Bài tập môn Nguyên lý thống kê kinh tế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Có 3 công nhân cùng sản xu医t một loại sản phẩm trong 8 giờ. Ngườithứ 1 sản xu医t 1 sản phẩmhết 8 phút. Người thứ 2 sản xu医t 1 sản phẩm hết 10 phút. Người thứ 3 sản xu医t 1 sản phẩm hết 6phút. Hãy tính thời gian hao phí bình quân để sản xu医t 1 sản phẩm của 3 người công nhân nóitrên. Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
20 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập môn Nguyên lý thống kê kinh tế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Có 3 công nhân cùng sản xu医t một loại sản phẩm trong 8 giờ. Ngườithứ 1 sản xu医t 1 sản phẩmhết 8 phút. Người thứ 2 sản xu医t 1 sản phẩm hết 10 phút. Người thứ 3 sản xu医t 1 sản phẩm hết 6phút. Hãy tính thời gian hao phí bình quân để sản xu医t 1 sản phẩm của 3 người công nhân nóitrên. Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

7 4 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 53305634
PHN BÀI TP NGUYÊN LÝ THNG KÊ
Kênh thông tin Hc tp Gii trí Bài 1:
Phân
xưởng
Năng sut lao
8ộng m/công
nhân
Sn lượng
(mét)
M
i
x
i
A
40
1200
30
B
45
2025
45
C
50
1600
40
4825
115
Tính năng sut lao 8ộng bình quân ca công nhân các phân xưởng.
Gii:
x
i
: năng sut lao 8ộng (m/công nhân) M
i
: Sn lượng (mét)
M
i
: s công nhân
x
i
x M
i
4825
41,95(m/công nhân)
M
i
115 x
Bài 2 ( Bài tp 7 P198 )
Dưới 8ây tài liu phân t theo khi lượng cá 8ánh 8ược ca mi thuyn trong 8oàn thuyn 8ánh
cá.
Khi lượng cá (t)
S thuyn
xi fi
Dưới 25
5
62.5
25 50
13
487.5
50 75
16
1032
75 100
8
700
lOMoARcPSD| 53305634
PHN BÀI TP NGUYÊN LÝ THNG KÊ
Nguyn Th Anh Thư K21A-QTKD-HN Page 2
100 125
6
675
48
2925
a. Tính s trung bình cá 8ánh 8ược ca mi thuyn.
b. Tính trung v, mt v khi lượng cá 8ánh 8ược ca mi thuyn
c. So sánh kết qu câu a và câu b và cho nhn xét v phân phi ca dãy s.
Gii:
a. x
i
: Tng lượng cá f
i
: S thuyn
x
i
f
i
2925
hM0M0 MM00 1 MM00 1 M0 1 50 25 b. Mo xM0 min
56.82 (t)
f f . f f
16 13 . 16 8
Bài 3:
Phân
xưởng
Năng
sut lao
8ộng
(SP/CN
S công
nhân
% hoàn
thành kế
hoch
Giá thành
1sp (triu
8ồng)
Sn
lượng
x
i
f
i
M'
i
x
i
'
x"
i
f "
i
A
40
40
98
2.0
1600
1632.6
3200
B
35
50
102
2.2
1750
1715.6
3850
C
50
60
104
1.8
3000
2884.6
5400
D
40
50
100
2.0
2000
2000
4000
2000
8350
8232.8
16450
1. Hãy tính năng sut lao 8ộng ca công nhân các phân xưởng
2. Hãy tính % hoàn thành kế hoch ca các phân xưởng
x 60.94(t /thuy n) f
i
48
f f
16
13
lOMoARcPSD| 53305634
PHN BÀI TP NGUYÊN LÝ THNG KÊ
10
60
3. Hãy tính giá thành bình quân ca giá thành sn phm Gii:
1. x
x
i
f
i
8350
41.75 (sp/cn)
f
i
200
M ' 2. x'
i
8350
1.014 (%)
M
i
' 8232.8 x
i
'
3. x" x i". fi" 16450 1.97
f
i
" 8350
Bài 4:
3 công nhân cùng sn xut mt loi sn phm trong 8 gi. Người th 1 sn xut 1 sn phm
hết 8 phút. Người th 2 sn xut 1 sn phm hết 10 phút. Người th 3 sn xut 1 sn phm hết 6
phút. Hãy tính thi gian hao phí bình quân 8ể sn xut 1 sn phm ca 3 người công nhân nói
trên.
Gii:
x M i 8.60 8.60 8.60 3 7,59
(phút/sp)
M
i
8.60 8. 8.60 1 1 1
xi 8 6 8 10 6
Bài 5:
Cho s liu thng kê 3 phân xưởng ca 1 doanh nghip như sau:
Phân xưởng
Năng sut lao 8ộng
(SP/người)
(sn phm)
Giá thành 1 sn phm
(triệu 8ồng)
A
20
20
B
22
19
lOMoARcPSD| 53305634
PHN BÀI TP NGUYÊN LÝ THNG KÊ
Nguyn Th Anh Thư K21A-QTKD-HN Page 4
C
24
18
36
1. Tính năng sut lao 8ộng bình quân chung cho 3 phân xưởng
2. Tính giá thành n v sn phm bình quân chung cho 3 phân xưởng trên.
3. So sánh 8ộ phân tán gia năng sut lao 8ộng và giá thành n v sn phm.
Gii:
1. NSLD SP Mi CN
f
i
x
1
M
i
802 802
22.278 (sp/cn)
M
i
200 242 366
36 x
i
20 22
24
CPSX M '
2. GT
i
SP f
i
'
x2 xi '.fi ' 20.200 19.242 18.360 15078 18.8 (triu 8ồng/sp)
f
i
' 802 802
3. VNSLD V1 1 x100 x1
lOMoARcPSD| 53305634
PHN BÀI TP NGUYÊN LÝ THNG KÊ
2
V
GT
V
2
x100
Trong 8ó: x = 22.278 (sp/cn)
1 12 x
i
f
i
x
i
f
i
x
i
': giá thành tng sn phm f
i
' : s sn phm
2 202.200 192.242 182.360 18.800 2 0.677 (triu 8ồng )
802
Bài 6:
Có s liu ca mt doanh nghip như sau:
Chi phí qung
cáo (triệu 8ồng)
Doanh thu
triệu 8ồng
xy
x2
y2
2
520
1040
4
270400
4
540
2160
16
291600
5
590
2950
25
348100
x
2
= 18.800 (triu 8ồng/sp)
2
f
i
f
i
x
i
: năng sut lao 8ộng tng phân xưởng
2
x
1
i
f
:
s
t
công nhân
ng
phân x
ưở
ng
69
2.
