Bài tập Nguyên lý thống kê ( có lời giải) | NEU

Tổng hợp bài tập học phần NGUYÊN LÝ THÔNG KÊ kèm lời giải chi tiết về: Số bình quân, mốt trung vị, các chỉ tiêu đo độ biến thiên, phân vị; Phân tích dãy số thời gian; Chỉ số giúp bạn ôn tập và đạt kết quả trong trong kì thi kết thúc học phần.

lOMoARcPSD| 9215727
1
CHƯƠNG 1: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN
THIÊN, PHÂN VỊ
Phn I: Nôi dung bi t p
Có ti liệu về năng suất lao động của công nhân ở công ty thực phẩm Hapro như sau:
Yêu cu:
1. Tính năng suất lao động bình quân của 1 công nhân của công ty.
2. Xác định Mốt về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty3. Xác đinh
trung vị về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty.
Phn II: Đp n bi tâp
1. x i i 20375 99,39(kg) f
i
205
M 0 xM0 min hMo. fMo fMo 1
( fMo fMo 1) ( fMo fMo 1)
2.
100 10. 104,375(kg)
Mức Năng suất lao động (kg)
Số c
ông nhân (người)
Dưới 80
20
Từ 80-90
40
Từ 90-100
35
70
25
Từ 120-130
10
Trên 130
5
lOMoARcPSD| 9215727
2
f SMe 1
M e xMe min hMe. 2
fMe 3.
205
95
100 10. 101,07(kg)
70
Phn I: Nôi dung bi t p
Có thông tin về chi phí hng tun của hộ gia đình tại Hải Dương như sau:
Yêu cu:
1. Tính Chi phí bình quân hàng tuần của hộ gia đình.
2. Xác định Mốt về chi phí hàng tuần của hộ gia đình.
3. Xác đinh trung vị về chi phí hàng tuần của hộ gia đình.
Phn II: Đp n bi tâp
x f
1. x i i 80040 571,71(1000d)
f
i
140
M 0 xM0 min hMo. fMo fMo 1
2
Chi phí hng tun (1000đ)
Số hộ gia đình
< 520
8
520
540
12
540
560
20
560
580
56
580
600
18
620
600
16
≥ 620
10
lOMoARcPSD| 9215727
3
( fMo fMo 1) ( fMo fMo 1)
2.
560 20. 569,73(1000d)
f SMe 1
M e xMe min hMe. 2
fMe 3.
140
40
560 20. 570,71(1000d)
56
Phn I: Nôi dung bi t p
Trong một nông trường chăn nuôi bò sữa Ba Vì ta thu thp được ti liệu sau:
Yêu cu:
1. Tính sản lượng sữa bình quân hàng ngày của 1 con bò.
2. Xác định Mốt về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.
3. Xác đinh trung vị về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.
Phn II: Đp n bi tâp
1. x
ii 2516 12,58(lit)
f
i
200
M 0 xM0 min hMo. fMo fMo 1
( fMo fMo 1) ( fMo fMo 1)
2
Sản lượng sữa hng ngy
của 1 con bò (lít)
Số con bò
7
9
12
11
9
23
11
13
85
13
15
55
15
17
25
Sản lượng
x
i
f
i
x
i
f
i
S
i
8
96
12
7-9
12
9-11
35
23
10
230
11-13
85
12
1020
120
13-15
55
14
770
175
25
15-17
16
400
200
Cộng
2516
200
xf
lOMoARcPSD| 9215727
4
2.
11 2. 12,35(lit)
f SMe 1
M e xMe min hMe . 2
fMe 3.
200
35
11 2. 12,53(lit)
85
Phn I: Nôi dung bi t p
Có tài liệu về doanh thu êu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh ko Hải Hà như sau:
Năm 2007 Năm 2008
Doanh thu Tỷ lệ thực hiện Tỷ lệ thực hiện
Tên sản phẩm Doanh thu
kế hoạch kế hoạch về kế hoạch về
thực tế (trđ)
(trđ) doanh thu (%) doanh thu (%)
Bánh quy 1200 110 1400 112
Kẹo mềm 3400 105 3620 110
Thạch dừa 1600 102 1800 105
Yêu cu:
1. Tính tỷ lệ thực hiện kế hoạch về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh
kẹo Hải Hà trong từng năm và trong cả 2 năm?
