốc tế
Câu 17:
Tác phẩm đầu tiên Các Mác Ăng ghen viết chung
tác phẩm nào?
A. Hệ tưởng Đức.
B. Tuyên ngôn Đảng Cộng sản.
C. Gia đình thần thánh.
D. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
Câu 18:
Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa hội
khoa học.
A. Hệ tưởng Đức
B. Tình cảnh giai cấp lao động Anh
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Những nguyên của chủ nghĩa cộng sản
Câu 19:
Lần đầu tiên Ph.Ăngghen nói chủ nghĩa Mác cấu thành
bởi ba bộ phận trong tác phẩm nào?
A. Sự phát triển của chủ nghĩa hội từ không tưởng đến
khoa học
B. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Chống Đuyrinh
Câu 20:
Phát hiện nào sau đây của C. Mác Ph. Ăngghen?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết giá trị thặng
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
D. Cả a, b, c
Câu 21:
Phạm trù nào được coi bản nhất, xuất phát điểm
của chủ nghĩa hội khoa học?
A. Giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Chuyên chính sản
D. hội chủ nghĩa
Câu 22:
Câu “Sự phát triển tự do của mọi người điều kiện cho
sự phát triển tự do của tất cả mọi người của ai’’?
A. C.Mác
B. Ph.Ăng ghen
C. C.Mác Ph.Ăng ghen
D. V.I. Lênin
Câu 23:
C. Mác Ph. Ăngghen đã dựa vào những phát kiến o
để xây dựng luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân.
A. Chủ nghĩa hội không tưởng phê phán
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử Học thuyết giá trị thặng
C. Triết học cổ điển Đức Kinh tế chính trị học cổ điển
Anh.
D. Cả ba đều đúng
7
Câu 24:
Chủ nghĩa duy vật lịch sử Học thuyết giá trị thặng
đã được C. Mác phát triển trình bày một cách hệ
thống trong tác phẩm nào?
A. Hệ tưởng Đức
B. Tình cảnh của giai cấp lao động Anh
C. Bộ bản
D. Những nguyên của chủ nghĩa cộng sản
Câu 25:
V.I. Lênin sinh ngày tháng năm nào?
A. 5.5.1870
B. 22.4.1870
C. 18.3.1870
D. 28.11.1870
Câu 26:
V.I. Lênin mất ngày tháng năm nào?
A. 22.4.1924
B. 21.1.1924
C. 21.1.1922
D. 28.1.1924
Câu 27:
Ai người đầu tiên đưa chủ nghĩa hội từ khoa học
thành thực tiễn sinh động.
A. C.Mác
B. Ph.ănghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 28:
Từ khi ra đời (1848) đến nay, Chủ nghĩa hội khoa học
phát triển qua mấy giai đoạn chủ yếu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 29:
Nhà nước hội chủ nghĩa đầu tiên được thành lập đâu?
A. Công Pari
B. Nga
C. Ba Lan
D. Trung Quốc
Câu 30:
Khái niệm chuyên chính sản được c Mác dùng lần
đầu tiên trong tác phẩm nào?
A. Đấu tranh giai cấp Pháp
B. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
C. Phê phán cương lĩnh Gô-ta
E. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.
Câu 1:
Định nghĩa về giai cấp được Lênin trình bày lần đầu tiên
trong tác phẩm nào?
A. Một bước tiến, hai bước lùi.
B. Làm ?
C. Sáng kiến đại.
D. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền viết
Câu 2:
Tìm ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân:
A. giai cấp bị thống trị.
B. giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp
trình độ kỹ thuật công nghệ hiện đại của hội.
C. giai cấp đông đảo trong dân cư.
8
D. giai cấp bị áp bức bóc lột nặng n nhất
Câu 3:
Điều kiện để một cuộc cách mạng dân chủ sản kiểu
mới thể chuyển biến thành cách mạng vô°sản:
A. sự lãnh đạo của Đảng của giai cấp công nhân.
B. Chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố, chuẩn bị
nhứng điều kiện thực hiện chuyên chính sản.
C. Liên minh công nông được giữ vững phát triển
D. Cả a, b c
Câu 4:
Cấu trúc bản của một hình thái kinh tế - hội là:
A. Lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất kiến trúc
thượng tầng.
C. sở kinh tế thể chế nhà nước.
D. Cả a, b c
Câu 5:
cấu hội nào vai trò quan trọng nhất:
A. cấu nghề nghiệp
B. cấu dân
C. cấu dân tộc
D. cấu giai cấp
Câu 6:
Khái niệm nào trong sau đây được dùng để chỉ một cộng
đồng người ổn định được hình thành trong lịch sử trong
một lãnh thổ nhất định, chung mối liên hệ về kinh tế,
ngôn ngữ một nền văn hoá?
A. Bộ lạc
B. Dân tộc
C. Quốc gia
D. Bộ tộc
Câu 7:
sao giai cấp nông dân không thể lãnh đạo được cuộc
cách mạng hội chủ nghĩa? (chọn 1 phương án đúng)
A. Họ đông nhưng không mạnh.
B. Họ không có chính đảng.
C. Họ không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
D. Cả a b.
Câu 8:
Đặc trưng nào trong số các đặc trưng sau được coi đặc
trưng bản nhất của giai cấp công nhân nói chung?
A. Không liệu sản xuất, phải bán sức lao động.
B. Họ lao động trong nền công nghiệp trình độ công
nghệ kỹ thuật hiện đại.
C. Bị giai cấp sản bóc lột
D. Cả ba đều sai
Câu 9:
Ai tác giả của câu nói: “Chủ nghĩa hội hay chết”.
A. V.I. Lênin
B. Phiđen Castrô
C. Hồ Chí Minh
D. Đặng Tiểu Bình
Câu 10:
Câu nói Chủ nghĩa đế quốc sự chuẩn bị vật chất đầy
đủ nhất cho cách mạng sản” của:
A. Các Mác
B. Ăngghen
C. V.I nin
D. Hồ Chí Minh
Câu 11:
9
Tác phẩm nào được Lênin coi cuốn bách khoa toàn thư
thực sự của chủ nghĩa cộng sản?
A. Sự khốn cùng của triết học
B. Chống Đuy rinh
C. Đấu tranh giai cấp Pháp
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
Câu 12:
Phát hiện ra sự phân chia hội thành giai cấp đấu
tranh giai cấp công lao của:
A. Các Mác
B. Ph.Ăng ghen
C. V.I. Lênin
D. Các nhà sử học sản trước Mác
Câu 13:
Câu nói : “Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác
chỗ làm sáng tỏ vai trò lịch sử của giai cấp sản
người xây dựng chủ nghĩa hội" của ai.
A. Ph. Ăng ghen.
B. V.I. Lênin
C. Hồ Chí Minh
D. Stalin.
Câu 14:
Cách mạng xã hội chủ nghĩa quá trình cải biến một
cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống
hội từ kinh tế, chính trị, văn hoá, ởng, v.v. để xây
dựng thành công chủ nghĩa hội cuối cùng chủ
nghĩa cộng sản.
A. Đúng
B. Chưa hoàn toàn đúng
C. Sai
D. ý sai
Câu 15:
Nguyên nhân sâu xa của cách mạng hội chủ nghĩa là:
A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất quan hệ sản
xuất
B. Do sự phát triển của lực ợng sản xuất
C. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
D. Giai cấp sản đã trở thành giai cấp phản động
Câu 16:
Tiến trình của cách mạng hội chủ nghĩa mấy giai
đoạn?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 17:
Điều kiện chủ quan vai trò quyết định nhất của cuộc
cách mạng hội chủ nghĩa.
A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất quan hệ sản
xuất bản chủ nghĩa.
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân giai cấp sản.
C. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt khi
đã đảng tiên phong lãnh đạo.
D. Giai cấp công nhân liên minh được với giai cấp công
nhân nông n
Câu 18:
Công Pari ra đời vào ngày tháng năm nào?
A. 22.6.1848
B. 18.3.1871
C. 4.9.1870
D. 28.5.1871
Câu 19:
Động lực của cuộc cách mạng hội chủ nghĩa:
10
A. Giai cấp sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí
thức.
C. Giai cấp nông dân, giai cấp công nhân, tiểu sản.
D. Giai cấp công nhân, tầng lớp trí thức, giai cấp nông
dân, tiểu sản.
Câu 20:
Ai người đầu tiên đưa ra khái niệm cách mạng dân chủ
sản kiểu mới
A. C. Mác
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác Ph.Ăngghen
D. V. I. Lênin
Câu 21:
Cách mạng dân chủ sản kiểu mới do giai cấp, tầng lớp
nào lãnh đạo.
A. Giai cấp sản
B. Giai cấp công nhân
C. Tầng lớp trí thức
D. Giai cấp nông dân
Câu 22:
Cách mạng dân chủ sản do giai cấp, tầng lớp nào lãnh
đạo?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp sản
C. Giai cấp công nhân giai cấp sản
D. Giai cấp công nhân giai cấp nông dân
Câu 23:
Điều kiện để thực hiện sự chuyển biến từ cách mạng dân
chủ sản kiểu mới lên cách mạng hội chủ nghĩa gì?
A. Đảng cộng sản giữ vững vai trò lãnh đạo
B. Liên minh công nông được củng cố tăng cường
C. Chính quyền của công nhân nông dân được thiết lập
chuyển làm nhiệm vụ của CCVS.
D. Cả a, b c
Câu 24:
Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào
lãnh đạo?
A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí
thức
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân, giai cấp sản, giai cấp nông dân
Câu 25:
Mục tiêu của giai đoạn thứ nhất của cách mạng hội
chủ nghĩa gì?
A. Giải phóng con người, giải phóng hội
B. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân nhân
dân lao động
C. Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho nhân dân
D. Cả ba đều đúng
Câu 26:
Mục tiêu cuối cùng của giai cấp công nhân, của cuộc cách
mạng hội chủ nghĩa là?
A. Giành chính quyền
B. Giải phóng con người, giải phóng hội
C. Đánh đổ chủ nghĩa bản
D. Cả a, b c.
Câu 27:
Mục tiêu cuối cùng của cách mạng hội chủ nghĩa gì?
A. Xoá bỏ chế đ hữu
B. Giải phóng con người, giải phóng hội
11
C. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
D. Xoá bỏ chế độ bản chủ nghĩa
Câu 28:
Cách mạng hội chủ nghĩa lần đầu tiên nổ ra thắng
lợi đâu?
A. Pháp
B. Việt Nam
C. Nga
D. Trung Quốc
Câu 29:
Cách mạng dân chủ sản kiểu cách mạng dân chủ
sản kiểu mới khác nhau điểm nào?
A. Đối tượng của cách mạng.
B. Lực lượng tham gia.
C. Lực lượng lãnh đạo.
D. Cả a, b, c
Câu 30:
Động lực bản, chủ yếu của cách mạng xã hội chủ
nghĩa là?
A. Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp sản.
D. Cả a,b,c
Câu 1:
Hình thức đầu tiên của chuyên chính sản là?
A. Công Pari
B. Nhà nước viết
C. Nhà nước dân chủ nhân dân
D. Nhà nước hội chủ nghĩa
Câu 2: Giai cấp nào không h tưởng riêng.
A. Giai cấp sản.
B. Giai cấp sản
C. Giai cấp nông dân
D. Giai cấp phong kiến
Câu 3:
Trí thức được quan niệm là:
A. Một giai cấp
B. Một tầng lớp
C. Cả a, b đều sai
D. Cả a, b đều đúng
Câu 4:
Tôn giáo hình thành do:
A. Trình độ nhận thức.
B. Trong hội có áp bức bóc lột.
C. Do tâm lý, tình cảm.
D. Cả a, b c
Câu 5:
Dùng tiêu c nào để phân loại các tưởng hội chủ
nghĩa?
A. Theo lịch đại
B. Theo trình đ phát triển tưởng
C. Kết hợp tính lịch đại với trình độ phát triển
D. Cả a, b c
Câu 6:
Ai đã nhận xét: ý nghĩa của chủ nghĩa không tưởng phê
phán của chủ nghĩa cộng sản không tưởng phê phán
tỉ lệ nghịch với thời gian”.
A. C.Mác
B. Ph.Ăng ghen
C. C.Mác Ph.Ăng ghen
12
D. V.I. Lênin
Câu 7:
Khi phân tích về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội, ai
người đầu đặt vấn đề phải học tập các kinh nghiệm tổ
chức, quản kinh tế của chủ nghĩa bản để cải tạo nền
kinh tế tiểu nông lạc hậu?
A. C.Mác
B. V.I. Lênin
C. Stalin
D. Hồ Chí Minh
Câu 8:
Câu “Giữa hội bản chủ nghĩa và hội cộng sản
chủ nghĩa một thời cải biến cách mạng từ hội nọ
sang hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy một thời
quá độ chính trị, nhà nước của thời ấy không thể
cái khác hơn nền chuyên chính cách mạng của giai
cấp sản” của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăng ghen
C. C.Mác Ph.Ăng ghen
D. V.I.Lênin
Câu 9:
mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa hội?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Cả a, b c
Câu 10:
Quá độ lên chủ nghĩa hội bỏ qua chế độ bản chủ
nghĩa bỏ qua yếu tố nào của chủ nghĩa bản?
A. Bỏ qua nhà nước của giai cấp sản.
B. Bỏ qua sở kinh tế của chủ nghĩa bản.
C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản
xuất kiến trúc thượng tầng tưởng bản chủ nghĩa.
D. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp sản
Câu 11:
Điền từ thiếu vào ô trống: “bước quá độ từ chủ nghĩa
bản lên chủ nghĩa hội kẻ thù chủ yếu của chúng ta
giai cấp …, những tập quán thói quen của giai cấp ấy”°
(V.I. Lênin )
A. Phong kiến
B. Nông n
C. Tiểu sản
D. sản
Câu 12:
Hình thái kinh tế - hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu
kết thúc khi nào?
A. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ
nghĩa hội.
B. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong
giai đoạn cao của hội cộng sản.
C. Bắt đầu từ giai đoạn cao của hội cộng sản kết
thúc giai đoạn cao của hội cộng sản.
D. Cả ba đều không đúng.
Câu 13:
Câu “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế
hội một quá trình lịch sử tự nhiên” là°của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăng ghen
C. C.Mác Ph.Ăng ghen
D. V.I.Lênin
Câu 14:
Hôn nhân tiến bộ dựa trên sở nào?
A. Tình yêu
B. Tự nguyện
13
C. Hôn nhân 1 vợ một chồng
D. Cả a, b c
Câu 15:
Hiện nay tôn giáo nào Việt Nam số lượng tín đồ
đông nhất?
A. Phật giáo
B. Tin lành
C. Công giáo
D. Hồi giáo
Câu 16:
Chủ nghĩa hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo
dưới góc độ nào?
A. Góc độ chính trị-xã hội.
B. Hình thái ý thức hội.
C. Tâm lý-xã hội.
D. Cả a, b c
Câu 17:
Sự thay đổi căn bản, toàn diện triệt để một hình thái
kinh tế hội này bằng một hình thái kinh tế hội
khác là:
A. Đột biến hội.
B. Cách mạng hội
C. Cải cách hội
D. Tiến bộ hội
Câu 18:
Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội trên phạm vi cả
nước ta bắt đầu từ khi nào?
A. 1945
B. 1954
C. 1975
D. 1930
Câu 19:
hội hội chủ nghĩa nhân dân ta xây dựng mấy
đặc trưng?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 20:
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa hội được Đảng ta nêu ra Đại hội nào?
A. Đại hội IV
B. Đại hội VI
C. Đại hội VII
D. Đại hội VIII
Câu 21:
Trong Văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp
thu kế thừa những của chủ nghĩa bản trong thời
kỳ quá độ lên ch nghĩa hội Việt Nam?
A. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu nhân loại đã đạt
được dưới chế độ bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học
công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản xuất, xây
dựng nền kinh tế hiện đại.
B. Tiếp thu, kế thừa hình quản kinh tế - hội và
thành tựu khoa học công nghệ.
C. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, n
hoá - hội pháp luật trong chủ nghĩa bản.
D. Cả ba đều sai
Câu 22:
“Thời phát triển mới - đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện
đại hoá đất nước được Đảng ta nêu ra Đại hội nào?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
14
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
Câu 23:
Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với s phát triển
của khoa học công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp
công nhân:
A. Giảm về s lượng nâng cao về chất lượng.
B. Tăng về số lượng nâng cao về chất lượng.
C. Giảm về số lượng trình độ sản xuất ngày càng
cao
D. Cả a, b c.
Câu 24:
Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai
cấp công nhân mang thuộc tính bản nào?
A. số lượng đông nhất trong dân cư.
B. giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho hội
C. giai cấp trực tiếp vận hành máy móc tính chất
công nghiệp ngày càng hiện đại
D. Cả a, b c
Câu 25:
Xét trong quan hệ sản xuất bản chủ nghĩa giai cấp công
nhân là:
A. Giai cấp nghèo khổ nhất
B. Giai cấp không liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà
bản, bị nhà bản bóc lột giá trị thặng
C. Giai cấp số lượng đông trong dân
D. Cả a, b c đều đúng
Câu 26:
Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Xoá bỏ chế độ bản chủ nghĩa, xoá bỏ chế độ người
bóc lột người
B. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và
toàn thể nhân loại khỏi mọi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn
lạc hậu.
C. Xây dựng hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
D. Cả a, b c đều đúng
Câu 27:
Chọn từ thích hợp điền vào ô trống “đối với chúng ta, chủ
nghĩa cộng sản không phải một ….(1) cần phải sáng
tạo ra, không phải một …(2) hiện thực phải khuôn
theo. Chúng ta gọi chủ nghĩa cộng sản một phong
trào….(3) xoá bỏ trạng thái hiện nay” (C.Mác: Hệ
tưởng Đức).
A. tưởng(1), trạng thái (2), hiện thực (3)
B. Trạng thái(1), tưởng (2), hiện thực (3)
C. Trạng thái (1), hiện thực (2), tưởng (3)
D. Hiện thực (1), tưởng (2), trạng thái (3)
Câu 28:
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố
khách quan nào quy định?