278
.
22
36
24
.
360
22
.
242
20
.
200
2
1
(sp/cn)
2
2
2
2
2
'
'
'
'
'
'
i
i
i
i
i
i
f
f
x
f
f
x
lOMoARcPSD| 53305634
PHN BÀI TP NGUYÊN LÝ THNG KÊ
Nguyn Th Anh Thư K21A-QTKD-HN Page 6
6
610
3660
36
372100
8
630
5040
64
396900
10
640
6400
100
409600
3530
21250
245
2088700
1. Hãy xây dng phương trình hi quy tuyến tính biu din nh hưởng ca chi phí qung cáo ti
doanh thu và gii thích các ý nghĩa tham s.
2. Hãy 8ánh giá mc 8ộ cht ch ca mi liên h gia qung cáo và doanh thu.
Gii:
1. Phương trình hi quy tuyến tính có dng: y
x
b
0
b
1
x x: chi
phí qung cáo
y: doanh thu y
x
: giá tr 8iu chnh
ca doanh thu
y
nb.
0
b
1
x 3530 6.b
0
b
1
.35
2
=>
xy b
0
. x b
1
. x 21250 b
0
.35 b
1
.245
xy x y 21250 35.3530
b1 2 . 6 6 26 16.12
x 245 35
6 6
3530 35
b
0
y b
1
x 16.12. 494.29
6 6
- b
0
= 494.29 phn ánh nh hưởng ca tt c các nguyên nhân khác ti doanh thu.
lOMoARcPSD| 53305634
PHN BÀI TP NGUYÊN LÝ THNG KÊ
- b
1
= 16.12 phn ánh nh hưởng trc tiếp ca chi phí qung cáo ti doanh thu. C th
khi chi phí qung cáo tăng thêm 1 triu 8ồng thì làm cho doanh thu tăng nh quân
16.12 triu 8ồng.
x2 x 2 245 35 2
2. r b 1 x 1 n n 6 6
0.945
b
y n
y
2
n
y 2 20887006 35306 2
Bài 7 (Bài 3 - trang 410 )
Có d liu v mc tiêu th ca mt nhóm mt hàng ca Công ty X ti mt th trường như sau:
Mt hàng
Doanh thu
T l % tăng,
gim giá
p
i
p
1
%
p
0
Quý I p0q0
Quý II
p1q1
A
360000
370500
-2.5
97.5
B
393000
404880
-3.6
96.4
C
177000
189400
-5.3
94.7
930000
964780
1. Tính ch s tng hp giá theo các công thc ch s Laspeyres và ch s Passche.
2. Tính ch s tng hp lượng hàng tiêu th theo các công thc ch s Laspeyres ch s
Passche.
3. Vi gi 8ịnh lượng hàng tiêu th c 8ịnh k nghiên cu, hãy xác 8ịnh mc tăng (gim)
doanh thu do nh hưởng biến 8ộng giá bán các mt hàng quý II so vi quý I.
lOMoARcPSD| 53305634
PHN BÀI TP NGUYÊN LÝ THNG KÊ
Nguyn Th Anh Thư K21A-QTKD-HN Page 8
Gii:
1. I pL p1q0 ip.p0q0 0.975.360000 0.964.393000
0.947.177000 0.965
p0q0 p0q0 930000
I p
0.965(l n)
p0q1 p1q1 370500 404880 189400 1000000 ip 0.975
0.964 0.947
hay 96.5%
2. I
L
p
0
q
1
1000000
1.075 (ln) hay 107.5 %
q
p
0
q
0
930000
P p
1
q
1
964780
I
q
1.075 (ln) hay 107.5 % p
1
q
0
897471
3. DTQII DTQI
p
1
q
1
p
0
q
0
964780 1000000 35220(nghìn)
4. Nếu ct cui cùng ca 8ề bài không cho t l % tăng hoc gim giá mà cho t l % tăng hoc
gim lượng ca quý II so vi quý I thì yêu cu s 2 s là:
Mt hàng
Doanh thu
(ln) hay 96.5 %
P p1q1
p1q1
964780
964780
lOMoARcPSD| 53305634
PHN BÀI TP NGUYÊN LÝ THNG KÊ
Quý I p0q0
Quý II
p1q1
T l % tăng,
gim lượng
q i
q
1
%
q
0
A
360000
370500
-2.5
97.5
B
393000
404880
-3.6
96.4
C
177000
189400
-5.3
94.7
930000
964780
L 1 1 q10 .p1q1
p
1q
q
1 370500 404880 189400 1. I p
p q q i
0.975 0.964
0.947 1000000 1.075
p
0
q
0
p
0
q
0
p
0
q
0
930000 930000
I pP p1q1 p1q1 p1q1 964780
p
0
q
1
q
1
0 i
p
.p
0
q
0
0.975.360000 0.964.393000 0.947.177000
.p q
0
q
0
1.075 (ln) hay 107.5 %
5. Vn dng phương pháp ch s 8ể phân tích biến 8ộng tng doanh thu ca 3 mt hàng quý
II so vi quý I do nh hưởng ca 2 nhân t giá và lượng.
- Bước 1: Viết h thng ch s:
I pq pp01qq10 pp10qq11 . pp00qq10
I pq I
p
P
.I
q
P
(ln. %)
lOMoARcPSD| 53305634
PHN BÀI TP NGUYÊN LÝ THNG KÊ
Nguyn Th Anh Thư K21A-QTKD-HN Page 10
- Bước 2: Tính biến 8ộng tương 8i:
I pq 964780930000 1000000964780 . 1000000 930000
I pq 1.037 = 0.965 . 1.075 (ln)
( I 1) 0.037 -0.035 0.075 (ln)
3.7% -3.5% 7.5%
- Bước 3: Tính biến 8ộng tuyệt 8i:
pq p
1
q
1
p
0
q
0
p
1
q
1
p
0
q
0
p
0
q
1
p
0
q
0
pq 34780 = -35220 + 70000 (ln)
- Bước 4: Nhn xét:
Tng doanh thu ca các mt hàng quý II so vi quý I tăng 3.7% tương ng 34780 (nghìn
8ồng) do nh hưởng ca 2 nhân t:
o Do giá gim 3.5% làm cho tng doanh thu ca các mt hàng quý II so vi quý
I gim 35220 (nghìn 8ồng)
o Do lượng tăng 7.5% làm cho tng doanh thu ca các mt hàng quý II so vi quý
I tăng 70000 (nghìn 8ồng).
