Bài tập- Môn nguyên lý thống kê| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Trang 1
BÀI T P (Có l i gi i)
MÔN: NGUYÊN LÝ TH NG KÊ
Trang 2
Bài 1:
Phân
xưởng
Năng suất lao
động
m/công nhân
Sn lượng
(mét)
i
i
x
M
A
40
1200
30
B
45
2025
45
C
50
1600
40
4825
115
Tính năng suất lao ng bình quân c a công nhân các phân xđộ ưởng.
Gii:
i
x
: năng suất lao động (m/công nhân)
i
M
: S n l ng (mét) ượ
: s công nhân
95,41
115
4825
==
=
x
M
M
x
i
i
(m/công nhân)
Bài 2:
Dưới đây là tài liệ ượng cá đánh đượ ền trong đoàn u phân t theo khi l c ca mi thuy
thuyền đánh cá.
Kh ượi l ng cá (t )
S thuyn
Tng l ng cá ượ
ii
fx
Dưới 25
5
12.5
62.5
25 50
13
37.5
487.5
50 75
16
64.5
1032
75 100
8
87.5
700
100 125
6
112.5
675
48
2925
a. Tính s trung bình cá đánh được ca mi thuy n.
Trang 3
b. Tính trung v t v , m khi lượng cá đánh được ca m i thuy n
c. So sánh k t qu câu a và câu b và cho nh n xét v phân ph i c a dãy s . ế
Gii:
a.
i
x
: T ng l ng cá ượ
i
f
: S thuy n
94.60
48
2925
==
=
i
ii
f
fx
x
(t /thuy n)
b.
( )( )
( )( )
82.56
816.1316
1316
2550
.
11
1
min
0000
00
00
=
+=
+=
+
MMMM
MM
MMo
ffff
ff
hxM
(t)
Bài 3:
Phân
xưởng
Năng
sut lao
động
(SP/CN
S công
nhân
% hoàn
thành k ế
hoch
Giá
thành
1sp
(triu
đồng)
Sn
lượng
( )
ii
fx
'
'
i
i
x
M
ii
fx ""
A
40
40
98
2.0
1600
1632.6
3200
B
35
50
102
2.2
1750
1715.6
3850
C
50
60
104
1.8
3000
2884.6
5400
D
40
50
100
2.0
2000
2000
4000
2000
8350
8232.8
16450
1. Hãy tính năng suất lao động ca công nhân các phân x ưởng
2. Hãy tính % hoàn thành k ch c a các phân xế ho ưởng
3. Hãy tính giá thành bình quân c a giá thành s n ph m
Gii:
1.
75.41
200
8350
===
i
ii
f
fx
x
(sp/cn)
2.
014.1
8.8232
8350
'
'
'
' ===
i
i
i
x
M
M
x
(%)
Trang 4
3.
97.1
8350
16450
"
"."
" ===
i
ii
f
fx
x
Bài 4:
Có 3 công nhân cùng s n xu t m t lo i s n ph m trong 8 gi . Ng i th 1 s n xu t 1 ườ
sn ph m h t 8 phút. Ng i th 2 s n xu t 1 s n ph m h t 10 phút. Ng i th 3 s ế ườ ế ườ n
xut 1 s n ph m h t 6 phút. Hãy tính th s n xu t 1 s ế ời gian hao phí bình quân để n
phm c a 3 ng i công nhân nói trên. ườ
Gii:
59,7
6
1
10
1
8
1
3
6
60.8
10
60.8
8
60.8
60.860.860.8
=
++
=
++
++
==
i
i
i
x
M
M
x
(phút/sp)
Bài 5:
Cho s u th ng kê 3 phân x ng c li ưở a 1 doanh nghi p nh sau: ư
Phân x ưởng
Năng suất lao động
(SP/người)
S sn phm
(sn phm)
Giá thành 1 sn
phm (triệu đồng)
A
20
200
20
B
22
242
19
C
24
360
18
802
36
1. Tính năng suất lao động bình quân chung cho 3 phân x ưởng
2. Tính giá thành đơn v sn phm bình quân chung cho 3 phân x ng trên. ưở
3. So sánh độ phân tán giữa năng suất lao động và giá thành đơn v sn phm.
Gii:
1.
==
i
i
f
M
CN
SP
NSLD
278.22
36
802
24
366
22
242
20
200
802
1
==
++
==
i
i
i
x
M
M
x
(sp/cn)
Trang 5
2.
==
'
'
i
i
f
M
SP
CPSX
GT
8.18
802
15078
802
360.18242.19200.20
'
''.
2
==
++
==
i
ii
f
fx
x
(tri ng/sp) ệu đồ
3.
100
1
1
1
x
x
VV
NSLD
==
100
2
2
2
x
x
VV
GT
==
Trong đó:
1
x
= 22.278 (sp/cn)
2
x
= 18.800 (triệu đồng/sp)
==
i
ii
i
ii
f
fx
f
fx
2
2
11
i
x
: năng suất lao động tng phân xưởng
i
f
: s công nhân t ng phân x ưởng
( )
69.2278.22
36
24.36022.24220.200
2
1
=
++
=
(sp/cn)
2
2
2
22
'
''
'
''
==
i
ii
i
ii
f
fx
f
fx
'
i
x
: giá thành t ng s n ph m
'
i
f
: s s n m ph
( )
677.0800.18
802
360.18242.19200.20
2
222
2
=
++
=
(tri ng ) ệu đồ
Bài 6:
Có s u c a m t doanh nghi p nh sau: li ư
Chi phí qu ng
cáo (triu
đồng)
Doanh thu
triệu đồng
xy
2
x
2
y
2
520
1040
4
270400
Trang 6
4
540
2160
16
291600
5
590
2950
25
348100
6
610
3660
36
372100
8
630
5040
64
396900
10
640
6400
100
409600
3530
21250
245
2088700
1. Hãy xây d ng trình h i quy tuy n tính bi u di nh h ng c a chi phí ng phươ ế n ưở
qung cáo t i doanh thu và gi ải thích các ý nghĩa tham số.
