Bài tập nâng cao giới hạn của dãy số – Nguyễn Minh Tuấn

Tài liệu gồm 14 trang hướng dẫn giải các bài tập nâng cao giới hạn của dãy số được chọn lọc từ các đề thi HSG cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế, các bài trên các tạp chí nổi tiếng.

 

Giới hạn của dãy s
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
M ĐẦU
Trong môn Toán trường THPT, các bài toán v dãy s và giới hạn dãy s là
một phần quan trng của gii tích toán học. y s ngày ng được quan m đúng
mức t ra sức hấp dn mạnh m nh v đẹp tính độc đáo của phương pháp
và k thuật gii chúng cũng như yêu cu cao v tư duy cho người giải.
Các bài toán dãy s không những rèn luyện tư duy sáng tạo, trí thông minh
còn đem lại say và yêu thích môn Toán của người học.
Trong các kì thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, cp Quốc gia, Quốc tế các bài toán
liên quan đến y s đặc biệt gii hn dãy s được đề cp rất nhiu giá tr
phân hóa chất lưngi thi cao.
Trong i viết này tác gi trình y một phương pháp tìm gii hạn y s:
phương pháp s dụng định nghĩa, tính chất của các y s đặc biệt, định kp,
phương pháp s dụng tính đơn điệu và b chặn, phương pháp dùng sai phân, phương
pháp s dụng tính chất của hàm s, phương trình, phương pháp lượng giác hóa...Một
điều quan trọng là sdụng các kỹ thuật biến đổi linh hoạt, phù hp, hiu được các ý
tưởng trong tng phương pháp để gii quyết bài toán vi hiệu quả tốt nhất.
Các d i tập được chọn lọc là các đề thi HSG cấp tỉnh, cp quốc gia,
quốc tế, các bài trên các tp chí nỗi tiếng. Bài viết được trình bày theo h thống:
- Kiến thức s dụng.
- Ý tưởng chính của phương pháp.
- c ví d và hướng dẫn giải.
- i tập t giải.
Tác gi hy vng i viết này s giúp các em học sinh b sung kiến thức v
phầny s trong các kì thi học sinh giỏi tài liệu tham khảo b ích cho bn đọc.
Giới hạn của dãy s
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
NỘI DUNG
I) Phương pháp sử dụng định nghĩa gii hạn dãy s
1. Kiến thức sử dụng:
Định nghĩa:
*
lim 0, :
n n
u L N N n N u L
S dụng:
- Tiêu chun Cô-si: Dãy {x
n
} có gii hn hữu hạn khi và ch khi với mọi > 0,
tồn tại số tự nhiên N sao cho vi mọi m, n N ta |x
m
x
n
| < .
- Nguyên lý ánh xạ co: Nếu với mọi x, y ta có |f(x) f(y)| q|x-y| với q là
hằng số 0 < q < 1 và {x
n
} bị chặn thì {x
n
} hội tụ. Đặc biệt nếu |f(x)| q < 1 thì ta
luôn có điều này.
Ý tưởng chính: Đánh giá
1
; 1
n n
u L q u L q
1 1
; 1
n n n n
u u q u u q
Phương pháp này thường được dùng khi ta thy dãy số không tăng, không giảm.
2. Các ví dụ:
Bài 1: (Đề thi HSG Quảng Bình) Cho dãy s
1
1
u
2
1
1
1
2
n n
u u
. Tìm giới hạn dãy
s?
HD: Chứng minh:
1 0
n
u
Giải phương trình
2
1
1 1 3
2
x x x a
Xét
2 2
1 3
1 1
2 2 2 2
n
n n n n
u a
u a u a u a u a
Suy ra
lim 1 3
n
u
Bài 2: (Đề dự b VMO 2008) Cho số thực a và dãy số thực
( )
n
u
xác định bởi:
1
u a
u
n+1
= ln(3+cosu
n
+ sinu
n
) – 2008 vi mọi n = 1, 2, 3,
Chứng minh rằng dãy s(u
n
)có gii hạn hữu hạn.
HD: Đặt f(x) = ln(3+sinx+cosx) – 2008 thì
cos sin
'( )
3 sin cos
x x
f x
x x
Từ đó, s dụng đánh giá
| cos sin | 2, |sin cos | 2
x x x x
ta suy ra
.1
23
2
|)('|
qxf
Áp dụng định lý Lagrange với m > n N, ta
|u
m
u
n
| = |f(u
m-1
) – f(u
n-1
)|
q|u
m-1
-u
n-1
|
q
n-1
|u
m-n+1
– u
1
|.
Do dãy (u
n
) bị chặn và q < 1 nêny (x
n
) thomãn điều kiện Cauchy nên có giới hạn
hữu hạn.
Giới hạn của dãy s
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
Bài 3: (Đề thi vô địch Nga 1982) Cho dãy s
1
1
u
1
1
1
n
n
u
u
. Tìm giới hạn dãy
s?
HD: Chứng minh:
0 1
n
u
Giải phương trình
1 5 1
1 2
x x a
x
Xét
1
1 1 2 2
1 1 1
1 5 1 5
n
n n
n n
u a
u a u a
u a u
Suy ra
5 1
lim
2
n
u a
Bài 4: Cho dãy s(u
n
) định bi u
1
(1, 2) và u
n+1
= 1 + u
n
u
n
2
/2. Chứng minh
rằng (u
n
) có gii hạn hữu hạn và tìm gii hạn đó.
HD: Chứng minh: rng 1 < u
n
< 3/2
Giải phương trình
2
1
1 2
2
x x x x a
Xét
2
1 1
2 1 2 2 1
| 2 | |1 2 | | 2 || | | || 2 |
2 2 4
n n
n n n n n
u u
u a u u u u
Suy ra
lim 2
n
u
3. Bài tập tự giải:
Bài 1: Cho dãy s
1
2012
u
1
1
4 3
n
n
u
u
. Tìm giới hạn dãy s?
Bài 2: Cho dãy s
1
u a
2 2 2
1
2012
ln 2012 2012
3
n n
u u
.Chứng minh dã scó giới
hạn.
II) Phương pháp sdụng công thức, tính chất của các dãy s đặc biệt
1. Kiến thức sử dụng:
- Tính chất của các dãy s là cấp s cộng, cấp s nhân
- Các công thức đối với các dãy s quen thuộc:
1 1 1
( 1) 1
n n n n
1
1 2 3 ... ( 1)
2
n n n
2 2 2 2
1
1 2 3 ... ( 1)(2 1)
6
n n n n
2
3 3 3 3
( 1)
1 2 3 ...
2
n n
n
Ý tưởng chính: Đưa các dãy s v các dãy s quen thuộc
2. Các ví dụ:
Giới hạn của dãy s
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
Bài 1: Cho dãy s
1 1 1
...
1.2 2.3 ( 1)
n
u
n n
.Tìm giới hạn dãy s?
HD:
1 1 1 1 1 1 1
... 1
1 2 2 3 1 1
n
u
n n n
Suy ra
lim 1
n
u
Bài 2: Cho dãy s
2
2 2 2
2
2 2 2
1 3 5 .... 2 1
2 4 6 .... 2
n
n
u
n
.Tìm giới hạn dãy s?
HD:
2
2 2 2
2
2 2 2
2 (2 1)(4 1)
1 2 3 .... 2
(4 1)
6
1
( 1)(2 1)
2( 1)
2 4 6 .... 2
4.
6
n
n n n
n
n
u
n n n
n
n
Suy ra
lim 1
n
u
.
Bài 3: Cho dãy s
1
5
u
1
5 4
2
n
n
n
u
u
u
. Tìm giới hạn dãy s?
HD: Chứng minh:
4
n
u
Ta có:
1
1
4
1 6
4 1
2 4 4
n
n
n n n
u
u
u u u
Xét
1 1 5
4
4 5 6 1
n n
n
n
x u
u
Suy ra
lim 4
n
u
Bài 4: Cho dãy s
1
2
3
u
1
2(2 1) 1
n
n
n
u
u
n u
. Tìm giới hạn dãy s
1
n
n n
i
x u
?
HD: Đặt
1 (2 1)(2 1) 1 1
2 2 1 2 1
n n n
n
n n
v v u
u n n
Suy ra
lim 1
n
x
Bài 5: Cho dãy s
1
1
u
2
1
(0 1)
n
n n
u u a a
. Tìm giới hạn dãy s?
HD: Chứng minh:
2 2 2 2 2 2 1
1 2 3
1; 1 ; 1 ;...; 1 ...
n
n
u u a u a a u a a a
Suy ra:
1
1
n
n
a
u
a
Vậy
1
lim
1
n
u
a
Bài 6: Cho dãy s
1
2011
u
2
1 1
n n n
u n u u
. Tìm giới hạn dãy s?
HD: Ta :
2
1
1
2
1
0
n
n n
n u
u u
n
Mặt khác:
1 2 1
2 2 2
( 1)( 1) ( 1)( 1)( 2) 1 1
... 2011
( 1) 2 2
n n n
n n n n n n n n
u u u u
n n n n n
Vậy
2011
lim
2
n
u
Giới hạn của dãy s
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
3. Bài tập tự giải:
Bài 1: Cho dãy s
1 1 1
...
