Bài tập môn Quản trị ngân hàng (Có lời giải) | Học viện Ngân hàng

Bài tập môn Quản trị ngân hàng (Có lời giải) | Học viện Ngân hàng. Tài liệu gồm 8 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TP CÓ LI GII
MÔN QUN TR NGÂN HÀNG
wWw.kenhdaihoc.com Kênh thông tin Hc tp Gii trí
1
Câu 1:
Bng tng kt tài sn ca NHTM c
phần A đầu ngày 1/8 có tình hình sau:
Đơn v
tính: triệu đồng
TÀI SN CÓ
S
TIN
TÀI SN N
S
TIN
1.
Tin mt
800
1.TG ca khách hàng
6000
2.
Tin gi NHNN
3000
2.Tit kim
14000
3.
TG NHTM khác
300
3.Chng ch
tin gi
10500
4.
Tín dng
25000
4.Tin vay
2000
5.
Đầu tư
8000
5.Vn t
3500
6.
Tài sn c
định
1000
600
6.Tài sn n
khác
2700
7.
Tài sn có khác
Cng
38700
38700
Yêu cu:
1. Hãy tính h s H1, H3 vào cui ngày cho nhận xét tình hình đm bo yêu cu
vn cha NHTM c phn A
2. Gi s vào cui ngày, một khách hàng đn Ngân hàng xin vay s tin 9500 bng tín
chấp, Ngân hàng có nên cho vay hay không để đm bo h s H3
8%. Nu cho vay thì
cho vay bao nhiêu?
Biết rng:
a. Trong đầu tư có 3000 là dự tr th cp (trái phiu chính ph thi hn dưới 1 năm),
phn còn li là trái phiu công ty.
b. Trong Tín dng 20% chit khấu thương phiu, 30% tín dụng đm bo
bng bất động sn và còn li là tín dụng không đm bo.
c. Trong ngày, ngân hàng thu n 300, trong đó tín dụng có đm bo bng bất động sn
là 100, tín dụng không đm bo là 200. d. Tài khon ngoi bng:
- Bo lãnh vay: 2500
- Bo lãnh thanh toán: 3500
- Bo lãnh d thu: 4000
Bài làm:
1. Tính h s H1 và H3 vào cui ngày:
1.1. Tính h s H1
CT: H1 = VTC/Tng ngun vn huy động x 100%. Trong đó:
- Vn t có VTC (cp I) = 3.500
- Tng ngun vn huy đng = Tin gi + Tit kim + Chng ch tin gi =
6.000 + 14.000 + 10.500 = 30.500 Vy H1
= 3.500/30.500 x 100% = 11,47% * Nhn
xét:
H s H1=11,47% th hin mức huy động vn ca ngân ng này mc
độ an toàn kcao (so vi mc ti thiu các nhà qun tr đưa ra H1=5%).
Tng ngun vn huy đng bng xp x 8,71 ln vn t có.
1.2. Tính h s H3
CT: H3 = Vn t có/ Tng tài sn “Có” rủi ro x 100%. Trong đó: *
Vn t có VTC = VTC cp I + VTC cp II = 3.500 + 0 = 3.500
* Tng i sn Có” rủi ro = Tài sn Có” rủi ro ni bng + Tài sn Có” rủi ro
ngoi bng. Trong đó:
- Tài sn “có” rủi ro ni bng đưc tính:
Tài sn có” rủi ro ni bng = TS ni bng x H s ri ro
Phân nhóm TS ni bng theo h s ri ro:
+ Tài sn có h s ri ro 0%:4.100. Gm:
Tin mt (bao gm c thu n trong ngày): 800 + 300
Tin gi NHNN: 3.000
Đầu tư (dự tr th cp- trái phiu Chính ph): 3.000
+ Tài sn có h s ri ro 20%:300 (Gm tin gi NHTM 300) + Tài
sn có h s ri ro 50%: 7.500 - 100 = 7.400. Gm:
Tín dng có bo đm bng bất động sn: 25.000 x 30% = 7.500
(Tr đã thu n trong ngày đi vi tín dng có bo đm bng bất động sn:
100)
+ Tài sn có h s ri ro 100%: 23.900. Gm:
Tài sn c định: 1.000
Tài sn có khác: 600
Tín dng là chit khấu thương phiu: 25.000 x 20% = 5.000 Đu
tư trái phiu công ty: 8.000 - 3000 = 5.000
Tín dụng không đm bo: 25.000 - 5.000 - 7.500 = 12.500 (Tr đã
thu n trong ngày đi vi tín dụng không đm bo: 200) Vậy TS “Có” rủi
ro ni bng = 4.100 x 0% + 300 x 20% + 7.400 x 50% +
23.900 x 100% = 27.660
- Tài sn “Có” rủi ro ngoi bng đưc tính:
Tài sn Có” rủi ro ngoi bng = TS ngoi bng x H s chuyn đổi x
H s ri ro.
