Bài tập môn Nguyên lý kinh tế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

10X + X2 – 0.1X31. Phương trình năng suất cân biên: MPx = Q’(X) = 10 + 2X - 0.3 X2Phương trình năng suất trung bình: APx = Q/X = 10+X - 0.1 X22. Sản lượng cực đại của doanh nghiệp trong ngắn hạn khi MPx = 0 (điều kiệncần) và (MPx)’X < 0 (điều kiện đủ). Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập môn Nguyên lý kinh tế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

10X + X2 – 0.1X31. Phương trình năng suất cân biên: MPx = Q’(X) = 10 + 2X - 0.3 X2Phương trình năng suất trung bình: APx = Q/X = 10+X - 0.1 X22. Sản lượng cực đại của doanh nghiệp trong ngắn hạn khi MPx = 0 (điều kiệncần) và (MPx)’X < 0 (điều kiện đủ). Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

11 6 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48302938
Bài 14:
Q = 10X + X
2
0.1X
3
1. Phương trình năng suất cân biên: MPx = Q’(X) = 10 + 2X - 0.3 X
2
Phương trình năng suất trung bình: APx = Q/X = 10+X - 0.1 X
2
2. Sản lượng cc i ca doanh nghip trong ngn hn khi MPx = 0 (iu kin
cần) và (MPx)’
X
< 0 (iu kin )
10 + 2X - 0.3 X
2
= 0 -> X=10 (X = -10/3.... loi)
Q = 10X + X
2
0.1X
3
= 100 + 100 0.1.1000 = 100 ơn vị
3. Mc sản lượng din ra hiện tượng năng suất cn biên gim dn khi
MPx ’(X) = 0 -> 2 - 0.6X = 0 -> X = 3.33
Q = 10X + X
2
0.1X
3
= 40.74
4. Mc sản lượng với năng suất trung bình là ln nht khi MPx = APx
-> 10 + 2X - 0.3 X
2
= 10+X - 0.1 X
2
X = 5
Q = 62.5
APx = 10+X - 0.1 X
2
= 12.5
5. La chọn lượng u vào X tối ưu khi: MPx *Py = Px Vậy cn thông tin ca Px
và Py .
6. V th minh ha Bài 15:
Bài làm:
1.Viết phương trình năng suất cận biên và năng suất trung bình ca X (MP
X
AP
X
)?
+ Phương trình năng suất cn biên: MP
X
= (Q)’
X
= (4.500 + 25X - 0,1X
2
)’
X
= 25 0,2X
+ Phương trình năng suất TB: AP
X
= Q/X = (4.500 + 25X - 0,1X
2
)/X = 4.500/X + 25 -
0,1X
2. mức phân bón nào thì năng suất lúa t tr s cc i?
Q
max
khi MPx = (Q)’
X
= 0(iu kin cần) và (Q)’’
X
< 0 (iu kin )
+ (Q)’
X
= 0 ↔25 – 0,2X = 0 ↔ 0,2 X = 25 ↔X = 125
+ (Q)’’
X
= ( 25 0,2X)’
X
= - 0,2 < 0 (tha mãn)
Vy vi mức bón 125 kg/ha thì năng suất sut cc i Q
ma x
=4.500 + 25X -
0,1X
2
= 4.500 + 25×125 0,1×125
2
= 6062,5 kg/ha
lOMoARcPSD| 48302938
3. Nếu giá thóc P
Y
= 8.000 /kg và giá m P
X
= 12.000 /kg thì mc bón m nào là ti
ưu? Khi ó năng suất lúa thu ược bng bao nhiêu?
