lOMoARcPSD| 59062190
1
Mục lục
CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN THIÊN,
PHÂN VỊ..........................................................................................................................2 CHƯƠNG 6: PHÂN
TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN..........................................................11
CHƯƠNG 7: CHỈ SỐ...............................................................................................24
lOMoARcPSD|59 062190
2
CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN
THIÊN, PHÂN VỊ
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về năng sut lao động của công nhân ở công ty thực phẩm Hapro như sau:
Yêu cầu:
1. Tính năng suất lao động bình quân của 1 công nhân của công ty.
2. Xác định Mốt về ng suất lao động của 1 công nhân của công ty 3. Xác đinh
trung vị về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty.
Phần II: Đáp án bài tập
f
i
205
f
Mo
f
Mo1
M
0
x
M
0
min
h
Mo
.
( f
Mo
f
Mo1
) ( f
Mo
f
Mo1
)
2.
10010.104,375(kg)
Mức Năng suất lao động (kg)
Số c
ông nhân (người)
Dưới 80 20
Từ 80-90 40
Từ 90-100 35
Từ 100-110 70
Từ 110-120 25
Từ 120-130 10
Trên 130 5
lOMoARcPSD|59 062190
3
2
f
S
Me1
M
e
x
M
e
min
h
Me
. 2
f
Me
3.
205
95
10010.101,07(kg)
70
Phần I: Nội dung bài tập
Có thông tin về chi phí hàng tuần của hộ gia đình tại Hải Dương như sau:
Yêu cầu:
1. Tính Chi phí bình quân hàng tuần của hộ gia đình.
2. Xác định Mốt về chi phí hàng tuần của hộ gia đình.
3. Xác đinh trung vị về chi phí hàng tuần của hộ gia đình.
Phần II: Đáp án bài tập
f
i
140
f
Mo
f
Mo1
M
0
x
M
0
min
h
Mo
.
( f
Mo
f
Mo1
) ( f
Mo
f
Mo1
)
Chi phí hàng tuần (1000đ) Số hộ gia đình
< 520 8
520
540 12
540
560 20
560
580 56
580
600 18
600
620 16
≥ 620 10
lOMoARcPSD|59 062190
4
2
2.
560
20.569,73(1000d)
f
S
Me1
M
e
x
M
e
min
h
Me
. 2
f
Me
3.
140
40
560 20.570,71(1000d)
56
Phần I: Nội dung bài tập
Trong một nông trường chăn nuôi bò sữa Ba Vì ta thu thập được tài liệu sau:
Yêu cầu:
1. Tính sản lượng sữa bình quân hàng ngày của 1 con bò.
2. Xác định Mốt về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.
3. Xác đinh trung vị về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.
Phần II: Đáp án bài tập
f
i
200
f
Mo
f
Mo1
M
0
x
M
0
min
h
Mo
.
( f
Mo
f
Mo1
) ( f
Mo
f
Mo1
)
Sản lượng sữa hàng ngày
của 1 con bò (lít)
Số con bò
7
9
12
9
11
23
11
13
85
13
15
55
15
17
25
Sản lượng x
i
f
i
x
i
f
i
S
i
7-9
8
12
96
12
9-11 10
23
230 35
11-13 12
85
1020 120
13-15 14
55
770 175
15-17 16
25
400 200
Cộng 200 2516
1.
)
(
58
,
12
2516
lit
f
x
x
i
i
lOMoARcPSD|59 062190
5
2
2.
11
2.12,35(lit)
f
S
Me1
M
e
x
M
e
min
h
Me
. 2
f
Me
3.
200
35
112.12,53(lit)
85
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về doanh thu êu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà như sau:
Năm 2007 Năm 2008
Doanh thu Tỷ lệ thực hiện Tỷ lệ thực hiện
Tên sản phẩm Doanh thu
kế hoạch kế hoạch về kế hoạch về
thực tế (trđ)
(trđ) doanh thu (%) doanh thu (%)
Bánh quy 1200 110 1400 112
Kẹo mềm 3400 105 3620 110
Thạch dừa 1600 102 1800 105
Yêu cầu:
1. Tính tỷ lệ thực hiện kế hoạch về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh
kẹo Hải Hà trong từng năm và trong cả 2 năm?
2. Xác định tỷ trọng về doanh thu tiêu thụ thực tế của mỗi loại sản phẩm trong tng năm
của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà?
lOMoARcPSD| 59062190
6
xi fi
6522
1. x
2007
  1,052(105,2%) f
i
6200
M
i
6820
x2008 M i 6255,2 1,0903(109,03%)
x
i
x2nam 6522 6820 13342 1,0712(107,12%)
6200 6255,2 12455,2 y
2. d bp
y
tt
(Số liệu tính trong bảng)
Phần I: Nội dung bài tập
Tài liệu thu thập được tại một doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong quý 4 năm
2008 như sau:
Căn cứ vào nguồn tài liệu trên, hãy tính:
1. Năng suất lao động bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?
2. Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân của doanh nghiệp?
3. Mức lương bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?
Phần II: Đáp án bài tập
Giá Sản Mức Tổng NS Số CN CPhí
PX thành lượng lương lương
1 2 3 4 5=3x1 6=2x3 7=4x5
1 500 20 50000 2000 100 1000000 200000
2 600 17 72000 2200 120 1296000 264000
3 550 19 50000 2100 91 950000 191100
Cộng 172000 311 3246000 655100
NSLDBQchung sanluong Sanluong M
i
172000
553,055(kg / nguoi)
1
.
soCN Sanluong
NSLD
M
x
i
i
311
2.
GiáthànhBQchung Chiphí giathanhxsanluong x
i
f
i
3246000
18,872(1000d /nguoi)
Sanluong sanluong f
i
172000
lOMoARcPSD|59 062190
7
3.