A. Địa vị kinh tế - hội đặc điểm chính trị - hội
B. con đẻ của nền đại công nghiệp
C. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại
D. Cả a, b c
Câu 29:
Giai cấp công nhân giai cấp triệt để cách mạng bởi vì:
A. Xoá bỏ chủ nghĩa bản xây dựng chủ nghĩa
hội
B. giai cấp không liệu sản xuất
C. giai cấp ng khổ nhất trong hội
D. giai cấp thực hiện xoá bỏ mọi chế độ hữu
Câu 30:
Theo Lênin, quy luật hình thành phát triển Đảng cộng
sản của giai cấp công nhân là:
15
A. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác Lênin kết hợp với Phong trào ng
nhân
C. Chủ nghĩa Mác Lênin kết hợp với phong trào công
nhân Phong trào yêu nước
D. Cả a, b c
Câu 1:
Nước cộng hoà dân chủ nhân n đầu tiên ra đời châu á
nước nào?
A. Việt Nam
B. Trung Quốc
C. Triều Tiên
D. Mông cổ
Câu 2:
Liên bang CH XHCN Xô-viết (Liên xô) được thành lập
năm nào?
A. 1917
B. 1918
C. 1922
D. 1924
Câu 3:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Giai cấp công nhân
sở.... của Đảng cộng sản, nguồn bổ°sung lực lượng của
Đảng cộng sản.
A. Chính trị - hội
B. Giai cấp
C. hội - giai cấp
D. Chính trị
Câu 4:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản Việt
Nam ra đời sản phẩm của sự kết hợp chủ°nghĩa Mác -
Lênin, với phong trào công nhân .... nước ta vào
những năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX.
A. Chủ nghĩa yêu nước
B. Truyền thống yêu nước
C. Phong trào yêu nước
D. Truyền thống dân tộc
Câu 5:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản
chiến đấu, bộ tham mưu của giai cấp công nhân,
biểu hiện tập trung lợi ích, nguyện vọng, phẩm chất, trí
tuệ của giai cấp công nhân của dân tộc.
A. Đội tiên phong
B. Lực lượng
C. sở
D. quan chỉ huy
Câu 6:
Quy luật hình thành phát triển của Đảng cộng sản Việt
Nam?
A. Chủ nghĩa Mác, tưởng Hồ Chí Minh phong trào
công nhân
B. Chủ nghĩa Mác Lênin, tưởng Hồ Chí Minh
phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào công nhân, phong
trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin, tưởng Hồ Chí Minh, phong
trào công nhân phong trào yêu nước.
Câu 7:
Cách mạng hội chủ nghĩa theo nghĩa rộng là:
A. một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng
việc giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động giành
được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính
sản.
B. một cuộc cách mạng nội dung chủ yếu về mặt
kinh tế dưới sự lãnh đạo của giai cấp công nhân để xây
dựng chủ nghĩa hội chủ nghĩa cộng sản.
C. quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các
lĩnh vực của đời sống hội từ kinh tế, chính trị, văn hoá,
tưởng, v.v. để xây dựng ch nghĩa hội cuối cùng
chủ nghĩa cộng sản.
16
D. cuộc cách mạng của giai cấp công nhân cùng với
nhân dân lao động đánh đổ sự thống trị của giai cấp
sản lật đổ chủ nghĩa bản.
Câu 8:
Cách mạng hội chủ nghĩa theo nghĩa hẹp gì?
A. một cuộc ch mạng chính trị được kết thúc bằng
việc giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động giành
được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính
sản.
B. một cuộc cách mạng nội dung chủ yếu về mặt
kinh tế dưới sự lãnh đạo của giai cấp công nhân để xây
dựng chủ nghĩa hội chủ nghĩa cộng sản.
C. quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các
lĩnh vực của đời sống hội từ kinh tế, chính trị, văn hoá,
tưởng, v.v. để xây dựng chủ nghĩa hội cuối cùng
chủ nghĩa cộng sản.
D. cuộc cách mạng của giai cấp công nhân cùng với
nhân dân lao động đánh đổ sự thống trị của giai cấp
sản lật đổ chủ nghĩa bản.
Câu 9:
Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nêu ra con đường phát triển của
cách mạng Việt Nam trong Chánh cương vắn tắt của
Đảng ta là:
A. “Làm cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân để đi thẳng
tới chế độ cộng sản chủ nghĩa”.
B. “Làm sản dân quyền cách mạng thổ địa cách
mạng để đi tới hội cộng sản”.
C. “Làm thổ địa cách mạng tư sản dân quyền cách
mạng để đi tới hội cộng sản”.
D. “Làm sản dân quyền thổ địa cách mạng để đi
thẳng tới hội hội chủ nghĩa cộng sản chủ nghĩa”.
Câu 10:
Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam quá
độ lên chủ nghĩa hội bỏ qua chế độ tư°bản chủ nghĩa
một tất yếu?
A. Đảng cộng sản Việt Nam đã đường lối đúng đắn
B. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. phù hợp với đặc điểm của đất nước xu thế
phát triển của thời đại
D. đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của
nhân dân ta
Câu 11:
sở để xác định thời đại phân chia thời đại gì?
A. Hình thái kinh tế - hội vị trí của một giai cấp
đứng vị trí trung tâm
B. Vị trí của một giai cấp đứng vị trí trung tâm
C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất một quan hệ
sản xuất phù hợp
D. Cách mạng hội chủ nghĩa do giai cấp ng nhân
lãnh đạo thành công
Câu 12:
Thời đại ngày nay tồn tại mấy mâu thuẫn bản?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
Câu 13:
Mâu thuẫn bản nổi bật của thời đại hiện nay là:
A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa hội chủ nghĩa bản
B. Giai cấp sản giai cấp công nhân
C. Các dân tộc thuộc địa phụ thuộc với Chủ nghĩa đế
quốc
D. Mâu thuẫn giữa các nước bản chủ nghĩa
Câu 14:
Theo Lênin, nội dung của thời đại hiện nay gì?
A. Xoá bỏ chủ nghĩa bản xây dựng chủ nghĩa hội.
B. Xoá bỏ giai cấp sản chế độ bản chủ nghĩa,
thiết lập những sở của hội mới hội chủ nghĩa
cộng sản chủ nghĩa.
C. Thiết lập những sở của hội mới hội hội
chủ nghĩa cộng sản chủ nghĩa.
17
D. Xác lập địa vị thống trị của giai cấp công nhân nhân
dân lao động.
Câu 15:
Thời đại hiện nay mấy giai đoạn chính?
A. Ba
B. Bốn
C. Năm
D. Sáu
Câu 16:
Ai người đưa ra thuyết Ba làn sóng” hay Ba nền
văn minh”?
A. Sáclơ - phuriê
B. C.Mác
C. Alvin - Toffơlơ
D. Nich xon
Câu 17:
Tính chất của thời đại ngày nay là:
A. Thời kỳ q độ từ chủ nghĩa bản lên chủ nghĩa xã
hội trên phạm vi toàn thế giới.
B. Thời kỳ xây dựng những tiền đề kinh tế, chính trị, văn
hoá, hội cho chủ nghĩa hội
C. Diễn ra cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt giữa chủ
nghĩa hội chủ nghĩa bản trên phạm vi toàn thế
giới.
D. Giai cấp công nhân nhân dân lao động tiến hành
đấu tranh giành chính quyền đi lên xây dựng chủ nghĩa
hội.
Câu 18:
Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH Liên
Đông Âu:
A. Quan niệm vận dụng không đúng đắn về CNXH
B. Những sai lầm của Đảng của những người lãnh đạo
cấp cao nhất Đảng Cộng sản Liên Xô.
C. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc các thế lực thù
địch bằng “Diễn biến hoà bình”
D. Cả a, b c
Câu 19:
Sự sụp đổ của chế độ chủ nghĩa hội Liên Đông
Âu đã làm cho:
A. Tính chất nội dung của thời đại hiện nay thay
đổi.
B. Tính chất và nội dung của thời đại hiện nay không thay
đổi.
C. Tính chất của thời đại hiện nay thay đổi.
D. Nội dung của thời đại hiện nay thay đổi.
Câu 20:
Trong những mâu thuẫn bản của thời đại hiện nay,
mâu thuẫn nào là nổi bật, xuyên suốt thời i mang tính
toàn cầu.
A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa hội chủ nghĩa bản.
B. Mâu thuẫn giữa bản lao động.
C. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa phụ thuộc với
chủ nghĩa đế quốc
D. Mâu thuẫn giữa các nước bản với nhau.
Câu 21:
Công nghiệp hoá là:
A. Quy luật bắt buộc đối mọi quốc gia quá độ lên CNXH
B. Không phải quy luật bắt buộc đối với mọi quốc gia
quá độ lên CNXH.
C. Quy luật bắt buộc đối với các quốc gia TBCN khi quá
độ lên CNXH.
D. Cả a c.
Câu 22:
Quan hệ giữa lợi ích dân tộc với lợi ích của giai cấp công
nhân dưới chủ nghĩa hội:
A. mâu thuẫn
18
B. thống nhất
C. thống nhất về căn bản
D. Đồng nhất với nhau
Câu 23:
Chọn một câu trả lời đúng nhất TBCN hiện đại một
giai đoạn phát triển mới của chủ nghĩa tư°bản.
A. TBCN hiện đại một giai đoạn phát triển mới của chủ
nghĩa bản
B. TBCN hiện đại đã khắc phục được mâu thuẫn bản
vốn của
C. TBCN hiện đại không khác TBCN trước đây
D. Cả a, b c đều sai
Câu 24:
Dân chủ gì?
A. quyền lực thuộc về nhân dân
B. quyền của con người
C. quyền tự do của mỗi người
D. trật tự hội
Câu 25:
Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
A. Ngay từ khi hội loài người.
B. Khi n nước sản.
C. Khi nhà nước
D. Cả a, b c
Câu 26:
Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào?
A. Phạm trù chính trị
B. Phạm trù lịch sử
C. Phạm trù văn hoá
D. Cả a, b c
Câu 27:
So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ hội chủ
nghĩa điểm khác biệt bản nào?
A. Không còn mang tính giai cấp.
B. nền dân chủ phi lịch sử.
C. nền dân chủ thuần tuý.
D. nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân
nhân dân lao động.
Câu 28:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
“Nước ta nước dân chủ, nghĩa nước nhà do nhân n
làm chủ. Nhân dân quyền lợi làm chủ, thì phải
làm tròn bổn phận công dân” (Hồ Chí Minh)
A. Trách nhiệm
B. Nghĩa vụ
C. Trình độ đ
D. Khả năng để
Câu 29:
Điền vào ô trống từ còn thiếu:
“Quyền không bao giờ thể một mức độ cao hơn chế
độ sự phát triển văn hoá của hội do chế° độ
đó quyết định” (Mác: Phê phán Cương lĩnh Gôta)
A. Chính trị
B. hội
C. Kinh tế
D. Nhà nước
Câu 30:
Câu “Thực hành dân chủ cái chìa khoá vạn năng có thể
giải quyết mọi khó khăn” của ai?
A. V.I. Lênin
B. Mao Trạch Đông
C. Hồ Chí Minh
19
D. Duẩn
Câu 1:
Bản chất chính trị của nền dân chủ hội chủ nghĩa thể
hiện như thế nào?
A. sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng
của đối với toàn hội, để thực hiện quyền lực lợi
ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó giai cấp
công nhân.
B. thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân nhân
dân lao động đối với toàn hội.
C. sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính
đảng của để cải tạo hội cũ xây dựng hội mới.
D. Cả a, b c
Câu 2:
Khái niệm “Hệ thống chính trị hội chủ nghĩa” do tổ
chức nào sau đây nêu ra?
A. Đảng Cộng sản Liên
B. Đảng Cộng sản Trung Quốc
C. Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Quốc tế cộng sản (Quốc tế III)
Câu 3:
Theo Đảng ta cấu trúc bản của hệ thống chính trị
hội chủ nghĩa bao gồm:
A. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước hội chủ nghĩa,
các tổ chức hội chính trị.
C. Đảng cộng sản, nhà ớc hội chủ nghĩa, hệ thống
pháp luật
D. Cả ba đều đúng
Câu 4:
Về bản chất “Hệ thống chính trị hội chủ nghĩa” “hệ
thống chuyên chính sản” thống nhất?
A. Đúng
B. Sai
Câu 5:
Điền từ còn thiếu o chỗ trống: N nước hội chủ
nghĩa vừa bản chất giai cấp công nhân, vừa tính
nhân dân rộng rãi tính ... sâu sắc.
A. Giai cấp
B. Nhân đạo
C. Dân tộc
D. Cộng đồng
Câu 6:
Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị
nước ta hiện nay?
A. Đảng cộng sản Việt Nam
B. Nhà nước hội chủ nghĩa
C. Mặt trận Tổ quốc
D. Các đoàn thể nhân dân
Câu 7:
Bản chất của nhà nước hội chủ nghĩa gì?
A. Mang bản chất của giai cấp công nhân.
B. Mang bản chất của đa s nhân dân lao động.
C. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân
rộng rãi tính dân tộc sâu sắc.
D. Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang
bản chất của nhân dân lao động tính dân tộc sâu sắc.
Câu 8:
Nhà nước pháp quyền hội chủ nghĩa quản mọi mặt
của đời sống hội chủ yếu bằng gì?
A. Đường lối, chính sách
B. Hiến pháp, pháp luật
C. Tuyên truyền, giáo dục.
D. Cả a, b c
Câu 9:
Hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay ra đời từ khi nào?
A. 1930
B. 1945
C. 1954
D. 1975
Câu 10:
Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa hội nhân
dân ta đang xây dựng hiện nay được thông qua tại:
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
Câu 11:
Câu “Giữ vững tăng cường bản chất giai cấp công
nhân của Đảng.
Đây nhiệm vụ ý nghĩa quan trọng hàng đầu đối với
Đảng ta”. Được ghi Văn kiện nào Đại hội nào của
Đảng?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
Câu 12:
Khái niệm “Chuyên chính của giai cấp ng nhân” được
sử dụng lần đầu tiên trong tác phẩm o?
A. Hệ tưởng Đức
B. Những nguyên của CNCS
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Nội chiến Pháp
Câu 13:
Trong hội giai cấp, cấu nào vị trí quyết định
nhất, chi phối các loại hình cấu hội khác?
A. cấu hội - nghề nghiệp
B. cấu hội - dân số
C. cấu hội - giai cấp
D. cấu hội - dân tộc
Câu 14:
Sự biến đổi của cấu hội giai cấp gắn liền và được
quy định bởi sự biến động của cấu nào?
A. cấu hội - dân số
B. cấu hội - kinh tế
C. cấu hội - dân tộc
D. cấu hội - dân
Câu 15:
Trong quá trình y dựng chủ nghĩa hội, liên minh
giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông n tầng lớp trí
thức dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định?
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Văn hoá
D. tưởng
Câu 16:
20
Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công
nhân, giai cấp nông dân tầng lớp trí°thức?
A. Do giai cấp công nhân mong muốn
B. Do cùng một kẻ thù giai cấp sản
C. Do những lợi ích bản thống nhất với nhau
D. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
Câu 17:
Xu hương phát triển cấu hội giai cấp Việt Nam
trong thời kỳ quá độ mang tính đa dạng thống nhất
chủ yếu do yếu tố o quyết định?
A. Do trình độ phát triển không đồng đều
B. Do nền kinh tế nhiều thành phần
C. Do sự mong muốn của giai cấp công nhân
D. Cả ba đều đúng.
Câu 18:
Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung Liên
minh công-nông-trí thức?
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. tưởng
D. Văn hoá- hội
Câu 19:
Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân
tầng lớp trí thức do:
A. Do mong muốn của công nhân.
B. Yêu cầu của nông dân
C. Yêu cầu của trí thức
D. Do đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân
trí thức.
Câu 20:
Câu “Vô sản tất cả các nước c dân tộc bị áp bức,
đoàn kết lại”là của ai?
A. C.Mác
B. C.Mác & Ph.Ăng ghen
C. V.I nin
D. Hồ C Minh
Câu 21:
Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin
là:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được
quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
lại.
B. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng liên hiệp công
nhân tất cả các dân tộc lại.
C. Các dân tộc quyền tự quyết, các dân tộc quyền
bình đẳng, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết liên hiệp
công nhân các nước.
Câu 22:
Tác phẩm: “Về quyền dân tộc tự quyết” của ai?
A. C.Mác
B. C.Mác & Ph.Ăng ghen
C. V.I nin
D. Stalin
Câu 23:
Các thế lực thù địch s dụng chiến lược “diễn biến hoá
bình” chống phá sự nghiệp xây dựng Tổ quốc xã° hội chủ
nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào?
A. Kinh tế, chính trị - hội
B. Văn hoá, tưởng
C. Đạo đức, lối sống...
D. Cả a, b c đều đúng
Câu 24:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết
quyền làm chủ của mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân
tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính trị hội
... phát triển của dân tộc mình.
A. Cách thức
B. Con đường
C. Mục tiêu
D. Hình thức
Câu 25:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Lênin viết: “Với sự giúp
đỡ của giai cấp sản các nước tiên tiến, các nước lạc
hậu thể tiến tới chế độ viết, qua những giai đoạn
phát triển nhất định, tiến tới ch nghĩa cộng sản, không
phải trải qua... phát triển bản chủ nghĩa”.
A. Chế độ
B. Giai đoạn
C. Quá trình
D. Hình thức
Câu 26:
Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội
dung nào được coi bản nhất, tiên quyết nhất?
A. Tự quyết về chính trị
B. Tự quyết về kinh tế
C. Tự quyết về văn hoá
D. Tự quyết về lãnh thổ
Câu 27:
Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề cần giải
quyết được coi ý nghĩa bản nhất thực hiện
quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
A. Ban hành hệ thống hiến pháp pháp luật về quyền
bình đẳng giữa các dân tộc
B. Chống tưởng phân biệt chủng tộc, th chia rẽ
dân tộc
C. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
D. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc
do lịch sử để lại
Câu 28:
Nước ta bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống?
A. 49
B. 52
C. 54
D. 56
Câu 29:
Hiện nay các dân tộc thiểu số nước ta dân số chiếm
tỉ lệ bao nhiêu phần trăm số n cả nước:
A. 15%
B. 13%
C. 13,5%
E. 17%
Câu 1:
Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc nước
ta là:
A. sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào
lãnh thổ riêng.
21
B. sự cố kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng
đồng thống nhất.
C. sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế -
hội giữa các dân tộc.
D. các dân tộc bản sắc văn hoá riêng, đa dạng,
phong phú.
Câu 2:
Nghị quyết “Về phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc
dân giàu nước mạnh, hội ng bằng, dân chủ, văn
minh” được đề cập đến Hội nghị Trung ương nào?
A. Hội nghị Trung ương II khoá VII
B. Hội nghị Trung ương V khoá VIII.
C. Hội nghị Trung ương VI khoá VIII.
D. Hội nghị Trung ương VII khoá IX.
Câu 3:
Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc nước
ta hiện nay thì chính sách cụ thể nào của Đảng Nhà
nước ta được coi vấn đề cực kỳ quan trọng?
A. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dân
tộc.
B. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc.
C. Phát triển kinh tế hàng hoá các vùng dân tộc thiểu số.
D. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ n bộ
người dân tộc thiểu số.
Câu 4:
Hãy tìm ý đúng trong các phương án dưới đây. Trong
Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ°IX, Đảng
Cộng sản Việt Nam đã nêu rõ:
A. Vấn đề dân tộc có vai trò quan trọng đối với sự nghiệp
phát triển kinh tế - xã hội nước ta hiện nay.
B. Vấn đề dân tộc đoàn kết các dân tộc luôn vị trí
chiến lược trong sự nghiệp cách mạng.
C. Vấn đề dân tộc đoàn kết các dân tộc vị trí quyết
định đến sự sống còn của dân tộc ta hiện nay.
D. Vấn đề dân tộc tăng cường khối đại đoàn kết toàn
dân tộc vấn đề chiến lược của Việt Nam hiện nay.
Câu 5:
Bản chất của tôn giáo là gì?
A. sự phản ánh hiện thực khách quan tồn tại
hội.
B. sự phản ánh thế giới quan của con người đối với xã
hội.
C. một hình thái ý thức hội phản ánh một cách
hoang đường ảo cái hiện thực khách quan vào đầu óc
con người. Tôn giáo thể hiện sự bất lực của con người
trước tự nhiên xã hội
D. Cả a, b c
Câu 6:
sở tồn tại của tôn giáo gì?
A. Nhận thức của con người đối với thế giới khách
quan
B. Niềm tin của con người
C. Sự tưởng tượng của con người
D. Tồn tại hội
Câu 7:
Câu “Tôn giáo thuốc phiện của nhân dân của ai?
A. Hêghen
B. Phoi ơ bắc
C. C.Mác
D. V.I. Lênin
Câu 8:
Nguồn gốc kinh tế - hội của n giáo là:
A. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất
B. Do sự bần ng về kinh tế, áp bức về chính trị của con
người
C. Do sự thất vọng, bất lực của con người trước những
bất công hội
D. Cả a, b c
Câu 9:
Tôn giáo một phạm trù lịch sử bởi vì:
A. sản phẩm của con người.
B. do điều kiện kinh tế - hội sinh ra.
C. Tôn giáo ra đời, tồn tại biến đổi trong một giai đoạn
lịch sử nhất định của loài người.
D. Tôn giáo sẽ tồn tại phát triển ng với sự phát triển
của lịch sử nhân loại
Câu 10:
Khi nào thì tôn giáo mang tính chính trị?
A. Phản ánh nguyện vọng của nhân dân.
B. Khi các cuộc chiến tranh tôn giáo nổ ra.
C. Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng s dụng n
giáo để phục vụ lợi ích của mình.
D. Cả a, b c.
Câu 11:
Số lượng tôn giáo lớn số lượng tín đồ của các tôn giáo
đó° nước ta khoảng bao nhiêu?
A. 6 tôn giáo với khoảng 30 triệu tín đồ
B. 6 tôn giáo với khoảng 20 triệu tín đồ
C. 5 tôn giáo với khoảng 15 triệu tín đồ
D. Cả a, b c đều sai
Câu 12:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn trọng, bảo đảm
quyền tự do ... không ... của nhân dân.
A. Tôn giáo
B. Tín ngưỡng
C. Tín ngưỡng - tôn giáo
D. Tôn giáo - tín ngưỡng
Câu 13:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn giáo một hình
thái ý thức hội phản ánh một cách hoang đường,
ảo ... khách quan. Qua sự phản ánh của tôn giáo, những
sức mạnh tự phát trong tự nhiên hội đều tr thành
thần bí.
A. Thực tiễn
B. Hiện thực
C. Điều kiện
D. Cuộc sống
Câu 14:
Giữa chủ nghĩa Mác - Lênin hệ tưởng tôn giáo khác
nhau điểm nào?
A. Khác nhau về thế giới quan
B. Khác nhau về nhân sinh quan
C. Khác nhau con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân
dân
D. Cả a, b c
Câu 15:
Về phương diện thế giới quan thì thế giới quan duy vật
mácxít thế giới quan tôn giáo đối lập nhau.
A. Đúng
22
B. Sai
Câu 16:
Quan hệ nào được coi quan hệ bản nhất trong gia
đình?
A. Quan hệ hôn nhân
B. Quan hệ hôn nhân huyết thống
C. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
D. Quan hệ nuôi ỡng
Câu 17:
Tác phẩm “Nguồn gốc của gia đình, của chế độ hữu
của Nhà nước” của ai?
A. C.Mác
B. C.Mác & Ph.Ăng ghen
C. Ph.Ăng ghen
D. V.I. Lênin
Câu 18:
Chức năng nào được coi chức năng bản riêng
của gia đình?
A. Tái sản xuất ra con người
B. Tổ chức đời sống gia đình
C. Giáo dục gia đình
D. Thoả mãn tâm sinh lý.
Câu 19:
Điều kiện tiền đề kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình
trong chủ nghĩa hội là gì?
A. Xoá bỏ chế độ hữu, xác lập chế độ ng hữu về
liệu sản xuất.
B. Phát triển kinh tế - hội
C. Nhà nước hội chủ nghĩa ban hành thực hiện luật
Hôn nhân nâng cao trình độ văn hoá dân trí cho mọi
người dân
D. Cả a, b c
Câu 20:
Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ hôn nhân được xây dựng
chủ yếu dựa trên sở nào?
A. Quyền tự do kết hôn hôn
B. Tình yêu chân chính
C. Tình cảm nam nữ.
D. Kinh tế - hội hội chủ nghĩa
Câu 21:
Nội dung bản trực tiếp để xây dựng gia đình Việt
Nam hiện nay gì?
A. Phát triển kinh tế - hội
B. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
C. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến b hạnh
phúc
D. Giải phóng người phụ nữ
Câu 22:
Chủ nghĩa Mác - Lênin quan niệm về con người như thế
nào?
A. thực thể tự nhiên
B. thực thể hội
C. chủ thể cải tạo hoàn cảnh
D. Cả a, b, c.
Câu 23:
Câu “Nhưng bản chất con người không phải những cái
trừu tượng, cố hữu của nhân riêng biệt, trong tính
hiện thực của nó, bản chất con người tổng hoà những
quan hệ hội” trong tác phẩm nào?
A. Gia đình thần thánh
B. Hệ tưởng Đức
C. Luận cương về Phoi ơ bắc
D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
Câu 24:
Con người phát triển hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên
yếu tố nào?
A. Phát triển kinh tế - hội
B. Lao động sản xuất
C. Đấu tranh giai cấp
D. Cả ba đều sai
Câu 25:
Con người hội chủ nghĩa bao gồm những con người từ
hội nào?
A. Từ hội bản
B. Trong hội hội chủ nghĩa
C. Cả trong hội bản chủ nghĩa hội hội chủ
nghĩa
D. Từ hội để lại sinh ra trong hội mới
Câu 26:
Khi nói tới nguồn lực con người là nói tới cái gì?
A. chủ thể hoạt động sáng tạo tham gia cải tạo tự
nhiên, làm biến đổi hội
B. nói tới s lượng
C. nói tới chất lượng
D. Cả a, b c
Câu 27:
Để phát huy nguồn lực con người Việt Nam hiện nay
cần phải thực hiện những phương hướng nào?
A. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá,
phát triển nền kinh tế đất nước.
B. Xây dựng từng bước hoàn chỉnh một hệ thống
chính sách hội phù hợp.
C. Từng bước xây dựng không ngừng hoàn thiện
chế quản của chế độ hội ch nghĩa.
D. Cả a, b c
Câu 28:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Cách mạng tưởng
văn hoá cần thiết tất yếu để thay i ... tinh thần,
làm cho ... tinh thần của hội phù hợp với phương thức
sản xuất mới xét về mặt kinh tế° đã hình thành.
A. Đời sống - đời sống
B. Phương thức sản xuất - phương thức sản xuất
C. Văn hoá - văn hoá
D. Đời sống văn hoá - đời sống văn hoá
Câu 29:
Tính tất yếu của ch mạng hội chủ nghĩa trên lĩnh vực
tưởng văn hoá gì?
A. Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực
tưởng văn hoá trong thời đại ngày nay.
B. Xuất phát t sự đòi hỏi thay đổi phương thức sản xuất
tinh thần.
23
C. Xuất phát từ yêu cầu: văn hoá mục tiêu động lực
cuả quá trình xây dựng chủ nghĩa hội
D. Cả a, b c
Câu 30:
Yếu tố nào tác động trực tiếp để phát huy nguồn lực
con người?
A. Phát triển kinh tế - hội
B. Giáo dục chủ nghĩa Mác - Lênin
C. Giáo dục về đạo đức, lối sống
D. Giải quyết việc làm
Câu 1:
Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc nước
ta là:
A. sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào
lãnh thổ riêng.
B. sự cố kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng
đồng thống nhất.
C. sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế -
hội giữa các dân tộc.
D. các dân tộc bản sắc văn hoá riêng, đa dạng,
phong phú.
Câu 2: Nghị quyết “Về phát huy sức mạnh đại đoàn kết
dân tộc dân giàu nước mạnh, xã hội công bằng, dân
chủ, văn minh” được đề cập đến Hội nghị Trung ương
nào?
A. Hội nghị Trung ương II khoá VII
B. Hội nghị Trung ương V khoá VIII.
C. Hội nghị Trung ương VI khoá VIII.
D. Hội nghị Trung ương VII khoá IX.
Câu 3: Để tăng ờng, củng cố khối đại đoàn kết dân
tộc nước ta hiện nay thì chính sách cụ thể nào của
Đảng Nhà nước ta được coi vấn đề cực kỳ quan
trọng?
A. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dân
tộc.
B. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc.
C. Phát triển kinh tế hàng hoá các vùng dân tộc thiểu
số.
D. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ n bộ
người dân tộc thiểu số.
Câu 4:
Hãy tìm ý đúng trong các phương án dưới đây. Trong
Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ°IX, Đảng
Cộng sản Việt Nam đã nêu rõ:
A. Vấn đề dân tộc có vai trò quan trọng đối với sự nghiệp
phát triển kinh tế - xã hội nước ta hiện nay.
B. Vấn đề dân tộc đoàn kết các dân tộc luôn vị trí
chiến lược trong sự nghiệp cách mạng.
C. Vấn đề dân tộc đoàn kết các dân tộc vị trí quyết
định đến sự sống còn của dân tộc ta hiện nay.
D. Vấn đề dân tộc tăng cường khối đại đoàn kết toàn
dân tộc vấn đề chiến lược của Việt Nam hiện nay.
Câu 5: Bản chất của tôn giáo gì?
A. sự phản ánh hiện thực khách quan tồn tại
hội.
B. sự phản ánh thế giới quan của con người đối với xã
hội.
C. một hình thái ý thức hội phản ánh một cách
hoang đường ảo cái hiện thực khách quan vào đầu óc
con người. Tôn giáo thể hiện sự bất lực của con người
trước tự nhiên hội
D. Cả a, b c
Câu 6: sở tồn tại của tôn giáo gì?
A. Nhận thức của con người đối với thế giới khách
quan
B. Niềm tin của con người
C. Sự tưởng tượng của con người
D. Tồn tại hội
Câu 7: Câu “Tôn giáo thuốc phiện của nhân n”
của ai?
A. Hêghen
B. Phoi ơ bắc
C. C.Mác
D. V.I. Lênin
Câu 8: Nguồn gốc kinh tế - hội của tôn giáo là:
A. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất
B. Do sự bần ng về kinh tế, áp bức về chính trị của con
người
C. Do sự thất vọng, bất lực của con người trước những
bất công hội
D. Cả a, b c
Câu 9: Tôn giáo một phạm trù lịch sử bởi vì:
A. sản phẩm của con người.
B. do điều kiện kinh tế - hội sinh ra.
C. Tôn giáo ra đời, tồn tại biến đổi trong một giai đoạn
lịch sử nhất định của loài người.
D. Tôn giáo sẽ tồn tại phát triển ng với sự phát triển
của lịch sử nhân loại
Câu 10: Khi nào thì tôn giáo mang nh chính trị?
A. Phản ánh nguyện vọng của nhân dân.
B. Khi các cuộc chiến tranh tôn giáo nổ ra.
C. Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng s dụng n
giáo để phục vụ lợi ích của mình.
D. Cả a, b c.
Câu 11: Số lượng tôn giáo lớn số lượng tín đồ của
các tôn giáo đó° nước ta khoảng bao nhiêu?
A. 6 tôn giáo với khoảng 30 triệu tín đồ
B. 6 tôn giáo với khoảng 20 triệu tín đồ
C. 5 tôn giáo với khoảng 15 triệu tín đồ
D. Cả a, b c đều sai
Câu 12:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn trọng, bảo đảm
quyền tự do ... không ... của nhân dân.
A. Tôn giáo
B. Tín ngưỡng
C. Tín ngưỡng - tôn giáo
D. Tôn giáo - tín ngưỡng
Câu 13:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn giáo một hình
thái ý thức hội phản ánh một cách hoang đường,
ảo ... khách quan. Qua sự phản ánh của tôn giáo, những
sức mạnh tự phát trong tự nhiên hội đều tr thành
thần bí.
A. Thực tiễn
B. Hiện thực
C. Điều kiện
D. Cuộc sống
Câu 14:
24
Giữa chủ nghĩa Mác - Lênin hệ tưởng tôn giáo khác
nhau điểm o?
A. Khác nhau về thế giới quan
B. Khác nhau về nhân sinh quan
C. Khác nhau con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân
dân
D. Cả a, b c
Câu 15:
Về phương diện thế giới quan thì thế giới quan duy vật
mácxít thế giới quan tôn giáo đối lập nhau.
A. Đúng
B. Sai
Câu 16:
Quan hệ nào được coi quan hệ bản nhất trong gia
đình?
A. Quan hệ hôn nhân
B. Quan hệ hôn nhân huyết thống
C. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
D. Quan hệ nuôi ỡng
Câu 17:
Tác phẩm “Nguồn gốc của gia đình, của chế độ hữu
của Nhà nước” của ai?
A. C.Mác
B. C.Mác & Ph.Ăng ghen
C. Ph.Ăng ghen
D. V.I. Lênin
Câu 18:
Chức năng nào được coi chức năng bản riêng
của gia đình?
A. Tái sản xuất ra con người
B. Tổ chức đời sống gia đình
C. Giáo dục gia đình
D. Thoả mãn tâm sinh lý.
Câu 19:
Điều kiện tiền đề kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình
trong chủ nghĩa hội là gì?
A. Xoá bỏ chế độ hữu, xác lập chế độ ng hữu về
liệu sản xuất.
B. Phát triển kinh tế - hội
C. Nhà nước hội chủ nghĩa ban hành thực hiện luật
Hôn nhân nâng cao trình độ văn hoá dân trí cho mọi
người dân
D. Cả a, b c
Câu 20:
Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ hôn nhân được xây dựng
chủ yếu dựa trên sở nào?
A. Quyền tự do kết hôn hôn
B. Tình yêu chân chính
C. Tình cảm nam nữ.
D. Kinh tế - hội hội chủ nghĩa
Câu 21:
Nội dung bản trực tiếp để xây dựng gia đình Việt
Nam hiện nay gì?
A. Phát triển kinh tế - hội
B. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
C. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến b hạnh
phúc
D. Giải phóng người phụ nữ
Câu 22:
Chủ nghĩa Mác - Lênin quan niệm về con người như thế
nào?
A. thực thể tự nhiên
B. thực thể hội
C. chủ thể cải tạo hoàn cảnh
D. Cả a, b, c.
Câu 23:
Câu “Nhưng bản chất con người không phải những cái
trừu tượng, cố hữu của nhân riêng biệt, trong tính
hiện thực của nó, bản chất con người tổng hoà những
quan hệ hội” trong tác phẩm nào?
A. Gia đình thần thánh
B. Hệ tưởng Đức
C. Luận cương về Phoi ơ bắc
D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
Câu 24:
Con người phát triển hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên
yếu tố nào?
A. Phát triển kinh tế - hội
B. Lao động sản xuất
C. Đấu tranh giai cấp
D. Cả ba đều sai
Câu 25:
Con người hội chủ nghĩa bao gồm những con người từ
hội nào?
A. Từ hội bản
B. Trong hội hội chủ nghĩa
C. Cả trong hội bản chủ nghĩa hội hội chủ
nghĩa
D. Từ hội để lại sinh ra trong hội mới
Câu 26:
Khi nói tới nguồn lực con người là nói tới cái gì?
A. chủ thể hoạt động sáng tạo tham gia cải tạo tự
nhiên, làm biến đổi hội
B. nói tới s lượng
C. nói tới chất lượng
D. Cả a, b c
Câu 27:
Để phát huy nguồn lực con người Việt Nam hiện nay
cần phải thực hiện những phương hướng nào?
A. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá,
phát triển nền kinh tế đất nước.
B. Xây dựng từng bước hoàn chỉnh một hệ thống
chính sách hội phù hợp.
C. Từng bước xây dựng không ngừng hoàn thiện
chế quản của chế độ hội ch nghĩa.
D. Cả a, b c
Câu 28:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Cách mạng tưởng
văn hoá cần thiết tất yếu để thay i ... tinh thần,
làm cho ... tinh thần của hội phù hợp với phương thức
sản xuất mới xét về mặt kinh tế° đã hình thành.
A. Đời sống - đời sống
B. Phương thức sản xuất - phương thức sản xuất
C. Văn hoá - văn hoá
D. Đời sống văn hoá - đời sống văn hoá
Câu 29:
Tính tất yếu của ch mạng hội chủ nghĩa trên lĩnh vực
tưởng văn hoá gì?
25
A. Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực
tưởng văn hoá trong thời đại ngày nay.
B. Xuất phát từ s đòi hỏi thay đổi phương thức sản xuất
tinh thần.
C. Xuất phát từ yêu cầu: văn hoá mục tiêu động lực
cuả quá trình xây dựng chủ nghĩa hội
D. Cả a, b c
Câu 30:
Yếu tố nào tác động trực tiếp để phát huy nguồn lực
con người?
A. Phát triển kinh tế - hội
B. Giáo dục chủ nghĩa Mác - Lênin
C. Giáo dục về đạo đức, lối sống
D. Giải quyết việc làm
Câu 1:
Điều kiện khách quan quy định s mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân:
A. Sự phát triển của nền sản xuất vất chất đại công nghiệp
TBCN
B. Đấu tranh kinh tế trước mắt.
C. Đấu tranh chính trị.
D. Sự hình thành chính Đảng của giai cấp công
nhân.
