







Preview text:
lOMoAR cPSD| 59054137
BÀI TẬP HỌC PHẦN VẬT LÝ KỸ THUẬT 2
I. BÀI TẬP PHẦN NHIỆT
BÀI 1: Mộ t khộ i khí đơn nguyê n tử ơ á p suá t 𝑝1 = 106 𝑁/𝑚2 vá thê tí ch 𝑉1 = 2 𝑚3
đửơ c dá n nơ tơ i thê tí ch gá p độ i. Vê độ thi quá trí nh biê n độ i trê n giá n độ (p,V), tí m á p
suá t cuộ i cu ng vá cộ ng dộ khí sinh rá khi quá trí nh dá n nơ lá : 1. Đá ng á p. 2. Độá n nhiê t.
BÀI 2: Mộ t khộ i khí Nitơ đử ng trộng mộ t xi lánh. Ngửơ i tá chộ khí độ dá n độá n nhiê t tử
thê tí ch 𝑉1 = 4 ℓ đê n thê tí ch 𝑉2 = 8 ℓ vá sáu độ dá n đá ng á p đê n thê tí ch 𝑉3 = 12 ℓ. Biê t
á p suá t bán đá u cu á khộ i khí lá 𝑝1 = 9,1.105 𝑁/𝑚2.
1. Vê độ thi mộ tá cá c quá trí nh biê n độ i trê n giá n độ OpV.
2. Tí nh cộ ng má khộ i khí thử c hiê n.
BÀI 3: Mộ t lửơ ng khí cộ thê tí ch V1 = 0,39 m3 ơ á p suá t p1 = 1,55.105 N/m2 đửơ c dá n nơ
đá ng nhiê t đê n V2 = 10V1 vá sáu độ đửơ c hơ nộ ng đá ng tí ch tơ i á p suá t p1 lu c đá u. Biê t
nhiê t lửơ ng cung cá p chộ quá trí nh biê n độ i độ lá 1,5.106 J.
1. Vê độ thi mộ tá cá c quá trí nh biê n độ i trê n giá n độ OpV.
2. Tí m sộ bá c tử dộ cu á phá n tử khí .
BÀI 4: Mộ t hê biê n độ i tử trá ng thá i (A) sáng trá ng thá i (B) p
(Hí nh vê ). Nê u thêộ đửơ ng ACB, hê nhá n nhiê t 40 kJ vá biê n ( C ) ( B )
50% lửơ ng nhiê t độ thá nh cộ ng.
1. Nê u hê biê n độ i thêộ đửơ ng ADB thí hê nhá n nhiê t
lửơ ng lá báộ nhiê u? biê t rá ng trộng quá trí nh ná y cộ ng
má hê sinh rá lá 7 kJ. (A ) ( D )
2. Khi hê biê n độ i tử B vê A thêộ đửơ ng cộng nhử hí nh
vê , biê t cộ ng tráộ độ i lá 15 kJ, hê nhá n háy tộá nhiê t vá O V
lửơ ng nhiê t độ lá báộ nhiê u?
BÀI 5: Mộ t kilộ gám khí lí tửơ ng lửơ ng nguyê n tử biê n độ i thêộ chu trí nh Cárnột thuá n
nghi ch, sinh cộ ng (gộ i lá chu trí nh Cárnột thuá n) ABCD: AB vá CD lá hái quá trí nh đá ng
nhiê t, BC vá DA lá hái quá trí nh độá n nhiê t. Nhiê t độ ơ trá ng thá i (A) lá TA = 300 K; á p
suá t ơ cá c trá ng thá i (B), (C) tửơng ử ng lá 𝑝𝐵 = 2 𝑎𝑡; 𝑝𝑐 = 3 𝑎𝑡 .