Phân nhóm TS theo h s chuyn đổi và h s rủi ro như sau:
+ H s chuyển đổi 100%, h s ri ro 100%: 2.500 + 3.500 (bo lãnh vay
bo lãnh thanh toán).
+ H s chuyển đổi 50%, h s ri ro 100%: 4.000 (bo lãnh d thu).
Vậy TS “Có” rủi ro ngoi bng = 6.000 x 100% x 100% + 4.000 x 50% x
100% = 8.000
→ Tổng TS “Có” rủi ro = 27.660 + 8.000 = 35.660
→ Hệ s H3 = 3.500/35.660 x 100% = 9,8% *
Nhn xét:
wWw.kenhdaihoc.com Kênh thông tin Hc tp Gii trí
3
H s H3 đưc các nhà qun tr ngân hàng đưa ra đ đm bo ngân hàng có kh
năng thanh tn các khon n thi hn mc độ an toàn trong hot động n
dng của NHTM thì H3 ≥ 9%.  đây ngân hàng này có hệ s H3 = 9,8% cho thy
kh năng đm bo thanh toán các khon n thi hn đm bo mc độ an
toàn tín dng.
2. Nếu cho vay để đảm bo h s H3 ≥ 8% thì số tin cho vay là:
Gi s tin cho vay là Y (vay bng tín chp). Đây là nhóm TS có hệ s ri
ro 100% → TS “Có” rủi ro ni bng = 27.660 + Y
Tổng TS “Có” rủi ro = 27.660 + Y + 8.000 = 35.660 + Y
Ta có phép tính:
H3 = 3.500/35.660 Y ≥ 8% ↔ + Y ≤ 8.090
Vy, n
u cho vay để đm bo h s H3 ≥ 8% thì s tin cho vay là ≤ 8.090
Trong nguyên tc qun tr tài sn có quy định v gii hn vn cho vay mt
khách hàng:n cho vay ≤ 15% VTC ↔ Dư n cho vay ≤ 15% x 3.500 = 525.
vy để đm bo thanh tn các khon n thi hn và an toàn trong hot
động tín dng thì ngân hàng nên cho vay ti đa với khách hàng này là 525.
u 2:
s
liu các báo cáo tài chính của ngân hàng ACB như sau: Yêu
cu:
1.
Anh ch
nhn xét gì v
kt cu tài sn và ngun vn ca Ngân hàng Á Châu?
2.
Anh ch
hãy đánh giá hiệu qu
kinh doanh ca Ngân hàng thông quan mt s
ch
tiêu
phân tích tài chính đã đưc nghiên cu?