Bài 8 (bài 4 trang 411)
D liu tng hp v tình hình sn xut ca mt xí nghip như sau:
Sn phm
Chi phí sn xut
T l % sn
lượng tháng 2 so
vi tháng 1
i
q
q
1
%
q
0
Tháng 1 z
0
q
0
Tháng 2 z
1
q
1
A
100
104.5
10
110
B
200
230
15
115
lOMoARcPSD| 53305634
PHN BÀI TP NGUYÊN LÝ THNG KÊ
300
334.5
1. Xác 8ịnh ch s chung v giá thành sn phm ca doanh nghip (tính theo quyn s k gc
và k nghiên cu)
2. Xác 8ịnh ch s chung v sn lượng ca doanh nghip (tính theo quyn s k gc và k
nghiên cu)
3. Phân tích s biến 8ộng tng chi phí sn xut bng h thng ch s theo phương pháp liên
hoàn.
Gii:
q .z q
z q
104.5 230
1. I zq z1q0 q 1
0
1 1 i1p 1 1.1 1.15 295 0.98 (ln) hay 98%
z
0
q
0
z
0
q
0
z
0
q
0
300 300
I z z1q1 z1q1 z1q1 334.5 334.5 0.98 (ln)
z
0
q
0
q
1
0 i
p
z
0
q
0
1.1.100 1.15.200 340
.z q
0
q
0
2. I
q
z
0
q
1
340
1.13 (ln)
z
0
q 300
Iq z1q1 334.5 1.13 (ln)
z
1
q
0
295
3. - Bước 1:
I zq zz01qq10 zz10qq11 . zz00qq10
lOMoARcPSD| 53305634
PHN BÀI TP NGUYÊN LÝ THNG KÊ
Nguyn Th Anh Thư K21A-QTKD-HN Page 12
I zq I
z
.I
q
- Bước 2:
334.5
I zq 300 340 . 300
I zq 1.115 0.983.1.133
0.115= -0.017 0.133 11.5% -
1.7% 13.3%
- Bước 3:
zq z
1
q
1
z
0
q
0
z
1
q
1
z
0
q
0
z
0
q
1
z
0
q
0
pq 34.5 = -5.5 + 40 (triu 8ồng)
- Bước 4:
Tng doanh thu ca các mt hàng tháng 2 so vi tháng 1 tăng 11.5% tương ng 34.5
triu 8ồng do nh hưởng ca 2 nhân t:
o Do giá gim 1.7% làm cho tng doanh thu ca các mt hàng tháng 2 so vi
tháng1 gim 5.5 triu 8ồng.
o Do lượng tăng 13.3% làm cho tng doanh thu ca các mt hàng tháng 2 so vi
tháng 1 tăng 40 triu 8ồng.
lOMoARcPSD| 53305634
PHN BÀI TP NGUYÊN LÝ THNG KÊ
Nguy
n
Th
Anh Th
ư
K21A-QTKD
-
H
N
Page
13
Bài 9:
Có s liu thng kê v tình hình thu hoch lúa trong năm 2009 ca các t hp tác xã như sau:
HTX
V 8ông xuân
V hè thu
Năng sut
(ta/ha)
Sn lượng (t)
Năng sut
(ta/ha)
Sn lượng (t)
A
38
5.510
32
150
B
34
6.290
34
180
C
36
8.640
33
230
x
20.440
x
560
1. Tính năng sut lúa trung bình v 8ông xuân ca các hp tác xã trên
2. Tính năng sut lúa trung bình v hè thu ca các hp tác xã trên
3. Tính năng sut lúa trung bình ca mt v trong c năm ca các hp tác xã trên.
Gii
SL SL: M
i
NS
DT
DT : f
i
Mi 20.440 20.440 35.86
1. xI
(t/ha)
x
i
38
x' f ' 2. x
II i i
150x32 180x34 230x33
33.05 (t/ha)
570
36
640
8.
34
290
6.
510
5.
i
M
lOMoARcPSD| 53305634
PHN BÀI TP NGUYÊN LÝ THNG KÊ
Nguyn Th Anh Thư K21A-QTKD-HN Page 14
Downloaded by Tran Lanh (lanhtran@gmail.com)
f '
i
560
3. x"
i
: năng sut thu hoch bình quân tng v
i
1,2
f"
i
: tng din tích tng v
i
1,2
x
x"
i
f"
i
35,86x570 33,05x560 20.440 18.510
34,47 (t/ha)
f"
i
570 560 1.130
Bài 10:
Có s liu thng kê v s sn phm và giá thành n v sn phm ca các phân xưởng như sau:
S sn phm
Giá thành 1 8v
xy
x2
y2
10
20
200
100
400
15
19
285
225
361
20
17
340
400
289
25
15.5
387.5
625
240.25
30
13
390
900
169
100
84.5
1602.5
2250
1. Xây dng phương trình hi quy tuyến tính biu hin nh hưởng ca s sn phm 8ến giá
thành n v sn phm. Gii thích ý nghĩa ca các tham s trong phương trình hi quy.
2. Đánh giá trình 8ộ cht ch ca mi liên h gia s sn phm và giá thành n v sn
phm.
lOMoARcPSD| 53305634
PHN BÀI TP NGUYÊN LÝ THNG KÊ
Nguy
n
Th
Anh Th
ư
K21A-QTKD
-
H
N
Page
15
Gii:
1. Tiêu thc nguyên nhân: s sn phm (x) Tiêu thc kết qu:
giá thành n v sn phm (y) Gi phương trình hi quy
tuyến tính có dng: y
ˆ
x
a bx
Trong 8ó: a và b 8ược xác 8ịnh như sau:
xy x y
.
b xy 2x.y n 2
n n 2
x nx nx
a
y bx ny b n
x
1602
5
.5 100
5
.84
5
.5
0.35 b
2250 100
2
5 5
84.5 100
a ( 0.35) 23.9
5 5
yˆ
x
23.9 035x
- a = 23.9 nói lên nh hưởng ca các tiêu thc nguyên nhân khác 8ến giá thành
n v sn ( tr tiêu thc s sn phm ). Nếu s sn phm = 0 => y
ˆ
x
23.9
- b = -0.35 nói lên nh hưởng ca s sn phm 8ến giá thành n v sn phm.
