Bài tập nguyên lí vi mô

Bài tập nguyên lí vi mô giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.

Môn:
Trường:

Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu

Thông tin:
62 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập nguyên lí vi mô

Bài tập nguyên lí vi mô giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.

115 58 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36126207
1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
NGUYÊN LÝ KINH TẾ VI MÔ
TS. Trần Văn Hòe
ThS. Lê Thị Thanh Hương
CHƯƠNG 2 (Mức độ 1)
1. Cầu hàng hoá là số lượng hàng hoá hay dịch vụ mà người mua:
a) nhu cầu ở các mức giá khác nhau
b) Có khả năng mua ở các mức giá khác nhau
c) Sẵn sàng mua ở các mức giá khác nhau
d) Có khả năng và sẵn sàng mua ở các mức giá khác nhau
2. Cung hàng hoá là số lượng hàng hoá hay dịch vụ mà người bán
a) khả năng bán ở các mức giá khác nhau
b) Sẵn sàng bán ở các mức giá khác nhau
c) khả năng và sẵn sàng bán ở mức giá ã cho
d) Không câu nào ở trên là úng
3. Yếu tố nào sau ây không tác ộng ến cầu một hàng hóa:
a) Thu nhập của người tiêu dùng
b) Quảng cáo về hàng hóa ó
c) Số lượng nhà sản xuất hàng hóa ó
d) Thị hiếu của người tiêu dùng với hàng hóa ó
4. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên thì cầu hàng hoá nào sau ây giảm
xuống?
a) Hàng hoá xa xỉ
b) Hàng hoá thứ cấp
lOMoARcPSD|36126207
2
c) Hàng hoá thông thường
d) Hàng hoá thiết yếu
5. Yếu tố nào dưới ây tác ộng ến cầu:
a) Dân số
b) Sự tăng giá nguyên liệu sản xuất
c) Kỳ vọng của người sản xuất
d) Công nghệ
6. Câu nào dưới ây nêu nội dung của luật cầu
a) Khi giá cả hàng hoá tăng lên cầu sẽ giảm xuống
b) Cầu của hàng hoá phụ thuộc vào sở thích người tiêu dùng
c) Cầu của hàng hoá phụ thuộc vào thu nhập người tiêu dùng
d) Cầu của hàng hoá phụ thuộc vào số lượng người tiêu dùng
7. Đường cầu cá nhân về một hàng hoá
a) Cho biết giá cân bằng trên thị trường
b) Cho biết số lượng hàng hoá mà cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giá
c) Cho biết nhu cầu của cá nhân
d) Không câu nào ở trên là úng
8. Cặp hàng hoá nào sau ây là hàng hoá thay thế
a) Gạo và muối
b) Xăng và xe máy
c) Thịt gà và
d) Bánh ngọt và trà
lOMoARcPSD|36126207
3
9. Cặp hàng hoá nào sau ây là hàng hoá bổ sung:
a) Gạo và muối
b) Xăng và xe máy
c) Thịt gà và
d) Không cặp nào ở trên
10. Hàng hoá thay thế là:
a) Hàng hoá mà cần phải tiêu dùng cùng lúc với nhau
b) Hàng hóa mà khi thu nhập thấp người ta dùng hàng hoá này và khi thu nhập tăng
lên người ta dùng hàng hoá kia. c) Là hàng hoá cao cấp
d) Là hàng hoá có thể sử dụng thay cho hàng hoá khác
11. Hàng hoá bổ sung là hàng h
a) Được sử dụng ồng thời với hàng hoá khác
b) Được sử dụng thay cho hàng hoá khác
c) Được sử dụng khi thu nhập tăng lên
d) Được sử dụng khi thu nhập giảm xuống
12. Cung của hàng hoá không ược xác ịnh bởi yếu tố nào sau ây?
a) Công nghệ sản xuất
b) Cầu hàng hoá
c) Chính sách thuế
d) Giá cả các yếu tố sản xuất ầu vào
13. Sự trượt dọc trên ường cầu của một hàng hóa xuất hiện khi:
a) Giá cả hàng hoá ó thay ổi
b) Thu nhập người tiêu dùng tăng
lOMoARcPSD|36126207
4
c) Thị hiếu người tiêu dùng ối với hàng hoá thay ổi
d) Không có trường hợp nào ở trên là úng.
14. Sự dịch chuyển của ường cầu một hàng hóa xuất hiện khi
a) Đường cung của hàng hóa ó dịch chuyển
b) Giá cả hàng hoá ó thay ổi
c) Những yếu tố ngoài giá hàng hóa ó làm thay ổi cầu
d) Không có trường hợp nào ở trên là úng
15. Sự trượt dọc trên ường cung của một hàng hóa xuất hiện khi:
a) Giá của yếu tố sản xuất ầu vào ể sản xuất hàng hóa ó thay ổi
b) Số lượng nhà sản xuất hàng hóa ó tăng lên
c) Nhà sản xuất hàng hóa ó có kỳ vọng tốt về tình hình sản xuất
d) Giá cả hàng hoá ó thay ổi
16. Đường cung một hàng hoá sẽ dịch chuyển khi:
a) Giá hàng hoá ó thay ổi
b) Cầu về hàng hoá ó thay ổi
c) Các yếu tố xác ịnh cung hàng hóa ó mà không phải giá của nó làm thay ổi cung
d) Người tiêu dùng thích hàng hoá ó hơn
CHƯƠNG 2 (Mức ộ 2)
31. Nếu giá hàng hoá A tăng lên làm dịch chuyển ường cầu của hàng hoá B
sang phải thì:
a) A và B là hàng hoá bổ sung
b) A và B là hàng hoá thay thế
lOMoARcPSD|36126207
5
c) A và B là hàng hoá thứ cấp
d) A và B là hàng hoá thông thường
32. Đường cầu một hàng hoá dịch chuyển khi
a) Giá cả hàng hoá ó thay ổi
b) Người bán thay ổi công nghệ sản xuất
c) Thu nhập của người tiêu dùng tăng
d) Giá cả một hàng hoá ộc lập thay ổi
33. Sự trượt dọc trên ường cầu một hàng hoá xuất hiện khi:
a) Giá cả hàng hoá ó thay ổi
b) Thị hiếu người tiêu dùng về hàng hoá ó thay ổi
c) Giá cả hàng thay thế tăng lên
d) Không yếu tố nào ở trên
34. Việc nhà nước tăng lương cho cán bộ viên chức sẽ gây ra (các yếu tố khác
không thay ổi) iều gì với ường cầu của hàng hóa thông thường:
a) Đường cầu dịch chuyển sang phải
b) Đường cầu dịch chuyển sang trái
c) Đường cầu không dịch chuyển
d) Sự trượt dọc trên ường cầu
lOMoARcPSD|36126207
6
35. Sở dĩ giá một hàng hóa giảm dẫn ến cầu hàng hóa ó tăng là do:
a) Qui luật lợi ích cận biên giảm dần nên người tiêu dùng chỉ mua nhiều hơn khi giá
giảm.
b) Với thu nhập nhất ịnh người tiêu dùng chỉ có thể mua nhiều khi giá giảm
c) Khi giá hàng hóa ó giảm, người tiêu dùng chuyển từ hàng hoá thay thế sang hàng
hoá ang xét
d) Tất cả các lý do trên ều úng
36. Khi thu nhập tăng lên
a) Cầu của hàng hoá thông thường tăng lên
b) Cầu của hàng hoá thứ cấp giảm xuống
c) Cả a và b ều úng
d) Không có câu nào úng
37. Khi giá cả hàng hoá X tăng lên làm cho ường cầu hàng hoá Y dịch chuyển
sang trái thì X và Y có thể là hai hàng hoá:
a) thay thế
b) bổ sung
c) xa xỉ
d) tất cả ều úng
38. Câu nào ở dưới ây là úng
a) Khi người tiêu dùng thích một hàng hoá hơn thì ường cầu hàng hoá ó dịch chuyển
sang phải
b) Dân số tăng sẽ ưa ến sự trượt dọc trên ường cầu
c) Giá cả hàng hoá liên quan tăng lên sẽ luôn làm ường cầu dịch chuyển sang phải.
d) Tất cả các câu trên ều úng
lOMoARcPSD|36126207
7
39. Cầu hàng hoá không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới ây
a) Thu nhập người tiêu dùng
b) Kỳ vọng của người tiêu dùng
c) Kỳ vọng của nhà sản xuất
d) Giá cả các hàng hoá liên quan
40. Đường cầu hàng hoá thông thường dịch chuyển sang trái khi
a) Thu nhập người tiêu dùng tăng lên
b) Thu nhập người tiêu dùng giảm xuống
c) Giá cả hàng thay thế tăng lên
d) Không có iều nào ở trên là úng
41. Cung hàng hoá thay ổi khi:
a) Cầu hàng hoá thay ổi
b) Thị hiếu người tiêu dùng thay ổi
c) Công nghệ sản xuất thay ổi
d) Thu nhập người tiêu dùng giảm xuống
42. Số lượng hàng hoá ược cung tăng lên khi giá của nó tăng lên vì
a) Nhà sản xuất thu ược nhiều lợi nhuận hơn
b) Khả năng bán và sự sẵn sàng bán tăng lên
c) Nhà sản xuất sẽ sản xuất nhiều hơn và có thể có thêm nhiều nhà sản xuất mới
d) Tất cả các lựa chọn trên ều úng
43. Khi xảy ra hạn hán, ường cung về lương thực sẽ
a) sự vận ộng dọc theo ường cung
lOMoARcPSD|36126207
8
b) Đường cung lương thực sẽ dịch chuyển sang phải
c) Đường cung lương thực sẽ dịch chuyển sang trái
d) Không có sự dịch chuyển hay vận ộng dọc theo ường cung
44. Các yếu tố nào sau ây không ảnh hưởng ến ường cung hàng hoá
a) Công nghệ sản xuất hàng hoá
b) Thuế ánh vào hàng hoá
c) Giá cả nguyên liệu sản xuất hàng hoá
d) Kỳ vọng của người tiêu dùng
45. Khi hãng sản xuất một hàng hóa cải tiến công nghệ và làm ra hàng hoá
ó với giá rẻ hơn thì kết luận nào sau ây là úng?
a) Đường cầu hàng hoá ó sẽ dịch chuyển sang phải vì giá rẻ hơn làm tăng cầu
b) Đường cung hàng hoá ó sẽ dịch chuyển sang phải vì cung tăng lên
c) Chỉ có giá thị trường thay ổi còn ường cung và ường cầu không thay ổi
d) Giá rẻ hơn chỉ gây ra sự trượt dọc trên ường cầu chứ không gây ra thay ổi của ường
cung hay ường cầu
46. Thuế nhập khẩu nguyên liệu sản xuất hàng hoá X tăng lên sẽ làm
a) Giá cân bằng hàng hoá X ắt lên
b) Cầu hàng hoá X giảm i và ường cầu dịch chuyển sang trái
c) Cung hàng hoá X giảm i và ường cung dịch chuyển sang trái
d) Cả a và c
47. Việc có thêm một nhà sản xuất mới trên thị trường sẽ:
a) Làm cho cầu hàng hoá tăng lên vì nhiều người bán hơn thì cầu sẽ tăng
b) Làm cho người mua ổ xô vào mua hàng của nhà sản xuất mới thay vì nhà sản xuất
lOMoARcPSD|36126207
9
c) Làm cho cung hàng hoá trên thị trường tăng lên và ường cung dịch chuyển sang
phải
d) Không phương án nào là úng
48. Khi giá cả một hàng hóa tăng lên
a) Đường cung hàng hóa ó sẽ dịch chuyển sang phải bởi giá tăng thì cung tăng
b) Đường cầu hàng hóa ó sẽ dịch chuyển sang trái bởi giá tăng thì cầu giảm
c) Gây ra sự trượt dọc trên ường cung hàng hóa ó
d) Không có câu nào ở trên là úng
49. Chính sách thuế ánh vào hàng hoá sẽ:
a) Tác ộng vào cung và làm dịch chuyển ường cung
b) Không tác ộng vào cung vì nhà sản xuất chuyển hết phần chịu thuế cho người tiêu
dùng.
c) Chỉ tác ộng vào cầu vì thuế làm giá cả tăng
d) Không câu nào ở trên úng
50. Do giá lúa mạch ể làm bia tăng lên, cung về bia sẽ:
a) sự trượt dọc trên ường cung vì giá lúa mạch tăng làm tăng giá bia
b) Làm dịch chuyển ường cầu về bên trái vì giá bia tăng làm cầu giảm
c) Làm dịch chuyển ường cung bia về bên trái vì cung bia giảm
d) sự trượt dọc trên ường cầu bia mà không dịch chuyển ường cầu và ường
cung.
51. Giả sử ường cung và ường cầu về hoa ngày 8/3 như sau:
Đường cầu: P = 60 – 10 Qd; Đường cung: P = 15 + 5 Qs.
lOMoARcPSD|36126207
10
Giá và sản lượng cân bằng sẽ là a)
P=10 và Q = 5
b) P =20 và Q =4
c) P=30 và Q =3
d) P= 40 và Q=5
52. Trong trường hợp nào giá sách sẽ tăng
a) Số lượng người ọc sách tăng lên
b) Giá giấy in sách tăng lên
c) Sách trở nên bán chạy hơn
d) Tất cả các lý do trên ều úng
53. Có hàm cầu và hàm cung của một hàng hoá như sau: Đường cầu: P = 60 –
Q
Đường cung: P = 15 + Q. Nếu chính phủ qui ịnh giá trần 30 thì lượng hàng hoá:
a) Thiếu hụt 15
b) thừa 15
c) Thiếu hụt 20
d) thừa 20
54. Hiện tượng dư cầu xảy ra khi
a) Giá hàng hoá cao hơn giá cân bằng
b) Giá hàng hoá thấp hơn giá cân bằng
c) Cung hàng hoá giảm
d) Thu nhập người tiêu dùng tăng lên
55. Hiện tượng dư cung xảy ra khi:
lOMoARcPSD|36126207
11
a) Thu nhập người tiêu dùng giảm xuống nên hàng hoá bị thừa
b) Công nghệ tiên tiến làm sản lượng hàng hoá tăng lên dẫn ến thừa hàng hoá
c) Giá hàng hoá cao hơn giá cân bằng
d) Giá hàng hoá thấp hơn giá cân bằng
56. Giá sản lượng cân bằng cùng tăng trong trường hợp nào dưới ây (giả
ịnh các yếu tố khác giữ nguyên):
a) Đường cầu dịch chuyển sang trái
b) Đường cầu dịch chuyển sang phải
c) Đường cung dịch chuyển sang trái
d) Đường cung dịch chuyển sang phải
57. Giá sản lượng cân bằng cùng giảm trong trường hợp nào dưới ây (giả
ịnh các yếu tố khác không ổi):
a) Đường cầu dịch chuyển sang trái
b) Đường cầu dịch chuyển sang phải
c) Đường cung dịch chuyển sang trái
d) Đường cung dịch chuyển sang phải
58. Câu nào dưới ây là KHÔNG úng
a) Giá sàn thường thấp hơn giá cân bằng
b) Giá sàn thường cao hơn giá cân bằng
c) Giá sàn nhằm mục ích bảo vệ người bán
d) Giá sàn thường gây ra hiện tượng dư cung
59. Giá trần
a) Thường cao hơn giá cân bằng
lOMoARcPSD|36126207
12
b) Nhằm bảo vệ lợi ích người mua
c) Nhằm bảo vệ lợi ích người bán
d) Thường gây ra hiện tượng dư thừa hàng hoá
60. Trạng thái cân bằng thị trường ạt ược khi
a) Người bán bán hết hàng hoá cần bán
b) Người mua mua hết hàng hoá cần mua
c) Cung hàng hoá thoả mãn cầu hàng hoá
d) Khi không còn trạng thái dư cầu
61. Trạng thái cân bằng trên thị trường một hàng hóa thay ổi khi
a) Nhà nước ặt giá trần
b) Nhà nước ặt giá sàn
c) Giá cả hàng hóa ó thay ổi
d) sự dịch chuyển ường cung hoặc ường cầu của hàng hóa ó hoặc cả hai
62. Thặng dư tiêu dùng là
a) Sự chênh lệch giữa lợi ích của người tiêu dùng khi tiêu dùng hàng hoá và chi phí
thực tế ể thu ược lợi ích ó b) Sự tiêu dùng dư thừa
c) Sự thặng dư thu nhập của người tiêu dùng
d) Không phải trường hợp nào ở trên
63. Do sinh viên ngoại tỉnh về nội học ại học ngày càng nhiều nên ường cầu
nhà trọ (giả ịnh các yếu tố khác không ổi):
a) Dịch chuyển sang trái
b) Dịch chuyển sang phải
c) Không dịch chuyển mà chỉ có sự trượt dọc lên phía trên ường cầu
lOMoARcPSD|36126207
13
d) Không dịch chuyển mà chỉ có sự trượt dọc xuống phía dưới ường cầu
64. Khi giá hàng hoá Y là Py = 4 thì lượng cầu hàng hoá X là Qx =10. Khi giá
hàng hoá Y tăng lên là Py =6 thì lượng cầu hàng hóa X là Qx = 14.
Hai hàng hoá X và Y có mối quan hệ nào trong các quan hệ dưới ây
a) X và Y là hàng hoá thay thế
b) X và Y là hàng hoá bổ sung
c) X và Y là hàng hoá ộc lập
d) X và Y là hàng hoá vừa thay thế vừa bổ sung
65. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không ổi, giá lượng cân bằng mới
của hàng hoá thông thường X sẽ
a) Giá thấp hơn và lượng cân bằng lớn hơn
b) Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
c) Giá cao hơn và lượng cân bằng cao hơn
d) Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
CHƯƠNG 2 (Mức ộ 3)
166. phương trình Đường cung ường cầu về hoa như sau:
Đường cầu: P = 60,000 – 10 Qd,
Đường cung: P = 15,000 + 5 Qs
Giả sử do giá phân bón tăng lên nên chi phí trồng hoa tăng thêm 3000 mỗi bó.
Khi ó, giá bán số lượng hàng hoá ược bán là: a) P
= 10,000 và Q=5,000
b) P= 20,000 và Q =4,000
c) P=30,000 và Q = 3,000
d) P=32,000 và Q = 2,800
lOMoARcPSD|36126207
14
168. hàm cầu P = 100 2Q giá cân bằng của thị trường 60. Thặng dư
người tiêu dùng sẽ bằng:
a) 20
b) 400
c) 60
d) 100
169. Có phương trình ường cung và ường cầu về hàng hoá X như sau:
Pd = 18 – 3Q và Ps = 6 + Q
(giá tính bằng 1000 ồng/kg và lượng tính bằng kg)
Nếu chính phủ ánh thuế 2000 ồng/kg thì giá và lượng cân bằng trên thị trường
là:
a) P = 9 và Q = 3
b) P =10,5 và Q = 2,5
c) P = 12 và Q = 2
d) Cả a, b,c ều sai
170. Hàm cung và cầu của một hàng hoá như
sau Ps = Q + 5 và Pd = 20 -1/2 Q
Nếu chính phủ ấn ịnh giá P = 18 mua toàn bộ sản phẩm thừa thì chính phủ
cần chi bao nhiêu tiền? a) 108
b) 162
c) 180
d) Tất cả ều sai
181. Hoàng, Tùng và Dũng 3 người tiêu dùng duy nhất ở một thị trấn cầu
về phim ảnh. Đường cầu của Hoàng là Qd = 100 – 2P, của Tùng là Qd = 75
– 7P và của Dũng là Qd = 25 – P. Đường cầu về phim ảnh ở thị trấn ó sẽ
lOMoARcPSD|36126207
15
là:
a) Qd=10 – 100P
b)Qd= 10 – 200P
c)Qd= 100 – 10P
d)Qd= 200 – 10P
b) P =10,5 và Q = 2,5
e) P = 12 và Q = 2
f) Cả a, b,c ều sai
208. Các cửa hàng bách hóa ều ngày giảm giá ịnh kỳ, iều này do: a.
Giảm giá vì hàng hóa không còn phù hợp nữa
b. Các cửa hàng tận dụng luật cầu
c. Vì cầu co giãn với giá
d. Các cửa hàng tận dụng luật cung và luật cầu
219. Cho hàm cung hàm cầu ối với thị trường sản phẩm A như
sau: (D) : Q = 130 - 2P
(S) : Q = 2P - 30
Giá và sản lượng cân bằng của thị trường là:
a. P=30; Q=40
b. P=40; Q=50
c. P=50; Q=60
d. P=60; Q=70
220. Cho hàm cung hàm cầu ối với thị trường sản phẩm A như
sau: (D) : Q = 130 - 2P
lOMoARcPSD|36126207
16
(S) : Q = 2P - 30
Tổng chi tiêu tại mức giá cân bằng
là: a. 30*40=1200 b.40*50=2000
c. 50*60=3000
d. 60*70=4200
221. Cho hàm cung và hàm cầu ối với thị trường sản phẩm A
như sau: (D) : Q = 130 - 2P
(S) : Q = 2P - 30
Nếu chính phủ ặt giá hỗ trợ (giá tối thiểu) là P = 50/ ơn vị, lượng cầu và lượng
cung tại mức giá này là: a. Qd=20; Qs=50
b. Qd=30; Qs=70
c. Qd=40; Qs=90
d. Qd=50; Qs=110
222. Cho hàm cung và hàm cầu ối với thị trường sản phẩm A
như sau: (D) : Q = 130 - 2P
(S) : Q = 2P - 30
Nếu chính phủ ặt giá hỗ trợ (giá tối thiểu) P = 50/ ơn vị, lượng cung là: a. 40
ơn vị
b. 50 ơn vị
c. 60 ơn vị
d. 70 ơn vị
223. Cho hàm cung và hàm cầu ối với thị trường sản phẩm A
như sau: (D) : Q = 130 - 2P
(S) : Q = 2P - 30
lOMoARcPSD|36126207
17
Chính phủ ặt giá hỗ trợ (giá tối thiểu) là P = 50/ ơn vị nên dẫn ến dư cung và
mua hết lượng dư cung ó. Số tiền chính phủ bỏ ra là: a. 40 ơn vị*50/ ơn vị =
2000
b. 50 ơn vị*50/ ơn vị = 2500
c. 60 ơn vị*50/ ơn vị = 3000
d. 70 ơn vị*50/ ơn vị = 3500
233. Điều nào sau ây úng với dư cầu?
a. Thiếu hụt là trường hợp cầu thấp hơn cung và xảy ra khi giá ở trên iểm cân bằng.
b. Thiếu hụt là trường hợp cầu nhiều hơn cung và xảy ra khi giá ở trên iểm cân bằng.
c. Thiếu hụt là trường hợp cầu nhiều hơn cung và xảy ra khi giá ở dưới iểm cân
bằng.(*)
d. Thiếu hụt là trường hợp cầu ít hơn cung và xảy ra khi giá ở trên iểm cân bằng.
