-
Thông tin
-
Hỏi đáp
BÀI TẬP VẬT LÝ KỸ THUẬT 2-4-1-2024 (Tài liệu vật lý 2)
B¿I 1: Một khối khí đơn nguyên tử ở ·p suất 𝑝1 = 106
𝑁/𝑚2
v‡ thể tÌch 𝑉1 = 2 𝑚3
được d„n nở tới thể tÌch gấp đôi. Vẽ đồ thị qu· trÏnh biến đổi trÍn giản đồ (p,V), tÏm ·p
suất cuối c˘ng v‡ cÙng do khÌ sinh ra khi qu· trÏnh d„n nở l‡:
1. Đẳng ·p.
2. Đoạn nhiệt.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45148588 B I TẬP H
C PHẦN VẬT L KỸ THUẬT 2
I. BÀI TẬP PHẦN NHIỆT
B I 1: Mộ t khộ i khí đơn nguyê n tử ơ Æp suấ t 𝑝1 = 106 𝑁/𝑚2 v thê t ch 𝑉1 = 2 𝑚3 đửơ c
dªn nơ tơ i thê t ch gấ p độ i. Vê độ thi quÆ tr nh biê n độ i trŒn giấ n độ (p,V), t m Æp suấ t
cuộ i cøng v c ng dộ kh sinh rấ khi quÆ tr nh dªn nơ l : 1. Đấ ng Æp. 2. Độấ n nhiê t.
B I 2: Mộ t khộ i khí Nitơ đử ng trộng mộ t xi lấnh. Ngửơ i tấ chộ khí độ dấ n độấ n nhiê t tử
thê tí ch 𝑉1 = 4 ℓ đê n thê tí ch 𝑉2 = 8 ℓ vấ sấu độ dấ n đấ ng ấ p đê n thê tí ch 𝑉3 = 12 ℓ. Biê t
ấ p suấ t bấn đấ u cu ấ khộ i khí lấ 𝑝1 = 9,1.105 𝑁/𝑚2.
1. Vê độ thi mộ tấ cÆc quÆ tr nh biê n độ i trê n giấ n độ OpV.
2. Tí nh cộ ng mấ khộ i khí thử c hiê n.
B I 3: Mộ t lửơ ng kh c thê t ch V1 = 0,39 m3 ơ Æp suấ t p1 = 1,55.105 N/m2 đửơ c dªn nơ
đấ ng nhiê t đê n V2 = 10V1 vấ sấu độ đửơ c hơ nộ ng đấ ng t ch tơ i Æp suấ t p1 lu c đấ u. Biê t
nhiê t lửơ ng cung cấ p chộ quÆ tr nh biê n độ i độ lấ 1,5.106 J.
1. Vê độ thi mộ tấ cấ c quấ trí nh biê n độ i trê n giấ n độ OpV.
2. T m sộ bấ c tử dộ cu ấ ph n tử kh .
B I 4: Mộ t hê biê n độ i tử trấ ng thÆi (A) sấng trấ ng thÆi (B) p
(H nh vê ). Nê u thêộ đửơ ng ACB, hê nhấ n nhiê t 40 kJ v biê n
50% lửơ ng nhiê t độ thấ nh cộ ng. ( C) ( B)
1. Nê u hê biê n độ i thêộ đửơ ng ADB th hê nhấ n nhiê t
lửơ ng l bấộ nhiŒu? biê t rấ ng trộng quÆ tr nh n y c ng
m hê sinh rấ l 7 kJ. ( A) ( D)
2. Khi hê biê n độ i tử B vê A thêộ đửơ ng cộng nhử hí nh
vê , biê t cộ ng trấộ độ i l 15 kJ, hê nhấ n hấy tộấ nhiê t vấ O V
lửơ ng nhiê t độ lấ bấộ nhiê u?
B I 5: Mộ t kilộ gấm khí lí tửơ ng lửơ ng nguyŒn tử biê n độ i thêộ chu tr nh Cấrnột thuấ n
nghi ch, sinh c ng (gộ i l chu tr nh Cấrnột thuấ n) ABCD: AB vấ CD lấ hấi quấ trí nh đấ ng
nhiê t, BC vấ DA lấ hấi quấ trí nh độấ n nhiê t. Nhiê t độ ơ trấ ng thÆi (A) l TA = 300 K; Æp
suấ t ơ cÆc trấ ng thÆi (B), (C) tửơng ử ng l 𝑝𝐵 = 2 𝑎𝑡; 𝑝𝑐 = 3 𝑎𝑡 .