MucluongBQchung
luong
mucluongxSoCN
x
i
f
i
655100
2106,431(1000d / nguoi)
soCN
SoCN
f
i
311
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về bậc thợ và số công nhân phân phối theo bậc thợ của doanh nghiệp đóng tàu Bạch Đằng như sau:
Yêu cầu: Hãy tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?
2. e
x
i
x f
i
568,4
1,024bac
f
i
555
3.
2
(x
i
x)
2
f
i
1031,808 1,8591(bac)
2
f
i
555
4.
1,8591 1,3635bac
5.
v
e
e
x x100
1
4
,024
,16 x100 24,62
(%)
Bậc thợ 1
2
3
4
5
6
7
Số công nhân
(
người )
30
45
60
200 150 50
20
lOMoARcPSD|59 062190
8
1,3635
v
x100 x100 37,78(%) x
4,16
Phần I: Nội dung bài tập
Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau:
Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 10% so với quý I.
Hãy tính:
a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
Phần II: Đáp án bài tập
Giá trị SX quý II của XN = Giá trị SX quý I của XN 1,1 = 1250 1,1 = 1375 tỷ đ.
Quý I Quý II
TLCP TTCP TLCP GTCP
PX GTSX GTCP GTSX TTCP (%)
(lần) (%) (lần) (tỷđ)
(tỷđ) f
i
x
i
f
i
(tỷđ) (tỷđ)f
i
d
i
x
i
d
i
x
i
x
i
f
i
A 215 0,955 250,54 17,27 275,00 0,958 261,800 19,90
B 185 0,952 176,12 14,80 206,25 0,96 198,000 15,05
C 600 0,948 568,80 47,80 550,00 0,954 524,700 39,87
D 250 0,958 239,50 20,13 343,75 0,964 331,375 25,18
1250 - 1189,96 100,00 1375 - 1315,875 100,00
a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 tháng
Tỷ lệ chính phẩm chung Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng) =
trong quý (6 tháng)
Tổng GTSX 4 PX trong
quý (6 tháng)
Quý I:
X
x
i
f
i
1189 ,96
0,952(95,2%)
Phân
xưởng
Qúi I Qúi II
Gía trị sản
xuất (tỷ.đ)
Tỷ lệ phế
phẩm (%)
Gía trị sản xuất của từng
PX trong tng số ( % )
Tỷ lệ chính
phẩm (%)
A
215 4
,
4
20
95
,
8
B
185 4
,
8
15
96
,
0
C
D
600
250
2
5
,
4
,
4
40
25
95
,
4
96
,
4
lOMoARcPSD|59 062190
9
f
i
1250
Quý II:
X
x
i
f
i
1315 ,875
0,957(95,7%)
f
i
1375
6 tháng:
X 11891250,96 13151375,875 25052625,875 0,9546(95,46%)
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị
chínhphẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng)
GTCP mỗi PX trong quý
Tỷ trọnggiá trị CP từng phân
= GTCP toàn Xí nghiệp trong xưởng trong
GTCP xí nghiệp mỗi quý d
i
quý
Phần I: Nội dung bài tập
Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau:
Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 20% so với quý I.
Hãy tính:
a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
Phần II: Đáp án bài tập
Giá trị SX quý I của XN = Giá trị SX quý II của XN 1,2 = 1500
1,2 = 1250 tỷ đ.
Quý I Quý II
TLCP TTCP TLCP GTCP
PX GTSX GTCP GTSX TTCP (%)
(lần) (%) (lần) (tỷđ)
(tỷđ) f
i
x
i
f
i
(tỷđ) (tỷđ)f
i
d
i
x
i
d
i
x
i
x
i
f
i
A 375 0,985 369,375 29,97 300 0,9852 295,56 19,97
B 437,5 0,988 432,250 35,07 450 0,9882 444,69 30,05
Phân
xưởng
Qúi I Qúi II
Gía trị sản xuất của từng
PX trong tng số ( % )
Tỷ lệ phế
phẩm (%)
Gía trị sản
xuất (tỷđ )
Tỷ lệ phế
phẩm (%)
A
30
,
1
5
300 1
,
48
B
35
,
2
1
450 1
,
18
C
D
15
20
1
,
6
1
,
4
250
500
1
,
50
1
,
34
lOMoARcPSD|59 062190
10
C 187,5 0,984 184,500 14,97 250 0,9850 246,25 16,64
D 250 0,986 246,500 19,99 500 0,9866 493,30 33,34
1250 - 1232,625 100,00 1500 - 1479,80 100,00
a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 tháng
Tỷ lệ chính phẩm chung Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng) =
trong quý (6 tháng)
Tổng GTSX 4 PX trong
quý (6 tháng)
Quý I:
X
x
i
f
i
1232 ,625
0,9861(98,61%)
f
i
1250
Quý II:
X
x
i
f
i
1479 ,8
0,9865(98,65%)
f
i
1500
6 tháng:
X 12321250,62515001479,8 27122750,425 0,9863(98,63%)
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị
chínhphẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng)
GTCP mỗi PX trong quý
Tỷ trọnggiá trị CP từng phân
= GTCP toàn Xí nghiệp trong xưởng trong
GTCP xí nghiệp mỗi quý d
i
quý
Phần I: Nội dung bài tập
Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau:
Hãy tính:
a, Tỷ lệ bình quân sản phẩm là chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong mỗi
qúi và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
Phân
xưởng
Quý I Quý II
Giá trị sản xuất
(
tr )
Tỷ lệ chính
phẩm (%)
Giá trị chính
phẩm (tr.đ)
Tỷ lệ phế
phẩm (%)
A
625 95
,
3
550 4
,
2
B
430 92
,
6
345 3
5
,
C
585 93
,
0
570 5
,
4
lOMoARcPSD|59 062190
11
a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong quý 1,2 và 6 tháng
Tỷ lệ bình quân chính phẩm
Tổng GTCP 3 PX trong quý (6 tháng)
chung 3 phân xưởng trong quý (6 =
tháng) Tổng GTSX 3 PX trong quý (6 tháng)
Quý I:
X
x
i
f
i
1537 ,855 0,938
f
i
1640
X
M
i
1465 0,955
Quý II:
Mx
i i
1534,163
6 tháng:
X 15371640,85515341465,163 30023174,,163855 0,946
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính phẩm
của xí nghiệp trong mỗi quý
GTCP mỗi PX trong quý
Tỷ trọng Chính phẩm mỗi phân
= GTCP toàn Xí nghiệp trong xưởng trong
GTCP xí nghiệp mỗi quý
quý
(Số liệu trong bảng)
lOMoARcPSD| 59062190
12
CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu v tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của các cửa hàng thuộc công
ty X trong 6 tháng đầu năm 2007 như sau:
Quý I Quý II
Cửa
Doanh thu Tỷ lệ Kế hoạch về Tỷ lệ HTKH
hàng
thực tế (trđ) HTKH (%) doanh thu (trđ) (%)
Số 1 786 110,4 742 105,7
Số 2 901 124,6 820 115
Số 3 560 95,8 600 102,6
Số 4 643 97 665 104,3
Hãy tính:
a, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân về giá trị sản xuất của cả liên hiệp XN trong
mỗi qúi và 6 tháng. b, Tỷ trọng doanh thu thực tế của mỗi cửa hàng trong toàn bộ doanh thu
thực tế của cả
công ty trong mỗi quý.