234. Nhiều thành phố áp dụng luật kiểm soát giá thuê nhà ảm bảo người nghèo
có thể thuê ược nhà. Điều này sẽ dẫn ến:
a. Giảm cung căn hộ cho thuê và gây nên cầu.
b. Tăng cung căn hộ cho thuê và gây nên dư cung.
c. Giảm cung căn hộ cho thuê và gây nên dư cung.
d. Tất cả các iều trên ều úng.
235. Trong một thị trường 200 người bán 100 người mua. Những người
bán hàm cung giống nhau P = 0,5q + 100 và những người mua hàm cầu
giống nhau là Q = 2250 - 6P. (Trong ó: Q = nghìn sản phẩm; P = nghìn ồng/sản
phẩm). Hãy xác ịnh hàm cung, hàm cầu của thị trường
a. Hàm cầu QD=225.000-400P; Hàm cung QS=400P - 40.000
b. Hàm cầu Q
D
=225.000-500P; Hàm cung Q
S
=400P - 40.000
c. Hàm cầu Q
D
=225.000-600P; Hàm cung Q
S
=400P - 40.000
d. Hàm cầu Q
D
=225.000-700P; Hàm cung Q
S
=400P - 40.000
lOMoARcPSD|36126207
18
236. Trong một thị trường 200 người bán 100 người mua. Những người
bán hàm cung giống nhau P = 0,5q + 100 và những người mua hàm cầu
giống nhau là Q = 2250 - 6P. (Trong ó: Q = nghìn sản phẩm; P = nghìn ồng/sản
phẩm). Hãy xác ịnh giá và mức sản lượng cân bằng của thị trường này.
a. P=260 và Q=60.000
b. P=265 và Q=66.000
c. P=260 và Q=66.000
d. P=260 và Q=60.000
237. Trong một thị trường 200 người bán 100 người mua. Những người
bán hàm cung giống nhau P = 0,5q + 100 và những người mua có hàm cầu
giống nhau là Q = 2250 - 6P. (Trong ó: Q = nghìn sản phẩm; P = nghìn ồng/sản
phẩm). Nếu hàm cầu thị trường P = 375 - 0,003Q thì giá sản lượng cân
bằng sẽ thay ổi như thế nào?
a. Q=50.000 và P= 220
b. Q=40.000 và P= 225
c. Q=50.000 và P= 215
d. Q=50.000 và P= 225
238. Giá của nhiều mặt hàng nông sản ược chính phủ hỗ trợ giá. Điều này sẽ dẫn
ến:
a. Dư cung và chính phủ mua lượng nông sản dư
b. Dư cầu và chính phủ bán một lượng nông sản từ kho dự trữ
c. Hỗ trợ giá không gây ra dư cung hay dư cầu mà chỉ tăng thu nhập cho người kinh
doanh nông sản.
d. Không khẳng ịnh dư cung hay dư cầu
CHƯƠNG 3: (Mức ộ 2)
90. Co dãn của cầu theo giá
a) Thay ổi khi ở các mức giá khác nhau
lOMoARcPSD|36126207
19
b) Giảm dần khi dịch chuyển xuống phía dưới ường cầu khi ường cầu là ường thẳng
c) giá trị âm hoặc bằng không
d) Tất cả các câu trên ều úng
91. Độ co giãn của cầu theo giá chéo
a) giá trị âm nếu hai hàng hoá là hàng hoá thay thế
b) giá trị âm nếu hai hàng hoá là hàng hoá bổ sung
c) giá trị dương nếu hai hàng hoá là hàng hoá ộc lập
d) giá trị âm hay dương không phụ thuộc vào mối quan hệ giữa hai hàng hoá.
92. Khi ường cầu là ường thẳng ứng thì hệ số co dãn của cầu theo giá là: a) 0
b)
c) -1
d) 1
93. Khi giá hoa hồng tăng từ 10,000 lên 20,000 thì lượng tiêu thụ hoa hồng giảm
từ 5000 xuống 4000 bông. Độ co giãn của cầu hoa hồng trong khoảng giá 10,000
- 20,000 là:
a) -1
b) 1
c) -1/3
d) Không phải giá trị nào ở trên
94. Nếu ta phương trình ường cầu P = b aQ thì hệ số co dãn iểm tại iểm A
(Po,Qo) sẽ là (x: biểu thị dấu nhân):
a) a x Po/Qo
b) a x Po/Qo
lOMoARcPSD|36126207
20
c) 1/a x Po/Qo
lOMoARcPSD|36126207
21
d) -1/a x Po/Qo
95. Khi giá tăng dẫn ến tổng doanh thu tăng thì hệ số co n của cầu theo giá (trị
tuyệt ối):
a) lớn hơn 1
b) lớn hơn không và nhỏ hơn 1
c) bằng không
d) không phải các giá trị trên
96. Nhà sản xuất tối a hoá doanh thu tại iểm
a) Cầu co giãn hoàn toàn
b) Cầu co dãn tương ối
c) Cầu co giãn ơn vị
d) Cầu không co dãn
97. Co dãn của cầu của hàng hoá X ối với thu nhập có giá trị âm. Như vậy X
là hàng hoá:
a) Cao cấp
b) Thông thường
c) Thiết yếu
d) Thứ cấp
98. Giả sử một hãng tăng giá sản phẩm 2% làm cho lượng cầu với sản phẩm ó
giảm 3%. Câu nào là úng trong những câu dưới ây:
a) Cầu sản phẩm của hãng co dãn tương ối
b) Cầu sản phẩm của hãng không co dãn tương ối
c) Hãng nên tăng giá ể tăng tổng doanh thu
lOMoARcPSD|36126207
22
d) Không câu nào ở trên là úng.
99. Một hãng kinh doanh có biểu cầu một hàng hóa như sau:
Giá (nghìn /kg)
40
36
32
28
24
20
Lượng cầu (kg)
500
1000
1500
2000
2500
3000
Trị tuyệt ối của hệ số co dãn của cầu hàng hóa ó trong
khoảng giá 24 -28 là a) 0,83 b) 1
c) 1,44
d) Không phải giá trị nào ở trên
100. Nếu thu nhập người tiêu dùng tăng và X là hàng hoá cao cấp
a) Người tiêu dùng mua nhiều hàng hoá X hơn nên cung tăng, ường cung dịch chuyển
sang phải.
b) Người tiêu dùng tăng tiêu dùng hàng cao cấp X nên có sự trượt dọc trên ường cầu.
c) Cầu hàng hoá cao cấp X tăng nên ường cầu dịch chuyển sang phải
d) Người tiêu dùng mua nhiều hàng hoá X làm thiếu hàng dẫn ến giá cân bằng tăng và
lượng cân bằng giảm.
101. Hệ số co dãn chéo giữa thịt lợn thịt 0,5. Nếu giá thịt tăng 2% thì
lượng cầu thịt lợn tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm?
a) Giảm 2%
b) Tăng 0,5%
c) Tăng 1%
d) Tăng 2%
102. Nếu tăng giá hàng hoá X làm tăng tổng doanh thu hàng hoá X thì cầu hàng
hoá X:
a) Hoàn toàn không co dãn
b) Không co dãn tương ối
lOMoARcPSD|36126207
23
c) Co dãn tương ối
d) Co dãn hoàn toàn
103. Có phương trình ường cung và ường cầu về hàng hoá X như sau: Pd = 18 –
3Q và Ps = 6 + Q
Giá và lượng cân bằng trên thị trường là a)
P = 8 và Q = 4
b) P = 10,5 và Q = 2,5
c) P = 11 và Q = 2
d) Cả a, b, c ều không úng
104. Khi thu nhập tăng lên 5%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên 10%.
Với các iều kiện khác không ổi, ta có thể kết luận sản phẩm
X là:
a) Hàng hoá thứ cấp
b) Hàng hoá thiết yếu
c) Hàng hoá xa xỉ
d) Không phải trường hợp nào ở trên
105. Hàm cung và cầu của một hàng hoá
như sau Ps = Q + 5 và Pd = 20 -
1/2 Q
Giá và sản lượng cân bằng là
a) Q = 5 và P = 10
b) Q = 8 và P =16
c) Q = 10 và P = 15
d) Q = 20 và P = 10
lOMoARcPSD|36126207
24
106. Hệ số co dãn của cầu theo giá của máy giặt là - 1.5. Điều ó nghĩa là: a)
Tăng giá 1% làm lượng cầu tăng 1,5%
b) Tăng giá 1,5% làm lượng cầu tăng 1%
c) Tăng giá 1% làm lượng cầu giảm 1,5%
d) Tăng giá 1,5% làm lượng cầu giảm 1%
114. Nếu hàm cầu của một hàng hoá Q = 200 4P, Độ co dãn của cầu theo giá
tại mức giá P = 20 là:
a) 4
b) -
2/3
c) 1
d) 0
e. –1/2
CHƯƠNG 3 (Mức ộ 3)
171. Một hãng kinh doanh có biểu cầu hàng hóa của hãng như sau:
Giá (nghìn /kg)
40
36
32
28
24
20
Lượng cầu (kg)
500
1000
1500
2000
2500
3000
Hệ số co dãn của cầu hàng hóa ó tại mức giá 36 nghìn/kg
là a) 1,2
b)2
c)4,5
d) Không phải giá trị nào ở trên
177. Giả sử giá cân bằng trên thị trường hàng hóa X là 1 USD/ kg lượng cân
bằng 4000. Nếu ường cầu hàng hóa X là một ường thẳng co giãn của
lOMoARcPSD|36126207
25
cầu theo giá tại iểm cân bằng là –1 thì phương trình ường cầu hàng hóa X
có thể là:
a) Qd = 8000 – 4000P
b) Qd = 4001 – 1P
c) Qd = 5000 – 1000P
d) Qd = 12000- 8000P
178. Đường cầu và ường cung hàng hóa Y có phương trình như sau Qd=5000-
120P và Qs= 1000 + 80P. Độ co dãn của cầu theo giá tại iểm cân bằng sẽ
là:
a) –0,92
b) – 1,08
c) –20
d) -120
231. Khi thu nhập tăng lên, lượng tiêu thụ một số hàng hóa lại giảm i. Các hàng
hóa ó ược gọi là:
a. Hàng hóa có ộ co giãn theo giá thấp.
b. Hàng hóa cấp thấp.
c. Hàng hóa cấp cao.
d. Tất cả những iều trên ều úng
232. Bơ và bơ thực vật, trà và cà phê, taxi và xe buýt, bút và bút chì, khách sạn
và quán trọ, ài và máy phát ĩa ều là
a. Các mặt hàng hỗ trợ nhau trong tiêu dùng.
b. Các mặt hàng có thể thay thế cho nhau ối với a số người tiêu dùng.
c. Các mặt hàng bổ sung cho nhau trong tiêu dùng của một số khách hàng.
d. Tất cả những iều trên ều úng.
lOMoARcPSD|36126207
26
240. Nếu giá giảm i -10% (từ $1.00 xuống $0,90), lượng sữa bán ược tăng 50%
(từ 24 lên 36), ộ co giãn là:
a. -10
b. -5
c.+10
d. +5
CHƯƠNG 4 (Mức ộ 1)
17. Lợi ích cận biên của việc tiêu dùng hàng hoá
a) Là sự tăng thêm của tổng lợi ích do tiêu dùng thêm một ơn vị hàng hoá
b) Phản ánh mức ộ hài lòng do tiêu dùng ơn vị hàng hoá cuối cùng mang lại
c) Tuân theo qui luật lợi ích cận biên giảm dần
d) Tất cả các iều trên ều úng
18. Qui luật lợi ích cận biên giảm dần phát biểu rằng:
a) Khi tiêu dùng ngày càng nhiều thêm một hàng hoá, lợi ích cận biên thu ược từ việc
tiêu dùng hàng hoá ó giảm dần
b) Khi tiêu dùng ngày càng ít i một hàng hoá, lợi ích cận biên thu ược từ việc tiêu
dùng hàng hoá ó giảm dần
c) Lợi ích cận biên sẽ giảm khi không có ủ hàng hoá ể tiêu dùng
d) Tất cả các iều trên ều không úng
19. Nguyên lý tối a hoá lợi ích người tiêu dùng phát biểu rằng
a) Người tiêu dùng tối a hoá lợi ích bằng cách tiêu dùng càng nhiều hàng hoá càng
tốt
lOMoARcPSD|36126207
27
b) Người tiêu dùng tối a hoá lợi ích bằng cách lựa chọn mức ộ tiêu dùng sao cho lợi
ích cận biên thu ược từ mỗi ồng bỏ ra cho các hàng hoá khác nhau là bằng
nhau
c) Người tiêu dùng tối a hoá lợi ích bằng cách chỉ tiêu dùng hàng hoá mình thích nhất
d) Không có câu nào ở trên là úng
20. Đường ngân sách của người tiêu dùng là
a) Đường thể hiện ngân sách của người tiêu dùng có bao nhiêu tiền
b) Đường thể hiện ngân sách của người sản xuất có bao nhiêu tiền
c) Đường biểu diễn những kết hợp khác nhau của hai hàng hoá mà người tiêu dùng có
thể mua với một ngân sách nhất ịnh d) Không câu nào ở trên là úng
21. Đường bàng quan là
a) Đường thể hiện sự bàng quan
b) Đường biểu diễn những kết hợp tiêu dùng giữa hai hàng hoá sao cho em lại cũng
một tổng lợi ích
c) Đường biểu diễn những kết hợp khác nhau giữa hai yếu tố sản xuất ầu vào ể sản
xuất ra cùng một sản lượng
d) Đường biểu diễn những kết hợp khác nhau giữa hai yếu tố sản xuất ầu vào ược mua
với cùng một tổng chi phí.
CHƯƠNG 4 (Mức ộ 2)
80. Một người tiêu dùng uống bia với tổng lợi ích thu ược khi uống 1, 2, 3, 4,
5 cốc bia lần lượt như sau 10, 18, 24, 28, 30. Lợi ích cận biên thu ược từ
cốc bia thứ 3 là:
a) 2
b) 4
c) 6
lOMoARcPSD|36126207
28
d) 10
81. Do lợi ích cận biên của hàng hoá có xu hướng giảm xuống nên
a) Càng tiêu dùng nhiều tổng lợi ích càng giảm
b) Càng tiêu dùng nhiều lợi ích cận biên của ơn vị hàng hoá tiêu dùng cuối cùng càng
giảm
c) Tiêu dùng ít i thì lợi ích cận biên của ơn vị hàng hoá tiêu dùng cuối cùng tăng lên
d) cả b và c ều úng
82. Khi tiêu dùng một hàng hoá mua trên thị trường, người tiêu dùng
tối a hoá lợi ích bằng cách:
a) Tiêu dùng hàng hoá ó ở số lượng mà tại ó lợi ích cận biên bằng giá hàng hoá
b) Tiêu dùng càng nhiều hàng hoá ó càng tốt
c) Tiêu dùng hàng hóa cho ến khi lợi ích cận biên thu ược từ hàng hoá bằng không
d) Không theo cách nào ở trên
83. Sự kiện nào dưới ây gây dịch chuyển ường cung xe máy
Honda trên thị trường
a) Người tiêu dùng chuyển sang dùng xe máy của Yamaha do mẫu mã ẹp hơn
b) Chính phủ tăng thuế linh kiện nhập khẩu của hãng Honda
c) Hãng Honda giảm giá bán ể thu hút thêm khách hàng
d) Không sự kiện nào ở trên
84. Một người tiêu dùng lựa chọn tiêu dùng hai hàng hoá X Y. Hàm
tổng lợi ích của người tiêu dùng TU = 3XY. Lợi ích cận biên thu
ược từ tiêu dùng hàng hoá X sẽ là:
a) X
lOMoARcPSD|36126207
29
b) Y
c) 3X
d) 3Y
85. Đường cầu dốc xuống phản ánh
a) Luật cầu: giá tăng thì cầu giảm và ngược lại
b) Qui lụật lợi ích cận biên giảm dần nên chỉ tiêu dùng thêm khi giảm giá c) Cả a
b
d) Không câu nào úng
89. Khi tổng lợi ích (TU) thu ược từ tiêu dùng một hàng hoá giảm thì lợi ích cận
biên thu ược từ ơn vị hàng hoá cuối cùng sẽ
a) Dương
b) Âm
c) Bằng không
d) Tuỳ từng trường hợp
107. Khi tiêu dùng nhiều hàng hoá, người tiêu dùng tối a hoá lợi ích khi
a) Đường bàng quan tiếp xúc với ường ngân sách
b) Lợi ích cận biên thu ược từ mỗi ồng bỏ ra cho các hàng hoá khác nhau là như
nhau
c) Ở ường bàng quan cao nhất trong bản ồ ường bàng quan
d) Cả a và b ều úng
108. Các ường bàng quan có tính chất nào trong các tính chất sau:
a) Không bao giờ cắt nhau
lOMoARcPSD|36126207
30
b) Đường bàng quan thấp hơn (ở gần gốc toạ ộ hơn) biểu thị tổng lợi ích thấp hơn.
c) Độ dốc của ường bàng quan tại một iểm chính là tỷ lệ thay thế biên giữa hai hàng
hoá tại iểm ó.
d) Tất cả các tính chất trên
109. Độ dốc của ường ngân sách phụ thuộc vào a)
Ngân sách của người tiêu dùng
b) Số lượng tiêu dùng hai hàng hoá
c) Tỷ lệ giá cả của hai hàng hoá
d) Sở thích của người tiêu dùng
110. Đường bàng quan có thể có những hình dạng sau a)
là ường cong lồi về gốc toạ ộ
b) là ường thẳng dốc xuống
c) là ường có hình dạng chữ L
d) Tất cả các hình dạng trên
111. Đường ngân sách tính chất nào sau ây: a)
là ường thẳng
b) ộ dốc không ổi bằng P
1
/P
2
trong ó P
1
, P
2
là giá cả hai hàng hoá
c) ường ngân sách xa gốc toạ ộ hơn thể hiện ngân sách lớn hơn
d) Tất cả các tính chất trên
115. Số lượng táo một người tiêu dùng phải từ bỏ ể tiêu dùng thêm một quả cam
là:
a) Lợi ích cận biên của táo
lOMoARcPSD|36126207
31
b) Lợi ích cận biên của cam
c) Tỷ lệ thay thế biên giữa cam và táo
d) Qui luật tỷ lệ thay thế biên giảm dần
CHƯƠNG 4 (Mức ộ 3)
167. Giả sử bạn tiêu dùng hai hàng hoá X và Y và MUx/ Px < MUy/Py. Bạn
a) Không có cách nào ể tối a hoá tổng lợi ích
b) Đang ạt ược tổng lợi ích tối a
c) thể tăng tổng lợi ích bằng cách tiêu dùng nhiều hơn hàng hoá Y và ít hơn hàng
hoá X.
d) thể tăng tổng lợi ích bằng cách tiêu dùng nhiều hơn hàng hoá X và ít hơn hàng
hoá Y.