1.2.3 2.3.4 ( 1)( 2)
n
u
n n n
. Tìm giới hạn dãy s?
Bài 2: Cho dãy s
3
3 3 3
3
3 3 2
1 3 5 .... 2 1
2 4 6 .... 2
n
n
u
n
.Tìm gii hạn dãy s?
Bài 3: Cho dãy s
2 2 2 2
1 1 1 1
1 1 1 1
2 3 4
n
u
n
. Tìm giới hạn dãy s?
Bài 4: Cho dãy s
1
1
u
1
(0 1)
n n
n
n n
u u a a
. Tìm giới hạn dãy s?
III) Phương pháp sdụng định lí kẹp
1. Kiến thức sử dụng:
- Định lí kẹp
*
:lim lim lim
n n n n n n
v u w n N v w a u a
Ý tưởng chính: Đánh giá dãy s qua haiy s tính được giới hạn
2. Các ví dụ:
Bài 1: Cho dãy s
1 2 3
2
1 2 3...
n
n
n
u
n
.Tìm giới hạn dãy s?
HD:
1 2 3
2 2
1 2 3... . 1
0 0
n n
n
n n
n nn
u
n n n
Suy ra
lim 0
n
u
Bài 2: Cho dãy s
1.3.5.7...(2 1)
2.4.6.8...(2 )
n
n
u
n
.Tìm giới hạn dãy s?
HD:
1.3.5.7...(2 1) 1.3.5.7...(2 1) 1
0 0
2.4.6.8...(2 )
1.3 3.5 5.7... (2 1)(2 1) 2 1
n
n n
u
n
n n n
Suy ra
lim 0
n
u
.
Bài 3: Cho dãy s
n
n
u n
. Tìm giới hạn dãy s?
HD: Ta :
1 1 ... 1 2 2 2
1 1.1...1. 1 1
n
n
n
n n n n
u n n n
n n
n
Suy ra
lim 1
n
u
Bài 4: Cho dãy s
2 2 2
...
1 2
n
n n n
u
n n n n
. Tìm giới hạn dãy s?
HD: Ta :
2 2
2 2 2 2
. . 1 1
1 1
n n
n n n n
n u n u
n n n n n n
Giới hạn của dãy s
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
Suy ra
lim 1
n
x
Bài 5: Cho phương trình
2 1 2
1
n
x x x
. Chứng minh rằng phương trình có duy nhất
1 nghim dương
n
x
. Tìm giới hạn dãy s
n
x
?
HD: Ta chứng minh phương trình có duy nhất nghim thuộc
(1;2)
bằng tính chất hàm
s liên tục và chng minh dãy s
n
x
là dãy s gim.
Ta có:
2 2
2
2 1
1 1 ... 1 1 2 1
1 1
2 1 2 1
n n n n
n
n n n
x x n x x
x x x
n n
2 1 6 6
1 1
2 1 2 1
n
n n
Suy ra
lim 1
n
x
3. Bài tập tự giải:
Bài 1: Cho dãy s
2
!
n
n
u
n
. Tìm gii hạn dãy s?
Bài 2: Cho dãy s
1
n n
n
u a
.Tìm gii hạn dãy s?
Bài 2: Cho dãy s
2
1 2 ...
n
n
n
n
u
n
.Tìm gii hạn dãy s?
IV) Phương pháp sdụng tính đơn điub chn
1. Kiến thức sử dụng:
- Định lí: y s tăng b chặn trên (gim b chn dưới) thì tn tại giới hn
Ý tưởng chính: Chng minh dãy s đơn điu
Chứng minh y s b chặn
Giải phương trình tìm giới hạn
2. Các ví dụ:
Bài 1: (Đề thi HSG lớp 11 Quảng Bình) Cho dãy s
1
2008
u
1
2007
1 2008
2007 ( 1)
2008
n n
n
u u n
u
Tìm gii hạn dãy s?
HD: Chứng minh:
2008
1
2007 2007
1 2008 1 2008
2007 +...+u + 2008
2008 2008
n n n n n
n n
u u u u
u u
Ta có
2008
1
2007 2007
20081 2008 1
2007 0
2008 2008
n
n n n
n n
u
u u u
u u
Giới hạn của dãy s
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
Suy ra
2008
lim 2008
n
u
Bài 2: ( Đề thi HSG Quốc gia năm 2012) Cho dãy s
1
1
3
2
( 2)
3
n n
x
n
x x
n
.Tìm gii
hạn dãy s?
HD: Chứng minh:
1
2
( 3)
1
n
n
x n
n
. Khi đó
Xét hiu
1
1 1 1
2[( 2) ( 1) ]
2
( 2)
3 3
n
n n n n
n n x
n
x x x x
n n
.
Suy ra (x
n
) là dãy số giảm kể từ số hạng thứ hai. Ngoài ra, theo (1), nó bị chn dưới
bởi 1. Theo tính chất của dãy đơn điệu, tồn tại giới hạn hữu hạn
lim .
n
n
x a
Chuyển
đẳng thức
1
2
( 2)
3
n n
n
x x
n
sang giới hạn, ta được
1
( 2) 1
3
a a a
.
Vậy
lim 1.
n
n
x
Bài 3: Cho dãy s
1
2012
u
3
1
2
3
3 1
n n
n
n
u u
u
u
. Tìm giới hạn dãy s?
HD: Ta :
3
1
2
( 1)
1 0
3 1
n
n
n
u
u
u
Xét hiu
3
1
2
2 2
0
3 1
n n
n n
n
u u
u u
u
. Do đó dãy s giảm và b chặn dướin tồn ti
giới hn. Suy ra
lim 1
n
u
Bài 4: Cho dãy s
1
1
u
2 2
1
1 1
n n n n n
u u u u u
. Tìm giới hạn dãy s?
HD: Ta :
1
2 2
2
0
1 1
n
n
n n n n
u
u
u u u u
Mặt khác:
2 2
2 2
1 3 1 3
1 1
2 4 2 4
n n n n n n
u u u u u u
2
2
1 1 3 3
2
2 2 2 2
n n
u u
Do đó dãy s gim và b chặn dưới nên tn tại giới hạn. Suy ra
lim 0
n
u
Bài 5: Cho dãy s
0 1
n
u
1
1
(1 )
4
n n
u u
. Tìm giới hạn dãy s?
HD: Ta :
1 1
1
(1 ) (1 )
4
n n n n n n
u u u u u u
Do đó dãy s gim và b chặnn tồn ti gii hạn. Suy ra
1
lim
2
n
u
Giới hạn của dãy s
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
Bài 6: Cho dãy số {x
n
} xác định bởi
1
2
u
1
2
n
u
n
u
. Chứng minh rằng dãy
{u
n
} có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
HD: Đặt
n
x
xf )2()( thì y sdạng 2
0
x x
n+1
= f(x
n
). Ta thấy f(x) là m
số tăng và
0
2
1
22 xx . Suy ra {x
n
} là dãy stăng.
Chứng minh bằng quy nạp rằng x
n
< 2.
Vậy dãy {x
n
} ng bchặn trên bi 2 nên y có giới hạn hữu hn. Gọi a là gii
hạn đó thì chuyn đẳng thức
n
x
n
x 2
1
sang gii hạn, ta được
a
a 2
. Ngoài ra ta
cũng có a 2.
Xét phương trình
ln
2 ln( 2) 2
x
x
x x
x
. Suy ra
lim 2
n
u
3. Bài tập tự giải:
Bài 1: Cho dãy s
1
2012
u
1
1 2012
2
n n
n
u u
u
. Tìm giới hạn dãy s?
Bài 2: Cho dãy s
1
2012
u
2
1
6
2 1
n
n
n
u
u
u
. Tìm giới hạn dãy s?
Cho dãy s
2
!
n
n
u
n
. Tìm gii hạn dãy s?
Bài 3: Cho dãy s
1
2012
u
1
2 ln 2 1 1
2 ln2 1
n
n
u
n
n
u
u
u
. Tìm giới hạn dãy s?
Bài 4: Cho dãy s
1
1
1
n
n
u
n
. Tìm giới hạn dãy s?
Bài 5: Cho dãy s
1
u b
2 2
1
(1 2 )
n n n
u u a u a
. Xác định a, b để dãy s có giới hạn
và tìm giới hạn dãy s?
Bài 6: Cho dãy s
1 2
1
1
1 2 2 2
...
2 1 2
n
n
n
n
u
n
. Tìm giới hạn dãy s?
V) Phương pháp sử dụng sai phân
1. Kiến thức sử dụng:
- Sai phân:
1 1 1 1
1 1
n n
k k k k k k n
k k
x x x x x x
Ý tưởng chính: Biểu diễn tng các s hng qua sai phân
2. Các ví dụ:
Bài 1:
1
2 2
n+1 n n
u = 2008
u = u - 4013u + 2007 (n 1)
a) Chứng minh:
n
u n + 2007
.
b) Đặt
n
1 2 n
1 1 1
x = + + ... +
u - 2006 u - 2006 u - 2006
Tìm
n
limx
Giới hạn của dãy s
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
HD: a) Bạn đọc t gii. Câu b):
2 2
1
1
- 4013 2007
( 2007) ( 2006)( 2007)
n n n
n n n
u u u
u u u
1
1
1 1
2007 ( 2006)( 2007)
1 1 1
2007 2007 2006
n n n
n n n
u u u
u u u
Suy ra
1 2
1 1 1
1 1 1
...
- 2006 - 2006 - 2006
1 1 1
1
- 2007 - 2007 - 2007
n
n
n n
x
u u u
u u u
Suy ra
lim 1
n
u
Bài 2: Cho dãy s(
n
u
) xác định như sau:
1
2011
1
1
1 , , 1
n
n
n
u
u
u n N n
u
Tính
2011 2011 2011
1 2
2 3 1
lim ...
n
n
u u u
u u u
HD: Ta có:
2011
2011 2012 2012
1
1 1
1 1
1 1
1
n n
n n n n n n n
n n n n
u u
u u u u u u u
u u u u
Suy ra:
2011 2011 2011
1 2
2 3 1 1 1 1
1 1 1
... 1
n
n n n
u u u
u u u u u u
Chứng minh
1
1
lim lim 0
n
n
u
u