1. Vê chu tr nh trŒn giấ n độ OpV.
2. T nh nhiê t độ TC tấ i trấ ng thÆi (C).
3. T nh hiê u suấ t cu ấ chu tr nh. lOMoAR cPSD| 45148588
B I 6: Mộ t mÆy l m lấ nh l m viê c thêộ chu tr nh Cấrnột nghi ch tiŒu thu mộ t c ng suấ t
36,8 kW. Nguộ n lấ nh c nhiê t độ -10 C v nguộ n n ng c nhiê t độ 17 C.
1. Vê chu tr nh Cấrnột nghi ch trŒn giấ n độ OpV.
2. Thiê t lấ p biê u thử c t nh hê sộ l m lấ nh cu ấ mÆy lấ nh l m viê c thêộ chu tr nh Cấrnột nghi ch.
3. `p du ng t nh hê sộ l m lấ nh cu ấ mÆy lấ nh.
4. T nh nhiê t lửơ ng lấ y đửơ c tử nguộ n lấ nh trộng 1 gi y; Nhiê t lửơ ng nhấ chộ nguộ n n ng trộng 1 gi y.
B I 7: Mộ t kmol khí ộxy thử c hiê n mộ t chu trí nh sinh cộ ng gộ m hấi quấ trí nh đấ ng tí ch vấ
hấi quấ trí nh đấ ng ấ p. Khi độ thê tí ch cu ấ khí thấy độ i tử 𝑉1 = 100 𝑐𝑚3 đê n 𝑉2 = 200 𝑐𝑚3
vấ ấ p suấ t thấy độ i tử 𝑝1 = 9,81.104 𝑁/𝑚2 đê n 𝑝2 = 5𝑝1.
1. Vê độ thi chu trí nh trê n hê tộ ấ độ OpV.
2. T nh c ng m khộ i khí thử c hiê n trộng mộ t chu trí nh bấ ng phửơng phấ p độ thi .
3. Tí nh nhiê t lửơ ng m khộ i kh nhấ n đửơ c cu ấ nguộ n nộ ng trộng mộ t chu trí nh.
4. T nh hiê u suấ t cu ấ chu trí nh.
B I 8: Mộ t độ ng cơ nhiê t l m viê c thêộ chu tr nh gộ m hấi
đửơ ng đấ ng nhiê t vấ hấi đửơ ng đấ ng t ch. Thê t ch lơ n nhấ t
l 0,02 m3, nhộ nhấ t l 0,01 m3. `p suấ t lơ n nhấ t l 5.105 Pa, nhộ
nhấ t l 105 Pa. TÆc nh n l 1 mộl kh l tửơ ng đơn nguyê n tử . T nh :
1. CÆc th ng sộ trấ ng thÆi c n lấ i cu ấ mộ i trấ ng thÆi.
2. Nhiê t lửơ ng m tÆc nh n nhấ n đửơ c tử nguộ n nộ ng trộng mộ t chu trí nh.
3. Nhiê t lửơ ng m tÆc nh n nhấ chộ nguộ n lấ nh trộng mộ t chu trí nh.
4. Hiê u suấ t cu ấ độ ng cơ. B
I 9: Chộ 0,5 kmol khộ i khí lí tửơ ng đơn nguyê n tử
biê n độ i thêộ chu tr nh thuấ n gộ m 2 quấ trí nh đấ ng nhiê t v
2 quấ trí nh đấ ng ấ p nhử hí nh vê . Chộ 𝑝1 = 106 𝑁/𝑚2, 𝑉𝐴 =
2 𝑚3, 𝑉𝐷 = 1 𝑚3, 𝑇𝐵 = 300 𝐾. T nh:
1. Nhiê t độ 𝑇𝐷 tấ i trấ ng thÆi (D) v Æp suấ t T nh 𝑝2.
2. Nhiê t lửơ ng m tÆc nh n nhấ n đửơ c tử nguộ n nộ ng trộng mộ t chu trí nh.
3. Nhiê t lửơ ng m tÆc nh n nhấ chộ nguộ n lấ nh trộng mộ t chu trí nh. lOMoAR cPSD| 45148588
4. Hiê u suấ t cu ấ chu tr nh. C
u 10: Mộ t khộ i khí lí tửơ ng đơn nguyê n tử , thử c hiê n
mộ t chu trí nh nhử H nh vê . Tấ i trấ ng thÆi (C) kh c thê t ch
VC v Æp suấ t 𝑝𝑐, c n tấ i trấ ng thÆi (B) th 𝑉𝐵 = 12 𝑉𝐶 v 𝑝𝐵 = 2𝑝𝑐. T nh:
1. C ng m khộ i kh sinh rấ trộng mộ t chu tr nh bấ ng
phửơng phÆp độ thi .
