Bài tập môn Kinh tế vi mô

Tài liệu gồm 50 câu hỏi dạng trắc nghiệm đúng sai, 3 câu dạng tính toán, và 5 câu tình huống giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức, đạt điểm cao trong kỳ thi kết thúc môn học. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 35883770
I.
Dng bài Đúng - Sai
1.
Đưng cu ca 1 hàng hóa thường dc xung t trái sang
phi.
Đúng
giá tăng thì ng cu gim
2.
Nếu giá tht tăng thì ng cung ca thịt tăng
nhưng giá da sẽ gim xung.
Đúng
da hàng
hóa phái sinh ca tht nên khi giá thịt tăng
ng
cung tht tăng lên
cung da tăng lên
giá da
gim.
3.
Nếu A B ng hóa thay thế tcầu hànga A tăng
làm tăng mức giá cân bng ca hàng hóa B.
Sai
cu
hàng hóa A tăng
cu hàng hóa B gim
giá hàng hóa
B gim
4.
Mt hàng hóa xa x không th mt ng hóa thông
thường.
Sai
hàng hóa thông gm ng thiết yếu
hàng xa x.
5.
Gi s cu ca máy vi tính tăng lên trên th trường, đồng
thi chi phí sn xut máy vi tính gim xung, chúng ta
th d đoán rng: s ng máy vi nh bán ra trên th
trường s tăng nhưng giá bán s gim xung.
Sai
vì khi
chi phí sn xut gim
cung ng + cầu tăng
sn
ng bán ra tăng nhưng giá thì không xác định đưc.
6.
Nếu cầu đối vi sn phm ca doanh nghip co giãn
nhiu theo giá thì nên giảm giá bán để tăng doanh thu.
Đúng
khi gim giá bán s làm cho sản ng bán ra
tăng lên rt nhiu.
7.
Khi giá hàng a tăng lên thì cung hàng a s tăng lên.
Sai
khi giá tăng lên làm ợng cung tăng lên, cung
không đổi.
8.
Chính sách giá tối đa gây nên hiện tượng thiếu ht hàng
hóa trên th trường.
Đúng
khi áp dng chính sách giá
tối đa sẽ m cho cầu hàng hóa tăng lên, trong khi cung
hànga s gim xung thiếu ht.
9.
Khi thu nhập tăng lên, cu v ng thiết yếu s gim
xung.
Sai
E
I
ca hàng thiết yếu dương.
10.
Mc giá tối đa của Chính ph phi lớn hơn mức giá
cân bng trên th trường.
Sai
mc đích của chính ch
giá tối đa hạn chế s tăng giá quá mức ca th trường,
bo v ngưi mua thp hơn giá cân bng mi hiu qu.
11.
Theo quy luật độ tha dng biên gim dn thì tng
độ tha dng s gim khi tăng tiêu dùng.
Sai
tng độ
lOMoARcPSD| 35883770
tha dng s tăng đến mc tối đa sau đó mới gim khi
tăng tiêu dùng.
12.
Cân bng tiêu dùng đạt đưc khi ngưi tiêu dùng
đạt hết ngân sách cho t hp hàng hóa mang li tổng độ
tha dng cc đại.
Đúng
, đim tiêu dùng ti ưu.
13.
Khi độ tha dng biên do một đồng chi tiêu cho
hàng hóa X mang li lớn hơn độ tha dng biên do mt
đồng chi tiêu cho hàng hóa Y mang li thì ngưi tiêu dùng
nên tăng tiêu dùng ng hóa X gim tiêu ng hàng
hóa Y để tăng tng độ tha dng.
Đúng
14.
Ti bt k đim nào trên đưng gii hn ngân sách,
ngưi tiêu dùng đều s dng hết ngân sách ca h.
Đúng
15.
Khi giá hàng hóa X gim s làm độ dốc đường ngân
sách ít dc hơn trước.
Đúng
độ dc đưng ngân sách
|P
X
/P
Y
| nên P
X
gim thì độ dc gim.
16.
Độ dc đưng gii hn ngân sách ph thuc vào thu
nhp của người tiêu dùng.
Sai
thu nhp không nh
ng đến độ dc đưng ngân sách ph thuc vào
giá hàng hóa.
17.
Các đưng bàng quan th ct nhau.
Sai
mi
đưng ng quan th hin mt mc TU khác nhau nên
không th ct nhau.
18.
Độ dốc đường ng quan bng t l thay thế biên
ca hai hàng hóa.
Đúng
.
19.
Nếu giá ng hóa X tăng giá hàng hóa Y ng
tăng vi ng t l t đưng gii hn ngân ch b dch
chuyn vào trong và song song với đường cũ.