2. Hãy đánh giá mức độ cht ch ca m i liên h a qu ng cáo và doanh thu. gi
Gii:
1. Phương trình h i quy tuy n tính có d ng: ế
xbby
x 10
+=
x
: chi phí qu ng cáo
y
: doanh thu
x
y
: giá tr điều ch nh c a doanh thu
+=
+=
2
10
10
..
.
xbxbxy
xbbny
=>
+=
+=
245.35.21250
35..63530
10
10
bb
bb
===
=
=
=
29.494
6
35
.12.16
6
3530
12.16
6
35
6
245
6
3530
.
6
35
6
21250
.
10
22
1
xbyb
yxxy
b
x
-
0
b
= 494.29 ph n ánh nh h ng c a t t c các nguyên nhân khác t ưở i
doanh thu.
-
1
b
= 16.12 ph n ánh nh h ng tr c ti p c a chi phí qu ng cáo t i doanh ưở ế
thu. C khi chi phí qu ng thì làm cho th ảng cáo tăng thêm 1 triệu đồ
doanh thu tăng bình quân 16.12 triệu đồng.
Trang 7
2.
945.0
6
3530
6
2088700
6
35
6
245
2
2
2
2
2
2
11
=
=
==
n
y
n
y
n
x
n
x
bbr
y
x
Bài 7:
d u v m c tiêu th c a m t nhóm m t hàng c a Công ty X t i m t th li trường
như sau:
Mt hàng
Doanh thu
T l % tăng,
gim giá
( )
%
0
1
p
p
i
p
=
Quý I
( )
00
qp
Quý II
( )
11
qp
A
360000
370500
-2.5
97.5
B
393000
404880
-3.6
96.4
C
177000
189400
-5.3
94.7
930000
964780
1. Tính ch s t ng h p giá theo các công th c ch s Laspeyres và ch s Passche.
2. Tính ch s t ng h p l ng hàng tiêu th theo các công th c ch s Laspeyres ượ
và ch s Passche.
3. Vi gi định l ng hàng tiêu th c nh k nghiên c nh mượ đị ứu, hãy xác đị ức tăng
(gim) doanh thu do nh h ưởng biến động gbán các mt hàng quý II so vi
quý I.
Gii:
1.
965.0
930000
897471
930000
177000.947.0393000.964.0360000.975.0
.
00
00
00
01
==
++
===
qp
qpi
qp
qp
I
p
L
p
(ln) hay 96.5 %
965.0
1000000
964780
947.0
189400
964.0
404880
975.0
370500
964780
11
11
10
11
==
++
===
p
P
p
i
qp
qp
qp
qp
I
(ln)
hay 96.5%
Trang 8
2.
075.1
930000
1000000
00
10
===
qp
qp
I
L
q
hay 107.5 % (ln)
075.1
897471
964780
01
11
===
qp
qp
I
P
q
(ln) hay 107.5 %
3.
DTQIDTQII
352201000000964780
0011
==
qpqp
(nghìn)
4. Nế u ct cu i cùng c bài không cho tủa đề l % tăng hoặc gim giá cho t
l % tăng hoặc gim lượng ca quý II so v i quý I thì yêu c u s 2 s là:
Mt hàng
Doanh thu
T l % tăng,
gi ượm l ng
( )
%
0
1
q
q
i
q
=
Quý I
( )
00
qp
Quý II
( )
11
qp
A
360000
370500
-2.5
97.5
B
393000
404880
-3.6
96.4
C
177000
189400
-5.3
94.7
930000
964780
1.
075.1
930000
1000000
930000
947.0
189400
964.0
404880
975.0
370500
.
00
11
00
11
1
0
00
11
==
++
====
qp
i
qp
qp
qp
q
q
qp
qp
I
q
L
p
177000.947.0393000.964.0360000.975.0
964780
.
.
00
11
00
0
1
11
10
11
++
====
qpi
qp
qp
q
q
qp
qp
qp
I
p
P
p
075.1
897471
964780
==
(ln) hay 107.5 %
5. V n d ng phương pháp ch s để phân tích bi ng t ng doanh thu c a 3 mến độ t
hàng quý II so v i quý I do nh h ng c a 2 nhân t giá và l ng. ưở ượ
- Bước 1: Vi t h ế thng ch s :
==
00
10
10
11
00
11
.
qp
qp
qp
qp
qp
qp
I
pq
Trang 9
P
q
P
p
pq
III .=
(ln. %)
- Bước 2: Tính biến động tương đối:
930000
1000000
.
1000000
964780
930000
964780
==
pq
I
=
pq
I
1.037 = 0.965 . 1.075 (ln)
( I 1) 0.037 -0.035 0.075 (l n)
3.7% -3.5% 7.5%
- B c 3: Tính biướ ến đ ệt đống tuy i:
( ) ( ) ( )
+==
001000110011
qpqpqpqpqpqp
pq
=
pq
34780 = -35220 + 70000 (l n)
- Bước 4: Nhn xét:
Tng doanh thu c a các m t hàng quý II so v ng ới quý I tăng 3.7% tươ
ứng 34780 (nghìn đồng) do nh h ng c a 2 nhân t : ưở
o Do giá gi m 3.5% làm cho t ng doanh thu c a các m t hàng quý II
so v i quý I gi ảm 35220 (nghìn đồng)
o Do l ng doanh thu c a các m t hàng quý ượng tăng 7.5% làm cho tổ
II so vi quý I tăng 70000 (nghìn đồng).