2. Xác định tỷ trọng về doanh thu tiêu thụ thực tế của mỗi loại sản phẩm trong từng năm
của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà?
2
lOMoARcPSD| 9215727
5
1.
x2007 i i 6522 1,052(105,2%)
f
i
6200
x
2008
MM
i
i 6255
6820
,2 1,0903(109,03%)
xi
x2nam 6522 6820 13342 1,0712(107,12%) 6200 6255,2
12455,2 y
2. d bp
y
tt
(Số liệu tính trong bảng)
Phn I: Nôi dung bi t p
Tài liệu thu thập được tại một doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong quý 4 năm
2008 như sau:
Căn cứ vào nguồn tài liệu trên, hãy tính:
1. Năng suất lao động bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?
2. Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân của doanh nghiệp?
3. Mức lương bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?
Phân xưởng
Năng suất lao
động (kg/người)
Gi thnh đơn
vị sản phẩm
(1000đ)
Sản lượng (kg)
Mức lương
(1000
đ/người
)
1
500
50000
20
2000
2
18
600
72000
2200
3
550
19
50000
2100
lOMoARcPSD| 9215727
6
Phn II: Đp n bi tâp
Giá Sản Mức Tổng NSLĐ Số CN CPhí
PX thành lượng lương lương
1 2 3 4 5=3x1 6=2x3 7=4x5
1 500 20 50000 2000 100 1000000 200000
2 600 17 72000 2200 120 1296000 264000
3 550 19 50000 2100 91 950000 191100
Cộng 172000 311 3246000 655100
sanluong Sanluong M 172000
NSLDBQchung
i
553,055(kg /nguoi)
1
.
soCN Sanluong
NSLD
M
x
i
i
311
2.
GiáthànhBQchung Chiphí giathanhxsanluong x f
i i
3246000 18,872(1000d
/nguoi)
Sanluong sanluong f
i
172000
3.
MucluongBQchung luong mucluongxSoCN x f
i i
655100 2106,431(1000d / nguoi)
soCN SoCN f
i
311
Phn I: Nôi dung bi t p
Có tài liệu về bậc thợ và số công nhân phân phối theo bậc thợ của doanh nghiệp đóng tàu Bạch Đằng như sau:
Yêu cu: Hãy tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?
Bậc thợ
1
2
3
4
5
6
7
Số công nhân
(
người
)
30
45
60
200
150
50
20
lOMoARcPSD| 9215727
7
Phn II: Đp n bi tâp
2. e xi x fi 568,4 1,024bac
f
i
555
3. 2 (xi x)2 fi 1031,808 1,8591(bac)2
f
i
555
4. 1,8591 1,3635bac
e 1,024
5. v
e
x x100 4,16 x100 24,62(%)
v
x100
1 ,3635
x100 37,78(%) x
4,16
Phn I: Nôi dung bi t p
Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau:
Qúi I Qúi II
Phân
Gía trị sản Tỷ lệ phế Gía trị sản xuất của từng Tỷ lệ chính
xưởng
xuất (tỷ.đ) phẩm (%) PX trong tổng số ( % ) phẩm (%)
A 215 4,4 20 95,8
B 185 4,8 15 96,0
C 600 5,2 40 95,4
Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 10% so với quý I.
D
250
4
,
4
25
96
,
4
lOMoARcPSD| 9215727
8
Hãy tính:
a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
Phn II: Đp n bi tâp
Giá trị SX quý II của XN = Giá trị SX quý I của XN 1,1 = 1250 1,1 = 1375 tỷ đ.