Đúng
khi
tăng P các hàng hóa n cùng t l đ dc không đổi,
sc mua của người tiêu dùng giảm, đưng ngân sách
càng gn gc ta độ tsc mua càng gim.
20.
Người tiêu dùng s tối đa a độ tha dng khi tiêu
dùng hết ngân sách ca mình.
Sai
21.
Các yếu t sn xut như máy c lao đng
không th thay thế cho nhau.
Sai
các yếu t sn xut
đầu vào hoàn toàn có th thay thế cho nhau.
22.
Đưng tng sản lượng phn ánh mi quan h gia
tng sn phm sn xut s ng các yếu t sn xut
s dng.
Đúng
23.
Đưng sản lượng biên cho thy mức gia tăng tng
sn ng khi s dng tăng thêm mt đơn v ca mt yếu
lOMoARcPSD| 35883770
t sn xut.
Đúng
24.
Khi mc sn lượng biên đang tăng thì mức chi phí
biên đang gim.
Đúng,
MC = P
L
.L’(Q) còn MP = Q’(L)
Khi MP tăng thì MC gim.
25.
Chi phí trung bình gim khi sản lượng gia tăng.
Đúng
AC = TC/Q.
26.
Theo các nkinh tế hc, ngn hn khong thi
gian dưới 5 m.
Sai
ngn hn là khong thi gian tính
đến khi ít nht mt yếu t sn xut không đổi.
27.
Doanh nghiệp đt li nhun cực đại khi sản lượng
cc đại.
Sai
doanh nghiệp đt li nhun cc đại khi MC
= MR.
28.
Mc sản lượng tối đa hóa lợi nhun mc sn
ng tại đó khoảng ch giữa đưng tng doanh thu TR
đưng tổng chi phí TC đạt cực đi.
Sai
ch khi TR
nm trên TC thì khong cách giữa hai đường cực đại mi
cho li nhun cc đại.
29.
Nếu mc chi phí biên ln hơn mc doanh thu biên
thì doanh nghip nên ct gim sản lượng đ tối đa hóa li
nhun.
Đúng
30.
Nếu mc chi phí biên MC nh hơn mức chi phí trung
bình AC thì sản ợng gia tăng s m chi phí trung bình
gia tăng.
Sai
nếu theo nh huống trên thì Q tăng làm AC
gim.
31.
Trong th trường cnh tranh hoàn ho, các doanh
nghip không th tác động đến giá bán sn phm để tăng
li nhun.
Đúng
quy th trường này quá ln, s
doanh nghip quá nhiu
hiu ng giá mt hoàn toàn
doanh nghip chp nhn giá.
32.
Đưng cầu đối vi sn phm ca mt ngành cnh
tranh hoàn ho mt đường thng song song vi trc
hoành.
Sai
mt đường dc xung t trái sang
phải, đường cu ca doanh nghip cnh tranh hoàn ho
mi đúng ch.
33.
Nếu mc doanh thu biên MR lớn hơn mc chi phí
biên MC tdoanh nghip nên gim sản lượng để tăng lợi
nhun.
Sai
phải tăng sản lượng mới đúng. Khi MR=MC
doanh thu max
34.
Mt doanh nghip đt mc hòa vn khi li nhun
kinh tế bng 0.
Đúng
.
lOMoARcPSD| 35883770
35.
Nếu giá bán sn phm thp hơn chi phí biến đi
trung bình cc tiu AVCmin thì doanh nghip nên ngng
sn xut.
Đúng
.
36.
Tt c doanh nghiệp đều thu được li nhun kinh tế
cc đại khi th trường cnh tranh hoàn ho cân bng
trong ngn hn.
Sai,
trong ngn hn thì Li nhun kinh tế
đó bằng 0 trong dài hn, trong ngn hn s xy ra nhiu
trường hp nm trong gii hn t li nhun ti đa đến
thua l ti thiu.
37.
S gia nhp th trường cnh tranh hoàn ho ca các
doanh nghip mi s m tăng giá bán sản phm tăng
li nhun cho các doanh nghip hin tại đang hoạt động.
Sai
khi có s gia nhp ca doanh nghip mi
cung
sn phm trên th trường tăng lên
đưng cung dch
chuyn sang phi
giá n sn phm trên th trưng
gim xung
doanh nghip chp nhn mc giá mi
sai ch tăng giá bán tăng li nhun.
38.
Các doanh nghip mi tham gia th trường cnh
tranh hoàn hảo thường phi n vi giá thấp hơn giá thị
trường.
Sai
39.
40.
Doanh nghip cnh tranh hoàn hảo đạt li nhun
cực đại khi doanh thu đạt cực đại.