wWw.kenhdaihoc.com Kênh thông tin Hc tp Gii trí
5
1. Nhn xét v kết cu tài snngun vn ca nn hàng Á Châu
Ti bng cân đi k toán hp nht 31/12/2006:
1.1. V tài sn gm các thành phn chính như sau:
* Ngân qu: gm tin, kim loại và đá quý; tiền gi các loi
m 2005: 8.875.174 = 36,56% tng TS
m 2006: 19.900.210 = 44,57% tng TS * Cho
vay các TCTD:
m 2005: 181.407 = 0,74% tng TS
m 2006: 349.393 = 0,78% tng TS *
Cho vay và tm ng cho khách hàng: m
2005: 9.381.517 = 38,65% tng TS
m 2006: 17.014.419 = 38,11% tng TS
* Đầu tư trực tiếp: gồm đầu tư vào các công ty liên kết và các đơn vị khác
m 2005: 136.716 = 0,56% tng TS
m 2006: 443.458 = 0,99% tng TS
* Đầu tư gián tiếp: gồm đầu tư chứng khoán kinh doanh và đầu tư chứng khoán
n
m 2005: 4.862.985 = 20,03% tng TS
m 2006: 4.868.816 = 10,90% tng TS
* Tài sn c định: gồm TSCĐ hu hình, vô hình và XDCB d dang, mua sm
TSCĐ
m 2005: 494.478 = 2,03% tng TS
m 2006: 996.947 = 2,23% tng TS
Nhn xét: Ngân hàng Á Châu đã đầu tư vào khá nhiu lĩnh vực:
- Ngân qu ca ngân hàng chim t l trong tổng TS khá cao, năm 2006
cao hơn năm 2005 (36,56% 44,57% trong tng TS). Đây nhóm TS kh
năng thanh khon cao, tuy nhiên kh năng sinh li thp hoc không có;
- Cho vay các t chc tín dng chim t l kng đáng kể trong tng TS
(0,74% và 0,78% trong tng TS);
- Cho vay tm ng cho khách hàng: c 2 năm đu duy trì t l khong
38% trong tng TS, tuy nhiên năm 2006 ng 81,36% so với m 2005 và tỷ trng
cho vay và tm ng này năm 2006 vẫn thấp hơn t trng ca ngân qu trong tng
TS (38,11% so với 44,57%). Đây là khon mc tài sn ch yu cn quan m ng
đầu trong hot động ca ngân hàng và phi chim t trng ln nht trong toàn b
TS Có ca ngân hàng;
wWw.kenhdaihoc.com Kênh thông tin Hc tp Gii trí
7
- Đầu gián tip trong 2 năm duy trì v s tuyt đi, năm 2005 chiểm
t trng cao trong tổng TS (20,03%); năm 2006 xu hướng gim ch n
chim 10,90% trong tng TS;
- Đầu tư trực tip và mua sm TSCĐ chiểm t l nh trong tng TS.
1.2. V ngun vn gm các thành phn chính như sau:
* Tin vay: gm vay NHNN và các t chc tín dng
m 2005: 2.090.888 = 8,61% tng NV
m 2006: 4.191.227 = 9,38% tng NV
* Tin gi ca khách hàng
m 2005: 19.984.920 = 82,33% tổng NV m
2006: 33.606.013 = 75,27% tng NV
Nhn xét:
Đây 2 khon mc chính trong ngun vn của ngân hàng. Trong đó tin
vay ngân hàng đã duy trì  t l khong 9%; Tin gi ca khách hàng chim t l
cao, đây là thành phần ch yu trong tài sn N ca ngân hàng, tuy nhiên tin gi
năm 2006 đã gim v t trng so vi năm 2005 (75,27% so với 82,33%).
2. Đánh giá hiệu qu kinh doanh ca ngân hàng:
* Ch tiêu T sut li nhun trên i sn ROA = Li nhun ng/Tài
sn
Có bình quân x 100%.
Tài sn Có bình quân = (44.645.039+24.272.864)/2 = 34.458.952. ROA
= 505.428/34.458.952 x 100% = 1,46%.
T l ROA trên cho thy NH Á Châu hot động kinh doanh tt.
* Ch tiêu Li nhun ròng trên vn t ROE = Li nhun
ròng/Vn t có bình quân x 100%.
Vn t= Vn và các qu ch s hu + Vn góp ca c đông thiểu s
Vn tbình qn = (1.653.987+42.528)+1.283.206)/2 = 1.489.861
ROE = 505.428/1.489.861 = 33,92%. Hiu qu s dng vn ca NH
rt cao.
T các ch tiêu bn trên cho thy Ngân hàng Á Châu hiu qu kinh
doanh đưc xác đnh bng li nhun ròng so vi ngun vn tvà tài sn có
khá cao.
