/28
lOMoARcPSD| 61265515
Bài tập Kinh tế Đầu tư 1
Câu 1, Theo bản chất của các đối tượng đầu tư, đầu tư có thể chia thành
A. Đầu tư trực ếp, đầu tư gián ếp
B. Đầu tư cho các đối tượng vật chất, đầu tư vào các đối tượng tài chính, đầu tư
cho các đối tượng phi vật chất
C. Đầu tư cơ bản, đầu tư vận hành
D. Đầu tư ngắn hạn, đàu tư dài hạn
Câu 2, Theo lĩnh vực hoạt động của các kết quả đầu tư, đầu tư có thể phân chia thành
A. Đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh, đầu tư phát triển khoa học kỹ thuật, đầu
tư phát triển cơ sở hạ tng
B. Đầu tư trực ếp, đầu tư gián ếp
C. Đầu tư cơ bản, đầu tư vận hành
D. Đầu tư ngắn hạn, đầu tư dài hạn
Câu 3 , Theo đặc điểm hoạt động của các kết quả đầu tư, đầu tư có thể phân chia thành
A. Đầu tư trực ếp, đầu tư gián ếp
B. Đầu tư trong nước, đầu tư nước ngoài
C. Đầu tư cơ bản, đầu tư vận hành
D. Đầu tư ngắn hạn, đầu tư dài hạn
Câu 4, Đầu tư trực ếp
A. hình thức đầu trong đó người bỏ vốn trực ếp tham gia quản , điều hành quá trình thực
hiện và vận hành kết quả đầu tư.
B. Là hình thức đầu tư trong đó người bỏ vốn không trực ếp tham gia quản lý,
điều hành quá trình thực hiện và vận hành kết quả đầu
C. Là hình thức đầu tư phát triển
D. Là đầu tư tài chính
Câu 5, Đầu tư gián ếp
A. hình thức đầu trong đó người bỏ vốn trực ếp tham gia quản , điều hành quá trình thực
hiện và vận hành kết quả đầu tư
B. Là hình thức đầu tư trong đó người bỏ vốn không trực ếp tham gia quản lý,
điều hành quá trình thực hiện và vận hành kết quả đầu
lOMoARcPSD| 61265515
C. Là đầu tư dịch chuyển
D. Là đầu tư phát triển
Câu 6, Đầu tư cơ bản
A. Là hoạt động đầu tư nhằm tạo ra tài sản lưu động
B. Là hoạt động đầu tư nhằm tái sản xuất tài sản cố định
C. Là hoạt động đầu tư chính yếu của doanh nghiệp
D. Là hoạt động đầu tư của nhà nưc
Câu 7, Đầu tư vận hành
A. Là hoạt động đầu tư của nhà nưc
B. Là hoạt động đầu tư tạo ra tài sản cố định
C. Là hoạt động đầu tư nhằm tạo ra tài sản lưu động
D. là đầu tư cho hàng ch trữ
Câu 8 Tự do hóa đầu tư
A. Là xu hướng đầu tư xuất phát từ cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
B. Là quá trình tự do hóa tài chính
C. Là những biện pháp nhằm cắt giảm hay loại bỏ những rào cản hoạt động đầu tư
từ quốc gia này sang quốc gia khác để tạo ra môi trường đầu thuận lợi, thông thoáng cho việc di chuyn
vốn giữa các quốc gia
D. Chính sách ưu đãi đầu
Câu 9 Hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - chuyển giao (BOT)
A. một trong những phương thức đầu phát triển, trong đó quan nhà nước thẩm quyền
hợp đồng với nhà đầu để đầu kinh doanh công trình kết cấu hạ tầng trong một thời hạn nhất
định, hết thi hạn nhà đầu tư chuyển giao không bồi hoàn công trình đó cho nhà nước.
B. hình thức đầu được giữa quan nhà nước thẩm quyền nhà đầu tư, sau khi y
dựng xong nhà đầu tư chuyển giao công trình cho nhà nước.
C. Là hình thức đầu PPP trong đó nhà đầu cá nhân được kinh doanh thời hạn trên công trình
mà họ đã đầu tư
D. Là hình thức đầu tư theo phương thức đối tác công tư nhằm mang lại lợi nhuận cho cả nhà c
và tư nhân.
lOMoARcPSD| 61265515
Câu 10, Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC)
A. là hợp đồng hợp tác giữa nhà đầu tư và cơ quan nhà nước có thẩm quyền để đầu tư dự án
B. hình thức đầu PPP trong đó nhà đầu nhân được kinh doanh thời hạn trên công trình
mà họ đã đầu tư
C. Là hình thức đầu tư theo phương thức đối tác công tư nhằm mang lại lợi nhuận cho cả nhà nước
và tư nhân.
D. hình thức đầu được kết giữa các nhà đầu nhằm hợp tác kinh doanh phân chia lợi
nhuận, phân chia sản phẩm mà không thành lập pháp nhân.
Câu 11 Khi S >I
A.
thì quốc gia đầu tư ra nước ngoài ròng
B.
Thì quốc gia huy động vn nước ngoài ròng
C.
Không có thu hút đầu tư nước ngoài
D.
Câu 12 Khi I = S thì
Không có đầu tư ra nước ngoài
A.
Không có đầu tư nước ngoài ròng
B.
Quốc gia xuất khẩu vốn ròng
C.
Quốc gia nhập khẩu vn ròng
D.
Không có dòng chảy vốn xuyên biên giới
Câu 13 Khi S < I thì
A.
Thì quốc gia đầu tư ra nước ngoài ròng
B.
Thì quốc gia thu hút đầu tư nước ngoài ròng
C.
Không có thu hút đầu tư nước ngoài
D.
Không có đầu tư ra nước ngoài
Câu 14, Nhà đầu tư nước ngoài
A. là cá nhân có quốc tịch nước ngoài, tổ chức thành lập theo pháp luật nước ngoài thực hiện hoạt
động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam.
B. Là tất cả các nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam
C. Tt cả các nhà đầu tư Việt nam đầu tư tại nước ngoài
lOMoARcPSD| 61265515
D. Các nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt nam
Câu 15, Thành tố tài trợ (GE) trong các khoản ODA ít nhất phải là
A. 10%
B. 20%
C. 25%
D. 35%
Câu 16, Theo Adam Smith (trong cuốn Của cải của các dân tộc - 1776)
A. Đầu tư chính bằng phần thu nhập không chuyn vào êu dùng
B. Tiết kiệm bằng đầu tư
C. Tiết kiệm là nguyên nhân trực ếp gia tăng vốn
D. Tiết kiệm là điều kiện để tái sản xuất mở rộng Câu 17, Nguồn vốn đầu tư của doanh nghiệp bao
gồm
A. Nguồn vốn bên trong và nguồn vốn bên ngoài
B. Nguồn vốn trong nước và nguồn vốn nước ngoài
C. Nguồn vốn nhà nước và nguồn vốn vay ngân hàng
D. Nguồn vốn vay ngân hàng và nguồn vốn huy động trên thị trường vốn
Câu 18, Nguồn vốn bên ngoài doanh nghiệp gm
A. Nguồn vốn n dụng ngân hàng, nguồn vốn phát hành chứng khoán
B. Nguồn vốn n dụng ngân hàng, nguồn vốn phát hành chứng khoán, vốn huy động từ các chủ th
khác
C. Nguồn vốn từ các định chế tài chính
D. Nguồn tài trợ từ nhà nước
Câu 19: Mục êu quản lý nhà nước hoạt động đầu tư
A. Thực hiện thành công các mục êu của chiến lược phát triển kinh tế xã hội trong từng thời kỳ; huy
động tối đa và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực; thực hiện đúng quy định của pháp luật và yêu
cầu kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực đầu tư
B. Nhằm tối đa hóa lợi nhuận
lOMoARcPSD| 61265515
C. Thực hiện thành công các mục êu của chiến lược phát triển kinh tế hội trong từng thời kỳ; huy
động tối đa và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực.