Sai
doanh nghip
đạt li nhun cc đi khi MC = MR.
41.
Doanh nghiệp độc quyn hoàn toàn th thay đổi
giá bán.
Đúng
thao túng th trường.
42.
Đối vi doanh nghiệp độc quyn hoàn toàn thì mc
doanh thu biên luôn nh hơn mức giá
. Đúng
sản ng
đưc bán tăng thêm ch khi h giá sn phm nên MR luôn
nh hơn P mi mc sn ng
43.
Do kh ng ấn định giá bán nên doanh nghiệp đc
quyn hoàn toàn không bao gi l.
Sai
trường hp
doanh nghip sn xut mc chi phí quá cao hoc do
biến đổi quá nhanh ca nn kinh tế.
44.
Nếu đường cu ca doanh nghiệp đc quyn hoàn
toàn mt đưng thng thì đưng doanh thu biên cũng
một đường thẳng đ dc gp 2 lần độ dc đường
cu.
Đúng
.
45.
Đối vi doanh nghip độc quyn hoàn toàn, đưng
lOMoARcPSD| 35883770
cung ngn hn không xác định đưc.
Đúng
.
46.
Trong dài hn, doanh nghip độc quyn hòa vn nếu
P = ACmin.
Đúng
.
47.
Doanh nghiệp độc quyn hoàn toàn s ngng sn
xut nếu P < AVCmin.
Đúng
.
48.
Để tăng sản lượng bán, doanh nghiệp độc quyn
phi gim giá bán.
Đúng
.
49.
Chính sách thuế tính trên đơn v sn phm không
làm cho doanh nghiệp đc quyền thay đổi giá bán.
Sai
phi tăng giá để bù vào phn thuế phi chu.
50.
Các doanh nghip độc quyn nhóm s đồng lot
tăng giá bán nếu mt trong các doanh nghiệp này tăng
giá.
Sai
nếu hai doanh nghip hoạt động riêng l vi
nhau, không quan tâm đến nhau thì mt doanh nghip
tăng giá s không làm các doanh nghip còn li tăng giá.
II.
Dng bài tính toán:
1.
Gi s mt doanh nghip cnh tranh hoàn hảo đưng
tng chi phí TC = Q^2 + Q + 100
a.
Hãy xác định FC, AC, AVC, MC
b.
Nếu giá bán trên th trường 27đ/sp thì doanh
nghip s sn xut mc sản lượng o đ tối đa
hóa li nhun? Li nhun thu đưc bao nhiêu?
27
=
2Q
+
1 Q
=
13
c.
Ti mc nào thì doanh nghip a vn trong ngn
hn? ng cung ca doanh nghip bao nhiêu?
P = ACmin. Kho sát AC AC’ = 1 - 100/Q^2 = 0
Q = 10 ACmin = 21 ti Q = 10 P = 21
d.
Khi giá bán sn phm gim xuống còn /sp thì
doanh nghip nên ngng sn xut hay không?
Ti sao?
AVCmin
=
1 P
>
AVCmin nên sn xut na
e. Xác định đưng cung ngn hn ca doanh nghip?
2.
Có 70 người tiêu dùng sn phm X trên th trường. Gi s
hàm s cu nhân ca h ging nhau có dng P =
280 - 70/4Q. Ch mt doanh nghip sn xut sn phm
X hàm chi phí sn xut dng: VC = 1/6Q^2 + 30Q
FC = 15000.
a.
Xác định hàm s cu th trường: P = 280 - 70/4Q
lOMoARcPSD| 35883770
→ Q = - 4/70P + 16 Hàm cu th trường: Q = -4P
+1120
b.
Để tối đa a lợi nhun, nghip cn sn xut
mc sản lượng nào và đnh giá bán bao nhiêu? Tính
tng li nhun đạt đưc?
MC
=
MR 1/3Q
+
30
=
280 - 1/2Q Q
=
300 P
= 205 Lợi nhun: TR-TC = 300.205 - 1/6.300^2 -
30.300 - 15000 = 22500.
c.
Nếu chính ph đánh thuế sn phm 20 thì doanh
nghiệp thay đi giá c sản lượng bán không?
Xác định li nhun trong trường hp này?
Q
=
-4.(P - 20)
+
1120. Gii ơng t Q
=
324 P
=
219 . Li nhun ti đa 28740
d.
Nếu chính ph quy định giá tối đa P = 172 để m
trit tiêu sc mạnh độc quyn thì doanh nghip sn
xut bao nhiêu sn phm để tối đa hóa lợi nhun?
Xác đnh tng li nhuận đạt đưc? Q = 432
Li
nhun ti đa 15240.
3.