Áp dng quy tc MP
X
= P
X
/P
Y
25- 0,2X =12/8= 1,5↔0,2X = 23,5↔X*=117,5
Vy mc bón tối ưu là X* = 117,5 kg/ha
Khi ó năng suất lúa là Q* = 4.500 + 25×117,5 0,1×117,5
2
= 6.057 kg/ha
Vy X* = 117,5kg/ha và Q* = 6.057 kg/ha
TPr = TR-TC = Py.Q- Px.X =47.045 nghìn ng
Bài 18:
Bài gii:
+ Khoảng giá có nguy cơ phá sản: ATC
min
> P
NCPS
> AVC
min
Hay 12.875$ > P
NCPS
> 11.29$
3.DN cnh tranh hoàn ho tối a hóa lơị nhun khi MC = P
E
= 17. Theo bng trên ta
có Q*= 9
TR* = P
E
×Q* = 9×17 = 153 $
TC* =120
TP
r(max)
= 153 120 = 33 $
Vy Q*= 9 sn phm và TP
r(max)
= 33$
4. Giá bán trên th trường là 12 thì hãng nên tiếp tc sn xut và ti a hóa li
nhun khi MC = P
lOMoARcPSD| 48302938
Giá bán trên th trường là 12 thì hang nên tiếp tc sn xut và ti a hóa li
nhun khi MC = P, Vì bù p mt phn chi phí c nh.
Bài 19:
1. FC= 144; VC = Q
2
+ Q; AFC = 144/Q; AVC = Q + 1; ATC = 144/Q + Q + 1 MC =
TC’(Q)= 2Q+1
2. P hòa vn = ATCmin
ATCmin khi ATC’(Q) = 0 -> ATC’(Q) = 1 – 144/Q
2
= 0
Q = 12
P = ATCmin = 144/12 + 12+1 = 25 $
3. P = 15$, doanh nghip nên tiếp tc sn xut sn xuất…
4. P =49$ -> Doanh nghip sn xut ti MR = MC = P= 49
2Q +1 = 49 -> Q = 24
5. Tính li nhun doanh nghiệp thu ược ý 4
TPr = TR TC = P.Q (Q
2
+ Q+144) = 49.24 -….= 432$
lOMoARcPSD| 48302938
Bài 20: Mt doanh nghip c quyn có hàm cu sn phm là: P
D
= 186 Q; chi phí
c nh FC = 2400; AVC = 0,1Q + 10 (giá P tính bng $, Q tính bng sn
4. Nếu doanh nghip có th nhp khu sn phm cùng loi t c ngoài vi giá
nhp ti doanh nghip là P
W
= 86$ thì doanh nghip s nhp bao nhiêu sn phm
và bán ra vi giá nào ti a hoá li nhun?
Bài gii bài 20:
T P
D
= 186 Q -> TR = P.Q = 186Q-Q
2
->ta suy ra MR = TR’q= 186 – 2Q TC =
0,1Q
2
+ 10Q + 2.400 → MC = TC’q = 0,2Q + 10.
1.
* Nếu doanh nghip la chn mc tiêu ti a hóa li nhun, DN s sn xut Q* vi
iu kin MR = MC
→ 186 – 2Q = 0,2Q + 10 → Q* = 80;
Thay Q* = 80 vào hàm cu ta có P* = 186 Q* = 186 80 = 106 ;
TR* = P*Q* = 106× 80 = 8.480$ ;
TC* =0,1Q*
2
+Q* + 2.400 = 0,1×80
2
+80 + 2.400 = 3.840
Do ó tng li nhun ạt ược TP
r
(max) = TR* - TC* = 8.480 3.840 = 4.640 Vy Q* =
80 ; P* = 106 ; TP
r(max)
= 4.640 (v)
lOMoARcPSD| 48302938
Độ co giãn: Q=186-P
E = Q’(P)x P/Q = -1 x 106/80 = ....
* Ti a hóa doanh thu: TR = P.Q = 186Q-Q
2
, TR max khi TR’(Q)= MR=0 ->
186 2Q=0 -> Q =93
-> P = 186 Q = 186-93 =
TP = TR TC = 186Q-Q
2
(0,1Q
2
+ 10Q + 2.400)
=
.....
2.Nếu DN phi np mt khon thuế c nh T = 1.000$ thì thuế này không nh
ng ến sản lượng, giá bán, doanh thu ca DN ch làm tổng chi phí TC tăng
thêm 1.000$ và tng li nhun TP
r
gim i 1.000$.