Phần II: Đáp án bài tập
Quý I Quý II
DTHU
CH DTHU TT TL HTKH KH Về TL HTKH DTHU TT
KH
(trđ) (%) DTHU(trđ) (%) (trđ)
(trđ)
1 786 110,4 711,957 742 105,7 784,294
2 901 124,6 723,114 820 115 943
3 560 95,8 584,551 600 102,6 615,6
4 643 97 662,887 665 104,3 693,595
Cộng 2890 2682,5 2827 3036,489
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch BQ Tổng GTSX thực tế trong quý (6 tháng) về
GTSX của cả liên hiệp xí = Tổng
GTSX kế hoạch trong quý x 100 nghiệp trong quý (6 tháng) (6tháng)
lOMoARcPSD|59 062190
13
X
I
M
i
2890 1,077
M
i
2682,5
x
i
X
II
x
i
f
i
3036,489 1,074
f
i
2827
28903036,489 5926,489
X
6t
1,076
2682,52827 5509,5
b.
Tỷ trọng DTHU TT của mỗi cửa
DTHU TT mỗi CH trong quý
hàng x
trong toàn bộ DTTT của công ty
=
DTHU TT của cả cty trong 100
mỗi quý quý
Quý I Quý II
CH Tỷ
DTHU TT Tỷ trọng (%) DTHU TT
trọng(%)
1 786 27,19 784,294 25,83
2 901 31,18 943 31,06
3 560 19,38 615,6 20,27
4 643 22,25 693,595 22,84 Cộng 2890 100 3036,489 100
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về tình hình chăn nuôi tôm của các hộ nuôi tôm như sau:
a, Số tôm nuôi bình quân mỗi hộ. b, Mốt về khối
lượng tôm nuôi được của mỗi hộ. c, Số trung vị về khối
lượng tôm nuôi được của mỗi hộ.
Khối lượng tôm (tạ) Số hộ
Dưới 25 19
25
50
32
50
75
40
75
100 15
Trên 100 14
Hãy tính:
lOMoARcPSD|59 062190
14
Phần II: Đáp án bài tập
X
x
i
f
i
6825
56,875
(tạ)
f
i
120
f
M
0
f
(M
0
1)
M
0
X
M
0
min
h
M
0
f
M
0
f
(M
0
1)
f
M
0
f
(
M
0
1
)
M
0
5025 56,061
(tạ)
2f S
(
Me 1
)
MeX
Me min
( )
h
Me
f
Me
M
e
50 25 55,625
(tạ)
Phần I: Nội dung bài tập
Dưới đây là số liệu về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới:
a, Tuổi thọ bình quân trên thế giới. b, Mốt về tuổi thọ bình quân
của các quốc gia trên thế giới. c, Số trung vị về tuổi thọ bình quân
của các quốc gia trên thế giới.
Khối lượng tôm
tạ
(
)
Số hộ
f
i
Trị số
giữa
x
i
x
i
f
i
Tần số
tích luỹ
S
i
Dưới 25 19
12
5
,
237,5 19
25
50
32
,
37
5
1200 51
75
50
40
62
,
5
2500 91
75
- 100 15
,
87
5
1312,5 106
Trên 100 14
112,5 1575 120
Công 120 6825
Tuổi thọ bình quân (năm) Số quốc gia
40
50
20
50
65
50
65
80
120
80
85
20
Hãy tính:
lOMoARcPSD|59 062190
15
Phần II: Đáp án bài tập
f
i
210
f
M
0
f
(M
0
1)
M
0
X
M
0
min
h
M
0
f
M
0
f
(M
0
1)
f
M
0
f
(
M
0
1
)
M
0
6515
(120 50
120
)
(
50
120 20)
71,18
(năm)
2f S
(
Me 1
)
MeX
Me min
( )
h
Me
f
Me
M
e
6515 86,875
(năm)
lOMoARcPSD|59 062190
16
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu về độ tuổi của sinh viên năm I khoa KT – KT HVNH như sau:
Hãy tính: Các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?