Mt doanh nghiệp độc quyền đi din vi đưng cu: Q =
3000 - 10P m tng chi phí TC = 1/10Q^2 + 180Q +
6000. Hãy:
a. Xác định hàm MR MC ca doanh nghip?
Q
=
3000 - 10P P
=
300 - 1/10Q MR
=
300 -
1/5Q
MC = 1/5Q + 180
b.
Xác đnh giá sản ợng đ doanh nghip tối đa
hóa li nhun? Li nhun bao nhiêu?
Tối đa hóa li nhuận MC
=
MR 300 - 1/5Q
=
1/5Q
+
180 Q
=
300 P
=
270 Li nhun
=
300.270 - 300^2/10 - 180.300 - 6000 = 12000
c.
Xác định giá để doanh nghip ti đa hóa doanh thu?
Doanh thu ti đa là bao nhiêu?
Doanh thu ti đa MR
=
0 300 - 1/5Q
=
0 Q
=
1500
P
=
150 TR ti đa 150.1500
=
225000
d. Xác đnh g sn ợng đ tối đa hóa li nhun
khi doanh nghip phi chu thuế theo sản ng
20đ/sp? nh li nhun sau thuế ca doanh nghip?
Tin thuế trên đơn v sn phm mà mi bên doanh
nghip ngưi mua phi chu?
lOMoARcPSD| 35883770
III.
Case:
Q
=
3000 - 10.(P - 20) P
=
320 - 1/10Q. Ti đa
hóa li nhun MR
=
MC 320 - 1/5Q
=
1/5Q
+
180 Q = 350 P = 285 Li nhun ti đa
350.285 - 350^2/10 - 180.350 - 6000 = 18500
1.
Gi s chính ph áp dng mc giá trn cho tht tht
i mc giá cân bng. Hãy gii thích sao xy ra tình trng
khan hiếm đối vi các hàng hóa này trên th trưng và nhng
yếu t nào ảnh hưởng đến quy ca s khan hiếm này. Nếu
tht bò khan hiếm thì điu s xy ra đối vi tht heo?
Khi áp dng mc giá trn cho tht bò thịt dưới mc giá
cân bằng lượng cu th trường tăng lên > ng cu cân
bằng lượng cung th trường gim xuống < lượng cung cân
bng ng cung < ng cu xy ra s khan hiếm trên th
trường.
Nhng yếu t nh ng đến quy ca s khan hiếm này:
-
Khong cách gia mc giá n bng mc giá trn
-
Độ co giãn ca tht tht vi giá.
Nếu như thịt b khan hiếm trên th trường
cu tht heo s
tăng lên
giá tht heo tăng lên.
2.
Khi giá ca X 10, giá ca Y 30, một người tiêu dùng đã
mua 100X 50Y. người tiêu dùng mua 100X 50Y nên
ngưi tiêu dùng s sn sàng thay thế 2X cho 1Y. Trong khi đó,
vi nhng mức giá cho trước, 3 đơn vị X th thay thế cho 1
đơn v Y dc theo đưng ngân sách. vy ngưi tiêu dùng này
đã không tiêu ng tối ưu. Bạn đồng ý vi lp lun này
không?
I = x.Px + y.Py = 10.100 + 30.50 = 2500.
Nếu tiêu dùng ti ưu MUx/MUy = Px/Py = 1/3 y = 3x
Phương trình ngân sách: 10x + 30y = 2500
x = 25, y = 75
Người tiêu dùng không tiêu dùng ti ưu.
Kng đồng ý vi ý kiến ca ngưi đó sai ch ngưi
tiêu dùng mua 100X 50Y nên ni tiêu dùng s sn ng
thay thế 2X cho 1Y.
3.
Ngành X ngành cnh tranh hoàn hảo, do đó mỗi doanh
nghiệp trong ngành thu đưc li nhun kinh tế bng 0. Nếu giá
sn phm gim xung, không doanh nghip nào th tn ti
đưc. Bn đng ý vi ý kiến này không.
4.
Giá c ca hàng độc quyn cao hơn chi phí biên ca hàng độc
lOMoARcPSD| 35883770
quyn. Đúng hay sai? Ti sao?
5.
Ti sao sn ng ti ưu ca nhà độc quyn nm trong vùng
cu co giãn theo giá mnh?
| 1/8

Preview text:

lOMoAR cPSD| 35883770 I.
Dạng bài Đúng - Sai
1. Đường cầu của 1 hàng hóa thường dốc xuống từ trái sang
phải. Đúng vì giá tăng thì lượng cầu giảm
2. Nếu giá thịt bò tăng thì lượng cung của thịt bò tăng
nhưng giá da bò sẽ giảm xuống. Đúng vì da bò là hàng
hóa phái sinh của thịt bò nên khi giá thịt bò tăng → lượng
cung thịt bò tăng lên → cung da bò tăng lên → giá da bò giảm.
