Bài tập môn Cơ sở dữ liệu và giải thuật | Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội

R4 : các giáo viên có cùng học vị, cùng hệ số lương thì mức lương sẽbằng nhau. Nội dung: t1, t2 GIAOVIEN (t1.HOCVI = t2.HOCVI, t1.HESO = t2.HESO  t1 .MUCLUONG=t2.MUCLUONG) - RBTV liên thuộc 琀nh
- Bối cảnh : quan hệ GIAOVIEN - Bảng TAM : R5: Học viên thi một môn học nào đó thì môn học đó phải có trong danh sách các môn học . Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48641284
Bài 1:
R1: Gii a hc viên ch là Nam hoc N
- Ni dung:
HOCVIEN | n.gioi 琀椀 nh in {‘Nam’,’Nữ’}
- RBTV min giá tr - Bi
cnh: Quan h HOCVIEN -
Bng tm ảnh hưởng:
R2 : Ngày bt đu (TUNGAY) ging dy mt môn hc cho mt lp luôn nh hơn ngày kết thúc (
DENNGAY ) - Ni dung:
GIANGDAY (d.TUNGAY < d.DENNGAY)
- RBTV liên b
- Bi cnh: quan h GIANGDAY
R3: Tt c các hc viên phi có mã s phân bit vi nhau
- Ni dung:
- Bi cnh: quan h HOCVIEN
- RBTV liên b
Thêm
Xóa
Sa
HOCVIEN
+
-
+(gioi 琀椀
nh)
-
Thêm
Xóa
Sa
GIANGDAY
+
-
+(TUNGAY,DENNGAY)
-
Thêm
Xóa
Sa
HOCVIEN
+
-
+(MaHV)
lOMoARcPSD| 48641284
R4 : các giáo viên có cùng hc v, cùng h s lương thì mức lương sẽ bng nhau.
- Ni dung:
t1.MUCLUONG=t2.MUCLUONG)
- RBTV liên thuc - Bi cnh : quan h GIAOVIEN - Bng TAM :
R5: Hc viên thi mt môn học nào đó thì môn học đó phải có trong danh sách các môn hc
- N
- Bi cnh: quan h KETQUATHI, MONHOC - RBTV tham chiếu - Bng TAM:
R5 Thêm Xóa Sa
KETQUATHI + - -(*)
MONHOC - + -(*)
R6: Ngày giáo viên ging dy mt môn hc phi lớn hơn hoặc bằng ngày giáo viên đó vào
làm.
- Ni dung: gd GIANGDAY
! gv GIAOVIEN: gd.Magv = gv.Magv =>
gv.NGVL < gd.TUNGAY
- Bi cnh: GIANGDAY, GIAOVIEN
- Ràng buc liên thuc tính
- Bng TAM:
R6 THÊM XÓA SA
GIANGDAY + - +(TUNGAY)
GIAOVIEN - - +(NGLV)
R7: Ngày thi mt môn hc phi lớn hơn ngày kết thúc hc môn học đó.
- Ni dung:
GIANGDAY, HOCVIEN
(gd.MaLop = hv. MaLop)˄( kq.MaMH=gd.MaMH)=>gd.DENNGAY<kq.NgTHI
- Bi cnh GIANGDAY, HOCVIEN, KETQUATHI
Thêm
Xóa
Sa
GIAOVIEN
+
-
+(HESO, MUCLUONG)
lOMoARcPSD| 48641284
- Ràng buc liên thuc - Bng TAM:
R7 THÊM SA XÓA
HOCVIEN - +(MaLOP)
GIANGDAY - +(DENNGAY)
KETQUATHI + +(NgTHI) -
R8: Sĩ số ca mt lp là s lượng hc viên thuc lớp đó
- Ni dung:
I LOP, I. SISO = Count(hv HOCVIEN: hv.MaLOP = Ip.MaLOP) (*)
- Bi cnh: quan h LOP, HOCVIEN
- Ràng buc do thuc tính tng hp - Bng TAM:
R8 THÊM XÓA SA
LOP + - +(SISO
)
HOCVIEN + + +(MaLOP)
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48641284 Bài 1: R1: Giới
ủa học viên chỉ là Nam hoặc Nữ - Nội dung:
HOCVIEN | n.gioi 琀椀 nh in {‘Nam’,’Nữ’} - RBTV miền giá trị - Bối
cảnh: Quan hệ HOCVIEN - Bảng tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa HOCVIEN + - +(gioi 琀椀 nh)
R2 : Ngày bắt đầu (TUNGAY) giảng dạy một môn học cho một lớp luôn nhỏ hơn ngày kết thúc ( DENNGAY ) - Nội dung:
∈ GIANGDAY (d.TUNGAY < d.DENNGAY) - RBTV liên bộ -
Bối cảnh: quan hệ GIANGDAY - Bảng TAM: Thêm Xóa Sửa GIANGDAY + - +(TUNGAY,DENNGAY)
R3: Tất cả các học viên phải có mã số phân biệt với nhau - Nội dung: -
Bối cảnh: quan hệ HOCVIEN - RBTV liên bộ - Bảng TAM: Thêm Xóa Sửa HOCVIEN + - +(MaHV) lOMoAR cPSD| 48641284
R4 : các giáo viên có cùng học vị, cùng hệ số lương thì mức lương sẽ bằng nhau. - Nội dung: t1.MUCLUONG=t2.MUCLUONG) - RBTV liên thuộc 琀
- Bối cảnh : quan hệ GIAOVIEN - Bảng TAM :
R5: Học viên thi một môn học nào đó thì môn học đó phải có trong danh sách các môn học - Nộ -
Bối cảnh: quan hệ KETQUATHI, MONHOC - RBTV tham chiếu - Bảng TAM: R5 Thêm Xóa Sửa KETQUATHI + - -(*) MONHOC - + -(*) Thêm Xóa Sửa GIAOVIEN + - +(HESO, MUCLUONG)
R6: Ngày giáo viên giảng dạy một môn học phải lớn hơn hoặc bằng ngày giáo viên đó vào làm. - Nội dung: gd GIANGDAY
∃! gv GIAOVIEN: gd.Magv = gv.Magv => gv.NGVL < gd.TUNGAY -
Bối cảnh: GIANGDAY, GIAOVIEN -
Ràng buộc liên thuộc tính - Bảng TAM: R6 THÊM XÓA SỬA GIANGDAY + - +(TUNGAY) GIAOVIEN - - +(NGLV)
R7: Ngày thi một môn học phải lớn hơn ngày kết thúc học môn học đó. - Nội dung: GIANGDAY, HOCVIEN
(gd.MaLop = hv. MaLop)˄( kq.MaMH=gd.MaMH)=>gd.DENNGAY-
Bối cảnh GIANGDAY, HOCVIEN, KETQUATHI lOMoAR cPSD| 48641284 - Ràng buộc liên thuộc 琀 - Bảng TAM: R7 THÊM SỬA XÓA HOCVIEN - +(MaLOP) GIANGDAY - +(DENNGAY) KETQUATHI + +(NgTHI) -
R8: Sĩ số của một lớp là số lượng học viên thuộc lớp đó - Nội dung:
I LOP, I. SISO = Count(hv HOCVIEN: hv.MaLOP = Ip.MaLOP) (*) -
Bối cảnh: quan hệ LOP, HOCVIEN -
Ràng buộc do thuộc tính tổng hợp - Bảng TAM: R8 THÊM XÓA SỬA LOP + - +(SISO ) HOCVIEN + + +(MaLOP)