Bài 8:
D liu t ng h p v tình hình s n xu t c a m t xí nghi p nh sau: ư
Sn phm
Chi phí s n xu t
T l % s n
lượng tháng 2
so v i tháng 1
( )
%
0
1
q
q
i
q
=
Tháng 1
( )
00
qz
Tháng 2
( )
11
qz
A
100
104.5
10
110
B
200
230
15
115
300
334.5
Trang 10
1. Xác định ch s chung v giá thành sn phm ca doanh nghip (tính theo
quyn s k g c và k nghiên c u)
2. Xác định ch s chung v sn lượng ca doanh nghip (tính theo quyn s k
gc và k nghiên c u)
3. bi Phân tích s ến động tng chi phí sn xut bng h thng ch s theo phương
pháp liên hoàn.
Gii:
1.
98.0
300
295
300
15.1
230
1.1
5.104
.
00
11
00
11
1
0
00
01
==
+
====
qz
i
qz
qz
qz
q
q
qz
qz
I
p
zq
n) hay 98% (l
98.0
340
5.334
200.15.1100.1.1
5.334
.
00
11
00
0
1
11
00
11
==
+
=
+
===
qzi
qz
qz
q
q
qz
qz
qz
I
p
z
(ln)
2.
13.1
300
340
0
10
===
qz
qz
I
q
(ln)
13.1
295
5.334
01
11
===
qz
qz
I
q
(ln)
3. - Bước 1:
==
00
10
10
11
00
11
.
qz
qz
qz
qz
qz
qz
I
zq
qz
zq
III .=
- Bước 2:
300
340
.
340
5.334
300
5.334
==
zq
I
133.1.983.0115.1 ==
zq
I
0.115= -0.017 0.133
11.5% -1.7% 13.3%
- Bước 3:
( ) ( ) ( )
+==
001000110011
qzqzqzqzqzqz
zq
Trang 11
=
pq
34.5 = -5.5 + 40 (tri ệu đng)
- Bước 4:
Tng doanh thu c a các m t hàng tháng 2 so v ới tháng 1 tăng 11.5%
tương ng 34.5 tri ng do nh h ng c a 2 nhân t : ệu đồ ưở
o Do giá gi m 1.7% làm cho t ng doanh thu c a các m t hàng tháng
2 so v i tháng1 gi m 5.5 tri ệu đng.
o Do lượng tăng 13.3% làm cho tổng doanh thu ca các mt hàng
tháng 2 so với tháng 1 tăng 40 triệu đồng.
Bài 9:
s u th ng v tình hình thu ho a các t h p tác li ạch lúa trong năm 2009 củ
như sau:
HTX
V đông xuân
V hè thu
Năng suất
(ta/ha)
Sn lượng (t )
Năng suất
(ta/ha)
Sn lượng (t )
A
38
5.510
32
150
B
34
6.290
34
180
C
36
8.640
33
230
x
20.440
x
560
1. Tính năng suất lúa trung bình v đông xuân của các hp tác xã trên
2. Tính năng suất lúa trung bình v hè thu c a các h p tác xã trên
3. Tính năng suất lúa trung bình c a m t v trong c năm ca các h p tác xã trên.
Gii
=
DT
SL
NS
i
i
fDT
MSL
:
:
1.
86.35
570
440.20
36
640.8
34
290.6
38
510.5
440.20
==
++
==
i
i
i
I
x
M
M
x
/ha) (t
Trang 12
2.
05.33
560
510.18
560
332303418032150
'
''
==
++
==
xxx
f
fx
x
i
ii
II
/ha) (t
3.
i
x"
: năng suất thu ho ch bình quân t ng v
( )
2,1=i
i
f "
: t ng di n tích t ng v
( )
2,1=i
47,34
130.1
510.18440.20
560570
56005,3357086,35
"
""
=
+
=
+
+
==
xx
f
fx
x
i
ii
/ha) (t
Bài 10:
Có s u th ng kê v s s n ph n v s n ph m c a các phân x ng li ẩm và giá thành đơ ưở
như sau:
S sn phm
Giá thành 1 đv
xy
2
x
2
y
10
20
200
100
400
15
19
285
225
361
20
17
340
400
289
25
15.5
387.5
625
240.25
30
13
390
900
169
100
84.5
1602.5
2250
1. Xây d ng ph ng trình h i quy tuy n tính bi u hi nh h ng c a s s ươ ế n ưở n
phẩm đến giá thành đơ ải thích ý nghĩa cn v sn phm. Gi a các tham s trong
phương trình h ồi quy đó.
2. gi Đánh giá trình đ cht ch ca mi liên h a s sn phẩm giá thành đơn
v s n ph m.
Gii:
1. Tiêu th c nguyên nhân: s s n ph m (x)
Tiêu th c k t qu n v s n ph m (y) ế ả: giá thành đơ
Gi phương trình h i quy tuy n tính có d ng: ế
bxay
x
+=
ˆ
Trong đó: a và b được xác định nh sau: ư
Trang 13
==
=
=
n
x
b
n
y
xbya
n
x
n
x
n
y
n
x
n
xy
yxxy
b
x
2
2
2
.