3. Nếu A và B là hàng hóa thay thế thì cầu hàng hóa A tăng
làm tăng mức giá cân bằng của hàng hóa B. Sai vì cầu
hàng hóa A tăng → cầu hàng hóa B giảm → giá hàng hóa B giảm
4. Một hàng hóa xa xỉ không thể là một hàng hóa thông
thường. Sai vì hàng hóa thông gồm hàng thiết yếu và hàng xa xỉ.
5. Giả sử cầu của máy vi tính tăng lên trên thị trường, đồng
thời chi phí sản xuất máy vi tính giảm xuống, chúng ta có
thể dự đoán rằng: số lượng máy vi tính bán ra trên thị
trường sẽ tăng nhưng giá bán sẽ giảm xuống. Sai vì khi
chi phí sản xuất giảm → cung tăng + cầu tăng → sản
lượng bán ra tăng nhưng giá thì không xác định được.
6. Nếu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp co giãn
nhiều theo giá thì nên giảm giá bán để tăng doanh thu.
Đúng vì khi giảm giá bán sẽ làm cho sản lượng bán ra tăng lên rất nhiều.
7. Khi giá hàng hóa tăng lên thì cung hàng hóa sẽ tăng lên.
Sai vì khi giá tăng lên làm lượng cung tăng lên, cung không đổi.
8. Chính sách giá tối đa gây nên hiện tượng thiếu hụt hàng
hóa trên thị trường. Đúng vì khi áp dụng chính sách giá
tối đa sẽ làm cho cầu hàng hóa tăng lên, trong khi cung
hàng hóa sẽ giảm xuống → thiếu hụt.
9. Khi thu nhập tăng lên, cầu về hàng thiết yếu sẽ giảm
xuống. Sai vì EI của hàng thiết yếu dương. 10.
Mức giá tối đa của Chính phủ phải lớn hơn mức giá
cân bằng trên thị trường. Sai vì mục đích của chính sách
giá tối đa là hạn chế sự tăng giá quá mức của thị trường,
bảo vệ người mua → thấp hơn giá cân bằng mới hiệu quả. 11.
Theo quy luật độ thỏa dụng biên giảm dần thì tổng
độ thỏa dụng sẽ giảm khi tăng tiêu dùng. Sai vì tổng độ lOMoAR cPSD| 35883770
thỏa dụng sẽ tăng đến mức tối đa sau đó mới giảm khi tăng tiêu dùng. 12.
Cân bằng tiêu dùng đạt được khi người tiêu dùng
đạt hết ngân sách cho tổ hợp hàng hóa mang lại tổng độ
thỏa dụng cực đại. Đúng, ở điểm tiêu dùng tối ưu. 13.
Khi độ thỏa dụng biên do một đồng chi tiêu cho
hàng hóa X mang lại lớn hơn độ thỏa dụng biên do một
đồng chi tiêu cho hàng hóa Y mang lại thì người tiêu dùng
nên tăng tiêu dùng hàng hóa X và giảm tiêu dùng hàng
hóa Y để tăng tổng độ thỏa dụng. Đúng 14.
Tại bất kỳ điểm nào trên đường giới hạn ngân sách,
người tiêu dùng đều sử dụng hết ngân sách của họ. Đúng 15.
Khi giá hàng hóa X giảm sẽ làm độ dốc đường ngân
sách ít dốc hơn trước. Đúng vì độ dốc đường ngân sách là
|PX/PY| nên PX giảm thì độ dốc giảm. 16.
Độ dốc đường giới hạn ngân sách phụ thuộc vào thu
nhập của người tiêu dùng. Sai vì thu nhập không ảnh
hưởng đến độ dốc đường ngân sách mà nó phụ thuộc vào giá hàng hóa. 17.
Các đường bàng quan có thể cắt nhau. Sai vì mỗi
đường bàng quan thể hiện một mức TU khác nhau nên không thể cắt nhau. 18.
Độ dốc đường bàng quan bằng tỷ lệ thay thế biên
của hai hàng hóa. Đúng. 19.
Nếu giá hàng hóa X tăng và giá hàng hóa Y cũng
tăng với cùng tỷ lệ thì đường giới hạn ngân sách bị dịch
chuyển vào trong và song song với đường cũ. Đúng vì khi
tăng P các hàng hóa lên cùng tỷ lệ → độ dốc không đổi,
sức mua của người tiêu dùng giảm, mà đường ngân sách
càng gần gốc tọa độ thì sức mua càng giảm. 20.
