Câu hỏi trắc nghiệm Hệ thống phân phối khí môn Nguyên lý kinh tế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Góc trùng điệp là góc nào?a. Góc mở sớm của xupáp thải cùng lúc với góc đóng muộn của xupáp nạp.b. Góc mở sớm của xupáp nạp cùng lúc với góc đóng muộn của xupáp nạp.c. Góc mở sớm của xupáp nạp.d. Góc mở sớm của xupáp thải. Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm Hệ thống phân phối khí môn Nguyên lý kinh tế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Góc trùng điệp là góc nào?a. Góc mở sớm của xupáp thải cùng lúc với góc đóng muộn của xupáp nạp.b. Góc mở sớm của xupáp nạp cùng lúc với góc đóng muộn của xupáp nạp.c. Góc mở sớm của xupáp nạp.d. Góc mở sớm của xupáp thải. Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

39 20 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48302938
H THNG PHÂN PHI KHÍ
1. Góc trùng điệp là góc nào?
a. Góc m sm ca xupáp thi cùng lúc vi góc đóng mun ca xupáp np.
b. Góc m sm ca xupáp np cùng lúc vi góc đóng mun ca xupáp np.
c. Góc m sm ca xupáp np.
d. Góc m sm ca xupáp thi.
2. Pha phân phối khí là gì?
a. Là s lch pha ca hai xupáp làm vic kế tiếp nhau.
b. Thi gian m ca xupáp np.
c. Là thi gian m ca các xupáp.
d. Là biu đồ th hin góc m ca các xupáp tính bng độ.
3. Khí sót là gì?
a. Là sn vt cháy không được thi hết ra khi xylanh cui hành trình thi.
b. Là khí cháy còn sót li trong xylanh động cơ xăng hai thì.
c. Là khí cháy còn sót li trong xylanh động cơ diesel hai thì.
d. Là sn vt cháy.
4. Hệ số nạp là gì?
a. Là t s gia lượng môi cht thc tế np vào xylanh và lượng môi cht lý thuyết có th np
đầy th tích công tác ca xylanh V
h
.
b. Là t s gia lượng môi cht lý thuyết có th np đầy th tích công tác ca xylanh V
h
lượng môi cht thc tế np vào xylanh .
c. Là h s biu din s np đầy hn hp động cơ xăng.
d. Là h s biu din s np đầy không khí động cơ diesel.
5. Khe hở giữa thân xupáp và bạc dẫn hướng xupáp gọi là gì?
a. Khe h k thut. b. Khe h lp ghép.
c. Khe h nhit. d. Khe h nhit + khe h lp ghép
6. Đặc điểm của hệ thống phân phối khí DOHV là gì?
a. Mi np xylanh có hai trc cam.
b. Trc cam lp trên np xylanh, không có khe h xupáp..
c. Mi xylanh có hai xupáp np và hai xupáp thi vi con đội thu lc.
d. Trc cam lp trên np xylanh cam tác động vào con đội thu lc ngay trên đuôi vai.
7. Đặc điểm của hệ thống phân phối khí VETEC là gì?
a. Tăng hành trình xupáp và tăng góc m ca xupáp.
lOMoARcPSD| 48302938
b. Tăng hành trình np và tăng góc m sm ca xupáp np.
c. Tăng hành trình np và thi.
d. Tăng hành trình thi v góc m sm ca xupáp thi.
8. Loại cơ cấu phân phối khí nào không có khe hở ở đuôi xupáp.
a. SV. b. OHV. c. OHC d. DOHC. 9. Việc tăng áp được sử dụng cho
động cơ nào phổ biến nhất?
a. Động cơ diesel hai thì. b. Động cơ diesel bn thì.
c. Động cơ xăng hai . d. Động cơ xăng bn thì.
10. Mục đích của việc tăng áp là gì?
a. Nâng cao hiu sut nhit cho động cơ. b. Nâng cao công sut động cơ.
c. Gim thiu độc hi do khí thi. d. Tiết kim nhiên liu.
11. Tăng áp là gi?
a. Tăng lượng khí np. b. Tăng khí np bng tua bin khí thi.
c. Dùng tuabin để thi khí np cưởng bc.
d. Dùng tuabin khí thi để quay tuabin khí np làm tăng lượng khí np.
12. Tăng áp công suất động cơ có thể tăng đến:
a. 10%. b. 20%. c. 30%. d. 40%.
