Bài tập môn Thống kê kinh tế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Bài tập : Giả sử lao động nông nghiệp của VN năm 2022 là 53572 ( nghìn người ), chiếm 68,3%tổng lao động cả nước. Tốc độ tăng của lao động cả nước là 2,52%/năm và tốc độ tăng của laođộng phi nông nghiệp là 4,47%/năm. Đến năm nào thì tốc độ tăng trưởng lao động nông nghiệpcủa VN là 0%. ( Đ/A : 32 năm ).Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập môn Thống kê kinh tế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Bài tập : Giả sử lao động nông nghiệp của VN năm 2022 là 53572 ( nghìn người ), chiếm 68,3%tổng lao động cả nước. Tốc độ tăng của lao động cả nước là 2,52%/năm và tốc độ tăng của laođộng phi nông nghiệp là 4,47%/năm. Đến năm nào thì tốc độ tăng trưởng lao động nông nghiệpcủa VN là 0%. ( Đ/A : 32 năm ).Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

22 11 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 45476132
BÀI TẬP THỐNG KÊ KINH TẾ
Dạng 1 : Xác ịnh năm ể ộ tăng trưởng lao ộng nông nghiệp là 0%.
Sử dụng công thức sau :
LT.0 gLT 1+gLN
= Ln LN.0 1+gLT gLN
n
1+gL
N
Ln 1+
gL
T
Trong ó :
n : số năm ể tốc ộ tăng trưởng lao ộng nông nghiệp là 0%
L
T
: Tổng lực lượng LĐXH
L
N
: Lực lượng lao ộng phi nông nghiệp L
A
: Lực lượng lao
ộng nông nghiệp gL
T
: tốc ộ tăng trưởng của tổng lực lượng LĐXH
gL
N
: tốc ộ tăng trưởng của lực lượng lao ộng phi nông nghiệp
gL
A
: tốc ộ tăng trưởng của lực lượng lao ộng nông nghiệp
Bài tập : Gisử lao ộng nông nghiệp của VN năm 2022 53572 ( nghìn người ), chiếm 68,3%
tổng lao ộng cả nước. Tốc ộ tăng của lao ộng cả nước là 2,52%/năm và tốc ộ tăng của lao ộng phi
nông nghiệp 4,47%/năm. Đến m nào thì tốc ộ tăng trưởng lao ộng nông nghiệp của VN là 0%.
( Đ/A : 32 năm )
Dạng 2 : Tính khoảng cách về thu nhập giữa 2 vùng sẽ ược thu hẹp.
Sử dụng công thức sau :
T
= lgY
A
lgY
B
lgIYB lgIYA Trong ó :
T : Khoảng cách về thu nhập giữa 2 vùng ược thu hẹp ( năm )
Y
A
: Thu nhập của vùng A
Y
B
: Thu nhập của vùng B
: Tốc ộ tăng trưởng thu nhập bình quân vùng A
I
YB
: Tốc ộ tăng trưởng thu nhập bình quân vùng A
YA
I
lOMoARcPSD| 45476132
)
Bài tập 1 : Cho Y
A
= 155 nghìn và Y
B
= 120 nghìn / tháng; I
YA
= 1.04 và I
YB
= 1.06
Tính khoảng cách về thu nhập của hai vùng ược thu hẹp. ( Đ/A : T = 13.43 năm )
Bài tập 2 : Có tài liệu về nguồn thu nhập của thị trấn A vùng phụ cận B như sau ( ĐVVT : tr /
người/tháng)
Năm
TT A
Vøng B
2010
5.20
3.50
2011
6.50
3.90
2012
7.30
4.80
2013
8.40
5.70
2014
9.70
7.00
2015
10.4
8.2
2016
11.90
9.50
Hãy tính số năm cần thiết ể thu hẹp khoảng cách giữa hai vùng. ( Đ/A : T = 11,723 năm )
Bài tập 3 : Thu nhập bình quân năm 2015 của cùng A 6,5 tr /người/tháng, của vùng B 8,2 tr
