Bài tập môn học - Kết cấu Xây dựng | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

1. Chọn sơ bộ số hiệu của một dầm thép chữ I định hình làm việc trong giai đoạn đàn hồi theo điều kiện bền uốn và võng. Biết sơ đồ tính là dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều như hình vẽ; nhịp L = 5,0 m; tải trọng tiêu chuẩn qc = 15 kN/m, hệ số độ tin cậy gq = 1,2, bỏ qua trọng lượng bản thân dầm; vật liệu thép có cường độ tính toán là f = 230 MPa, mô đun đàn hồi E = 206000 MPa; độ võng giới hạn [D/L]=1/250; hệ số điều kiện làm việc gc = 1,0. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

1. Chọn sơ bộ số hiệu của một dầm thép chữ I định hình làm việc trong giai đoạn đàn hồi
theo điều kiện bền uốn võng. Biết đồ tính dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố
đều
như hình vẽ; nhịp L = 5,0 m; tải trọng tiêu chuẩn qc = 15 kN/m, hệ số độ tin cậy
q
=
1,2,
bỏ qua trọng lượng bản thân dầm; vật liệu thép có cường độ tính toán là f = 230 MPa,
đun đàn hồi E = 206000 MPa; độ võng giới hạn [
/L]=1/250; hệ số điều kiện làm việc
c
= 1,0.
Bài giải:
- Vẽ sơ đồ tính và biểu đồ nội lực:
- Tính tải trọng tính toán:
q =
q
.qc = 1,2.15 = 18 (kN/m)
- Xác định mô men lớn nhất: (căn cứ vào sơ đồ tính)
M
max
= q.l2/8 = 18.52/8 = 56,25
(kN.m)
[M]
dp
M
max
= ql
2
/8
- Tính W
yc
:
- Tính I
yc
:
Wyc
M
max
= 56,25.10
3
/(230.10
6
.1) = 0,244.10
-3
(m
3
) = 244 (cm
3
)
f
c
5
q
c
L
3
L
I
yc
dp
= (5/384)(15.10
3
.5
3
/2,06.10
11
).250
384
E
= 2,963.10
-5
(m
4
) = 2963 (cm
4
)
- Chọn thép I24 có W = 289 cm
3
và I = 3460 cm
4
(xem bảng tra thép hình I)
Lưu ý đổi đơn vị: 1 Pa = 1 N/m
2
1 MPa = 10
6
Pa = 1 N/mm
2
1 kN = 10
3
N 1 daN = 10 N
q
q
2.
Xác định sơ bộ chiều cao tiết diện của dầm thép I tổ hợp hàn thông qua h
min
và h
kt
. Biết
đồ tính dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều như hình vẽ; nhịp dầm L = 12 m,
qtt = 132 kN/m, coi n
tb
= 1,1. bộ chọn t
w
= 10 mm; lấy hệ số k = 1,15; độ võng giới
hạn
[/L]=1/400. Vật liệu thép có cường độ tính toánf = 230 MPa, mô đun đàn hồi E =
210000 MPa; hệ số điều kiện làm việc
c
= 1,0.
Bài giải:
dp
- Vẽ sơ đồ tính và biểu đồ nội lực:
- Xác định mô men lớn nhất: (căn cứ vào sơ đồ tính)
M
max
= q.l2/8 = 2376 (kN.m)
[M]
M
max
=
ql
2
/8
- Tính W
yc
:
-
Tính h
kt
:
W
yc
M
max
= (2376.10
3
)/(230.10
6
.1) = 10,33.10
-3
(m
3
)
f
c
h
kt
k
= 1,15.sqrt(10,33.10
-3
/10.10
-3
) = 1,168 (m)
-
Tính h
min
:
h
min
5
f
c
24 E
L
n
tb
L
= 0,996 (m)
h ~ (0,8 – 1,2).1,168 = (0,934-1,40)m
- Chọn h = 1 m (1,1m; 1,2m; ...)
Lưu ý đổi đơn vị: 1 Pa = 1 N/m
2
1 MPa = 10
6
Pa = 1 N/mm
2
1 kN = 10
3
N 1 daN = 10 N
Wyc
tw