D. thực hiện đúng quy định của pháp luật và yêu cầu kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực đầu
Câu 20: Mục êu quản lý đầu tư của doanh nghiệp
A. Thực hiện thành công mục êu chiến lược, kế hoạch hoạt động của đơn vị, nâng cao hiệu
quả đầu tư kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Đóng góp nhiều cho nền kinh tế và xã hội
C. Nâng cao năng lực cạnh tranh
D. Đóng góp nhiều cho ngân sách, tạo công ăn việc làm
Câu 21, Các nguyên tắc quản lý nhà nước hoạt động đầu tư
A. Tập trung dân chủ; kết hợp hài hòa lợi ích trong đầu tư; thống nhất giữa chính trị và kinh
tế; quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo địa phương và vùng lãnh thổ; ết kiệm
hiệu quả
B. Tiết kiệm và hiệu quả; tập trung dân chủ; quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo địa
phương và vùng lãnh thổ
C. Nguyên tắc tập trung dân chủ; nguyên tắc ết kiệm hiệu quả; thống nhất giữa chính trị
và kinh tế
D. Tập trung dân chủ; kết hợp hài hòa lợi ích trong đầu tư; thống nhất giữa chính
trị và kinh tế; quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo địa phương và vùng lãnh thổ;
Câu 22, Các chức năng quản lý nhà nước hoạt động đầu
A. Tạo lập môi trường đầu tư; định hướng và hướng dẫn; điều ết; kiểm tra và giám sát
B. Định hướng, tổ chức; kiểm tra và xử lý vi phạm
C. Kiểm tra và điều chỉnh, định hướng, đảm bảo, phối hợp, tạo lập môi trưng
D. Tạo lập môi trường đầu tư; định hướng hướng dẫn; tổ chức; điều ết; kiểm tra và giám
sát
Câu 23, Các phương pháp quản lý nhà nước hoạt động đầu tư
A. Phương pháp kinh tế; phương pháp giáo dục; phương pháp hành chính
B. Phương pháp hành chính; phương pháp kinh tế, phương pháp giáo dục; phương pháp
toán, thống kê…
C. Phương pháp toán kinh tế; phương pháp kinh tế; phương pháp hành chính
lOMoARcPSD| 61265515
D. Phương pháp giáo dục; phương pháp kinh tế; phương pháp toán, thống kê.
Câu 24, Hệ thống thông n quốc gia về đầu tư
A. là hệ thống thông n nghiệp vụ chuyên môn để theo dõi, đánh giá, phân ch nh
hình đầu trên phạm vi toàn quốc nhằm phục vng tác quản nhà nước và hỗ trnhà đầu
tư trong việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh.
B. Là hệ thống thông n về các dự án đầu tư nước ngoài
C. Là hệ thống thông n về các dự án đầu tư công
D. Là hệ thống thông n về các dự án đầu tư công, đầu tư nước ngoài, đầu tư theo
hình thức PPP và các hoạt động có liên quan
Câu 25, Hình thức ưu đãi đầu tư bao gồm:
A. Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp; miễn thuế nhập khẩu; miễn, giảm ền sử
dụng đất, ền thuê đất, thuế sử dụng đất; khấu hao nhanh, tăng mức chi phí được trừ khi nh thu nhập
chịu thuế.
B. Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp; miễn thuế nhập khẩu; miễn, giảm ền sử dụng đất,
ền thuê đất, thuế sử dụng đất; khấu hao nhanh,
C. Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp; miễn, giảm ền sử dụng đất, ền thuê đất, thuế sử
dụng đất; khấu hao nhanh,
D. Ưu đãi thuế nhập khẩu; miễn, giảm ền sử dụng đất, ền thuê đất, thuế sử dụng đất;
khấu hao nhanh,
Câu 26, Theo Luật Đầu tư (2020) thời hạn hoạt động của dự án đầu tư trong khu kinh tế
A. Không quá 45 năm
B. Không quá 50 năm
C. Không quá 70 năm
D. Không quá 90 năm
Câu 27, Kết quả hoạt động đầu tư phát triển :
A. Khối lượng vốn đầu tư thực hiện
B. Đó chính là các thành quả của hoạt động đầu tư thể hiện dưới dạng vật chất
hoặc phi vật chất được chuyển hóa từ các nguồn lực đầu tư nhằm góp phần gia tăng năng lực sản xuất và
phục vụ.
C. Tài sản cố định huy động
lOMoARcPSD| 61265515
D. Năng lực sản xuất phục vụ tăng thêm
Câu 28, Hiệu quả đầu tư
A. Hiệu quả hoạt động đầu tư phát triển trong là một phạm trù kinh tế phản ánh
mức độ đáp ứng các mục êu của hoạt động đầu trên cơ sở sử dụng các nguồn lực nhất định với những
kết quả xác định trong điều kiện cụ th
B. Chính là kết quả đầu tư
C. Kết quả đầu tư chia cho chi phí đầu tư D. Khối lượng vốn đầu thực hiện
Câu 29, Hiệu suất đầu tư
lOMoARcPSD| 61265515
A. Đạt được lợi ích cao nhất với chi phí cố định
B. Đạt được lợi ích cao nhất với chi phí thấp nhất đáp ứng mục êu nht đnh
trong hoàn cảnh nhất định (do the right thing)
C. Đạt được lợi ích cao nhất với chi phí ít nhất (do the thing right)
D. Đạt được lợi ích lớn nhất
Câu 30 Khối lượng vốn đầu tư thực hiện
A. Tổng vốn đầu tư thực hiện trong một đơn vị thời gian
B. Chi phí cho công tác xây lắp
C. Chi phí mua sắm máy móc, thiết b
D. tổng số ền đã chi để ến hành các hoạt động của các công cuộc đầu tư bao gồm các
chi phí cho công tácy lắp, chi phí cho công tác mua sắm máy móc thiết bị và các chi phí
khác theo quy định của thiết kế dự toán và được ghi trong dự án đầu tư được duyệt.
Câu 31, Huy động bộ phận:
A. là việc huy động từng đối tượng, từng hạng mục xây dựng của công trình vào hoạt động
những thời điểm khác nhau do thiết kế quy định
B. việc huy động từng đối tượng y dựng của công trình vào hoạt động những thời
điểm khác nhau do thiết kế quy định
C. là việc huy động từng đối tượng, từng hạng mục xây dựng của công trình vào hoạt động
D. là việc huy động từng đối tượng, từng hạng mục xây dựng của công trình vào
hot động do thiết kế quy định
Câu 32, Huy động toàn bộ
A. là huy động cùng một lúc tt cả các đối tượng, hạng mục xây dựng không có khả
năng phát huy tác dụng độc lập
B. Các chỉ êu phản ánh khả năng thanh toán
C. là huy động cùng một lúc tt cả các đối tượng, hạng mục xây dựng không có khả
năng phát huy tác dụng độc lập hoặc dự án không dự kiến cho phát huy tác dụng độc lập đã kết thúc quá
trình xây dựng, mua sắm sẵn sàng sử dụng ngay.
D. huy động cùng một lúc tất cả các đối tượng không dự kiến cho phát huy tác dụng độc
lập đã kết thúc quá trình xây dựng, mua sắm sẵn sàng sử dụng ngay. 33, Lãi suất kép là
A. Lãi suất nhận được từ cả ền gốc và ền lãi đã nhập gốc.
lOMoARcPSD| 61265515
B. Lãi suất nhận được từ ền gc
C.
Tiền lãi trái phiếu
D.
Tiền lãi từ khoản lãi nhập gốc
Câu 34, Lãi suất thc
A.
Lãi suất thực tế nhà đầu tư nhận được
B.
Lãi suất danh nghĩa
C.
Là lãi suất nhà đầu tư nhận được sau khi trừ đi tỷ lệ lạm phát
D.
