



Preview text:
Điền 的 地 得 vào chỗ trống 1. 我 _____ ! 事情不用你管
Wǒ _____ shìqíng búyòng nǐ guǎn!
Chuyện _____ tôi không cần bạn quản! 2. 他跑 像风一样快。 _____
Tā pǎo _____ xiàng fēng yíyàng kuài.
Anh ấy chạy _____ nhanh như gió. 3. 外面 雨滴答滴答 _____ 打在屋檐上。 _____
Wàimian _____ yǔ dīdā dīdā _____ dǎ zài wūyán shàng.
Bên ngoài _____ mưa tí tách tí tách _____ đánh vào mái nhà.
4. 妈妈做 _____ 菜好吃 _____ 让我停不下筷子。
Māma zuò _____ cài hǎochī _____ ràng wǒ tíng búxià kuàizi.
Đồ ăn _____ mẹ nấu ngon _____ làm tôi không dừng đũa được. 5. 路太远了,我累 走不动了。 _____
Lù tài yuǎn le, wǒ lèi _____ zǒu bú dòng le.
Đường xa quá, tôi mệt _____ đi không nổi nữa. 6. 小蜜蜂嗡嗡 叫着,它们好勤快。 _____
Xiǎo mìfēng wēng wēng _____ jiàozhe, tāmen hǎo qínkuài.
Những con ong nhỏ vo ve _____ kêu, chúng thật cần mẫn. 7. 那不是你 男朋友吗? _____
Nà búshì nǐ _____ nán péngyou ma?
Đó không phải là bạn trai _____ bạn à? 8. 他的话把我气 直跺脚。 _____
Tā de huà bǎ wǒ qì _____ zhí duòjiǎo.
Lời của anh ấy làm tôi giận _____ dậm chân. 9. 他愁眉苦脸 说:“考砸了。” _____
Tā chóuméikǔliǎn _____ shuō: “Kǎo zá le.”
Anh ấy mặt mày nhăn nhó _____ nói: “Thi trượt rồi.”
10. 那是他最喜欢 _____ 玩具,别弄坏了。
Nà shì tā zuì xǐhuan _____ wánjù, bié nòng huài le.
Đó là đồ chơi _____ cậu bé thích nhất,đừng làm hỏng nhé. 11. 雨下 _____ 很大。 Yǔ xià _____ hěn dà. Mưa _____ rất lớn
12. 多和中国学生交流能更多 _____ 了解中国人,中国社会和文化。
Duō hé Zhōngguó xuéshēng jiāoliú néng gèng duō _____ liǎojiě
Zhōngguó rén, Zhōngguó shèhuì hé wénhuà.
Giao lưu nhiều với học sinh Trung Quốc có thể hiểu biết _____ nhiều
hơn con người, xã hội và văn hoá Trung Quốc.
13. 我朋友英语说 _____ 很流利。
Wǒ péngyou Yīngyǔ shuō _____ hěn liúlì.
Bạn của tôi nói tiếng Anh _____ rất lưu loát.
14. 高兴时,他会用很重 _____ 东北口语说:“干啥呀?”
Gāoxìng shí, tā huì yòng hěn zhòng _____ dōngběi kǒuyǔ shuō: “Gàn shǎ ya?”
Lúc cao hứng, anh ấy sẽ dùng khẩu ngữ rất nặng _____ vùng Đông
Bắc mà nói: “Làm gì hả?”
15. 这个问题你回答 _____ 很准确。
Zhège wèntí nǐ huídá _____ hěn zhǔnquè.
Vấn đề này bạn trả lời _____ rất chính xác.
16. 明天是周末了,我可以舒服舒服 _____ 睡一觉。
Míngtiān shì zhōumò le, wǒ kěyǐ shūfu shūfu _____ shuì yī jiào.
Ngày mai là cuối tuần rồi, tôi có thể thoải mái _____ ngủ một giấc.
17. 朋友的妈妈热情 _____ 请我们吃饭。
Péngyou de māma rèqíng _____ qǐng wǒmen chīfàn.
Mẹ của bạn nhiệt tình _____ mời chúng tôi ăn cơm.
18. 爸爸的身体恢复 _____ 越来越好,就是不能吃太多油 _____ 东 西。
Bàba de shēntǐ huīfù _____ yuè lái yuè hǎo, jiùshì bùnéng chī tài duō yóu _____ dōngxi.
Sức khoẻ của bố hồi phục _____ càng ngày càng tốt, chính là bởi
không ăn quá nhiều đồ _____ dầu mỡ.
19. 他把书一本一本 _____ 看完了。
Tā bǎ shū yī běn yī běn _____ kàn wán le.
Từng quyển từng quyển sách một _____ anh ấy đọc hết rồi.
20. 看见玛丽来,王林高兴 _____ 笑了。
Kànjiàn Mǎlì lái, Wáng Lín gāoxìng _____ xiào le.
Nhìn thấy Mary đến, Vương Lâm vui _____ cười.