-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập 的 地 得 - Ngôn ngữ Trung Quốc | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
1. 我 _____ 事情不用你管!Wǒ _____ shìqíng búyòng nǐ guǎn!Chuyện _____ tôi không cần bạn quản!2. 他跑 _____ 像风一样快。Tā pǎo _____ xiàng fēng yíyàng kuài.Anh ấy chạy _____ nhanh như gió. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Ngôn Ngữ Trung Quốc (D2021) 34 tài liệu
Đại học Thủ đô Hà Nội 603 tài liệu
Bài tập 的 地 得 - Ngôn ngữ Trung Quốc | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
1. 我 _____ 事情不用你管!Wǒ _____ shìqíng búyòng nǐ guǎn!Chuyện _____ tôi không cần bạn quản!2. 他跑 _____ 像风一样快。Tā pǎo _____ xiàng fēng yíyàng kuài.Anh ấy chạy _____ nhanh như gió. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Ngôn Ngữ Trung Quốc (D2021) 34 tài liệu
Trường: Đại học Thủ đô Hà Nội 603 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Thủ đô Hà Nội
Preview text:
Điền 的 地 得 vào chỗ trống 1. 我 _____ ! 事情不用你管
Wǒ _____ shìqíng búyòng nǐ guǎn!
Chuyện _____ tôi không cần bạn quản! 2. 他跑 像风一样快。 _____
Tā pǎo _____ xiàng fēng yíyàng kuài.
Anh ấy chạy _____ nhanh như gió. 3. 外面 雨滴答滴答 _____ 打在屋檐上。 _____
Wàimian _____ yǔ dīdā dīdā _____ dǎ zài wūyán shàng.
Bên ngoài _____ mưa tí tách tí tách _____ đánh vào mái nhà.
4. 妈妈做 _____ 菜好吃 _____ 让我停不下筷子。
Māma zuò _____ cài hǎochī _____ ràng wǒ tíng búxià kuàizi.
Đồ ăn _____ mẹ nấu ngon _____ làm tôi không dừng đũa được. 5. 路太远了,我累 走不动了。 _____
Lù tài yuǎn le, wǒ lèi _____ zǒu bú dòng le.
Đường xa quá, tôi mệt _____ đi không nổi nữa. 6. 小蜜蜂嗡嗡 叫着,它们好勤快。 _____
Xiǎo mìfēng wēng wēng _____ jiàozhe, tāmen hǎo qínkuài.
Những con ong nhỏ vo ve _____ kêu, chúng thật cần mẫn. 7. 那不是你 男朋友吗? _____
Nà búshì nǐ _____ nán péngyou ma?
Đó không phải là bạn trai _____ bạn à? 8. 他的话把我气 直跺脚。 _____
Tā de huà bǎ wǒ qì _____ zhí duòjiǎo.
Lời của anh ấy làm tôi giận _____ dậm chân. 9. 他愁眉苦脸 说:“考砸了。” _____
Tā chóuméikǔliǎn _____ shuō: “Kǎo zá le.”
Anh ấy mặt mày nhăn nhó _____ nói: “Thi trượt rồi.”
10. 那是他最喜欢 _____ 玩具,别弄坏了。
Nà shì tā zuì xǐhuan _____ wánjù, bié nòng huài le.
Đó là đồ chơi _____ cậu bé thích nhất,đừng làm hỏng nhé. 11. 雨下 _____ 很大。 Yǔ xià _____ hěn dà. Mưa _____ rất lớn
12. 多和中国学生交流能更多 _____ 了解中国人,中国社会和文化。
Duō hé Zhōngguó xuéshēng jiāoliú néng gèng duō _____ liǎojiě
Zhōngguó rén, Zhōngguó shèhuì hé wénhuà.
Giao lưu nhiều với học sinh Trung Quốc có thể hiểu biết _____ nhiều
hơn con người, xã hội và văn hoá Trung Quốc.
13. 我朋友英语说 _____ 很流利。
Wǒ péngyou Yīngyǔ shuō _____ hěn liúlì.
Bạn của tôi nói tiếng Anh _____ rất lưu loát.
14. 高兴时,他会用很重 _____ 东北口语说:“干啥呀?”
Gāoxìng shí, tā huì yòng hěn zhòng _____ dōngběi kǒuyǔ shuō: “Gàn shǎ ya?”
Lúc cao hứng, anh ấy sẽ dùng khẩu ngữ rất nặng _____ vùng Đông
Bắc mà nói: “Làm gì hả?”
15. 这个问题你回答 _____ 很准确。
Zhège wèntí nǐ huídá _____ hěn zhǔnquè.
Vấn đề này bạn trả lời _____ rất chính xác.
16. 明天是周末了,我可以舒服舒服 _____ 睡一觉。
Míngtiān shì zhōumò le, wǒ kěyǐ shūfu shūfu _____ shuì yī jiào.
Ngày mai là cuối tuần rồi, tôi có thể thoải mái _____ ngủ một giấc.
17. 朋友的妈妈热情 _____ 请我们吃饭。
Péngyou de māma rèqíng _____ qǐng wǒmen chīfàn.
Mẹ của bạn nhiệt tình _____ mời chúng tôi ăn cơm.
18. 爸爸的身体恢复 _____ 越来越好,就是不能吃太多油 _____ 东 西。
Bàba de shēntǐ huīfù _____ yuè lái yuè hǎo, jiùshì bùnéng chī tài duō yóu _____ dōngxi.
Sức khoẻ của bố hồi phục _____ càng ngày càng tốt, chính là bởi
không ăn quá nhiều đồ _____ dầu mỡ.
19. 他把书一本一本 _____ 看完了。
Tā bǎ shū yī běn yī běn _____ kàn wán le.
Từng quyển từng quyển sách một _____ anh ấy đọc hết rồi.
20. 看见玛丽来,王林高兴 _____ 笑了。
Kànjiàn Mǎlì lái, Wáng Lín gāoxìng _____ xiào le.
Nhìn thấy Mary đến, Vương Lâm vui _____ cười.