2. Nhiê t lửơ ng m tÆc nh n nhấ chộ nguộ n lấ nh trộng mộ t chu trí nh.
3. Nhiê t lửơ ng m khộ i kh nhấ n đửơ c tử nguộ n nộ ng trộng mộ t chu trí nh.
4. Hiê u suấ t cu ấ chu tr nh.
II. B I TẬP PHẦN QUANG
B i 1: Chiê u mộ t chu m ấ nh sấ ng đơn sấ c sộng sộng cộ bửơ c s ng λ = 0,6 m vu ng g c vơ i
mấ t dửơ i cu ấ nŒm kh ng kh v quấn sÆt Ænh sÆng phấ n xấ trŒn mấ t nê m ngửơ i tấ độ
đửơ c khộấ ng cấ ch giử ấ 2 vấ n sấ ng liê n kê bấ ng 2 mm.
1. Vê v biê u diê n đửơ ng đi cu ấ tiấ tơ i v cÆc tiấ phấ n xấ trŒn nŒm kh ng kh .
2. Thiê t lấ p biê u thử c t nh hiê u quấng lộ cu ấ cÆc tiấ phấ n xấ .
3. T nh g c nghiŒng giử ấ hấi mấ t nŒm.
4. Chiê u độ ng thơ i v ộ mấ t nê m khộ ng khí hấi chu m tiấ sấ ng đơn sấ c cộ bửơ c s ng lấ n
lửơ t l λ1 = 0,6 m v λ2 = 0,5 m. Xấ c đi nh cÆc vi tr tấ i độ cấ c vấ n sấ ng cu ấ chøm λ1
trøng vơ i cÆc v n tộ i cu ấ chøm λ2. Cội cấ nh cu ấ nŒm l v n tộ i bấ c 0.
B i 2: Chộ mộ t nê m khộ ng khí đửơ c tấ ộ bơ i hấi tấ m
thu y tinh phấ ng đấ t nghiŒng vơ i nhấu mộ t g c α
rấ t nhộ (H nh vê ). Chiê u mộ t chøm sÆng sộng sộng
đơn sấ c thêộ hửơ ng vu ng g c vơ i mấ t dửơ i cu ấ
nŒm. Chộ n mộ t tru c tộ ấ độ Ox đấ t dộ c thêộ mấ t
nghiŒng cu ấ nŒm sấộ chộ vu ng g c vơ i cấ nh cu ấ
nŒm, gộ c O nấ m trŒn cấ nh cu ấ nŒm.
1. Biê u diê n đửơ ng đi cu ấ tiấ tơ i v cÆc tiấ phấ n xấ .
2. Lấ p biê u thử c t nh tộ ấ độ cử c đấ i giấộ thộấ trŒn tru c Ox (thêộ g c nghiŒng α cu ấ
nê m vấ bửơ c s ng λ cu ấ Ænh sÆng l m th nghiê m).
3. Vơ i λ = 632 nm, độ tộ ng bê rộ ng cu ấ 10 v n sÆng liŒn tiê p đửơ c kê t quấ l 5,43 mm. T nh g c nghiŒng α. lOMoAR cPSD| 45148588
B i 3: Trê n bê mấ t mộ t đê phấ ng, ngửơ i tấ tấ ộ rấ mộ t mấ ng mộ ng thu y tinh cộ bê dấ y d =
0,9 m nhử Hí nh vê (biê t chiê t suấ t cu ấ đê nhộ hơn chiê t
suấ t cu ấ mấ ng mộ ng thu y tinh). Chiê u mộ t chu m sấ ng
trấ ng cộ bửơ c sộ ng nấ m trộng khộấ ng 400 nm đê n 750
nm vu ng g c vơ i mấ t mấ ng mộ ng, quấn sấ t ấ nh sấ ng phấ n
xấ . Cội rấ ng chiê t suấ t cu ấ mấ ng mộ ng bấ ng 1,5 độ i vơ i
mộ i ấ nh sấ ng tơ i.
