-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập môn Quản lý chất lượng sản phẩm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
. Dùng biểu đồ nhân quả để tìm hiểu các nguyên nhân gây ra đếnchậm giờ hẹn?2. Dùng biểu đồ nhân quả để tìm hiểu các nguyên nhân gây ra những sai sót trong công việc của bạn? ( Giới thiệu về công việc của mình trước khi đưa ra các sai sót).Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Quản lý chất lượng sản phẩm (HVNN) 25 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Bài tập môn Quản lý chất lượng sản phẩm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
. Dùng biểu đồ nhân quả để tìm hiểu các nguyên nhân gây ra đếnchậm giờ hẹn?2. Dùng biểu đồ nhân quả để tìm hiểu các nguyên nhân gây ra những sai sót trong công việc của bạn? ( Giới thiệu về công việc của mình trước khi đưa ra các sai sót).Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản lý chất lượng sản phẩm (HVNN) 25 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:






Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47270246
BÀI TẬP QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM Bài tập
1. Dùng biểu đồ nhân quả để tìm hiểu các nguyên nhân gây ra đến chậm giờ hẹn?
2. Dùng biểu đồ nhân quả để tìm hiểu các nguyên nhân gây ra những sai sót trong công việc của
bạn? ( Giới thiệu về công việc của mình trước khi đưa ra các sai sót).
4. Để đánh giá chất lượng sản phẩm sản xuất ra, từ ngày 1/1/2009 đến ngày 31/3/2009 Công ty
may A đã tiến hành kiểm tra thành phẩm và thu được kết quả như sau: STT Dạng khuyết tật
Số sản phẩm bị khuyết tật (cái) 1 Rách 147 2 Bẩn (do dính dầu máy) 165 3
Vật tư, nguyên liệu kém chất lượng 213 4
Sai về thông số kỹ thuật và thiết kế 275 5 May không đúng mẫu mã 784
Yêu cầu: Hãy sử dụng biểu đồ Pareto để xác định những dạng khuyết tật cần ưu tiên giải quyết.
5. Công trình xây đập bê tông làm sai quy cách đến mức phải làm lại. Hội đồng giám định đưa ra kết quả như sau: STT Dạng khuyết tật
Tỷ lệ các dạng khuyết tật (%) 1 Sai do thiết kế 55 2 Sai do kỹ sư 5 3 Sai do vật tư 12 4 Sai do công nhân 20 5 Sai do nguyên nhân khác 8
Yêu cầu: Hãy sử dụng biểu đồ Pareto để xác định những dạng khuyết tật cần ưu tiên giải quyết.
6. Một Công ty bán đồ hộp gửi hàng bằng bưu điện có nhiều kiện hàng bị trả lại. Ban quản lý
chất lượng đã ghi lại những nguyên nhân mà hàng bị trả lại. STT Nguyên nhân Số lần 1
Lỗi chính tả tên người nhận 43 2 Sai lầm về giá tìên 17 3 Sai lầm về số lượng 24 4 Địa chỉ không dúng 10 5 Chữ viết không rõ 31 6 Đánh số nhầm 7 lOMoAR cPSD| 47270246 7 Số danh mục sai 58 8
Đổi giá không thông báo 47 9
Khách hàng điền tên hàng không rõ 13 Tổng cộng 250
Yêu cầu: Hãy đề xuất biện pháp giúp Công ty trên khắc phục tình trạng trên.