3. Nếu nhà nước ánh thuế 22$/sn phm bán ra thì sản lượng, giá bán li nhun
ca doanh nghip bao nhiêu? Tính tng tin thuế doanh nghip phi np trong
trường hp này?
Đánh thuế t = 22$/sn phm bán ra thì tng chi phí khi có thuế TC
t
= TC + tQ =
0,1Q
2
+ 10Q + 2.400 + 22Q = 0,1Q
2
+ 32Q + 2.400.
Khi ó chi phí cn biên khi có thuế MC
t
=( TC
t
)’
Q
= (0,1Q
2
+ 32Q + 2.400)
Q
= 0,2Q +
32.
DN ti a hóa li nhun khi MR = MC
t
↔ 186 – 2Q = 0,2Q + 32 ↔ 2,2Q = 154 ↔
Q*
t
= 70. Thay Q*
t
= 70 vào hàm cu ta có P*
t
= 186 70 = 116;
TR*
t
= P*
t
×Q*
t
= 116×70 = 8.120;
TC
t
= 0,1Q*
t
2
+ 32 Q*
t
+2.400 = 0,1 ×70
2
+ 32×70 + 2.400 = 490 +2.240 + 2.400 =
5.130.
TP
r(max
) = TR*
t
TC*
t
= 8.120 5.130 = 2.290
+ Tng tin thuế DN phi np T= t×Q*
t
= 22 × 70 = 1.540
Vy Q*
t
= 70; P*
t
= 116$; TP
r(max
) = 2.290$; T = 1.540$
4. Nếu doanh nghip có th nhp khu sn phm cùng loi t c ngoài vi giá
nhp ti doanh nghip là P
W
= 86$ thì doanh nghip s nhp bao nhiêu sn phm
và bán ra vi giá nào ti a hoá li nhun?
Chi phí biên nhp khu MC
NK
= P
W
= 86;
DN ti a hóa li nhun nhp khẩu khi MR = 86↔
186 2Q = 86 ↔ Q*
NK
= 50; Giá bán trong nước P*
1
= 186 Q*
NK
= 186 50 = 136.
Li nhuận thu ược TP
r(max)NK
= (P*
1
- P
W
) × Q*
NK
= (136 86) 50 = 2.500
Vy: Q*
NK
= 50; P*
1
= 136$ và TP
r(max)NK
= 2.500$
Bài 21: Mt nhà c quyn bán ang ng trước ường cu P = 11-Q, trong ó P ược
tính bng $/sn phẩm và Q ược tính bng ngàn sn phm. Nhà c quyn này có chi
phí trung bình không i ATC = 6 $/sn phm.
lOMoARcPSD| 48302938
1. Hãy xác ịnh PT ường doanh thu cận biên và ường chi phí biên ca doanh
nghip?
2. Hãy xác nh giá và sản lượng ti a hoá li nhun ca doanh nghip? Hãy tính
mc li nhun ó và tính ch s Lerner th hin mc c quyn ca doanh nghip?
3. Mc giá và sản lượng tối ưu của xã hi dành cho nhà c quyn này là bao
nhiêu? Tính phn mt không (DWL) do hãng c quyn này gây ra?
4. Gi s cơ quan iều tiết ca Chính ph n nh giá c ti a là 7$/sn phm. Khi
này hãy xác nh khối lượng sn phm và li nhun ca doanh nghip? Khi ó hãy
tính ch s Lerner th hin mc c quyn ca doanh nghip? Bài gii: Bài 21
1. Hãy xác ịnh PT ường doanh thu cận biên ường chi phí biên ca doanh
nghip?
T P = 11 Q ta suy ra TR =P.Q = 11Q - Q
2
và MR = 11 2Q
T ATC = 6 → TC = 6Q và MC = (TC)’
Q
= 6
Vy MR = 11 2Q ; MC = 6
2. Hãy xác nh giá và sản lượng ti a hoá li nhun ca doanh nghip? Hãy tính
mc li nhun ó và tính ch s Lener th hin mc c quyn ca doanh nghip?