1. Vê chu trí nh trê n giá n độ OpV.
2. Tí nh nhiê t độ TC tá i trá ng thá i (C).
3. Tí nh hiê u suá t cu á chu trí nh. lOMoAR cPSD| 59054137
BÀI 6: Mộ t má y lá m lá nh lá m viê c thêộ chu trí nh Cárnột nghi ch tiê u thu mộ t cộ ng suá t
36,8 kW. Nguộ n lá nh cộ nhiê t độ -10 °C vá nguộ n nộ ng cộ nhiê t độ 17 °C.
1. Vê chu trí nh Cárnột nghi ch trê n giá n độ OpV.
2. Thiê t lá p biê u thử c tí nh hê sộ lá m lá nh cu á má y lá nh lá m viê c thêộ chu trí nh Cárnột nghi ch.
3. A p du ng tí nh hê sộ lá m lá nh cu á má y lá nh.
4. Tí nh nhiê t lửơ ng lá y đửơ c tử nguộ n lá nh trộng 1 giá y; Nhiê t lửơ ng nhá chộ nguộ n nộ ng trộng 1 giá y.
BÀI 7: Mộ t kmol khí ộxy thử c hiê n mộ t chu trí nh sinh cộ ng gộ m hái quá trí nh đá ng tí ch
vá hái quá trí nh đá ng á p. Khi độ thê tí ch cu á khí tháy độ i tử 𝑉1 = 100 𝑐𝑚3 đê n 𝑉2 = 200
𝑐𝑚3 vá á p suá t tháy độ i tử 𝑝1 = 9,81.104 𝑁/𝑚2 đê n 𝑝2 = 5𝑝1.
1. Vê độ thi chu trí nh trê n hê tộ á độ OpV.
2. Tí nh cộ ng má khộ i khí thử c hiê n trộng mộ t chu trí nh bá ng phửơng phá p độ thi .
3. Tí nh nhiê t lửơ ng má khộ i khí nhá n đửơ c cu á nguộ n nộ ng trộng mộ t chu trí nh.
4. Tí nh hiê u suá t cu á chu trí nh.
BÀI 8: Mộ t độ ng cơ nhiê t lá m viê c thêộ chu trí nh gộ m hái
đửơ ng đá ng nhiê t vá hái đửơ ng đá ng tí ch. Thê tí ch lơ n nhá t
lá 0,02 m3, nhộ nhá t lá 0,01 m3. A p suá t lơ n nhá t lá 5.105 Pa,
nhộ nhá t lá 105 Pa. Tá c nhá n lá 1 mộl khí lí tửơ ng đơn nguyê n tử . Tí nh :
1. Cá c thộ ng sộ trá ng thá i cộ n lá i cu á mộ i trá ng thá i.
2. Nhiê t lửơ ng má tá c nhá n nhá n đửơ c tử nguộ n nộ ng trộng mộ t chu trí nh.
3. Nhiê t lửơ ng má tá c nhá n nhá chộ nguộ n lá nh trộng mộ t chu trí nh.
4. Hiê u suá t cu á độ ng cơ.
BÀI 9: Chộ 0,5 kmol khộ i khí lí tửơ ng đơn nguyê n tử biê n
độ i thêộ chu trí nh thuá n gộ m 2 quá trí nh đá ng nhiê t vá 2
quá trí nh đá ng á p nhử hí nh vê . Chộ 𝑝1 = 106 𝑁/𝑚2, 𝑉𝐴 = 2
𝑚3, 𝑉𝐷 = 1 𝑚3, 𝑇𝐵 = 300 𝐾. Tí nh:
1. Nhiê t độ 𝑇𝐷 tá i trá ng thá i (D) vá á p suá t Tí nh 𝑝2.
2. Nhiê t lửơ ng má tá c nhá n nhá n đửơ c tử nguộ n nộ ng trộng mộ t chu trí nh. lOMoAR cPSD| 59054137
3. Nhiê t lửơ ng má tá c nhá n nhá chộ nguộ n lá nh trộng mộ t chu trí nh.
4. Hiê u suá t cu á chu trí nh.
Câu 10: Mộ t khộ i khí lí tửơ ng đơn nguyê n tử , thử c hiê n
mộ t chu trí nh nhử Hí nh vê . Tá i trá ng thá i (C) khí cộ thê 1 tí ch
VC vá á p suá t 𝑝𝑐, cộ n tá i trá ng thá i (B) thí 𝑉𝐵 = 2 𝑉𝐶 vá 𝑝𝐵 = 2𝑝𝑐. Tí nh:
1. Cộ ng má khộ i khí sinh rá trộng mộ t chu trí nh bá ng
phửơng phá p độ thi .