Khi s sn phm tăng lên mt n v sn phm thì giá thành n v sn phm
s gim bình quân mt giá tr tương ng là 0.35 (triu 8ồng/sn phm)
2. r b 22 n x22 nx 22 0.35 22505 1005 2 2 0.99
lOMoARcPSD| 53305634
PHN BÀI TP NGUYÊN LÝ THNG KÊ
Nguyn Th Anh Thư K21A-QTKD-HN Page 16
Downloaded by Tran Lanh (lanhtran@gmail.com)
x x
b b
y y ny
n
y 14595.25 845.5
Kết lun: mi liên h gia s sn phm và giá n v sn phm là mi liên h nghch và
rt cht ch.
Bài 11:
Cho s liu thng kê v GO ca mt ngành giai 8on
Năm
GO (t 8ồng)
t
ty
t 2
2004
100
1
100
1
2005
120
2
240
4
2006
135
3
405
9
2007
150
4
600
16
2008
170
5
850
25
2009
200
6
1200
36
875
21
3395
91
1. Xây dng hàm xu thế tuyến tính biu din s phát trin v GO
2. Tính tc 8ộ tăng hoc gim bình qun v GO trong giai 8on trên
3. D 8oán GO ca ngành vào năm 2010 da vào 3 phương án sau:
- D 8oán da vào lượng tăng tuyt 8i bình quân
- D 8oán da vào tc 8ộ phát trin bình quân
lOMoARcPSD| 53305634
PHN BÀI TP NGUYÊN LÝ THNG KÊ
Downloaded by Tran Lanh (lanhtran@gmail.com)
Nguy
n
Th
Anh Th
ư
K21A-QTKD
-
H
N
Page
17
- D 8oán da vào hàm xu thế
Gii:
1. Hàm xu thế tuyến tính y
ˆ
t
a bt
Trong 8ó a và b 8ược xác 8ịnh như sau:
ty t y
ty t.y
n
n
.
n
b
6 6
2
6
18.96
91
21
a 18.96. 79.47
6 6
Hàm xu thế có dng: y
ˆ
t
79.47 18.96t
2. a t 1 (ln)
a n
1
y
n
1
5
200
1 0.15(ln) hay 15%
y
1
100
b
2 y
n
t
2 n
t
2
a
y bt
y
b
.
t
n n
3395 21 875
.
6 6
875 21
lOMoARcPSD| 53305634
PHN BÀI TP NGUYÊN LÝ THNG KÊ
Nguyn Th Anh Thư K21A-QTKD-HN Page 18
Downloaded by Tran Lanh (lanhtran@gmail.com)
3. D 8oán da vào tăng hoc gim tuyt 8i bình quân: y
ˆ
n l
y
n
.l
y
n
y
1
200 100
ỷ 8ồ
Trong 8ó: t n
1
y
n 5
200
1.15 (ln)
y
1
100
GO
2010
200x(1.15)
1
230 (t 8ồng)
- D 8oán da vào hàm xu thế:
y
n l
a bt 79.47 18.96x7 212.19 (t 8ồng)
Bài 12:
Có s liu thng kê v doanh thu ca 3 mt hàng trong 1 doanh nghip như sau:
Mt hàng
Doanh thu (triệu 8ồng)
T l tăng giảm
lượng Q
II
Q
I
iq q
1
q
0
Quý I
Quý II
A
1000
1200
10
110
B
1100
1350
-5
95
C
1250
1600
8
108
3350
4150
1. Tính ch s tng hp giá theo công thc Passche
Trong : 20 (t ng)
n 1 6 1
GO
2010
200 20x1 220 (t 8ồng)
-
D 8oán da vào tc 8ộ phát trin bình quân:
y
n l
y
n.t
2
lOMoARcPSD| 53305634
PHN BÀI TP NGUYÊN LÝ THNG KÊ
Downloaded by Tran Lanh (lanhtran@gmail.com)
Nguy
n
Th
Anh Th
ư
K21A-QTKD
-
H
N
Page
19
2. Tính ch s tng hp lượng theo công thc Laspeyses
3. Vn dng phương pháp ch s 8ể phân tích biến 8ộng tng doanh thu ca các mt hàng
quý 2 so vi quý 1 do nh hưởng ca 2 nhân t giá và lượng.
Gii:
1. I pP p1q1 p1q1
p1q1 4150 1.19 (ln)
p
0
q
1
q
1
0 i
q
.p
0
q
0
1.1x1000 0.95x1100 1.08x1250 .p q q
0
p q 2. I
q
L
0 1
3495 1.04 (ln)
hay 104 %
p
0
q
0
3350
p q p q p q
3. I pq p01q10 p01q10 . p00q1 0
I pq I
p
P
.I
q
L
I pq 33504150 34954150. 33503495
I pq 1.24 = 1.19 x 1.04 (ln)
(I 1) 0.24 0.19 0.04 (ln)
pq p
1
q
1
p
0
q
0
p
1
q
1
p
0
q
1
p
0
q
1
p
0
q
0
pq 800 = 655 + 145 ( triu 8ồng )
Nhn xét:
lOMoARcPSD| 53305634
PHN BÀI TP NGUYÊN LÝ THNG KÊ
Nguyn Th Anh Thư K21A-QTKD-HN Page 20
Downloaded by Tran Lanh (lanhtran@gmail.com)
Tng doanh thu ca các mt hàng quý 2 so vi quý 1 tăng 24% tương ng tăng 800 triu
8ồng do nh hưởng ca 2 nhân t: o Giá tăng 19% làm cho tng doanh thu ca các mt
hàng quý 2 so vi quý 1 tăng 655 triu 8ồng.
o Do lượng tăng 4% làm cho tng doanh thu ca các mt hàng quý 2 so vi quý 1 tăng
145 triu 8ồng.