Vậy
2011 2011 2011
1 2
2 3 1
lim ...
n
n
u u u
u u u
=1
Bài 3: Cho dãy s:
1
2010
1
2009
5
3 16
11
n n
n
n n
u
u u
u
u u
Tính
2009
1
1
lim
7
n
i
i
u
HD: Ta có:
Giới hạn của dãy s
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
2009
1
2009 2009
1
7 4
1 1 1
4
7 ( 4) 4 4 7
n n
n
n n n n n
u u
u
u u u u u
Suy ra:
2009
1
1 1 1
1 1 1 1
1
7 4 4 4
n
i
i n n
u u u u
Chứng minh
1
1
lim lim 0
4
n
n
u
u

Vậy
2009
1
1
lim
7
n
i
i
u
=1
Bài 4: Cho dãy s(
n
u
) xác định như sau:
1
2
1
1
2
4
, , 1
2
n n n
n
u
u u u
u n N n
Tính
2
1
1
lim
n
i
i
u
HD: Ta có:
2
1
1 1 1
i i i
u u u
Suy ra:
2 2
1
1 1
1 1 1 1 1
6
n
i
i n n
u u u u u
Chứng minh
1
lim lim 0
n
n
u
u

Vậy
2
1
1
lim
n
i
i
u
=6
lim 1
n
x
3. Bài tập tự giải:
Bài 1: Cho dãy s:
1
2
1
3
1
2 ( 1)
2
n n n
u
u u u n
Tính
1
1
lim
n
n
i
i
u

?
Bài 2: Cho dãy s:
1
1
1
( 1)( 2)( 3) 1 ( 1)
n n n n n
u
u u u u u n
Giới hạn của dãy s
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
Tính
1
1
lim
2
n
n
i
i
u

?
Bài 3: Cho dãy s:
1
2
1
1
2010 2009 ( 1)
n n n
u a
u u u n
Tính
1
1
lim
1
n
i
n
i
i
u
u