Người tiêu dùng sẽ tối đa hóa độ thỏa dụng khi tiêu
dùng hết ngân sách của mình. Sai 21.
Các yếu tố sản xuất như máy móc và lao động
không thể thay thế cho nhau. Sai vì các yếu tố sản xuất
đầu vào hoàn toàn có thể thay thế cho nhau. 22.
Đường tổng sản lượng phản ánh mối quan hệ giữa
tổng sản phẩm sản xuất và số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng. Đúng 23.
Đường sản lượng biên cho thấy mức gia tăng tổng
sản lượng khi sử dụng tăng thêm một đơn vị của một yếu lOMoAR cPSD| 35883770
tố sản xuất. Đúng 24.
Khi mức sản lượng biên đang tăng thì mức chi phí
biên đang giảm. Đúng, vì MC = PL.L’(Q) còn MP = Q’(L) → Khi MP tăng thì MC giảm. 25.
Chi phí trung bình giảm khi sản lượng gia tăng. Đúng vì AC = TC/Q. 26.
Theo các nhà kinh tế học, ngắn hạn là khoảng thời
gian dưới 5 năm. Sai vì ngắn hạn là khoảng thời gian tính
đến khi có ít nhất một yếu tố sản xuất không đổi. 27.
Doanh nghiệp đạt lợi nhuận cực đại khi sản lượng
cực đại. Sai vì doanh nghiệp đạt lợi nhuận cực đại khi MC = MR. 28.
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận là mức sản
lượng tại đó khoảng cách giữa đường tổng doanh thu TR
và đường tổng chi phí TC đạt cực đại. Sai vì chỉ khi TR
nằm trên TC thì khoảng cách giữa hai đường cực đại mới
cho lợi nhuận cực đại. 29.
Nếu mức chi phí biên lớn hơn mức doanh thu biên
thì doanh nghiệp nên cắt giảm sản lượng để tối đa hóa lợi nhuận. Đúng 30.
Nếu mức chi phí biên MC nhỏ hơn mức chi phí trung
bình AC thì sản lượng gia tăng sẽ làm chi phí trung bình
gia tăng. Sai nếu theo tình huống trên thì Q tăng làm AC giảm. 31.
Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, các doanh
nghiệp không thể tác động đến giá bán sản phẩm để tăng
lợi nhuận. Đúng vì quy mô thị trường này quá lớn, số
doanh nghiệp quá nhiều → hiệu ứng giá mất hoàn toàn →
doanh nghiệp chấp nhận giá. 32.
Đường cầu đối với sản phẩm của một ngành cạnh
tranh hoàn hảo là một đường thẳng song song với trục
hoành. Sai vì nó là một đường dốc xuống từ trái sang
phải, đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo mới đúng chứ. 33.
Nếu mức doanh thu biên MR lớn hơn mức chi phí
biên MC thì doanh nghiệp nên giảm sản lượng để tăng lợi
nhuận. Sai phải tăng sản lượng mới đúng. Khi MR=MC doanh thu max 34.
Một doanh nghiệp đạt mức hòa vốn khi lợi nhuận
kinh tế bằng 0. Đúng. lOMoAR cPSD| 35883770 35.
Nếu giá bán sản phẩm thấp hơn chi phí biến đổi
trung bình cực tiểu AVCmin thì doanh nghiệp nên ngừng sản xuất. Đúng. 36.
Tất cả doanh nghiệp đều thu được lợi nhuận kinh tế
cực đại khi thị trường cạnh tranh hoàn hảo cân bằng
trong ngắn hạn. Sai, trong ngắn hạn thì Lợi nhuận kinh tế
đó bằng 0 trong dài hạn, trong ngắn hạn sẽ xảy ra nhiều
trường hợp nằm trong giới hạn từ lợi nhuận tối đa đến thua lỗ tối thiểu. 37.
Sự gia nhập thị trường cạnh tranh hoàn hảo của các
doanh nghiệp mới sẽ làm tăng giá bán sản phẩm và tăng
lợi nhuận cho các doanh nghiệp hiện tại đang hoạt động.
Sai vì khi có sự gia nhập của doanh nghiệp mới → cung
sản phẩm trên thị trường tăng lên → đường cung dịch
chuyển sang phải → giá bán sản phẩm trên thị trường
giảm xuống → doanh nghiệp chấp nhận mức giá mới →
sai ở chỗ tăng giá bán và tăng lợi nhuận. 38.
Các doanh nghiệp mới tham gia thị trường cạnh
tranh hoàn hảo thường phải bán với giá thấp hơn giá thị trường. Sai vì 39. 40.
Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đạt lợi nhuận
cực đại khi doanh thu đạt cực đại. Sai vì doanh nghiệp
đạt lợi nhuận cực đại khi MC = MR. 41.
Doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có thể thay đổi
giá bán. Đúng vì nó thao túng thị trường. 42.
Đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn thì mức
doanh thu biên luôn nhỏ hơn mức giá. Đúng vì sản lượng
được bán tăng thêm chỉ khi hạ giá sản phẩm nên MR luôn
nhỏ hơn P ở mọi mức sản lượng 43.
Do khả năng ấn định giá bán nên doanh nghiệp độc
quyền hoàn toàn không bao giờ lỗ. Sai vì trường hợp
doanh nghiệp sản xuất ở mức chi phí quá cao hoặc do
biến đổi quá nhanh của nền kinh tế. 44.
Nếu đường cầu của doanh nghiệp độc quyền hoàn
toàn là một đường thẳng thì đường doanh thu biên cũng
là một đường thẳng và có độ dốc gấp 2 lần độ dốc đường cầu. Đúng. 45.
Đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn, đường lOMoAR cPSD| 35883770
cung ngắn hạn không xác định được. Đúng. 46.
Trong dài hạn, doanh nghiệp độc quyền hòa vốn nếu P = ACmin. Đúng. 47.
Doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ ngừng sản
xuất nếu P < AVCmin. Đúng. 48.
Để tăng sản lượng bán, doanh nghiệp độc quyền
phải giảm giá bán. Đúng. 49.
Chính sách thuế tính trên đơn vị sản phẩm không
làm cho doanh nghiệp độc quyền thay đổi giá bán. Sai
phải tăng giá để bù vào phần thuế phải chịu. 50.
Các doanh nghiệp độc quyền nhóm sẽ đồng loạt
tăng giá bán nếu một trong các doanh nghiệp này tăng
giá. Sai vì nếu hai doanh nghiệp hoạt động riêng lẻ với
nhau, không quan tâm đến nhau thì một doanh nghiệp
tăng giá sẽ không làm các doanh nghiệp còn lại tăng giá. II. Dạng bài tính toán:
1. Giả sử một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có đường
tổng chi phí TC = Q^2 + Q + 100
a. Hãy xác định FC, AC, AVC, MC
b. Nếu giá bán trên thị trường là 27đ/sp thì doanh
nghiệp sẽ sản xuất ở mức sản lượng nào để tối đa
hóa lợi nhuận? Lợi nhuận thu được là bao nhiêu? 27 = 2Q + 1 → Q = 13
c. Tại mức nào thì doanh nghiệp hòa vốn trong ngắn
hạn? Lượng cung của doanh nghiệp là bao nhiêu?
P = ACmin. Khảo sát AC → AC’ = 1 - 100/Q^2 = 0 →
Q = 10 → ACmin = 21 tại Q = 10 → P = 21
d. Khi giá bán sản phẩm giảm xuống còn 9đ/sp thì
doanh nghiệp có nên ngừng sản xuất hay không? Tại sao?
AVCmin = 1 → P > AVCmin → nên sản xuất nữa
e. Xác định đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp?
2. Có 70 người tiêu dùng sản phẩm X trên thị trường. Giả sử
hàm số cầu cá nhân của họ giống nhau và có dạng P =
280 - 70/4Q. Chỉ có một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm
X và hàm chi phí sản xuất có dạng: VC = 1/6Q^2 + 30Q và FC = 15000.
a. Xác định hàm số cầu thị trường: P = 280 - 70/4Q lOMoAR cPSD| 35883770
→ Q = - 4/70P + 16 → Hàm cầu thị trường: Q = -4P +1120
b. Để tối đa hóa lợi nhuận, xí nghiệp cần sản xuất ở
mức sản lượng nào và định giá bán bao nhiêu? Tính
tổng lợi nhuận đạt được?
MC = MR → 1/3Q + 30 = 280 - 1/2Q → Q = 300 → P
= 205 → Lợi nhuận: TR-TC = 300.205 - 1/6.300^2 - 30.300 - 15000 = 22500.
c. Nếu chính phủ đánh thuế sản phẩm là 20 thì doanh
nghiệp có thay đổi giá cả và sản lượng bán không?
Xác định lợi nhuận trong trường hợp này?
Q = -4.(P - 20) + 1120. Giải tương tự → Q = 324 → P
= 219 → Có. Lợi nhuận tối đa là 28740
d. Nếu chính phủ quy định giá tối đa P = 172 để làm
triệt tiêu sức mạnh độc quyền thì doanh nghiệp sản
xuất bao nhiêu sản phẩm để tối đa hóa lợi nhuận?