7. Hãy sử dụng các số liệu trong bảng sau đây để xây dựng biểu đồ kiểm soát X - R.
Biết D3 = 0; D4 =2,115; A2= 0,577
Phiếu kiểm soát X - R chỉ tiêu độ ẩm Nhóm Kết quả đo mẫu số 6:00 10:00 14:00 18:00 22:00 1 14,0 12,6 13,2 13,1 12 , 1 2 13,2 13,3 12,7 13,4 12 , 1 3 13,5 12,8 13,0 12,8 12 , 4 4 13,9 12,4 13,3 13,1 13 , 2 5 13,0 13,0 12,1 12,2 13 , 3 6 13,7 12,0 12,5 12,4 12 , 4 7 13,9 12,1 12,7 13,4 13 , 0 8 13,4 13,6 13,6 12,4 13 , 5 9 14,4 12,4 12,2 12,4 12 , 5 10 13,3 12,4 12,6 12,9 12 , 8 11 13,3 12,8 13,0 13,0 13 , 1 12 13,6 12,5 13,3 13,5 12 , 8 13 13,4 13,3 12,0 13,0 13 , 1 14 13,9 13,1 13,5 12,6 12 , 8 15 14,2 12,7 12,9 12,9 12 , 5 16 13,6 12,7 12,4 12,5 12 , 2 17 14,0 13,2 12,4 13,0 13 , 0 18 13,1 12,9 13,5 12,3 12 , 8 19 14,6 13,7 13,4 12,2 12 , 5 20 13,9 13,0 13,0 13,2 12 , 6 21 13,3 12,7 12,6 12,8 12 , 7 22 13,9 12,4 12,7 12,4 12 , 8 23 13,2 12,3 12,6 13,1 12 , 7 24 13,2 12,8 12,8 12,3 12 , 6 25 13,3 12,8 12,1 12,3 12 , 72 lOMoAR cPSD| 47270246
8. Công ty A chuyên gia công các loại mẫu. Để kiểm tra chất lượng sản phẩm, Công ty đã lấy
25 lô sản phẩm, với kích thước mẫu là 5 sản phẩm. Các số liệu được cho ở bảng sau (đơn vị tính là mm).
Kích thước đường kính trong của xéc măng Mẫu
Các giá trị đo của sản phẩm 1 74,030 74,002 74,019 73,992 74,008 2 73,995 73,992 74,001 74,011 74,004 3 73,998 74,024 74,021 74,005 74,002 4 74,002 73,996 73,993 74,015 74,009 5 73,992 74,007 74,015 73,989 74,014 6 74,009 73,994 73,997 73,985 73,993 7 73,995 74,006 73,994 74,000 74,005 8 73.985 74,003 73,993 74,015 73,988 9 74,008 73,995 74,009 74,005 74,004 10 73,998 74,000 73,990 74,007 73,995 11 73,994 73,998 73,994 73,995 73,990 12 74,004 74,000 74,007 74,000 73,996 13 73,983 74,002 73,998 73,997 74,012 14 74,006 73,967 73,994 74,000 73,984 15 74,012 74,014 73,998 73,999 74,007 16 74,000 73,984 74,005 73,998 73,996 17 73,994 74,012 73,986 74,005 74,007 18 74,006 74,010 74,018 74,003 74,000 19 73,984 74,002 74,003 74,005 73,997 20 74,000 74,010 74,013 74,020 74,003 21 73,982 74,001 74,015 74,005 73,996 22 74,004 73,999 73,990 74,006 74,009 23 74,010 73,989 73,990 74,009 74,014 24 74,015 74,008 73,993 74,000 74,010 25 73,982 73,984 73,995 74,017 74,013
Yêu cầu: Vẽ biểu đồ kiểm soát X - R và cho biết trạng thái của quá trình?
9. Có các số liệu biểu thị bề dày (tính bằng mm) của các khối kim loại như sau: 3,56 3,46 3,48 3,50 3,42 3,43 3,52 3,49 3,44 3 , 56 3,48 3,56 3,50 3,52 3,47 3,48 3,46 3,50 3,56 3 , 38 3,41 3,37 3,47 3,49 3,45 3,44 3,50 3,49 3,46 3 , 46 3,55 3,52 3,44 3,50 3,45 3,44 3,48 3,46 3,52 3 , 46 3,48 3,48 3,32 3,40 3,52 3,34 3,46 3,43 3,30 3 , 46 3,59 3,63 3,59 3,47 3,38 3,52 3,45 3,48 3,31 3 , 46 lOMoAR cPSD| 47270246 3,40 3,54 3,46 3,51 3,48 3,50 3,68 3,60 3,46 3 , 52 3,48 3,50 3,56 3,50 3,52 3,46 3,48 3,46 3,52 3 , 56 3,52 3,46 3,46 3,45 3,46 3,54 3,54 3,48 3,49 3 , 41 3,41 3,45 3,34 3,44 3,47 3,47 3,41 3,48 3,54 3 , 47
Yêu cầu: Hãy vẽ biểu đồ phân bố (biểu đồ cột ) và cho nhận xét?