Phần II: Đáp án bài tập
xi fi xi*fi /xi-x/*fi (xi-x)2*fi
17 11 187 34,98 111,2364
18 45 810 98,1 213,858
19 39 741 46,02 54,3036
20 27 540 4,86 0,8748
21 25 525 20,5 16,81
22 18 396 32,16 59,6232
23 13 299 36,66 103,3812
24 12 288 45,84 175,1088
25 10 250 48,2 232,324 200 4036 367,32 967,52
X
x
i
f
i
4036
20,18
(năm)
f
i
200
R = x
max
- x
min
= 25 – 17 = 8 (năm)
e 367,32 1,8366
f
i
200
2
(
x
i
x
)
2
f
i
967,52 4,8376
(năm
2
)
f
i
200
2
4,8376 2,2
(năm)
e
1,8366
v
e
100 100 9,1
(%)
x 20,18
2,2
v
100 100
10,9
(%)
x 20,18
x
i
x
f
i
Tuổi 17
18
19
20
21
22
23
24
25
Số sinh viên 11
45
39
27
25
18
13
12
10
lOMoARcPSD|59 062190
17
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về giá tr tài sản cố định của doanh nghiệp may Thăng Long như sau:
1. Điền các số liệu còn thiếu vào ô trống?
2. Hãy tính giá trị TSCĐ bình quân năm trong giai đoạn 2000-2006?
3. Dự đoán giá trị TSCĐ cho các năm 2008, 2009, 2010?
Phần II: Đáp án bài tập
Năm
Giá trị TSCĐ
)
trđ
(
Lượng tăng
giảm tuyệt
đối liên hoàn
(
trđ
)
Tốc độ phát
triển liên
hoàn (%)
Tốc độ tăng
giảm liên
hoàn (%)
Giá trị tuyệt
đối của 1%
tăng giảm
)
(
trđ
2000 1200
2001 1320 120 110 10
12
2002 1550 230 117,42 17,4242 13
,
2
2003 1937,5 387,5 125 25
15
,
5
lOMoARcPSD|59 062190
18
Dự đoán:
A,
y
n
L
y
n
.L
y
2008
3046 307,67x2
3661,34(trd) y
2009
3046 307,67x3
3969,01(trd) y
2010
3046 307,67x4
4276,68(trd)
B,
y
nL
y
n
.(t)
L
y
2008
3046.(1,168)
2
4155,43(trd) y
2009
3046.(1,168)
3
4853,54(trd) y
2010
3046.(1,168)
4
5668,93(trd)
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về chỉ tiêu doanh thu bán hàng của cửa hàng bách hóa Tràng Tiền như
sau:
Yêu cầu:
1. Tính các chỉ tiêu phân tích sự biến động của doanh thu bán hàng theo thời gian?
2. Dự đoán doanh thu bán hàng vào các năm 2010, 2011, 2012?
Phần II: Đáp án bài tập
t
4
8500
1,035(trd)
Năm 2004 2005 2006 2007 2008
Doanh thu
bán hàng
(
trđ
)
7510 7680 8050 8380 8500
2004 2287,5 350 118,06 18,0645 19,375
2005 2745 457,5 120 20
22,875
2006 3046 300 110,93 10,929 27
,
45
)
(
67
,
307
6
1846
1
7
1200
3046
trd
)
(
168
,
1
1200
3046
6
trd
t
lOMoARcPSD|59 062190
19
7510 a t 1 1,035 1
0,035(trd)
Dự đoán:
A,
y
n
L
y
n
.L
y
2010
8500 247,5x2
8995(trd ) y
2011
8500 247,5x3
9242,5(trd ) y
2012
8500 247,5x4
9490(trd )
B,
y
nL
y
n
.(t)
L
y
2010
8500.(1,0315)
2
9043,93(trd) y
2011
8500.(1,0315)
3
9328,81(trd) y
2012
8500.(1,0315)
4
9622,67(trd)
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 liên hiệp xí nghiệp:
Hãy tính:
1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới
M+3?
2/ Tốc độ phát triển bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M+3?
3/ Dự đoán giá trị sản xuất của liên hiệp XN vào năm M+8 theo các phương pháp
thể?
Phần II: Đáp án bài tập
Giá trị sản xuất thực tế của LHXN: ĐV nh tỷ đồng.
y
4
XN
Kế hoạch
M (tỷ.đ)
TT M/
KH M
(
%
)
TT (M+1) /
TT M (%)
TT (M+2) /
TT (M+1)
(
%
)
KH
M+3) / TT (
(
M+2) (% )
TT (M+3) /
KH (M+3)
)
(
%
A
500 120 115 112 105 104
B
700 115 112 115 108 102
C
800 105 110 108 104 106
Năm
XN
M
y
1
M+1
y
2
M+2
y
3
M+3
y
4
A
600 690 772,8 883,9
B
815 912,8 1049,7 1156,37
C
840 924 997,9 1100,15
2255 3100,42
Mức độ y
4
có thể tính như sau:
lOMoARcPSD|59 062190
20
Vì T
n
= t
2
t
3
t
n
T
4
= t
2
t
3
t
4
=
y
1
T
4 A
= 1,15 1,12 (1,05 1,04) =
1,4065 y
4 A
= 600 1,4065 = 883,9 tỷ đ.
T
4 B
= 1,12 1,15 (1,08 1,02) = 1,4189
y
4 B
= 815 1,4189 = 1156,37. T
4 C
= 1,1
1,08 (1,04 1,06) = 1,3097 y
4 B
=
840 1,3097 = 1100,15.
y
n
y
1
y
M 3
y
M
3100,42 2255 845,42 281,807
(tỷ đ)
n 1 4 1
3 3
t
n1
t
2
.......t
n
n1
y
n
41
y
M3
t
3
3100,42
3
1,3749 1,1112
y
1
y
M
2255
Dự đoán dựa vàoợng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân hình dự
đoán:
y
(
n
L
)
y
n
(
)
L
y
(
M
8
)
y
(M
3)
(
)
5 3100,42 281,807
5 4509,485
tỷ đ Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân
hình dự đoán :
y
(
n
L
)
y
n
(
t
)
L
y
(
M 8
)
y
(M 3)
(
1,1112
)
5
3100,421,6977 5263,583
tỷđ.