.
==
=
=
9.23
5
100
)35.0(
5
5.84
35.0
5
100
5
2250
5
5.84
.
5
100
5
5.1602
2
a
b
xy
x
0359.23
ˆ
=
- a = 23.9 nói lên nh h ng c a các tiêu th n giá thành ưở ức nguyên nhân khác đế
đơ n v s n ( tr tiêu th c s s n ph m ). N u s s ế n phm = 0 =>
9.23
ˆ
=
x
y
- b = -0.35 nói lên nh h ng c a s s n ph n v s n ph m. ưở ẩm đến giá thành đơ
Khi s s n ph ẩm tăng lên một đơn v sn ph n v sẩm thì giá thành đơ n ph m s
gim bình quân m t giá tr t ương ng là 0.35 (tri n ph ệu đồng/s m)
2.
99.0
5
5.84
5
25.1459
5
100
5
2250
35.0
2
2
2
2
2
2
2
2
=
=
===
n
y
n
y
n
x
n
x
b
y
x
b
y
x
br
Kết lu n: m i liên h gia s s n ph n v s n ph m m i liên h ẩm giá đơ
nghch và rt ch t ch .
Bài 11:
Cho s u th ng kê v GO c a m li ột ngành giai đoạn
Năm
GO (t đồng)
t
ty
2
t
2004
100
1
100
1
2005
120
2
240
4
2006
135
3
405
9
Trang 14
2007
150
4
600
16
2008
170
5
850
25
2009
200
6
1200
36
875
21
3395
91
1. Xây d ng hàm xu th tuy n tính bi u di ế ế n s phát tri n v GO
2. Tính t ốc độ tăng hoặc gi m bình qu n v GO trong giai đoạn trên
3. D đoán GO của ngành vào năm 2010 dựa vào 3 phương án sau:
- D a vào lđoán dự ượng tăng tuyệt đối bình quân
- D a vào t phát tri n bình quân đoán dự ốc độ
- D a vào hàm xu th đoán dự ế
Gii:
1. Hàm xu th tuy n tính ế ế
btay
t
+=
ˆ
Trong đó a và b được xác định như sau:
==
=
=
n
t
b
n
y
tbya
n
t
n
t
n
y
n
t
n
ty
y
ytty
b
.
.
.
2
2
2
==
==
=
47.79
6
21
.96.18
6
875
96.18
92.2
42.55
6
21
6
91
6
875
.
6
21
6
3395
2
a
b
Hàm xu th có d ng: ế
ty
t
96.1847.79
ˆ
+=
2.
1= ta
(ln)
15.01
100
200
1
5
1
1
===
n
n
y
y
a
(ln) hay 15%
Trang 15
3. D đoán dựa vào tăng hoặc gim tuy i bình quân: ệt đố
lyy
nln
.
ˆ
+=
+
Trong đó:
20
16
100200
1
1
=
=
=
n
yy
n
ng) (t đồ
220120200
2010
=+= xOG
ng) (t đồ
- D a vào t phát tri n bình quân: đoán dự ốc độ
( )
2
.
tyy
nln
=
+
Trong đó:
15.1
100
200
5
1
1
===
n
n
y
y
t
(ln)
230
)15.1(200
1
2010
== xOG
ng) (t đồ
- D a vào hàm xu th : đoán dự ế
19.212796.1847.79 =+=+=
+
xbtay
ln
ng) (t đồ
Bài 12:
Có s u th ng kê v doanh thu c a 3 m t hàng trong 1 doanh nghi p nh sau: li ư
Mt hàng
Doanh thu (triệu đồng)
T l tăng
gi ượm l ng
I
II
QQ
0
1
q
q
i
q
=
Quý I
Quý II
A
1000
1200
10
110
B
1100
1350
-5
95
C
1250
1600
8
108
3350
4150
1. Tính ch s t ng h p giá theo công th c Passche
2. Tính ch s t ng h p l ng theo công th c Laspeyses ượ
3. Vn dng phương pháp ch s để phân tích bi ng t ng doanh thu c a các ến độ
mt hàng quý 2 so v i quý 1 do nh h ng c a 2 nhân t giá và l ng. ưở ượ
Gii:
1.
19.1
125008.1110095.010001.1
4150
.
.
00
11
0
0
1
11
10
11
=
++
====
xxxqpi
qp
qp
q
q
qp
qp
qp
I
q
P
p
(ln)
Trang 16
2.
04.1
3350
3495
00
10
===
qp
qp
I
L
q
hay 104 % (ln)
3.
==
00
10
00
11
00
11
.
qp
qp
qp
qp
qp
qp
I
pq
L
q
P
p
pq
III .=
3350
3495
.
3495
4150
3350
4150
==
pq
I
=
pq
I
1.24 = 1.19 x 1.04 (l n)
(I 1) 0.24 0.19 0.04 (ln)
( ) ( ) ( )
+==
001010110011
qpqpqpqpqpqp
pq
=
pq
800 = 655 + 145 ( tri ng ) ệu đồ
Nhn xét:
Tng doanh thu c a các m t hàng quý 2 so v ng ới quý 1 tăng 24% tươ ứng tăng
800 tri ng do nh h ng c a 2 nhân t : ệu đồ ưở
o Giá tăng 19% làm cho tổng doanh thu ca các mt hàng quý 2 so vi quý
1 tăng 655 triệu đồng.
o Do lượng tăng 4% làm cho tổng doanh thu c a các m t hàng quý 2 so v i
quý 1 tăng 145 triệu đồng.
| 1/16

Preview text:


BÀI TP (Có l i gi ờ ải )
MÔN: NGUYÊN LÝ THNG KÊ Trang 1 Bài 1: Phân Năng suất lao Sản lượng M i x xưởng động (mét) i m/công nhân A 40 1200 30 B 45 2025 45 C 50 1600 40  4825 115
Tính năng suất lao động bình quân của công nhân các phân xưởng.