?
VI) Phương pháp lượng giác hóa
1. Kiến thức sử dụng:
- Biu diễn s hạng tổng quát củay s bằngng thức lượng giác để tính
giới hn: công thức nhân đôi, nhân ba, các hằng đẳng thức lượng giác.
- Ý tưởng chính: Nhn dạng và dùng công thức lượng giác phù hợp để biểu
diễn các s hạng của dãy s. Chú ý các s hạng đầu là các giác tr lưng giác đặc biệt
nào?
2. Các ví dụ:
Bài 1: Cho dãy s
1
1
2
u
2
1
2 1
n n
u u
. Tìm gii hạn dãy s
n
u
n
?
HD: Ta :
1
1
cos
2 3
u
Ta có
1
2
cos
3
n
n
u
Suy ra
lim 0
n
u
n
Bài 2: Cho dãy s
1
2
1
1
1 1
n
n
n
x
x
x
x
.Tìm gii hạn dãy s?
HD: Chứng minh:
1
tan
2
n
n
x
. Vậy
lim 0.
n
n
x

Bài 3: Cho dãy s
1
1
2
x
2
1
1 1
2 4
n n n
n
x x x
Tìm gii hạn dãy s?
HD: Chứng minh:
1
1
cot
2 2
n
n n
x
. Vậy
1
lim .
2
n
n
x

Bài 4: Cho dãy s
1
2
u
4
1
4 2
8 8
n
n
n n
u
u
u u
. Tìm giới hạn dãy s
n
u
n
?
Giới hạn của dãy s
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
HD: Ta :
2 4 2 2
1
2 4
1
1 8 8
1 1 8 8 2(2 1) 1
n n n n
n n n
a a a a
u u u
Mặt khác:
1
1
cos
2 3
a
. Ta có
1
4
cos
3
n
n
u
Suy ra
lim 0
n
u
n
Bài 5: Cho dãy s
2 2 2... 2
2 2 2... 2
n
u
. Tìm giới hạn dãy s
n
u
?
HD: Chứng minh:
1
tan
2
n
n
x
. Vậy
lim 0.
n
n
x

3. Bài tập tự giải:
Bài 1: Cho dãy s
1
1
2
u
2
1
2 2 1
2
n
n
u
u
. Tìm giới hạn dãy s
2
n
n
u
?
Bài 2: Cho dãy s
1
u
1
3
1 3
n
n
n
u
u
u
. Tìm giới hạn dãy s
n
u
n
?
Bài 3: Cho 2 dãy s
1
0
u a
1
2
n n
n
u v
u
,
1
0;
v b b a
1 1
n n n
v u v
. Tìm gii
hạn hai dãy s?
VI) Phương pháp s các tính chất ca hàm sô (dãy s cho bởi phương trình)
1. Kiến thức sử dụng:
- Tính chất của hàm s: tính liên tục và các định lí liên quan: định lí v giá tr
trung gian, chng minh phương trình có nghim duy nhất; đạom, ứng dụng của
đạom và địnhLagrange, ...
- Ý tưởng chính: Sử dụng các tính chất ca hàm s để xác định s hngy s
cho bi phương trình.
2. Các ví dụ:
Bài 1: Cho
n
x
là nghim của phương trình:
1 2
2 1
1
...
2 2 2 2
n n
n
n n
x x x
x
Chứng minh rằng phương trình có duy nhất một nghiệm dương. Tính
lim
n
x
?
HD: Phương trình tương đương
1 1
( ) 2 2 ... 2 1 0
n n n n
n
f x x x x
Ta có:
(0) 0
n
f
1
( ) 0
2
n
f
nên
1
0;
2
n
x
. Dãy s
n
x
giảm, suy ra tn tại giới hn
lim
n
x a
. Ta có:
2 (1 (2 ) )
1
1
1 2 4
n
n n
n
x x
a
x
Bài 2: Ký hiu x
n
là nghim của phương trình 0
1
...
1
11
n
x
x
x
thuộc khoảng (0, 1)
a) Chứng minh dãy {x
n
} có giới hạn.
Giới hạn của dãy s
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
b) y tìm giới hạn đó.
HD: x
n
được xác định duy nhất vì hàm s
n
x
x
x
xf
n
1
...
1
11
)( liên tục đơn
điệu trên (0, 1). Ta :
1 1
1
( ) ( ) ( ) 0
1
n n n
f x f x f x
x n
nghim
1
(0; )
n n
x x
. Do
đó dãy s gim. Gi s lim
n
x a
. Ta có:
0 = 0
111
...
2
1
1
111
...
1
11
aanxnxxx
nnnn
Vậy ta phảilim x
n
= 0.
Bài 3: (VMO 2007) Cho sthực a > 2 f
n
(x) = a
10
x
n+10
+ x
n
+ …+x + 1.
a) Chứng minh rằng vi mỗi số nguyên dương n, phương trình f
n
(x) = a luôn
đúng một nghiệm dương duy nhất.
b) Gọi nghim đó là x
n
, chứng minh rằng dãy {x
n
} giới hạn hữu hạn khi n dần
đến vô cùng.
HD: a) m s f
n
(x)ng trên (0, +)
(0) 0
f
(1) 0
f
nên 0 < x
n
< 1.
Chứng minh dãy x
n
tăng, tức là x
n+1
> x
n
.
Xét f
n+1
(x
n
) = a
10
x
n
n+11
+ x
n
n+1
+ x
n
n
+ … + x + 1 = x
n
f
n
(x
n
) + 1 = ax
n
+ 1
Suy ra (1)
f a
( )
n
f x a
, do đó x
n
< x
n+1
< 1. Đặt c = (a-1)/a < 1
f
n
(c) – f
n
(x
n
) = kc
n
(với k = (a-1)((a-1)
9
1) > 0)
Theo định lý Lagrange thì
f
n
(c) – f
n
(x
n
) = f’()(c – x
n
) với thuộc (x
n
, c)
Nhưng f’() = (n+10)a
10
n+9
+ n
n-1
+ …+ 1 > 1 nên từ đây suy ra kc
n
> c - x
n
Từ đó ta có c kc
n
< x
n
< c
Vậy lim x
n
= c.
3. Bài tập tự giải:
Bài 1: (VMO 2002) Cho n là một số nguyên dương. Chứng minh rằng phương trình
2
1
1
1
...
1
4
1
1
1
2
x
n
x
x
một nghiệm duy nhất x
n
> 1. Chứng minh rằng khi n
dần đến vô cùng, x
n
dn đến 4.
Bài 2: Cho n một s nguyên dương > 1. Chứng minh rằng phương trình x
n
= x
2
+
x + 1 có một nghiệm dương duy nhất, hiệu là x
n
. y tìm sthực a sao cho giới
hạn
)(lim
1
nn
a
n
xxn
tồn tại, hữu hạn và khác 0.
Giới hạn của dãy s
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
KẾT LUẬN
y smột chuyên đề quan trng trong gii tích toán học. Các bài toán liên
quan đếny s luôn mang đến s hấp dn bởi k thuật và phương pháp giải chúng.
Bài viết trình bày một sphương pháp tìm gii hạn của dãy s, c ý tưởng, ví
dvà i tp đã được sắp xếp mt cách hthống nhằm giúp cho đi tượng học
sinh có điều kiện ôn tập, nghiên cứu, phát triển.
Do trình độ còn hạn chế nên trong bài viết không thể tnh khỏi những sai sót
về trình bày cũng như về chuyên môn. Rất mong bạn đọc góp ý kiến.
Xin chân thành cm ơn.
| 1/14