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 xí nghiệp:
Hãy tính:
1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm
M tới M+3?
2/ Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN từ năm M tới M+3?
3/ Lựa chọn một mô hình dự đoán năng suất lao động nh quân cho 1 công nhân XN
vào năm M+8?
Năm
Chỉ tiêu
M
M+1 M+2 M+3 M+4
1
.Giá trị SX kế hoạch
(
tỷ đ )
400 480 550 600 -
2
.Tỷ lệ hoàn thành KH
giá trị SX
120 110 108 105 -
3
. Số công nhân ngày
đầu năm
120 128 130 140 144

Preview text:

lOMoARcP SD| 59062190 1 Mục lục
CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN THIÊN,
PHÂN VỊ. .. . .. .... .. . .. . .... .. .. .... . .. . .. .. . .... .. .... .... .. . ..... .... . .. . .. .... .. .... . .. .. .2 CHƯƠNG 6: PHÂN
TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN... . .. .... .. . .... .. .... .. . .... .. .. . .. . .. 11
CHƯƠNG 7: CHỈ SỐ... . .. . .. .. . .. . .. .. .... . .. . .. .. . .. . .. .. . .. . .. . .... .. .... .... .. .24 lOMoAR cPSD|59062 190 2
CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN THIÊN, PHÂN VỊ
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân ở công ty thực phẩm Hapro như sau: Số c
Mức Năng suất lao động (kg) ông nhân (người) Dưới 80 20 Từ 80-90 40 Từ 90-100 35 Từ 100-110 70 Từ 110-120 25 Từ 120-130 10 Trên 130 5 Yêu cầu:
1. Tính năng suất lao động bình quân của 1 công nhân của công ty.
2. Xác định Mốt về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty 3. Xác đinh
trung vị về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty.
Phần II: Đáp án bài tập  fi 205
fMo  fMo1 M 0  xM0 min  hMo.
( fMo  fMo1)  ( fMo  fMo1) 2. 10010.104,375(kg) lOMoAR cPSD|59062 190 3  f  SMe1 M e  xMe min  hMe. 2 fMe 3. 205  95 2 10010.101,07(kg) 70
Phần I: Nội dung bài tập
Có thông tin về chi phí hàng tuần của hộ gia đình tại Hải Dương như sau:
Chi phí hàng tuần (1000đ) Số hộ gia đình < 520 8 520 – 540 12 540 – 560 20 560 – 580 56 580 – 600 18 600 – 620 16 ≥ 620 10 Yêu cầu:
1. Tính Chi phí bình quân hàng tuần của hộ gia đình.
2. Xác định Mốt về chi phí hàng tuần của hộ gia đình.
3. Xác đinh trung vị về chi phí hàng tuần của hộ gia đình.
Phần II: Đáp án bài tập  fi 140
fMo  fMo1 M 0  xM0 min  hMo.
( fMo  fMo1)  ( fMo  fMo1) lOMoAR cPSD|59062 190 4 2.  560  20. 569,73(1000d)  f  SMe1 M e  xMe min  hMe. 2 f Me 3. 140  40 2
 560  20. 570,71(1000d) 56
Phần I: Nội dung bài tập
Trong một nông trường chăn nuôi bò sữa Ba Vì ta thu thập được tài liệu sau:
Sản lượng sữa hàng ngày Số con bò của 1 con bò (lít) 7 – 9 12 9 – 11 23 11 – 13 85 13 – 15 55 15 – 17 25 Yêu cầu:
1. Tính sản lượng sữa bình quân hàng ngày của 1 con bò.
2. Xác định Mốt về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.
3. Xác đinh trung vị về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.
Phần II: Đáp án bài tập Sản lượng x i f i x if i S i 7-9 8 12 96 12 9-11 10 23 230 35 11-13 12 85 1020 120 13-15 14 55 770 175 15-17 16 25 400 200 Cộng 200 2516 x f  i 2516 1. x i   1 2 5 , 8( lit )  fi 200
fMo  fMo1 M 0  xM0 min  hMo.
( fMo  fMo1)  ( fMo  fMo1) lOMoAR cPSD|59062 190 5 2. 11 2.12,35(lit)  f  SMe1 M e  xMe min  hMe. 2 fMe 3. 200 35 2 11 2.12,53(lit) 85
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về doanh thu êu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà như sau: Năm 2007 Năm 2008
Doanh thu Tỷ lệ thực hiện Tỷ lệ thực hiện Tên sản phẩm Doanh thu kế hoạch kế hoạch về kế hoạch về thực tế (trđ) (trđ) doanh thu (%) doanh thu (%) Bánh quy 1200 110 1400 112 Kẹo mềm 3400 105 3620 110 Thạch dừa 1600 102 1800 105 Yêu cầu:
1. Tính tỷ lệ thực hiện kế hoạch về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh
kẹo Hải Hà trong từng năm và trong cả 2 năm?
2. Xác định tỷ trọng về doanh thu tiêu thụ thực tế của mỗi loại sản phẩm trong từng năm
của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà? lOMoARcP SD| 59062190 6  6522 xi fi 1. x2007   1,052(105,2%)  fi 6200 M i 6820
x2008  M i  6255,2 1,0903(109,03%) xi
x2nam  6522  6820  13342 1,0712(107,12%) 6200  6255,2 12455,2 y 2. d  bp ytt
(Số liệu tính trong bảng)
Phần I: Nội dung bài tập
Tài liệu thu thập được tại một doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong quý 4 năm 2008 như sau:
Căn cứ vào nguồn tài liệu trên, hãy tính:
1. Năng suất lao động bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?
2. Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân của doanh nghiệp?