Lãi suất kép
Câu 35, Hệ số ICOR là
A. Chêu này cho biết để tăng một đơn vị giá trị sản lượng, cần phải gia tăng bao nhiêu đơn
vị vốn đầu tư
B. Chỉ êu này cho biết để tăng 1 phần trăm GDP cần tăng bao nhiêu phần trăm vốn đầu tư
C. Chỉ êu này cho biết phải tăng bao nhiêu đồng vốn đầu tư thì GDP tăng 1 phần trăm
D. Chỉ êu này càng cao càng tốt
Câu 36 Hệ số q của Tobin
A. Giá cổ phiếu và giá trị doanh nghiệp
B. Là tỷ số giữa giá thị trường và giá trị thay thế của một tài sản đầu tư
C. Giá cổ phiếu phổ thông và lãi suất trên thị trường
D. Phản ánh giá trị thị trường của tài sản đầu tư
Câu 37 Nếu hệ số q>1
A. Cần cân nhắc thời điểm đầu tư
B. Không đầu tư vào tài sản này
C. Là chỉ dẫn thoái vốn
D. Là chỉ dẫn ếp tục đầu tư vào tài sản này
Câu 38 Lý thuyết gia tốc đầu tư cho rằng
lOMoARcPSD| 61265515
A. Đầu tư phụ thuộc vào lợi nhun
B. Đầu tư phụ thuộc vào nhu cu
C. Đầu tư phụ thuộc vào lãi suất
D. Đầu tư phụ thuộc vào nhu cầu và lãi sut
Câu 39 Lý thuyết quỹ đầu tư nội bộ (the internal fund theory of investment) cho rng
A. Đầu tư phụ thuộc vào lợi nhun
B. Đầu tư phụ thuộc vào lãi suất
C. Đầu tư phụ thuộc vào nhu cầu
D. Đầu tư phụ thuộc vào nhu cầu và lãi sut
Câu 40, Lý thuyết tân cổ điển về đầu tư cho rằng:
A. Đầu tư phụ thuộc vào lãi suất và phụ thuộc vào nhu cầu
B. Đầu tư phụ thuộc vào lãi suất
C. Đầu tư phụ thuộc vào nhu cầu
D. Đầu tư phụ thuộc vào lợi nhun
Câu 41, Lý thuyết q của Tobin về đầu tư cho rằng:
A. Đầu tư phụ thuộc vào nhu cu
B. Đầu tư phụ thuộc vào lãi suất
C. Đầu tư phụ thuộc vào lợi nhuận
D. Đầu tư phụ thuộc vào hệ số q
Câu 42, Lý thuyết gia tc đầu tư thả nổi cho rng
A. Đầu tư phụ thuộc vào nhu cu
B. Đầu tư phụ thuộc vào lợi nhuận kỳ vọng
C. Đầu tư phụ thuộc vào lãi suất
D. Đầu tư phụ thuộc vào nhu cầu sản phẩm đầu ra và nhu cầu đầu tư
Câu 43, Quỹ đầu tư nội bộ bao gồm
A. Thu nhập giữ lại
B. Thu nhập giữ lại, khấu hao
lOMoARcPSD| 61265515
C. Khấu hao
D. Vốn góp ban đầu
44, Lý luận của Keynes về đầu tư
A. Đầu tư tác động đến tăng trưởng thông qua gia tăng nhu cầu sản lượng và nhân công
lOMoARcPSD| 61265515
Đầu tư tác động đến tăng trưởng thông qua số nhân đầu tư
Đầu tư và tăng trưởng không có mối quan hệ
D. Có biến động tăng giảm thất thường của đầu tư có ảnh hưởng êu cực đến tăng
trưởng
Câu 45, Mô hình Harrod -Domar
A. Giải thích mối quan hnghịch chiều giữa đầu tư và tăng trưởng kinh tế
B. Giải thích mối quan hệ thuận chiều giữa đầu tư và tăng trưởng kinh tế
C. Giải thích đầu tư và tăng trưởng không có mối quan hệ gì
D. Có thể vận dụng để phân ch mối quan hệ giữa đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 46, Số nhân đầu
A. Là hệ số phóng đại đầu tư
B. Do Adam Smith đưa ra
C. Số nhân đầu tư là đại lượng thể hiện mối quan hệ giữa mức gia tăng thu nhập
mức gia tăng đầu tư. Số nhân đầu tư thể hiện sự gia tăng đầu tư sẽ làm thu nhập tăng như thế nào
D. Thhiện mối quan hệ nghch chiều giữa đầu tư và tăng trưởng kinh tế
Câu 47, Theo quan điểm của trường phái cđin
A. Thu nhập tạo ra đầu tư
B. Đầu tư mới tạo thu nhập mi
C. Thu nhập sẽ tạo đầu tư mới
D. Mỗi sự gia tăng vốn đầu tư đều kéo theo sự gia tăng về nhân công và tư liệu sản xuất.
Câu 48, Năng suất cận biên của vn
A. Mỗi đơn vị sản lượng cần bao nhiêu hơn vị vốn
B. Trung bình bao nhiêu vốn cho một đơn vị sản lượng
C. Số đơn vị sản lượng gia tăng khi tăng 1 đơn vị vn
D. Năng suất bình quân của vn
lOMoARcPSD| 61265515
B.
C.
Câu 49, Hệ số ICOR = 5 có nghĩa là
A. Để gia tăng một đơn vị sản lượng cần gia tăng 5 đơn vị vốn đầu tư
B. Để gia tăng một phần trăm sản lượng cần gia tăng 5% vốn đầu tư
C. Để gia tăng 1 đơn vị vốn đầu tư cần gia tăng 5 đơn vị sản lượng
D. Để gia tăng 1% GDP cần gia tăng 5 đơn vị vốn đầu tư
Câu 50, Trên góc độ vi mô, đầu tư có vai trò
A. quyết định sự ra đời, tồn tại và phát triển của các đơn vị vi mô (doanh nghiệp, các tổ chc
phi lợi nhuận).
B. Tạo công ăn việc làm và góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. Đổi mới và sáng tạo
D. Nâng cao mức sống dân cư
Câu 51, Đặc điểm của đầu tư phát triển
A. Cải thiện năng lực sản xuất và năng lực phục vụ; thời gian thực hiện đầu thường dài;
Thời gian thu hồi vốn lâu;Kết quả đầu thường hoạt động ngay lại nơi chúng được tạo
ra; Công tác tchức thực hiện phức tạp….
B. Thời gian thực hiện đầu tư dài, quy mô vốn lớn
C. Thời gian thu hồi vốn lâu
D. Vốn đầu tư lớn
Câu 52, Theo C. Mác, điều kiện để có tái sản xuất mrộng là:
A. Tư liệu sản xuất tạo ra của nền kinh tế lớn hơn êu hao vật cht của cả 2 khu vực.
B. Giá trị mới tạo ra không được êu dùng hết
C. Giá trị mới tạo ra lớn hơn tư liệu sản xuất của khu vực I
D. Tư liệu sản xuất tạo ra ở khu vực I phải lớn hơn êu hao vật chất của toàn bộ nền kinh tế
và toàn bộ giá trị mới tạo ra của cả 2 khu vực phải lớn hơn giá trị sản xuất của khu vực II.
Câu 53, Theo Keynes, trong nền kinh tế đóng thì
lOMoARcPSD| 61265515
A. I > S
B. I = S
C. I < S
D. Tiết kiệm của mỗi cá nhân cân bằng với đầu tư của cá nhân đó
54, Nguồn vốn ngân sách nhà nước
A. Chi êu của ngân sách nhà nước
Chi thường xuyên
Là nguồn chi của ngân sách nhà nước cho đầu tư phát triển.
D. Chi hỗ trợ các công trình đầu tư kết cấu hạ tầng
Câu 55, Hỗ trợ cán cân thanh toán
A. Hỗ trợ kỹ thuật
B. Hỗ trợ cơ bản
C. Hỗ trợ dự án
D. Là hình thức ODA để hỗ trợ ngân sách của Chính phủ, thường được thực hiện
thông qua các dạng chuyển giao ền tệ trực ếp cho nước nhận ODA
Câu 56, Hỗ trợ cơ bản
A. Hỗ trợ dự án
B. Hỗ trợ phi dự án
C. Hỗ tr sử dụng cho đầu y dựng shạ tầng kinh tế, hội và môi trường, đây
thường là những khoản vay ưu đãi.
D. Hỗ trợ kỹ thuật
Câu 57, Hỗ trợ kỹ thuật là
A. Hỗ trợ cơ bản
B. Hỗ trợ dự án
C. Hỗ trợ phi dự án
lOMoARcPSD| 61265515
B.
C.
D. Khoản hỗ trợ cho chuyển giao tri thức, công nghệ, xây dựng năng lực, nghiên cứu cơ bản
hay nghiên cứu ền đầu tư, hoàn thiện thể chế, đào tạo nhân lực. Thường ODA cho mục
đích này là khoản viện trợ không hoàn lại.
Câu 59, Phương pháp kinh tế
A. Quản lý thông qua động viên, khuyến khích, bộ máy
B. Bằng các quy định, tổ chức bộ máy
C. Tác động đến đầu tư bằng công cụ thuế, phí, luật pháp
D. Là phương pháp tác động của chủ thquản lý đến quá trình đầu tư bằng các
công cụ, chính sách, đòn bẩy kinh tế như thuế, n dụng, ưu đãi, ền thưởng, ền phạt…
Câu 60, Phương pháp hành chính
A. Là phương pháp tác động trực ếp của chủ thquản lý đến đối tượng quản lý
bằng các công cụ toán, thống kê, điều khiển học, vận trù học…
lOMoARcPSD| 61265515
B.
Là phương pháp tác động trực ếp của chủ thquản lý đến đối tượng quản lý
bằng cách tác động vào ý thức, thái độ của người tham gia đầu tư
C. phương pháp tác động trực ếp của chủ thquản đến đối tượng quản bằng các
công cụ như thuế, phí
D. Là phương pháp tác động trực ếp của chủ thquản lý đến đối tượng quản lý
bằng các công cụ hành chính như bộ máy tổ chức, các văn bản, chỉ thị, quyết định, quy định về tổ chc….
Câu 61, Phương pháp giáo dục
A. phương pháp tác động trực ếp của chủ thquản đến đối tượng quản bằng các
công cụ toán học, vận trù học, điều khiển học
B. Là phương pháp tác động trực ếp của chủ thquản lý đến đối tượng quản lý
bằng cách tác động đến thái độ, ý thức, cải thiện năng lực, phát huy nh thần đổi mới, sáng tạo…
C. Là phương pháp tác động trực ếp của chủ thquản lý đến đối tượng quản lý
bằng các công cụ hành chính như bộ máy tổ chức, các văn bản, chỉ thị, quyết định, quy định về tổ chc….