Câu 2:
Phong trào hiến chương công nhân Anh với nội dung:
A. Đập phá máy móc.
B. Đình công, bãi công.
C. Đấu tranh kinh tế.
D. Đòi cải cách tuyển cử.
Câu 3:
Ngày 1/5 hàng năm, tiến hành lễ quốc tế của giai cấp
sản được đưa ra trong:
A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản năm 1848.
B. Hội liên hiệp lao động quốc tế năm 1864.
C. Hội liên hiệp công nhân quốc tế năm 1866.
D. Đại hội công nhân Pari năm 1889.
Câu 4:
Sự ra đời của Đảng Cộng sản sự kết hợp giửa chủ
nghĩa Mác Lênin với phong trào công nhân và phong
trào yêu nước thường diễn ra ở:
A. Các nước bản chủ nghĩa.
B. Các nước thuộc đia, nửa thuộc địa.
C. Các nước phong kiến.
D. Các nước đang phát triển.
Câu 5:
Cách mạng hội chủ nghĩa nổ ra do:
A. Sự tập trung TLSX hội hóa lao động của nền sản
xuất TBCN.
B. Tình thế cách mạng.
C. Thời cách mạng.
D. Phương pháp cách mạng đúng.
Câu 6:
Điều kiện khách quan khách của cách mạng XHCN là:
A. Nền sản xuất đại công nghiệp hội hóa TBCN.
B. Giai cấp công nhân đấu tranh chống lại nhà bản.
C. Sự ra đời của Đảng Cộng Sản.
D. Sự bóc lột của giai cấp sản.
Câu 7:
Giành chính quyền vấn đề bản của cách mạng
XHCN vì:
A. Chính quyền Nhà nước trụ cột của XHXHCN.
B. Sự phản kháng của giai cấp sản.
C. Tập hợp lực lượng cách mạng.
D. Liên minh với những người lao động.
Câu 8:
Khả năng giành chính quyền bằng phương pháp hòa bình
của cách mạng XHCN, được C. c nghiên cứu từ thực
tiễn lịch sử:
A. Nước Anh vào những năm 70 thế kỷ XIX.
B. Nước Pháp năm 1789.
C. Châu Âu năm 1848.
D. Nước Đức trong chiến tranh Pháp, Phổ.
Câu 9:
Điều kiện bản nhất đưa con người sang Vương quốc
chân chính của tự do”, theo phân tích của C. Mác là:
A. Rút ngắn thời gian lao động.
B. Xoá bỏ chế độ hữu bản.
C. Sự phát triển tự do của tất cả mọi người.
D. Nhà nước XHCN.
Câu 10:
Cách mạng châu Âu 1848 là:
A. Cách mạng XHCN.
B. Tạo tiền đề cho cách mạng XHCN.
C. Cách mạng công nghiệp.
D. Cách mạng nông dân.
Câu 11:
Quan điểm về thiết lập chuyên chính dân chủ cách mạng
của giai cấp công nhân nông dân của:
A. C. Mác Ph. Ăngghen.
B. V.I. nin.
C. Hồ Chí Minh.
D. Các Đảng Cộng sản.
Câu 12:
Cách mạng XHCN trong phạm vi cả ớc Việt Nam từ
năm:
A. 1945.
B. 1954.
C. 1976.
D. 1986.
Câu 13:
Những thành tựu của công cuộc đổi mới Việt Nam
khẳng định:
A. Đường lối đổi mới của Đảng đúng.
B. Kinh tế tăng trưởng nhanh.
C. Vị thế Việt Nan nâng cao.
D. Đời sống nhân n được cải thiện.
Câu 14:
Theo quan điểm của C. Mác, sở của mỗi thời đại lịch
sử là:
A. Phương thức sản xuất trao đổi.
B. cấu hội.
C. Chế độ chính trị.
D. Hình thái ý thức hội.
Câu 15:
Phương hướng phát triển chính của thời đại do:
A. Giai cấp giữ vị trí trung tâm của thời đại.
B. Kiến trúc thượng tầng.
C. sở kinh tế.
D. Ý thức đạo đức hội.
Câu 16:
26
Giai cấp sản giữ vị trí trung tâm trong giai đoạn lịch sử:
A. Thế kỷ XVI đến 1789.
B. 1789 - 1871.
C. 1871 - 1917.
D. 1917 - 1945.
Câu 17:
Cách mạng tháng Mười Nga mở tời đại mới:
A. Thời đại quá độ từ CNTB lên CNXH trên phạm vi thế
giới.
B. Thời đại XHCN.
C. Thời đại ch mạng giải phóng dân tộc.
D. Thời đại cách mạng khoa học công nghệ.
Câu 18:
Tính chất của thời đại ngày nay phản ánh:
A. Tính thống nhất mâu thuẫn giữa hai HTKT
XH.
B. Về mặt kinh tế của CNTB CNXH.
C. Về mặt chính trị của CNTB CNXH.
D. Về mặt tưởng của CNTB CNXH.
Câu 19:
Những xu thế của thế giới hiện nay do c động:
A. Cách mạng khoa học công nghệ.
B. Cách mạng XHCN.
C. Tiềm năng kinh tế của c nước TBCN.
D. Ý thức dân tộc phát triển.
Câu 20:
HTKT XH cộng sản là sự phát triển trên sở nào của
CNTB:
A. Kiến trúc thượng tầng.
B. Hình thài ý thức hội.
C. QHSX của CNTB.
D. Lực lượng sản xuất hội.
Câu 21:
Sự phân kỳ HTKT XH của C. Mác V.I. Lênin, giống
nhau:
A. Thời kỳ quá độ chính trị.
B. Quá độ trực tiếp.
C. Quá độ gián tiếp.
D. CNCS.
Câu 22:
Sử dụng những bước q độ nhỏ Việt Nam được thực
hiện từ:
A. 1945 1954.
B. 1954 1975.
C. 1975 1986.
D. 1986 Nay.
Câu 23:
CNXH không xóa bỏ chế độ sở hữu nói chung chủ
yếu xóa bỏ chế độ sở hữu TBCN vì:
A. Các chế độ sở hữu khác đã bị CNTB xóa bỏ.
B. Ý chí chủ quan của giai cấp công nhân.
C. Nhu cầu thiết lấp chế độ công hữu.
D. Thiết lập QHSX mới.
Câu 24:
Điều kiện bản nhất để con người phát triển tự do
toàn diện
A. Rút ngắn thời gian lao động.
B. Thực hiện công bằng, bình đẳng, tiến bộ hội.
C. Chế độ xã hội mới.
D. Nền kinh tế hội phát triển cao
Câu 25:
.Khái niệm dân chủ xuất hiện sớm nhất trong lịch sử vào
thời:
A. Nguyên thủy.
B. Chiếm hữu lệ.
C. Phong kiến.
D. bản.
Câu 26:
Quyền lực thực sự của nhân dân dựa trên sở nào:
A. Nhân dân lao động làm chủ TLSX.
B. Đấu tranh giai cấp.
C. Chế độ bầu cử.
D. Hệ thống chính trị
Câu 27:
Mỗi chế độ dân chủ gắn liền với:
A. Hệ thống chuyên chính của giai cấp thống trị.
B. Quyên tự do của nhân dân.
C. Nhà nước siêu giai cấp.
D. Quyền lực của nhân dân.
Câu 28:
Nhân dân tham gia vào công việc quản nhà nước, quản
hội, thuộc về:
A. Bản chất kinh tế nền dân chủ XHCN.
B. Bản chất chính trị nền dân chủ XHCN.
C. Bản chất tưởng nền dân chủ XHCN.
D. Cả a, b, c.
Câu 29:
“Hệ thống chính tr XHCN với cách hệ thống thực thi
quyền lực của nhân dân”, xuất x sử dụng nội dung trên:
A. C. Mác.
B. Quốc tế cộng sản.
C. Lênin.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 30:
Cấu trúc bản hệ thống chính trị: “Đảng Cộng sản lãnh
đạo, nhà nước quản nhân dân làm chủ”, quan niệm
đó của:
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
B. Liên - Xô.
C. Việt Nam.
D. Các nước XHCN.
Câu 1:
Công cụ quản hội bản nhất các nước XHCN là:
A. Các tổ chức quần chúng.
27
B. Nhà nước XHCN.
C. Quốc hội.
D. Chính phủ.
Câu 2:
Nâng cao hiệu quả hoạt động của nhà nước Việt Nam
hiện nay cần thiết phải:
A. Đổi mới quốc hội.
B. Đổi mới chính phủ.
C. Đổi mới các đoàn thể nhân dân.
D. Đổi mới toàn bộ hệ thống chính trị.
Câu 3:
Nền dân chủ XHCN Việt Nam thực hiên:
A. Dân chủ đại diện dân chủ trực tiếp.
B. Dân chu đại diện.
C. Dân chủ trực tiếp.
D. Chuyên chính sản.
Câu 4:
Chủ nghĩa hội khoa học nghiên cứu cấu hội nào:
A. cấu hội dân cư.
B. cấu hội nghề nghiệp.
C. cấu hội dân số.
D. cấu hội giai cấp.
Câu 5:
Sự xích lại gần nhau về mối quan hệ phân phối liệu
tiêu dùng giữa các giai cấp, tầng lớp chủ yếu liên quan tới
việc:
A. Hoàn thiện chế độ chính trị.
B. Hoàn thiện dần nguyên tắc phân phối theo kết quả lao
động.
C. Hoàn thiện dần nền dân chủ.
D. Hoàn thiện dần quyền lực của nhân dân.
Câu 6:
Tính quy luật sự biến đổi cấu hội giai cấp:
A. Quy định bởi sự biến đổi cấu kinh tế.
B. Quy định bởi chế độ hữu.
C. Quy định bởi hình thái ý thức hội.
D. Quy định bởi chính sách hội.
Câu 7:
Đại hội Đảng lần thứ mấy xác định : “… Lấy liên minh
công nhân, nông dân lao động trí thức làm nền tảng và
do giai cấp ng nhân lãnh đạo”:
A. Đại hội II.
B. Đại hội III.
C. Đại hội IV.
D. Đại hội VII.
Câu 8:
Liên minh giữa công nhân với nông dân trí thức Việt
Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH thuận lợi nào:
A. Số lượng giai cấp công nhân ít.
B. Công nhân trí thưc, đa số xuất thân từ nông dân.
C. Nông dân đại diện cho nền sản xuất nhỏ.
D. Trí thức không hệ tương riêng.
Câu 9:
Nội dung bản quyết định nhất của liên minh là:
A. Liên minh v chính trị.
B. Liên minh v kinh tế.
C. Liên minh v văn hóa.
D. Liên minh v hội.
Câu 10:
Quốc gia dân tộc hình thành sớm phương Đông do:
A. Quá trình đấu tranh dựng nước giữ nước.
B. Phát triển kinh tế hàng hóa sớm.
C. Hình thành ngôn ngữ sớm.
D. Phát triển cao nền văn hóa.
Câu 11:
Quốc gia sản nào xác lập sớm trong lịch sử:
A. Nước Anh
B. Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
C. Nước Pháp.
D. Lan.
Câu 12:
Chủ nghĩa hội khoa học nghiên cứu:
A. Dân tộc bộ phận của quốc gia.
B. Quốc gia dân tộc.
C. Bộ lạc, bộ tộc.
D. Cả a, b, c
Câu 13:
Xu hướng tách ra xác lập các cộng đồng dân tộc độc lập
trong giai đoạn:
A. Hình thành và phát triển của CNTB.
B. Giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
C. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
D. Cả a, b, c
Câu 14:
Xu hướng liên hiệp các quốc gia do:
A. Nhu cầu phát triển PTSX hàng hóa Quốc tế hóa.
B. Chủ nghĩa đế quốc thực hiện chiến tranh xâm lược.
C. Các dân tộc thuộc đia liên hiệp lại chống CNĐQ.
D. Cả a, b, c
Câu 15:
Phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc phát triển
mạnh vào giai đoạn:
A. 1870 1917.
B. 1917 1945.
C. 1945 1960.
D. 1960 1975.
Câu 16:
Nguyên tắc thống nhất của đường lối đối ngoại của Đảng
Nhà nước Việt Nam, trên sở:
A. Phân tích hai xu hướng phát triển khách quan vấn đề
dân tộc
B. Sự phát triển của chủ nghĩa bản.
C. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
D. Sự xụp đổ XHCN Liên Xô Đông Âu.
Câu 17:
tưởng cơ bản nhất trong cương lĩnh dân tộc của V.I.
Lênin là:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
B. Các dân tộc được quyền tự quyết.
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc.
D. Cả a, b, c
Câu 18:
Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc Việt
Nam là:
A. Sự cố kết, hòa hợp dân tộc trong một cộng đồng thống
nhất.
B. Trình độ phát triển kinh tế không đều.
C. Đa dạng bản sắc văn hóa.
D. Cả a, b, c
Câu 19:
28
“Tất cả mọi n giáo, chẳng qua ch sự phản ảnh ảo
vào trong đấu óc của con người của những lực lượng
bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của họ…”. Ph.
Ăngghen nhận xét về:
A. Nguồn gốc tôn giáo.
B. Bản chất của tôn giáo.
C. Tính chất của tôn giáo.
D. Cả ba nội dung trên.
Câu 20:
Mặt khác tôn giáo phản ánh nhu cầu, khát vọng được cứu
dúp, được che chở, được công bằng, được hạnh phúc của
con người. Nội dung nói về:
A. Tính lịch sử của tôn giáo.
B. Tính nhân văn, nhân đạo, ớng thiện của tôn giáo.
C. Tính chính tr của tôn giáo.
D. Cả ba nội dung trên.
Câu 21:
Quan điểm của C. Mác, giải quyết vấn đề tôn giáo là:
A. Phê phán lễ nghi tôn giáo.
B. Phê phán giáo tôn giáo.
C. Đấu tranh chống các thành thần.
D. Cải tạo hội hiện thực.
Câu 22:
Tôn giáo mới ra đời Việt Nam giai đoạn đầu thế kỷ XX
là:
A. Phật giáo.
B. Công giáo.
C. Tin lành.
D. Cao đài.
Câu 23:
Luôn luôn cảnh giác, kịp thời chồng lại những âm mưu
thủ đoạn lợi dụng tôn giáo chống lại sự nghiệp cách
mạng… Nội dung chính sách này trên sở:
A. Nguồn gốc tôn giáo.
B. Bản chất của tôn giào.
C. Tính chính tr của tôn giáo.
D. Tính lịch sử của tôn giáo.
Câu 24:
Hình thức gia đình nào hình thành sớm nhất trong lịch
sử:
A. Gia đình một vợ một chồng.
B. Gia đình mẫu hệ (huyết thống).
C. Đại gia đình phụ hệ.
D. Gia đình phụ hệ.
Câu 25:
.Quan hệ nào xác định vị trí các thành viên trong gia
đình:
A. Hôn nhân.
B. Huyềt thống.
C. Quần tụ.
D. Nuôi dưỡng.
Câu 26:
Phương thừc sản xuất nào thủ tiêu mọi gia đình đối với
người sản:
A. Nguyên thủy.
B. Phong kiến.
C. bản.
D. Cả ba phương thức sản xuất trên.
Câu 27:
Giải phóng phụ nữ mục tiêu quan trọng của cách mạng
XHCN, do chức năng nào của gia đình quy định:
A. Tái sản xuất ra con người.
B. Tổ chức đời sống gia đình.
C. Giáo dục.
D. Thỏa mãn các nhu cầu tâm, sinh lý, tình cảm.
Câu 28:
Xây dựng gia đình mới Việt Nam hiện nay phải kế thừa,
phát huy truyền thống nào của gia đình truyền thống:
A. Phong tục cưới hỏi.
B. Sự cố kết chặt chẽ giữa các thành viên.
C. Gia đình đông con.
D. Uy quyền tuyệt đối của người chồng.
Câu 29:
“… trong tình hiện thực của nó, bản chất con người
tổng hòa những quan hệ hội”. Trong những mối quan
hệ hội, mối quan hệ vật chất nào bản:
A. Quan hệ sản xuất.
B. Quan hệ đồng loại.
C. Quan hệ về tộc người.
D. Quan hệ về chính trị.
Câu 30:
Trong các nguồn lực hội khai thác, sử dụng, nguồn lực
nào tính quyết định:
A. Khoa học công nghệ.
B. Ngồn lực con người.
C. Thực thể tự nhiên.
D. Nguồn vốn.
| 1/28

Preview text:

MÔN HỌC: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC D. V.I.Lênin
Câu 1: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
Câu 7: Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội
A. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những
chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa thời cận đại.
nhu cầu, những ước mơ, nguyện vọng của các giai cấp lao A. Tômađô Campanenla
động về một xã hội không có áp bức và bóc lột, mọi B. Tômát Morơ
người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh C. Arítxtốt phúc. D. Platôn
B. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá
Câu 8: Ai là người viết tác phẩm “Không tưởng”
trình đấu tranh giải phóng giai cấp. (Utôpi)
C. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người A. Xanh Xi Mông đều bình đẳng tự do. B. Campanenla D. Cả a, b, c C. Tômát Morơ
Câu 2: Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ D. Uynxtenli nghĩa là gì?
Câu 9:Ai là người đã đưa ra chủ trương thiết lập nền
A. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội
“Chuyên chính cách mạng của những người lao ng”.
ai cũng có việc làm ai cũng lao động. A. Tômát Morơ
B. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất
đều thuộc về mọi thành viên xã hội. B. Xanh Ximông
C. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người
đều bình đẳng, có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc. C. Grắccơ Babớp D. Cả a, b và c
Câu 3: Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ D. Morenly khi nào?
A. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị Câu 10: và bóc lột.
C. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
Tư tưởng về “Giang sơn ngàn năm của Chúa” xuất hiện ở
D. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ. thời đại nào?
Câu 4: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? A. Cộng sản nguyên thuỷ
A. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội
của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển hình thái B. Thời cổ đại
kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
B. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện C. Thời cận đại
của các hình thái kinh tế - xã hội.
C. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội D. Thời phục hưng
của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển hình thái
kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội. D. Cả a, b và c Câu 11:
Câu 5: Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
Tác phẩm “Thành phố mặt trời” là của tác giả nào?
A. Là trang bị những tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác
- Lênin đã phát hiện ra và luận giải về quá trình tất yếu A. Giêrắcdơ Uyxntenli
lịch sử dẫn đến hình thành, phát triển hình thái kinh tế -
xã hội cộng sản, giải phóng xã hội, giải phóng con B. Tômađô Campanenla người.