10. Nhằm xác định chính xác các kích thước của vật liệu kim loại có liên quan tới quá trình công
nghệ gia công nhiệt đang sử dụng. Người ta tiến hành ghi chép khi đo hệ số biến dạng của vật
liệu kim loại trong quá trình nhiệt luyện như sau (lấy 100 mẫu). 0,9 1,5 0,9 1,1 1,0 0,9 1,1 1,1 1,2 1 , 0 0,6 0,1 0,7 0,8 0,7 0,8 0,5 0,8 1,2 0 , 6 0,5 0,8 0,3 0,4 0,5 1,0 1,1 0,6 1,2 0 , 4 0,6 0,7 0,5 0,2 0,5 0,3 0,5 0,4 1,0 0 , 8 0,7 0,8 0,3 0,4 0,6 0,7 1,1 0,7 1,2 0 , 8 0,8 1,0 0,6 1,0 0,7 0,6 0,3 1,2 1,4 1 , 0 1,0 0,9 1,0 1,2 1,3 0,9 1,3 1,2 1,4 1 , 0 1,4 1,4 0,9 1,1 0,9 1,4 0,9 1,8 0,9 1 , 4 1,1 1,4 1,4 1,4 0,9 1,1 1,4 1,1 1,3 1 , 1 1,5 1,6 1,6 1,5 1,6 1,5 1,6 1,7 1,8 1 , 5
Yêu cầu: Hãy vẽ biểu đồ phân bố (biểu đồ cột ) và nhận xét?
11. Lấy một mẫu 84 chi tiết gia công và xác định được các giá trị của nó như sau: 170 180 215 195 195 180 200 190 180 170 220 215 200 185 180 185 185 190 210 215 220 185 215 205 185 210 210 210 180 195 200 210 210 200 205 195 195 210 180 210 210 225 210 190 195 200 200 225 220 220 195 200 195 195 180 195 175 225 180 200 200 180 200 185 220 175 195 200 180 205 185 175 190 190 200 205 195 215 220 195 200 195 195 185
Yêu cầu: Hãy vẽ biểu đồ cột và nhận xét quá trình gia công?
12. Để xác định lực kéo đứt y của một loại giấy với độ dày x, người ta ghi nhận các số liệu trong bảng sau: Thứ tự X Y 1 0,20 64 2 0,19 65 lOMoAR cPSD| 47270246 3 0,28 69 4 0,26 69 5 0,23 66 6 0,21 65 7 0,24 67 8 0,26 67 9 0,28 70 10 0,25 68 11 0,25 67 12 0,22 66 13 0,18 63 14 0,26 68 15 0,17 62 16 0,30 70 17 0,19 64 18 0,25 68 19 0,29 69 20 0,27 68
Yêu cầu: Hãy vẽ biểu đồ phân tán (tán xạ) và cho nhận xét.
13. Kết quả điều tra tốc độ băng chuyền và chiều dài cắt được thể hiện trong bảng sau: Vận tốc băng Chiều dài Vận tốc băng Chiều dài Số Số chuyển động cắt được (mm) chuyển động cắt được (mm) 1 8.1 1046 26 8 1040 2 7.1 1030 27 5.5 1013 3 7.4 1039 28 6.9 1025 4 5.8 1027 29 7 1020 5 7.6 1028 30 7.5 1022 6 6.8 1025 31 6.7 1020 7 7.9 1035 32 8.1 1035 8 6.3 1015 33 9 1052 9 7 1038 34 7.1 1021 10 8 1036 35 7.6 1024 11 8 1026 36 8.5 1029 12 8 1041 37 7.5 1015 13 7.2 1029 38 8 1030 14 6 1010 39 5.2 1010 lOMoAR cPSD| 47270246 15 6.3 1020 40 6.5 1025 16 6.7 1024 41 8 1031 17 8.2 1034 42 6.9 1030 18 8.1 1036 43 7.6 1034 19 6.6 1023 44 6.5 1034 20 6.5 1011 45 5.5 1020 21 8.5 1030 46 6 1025 22 7.4 1014 47 5.5 1023 23 7.2 1030 48 7.6 1028 24 5.6 1016 49 8.6 1020 25 6.3 1020 50 6.3 1026
Yêu cầu: Hãy vẽ biểu đồ phân tán (tán xạ) và cho nhận xét.