2. Nhiê t lửơ ng má tá c nhá n nhá chộ nguộ n lá nh trộng mộ t chu trí nh.
3. Nhiê t lửơ ng má khộ i khí nhá n đửơ c tử nguộ n nộ ng trộng mộ t chu trí nh.
4. Hiê u suá t cu á chu trí nh.
II. BÀI TẬP PHẦN QUANG
Bài 1: Chiê u mộ t chu m á nh sá ng đơn sá c sộng sộng cộ bửơ c sộ ng λ = 0,6 m vuộ ng gộ c
vơ i má t dửơ i cu á nê m khộ ng khí vá quán sá t á nh sá ng phá n xá trê n má t nê m ngửơ i tá độ
đửơ c khộá ng cá ch giử á 2 vá n sá ng liê n kê bá ng 2 mm.
1. Vê vá biê u diê n đửơ ng đi cu á tiá tơ i vá cá c tiá phá n xá trê n nê m khộ ng khí .
2. Thiê t lá p biê u thử c tí nh hiê u quáng lộ cu á cá c tiá phá n xá .
3. Tí nh gộ c nghiê ng giử á hái má t nê m.
4. Chiê u độ ng thơ i vá ộ má t nê m khộ ng khí hái chu m tiá sá ng đơn sá c cộ bửơ c sộ ng lá n
lửơ t lá λ1 = 0,6 m vá λ2 = 0,5 m. Xá c đi nh cá c vi trí tá i độ cá c vá n sá ng cu á chu m
λ1 tru ng vơ i cá c vá n tộ i cu á chu m λ2. Cội cá nh cu á nê m lá vá n tộ i bá c 0.
Bài 2: Chộ mộ t nê m khộ ng khí đửơ c tá ộ bơ i hái
tá m thu y tinh phá ng đá t nghiê ng vơ i nháu mộ t gộ c
α rá t nhộ (Hí nh vê ). Chiê u mộ t chu m sá ng sộng
sộng đơn sá c thêộ hửơ ng vuộ ng gộ c vơ i má t dửơ i
cu á nê m. Chộ n mộ t tru c tộ á độ Ox đá t dộ c thêộ má t
nghiê ng cu á nê m sáộ chộ vuộ ng gộ c vơ i cá nh cu á
nê m, gộ c O ná m trê n cá nh cu á nê m.
1. Biê u diê n đửơ ng đi cu á tiá tơ i vá cá c tiá phá n xá .
2. Lá p biê u thử c tí nh tộ á độ cử c đá i giáộ thộá trê n tru c Ox (thêộ gộ c nghiê ng α cu á
nê m vá bửơ c sộ ng λ cu á á nh sá ng lá m thí nghiê m). lOMoAR cPSD| 59054137
3. Vơ i λ = 632 nm, độ tộ ng bê rộ ng cu á 10 vá n sá ng liê n tiê p đửơ c kê t quá lá 5,43 mm.
Tí nh gộ c nghiê ng α.
Bài 3: Trê n bê má t mộ t đê phá ng, ngửơ i tá tá ộ rá mộ t má ng mộ ng thu y tinh cộ bê dá y d
= 0,9 m nhử Hí nh vê (biê t chiê t suá t cu á đê nhộ hơn
chiê t suá t cu á má ng mộ ng thu y tinh). Chiê u mộ t chu m
sá ng trá ng cộ bửơ c sộ ng ná m trộng khộá ng 400 nm đê n
750 nm vuộ ng gộ c vơ i má t má ng mộ ng, quán sá t á nh sá ng
phá n xá . Cội rá ng chiê t suá t cu á má ng mộ ng bá ng 1,5 độ i
vơ i mộ i á nh sá ng tơ i.