/người/tháng, tốc ộ tăng trưởng thu nhập hàng năm ( 2016 2022 ) là 15% và 12% ối với vùng A
và B tương ứng; tốc ộ tăng trưởng bình quân ( 2010 – 2015 ) lần lượt là 10% và 7%. Đến năm nào
thì khoảng cách về thu nhập giữa 2 vùng sẽ ược thu hẹp. ( Đ/Á : T = 6,135 năm ) Dạng 3 : Tính
diện tích , cơ cấu ất ai
Bài tập 1 : Diện ch ất ngập mặn của vùng Đông Bắc Bộ 65.000 chiếm 10.7% tổng diện tích
cả nước ( gồm 6 vùng) : Vùng Nam Trung Bdiện tích bằng 1/4,97 diện tích của vùng Đông
Bắc Bộ; Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long cấu diện tích ất ngập mặn 61,5% so với tổng
diện tích ất ngập mặn cả nước; Cơ cấu diện tích ất ngập mặn của vùng Đông Nam Bộ Bắc Trung
Bộ lần lượt là 11% và 5.1% so với tổng diện tích ất ngập mặn cả nước. Hãy tính diện tích ất ngập
mặn của cả nước diện tích ất ngập mặn của các vùng Bài tập 2 : Cho nguồn tài liệu về cơ cấu
diện tích ất ( %) :
Vøng
DT đất
ngập mặn
DT kh ng c
rừng ngp
mặn
Diện ch
đầm nuôi
t m
ớc lợ
1. Đông BB
10.7
12.1
?
2. ĐBSH
9.4
10
6.1
3. Bắc TB
5.1
11.2
1.1
4. Nam TB
?
?
5.8
5. Đông NB
11
16.6
1.5
6. ĐBSCL
61.5
49.6
78.7
Tng
?
?
?
lOMoARcPSD| 45476132
Biết rằng tổng DT ất ngập mặn 606782 ha, tổng DT rừng ngập mặn 155290 ha, tổng DT
không có rừng ngập mặn là 225394 ha và tổng DT ầm nuôi tôm nước lợ là 226075 ha.
a) Tính cơ cấu diện tích của các ô ? trên bảng trên.
b) Tính diện tích. cụ thể cho từng loại ất
Dạng 4 : Tính giá trị tài sản cố ịnh
Một số công thức :
* Giá trị TSCĐ cuối kỳ = Giá trị TSCĐ ầu kỳ + Giá trị TSCĐ tăng trong kỳ - Giá trị TSCĐ giảm
trong kỳ
* Công thức tính giá trị TSCĐ Bình Quân
Giá trị TSCĐ BQ = (Giá trị TSCĐ ầu kỳ + Giá trị TSCĐ cuối kỳ)/2
Nếu trong kỳ TSCĐ biến ộng nhiều thì
Gt
i i
G =
t
i
Bài tập 1 : Đầu kỳ giá trị TSCĐ của DN là 20 tỷ . Trong kỳ ã thanh lý 1 số TSCĐ trị giá 2 tỷ ồng,
bán ra bên ngoài một TSCĐ không cần sủ dụng giá 1 tỷ ồng , mua thêm 1 TSCĐ giá 6 tỷ ồng,
quan iều quản cấp trên iều về cho DN 1 số TSCĐ nguyên giá 5 tỷ ồng. a. Tính giá trị TS
cuối kỳ ( Đ/a : 28)
b. Tính giá trị TSCĐ bình quân trong kỳ ( Đ/a : 24 )
c. Tính hệ số tăng ( giảm ) TSCĐ ( Đ/a : HS tăng : 0,458 ; HS giảm : 0,125) Bài tập 2 :
Quy mô TSCĐ ca một DN trong tháng 7/2010
-
Giá trị TSCĐ có từ ngày 1/7
270tr
-
Ngày 7/7 mua thêm số TSCĐ, trị giá
15tr
-
Từ 20/7 mua thêm 1 số TSCĐ, trị giá
32,5tr
-
Ngày 24/7 thanh lý một số TSCĐ trị giá
37,5tr
Tính giá trị TSCĐ bình quân tháng 7 của DN ( Đ/á : 285 triệu )
Bài tập 3 : Có tài liệu về TSCĐ trong tháng 5/2023 của ngành AB như sau :
Ng y
1/5
6/5
12/5
15/5
20/5
31/5
TSCĐ ( Cái )
1200
1500
1300
1400
1100
1600
Tính TSCĐ bình quân ngành AB trong tháng 5 ? Trong nửa ầu tháng 5, trong nửa cuối tháng 5 ?