| 1/20

Preview text:

lOMoAR cPSD| 53305634
PH井N BÀI T一P – NGUYÊN LÝ TH渦NG KÊ
Kênh thông tin Hc tp Gii trí Bài 1: Phân Năng su医t lao Sản lượng M i xưởng 8ộng m/công xi (mét) nhân A 40 1200 30 B 45 2025 45 C 50 1600 40 4825 115
Tính năng su医t lao 8ộng bình quân của công nhân các phân xưởng. Gii:
xi : năng su医t lao 8ộng (m/công nhân) Mi : Sản lượng (mét) M i : s 嘘 công nhân xi 4825 x Mi 41,95(m/công nhân) Mi 115 x
Bài 2 ( Bài tp 7 P198 )
Dưới 8ây là tài liệu phân tổ theo kh嘘i lượng cá 8ánh 8ược của mỗi thuyền trong 8oàn thuyền 8ánh cá. Kh嘘i lượng cá (tạ) S嘘 thuyền Tổng lượng cá xi fi Dưới 25 5 12.5 62.5 25 ậ 50 13 37.5 487.5 50 ậ 75 16 64.5 1032 75 ậ 100 8 87.5 700 lOMoAR cPSD| 53305634
PH井N BÀI T一P – NGUYÊN LÝ TH渦NG KÊ 100 ậ 125 6 112.5 675 48 2925
a. Tính s嘘 trung bình cá 8ánh 8ược của mỗi thuyền.
b. Tính trung vị, m嘘t về kh嘘i lượng cá 8ánh 8ược của mỗi thuyền
c. So sánh kết quả ở câu a và câu b và cho nh壱n xét về phân ph嘘i của dãy s嘘.
Gii: a. xi : Tổng lượng cá fi : S嘘 thuyền x f 2925 i i x 60.94(t /thuy n) fi 48 ạ ề f f 16 13 b. Mo xM0 min hM0M0 MM00 1 MM00 1 M0 1 50 25 56.82 (tạ) f f . f f 16 13 . 16 8 Bài 3: Phân Năng S嘘 công % hoàn Giá thành Sản M'i x"i f "i xưởng su医t lao nhân thành kế 1sp (triệu lượng xi ' 8ộ hoạch ng 8ồng) xi fi (SP/CN A 40 40 98 2.0 1600 1632.6 3200 B 35 50 102 2.2 1750 1715.6 3850 C 50 60 104 1.8 3000 2884.6 5400 D 40 50 100 2.0 2000 2000 4000 2000 8350 8232.8 16450 1.
Hãy tính năng su医t lao 8ộng của công nhân các phân xưởng 2.
Hãy tính % hoàn thành kế hoạch của các phân xưởng
Nguyễn Thị Anh Thư K21A-QTKD-HN Page 2 lOMoAR cPSD| 53305634
PH井N BÀI T一P – NGUYÊN LÝ TH渦NG KÊ 3.
Hãy tính giá thành bình quân của giá thành sản phẩm Gii: 8350 1. x xi fi 41.75 (sp/cn) fi 200 M ' 2. x' i 8350 1.014 (%) Mi ' 8232.8 xi ' 3. x" x i". fi" 16450 1.97 fi" 8350 Bài 4:
Có 3 công nhân cùng sản xu医t một loại sản phẩm trong 8 giờ. Người thứ 1 sản xu医t 1 sản phẩm
hết 8 phút. Người thứ 2 sản xu医t 1 sản phẩm hết 10 phút. Người thứ 3 sản xu医t 1 sản phẩm hết 6
phút. Hãy tính thời gian hao phí bình quân 8ể sản xu医t 1 sản phẩm của 3 người công nhân nói trên. Gii: x M 60 i 8.60 8.60 8.60 3 7,59 (phút/sp) 10 Mi 8.60 8. 8.60 1 1 1 xi 8 6 8 10 6 Bài 5:
Cho s嘘 liệu th嘘ng kê ở 3 phân xưởng của 1 doanh nghiệp như sau: Phân xưởng Năng su医t lao 8ộng S嘘 sản phẩm Giá thành 1 sản phẩm (SP/người) (sản phẩm) (triệu 8ồng) A 20 200 20 B 22 242 19 lOMoAR cPSD| 53305634
PH井N BÀI T一P – NGUYÊN LÝ TH渦NG KÊ C 24 360 18 802 36
1. Tính năng su医t lao 8ộng bình quân chung cho 3 phân xưởng
2. Tính giá thành 8ơn vị sản phẩm bình quân chung cho 3 phân xưởng trên.
3. So sánh 8ộ phân tán giữa năng su医t lao 8ộng và giá thành 8ơn vị sản phẩm. Gii: 1. NSLD SP Mi CN fi x1 Mi 802 802 22.278 (sp/cn) Mi 200 242 366 36 xi 20 22 24 CPSX M ' 2. GT i SP fi ' x2 xi '.fi ' 20.200 19.242 18.360
15078 18.8 (triệu 8ồng/sp) fi ' 802 802 3. VNSLD V1 1 x100 x1
Nguyễn Thị Anh Thư K21A-QTKD-HN Page 4 lOMoAR cPSD| 53305634
PH井N BÀI T一P – NGUYÊN LÝ TH渦NG KÊ 2 VGT V2 x100 2 x 1 Trong 8ó: x = 22.278 (sp/cn)
x2 = 18.800 (triệu 8ồng/sp) 2 1 12 xi fi xi fi fi fi
xi : năng su医t lao 8ộng từng phân xưởng f ừ i : s 嘘
công nhân t ng phân x ưở ng  200 20 . 242 22 . 360 24 . 2 1 22 278 . 69 2. (sp/cn) 36 2 2 i x ' fi ' i x ' fi ' 2 2 2 fi ' fi '
xi ': giá thành từng sản phẩm fi ' : s嘘 sản phẩm  2 202.200 192.242 182.360 18.800 2 0.677 (triệu 8ồng ) 802 Bài 6:
Có s嘘 liệu của một doanh nghiệp như sau: Chi phí quảng Doanh thu xy x2 y2 cáo (triệu 8ồng) triệu 8ồng 2 520 1040 4 270400 4 540 2160 16 291600 5 590 2950 25 348100 lOMoAR cPSD| 53305634
PH井N BÀI T一P – NGUYÊN LÝ TH渦NG KÊ 6 610 3660 36 372100 8 630 5040 64 396900 10 640 6400 100 409600 3530 21250 245 2088700
1. Hãy xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính biểu diễn ảnh hưởng của chi phí quảng cáo tới
doanh thu và giải thích các ý nghĩa tham s嘘.