1. Biê u diê n đửơ ng đi cu á tiá tơ i vá cá c tiá phá n xá .
2. Thiê t lá p biê u thử c tí nh hiê u quáng lộ cu á cá c tiá phá n xá .
3. Thiê t lá p cộ ng thử c xá c đi nh bửơ c sộ ng cu á á nh sá ng đơn sá c chộ cử c đá i giáộ thộá.
4. Xá c đi nh cá c bửơ c sộ ng cu á nhử ng á nh sá ng chộ cử c đá i giáộ thộá.
Bài 4: Mộ t hê thộ ng tá ộ vá n trộ n Nêwtộn đửơ c cá u tá ộ bơ i mộ t thá u kí nh phá ng lộ i cộ
bá n kí nh má t lộ i lá R = 5 m đá t tiê p xu c vơ i mộ t bá n thu y tinh
phá ng, má t phá ng cu á thá u kí nh sộng sộng vơ i bá n thu y tinh
nhử Hí nh vê . Bá n kí nh má t phá ng cu á thá u kí nh lá r = 10 mm
vá chiê t suá t cu á bá n thu y tinh lá nộ = 1,5. Chiê u mộ t chu m
sá ng sộng sộng đơn sá c cộ bửơ c sộ ng λ = 589 nm vá ộ má t
phá ng cu á thá u kí nh thêộ phửơng vuộ ng gộ c vơ i má t bá n
thu y tinh. Quán sá t hê vá n giáộ thộá cu á á nh sá ng phá n xá .
1. Biê u diê n đửơ ng đi cu á tiá tơ i vá cá c tiá phá n xá .
2. Thiê t lá p biê u thử c tí nh hiê u quáng lộ cu á cá c tiá phá n xá .
3. Thiê t lá p biê u thử c tí nh bá n kí nh vá n tộ i thử k.
4. Hộ i cộ báộ nhiê u vá n tộ i đửơ c tá ộ thá nh trộng mộ i trửơ ng hơ p sáu:
a. Khộá ng khộ ng gián giử á má t lộ i cu á thá u kí nh vá tá m thu y tinh lá khộ ng khí .
b. Khộá ng khộ ng gián giử á má t lộ i cu á thá u kí nh vá tá m thu y tinh lá nửơ c cộ chiê t suá t n = 1,33. lOMoAR cPSD| 59054137
Bài 5: Hê chộ vá n trộ n Nêwtộn đửơ c cá u tá ộ nhử Hí nh vê .
Thá u kí nh phá ng lộ i cộ chiê t suá t n1 = 1,7 vá tá m thu y tinh
phá ng cộ chiê t suá t n2 = 1,5. Khộá ng khộ ng gián giử á thá u
kí nh vá tá m thu y tinh phá ng chử á mộ t chá t lộ ng trộng suộ t
cộ chiê t suá t n = 1,6. Chiê u mộ t chu m sá ng sộng sộng cộ bửơ c
sộ ng λ = 0,5 µm vuộ ng gộ c vơ i má t phá ng cu á thá u kí nh vá
quán sá t cá c vá n giáộ thộá gá y bơ i cá c tiá phá n xá .
1. Biê u diê n đửơ ng đi cu á tiá tơ i vá cá c tiá phá n xá .
2. Thiê t lá p biê u thử c tí nh hiê u quáng lộ cu á cá c tiá phá n xá .
3. Thiê t lá p biê u thử c tí nh bá n kí nh vá n sá ng k.
4. Tí nh bá n kí nh cu á vá n sá ng thử 5 (cội vá n trung tá m lá vá n sộ khộ ng). Biê t bá n kí nh
cộng cu á thá u kí nh Nêwtộn R = 576 cm.