Gii:
x : năng suất lao động (m/công nhân)
M : Sản lượng (mét) i i M i : số công nhân xiMi 4825 x = = = 41 9 , 5(m/công nhân) Mi 115  x Bài 2:
Dưới đây là tài liệu phân tổ theo khối lượng cá đánh được của mỗi thuyền trong đoàn thuyền đánh cá. Khối lượng cá (tạ) Số thuyền Tổng lượng cá x f i i Dưới 25 5 12.5 62.5 25 – 5 0 13 37.5 487.5 50 – 7 5 16 64.5 1032 75 – 10 0 8 87.5 700 100 – 125 6 112.5 675  48 2925
a. Tính số trung bình cá đánh được của mỗi thuyền. Trang 2
b. Tính trung vị, mốt về khối lượng cá đánh được của mỗi thuyền
c. So sánh kết quả ở câu a và câu b và cho nhận xét về phân phối của dãy số.
Gii:
a. x : Tổng lượng cá f : Số thuyền i ix f 2925 x = i i = = 60 9 . 4 (tạ/thuyền)  f 48 i ff M M 1 − 16 − 13 b. 0 0 M = x +h = + = (tạ) o M min 0 0 M (f f ff − − M M 1 − ).( M M 1 + ) 50 25 (16 1 )3(.16 ) 56 8.2 8 0 0 0 0 Bài 3: Phân Năng Số công % hoàn Giá Sản M ' x" f " i i i x ' xưởng suất lao nhân thành kế thành lượng i động hoạch 1sp (x f ) i i (SP/CN (triệu đồng) A 40 40 98 2.0 1600 1632.6 3200 B 35 50 102 2.2 1750 1715.6 3850 C 50 60 104 1.8 3000 2884.6 5400 D 40 50 100 2.0 2000 2000 4000 2000 8350 8232.8 16450
1. Hãy tính năng suất lao động của công nhân các phân xưởn g
2. Hãy tính % hoàn thành kế hoạch của các phân xưởng
3. Hãy tính giá thành bình quân của giá thành sản phẩm
Gii:x fii 8350 1. x = = = 41 7 . 5  (sp/cn) f 200 iM 'i 8350 2. x' = = = 014 . 1 (%) M ' i 8232 8 .  x 'i Trang 3 x ."f " i i 16450 3. x" = = = 9 . 1 7  f " 8350 i Bài 4:
Có 3 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 8 giờ. Người thứ 1 sản xuất 1
sản phẩm hết 8 phút. Người thứ 2 sản xuất 1 sản phẩm hết 10 phút. Người thứ 3 sản
xuất 1 sản phẩm hết 6 phút. Hãy tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất 1 sản
phẩm của 3 người công nhân nói trên.
Gii: M i 6 . 8 0 + 6 . 8 0 + 6 . 8 0 3 x = = = = 5 , 7 9 (phút/sp) M 6 . 8 0 6 . 8 0 6 . 8 0 1 1 1  i + + + + x 8 10 6 8 10 6 i Bài 5:
Cho số liệu thống kê ở 3 phân xưởng của 1 doanh nghiệp như sau: Phân xưởn g Năng suất lao động Số sản phẩm Giá thành 1 sản (SP/người) (sản phẩm) phẩm (triệu đồng) A 20 200 20 B 22 242 19 C 24 360 18  802 36
1. Tính năng suất lao động bình quân chung cho 3 phân xưởn g
2. Tính giá thành đơn vị sản phẩm bình quân chung cho 3 phân xưởng trên.
3. So sánh độ phân tán giữa năng suất lao động và giá thành đơn vị sản phẩm.
Gii: SP M 1. NSLD = i  = CNfiMi 802 802 x = = = = 22 2 . 78 (sp/cn) 1 M 200 242 366 i 36  + + x 20 22 24 i Trang 4 CPSX M ' 2. GT = i  = SPf 'ix '.f ' i i 2 . 0 200 + 1 . 9 242 + 1 . 8 360 15078 x = = = = 18 8 . (triệu đồng/sp) 2 f ' 802 802 i  3. 1 V =V = 1 x 00 NSLD 1 x1  2 V =V = 1 x 00 GT 2 x2
Trong đó: x = 22.278 (sp/cn) 1
x = 18.800 (triệu đồng/sp) 2 x2 fx f  2  i i   =  = −  i i  1 1    f f i   i
x : năng suất lao động từng phân xưởng i
f : số công nhân từng phân xưởng i 200 2 . 0 + 242 2 . 2 + 360 2 . 4  = − ( 2 22 2 . 78) = 6 . 2 9 (sp/cn) 1 36 2 2
x ' f '  x f i i  ' ' 2  =  = −  i i  2 2 f '   f i  '   i
x ' : giá thành từng sản phẩm i
f ' : số sản phẩm i 202 .200 + 192 .242 +182 .360  = − = (triệu đồng ) 2 (18 8.00)2 . 0 677 802 Bài 6:
Có số liệu của một doanh nghiệp như sau: Chi phí quảng Doanh thu cáo (triệu xy 2 x 2 y triệu đồng đồng) 2 520 1040 4 270400 Trang 5 4 540 2160 16 291600 5 590 2950 25 348100 6 610 3660 36 372100 8 630 5040 64 396900 10 640 6400 100 409600  3530 21250 245 2088700
1. Hãy xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính biểu diễn ảnh hưởng của chi phí
quảng cáo tới doanh thu và giải thích các ý nghĩa tham số.