2. Hãy 8ánh giá mức 8ộ chặt chẽ của m嘘i liên hệ giữa quảng cáo và doanh thu. Gii:
1. Phương trình hồi quy tuyến tính có dạng: y x b0 b1x x: chi phí quảng cáo
y: doanh thu yx : giá trị 8iều chỉnh của doanh thu y nb. 0 b1 x 3530 6.b0 b1 .35 2 => xy b0. x b1. x 21250 b0.35 b1.245 xy x y 21250 35.3530 b 1 2 . 6 6 26 16.12  x 245 35 6 6 3530 35 b0 y b1 x 16.12. 494.29 6 6 -
b0 = 494.29 phản ánh ảnh hưởng của t医t cả các nguyên nhân khác tới doanh thu.
Nguyễn Thị Anh Thư K21A-QTKD-HN Page 6 lOMoAR cPSD| 53305634
PH井N BÀI T一P – NGUYÊN LÝ TH渦NG KÊ -
b1 = 16.12 phản ánh ảnh hưởng trực tiếp của chi phí quảng cáo tới doanh thu. Cụ thể
khi chi phí quảng cáo tăng thêm 1 triệu 8ồng thì làm cho doanh thu tăng bình quân 16.12 triệu 8ồng. x2 x 2 245 35 2 2. r b 1 x 1 n n 6 6 0.945 b y y n 2 n y 2 20887006 35306 2
Bài 7 (Bài 3 - trang 410 )
Có dữ liệu về mức tiêu thị của một nhóm mặt hàng của Công ty X tại một thị trường như sau: Mặt hàng Doanh thu Tỷ lệ % tăng, p giảm giá i 1 p % Quý II Quý I p0q0 p0 p1q1 A 360000 370500 -2.5 97.5 B 393000 404880 -3.6 96.4 C 177000 189400 -5.3 94.7 930000 964780
1. Tính chỉ s嘘 tổng hợp giá theo các công thức chỉ s嘘 Laspeyres và chỉ s嘘 Passche.
2. Tính chỉ s嘘 tổng hợp lượng hàng tiêu thụ theo các công thức chỉ s嘘 Laspeyres và chỉ s嘘 Passche.
3. Với giả 8ịnh lượng hàng tiêu thụ c嘘 8ịnh kỳ nghiên cứu, hãy xác 8ịnh mức tăng (giảm)
doanh thu do ảnh hưởng biến 8ộng giá bán các mặt hàng quý II so với quý I. lOMoAR cPSD| 53305634
PH井N BÀI T一P – NGUYÊN LÝ TH渦NG KÊ Gii: 1. I pL p1q0
ip.p0q0 0.975.360000 0.964.393000 0.947.177000 0.965 p0q0 p0q0 930000 (l亥n) hay 96.5 % P p1q1 p1q1 964780 964780 亥 I p 0.965(l n) p0q1
p1q1 370500 404880 189400 1000000 ip 0.975 0.964 0.947 hay 96.5% q 1000000 2. I L p 0 1 1.075 (l亥n) hay 107.5 % q p0q0 930000 P p1q1 964780 I q 1.075 (l亥n) hay 107.5 % p1q0 897471 3. DTQII DTQI  p1q1 p0q0 964780 1000000 35220(nghìn)
4. Nếu cột cu嘘i cùng của 8ề bài không cho tỷ lệ % tăng hoặc giảm giá mà cho tỷ lệ % tăng hoặc
giảm lượng của quý II so với quý I thì yêu c亥u s嘘 2 sẽ là: Mặt hàng Doanh thu
Nguyễn Thị Anh Thư K21A-QTKD-HN Page 8 lOMoAR cPSD| 53305634
PH井N BÀI T一P – NGUYÊN LÝ TH渦NG KÊ Quý II Tỷ lệ % tăng, q i 1 Quý I p q 0q0 giảm lượng p % 1q1 q0 A 360000 370500 -2.5 97.5 B 393000 404880 -3.6 96.4 C 177000 189400 -5.3 94.7 930000 964780 p q p q q i L 1 1 q10 .p1q1 1q 1 370500 404880 189400 1. I p 0.975 0.964 0.947 1000000 1.075 p0q0 p0q0 p0q0 930000 930000 I pP p1q1 p1q1 p1q1 964780 p0q1 q1 0 ip.p0q0 0.975.360000 0.964.393000 0.947.177000 .p q 0 q0 1.075 (l亥n) hay 107.5 %
5. V壱n dụng phương pháp chỉ s嘘 8ể phân tích biến 8ộng tổng doanh thu của 3 mặt hàng ở quý
II so với quý I do ảnh hưởng của 2 nhân t嘘 giá và lượng.
- Bước 1: Viết hệ th嘘ng chỉ s嘘: I pq pp01qq10 pp10qq11 . pp00qq10 I P P pq Ip .Iq (l亥n. %) lOMoAR cPSD| 53305634
PH井N BÀI T一P – NGUYÊN LÝ TH渦NG KÊ
- Bước 2: Tính biến 8ộng tương 8嘘i: I pq 964780930000
1000000964780 . 1000000 930000
I pq 1.037 = 0.965 . 1.075 (l亥n)
( I ậ 1) 0.037 -0.035 0.075 (l亥n) 3.7% -3.5% 7.5%
- Bước 3: Tính biến 8ộng tuyệt 8嘘i: pq p1q1 p0q0 p1q1 p0q0 p0q1 p0q0 pq
34780 = -35220 + 70000 (l亥n) - Bước 4: Nh壱n xét:
Tổng doanh thu của các mặt hàng quý II so với quý I tăng 3.7% tương ứng 34780 (nghìn
8ồng) do ảnh hưởng của 2 nhân t嘘:
o Do giá giảm 3.5% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý II so với quý
I giảm 35220 (nghìn 8ồng)
o Do lượng tăng 7.5% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý II so với quý
I tăng 70000 (nghìn 8ồng).