241. Hàm tổng lợi ích của một người tiêu dùng là TU = F.C (trong ó F là số
thực phẩm và C là số quần áo). Nếu giá thực phẩm là $4 và giá quần áo là
$2 thì người tiêu dùng ó sẽ chi tiêu $40 như thế nào ể tối a hóa lợi ích?
a) 10 quần áo và 5 thực phẩm
b) 20 quần áo và 10 thực phẩm
c) 5 quần áo và 10 thực phẩm
d) 20 quần áo và 0 thực phẩm
242. A muốn bán một chiếc xe cũ với giá ít nhất là 5000$ còn B muốn mua
chiếc xe sẵn sàng trả tối a 8000$. Sau khi thỏa thuận, A bán cho B
chiếc xe với giá 7000$. Trong trường hợp này, B thu ược thặng tiêu
dùng là bao nhiêu?
a)500$
b)1000$
c)2000$
lOMoARcPSD|36126207
32
d) Không có phương án nào úng
182. Một người tiêu dùng có tổng thu nhập là 420 và chi tiêu hết cho hai sản
phẩm A và B với giá Pa = 10/sản phẩm và Pb = 40/sản phẩm. Giả sử hàm
tổng lợi ích của người ó là TU = (X-2)Y. Phương án tiêu dùng tối ưu của
người ó là
a) A=10 và B=8
b) A=20 và B=5
c) A=22 và B=5
d) A=26 và B=4
183. Trên ồ thị trục tung biểu hiện số lượng sản phẩm Y và trục hoành biểu lộ số
lượng sản phẩm X. Nếu ường ngân sách của người tiêu dùng tiêu dùng
hai sản phẩm X và Y có ộ dốc là -3 thì:
a) MUx=3MUy
b) MUy=3MU
x c)Px=1/3Py d)Px=3Py
224. Giả sử một người tiêu dùng thu nhập bằng tiền I = 60 USD dùng mua
hai hàng hoá X và Y với giá tương ứng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết
hàm tổng ích lợi U(X,Y) =X.Y. Bạn nhận xét về các giỏ hàng hóa (X=10;
Y=20); (X=20; Y=10) và (X=15; Y=15).
a. Giỏ 1 hết ngân sách; giỏ 2 quá khả năng ngân sách; giỏ 3 chưa hết ngân sách
b. Giỏ 1 chưa hết ngân sách; giỏ 2 vừa hết ngân sách; giỏ 3 vượt quá ngân sách
c. Giỏ 1 chưa hết ngân sách; giỏ 2 quá khả năng ngân sách; giỏ 3 vượt quá ngân sách
d. Giỏ 1 chưa hết ngân sách; giỏ 2 quá khả năng ngân sách; giỏ 3 vừa hết ngân sách
lOMoARcPSD|36126207
33
225. Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền I = 60 USD dùng ể mua
hai hàng hoá X Y với giá tương ứng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết
hàm tổng ích lợi U(X,Y) = X.Y.
Xác ịnh MUX, MUY và MRSX/Y?
a. MUX=X; MUY=Y và MRS=X/Y
b. MUX=Y; MUY=X và MRS=Y/X
c. MUX=Y; MUY=X và MRS=X/Y
d. MUX=X; MUY=X và MRS=Y/X
226. Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền I = 60 USD dùng ể mua
hai hàng hoá X Y với giá tương ứng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết
hàm tổng ích lợi U(X,Y) = X.Y
Xác ịnh lượng hàng hoá X và Y mà người tiêu dùng mua ể tối a hoá ích lợi
(TUmax)?
a. X=6; Y=6.
b. X=6; Y=12.
c. X=6; Y=18.
d. X=6; Y=24.
227. Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền I = 60 USD dùng ể mua
hai hàng hoá X Y với giá tương ứng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết
hàm tổng ích lợi U(X,Y) = X.Y
Nếu giá hàng hóa Y tăng gấp 3, xác ịnh X và Y ể người tiêu dung tối a hóa lợi
ích.
a. X=Y=3
b. X=Y=6
c. X=Y=9
d. X=Y=12
lOMoARcPSD|36126207
34
230. Giả sử khách hàng chưa quyết ịnh sẽ mua sườn lợn hay thịt bò trước khi
bước chân vào siêu thị. Nếu sườn lợn ược yết giảm giá trong khi thịt
giữ nguyên giá, chắc chắn khách hàng sẽ quyết ịnh mua sườn lợn.
Đây là một minh họa cho:
a. Tác ộng thay thế.
b. Tác ộng so sánh.
c. Hiệu ứng so sánh.
d. Sự kích thích của khuyến mại
CHƯƠNG 5 (Mức ộ 1)
22. Sự thay ổi trong tổng sản phẩm do thuê thêm một ơn vị lao ộng gọi là:
a) Sự biến ộng sản lượng
b) Sản phẩm biên của lao ộng
c) Sản phẩm trung bình của lao ộng
d) Cả a, b, c ều không úng
23. Loại chi phí không thay ổi khi sản lượng thay ổi là:
a) Chi phí cố ịnh
b) Chi phí cố ịnh bình quân
c) Tổng biến phí
d) Biến phí bình quân.
24. Chi phí cận biên có thể ược ịnh nghĩa là:
a) Chi phí sản xuất thấp nhất
b) Chi phí ể sản xuất thêm 1 ơn vị sản phẩm
c) Chi phí nguyên vật liệu trừ i chi phí lao ộng
d) Chi phí cho một ơn vị sản phẩm.
lOMoARcPSD|36126207
35
25. Chi phí cố ịnh trên một ơn vị sản phẩm là:
a) Chi phí bình quân
b) Chi phí cố ịnh
c) Chi phí cận biên
d) Chi phí cố ịnh bình quân.
26. Chi phí biến ổi bình quân bằng:
a) Chi phí cố ịnh chia cho sản lượng
b) Chi phí biến ổi chia cho sản lượng
c) Chi phí cận biên chia cho sản lượng
d) Chi phí cận biên cộng với chi phí biến ổi.
CHƯƠNG 5 (Mức ộ 2)
120. Một nhà máy sản xuất bóng da có chi phí cố ịnh là 87.036$ và tổng chi
phí là 286.443$. Vì vậy nhà máy ó có:
a) Chi phí biến ổi bằng 0
b) Lỗ vốn
c) Chi phí biến ổi bằng 199.407$
d) Chi phí biến ổi bằng 373.479$.
121. Nếu bạn là chủ một cửa hàng phần mềm máy tính không có chi phí cố ịnh
thì:
a) Chi phí biến ổi của bạn bằng với tổng chi phí
b) Bạn sẽ kiếm ược siêu lợi nhuận
c) Tổng chi phí của bạn sẽ lớn hơn chi phí biến ổi
d) Tổng chi phí của bạn bằng 0.
lOMoARcPSD|36126207
36
122. Nếu một hãng chưa sản xuất một ơn vị sản phẩm nào thì: a)
Chi phí cố ịnh bằng 0
b) Chi phí biến ổi bằng 0
lOMoARcPSD|36126207
37
c) Tổng chi phí bằng 0
d) Cả a, b và c ều úng.
123. Chi phí cận biên bằng:
a) Chi phí cố ịnh chia cho tổng chi phí
b) Tổng chi phí trừ i chi phí biến ổi
c) Chi phí biến ổi chia cho tổng chi phí
d) Sự thay ổi của tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 ơn vị sản phẩm.
124. Chi phí bình quân bằng:
a) Chi phí cố ịnh bình quân cộng chi phí biến ổi bình quân
b) Tổng chi phí chia cho số sản phẩm sản xuất ra
c) Chi phí cho việc sản xuất 1 ơn vị sản phẩm
d) Cả a, b và c ều úng.
125. Khoảng cách giữa ường tổng chi phí chi phí biến ổi bằng với: a)
Chi phí cố ịnh bình quân
b) Chi phí cố ịnh
c) Chi phí biến ổi bình quân
d) Chi phí bình quân.
126. Giả sử một hãng sản xuất 10 ơn vị sản phẩm với chi phí biến ổi
bình quân là 30$ và chi phí cố ịnh bình quân là 5$.
Tổng chi phí của hãng là:
a) 35$
b) 50$
c)300$
lOMoARcPSD|36126207
38
d)350$
127. Đường chi phí cận biên cắt ường chi phí bình quân và chi phí biến
ổi bình quân tại iểm:
a) Chi phí bình quân và chi phí biến ổi bình quân cực tiểu
b) Chi phí bình quân và chi phí biến ổi bình quân cực ại
c) Chi phí biến ổi cực tiểu
d) Tổng chi phí cực tiểu.
128. Tổng doanh thu là:
a) Sự thay ổi trong giá bán do bán thêm 1 ơn vị sản phẩm
b) Sự thay ổi trong sản lượng bán ra khi tăng giá thêm 1 ơn vị
c) Tổng số sản phẩm bán ra ở một mức giá cho trước
d) Giá bán nhân với số sản phẩm bán ra.
129. Doanh thu cận biên là:
a) Sự thay ổi trong tổng doanh thu do bán thêm 1 ơn vị sản phẩm
b) Doanh thu trừ i chi phí
c) Sự thay ổi trong tổng chi phí do sản xuất thêm 1 ơn vị sản phẩm
d) Lợi nhuận tăng thêm khi bán thêm 1 ơn vị sản phẩm.
130. Nếu chi phí bình quân của hãng lớn hơn giá bán sản phẩm thì:
a) Hãng sẽ chịu một khoản lỗ
b) Hãng sẽ có một khoản lợi nhuận không áng kể
c) Hãng sẽ có lợi nhuận bằng 0
d) Không câu nào ở trên úng vì quan hệ giữa chi phí bình quân và giá bán
không ảnh hưởng gì ến quy mô của lợi nhuận.
lOMoARcPSD|36126207
39
131. Giả sử một hãng ường tổng chi phí (TC) 50.000 + 10Q. Nếu hãng sản
xuất 100 ơn vị sản phẩm thì chi phí bình quân cố ịnh chi phí bình quân
biến ổi tương ứng là:
a) 500 và 20
b) 510 và 10
c) 490 và 10
d) 500 và 10
132. Nếu chi phí cận biên nhỏ hơn chi phí bình quân thì khi tăng sản lượng, chi
phí bình quân có xu hướng:
a) Tăng
b) Giảm
c) Không ổi
d) Cả a, b và c ều không úng
133. Trong lý thuyết chi phí, ngắn hạn khác dài hạn ở chỗ: a)
Tất cả chi phí ều là biến ổi
b) Tất cả chi phí ều cố ịnh
c) Ít nhất một yếu tố ầu vào cố ịnh
d) Mọi yếu tố ầu vào ều thay ổi
134. Tại mức sản lượng ường chi phí bình quân i lên: a)
Đường chi phí cận biên i xuống
b) Đường chi phí cận biên nằm dưới ường chi phí bình quân
c) Đường chi phí cận biên nằm trên ường chi phí bình quân
d) Hãng ang không kiểm soát ược chi phí
lOMoARcPSD|36126207
40
135. Tổng lợi nhuận của hãng ược tính bằng cách: a)
Lấy giá bán sản phẩm trừ i chi phí bình quân
b) Lấy doanh thu cận biên trừ i chi phí cận biên
c) Lấy tổng doanh thu trừ i chi phí biến ổi
d) Lấy tổng doanh thu trừ i tổng chi phí.
136. Để tối thiểu hóa chi phí ối với một mức sản lượng cho trước, hãng phải lựa
chọn cách kết hợp giữa hai yếu tố ầu vào vốn (K) và lao ộng
(L) sao cho:
a) MP
L
= MP
K
b) MP
L
/L = MP
K
/K
c) MP
L
/PL = MP
K
/P
K
d) MP
L
.P
L
= MP
K
. P
K
Với MPL, MPK tương ứng là sản phẩm biên của lao ộng và vốn; PL, PK tương ứng
là giá của lao ộng và vốn.
137. Khi giá cả của các yếu tố ầu vào tăng lên thì ường ẳng phí: a) Dịch
chuyển vào trong sang trái
b) Dịch chuyển ra ngoài sang phải
c) Không dịch chuyển
d) Dịch chuyển song song sang phải.
138. Để sản xuất ược nhiều sản phẩm nhất với một mức chi phí cho trước,
hãng phải lựa chọn cách kết hợp giữa hai yếu tố ầu vào vốn (K) lao
ộng (L) sao cho:
a) MP
L
= MP
K
b) MP
L
/L = MP
K
/K
lOMoARcPSD|36126207
41
c) MP
L
/P
L
= MP
K
/P
K
d) MP
L
. P
L
= MP
K
. P
K
Với MPL, MPK tương ứng là sản phẩm biên của lao ộng va vốn; PL, PK tương ứng
là giá của lao ộng và vốn.
139. Giả sử việc sản xuất lần lượt 4 sản phẩm với tổng chi phí tương ứng 50,
150, 300, 500. Chi phí cận biên của sản phẩm thứ 2 là:
a) 50
b) 100
c) 150
d) 200
140. Hãng sẽ ạt lợi nhuận tối a bằng việc sản xuất bán một khối lượng sản
phẩm có:
a) Doanh thu cận biên bằng với chi phí cận biên
b) Doanh thu cận biên phải lớn hơn chi phí cận biên
c) Tổng doanh thu lớn nhất
d) Chi phí bình quân nhỏ nhất.
141. Đường ẳng lượng biểu thị các cách kết hợp các yếu tố ầu vào sao cho:
a) Hãng có cùng một mức chi phí
b) Hãng có cùng một mức sản lượng
c) Hãng có cùng một mức doanh thu
d) Hãng có cùng một mức lợi nhuận.
CHƯƠNG 5 (Mức ộ 3)
184. Loại chi phí mà luôn giảm i khi sản lượng sản xuất ra tăng lên là:
a) Chi phí cố ịnh bình quân
lOMoARcPSD|36126207
42
b) Chi phí cố ịnh
c) Cả chi phí cố ịnh bình quân và chi phí cố ịnh
d) Chi phí bình quân
185. Nếu chi phí cận biên bằng với chi phí biến ổi bình quân thì:
a) Chi phí biến ổi bình quân ang tăng
b) Chi phí biến ổi bình quân ang giảm
c) Chi phí biến ổi bình quân không ổi
d) Chi phí cận biên ang giảm.
186. Khoảng cách giữa hai ường chi phí bình quân và chi phí biến ổi bình quân
là:
a) Chi phí cận biên
b) Chi phí cố ịnh
c) Chi phí biến ổi
d) Chi phí cố ịnh bình quân.
187. Một hãng ường cầu về sản phẩm như sau: P = 25 0,5Q. Chi phí bình
quân là Q + 1. Mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận là: a) 22
b) 35
c) 21
d) 8
188. Hãng A hãng B ường chi phí biến ổi giống nhau nhưng
chi phí cố ịnh của A nhiều hơn của B. Điều nào sau ây là úng:
a) Hai hãng có ường chi phí cận biên giống nhau
b) Đường chi phí cận biên của A song song và thấp hơn ường chi phí cận biên của B
lOMoARcPSD|36126207
43
c) Đường chi phí cận biên của A song song và cao hơn ường chi phí cận biên của B
d) Đường chi phí cận biên của A cao hơn ường chi phí cận biên của B
189. Nếu một hãng không có chi phí cố ịnh thì:
a) Hãng sẽ óng cửa sản xuất nếu giá bán nhỏ hơn chi phí bình quân
b) Chi phí bình quân biến ổi bằng với chi phí bình quân
c) Chi phí bình quân biến ổi ạt cực tiểu tại iểm chi phí bình quân ạt cực tiểu
d) Cả a, b và c ều úng.
190. Một hãng trong ngắn hạn sẽ tiếp tục sản xuất nếu: a)
Thua lỗ từ việc sản xuất nhỏ hơn chi phí cố ịnh
b) Chi phí cố ịnh nhỏ hơn thua lỗ từ việc sản xuất
c) Chi phí bình quân trừ i giá lớn hơn chi phí cố ịnh bình quân
d) Cả a, b và c dều không úng.
191. Hãng sẽ hòa vốn tại mức sản lượng: a)
Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
b) Chi phí bình quân bằng giá bán
c) Q = FC/(PAVC); với FC là chi phí cố ịnh, P là giá bán và AVC là chi phí
bình quân biến ổi
d) Cả a, b và c ều úng.
192. Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần phản ánh:
a) Sản phẩm cận biên của một yếu tố ầu vào tăng khi tăng yếu tố ầu vào ó
b) Sản lượng sẽ tăng với cùng tỷ lệ tăng một yếu tố ầu vào
c) Sản phẩm cận biên của một yếu tố ầu vào không ổi khi tăng yếu tố ầu vào ó
d) Sản phẩm cận biên của một yếu tố ầu vào giảm khi tăng yếu tố ầu vào ó.
lOMoARcPSD|36126207
44
193. Độ dốc của ường ẳng phí phụ thuộc vào: a)
Tổng chi phí của hãng
b) Giá tương ối của hai ầu vào
c) Số lượng sản phẩm sản xuất ra
d) Cả a, b và c ều úng
194. Tại iểm tiếp xúc giữa 1 ường ẳng phí 1 ường ẳng lượng, hãng ạt: a) Mức
chi phí tối thiểu ể sản xuất mức sản lượng ó
b) Mức sản lượng tối a có thể sản xuất ược với mức chi phí ó
c) Sản phẩm biên trên mỗi ồng chi phí cho các yếu tố ầu vào bằng nhau
d) Cả a, b và c ều úng.
212. Đường chi phí cận biên luôn cắt ường tổng chi phí bình quân tại iểm nhỏ
nhất (có quy mô hiệu quả)?
a. Đúng. Tại mức sản lượng thấp chi phí biên lớn hơn tổng chi phí bình quân nên
việc tăng sản lượng sẽ làm cho tổng chi phí bình quân tăng ( ường tổng chi phí bình
quân i xuống). Nếu chi phí biên nhỏ hơn chi phí bình quân việc tăng sản lượng sẽ
làm cho tổng chi phí bình quân giảm ( ường tổng chi phí bình quân i lên). Do vậy
ường MC sẽ cắt ATC tại iểm nhỏ nhất ( iểm có quy mô hiệu quả).
b. Đúng. Tại mức sản lượng thấp chi phí biên nhỏ hơn tổng chi phí bình quân nên
việc tăng sản lượng sẽ làm cho tổng chi phí bình quân giảm ( ường tổng chi phí bình
quân i xuống). Nếu chi phí biên lớn hơn chi phí bình quân việc tăng sản lượng sẽ
làm cho tổng
CHƯƠNG 6 (Mức ộ 1)
33. Để tối a hóa lợi nhuận, một nhà ộc quyền nên:
lOMoARcPSD|36126207
45
a) Đặt giá bán bằng chi phí cận biên
b) Đặt giá bán bằng chi phí bình quân
c) Đặt doanh thu cân biên bằng chi phí cận biên
d) Đặt doanh thu cận biên bằng chi phí ầu vào.
34. Giả sử một nhà ộc quyền bán 3 ơn vị sản phẩm với giá là 20. Nếu nhà
ộc quyền ó bán 4 ơn vị sản phẩm thu ược số tiền 72 thì giá bán cho
4 sản phẩm là:
a) 20/3
b) 12
c) 18
d) 60
35. Để tối a hóa lợi nhuận, một hãng cạnh tranh hoàn hảo và một nhà ộc quyền
bán sản xuất ở mức sản lượng tương ứng là:
a) MR = MC và MR > MC
b) MR > MC và MR = MC
c) MR = MC và MR = MC
d) MR > MC và MR > MC
36. Một trong những ặc trưng cơ bản của thị trường ộc quyền bán là:
a) một người mua duy nhất
b) nhiều rào cản cho việc gia nhập ngành
c) nhiều hãng nhỏ
d) một số ít hãng lớn.
37. Nguyên tắc tối a hóa lợi nhuận: Chi phí cận biên = Doanh thu cận biên úng:
lOMoARcPSD|36126207
46
a) Chỉ với hãng ộc quyền bán
lOMoARcPSD|36126207
47
b) Chỉ với hãng cạnh tranh hoàn hảo
c) Chỉ với hãng ộc quyền bán và cạnh tranh hoàn hảo
d) Với mọi hãng trong mọi loại cấu trúc thị trường.
38. Lợi nhuận kinh tế (siêu lợi nhuận) trong dài hạn có thể tồn tại ở:
a) Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
b) Thị trường ộc quyền bán
c) Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường ộc quyền bán
d) Tất cả các loại cấu trúc thị trường.
39. Đặc iểm của cạnh tranh có tính ộc quyền giống với ộc quyền bán là:
a) Ít có khả năng tác ộng ến giá
b) ường cầu dốc xuống
c) Dễ dàng gia nhập ngành
d) Lợi nhuận kinh tế trong dài hạn bằng 0.
40. Đặc iểm của cạnh tranh có tính ộc quyền giống với cạnh tranh hoàn hảo
là:
a) khả năng tác ộng ến giá
b) ường cầu ối với một hãng iển hình dốc xuống
c) Dễ dàng gia nhập ngành và rút lui khỏi ngành
d) ường doanh thu biên ối với một hãng iển hình nằm ngang
41. Đặc iểm của cạnh tranh có tính ộc quyền khác với cạnh tranh hoàn hảo là:
a) Hình dạng cơ bản của các ường chi phí
b) Dễ dàng gia nhập ngành
lOMoARcPSD|36126207
48
c) Dễ dàng rút lui khỏi ngành
d) Sự khác biệt sản phẩm.