2. Hãy đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ giữa quảng cáo và doanh thu.
Gii:
1. Phương trình hồi quy tuyến tính có dạng: y = b + b x x 0 1
x : chi phí quảng cáo y : doanh thu
y : giá trị điều chỉnh của doanh thu x  y = . n b +  b x  0 1
3530 = 6.b + b .35  =>  0 1  2  xy = b . x +  b . x 21250 = b 3 . 5 + b .245 0  1  0 1  21250 35 3530  − xy − . . x yb = = 6 6 6 = 16 1 . 2  1 2 2  x 245  35   −    6  6   3530 35
b = y b x = −16 1 . . 2 =494 2 . 9  0 1 6 6
- b = 494.29 phản ánh ảnh hưởng của tất cả các nguyên nhân khác tới 0 doanh thu.
- b = 16.12 phản ánh ảnh hưởng trực tiếp của chi phí quảng cáo tới doanh 1
thu. Cụ thể khi chi phí quảng cáo tăng thêm 1 triệu đồng thì làm cho
doanh thu tăng bình quân 16.12 triệu đồng. Trang 6 2 2 2 xx    245 −    35 −     nxn  6  6  2. r = b = b = = . 0 945 1 1 2 2  2 y
y   y  2088700  3530  −   −     6 n n  6    Bài 7:
Có dữ liệu về mức tiêu thị của một nhóm mặt hàng của Công ty X tại một thị trường như sau: Doanh thu Tỷ lệ % tăng, p Mặt hàng 1 i = p (%) Quý I (p q ) Quý II (p q 1 1 ) 0 0 giảm giá p0 A 360000 370500 -2.5 97.5 B 393000 404880 -3.6 96.4 C 177000 189400 -5.3 94.7  930000 964780
1. Tính chỉ số tổng hợp giá theo các công thức chỉ số Laspeyres và chỉ số Passche.
2. Tính chỉ số tổng hợp lượng hàng tiêu thụ theo các công thức chỉ số Laspeyres và chỉ số Passche.
3. Với giả định lượng hàng tiêu thụ cố định kỳ nghiên cứu, hãy xác định mức tăng
(giảm) doanh thu do ảnh hưởng biến động giá bán các mặt hàng quý II so với quý I.
Gii: L
p q i .p q p + + 1 0 0 0 . 0 975 3 . 60000 . 0 964 3 . 93000 9 . 0 47 1 . 77000 897471 1. I = = = p = = . 0 965  p qp q 930000 930000 0 0 0 0 (lần) hay 96.5 % p q p q P   1 1 1 1 964780 964780 I = = = (lần) p = = 9 . 0 65  p q p q 1 1 370500 404880 189400 1000000 0 1  + + i 9 . 0 75 9 . 0 64 9 . 0 47 p hay 96.5% Trang 7 p q 0 1 1000000 2. I L (lần ) hay 107.5 % q = = = 0 . 1 75  p q 930000 0 0  p q 1 1 964780 I P (lần) hay 107.5 % q = = = . 1 075  p q 897471 1 0
3. DTQII − DTQI p q
p q = 964780 −1000000 = 3 − 5220   (nghìn) 1 1 0 0
4. Nếu cột cuối cùng của đề bài không cho tỷ lệ % tăng hoặc giảm giá mà cho tỷ
lệ % tăng hoặc giảm lượng của quý II so với quý I thì yêu cầu số 2 sẽ là: Doanh thu Tỷ lệ % tăng, q Mặt hàng 1 i = q (%) Quý I (p q Quý II (p q 1 1 ) 0 0 ) giảm lượng q0 A 360000 370500 -2.5 97.5 B 393000 404880 -3.6 96.4 C 177000 189400 -5.3 94.7  930000 964780 q p q 0 1 1 370500 404880 189400 .  p q  1 1 + + Lp q q i 1 1 q 1000000 1. 1 9 . 0 75 9 . 0 64 . 0 947 I = = = = p = = 0 . 1 75  p qp qp q 930000 930000 0 0 0 0 0 0 Pp qp qp q 1 1 1 1 1 1 964780 I = = = = pp q q p qi p q + + 1 . 9 . 0 75 3 . 60000 9 . 0 64 3 . 93000 9 . 0 47 1 . 77000 0 1  . p 0 0 0 0 q0 964780 = = . 1 075 (lần) hay 107.5 % 897471
5. Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động tổng doanh thu của 3 mặt
hàng ở quý II so với quý I do ảnh hưởng của 2 nhân tố giá và lượng.