3. Mức lương bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?
Phần II: Đáp án bài tập
Giá Sản Mức Tổng NSLĐ Số CN CPhí PX thành lượng lương lương 1 2 3 4 5=3x1 6=2x3 7=4x5 1 500 20 50000 2000 100 1000000 200000 2 600 17 72000 2200 120 1296000 264000 3 550 19 50000 2100 91 950000 191100 Cộng 172000 311 3246000 655100
NSLDBQchung sanluong  Sanluong  M i  172000  553,055(kg / nguoi) . 1
soCN  SanluongNSLD  Mxii 311 2.
GiáthànhBQchung  Chiphí   giathanhxsanluong   xi fi 
3246000 18,872(1000d /nguoi)  Sanluong sanluong  fi 172000 lOMoAR cPSD|59062 190 7 3.
MucluongBQchung luong mucluongxSoCN  xi fi 
655100  2106,431(1000d / nguoi) soCN SoCN  fi 311
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về bậc thợ và số công nhân phân phối theo bậc thợ của doanh nghiệp đóng tàu Bạch Đằng như sau: Bậc thợ 1 2 3 4 5 6 7 Số công nhân 30 45 60 200 150 50 20 ( người )
Yêu cầu: Hãy tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?
2. e  xi  x fi  568,4 1,024bac  fi 555
3. 2  (xi  x)2 fi  1031,808 1,8591(bac)2  fi 555
4.   1,8591 1,3635bac 5. ve  ex x100  1 4,024,16 x100  24,62(%) lOMoAR cPSD|59062 190 8  1,3635 v x100  x100  37,78(%) x 4,16
Phần I: Nội dung bài tập
Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau: Qúi I Qúi II
Phân Gía trị sản Tỷ lệ phế
Gía trị sản xuất của từng Tỷ lệ chính
xưởng xuất (tỷ.đ) phẩm (%) PX trong tổng số ( % ) phẩm (%) A 215 4 , 4 20 95 , 8 B 185 4 , 8 15 96 , 0 C 600 5 2 , 40 95 , 4 D 250 4 , 4 25 96 , 4
Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 10% so với quý I. Hãy tính:
a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
Phần II: Đáp án bài tập
Giá trị SX quý II của XN = Giá trị SX quý I của XN  1,1 = 1250  1,1 = 1375 tỷ đ. Quý I Quý II TLCP TTCP TLCP GTCP PX GTSX GTCP GTSX TTCP (%) (lần) (%) (lần) (tỷđ) (tỷđ) fi xi fi (tỷđ) (tỷđ)fi di xi di xi xi fi A
215 0,955 250,54 17,27 275,00 0,958 261,800 19,90 B
185 0,952 176,12 14,80 206,25 0,96 198,000 15,05 C
600 0,948 568,80 47,80 550,00 0,954 524,700 39,87 D
250 0,958 239,50 20,13 343,75 0,964 331,375 25,18  1250 - 1189,96 100,00 1375 - 1315,875 100,00 a.
Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 tháng Tỷ lệ chính phẩm chung
Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng) = trong quý (6 tháng) Tổng GTSX 4 PX trong quý (6 tháng)
Quý I: X   xi fi  1189 ,96  0,952(95,2%) lOMoAR cPSD|59062 190 9  fi 1250
Quý II: X   xi fi  1315 ,875  0,957(95,7%)  fi 1375
6 tháng: X  11891250,96 13151375,875  25052625,875  0,9546(95,46%) b.
Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị
chínhphẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng) GTCP mỗi PX trong quý
Tỷ trọnggiá trị CP từng phân
= GTCP toàn Xí nghiệp trong xưởng trong
GTCP xí nghiệp mỗi quý di quý
Phần I: Nội dung bài tập
Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau: Qúi I Qúi II
Phân Gía trị sản xuất của từng Tỷ lệ phế Gía trị sản Tỷ lệ phế xưởng PX trong tổng số ( % ) phẩm (%) xuất (tỷđ ) phẩm (%) A 30 1, 5 300 1 , 48 B 35 1, 2 450 1 , 18 C 15 1 , 6 250 1 , 50 D 20 1 , 4 500 1 , 34
Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 20% so với quý I. Hãy tính:
a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
Phần II: Đáp án bài tập
Giá trị SX quý I của XN = Giá trị SX quý II của XN  1,2 = 1500  1,2 = 1250 tỷ đ. Quý I Quý II TLCP TTCP TLCP GTCP PX GTSX GTCP GTSX TTCP (%) (lần) (%) (lần) (tỷđ)
(tỷđ) fi xi fi (tỷđ) (tỷđ)fi di xi di xi xi fi A 375 0,985 369,375 29,97 300 0,9852 295,56 19,97 B 437,5 0,988 432,250 35,07 450 0,9882 444,69 30,05 lOMoAR cPSD|59062 190 10 C 187,5 0,984 184,500 14,97 250 0,9850 246,25 16,64 D 250 0,986 246,500 19,99 500 0,9866 493,30 33,34  1250 - 1232,625 100,00 1500 - 1479,80 100,00 a.
Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 tháng Tỷ lệ chính phẩm chung
Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng) = trong quý (6 tháng) Tổng GTSX 4 PX trong quý (6 tháng)
Quý I: X   xi fi  1232 ,625  0,9861(98,61%)  fi 1250
Quý II: X   xi fi  1479 ,8  0,9865(98,65%)  fi 1500
6 tháng: X  12321250,62515001479,8  27122750,425  0,9863(98,63%) b.
Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị
chínhphẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng) GTCP mỗi PX trong quý
Tỷ trọnggiá trị CP từng phân
= GTCP toàn Xí nghiệp trong xưởng trong
GTCP xí nghiệp mỗi quý di quý
Phần I: Nội dung bài tập
Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau: Quý I Quý II Phân Giá trị sản xuất Tỷ lệ chính Giá trị chính Tỷ lệ phế xưởng ( tr.đ ) phẩm (%) phẩm (tr.đ) phẩm (%) A 625 95 , 3 550 4 , 2 B 430 92 , 6 345 3 ,5 C 585 93 , 0 570 5 , 4 Hãy tính:
a, Tỷ lệ bình quân sản phẩm là chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong mỗi qúi và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi. lOMoAR cPSD|59062 190 11
a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong quý 1,2 và 6 tháng
Tỷ lệ bình quân chính phẩm
Tổng GTCP 3 PX trong quý (6 tháng)
chung 3 phân xưởng trong quý (6 = tháng)
Tổng GTSX 3 PX trong quý (6 tháng) Quý I: X xi fi  1537 ,855  0,938  fi 1640
X  M i  1465  0,955 Quý II:  Mxi i 1534,163
6 tháng: X  15371640,85515341465,163  30023174,,163855  0,946
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính phẩm
của xí nghiệp trong mỗi quý GTCP mỗi PX trong quý
Tỷ trọng Chính phẩm mỗi phân
= GTCP toàn Xí nghiệp trong xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý quý (Số liệu trong bảng) lOMoARcP SD| 59062190 12
CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của các cửa hàng thuộc công
ty X trong 6 tháng đầu năm 2007 như sau: Quý I Quý II Cửa Doanh thu Tỷ lệ Kế hoạch về Tỷ lệ HTKH hàng thực tế (trđ) HTKH (%) doanh thu (trđ) (%) Số 1 786 110,4 742 105,7 Số 2 901 124,6 820 115 Số 3 560 95,8 600 102,6 Số 4 643 97 665 104,3 Hãy tính:
a, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân về giá trị sản xuất của cả liên hiệp XN trong
mỗi qúi và 6 tháng. b, Tỷ trọng doanh thu thực tế của mỗi cửa hàng trong toàn bộ doanh thu thực tế của cả công ty trong mỗi quý.
Phần II: Đáp án bài tập Quý I Quý II DTHU CH DTHU TT TL HTKH KH Về TL HTKH DTHU TT KH (trđ) (%) DTHU(trđ) (%) (trđ) (trđ) 1 786 110,4 711,957 742 105,7 784,294 2 901 124,6 723,114 820 115 943 3 560 95,8 584,551 600 102,6 615,6 4 643 97 662,887 665 104,3 693,595 Cộng 2890 2682,5 2827 3036,489
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch BQ
Tổng GTSX thực tế trong quý (6 tháng) về
GTSX của cả liên hiệp xí = Tổng GTSX kế hoạch trong quý
x 100 nghiệp trong quý (6 tháng) (6tháng) lOMoAR cPSD|59062 190 13
X I  Mi  2890 1,077 Mi 2682,5 xi X II xi fi  3036,489 1,074  fi 2827 2890 3036,489 5926,489 X 6t   1,076 2682,5 2827 5509,5 b.
Tỷ trọng DTHU TT của mỗi cửa DTHU TT mỗi CH trong quý hàng x =
trong toàn bộ DTTT của công ty
DTHU TT của cả cty trong 100 mỗi quý quý Quý I Quý II CH Tỷ
DTHU TT Tỷ trọng (%) DTHU TT trọng(%) 1 786 27,19 784,294 25,83 2 901 31,18 943 31,06 3 560 19,38 615,6 20,27
4 643 22,25 693,595 22,84 Cộng 2890 100 3036,489 100
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về tình hình chăn nuôi tôm của các hộ nuôi tôm như sau: Khối lượng tôm (tạ) Số hộ Dưới 25 19 25 – 50 32 50 – 75 40 75 – 100 15 Trên 100 14 Hãy tính:
a, Số tôm nuôi bình quân mỗi hộ. b, Mốt về khối
lượng tôm nuôi được của mỗi hộ. c, Số trung vị về khối
lượng tôm nuôi được của mỗi hộ. lOMoAR cPSD|59062 190 14
Phần II: Đáp án bài tập Trị số Tần số Khối lượng tôm Số hộ giữa x tích luỹ (t ạ ) f i f i i x i S i Dưới 25 19 12 ,5 237,5 19 25 – 50 32 3 , 7 5 1200 51 50 – 75 40 62 , 5 2500 91 75 - 100 15 8 , 7 5 1312,5 106 Trên 100 14 112,5 1575 120 Công 120 6825 X xi fi  6825  56,875 (tạ)  fi 120 fM  0 f(M01) M     0  XM0 min  hM   0 fM0 f(M01)  fM0 f ( M01) M0  50 25  56,061(tạ) 2f S( Me 1 ) MeXMe min( ) hMe fMe M e  50  25  55,625 (tạ)
Phần I: Nội dung bài tập
Dưới đây là số liệu về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới:
Tuổi thọ bình quân (năm) Số quốc gia 40 – 50 20 50 – 65 50 65 – 80 120 80 – 85 20 Hãy tính:
a, Tuổi thọ bình quân trên thế giới. b, Mốt về tuổi thọ bình quân
của các quốc gia trên thế giới. c, Số trung vị về tuổi thọ bình quân
của các quốc gia trên thế giới. lOMoAR cPSD|59062 190 15
Phần II: Đáp án bài tập  fi 210 fM  0 f(M01) M     0  XM0 min  hM   0 fM0 f(M01)  fM0 f( M01)
M0  6515 (120 50120) (50120  20)  71,18(năm) 2f S( Me 1 ) MeXMe min( ) hMe fMe M e  6515  86,875 (năm) lOMoAR cPSD|59062 190 16
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu về độ tuổi của sinh viên năm I khoa KT – KT HVNH như sau: Tuổi 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Số sinh viên 11 45 39 27 25 18 13 12 10
Hãy tính: Các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?