3. Xác định lực nén lớn nhất cho phép tác dụng lên cột thép chữ I
định hình số hiệu I24 A = 34,8 cm2; i
x
= 9,97 cm; i
y
= 2,37
cm. Cột chiều dài thực tế L = 3,6 m; liên kết chân cột ngàm,
đầu cột khớp theo mọi phương. Vật liệu thép cường độ tính
toán là f
= 240 MPa; hệ số điều kiện làm việc
c
= 1,0; độ mảnh cho phép
của cột [] = 120.
Bài giải:
- Vẽ lại sơ đồ tính:
-
Từ sơ đồ tính (liên kết ở đầu và chân cột theo các phương) xác định được:
x
=
y
=
-
Chiều dài thực tế của cột: l
x
= l
y
= L =
-
Chiều dài tính toán cột: l
ox
=
x
.l
x
= l
oy
=
y
.l
y
=
-
Độ mảnh của cột:
x
= l
ox
/i
x
=
y
= l
oy
/i
y
=
max
=
y
=
-
Kiểm tra độ cứng của cột:
max
= [
] = 120
Cột điều kiện độ cứng
-
Từ
max
= và f = 240 tra bảng được
min
=
- Khả năng chịu lực của ct:
N
th
=
min
Af
c
=
- Kết luận: Tải trọng tối đa cho phép tác dụng lên cột là
Lưu ý đổi đơn vị: 1 Pa = 1 N/m
2
1 MPa = 10
6
Pa = 1 N/mm
2
1 kN = 10
3
N 1 daN = 10 N
0.7
3.6(m)
252/9,97 =
25,28
106
106 < [l
106<
106
0.504 542-(6,4*6)
= 0,504.34,8.10 -4 .240.10 6 .1,0= 420941 (N) = 420,9 (KN)
4. Kiểm tra khả năng chịu lực của cột thép chữ I
định hình có số hiệu I27 (có A = 40,2 cm2; i
x
= 11,2
cm; i
y
= 2,54 cm) chịu lực nén đúng tâm N = 540
kN. Cột có chiều dài thực tế L = 4,2 m; liên kết 2
đầu ngàm theo mọi phương (hình vẽ). Vật liệu thép
có cường độ tính toán là f = 240 MPa; hệ số điều
kiện làm việc
c
= 0,8; độ mảnh cho phép của cột [
]
= 120.
Bài giải:
- Vẽ lại sơ đồ tính:
-
Từ sơ đồ tính xác định được:
x
=
y
=
-
Chiều dài thực tế của cột: l
x
= l
y
= L =
-
Chiều dài tính toán cột: l
ox
=
x
.l
x
= l
oy
=
y
.l
y
=
-
Độ mảnh của cột:
x
= l
ox
/i
x
=
y
= l
oy
/i
y
=
max
=
y
=
-
Kiểm tra độ cứng của cột:
max
= [
] = 120
Cột điều kiện độ cứng
-
Từ
max
= và f = 240 MPa tra bảng được
min
=
- Kiểm tra khả năng chịu lực của cột:
cr
= N/
min
A = f
c
= 240.0,8 = 192 MPa
- Kết luận: cột đã cho ( ) khả năng chịu lực
Lưu ý đổi đơn vị: 1 Pa = 1 N/m
2
1 MPa = 10
6
Pa = 1 N/mm
2
1 kN = 10
3
N 1 daN = 10 N
0.7(m)
5. bộ chọn tiết diện cột chữ I định hình cho cột chịu lực
nén tính toán N = 470 kN, cột chiều dài hình học L = 3,3
m; liên kết chân cột ngàm, đầu cột khớp theo mọi phương.
Vật liệu thép có cường độ tính toán là f = 240 MPa; hệ số điều
kiện làm
việc
c
= 0,95. Giả thiết độ mảnh của cột
gt
= 113.
Bài giải:
-
Từ
gt
= 113 và f = 240 tra bảng được
gt
= 0,460
- Xác định sơ bộ diện tích tiết diện:
yc
= N/
min
f
c
= 470.103/0,46.240.106.0,95= 4,481.10-3 (m2) = 44,81 (cm2)
Tra bảng thép hình I chọn thép I30 có A = 46,5 cm
2
- Kết luận: cột đã cho (đủ/không đủ) khả năng chịu lực
Lưu ý đổi đơn vị: 1 Pa = 1 N/m
2
1 MPa = 10
6
Pa = 1 N/mm
2
1 kN = 10
3
N 1 daN = 10 N
| 1/5