Xác định tổng lợi nhuận đạt được? Q = 432 → Lợi nhuận tối đa 15240.
3. Một doanh nghiệp độc quyền đối diện với đường cầu: Q =
3000 - 10P và hàm tổng chi phí TC = 1/10Q^2 + 180Q + 6000. Hãy:
a. Xác định hàm MR và MC của doanh nghiệp?
Q = 3000 - 10P → P = 300 - 1/10Q → MR = 300 - 1/5Q MC = 1/5Q + 180
b. Xác định giá và sản lượng để doanh nghiệp tối đa
hóa lợi nhuận? Lợi nhuận là bao nhiêu?
Tối đa hóa lợi nhuận → MC = MR → 300 - 1/5Q =
1/5Q + 180 → Q = 300 → P = 270 → Lợi nhuận =
300.270 - 300^2/10 - 180.300 - 6000 = 12000
c. Xác định giá để doanh nghiệp tối đa hóa doanh thu?
Doanh thu tối đa là bao nhiêu?
Doanh thu tối đa → MR = 0 → 300 - 1/5Q = 0 → Q = 1500
→ P = 150 → TR tối đa là 150.1500 = 225000
d. Xác định giá và sản lượng để tối đa hóa lợi nhuận
khi doanh nghiệp phải chịu thuế theo sản lượng là
20đ/sp? Tính lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp?
Tiền thuế trên đơn vị sản phẩm mà mỗi bên doanh
nghiệp và người mua phải chịu? lOMoAR cPSD| 35883770
Q = 3000 - 10.(P - 20) → P = 320 - 1/10Q. Tối đa
hóa lợi nhuận → MR = MC → 320 - 1/5Q = 1/5Q +
180 → Q = 350 → P = 285 → Lợi nhuận tối đa là
350.285 - 350^2/10 - 180.350 - 6000 = 18500 III. Case:
1. Giả sử chính phủ áp dụng mức giá trần cho thịt bò và thịt gà
dưới mức giá cân bằng. Hãy giải thích vì sao xảy ra tình trạng
khan hiếm đối với các hàng hóa này trên thị trường và những
yếu tố nào ảnh hưởng đến quy mô của sự khan hiếm này. Nếu
thịt bò khan hiếm thì điều gì sẽ xảy ra đối với thịt heo?
Khi áp dụng mức giá trần cho thịt bò và thịt gà dưới mức giá
cân bằng → lượng cầu thị trường tăng lên > lượng cầu cân
bằng và lượng cung thị trường giảm xuống < lượng cung cân
bằng → lượng cung < lượng cầu → xảy ra sự khan hiếm trên thị trường.
Những yếu tố ảnh hưởng đến quy mô của sự khan hiếm này:
- Khoảng cách giữa mức giá cân bằng và mức giá trần
- Độ co giãn của thịt bò và thịt gà với giá.
Nếu như thịt bò bị khan hiếm trên thị trường → cầu thịt heo sẽ
tăng lên → giá thịt heo tăng lên.
2. Khi giá của X là 10, giá của Y là 30, một người tiêu dùng đã
mua 100X và 50Y. Vì người tiêu dùng mua 100X và 50Y nên
người tiêu dùng sẽ sẵn sàng thay thế 2X cho 1Y. Trong khi đó,
với những mức giá cho trước, 3 đơn vị X có thể thay thế cho 1
đơn vị Y dọc theo đường ngân sách. Vì vậy người tiêu dùng này
đã không tiêu dùng tối ưu. Bạn có đồng ý với lập luận này không?
I = x.Px + y.Py = 10.100 + 30.50 = 2500.
Nếu tiêu dùng tối ưu → MUx/MUy = Px/Py = 1/3 → y = 3x
Phương trình ngân sách: 10x + 30y = 2500 → x = 25, y = 75
→ Người tiêu dùng không tiêu dùng tối ưu.
→ Không đồng ý với ý kiến của người đó vì sai ở chỗ vì người
tiêu dùng mua 100X và 50Y nên người tiêu dùng sẽ sẵn sàng thay thế 2X cho 1Y.
3. Ngành X là ngành cạnh tranh hoàn hảo, do đó mỗi doanh
nghiệp trong ngành thu được lợi nhuận kinh tế bằng 0. Nếu giá
sản phẩm giảm xuống, không doanh nghiệp nào có thể tồn tại
được. Bạn có đồng ý với ý kiến này không.
4. Giá cả của hàng độc quyền cao hơn chi phí biên của hàng độc lOMoAR cPSD| 35883770
quyền. Đúng hay sai? Tại sao?
5. Tại sao sản lượng tối ưu của nhà độc quyền nằm trong vùng có
cầu co giãn theo giá mạnh?