Để ti a hóa li nhun DN s sn xut Q* vi iu kin MR = MC
→ 11 – 2Q = 6 → Q* = 2,5 ngàn sp ; P* = 11 – 2,5 = 8,5 ; TR*= 8,5 ×2.500 = 21.250;
TC* = 6×2.500 = 15.00; TP
r(ma x)
= TR* - TC* = 21.250 15.000 = 6.250$
ch s Lerner L = (P MC)/P = (8,5 6)/8,5 = 2,5/8,5 = 0,294 Vy Q*
= 2.500 sn phm ; P* = 8,5$ ; TP
r(ma x)
= 6.250; L = 0,294
3. Mc giá sản lượng tối ưu của hi dành cho nhà c quyn này bao
nhiêu? Tính phn mt không (DWL) do hãng c quyn này gây ra?
Mc sản lượng tối ưu với xã hi ạt ược khi P = MC hay 11 - Q = 6 → Q*
XH
=
5.000 ;
P*
XH
= 6$. Phn mt không (DWL) = DT(ABC) = 1/2(8,5 6)(5.000 -2.500) =
lOMoARcPSD| 48302938
3.125$
Vy Q*
XH
= 5.000 sn phm; P
XH
= 6$; DWL = 3.125$
4. Gi s cơ quan iều tiết ca Chính ph n nh giá c ti a là 7$/sn phm. Khi
này hãy xác nh khối lượng sn phm li nhun ca doanh nghip? Khi ó hãy tính
ch s Lerner th hin mc c quyn ca doanh nghip?
P
C
= 11 Q = 7 nên Q
c
= 4; P
c
= 7; TR = 7*4.000 = 28.000; TC = 4.000×6 =
24.000; TP
r
= TR - TC =28.000 24.000 = 4.000$
Khi ó: ch s Lerner L = (P
C
MC)/P
C
= (7 6)/7 = 1/7 = 0,143
Vy: Q
c
=4.000; P
C
= 7$ TP
r
= 4.000$ và L = 0,143
| 1/7

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938 Bài 14: Q = 10X + X2 – 0.1X3
1. Phương trình năng suất cân biên: MPx = Q’(X) = 10 + 2X - 0.3 X2
Phương trình năng suất trung bình: APx = Q/X = 10+X - 0.1 X2
2. Sản lượng cực ại của doanh nghiệp trong ngắn hạn khi MPx = 0 (iều kiện
cần) và (MPx)’X < 0 (iều kiện ủ)
10 + 2X - 0.3 X2 = 0 -> X=10 (X = -10/3.... loại)
Q = 10X + X2 – 0.1X3 = 100 + 100 – 0.1.1000 = 100 ơn vị
3. Mức sản lượng diễn ra hiện tượng năng suất cận biên giảm dần khi
MPx ’(X) = 0 -> 2 - 0.6X = 0 -> X = 3.33
Q = 10X + X2 – 0.1X3 = 40.74
4. Mức sản lượng với năng suất trung bình là lớn nhất khi MPx = APx
-> 10 + 2X - 0.3 X2 = 10+X - 0.1 X2 X = 5 Q = 62.5 APx = 10+X - 0.1 X2 = 12.5
5. Lựa chọn lượng ầu vào X tối ưu khi: MPx *Py = Px Vậy cần thông tin của Px và Py .
6. Vẽ ồ thị minh họa Bài 15: Bài làm:
1.Viết phương trình năng suất cận biên và năng suất trung bình của X (MPX và APX)?
+ Phương trình năng suất cận biên: MPX = (Q)’X = (4.500 + 25X - 0,1X2)’X = 25 – 0,2X
+ Phương trình năng suất TB: APX = Q/X = (4.500 + 25X - 0,1X2)/X = 4.500/X + 25 - 0,1X
2. Ở mức phân bón nào thì năng suất lúa ạt trị số cực ại?