B. Là giáo dục, trang bị lập trường tư tưởng chính trị của C. Giăng Mêliê
giai cấp công nhân cho đảng cộng sản, giai cấp công nhân và nhân dân lao động. D. Sáclơ Phuriê
C. Là định hướng về chính trị – xã hội cho mọi hoạt động
của giai cấp công nhân, của đảng cộng sản, của nhà nước
và của nhân dân lao động trên mọi lĩnh vực. Câu 12:
D. Cả a, b và c đều đúng Câu 6:
Ai đã viết tác phẩm “ Những di chúc của tôi”.
Ai đã đưa ra quan niệm “CNXH là sự phản kháng và đấu
tranh chống sự bóc lột người lao động, một cuộc đấu A. Tômát Morơ
tranh nhằm hoàn toàn xoá bỏ sự bóc lột”. A. S.Phuriê B. Giăng Mêliê B. C.Mác C. Ph.Ănghen C. Grắccơ Babớp 1 D. Morenly Câu 17:
Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tố cáo quá trình Câu 13:
tích luỹ tư bản chủ nghĩa bằng hình ảnh cừu ăn thịt người”.
Ai là người đã nêu ra “Tuyên ngôn của những người bình dân”? A. Tômát Morơ A. Tômát Morơ B. Sáclơ Phuriê B. Xanh Ximông C. Rôbớt Ôoen C. Grắccơ Babớp D. Grắccơ Babớp D. Morenly Câu 18: Câu 14:
Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản
chủ nghĩa, “sự nghèo khổ được sinh ra từ° chính sự thừa
Ai là người đặt vấn đề đấu tranh cho chủ nghĩa xã hội với thãi”.
tính cách là một phong trào thực tiễn (Phong trào hiện thực) A. Xanh Ximông A. Tômát Morơ B. Sáclơ Phuriê B. Xanh Ximông C. Rôbớt Ôoen C. Grắccơ Babớp D. Tômát Morơ D. Morenly Câu 19: Câu 15:
Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát
triển của nhân loại thành các giai đoạn: mông muội, dã
Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không
man, gia trưởng và văn minh.
tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX? A. Grắccơ Babớp
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê B. Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably C. Xanh Ximông
C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen D. Tômát Morơ
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen Câu 20: Câu 16:
Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo
Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói
bằng trình độ° giải phóng phụ nữ?
đến vấn đề giai cấp và xung đột giai cấp. A. Sáclơ Phuriê A. Xanh Ximông B. Xanh Ximông B. Sáclơ Phuriê C. Grắccơ Babớp C. Rôbớt Ôoen D. Rôbớt Ôoen D. Grắccơ Babớp 2 Câu 21:
A. To mát Morơ: Tác phẩm Thành phố mặt trời
Người mơ ước xây dựng thành phố mặt trời, mà trong đó
không có nạn thất nghiệp, không có kẻ° lười biếng, ai
B. Tômađô Campanenla: Tác phẩm Không tưởng
cũng lao động. Ông là ai? (Utopie) A. Giê-rắc Uynxteli
C. Giắccơ Babớp: Tuyên ngôn của những người bình dân B. Grắc Babơp D. Cả ba đều sai. C. Tômađô Cămpanela Câu 26: D. Tô mát Mo rơ
Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác là gì? Câu 22:
A. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh
Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực
phát triển và diệt vong tất yếu của chủ nghĩa tư bản.
nghiệm xã hội cộng sản trong lòng xã hội tư° bản?
B. Không dùng bạo lực cách mạng để xoá bỏ chế độ tư A. Xanh Ximông bản chủ nghĩa. B. Sáclơ Phuriê
C. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có
thể thực hiện cuộc chuyển biến cách mạng từ chủ nghĩa C. Grắccơ Babớp
tư bản lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ nghĩa. D. Rôbớt Ôoen D. Cả a, b và c Câu 23: Câu 27:
Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã bị phá sản trong khi
Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa
thực nghiệm tư tưởng cộng sản chủ° nghĩa của mình? xã hội không tưởng là? A. Xanh Ximông
A. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng. B. Sáclơ Phuriê
B. Do khoa học chưa phát triển. C. Rôbớt Ôoen
C. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định. D. Tômát Morơ D. Cả a, b, c. Câu 24: Câu 28:
Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã hội không
C. Mác sinh ngày tháng năm nào?
tưởng phê phán thế kỷ XIX ở Pháp và Anh? A. 14.3.1918 A. Xanh xi mông B. 5.5.1820 B. Phuriê C. 5.5.1818 C. Rô Bớc Ô Oen D. 22.4.1818 D. Cả a, b, c. Câu 29: Câu 25:
C. Mác mất ngày tháng năm nào?
Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của họ? 3 A. 14.3.1883 B. 14.3.1881 Câu 4: C. 5.8.1883
Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét “Mọi phong trào
xã hội, mọi thành tựu thực sự đã diễn ra ở° Anh vì lợi ích D. 21.1.1883
của công nhân đều gắn với tên tuổi của ông” ông là ai? A. G. Uyn xtlenli Câu 30: B. Xanh Ximông
Ph. Ăngghen sinh ngày tháng năm nào? C. Các.Mác A. 25.11.1818 D. Ôoen B. 28.11.1820 C. 5.5.1820 Câu 5: D. 22.4.1820
Ai là người nêu ra quan điểm: “Dân vi quý, xã tắc thứ chi,
quân vi khinh” (Dân là trọng hơn cả, xã° tắc đứng đằng Câu 1: sau, vua còn nhẹ hơn”?
Ph. Ăngghen mất ngày tháng năm nào? A. Khổng Tử A. 14.3.1888 B. Mạnh Tử B. 5.8.1895 C. Hàn Phi Tử C. 28.11.1895 D. Tuân tử D. 21.1.1895 Câu 6: Câu 2:
Ai trong số những người sau đây được Các Mác coi là
Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét là “có tầm mắt
nhà tư tưởng vĩ đại nhất thời cổ đại? rộng thiên tài”? A. Đêmôcrit A. Phurie B. Êpiquyarơ B. Ôoen C. Aristôt C. G. Ba lớp D. Platôn D. Xanh Ximông Câu 7: Câu 3:
Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ
Ai là người được Ph.Ăngghen đánh giá là “nắm phép biện
không tưởng trở thành khoa học?
chứng một cách cũng tài tình như° Hêghen là người đương thời với ông”?
A. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản. A. Mê li ê
B. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức. B. Xanh Ximông
C. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có C. Phurie
thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH. D. Ôoen 4
D. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng
B. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã luận chứng về sứ chủ nghĩa xã hội.
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện đại.
C. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học dựa vào triết học, kinh tế Câu 8:
chính trị để lý giải tính tất yếu lịch sử của Cách mạng xã
hội chủ nghĩa và Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ
Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra
nghĩa gắn liền với vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân.
đời của chủ nghĩa xã hội khoa học: D. Cả a, b và c
A. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa Câu 12:
B. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
Tác phẩm “Phê phán cương lĩnh Gôta” là của ai?
C. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19 A. C.Mác D. Cả a, b và c B. Ph.Ănghen C. C.Mác và Ph. ănghen Câu 9: D. V.I.Lênin
Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học. Câu 13:
A. Triết học cổ điển Đức
Tác phẩm nào được Lênin đánh giá là “tác phẩm chủ yếu
B. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
và cơ bản trình bày chủ nghĩa xã hội khoa học”.
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán A. Chống Đuyrinh D. Cả a, b và c B. Tư bản C. Hệ tư tưởng Đức Câu 10:
D. Phê phán cương lĩnh Gôta
Ph. Ăngghen đã đánh giá : “Hai phát hiện vĩ đại này đã
đưa chủ nghĩa xã hội trở thành một khoa học”. Hai phát kiến đó là gì? Câu 14:
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật
Câu nói : “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy - lịch sử
đó là sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô sản hiện đại” là của ai?
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Học thuyết giá trị thặng dư A. Các Mác
C. Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sử B. Ph. Ăngghen
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân– Chủ nghĩa C. Lênin duy vật lịch sử D. Hồ Chí Minh Câu 11: Câu 15:
Vì sao chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác - Lênin?
Lý thuyết phân kỳ hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ
nghĩa lần đầu tiên được đề cập trong tác phẩm nào?
A. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phác thảo ra mô hình
chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
A. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. 5 B. Nội chiến ở Pháp. D. Chống Đuyrinh C. Bộ tư bản Câu 20:
D. Phê phán Cương lĩnh Gôta
Phát hiện nào sau đây của C. Mác và Ph. Ăngghen? Câu 16:
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Quốc tế cộng sản là tên gọi khác của:
B. Học thuyết giá trị thặng dư A. Quốc tế I
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân B. Quốc tế II D. Cả a, b, c C. Quốc tế III Câu 21:
D. Hội liên hiệp công nhân quốc tế
Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm
của chủ nghĩa xã hội khoa học? Câu 17: A. Giai cấp công nhân
Tác phẩm đầu tiên mà Các Mác và Ăng ghen viết chung là tác phẩm nào?
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân A. Hệ tư tưởng Đức. C. Chuyên chính vô sản
B. Tuyên ngôn Đảng Cộng sản. D. Xã hội chủ nghĩa C. Gia đình thần thánh. Câu 22:
D. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
Câu “Sự phát triển tự do của mọi người là điều kiện cho
sự phát triển tự do của tất cả mọi người là của ai’’? Câu 18: A. C.Mác
Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. B. Ph.Ăng ghen A. Hệ tư tưởng Đức C. C.Mác và Ph.Ăng ghen
B. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh D. V.I. Lênin
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản Câu 23:
D. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
C. Mác và Ph. Ăngghen đã dựa vào những phát kiến nào
để xây dựng luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp Câu 19: công nhân.
Lần đầu tiên Ph.Ăngghen nói chủ nghĩa Mác cấu thành
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
bởi ba bộ phận trong tác phẩm nào?
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng
A. Sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến dư khoa học
C. Triết học cổ điển Đức và Kinh tế chính trị học cổ điển
B. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh Anh.
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản D. Cả ba đều đúng 6 Câu 24: A. 2
Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư B. 3
đã được C. Mác phát triển và trình bày một cách có hệ
thống trong tác phẩm nào? C. 4 A. Hệ tư tưởng Đức D. 5
B. Tình cảnh của giai cấp lao động ở Anh Câu 29: C. Bộ Tư bản
Nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên được thành lập ở đâu?
D. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản A. Công xã Pari Câu 25: B. Nga
V.I. Lênin sinh ngày tháng năm nào? C. Ba Lan A. 5.5.1870 D. Trung Quốc B. 22.4.1870 Câu 30: C. 18.3.1870
Khái niệm chuyên chính vô sản được Các Mác dùng lần D. 28.11.1870
đầu tiên trong tác phẩm nào?
A. Đấu tranh giai cấp ở Pháp Câu 26:
B. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
V.I. Lênin mất ngày tháng năm nào?
C. Phê phán cương lĩnh Gô-ta A. 22.4.1924
E. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. B. 21.1.1924 Câu 1: C. 21.1.1922
Định nghĩa về giai cấp được Lênin trình bày lần đầu tiên D. 28.1.1924 trong tác phẩm nào?
A. Một bước tiến, hai bước lùi. Câu 27: B. Làm gì?
Ai là người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ khoa học
thành thực tiễn sinh động. C. Sáng kiến vĩ đại. A. C.Mác
D. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết B. Ph.ănghen Câu 2: C. V.I. Lênin
Tìm ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân: D. Hồ Chí Minh
A. Là giai cấp bị thống trị.
B. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có Câu 28:
trình độ kỹ thuật và công nghệ hiện đại của xã hội.
Từ khi ra đời (1848) đến nay, Chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Là giai cấp đông đảo trong dân cư.
phát triển qua mấy giai đoạn chủ yếu? 7
D. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất Câu 7: Câu 3:
Vì sao giai cấp nông dân không thể lãnh đạo được cuộc
cách mạng xã hội chủ nghĩa? (chọn 1 phương án đúng)
Điều kiện để một cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu
mới có thể chuyển biến thành cách mạng vô° sản:
A. Họ đông nhưng không mạnh.
A. Có sự lãnh đạo của Đảng của giai cấp công nhân.
B. Họ không có chính đảng.
B. Chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố, chuẩn bị
C. Họ không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
nhứng điều kiện thực hiện chuyên chính vô sản. D. Cả a và b.
C. Liên minh công nông được giữ vững và phát triển D. Cả a, b và c Câu 8:
Đặc trưng nào trong số các đặc trưng sau được coi là đặc Câu 4:
trưng cơ bản nhất của giai cấp công nhân nói chung?
Cấu trúc cơ bản của một hình thái kinh tế - xã hội là:
A. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động.
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Họ lao động trong nền công nghiệp có trình độ công
nghệ và kỹ thuật hiện đại.
B. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
C. Bị giai cấp tư sản bóc lột
C. Cơ sở kinh tế và thể chế nhà nước. D. Cả ba đều sai D. Cả a, b và c Câu 9: Câu 5:
Ai là tác giả của câu nói: “Chủ nghĩa xã hội hay là chết”.
Cơ cấu xã hội nào có vai trò quan trọng nhất: A. V.I. Lênin A. Cơ cấu nghề nghiệp B. Phiđen Castrô B. Cơ cấu dân cư C. Hồ Chí Minh C. Cơ cấu dân tộc D. Đặng Tiểu Bình D. Cơ cấu giai cấp Câu 10: Câu 6:
Câu nói “ Chủ nghĩa đế quốc là sự chuẩn bị vật chất đầy
đủ nhất cho cách mạng vô sản” là của:
Khái niệm nào trong sau đây được dùng để chỉ một cộng
đồng người ổn định được hình thành trong lịch sử trong A. Các Mác
một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế,
ngôn ngữ và một nền văn hoá? B. Ăngghen A. Bộ lạc C. V.I Lênin B. Dân tộc D. Hồ Chí Minh C. Quốc gia Câu 11: D. Bộ tộc 8
Tác phẩm nào được Lênin coi là cuốn bách khoa toàn thư
Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
thực sự của chủ nghĩa cộng sản?
A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản
A. Sự khốn cùng của triết học xuất B. Chống Đuy rinh
B. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Đấu tranh giai cấp ở Pháp
C. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động Câu 12: Câu 16:
Phát hiện ra sự phân chia xã hội thành giai cấp và đấu
Tiến trình của cách mạng xã hội chủ nghĩa có mấy giai
tranh giai cấp là công lao của: đoạn? A. Các Mác A. Một B. Ph.Ăng ghen B. Hai C. V.I. Lênin C. Ba
D. Các nhà sử học tư sản trước Mác D. Bốn Câu 13: Câu 17:
Câu nói : “Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở
Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất của cuộc
chỗ nó làm sáng tỏ vai trò lịch sử của giai cấp vô sản là
cách mạng xã hội chủ nghĩa.
người xây dựng chủ nghĩa xã hội" là của ai.
A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản A. Ph. Ăng ghen. xuất tư bản chủ nghĩa. B. V.I. Lênin
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản. C. Hồ Chí Minh
C. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt khi
nó đã có đảng tiên phong lãnh đạo. D. Stalin.
D. Giai cấp công nhân liên minh được với giai cấp công nhân nông dân Câu 14:
Cách mạng xã hội chủ nghĩa là quá trình cải biến một Câu 18:
cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã
hội từ kinh tế, chính trị, văn hoá, tư tưởng, v.v. để xây
Công xã Pari ra đời vào ngày tháng năm nào?
dựng thành công chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản. A. 22.6.1848 A. Đúng B. 18.3.1871 B. Chưa hoàn toàn đúng C. 4.9.1870 C. Sai D. 28.5.1871 D. Có ý sai Câu 19: Câu 15:
Động lực của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa: 9
A. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.
B. Liên minh công nông được củng cố và tăng cường
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí
C. Chính quyền của công nhân và nông dân được thiết lập thức.
chuyển lê làm nhiệm vụ của CCVS.
C. Giai cấp nông dân, giai cấp công nhân, tiểu tư sản. D. Cả a, b và c
D. Giai cấp công nhân, tầng lớp trí thức, giai cấp nông dân, tiểu tư sản. Câu 24:
Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào Câu 20: lãnh đạo?
Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm cách mạng dân chủ
A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân tư sản kiểu mới
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí A. C. Mác thức B. Ph.Ăngghen C. Giai cấp công nhân C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D. Giai cấp công nhân, giai cấp tư sản, giai cấp nông dân D. V. I. Lênin Câu 25: Câu 21:
Mục tiêu của giai đoạn thứ nhất của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo.
A. Giải phóng con người, giải phóng xã hội A. Giai cấp tư sản
B. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động B. Giai cấp công nhân
C. Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho nhân dân C. Tầng lớp trí thức D. Cả ba đều đúng D. Giai cấp nông dân Câu 26: Câu 22:
Mục tiêu cuối cùng của giai cấp công nhân, của cuộc cách
Cách mạng dân chủ tư sản do giai cấp, tầng lớp nào lãnh
mạng xã hội chủ nghĩa là? đạo? A. Giành chính quyền A. Giai cấp công nhân
B. Giải phóng con người, giải phóng xã hội B. Giai cấp tư sản
C. Đánh đổ chủ nghĩa tư bản
C. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản D. Cả a, b và c.
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân Câu 27: Câu 23:
Mục tiêu cuối cùng của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
Điều kiện để thực hiện sự chuyển biến từ cách mạng dân
chủ tư sản kiểu mới lên cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Xoá bỏ chế độ tư hữu
A. Đảng cộng sản giữ vững vai trò lãnh đạo
B. Giải phóng con người, giải phóng xã hội 10
C. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân B. Giai cấp vô sản
D. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa C. Giai cấp nông dân Câu 28: D. Giai cấp phong kiến
Cách mạng xã hội chủ nghĩa lần đầu tiên nổ ra và thắng lợi ở đâu? Câu 3: A. Pháp
Trí thức được quan niệm là: B. Việt Nam A. Một giai cấp C. Nga B. Một tầng lớp D. Trung Quốc C. Cả a, b đều sai D. Cả a, b đều đúng Câu 29:
Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ và cách mạng dân chủ Câu 4:
tư sản kiểu mới khác nhau ở điểm nào?
Tôn giáo hình thành là do:
A. Đối tượng của cách mạng. A. Trình độ nhận thức. B. Lực lượng tham gia.
B. Trong xã hội có áp bức bóc lột.
C. Lực lượng lãnh đạo. C. Do tâm lý, tình cảm. D. Cả a, b, c D. Cả a, b và c Câu 30: Câu 5:
Động lực cơ bản, chủ yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa là?