| 1/8

Preview text:

BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI
MÔN QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG 1
wWw.kenhdaihoc.com – Kênh thông tin – Học tập – Gi i trí Câu
1: B ng tổng k t tài s n của NHTM c
ổ phần A đầu ngày 1/8 có tình hình sau:
Đơn v ịtính: triệu đồng TÀI S N CÓ S TI N TÀI S N N S TI N 1. Ti n mặt 800 1.TG của khách hàng 6000 2. Ti n gửi NHNN 3000 2.Ti t kiệm 14000 3. TG NHTM khác
300 3.Chứng ch ỉti n gửi 10500 4. Tín dụng 25000 4.Ti n vay 2000 8000 3500 5. Đầu tư 5.V n t ự có 1000 2700 6. Tài s n c đị nh 600 6.Tài s n n khác 7. Tài s n có khác Cộng 38700 38700 Yêu cầu:
1. Hãy tính hệ s H1, H3 vào cu i ngày và cho nhận xét tình hình đ m b o yêu cầu v n chủa NHTM cổ phần A
2. Gi sử vào cu i ngày, một khách hàng đ n Ngân hàng xin vay s ti n 9500 bằng tín
chấp, Ngân hàng có nên cho vay hay không để đ m b o hệ s H3 8%. N u cho vay thì cho vay bao nhiêu? Biết rằng:
a. Trong đầu tư có 3000 là dự trữ thứ cấp (trái phi u chính phủ th i h n dưới 1 năm),
phần còn l i là trái phi u công ty.
b. Trong Tín dụng có 20% là chi t khấu thương phi u, 30% là tín dụng có đ m b o
bằng bất động s n và còn l i là tín dụng không đ m b o.
c. Trong ngày, ngân hàng thu n 300, trong đó tín dụng có đ m b o bằng bất động s n
là 100, tín dụng không đ m b o là 200. d. Tài kho n ngo i b ng: - B o lãnh vay: 2500 - B o lãnh thanh toán: 3500 - B o lãnh dự thầu: 4000 Bài làm:
1. Tính hệ số H1 và H3 vào cuối ngày:
1.1. Tính hệ số H1
CT: H1 = VTC/Tổng nguồn v n huy động x 100%. Trong đó:
- V n tự có VTC (cấp I) = 3.500
- Tổng nguồn v n huy động = Ti n gửi + Ti t kiệm + Chứng chỉ ti n gửi =
6.000 + 14.000 + 10.500 = 30.500 Vậy H1
= 3.500/30.500 x 100% = 11,47% * Nhận xét:
Hệ s H1=11,47% thể hiện mức huy động v n của ngân hàng này mức
độ an toàn khá cao (so với mức t i thiểu mà các nhà qu n trị đưa ra là H1=5%).
Tổng nguồn v n huy động bằng xấp xỉ 8,71 lần v n tự có.
1.2. Tính hệ số H3
CT: H3 = V n tự có/ Tổng tài s n “Có” rủi ro x 100%. Trong đó: *
V n tự có VTC = VTC cấp I + VTC cấp II = 3.500 + 0 = 3.500
* Tổng tài s n “Có” rủi ro = Tài s n “Có” rủi ro nội b ng + Tài s n “Có” rủi ro ngo i b ng. Trong đó:
- Tài s n “có” rủi ro nội b ng đư c tính:
Tài s n “có” rủi ro nội b ng = TS có nội b ng x Hệ s rủi ro
Phân nhóm TS nội b ng theo hệ s rủi ro:
+ Tài sản có hệ số rủi ro 0%:4.100. Gồm:
Ti n mặt (bao gồm c thu n trong ngày): 800 + 300 Ti n gửi NHNN: 3.000
Đầu tư (dự trữ thứ cấp- trái phi u Chính phủ): 3.000
+ Tài sản có hệ số rủi ro 20%:300 (Gồm tiền gửi NHTM 300) + Tài
sản có hệ số rủi ro 50%: 7.500 - 100 = 7.400. Gồm:
Tín dụng có b o đ m bằng bất động s n: 25.000 x 30% = 7.500
(Trừ đã thu n trong ngày đ i với tín dụng có b o đ m bằng bất động s n: 100)
+ Tài sản có hệ số rủi ro 100%: 23.900. Gồm: Tài s n c định: 1.000 Tài s n có khác: 600
Tín dụng là chi t khấu thương phi u: 25.000 x 20% = 5.000 Đầu
tư trái phi u công ty: 8.000 - 3000 = 5.000
Tín dụng không đ m b o: 25.000 - 5.000 - 7.500 = 12.500 (Trừ đã
thu n trong ngày đ i với tín dụng không đ m b o: 200) Vậy TS “Có” rủi
ro nội bảng = 4.100 x 0% + 300 x 20% + 7.400 x 50% +

23.900 x 100% = 27.660
- Tài s n “Có” rủi ro ngo i b ng đư c tính:
Tài s n “Có” rủi ro ngo i b ng = TS có ngo i b ng x Hệ s chuyển đổi x Hệ s rủi ro.