D. phương pháp tác động trực ếp của chủ thqun đến đối tượng quản bằng các
công cụ kinh tế
Câu 62, Ưu điểm của phương pháp kinh tế
A. ớng dẫn, động viên, khuyến khích, không ép buộc mà mang nh tự nguyn
B. Giải quyết nhanh
C. Quyết định dứt khoát
D. Yêu cầu hiểu biết các quy luật kinh tế vận động trong lĩnh vực đầu tư
Câu 63, Hiệp định Đầu tư Đa phương (Mullateral Agreement on Investment - MAI)
A. Hiệp định được kết giữa các chính phủ của một nhóm nước với nhau. Hiệp định này
không giới hạn cho các nước hoặc các khu vực cụ th nào và có thể kết nạp tất cả các bên
với điều kiện chấp nhận các quy định của thỏa thuận.
B. Hiệp định được ký kết giữa các chính phủ của một nhóm nước với nhau. Hiệp
định này giới hạn cho các nước các khu vực cụ thnhưng thể kết nạp tất cả các bên với điều kiện
chấp nhận các quy định của thỏa thuận.
C. Hiệp định được kết giữa các chính phủ của một nhóm nước với nhau. Hiệp định này
giới hạn cho các nước hoặc các khu vực cụ th.
D. Hiệp định được ký kết giữa các chính phủ của một nhóm ớc với nhau.
Câu 64, Báo cáo nghiên cứu ền khả thi
lOMoARcPSD| 61265515
B.
C.
A. Báo cáo trước khi đánh giá nh khả thi của dự án
Báo cáo đánh giá quyền kiểm soát công ty
là tài liệu trình bày các nội dung nghiên cứu sơ bộ về sự cần thiết, nh khả thi,
nh hiệu quả, dự kiến nguồn vốn mức vốn của dự án đầu làm sở để cấp thẩm quyền quyết
định chủ trương đầu tư.
D. Báo cáo nghiên cứu sơ bộ về sự cần thiết, hiệu quả của dự án đầu tư
Câu 65 Báo cáo nghiên cứu khả thi
A. tài liệu trình bày các nội dung nghiên cứu bộ về sự cần thiết, nh khả thi, nh hiệu
quả, dkiến nguồn vốn và mức vốn của dự án đầu tư làm cơ sở để cấp có thẩm quyền quyết đnh
chủ trương đầu tư.
B. là tài liệu trìnhy các nội dung nghiên cứu về sự cần thiết, nh khả thi, nh hiệu quả, dự
kiến nguồn vốn mức vốn của dự án đầu làm sở để cấp thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư.
C. tài liệu trình bày các nội dung nghiên cứu về sự cần thiết, mức độ khthi, hiệu quả,
nguồn vốn mức vốn của chương trình, dự án đầu làm sở để cấp thẩm quyền quyết
định đầu tư.
D. tài liệu trình bày các nội dung nghiên cứu bộ về sự cần thiết, nh khả thi, nh hiệu
quả, dự kiến nguồn vốn và mức vốn của dự án đầu làm cơ sở để đánh giá nh khả thi của dự
án đầu tư
Câu 66, Chương trình đầu tư công
A. là một tập hợp các mục êu, nhiệm vụ, giải pháp nhằm thực hiện các mục êu phát triển
kinh tế - xã hội.
B. Là các dự án đầu tư công
C. tài liệu trình bày các nội dung nghiên cứu bộ về sự cần thiết, nh khthi, nh hiệu
quả, dự kiến nguồn vốn và mức vốn của dự án đầu tư làm cơ sở để đánh giá nh khả thi
của dự án đầu tư
D. là các chương trình nghiên cứu bộ về sự cần thiết, nh khả thi, nh hiệu quả, dự kiến
nguồn vốn và mức vốn của dự án đầu tư làm sở để đánh giá nh khả thi của dự án đu
Câu 67, Chương trình mục êu quốc gia
lOMoARcPSD| 61265515
A. là một tập hợp các mục êu, nhiệm vụ, giải pháp nhằm thực hiện các mục êu phát triển
kinh tế - xã hội.
B. chương trình đầu công nhằm thực hiện các mục êu kinh tế - hội của từng giai
đoạn cụ thể trong phạm vi cớc.
C. Là tập hợp các dự án đầu tư công
D. Là dự án đầu tư công
Câu 68, Cơ quan chuyên môn quản lý đầu tư công
A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
B. Bộ Tài chính
C. đơn vị chức năng quản đầu công thuộc Bộ Kế hoạch Đầu tư; đơn vđưc
giao quản đầu công của Bộ, quan trung ương, địa phương; phòng, ban chức
năng quản lý đầu tư công thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã.
D. Chính phủ
Câu 69, Kế hoạch đầu tư công
A. tài liệu trình bày các nội dung nghiên cứu bộ về sự cần thiết, nh khả thi, nh hiệu
quả, dự kiến nguồn vốn và mức vốn của dự án đầu tư làm cơ sở để đánh giá nh khả thi
của dự án đầu tư
B. là một tập hợp các mục êu, nhiệm vụ, giải pháp nhằm thực hiện các mục êu phát triển
kinh tế - xã hội.
C. là một tập hợp các mục êu, định hướng, danh mục chương trình, dự án đầu tư
công; cân đối nguồn vốn đầu tư công, phương án phân bổ vốn, các giải pháp huy động nguồn lực và triển
khai thực hiện.
D. tập hợp mục êu, sự cần thiết, nh khả thi, nh hiệu quả, dự kiến nguồn vốn và mức
vốn của dự án đầu tư làm cơ sở để đánh giá nh khả thi của dự án đầu tư
Câu 70, Phân cấp quản lý nhà nước về đầu tư công
A. bao gồm Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân các cấp
B. Bản phân công trách nhiệm cấp giấy đăng ký kinh doanh
C. là một tập hợp các mục êu, nhiệm vụ, giải pháp nhằm thực hiện các mục êu phát triển
kinh tế - xã hội
D. là xác định quyền hạn và trách nhiệm của cơ quan, tchức, cá nhân có thẩm quyền trong
hot động đầu tư công.
lOMoARcPSD| 61265515
B.
C.
Câu 71 Có số liệu sau đây về chi phí cho công tác xây dựng bản của công ty X năm 202T: xây dựng thêm
nhà xưởng để mở rông quy mô sản xuất đã hoàn thành 2000 triệu đồng; mua và nhập kho 10 máy để lắp
(đã bàn giao để lắp) mỗi máy 70 triệu đồng. Chi phí lắp đặt 5 máy đã hoàn thành là 20 triệu đồng. Chi phí
lắp đặt 5 y (chưa xong) 12 triệu đồng. Mua và nhập kho 2 ô tô vận tải 1000 triệu đồng. Mua sắm thiết
bị và dụng cụ cho phân xưởng đã nhập kho 300 triệu đồng. Chi phí đào tạo thêm cho lao động đã kết thúc
100 triệu. Hãy nh vốn đầu tư thực hiện năm 202T của công ty X
A. 4.020 triệu VNĐ
B. 3.832 triệu VNĐ
C. 4.132 triệu VNĐ
lOMoARcPSD| 61265515
D. 4.120 triệu VNĐ
Câu 72, số liệu về chi phí thực hiện dự án của một nhà máy HP tại năm t như sau: xây dựng phân ng
đã hoàn thành và bàn giao 700 triệu đồng; mua và nhập kho 15 y đlắp trong đó đã bàn giao 5 y.
Mỗi máy giá 30 triệu VNĐ. Chi phí để lắpy (đã lắp xong) là 12 triệu. Mua và làm xong thủ tục nhập kho
5 xe tải trị giá 1000 triệu. Chi phí đào tạo nhân công đã kết thúc là 20 triệu đồng. Hãy nh tài sản cố định
huy động năm t ?
A. 1.862 triệu đồng
B. 1000 triệu đồng
C. 1.882 triệu đồng
D. 2.182 triệu đồng
Câu 73, Ông Hưng đầu 100 triệu đồng vào một doanh nghiệp. Hỏi giá trị khoản đầu này sẽ bao
nhiêu sau 5 năm nếu tỷ suất lợi nhuận vốn đầu 20%/năm toàn bộ ền lãi hàng năm được nhập
vốn
A. 120 triệu
B. 200 triệu đồng
C. 249 triệu đồng
D. 319 triệu đồng
Câu 74, Ông Quân đầu tư 100 triệu vào một quỹ Đầu tư. Nếu lợi nhuận bình quân của quỹ đầu này là
10%/năm. Vy, sau bao nhiêu năm khoản đầu tư của ông Quân tăng lên gấp đôi.
A. 3,6 năm
B. 7,2 năm
C. 2 năm
D. 10 năm
Câu 75, Bà Bình đầu 1000 triệu vào một quỹ Đầu tư. Nếu lợi nhuận bình quân của quỹ đầu y
7,2%/năm. Vy, sau bao nhiêu năm khoản đầu tư của bà Bình tăng lên 2000 triệu.