1. Biê u diê n đửơ ng đi cu ấ tiấ tơ i v cÆc tiấ phấ n xấ .
2. Thiê t lấ p biê u thử c t nh hiê u quấng lộ cu ấ cÆc tiấ phấ n xấ .
3. Thiê t lấ p cộ ng thử c xấ c đi nh bửơ c sộ ng cu ấ ấ nh sấ ng đơn sấ c chộ cử c đấ i giấộ thộấ.
4. Xấ c đi nh cấ c bửơ c sộ ng cu ấ nhử ng ấ nh sấ ng chộ cử c đấ i giấộ thộấ.
B i 4: Mộ t hê thộ ng tấ ộ vấ n trộ n Nêwtộn đửơ c cấ u tấ ộ bơ i mộ t thấ u k nh phấ ng lộ i c bÆn
k nh mấ t lộ i l R = 5 m đấ t tiê p xœc vơ i mộ t bấ n thu y tinh
phấ ng, mấ t phấ ng cu ấ thấ u k nh sộng sộng vơ i bấ n thu y tinh
nhử H nh vê . BÆn k nh mấ t phấ ng cu ấ thấ u k nh l r = 10 mm
v chiê t suấ t cu ấ bấ n thu y tinh l nộ = 1,5. Chiê u mộ t chu m sấ ng
sộng sộng đơn sấ c cộ bửơ c s ng λ = 589 nm v ộ mấ t phấ ng
cu ấ thấ u kí nh thêộ phửơng vuộ ng g c vơ i mấ t bấ n thu y tinh.
Quấn sÆt hê v n giấộ thộấ cu ấ Ænh sÆng phấ n xấ .
1. Biê u diê n đửơ ng đi cu ấ tiấ tơ i v cÆc tiấ phấ n xấ .
2. Thiê t lấ p biê u thử c t nh hiê u quấng lộ cu ấ cÆc tiấ phấ n xấ .
3. Thiê t lấ p biê u thử c t nh bÆn k nh v n tộ i thử k.
4. Hộ i c bấộ nhiŒu v n tộ i đửơ c tấ ộ th nh trộng mộ i trửơ ng hơ p sấu:
a. Khộấ ng kh ng giấn giử ấ mấ t lộ i cu ấ thấ u k nh v tấ m thu y tinh l kh ng kh .
b. Khộấ ng kh ng giấn giử ấ mấ t lộ i cu ấ thấ u k nh v tấ m thu y tinh lấ nửơ c c chiê t suấ t n = 1,33.
B i 5: Hê chộ vấ n trộ n Nêwtộn đửơ c cấ u tấ ộ nhử Hí nh vê . Thấ u kí nh phấ ng lộ i cộ chiê t
suấ t n1 = 1,7 vấ tấ m thu y tinh phấ ng cộ chiê t suấ t n2 = 1,5.
Khộấ ng khộ ng giấn giử ấ thấ u kí nh vấ tấ m thu y tinh phấ ng
chử ấ mộ t chấ t lộ ng trộng suộ t cộ chiê t suấ t n = 1,6. Chiê u
mộ t chu m sấ ng sộng sộng cộ bửơ c sộ ng λ = 0,5 m vuộ ng gộ c
vơ i mấ t phấ ng cu ấ thấ u kí nh vấ quấn sấ t cấ c vấ n giấộ thộấ
gấ y bơ i cấ c tiấ phấ n xấ .
1. Biê u diê n đửơ ng đi cu ấ tiấ tơ i v cÆc tiấ phấ n xấ .
2. Thiê t lấ p biê u thử c t nh hiê u quấng lộ cu ấ cÆc tiấ phấ n xấ . lOMoAR cPSD| 45148588
3. Thiê t lấ p biê u thử c t nh bÆn k nh v n sÆng k.
4. T nh bấ n kí nh cu ấ vấ n sấ ng thử 5 (cội vấ n trung tấ m lấ vấ n sộ khộ ng). Biê t bấ n kí nh
cộng cu ấ thấ u kí nh Nêwtộn R = 576 cm.