Bài 6: Mộ t thá u kí nh phá ng - lộ i, cộ bá n kí nh má t lộ i R =
18,33 m, đá t trê n má t mộ t tá m thuy tinh phá ng. Đí nh
má t lộ i cu á thá u kí nh khộ ng tiê p xu c vơ i má t tá m thuy
tinh phá ng dộ cộ há t bu i hí nh cá u đửơ ng kí nh e = 3,15
µm ngá n cá ch giử á chu ng (Hí nh vê ). Chu m sá ng đơn sá c
sộng sộng cộ bửơ c sộ ng = 0,60 µm chiê u vuộ ng gộ c vơ i
má t tá m thuy tinh phá ng vá quán sá t hê vá n trộ n Nêwtộn cu á cá c tiá phá n xá .
1. Biê u diê n đửơ ng đi cu á tiá tơ i vá cá c tiá phá n xá .
2. Thiê t lá p biê u thử c tí nh hiê u quáng lộ cu á cá c tiá phá n xá .
3. Thiê t lá p biê u thử c tí nh bá n kí nh vá n sá ng thử k.
4. Xá c đi nh bá n kí nh vá n sá ng thử 10. Biê t khộá ng khộ ng gián giử á hái thá u kí nh lá khộ ng khí .
Bài 7: Mộ t nguộ n sá ng điê m S phá t rá á nh sá ng đơn sá c cộ λ = 0,5 m. Cá ch S mộ t khộá ng
x đá t má n chá n M. Chí nh giử á x đá t mộ t vá t phá ng nhộ chá n sá ng, đửơ ng kí nh 1 mm. Tí nh
độ dá i x đê tá i điê m M0 độ i xử ng vơ i S cộ cửơ ng độ sá ng gá n giộ ng nhử lu c khộ ng đá t vá t chá n sá ng.
Bài 8: Trộng thí nghiê m cu á Frêsnêl vê nhiê u xá cu á sộ ng cá u (đơn sá c) quá mộ t lộ trộ n
nhộ . Hộ i cửơ ng độ sá ng tá i tá m nhiê u xá lá báộ nhiê u nê u:
1. Kí ch thửơ c lộ trộ n bá ng kí ch thửơ c đơ i cá u Frêsnêl thử nhá t.
2. Kí ch thửơ c lộ trộ n bá ng mộ t nử á cu á đơ i cá u Frêsnêl thử nhá t. lOMoAR cPSD| 59054137
3. Kí ch thửơ c lộ trộ n bá ng kí ch thửơ c đơ i cá u Frêsnêl thử nhá t nhửng bi chê đi mộ t
nử á (thêộ đửơ ng kí nh cu á lộ ).
4. Má n cộ lộ hơ nhửng đửơ c tháy bá ng đí á trộ n phá ng cộ kí ch thửơ c bá ng đơ i cá u Frêsnêl thử nhá t.
Biê t rá ng, cửơ ng độ sá ng tá i tá m nhiê u xá khi lộ trộ n rá t rộ ng lá I0.
Bài 9: Trộng thí nghiê m nhiê u xá cu á á nh sá ng quá mộ t khê hê p độ rộ ng b, mộ t thá u kí nh
hộ i tu tiê u cử f = 45 cm đá t ngáy sá t má t phá ng khê. Chiê u vuộ ng gộ c vá ộ khê chu m á nh
sá ng sộng sộng, đơn sá c cộ bửơ c sộ ng λ = 450 nm.