A. 7,2 năm
B. 5 năm
C. 20 năm

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61265515
Bài tập Kinh tế Đầu tư 1
Câu 1, Theo bản chất của các đối tượng đầu tư, đầu tư có thể chia thành A.
Đầu tư trực tiếp, đầu tư gián tiếp B.
Đầu tư cho các đối tượng vật chất, đầu tư vào các đối tượng tài chính, đầu tư
cho các đối tượng phi vật chất C.
Đầu tư cơ bản, đầu tư vận hành D.
Đầu tư ngắn hạn, đàu tư dài hạn
Câu 2, Theo lĩnh vực hoạt động của các kết quả đầu tư, đầu tư có thể phân chia thành A.
Đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh, đầu tư phát triển khoa học kỹ thuật, đầu
tư phát triển cơ sở hạ tầng B.
Đầu tư trực tiếp, đầu tư gián tiếp C.
Đầu tư cơ bản, đầu tư vận hành D.
Đầu tư ngắn hạn, đầu tư dài hạn
Câu 3 , Theo đặc điểm hoạt động của các kết quả đầu tư, đầu tư có thể phân chia thành A.
Đầu tư trực tiếp, đầu tư gián tiếp B.
Đầu tư trong nước, đầu tư nước ngoài C.
Đầu tư cơ bản, đầu tư vận hành D.
Đầu tư ngắn hạn, đầu tư dài hạn
Câu 4, Đầu tư trực tiếp A.
Là hình thức đầu tư trong đó người bỏ vốn trực tiếp tham gia quản lý, điều hành quá trình thực
hiện và vận hành kết quả đầu tư. B.
Là hình thức đầu tư trong đó người bỏ vốn không trực tiếp tham gia quản lý,
điều hành quá trình thực hiện và vận hành kết quả đầu tư C.
Là hình thức đầu tư phát triển D. Là đầu tư tài chính
Câu 5, Đầu tư gián tiếp A.
Là hình thức đầu tư trong đó người bỏ vốn trực tiếp tham gia quản lý, điều hành quá trình thực
hiện và vận hành kết quả đầu tư B.
Là hình thức đầu tư trong đó người bỏ vốn không trực tiếp tham gia quản lý,
điều hành quá trình thực hiện và vận hành kết quả đầu tư lOMoAR cPSD| 61265515 C.
Là đầu tư dịch chuyển D. Là đầu tư phát triển Câu 6, Đầu tư cơ bản A.
Là hoạt động đầu tư nhằm tạo ra tài sản lưu động B.
Là hoạt động đầu tư nhằm tái sản xuất tài sản cố định C.
Là hoạt động đầu tư chính yếu của doanh nghiệp D.
Là hoạt động đầu tư của nhà nước
Câu 7, Đầu tư vận hành A.
Là hoạt động đầu tư của nhà nước B.
Là hoạt động đầu tư tạo ra tài sản cố định C.
Là hoạt động đầu tư nhằm tạo ra tài sản lưu động D.
là đầu tư cho hàng tích trữ
Câu 8 Tự do hóa đầu tư A.
Là xu hướng đầu tư xuất phát từ cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 B.
Là quá trình tự do hóa tài chính C.
Là những biện pháp nhằm cắt giảm hay loại bỏ những rào cản hoạt động đầu tư
từ quốc gia này sang quốc gia khác để tạo ra môi trường đầu tư thuận lợi, thông thoáng cho việc di chuyển vốn giữa các quốc gia D.
Chính sách ưu đãi đầu tư
Câu 9 Hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - chuyển giao (BOT) A.
Là một trong những phương thức đầu tư phát triển, trong đó cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ký hợp đồng với nhà đầu tư để đầu tư kinh doanh công trình kết cấu hạ tầng trong một thời hạn nhất
định, hết thời hạn nhà đầu tư chuyển giao không bồi hoàn công trình đó cho nhà nước. B.
Là hình thức đầu tư được ký giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nhà đầu tư, sau khi xây
dựng xong nhà đầu tư chuyển giao công trình cho nhà nước. C.
Là hình thức đầu tư PPP trong đó nhà đầu tư cá nhân được kinh doanh vô thời hạn trên công trình mà họ đã đầu tư D.
Là hình thức đầu tư theo phương thức đối tác công tư nhằm mang lại lợi nhuận cho cả nhà nước và tư nhân. lOMoAR cPSD| 61265515
Câu 10, Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) A.
là hợp đồng hợp tác giữa nhà đầu tư và cơ quan nhà nước có thẩm quyền để đầu tư dự án B.
Là hình thức đầu tư PPP trong đó nhà đầu tư cá nhân được kinh doanh vô thời hạn trên công trình mà họ đã đầu tư C.
Là hình thức đầu tư theo phương thức đối tác công tư nhằm mang lại lợi nhuận cho cả nhà nước và tư nhân. D.
Là hình thức đầu tư được ký kết giữa các nhà đầu tư nhằm hợp tác kinh doanh phân chia lợi
nhuận, phân chia sản phẩm mà không thành lập pháp nhân. Câu 11 Khi S >I A.
thì quốc gia đầu tư ra nước ngoài ròng B.
Thì quốc gia huy động vốn nước ngoài ròng C.
Không có thu hút đầu tư nước ngoài D.
Không có đầu tư ra nước ngoài Câu 12 Khi I = S thì A.
Không có đầu tư nước ngoài ròng B.
Quốc gia xuất khẩu vốn ròng C.
Quốc gia nhập khẩu vốn ròng D.
Không có dòng chảy vốn xuyên biên giới Câu 13 Khi S < I thì A.
Thì quốc gia đầu tư ra nước ngoài ròng B.
Thì quốc gia thu hút đầu tư nước ngoài ròng C.
Không có thu hút đầu tư nước ngoài D.
Không có đầu tư ra nước ngoài
Câu 14, Nhà đầu tư nước ngoài A.
là cá nhân có quốc tịch nước ngoài, tổ chức thành lập theo pháp luật nước ngoài thực hiện hoạt
động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam. B.
Là tất cả các nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam C.
Tất cả các nhà đầu tư Việt nam đầu tư tại nước ngoài lOMoAR cPSD| 61265515 D.
Các nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt nam
Câu 15, Thành tố tài trợ (GE) trong các khoản ODA ít nhất phải là A. 10% B. 20% C. 25% D. 35%
Câu 16, Theo Adam Smith (trong cuốn Của cải của các dân tộc - 1776) A.
Đầu tư chính bằng phần thu nhập không chuyển vào tiêu dùng B.
Tiết kiệm bằng đầu tư C.
Tiết kiệm là nguyên nhân trực tiếp gia tăng vốn D.
Tiết kiệm là điều kiện để tái sản xuất mở rộng Câu 17, Nguồn vốn đầu tư của doanh nghiệp bao gồm A.
Nguồn vốn bên trong và nguồn vốn bên ngoài B.
Nguồn vốn trong nước và nguồn vốn nước ngoài C.
Nguồn vốn nhà nước và nguồn vốn vay ngân hàng D.
Nguồn vốn vay ngân hàng và nguồn vốn huy động trên thị trường vốn
Câu 18, Nguồn vốn bên ngoài doanh nghiệp gồm A.
Nguồn vốn tín dụng ngân hàng, nguồn vốn phát hành chứng khoán B.
Nguồn vốn tín dụng ngân hàng, nguồn vốn phát hành chứng khoán, vốn huy động từ các chủ thể khác C.
Nguồn vốn từ các định chế tài chính D.
Nguồn tài trợ từ nhà nước
Câu 19: Mục tiêu quản lý nhà nước hoạt động đầu tư A.
Thực hiện thành công các mục tiêu của chiến lược phát triển kinh tế xã hội trong từng thời kỳ; huy
động tối đa và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực; thực hiện đúng quy định của pháp luật và yêu
cầu kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực đầu tư B.
Nhằm tối đa hóa lợi nhuận lOMoAR cPSD| 61265515 C.
Thực hiện thành công các mục tiêu của chiến lược phát triển kinh tế xã hội trong từng thời kỳ; huy
động tối đa và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực. D.
thực hiện đúng quy định của pháp luật và yêu cầu kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực đầu tư
Câu 20: Mục tiêu quản lý đầu tư của doanh nghiệp A.
Thực hiện thành công mục tiêu chiến lược, kế hoạch hoạt động của đơn vị, nâng cao hiệu
quả đầu tư kinh doanh của doanh nghiệp. B.
Đóng góp nhiều cho nền kinh tế và xã hội C.
Nâng cao năng lực cạnh tranh D.
Đóng góp nhiều cho ngân sách, tạo công ăn việc làm
Câu 21, Các nguyên tắc quản lý nhà nước hoạt động đầu tư A.