42. Một thị trường với nhiều người bán:
a) Chỉ có thể là cạnh tranh hoàn hảo
b) thể là ộc quyền nhóm hoặc ộc quyền bán
c) thể là cạnh tranh có tính ộc quyền hoặc cạnh tranh hoàn hảo
d) thể là bất cứ loại cấu trúc thị trường nào.
43. Loại cấu trúc thị trường mang những ặc iểm sau ây: số hãng tham
gia, sản xuất sản phẩm ồng nhất, tự do gia nhập rút lui khỏi ngành
là:
a) Độc quyền
b) Độc quyền nhóm
c) Cạnh tranh có tính ộc quyền
d) Cạnh tranh hoàn hảo.
44. Nếu các hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo ang thu ược lợi nhuận
kinh tế thì trong dài hạn:
a) Không có hãng nào gia nhập thị trường
b) Các hãng mới sẽ gia nhập thị trường
c) Nhiều hãng sẽ rút lui khỏi thị trường
d) Cả a, b, c ều úng
45. Thị trường cạnh tranh có tính ộc quyền có ặc trưng là:
a) Nhiều hãng sản xuất các sản phẩm phân biệt
b) Nhiều hãng sản xuất các sản phẩm ồng nhất
c) Một hãng sản xuất sản phẩm duy nhất
lOMoARcPSD|36126207
49
d) Một vài hãng sản xuất các sản phẩm phân biệt.
46. Độc quyền nhóm giống ộc quyền bán ở ặc iểm nào?
a) Cả hai ều sản xuất các sản phẩm tiêu chuẩn hóa
b) Cả hai ều hoạt ộng trong các thị trường có rào cản gia nhập cao
c) Cả hai ều là người chấp nhận giá
d) Cả hai ều thu ược lợi nhuận kinh tế bằng 0 trong dài hạn.
47. Một hãng hàm tổng chi phí TC = A + bQ + cQ
2
+ dQ
3
. Phương trình
ường chi phí biến ổi (VC) là:
a) VC = bQ + cQ
2
+ dQ
3
b) VC = A/Q + b + cQ + dQ
2
c) VC = A
d) VC = b + 2cQ + 3dQ
2
chi phí bình quân tăng ( ường tổng chi phí bình quân i lên). Do vậy ường MC sẽ
cắt ATC tại iểm nhỏ nhất ( iểm có quy mô hiệu quả). c. Không xác ịnh vì chưa
xem xét ến giá cả.
d. Đúng trong dài hạn vì khi ó chi phí biên nhỏ hơn tổng chi phí bình quân nên tăng
sản lượng sẽ làm chi pgiảm nhưng chỉ trong dài hạn khi sản lượng tăng với qui
mô lớn thì hiện tượng này mới xảy ra.
CHƯƠNG 6 (Mức ộ 2)
139. Sản phẩm của nhà ộc quyền bán:
a) thể ược thay thế hoàn hảo bởi sản phẩm khác
b) thể ược sản xuất dễ dàng bởi các hãng khác
c) Không có sản phẩm bổ sung
lOMoARcPSD|36126207
50
d) Không có sản phẩm thay thế gần gũi.
140. Đường cầu ối với nhà ộc quyền bán:
a) Nằm ngang vì cầu hoàn toàn co giãn
b) Dốc xuống
c) Thẳng ứng vì cầu hoàn toàn không co giãn
d) Dốc lên.
141. Nếu một nhà ộc quyền bán muốn bán một khối lượng sản phẩm lớn hơn thì
phải:
a) Hạ thấp giá bán
b) Tăng giá một chút
c) Bắt người tiêu dùng mua nhiều hơn ví vị thế ộc quyền cho phép iều ó
d) Tăng chi phí cận biên
142. Đường doanh thu cận biên của một nhà ộc quyền bán:
a) Nằm ngang và bằng với giá bán
b) Dốc xuống và nằm dưới ường cầu
c) Dốc lên và trùng với ường cung
d) Dốc xuống và nằm trên ường cầu.
Trong ó: MC là chi phí cận biên và MR là doanh thu cận biên.
143. Tổng chi phí của một nhà ộc quyền bán bằng 100 + 30Q, trong ó Q là
số lượng sản phẩm sản xuất ra. Đường cầu thị trường P = 200 Q
với Pgiá bán sản phẩm. Nếu anh ta sản xuất bán 20 sản phẩm thì
lợi nhuận thu ược là:
a) 2900
lOMoARcPSD|36126207
51
b) 2800
c) 2700
d) 2600
144. Điều nào sau ây úng ối với nhà ộc quyền bán: a) Nhà
ộc quyền bán luôn ạt giá cao nhất có thể
b) Nhà ộc quyền bán luôn hoạt ộng ở phần ường cầu kém co giãn
c) Đường cầu thị trường cao hơn so với ường cầu của nhà ộc quyền
d) Đường cầu thị trường và ường cầu của nhà ộc quyền là một
145. Nếu một hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo quyết ịnh tăng giá
bán của mình thì:
a) Tổng doanh thu sẽ tăng lên nếu cầu thị trường co giãn
b) Tổng doanh thu sẽ tăng lên nếu cầu thị trường không co giãn
c) Tổng chi phí sẽ tăng
d) Tổng doanh thu giảm xuống bằng 0.
146. Một hãng trong ngắn hạn sẽ óng cửa khi: a)
Giá bán lớn hơn chi phí bình quân biến ổi
b) Giá bán nhỏ hơn chi phí bình quân
c) Giá bán nhỏ hơn chi phí cố ịnh bình quân
d) Giá bán nhỏ hơn chi phí bình quân biến ổi
147. Tại iểm cân bằng trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn hảo: a)
Mỗi hãng ều kiếm ược một khoản siêu lợi nhuận và thị trường sẽ dư cầu
b) Mỗi hãng ều kiếm ược lợi nhuận kinh tế bằng 0 và thị trường cân bằng
c) Mỗi hãng kiếm ược lợi nhuận kinh tế bằng 0 và thị trường sẽ dư cầu
lOMoARcPSD|36126207
52
d) Mỗi hãng sẽ kiếm ược một khoản siêu lợi nhuận và thị trường cân bằng.
148. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có chi phí biến ổi bình quân là 11, chi phí
bình quân 14 chi phí cận biên 6; giá sản phẩm trên thị trường
ang là 20. Để tối a hóa lợi nhuận, hãng nên:
a) Đóng cửa sản xuất
b) Tăng sản lượng
c) Tác ộng ể tăng giá thị trường lên 22
d) Giảm sản lượng
149. Điều nào sau ây ặc trưng quan trọng của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
a) Nhà sản xuất có nhiều thông tin thị trường hơn người tiêu dùng
b) nhiều loại rào cản gia nhập thị trường
c) Người bán là người chấp nhận giá
d) sự khác biệt về sản phẩm.
150. Trong dài hạn, sự gia nhập hoặc rút lui khỏi ngành ở thị trường cạnh tranh
hoàn hảo sẽ dẫn tới:
a) Đường chi phí cố ịnh bình quân dịch chuyển
b) Đường cầu thị trường dịch chuyển
c) Đường cung thị trường dịch chuyển
d) Đường cung của một hãng cá biệt dịch chuyển.
151. Đường cầu dốc xuống ối với hãng có ở:
a) Thị trường ộc quyền bán nhưng không có ở thị trường cạnh tranh hoàn hảo
b) Thị trường cạnh tranh hoàn hảo nhưng không có ở thị trường ộc quyền bán
c) Cả thị trường cạnh tranh hoàn hảo và ộc quyền bán
lOMoARcPSD|36126207
53
d) Tất cả các loại cấu trúc thị trường.
152. Giả sử một nhà ộc quyền bán tăng sản lượng từ 10 lên 11 ơn vị, nếu giá
thị trường giảm từ 20$ xuống 19$ thì doanh thu biên của ơn vị sản phẩm
thứ 11 bằng:
a) 1$
b) 9$
c) 19$
d)20$
153. Nếu một hãng trong thị trường cạnh tranh tính ộc quyền ang sản
xuất mức sản lượng chi phí cận biên lớn hơn doanh thu cận biên
(MC > MR) thì có thể tăng lợi nhuận bằng cách:
a) Tăng sản lượng
b) Giảm sản lượng
c) Giữ nguyên sản lượng
d) Giảm giá bán.
154. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo:
a) Bán sản phẩm có thể ược thay thế một cách hoàn hảo
b) ường cầu hoàn toàn không co giãn
c) ường cung hoàn toàn co giãn
d) thể bán sản phẩm với bất cứ giá nào nó muốn.
155. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể:
a) Bán tất cả sản phẩm của nó ở mức giá thị trường
b) Bán với giá cao hơn cho những khách hàng sẵn sàng trả giá cao hơn
lOMoARcPSD|36126207
54
c) Tăng giá bán ể tăng tổng doanh thu
d) Giảm giá bán ể bán ược nhiều hơn.
156. Trong ngắn hạn, iểm óng cửa ối với một hãng cạnh tranh hoàn hảo là iểm
thấp nhất của ường:
a) Chi phí cố ịnh bình quân (AFC)
b) Chi phí bình quân (AC)
c) Chi phí cận biên (MC)
d) Chi phí bình quân biến ổi (AVC)
157. Giá trên một thị trường cạnh tranh hoàn hảo 50$, chi phí bình quân biến
ổi của một hãng trong thị trường ó là 52$. Để tối a hóa lợi nhuận
(hoặc tối thiểu hóa lỗ vốn), hãng nên:
a) Tiếp tục sản xuất
b) Đóng cửa sản xuất
c) Không sản xuất nhưng vẫn mở cửa
d) Thu thập thêm thông tin ẻ biết chi phí bình quân bằng bao nhiêu rồi quyết ịnh có
nên óng cửa hay không
158. Đường cung ngắn hạn của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là: a)
Đường nằm ngang tại mức giá thị trường
b) Đường tổng chi phí bắt ầu từ mức sản lượng có chi phí biến ổi bình quân nhỏ nhất
c) Phần ường chi phí cận biên nằm dưới ường chi phí biến ổi bình quân
d) Phần ường chi phí cận biên từ mức sản lượng có chi phí biến ổi bình quân nhỏ
nhất.
lOMoARcPSD|36126207
55
159. một thị trường cạnh tranh hoàn hảo mức giá ang 50$. Một hãng
trong thị trường ó có chi phí bình quân là 48$, vậy hãng ang:
a) mức lợi nhuận thông thường
b) Lỗ 2$ trên một ơn vị sản phẩm
c) lợi nhuận kinh tế 2$ trên một ơn vị sản phẩm
d) Chuẩn bị rút lui khỏi thị trường.
160. Một hãng ối diện với một hoặc một vài ối thủ cạnh tranh, vậy hãng ó ang
trong thị trường:
a) Độc quyền bán
b) Cạnh tranh có tính ộc quyền
c) Độc quyền nhóm
d) Cạnh tranh hoàn hảo.
161. Một hãng ộc quyền bán có ường cầu thị trường là P = 400 – 2Q; ể tối
a hóa doanh thu, hãng sẽ sản xuất bán mức sản lượng là: a)
100
b) 200
c) 400
d) 800
162. Đường cung dài hạn của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là: a)
Đường chi phí cận biên dài hạn
b) Đường chi phí trung bình dài hạn
c) Đường tổng chi phí dài hạn
d) Đường chi phí cận biên dài hạn bắt ầu từ mức sản lượng ở ó chi phí trung bình dài
hạn ạt giá trị cực tiểu.
lOMoARcPSD|36126207
56
163. Một nhà ộc quyền bán ường tổng chi phí là TC = 500 + Q
2
; hàm cầu thị
trường là P = 100 – Q. Mức lợi nhuận lớn nhất hãng có thể ạt ược là: a) 25
b) 750
c) 1125
d) 1875
164. Giả sử hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo TC = Q
2
.
Nếu giá bán trên thị trường ang 60 thì mức sản lượng dương hòa vốn
của hãng là:
a) Q = 40
b) Q = 50
c) Q = 60
d) Q = 70
165. Một hãng hàm tổng chi phí TC = A + bQ + cQ
2
/2 + dQ
3
/3. Phương trình
ường chi phí cận biên (MC) là:
a) MC = bQ + cQ
2
/2 + dQ
3
/3
b) MC = A/Q + b + cQ/2 + dQ
2
/3
c) MC = A
d) MC = b + cQ + dQ
2
CHƯƠNG 6 (Mức ộ 3)
195. Đường cầu của một nhà ộc quyền bán:
a) Nằm dưới ường doanh thu cận biên
lOMoARcPSD|36126207
57
b) Nằm trên ường doanh thu cận biên
c) Trùng với ường doanh thu cận biên
d) Trùng với ường chi phí cận biên.
196. So với thị trường cạnh tranh hoàn hảo, nhà ộc quyền bán ặt giá: a)
Thấp hơn
b) Bằng
c) Cao hơn
d) thể thấp hơn, cao hơn hoặc bằng tùy thuộc vào ương doanh thu cận biên thấp
hơn, cao hơn hoặc trùng ường cầu.
197. Nếu ta so sánh thị trường cạnh tranh hoàn hảo ộc quyền bán thì thấy
rằng nhà ộc quyền bán bán:
a) Cùng một mức sản lượng nhưng với giá cao hơn
b) Ít sản lượng hơn với giá thấp hơn
c) Ít sản lượng hơn nhưng với giá cao hơn
d) Sản lượng nhiều hơn và giá bán cũng cao hơn
198. Đối với nhà ộc quyền bán, chi phí cận biên thường thấp hơn giá bán bởi vì:
a) Giá bán thấp hơn doanh thu cận biên
b) Giá bán cao hơn doanh thu cận biên
c) Chi phí cận biên thấp hơn chi phí bình quân
d) Chi phí cận biên cao hơn chi phí bình quân
200. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, ường cầu thị trường ường cầu
ối với một hãng sẽ có hình dạng tương ứng:
a) Dốc xuống và hoàn toàn co giãn
b) Hoàn toàn co giãn và dốc xuống
lOMoARcPSD|36126207
58
c) Dốc lên và hoàn toàn co giãn
d) Dốc xuống và hoàn toàn không co giãn.
201. Xét một cách tổng quát, nhà ộc quyền bán:
a) Kiếm ược ít lợi nhuận hơn hãng cạnh tranh hoàn hảo
b) Đặt giá thấp hơn thị trường cạnh tranh hoàn hảo
c) Bán nhiều sản lượng hơn thị trường cạnh tranh hoàn hảo
d) Bán ít sản lượng hơn thị trường cạnh tranh hoàn hảo
202. Đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo, giá bán bằng với doanh thu cận biên bởi
vì:
a) Giá bán và doanh thu cận biên ược sử dụng trong kinh tế học có ý nghĩa như nhau
b) Hãng thường không có thông tin về sự biến ộng của giá cả thị trường
c) Hãng không thể làm gì ể có thể thay ổi tổng doanh thu
d) Hãng không thể tác ộng ến giá thị trường bằng việc tăng sản lượng.
203. Nếu hãng là người chấp nhận giá, ường cầu ối với nó:
a) Hoàn toàn không co giãn
b) Hoàn toàn co giãn
c) Kém co giãn
d) Tương ối co giãn.
204. Trong iều kiện nào ở ngắn hạn một hãng chịu lỗ nhưng vẫn nên tiếp tục sản xuất?
a) Nếu tổng doanh thu lớn hơn chi phí cố ịnh
b) Nếu tổng doanh thu lớn hơn chi phí biến ổi
c) Nếu tổng doanh thu dương
d) Nếu tổng doanh thu ang tăng.
lOMoARcPSD|36126207
59
205. Các hãng trong thị trường ộc quyền nhóm:
a) Không quan tâm ến phản ứng của các ối thủ cạnh tranh
b) Có thể tác ộng ến giá thị trường
c) Không thể tác ộng ến giá thị trường
d) Luôn luôn hợp tác với nhau ể không chế thị trường.
206. Một hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo các chi phí: cố
ịnh (FC) = 288; biến ổi (VC) = 2Q
2
+ Q. Giá thị trường ang là 61.
Mức lợi nhuận lớn nhất hãng thể ạt ược là: a)
162
b) 465
c) 753
d) 915
207. Giả sử hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo TC
= 60 + Q
2
. Phương trình ường cung ngắn hạn của hãng là: a) P
= 60 + 2Q
b) P = Q
2
c) P = 2Q
d) P = 60 + Q
213. Nếu giá bán trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo nhỏ hơn chi phí biến ổi bình
quân doanh nghiệp nên sản xuất tại mức sản lượng có MR = MC.
lOMoARcPSD|36126207
60
a. Sai. Doanh nghiệp nên tạm thời óng cửa vì giá bán lúc này không bù ắp ược chi phí
biến ổi bình quân.
b. Đúng. Doanh nghiệp nên tiếp tục sản xuất vì vẫn bù ắp ược chi phí biến ổi
c. Chưa ủ cơ sở ể kết luận nên hay không nên tiếp tục sản xuất ở mức sản lượng có
MR= MC
d. Nên tiếp tục sản xuất những ở mức sản lượng thấp hơn iểm MR = MC
214. Doanh thu cận biên của doanh nghiệp ộc quyền luôn thấp hơn giá
bán sản phẩm của nó.
a. Sai. Doanh nghiệp ộc quyền có ường cầu co giãn nên doanh thu biên vẫn có thể lớn
hơn giá bán sản phẩm.
b. Đúng. Doanh nghiệp ộc quyền nên có thể tăng giá bán mà không gặp sự cạnh tranh
nên doanh thu biên luôn thấp hơn giá bán sản phẩm.
c. Đúng. Doanh nghiệp ộc quyền ối mặt với ường cầu dốc xuống nên muốn bán thêm
ược một ơn vị sản lượng họ phải giảm giá sản phẩm, do vậy doanh thu biên sẽ thấp
hơn giá bán.
d. Không ủ cơ sở ể kết luận vì doanh nghiệp ộc quyền khác với thị trường cạnh tranh
hoàn hảo.
CHƯƠNG 7: (Mức ộ 2)
112. Khi tiền lương tăng lên thì xảy ra hiện tượng nào trong các hiện tượng sau?
a) Đường cầu lao ộng dịch chuyển sang trái
b) Đường cầu lao ộng dịch chuyển sang phải
c) Trượt dọc trên ường cầu lên phía trên
d) Trượt dọc trên ường cầu xuống dưới
113. Khi năng suất lao ộng tăng lên, các yếu tố khác không ổi: a)
Đường cầu về lao ộng sẽ dịch chuyển sang phải
lOMoARcPSD|36126207
61
b) Đường cầu về lao ộng sẽ dịch chuyển sang trái
c) Đường cầu lao ộng không thay ổi
d) Chỉ có sự trượt dọc trên ường cầu lao ộng
CHƯƠNG 8 (Mức ộ 1)
24. Kinh tế thị trường gặp trục trặc trong phân bổ nguồn lực hiệu quả là do:
a) Cạnh tranh không hoàn hảo và ộc quyền
b) Các ngoại ứng và cung cấp hàng hoá công cộng
c) Thông tin không cân xứng
d) Tất cả các lý do trên
CHƯƠNG 8 (Mức ộ 2)
116. Ngoại ứng tiêu cực là ngoại ứng
a) Làm cho chi phí biên của xã hội lớn hơn chi phí biên cá nhân
b) Làm cho lợi ích biên xã hội nhỏ hơn lợi ích biên cá nhân
c) Làm cho nhà sản xuất bị thiệt hại
d) Không phải câu nào ở trên
117. Chọn câu trả lời sai
a) Độc quyền gây thiệt hại cho xã hội vì ịnh giá sản phẩm cao hơn chi phí biên
b) Nước sạch là hàng hoá công cộng do ó, phải do nhà nước cung cấp
c) Thông tin không cân xứng làm cho các quyết ịnh phân bổ nguồn lực kém hiệu quả
d) Với ngoại ứng tích cực, sản lượng cung cấp bởi cá nhân thường thấp hơn mức sản
lượng tối ưu xã hội mong muốn.
118. Sản phẩm biên của lao ộng (MPL):
a) Bằng với tổng sản phẩm chia cho số lượng lao ộng
lOMoARcPSD|36126207
62
b) Bằng với phần tăng lên trong chi phí khi thuê thêm một lao ộng
c) Bằng phần tăng thêm trong tổng sản phẩm chia cho số lượng lao ộng tăng thêm
d) Luôn luôn tăng khi thuê thêm lao ộng.