- Bước 1: Viết hệ thống chỉ số:  p q p q p q 1 1  1 1  I = 0 1  pq  = . p q p q p q 0 0  0 1  0 0 Trang 8 P P I = I I . p q  (lần. %) pq
- Bước 2: Tính biến động tương đối: 964780 964780 1000000 I = = .  pq 930000 1000000 930000 I = 
1.037 = 0.965 . 1.075 (lần) pq
( I – 1) 0.037 -0.035 0.075 (lần) 3 .7% -3.5% 7 .5%
- Bước 3: Tính biến động tuyệt đối:  = (  pqp q p q p q p q p q p q 1 1  0 0 )= ( − 1 1  0 0 )+ ( − 0 1  0 0 )  = 
34780 = -35220 + 70000 (lần) pq - Bước 4: Nhận xét:
Tổng doanh thu của các mặt hàng quý II so với quý I tăng 3.7% tương
ứng 34780 (nghìn đồng) do ảnh hưởng của 2 nhân tố:
o Do giá giảm 3.5% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý II
so với quý I giảm 35220 (nghìn đồng)
o Do lượng tăng 7.5% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý
II so với quý I tăng 70000 (nghìn đồng). Bài 8:
Dữ liệu tổng hợp về tình hình sản xuất của một xí nghiệp như sau: Chi phí sản xuất Tỷ lệ % sản q Sản phẩm lượng tháng 2 1 i = q (%) q z q 0 Tháng 1 ( Tháng 2 (z q 1 1) 0 0 ) so với tháng 1 A 100 104.5 10 110 B 200 230 15 115  300 334.5 Trang 9
1. Xác định chỉ số chung về giá thành sản phẩm của doanh nghiệp (tính theo
quyền số kỳ gốc và kỳ nghiên cứu)
2. Xác định chỉ số chung về sản lượng của doanh nghiệp (tính theo quyền số kỳ gốc và kỳ nghiên cứu )
3. Phân tích sự biến động tổng chi phí sản xuất bằng hệ thống chỉ số theo phương pháp liên hoàn.
Gii: q z q 0 1 1 104 5 . 230 .  z q  1 1 +  z q q i 1 0 p 295 1. 1 1 . 1 . 1 15 I = = = = (lần) hay 98% zq = = . 0 98 z qz qz q 300 300 0 0 0 0 0 0 z qz qz q 1 1 1 1 1 1 334 5 . 334 5 . I = = = = (lần ) z = = . 0 98 z q q z qi + z q + 1 1 . 1 . 1 00 . 1 15 2 . 00 340 0 0  . p 0 0 0 0 q0  z q 0 1 340 2. I = = = . 1 13 (lần ) qz q 300 0 z q11 334 5. I = = = . 1 13 (lần ) qz q 295 1 0 3. - Bước 1:
 1z 1q  1z 1q z q I = 0 1  zq  = . z q z q z q 0 0  0 1  0 0 I = I .I zq z q  - Bước 2: 33 . 4 5 33 . 4 5 340 I = = .  zq 300 340 300 I =1.115 = . 0 983 1 . .133  zq 0.115= -0.017 0.133 11.5% -1.7% 13.3% - Bước 3:  = (  zqz q z q z q z q z q z q 1 1  0 0)= ( − 1 1  0 0)+( − 0 1  0 0) Trang 1 0  =  34.5 = -5.5 + 40 (triệu đồng) pq - Bước 4:
Tổng doanh thu của các mặt hàng tháng 2 so với tháng 1 tăng 11.5%
tương ứng 34.5 triệu đồng do ảnh hưởng của 2 nhân tố:
o Do giá giảm 1.7% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng tháng
2 so với tháng1 giảm 5.5 triệu đồng.
o Do lượng tăng 13.3% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng
tháng 2 so với tháng 1 tăng 40 triệu đồng. Bài 9:
Có số liệu thống kê về tình hình thu hoạch lúa trong năm 2009 của các tổ hợp tác xã như sau: Vụ đông xuân Vụ hè thu HTX Năng suất Năng suất Sản lượng (tạ) Sản lượng (tạ) (ta/ha) (ta/ha) A 38 5.510 32 150 B 34 6.290 34 180 C 36 8.640 33 230  x 20.440 x 560
1. Tính năng suất lúa trung bình vụ đông xuân của các hợp tác xã trên
2. Tính năng suất lúa trung bình vụ hè thu của các hợp tác xã trên
3. Tính năng suất lúa trung bình của một vụ trong cả năm của các hợp tác xã trên.
GiiSLSL :M i NS =  DTDT : fiMi 2 . 0 440 2 . 0 440 1. x = = = = 3 . 5 86 (tạ/ha) I M . 5 510 . 6 290 . 8 640 i 570  + + x 38 34 36 i Trang 1 1x ' f ' i i
150x32+ 180x34+ 230x33 1 . 8 510 2. x = = (tạ/ha) II = =3 . 3 05  f ' 560 560 i
3. x" : năng suất thu hoạch bình quân từng vụ (i = , 1 2) i
f " : tổng diện tích từng vụ (i = , 1 2) i " x f "
i i 35 8,6 5x70+3 ,305 5 x 60 20 4 . 40 + 1 . 8 510 x = = = =3 , 4 47  (tạ/ha) f " 570 + 560 . 1 130 i Bài 10:
Có số liệu thống kê về số sản phẩm và giá thành đơn vị sản phẩm của các phân xưởng như sau: Số sản phẩm Giá thành 1 đv xy 2 x 2 y 10 20 200 100 400 15 19 285 225 361 20 17 340 400 289 25 15.5 387.5 625 240.25 30 13 390 900 169  100 84.5 1602.5 2250 1. Xây dựng phư n
ơ g trình hồi quy tuyến tính biểu hiện ảnh hưởng của số sản
phẩm đến giá thành đơn vị sản phẩm. Giải thích ý nghĩa của các tham số trong
phương trình hồi quy đó.
2. Đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ giữa số sản phẩm và giá thành đơn vị sản phẩm.