Tập trung dân chủ; kết hợp hài hòa lợi ích trong đầu tư; thống nhất giữa chính trị và kinh
tế; quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo địa phương và vùng lãnh thổ; tiết kiệm và hiệu quả B.
Tiết kiệm và hiệu quả; tập trung dân chủ; quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo địa
phương và vùng lãnh thổ C.
Nguyên tắc tập trung dân chủ; nguyên tắc tiết kiệm và hiệu quả; thống nhất giữa chính trị và kinh tế D.
Tập trung dân chủ; kết hợp hài hòa lợi ích trong đầu tư; thống nhất giữa chính
trị và kinh tế; quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo địa phương và vùng lãnh thổ;
Câu 22, Các chức năng quản lý nhà nước hoạt động đầu tư A.
Tạo lập môi trường đầu tư; định hướng và hướng dẫn; điều tiết; kiểm tra và giám sát B.
Định hướng, tổ chức; kiểm tra và xử lý vi phạm C.
Kiểm tra và điều chỉnh, định hướng, đảm bảo, phối hợp, tạo lập môi trường D.
Tạo lập môi trường đầu tư; định hướng và hướng dẫn; tổ chức; điều tiết; kiểm tra và giám sát
Câu 23, Các phương pháp quản lý nhà nước hoạt động đầu tư A.
Phương pháp kinh tế; phương pháp giáo dục; phương pháp hành chính B.
Phương pháp hành chính; phương pháp kinh tế, phương pháp giáo dục; phương pháp toán, thống kê… C.
Phương pháp toán kinh tế; phương pháp kinh tế; phương pháp hành chính lOMoAR cPSD| 61265515 D.
Phương pháp giáo dục; phương pháp kinh tế; phương pháp toán, thống kê.
Câu 24, Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư A.
là hệ thống thông tin nghiệp vụ chuyên môn để theo dõi, đánh giá, phân tích tình
hình đầu tư trên phạm vi toàn quốc nhằm phục vụ công tác quản lý nhà nước và hỗ trợ nhà đầu
tư trong việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh. B.
Là hệ thống thông tin về các dự án đầu tư nước ngoài C.
Là hệ thống thông tin về các dự án đầu tư công D.
Là hệ thống thông tin về các dự án đầu tư công, đầu tư nước ngoài, đầu tư theo
hình thức PPP và các hoạt động có liên quan
Câu 25, Hình thức ưu đãi đầu tư bao gồm: A.
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp; miễn thuế nhập khẩu; miễn, giảm tiền sử
dụng đất, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất; khấu hao nhanh, tăng mức chi phí được trừ khi tính thu nhập chịu thuế. B.
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp; miễn thuế nhập khẩu; miễn, giảm tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất, thuế sử dụng đất; khấu hao nhanh, C.
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp; miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế sử
dụng đất; khấu hao nhanh, D.
Ưu đãi thuế nhập khẩu; miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất; khấu hao nhanh,
Câu 26, Theo Luật Đầu tư (2020) thời hạn hoạt động của dự án đầu tư trong khu kinh tế A. Không quá 45 năm B. Không quá 50 năm C. Không quá 70 năm D. Không quá 90 năm
Câu 27, Kết quả hoạt động đầu tư phát triển : A.
Khối lượng vốn đầu tư thực hiện B.
Đó chính là các thành quả của hoạt động đầu tư thể hiện dưới dạng vật chất
hoặc phi vật chất được chuyển hóa từ các nguồn lực đầu tư nhằm góp phần gia tăng năng lực sản xuất và phục vụ. C.
Tài sản cố định huy động lOMoAR cPSD| 61265515 D.
Năng lực sản xuất phục vụ tăng thêm
Câu 28, Hiệu quả đầu tư A.
Hiệu quả hoạt động đầu tư phát triển trong là một phạm trù kinh tế phản ánh
mức độ đáp ứng các mục tiêu của hoạt động đầu tư trên cơ sở sử dụng các nguồn lực nhất định với những
kết quả xác định trong điều kiện cụ thể B.
Chính là kết quả đầu tư C.
Kết quả đầu tư chia cho chi phí đầu tư D.
Khối lượng vốn đầu tư thực hiện
Câu 29, Hiệu suất đầu tư lOMoAR cPSD| 61265515 A.
Đạt được lợi ích cao nhất với chi phí cố định B.
Đạt được lợi ích cao nhất với chi phí thấp nhất đáp ứng mục tiêu nhất định
trong hoàn cảnh nhất định (do the right thing) C.
Đạt được lợi ích cao nhất với chi phí ít nhất (do the thing right) D.
Đạt được lợi ích lớn nhất
Câu 30 Khối lượng vốn đầu tư thực hiện A.
Tổng vốn đầu tư thực hiện trong một đơn vị thời gian B.
Chi phí cho công tác xây lắp C.
Chi phí mua sắm máy móc, thiết bị D.
là tổng số tiền đã chi để tiến hành các hoạt động của các công cuộc đầu tư bao gồm các
chi phí cho công tác xây lắp, chi phí cho công tác mua sắm máy móc thiết bị và các chi phí
khác theo quy định của thiết kế dự toán và được ghi trong dự án đầu tư được duyệt.
Câu 31, Huy động bộ phận: A.
là việc huy động từng đối tượng, từng hạng mục xây dựng của công trình vào hoạt động
ở những thời điểm khác nhau do thiết kế quy định B.
là việc huy động từng đối tượng xây dựng của công trình vào hoạt động ở những thời
điểm khác nhau do thiết kế quy định C.
là việc huy động từng đối tượng, từng hạng mục xây dựng của công trình vào hoạt động D.
là việc huy động từng đối tượng, từng hạng mục xây dựng của công trình vào
hoạt động do thiết kế quy định
Câu 32, Huy động toàn bộ A.
là huy động cùng một lúc tất cả các đối tượng, hạng mục xây dựng không có khả
năng phát huy tác dụng độc lập B.
Các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán C.
là huy động cùng một lúc tất cả các đối tượng, hạng mục xây dựng không có khả
năng phát huy tác dụng độc lập hoặc dự án không dự kiến cho phát huy tác dụng độc lập đã kết thúc quá
trình xây dựng, mua sắm sẵn sàng sử dụng ngay. D.
là huy động cùng một lúc tất cả các đối tượng không dự kiến cho phát huy tác dụng độc
lập đã kết thúc quá trình xây dựng, mua sắm sẵn sàng sử dụng ngay. 33, Lãi suất kép là A.
Lãi suất nhận được từ cả tiền gốc và tiền lãi đã nhập gốc. lOMoAR cPSD| 61265515 B.
Lãi suất nhận được từ tiền gốc C. Tiền lãi trái phiếu D.
Tiền lãi từ khoản lãi nhập gốc Câu 34, Lãi suất thực A.
Lãi suất thực tế nhà đầu tư nhận được B. Lãi suất danh nghĩa C.
Là lãi suất nhà đầu tư nhận được sau khi trừ đi tỷ lệ lạm phát D. Lãi suất kép Câu 35, Hệ số ICOR là A.
Chỉ tiêu này cho biết để tăng một đơn vị giá trị sản lượng, cần phải gia tăng bao nhiêu đơn vị vốn đầu tư B.
Chỉ tiêu này cho biết để tăng 1 phần trăm GDP cần tăng bao nhiêu phần trăm vốn đầu tư C.
Chỉ tiêu này cho biết phải tăng bao nhiêu đồng vốn đầu tư thì GDP tăng 1 phần trăm D.
Chỉ tiêu này càng cao càng tốt
Câu 36 Hệ số q của Tobin A.
Giá cổ phiếu và giá trị doanh nghiệp B.
Là tỷ số giữa giá thị trường và giá trị thay thế của một tài sản đầu tư C.
Giá cổ phiếu phổ thông và lãi suất trên thị trường D.
Phản ánh giá trị thị trường của tài sản đầu tư
Câu 37 Nếu hệ số q>1 A.
Cần cân nhắc thời điểm đầu tư B.
Không đầu tư vào tài sản này C. Là chỉ dẫn thoái vốn D.
Là chỉ dẫn tiếp tục đầu tư vào tài sản này
Câu 38 Lý thuyết gia tốc đầu tư cho rằng lOMoAR cPSD| 61265515 A.
Đầu tư phụ thuộc vào lợi nhuận B.
Đầu tư phụ thuộc vào nhu cầu C.
Đầu tư phụ thuộc vào lãi suất D.
Đầu tư phụ thuộc vào nhu cầu và lãi suất
Câu 39 Lý thuyết quỹ đầu tư nội bộ (the internal fund theory of investment) cho rằng A.
Đầu tư phụ thuộc vào lợi nhuận B.
Đầu tư phụ thuộc vào lãi suất C.
Đầu tư phụ thuộc vào nhu cầu D.