Preview text:

  1. Chọn sơ bộ số hiệu của một dầm thép chữ I định hình làm việc trong giai đoạn đàn hồi theo điều kiện bền uốn và võng. Biết sơ đồ tính là dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều như hình vẽ; nhịp L = 5,0 m; tải trọng tiêu chuẩn qc = 15 kN/m, hệ số độ tin cậy q = 1,2, bỏ qua trọng lượng bản thân dầm; vật liệu thép có cường độ tính toán là f = 230 MPa, mô đun đàn hồi E = 206000 MPa; độ võng giới hạn [/L]=1/250; hệ số điều kiện làm việc c

= 1,0.

Bài giải:

    • Vẽ sơ đồ tính và biểu đồ nội lực:
    • Tính tải trọng tính toán:

q = q.qc = 1,2.15 = 18 (kN/m)

    • Xác định mô men lớn nhất: (căn cứ vào sơ đồ tính) Mmax = q.l2/8 = 18.52/8 = 56,25 (kN.m)

[M]

dp

Mmax= ql2/8

q

    • Tính Wyc:
    • Tính Iyc:

Wyc  Mmax = 56,25.103/(230.106.1) = 0,244.10-3 (m3) = 244 (cm3)

fc

5 qc L3 L 

Iyc  dp 

= (5/384)(15.103.53/2,06.1011).250

384

E  

= 2,963.10-5 (m4) = 2963 (cm4)

    • Chọn thép I24 có W = 289 cm3 và I = 3460 cm4 (xem bảng tra thép hình I) Lưu ý đổi đơn vị: 1 Pa = 1 N/m2 1 MPa = 106 Pa = 1 N/mm2

1 kN = 103 N 1 daN = 10 N

  1. Xác định sơ bộ chiều cao tiết diện của dầm thép I tổ hợp hàn thông qua hmin và hkt. Biết sơ đồ tính là dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều như hình vẽ; nhịp dầm L = 12 m, qtt = 132 kN/m, coi ntb = 1,1. Sơ bộ chọn tw = 10 mm; lấy hệ số k = 1,15; độ võng giới hạn [/L]=1/400. Vật liệu thép có cường độ tính toán là f = 230 MPa, mô đun đàn hồi E = 210000 MPa; hệ số điều kiện làm việc c = 1,0.

Bài giải: dp

q

    • Vẽ sơ đồ tính và biểu đồ nội lực:
    • Xác định mô men lớn nhất: (căn cứ vào sơ đồ tính) Mmax = q.l2/8 = 2376 (kN.m)

[M]

Mmax= ql2/8

    • Tính Wyc:
    • Tính hkt:

Wyc  Mmax = (2376.103)/(230.106.1) = 10,33.10-3 (m3)

fc

hkt  k

Wyc

tw

= 1,15.sqrt(10,33.10-3/10.10-3) = 1,168 (m)

    • Tính hmin:

hmin

 5 fc

24 E

L

ntb

L  = 0,996 (m)

  

h ~ (0,8 – 1,2).1,168 = (0,934-1,40)m

- Chọn h = 1 m (1,1m; 1,2m; ...)