119. Tại cửa hiệu làm bánh, nếu 2 người có thể làm ược 14 chiếc bánh
trong một giờ 3 người thể làm 18 chiếc bánh trong một giờ thì sản
phẩm biên của người thứ ba là:
a) 18 chiếc bánh và sản phẩm bình quân của 3 người là 6 cái bánh
b) 9 chiếc bánh và sản phẩm bình quân cũng là 9 chiếc bánh
c) 4 chiếc bánh và sản phẩm bình quân là 6 chiếc bánh
d) 32 chiếc bánh và sản phẩm bình quân là 9 chiếc bánh.
| 1/62

Preview text:

lOMoARcPSD|36126207
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
NGUYÊN LÝ KINH TẾ VI MÔ TS. Trần Văn Hòe
ThS. Lê Thị Thanh Hương
CHƯƠNG 2 (Mức độ 1)
1. Cầu hàng hoá là số lượng hàng hoá hay dịch vụ mà người mua:
a) Có nhu cầu ở các mức giá khác nhau
b) Có khả năng mua ở các mức giá khác nhau
c) Sẵn sàng mua ở các mức giá khác nhau
d) Có khả năng và sẵn sàng mua ở các mức giá khác nhau
2. Cung hàng hoá là số lượng hàng hoá hay dịch vụ mà người bán
a) Có khả năng bán ở các mức giá khác nhau
b) Sẵn sàng bán ở các mức giá khác nhau
c) Có khả năng và sẵn sàng bán ở mức giá ã cho
d) Không câu nào ở trên là úng
3. Yếu tố nào sau ây không tác ộng ến cầu một hàng hóa:
a) Thu nhập của người tiêu dùng
b) Quảng cáo về hàng hóa ó
c) Số lượng nhà sản xuất hàng hóa ó
d) Thị hiếu của người tiêu dùng với hàng hóa ó
4. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên thì cầu hàng hoá nào sau ây giảm xuống? a) Hàng hoá xa xỉ b) Hàng hoá thứ cấp 1 lOMoARcPSD|36126207
c) Hàng hoá thông thường d) Hàng hoá thiết yếu
5. Yếu tố nào dưới ây tác ộng ến cầu: a) Dân số
b) Sự tăng giá nguyên liệu sản xuất
c) Kỳ vọng của người sản xuất d) Công nghệ
6. Câu nào dưới ây nêu nội dung của luật cầu
a) Khi giá cả hàng hoá tăng lên cầu sẽ giảm xuống
b) Cầu của hàng hoá phụ thuộc vào sở thích người tiêu dùng
c) Cầu của hàng hoá phụ thuộc vào thu nhập người tiêu dùng
d) Cầu của hàng hoá phụ thuộc vào số lượng người tiêu dùng
7. Đường cầu cá nhân về một hàng hoá
a) Cho biết giá cân bằng trên thị trường
b) Cho biết số lượng hàng hoá mà cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giá
c) Cho biết nhu cầu của cá nhân
d) Không câu nào ở trên là úng
8. Cặp hàng hoá nào sau ây là hàng hoá thay thế a) Gạo và muối b) Xăng và xe máy c) Thịt gà và cá d) Bánh ngọt và trà 2 lOMoARcPSD|36126207
9. Cặp hàng hoá nào sau ây là hàng hoá bổ sung: a) Gạo và muối b) Xăng và xe máy c) Thịt gà và cá
d) Không cặp nào ở trên
10. Hàng hoá thay thế là:
a) Hàng hoá mà cần phải tiêu dùng cùng lúc với nhau
b) Hàng hóa mà khi thu nhập thấp người ta dùng hàng hoá này và khi thu nhập tăng
lên người ta dùng hàng hoá kia. c) Là hàng hoá cao cấp
d) Là hàng hoá có thể sử dụng thay cho hàng hoá khác
11. Hàng hoá bổ sung là hàng hoá
a) Được sử dụng ồng thời với hàng hoá khác
b) Được sử dụng thay cho hàng hoá khác
c) Được sử dụng khi thu nhập tăng lên
d) Được sử dụng khi thu nhập giảm xuống
12. Cung của hàng hoá không ược xác ịnh bởi yếu tố nào sau ây? a) Công nghệ sản xuất b) Cầu hàng hoá c) Chính sách thuế
d) Giá cả các yếu tố sản xuất ầu vào
13. Sự trượt dọc trên ường cầu của một hàng hóa xuất hiện khi:
a) Giá cả hàng hoá ó thay ổi
b) Thu nhập người tiêu dùng tăng 3 lOMoARcPSD|36126207
c) Thị hiếu người tiêu dùng ối với hàng hoá thay ổi
d) Không có trường hợp nào ở trên là úng.
14. Sự dịch chuyển của ường cầu một hàng hóa xuất hiện khi
a) Đường cung của hàng hóa ó dịch chuyển
b) Giá cả hàng hoá ó thay ổi
c) Những yếu tố ngoài giá hàng hóa ó làm thay ổi cầu
d) Không có trường hợp nào ở trên là úng
15. Sự trượt dọc trên ường cung của một hàng hóa xuất hiện khi:
a) Giá của yếu tố sản xuất ầu vào ể sản xuất hàng hóa ó thay ổi
b) Số lượng nhà sản xuất hàng hóa ó tăng lên
c) Nhà sản xuất hàng hóa ó có kỳ vọng tốt về tình hình sản xuất
d) Giá cả hàng hoá ó thay ổi
16. Đường cung một hàng hoá sẽ dịch chuyển khi:
a) Giá hàng hoá ó thay ổi
b) Cầu về hàng hoá ó thay ổi
c) Các yếu tố xác ịnh cung hàng hóa ó mà không phải giá của nó làm thay ổi cung
d) Người tiêu dùng thích hàng hoá ó hơn
CHƯƠNG 2 (Mức ộ 2)
31. Nếu giá hàng hoá A tăng lên làm dịch chuyển ường cầu của hàng hoá B sang phải thì:
a) A và B là hàng hoá bổ sung
b) A và B là hàng hoá thay thế 4 lOMoARcPSD|36126207
c) A và B là hàng hoá thứ cấp
d) A và B là hàng hoá thông thường 32.
Đường cầu một hàng hoá dịch chuyển khi
a) Giá cả hàng hoá ó thay ổi
b) Người bán thay ổi công nghệ sản xuất
c) Thu nhập của người tiêu dùng tăng
d) Giá cả một hàng hoá ộc lập thay ổi 33.
Sự trượt dọc trên ường cầu một hàng hoá xuất hiện khi:
a) Giá cả hàng hoá ó thay ổi
b) Thị hiếu người tiêu dùng về hàng hoá ó thay ổi
c) Giá cả hàng thay thế tăng lên
d) Không yếu tố nào ở trên
34. Việc nhà nước tăng lương cho cán bộ viên chức sẽ gây ra (các yếu tố khác
không thay ổi) iều gì với ường cầu của hàng hóa thông thường:
a) Đường cầu dịch chuyển sang phải
b) Đường cầu dịch chuyển sang trái
c) Đường cầu không dịch chuyển
d) Sự trượt dọc trên ường cầu 5 lOMoARcPSD|36126207 35.
Sở dĩ giá một hàng hóa giảm dẫn ến cầu hàng hóa ó tăng là do:
a) Qui luật lợi ích cận biên giảm dần nên người tiêu dùng chỉ mua nhiều hơn khi giá giảm.
b) Với thu nhập nhất ịnh người tiêu dùng chỉ có thể mua nhiều khi giá giảm
c) Khi giá hàng hóa ó giảm, người tiêu dùng chuyển từ hàng hoá thay thế sang hàng hoá ang xét
d) Tất cả các lý do trên ều úng 36.
Khi thu nhập tăng lên
a) Cầu của hàng hoá thông thường tăng lên
b) Cầu của hàng hoá thứ cấp giảm xuống c) Cả a và b ều úng d) Không có câu nào úng
37. Khi giá cả hàng hoá X tăng lên làm cho ường cầu hàng hoá Y dịch chuyển
sang trái thì X và Y có thể là hai hàng hoá: a) thay thế b) bổ sung c) xa xỉ d) tất cả ều úng 38.
Câu nào ở dưới ây là úng
a) Khi người tiêu dùng thích một hàng hoá hơn thì ường cầu hàng hoá ó dịch chuyển sang phải
b) Dân số tăng sẽ ưa ến sự trượt dọc trên ường cầu
c) Giá cả hàng hoá liên quan tăng lên sẽ luôn làm ường cầu dịch chuyển sang phải.
d) Tất cả các câu trên ều úng 6 lOMoARcPSD|36126207 39.
Cầu hàng hoá không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới ây
a) Thu nhập người tiêu dùng
b) Kỳ vọng của người tiêu dùng
c) Kỳ vọng của nhà sản xuất
d) Giá cả các hàng hoá liên quan 40.
Đường cầu hàng hoá thông thường dịch chuyển sang trái khi
a) Thu nhập người tiêu dùng tăng lên
b) Thu nhập người tiêu dùng giảm xuống
c) Giá cả hàng thay thế tăng lên
d) Không có iều nào ở trên là úng 41.
Cung hàng hoá thay ổi khi: a) Cầu hàng hoá thay ổi
b) Thị hiếu người tiêu dùng thay ổi
c) Công nghệ sản xuất thay ổi
d) Thu nhập người tiêu dùng giảm xuống 42.
Số lượng hàng hoá ược cung tăng lên khi giá của nó tăng lên vì
a) Nhà sản xuất thu ược nhiều lợi nhuận hơn
b) Khả năng bán và sự sẵn sàng bán tăng lên
c) Nhà sản xuất sẽ sản xuất nhiều hơn và có thể có thêm nhiều nhà sản xuất mới
d) Tất cả các lựa chọn trên ều úng 43.
Khi xảy ra hạn hán, ường cung về lương thực sẽ
a) Có sự vận ộng dọc theo ường cung 7 lOMoARcPSD|36126207
b) Đường cung lương thực sẽ dịch chuyển sang phải
c) Đường cung lương thực sẽ dịch chuyển sang trái
d) Không có sự dịch chuyển hay vận ộng dọc theo ường cung 44.
Các yếu tố nào sau ây không ảnh hưởng ến ường cung hàng hoá
a) Công nghệ sản xuất hàng hoá
b) Thuế ánh vào hàng hoá
c) Giá cả nguyên liệu sản xuất hàng hoá
d) Kỳ vọng của người tiêu dùng
45. Khi hãng sản xuất một hàng hóa cải tiến công nghệ và làm ra hàng hoá
ó với giá rẻ hơn thì kết luận nào sau ây là úng?
a) Đường cầu hàng hoá ó sẽ dịch chuyển sang phải vì giá rẻ hơn làm tăng cầu
b) Đường cung hàng hoá ó sẽ dịch chuyển sang phải vì cung tăng lên
c) Chỉ có giá thị trường thay ổi còn ường cung và ường cầu không thay ổi
d) Giá rẻ hơn chỉ gây ra sự trượt dọc trên ường cầu chứ không gây ra thay ổi của ường cung hay ường cầu
46. Thuế nhập khẩu nguyên liệu sản xuất hàng hoá X tăng lên sẽ làm
a) Giá cân bằng hàng hoá X ắt lên
b) Cầu hàng hoá X giảm i và ường cầu dịch chuyển sang trái
c) Cung hàng hoá X giảm i và ường cung dịch chuyển sang trái d) Cả a và c 47.
Việc có thêm một nhà sản xuất mới trên thị trường sẽ:
a) Làm cho cầu hàng hoá tăng lên vì nhiều người bán hơn thì cầu sẽ tăng
b) Làm cho người mua ổ xô vào mua hàng của nhà sản xuất mới thay vì nhà sản xuất 8 lOMoARcPSD|36126207 cũ
c) Làm cho cung hàng hoá trên thị trường tăng lên và ường cung dịch chuyển sang phải
d) Không phương án nào là úng 48.
Khi giá cả một hàng hóa tăng lên
a) Đường cung hàng hóa ó sẽ dịch chuyển sang phải bởi giá tăng thì cung tăng
b) Đường cầu hàng hóa ó sẽ dịch chuyển sang trái bởi giá tăng thì cầu giảm
c) Gây ra sự trượt dọc trên ường cung hàng hóa ó
d) Không có câu nào ở trên là úng 49.
Chính sách thuế ánh vào hàng hoá sẽ:
a) Tác ộng vào cung và làm dịch chuyển ường cung
b) Không tác ộng vào cung vì nhà sản xuất chuyển hết phần chịu thuế cho người tiêu dùng.
c) Chỉ tác ộng vào cầu vì thuế làm giá cả tăng
d) Không câu nào ở trên úng 50.
Do giá lúa mạch ể làm bia tăng lên, cung về bia sẽ:
a) Có sự trượt dọc trên ường cung vì giá lúa mạch tăng làm tăng giá bia
b) Làm dịch chuyển ường cầu về bên trái vì giá bia tăng làm cầu giảm
c) Làm dịch chuyển ường cung bia về bên trái vì cung bia giảm
d) Có sự trượt dọc trên ường cầu bia mà không dịch chuyển ường cầu và ường cung. 51.
Giả sử ường cung và ường cầu về hoa ngày 8/3 như sau:
Đường cầu: P = 60 – 10 Qd; Đường cung: P = 15 + 5 Qs. 9 lOMoARcPSD|36126207
Giá và sản lượng cân bằng sẽ là a) P=10 và Q = 5 b) P =20 và Q =4 c) P=30 và Q =3 d) P= 40 và Q=5 52.
Trong trường hợp nào giá sách sẽ tăng
a) Số lượng người ọc sách tăng lên
b) Giá giấy in sách tăng lên
c) Sách trở nên bán chạy hơn
d) Tất cả các lý do trên ều úng 53.
Có hàm cầu và hàm cung của một hàng hoá như sau: Đường cầu: P = 60 – Q
Đường cung: P = 15 + Q. Nếu chính phủ qui ịnh giá trần là 30 thì lượng hàng hoá: a) Thiếu hụt 15 b) Dư thừa 15 c) Thiếu hụt 20 d) Dư thừa 20 54.
Hiện tượng dư cầu xảy ra khi
a) Giá hàng hoá cao hơn giá cân bằng
b) Giá hàng hoá thấp hơn giá cân bằng c) Cung hàng hoá giảm
d) Thu nhập người tiêu dùng tăng lên 55.
Hiện tượng dư cung xảy ra khi: 10 lOMoARcPSD|36126207
a) Thu nhập người tiêu dùng giảm xuống nên hàng hoá bị thừa
b) Công nghệ tiên tiến làm sản lượng hàng hoá tăng lên dẫn ến thừa hàng hoá
c) Giá hàng hoá cao hơn giá cân bằng
d) Giá hàng hoá thấp hơn giá cân bằng
56. Giá và sản lượng cân bằng cùng tăng trong trường hợp nào dưới ây (giả
ịnh các yếu tố khác giữ nguyên):
a) Đường cầu dịch chuyển sang trái
b) Đường cầu dịch chuyển sang phải
c) Đường cung dịch chuyển sang trái
d) Đường cung dịch chuyển sang phải
57. Giá và sản lượng cân bằng cùng giảm trong trường hợp nào dưới ây (giả
ịnh các yếu tố khác không ổi):
a) Đường cầu dịch chuyển sang trái
b) Đường cầu dịch chuyển sang phải
c) Đường cung dịch chuyển sang trái
d) Đường cung dịch chuyển sang phải 58.
Câu nào dưới ây là KHÔNG úng
a) Giá sàn thường thấp hơn giá cân bằng
b) Giá sàn thường cao hơn giá cân bằng
c) Giá sàn nhằm mục ích bảo vệ người bán
d) Giá sàn thường gây ra hiện tượng dư cung 59. Giá trần
a) Thường cao hơn giá cân bằng 11 lOMoARcPSD|36126207
b) Nhằm bảo vệ lợi ích người mua
c) Nhằm bảo vệ lợi ích người bán
d) Thường gây ra hiện tượng dư thừa hàng hoá 60.
Trạng thái cân bằng thị trường ạt ược khi
a) Người bán bán hết hàng hoá cần bán
b) Người mua mua hết hàng hoá cần mua
c) Cung hàng hoá thoả mãn cầu hàng hoá
d) Khi không còn trạng thái dư cầu 61.
Trạng thái cân bằng trên thị trường một hàng hóa thay ổi khi
a) Nhà nước ặt giá trần
b) Nhà nước ặt giá sàn
c) Giá cả hàng hóa ó thay ổi
d) Có sự dịch chuyển ường cung hoặc ường cầu của hàng hóa ó hoặc cả hai 62.
Thặng dư tiêu dùng là
a) Sự chênh lệch giữa lợi ích của người tiêu dùng khi tiêu dùng hàng hoá và chi phí
thực tế ể thu ược lợi ích ó b) Sự tiêu dùng dư thừa
c) Sự thặng dư thu nhập của người tiêu dùng
d) Không phải trường hợp nào ở trên
63. Do sinh viên ngoại tỉnh về Hà nội học ại học ngày càng nhiều nên ường cầu
nhà trọ (giả ịnh các yếu tố khác không ổi): a) Dịch chuyển sang trái
b) Dịch chuyển sang phải
c) Không dịch chuyển mà chỉ có sự trượt dọc lên phía trên ường cầu 12 lOMoARcPSD|36126207
d) Không dịch chuyển mà chỉ có sự trượt dọc xuống phía dưới ường cầu
64. Khi giá hàng hoá Y là Py = 4 thì lượng cầu hàng hoá X là Qx =10. Khi giá
hàng hoá Y tăng lên là Py =6 thì lượng cầu hàng hóa X là Qx = 14.
Hai hàng hoá X và Y có mối quan hệ nào trong các quan hệ dưới ây
a) X và Y là hàng hoá thay thế
b) X và Y là hàng hoá bổ sung
c) X và Y là hàng hoá ộc lập
d) X và Y là hàng hoá vừa thay thế vừa bổ sung
65. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không ổi, giá và lượng cân bằng mới
của hàng hoá thông thường X sẽ
a) Giá thấp hơn và lượng cân bằng lớn hơn
b) Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
c) Giá cao hơn và lượng cân bằng cao hơn
d) Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
CHƯƠNG 2 (Mức ộ 3)
166. phương trình Đường cung và ường cầu về hoa như sau:
Đường cầu: P = 60,000 – 10 Qd,
Đường cung: P = 15,000 + 5 Qs
Giả sử do giá phân bón tăng lên nên chi phí trồng hoa tăng thêm 3000 mỗi bó.
Khi ó, giá bán và số lượng hàng hoá ược bán là: a) P = 10,000 và Q=5,000 b) P= 20,000 và Q =4,000 c) P=30,000 và Q = 3,000 d) P=32,000 và Q = 2,800 13 lOMoARcPSD|36126207
168. Có hàm cầu P = 100 – 2Q và giá cân bằng của thị trường là 60. Thặng dư
người tiêu dùng sẽ bằng: a) 20 b) 400 c) 60 d) 100
169. Có phương trình ường cung và ường cầu về hàng hoá X như sau:
Pd = 18 – 3Q và Ps = 6 + Q
(giá tính bằng 1000 ồng/kg và lượng tính bằng kg)
Nếu chính phủ ánh thuế 2000 ồng/kg thì giá và lượng cân bằng trên thị trường là: a) P = 9 và Q = 3 b) P =10,5 và Q = 2,5 c) P = 12 và Q = 2 d) Cả a, b,c ều sai
170. Hàm cung và cầu của một hàng hoá như
sau Ps = Q + 5 và Pd = 20 -1/2 Q
Nếu chính phủ ấn ịnh giá P = 18 và mua toàn bộ sản phẩm thừa thì chính phủ
cần chi bao nhiêu tiền? a) 108 b) 162 c) 180 d) Tất cả ều sai
181. Hoàng, Tùng và Dũng là 3 người tiêu dùng duy nhất ở một thị trấn có cầu
về phim ảnh. Đường cầu của Hoàng là Qd = 100 – 2P, của Tùng là Qd = 75
– 7P và của Dũng là Qd = 25 – P. Đường cầu về phim ảnh ở thị trấn ó sẽ 14 lOMoARcPSD|36126207 là: a) Qd=10 – 100P b)Qd= 10 – 200P c)Qd= 100 – 10P d)Qd= 200 – 10P b) P =10,5 và Q = 2,5 e) P = 12 và Q = 2 f) Cả a, b,c ều sai
208. Các cửa hàng bách hóa ều có ngày giảm giá ịnh kỳ, iều này là do: a.
Giảm giá vì hàng hóa không còn phù hợp nữa
b. Các cửa hàng tận dụng luật cầu
c. Vì cầu co giãn với giá
d. Các cửa hàng tận dụng luật cung và luật cầu
219. Cho hàm cung và hàm cầu ối với thị trường sản phẩm A như
sau: (D) : Q = 130 - 2P (S) : Q = 2P - 30
Giá và sản lượng cân bằng của thị trường là: a. P=30; Q=40 b. P=40; Q=50 c. P=50; Q=60 d. P=60; Q=70
220. Cho hàm cung và hàm cầu ối với thị trường sản phẩm A như
sau: (D) : Q = 130 - 2P 15 lOMoARcPSD|36126207 (S) : Q = 2P - 30
Tổng chi tiêu tại mức giá cân bằng
là: a. 30*40=1200 b.40*50=2000 c. 50*60=3000 d. 60*70=4200
221. Cho hàm cung và hàm cầu ối với thị trường sản phẩm A
như sau: (D) : Q = 130 - 2P (S) : Q = 2P - 30
Nếu chính phủ ặt giá hỗ trợ (giá tối thiểu) là P = 50/ ơn vị, lượng cầu và lượng
cung tại mức giá này là: a. Qd=20; Qs=50 b. Qd=30; Qs=70 c. Qd=40; Qs=90 d. Qd=50; Qs=110
222. Cho hàm cung và hàm cầu ối với thị trường sản phẩm A
như sau: (D) : Q = 130 - 2P (S) : Q = 2P - 30
Nếu chính phủ ặt giá hỗ trợ (giá tối thiểu) là P = 50/ ơn vị, lượng dư cung là: a. 40 ơn vị b. 50 ơn vị c. 60 ơn vị d. 70 ơn vị
223. Cho hàm cung và hàm cầu ối với thị trường sản phẩm A
như sau: (D) : Q = 130 - 2P (S) : Q = 2P - 30 16 lOMoARcPSD|36126207
Chính phủ ặt giá hỗ trợ (giá tối thiểu) là P = 50/ ơn vị nên dẫn ến dư cung và
mua hết lượng dư cung ó. Số tiền chính phủ bỏ ra là: a. 40 ơn vị*50/ ơn vị = 2000
b. 50 ơn vị*50/ ơn vị = 2500
c. 60 ơn vị*50/ ơn vị = 3000
d. 70 ơn vị*50/ ơn vị = 3500
233. Điều nào sau ây úng với dư cầu?
a. Thiếu hụt là trường hợp cầu thấp hơn cung và xảy ra khi giá ở trên iểm cân bằng.
b. Thiếu hụt là trường hợp cầu nhiều hơn cung và xảy ra khi giá ở trên iểm cân bằng.
c. Thiếu hụt là trường hợp cầu nhiều hơn cung và xảy ra khi giá ở dưới iểm cân bằng.(*)
d. Thiếu hụt là trường hợp cầu ít hơn cung và xảy ra khi giá ở trên iểm cân bằng.