Đầu tư phụ thuộc vào nhu cầu và lãi suất
Câu 40, Lý thuyết tân cổ điển về đầu tư cho rằng: A.
Đầu tư phụ thuộc vào lãi suất và phụ thuộc vào nhu cầu B.
Đầu tư phụ thuộc vào lãi suất C.
Đầu tư phụ thuộc vào nhu cầu D.
Đầu tư phụ thuộc vào lợi nhuận
Câu 41, Lý thuyết q của Tobin về đầu tư cho rằng: A.
Đầu tư phụ thuộc vào nhu cầu B.
Đầu tư phụ thuộc vào lãi suất C.
Đầu tư phụ thuộc vào lợi nhuận D.
Đầu tư phụ thuộc vào hệ số q
Câu 42, Lý thuyết gia tốc đầu tư thả nổi cho rằng A.
Đầu tư phụ thuộc vào nhu cầu B.
Đầu tư phụ thuộc vào lợi nhuận kỳ vọng C.
Đầu tư phụ thuộc vào lãi suất D.
Đầu tư phụ thuộc vào nhu cầu sản phẩm đầu ra và nhu cầu đầu tư
Câu 43, Quỹ đầu tư nội bộ bao gồm A. Thu nhập giữ lại B.
Thu nhập giữ lại, khấu hao lOMoAR cPSD| 61265515 C. Khấu hao D. Vốn góp ban đầu
44, Lý luận của Keynes về đầu tư
A. Đầu tư tác động đến tăng trưởng thông qua gia tăng nhu cầu sản lượng và nhân công lOMoAR cPSD| 61265515
Đầu tư tác động đến tăng trưởng thông qua số nhân đầu tư
Đầu tư và tăng trưởng không có mối quan hệ D.
Có biến động tăng giảm thất thường của đầu tư có ảnh hưởng tiêu cực đến tăng trưởng
Câu 45, Mô hình Harrod -Domar A.
Giải thích mối quan hệ nghịch chiều giữa đầu tư và tăng trưởng kinh tế B.
Giải thích mối quan hệ thuận chiều giữa đầu tư và tăng trưởng kinh tế C.
Giải thích đầu tư và tăng trưởng không có mối quan hệ gì D.
Có thể vận dụng để phân tích mối quan hệ giữa đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 46, Số nhân đầu tư A.
Là hệ số phóng đại đầu tư B. Do Adam Smith đưa ra C.
Số nhân đầu tư là đại lượng thể hiện mối quan hệ giữa mức gia tăng thu nhập và
mức gia tăng đầu tư. Số nhân đầu tư thể hiện sự gia tăng đầu tư sẽ làm thu nhập tăng như thế nào D.
Thể hiện mối quan hệ nghịch chiều giữa đầu tư và tăng trưởng kinh tế
Câu 47, Theo quan điểm của trường phái cổ điển A.
Thu nhập tạo ra đầu tư B.
Đầu tư mới tạo thu nhập mới C.
Thu nhập sẽ tạo đầu tư mới D.
Mỗi sự gia tăng vốn đầu tư đều kéo theo sự gia tăng về nhân công và tư liệu sản xuất.
Câu 48, Năng suất cận biên của vốn A.
Mỗi đơn vị sản lượng cần bao nhiêu hơn vị vốn B.
Trung bình bao nhiêu vốn cho một đơn vị sản lượng C.
Số đơn vị sản lượng gia tăng khi tăng 1 đơn vị vốn D.
Năng suất bình quân của vốn lOMoAR cPSD| 61265515 B. C.
Câu 49, Hệ số ICOR = 5 có nghĩa là A.
Để gia tăng một đơn vị sản lượng cần gia tăng 5 đơn vị vốn đầu tư B.
Để gia tăng một phần trăm sản lượng cần gia tăng 5% vốn đầu tư C.
Để gia tăng 1 đơn vị vốn đầu tư cần gia tăng 5 đơn vị sản lượng D.
Để gia tăng 1% GDP cần gia tăng 5 đơn vị vốn đầu tư
Câu 50, Trên góc độ vi mô, đầu tư có vai trò A.
quyết định sự ra đời, tồn tại và phát triển của các đơn vị vi mô (doanh nghiệp, các tổ chức phi lợi nhuận). B.
Tạo công ăn việc làm và góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế C. Đổi mới và sáng tạo D.
Nâng cao mức sống dân cư
Câu 51, Đặc điểm của đầu tư phát triển A.
Cải thiện năng lực sản xuất và năng lực phục vụ; thời gian thực hiện đầu tư thường dài;
Thời gian thu hồi vốn lâu;Kết quả đầu tư thường hoạt động ngay lại nơi chúng được tạo
ra; Công tác tổ chức thực hiện phức tạp…. B.
Thời gian thực hiện đầu tư dài, quy mô vốn lớn C.
Thời gian thu hồi vốn lâu D. Vốn đầu tư lớn
Câu 52, Theo C. Mác, điều kiện để có tái sản xuất mở rộng là: A.
Tư liệu sản xuất tạo ra của nền kinh tế lớn hơn tiêu hao vật chất của cả 2 khu vực. B.
Giá trị mới tạo ra không được tiêu dùng hết C.
Giá trị mới tạo ra lớn hơn tư liệu sản xuất của khu vực I D.
Tư liệu sản xuất tạo ra ở khu vực I phải lớn hơn tiêu hao vật chất của toàn bộ nền kinh tế
và toàn bộ giá trị mới tạo ra của cả 2 khu vực phải lớn hơn giá trị sản xuất của khu vực II.
Câu 53, Theo Keynes, trong nền kinh tế đóng thì lOMoAR cPSD| 61265515 A. I > S B. I = S C. I < S D.
Tiết kiệm của mỗi cá nhân cân bằng với đầu tư của cá nhân đó
54, Nguồn vốn ngân sách nhà nước A.
Chi tiêu của ngân sách nhà nước Chi thường xuyên
Là nguồn chi của ngân sách nhà nước cho đầu tư phát triển. D.
Chi hỗ trợ các công trình đầu tư kết cấu hạ tầng
Câu 55, Hỗ trợ cán cân thanh toán A. Hỗ trợ kỹ thuật B. Hỗ trợ cơ bản C. Hỗ trợ dự án D.
Là hình thức ODA để hỗ trợ ngân sách của Chính phủ, thường được thực hiện
thông qua các dạng chuyển giao tiền tệ trực tiếp cho nước nhận ODA
Câu 56, Hỗ trợ cơ bản là A. Hỗ trợ dự án B. Hỗ trợ phi dự án C.
Hỗ trợ sử dụng cho đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế, xã hội và môi trường, đây
thường là những khoản vay ưu đãi. D. Hỗ trợ kỹ thuật
Câu 57, Hỗ trợ kỹ thuật là A. Hỗ trợ cơ bản B. Hỗ trợ dự án C. Hỗ trợ phi dự án lOMoAR cPSD| 61265515 B. C. D.
Khoản hỗ trợ cho chuyển giao tri thức, công nghệ, xây dựng năng lực, nghiên cứu cơ bản
hay nghiên cứu tiền đầu tư, hoàn thiện thể chế, đào tạo nhân lực. Thường ODA cho mục
đích này là khoản viện trợ không hoàn lại.
Câu 59, Phương pháp kinh tế A.
Quản lý thông qua động viên, khuyến khích, bộ máy B.
Bằng các quy định, tổ chức bộ máy C.
Tác động đến đầu tư bằng công cụ thuế, phí, luật pháp D.
Là phương pháp tác động của chủ thể quản lý đến quá trình đầu tư bằng các
công cụ, chính sách, đòn bẩy kinh tế như thuế, tín dụng, ưu đãi, tiền thưởng, tiền phạt…
Câu 60, Phương pháp hành chính A.
Là phương pháp tác động trực tiếp của chủ thể quản lý đến đối tượng quản lý
bằng các công cụ toán, thống kê, điều khiển học, vận trù học… lOMoAR cPSD| 61265515 B.
Là phương pháp tác động trực tiếp của chủ thể quản lý đến đối tượng quản lý
bằng cách tác động vào ý thức, thái độ của người tham gia đầu tư C.
Là phương pháp tác động trực tiếp của chủ thể quản lý đến đối tượng quản lý bằng các
công cụ như thuế, phí… D.
Là phương pháp tác động trực tiếp của chủ thể quản lý đến đối tượng quản lý
bằng các công cụ hành chính như bộ máy tổ chức, các văn bản, chỉ thị, quyết định, quy định về tổ chức….
Câu 61, Phương pháp giáo dục A.
Là phương pháp tác động trực tiếp của chủ thể quản lý đến đối tượng quản lý bằng các
công cụ toán học, vận trù học, điều khiển học B.
Là phương pháp tác động trực tiếp của chủ thể quản lý đến đối tượng quản lý
bằng cách tác động đến thái độ, ý thức, cải thiện năng lực, phát huy tinh thần đổi mới, sáng tạo… C.