Qmax khi MPx = (Q)’X = 0(iều kiện cần) và (Q)’’X< 0 (iều kiện ủ)
+ (Q)’X = 0 ↔25 – 0,2X = 0 ↔ 0,2 X = 25 ↔X = 125
+ (Q)’’X = ( 25 – 0,2X)’X = - 0,2 < 0 (thỏa mãn)
Vậy với mức bón 125 kg/ha thì năng suất suất cực ại Qma x =4.500 + 25X -
0,1X2 = 4.500 + 25×125 – 0,1×1252= 6062,5 kg/ha lOMoAR cPSD| 48302938
3. Nếu giá thóc PY = 8.000 /kg và giá ạm PX = 12.000 /kg thì mức bón ạm nào là tối
ưu? Khi ó năng suất lúa thu ược bằng bao nhiêu?
Áp dụng quy tắc MPX = PX/PY ↔ 25- 0,2X =12/8= 1,5↔0,2X = 23,5↔X*=117,5
Vậy mức bón tối ưu là X* = 117,5 kg/ha
Khi ó năng suất lúa là Q* = 4.500 + 25×117,5 – 0,1×117,52 = 6.057 kg/ha
Vậy X* = 117,5kg/ha và Q* = 6.057 kg/ha
TPr = TR-TC = Py.Q- Px.X =47.045 nghìn ồng Bài 18: Bài giải:
+ Khoảng giá có nguy cơ phá sản: ATCmin> PNCPS> AVCmin
Hay 12.875$ > PNCPS> 11.29$
3.DN cạnh tranh hoàn hảo tối a hóa lơị nhuận khi MC = PE = 17. Theo bảng trên ta có Q*= 9 TR* = PE ×Q* = 9×17 = 153 $ TC* =120 TPr(max) = 153 – 120 = 33 $
Vậy Q*= 9 sản phẩm và TP r(max) = 33$
4. Giá bán trên thị trường là 12 thì hãng nên tiếp tục sản xuất và ể tối a hóa lợi nhuận khi MC = P lOMoAR cPSD| 48302938
Giá bán trên thị trường là 12 thì hang nên tiếp tục sản xuất và ể tối a hóa lợi
nhuận khi MC = P, Vì bù ắp một phần chi phí cố ịnh. Bài 19:
1. FC= 144; VC = Q2 + Q; AFC = 144/Q; AVC = Q + 1; ATC = 144/Q + Q + 1 MC = TC’(Q)= 2Q+1 2. P hòa vốn = ATCmin
ATCmin khi ATC’(Q) = 0 -> ATC’(Q) = 1 – 144/Q2 = 0 Q = 12
P = ATCmin = 144/12 + 12+1 = 25 $
3. P = 15$, doanh nghiệp nên tiếp tục sản xuất sản xuất…
4. P =49$ -> Doanh nghiệp sản xuất tại MR = MC = P= 49 2Q +1 = 49 -> Q = 24
5. Tính lợi nhuận doanh nghiệp thu ược ở ý 4
TPr = TR – TC = P.Q – (Q2 + Q+144) = 49.24 -….= 432$ lOMoAR cPSD| 48302938
Bài 20: Một doanh nghiệp ộc quyền có hàm cầu sản phẩm là: PD = 186 – Q; chi phí
cố ịnh FC = 2400; AVC = 0,1Q + 10 (giá P tính bằng $, Q tính bằng sản
4. Nếu doanh nghiệp có thể nhập khẩu sản phẩm cùng loại từ nước ngoài với giá
nhập tại doanh nghiệp là PW = 86$ thì doanh nghiệp sẽ nhập bao nhiêu sản phẩm
và bán ra với giá nào ể tối a hoá lợi nhuận? Bài giải bài 20:
Từ PD = 186 – Q -> TR = P.Q = 186Q-Q2 ->ta suy ra MR = TR’q= 186 – 2Q TC =
0,1Q2 + 10Q + 2.400 → MC = TC’q = 0,2Q + 10. 1.