Dùng tiêu chí nào để phân loại các tư tưởng xã hội chủ nghĩa? A. Giai cấp nông dân. A. Theo lịch đại B. Giai cấp công nhân
B. Theo trình độ phát triển tư tưởng C. Giai cấp tư sản.
C. Kết hợp tính lịch đại với trình độ phát triển D. Cả a,b,c D. Cả a, b và c Câu 1:
Hình thức đầu tiên của chuyên chính vô sản là? Câu 6: A. Công xã Pari
Ai đã nhận xét: “ ý nghĩa của chủ nghĩa không tưởng phê
phán và của chủ nghĩa cộng sản không tưởng phê phán là B. Nhà nước Xô viết
tỉ lệ nghịch với thời gian”.
C. Nhà nước dân chủ nhân dân A. C.Mác
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa B. Ph.Ăng ghen
Câu 2: Giai cấp nào không có hệ tư tưởng riêng. C. C.Mác và Ph.Ăng ghen A. Giai cấp tư sản. 11 D. V.I. Lênin
C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản
xuất và kiến trúc thượng tầng tư tưởng tư bản chủ nghĩa. Câu 7:
D. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
Khi phân tích về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, ai là
người đầu đặt vấn đề phải học tập các kinh nghiệm tổ Câu 11:
chức, quản lý kinh tế của chủ nghĩa tư bản để cải tạo nền
kinh tế tiểu nông lạc hậu?
Điền từ thiếu vào ô trống: “bước quá độ từ chủ nghĩa tư
bản lên chủ nghĩa xã hội kẻ thù chủ yếu của chúng ta là A. C.Mác
giai cấp …, những tập quán thói quen của giai cấp ấy”° (V.I. Lênin ) B. V.I. Lênin A. Phong kiến C. Stalin B. Nông dân D. Hồ Chí Minh C. Tiểu tư sản Câu 8: D. Tư sản
Câu “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản
chủ nghĩa là một thời kì cải biến cách mạng từ xã hội nọ Câu 12:
sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kì
quá độ chính trị, và nhà nước của thời kì ấy không thể là
Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và
cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai kết thúc khi nào?
cấp vô sản” là của ai?
A. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ A. C.Mác nghĩa xã hội. B. Ph.Ăng ghen
B. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong
giai đoạn cao của xã hội cộng sản. C. C.Mác và Ph.Ăng ghen
C. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết D. V.I.Lênin
thúc ở giai đoạn cao của xã hội cộng sản.
D. Cả ba đều không đúng. Câu 9:
Có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội? Câu 13: A. Hai
Câu “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã
hội là một quá trình lịch sử tự nhiên” là° của ai? B. Ba A. C.Mác C. Bốn B. Ph.Ăng ghen D. Cả a, b và c C. C.Mác và Ph.Ăng ghen Câu 10: D. V.I.Lênin
Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ
nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản? Câu 14:
A. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản.
Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
B. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản. A. Tình yêu B. Tự nguyện 12 D. 1930
C. Hôn nhân 1 vợ một chồng D. Cả a, b và c Câu 19:
Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng có mấy Câu 15: đặc trưng?
Hiện nay tôn giáo nào ở Việt Nam có số lượng tín đồ A. 5 đông nhất? B. 6 A. Phật giáo C. 7 B. Tin lành D. 8 C. Công giáo D. Hồi giáo Câu 20:
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên Câu 16:
chủ nghĩa xã hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào?
Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo A. Đại hội IV dưới góc độ nào? B. Đại hội VI
A. Góc độ chính trị-xã hội. C. Đại hội VII
B. Hình thái ý thức xã hội. D. Đại hội VIII C. Tâm lý-xã hội. D. Cả a, b và c Câu 21:
Trong Văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp Câu 17:
thu và kế thừa những gì của chủ nghĩa tư bản trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái
kinh tế – xã hội này bằng một hình thái kinh tế – xã hội
A. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt khác là:
được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học
và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản xuất, xây A. Đột biến xã hội.
dựng nền kinh tế hiện đại. B. Cách mạng xã hội
B. Tiếp thu, kế thừa mô hình quản lý kinh tế - xã hội và
thành tựu khoa học công nghệ. C. Cải cách xã hội
C. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn D. Tiến bộ xã hội
hoá - xã hội và pháp luật trong chủ nghĩa tư bản. D. Cả ba đều sai Câu 18:
Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả Câu 22:
nước ta bắt đầu từ khi nào?
“Thời kì phát triển mới - đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện A. 1945
đại hoá đất nước” được Đảng ta nêu ra Đại hội nào? B. 1954 A. Đại hội VI C. 1975 B. Đại hội VII 13 C. Đại hội VIII
B. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và
toàn thể nhân loại khỏi mọi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn D. Đại hội IX lạc hậu.
C. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh Câu 23:
D. Cả a, b và c đều đúng
Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển
của khoa học và công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân: Câu 27:
A. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng.
Chọn từ thích hợp điền vào ô trống “đối với chúng ta, chủ
nghĩa cộng sản không phải là một ….(1) cần phải sáng
B. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng.
tạo ra, không phải là một …(2) mà hiện thực phải khuôn
theo. Chúng ta gọi chủ nghĩa cộng sản là một phong
C. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng
trào….(3) nó xoá bỏ trạng thái hiện nay” (C.Mác: Hệ tư cao tưởng Đức). D. Cả a, b và c.
A. Lý tưởng(1), trạng thái (2), hiện thực (3)
B. Trạng thái(1), lý tưởng (2), hiện thực (3) Câu 24:
C. Trạng thái (1), hiện thực (2), lý tưởng (3)
Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai
cấp công nhân mang thuộc tính cơ bản nào?
D. Hiện thực (1), lý tưởng (2), trạng thái (3)
A. Có số lượng đông nhất trong dân cư. Câu 28:
B. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố
C. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất khách quan nào quy định?
công nghiệp ngày càng hiện đại
A. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội D. Cả a, b và c
B. Là con đẻ của nền đại công nghiệp Câu 25:
C. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại
Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công D. Cả a, b và c nhân là:
A. Giai cấp nghèo khổ nhất Câu 29:
B. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà
Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng bởi vì:
tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư
A. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã
C. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư hội
D. Cả a, b và c đều đúng
B. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
C. Là giai cấp cùng khổ nhất trong xã hội Câu 26:
D. Là giai cấp thực hiện xoá bỏ mọi chế độ tư hữu
Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xoá bỏ chế độ người Câu 30: bóc lột người
Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng cộng
sản của giai cấp công nhân là: 14
A. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
B. Truyền thống yêu nước
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với Phong trào công nhân C. Phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công D. Truyền thống dân tộc
nhân và Phong trào yêu nước D. Cả a, b và c Câu 5: Câu 1:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản là …
chiến đấu, là bộ tham mưu của giai cấp công nhân, là
Nước cộng hoà dân chủ nhân dân đầu tiên ra đời ở châu á
biểu hiện tập trung lợi ích, nguyện vọng, phẩm chất, trí là nước nào?
tuệ của giai cấp công nhân và của dân tộc. A. Việt Nam A. Đội tiên phong B. Trung Quốc B. Lực lượng C. Triều Tiên C. Cơ sở D. Mông cổ D. Cơ quan chỉ huy Câu 2: Câu 6:
Liên bang CH XHCN Xô-viết (Liên xô) được thành lập năm nào?
Quy luật hình thành và phát triển của Đảng cộng sản Việt Nam? A. 1917
A. Chủ nghĩa Mác, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào B. 1918 công nhân C. 1922
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào công nhân D. 1924
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào công nhân, phong trào yêu nước Câu 3:
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, phong
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Giai cấp công nhân là cơ
trào công nhân và phong trào yêu nước.
sở.... của Đảng cộng sản, là nguồn bổ° sung lực lượng của Đảng cộng sản. Câu 7: A. Chính trị - xã hội
Cách mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa rộng là: B. Giai cấp
A. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng C. Xã hội - giai cấp
việc giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động giành
được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính vô D. Chính trị sản.
B. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt Câu 4:
kinh tế dưới sự lãnh đạo của giai cấp công nhân để xây
dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản Việt
Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp chủ° nghĩa Mác -
C. Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các
Lênin, với phong trào công nhân và .... ở nước ta vào
lĩnh vực của đời sống xã hội từ kinh tế, chính trị, văn hoá,
những năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX.
tư tưởng, v.v. để xây dựng chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản. A. Chủ nghĩa yêu nước 15
D. Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân cùng với
D. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của
nhân dân lao động đánh đổ sự thống trị của giai cấp tư nhân dân ta
sản và lật đổ chủ nghĩa tư bản. Câu 11: Câu 8:
Cơ sở để xác định thời đại và phân chia thời đại là gì?
Cách mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa hẹp là gì?
A. Hình thái kinh tế - xã hội và vị trí của một giai cấp
A. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng
đứng ở vị trí trung tâm
việc giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động giành
được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính vô
B. Vị trí của một giai cấp đứng ở vị trí trung tâm sản.
C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và một quan hệ
B. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt sản xuất phù hợp
kinh tế dưới sự lãnh đạo của giai cấp công nhân để xây
dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp công nhân lãnh đạo thành công
C. Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các
lĩnh vực của đời sống xã hội từ kinh tế, chính trị, văn hoá,
tư tưởng, v.v. để xây dựng chủ nghĩa xã hội và cuối cùng Câu 12: là chủ nghĩa cộng sản.
Thời đại ngày nay tồn tại mấy mâu thuẫn cơ bản?
D. Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân cùng với
nhân dân lao động đánh đổ sự thống trị của giai cấp tư A. Hai
sản và lật đổ chủ nghĩa tư bản. B. Ba Câu 9: C. Bốn
Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nêu ra con đường phát triển của D. Năm
cách mạng Việt Nam trong Chánh cương vắn tắt của Đảng ta là: Câu 13:
A. “Làm cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân để đi thẳng
tới chế độ cộng sản chủ nghĩa”.
Mâu thuẫn cơ bản nổi bật của thời đại hiện nay là:
B. “Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách
A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản
mạng để đi tới xã hội cộng sản”.
B. Giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
C. “Làm thổ địa cách mạng và tư sản dân quyền cách
mạng để đi tới xã hội cộng sản”.
C. Các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với Chủ nghĩa đế quốc
D. “Làm tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi
thẳng tới xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa”.
D. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản chủ nghĩa Câu 10: Câu 14:
Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam là quá
Theo Lênin, nội dung của thời đại hiện nay là gì?
độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư° bản chủ nghĩa là một tất yếu?
A. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A. Đảng cộng sản Việt Nam đã có đường lối đúng đắn
B. Xoá bỏ giai cấp tư sản và chế độ tư bản chủ nghĩa,
thiết lập những cơ sở của xã hội mới là xã hội chủ nghĩa
B. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất và cộng sản chủ nghĩa.
C. Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế
C. Thiết lập những cơ sở của xã hội mới là xã hội xã hội
phát triển của thời đại
chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa. 16
D. Xác lập địa vị thống trị của giai cấp công nhân và nhân
C. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù dân lao động.
địch bằng “Diễn biến hoà bình” D. Cả a, b và c Câu 15:
Thời đại hiện nay có mấy giai đoạn chính? Câu 19: A. Ba
Sự sụp đổ của chế độ chủ nghĩa xã hội ở Liên xô và Đông Âu đã làm cho: B. Bốn
A. Tính chất và nội dung của thời đại hiện nay có thay C. Năm đổi. D. Sáu
B. Tính chất và nội dung của thời đại hiện nay không thay đổi. Câu 16:
C. Tính chất của thời đại hiện nay có thay đổi.
Ai là người đưa ra lí thuyết “ Ba làn sóng” hay “ Ba nền
D. Nội dung của thời đại hiện nay có thay đổi. văn minh”? A. Sáclơ - phuriê Câu 20: B. C.Mác
Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời đại hiện nay,
mâu thuẫn nào là nổi bật, xuyên suốt thời i mang tính C. Alvin - Toffơlơ toàn cầu. D. Nich xon
A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản.
B. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động. Câu 17:
C. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với
Tính chất của thời đại ngày nay là: chủ nghĩa đế quốc
A. Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã
D. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau.
hội trên phạm vi toàn thế giới.
B. Thời kỳ xây dựng những tiền đề kinh tế, chính trị, văn Câu 21:
hoá, xã hội cho chủ nghĩa xã hội Công nghiệp hoá là:
C. Diễn ra cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt giữa chủ
nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản trên phạm vi toàn thế
A. Quy luật bắt buộc đối mọi quốc gia quá độ lên CNXH giới.
B. Không phải là quy luật bắt buộc đối với mọi quốc gia
D. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động tiến hành quá độ lên CNXH.
đấu tranh giành chính quyền đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Quy luật bắt buộc đối với các quốc gia TBCN khi quá độ lên CNXH. Câu 18: D. Cả a và c.
Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu: Câu 22:
A. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về CNXH
Quan hệ giữa lợi ích dân tộc với lợi ích của giai cấp công
nhân dưới chủ nghĩa xã hội:
B. Những sai lầm của Đảng và của những người lãnh đạo
cấp cao nhất Đảng Cộng sản Liên Xô. A. Là mâu thuẫn 17 B. Là thống nhất
C. Là thống nhất về căn bản Câu 27: D. Đồng nhất với nhau
So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ
nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào? Câu 23:
A. Không còn mang tính giai cấp.
Chọn một câu trả lời đúng nhất TBCN hiện đại là một
B. Là nền dân chủ phi lịch sử.
giai đoạn phát triển mới của chủ nghĩa tư° bản.
C. Là nền dân chủ thuần tuý.
A. TBCN hiện đại là một giai đoạn phát triển mới của chủ nghĩa tư bản
D. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
B. TBCN hiện đại đã khắc phục được mâu thuẫn cơ bản vốn có của nó Câu 28:
C. TBCN hiện đại không khác gì TBCN trước đây
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: D. Cả a, b và c đều sai
“Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước nhà do nhân dân
làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì phải có …
làm tròn bổn phận công dân” (Hồ Chí Minh) Câu 24: A. Trách nhiệm Dân chủ là gì? B. Nghĩa vụ
A. Là quyền lực thuộc về nhân dân C. Trình độ để
B. Là quyền của con người D. Khả năng để
C. Là quyền tự do của mỗi người D. Là trật tự xã hội Câu 29:
Điền vào ô trống từ còn thiếu: Câu 25:
“Quyền không bao giờ có thể ở một mức độ cao hơn chế
độ … và sự phát triển văn hoá của xã hội do chế° độ …
Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
đó quyết định” (Mác: Phê phán Cương lĩnh Gôta)
A. Ngay từ khi có xã hội loài người. A. Chính trị
B. Khi có nhà nước vô sản. B. Xã hội C. Khi có nhà nước C. Kinh tế D. Cả a, b và c D. Nhà nước Câu 26: Câu 30:
Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào?
Câu “Thực hành dân chủ là cái chìa khoá vạn năng có thể
giải quyết mọi khó khăn” là của ai? A. Phạm trù chính trị A. V.I. Lênin B. Phạm trù lịch sử B. Mao Trạch Đông C. Phạm trù văn hoá C. Hồ Chí Minh D. Cả a, b và c 18 D. Lê Duẩn
Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt
của đời sống xã hội chủ yếu bằng gì? Câu 1:
A. Đường lối, chính sách
Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể B. Hiến pháp, pháp luật hiện như thế nào?
C. Tuyên truyền, giáo dục.
A. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng D. Cả a, b và c
của nó đối với toàn xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi Câu 9:
ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó có giai cấp
Hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay ra đời từ khi nào? công nhân. A. 1930
B. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân B. 1945
dân lao động đối với toàn xã hội. C. 1954
C. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính D. 1975
đảng của nó để cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới. Câu 10: D. Cả a, b và c
Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội mà nhân Câu 2:
dân ta đang xây dựng hiện nay được thông qua tại:
Khái niệm “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” do tổ A. Đại hội VI chức nào sau đây nêu ra? B. Đại hội VII
A. Đảng Cộng sản Liên Xô C. Đại hội VIII
B. Đảng Cộng sản Trung Quốc D. Đại hội IX
C. Đảng Cộng sản Việt Nam Câu 11:
D. Quốc tế cộng sản (Quốc tế III)
Câu “Giữ vững và tăng cường bản chất giai cấp công Câu 3: nhân của Đảng.
Theo Đảng ta cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã
Đây là nhiệm vụ có ý nghĩa quan trọng hàng đầu đối với hội chủ nghĩa bao gồm:
Đảng ta”. Được ghi ở Văn kiện nào Đại hội nào của
A. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa Đảng?
B. Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, A. Đại hội VI
các tổ chức xã hội chính trị. B. Đại hội VII
C. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống C. Đại hội VIII pháp luật D. Đại hội IX D. Cả ba đều đúng Câu 12: Câu 4:
Khái niệm “Chuyên chính của giai cấp công nhân” được
Về bản chất “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” và “hệ
sử dụng lần đầu tiên trong tác phẩm nào?
thống chuyên chính vô sản” là thống nhất? A. Hệ tư tưởng Đức A. Đúng
B. Những nguyên lý của CNCS B. Sai
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản Câu 5: D. Nội chiến ở Pháp
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ Câu 13:
nghĩa vừa có bản chất giai cấp công nhân, vừa có tính
Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định
nhân dân rộng rãi và tính ... sâu sắc.
nhất, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác? A. Giai cấp
A. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp B. Nhân đạo
B. Cơ cấu xã hội - dân số C. Dân tộc
C. Cơ cấu xã hội - giai cấp D. Cộng đồng
D. Cơ cấu xã hội - dân tộc Câu 6: Câu 14:
Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị
Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và được ở nước ta hiện nay?
quy định bởi sự biến động của cơ cấu nào?
A. Đảng cộng sản Việt Nam
A. Cơ cấu xã hội - dân số
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Cơ cấu xã hội - kinh tế C. Mặt trận Tổ quốc
C. Cơ cấu xã hội - dân tộc
D. Các đoàn thể nhân dân
D. Cơ cấu xã hội - dân cư Câu 7: Câu 15:
Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh
A. Mang bản chất của giai cấp công nhân.
giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí
B. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động.
thức dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định?
C. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân A. Chính trị
rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc. B. Kinh tế
D. Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang C. Văn hoá
bản chất của nhân dân lao động và tính dân tộc sâu sắc. D. Tư tưởng Câu 8: Câu 16: 19
Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công
C. Đạo đức, lối sống...
nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí° thức?