Lưu ý đổi đơn vị: 1 Pa = 1 N/m2 1 MPa = 106 Pa = 1 N/mm2 1 kN = 103 N 1 daN = 10 N

  1. Xác định lực nén lớn nhất cho phép tác dụng lên cột thép chữ I định hình có số hiệu I24 có A = 34,8 cm2; ix = 9,97 cm; iy = 2,37 cm. Cột có chiều dài thực tế L = 3,6 m; liên kết chân cột ngàm, đầu cột khớp theo mọi phương. Vật liệu thép có cường độ tính toán là f

= 240 MPa; hệ số điều kiện làm việc c = 1,0; độ mảnh cho phép của cột [] = 120.

Bài giải:

    • Vẽ lại sơ đồ tính:
    • Từ sơ đồ tính (liên kết ở đầu và chân cột theo các phương) xác định được: x = y =

0.7

    • Chiều dài thực tế của cột: lx = ly = L =

3.6(m)

    • Chiều dài tính toán cột: lox = x.lx = loy = y.ly =
    • Độ mảnh của cột: x = lox/ix = y = loy/iy =

252/9,97 = 25,28

106

 max = y =

106 < [l

    • Kiểm tra độ cứng của cột: max = [] = 120

106<

 Cột điều kiện độ cứng

    • Từ max = và f = 240 tra bảng được min =

106

0.504

542-(6,4*6)

    • Khả năng chịu lực của cột:

Nth = minAfc =

= 0,504.34,8.10 -4 .240.10 6 .1,0= 420941 (N) = 420,9 (KN)

    • Kết luận: Tải trọng tối đa cho phép tác dụng lên cột là

Lưu ý đổi đơn vị: 1 Pa = 1 N/m2 1 MPa = 106 Pa = 1 N/mm2 1 kN = 103 N 1 daN = 10 N

  1. Kiểm tra khả năng chịu lực của cột thép chữ I định hình có số hiệu I27 (có A = 40,2 cm2; ix = 11,2 cm; iy = 2,54 cm) chịu lực nén đúng tâm N = 540 kN. Cột có chiều dài thực tế L = 4,2 m; liên kết 2 đầu ngàm theo mọi phương (hình vẽ). Vật liệu thép có cường độ tính toán là f = 240 MPa; hệ số điều kiện làm việc c = 0,8; độ mảnh cho phép của cột []

= 120.

Bài giải:

    • Vẽ lại sơ đồ tính:
    • Từ sơ đồ tính xác định được: x = y =

0.7(m)

    • Chiều dài thực tế của cột: lx = ly = L =
    • Chiều dài tính toán cột: lox = x.lx = loy = y.ly =
    • Độ mảnh của cột: x = lox/ix = y = loy/iy =

 max = y =

    • Kiểm tra độ cứng của cột: max = [] = 120

 Cột điều kiện độ cứng

    • Từ max = và f = 240 MPa tra bảng được min =
    • Kiểm tra khả năng chịu lực của cột:

cr = N/minA = fc = 240.0,8 = 192 MPa

    • Kết luận: cột đã cho ( ) khả năng chịu lực

Lưu ý đổi đơn vị: 1 Pa = 1 N/m2 1 MPa = 106 Pa = 1 N/mm2 1 kN = 103 N 1 daN = 10 N

  1. Sơ bộ chọn tiết diện cột chữ I định hình cho cột chịu lực nén tính toán N = 470 kN, cột có chiều dài hình học L = 3,3 m; liên kết chân cột ngàm, đầu cột khớp theo mọi phương. Vật liệu thép có cường độ tính toán là f = 240 MPa; hệ số điều kiện làm việc c = 0,95. Giả thiết độ mảnh của cột gt = 113.

Bài giải:

    • Từ gt = 113 và f = 240 tra bảng được gt = 0,460
    • Xác định sơ bộ diện tích tiết diện:

yc = N/minfc = 470.103/0,46.240.106.0,95= 4,481.10-3 (m2) = 44,81 (cm2)

Tra bảng thép hình I  chọn thép I30 có A = 46,5 cm2

    • Kết luận: cột đã cho (đủ/không đủ) khả năng chịu lực

Lưu ý đổi đơn vị: 1 Pa = 1 N/m2 1 MPa = 106 Pa = 1 N/mm2 1 kN = 103 N 1 daN = 10 N