-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập môn Cơ sở dữ liệu và giải thuật | Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
R4 : các giáo viên có cùng học vị, cùng hệ số lương thì mức lương sẽbằng nhau. Nội dung: t1, t2 GIAOVIEN (t1.HOCVI = t2.HOCVI, t1.HESO = t2.HESO t1 .MUCLUONG=t2.MUCLUONG) - RBTV liên thuộc 琀nh
- Bối cảnh : quan hệ GIAOVIEN - Bảng TAM : R5: Học viên thi một môn học nào đó thì môn học đó phải có trong danh sách các môn học . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Cơ sở dữ liệu và giải thuật 26 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Bài tập môn Cơ sở dữ liệu và giải thuật | Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
R4 : các giáo viên có cùng học vị, cùng hệ số lương thì mức lương sẽbằng nhau. Nội dung: t1, t2 GIAOVIEN (t1.HOCVI = t2.HOCVI, t1.HESO = t2.HESO t1 .MUCLUONG=t2.MUCLUONG) - RBTV liên thuộc 琀nh
- Bối cảnh : quan hệ GIAOVIEN - Bảng TAM : R5: Học viên thi một môn học nào đó thì môn học đó phải có trong danh sách các môn học . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Cơ sở dữ liệu và giải thuật 26 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48641284 Bài 1: R1: Giới 琀
ủa học viên chỉ là Nam hoặc Nữ - Nội dung:
∈HOCVIEN | n.gioi 琀椀 nh in {‘Nam’,’Nữ’} - RBTV miền giá trị - Bối
cảnh: Quan hệ HOCVIEN - Bảng tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa HOCVIEN + - +(gioi 琀椀 nh)
R2 : Ngày bắt đầu (TUNGAY) giảng dạy một môn học cho một lớp luôn nhỏ hơn ngày kết thúc ( DENNGAY ) - Nội dung:
∈ GIANGDAY (d.TUNGAY < d.DENNGAY) - RBTV liên bộ -
Bối cảnh: quan hệ GIANGDAY - Bảng TAM: Thêm Xóa Sửa GIANGDAY + - +(TUNGAY,DENNGAY)
R3: Tất cả các học viên phải có mã số phân biệt với nhau - Nội dung: -
Bối cảnh: quan hệ HOCVIEN - RBTV liên bộ - Bảng TAM: Thêm Xóa Sửa HOCVIEN + - +(MaHV) lOMoAR cPSD| 48641284
R4 : các giáo viên có cùng học vị, cùng hệ số lương thì mức lương sẽ bằng nhau. - Nội dung: t1.MUCLUONG=t2.MUCLUONG) - RBTV liên thuộc 琀
- Bối cảnh : quan hệ GIAOVIEN - Bảng TAM :
R5: Học viên thi một môn học nào đó thì môn học đó phải có trong danh sách các môn học - Nộ -
Bối cảnh: quan hệ KETQUATHI, MONHOC - RBTV tham chiếu - Bảng TAM: R5 Thêm Xóa Sửa KETQUATHI + - -(*) MONHOC - + -(*) Thêm Xóa Sửa GIAOVIEN + - +(HESO, MUCLUONG)
R6: Ngày giáo viên giảng dạy một môn học phải lớn hơn hoặc bằng ngày giáo viên đó vào làm. - Nội dung: gd GIANGDAY
∃! gv GIAOVIEN: gd.Magv = gv.Magv => gv.NGVL < gd.TUNGAY -
Bối cảnh: GIANGDAY, GIAOVIEN -
Ràng buộc liên thuộc tính - Bảng TAM: R6 THÊM XÓA SỬA GIANGDAY + - +(TUNGAY) GIAOVIEN - - +(NGLV)
R7: Ngày thi một môn học phải lớn hơn ngày kết thúc học môn học đó. - Nội dung: GIANGDAY, HOCVIEN
(gd.MaLop = hv. MaLop)˄( kq.MaMH=gd.MaMH)=>gd.DENNGAY-
Bối cảnh GIANGDAY, HOCVIEN, KETQUATHI lOMoAR cPSD| 48641284 - Ràng buộc liên thuộc 琀 - Bảng TAM: R7 THÊM SỬA XÓA HOCVIEN - +(MaLOP) GIANGDAY - +(DENNGAY) KETQUATHI + +(NgTHI) -
R8: Sĩ số của một lớp là số lượng học viên thuộc lớp đó - Nội dung:
I LOP, I. SISO = Count(hv HOCVIEN: hv.MaLOP = Ip.MaLOP) (*) -
Bối cảnh: quan hệ LOP, HOCVIEN -
Ràng buộc do thuộc tính tổng hợp - Bảng TAM: R8 THÊM XÓA SỬA LOP + - +(SISO ) HOCVIEN + + +(MaLOP)