234. Nhiều thành phố áp dụng luật kiểm soát giá thuê nhà ể ảm bảo người nghèo
có thể thuê ược nhà. Điều này sẽ dẫn ến:
a. Giảm cung căn hộ cho thuê và gây nên dư cầu.
b. Tăng cung căn hộ cho thuê và gây nên dư cung.
c. Giảm cung căn hộ cho thuê và gây nên dư cung.
d. Tất cả các iều trên ều úng.
235. Trong một thị trường có 200 người bán và 100 người mua. Những người
bán có hàm cung giống nhau là P = 0,5q + 100 và những người mua có hàm cầu
giống nhau là Q = 2250 - 6P. (Trong ó: Q = nghìn sản phẩm; P = nghìn ồng/sản
phẩm). Hãy xác ịnh hàm cung, hàm cầu của thị trường
a. Hàm cầu QD=225.000-400P; Hàm cung QS=400P - 40.000
b. Hàm cầu QD=225.000-500P; Hàm cung QS=400P - 40.000
c. Hàm cầu QD=225.000-600P; Hàm cung QS=400P - 40.000
d. Hàm cầu QD=225.000-700P; Hàm cung QS=400P - 40.000 17 lOMoARcPSD|36126207
236. Trong một thị trường có 200 người bán và 100 người mua. Những người
bán có hàm cung giống nhau là P = 0,5q + 100 và những người mua có hàm cầu
giống nhau là Q = 2250 - 6P. (Trong ó: Q = nghìn sản phẩm; P = nghìn ồng/sản
phẩm). Hãy xác ịnh giá và mức sản lượng cân bằng của thị trường này. a. P=260 và Q=60.000 b. P=265 và Q=66.000 c. P=260 và Q=66.000 d. P=260 và Q=60.000
237. Trong một thị trường có 200 người bán và 100 người mua. Những người
bán có hàm cung giống nhau là P = 0,5q + 100 và những người mua có hàm cầu
giống nhau là Q = 2250 - 6P. (Trong ó: Q = nghìn sản phẩm; P = nghìn ồng/sản
phẩm). Nếu hàm cầu thị trường là P = 375 - 0,003Q thì giá và sản lượng cân
bằng sẽ thay ổi như thế nào? a. Q=50.000 và P= 220 b. Q=40.000 và P= 225 c. Q=50.000 và P= 215 d. Q=50.000 và P= 225
238. Giá của nhiều mặt hàng nông sản ược chính phủ hỗ trợ giá. Điều này sẽ dẫn ến:
a. Dư cung và chính phủ mua lượng nông sản dư
b. Dư cầu và chính phủ bán một lượng nông sản từ kho dự trữ
c. Hỗ trợ giá không gây ra dư cung hay dư cầu mà chỉ tăng thu nhập cho người kinh doanh nông sản.
d. Không khẳng ịnh dư cung hay dư cầu CHƯƠNG 3: (Mức ộ 2)
90. Co dãn của cầu theo giá

a) Thay ổi khi ở các mức giá khác nhau 18 lOMoARcPSD|36126207
b) Giảm dần khi dịch chuyển xuống phía dưới ường cầu khi ường cầu là ường thẳng
c) Có giá trị âm hoặc bằng không
d) Tất cả các câu trên ều úng
91. Độ co giãn của cầu theo giá chéo
a) Có giá trị âm nếu hai hàng hoá là hàng hoá thay thế
b) Có giá trị âm nếu hai hàng hoá là hàng hoá bổ sung
c) Có giá trị dương nếu hai hàng hoá là hàng hoá ộc lập
d) Có giá trị âm hay dương không phụ thuộc vào mối quan hệ giữa hai hàng hoá.
92. Khi ường cầu là ường thẳng ứng thì hệ số co dãn của cầu theo giá là: a) 0 b) ∞ c) -1 d) 1
93. Khi giá hoa hồng tăng từ 10,000 lên 20,000 thì lượng tiêu thụ hoa hồng giảm
từ 5000 xuống 4000 bông. Độ co giãn của cầu hoa hồng trong khoảng giá 10,000 - 20,000 là: a) -1 b) 1 c) -1/3
d) Không phải giá trị nào ở trên 94.
Nếu ta có phương trình ường cầu P = b – aQ thì hệ số co dãn iểm tại iểm A
(Po,Qo) sẽ là (x: biểu thị dấu nhân): a) a x Po/Qo b) – a x Po/Qo 19 lOMoARcPSD|36126207 c) 1/a x Po/Qo 20 lOMoARcPSD|36126207 d) -1/a x Po/Qo 95.
Khi giá tăng dẫn ến tổng doanh thu tăng thì hệ số co dãn của cầu theo giá (trị tuyệt ối): a) lớn hơn 1
b) lớn hơn không và nhỏ hơn 1 c) bằng không
d) không phải các giá trị trên 96.
Nhà sản xuất tối a hoá doanh thu tại iểm a) Cầu co giãn hoàn toàn b) Cầu co dãn tương ối c) Cầu co giãn ơn vị d) Cầu không co dãn 97.
Co dãn của cầu của hàng hoá X ối với thu nhập có giá trị âm. Như vậy X là hàng hoá: a) Cao cấp b) Thông thường c) Thiết yếu d) Thứ cấp 98.
Giả sử một hãng tăng giá sản phẩm 2% làm cho lượng cầu với sản phẩm ó
giảm 3%. Câu nào là úng trong những câu dưới ây:
a) Cầu sản phẩm của hãng co dãn tương ối
b) Cầu sản phẩm của hãng không co dãn tương ối
c) Hãng nên tăng giá ể tăng tổng doanh thu 21 lOMoARcPSD|36126207
d) Không câu nào ở trên là úng. 99.
Một hãng kinh doanh có biểu cầu một hàng hóa như sau: Giá (nghìn /kg) 40 36 32 28 24 20 Lượng cầu (kg) 500 1000 1500 2000 2500 3000
Trị tuyệt ối của hệ số co dãn của cầu hàng hóa ó trong
khoảng giá 24 -28 là a) 0,83 b) 1 c) 1,44
d) Không phải giá trị nào ở trên
100. Nếu thu nhập người tiêu dùng tăng và X là hàng hoá cao cấp
a) Người tiêu dùng mua nhiều hàng hoá X hơn nên cung tăng, ường cung dịch chuyển sang phải.
b) Người tiêu dùng tăng tiêu dùng hàng cao cấp X nên có sự trượt dọc trên ường cầu.
c) Cầu hàng hoá cao cấp X tăng nên ường cầu dịch chuyển sang phải
d) Người tiêu dùng mua nhiều hàng hoá X làm thiếu hàng dẫn ến giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm.
101. Hệ số co dãn chéo giữa thịt lợn và thịt bò là 0,5. Nếu giá thịt bò tăng 2% thì
lượng cầu thịt lợn tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm? a) Giảm 2% b) Tăng 0,5% c) Tăng 1% d) Tăng 2%
102. Nếu tăng giá hàng hoá X làm tăng tổng doanh thu hàng hoá X thì cầu hàng hoá X: a) Hoàn toàn không co dãn
b) Không co dãn tương ối 22 lOMoARcPSD|36126207 c) Co dãn tương ối d) Co dãn hoàn toàn
103. Có phương trình ường cung và ường cầu về hàng hoá X như sau: Pd = 18 – 3Q và Ps = 6 + Q
Giá và lượng cân bằng trên thị trường là a) P = 8 và Q = 4 b) P = 10,5 và Q = 2,5 c) P = 11 và Q = 2
d) Cả a, b, c ều không úng
104. Khi thu nhập tăng lên 5%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên 10%.
Với các iều kiện khác không ổi, ta có thể kết luận sản phẩm X là: a) Hàng hoá thứ cấp b) Hàng hoá thiết yếu c) Hàng hoá xa xỉ
d) Không phải trường hợp nào ở trên
105. Hàm cung và cầu của một hàng hoá
như sau Ps = Q + 5 và Pd = 20 - 1/2 Q
Giá và sản lượng cân bằng là a) Q = 5 và P = 10 b) Q = 8 và P =16 c) Q = 10 và P = 15 d) Q = 20 và P = 10 23 lOMoARcPSD|36126207
106. Hệ số co dãn của cầu theo giá của máy giặt là - 1.5. Điều ó có nghĩa là: a)
Tăng giá 1% làm lượng cầu tăng 1,5%
b) Tăng giá 1,5% làm lượng cầu tăng 1%
c) Tăng giá 1% làm lượng cầu giảm 1,5%
d) Tăng giá 1,5% làm lượng cầu giảm 1%
114. Nếu hàm cầu của một hàng hoá là Q = 200 – 4P, Độ co dãn của cầu theo giá
tại mức giá P = 20 là: a) –4 b) - 2/3 c) –1 d) 0 e. –1/2
CHƯƠNG 3 (Mức ộ 3)
171. Một hãng kinh doanh có biểu cầu hàng hóa của hãng như sau: Giá (nghìn /kg) 40 36 32 28 24 20 Lượng cầu (kg) 500 1000 1500 2000 2500 3000
Hệ số co dãn của cầu hàng hóa ó tại mức giá 36 nghìn/kg là a) 1,2 b)2 c)4,5
d) Không phải giá trị nào ở trên
177. Giả sử giá cân bằng trên thị trường hàng hóa X là 1 USD/ kg và lượng cân
bằng là 4000. Nếu ường cầu hàng hóa X là một ường thẳng và ộ co giãn của 24 lOMoARcPSD|36126207
cầu theo giá tại iểm cân bằng là –1 thì phương trình ường cầu hàng hóa X có thể là: a) Qd = 8000 – 4000P b) Qd = 4001 – 1P c) Qd = 5000 – 1000P d) Qd = 12000- 8000P
178. Đường cầu và ường cung hàng hóa Y có phương trình như sau Qd=5000-
120P và Qs= 1000 + 80P. Độ co dãn của cầu theo giá tại iểm cân bằng sẽ là: a) –0,92 b) – 1,08 c) –20 d) -120
231. Khi thu nhập tăng lên, lượng tiêu thụ một số hàng hóa lại giảm i. Các hàng
hóa ó ược gọi là:
a. Hàng hóa có ộ co giãn theo giá thấp. b. Hàng hóa cấp thấp. c. Hàng hóa cấp cao.
d. Tất cả những iều trên ều úng
232. Bơ và bơ thực vật, trà và cà phê, taxi và xe buýt, bút và bút chì, khách sạn
và quán trọ, ài và máy phát ĩa ều là
a. Các mặt hàng hỗ trợ nhau trong tiêu dùng.
b. Các mặt hàng có thể thay thế cho nhau ối với a số người tiêu dùng.
c. Các mặt hàng bổ sung cho nhau trong tiêu dùng của một số khách hàng.
d. Tất cả những iều trên ều úng. 25 lOMoARcPSD|36126207
240. Nếu giá giảm i -10% (từ $1.00 xuống $0,90), lượng sữa bán ược tăng 50%
(từ 24 lên 36), ộ co giãn là: a. -10 b. -5 c.+10 d. +5 CHƯƠNG 4 (Mức ộ 1)
17. Lợi ích cận biên của việc tiêu dùng hàng hoá

a) Là sự tăng thêm của tổng lợi ích do tiêu dùng thêm một ơn vị hàng hoá
b) Phản ánh mức ộ hài lòng do tiêu dùng ơn vị hàng hoá cuối cùng mang lại
c) Tuân theo qui luật lợi ích cận biên giảm dần
d) Tất cả các iều trên ều úng
18. Qui luật lợi ích cận biên giảm dần phát biểu rằng:
a) Khi tiêu dùng ngày càng nhiều thêm một hàng hoá, lợi ích cận biên thu ược từ việc
tiêu dùng hàng hoá ó giảm dần
b) Khi tiêu dùng ngày càng ít i một hàng hoá, lợi ích cận biên thu ược từ việc tiêu
dùng hàng hoá ó giảm dần
c) Lợi ích cận biên sẽ giảm khi không có ủ hàng hoá ể tiêu dùng
d) Tất cả các iều trên ều không úng
19. Nguyên lý tối a hoá lợi ích người tiêu dùng phát biểu rằng
a) Người tiêu dùng tối a hoá lợi ích bằng cách tiêu dùng càng nhiều hàng hoá càng tốt 26 lOMoARcPSD|36126207
b) Người tiêu dùng tối a hoá lợi ích bằng cách lựa chọn mức ộ tiêu dùng sao cho lợi
ích cận biên thu ược từ mỗi ồng bỏ ra cho các hàng hoá khác nhau là bằng nhau
c) Người tiêu dùng tối a hoá lợi ích bằng cách chỉ tiêu dùng hàng hoá mình thích nhất
d) Không có câu nào ở trên là úng
20. Đường ngân sách của người tiêu dùng là
a) Đường thể hiện ngân sách của người tiêu dùng có bao nhiêu tiền
b) Đường thể hiện ngân sách của người sản xuất có bao nhiêu tiền
c) Đường biểu diễn những kết hợp khác nhau của hai hàng hoá mà người tiêu dùng có
thể mua với một ngân sách nhất ịnh d) Không câu nào ở trên là úng
21. Đường bàng quan là
a) Đường thể hiện sự bàng quan
b) Đường biểu diễn những kết hợp tiêu dùng giữa hai hàng hoá sao cho em lại cũng một tổng lợi ích
c) Đường biểu diễn những kết hợp khác nhau giữa hai yếu tố sản xuất ầu vào ể sản
xuất ra cùng một sản lượng
d) Đường biểu diễn những kết hợp khác nhau giữa hai yếu tố sản xuất ầu vào ược mua
với cùng một tổng chi phí.
CHƯƠNG 4 (Mức ộ 2)
80. Một người tiêu dùng uống bia với tổng lợi ích thu ược khi uống 1, 2, 3, 4,
5 cốc bia lần lượt như sau 10, 18, 24, 28, 30. Lợi ích cận biên thu ược từ
cốc bia thứ 3 là: a) 2 b) 4 c) 6 27 lOMoARcPSD|36126207 d) 10
81. Do lợi ích cận biên của hàng hoá có xu hướng giảm xuống nên
a) Càng tiêu dùng nhiều tổng lợi ích càng giảm
b) Càng tiêu dùng nhiều lợi ích cận biên của ơn vị hàng hoá tiêu dùng cuối cùng càng giảm
c) Tiêu dùng ít i thì lợi ích cận biên của ơn vị hàng hoá tiêu dùng cuối cùng tăng lên d) cả b và c ều úng
82. Khi tiêu dùng một hàng hoá mua trên thị trường, người tiêu dùng
tối a hoá lợi ích bằng cách:
a) Tiêu dùng hàng hoá ó ở số lượng mà tại ó lợi ích cận biên bằng giá hàng hoá
b) Tiêu dùng càng nhiều hàng hoá ó càng tốt
c) Tiêu dùng hàng hóa cho ến khi lợi ích cận biên thu ược từ hàng hoá bằng không
d) Không theo cách nào ở trên 83.
Sự kiện nào dưới ây gây dịch chuyển ường cung xe máy
Honda trên thị trường
a) Người tiêu dùng chuyển sang dùng xe máy của Yamaha do mẫu mã ẹp hơn
b) Chính phủ tăng thuế linh kiện nhập khẩu của hãng Honda
c) Hãng Honda giảm giá bán ể thu hút thêm khách hàng
d) Không sự kiện nào ở trên
84. Một người tiêu dùng lựa chọn tiêu dùng hai hàng hoá X và Y. Hàm
tổng lợi ích của người tiêu dùng là TU = 3XY. Lợi ích cận biên thu
ược từ tiêu dùng hàng hoá X sẽ là: a) X 28 lOMoARcPSD|36126207 b) Y c) 3X d) 3Y 85.
Đường cầu dốc xuống phản ánh
a) Luật cầu: giá tăng thì cầu giảm và ngược lại
b) Qui lụật lợi ích cận biên giảm dần nên chỉ tiêu dùng thêm khi giảm giá c) Cả a và b d) Không câu nào úng
89. Khi tổng lợi ích (TU) thu ược từ tiêu dùng một hàng hoá giảm thì lợi ích cận
biên thu ược từ ơn vị hàng hoá cuối cùng sẽ a) Dương b) Âm c) Bằng không
d) Tuỳ từng trường hợp
107. Khi tiêu dùng nhiều hàng hoá, người tiêu dùng tối a hoá lợi ích khi
a) Đường bàng quan tiếp xúc với ường ngân sách
b) Lợi ích cận biên thu ược từ mỗi ồng bỏ ra cho các hàng hoá khác nhau là như nhau
c) Ở ường bàng quan cao nhất trong bản ồ ường bàng quan d) Cả a và b ều úng
108. Các ường bàng quan có tính chất nào trong các tính chất sau:
a) Không bao giờ cắt nhau 29 lOMoARcPSD|36126207
b) Đường bàng quan thấp hơn (ở gần gốc toạ ộ hơn) biểu thị tổng lợi ích thấp hơn.
c) Độ dốc của ường bàng quan tại một iểm chính là tỷ lệ thay thế biên giữa hai hàng hoá tại iểm ó.
d) Tất cả các tính chất trên
109. Độ dốc của ường ngân sách phụ thuộc vào a)
Ngân sách của người tiêu dùng
b) Số lượng tiêu dùng hai hàng hoá
c) Tỷ lệ giá cả của hai hàng hoá
d) Sở thích của người tiêu dùng
110. Đường bàng quan có thể có những hình dạng sau a)
là ường cong lồi về gốc toạ ộ
b) là ường thẳng dốc xuống
c) là ường có hình dạng chữ L
d) Tất cả các hình dạng trên
111. Đường ngân sách có tính chất nào sau ây: a) là ường thẳng
b) Có ộ dốc không ổi bằng P1/P2 trong ó P1, P2 là giá cả hai hàng hoá
c) ường ngân sách xa gốc toạ ộ hơn thể hiện ngân sách lớn hơn
d) Tất cả các tính chất trên
115. Số lượng táo một người tiêu dùng phải từ bỏ ể tiêu dùng thêm một quả cam là: a)
Lợi ích cận biên của táo 30 lOMoARcPSD|36126207 b)
Lợi ích cận biên của cam c)
Tỷ lệ thay thế biên giữa cam và táo d)
Qui luật tỷ lệ thay thế biên giảm dần
CHƯƠNG 4 (Mức ộ 3)
167. Giả sử bạn tiêu dùng hai hàng hoá X và Y và MUx/ Px < MUy/Py. Bạn
a) Không có cách nào ể tối a hoá tổng lợi ích
b) Đang ạt ược tổng lợi ích tối a
c) Có thể tăng tổng lợi ích bằng cách tiêu dùng nhiều hơn hàng hoá Y và ít hơn hàng hoá X.
d) Có thể tăng tổng lợi ích bằng cách tiêu dùng nhiều hơn hàng hoá X và ít hơn hàng hoá Y.