Gii:
1. Tiêu thức nguyên nhân: số sản phẩm (x)
Tiêu thức kết quả: giá thành đơn vị sản phẩm (y)
Gọi phương trình hồi quy tuyến tính có dạng: yˆ = a + bx x
Trong đó: a và b được xác định như sau: Trang 1 2
xy x y  − . xy −  . b = x y = n n n 2 2  2  x xx     −      nn     y x
a = y bx = − bn n  1602 5 . 100 84 5 .  − . b = 5 5 5 = − 3 . 0 5  2 2250  100   −    5  5   84 5 . 100 a = − (− . 0 3 ) 5 = 23 9 .  5 5 yˆ = 23 9 . − 035x x
- a = 23.9 nói lên ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân khác đến giá thành
đơn vị sản ( trừ tiêu thức số sản phẩm ). Nếu số sản phẩm = 0 => ˆy = 23 9 . x
- b = -0.35 nói lên ảnh hưởng của số sản phẩm đến giá thành đơn vị sản phẩm.
Khi số sản phẩm tăng lên một đơn vị sản phẩm thì giá thành đơn vị sản phẩm sẽ
giảm bình quân một giá trị tương ứng là 0.35 (triệu đồng/sản phẩm) 2 2 2 xx    −   2250 100  −     2 x   x nn    2. 5 5 r = b = b = b = − 3 . 0 5 = − 9 . 0 9 2 2 2 2 y   y yy 1459 2 . 5  84 5 .    −   −     5 n n  5   
Kết luận: mối liên hệ giữa số sản phẩm và giá đơn vị sản phẩm là mối liên hệ
nghịch và rất chặt chẽ. Bài 11:
Cho số liệu thống kê về GO của một ngành giai đoạn Năm GO (tỷ đồng) t ty 2 t 2004 100 1 100 1 2005 120 2 240 4 2006 135 3 405 9 Trang 1 3 2007 150 4 600 16 2008 170 5 850 25 2009 200 6 1200 36  875 21 3395 91
1. Xây dựng hàm xu thế tuyến tính biểu diễn sự phát triển về GO
2. Tính tốc độ tăng hoặc giảm bình quần về GO trong giai đoạn trên
3. Dự đoán GO của ngành vào năm 2010 dựa vào 3 phương án sau:
- Dự đoán dựa vào lượng tăng tuyệt đối bình quân
- Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân
- Dự đoán dựa vào hàm xu thế
Gii:
1. Hàm xu thế tuyến tính yˆ = a + bt t
Trong đó a và b được xác định như sau: 
ty t y  − .  ty − . b = t y = n n n 2 2   y t 2  t     −      nn     yt
a = y bt = − b.  n n  3395 21 875  − . 6 6 6 55 4 . 2 b = = = 18 9 . 6  2 91  21 9 . 2 2  −    6  6   875 21 a = − 18 9 . . 6 = 79 4 . 7  6 6
Hàm xu thế có dạng: yˆ = 79 4 . 7 + 18 9 . t 6 t
2. a = t −1 (lần ) y 200 a = n n− 1 5 1 − = 1 − = . 0 15 (lần) hay 15% y 100 1 Trang 1 4
3. Dự đoán dựa vào tăng hoặc giảm tuyệt đối bình quân: yˆ = y +  l. n l + n Trong đó: y y 200− 100 n 1  = = = 20 (tỷ đồng) n −1 6− 1 O G = 200+ 20 1 x = 220 (tỷ đồng) 2010
- Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân: y + = y n l n ( )2 . t Trong đó: y 200 t = n n 1 − = 5 = . 1 15 (lần) y 100 1 O G = 200x 1 . 1 ( ) 5 1 = 230 (tỷ đồng) 2010
- Dự đoán dựa vào hàm xu thế: y = a + bt = 79 4 . 7 +18 9 . 6 7 = 21 . 2 19 (tỷ đồng) n+ x l Bài 12:
Có số liệu thống kê về doanh thu của 3 mặt hàng trong 1 doanh nghiệp như sau: Mặt hàng Doanh thu (triệu đồng) Tỷ lệ tăng q1 i = q q Quý I Quý II giảm lượng 0 Q Q II I A 1000 1200 10 110 B 1100 1350 -5 95 C 1250 1600 8 108  3350 4150
1. Tính chỉ số tổng hợp giá theo công thức Passche
2. Tính chỉ số tổng hợp lượng theo công thức Laspeyses
3. Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động tổng doanh thu của các
mặt hàng quý 2 so với quý 1 do ảnh hưởng của 2 nhân tố giá và lượng.
Gii: Pp qp qp q 1 1 1 1 1 1 4150 1. I = = = = = . 1 19 (lần) p p q q i p q x + x +  p qx 0 1 1 . . 1 1 1000 9 . 0 5 1100 . 1 08 1250  . q 0 0 0 q0 Trang 1 5p q 0 1 3495 2. I L (lần ) hay 104 % q = = = . 1 04  p q 3350 0 0 p q p q p q 1 1  1 1  3. I = 0 1  pq  = . p q p q p q 0 0  0 0  0 0 P L I = I I . p q pq  4150 4150 3495 I = = .  pq 3350 3495 3350 I = ầ  1.24 = 1.19 x 1.04 (l n ) pq
(I – 1) 0.24 0.19 0.04 (lần)  = (  pqp q p q p q p q p q p q 1 1  0 0 )= ( − 1 1  0 1)+ ( − 0 1  0 0 )  = ệu đồ  800 = 655 + 145 ( tri ng ) pq • Nhận xét:
Tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1 tăng 24% tư n ơ g ứng tăng
800 triệu đồng do ảnh hưởng của 2 nhân tố:
o Giá tăng 19% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1 tăng 655 triệu đồng.
o Do lượng tăng 4% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với
quý 1 tăng 145 triệu đồng. Trang 1 6