D. Cả a, b và c đều đúng
A. Do giai cấp công nhân mong muốn Câu 24:
B. Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết
C. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
là quyền làm chủ của mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân
D. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính trị – xã hội Câu 17:
và ... phát triển của dân tộc mình.
Xu hương phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam A. Cách thức
trong thời kỳ quá độ mang tính đa dạng và thống nhất B. Con đường
chủ yếu do yếu tố nào quyết định? C. Mục tiêu
A. Do trình độ phát triển không đồng đều D. Hình thức
B. Do nền kinh tế nhiều thành phần Câu 25:
C. Do sự mong muốn của giai cấp công nhân
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Lênin viết: “Với sự giúp D. Cả ba đều đúng.
đỡ của giai cấp vô sản các nước tiên tiến, các nước lạc Câu 18:
hậu có thể tiến tới chế độ Xô viết, và qua những giai đoạn
Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung Liên
phát triển nhất định, tiến tới chủ nghĩa cộng sản, không minh công-nông-trí thức?
phải trải qua... phát triển tư bản chủ nghĩa”. A. Chính trị A. Chế độ B. Kinh tế B. Giai đoạn C. Tư tưởng C. Quá trình D. Văn hoá- xã hội D. Hình thức Câu 19:
Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân
và tầng lớp trí thức là do: Câu 26:
A. Do mong muốn của công nhân. B. Yêu cầu của nông dân
Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội
C. Yêu cầu của trí thức
dung nào được coi là cơ bản nhất, tiên quyết nhất?
D. Do đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và
A. Tự quyết về chính trị trí thức. B. Tự quyết về kinh tế Câu 20: C. Tự quyết về văn hoá
Câu “Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức,
D. Tự quyết về lãnh thổ
đoàn kết lại”là của ai? Câu 27: A. C.Mác
Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì cần giải B. C.Mác & Ph.Ăng ghen
quyết được coi là có ý nghĩa cơ bản nhất thực hiện C. V.I Lênin
quyền bình đẳng giữa các dân tộc? D. Hồ Chí Minh
A. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền Câu 21:
bình đẳng giữa các dân tộc
Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin
B. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị và chia rẽ là: dân tộc
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được
C. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc lại. do lịch sử để lại
B. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công Câu 28:
nhân tất cả các dân tộc lại.
Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống?
C. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền A. 49
bình đẳng, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại. B. 52
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp C. 54 công nhân các nước. D. 56 Câu 22: Câu 29:
Tác phẩm: “Về quyền dân tộc tự quyết” là của ai?
Hiện nay các dân tộc thiểu số ở nước ta có dân số chiếm A. C.Mác
tỉ lệ bao nhiêu phần trăm số dân cả nước: B. C.Mác & Ph.Ăng ghen A. 15% C. V.I Lênin B. 13% D. Stalin C. 13,5% Câu 23: E. 17%
Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hoá Câu 1:
bình” chống phá sự nghiệp xây dựng Tổ quốc xã° hội chủ
Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước
nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào? ta là:
A. Kinh tế, chính trị - xã hội
A. Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào B. Văn hoá, tư tưởng có lãnh thổ riêng. 20
B. Là sự cố kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng D. V.I. Lênin đồng thống nhất. Câu 8:
C. Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã
Nguồn gốc kinh tế - xã hội của tôn giáo là: hội giữa các dân tộc.
A. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất
D. Là các dân tộc có bản sắc văn hoá riêng, đa dạng,
B. Do sự bần cùng về kinh tế, áp bức về chính trị của con phong phú. người Câu 2:
C. Do sự thất vọng, bất lực của con người trước những
Nghị quyết “Về phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc bất công xã hội
vì dân giàu nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn D. Cả a, b và c
minh” được đề cập đến ở Hội nghị Trung ương nào? Câu 9:
A. Hội nghị Trung ương II khoá VII
Tôn giáo là một phạm trù lịch sử bởi vì:
B. Hội nghị Trung ương V khoá VIII.
A. Là sản phẩm của con người.
C. Hội nghị Trung ương VI khoá VIII.
B. Là do điều kiện kinh tế - xã hội sinh ra.
D. Hội nghị Trung ương VII khoá IX.
C. Tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi trong một giai đoạn Câu 3:
lịch sử nhất định của loài người.
Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc ở nước
D. Tôn giáo sẽ tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển
ta hiện nay thì chính sách cụ thể nào của Đảng và Nhà của lịch sử nhân loại
nước ta được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng? Câu 10:
A. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dân
Khi nào thì tôn giáo mang tính chính trị? tộc.
A. Phản ánh nguyện vọng của nhân dân.
B. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc.
B. Khi các cuộc chiến tranh tôn giáo nổ ra.
C. Phát triển kinh tế hàng hoá ở các vùng dân tộc thiểu số.
C. Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn
giáo để phục vụ lợi ích của mình.
D. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán bộ là D. Cả a, b và c.
người dân tộc thiểu số. Câu 11: Câu 4:
Số lượng tôn giáo lớn và số lượng tín đồ của các tôn giáo
Hãy tìm ý đúng trong các phương án dưới đây. Trong
đó° ở nước ta có khoảng bao nhiêu?
Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ° IX, Đảng
A. 6 tôn giáo với khoảng 30 triệu tín đồ
Cộng sản Việt Nam đã nêu rõ:
B. 6 tôn giáo với khoảng 20 triệu tín đồ
A. Vấn đề dân tộc có vai trò quan trọng đối với sự nghiệp
C. 5 tôn giáo với khoảng 15 triệu tín đồ
phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta hiện nay. D. Cả a, b và c đều sai
B. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc luôn có vị trí Câu 12:
chiến lược trong sự nghiệp cách mạng.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn trọng, bảo đảm
C. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc có vị trí quyết
quyền tự do ... và không ... của nhân dân.
định đến sự sống còn của dân tộc ta hiện nay. A. Tôn giáo
D. Vấn đề dân tộc và tăng cường khối đại đoàn kết toàn B. Tín ngưỡng
dân tộc là vấn đề chiến lược của Việt Nam hiện nay. C. Tín ngưỡng - tôn giáo Câu 5: D. Tôn giáo - tín ngưỡng
Bản chất của tôn giáo là gì? Câu 13:
A. Là sự phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xã
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn giáo là một hình hội.
thái ý thức – xã hội phản ánh một cách hoang đường, hư
B. Là sự phản ánh thế giới quan của con người đối với xã
ảo ... khách quan. Qua sự phản ánh của tôn giáo, những hội.
sức mạnh tự phát trong tự nhiên và xã hội đều trở thành
C. Là một hình thái ý thức xã hội nó phản ánh một cách thần bí.
hoang đường hư ảo cái hiện thực khách quan vào đầu óc A. Thực tiễn
con người. Tôn giáo thể hiện sự bất lực của con người B. Hiện thực
trước tự nhiên và xã hội C. Điều kiện D. Cả a, b và c D. Cuộc sống Câu 6: Câu 14:
Cơ sở tồn tại của tôn giáo là gì?
Giữa chủ nghĩa Mác - Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác
A. Nhận thức của con người đối với thế giới khách nhau ở điểm nào? quan
A. Khác nhau về thế giới quan
B. Niềm tin của con người
B. Khác nhau về nhân sinh quan
C. Sự tưởng tượng của con người
C. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân D. Tồn tại xã hội dân Câu 7: D. Cả a, b và c
Câu “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân” là của ai? Câu 15: A. Hêghen
Về phương diện thế giới quan thì thế giới quan duy vật B. Phoi ơ bắc
mácxít và thế giới quan tôn giáo là đối lập nhau. C. C.Mác A. Đúng 21 B. Sai D. Cả a, b, và c. Câu 16: Câu 23:
Quan hệ nào được coi là quan hệ cơ bản nhất trong gia
Câu “Nhưng bản chất con người không phải là những cái đình?
gì trừu tượng, cố hữu của cá nhân riêng biệt, trong tính A. Quan hệ hôn nhân
hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà những
B. Quan hệ hôn nhân và huyết thống
quan hệ xã hội” trong tác phẩm nào?
C. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn A. Gia đình thần thánh D. Quan hệ nuôi dưỡng B. Hệ tư tưởng Đức Câu 17:
C. Luận cương về Phoi ơ bắc
Tác phẩm “Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và
D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
của Nhà nước” là của ai? Câu 24: A. C.Mác
Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên B. C.Mác & Ph.Ăng ghen yếu tố nào? C. Ph.Ăng ghen
A. Phát triển kinh tế - xã hội D. V.I. Lênin B. Lao động sản xuất Câu 18: C. Đấu tranh giai cấp
Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có D. Cả ba đều sai của gia đình? Câu 25:
A. Tái sản xuất ra con người
Con người xã hội chủ nghĩa bao gồm những con người từ
B. Tổ chức đời sống gia đình xã hội nào? C. Giáo dục gia đình A. Từ xã hội tư bản D. Thoả mãn tâm sinh lý.
B. Trong xã hội xã hội chủ nghĩa Câu 19:
C. Cả trong xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội xã hội chủ
Điều kiện và tiền đề kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình nghĩa
trong chủ nghĩa xã hội là gì?
D. Từ xã hội cũ để lại và sinh ra trong xã hội mới
A. Xoá bỏ chế độ tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư Câu 26: liệu sản xuất.
Khi nói tới nguồn lực con người là nói tới cái gì?
A. Là chủ thể hoạt động sáng tạo tham gia cải tạo tự
B. Phát triển kinh tế - xã hội
nhiên, làm biến đổi xã hội
B. Là nói tới số lượng
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa ban hành và thực hiện luật
C. Là nói tới chất lượng
Hôn nhân và nâng cao trình độ văn hoá và dân trí cho mọi D. Cả a, b và c người dân Câu 27:
Để phát huy nguồn lực con người ở Việt Nam hiện nay D. Cả a, b và c
cần phải thực hiện những phương hướng nào?
A. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá, Câu 20:
phát triển nền kinh tế đất nước.
B. Xây dựng và từng bước hoàn chỉnh một hệ thống
Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng
chính sách xã hội phù hợp.
chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
C. Từng bước xây dựng và không ngừng hoàn thiện cơ
chế quản lý của chế độ xã hội chủ nghĩa.
A. Quyền tự do kết hôn và lý hôn D. Cả a, b và c B. Tình yêu chân chính Câu 28: C. Tình cảm nam – nữ.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Cách mạng tư tưởng và
D. Kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
văn hoá là cần thiết và tất yếu để thay i ... tinh thần, Câu 21:
làm cho ... tinh thần của xã hội phù hợp với phương thức
Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt
sản xuất mới xét về mặt kinh tế° đã hình thành. Nam hiện nay là gì?
A. Đời sống - đời sống
A. Phát triển kinh tế - xã hội
B. Phương thức sản xuất - phương thức sản xuất
B. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động C. Văn hoá - văn hoá
C. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh
D. Đời sống văn hoá - đời sống văn hoá phúc Câu 29:
D. Giải phóng người phụ nữ
Tính tất yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực Câu 22:
tư tưởng và văn hoá là gì?
Chủ nghĩa Mác - Lênin quan niệm về con người như thế
A. Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư nào?
tưởng và văn hoá trong thời đại ngày nay.
A. Là thực thể tự nhiên
B. Xuất phát từ sự đòi hỏi thay đổi phương thức sản xuất B. Là thực thể xã hội tinh thần.
C. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh 22
C. Xuất phát từ yêu cầu: văn hoá là mục tiêu và động lực
con người. Tôn giáo thể hiện sự bất lực của con người
cuả quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội
trước tự nhiên và xã hội D. Cả a, b và c D. Cả a, b và c Câu 30:
Câu 6: Cơ sở tồn tại của tôn giáo là gì?
Yếu tố nào có tác động trực tiếp để phát huy nguồn lực
A. Nhận thức của con người đối với thế giới khách con người? quan
A. Phát triển kinh tế - xã hội
B. Niềm tin của con người
B. Giáo dục chủ nghĩa Mác - Lênin
C. Sự tưởng tượng của con người
C. Giáo dục về đạo đức, lối sống D. Tồn tại xã hội D. Giải quyết việc làm
Câu 7: Câu “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân” là Câu 1: của ai?
Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước A. Hêghen ta là: B. Phoi ơ bắc
A. Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào C. C.Mác có lãnh thổ riêng. D. V.I. Lênin
B. Là sự cố kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng
Câu 8: Nguồn gốc kinh tế - xã hội của tôn giáo là: đồng thống nhất.
A. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất
C. Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã
B. Do sự bần cùng về kinh tế, áp bức về chính trị của con hội giữa các dân tộc. người
D. Là các dân tộc có bản sắc văn hoá riêng, đa dạng,
C. Do sự thất vọng, bất lực của con người trước những phong phú. bất công xã hội
Câu 2: Nghị quyết “Về phát huy sức mạnh đại đoàn kết D. Cả a, b và c
dân tộc vì dân giàu nước mạnh, xã hội công bằng, dân
Câu 9: Tôn giáo là một phạm trù lịch sử bởi vì:
chủ, văn minh” được đề cập đến ở Hội nghị Trung ương
A. Là sản phẩm của con người. nào?
B. Là do điều kiện kinh tế - xã hội sinh ra.
A. Hội nghị Trung ương II khoá VII
C. Tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi trong một giai đoạn
B. Hội nghị Trung ương V khoá VIII.
lịch sử nhất định của loài người.
C. Hội nghị Trung ương VI khoá VIII.
D. Tôn giáo sẽ tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển
D. Hội nghị Trung ương VII khoá IX. của lịch sử nhân loại Câu 3:
Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân
Câu 10: Khi nào thì tôn giáo mang tính chính trị?
tộc ở nước ta hiện nay thì chính sách cụ thể nào của
A. Phản ánh nguyện vọng của nhân dân.
Đảng và Nhà nước ta được coi là vấn đề cực kỳ quan
B. Khi các cuộc chiến tranh tôn giáo nổ ra. trọng?
C. Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn
A. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dân
giáo để phục vụ lợi ích của mình. tộc. D. Cả a, b và c.
B. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc.
Câu 11: Số lượng tôn giáo lớn và số lượng tín đồ của
C. Phát triển kinh tế hàng hoá ở các vùng dân tộc thiểu
các tôn giáo đó° ở nước ta có khoảng bao nhiêu? số.
A. 6 tôn giáo với khoảng 30 triệu tín đồ
D. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán bộ là
B. 6 tôn giáo với khoảng 20 triệu tín đồ
người dân tộc thiểu số.
C. 5 tôn giáo với khoảng 15 triệu tín đồ Câu 4: D. Cả a, b và c đều sai
Hãy tìm ý đúng trong các phương án dưới đây. Trong Câu 12:
Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ° IX, Đảng
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn trọng, bảo đảm
Cộng sản Việt Nam đã nêu rõ:
quyền tự do ... và không ... của nhân dân.
A. Vấn đề dân tộc có vai trò quan trọng đối với sự nghiệp A. Tôn giáo
phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta hiện nay. B. Tín ngưỡng
B. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc luôn có vị trí C. Tín ngưỡng - tôn giáo
chiến lược trong sự nghiệp cách mạng. D. Tôn giáo - tín ngưỡng
C. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc có vị trí quyết Câu 13:
định đến sự sống còn của dân tộc ta hiện nay.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn giáo là một hình
D. Vấn đề dân tộc và tăng cường khối đại đoàn kết toàn
thái ý thức – xã hội phản ánh một cách hoang đường, hư
dân tộc là vấn đề chiến lược của Việt Nam hiện nay.
ảo ... khách quan. Qua sự phản ánh của tôn giáo, những
Câu 5: Bản chất của tôn giáo là gì?
sức mạnh tự phát trong tự nhiên và xã hội đều trở thành
A. Là sự phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xã thần bí. hội. A. Thực tiễn
B. Là sự phản ánh thế giới quan của con người đối với xã B. Hiện thực hội. C. Điều kiện
C. Là một hình thái ý thức xã hội nó phản ánh một cách D. Cuộc sống
hoang đường hư ảo cái hiện thực khách quan vào đầu óc Câu 14: 23
Giữa chủ nghĩa Mác - Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác
Chủ nghĩa Mác - Lênin quan niệm về con người như thế nhau ở điểm nào? nào?
A. Khác nhau về thế giới quan
A. Là thực thể tự nhiên
B. Khác nhau về nhân sinh quan B. Là thực thể xã hội
C. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân
C. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh dân D. Cả a, b, và c. D. Cả a, b và c Câu 23: Câu 15:
Câu “Nhưng bản chất con người không phải là những cái
Về phương diện thế giới quan thì thế giới quan duy vật
gì trừu tượng, cố hữu của cá nhân riêng biệt, trong tính
mácxít và thế giới quan tôn giáo là đối lập nhau.
hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà những A. Đúng
quan hệ xã hội” trong tác phẩm nào? B. Sai A. Gia đình thần thánh Câu 16: B. Hệ tư tưởng Đức
Quan hệ nào được coi là quan hệ cơ bản nhất trong gia
C. Luận cương về Phoi ơ bắc đình?
D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản A. Quan hệ hôn nhân Câu 24:
B. Quan hệ hôn nhân và huyết thống
Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên
C. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn yếu tố nào? D. Quan hệ nuôi dưỡng
A. Phát triển kinh tế - xã hội Câu 17: B. Lao động sản xuất
Tác phẩm “Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và C. Đấu tranh giai cấp
của Nhà nước” là của ai? D. Cả ba đều sai A. C.Mác Câu 25: B. C.Mác & Ph.Ăng ghen
Con người xã hội chủ nghĩa bao gồm những con người từ C. Ph.Ăng ghen xã hội nào? D. V.I. Lênin A. Từ xã hội tư bản Câu 18:
B. Trong xã hội xã hội chủ nghĩa
Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có
C. Cả trong xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội xã hội chủ của gia đình? nghĩa
A. Tái sản xuất ra con người
D. Từ xã hội cũ để lại và sinh ra trong xã hội mới
B. Tổ chức đời sống gia đình Câu 26: C. Giáo dục gia đình
Khi nói tới nguồn lực con người là nói tới cái gì? D. Thoả mãn tâm sinh lý.
A. Là chủ thể hoạt động sáng tạo tham gia cải tạo tự Câu 19:
nhiên, làm biến đổi xã hội
Điều kiện và tiền đề kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình
B. Là nói tới số lượng
trong chủ nghĩa xã hội là gì?
C. Là nói tới chất lượng
A. Xoá bỏ chế độ tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư D. Cả a, b và c liệu sản xuất. Câu 27:
B. Phát triển kinh tế - xã hội
Để phát huy nguồn lực con người ở Việt Nam hiện nay
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa ban hành và thực hiện luật
cần phải thực hiện những phương hướng nào?