241. Hàm tổng lợi ích của một người tiêu dùng là TU = F.C (trong ó F là số
thực phẩm và C là số quần áo). Nếu giá thực phẩm là $4 và giá quần áo là
$2 thì người tiêu dùng ó sẽ chi tiêu $40 như thế nào ể tối a hóa lợi ích?
a) 10 quần áo và 5 thực phẩm
b) 20 quần áo và 10 thực phẩm
c) 5 quần áo và 10 thực phẩm
d) 20 quần áo và 0 thực phẩm
242. A muốn bán một chiếc xe cũ với giá ít nhất là 5000$ còn B muốn mua
chiếc xe và sẵn sàng trả tối a là 8000$. Sau khi thỏa thuận, A bán cho B
chiếc xe với giá 7000$. Trong trường hợp này, B thu ược thặng dư tiêu dùng là bao nhiêu? a)500$ b)1000$ c)2000$ 31 lOMoARcPSD|36126207
d) Không có phương án nào úng
182. Một người tiêu dùng có tổng thu nhập là 420 và chi tiêu hết cho hai sản
phẩm A và B với giá Pa = 10/sản phẩm và Pb = 40/sản phẩm. Giả sử hàm
tổng lợi ích của người ó là TU = (X-2)Y. Phương án tiêu dùng tối ưu của người ó là a) A=10 và B=8 b) A=20 và B=5 c) A=22 và B=5 d) A=26 và B=4
183. Trên ồ thị trục tung biểu hiện số lượng sản phẩm Y và trục hoành biểu lộ số
lượng sản phẩm X. Nếu ường ngân sách của người tiêu dùng tiêu dùng
hai sản phẩm X và Y có ộ dốc là -3 thì: a) MUx=3MUy b) MUy=3MU x c)Px=1/3Py d)Px=3Py
224. Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền I = 60 USD dùng ể mua
hai hàng hoá X và Y với giá tương ứng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết
hàm tổng ích lợi U(X,Y) =X.Y. Bạn có nhận xét gì về các giỏ hàng hóa (X=10;
Y=20); (X=20; Y=10) và (X=15; Y=15).
a. Giỏ 1 hết ngân sách; giỏ 2 quá khả năng ngân sách; giỏ 3 chưa hết ngân sách
b. Giỏ 1 chưa hết ngân sách; giỏ 2 vừa hết ngân sách; giỏ 3 vượt quá ngân sách
c. Giỏ 1 chưa hết ngân sách; giỏ 2 quá khả năng ngân sách; giỏ 3 vượt quá ngân sách
d. Giỏ 1 chưa hết ngân sách; giỏ 2 quá khả năng ngân sách; giỏ 3 vừa hết ngân sách 32 lOMoARcPSD|36126207
225. Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền I = 60 USD dùng ể mua
hai hàng hoá X và Y với giá tương ứng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết
hàm tổng ích lợi U(X,Y) = X.Y.
Xác ịnh MUX, MUY và MRSX/Y? a. MUX=X; MUY=Y và MRS=X/Y b. MUX=Y; MUY=X và MRS=Y/X c. MUX=Y; MUY=X và MRS=X/Y d. MUX=X; MUY=X và MRS=Y/X
226. Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền I = 60 USD dùng ể mua
hai hàng hoá X và Y với giá tương ứng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết
hàm tổng ích lợi U(X,Y) = X.Y
Xác ịnh lượng hàng hoá X và Y mà người tiêu dùng mua ể tối a hoá ích lợi (TUmax)? a. X=6; Y=6. b. X=6; Y=12. c. X=6; Y=18. d. X=6; Y=24.
227. Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền I = 60 USD dùng ể mua
hai hàng hoá X và Y với giá tương ứng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết
hàm tổng ích lợi U(X,Y) = X.Y
Nếu giá hàng hóa Y tăng gấp 3, xác ịnh X và Y ể người tiêu dung tối a hóa lợi ích. a. X=Y=3 b. X=Y=6 c. X=Y=9 d. X=Y=12 33 lOMoARcPSD|36126207
230. Giả sử khách hàng chưa quyết ịnh sẽ mua sườn lợn hay thịt bò trước khi
bước chân vào siêu thị. Nếu sườn lợn ược yết giảm giá trong khi thịt bò
giữ nguyên giá, chắc chắn khách hàng sẽ quyết ịnh mua sườn lợn.
Đây là một minh họa cho: a. Tác ộng thay thế. b. Tác ộng so sánh. c. Hiệu ứng so sánh.
d. Sự kích thích của khuyến mại CHƯƠNG 5 (Mức ộ 1)
22. Sự thay ổi trong tổng sản phẩm do thuê thêm một ơn vị lao ộng gọi là:

a) Sự biến ộng sản lượng
b) Sản phẩm biên của lao ộng
c) Sản phẩm trung bình của lao ộng
d) Cả a, b, c ều không úng
23. Loại chi phí không thay ổi khi sản lượng thay ổi là: a) Chi phí cố ịnh
b) Chi phí cố ịnh bình quân c) Tổng biến phí d) Biến phí bình quân.
24. Chi phí cận biên có thể ược ịnh nghĩa là:
a) Chi phí sản xuất thấp nhất
b) Chi phí ể sản xuất thêm 1 ơn vị sản phẩm
c) Chi phí nguyên vật liệu trừ i chi phí lao ộng
d) Chi phí cho một ơn vị sản phẩm. 34 lOMoARcPSD|36126207
25. Chi phí cố ịnh trên một ơn vị sản phẩm là: a) Chi phí bình quân b) Chi phí cố ịnh c) Chi phí cận biên
d) Chi phí cố ịnh bình quân.
26. Chi phí biến ổi bình quân bằng:
a) Chi phí cố ịnh chia cho sản lượng
b) Chi phí biến ổi chia cho sản lượng
c) Chi phí cận biên chia cho sản lượng
d) Chi phí cận biên cộng với chi phí biến ổi.
CHƯƠNG 5 (Mức ộ 2)
120. Một nhà máy sản xuất bóng da có chi phí cố ịnh là 87.036$ và tổng chi
phí là 286.443$. Vì vậy nhà máy ó có:
a) Chi phí biến ổi bằng 0 b) Lỗ vốn
c) Chi phí biến ổi bằng 199.407$
d) Chi phí biến ổi bằng 373.479$.
121. Nếu bạn là chủ một cửa hàng phần mềm máy tính không có chi phí cố ịnh thì:
a) Chi phí biến ổi của bạn bằng với tổng chi phí
b) Bạn sẽ kiếm ược siêu lợi nhuận
c) Tổng chi phí của bạn sẽ lớn hơn chi phí biến ổi
d) Tổng chi phí của bạn bằng 0. 35 lOMoARcPSD|36126207
122. Nếu một hãng chưa sản xuất một ơn vị sản phẩm nào thì: a) Chi phí cố ịnh bằng 0
b) Chi phí biến ổi bằng 0 36 lOMoARcPSD|36126207 c) Tổng chi phí bằng 0 d) Cả a, b và c ều úng.
123. Chi phí cận biên bằng:
a) Chi phí cố ịnh chia cho tổng chi phí
b) Tổng chi phí trừ i chi phí biến ổi
c) Chi phí biến ổi chia cho tổng chi phí
d) Sự thay ổi của tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 ơn vị sản phẩm.
124. Chi phí bình quân bằng:
a) Chi phí cố ịnh bình quân cộng chi phí biến ổi bình quân
b) Tổng chi phí chia cho số sản phẩm sản xuất ra
c) Chi phí cho việc sản xuất 1 ơn vị sản phẩm d) Cả a, b và c ều úng.
125. Khoảng cách giữa ường tổng chi phí và chi phí biến ổi bằng với: a)
Chi phí cố ịnh bình quân b) Chi phí cố ịnh
c) Chi phí biến ổi bình quân d) Chi phí bình quân.
126. Giả sử một hãng sản xuất 10 ơn vị sản phẩm với chi phí biến ổi
bình quân là 30$ và chi phí cố ịnh bình quân là 5$.
Tổng chi phí của hãng là: a) 35$ b) 50$ c)300$ 37 lOMoARcPSD|36126207 d)350$
127. Đường chi phí cận biên cắt ường chi phí bình quân và chi phí biến
ổi bình quân tại iểm:
a) Chi phí bình quân và chi phí biến ổi bình quân cực tiểu
b) Chi phí bình quân và chi phí biến ổi bình quân cực ại
c) Chi phí biến ổi cực tiểu
d) Tổng chi phí cực tiểu.
128. Tổng doanh thu là:
a) Sự thay ổi trong giá bán do bán thêm 1 ơn vị sản phẩm
b) Sự thay ổi trong sản lượng bán ra khi tăng giá thêm 1 ơn vị
c) Tổng số sản phẩm bán ra ở một mức giá cho trước
d) Giá bán nhân với số sản phẩm bán ra.
129. Doanh thu cận biên là:
a) Sự thay ổi trong tổng doanh thu do bán thêm 1 ơn vị sản phẩm b) Doanh thu trừ i chi phí
c) Sự thay ổi trong tổng chi phí do sản xuất thêm 1 ơn vị sản phẩm
d) Lợi nhuận tăng thêm khi bán thêm 1 ơn vị sản phẩm.
130. Nếu chi phí bình quân của hãng lớn hơn giá bán sản phẩm thì:
a) Hãng sẽ chịu một khoản lỗ
b) Hãng sẽ có một khoản lợi nhuận không áng kể
c) Hãng sẽ có lợi nhuận bằng 0
d) Không câu nào ở trên úng vì quan hệ giữa chi phí bình quân và giá bán
không ảnh hưởng gì ến quy mô của lợi nhuận. 38 lOMoARcPSD|36126207
131. Giả sử một hãng có ường tổng chi phí (TC) là 50.000 + 10Q. Nếu hãng sản
xuất 100 ơn vị sản phẩm thì chi phí bình quân cố ịnh và chi phí bình quân
biến ổi tương ứng là: a) 500 và 20 b) 510 và 10 c) 490 và 10 d) 500 và 10
132. Nếu chi phí cận biên nhỏ hơn chi phí bình quân thì khi tăng sản lượng, chi
phí bình quân có xu hướng: a) Tăng b) Giảm c) Không ổi
d) Cả a, b và c ều không úng
133. Trong lý thuyết chi phí, ngắn hạn khác dài hạn ở chỗ: a)
Tất cả chi phí ều là biến ổi
b) Tất cả chi phí ều cố ịnh
c) Ít nhất một yếu tố ầu vào cố ịnh
d) Mọi yếu tố ầu vào ều thay ổi
134. Tại mức sản lượng mà ường chi phí bình quân i lên: a)
Đường chi phí cận biên i xuống
b) Đường chi phí cận biên nằm dưới ường chi phí bình quân
c) Đường chi phí cận biên nằm trên ường chi phí bình quân
d) Hãng ang không kiểm soát ược chi phí 39 lOMoARcPSD|36126207
135. Tổng lợi nhuận của hãng ược tính bằng cách: a)
Lấy giá bán sản phẩm trừ i chi phí bình quân
b) Lấy doanh thu cận biên trừ i chi phí cận biên
c) Lấy tổng doanh thu trừ i chi phí biến ổi
d) Lấy tổng doanh thu trừ i tổng chi phí.
136. Để tối thiểu hóa chi phí ối với một mức sản lượng cho trước, hãng phải lựa
chọn cách kết hợp giữa hai yếu tố ầu vào vốn (K) và lao ộng (L) sao cho: a) MPL = MPK b) MPL/L = MPK/K c) MPL/PL = MPK/PK d) MPL.PL = MPK. PK
Với MPL, MPK tương ứng là sản phẩm biên của lao ộng và vốn; PL, PK tương ứng
là giá của lao ộng và vốn.
137. Khi giá cả của các yếu tố ầu vào tăng lên thì ường ẳng phí: a) Dịch
chuyển vào trong sang trái
b) Dịch chuyển ra ngoài sang phải c) Không dịch chuyển
d) Dịch chuyển song song sang phải.
138. Để sản xuất ược nhiều sản phẩm nhất với một mức chi phí cho trước,
hãng phải lựa chọn cách kết hợp giữa hai yếu tố ầu vào vốn (K) và lao ộng (L) sao cho: a) MPL = MPK b) MPL/L = MPK/K 40 lOMoARcPSD|36126207 c) MPL/PL = MPK/PK d) MPL. PL = MPK. PK
Với MPL, MPK tương ứng là sản phẩm biên của lao ộng va vốn; PL, PK tương ứng
là giá của lao ộng và vốn.
139. Giả sử việc sản xuất lần lượt 4 sản phẩm với tổng chi phí tương ứng là 50,
150, 300, 500. Chi phí cận biên của sản phẩm thứ 2 là: a) 50 b) 100 c) 150 d) 200
140. Hãng sẽ ạt lợi nhuận tối a bằng việc sản xuất và bán một khối lượng sản phẩm có:
a) Doanh thu cận biên bằng với chi phí cận biên
b) Doanh thu cận biên phải lớn hơn chi phí cận biên
c) Tổng doanh thu lớn nhất
d) Chi phí bình quân nhỏ nhất.
141. Đường ẳng lượng biểu thị các cách kết hợp các yếu tố ầu vào sao cho:
a) Hãng có cùng một mức chi phí
b) Hãng có cùng một mức sản lượng
c) Hãng có cùng một mức doanh thu
d) Hãng có cùng một mức lợi nhuận.
CHƯƠNG 5 (Mức ộ 3)
184. Loại chi phí mà luôn giảm i khi sản lượng sản xuất ra tăng lên là:
a) Chi phí cố ịnh bình quân 41 lOMoARcPSD|36126207 b) Chi phí cố ịnh
c) Cả chi phí cố ịnh bình quân và chi phí cố ịnh d) Chi phí bình quân
185. Nếu chi phí cận biên bằng với chi phí biến ổi bình quân thì:
a) Chi phí biến ổi bình quân ang tăng
b) Chi phí biến ổi bình quân ang giảm
c) Chi phí biến ổi bình quân không ổi
d) Chi phí cận biên ang giảm.
186. Khoảng cách giữa hai ường chi phí bình quân và chi phí biến ổi bình quân là: a) Chi phí cận biên b) Chi phí cố ịnh c) Chi phí biến ổi
d) Chi phí cố ịnh bình quân.
187. Một hãng có ường cầu về sản phẩm như sau: P = 25 – 0,5Q. Chi phí bình
quân là Q + 1. Mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận là: a) 22 b) 35 c) 21 d) 8
188. Hãng A và hãng B có ường chi phí biến ổi giống nhau nhưng
chi phí cố ịnh của A nhiều hơn của B. Điều nào sau ây là úng:
a) Hai hãng có ường chi phí cận biên giống nhau
b) Đường chi phí cận biên của A song song và thấp hơn ường chi phí cận biên của B 42 lOMoARcPSD|36126207
c) Đường chi phí cận biên của A song song và cao hơn ường chi phí cận biên của B
d) Đường chi phí cận biên của A cao hơn ường chi phí cận biên của B
189. Nếu một hãng không có chi phí cố ịnh thì:
a) Hãng sẽ óng cửa sản xuất nếu giá bán nhỏ hơn chi phí bình quân
b) Chi phí bình quân biến ổi bằng với chi phí bình quân
c) Chi phí bình quân biến ổi ạt cực tiểu tại iểm chi phí bình quân ạt cực tiểu d) Cả a, b và c ều úng.
190. Một hãng trong ngắn hạn sẽ tiếp tục sản xuất nếu: a)
Thua lỗ từ việc sản xuất nhỏ hơn chi phí cố ịnh
b) Chi phí cố ịnh nhỏ hơn thua lỗ từ việc sản xuất
c) Chi phí bình quân trừ i giá lớn hơn chi phí cố ịnh bình quân
d) Cả a, b và c dều không úng.
191. Hãng sẽ hòa vốn tại mức sản lượng: a)
Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
b) Chi phí bình quân bằng giá bán
c) Q = FC/(P – AVC); với FC là chi phí cố ịnh, P là giá bán và AVC là chi phí bình quân biến ổi d) Cả a, b và c ều úng.
192. Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần phản ánh:
a) Sản phẩm cận biên của một yếu tố ầu vào tăng khi tăng yếu tố ầu vào ó
b) Sản lượng sẽ tăng với cùng tỷ lệ tăng một yếu tố ầu vào
c) Sản phẩm cận biên của một yếu tố ầu vào không ổi khi tăng yếu tố ầu vào ó
d) Sản phẩm cận biên của một yếu tố ầu vào giảm khi tăng yếu tố ầu vào ó. 43 lOMoARcPSD|36126207
193. Độ dốc của ường ẳng phí phụ thuộc vào: a) Tổng chi phí của hãng
b) Giá tương ối của hai ầu vào
c) Số lượng sản phẩm sản xuất ra d) Cả a, b và c ều úng
194. Tại iểm tiếp xúc giữa 1 ường ẳng phí và 1 ường ẳng lượng, hãng ạt: a) Mức
chi phí tối thiểu ể sản xuất mức sản lượng ó
b) Mức sản lượng tối a có thể sản xuất ược với mức chi phí ó
c) Sản phẩm biên trên mỗi ồng chi phí cho các yếu tố ầu vào bằng nhau d) Cả a, b và c ều úng.
212. Đường chi phí cận biên luôn cắt ường tổng chi phí bình quân tại iểm nhỏ
nhất (có quy mô hiệu quả)?
a. Đúng. Tại mức sản lượng thấp chi phí biên lớn hơn tổng chi phí bình quân nên
việc tăng sản lượng sẽ làm cho tổng chi phí bình quân tăng ( ường tổng chi phí bình
quân i xuống). Nếu chi phí biên nhỏ hơn chi phí bình quân việc tăng sản lượng sẽ
làm cho tổng chi phí bình quân giảm ( ường tổng chi phí bình quân i lên). Do vậy
ường MC sẽ cắt ATC tại iểm nhỏ nhất ( iểm có quy mô hiệu quả).
b. Đúng. Tại mức sản lượng thấp chi phí biên nhỏ hơn tổng chi phí bình quân nên
việc tăng sản lượng sẽ làm cho tổng chi phí bình quân giảm ( ường tổng chi phí bình
quân i xuống). Nếu chi phí biên lớn hơn chi phí bình quân việc tăng sản lượng sẽ làm cho tổng
CHƯƠNG 6 (Mức ộ 1)
33. Để tối a hóa lợi nhuận, một nhà ộc quyền nên: 44 lOMoARcPSD|36126207
a) Đặt giá bán bằng chi phí cận biên
b) Đặt giá bán bằng chi phí bình quân
c) Đặt doanh thu cân biên bằng chi phí cận biên
d) Đặt doanh thu cận biên bằng chi phí ầu vào.
34. Giả sử một nhà ộc quyền bán 3 ơn vị sản phẩm với giá là 20. Nếu nhà
ộc quyền ó bán 4 ơn vị sản phẩm và thu ược số tiền là 72 thì giá bán cho 4 sản phẩm là: a) 20/3 b) 12 c) 18 d) 60
35. Để tối a hóa lợi nhuận, một hãng cạnh tranh hoàn hảo và một nhà ộc quyền
bán sản xuất ở mức sản lượng tương ứng là: a) MR = MC và MR > MC b) MR > MC và MR = MC c) MR = MC và MR = MC d) MR > MC và MR > MC
36. Một trong những ặc trưng cơ bản của thị trường ộc quyền bán là:
a) Có một người mua duy nhất
b) Có nhiều rào cản cho việc gia nhập ngành c) Có nhiều hãng nhỏ
d) Có một số ít hãng lớn.
37. Nguyên tắc tối a hóa lợi nhuận: Chi phí cận biên = Doanh thu cận biên úng: 45 lOMoARcPSD|36126207
a) Chỉ với hãng ộc quyền bán 46 lOMoARcPSD|36126207
b) Chỉ với hãng cạnh tranh hoàn hảo
c) Chỉ với hãng ộc quyền bán và cạnh tranh hoàn hảo
d) Với mọi hãng trong mọi loại cấu trúc thị trường.
38. Lợi nhuận kinh tế (siêu lợi nhuận) trong dài hạn có thể tồn tại ở:
a) Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
b) Thị trường ộc quyền bán
c) Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường ộc quyền bán
d) Tất cả các loại cấu trúc thị trường.
39. Đặc iểm của cạnh tranh có tính ộc quyền giống với ộc quyền bán là:
a) Ít có khả năng tác ộng ến giá
b) Có ường cầu dốc xuống
c) Dễ dàng gia nhập ngành
d) Lợi nhuận kinh tế trong dài hạn bằng 0.
40. Đặc iểm của cạnh tranh có tính ộc quyền giống với cạnh tranh hoàn hảo là:
a) Có khả năng tác ộng ến giá
b) Có ường cầu ối với một hãng iển hình dốc xuống
c) Dễ dàng gia nhập ngành và rút lui khỏi ngành
d) Có ường doanh thu biên ối với một hãng iển hình nằm ngang
41. Đặc iểm của cạnh tranh có tính ộc quyền khác với cạnh tranh hoàn hảo là:
a) Hình dạng cơ bản của các ường chi phí
b) Dễ dàng gia nhập ngành 47 lOMoARcPSD|36126207
c) Dễ dàng rút lui khỏi ngành
d) Sự khác biệt sản phẩm.