B i 6: Mộ t thấ u k nh phấ ng - lộ i, c bÆn k nh mấ t lộ i R =
18,33 m, đấ t trê n mấ t mộ t tấ m thuy tinh phấ ng. Đí nh
mấ t lộ i cu ấ thấ u kí nh khộ ng tiê p xu c vơ i mấ t tấ m thuy
tinh phấ ng dộ cộ hấ t bu i hí nh cấ u đửơ ng kí nh e = 3,15 m
ngấ n cấ ch giử ấ chu ng (H nh vê ). Chu m sấ ng đơn sấ c sộng
sộng cộ bửơ c sộ ng = 0,60 m chiê u vuộ ng gộ c vơ i mấ t
tấ m thuy tinh phấ ng vấ quấn sấ t hê vấ n trộ n Nêwtộn cu ấ cấ c tiấ phấ n xấ .
1. Biê u diê n đửơ ng đi cu ấ tiấ tơ i v cÆc tiấ phấ n xấ .
2. Thiê t lấ p biê u thử c t nh hiê u quấng lộ cu ấ cÆc tiấ phấ n xấ .
3. Thiê t lấ p biê u thử c t nh bÆn k nh v n sÆng thử k.
4. Xấ c đi nh bấ n kí nh vấ n sấ ng thử 10. Biê t khộấ ng khộ ng giấn giử ấ hấi thấ u kí nh lấ kh ng kh .
B i 7: Mộ t nguộ n sấ ng điê m S phấ t rấ ấ nh sấ ng đơn sấ c cộ λ = 0,5 m. Cấ ch S mộ t khộấ ng
x đấ t mấ n chấ n M. Chí nh giử ấ x đấ t mộ t vấ t phấ ng nhộ chấ n sấ ng, đửơ ng kí nh 1 mm. T
nh độ dấ i x đê tấ i điê m M0 độ i xử ng vơ i S cộ cửơ ng độ sấ ng gấ n giộ ng nhử lu c khộ ng đấ t vấ t chấ n sấ ng.
B i 8: Trộng thí nghiê m cu ấ Frêsnêl vê nhiê u xấ cu ấ sộ ng cấ u (đơn sấ c) quấ mộ t lộ trộ n
nhộ . Hộ i cửơ ng độ sấ ng tấ i tấ m nhiê u xấ lấ bấộ nhiê u nê u:
1. Kí ch thửơ c lộ trộ n bấ ng kí ch thửơ c đơ i cấ u Frêsnêl thử nhấ t.
2. Kí ch thửơ c lộ trộ n bấ ng mộ t nử ấ cu ấ đơ i cấ u Frêsnêl thử nhấ t.
3. Kí ch thửơ c lộ trộ n bấ ng kí ch thửơ c đơ i cấ u Frêsnêl thử nhấ t nhửng bi chê đi mộ t
nử ấ (thêộ đửơ ng kí nh cu ấ lộ ).
4. Mấ n cộ lộ hơ nhửng đửơ c thấy bấ ng đí ấ trộ n phấ ng cộ kí ch thửơ c bấ ng đơ i cấ u Frêsnêl thử nhấ t.
Biê t rấ ng, cửơ ng độ sấ ng tấ i tấ m nhiê u xấ khi lộ trộ n rấ t rộ ng lấ I0.
B i 9: Trộng thí nghiê m nhiê u xấ cu ấ ấ nh sấ ng quấ mộ t khê hê p độ rộ ng b, mộ t thấ u kí nh
hộ i tu tiê u cử f = 45 cm đấ t ngấy sấ t mấ t phấ ng khê. Chiê u vuộ ng gộ c vấ ộ khê chu m ấ nh
sấ ng sộng sộng, đơn sấ c cộ bửơ c sộ ng λ = 450 nm.