13. Cơ cấu phân phối khí kiểu van trượt áp dụng cho động cơ nào?
a. Động cơ xăng hai thì.
b. Động cơ xăng bn thi.
c. Đông cơ diesel hai thì.
d. Động cơ diesel bn thì.
14. Cơ cấu thay đổi khí SV sử dụng cho động cơ nào?
a. Động cơ xăng hai thì.
b. Động cơ xăng bn thi.
c. Đông cơ diesel hai thì.
d. Động cơ diesel bn thì.
15. f gọi là gì?
lOMoARcPSD| 48302938
16. Trong các hình lắp xupáp dưới đây hình nào dúng nhất?
17. Trong 04 ảnh dưới đây a, b, c, d, ảnh nào là là xupáp treo (ohv)?
18. trong ảnh dưới đây t gọi là gì?
19. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì?
20. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì?
lOMoARcPSD| 48302938
21. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì?
22. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì?
23. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì?
24. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì?
lOMoARcPSD| 48302938
25. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì?
26. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì?
27. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì?
28. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì?
lOMoARcPSD| 48302938
29. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì?
30. Đặc điểm của CCPPKkiểu Valvetronic là:
a. Thay đổi hành trình xupáp điu khin bng động co đin.
b. Tăng góc m sm cho van np.
c. Hot động m van bng động cơ đin.
d. Hot động m van bng thu lc.
31. Hoạt động nạp khí vào xylanh bằng van trượt và van tịnh tiến áp dụng cho động cơ nào?
a. Động cơ xăng bn thì. b. Động cơ Diesel bn thì.
c. Động cơ xăng hai thì. d. Động cơ diesel hai thì.
32. Cơ cấu phân phối khí kiểu nào không có khe hở nhiệt của xupáp.
a. OHV. b. SV. c. SOHC. d. DOHC.
33. Tui th ca đai truyn động cho trc cam là:
a. 80.000km b. 90.000km c. 100.000km 120.000kmm
lOMoARcPSD| 48302938
34
.
Đ
ây là c
ơ
c
u phân ph
u gì?
35
.
Đ
ây là c
ơ
c
u phân ph
u gì?
36
.
Đ
ây là c
ơ
c
u phân ph
u gì?
37
.
Đ
ây là c
ơ
c
u phân ph
u gì?
38
. D
ướ
i
đ
ây là s
ơ
đồ
gì?
39
. D
ướ
i
đ
ây là s
ơ
đồ
gì?
lOMoARcPSD| 48302938
40
. D
ướ
i
đ
ây là s
ơ
đồ
gì?
| 1/8

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÍ
1. Góc trùng điệp là góc nào?
a. Góc mở sớm của xupáp thải cùng lúc với góc đóng muộn của xupáp nạp.
b. Góc mở sớm của xupáp nạp cùng lúc với góc đóng muộn của xupáp nạp.
c. Góc mở sớm của xupáp nạp.
d. Góc mở sớm của xupáp thải.
2. Pha phân phối khí là gì?
a. Là sự lệch pha của hai xupáp làm việc kế tiếp nhau.
b. Thời gian mở của xupáp nạp.
c. Là thời gian mở của các xupáp.
d. Là biểu đồ thể hiện góc mở của các xupáp tính bằng độ. 3. Khí sót là gì?
a. Là sản vật cháy không được thải hết ra khỏi xylanh ở cuối hành trình thải.
b. Là khí cháy còn sót lại trong xylanh động cơ xăng hai thì.
c. Là khí cháy còn sót lại trong xylanh động cơ diesel hai thì. d. Là sản vật cháy.
4. Hệ số nạp là gì?
a. Là tỷ số giữa lượng môi chất thực tế nạp vào xylanh và lượng môi chất lý thuyết có thể nạp
đầy thể tích công tác của xylanh Vh .
b. Là tỷ số giữa lượng môi chất lý thuyết có thể nạp đầy thể tích công tác của xylanh Vh và
lượng môi chất thực tế nạp vào xylanh .
c. Là hệ số biểu diễn sự nạp đầy hỗn hợp ở động cơ xăng.
d. Là hệ số biểu diễn sự nạp đầy không khí ở động cơ diesel.