* Nếu doanh nghiệp lựa chọn mục tiêu tối a hóa lợi nhuận, DN sẽ sản xuất ở Q* với iều kiện MR = MC
→ 186 – 2Q = 0,2Q + 10 → Q* = 80;
Thay Q* = 80 vào hàm cầu ta có P* = 186 – Q* = 186 – 80 = 106 ;
TR* = P*Q* = 106× 80 = 8.480$ ;
TC* =0,1Q*2 +Q* + 2.400 = 0,1×802 +80 + 2.400 = 3.840
Do ó tổng lợi nhuận ạt ược TPr (max) = TR* - TC* = 8.480 – 3.840 = 4.640 Vậy Q* =
80 ; P* = 106 ; TPr(max) = 4.640 (v) lOMoAR cPSD| 48302938 Độ co giãn: Q=186-P
E = Q’(P)x P/Q = -1 x 106/80 = ....
* Tối a hóa doanh thu: TR = P.Q = 186Q-Q2 , TR max khi TR’(Q)= MR=0 -> 186 – 2Q=0 -> Q =93
-> P = 186 – Q = 186-93 =
TP = TR – TC = 186Q-Q2 – (0,1Q2 + 10Q + 2.400) = .....
2.Nếu DN phải nộp một khoản thuế cố ịnh là T = 1.000$ thì thuế này không ảnh
hưởng ến sản lượng, giá bán, doanh thu của DN mà chỉ làm tổng chi phí TC tăng
thêm 1.000$ và tổng lợi nhuận TPr giảm i 1.000$.
3. Nếu nhà nước ánh thuế 22$/sản phẩm bán ra thì sản lượng, giá bán và lợi nhuận
của doanh nghiệp là bao nhiêu? Tính tổng tiền thuế doanh nghiệp phải nộp trong trường hợp này?
Đánh thuế t = 22$/sản phẩm bán ra thì tổng chi phí khi có thuế TCt = TC + tQ =
0,1Q2 + 10Q + 2.400 + 22Q = 0,1Q2 + 32Q + 2.400.
Khi ó chi phí cận biên khi có thuế MCt =( TCt)’Q = (0,1Q2 + 32Q + 2.400)’Q = 0,2Q + 32.
DN tối a hóa lợi nhuận khi MR = MCt↔ 186 – 2Q = 0,2Q + 32 ↔ 2,2Q = 154 ↔
Q*t = 70. Thay Q*t = 70 vào hàm cầu ta có P*t = 186 – 70 = 116;
TR*t = P*t×Q*t = 116×70 = 8.120; TC 2
t = 0,1Q*t + 32 Q*t +2.400 = 0,1 ×702 + 32×70 + 2.400 = 490 +2.240 + 2.400 = 5.130.
TPr(max) = TR*t – TC*t = 8.120 – 5.130 = 2.290
+ Tổng tiền thuế DN phải nộp T= t×Q*t = 22 × 70 = 1.540
Vậy Q*t = 70; P*t = 116$; TPr(max) = 2.290$; T = 1.540$
4. Nếu doanh nghiệp có thể nhập khẩu sản phẩm cùng loại từ nước ngoài với giá
nhập tại doanh nghiệp là PW = 86$ thì doanh nghiệp sẽ nhập bao nhiêu sản phẩm
và bán ra với giá nào ể tối a hoá lợi nhuận?
Chi phí biên nhập khẩu MCNK = PW = 86;
DN tối a hóa lợi nhuận nhập khẩu khi MR = 86↔
186 – 2Q = 86 ↔ Q*NK = 50; Giá bán trong nước P*1= 186 – Q*NK = 186 – 50 = 136.