Bài 8 (bài 4 trang 411)
Dữ liệu tổng hợp về tình hình sản xu医t của một xí nghiệp như sau: Sản phẩm Chi phí sản xu医t Tỷ lệ % sản q i 1 q % lượng tháng 2 so q 0 với tháng 1 Tháng 1 z0q0 Tháng 2 z1q1 A 100 104.5 10 110 B 200 230 15 115
Nguyễn Thị Anh Thư K21A-QTKD-HN Page 10 lOMoAR cPSD| 53305634
PH井N BÀI T一P – NGUYÊN LÝ TH渦NG KÊ 300 334.5
1. Xác 8ịnh chỉ s嘘 chung về giá thành sản phẩm của doanh nghiệp (tính theo quyền s嘘 kỳ g嘘c và kỳ nghiên cứu)
2. Xác 8ịnh chỉ s嘘 chung về sản lượng của doanh nghiệp (tính theo quyền s嘘 kỳ g嘘c và kỳ nghiên cứu)
3. Phân tích sự biến 8ộng tổng chi phí sản xu医t bằng hệ th嘘ng chỉ s嘘 theo phương pháp liên hoàn. Gii: z q q .z q 104.5 230 1. I zq z1q0 q 10 1 1 i1p 1 1.1 1.15 295 0.98 (l亥n) hay 98% z0q0 z0q0 z0q0 300 300 I z z1q1 z1q1 z1q1 334.5 334.5 0.98 (l亥n) z0q0 q1 0 ip z0q0 1.1.100 1.15.200 340 .z q 0 q0 z q 340 2. I 0 1 q 1.13 (l亥n) z0q 300 Iq z1q1 334.5 1.13 (l亥n) z1q0 295 3. - Bước 1: I zq zz01qq10 zz10qq11 . zz00qq10 lOMoAR cPSD| 53305634
PH井N BÀI T一P – NGUYÊN LÝ TH渦NG KÊ I zq Iz.Iq - Bước 2: 334.5 I zq 300 340 . 300 I zq 1.115 0.983.1.133 0.115= -0.017 0.133 11.5% - 1.7% 13.3% - Bước 3: zq z1q1 z0q0 z1q1 z0q0 z0q1 z0q0 pq
34.5 = -5.5 + 40 (triệu 8ồng) - Bước 4:
Tổng doanh thu của các mặt hàng tháng 2 so với tháng 1 tăng 11.5% tương ứng 34.5
triệu 8ồng do ảnh hưởng của 2 nhân t嘘:
o Do giá giảm 1.7% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng tháng 2 so với
tháng1 giảm 5.5 triệu 8ồng.
o Do lượng tăng 13.3% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng tháng 2 so với
tháng 1 tăng 40 triệu 8ồng.
Nguyễn Thị Anh Thư K21A-QTKD-HN Page 12 lOMoAR cPSD| 53305634
PH井N BÀI T一P – NGUYÊN LÝ TH渦NG KÊ Bài 9:
Có s嘘 liệu th嘘ng kê về tình hình thu hoạch lúa trong năm 2009 của các tổ hợp tác xã như sau: HTX Vụ 8ông xuân Vụ hè thu Năng su医t Sản lượng (tạ) Năng su医t Sản lượng (tạ) (ta/ha) (ta/ha) A 38 5.510 32 150 B 34 6.290 34 180 C 36 8.640 33 230 x 20.440 x 560
1. Tính năng su医t lúa trung bình vụ 8ông xuân của các hợp tác xã trên
2. Tính năng su医t lúa trung bình vụ hè thu của các hợp tác xã trên
3. Tính năng su医t lúa trung bình của một vụ trong cả năm của các hợp tác xã trên.
Gii SL SL: Mi NS DT DT : fi 1. xI M i 20.440 20.440 35.86 M i 510 5. 290 6. 640 8. 570 (tạ/ha) 34 36 xi 38 x' f ' 2. xII i i 150x32 180x34 230x33 33.05 (tạ/ha)
Nguy n Th Anh Th ư K21A-QTKD- H N Page 13 lOMoAR cPSD| 53305634
PH井N BÀI T一P – NGUYÊN LÝ TH渦NG KÊ f 'i 560
3. x"i : năng su医t thu hoạch bình quân từng vụ i 1,2
f"i : tổng diện tích từng vụ i 1,2 x x"i f"i 35,86x570 33,05x560 20.440 18.510 34,47 (tạ/ha) f"i 570 560 1.130 Bài 10:
Có s嘘 liệu th嘘ng kê về s嘘 sản phẩm và giá thành 8ơn vị sản phẩm của các phân xưởng như sau: S嘘 sản phẩm Giá thành 1 8v xy x2 y2 10 20 200 100 400 15 19 285 225 361 20 17 340 400 289 25 15.5 387.5 625 240.25 30 13 390 900 169 84.5 1602.5 2250 100
1. Xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính biểu hiện ảnh hưởng của s嘘 sản phẩm 8ến giá
thành 8ơn vị sản phẩm. Giải thích ý nghĩa của các tham s嘘 trong phương trình hồi quy 8ó.
2. Đánh giá trình 8ộ chặt chẽ của m嘘i liên hệ giữa s嘘 sản phẩm và giá thành 8ơn vị sản phẩm.
Nguyễn Thị Anh Thư K21A-QTKD-HN Page 14
Downloaded by Tran Lanh (lanhtran@gmail.com) lOMoAR cPSD| 53305634
PH井N BÀI T一P – NGUYÊN LÝ TH渦NG KÊ
Gii:
1. Tiêu thức nguyên nhân: s嘘 sản phẩm (x) Tiêu thức kết quả:
giá thành 8ơn vị sản phẩm (y) Gọi phương trình hồi quy ˆ tuyến tính có dạng: y x a bx
Trong 8ó: a và b 8ược xác 8ịnh như sau: xy x y . b xy 2x.y n 2 n n 2 x nx nx a y bx ny b n x 5 5 5 1602 .5 100 .84 .5 0.35 b  2250 100 2 5 5 84.5 100 a ( 0.35) 23.9 5 5  yˆx 23.9 035x
- a = 23.9 nói lên ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân khác 8ến giá thành 8ơ ˆ
n vị sản ( trừ tiêu thức s嘘 sản phẩm ). Nếu s嘘 sản phẩm = 0 => y x 23.9
- b = -0.35 nói lên ảnh hưởng của s嘘 sản phẩm 8ến giá thành 8ơn vị sản phẩm.