42. Một thị trường với nhiều người bán:
a) Chỉ có thể là cạnh tranh hoàn hảo
b) Có thể là ộc quyền nhóm hoặc ộc quyền bán
c) Có thể là cạnh tranh có tính ộc quyền hoặc cạnh tranh hoàn hảo
d) Có thể là bất cứ loại cấu trúc thị trường nào.
43. Loại cấu trúc thị trường mang những ặc iểm sau ây: có vô số hãng tham
gia, sản xuất sản phẩm ồng nhất, tự do gia nhập và rút lui khỏi ngành là: a) Độc quyền b) Độc quyền nhóm
c) Cạnh tranh có tính ộc quyền d) Cạnh tranh hoàn hảo.
44. Nếu các hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo ang thu ược lợi nhuận
kinh tế thì trong dài hạn:
a) Không có hãng nào gia nhập thị trường
b) Các hãng mới sẽ gia nhập thị trường
c) Nhiều hãng sẽ rút lui khỏi thị trường d) Cả a, b, c ều úng
45. Thị trường cạnh tranh có tính ộc quyền có ặc trưng là:
a) Nhiều hãng sản xuất các sản phẩm phân biệt
b) Nhiều hãng sản xuất các sản phẩm ồng nhất
c) Một hãng sản xuất sản phẩm duy nhất 48 lOMoARcPSD|36126207
d) Một vài hãng sản xuất các sản phẩm phân biệt.
46. Độc quyền nhóm giống ộc quyền bán ở ặc iểm nào?
a) Cả hai ều sản xuất các sản phẩm tiêu chuẩn hóa
b) Cả hai ều hoạt ộng trong các thị trường có rào cản gia nhập cao
c) Cả hai ều là người chấp nhận giá
d) Cả hai ều thu ược lợi nhuận kinh tế bằng 0 trong dài hạn.
47. Một hãng có hàm tổng chi phí TC = A + bQ + cQ2 + dQ3. Phương trình
ường chi phí biến ổi (VC) là: a) VC = bQ + cQ2 + dQ3 b) VC = A/Q + b + cQ + dQ2 c) VC = A d) VC = b + 2cQ + 3dQ2
chi phí bình quân tăng ( ường tổng chi phí bình quân i lên). Do vậy ường MC sẽ
cắt ATC tại iểm nhỏ nhất ( iểm có quy mô hiệu quả). c. Không xác ịnh vì chưa xem xét ến giá cả.
d. Đúng trong dài hạn vì khi ó chi phí biên nhỏ hơn tổng chi phí bình quân nên tăng
sản lượng sẽ làm chi phí giảm nhưng chỉ trong dài hạn khi sản lượng tăng với qui
mô lớn thì hiện tượng này mới xảy ra.
CHƯƠNG 6 (Mức ộ 2)
139. Sản phẩm của nhà ộc quyền bán:
a) Có thể ược thay thế hoàn hảo bởi sản phẩm khác
b) Có thể ược sản xuất dễ dàng bởi các hãng khác
c) Không có sản phẩm bổ sung 49 lOMoARcPSD|36126207
d) Không có sản phẩm thay thế gần gũi.
140. Đường cầu ối với nhà ộc quyền bán:
a) Nằm ngang vì cầu hoàn toàn co giãn b) Dốc xuống
c) Thẳng ứng vì cầu hoàn toàn không co giãn d) Dốc lên.
141. Nếu một nhà ộc quyền bán muốn bán một khối lượng sản phẩm lớn hơn thì phải: a) Hạ thấp giá bán b) Tăng giá một chút
c) Bắt người tiêu dùng mua nhiều hơn ví vị thế ộc quyền cho phép iều ó d) Tăng chi phí cận biên
142. Đường doanh thu cận biên của một nhà ộc quyền bán:
a) Nằm ngang và bằng với giá bán
b) Dốc xuống và nằm dưới ường cầu
c) Dốc lên và trùng với ường cung
d) Dốc xuống và nằm trên ường cầu.
Trong ó: MC là chi phí cận biên và MR là doanh thu cận biên.
143. Tổng chi phí của một nhà ộc quyền bán bằng 100 + 30Q, trong ó Q là
số lượng sản phẩm sản xuất ra. Đường cầu thị trường là P = 200 – Q
với P là giá bán sản phẩm. Nếu anh ta sản xuất và bán 20 sản phẩm thì
lợi nhuận thu ược là: a) 2900 50 lOMoARcPSD|36126207 b) 2800 c) 2700 d) 2600
144. Điều nào sau ây úng ối với nhà ộc quyền bán: a) Nhà
ộc quyền bán luôn ạt giá cao nhất có thể
b) Nhà ộc quyền bán luôn hoạt ộng ở phần ường cầu kém co giãn
c) Đường cầu thị trường cao hơn so với ường cầu của nhà ộc quyền
d) Đường cầu thị trường và ường cầu của nhà ộc quyền là một
145. Nếu một hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo quyết ịnh tăng giá
bán của mình thì:
a) Tổng doanh thu sẽ tăng lên nếu cầu thị trường co giãn
b) Tổng doanh thu sẽ tăng lên nếu cầu thị trường không co giãn c) Tổng chi phí sẽ tăng
d) Tổng doanh thu giảm xuống bằng 0.
146. Một hãng trong ngắn hạn sẽ óng cửa khi: a)
Giá bán lớn hơn chi phí bình quân biến ổi
b) Giá bán nhỏ hơn chi phí bình quân
c) Giá bán nhỏ hơn chi phí cố ịnh bình quân
d) Giá bán nhỏ hơn chi phí bình quân biến ổi
147. Tại iểm cân bằng trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn hảo: a)
Mỗi hãng ều kiếm ược một khoản siêu lợi nhuận và thị trường sẽ dư cầu
b) Mỗi hãng ều kiếm ược lợi nhuận kinh tế bằng 0 và thị trường cân bằng
c) Mỗi hãng kiếm ược lợi nhuận kinh tế bằng 0 và thị trường sẽ dư cầu 51 lOMoARcPSD|36126207
d) Mỗi hãng sẽ kiếm ược một khoản siêu lợi nhuận và thị trường cân bằng.
148. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có chi phí biến ổi bình quân là 11, chi phí
bình quân là 14 và chi phí cận biên là 6; giá sản phẩm trên thị trường
ang là 20. Để tối a hóa lợi nhuận, hãng nên: a) Đóng cửa sản xuất b) Tăng sản lượng
c) Tác ộng ể tăng giá thị trường lên 22 d) Giảm sản lượng
149. Điều nào sau ây là ặc trưng quan trọng của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
a) Nhà sản xuất có nhiều thông tin thị trường hơn người tiêu dùng
b) Có nhiều loại rào cản gia nhập thị trường
c) Người bán là người chấp nhận giá
d) Có sự khác biệt về sản phẩm.
150. Trong dài hạn, sự gia nhập hoặc rút lui khỏi ngành ở thị trường cạnh tranh
hoàn hảo sẽ dẫn tới:
a) Đường chi phí cố ịnh bình quân dịch chuyển
b) Đường cầu thị trường dịch chuyển
c) Đường cung thị trường dịch chuyển
d) Đường cung của một hãng cá biệt dịch chuyển.
151. Đường cầu dốc xuống ối với hãng có ở:
a) Thị trường ộc quyền bán nhưng không có ở thị trường cạnh tranh hoàn hảo
b) Thị trường cạnh tranh hoàn hảo nhưng không có ở thị trường ộc quyền bán
c) Cả thị trường cạnh tranh hoàn hảo và ộc quyền bán 52 lOMoARcPSD|36126207
d) Tất cả các loại cấu trúc thị trường.
152. Giả sử một nhà ộc quyền bán tăng sản lượng từ 10 lên 11 ơn vị, nếu giá
thị trường giảm từ 20$ xuống 19$ thì doanh thu biên của ơn vị sản phẩm thứ 11 bằng: a) 1$ b) 9$ c) 19$ d)20$
153. Nếu một hãng trong thị trường cạnh tranh có tính ộc quyền ang sản
xuất ở mức sản lượng có chi phí cận biên lớn hơn doanh thu cận biên
(MC > MR) thì có thể tăng lợi nhuận bằng cách: a) Tăng sản lượng b) Giảm sản lượng
c) Giữ nguyên sản lượng d) Giảm giá bán.
154. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo:
a) Bán sản phẩm có thể ược thay thế một cách hoàn hảo
b) Có ường cầu hoàn toàn không co giãn
c) Có ường cung hoàn toàn co giãn
d) Có thể bán sản phẩm với bất cứ giá nào nó muốn.
155. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể:
a) Bán tất cả sản phẩm của nó ở mức giá thị trường
b) Bán với giá cao hơn cho những khách hàng sẵn sàng trả giá cao hơn 53 lOMoARcPSD|36126207
c) Tăng giá bán ể tăng tổng doanh thu
d) Giảm giá bán ể bán ược nhiều hơn.
156. Trong ngắn hạn, iểm óng cửa ối với một hãng cạnh tranh hoàn hảo là iểm
thấp nhất của ường:
a) Chi phí cố ịnh bình quân (AFC) b) Chi phí bình quân (AC) c) Chi phí cận biên (MC)
d) Chi phí bình quân biến ổi (AVC)
157. Giá trên một thị trường cạnh tranh hoàn hảo là 50$, chi phí bình quân biến
ổi của một hãng trong thị trường ó là 52$. Để tối a hóa lợi nhuận
(hoặc tối thiểu hóa lỗ vốn), hãng nên: a) Tiếp tục sản xuất b) Đóng cửa sản xuất
c) Không sản xuất nhưng vẫn mở cửa
d) Thu thập thêm thông tin ẻ biết chi phí bình quân bằng bao nhiêu rồi quyết ịnh có nên óng cửa hay không
158. Đường cung ngắn hạn của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là: a)
Đường nằm ngang tại mức giá thị trường
b) Đường tổng chi phí bắt ầu từ mức sản lượng có chi phí biến ổi bình quân nhỏ nhất
c) Phần ường chi phí cận biên nằm dưới ường chi phí biến ổi bình quân
d) Phần ường chi phí cận biên từ mức sản lượng có chi phí biến ổi bình quân nhỏ nhất. 54 lOMoARcPSD|36126207
159. Ở một thị trường cạnh tranh hoàn hảo mức giá ang là 50$. Một hãng
trong thị trường ó có chi phí bình quân là 48$, vậy hãng ang:
a) Có mức lợi nhuận thông thường
b) Lỗ 2$ trên một ơn vị sản phẩm
c) Có lợi nhuận kinh tế 2$ trên một ơn vị sản phẩm
d) Chuẩn bị rút lui khỏi thị trường.
160. Một hãng ối diện với một hoặc một vài ối thủ cạnh tranh, vậy hãng ó ang
trong thị trường: a) Độc quyền bán
b) Cạnh tranh có tính ộc quyền c) Độc quyền nhóm d) Cạnh tranh hoàn hảo.
161. Một hãng ộc quyền bán có ường cầu thị trường là P = 400 – 2Q; ể tối
a hóa doanh thu, hãng sẽ sản xuất và bán ở mức sản lượng là: a) 100 b) 200 c) 400 d) 800
162. Đường cung dài hạn của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là: a)
Đường chi phí cận biên dài hạn
b) Đường chi phí trung bình dài hạn
c) Đường tổng chi phí dài hạn
d) Đường chi phí cận biên dài hạn bắt ầu từ mức sản lượng ở ó chi phí trung bình dài
hạn ạt giá trị cực tiểu. 55 lOMoARcPSD|36126207
163. Một nhà ộc quyền bán có ường tổng chi phí là TC = 500 + Q2; hàm cầu thị
trường là P = 100 – Q. Mức lợi nhuận lớn nhất hãng có thể ạt ược là: a) 25 b) 750 c) 1125 d) 1875
164. Giả sử hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo TC = Q2.
Nếu giá bán trên thị trường ang là 60 thì mức sản lượng dương hòa vốn của hãng là: a) Q = 40 b) Q = 50 c) Q = 60 d) Q = 70
165. Một hãng có hàm tổng chi phí TC = A + bQ + cQ2/2 + dQ3/3. Phương trình
ường chi phí cận biên (MC) là: a) MC = bQ + cQ2/2 + dQ3/3
b) MC = A/Q + b + cQ/2 + dQ2/3 c) MC = A d) MC = b + cQ + dQ2 CHƯƠNG 6 (Mức ộ 3)
195. Đường cầu của một nhà ộc quyền bán:

a) Nằm dưới ường doanh thu cận biên 56 lOMoARcPSD|36126207
b) Nằm trên ường doanh thu cận biên
c) Trùng với ường doanh thu cận biên
d) Trùng với ường chi phí cận biên.
196. So với thị trường cạnh tranh hoàn hảo, nhà ộc quyền bán ặt giá: a) Thấp hơn b) Bằng c) Cao hơn
d) Có thể thấp hơn, cao hơn hoặc bằng tùy thuộc vào ương doanh thu cận biên thấp
hơn, cao hơn hoặc trùng ường cầu.
197. Nếu ta so sánh thị trường cạnh tranh hoàn hảo và ộc quyền bán thì thấy
rằng nhà ộc quyền bán bán:
a) Cùng một mức sản lượng nhưng với giá cao hơn
b) Ít sản lượng hơn với giá thấp hơn
c) Ít sản lượng hơn nhưng với giá cao hơn
d) Sản lượng nhiều hơn và giá bán cũng cao hơn
198. Đối với nhà ộc quyền bán, chi phí cận biên thường thấp hơn giá bán bởi vì:
a) Giá bán thấp hơn doanh thu cận biên
b) Giá bán cao hơn doanh thu cận biên
c) Chi phí cận biên thấp hơn chi phí bình quân
d) Chi phí cận biên cao hơn chi phí bình quân
200. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, ường cầu thị trường và ường cầu
ối với một hãng sẽ có hình dạng tương ứng:
a) Dốc xuống và hoàn toàn co giãn
b) Hoàn toàn co giãn và dốc xuống 57 lOMoARcPSD|36126207
c) Dốc lên và hoàn toàn co giãn
d) Dốc xuống và hoàn toàn không co giãn.
201. Xét một cách tổng quát, nhà ộc quyền bán:
a) Kiếm ược ít lợi nhuận hơn hãng cạnh tranh hoàn hảo
b) Đặt giá thấp hơn thị trường cạnh tranh hoàn hảo
c) Bán nhiều sản lượng hơn thị trường cạnh tranh hoàn hảo
d) Bán ít sản lượng hơn thị trường cạnh tranh hoàn hảo
202. Đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo, giá bán bằng với doanh thu cận biên bởi vì:
a) Giá bán và doanh thu cận biên ược sử dụng trong kinh tế học có ý nghĩa như nhau
b) Hãng thường không có thông tin về sự biến ộng của giá cả thị trường
c) Hãng không thể làm gì ể có thể thay ổi tổng doanh thu
d) Hãng không thể tác ộng ến giá thị trường bằng việc tăng sản lượng.
203. Nếu hãng là người chấp nhận giá, ường cầu ối với nó:
a) Hoàn toàn không co giãn b) Hoàn toàn co giãn c) Kém co giãn d) Tương ối co giãn.
204. Trong iều kiện nào ở ngắn hạn một hãng chịu lỗ nhưng vẫn nên tiếp tục sản xuất?
a) Nếu tổng doanh thu lớn hơn chi phí cố ịnh
b) Nếu tổng doanh thu lớn hơn chi phí biến ổi
c) Nếu tổng doanh thu dương
d) Nếu tổng doanh thu ang tăng. 58 lOMoARcPSD|36126207
205. Các hãng trong thị trường ộc quyền nhóm:
a) Không quan tâm ến phản ứng của các ối thủ cạnh tranh
b) Có thể tác ộng ến giá thị trường
c) Không thể tác ộng ến giá thị trường
d) Luôn luôn hợp tác với nhau ể không chế thị trường.
206. Một hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có các chi phí: cố
ịnh (FC) = 288; biến ổi (VC) = 2Q2 + Q. Giá thị trường ang là 61.
Mức lợi nhuận lớn nhất hãng có thể ạt ược là: a) 162 b) 465 c) 753 d) 915
207. Giả sử hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo TC
= 60 + Q2. Phương trình ường cung ngắn hạn của hãng là: a) P = 60 + 2Q b) P = Q2 c) P = 2Q d) P = 60 + Q
213. Nếu giá bán trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo nhỏ hơn chi phí biến ổi bình
quân doanh nghiệp nên sản xuất tại mức sản lượng có MR = MC. 59 lOMoARcPSD|36126207
a. Sai. Doanh nghiệp nên tạm thời óng cửa vì giá bán lúc này không bù ắp ược chi phí biến ổi bình quân.
b. Đúng. Doanh nghiệp nên tiếp tục sản xuất vì vẫn bù ắp ược chi phí biến ổi
c. Chưa ủ cơ sở ể kết luận nên hay không nên tiếp tục sản xuất ở mức sản lượng có MR= MC
d. Nên tiếp tục sản xuất những ở mức sản lượng thấp hơn iểm MR = MC
214. Doanh thu cận biên của doanh nghiệp ộc quyền luôn thấp hơn giá
bán sản phẩm của nó.
a. Sai. Doanh nghiệp ộc quyền có ường cầu co giãn nên doanh thu biên vẫn có thể lớn hơn giá bán sản phẩm.
b. Đúng. Doanh nghiệp ộc quyền nên có thể tăng giá bán mà không gặp sự cạnh tranh
nên doanh thu biên luôn thấp hơn giá bán sản phẩm.
c. Đúng. Doanh nghiệp ộc quyền ối mặt với ường cầu dốc xuống nên muốn bán thêm
ược một ơn vị sản lượng họ phải giảm giá sản phẩm, do vậy doanh thu biên sẽ thấp hơn giá bán.
d. Không ủ cơ sở ể kết luận vì doanh nghiệp ộc quyền khác với thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
CHƯƠNG 7: (Mức ộ 2)
112. Khi tiền lương tăng lên thì xảy ra hiện tượng nào trong các hiện tượng sau?
a) Đường cầu lao ộng dịch chuyển sang trái
b) Đường cầu lao ộng dịch chuyển sang phải
c) Trượt dọc trên ường cầu lên phía trên
d) Trượt dọc trên ường cầu xuống dưới
113. Khi năng suất lao ộng tăng lên, các yếu tố khác không ổi: a)
Đường cầu về lao ộng sẽ dịch chuyển sang phải 60 lOMoARcPSD|36126207
b) Đường cầu về lao ộng sẽ dịch chuyển sang trái
c) Đường cầu lao ộng không thay ổi
d) Chỉ có sự trượt dọc trên ường cầu lao ộng
CHƯƠNG 8 (Mức ộ 1)
24. Kinh tế thị trường gặp trục trặc trong phân bổ nguồn lực hiệu quả là do:
a) Cạnh tranh không hoàn hảo và ộc quyền
b) Các ngoại ứng và cung cấp hàng hoá công cộng
c) Thông tin không cân xứng
d) Tất cả các lý do trên
CHƯƠNG 8 (Mức ộ 2)
116. Ngoại ứng tiêu cực là ngoại ứng
a) Làm cho chi phí biên của xã hội lớn hơn chi phí biên cá nhân
b) Làm cho lợi ích biên xã hội nhỏ hơn lợi ích biên cá nhân
c) Làm cho nhà sản xuất bị thiệt hại
d) Không phải câu nào ở trên
117. Chọn câu trả lời sai
a) Độc quyền gây thiệt hại cho xã hội vì ịnh giá sản phẩm cao hơn chi phí biên
b) Nước sạch là hàng hoá công cộng do ó, phải do nhà nước cung cấp
c) Thông tin không cân xứng làm cho các quyết ịnh phân bổ nguồn lực kém hiệu quả
d) Với ngoại ứng tích cực, sản lượng cung cấp bởi cá nhân thường thấp hơn mức sản
lượng tối ưu xã hội mong muốn.
118. Sản phẩm biên của lao ộng (MPL):
a) Bằng với tổng sản phẩm chia cho số lượng lao ộng 61 lOMoARcPSD|36126207
b) Bằng với phần tăng lên trong chi phí khi thuê thêm một lao ộng
c) Bằng phần tăng thêm trong tổng sản phẩm chia cho số lượng lao ộng tăng thêm
d) Luôn luôn tăng khi thuê thêm lao ộng.
119. Tại cửa hiệu làm bánh, nếu 2 người có thể làm ược 14 chiếc bánh
trong một giờ và 3 người có thể làm 18 chiếc bánh trong một giờ thì sản
phẩm biên của người thứ ba là:
a) 18 chiếc bánh và sản phẩm bình quân của 3 người là 6 cái bánh
b) 9 chiếc bánh và sản phẩm bình quân cũng là 9 chiếc bánh
c) 4 chiếc bánh và sản phẩm bình quân là 6 chiếc bánh
d) 32 chiếc bánh và sản phẩm bình quân là 9 chiếc bánh. 62