5. Khe hở giữa thân xupáp và bạc dẫn hướng xupáp gọi là gì?
a. Khe hở kỹ thuật. b. Khe hở lắp ghép.
c. Khe hở nhiệt. d. Khe hở nhiệt + khe hở lắp ghép
6. Đặc điểm của hệ thống phân phối khí DOHV là gì?
a. Mỗi nắp xylanh có hai trục cam.
b. Trục cam lắp trên nắp xylanh, không có khe hở xupáp..
c. Mỗi xylanh có hai xupáp nạp và hai xupáp thải với con đội thuỷ lực.
d. Trục cam lắp trên nắp xylanh cam tác động vào con đội thuỷ lực ngay trên đuôi vai.
7. Đặc điểm của hệ thống phân phối khí VETEC là gì?
a. Tăng hành trình xupáp và tăng góc mở của xupáp. lOMoAR cPSD| 48302938
b. Tăng hành trình nạp và tăng góc mở sớm của xupáp nạp.
c. Tăng hành trình nạp và thải.
d. Tăng hành trình thải vả góc mở sớm của xupáp thải.
8. Loại cơ cấu phân phối khí nào không có khe hở ở đuôi xupáp.
a. SV. b. OHV. c. OHC d. DOHC. 9. Việc tăng áp được sử dụng cho
động cơ nào phổ biến nhất?
a. Động cơ diesel hai thì. b. Động cơ diesel bốn thì.
c. Động cơ xăng hai . d. Động cơ xăng bốn thì.
10. Mục đích của việc tăng áp là gì?
a. Nâng cao hiệu suất nhiệt cho động cơ. b. Nâng cao công suất động cơ.
c. Giảm thiểu độc hại do khí thải. d. Tiết kiệm nhiên liệu. 11. Tăng áp là gi?
a. Tăng lượng khí nạp. b. Tăng khí nạp bằng tua bin khí thải.
c. Dùng tuabin để thổi khí nạp cưởng bức.
d. Dùng tuabin khí thải để quay tuabin khí nạp làm tăng lượng khí nạp.
12. Tăng áp công suất động cơ có thể tăng đến:
a. 10%. b. 20%. c. 30%. d. 40%.
13. Cơ cấu phân phối khí kiểu van trượt áp dụng cho động cơ nào?
a. Động cơ xăng hai thì.
b. Động cơ xăng bốn thi.
c. Đông cơ diesel hai thì.
d. Động cơ diesel bốn thì.
14. Cơ cấu thay đổi khí SV sử dụng cho động cơ nào?
a. Động cơ xăng hai thì.
b. Động cơ xăng bốn thi.
c. Đông cơ diesel hai thì.
d. Động cơ diesel bốn thì. 15. f gọi là gì? lOMoAR cPSD| 48302938
16. Trong các hình lắp xupáp dưới đây hình nào dúng nhất?
17. Trong 04 ảnh dưới đây a, b, c, d, ảnh nào là là xupáp treo (ohv)?
18. trong ảnh dưới đây t gọi là gì?
19. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì?
20. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? lOMoAR cPSD| 48302938
21. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì?
22. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì?
23. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì?
24. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? lOMoAR cPSD| 48302938
25. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì?
26. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì?
27. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì?
28. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? lOMoAR cPSD| 48302938
29. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì?
30. Đặc điểm của CCPPKkiểu Valvetronic là:
a. Thay đổi hành trình xupáp điều khiển bằng động co điện.
b. Tăng góc mở sớm cho van nạp.
c. Hoạt động mở van bằng động cơ điện.
d. Hoạt động mở van bằng thuỷ lực.
31. Hoạt động nạp khí vào xylanh bằng van trượt và van tịnh tiến áp dụng cho động cơ nào?
a. Động cơ xăng bốn thì. b. Động cơ Diesel bốn thì.
c. Động cơ xăng hai thì. d. Động cơ diesel hai thì.
32. Cơ cấu phân phối khí kiểu nào không có khe hở nhiệt của xupáp.
a. OHV. b. SV. c. SOHC. d. DOHC.
33. Tuổi thọ của đai truyền động cho trục cam là:
a. 80.000km b. 90.000km c. 100.000km 120.000kmm lOMoAR cPSD| 48302938
34 . Đ ây là c ơ c u phân ph i khí ki u gì?
35 . Đ ây là c ơ c u phân ph i khí ki u gì?
36 . Đ ây là c ơ c u phân ph i khí ki u gì?
37 . Đ ây là c ơ c u phân ph i khí ki u gì?
38 . D ướ i đ ây là s ơ đồ gì?
39 . D ướ i đ ây là s ơ đồ gì? lOMoAR cPSD| 48302938
40 . D ướ i đ ây là s ơ đồ gì?