


Preview text:
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 
Bài tập 1. Dựa vào định nghĩa về điều kiện ghi nhận tài sản hãy giải thích các nguồn lực sau
đây có phải tài sản của đơn vị hay không và giải thích?  1.
Nguyên liệu, vật liệu đơn vị mua để phục vụ quá trình sản xuất => l# t#i sản vì thuô %c 
quy&n s' h(u c)a DN v# thuô %c quy&n kiểm soát lâu d#i 2.
Một đội ngũ công nhân tay ngh& cao => ko l# t#i sản vì ko xác định đc giá 3.
Một lượng h#ng hóa thực phẩm lớn tại kho c)a đơn vị đã bị ẩm mốc v# quá hạn không 
thể tiêu thụ được, giá mua trước kia 10 triệu đồng. => ko l# t#i sản vì ko thu đc lợi nhuâ %n  trong tương lai 4.
Một thiết bị sản xuất được đơn vị thuê ngo#i trong thời gian ngắn để sử dụng thay cho 
thiết bị c)a đơn vị bị hư hỏng đang sửa ch(a. => ko l# t#i sản vì nó l# đồ thuê, DN ko có 
quy&n kiểm soát v& lâu d#i 5.
Nhãn hiệu sản phẩm h#ng hóa c)a đơn vị nổi tiếng ' địa phương v# đã đăng ký bản 
quy&n.=> l# t#i sản. Thỏa mãn cả 3 đk.
 Bài tập 2. Cho tình hình tài sản và nguốn hình thành tài sản tại ngày đầu kỳ của Công ty 
Alpha, hãy xác định giá trị nguyên liệu vật liệu X (0 Y của DN. 
(Đvt 1.000 VND)  Ti&n mặt 
100.000 Phải trả người lao động  70.000  Phải trả người bán  85.000 H#ng gửi đi bán  60.000  Th#nh phẩm 
35.000 Nguyên liệu, vật liệu  X  Phải thu khách h#ng 
60.000 Lợi nhuận chưa phân phối  120.000  Vay ngắn hạn  45.000 Nh# xư'ng  1.150.000  Máy móc, thiết bị  900.000 Sản phẩm d' dang  30.000  Đầu tư ngắn hạn  40.000 Công cụ dụng cụ  75.000  H#ng mua đang đi đường 
50.000 Hao mòn TSCĐ h(u hình  (80.000)  Vay d#i hạn 
350.000 Vốn đầu tư ch) s' h(u  Y 
Tài s!n: ti#n mă &t, thành ph)m, ph!i thu kh,ch hàng, m,y m0c, nhà xư3ng, công c5 d5ng
cu , X, hàng g8i đi b,n, hàng mua đang đi đưn tscđ h?u h@nh, đAu tư ngBn hCn
NguDn vFn: Y, lHi nhuâ &n chưa phân phFi, 
NH ph!i tr!: ph!i tr! ng b,n, vay ngBn hCn, vay dài hCn, ph!i tr! ng lđ
 2420+X=Y+670 => X=Y-1750 => 0 1750
Bài tập 3. Tình hình tài sản, nguồn hình thành tài sản tại Công ty Alantic vào ngày 1/1/N
như sau: (1000 VND) 
Đầu tư trái phiếu d#i hạn  50.000 Nh# xư'ng  2.400.000  Máy móc thiết bị  1.250.000 Vay d#i hạn  1.400.000  Vốn đầu tư c)a CSH 