Phần I : Đáp án bài tập xi fi xi*fi /xi-x/*fi (xi-x)2*fi 17 11 187 34,98 111,2364 18 45 810 98,1 213,858 19 39 741 46,02 54,3036 20 27 540 4,86 0,8748 21 25 525 20,5 16,81 22 18 396 32,16 59,6232 23 13 299 36,66 103,3812 24 12 288 45,84 175,1088 25
10 250 48,2 232,324 200 4036 367,32 967,52 X xi fi  4036  20,18 (năm)  f i 200
R = xmax - xmin = 25 – 17 = 8 (năm) e  xi  x fi  367,32 1,8366  fi 200   ( 2 
xi  x)2 fi  967,52  4,8376 (năm2)  fi 200
 2  4,8376  2,2 (năm) e 1,8366 ve  100  100  9,1(%) x 20,18  2,2 v 100  100 10,9(%) x 20,18 lOMoAR cPSD|59062 190 17
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp may Thăng Long như sau:
1. Điền các số liệu còn thiếu vào ô trống?
2. Hãy tính giá trị TSCĐ bình quân năm trong giai đoạn 2000-2006?
3. Dự đoán giá trị TSCĐ cho các năm 2008, 2009, 2010?
Phần II: Đáp án bài tập Lượng tăng Giá trị tuyệt
Tốc độ phát Tốc độ tăng Giá trị TSCĐ giảm tuyệt đối của 1% Năm triển liên giảm liên (t rđ) đối liên hoàn tăng giảm hoàn (%) hoàn (%) ( trđ ) ( trđ) 2000 1200 2001 1320 120 110 10 12 2002 1550 230 117,42 17,4242 13 , 2 2003 1937,5 387,5 125 25 15 , 5 lOMoAR cPSD|59062 190 18 2004 2287,5 350 118,06 18,0645 19,375 2005 2745 457,5 120 20 22,875 2006 3046 300 110,93 10,929 27 , 45 3046 1 200 1846     3 07 , 6 7( trd ) 7 1 6 3046 6 t   1 1 , 68 ( trd ) 1200 Dự đoán:
A, ynL  yn .L y2008  3046  307,67x2 
3661,34(trd) y2009  3046 307,67x3 
3969,01(trd) y2010  3046 307,67x4  4276,68(trd)
B, ynL  yn .(t)L y2008  3046.(1,168)2 
4155,43(trd) y2009  3046.(1,168)3 
4853,54(trd) y2010  3046.(1,168)4  5668,93(trd)
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về chỉ tiêu doanh thu bán hàng của cửa hàng bách hóa Tràng Tiền như sau: Năm 2004 2005 2006 2007 2008 Doanh thu bán hàng 7510 7680 8050 8380 8500 ( trđ ) Yêu cầu:
1. Tính các chỉ tiêu phân tích sự biến động của doanh thu bán hàng theo thời gian?
2. Dự đoán doanh thu bán hàng vào các năm 2010, 2011, 2012?
Phần II: Đáp án bài tập 8500 t  4 1,035(trd) lOMoAR cPSD|59062 190 19
7510 a  t 1 1,035 1  0,035(trd) Dự đoán:
A, ynL  yn .L y2010  8500  247,5x2 
8995(trd ) y2011  8500  247,5x3 
9242,5(trd ) y2012  8500  247,5x4  9490(trd )
B, ynL  yn .(t)L y2010  8500.(1,0315)2 
9043,93(trd) y2011  8500.(1,0315)3 
9328,81(trd) y2012  8500.(1,0315)4  9622,67(trd)
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 liên hiệp xí nghiệp: TT M/ TT (M+2) / KH TT (M+3) / Kế hoạch TT (M+1) / XN KH M TT (M+1) M ( +3) / TT KH (M+3) M (tỷ.đ) TT M (%) ( % ) ( % ) ( M+2) (% ) ( %) A 500 120 115 112 105 104 B 700 115 112 115 108 102 C 800 105 110 108 104 106 Hãy tính:
1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M+3?
2/ Tốc độ phát triển bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M+3?
3/ Dự đoán giá trị sản xuất của liên hiệp XN vào năm M+8 theo các phương pháp có thể?
Phần II: Đáp án bài tập
Giá trị sản xuất thực tế của LHXN: ĐV nh tỷ đồng. Năm M M+1 M+2 M+3 XN y 1 y 2 y 3 y 4 A 600 690 772,8 883,9 B 815 912,8 1049,7 1156,37 C 840 924 997,9 1100,15 2255 3100,42
Mức độ y 4 có thể tính như sau: y4 lOMoAR cPSD|59062 190 20 =
Vì Tn = t2  t3   tn  T4 = t2  t3  t4 y1
T4 A = 1,15  1,12  (1,05  1,04) =
1,4065  y4 A = 600  1,4065 = 883,9 tỷ đ.
T4 B = 1,12  1,15  (1,08  1,02) = 1,4189
 y4 B = 815  1,4189 = 1156,37. T4 C = 1,1
 1,08  (1,04  1,06) = 1,3097  y4 B = 840  1,3097 = 1100,15.
 yn  y1  yM 3  yM   3100,42  2255  845,42  281,807 (tỷ đ) n 1 4 1 3 3
t  n1t2.......tn  n1 yn  41 yM3  t  3 3100,42  3 1,3749 1,1112 y1 yM 2255
Dự đoán dựa vào lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân Mô hình dự đoán: y  () ( nL)  yn
 L y( M8)  y(M3)  ()  5  3100,42  281,807
 5  4509,485tỷ đ Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân Mô hình dự đoán : y ( ( nL)  yn
t )L y( M 8)  y(M 3) (1,1112)5 
3100,421,6977  5263,583tỷđ.
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 xí nghiệp: Năm M M+1 M+2 M+3 M+4 Chỉ tiêu 1 .Giá trị SX kế hoạch 400 480 550 600 - ( tỷ đ ) 2 .Tỷ lệ hoàn thành KH 120 110 108 105 - giá trị SX 3 . Số công nhân ngày 120 128 130 140 144 đầu năm Hãy tính:
1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm M tới M+3?
2/ Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN từ năm M tới M+3?
3/ Lựa chọn một mô hình dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN vào năm M+8?