Phân nhóm TS theo hệ s chuyển đổi và hệ s rủi ro như sau:
+ Hệ số chuyển đổi 100%, hệ số rủi ro 100%: 2.500 + 3.500 (bảo lãnh vay và
bảo lãnh thanh toán).
+ Hệ số chuyển đổi 50%, hệ số rủi ro 100%: 4.000 (bảo lãnh dự thầu).
Vậy TS “Có” rủi ro ngoại bảng = 6.000 x 100% x 100% + 4.000 x 50% x 100% = 8.000
→ Tổng TS “Có” rủi ro = 27.660 + 8.000 = 35.660
→ Hệ số H3 = 3.500/35.660 x 100% = 9,8% * Nhận xét: 3
wWw.kenhdaihoc.com – Kênh thông tin – Học tập – Gi i trí
Hệ s H3 đư c các nhà qu n trị ngân hàng đưa ra để đ m b o ngân hàng có kh
năng thanh toán các kho n n có th i h n và mức độ an toàn trong ho t động tín
dụng của NHTM thì H3 ≥ 9%. đây ngân hàng này có hệ s H3 = 9,8% cho thấy
kh năng đ m b o thanh toán các kho n n có th i h n và đ m b o mức độ an toàn tín dụng.
2. Nếu cho vay để đảm bảo hệ số H3 ≥ 8% thì số tiền cho vay là:
Gọi s ti n cho vay là Y (vay bằng tín chấp). Đây là nhóm TS có hệ s rủi
ro 100% → TS “Có” rủi ro nội bảng = 27.660 + Y
Tổng TS “Có” rủi ro = 27.660 + Y + 8.000 = 35.660 + Y Ta có phép tính:
H3 = 3.500/35.660 Y ≥ 8% ↔ + Y ≤ 8.090
Vậy, n u cho vay để đ m b o hệ s H3 ≥ 8% thì s ti n cho vay là ≤ 8.090
Trong nguyên tắc qu n trị tài s n có quy định v giới h n v n cho vay một
khách hàng: Dư n cho vay ≤ 15% VTC ↔ Dư n cho vay ≤ 15% x 3.500 = 525.
Vì vậy để đ m b o thanh toán các kho n n có th i h n và an toàn trong ho t
động tín dụng thì ngân hàng nên cho vay t i đa với khách hàng này là 525.
Câu 2: Có s liệu các báo cáo tài chính của ngân hàng ACB như sau: Yêu cầu: 1. Anh ch ị c
ó nhận xét gì v k t cấu tài s n và nguồn v n của Ngân hàng Á Châu? 2. Anh ch
ị hãy đánh giá hiệu qu kinh doanh của Ngân hàng thông quan một s ch ỉtiêu
phân tích tài chính đã đư c nghiên cứu? 5
wWw.kenhdaihoc.com – Kênh thông tin – Học tập – Gi i trí
1. Nhận xét về kết cấu tài sản và nguồn vốn của ngân hàng Á Châu
T i b ng cân đ i k toán h p nhất 31/12/2006:
1.1. V tài s n gồm các thành phần chính như sau:
* Ngân quỹ: gồm tiền, kim loại và đá quý; tiền gửi các loại
Năm 2005: 8.875.174 = 36,56% tổng TS
Năm 2006: 19.900.210 = 44,57% tổng TS * Cho vay các TCTD:
Năm 2005: 181.407 = 0,74% tổng TS
Năm 2006: 349.393 = 0,78% tổng TS *
Cho vay và tạm ứng cho khách hàng: Năm
2005: 9.381.517 = 38,65% tổng TS
Năm 2006: 17.014.419 = 38,11% tổng TS
* Đầu tư trực tiếp: gồm đầu tư vào các công ty liên kết và các đơn vị khác
Năm 2005: 136.716 = 0,56% tổng TS
Năm 2006: 443.458 = 0,99% tổng TS
* Đầu tư gián tiếp: gồm đầu tư chứng khoán kinh doanh và đầu tư chứng khoán
nợ Năm 2005: 4.862.985 = 20,03% tổng TS
Năm 2006: 4.868.816 = 10,90% tổng TS