3.550.000 Thiết bị văn phòng  1.370.000 
Góp liên doanh với đối tác 
210.000 Ti&n gửi ngân h#ng  1.150.000  Vay ngắn hạn ngân h#ng 
200.000 Nguyên vật liệu chính  150.000 
Ứng trước cho người bán 
120.000 Bản quy&n v& chế tạo sản  250.000  phẩm mới  Khách h#ng ứng trước 
550.000 Lợi nhuận chưa phân phối  600.000  Tạm ứng  20.000 Th#nh phẩm  240.000  Vật liệu phụ 
90.000 Quỹ dự phòng t#i chính  100.000 
Thuế phải nộp nh# nước 
150.000 Phần m&m máy tính  170.000  Công cụ, dụng cụ 
30.000 Đầu tư cổ phiếu d#i hạn  170.000  Sản phẩm d' dang 
60.000 Nguồn vốn đầu tư XDCB  1.100.000  Ti&n mặt 
20.000 Giá trị quy&n sử dụng đất  1.200.000 
Phải trả người lao động 
500.000 Câu lạc bộ, nh# văn hóa  1.200.000  Yêu cAu:  1.
Hãy sắp xếp các khoản mục trên theo từng loại t#i sản (ngắn hạn v# d#i hạn) v# từng loại 
nguồn vốn (Nợ phải trả v# nguồn vốn CSH) c)a Công ty Alantic. *T#i sản
-t#i sản ngắn hạn: ứng trước cho ng bán, tạm ứng, ti&n mă %t, ti&n gửi ngân h#ng, nguyên 
vâ %t liê %u chính, th#nh phẩm, vâ %t liê %u phụ, sản phẩm d' dang=1850
-t#i sản d#i hạn: máy móc thiết bị, đầu tư trái phiếu d#i hạn, góp vốn liên doanh vs đối 
tác, công cụ, dụng cụ, nh# xư'ng, thiết bị văn phòng, đầu tư cổ phiếu d#i hạn, giá trị 
quy&n sử dụng đất, phần m&m máy tính, clb & nh# văn hóa=8300, bản quy&n chế tạo *Nguồn vốn
-nguồn vốn CSH : vốn đầu tư c)a CSH, lợi nhuâ %n chưa phân phối, quỹ dự phòng t#i 
chính, nguồn vốn đầu tư XDCB= 5350
-nợ phải trả: vay ngắn hạn ngân h#ng, , khách h#ng ứng trước, vay d#i hạn, thuế phải 
noppj nh# nc, phải trả ng lđ=2800   2.
Hãy cho biết tổng giá trị t#i sản, nguồn vốn c)a Công ty v# nhận xét. 
-Tổng t#i sản > nguồn vốn. DN đang bị thiếu vốn để trang trải t#i sản, nên để quá trình KD ko bị 
bế tắc, DN phả huy đô %ng thêm vốn từ, các khoản vay hoă %c chiếm dụng vốn các đv khác dưới 
hình thức mua trả châ %m, thanh toán châ %m hơn vs phải thanh tóa nhưng ko vượt quá thời hạn  thanh toán.
Bài tập 4: Cho các chỉ tiêu trên báo cáo kết quả kinh doanh tại Công ty Soft Tip năm N, hãy
sắp xếp lại các chỉ tiêu theo thứ tự trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh và điền các số
liệu còn thiếu. 
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH  Năm N – Công ty Soft Tip  STT  Chỉ tiêu  SF ti#n (1000đ)  1  Giá vốn h#ng bán  42.400.000  2 
Doanh thu bán h#ng v# cung cấp dịch vụ  52.500.000  3 
Chi phí từ hoạt động t#i chính  1.980.000  4  Lợi nhuận sau thuế  12-7=1.676.080  5 
Doanh thu từ hoạt động t#i chính  135.100  6 
Chi phí quản lý doanh nghiệp  3.380.000  7 
Chi phí thuế thu nhập doanh  12*20%=419.020
nghiệp (thuế suất 20%)  8  Thu nhập khác  30.000  9 
Lợi nhuận từ hoạt động SXKD  13+5-3-6-10=2.105.100  10  Chi phí bán h#ng  2.770.000  11  Chi phí khác  40.000  12 
Tổng lợi nhuận trước thuế  9+(8-11)=2.095.100 13  Lợi nhuận gộp  2-1=10.100.000    