Đáp án : 1278 ; 1350 ; 1218 Note
:
lOMoARcPSD| 45476132
)
Số ngày của các tháng
Tháng 1 , 3 , 5 , 7 , 8 , 10 , 12 có 31 ngày
Tháng 4 , 6 , 9 , 11 có 30 ngày
Tháng 2 : năm nhuận 29 ngày , năm không nhuận 28 ngày
Dạng 5 : Hệ thống chỉ số
Bài tập 1 : Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất kinh doanh của DN qua 2 năm
PX
Kỳ GỐC
Kỳ báo cáo
Sản lượng (tấn)
Số công nhân (
người)
Sản lượng (tấn)
Số công nhân (người)
1
1000
5
1220
5
2
1760
8
1650
7
3
2300
7
2540
9
Yêu cầu :
a) Phân tích biến ộng của các yếu tố ảnh hướng tới năng suất lao ộng bình quân chung của cả
DN
Đ/A :
PT Số tương ối :
1.018
=
0.984
x
1.035
PT Số tuyệt ối :
4.62
=
-4.15
+
8.77
b Phân tích biến ộng và các yếu tố ảnh hưởng tới tổng sản lượng sản xuất của doanh nghiệp Đ/A :
PT Số tương ối
1.06917
=
0.984148
x
1.034659
x
1.05
PT Số tuyệt ối :
350
=
-87.1429
+
184.1429
+
253
Bài tập 2 : Có tài liệu về giá trị sản xuất và số lao ộng của 2 khu vực vùng XYZ :
KHU
Kỳ GỐC
Kỳ báo cáo
GTSX ( TỶ ĐỒNG)
Số LĐ ( người)
GTSX ( TỶ ĐỒNG)
Số LĐ ( người)
lOMoARcPSD| 45476132
A
2000
1000
2440
1200
B
3520
1600
3300
1400
a) Phân ch biến ộng của các yếu tố ảnh hướng tới GTSX/ lao ộng của 2 khu qua 2 kỳ nghiên
cứu.
b) Phân tích biến ộng của các yếu tố ảnh hướng tới tổng GTSX của 2 khu qua 2 kỳ nghiên cứu
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45476132
BÀI TẬP THỐNG KÊ KINH TẾ
Dạng 1 : Xác ịnh năm ể ộ tăng trưởng lao ộng nông nghiệp là 0%.
Sử dụng công thức sau : LT.0 gLT 1+gLN = Ln
LN.0 1+gLT gLN n 1+gLN Ln 1+gLT Trong ó :
n : số năm ể tốc ộ tăng trưởng lao ộng nông nghiệp là 0%
LT : Tổng lực lượng LĐXH
LN : Lực lượng lao ộng phi nông nghiệp LA : Lực lượng lao ộng nông nghiệp
gLT : tốc ộ tăng trưởng của tổng lực lượng LĐXH
gLN : tốc ộ tăng trưởng của lực lượng lao ộng phi nông nghiệp
gLA : tốc ộ tăng trưởng của lực lượng lao ộng nông nghiệp
Bài tập : Giả sử lao ộng nông nghiệp của VN năm 2022 là 53572 ( nghìn người ), chiếm 68,3%
tổng lao ộng cả nước. Tốc ộ tăng của lao ộng cả nước là 2,52%/năm và tốc ộ tăng của lao ộng phi
nông nghiệp là 4,47%/năm. Đến năm nào thì tốc ộ tăng trưởng lao ộng nông nghiệp của VN là 0%. ( Đ/A : 32 năm )
Dạng 2 : Tính khoảng cách về thu nhập giữa 2 vùng sẽ ược thu hẹp.