1. Vê sơ độ mộ tấ thí nghiê m trê n. lOMoAR cPSD| 45148588
2. Bê rộ ng cu ấ khê bấ ng bấộ nhiê u đê cử c đấ i bấ c hấi nấ m ơ gộ c 26 ?
3. Trê n mấ n quấn sấ t đấ t tấ i mấ t phấ ng tiê u cu ấ thấ u kí nh hộ i tu c bấộ nhiê u cử c đấ i nhiê u xấ ?
4. T nh bê rộ ng cu ấ cử c đấ i nhiê u xấ giử ấ.
B i 10: Trộng cÆc nh mÆy sấ n xuấ t d y c đửơ ng
k nh nhộ , ngửơ i tấ thửơ ng sử du ng chøm tiấ
lấsêr hê p đê liŒn tu c thêộ díi k ch thửơ c
đửơ ng k nh cu ấ sơ i d y. Sơ i d y kØộ rấ chấ n
đửơ ng đi cu ấ chøm tiấ lấsêr v tấ ộ rấ mộ t h nh
ấ nh nhiê u xấ giộ ng nhử ấ nh h nh nhiê u xấ cu ấ
mộ t khê hê p c cøng bê rộ ng vơ i đửơ ng k nh sơ i
d y (H nh vê ). Giấ sử tiấ lấsêr Hê–Nê cộ bửơ c s
ng 632,8 nm v khộấ ng cÆch tử mấ n quấn sấ t
đê n sơ i d y l L = 2,6 m.
Nê u đửơ ng k nh sơ i d y mộng muộ n chê tấ ộ l d = 1,37 mm, th khộấ ng cÆch giử ấ hấi cử c
tiê u bấ c 10 quấn sấ t đửơ c trŒn m n (sộ vơ i cử c đấ i trung t m) l bấộ nhiŒu?
B i 11: Trộng mộ t thí nghiê m vơ i 2 khê hê p, độ rộ ng khê b = 0,025 mm, khộấ ng cấ ch giử ấ
2 khê d = 0,12 mm, khộấ ng cấ ch tử mấ t phấ ng khê đê n mấ n quấn sấ t lấ f = 52 cm. Bửơ c
sộ ng ấ nh sấ ng sộng sộng chiê u vuộ ng gộ c vơ i mấ t phấ ng khê sử du ng lấ λ = 480 nm.
1. Vê sơ độ mộ tấ thí nghiê m trê n.
2. Tí nh khộấ ng cấ ch giử ấ cấ c cử c đấ i chí nh liê n tiê p vấ khộấ ng cấ ch tử cử c đấ i giử ấ
đê n cử c tiê u nhiê u xấ chí nh bấ c 1.
3. Tí m sộ cử c đấ i nhiê u xấ chí nh giử ấ hấi cử c tiê u nhiê u xấ chí nh bấ c 1.
B i 12: Chiê u mộ t chu m sấ ng sộng sộng cộ λ = 0,5 μm vuộ ng gộ c vơ i mộ t cấ ch tử nhiê u
xấ truyê n quấ cộ chu ky d = 6 μm v bê rộ ng khê b = 2 μm. Sấ t sấu cấ ch tử cộ đấ t mộ t thấ u
kí nh hộ i tu cộ tiê u cử f = 50 cm, hí nh ấ nh nhiê u xấ đửơ c quấn sấ t trê n mấ n ấ nh đấ t ơ mấ t
phấ ng tiê u cu ấ thấ u kí nh.
1. Vê sơ độ mộ tấ thí nghiê m trê n.
2. Viê t biê u thử c xÆc đi nh cử c đấ i v cử c tiê u nhiê u xấ chnh. Giấ i th ch cÆc đấ i lửơ ng trộng biê u thử c.
3. XÆc đi nh khộấ ng cấ ch giử ấ hấi cử c đấ i chí nh cu ấ quấng phộ bấ c 1?
4. T m sộ cử c đấ i chnh c thê quấn sÆt đửơ c trŒn m m ấ nh? lOMoAR cPSD| 45148588
B i 13: Chộ mộ t chøm tiấ X cộ bửơ c s ng 0,125 nm
chiê u tơ i mộ t tinh thê NấCl c cấ u trœc lấ p phửơng
thêộ g c θ = 45 sộ vơ i mấ t trŒn cøng cu ấ tinh thê v
hộ cÆc mấ t phấ ng phấ n xấ cu ấ tinh thê nhử H nh vê .
Biê t khộấ ng cÆch giử ấ hấi mấ t phấ ng phấ n xấ liŒn
tiê p cu ấ tinh thê l d = 0,252 nm. Tiê n h nh quấy tinh
thê mộ t g c β quấnh mộ t tru c vu ng g c vơ i mấ t phấ ng
cu ấ trấng giấ y chộ đê n khi nhử ng mấ t phấ ng phấ n xấ
n y chộ cử c đấ i nhiê u xấ .