Quý I Quý II
TLCP TTCP TLCP GTCP
PX GTSX GTCP GTSX TTCP (%)
(lần) (%) (lần) (tỷđ)
(tỷđ) f
i
x
i
f
i
(tỷđ) (tỷđ)f
i
d
i
xi di xi xi fi
A 215 0,955 250,54 17,27 275,00 0,958 261,800 19,90
B 185 0,952 176,12 14,80 206,25 0,96 198,000 15,05
C 600 0,948 568,80 47,80 550,00 0,954 524,700 39,87
D 250 0,958 239,50 20,13 343,75 0,964 331,375 25,18
1250 - 1189,96 100,00 1375 - 1315,875 100,00
a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 tháng
Tỷ lệ chính phẩm chung Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng) =
trong quý (6 tháng)
Tổng GTSX 4 PX trong
quý (6 tháng)
Quý I: X x f
i i
1189 ,96 0,952(95,2%)
f
i
1250
Quý II: X x f
i i
1315 ,875
0,957(95,7%) f
i
1375
6 tháng: X 1189,96 1315,875 2505,875 0,9546(95,46%)
1250 1375 2625
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị
chínhphẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng)
GTCP mỗi PX trong quý
Tỷ trọnggiá trị CP từng phân
= GTCP toàn Xí nghiệp trong xưởng trong
GTCPnghiệp mỗi quý d
i
quý
lOMoARcPSD| 9215727
9
Phn I: Nôi dung bi t p
Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau:
Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 20% so với quý I.
Hãy tính:
a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
Phn II: Đp n bi tâp
Giá trị SX quý I của XN = Giá trị SX quý II của XN 1,2 = 1500 1,2 = 1250 tỷ đ.
Quý I Quý II
TLCP TTCP TLCP GTCP
PX GTSX GTCP GTSX TTCP (%)
(lần) (%) (lần) (tỷđ)
(tỷđ) f
i
x
i
f
i
(tỷđ) (tỷđ)f
i
d
i
xi di xi xi fi
A 375 0,985 369,375 29,97 300 0,9852 295,56 19,97 B 437,5 0,988
432,250 35,07 450 0,9882 444,69 30,05
C 187,5 0,984 184,500 14,97 250 0,9850 246,25 16,64
D 250 0,986 246,500 19,99 500 0,9866 493,30 33,34
1250 - 1232,625 100,00 1500 - 1479,80 100,00
a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 tháng
Tỷ lệ chính phẩm chung Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng) =
trong quý (6 tháng)
Tổng GTSX 4 PX trong
quý (6 tháng)
Quý I: X x f
i i
1232 ,625 0,9861(98,61%)
f
i
1250
Quý II: X x f
i i
1479 ,8
0,9865(98,65%) f
i
1500
6 tháng: X 1232,625 1479,8 2712,425 0,9863(98,63%)
1250 1500 2750
Qúi I
Qúi II
Phân
xưởng
Gía trị sản xuất của từng
PX trong tổng số ( % )
Tỷ lệ phế
phẩm (%)
Gía trị sản
xuất (tỷđ)
Tỷ lệ phế
phẩm (%)
300
1
,
48
A
1
,
5
30
B
35
1
,
2
450
1
,
18
C
D
15
20
1
,
6
1
,
4
250
500
1
,
50
1
,
34
lOMoARcPSD| 9215727
10
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị
chínhphẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng)
GTCP mỗi PX trong quý
Tỷ trọnggiá trị CP từng phân
= GTCP toàn Xí nghiệp trong xưởng trong
GTCPnghiệp mỗi quý d
i
quý
Phn I: Nôi dung bi t p
Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau:
Hãy tính:
a, Tỷ lệ bình quân sản phẩm là chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong mỗi
qúi và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong quý 1,2 và 6 tháng
Tỷ lệ bình quân chính phẩm