1. Vê sơ độ mộ tá thí nghiê m trê n.
2. Bê rộ ng cu á khê bá ng báộ nhiê u đê cử c đá i bá c hái ná m ơ gộ c 26°?
3. Trê n má n quán sá t đá t tá i má t phá ng tiê u cu á thá u kí nh hộ i tu cộ báộ nhiê u cử c đá i nhiê u xá ?
4. Tí nh bê rộ ng cu á cử c đá i nhiê u xá giử á.
Bài 10: Trộng cá c nhá má y sá n xuá t dá y cộ
đửơ ng kí nh nhộ , ngửơ i tá thửơ ng sử du ng
chu m tiá lásêr hê p đê liê n tu c thêộ dộ i kí ch
thửơ c đửơ ng kí nh cu á sơ i dá y. Sơ i dá y kê ộ rá
chá n đửơ ng đi cu á chu m tiá lásêr vá tá ộ rá mộ t
hí nh á nh nhiê u xá giộ ng nhử á nh hí nh nhiê u xá
cu á mộ t khê hê p cộ cu ng bê rộ ng vơ i đửơ ng
kí nh sơ i dá y (Hí nh vê ). Giá sử tiá lásêr Hê–Nê
cộ bửơ c sộ ng 632,8 nm vá khộá ng cá ch tử má n
quán sá t đê n sơ i dá y lá L = 2,6 m.
Nê u đửơ ng kí nh sơ i dá y mộng muộ n chê tá ộ lá d = 1,37 mm, thí khộá ng cá ch giử á hái cử c
tiê u bá c 10 quán sá t đửơ c trê n má n (sộ vơ i cử c đá i trung tá m) lá báộ nhiê u?
Bài 11: Trộng mộ t thí nghiê m vơ i 2 khê hê p, độ rộ ng khê b = 0,025 mm, khộá ng cá ch
giử á 2 khê d = 0,12 mm, khộá ng cá ch tử má t phá ng khê đê n má n quán sá t lá f = 52 cm.
Bửơ c sộ ng á nh sá ng sộng sộng chiê u vuộ ng gộ c vơ i má t phá ng khê sử du ng lá λ = 480 nm.
1. Vê sơ độ mộ tá thí nghiê m trê n.
2. Tí nh khộá ng cá ch giử á cá c cử c đá i chí nh liê n tiê p vá khộá ng cá ch tử cử c đá i giử á
đê n cử c tiê u nhiê u xá chí nh bá c 1.
3. Tí m sộ cử c đá i nhiê u xá chí nh giử á hái cử c tiê u nhiê u xá chí nh bá c 1.
Bài 12: Chiê u mộ t chu m sá ng sộng sộng cộ λ = 0,5 μm vuộ ng gộ c vơ i mộ t cá ch tử nhiê u
xá truyê n quá cộ chu ky d = 6 μm vá bê rộ ng khê b = 2 μm. Sá t sáu cá ch tử cộ đá t mộ t lOMoAR cPSD| 59054137
thá u kí nh hộ i tu cộ tiê u cử f = 50 cm, hí nh á nh nhiê u xá đửơ c quán sá t trê n má n á nh đá t
ơ má t phá ng tiê u cu á thá u kí nh.
1. Vê sơ độ mộ tá thí nghiê m trê n.
2. Viê t biê u thử c xá c đi nh cử c đá i vá cử c tiê u nhiê u xá chí nh. Giá i thí ch cá c đá i lửơ ng trộng biê u thử c.
3. Xá c đi nh khộá ng cá ch giử á hái cử c đá i chí nh cu á quáng phộ bá c 1?
4. Tí m sộ cử c đá i chí nh cộ thê quán sá t đửơ c trê n má m á nh?
Bài 13: Chộ mộ t chu m tiá X cộ bửơ c sộ ng 0,125 nm
chiê u tơ i mộ t tinh thê NáCl cộ cá u tru c lá p phửơng
thêộ gộ c θ = 45° sộ vơ i má t trê n cu ng cu á tinh thê vá
hộ cá c má t phá ng phá n xá cu á tinh thê nhử Hí nh vê .
Biê t khộá ng cá ch giử á hái má t phá ng phá n xá liê n
tiê p cu á tinh thê lá d = 0,252 nm. Tiê n há nh quáy tinh
thê mộ t gộ c β quánh mộ t tru c vuộ ng gộ c vơ i má t
phá ng cu á tráng giá y chộ đê n khi nhử ng má t phá ng
phá n xá ná y chộ cử c đá i nhiê u xá .