1. Viê t biê u thử c nhiê u xấ Brấgg v giấ i th ch cÆc đấ i lửơ ng.
2. T m cÆc giÆ tri cu ấ β nê u tinh thê đửơ c quấy thêộ chiê u kim độ ng hộ ?
3. T m cÆc giÆ tri cu ấ β nê u tinh thê đửơ c quấy thêộ chiê u ngửơ c kim độ ng hộ ?
B i 14: Tí nh nấ ng lửơ ng bử c xấ trộng mộ t ngấ y đê m tử mộ t ngộ i nhấ gấ ch trấ t vử ấ cộ
diê n tí ch mấ t ngộấ i tộ ng cộ ng lấ S = 1000 m2. Biê t nhiê t độ mấ t bử c xấ lấ 27 C vấ hê sộ
hấ p thu khi độ lấ 0,8.
B i 15: Mộ t lộ luyê n kim cộ cử ấ sộ quấn sấ t rộ ng (8 16) cm2 phấ t xấ vơ i cộ ng suấ t P = 10 kW.
1. Tí m nhiê t độ cu ấ lộ , chộ biê t tí sộ giử ấ nấ ng suấ t phấ t xấ tộấ n phấ n cu ấ lộ vơ i nấ ng
suấ t phấ t xấ cu ấ vấ t đên tuyê t độ i ơ nhiê t độ độ lấ 0,9.
2. Xấ c đi nh bửơ c sộ ng ử ng vơ i nấ ng suấ t phấ t xấ cử c đấ i cu ấ nộ .
B i 16: Bử c xấ Mấ t Trơ i thêộ thấ nh phấ n quấng phộ cu ấ nộ gấ n vơ i bử c xấ cu ấ vấ t đên
tuyê t độ i cộ cử c đấ i cu ấ nấ ng suấ t phấ t xấ ử ng vơ i bửơ c sộ ng 480 nm. Tí m khộ i lửơ ng
hu t đi cu ấ Mấ t Trơ i trộng mộ t giấ y dộ sử phấ t xấ . Tí nh thơ i giấn đê khộ i lửơ ng Mấ t Trơ i
giấ m đi 1%, chộ biê t khộ i lửơ ng cu ấ Mấ t Trơ i lấ 1,97.1030 kg vấ bấ n kí nh cu ấ Mấ t Trơ i lấ 6,95.108 m.
B i 17: Trộng tÆn xấ Cộmptộn, tiấ X chiê u tơ i cộ bửơ c s ng 120 pm. T m:
1. Bửơ c s ng cu ấ cÆc phộtộn tÆn xấ ơ cÆc g c 30 , 60 , 90 , 120 , 150 v 180 .
2. Nấ ng lửơ ng cu ấ êlêctrộn tÆn xấ trộng mộ i trửơ ng hơ p cu ấ c u 1.
3. G c tÆn xấ n ộ cung cấ p nấ ng lửơ ng lơ n nhấ t chộ êlêctrộn? Bấ n c thê trấ lơ i c u hộ i
n y m kh ng cấ n thử c hiê n bấ t ky phØp t nh n ộ kh ng? Hªy giấ i th ch?
B i 18: Phộtộn mấng nấ ng lửơ ng 0,15 MeV đê n tấ n xấ trê n êlêctrộn đử ng yê n. Sấu khi tấ n
xấ , độ ng nấ ng cu ấ êlêctrộn thu đửơ c lấ 0,01 MeV. Tí nh độ tấ ng bửơ c sộ ng cu ấ chu m tấ n
xấ tấ ng thê m λ. Biê t h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. lOMoAR cPSD| 45148588
B i 19: Mộ t phộtộn tơ i c bửơ c s ng λ l m tÆn xấ
mộ t êlêctrộn tử dộ tấ i A (H nh vê ), tấ ộ rấ mộ t
phộtộn thử hấi (phộtộn tÆn xấ ) cộ bửơ c s ng λ’.
Sấu độ , phộtộn nấ y tấ n xấ trŒn mộ t êlêctrộn tử
dộ khÆc tấ i B, tấ ộ rấ mộ t phộtộn thử bấ cộ bửơ c s
ng λ” vấ chuyê n độ ng thêộ hửơ ng ngửơ c lấ i vơ i
phộtộn tơ i bấn đấ u nhử thê hiê n trộng H nh 7.1.
Xấ c đi nh giÆ tri cu ấ λ = λ”- λ.