Lợi nhuận thu ược TPr(max)NK = (P*1 - PW) × Q*NK = (136 – 86) 50 = 2.500
Vậy: Q*NK = 50; P*1 = 136$ và TPr(max)NK = 2.500$
Bài 21: Một nhà ộc quyền bán ang ứng trước ường cầu là P = 11-Q, trong ó P ược
tính bằng $/sản phẩm và Q ược tính bằng ngàn sản phẩm. Nhà ộc quyền này có chi
phí trung bình không ổi ATC = 6 $/sản phẩm. lOMoAR cPSD| 48302938 1.
Hãy xác ịnh PT ường doanh thu cận biên và ường chi phí biên của doanh nghiệp? 2.
Hãy xác ịnh giá và sản lượng tối a hoá lợi nhuận của doanh nghiệp? Hãy tính
mức lợi nhuận ó và tính chỉ số Lerner thể hiện mức ộ ộc quyền của doanh nghiệp? 3.
Mức giá và sản lượng tối ưu của xã hội dành cho nhà ộc quyền này là bao
nhiêu? Tính phần mất không (DWL) do hãng ộc quyền này gây ra? 4.
Giả sử cơ quan iều tiết của Chính phủ ấn ịnh giá cả tối a là 7$/sản phẩm. Khi
này hãy xác ịnh khối lượng sản phẩm và lợi nhuận của doanh nghiệp? Khi ó hãy
tính chỉ số Lerner thể hiện mức ộ ộc quyền của doanh nghiệp? Bài giải: Bài 21 1.
Hãy xác ịnh PT ường doanh thu cận biên và ường chi phí biên của doanh nghiệp?
Từ P = 11 – Q ta suy ra TR =P.Q = 11Q - Q2 và MR = 11 – 2Q
Từ ATC = 6 → TC = 6Q và MC = (TC)’Q = 6
Vậy MR = 11 – 2Q ; MC = 6 2.
Hãy xác ịnh giá và sản lượng tối a hoá lợi nhuận của doanh nghiệp? Hãy tính
mức lợi nhuận ó và tính chỉ số Lener thể hiện mức ộ ộc quyền của doanh nghiệp?
Để tối a hóa lợi nhuận DN sẽ sản xuất ở Q* với iều kiện MR = MC
→ 11 – 2Q = 6 → Q* = 2,5 ngàn sp ; P* = 11 – 2,5 = 8,5 ; TR*= 8,5 ×2.500 = 21.250;
TC* = 6×2.500 = 15.00; TPr(ma x) = TR* - TC* = 21.250 – 15.000 = 6.250$
chỉ số Lerner L = (P – MC)/P = (8,5 – 6)/8,5 = 2,5/8,5 = 0,294 Vậy Q*
= 2.500 sản phẩm ; P* = 8,5$ ; TPr(ma x) = 6.250; L = 0,294 3.
Mức giá và sản lượng tối ưu của xã hội dành cho nhà ộc quyền này là bao
nhiêu? Tính phần mất không (DWL) do hãng ộc quyền này gây ra?
Mức sản lượng tối ưu với xã hội ạt ược khi P = MC hay 11 - Q = 6 → Q*XH = 5.000 ;
P*XH = 6$. Phần mất không (DWL) = DT(ABC) = 1/2(8,5 – 6)(5.000 -2.500) = lOMoAR cPSD| 48302938 3.125$
Vậy Q*XH = 5.000 sản phẩm; PXH = 6$; DWL = 3.125$ 4.
Giả sử cơ quan iều tiết của Chính phủ ấn ịnh giá cả tối a là 7$/sản phẩm. Khi
này hãy xác ịnh khối lượng sản phẩm và lợi nhuận của doanh nghiệp? Khi ó hãy tính
chỉ số Lerner thể hiện mức ộ ộc quyền của doanh nghiệp?
PC = 11 – Q = 7 nên Qc = 4; Pc = 7; TR = 7*4.000 = 28.000; TC = 4.000×6 =
24.000; TPr = TR - TC =28.000 – 24.000 = 4.000$
Khi ó: chỉ số Lerner L = (PC – MC)/PC = (7 – 6)/7 = 1/7 = 0,143
Vậy: Qc =4.000; PC = 7$ TPr = 4.000$ và L = 0,143