Sử dụng công thức sau : T
= lgYA −lgYB lgIYB −lgIYA Trong ó :
T : Khoảng cách về thu nhập giữa 2 vùng ược thu hẹp ( năm ) YA : Thu nhập của vùng A YB : Thu nhập của vùng B IYA
: Tốc ộ tăng trưởng thu nhập bình quân vùng A
IYB : Tốc ộ tăng trưởng thu nhập bình quân vùng A lOMoAR cPSD| 45476132
Bài tập 1 : Cho YA = 155 nghìn và YB = 120 nghìn / tháng; IYA = 1.04 và IYB = 1.06
Tính khoảng cách về thu nhập của hai vùng ược thu hẹp. ( Đ/A : T = 13.43 năm )
Bài tập 2 : Có tài liệu về nguồn thu nhập của thị trấn A và vùng phụ cận B như sau ( ĐVVT : tr / người/tháng) Năm TT A Vøng B 2010 5.20 3.50 2011 6.50 3.90 2012 7.30 4.80 2013 8.40 5.70 2014 9.70 7.00 2015 10.4 8.2 2016 11.90 9.50
Hãy tính số năm cần thiết ể thu hẹp khoảng cách giữa hai vùng. ( Đ/A : T = 11,723 năm )
Bài tập 3 : Thu nhập bình quân năm 2015 của cùng A là 6,5 tr /người/tháng, của vùng B là 8,2 tr
/người/tháng, tốc ộ tăng trưởng thu nhập hàng năm ( 2016 – 2022 ) là 15% và 12% ối với vùng A
và B tương ứng; tốc ộ tăng trưởng bình quân ( 2010 – 2015 ) lần lượt là 10% và 7%. Đến năm nào
thì khoảng cách về thu nhập giữa 2 vùng sẽ ược thu hẹp. ( Đ/Á : T = 6,135 năm ) Dạng 3 : Tính
diện tích , cơ cấu ất ai

Bài tập 1 : Diện tích ất ngập mặn của vùng Đông Bắc Bộ là 65.000 chiếm 10.7% tổng diện tích
cả nước ( gồm 6 vùng) : Vùng Nam Trung Bộ có diện tích bằng 1/4,97 diện tích của vùng Đông
Bắc Bộ; Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có cơ cấu diện tích ất ngập mặn là 61,5% so với tổng
diện tích ất ngập mặn cả nước; Cơ cấu diện tích ất ngập mặn của vùng Đông Nam Bộ và Bắc Trung
Bộ lần lượt là 11% và 5.1% so với tổng diện tích ất ngập mặn cả nước. Hãy tính diện tích ất ngập
mặn của cả nước và diện tích ất ngập mặn của các vùng Bài tập 2 : Cho nguồn tài liệu về cơ cấu diện tích ất ( %) : Diện tích DT kh ng c DT đất DT có rừng đầm nuôi Vøng rừng ngập ngập mặn ngập mặn t m mặn nước lợ 1. Đông BB 10.7 14.8 12.1 ? 2. ĐBSH 9.4 ? 10 6.1 3. Bắc TB 5.1 1.5 11.2 1.1 4. Nam TB ? 0.5 ? 5.8 5. Đông NB 11 16.8 16.6 1.5 6. ĐBSCL 61.5 53 49.6 78.7 Tổng ? ? ? ? ) lOMoAR cPSD| 45476132
Biết rằng tổng DT ất ngập mặn là 606782 ha, tổng DT có rừng ngập mặn là 155290 ha, tổng DT
không có rừng ngập mặn là 225394 ha và tổng DT ầm nuôi tôm nước lợ là 226075 ha.
a) Tính cơ cấu diện tích của các ô ? trên bảng trên.