Preview text:

Giới hạn của dãy số MỞ ĐẦU
Trong môn Toán ở trường THPT, các bài toán về dãy số và giới hạn dãy số là
một phần quan trọng của giải tích toán học. Dãy số ngày càng được quan tâm đúng
mức và tỏ ra có sức hấp dẫn mạnh mẽ nhờ vẽ đẹp và tính độc đáo của phương pháp
và kỹ thuật giải chúng cũng như yêu cầu cao về tư duy cho người giải.
Các bài toán dãy số không những rèn luyện tư duy sáng tạo, trí thông minh mà
còn đem lại say mê và yêu thích môn Toán của người học.
Trong các kì thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, cấp Quốc gia, Quốc tế các bài toán
liên quan đến dãy số đặc biệt là giới hạn dãy số được đề cập rất nhiều và có giá trị
phân hóa chất lượng bài thi cao.
Trong bài viết này tác giả trình bày một sô phương pháp tìm giới hạn dãy số:
phương pháp sử dụng định nghĩa, tính chất của các dãy số đặc biệt, định lí kẹp,
phương pháp sử dụng tính đơn điệu và bị chặn, phương pháp dùng sai phân, phương
pháp sử dụng tính chất của hàm số, phương trình, phương pháp lượng giác hóa...Một
điều quan trọng là sử dụng các kỹ thuật biến đổi linh hoạt, phù hợp, hiểu được các ý
tưởng trong từng phương pháp để giải quyết bài toán với hiệu quả tốt nhất.
Các ví dụ và bài tập được chọn lọc là các đề thi HSG cấp tỉnh, cấp quốc gia,
quốc tế, các bài trên các tạp chí nỗi tiếng. Bài viết được trình bày theo hệ thống: - Kiến thức sử dụng.
- Ý tưởng chính của phương pháp.
- Các ví dụ và hướng dẫn giải. - Bài tập tự giải.
Tác giả hy vọng bài viết này sẽ giúp các em học sinh bổ sung kiến thức về
phần dãy số trong các kì thi học sinh giỏi và tài liệu tham khảo bổ ích cho bạn đọc.
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
Giới hạn của dãy số NỘI DUNG
I) Phương pháp sử dụng định nghĩa giới hạn dãy số
1. Kiến thức sử dụng:
Định nghĩa: *
lim u L   0, N   N : n
  N u L n n Sử dụng:
- Tiêu chuẩn Cô-si: Dãy {xn} có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi với mọi  > 0,
tồn tại số tự nhiên N sao cho với mọi m, n  N ta có |xm – xn| < .
- Nguyên lý ánh xạ co: Nếu với mọi x, y ta có |f(x) – f(y)|  q|x-y| với q là
hằng số 0 < q < 1 và {xn} bị chặn thì {xn} hội tụ. Đặc biệt nếu |f’(x)|  q < 1 thì ta luôn có điều này.
Ý tưởng chính: Đánh giá u L q uL ;q 1 u
u q u u ;q 1 n n 1  và n 1  n n n 1 
Phương pháp này thường được dùng khi ta thấy dãy số không tăng, không giảm. 2. Các ví dụ: 1 1
Bài 1: (Đề thi HSG Quảng Bình) Cho dãy số u  và 2 . Tìm giới hạn dãy 1 uu 1 3 n 1  2 n số? HD: Chứng minh: 1   u  0 n 1 Giải phương trình 2 x
x 1  x  1 3  a 2 2 2 ua  1 3 Xét n u a  1 1 
u a u a u a n   2 2 2 n n 2 n  
Suy ra lim u  1 3 n
Bài 2: (Đề dự bị VMO 2008) Cho số thực a và dãy số thực (u ) xác định bởi: n
u a u 1
n+1 = ln(3+cosun + sinun) – 2008 với mọi n = 1, 2, 3, …
Chứng minh rằng dãy số (un )có giới hạn hữu hạn. cos x  sin x
HD: Đặt f(x) = ln(3+sinx+cosx) – 2008 thì f '(x) 
3  sin x  cos x
Từ đó, sử dụng đánh giá | cos x  sin x |
2, | sin x  cos x | 2 ta suy ra 2 | f '(x) |  q  . 1 3  2
Áp dụng định lý Lagrange với m > n  N, ta có
|um – un| = |f(um-1) – f(un-1)|  q|um-1-un-1|  … qn-1|um-n+1 – u1|.
Do dãy (un) bị chặn và q < 1 nên dãy (xn) thoả mãn điều kiện Cauchy nên có giới hạn hữu hạn.
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
Giới hạn của dãy số 1
Bài 3: (Đề thi vô địch Nga 1982) Cho dãy số u 1  và u  . Tìm giới hạn dãy 1 n 1  1 un số?
HD: Chứng minh: 0  u  1 n 1 5 1
Giải phương trình x   x   a 1 x 2 1 1 2 u a n 2 Xét ua     u a n 1  1 u 1 na   un 1 5 1 n 1 5 5 1 Suy ra lim u   a n 2
Bài 4: Cho dãy số (u 2
n) định bởi u1  (1, 2) và un+1 = 1 + un – un /2. Chứng minh
rằng (un) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
HD: Chứng minh: rằng 1 < un < 3/2 1 Giải phương trình 2 x  1 x x x  2  a 2 2 u 2  u 1 2 2 1 Xét ua |  u  2 | |  1 nu   2 | |  u  2 || n | |  || u  2 | n 1  n 1  n 2 n 2 4 n Suy ra lim u  2 n
3. Bài tập tự giải: 1
Bài 1: Cho dãy số u 2012 và u
. Tìm giới hạn dãy số? 1 n 1  4  3un 2012
Bài 2: Cho dãy số u au  ln u  2012
 2012 .Chứng minh dã số có giới n 1   2 2 n  2 1 3 hạn.
II) Phương pháp sử dụng công thức, tính chất của các dãy số đặc biệt
1. Kiến thức sử dụng:

- Tính chất của các dãy số là cấp số cộng, cấp số nhân
- Các công thức đối với các dãy số quen thuộc: 1 1 1   n(n 1) n n 1 1
1 2  3  ...  n n(n 1) 2 1 2 2 2 2
1  2  3  ...  n
n(n  1)(2n 1) 6 2  n(n 1) 3 3 3 3 
1  2  3  ...  n   2   
Ý tưởng chính: Đưa các dãy số về các dãy số quen thuộc 2. Các ví dụ:
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
Giới hạn của dãy số 1 1 1
Bài 1: Cho dãy số u   .  .. n .Tìm giới hạn dãy số? 1.2 2.3 ( n n 1  ) 1 1 1 1 1 1 1
HD: u      ...    1 n 1 2 2 3 n n 1 n 1 Suy ra lim u  1 n
1  3  5  ....  2n 12 2 2 2
Bài 2: Cho dãy số u n .Tìm giới hạn dãy số?
2  4  6  ....  2n 2 2 2 2
2n(2n 1)(4n 1)
1  2  3  ....  2n2 2 2 2 (4n 1) 6 HD: u 1    n
2  4  6  ....  2n2 2 2 2
n(n 1)(2n 1) 2(n 1) 4. 6 Suy ra lim u  1 . n 5u  4
Bài 3: Cho dãy số u 5 và n u
. Tìm giới hạn dãy số? 1 n 1  u  2 n
HD: Chứng minh: u  4 n u  4 1 6 Ta có: u  4 n    1 n 1  u  2 u  4 u  4 n n 1  n 1 1 5 Xét x    u  4  n u  4 5 n 6n 1 n Suy ra lim u  4 n 2 u n
Bài 4: Cho dãy số u  và n . Tìm giới hạn dãy số 1 ux u  ? 3 n 1  n n
2(2n 1)u  1 n i 1  1
(2n 1)(2n 1) 1 1
HD: Đặt v   v   u   n n u 2 n 2n 1 2n 1 n Suy ra lim x  1 n
Bài 5: Cho dãy số u 1  và 2 n u
u a (0  a  1) . Tìm giới hạn dãy số? 1 n 1  n HD: Chứng minh: 2 2 2 2 2 2 1 u 1;u 1 a;u 1 a a ;...;u 1 a a ... n a            1 2 3 n 1 na Suy ra: u n 1 a 1 Vậy lim u n 1 a
Bài 6: Cho dãy số u 2011 và 2 un uu
. Tìm giới hạn dãy số? n 1   n 1 n  1  2 n   1 u HD: Ta có: n 1  0  u   u n 2 n 1 n  (n 1)(n 1)
(n 1)(n  1)(n  2)n n 1 n  1 Mặt khác: u uu  ...  u  2011 n 2 n 1  2 2 n2 1 n n (n 1) 2n 2n 2011 Vậy lim u n 2
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
Giới hạn của dãy số
3. Bài tập tự giải: 1 1 1
Bài 1: Cho dãy số u    ... 
. Tìm giới hạn dãy số? n 1.2.3 2.3.4
n(n  1)(n  2)
1  3  5  ....  2n 13 3 3 3
Bài 2: Cho dãy số u n .Tìm giới hạn dãy số?
2  4  6  ....  2n3 3 3 2  1  1  1  1 
Bài 3: Cho dãy số u  1 1 1 1
. Tìm giới hạn dãy số? n  2   2   2   2   2  3  4  n
Bài 4: Cho dãy số u 1  và n n n u
u a (0  a  1) . Tìm giới hạn dãy số? 1 n 1  n
III) Phương pháp sử dụng định lí kẹp
1. Kiến thức sử dụng:
- Định lí kẹp *
v u w n N : lim v  lim w a  lim u a n n n n n n
Ý tưởng chính: Đánh giá dãy số qua hai dãy số tính được giới hạn 2. Các ví dụ: 1 2 3 1 2  3  ... n n
Bài 1: Cho dãy số u  .Tìm giới hạn dãy số? n n 2 n  1 2 3 1 2  3  ... nn . n nn 1 HD: 0u    0  n n 2  n 2 n n n Suy ra lim u  0 n 1.3.5.7...(2n  1)
Bài 2: Cho dãy số u n .Tìm giới hạn dãy số? 2.4.6.8...(2n) 1.3.5.7...(2n  1) 1.3.5.7...(2n  1) 1 HD: 0  u     0 n 2.4.6.8...(2n)
1.3 3.5 5.7 ... (2n  1)(2n  1) 2n  1 Suy ra lim u  0 . n Bài 3: Cho dãy số n
u n . Tìm giới hạn dãy số? n HD: Ta có:
11 ... 1 n n n  2  2 n 2 1 n nu
n  1.1...1. n n    1  1 n n n n Suy ra lim u  1 n n n n
Bài 4: Cho dãy số u    ... 
. Tìm giới hạn dãy số? n 2 2 2 n 1 n  2 n n HD: Ta có: 2 2 n n n n . nu  . n  1   u   1 2 n 2 2 n 2 n n n 1 n n n  1
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
Giới hạn của dãy số Suy ra lim x  1 n
Bài 5: Cho phương trình 2n 1  2 x
x x 1 . Chứng minh rằng phương trình có duy nhất
1 nghiệm dương x . Tìm giới hạn dãy số x ? n n
HD: Ta chứng minh phương trình có duy nhất nghiệm thuộc (1;2) bằng tính chất hàm
số liên tục và chứng minh dãy số x là dãy số giảm. n 2 2
11 ... 1 x x 1
2n 1 x x Ta có: 2 2n 1 1  x   x x 1 n n n n   n n n 2n 1 2n 1 2n  1 6 6   1  1 2n 1 2n 1 Suy ra lim x  1 n
3. Bài tập tự giải: 2n
Bài 1: Cho dãy số u
. Tìm giới hạn dãy số? n n! Bài 2: Cho dãy số n u  1 n
a .Tìm giới hạn dãy số? n 2 1  2  ... nn
Bài 2: Cho dãy số u  .Tìm giới hạn dãy số? n n n
IV) Phương pháp sử dụng tính đơn điệu và bị chặn
1. Kiến thức sử dụng:

- Định lí: Dãy số tăng bị chặn trên (giảm bị chặn dưới) thì tồn tại giới hạn
Ý tưởng chính: Chứng minh dãy số đơn điệu
Chứng minh dãy số bị chặn
Giải phương trình tìm giới hạn 2. Các ví dụ:
Bài 1
: (Đề thi HSG lớp 11 Quảng Bình) Cho dãy số u  2008 và 1 1  2008  u  2007u  (n  1) n 1   n 2007  2008 un  Tìm giới hạn dãy số? HD: Chứng minh: 1  2008  1  2008  2008 u  2007u  
u u +...+u +  2008 n 1   n 2007   n n n 2007  2008 u 2008 un   n  2008 1  2008  1  2008  u  Ta có n u  2007u   u   0 n 1   n 2007  n  2007  2008 u 2008 un   n
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
Giới hạn của dãy số Suy ra 2008 lim u  2008 nx  3 1 
Bài 2: ( Đề thi HSG Quốc gia năm 2012) Cho dãy số  n  2 .Tìm giới x  ( x  2)  n n 1  3n  hạn dãy số? n  2
HD: Chứng minh: x  (n  3) n 1  . Khi đó n 1 n  2
2[(n  2)  (n 1)x ] Xét hiệu n 1 x x  (x  2)  x   . n n 1  n 1  n 1 3n  3n
Suy ra (xn) là dãy số giảm kể từ số hạng thứ hai. Ngoài ra, theo (1), nó bị chặn dưới
bởi 1. Theo tính chất của dãy đơn điệu, tồn tại giới hạn hữu hạn lim x  . a Chuyển n n n  2 1 đẳng thức x  (x  2) a
(a  2)  a  1 n n 1
sang giới hạn, ta được . 3n  3 Vậy lim x  1. n n 3 u  3u
Bài 3: Cho dãy số u 2012 và n n u
. Tìm giới hạn dãy số? 1 n 1  2 3u  1 n 3 (u 1) HD: Ta có: u 1 n   0 n 1  2 3u 1 n 3 2  u  2u Xét hiệu n n uu
 0 . Do đó dãy số giảm và bị chặn dưới nên tồn tại n 1  n 2 3u 1 n
giới hạn. Suy ra lim u  1 n
Bài 4: Cho dãy số u 1  và 2 2 u
u u 1  u u 1 . Tìm giới hạn dãy số? 1 n 1  n n n n 2u HD: Ta có: n u   0 n 1  2 2
u u 1  u u  1 n n n n 2 2  1  3  1  3 Mặt khác: 2 2
u u 1  u u 1  u    u    n n n nn     2  4 n  2  4 2 2 1 1  3 3     u   u          2 n 2 n 2  2 2     
Do đó dãy số giảm và bị chặn dưới nên tồn tại giới hạn. Suy ra lim u  0 n 1
Bài 5: Cho dãy số 0u 1
 và u (1 u )  . Tìm giới hạn dãy số? n n 1  n 4 1
HD: Ta có: u (1 u ) 
u (1 u )  uu n 1  n n n n 1 4  n 1
Do đó dãy số giảm và bị chặn nên tồn tại giới hạn. Suy ra lim u n 2
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
Giới hạn của dãy số u
Bài 6: Cho dãy số {xn} xác định bởi u  2 và u
2 n . Chứng minh rằng dãy 1 n 1 
{un} có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
HD: Đặt xn
f (x)  ( 2) thì dãy số có dạng x  2 và x 0
n+1 = f(xn). Ta thấy f(x) là hàm 2 số tăng và x  2  2  x . Suy ra {x 1 0 n} là dãy số tăng.
Chứng minh bằng quy nạp rằng xn < 2.
Vậy dãy {xn} tăng và bị chặn trên bởi 2 nên dãy có giới hạn hữu hạn. Gọi a là giới x a
hạn đó thì chuyển đẳng thức n x
2 sang giới hạn, ta được a  2 . Ngoài ra ta n 1  cũng có a  2. x ln x
Xét phương trình x  2 
 ln( 2)  x  2 . Suy ra lim u  2 x n
3. Bài tập tự giải: 1  2012 
Bài 1: Cho dãy số u 2012 và uu
. Tìm giới hạn dãy số? 1 n 1    2 n un  2 u  6
Bài 2: Cho dãy số u 2012 và n u
. Tìm giới hạn dãy số? 1 n 1  2u 1 n 2n Cho dãy số u
. Tìm giới hạn dãy số? n n!
2un u ln 2   n  1 1
Bài 3: Cho dãy số u 2012 và u
. Tìm giới hạn dãy số? 1 n 1  2un ln 2 1 n  1 
Bài 4: Cho dãy số u  1
. Tìm giới hạn dãy số? n 1     n
Bài 5: Cho dãy số u b và 2 2 u
u  (1 2a)u a . Xác định a, b để dãy số có giới hạn 1 n 1  n n
và tìm giới hạn dãy số? 1 2 n 1  2 2 2n
Bài 6: Cho dãy số u    ... 
. Tìm giới hạn dãy số? n 1  n 1   2  1 2 n  
V) Phương pháp sử dụng sai phân
1. Kiến thức sử dụng:
n n - Sai phân:   xx    xx xx k k 1  kk k 1  k n 1  1 k 1  k 1 
Ý tưởng chính: Biểu diễn tổng các số hạng qua sai phân 2. Các ví dụ: u = 2008 1 Bài 1:  2 2 u = u - 4013u + 2007 (n  1)  n+1 n n
a) Chứng minh: u  n + 2007 . n 1 1 1 b) Đặt x = + + ... + n u - 2006 u - 2006 u - 2006 1 2 n Tìm lim x n
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
Giới hạn của dãy số
HD: a) Bạn đọc tự giải. Câu b): 2 2 u
u - 4013u  2007 n 1  n n  (u
 2007)  (u  2006)(u  2007) n 1  n n 1 1   u  2007
(u  2006)(u  2007) n 1  n n 1 1 1    u  2007 u  2007 u  2006 n 1  n n Suy ra 1 1 1 x    ...  n u - 2006 u - 2006 u - 2006 1 2 n 1 1 1    1 u - 2007 u - 2007 u - 2007 1 n 1  n 1  Suy ra lim u  1 nu  1 1 
Bài 2: Cho dãy số ( u ) xác định như sau: u n n 1  2011  1  u , n
  N, n  1 nun 2011 2011 2011  u u u  Tính 1 2 lim   ... n    u u u  2 3 n 1   HD: Ta có: 2011 u 1 1 u n 1  2011 2012 2012  1 nuuu uuu u    n n 1  n n n 1  n n u u u u n n n 1  n 1  2011 2011 2011 u u u 1 1 1 Suy ra: 1 2   ... n     1  u u u u u u 2 3 n 1  1 n 1  n 1  1
Chứng minh lim u    lim  0 n un 1  2011 2011 2011  u u u  Vậy 1 2 lim   ... n    =1 u u u  2 3 n 1   u  5 1  Bài 3: Cho dãy số: 2010  u  3u  16 n n un 1   2009 uu 11  n n n 1 Tính lim  2009   u i 7 1 i HD: Ta có:
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
Giới hạn của dãy số  2009 u  7 u n  4 n  1 1 1 u  4     n 1  2009 2009 u  7  (u  4) u  4 u  4 u  7 n n n 1  n n n 1 1 1 1 Suy ra:    1   2009      u u u u i 7 4 4 4 1 i 1 n 1  n 1  1
Chứng minh lim u    lim  0 n u  4 n 1  n 1 Vậy lim  =1 2009   u i 7 1 i  1 u  1   2
Bài 4: Cho dãy số ( u ) xác định như sau: n  2
u  4u un n n u  , n
  N , n  1 n 1    2 n 1 Tính lim  2  u i 1 i 1 1 1 HD: Ta có:   2 u u u i i 1  i n 1 1 1 1 1 Suy ra:     6   2 2  u u u u u i 1 i 1 1 n n 1
Chứng minh lim u    lim  0 n un n 1 Vậy lim  =6 2  u i 1 i lim x  1 n
3. Bài tập tự giải: u  3 1 
Bài 1: Cho dãy số:  1 2 u
u u  2 (n  1)  n 1   2 n n n 1 Tính lim  ? n  u i 1 iu  1  1
Bài 2: Cho dãy số:  u
u (u 1)(u  2)(u  3) 1 (n  1)  n 1  n n n n
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
Giới hạn của dãy số n 1 Tính lim  ? n   u i 2 1 iu a  1 1
Bài 3: Cho dãy số:  2 2010u
u  2009u (n  1)  n 1  n n n ui Tính lim  ? n   u i 1 1 i 1 
VI) Phương pháp lượng giác hóa
1. Kiến thức sử dụng:

- Biểu diễn số hạng tổng quát của dãy số bằng công thức lượng giác để tính
giới hạn: công thức nhân đôi, nhân ba, các hằng đẳng thức lượng giác.
- Ý tưởng chính: Nhận dạng và dùng công thức lượng giác phù hợp để biểu
diễn các số hạng của dãy số. Chú ý các số hạng đầu là các giác trị lượng giác đặc biệt nào? 2. Các ví dụ: 1 u
Bài 1: Cho dãy số u  và 2 u
 2u 1. Tìm giới hạn dãy số n ? 1 2 n 1  n n 1
HD: Ta có: u   cos 1 2 3 2n Ta có u  cos n 1  3 u Suy ra lim n  0 nx  1 1  Bài 2: Cho dãy số 2 
1  x  1 .Tìm giới hạn dãy số? n x   n1 xn
HD: Chứng minh: x  tan n
n 1 . Vậy lim x  0. 2  n n 1 1  1 
Bài 3: Cho dãy số x  và 2 Tìm giới hạn dãy số? 1 x   x x   2 n 1  2 n n  4n    1 1
HD: Chứng minh: x  cot n n
n 1 . Vậy lim x  . 2 2  n n 2 4 u u
Bài 4: Cho dãy số u 2 và n u
. Tìm giới hạn dãy số n ? 1 n 1  4 2 u  8u  8 n n n
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
Giới hạn của dãy số 1 8 8 HD: Ta có: 2 4 2 2  1   a
 1 8a  8a  2(2a 1) 1 2 4 n 1 n n n u u un 1  n n 1 4n Mặt khác: a   cos u  cos 1 . Ta có 2 3 n 1  3 u Suy ra lim n  0 n 2  2  2...  2
Bài 5: Cho dãy số u
. Tìm giới hạn dãy số u ? n n 2  2  2...  2
HD: Chứng minh: x  tan n
n 1 . Vậy lim x  0. 2  n n
3. Bài tập tự giải: 1 2 2  2 1 u
Bài 1: Cho dãy số u  và n 1 u
. Tìm giới hạn dãy số 2n u ? 2 n 1  2 n 3  u u
Bài 2: Cho dãy số u  3 và n u
. Tìm giới hạn dãy số n ? 1 n 1  1 3u n n u v
Bài 3: Cho 2 dãy số u a0 và n n u  , v b
 0; bavu v . Tìm giới 1 n 1  1 2 n 1  n 1  n hạn hai dãy số?
VI) Phương pháp sử các tính chất của hàm sô (dãy số cho bởi phương trình)
1. Kiến thức sử dụng:

- Tính chất của hàm số: tính liên tục và các định lí liên quan: định lí về giá trị
trung gian, chứng minh phương trình có nghiệm duy nhất; đạo hàm, ứng dụng của
đạo hàm và định lí Lagrange, ...
- Ý tưởng chính: Sử dụng các tính chất của hàm số để xác định số hạng dãy số cho bởi phương trình. 2. Các ví dụ: n 1  n2 x x x n 1
Bài 1: Cho x là nghiệm của phương trình: x    ...   n 2 n 1 2 2 2  2n
Chứng minh rằng phương trình có duy nhất một nghiệm dương. Tính lim x ? n
HD: Phương trình tương đương n n n 1  n 1 f (x) 2 x 2 x   
 ...  2x 1  0 n 1  1 
Ta có: f (0)  0 và f ( )  0 nên x  0;
. Dãy số x giảm, suy ra tồn tại giới hạn n n   2 n n  2 
2x (1 (2x )n ) 1
lim x a . Ta có: n n  1  a n 1 2x 4 n 1 1 1
Bài 2: Ký hiệu xn là nghiệm của phương trình   ...   0 x x  1 x n thuộc khoảng (0, 1)
a) Chứng minh dãy {xn} có giới hạn.
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
Giới hạn của dãy số
b) Hãy tìm giới hạn đó. 1 1 1
HD: xn được xác định duy nhất vì hàm số f (x)    ...  liên tục và đơn n x x  1 x n 1
điệu trên (0, 1). Ta có: f (x)  f (x)   f
(x)  0 có nghiệm x  (0; x ) . Do n 1  n n 1 x n 1  n 1  n
đó dãy số giảm. Giả sử lim x a . Ta có: n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 =   ...      ...     0 x x  1 x n x 1  2  n a a n n n n
Vậy ta phải có lim xn = 0.
Bài 3: (VMO 2007) Cho số thực a > 2fn(x) = a10xn+10 + xn + …+x + 1.
a) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n, phương trình fn(x) = a luôn có
đúng một nghiệm dương duy nhất.
b) Gọi nghiệm đó là xn, chứng minh rằng dãy {xn} có giới hạn hữu hạn khi n dần đến vô cùng.
HD: a) Hàm số fn(x) tăng trên (0, +) và f (0)  0 và f (1)  0 nên 0 < xn < 1.
Chứng minh dãy xn tăng, tức là xn+1 > xn. Xét f n+11 n+1 n n+1(xn) = a10xn + xn
+ xn + … + x + 1 = xnfn(xn) + 1 = axn + 1
Suy ra f (1)  a f (x )  a , do đó x n
n < xn+1 < 1. Đặt c = (a-1)/a < 1
fn(c) – fn(xn) = kcn (với k = (a-1)((a-1)9 – 1) > 0)
Theo định lý Lagrange thì
fn(c) – fn(xn) = f’()(c – xn) với  thuộc (xn, c)
Nhưng f’() = (n+10)a10n+9 + nn-1 + …+ 1 > 1 nên từ đây suy ra kcn > c - xn
Từ đó ta có c – kcn < xn < c Vậy lim xn = c.
3. Bài tập tự giải:
Bài 1: (VMO 2002) Cho n là một số nguyên dương. Chứng minh rằng phương trình 1 1 1 1   ...  
có một nghiệm duy nhất xn > 1. Chứng minh rằng khi n x  1 4x  1 2 n x  1 2
dần đến vô cùng, xn dần đến 4.
Bài 2: Cho n là một số nguyên dương > 1. Chứng minh rằng phương trình xn = x2 +
x + 1 có một nghiệm dương duy nhất, ký hiệu là xn. Hãy tìm số thực a sao cho giới hạn lim a
n (x x
) tồn tại, hữu hạn và khác 0. n n 1  n
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB
Giới hạn của dãy số KẾT LUẬN
Dãy số là một chuyên đề quan trọng trong giải tích toán học. Các bài toán liên
quan đến dãy số luôn mang đến sự hấp dẫn bởi kỹ thuật và phương pháp giải chúng.
Bài viết trình bày một số phương pháp tìm giới hạn của dãy số, các ý tưởng, ví
dụ và bài tập đã được sắp xếp một cách có hệ thống nhằm giúp cho đối tượng học
sinh có điều kiện ôn tập, nghiên cứu, phát triển.
Do trình độ còn hạn chế nên trong bài viết không thể tránh khỏi những sai sót
về trình bày cũng như về chuyên môn. Rất mong bạn đọc góp ý kiến. Xin chân thành cảm ơn.
Nguyễn Minh Tuấn - GV trường THPT Chuyên QB