Hôn nhân và nâng cao trình độ văn hoá và dân trí cho mọi
A. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá, người dân
phát triển nền kinh tế đất nước. D. Cả a, b và c
B. Xây dựng và từng bước hoàn chỉnh một hệ thống Câu 20:
chính sách xã hội phù hợp.
Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng
C. Từng bước xây dựng và không ngừng hoàn thiện cơ
chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
chế quản lý của chế độ xã hội chủ nghĩa.
A. Quyền tự do kết hôn và lý hôn D. Cả a, b và c B. Tình yêu chân chính Câu 28: C. Tình cảm nam – nữ.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Cách mạng tư tưởng và
D. Kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
văn hoá là cần thiết và tất yếu để thay i ... tinh thần, Câu 21:
làm cho ... tinh thần của xã hội phù hợp với phương thức
Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt
sản xuất mới xét về mặt kinh tế° đã hình thành. Nam hiện nay là gì?
A. Đời sống - đời sống
A. Phát triển kinh tế - xã hội
B. Phương thức sản xuất - phương thức sản xuất
B. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động C. Văn hoá - văn hoá
C. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh
D. Đời sống văn hoá - đời sống văn hoá phúc Câu 29:
D. Giải phóng người phụ nữ
Tính tất yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực Câu 22:
tư tưởng và văn hoá là gì? 24
A. Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư
A. Chính quyền Nhà nước là trụ cột của XHXHCN.
tưởng và văn hoá trong thời đại ngày nay.
B. Sự phản kháng của giai cấp tư sản.
B. Xuất phát từ sự đòi hỏi thay đổi phương thức sản xuất
C. Tập hợp lực lượng cách mạng. tinh thần.
D. Liên minh với những người lao động.
C. Xuất phát từ yêu cầu: văn hoá là mục tiêu và động lực Câu 8:
cuả quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội
Khả năng giành chính quyền bằng phương pháp hòa bình D. Cả a, b và c
của cách mạng XHCN, được C. Mác nghiên cứu từ thực Câu 30: tiễn lịch sử:
Yếu tố nào có tác động trực tiếp để phát huy nguồn lực
A. Nước Anh vào những năm 70 thế kỷ XIX. con người? B. Nước Pháp năm 1789.
A. Phát triển kinh tế - xã hội C. Châu Âu năm 1848.
B. Giáo dục chủ nghĩa Mác - Lênin
D. Nước Đức trong chiến tranh Pháp, Phổ.
C. Giáo dục về đạo đức, lối sống Câu 9: D. Giải quyết việc làm
Điều kiện cơ bản nhất đưa con người sang “ Vương quốc Câu 1:
chân chính của tự do”, theo phân tích của C. Mác là:
Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai
A. Rút ngắn thời gian lao động. cấp công nhân:
B. Xoá bỏ chế độ tư hữu tư bản.
A. Sự phát triển của nền sản xuất vất chất đại công nghiệp
C. Sự phát triển tự do của tất cả mọi người. TBCN D. Nhà nước XHCN.
B. Đấu tranh kinh tế trước mắt. Câu 10: C. Đấu tranh chính trị.
Cách mạng châu Âu 1848 là:
D. Sự hình thành chính Đảng của giai cấp công A. Cách mạng XHCN. nhân.
B. Tạo tiền đề cho cách mạng XHCN. Câu 2:
C. Cách mạng công nghiệp.
Phong trào hiến chương công nhân Anh với nội dung: D. Cách mạng nông dân. A. Đập phá máy móc. Câu 11: B. Đình công, bãi công.
Quan điểm về thiết lập chuyên chính dân chủ cách mạng C. Đấu tranh kinh tế.
của giai cấp công nhân và nông dân của:
D. Đòi cải cách tuyển cử. A. C. Mác và Ph. Ăngghen. Câu 3: B. V.I. Lênin.
Ngày 1/5 hàng năm, tiến hành lễ quốc tế của giai cấp vô C. Hồ Chí Minh. sản được đưa ra trong: D. Các Đảng Cộng sản.
A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản năm 1848. Câu 12:
B. Hội liên hiệp lao động quốc tế năm 1864.
Cách mạng XHCN trong phạm vi cả nước ở Việt Nam từ
C. Hội liên hiệp công nhân quốc tế năm 1866. năm:
D. Đại hội công nhân Pari năm 1889. A. 1945. Câu 4: B. 1954.
Sự ra đời của Đảng Cộng sản là sự kết hợp giửa chủ C. 1976.
nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong D. 1986.
trào yêu nước thường diễn ra ở: Câu 13:
A. Các nước tư bản chủ nghĩa.
Những thành tựu của công cuộc đổi mới ở Việt Nam
B. Các nước thuộc đia, nửa thuộc địa. khẳng định: C. Các nước phong kiến.
A. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng.
D. Các nước đang phát triển.
B. Kinh tế tăng trưởng nhanh. Câu 5:
C. Vị thế Việt Nan nâng cao.
Cách mạng xã hội chủ nghĩa nổ ra do:
D. Đời sống nhân dân được cải thiện.
A. Sự tập trung TLSX và xã hội hóa lao động của nền sản Câu 14: xuất TBCN.
Theo quan điểm của C. Mác, cơ sở của mỗi thời đại lịch B. Tình thế cách mạng. sử là: C. Thời cơ cách mạng.
A. Phương thức sản xuất và trao đổi.
D. Phương pháp cách mạng đúng. B. Cơ cấu xã hội. Câu 6: C. Chế độ chính trị.
Điều kiện khách quan khách của cách mạng XHCN là:
D. Hình thái ý thức xã hội.
A. Nền sản xuất đại công nghiệp xã hội hóa TBCN. Câu 15:
B. Giai cấp công nhân đấu tranh chống lại nhà tư bản.
Phương hướng phát triển chính của thời đại do:
C. Sự ra đời của Đảng Cộng Sản.
A. Giai cấp giữ vị trí trung tâm của thời đại.
D. Sự bóc lột của giai cấp tư sản.
B. Kiến trúc thượng tầng. Câu 7: C. Cơ sở kinh tế.
Giành chính quyền là vấn đề cơ bản của cách mạng
D. Ý thức đạo đức xã hội. XHCN vì: Câu 16: 25
Giai cấp tư sản giữ vị trí trung tâm trong giai đoạn lịch sử:
Điều kiện cơ bản nhất để con người phát triển tự do và A. Thế kỷ XVI đến 1789. toàn diện là B. 1789 - 1871.
A. Rút ngắn thời gian lao động. C. 1871 - 1917. D. 1917 - 1945.
B. Thực hiện công bằng, bình đẳng, tiến bộ xã hội. Câu 17:
Cách mạng tháng Mười Nga mở tời đại mới:
C. Chế độ xã hội mới.
A. Thời đại quá độ từ CNTB lên CNXH trên phạm vi thế giới.
D. Nền kinh tế xã hội phát triển cao B. Thời đại XHCN.
C. Thời đại cách mạng giải phóng dân tộc. Câu 25:
D. Thời đại cách mạng khoa học và công nghệ.
.Khái niệm dân chủ xuất hiện sớm nhất trong lịch sử vào thời: Câu 18: A. Nguyên thủy.
Tính chất của thời đại ngày nay phản ánh: B. Chiếm hữu nô lệ.
A. Tính thống nhất và mâu thuẫn giữa hai HTKT – XH. C. Phong kiến.
B. Về mặt kinh tế của CNTB và CNXH.
C. Về mặt chính trị của CNTB và CNXH. D. Tư bản.
D. Về mặt tư tưởng của CNTB và CNXH. Câu 26: Câu 19:
Quyền lực thực sự của nhân dân dựa trên cơ sở nào:
Những xu thế của thế giới hiện nay do tác động:
A. Nhân dân lao động làm chủ TLSX.
A. Cách mạng khoa học và công nghệ. B. Đấu tranh giai cấp. B. Cách mạng XHCN. C. Chế độ bầu cử.
C. Tiềm năng kinh tế của các nước TBCN. D. Hệ thống chính trị
D. Ý thức dân tộc phát triển. Câu 27: Câu 20:
Mỗi chế độ dân chủ gắn liền với:
HTKT – XH cộng sản là sự phát triển trên cơ sở nào của
A. Hệ thống chuyên chính của giai cấp thống trị. CNTB:
B. Quyên tự do của nhân dân.
A. Kiến trúc thượng tầng.
C. Nhà nước siêu giai cấp.
B. Hình thài ý thức xã hội.
D. Quyền lực của nhân dân. C. QHSX của CNTB. Câu 28:
D. Lực lượng sản xuất xã hội.
Nhân dân tham gia vào công việc quản lý nhà nước, quản Câu 21: lý xã hội, thuộc về:
Sự phân kỳ HTKT – XH của C. Mác và V.I. Lênin, giống
A. Bản chất kinh tế nền dân chủ XHCN. nhau:
B. Bản chất chính trị nền dân chủ XHCN.
A. Thời kỳ quá độ chính trị.
C. Bản chất tư tưởng nền dân chủ XHCN. B. Quá độ trực tiếp. D. Cả a, b, c. C. Quá độ gián tiếp. Câu 29: D. CNCS.
“Hệ thống chính trị XHCN với tư cách hệ thống thực thi Câu 22:
quyền lực của nhân dân”, xuất xứ sử dụng nội dung trên:
Sử dụng những bước quá độ nhỏ ở Việt Nam được thực A. C. Mác. hiện từ: B. Quốc tế cộng sản. A. 1945 – 1954. C. Lênin. B. 1954 – 1975.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam. C. 1975 – 1986. Câu 30: D. 1986 – Nay.
Cấu trúc cơ bản hệ thống chính trị: “Đảng Cộng sản lãnh Câu 23:
đạo, nhà nước quản lý và nhân dân làm chủ”, quan niệm
CNXH không xóa bỏ chế độ sở hữu nói chung mà chủ đó của:
yếu xóa bỏ chế độ sở hữu TBCN vì: A. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
A. Các chế độ sở hữu khác đã bị CNTB xóa bỏ. B. Liên - Xô.
B. Ý chí chủ quan của giai cấp công nhân. C. Việt Nam.
C. Nhu cầu thiết lấp chế độ công hữu. D. Các nước XHCN. D. Thiết lập QHSX mới. Câu 1: Câu 24:
Công cụ quản lý xã hội cơ bản nhất ở các nước XHCN là:
A. Các tổ chức quần chúng. 26 B. Nhà nước XHCN.
A. Quá trình đấu tranh dựng nước và giữ nước. C. Quốc hội.
B. Phát triển kinh tế hàng hóa sớm. D. Chính phủ.
C. Hình thành ngôn ngữ sớm. Câu 2:
D. Phát triển cao nền văn hóa.
Nâng cao hiệu quả hoạt động của nhà nước Việt Nam Câu 11:
hiện nay cần thiết phải:
Quốc gia tư sản nào xác lập sớm trong lịch sử: A. Đổi mới quốc hội. A. Nước Anh B. Đổi mới chính phủ.
B. Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
C. Đổi mới các đoàn thể nhân dân. C. Nước Pháp.
D. Đổi mới toàn bộ hệ thống chính trị. D. Hà Lan. Câu 3: Câu 12:
Nền dân chủ XHCN ở Việt Nam thực hiên:
Chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu:
A. Dân chủ đại diện và dân chủ trực tiếp.
A. Dân tộc là bộ phận của quốc gia. B. Dân chu đại diện. B. Quốc gia dân tộc. C. Dân chủ trực tiếp. C. Bộ lạc, bộ tộc. D. Chuyên chính vô sản. D. Cả a, b, c Câu 4: Câu 13:
Chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu cơ cấu xã hội nào:
Xu hướng tách ra xác lập các cộng đồng dân tộc độc lập
A. Cơ cấu xã hội – dân cư. trong giai đoạn:
B. Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp.
A. Hình thành và phát triển của CNTB.
C. Cơ cấu xã hội – dân số.
B. Giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
D. Cơ cấu xã hội – giai cấp.
C. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Câu 5: D. Cả a, b, c
Sự xích lại gần nhau về mối quan hệ phân phối tư liệu Câu 14:
tiêu dùng giữa các giai cấp, tầng lớp chủ yếu liên quan tới
Xu hướng liên hiệp các quốc gia do: việc:
A. Nhu cầu phát triển PTSX hàng hóa – Quốc tế hóa.
A. Hoàn thiện chế độ chính trị.
B. Chủ nghĩa đế quốc thực hiện chiến tranh xâm lược.
B. Hoàn thiện dần nguyên tắc phân phối theo kết quả lao
C. Các dân tộc thuộc đia liên hiệp lại chống CNĐQ. động. D. Cả a, b, c
C. Hoàn thiện dần nền dân chủ. Câu 15:
D. Hoàn thiện dần quyền lực của nhân dân.
Phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc phát triển Câu 6: mạnh vào giai đoạn:
Tính quy luật sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp: A. 1870 – 1917.
A. Quy định bởi sự biến đổi cơ cấu kinh tế. B. 1917 – 1945.
B. Quy định bởi chế độ tư hữu. C. 1945 – 1960.
C. Quy định bởi hình thái ý thức xã hội. D. 1960 – 1975.
D. Quy định bởi chính sách xã hội. Câu 16: Câu 7:
Nguyên tắc thống nhất của đường lối đối ngoại của Đảng
Đại hội Đảng lần thứ mấy xác định : “… Lấy liên minh
và Nhà nước Việt Nam, trên cơ sở:
công nhân, nông dân và lao động trí thức làm nền tảng và
A. Phân tích hai xu hướng phát triển khách quan vấn đề
do giai cấp công nhân lãnh đạo”: dân tộc A. Đại hội II.
B. Sự phát triển của chủ nghĩa tư bản. B. Đại hội III.
C. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội. C. Đại hội IV.
D. Sự xụp đổ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu. D. Đại hội VII. Câu 17: Câu 8:
Tư tưởng cơ bản nhất trong cương lĩnh dân tộc của V.I.
Liên minh giữa công nhân với nông dân và trí thức ở Việt Lênin là:
Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH có thuận lợi nào:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
A. Số lượng giai cấp công nhân ít.
B. Các dân tộc được quyền tự quyết.
B. Công nhân và trí thưc, đa số xuất thân từ nông dân.
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc.
C. Nông dân đại diện cho nền sản xuất nhỏ. D. Cả a, b, c
D. Trí thức không có hệ tư tương riêng. Câu 18: Câu 9:
Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở Việt
Nội dung cơ bản quyết định nhất của liên minh là: Nam là:
A. Liên minh về chính trị.
A. Sự cố kết, hòa hợp dân tộc trong một cộng đồng thống B. Liên minh về kinh tế. nhất. C. Liên minh về văn hóa.
B. Trình độ phát triển kinh tế không đều. D. Liên minh về xã hội.
C. Đa dạng bản sắc văn hóa. Câu 10: D. Cả a, b, c
Quốc gia dân tộc hình thành sớm ở phương Đông do: Câu 19: 27
“Tất cả mọi tôn giáo, chẳng qua chỉ là sự phản ảnh hư ảo
Giải phóng phụ nữ là mục tiêu quan trọng của cách mạng
– vào trong đấu óc của con người – của những lực lượng
XHCN, do chức năng nào của gia đình quy định:
bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của họ…”. Ph.
A. Tái sản xuất ra con người. Ăngghen nhận xét về:
B. Tổ chức đời sống gia đình. A. Nguồn gốc tôn giáo. C. Giáo dục.
B. Bản chất của tôn giáo.
D. Thỏa mãn các nhu cầu tâm, sinh lý, tình cảm.
C. Tính chất của tôn giáo. Câu 28: D. Cả ba nội dung trên.
Xây dựng gia đình mới ở Việt Nam hiện nay phải kế thừa, Câu 20:
phát huy truyền thống nào của gia đình truyền thống:
Mặt khác tôn giáo phản ánh nhu cầu, khát vọng được cứu A. Phong tục cưới hỏi.
dúp, được che chở, được công bằng, được hạnh phúc của
B. Sự cố kết chặt chẽ giữa các thành viên.
con người. Nội dung nói về: C. Gia đình đông con.
A. Tính lịch sử của tôn giáo.
D. Uy quyền tuyệt đối của người chồng.
B. Tính nhân văn, nhân đạo, hướng thiện của tôn giáo. Câu 29:
C. Tính chính trị của tôn giáo.
“… trong tình hiện thực của nó, bản chất con người là D. Cả ba nội dung trên.
tổng hòa những quan hệ xã hội”. Trong những mối quan Câu 21:
hệ xã hội, mối quan hệ vật chất nào là cơ bản:
Quan điểm của C. Mác, giải quyết vấn đề tôn giáo là: A. Quan hệ sản xuất.
A. Phê phán lễ nghi tôn giáo. B. Quan hệ đồng loại.
B. Phê phán giáo lý tôn giáo.
C. Quan hệ về tộc người.
C. Đấu tranh chống các thành thần.
D. Quan hệ về chính trị.
D. Cải tạo xã hội hiện thực. Câu 30: Câu 22:
Trong các nguồn lực xã hội khai thác, sử dụng, nguồn lực
Tôn giáo mới ra đời ở Việt Nam giai đoạn đầu thế kỷ XX
nào có tính quyết định: là:
A. Khoa học – công nghệ. A. Phật giáo. B. Ngồn lực con người. B. Công giáo. C. Thực thể tự nhiên. C. Tin lành. D. Nguồn vốn. D. Cao đài. Câu 23:
Luôn luôn cảnh giác, kịp thời chồng lại những âm mưu và
thủ đoạn lợi dụng tôn giáo chống lại sự nghiệp cách
mạng… Nội dung chính sách này trên cơ sở: A. Nguồn gốc tôn giáo.
B. Bản chất của tôn giào.
C. Tính chính trị của tôn giáo.
D. Tính lịch sử của tôn giáo. Câu 24:
Hình thức gia đình nào hình thành sớm nhất trong lịch sử:
A. Gia đình một vợ một chồng.
B. Gia đình mẫu hệ (huyết thống).
C. Đại gia đình phụ hệ. D. Gia đình phụ hệ. Câu 25:
.Quan hệ nào xác định vị trí các thành viên trong gia đình: A. Hôn nhân. B. Huyềt thống. C. Quần tụ. D. Nuôi dưỡng. Câu 26:
Phương thừc sản xuất nào thủ tiêu mọi gia đình đối với người vô sản: A. Nguyên thủy. B. Phong kiến. C. Tư bản.
D. Cả ba phương thức sản xuất trên. Câu 27: 28