* Tài sản cố định: gồm TSCĐ hữu hình, vô hình và XDCB dở dang, mua sắm
TSCĐ Năm 2005: 494.478 = 2,03% tổng TS
Năm 2006: 996.947 = 2,23% tổng TS
Nhận xét: Ngân hàng Á Châu đã đầu tư vào khá nhi u lĩnh vực: -
Ngân quỹ của ngân hàng chi m tỷ lệ trong tổng TS khá cao, năm 2006
cao hơn năm 2005 (36,56% và 44,57% trong tổng TS). Đây là nhóm TS có kh
năng thanh kho n cao, tuy nhiên kh năng sinh l i thấp hoặc không có; -
Cho vay các tổ chức tín dụng chi m tỷ lệ không đáng kể trong tổng TS
(0,74% và 0,78% trong tổng TS); -
Cho vay và t m ứng cho khách hàng: c 2 năm đ u duy trì tỷ lệ kho ng
38% trong tổng TS, tuy nhiên năm 2006 tăng 81,36% so với năm 2005 và tỷ trọng
cho vay và t m ứng này năm 2006 vẫn thấp hơn tỷ trọng của ngân quỹ trong tổng
TS (38,11% so với 44,57%). Đây là kho n mục tài s n chủ y u cần quan tâm hàng
đầu trong ho t động của ngân hàng và ph i chiểm tỷ trọng lớn nhất trong toàn bộ TS Có của ngân hàng; 7
wWw.kenhdaihoc.com – Kênh thông tin – Học tập – Gi i trí -
Đầu tư gián ti p trong 2 năm duy trì v s tuyệt đ i, năm 2005 chiểm
tỷ trọng cao trong tổng TS (20,03%); năm 2006 có xu hướng gi m và chỉ còn
chiểm 10,90% trong tổng TS; -
Đầu tư trực ti p và mua sắm TSCĐ chiểm tỷ lệ nh trong tổng TS.
1.2. V nguồn v n gồm các thành phần chính như sau:
* Tiền vay: gồm vay NHNN và các tổ chức tín dụng
Năm 2005: 2.090.888 = 8,61% tổng NV
Năm 2006: 4.191.227 = 9,38% tổng NV
* Tiền gửi của khách hàng
Năm 2005: 19.984.920 = 82,33% tổng NV Năm
2006: 33.606.013 = 75,27% tổng NV Nhận xét:
Đây là 2 kho n mục chính trong nguồn v n của ngân hàng. Trong đó ti n
vay ngân hàng đã duy trì tỷ lệ kho ng 9%; Ti n gửi của khách hàng chi m tỷ lệ
cao, đây là thành phần chủ y u trong tài s n N của ngân hàng, tuy nhiên ti n gửi
năm 2006 đã gi m v tỷ trọng so với năm 2005 (75,27% so với 82,33%).
2. Đánh giá hiệu quả kinh doanh của ngân hàng:
* Chỉ tiêu Tỷ suất l i nhuận trên tài s n ROA = L i nhuận ròng/Tài s n Có bình quân x 100%.
Tài s n Có bình quân = (44.645.039+24.272.864)/2 = 34.458.952. ROA
= 505.428/34.458.952 x 100% = 1,46%.
Tỷ lệ ROA trên cho thấy NH Á Châu ho t động kinh doanh t t.
* Chỉ tiêu L i nhuận ròng trên v n tự có ROE = L i nhuận
ròng/V n tự có bình quân x 100%.
V n tự có = V n và các quỹ chủ s hữu + V n góp của cổ đông thiểu s
V n tự có bình quân = (1.653.987+42.528)+1.283.206)/2 = 1.489.861
ROE = 505.428/1.489.861 = 33,92%. Hiệu qu sử dụng v n của NH rất cao.
Từ các chỉ tiêu cơ b n trên cho thấy Ngân hàng Á Châu có hiệu qu kinh
doanh đư c xác định bằng l i nhuận ròng so với nguồn v n tự có và tài s n có là khá cao.