Khi s嘘 sản phẩm tăng lên một 8ơn vị sản phẩm thì giá thành 8ơn vị sản phẩm
sẽ giảm bình quân một giá trị tương ứng là 0.35 (triệu 8ồng/sản phẩm) 2. r b 22 n x22 nx 22 0.35 22505 1005 2 2 0.99
Nguy n Th Anh Th ư K21A-QTKD- H N Page 15 lOMoAR cPSD| 53305634
PH井N BÀI T一P – NGUYÊN LÝ TH渦NG KÊ x x b b y y ny ny 14595.25 845.5
Kết lu壱n: m嘘i liên hệ giữa s嘘 sản phẩm và giá 8ơn vị sản phẩm là m嘘i liên hệ nghịch và r医t chặt chẽ. Bài 11:
Cho s嘘 liệu th嘘ng kê về GO của một ngành giai 8oạn Năm GO (tỷ 8ồng) t ty t 2 2004 100 1 100 1 2005 120 2 240 4 2006 135 3 405 9 2007 150 4 600 16 2008 170 5 850 25 2009 200 6 1200 36 875 21 3395 91
1. Xây dựng hàm xu thế tuyến tính biểu diễn sự phát triển về GO
2. Tính t嘘c 8ộ tăng hoặc giảm bình qu亥n về GO trong giai 8oạn trên
3. Dự 8oán GO của ngành vào năm 2010 dựa vào 3 phương án sau:
- Dự 8oán dựa vào lượng tăng tuyệt 8嘘i bình quân
- Dự 8oán dựa vào t嘘c 8ộ phát triển bình quân
Nguyễn Thị Anh Thư K21A-QTKD-HN Page 16
Downloaded by Tran Lanh (lanhtran@gmail.com) lOMoAR cPSD| 53305634
PH井N BÀI T一P – NGUYÊN LÝ TH渦NG KÊ
- Dự 8oán dựa vào hàm xu thế
Gii: ˆ
1. Hàm xu thế tuyến tính y t a bt
Trong 8ó a và b 8ược xác 8ịnh như sau: ty t y . b ty t.y n n n 2 y nt 2 nt 2 t a y bt y b. n n b  3395 21 875 6 6 . 875 21 6 6 26 18.96 91 21 a 18.96. 79.47 6 6  ˆ
Hàm xu thế có dạng: y t 79.47 18.96t 2. a t 1 (l亥n) y 200 a n n 1 1 5 1 0.15(l亥n) hay 15% y1 100
Nguy n Th Anh Th ư K21A-QTKD- H N Page 17
Downloaded by Tran Lanh (lanhtran@gmail.com) lOMoAR cPSD| 53305634
PH井N BÀI T一P – NGUYÊN LÝ TH渦NG KÊ ˆ
3. Dự 8oán dựa vào tăng hoặc giảm tuyệt 8嘘i bình quân: y n l yn .l y y Trong : 20 (t ng) 8ó n 1 n 1 6 1 200 100 ỷ 8ồ
 GO2010 200 20x1 220 (tỷ 8ồng) 
Dự 8oán dựa vào t嘘c 8ộ phát triển bình quân: y n l yn.t 2 - y 200 Trong 8ó: t n 5 n 1 1.15 (l亥n) y1 100
 GO2010 200x(1.15)1 230 (tỷ 8ồng)
- Dự 8oán dựa vào hàm xu thế: yn l a bt 79.47 18.96x7 212.19 (tỷ 8ồng) Bài 12:
Có s嘘 liệu th嘘ng kê về doanh thu của 3 mặt hàng trong 1 doanh nghiệp như sau: Mặt hàng Doanh thu (triệu 8ồng) Tỷ lệ tăng giảm iq q1 lượng QII QI Quý I Quý II q0 A 1000 1200 10 110 B 1100 1350 -5 95 C 1250 1600 8 108 3350 4150
1. Tính chỉ s嘘 tổng hợp giá theo công thức Passche
Nguyễn Thị Anh Thư K21A-QTKD-HN Page 18
Downloaded by Tran Lanh (lanhtran@gmail.com) lOMoAR cPSD| 53305634
PH井N BÀI T一P – NGUYÊN LÝ TH渦NG KÊ
2. Tính chỉ s嘘 tổng hợp lượng theo công thức Laspeyses
3. V壱n dụng phương pháp chỉ s嘘 8ể phân tích biến 8ộng tổng doanh thu của các mặt hàng
quý 2 so với quý 1 do ảnh hưởng của 2 nhân t嘘 giá và lượng.
Gii: 1. I pP p1q1 p1q1 p 1q1 4150 1.19 (l亥n) p0q1 q1 0 iq.p0q0 1.1x1000 0.95x1100 1.08x1250 .p q q0 p q 2. IqL 0 1 3495 1.04 (l亥n) hay 104 % p0q0 3350 p q p q p q 3. I pq p01q10 p01q10 . p00q1 0 I P L pq Ip .Iq I pq 33504150 34954150. 33503495
I pq 1.24 = 1.19 x 1.04 (l亥n)
(I ậ 1) 0.24 0.19 0.04 (l亥n) pq p1q1 p0q0 p1q1 p0q1 p0q1 p0q0 pq
800 = 655 + 145 ( triệu 8ồng ) Nh壱n xét:
Nguy n Th Anh Th ư K21A-QTKD- H N Page 19
Downloaded by Tran Lanh (lanhtran@gmail.com) lOMoAR cPSD| 53305634
PH井N BÀI T一P – NGUYÊN LÝ TH渦NG KÊ
Tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1 tăng 24% tương ứng tăng 800 triệu
8ồng do ảnh hưởng của 2 nhân t嘘: o Giá tăng 19% làm cho tổng doanh thu của các mặt
hàng quý 2 so với quý 1 tăng 655 triệu 8ồng.
o Do lượng tăng 4% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1 tăng 145 triệu 8ồng.
Nguyễn Thị Anh Thư K21A-QTKD-HN Page 20
Downloaded by Tran Lanh (lanhtran@gmail.com)