Là phương pháp tác động trực tiếp của chủ thể quản lý đến đối tượng quản lý
bằng các công cụ hành chính như bộ máy tổ chức, các văn bản, chỉ thị, quyết định, quy định về tổ chức…. D.
Là phương pháp tác động trực tiếp của chủ thể quản lý đến đối tượng quản lý bằng các công cụ kinh tế
Câu 62, Ưu điểm của phương pháp kinh tế A.
Hướng dẫn, động viên, khuyến khích, không ép buộc mà mang tính tự nguyện B. Giải quyết nhanh C. Quyết định dứt khoát D.
Yêu cầu hiểu biết các quy luật kinh tế vận động trong lĩnh vực đầu tư
Câu 63, Hiệp định Đầu tư Đa phương (Multilateral Agreement on Investment - MAI) A.
Hiệp định được ký kết giữa các chính phủ của một nhóm nước với nhau. Hiệp định này
không giới hạn cho các nước hoặc các khu vực cụ thể nào và có thể kết nạp tất cả các bên
với điều kiện chấp nhận các quy định của thỏa thuận. B.
Hiệp định được ký kết giữa các chính phủ của một nhóm nước với nhau. Hiệp
định này giới hạn cho các nước và các khu vực cụ thể nhưng có thể kết nạp tất cả các bên với điều kiện
chấp nhận các quy định của thỏa thuận. C.
Hiệp định được ký kết giữa các chính phủ của một nhóm nước với nhau. Hiệp định này
giới hạn cho các nước hoặc các khu vực cụ thể. D.
Hiệp định được ký kết giữa các chính phủ của một nhóm nước với nhau.
Câu 64, Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi là lOMoAR cPSD| 61265515 B. C. A.
Báo cáo trước khi đánh giá tính khả thi của dự án
Báo cáo đánh giá quyền kiểm soát công ty
là tài liệu trình bày các nội dung nghiên cứu sơ bộ về sự cần thiết, tính khả thi,
tính hiệu quả, dự kiến nguồn vốn và mức vốn của dự án đầu tư làm cơ sở để cấp có thẩm quyền quyết
định chủ trương đầu tư. D.
Báo cáo nghiên cứu sơ bộ về sự cần thiết, hiệu quả của dự án đầu tư
Câu 65 Báo cáo nghiên cứu khả thi A.
là tài liệu trình bày các nội dung nghiên cứu sơ bộ về sự cần thiết, tính khả thi, tính hiệu
quả, dự kiến nguồn vốn và mức vốn của dự án đầu tư làm cơ sở để cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư. B.
là tài liệu trình bày các nội dung nghiên cứu về sự cần thiết, tính khả thi, tính hiệu quả, dự
kiến nguồn vốn và mức vốn của dự án đầu tư làm cơ sở để cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư. C.
là tài liệu trình bày các nội dung nghiên cứu về sự cần thiết, mức độ khả thi, hiệu quả,
nguồn vốn và mức vốn của chương trình, dự án đầu tư làm cơ sở để cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư. D.
là tài liệu trình bày các nội dung nghiên cứu sơ bộ về sự cần thiết, tính khả thi, tính hiệu
quả, dự kiến nguồn vốn và mức vốn của dự án đầu tư làm cơ sở để đánh giá tính khả thi của dự án đầu tư
Câu 66, Chương trình đầu tư công A.
là một tập hợp các mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp nhằm thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội. B.
Là các dự án đầu tư công C.
là tài liệu trình bày các nội dung nghiên cứu sơ bộ về sự cần thiết, tính khả thi, tính hiệu
quả, dự kiến nguồn vốn và mức vốn của dự án đầu tư làm cơ sở để đánh giá tính khả thi của dự án đầu tư D.
là các chương trình nghiên cứu sơ bộ về sự cần thiết, tính khả thi, tính hiệu quả, dự kiến
nguồn vốn và mức vốn của dự án đầu tư làm cơ sở để đánh giá tính khả thi của dự án đầu tư
Câu 67, Chương trình mục tiêu quốc gia lOMoAR cPSD| 61265515 A.
là một tập hợp các mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp nhằm thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội. B.
là chương trình đầu tư công nhằm thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội của từng giai
đoạn cụ thể trong phạm vi cả nước. C.
Là tập hợp các dự án đầu tư công D. Là dự án đầu tư công
Câu 68, Cơ quan chuyên môn quản lý đầu tư công A.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư B. Bộ Tài chính C.
là đơn vị có chức năng quản lý đầu tư công thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư; đơn vị được
giao quản lý đầu tư công của Bộ, cơ quan trung ương, địa phương; phòng, ban có chức
năng quản lý đầu tư công thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã. D. Chính phủ
Câu 69, Kế hoạch đầu tư công A.
là tài liệu trình bày các nội dung nghiên cứu sơ bộ về sự cần thiết, tính khả thi, tính hiệu
quả, dự kiến nguồn vốn và mức vốn của dự án đầu tư làm cơ sở để đánh giá tính khả thi của dự án đầu tư B.
là một tập hợp các mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp nhằm thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội. C.
là một tập hợp các mục tiêu, định hướng, danh mục chương trình, dự án đầu tư
công; cân đối nguồn vốn đầu tư công, phương án phân bổ vốn, các giải pháp huy động nguồn lực và triển khai thực hiện. D.
Là tập hợp mục tiêu, sự cần thiết, tính khả thi, tính hiệu quả, dự kiến nguồn vốn và mức
vốn của dự án đầu tư làm cơ sở để đánh giá tính khả thi của dự án đầu tư
Câu 70, Phân cấp quản lý nhà nước về đầu tư công A.
bao gồm Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân các cấp B.
Bản phân công trách nhiệm cấp giấy đăng ký kinh doanh C.
là một tập hợp các mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp nhằm thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội D.
là xác định quyền hạn và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trong
hoạt động đầu tư công. lOMoAR cPSD| 61265515 B. C.
Câu 71 Có số liệu sau đây về chi phí cho công tác xây dựng cơ bản của công ty X năm 202T: xây dựng thêm
nhà xưởng để mở rông quy mô sản xuất đã hoàn thành 2000 triệu đồng; mua và nhập kho 10 máy để lắp
(đã bàn giao để lắp) mỗi máy 70 triệu đồng. Chi phí lắp đặt 5 máy đã hoàn thành là 20 triệu đồng. Chi phí
lắp đặt 5 máy (chưa xong) 12 triệu đồng. Mua và nhập kho 2 ô tô vận tải 1000 triệu đồng. Mua sắm thiết
bị và dụng cụ cho phân xưởng đã nhập kho 300 triệu đồng. Chi phí đào tạo thêm cho lao động đã kết thúc
100 triệu. Hãy tính vốn đầu tư thực hiện năm 202T của công ty X A. 4.020 triệu VNĐ B. 3.832 triệu VNĐ C. 4.132 triệu VNĐ lOMoAR cPSD| 61265515 D. 4.120 triệu VNĐ
Câu 72, Có số liệu về chi phí thực hiện dự án của một nhà máy HP tại năm t như sau: xây dựng phân xưởng
đã hoàn thành và bàn giao 700 triệu đồng; mua và nhập kho 15 máy để lắp trong đó đã bàn giao 5 máy.
Mỗi máy giá 30 triệu VNĐ. Chi phí để lắp máy (đã lắp xong) là 12 triệu. Mua và làm xong thủ tục nhập kho
5 xe tải trị giá 1000 triệu. Chi phí đào tạo nhân công đã kết thúc là 20 triệu đồng. Hãy tính tài sản cố định huy động năm t ? A. 1.862 triệu đồng B. 1000 triệu đồng C. 1.882 triệu đồng D. 2.182 triệu đồng
Câu 73, Ông Hưng đầu tư 100 triệu đồng vào một doanh nghiệp. Hỏi giá trị khoản đầu tư này sẽ là bao
nhiêu sau 5 năm nếu tỷ suất lợi nhuận vốn đầu tư là 20%/năm và toàn bộ tiền lãi hàng năm được nhập vốn A. 120 triệu B. 200 triệu đồng C. 249 triệu đồng D. 319 triệu đồng
Câu 74, Ông Quân đầu tư 100 triệu vào một quỹ Đầu tư. Nếu lợi nhuận bình quân của quỹ đầu tư này là
10%/năm. Vậy, sau bao nhiêu năm khoản đầu tư của ông Quân tăng lên gấp đôi. A. 3,6 năm B. 7,2 năm C. 2 năm D. 10 năm
Câu 75, Bà Bình đầu tư 1000 triệu vào một quỹ Đầu tư. Nếu lợi nhuận bình quân của quỹ đầu tư này là
7,2%/năm. Vậy, sau bao nhiêu năm khoản đầu tư của bà Bình tăng lên 2000 triệu. A. 7,2 năm B. 5 năm C. 20 năm