b) Tính diện tích. cụ thể cho từng loại ất
Dạng 4 : Tính giá trị tài sản cố ịnh Một số công thức :
* Giá trị TSCĐ cuối kỳ = Giá trị TSCĐ ầu kỳ + Giá trị TSCĐ tăng trong kỳ - Giá trị TSCĐ giảm trong kỳ
* Công thức tính giá trị TSCĐ Bình Quân
Giá trị TSCĐ BQ = (Giá trị TSCĐ ầu kỳ + Giá trị TSCĐ cuối kỳ)/2
Nếu trong kỳ TSCĐ biến ộng nhiều thì Gti i G = ti
Bài tập 1 : Đầu kỳ giá trị TSCĐ của DN là 20 tỷ . Trong kỳ ã thanh lý 1 số TSCĐ trị giá 2 tỷ ồng,
bán ra bên ngoài một TSCĐ không cần sủ dụng giá 1 tỷ ồng , mua thêm 1 TSCĐ giá 6 tỷ ồng, cơ
quan iều quản cấp trên iều về cho DN 1 số TSCĐ có nguyên giá 5 tỷ ồng. a. Tính giá trị TSCĐ cuối kỳ ( Đ/a : 28)
b. Tính giá trị TSCĐ bình quân trong kỳ ( Đ/a : 24 )
c. Tính hệ số tăng ( giảm ) TSCĐ ( Đ/a : HS tăng : 0,458 ; HS giảm : 0,125) Bài tập 2 :
Quy mô TSCĐ của một DN trong tháng 7/2010
- Giá trị TSCĐ có từ ngày 1/7 270tr
- Ngày 7/7 mua thêm số TSCĐ, trị giá 15tr
- Từ 20/7 mua thêm 1 số TSCĐ, trị giá 32,5tr
- Ngày 24/7 thanh lý một số TSCĐ trị giá 37,5tr
Tính giá trị TSCĐ bình quân tháng 7 của DN ( Đ/á : 285 triệu )
Bài tập 3 : Có tài liệu về TSCĐ trong tháng 5/2023 của ngành AB như sau : Ng y 1/5 6/5 12/5 15/5 20/5 31/5 TSCĐ ( Cái ) 1200 1500 1300 1400 1100 1600
Tính TSCĐ bình quân ngành AB trong tháng 5 ? Trong nửa ầu tháng 5, trong nửa cuối tháng 5 ?
Đáp án : 1278 ; 1350 ; 1218 Note : lOMoAR cPSD| 45476132 Số ngày của các tháng
Tháng 1 , 3 , 5 , 7 , 8 , 10 , 12 có 31 ngày
Tháng 4 , 6 , 9 , 11 có 30 ngày
Tháng 2 : năm nhuận 29 ngày , năm không nhuận 28 ngày
Dạng 5 : Hệ thống chỉ số
Bài tập 1 : Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất kinh doanh của DN qua 2 năm Kỳ GỐC Kỳ báo cáo PX Số công nhân ( Sản lượng (tấn) Sản lượng (tấn) Số công nhân (người) người) 1 1000 5 1220 5 2 1760 8 1650 7 3 2300 7 2540 9 Yêu cầu :
a) Phân tích biến ộng của các yếu tố ảnh hướng tới năng suất lao ộng bình quân chung của cả DN Đ/A : PT Số tương ối : 1.018 = 0.984 x 1.035 PT Số tuyệt ối : 4.62 = -4.15 + 8.77
b Phân tích biến ộng và các yếu tố ảnh hưởng tới tổng sản lượng sản xuất của doanh nghiệp Đ/A : PT Số tương ối 1.06917 = 0.984148 x 1.034659 x 1.05 PT Số tuyệt ối : 350 = -87.1429 + 184.1429 + 253
Bài tập 2 : Có tài liệu về giá trị sản xuất và số lao ộng của 2 khu vực vùng XYZ : Kỳ GỐC Kỳ báo cáo KHU GTSX ( TỶ ĐỒNG) Số LĐ ( người) GTSX ( TỶ ĐỒNG) Số LĐ ( người) ) lOMoAR cPSD| 45476132 A 2000 1000 2440 1200 B 3520 1600 3300 1400
a) Phân tích biến ộng của các yếu tố ảnh hướng tới GTSX/ lao ộng của 2 khu qua 2 kỳ nghiên cứu.
b) Phân tích biến ộng của các yếu tố ảnh hướng tới tổng GTSX của 2 khu qua 2 kỳ nghiên cứu