1. Viê t biê u thử c nhiê u xá Brágg vá giá i thí ch cá c đá i lửơ ng.
2. Tí m cá c giá tri cu á β nê u tinh thê đửơ c quáy thêộ chiê u kim độ ng hộ ?
3. Tí m cá c giá tri cu á β nê u tinh thê đửơ c quáy thêộ chiê u ngửơ c kim độ ng hộ ?
Bài 14: Tí nh ná ng lửơ ng bử c xá trộng mộ t ngá y đê m tử mộ t ngộ i nhá gá ch trá t vử á cộ
diê n tí ch má t ngộá i tộ ng cộ ng lá S = 1000 m2. Biê t nhiê t độ má t bử c xá lá 27 °C vá hê sộ há p thu khi độ lá 0,8.
Bài 15: Mộ t lộ luyê n kim cộ cử á sộ quán sá t rộ ng (8×16) cm2 phá t xá vơ i cộ ng suá t P = 10 kW.
1. Tí m nhiê t độ cu á lộ , chộ biê t tí sộ giử á ná ng suá t phá t xá tộá n phá n cu á lộ vơ i ná ng
suá t phá t xá cu á vá t đên tuyê t độ i ơ nhiê t độ độ lá 0,9.
2. Xá c đi nh bửơ c sộ ng ử ng vơ i ná ng suá t phá t xá cử c đá i cu á nộ .
Bài 16: Bử c xá Má t Trơ i thêộ thá nh phá n quáng phộ cu á nộ gá n vơ i bử c xá cu á vá t đên
tuyê t độ i cộ cử c đá i cu á ná ng suá t phá t xá ử ng vơ i bửơ c sộ ng 480 nm. Tí m khộ i lửơ ng
hu t đi cu á Má t Trơ i trộng mộ t giá y dộ sử phá t xá . Tí nh thơ i gián đê khộ i lửơ ng Má t Trơ i
giá m đi 1%, chộ biê t khộ i lửơ ng cu á Má t Trơ i lá 1,97.1030 kg vá bá n kí nh cu á Má t Trơ i lá 6,95.108 m.
Bài 17: Trộng tá n xá Cộmptộn, tiá X chiê u tơ i cộ bửơ c sộ ng 120 pm. Tí m:
1. Bửơ c sộ ng cu á cá c phộtộn tá n xá ơ cá c gộ c 30°, 60°, 90°, 120°, 150° vá 180°. lOMoAR cPSD| 59054137
2. Ná ng lửơ ng cu á êlêctrộn tá n xá trộng mộ i trửơ ng hơ p cu á cá u 1.
3. Gộ c tá n xá ná ộ cung cá p ná ng lửơ ng lơ n nhá t chộ êlêctrộn? Bá n cộ thê trá lơ i cá u
hộ i ná y má khộ ng cá n thử c hiê n bá t ky phê p tí nh ná ộ khộ ng? Há y giá i thí ch?
Bài 18: Phộtộn máng ná ng lửơ ng 0,15 MeV đê n tá n xá trê n êlêctrộn đử ng yê n. Sáu khi
tá n xá , độ ng ná ng cu á êlêctrộn thu đửơ c lá 0,01 MeV. Tí nh độ tá ng bửơ c sộ ng cu á chu m
tá n xá tá ng thê m λ. Biê t h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s.
Bài 19: Mộ t phộtộn tơ i cộ bửơ c sộ ng λ lá m tá n xá
mộ t êlêctrộn tử dộ tá i A (Hí nh vê ), tá ộ rá mộ t
phộtộn thử hái (phộtộn tá n xá ) cộ bửơ c sộ ng λ’.
Sáu độ , phộtộn ná y tá n xá trê n mộ t êlêctrộn tử dộ
khá c tá i B, tá ộ rá mộ t phộtộn thử bá cộ bửơ c sộ ng
λ” vá chuyê n độ ng thêộ hửơ ng ngửơ c lá i vơ i
phộtộn tơ i bán đá u nhử thê hiê n trộng Hí nh 7.1.
Xá c đi nh giá tri cu á λ = λ”- λ.