Tổng GTCP 3 PX trong quý (6 tháng)
chung 3 phân xưởng trong quý (6 =
tháng) Tổng GTSX 3 PX trong quý (6 tháng)
Phân
xưởng
Quý I
Quý II
Gi trị sản xuất
(
tr
)
Tỷ lệ chính
phẩm (%)
Gi trị chính
phẩm (tr.đ)
Tỷ lệ phế
phẩm (%)
95
,
3
625
,
2
A
550
4
430
B
345
3
,
5
92
,
6
585
570
C
5
,
4
93
,
0
lOMoARcPSD| 9215727
11
Quý I: X x fii 1537 ,855 0,938
f
i
1640
X M i 1465 0,955
Quý II: M
i
1534,163
xi
6 tháng: X 0,946
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý
GTCP mỗi PX trong quý
Tỷ trọng Chính phẩm mỗi phân
= GTCP toàn Xí nghiệp trong xưởng trong
GTCPnghiệp mỗi quý
quý
(Số liệu trong bảng)
CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN
Phn I: Nôi dung bi t p
Có số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của cc cửa hng thuộc công ty
X trong 6 thng đu năm 2007 như sau:
Quý I Quý II
Cửa
Doanh thu Tỷ lệ Kế hoạch về Tỷ lệ HTKH
hng
thực tế (trđ) HTKH (%) doanh thu (trđ) (%)
Số 1 786 110,4 742 105,7
Số 2 901 124,6 820 115
Số 3 560 95,8 600 102,6
Số 4 643 97 665 104,3
Hãy tính:
a, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân về giá trị sản xuất của cả liên hiệp XN trong
lOMoARcPSD| 9215727
12
mỗi qúi và 6 tháng. b, Tỷ trọng doanh thu thực tế của mỗi cửa hàng trong toàn bộ doanh thu
thực tế của cả
công ty trong mỗi quý.
Phn II: Đp n bi tâp
Quý I Quý II
DTHU
CH DTHU TT TL HTKH KH Về TL HTKH DTHU TT
KH
(trđ) (%) DTHU(trđ) (%) (trđ)
(trđ)
1 786 110,4 711,957 742 105,7 784,294
2 901 124,6 723,114 820 115 943
3 560 95,8 584,551 600 102,6 615,6
4 643 97 662,887 665 104,3 693,595
Cộng 2890 2682,5 2827 3036,489
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch BQ
Tổng GTSX thực tế trong quý (6 tháng)
về GTSX của cả liên hiệp xí = x 100 nghiệp
trong quý (6 tháng) Tổng GTSX kế hoạch trong quý
(6tháng)
Mi 2890 1,077
X I Mi 2682,5
xi
X II x fi i 3036,489 1,074 f
i
2827
X 6t 2890 3036,489 5926,489 1,076
2682,5 2827 5509,5
b.
Tỷ trọng DTHU TT của mỗi cửa
DTHU TT mỗi CH trong quý
hàng x
= DTHU TT của cả cty trong 100 trong toàn bộ
DTTT của công ty
mỗi quý
quý
Quý I Quý II
lOMoARcPSD| 9215727
13
CH Tỷ
DTHU TT Tỷ trọng (%) DTHU TT
trọng(%)
1 786 27,19 784,294 25,83 2 901 31,18 943 31,06
3 560 19,38 615,6 20,27
4 643 22,25 693,595 22,84 Cộng 2890 100 3036,489 100
Phn I: Nôi dung bi t p
Có ti liệu về tình hình chăn nuôi tôm của cc hộ nuôi tôm như sau:
a, Số tôm nuôi bình quân mỗi hộ. b, Mốt về khối
lượng tôm nuôi được của mỗi hộ. c, Số trung vị về
khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ.
Phn II: Đp n bi tâp
Khối lượng
tôm
X x fii 6825 56,875 (tạ)
f
i
120
M
0
X
M
0
min
h
M
0
0
fM
0
0
f (M
0
01) 0
fM f(M 1) fM f M 1
Khối lượng tôm (tạ)
Số hộ
Dưới 25
19
25
50
32
50
75
40
75
100
15
Trên 100
14
Hãy tính:
(
tạ
)
Số hộ
Trị số
giữa
x
i
f
i
Tần số
tích luỹ
f
i
x
i
S
i
19
Dưới 25
19
12
,
5
237,5
,
32
51
25
37
50
5
1200
40
75
50
62
,
5
91
2500
15
75
- 100
87
,
5
1312,5
106
14
Trên 100
112,5
1575
120
Công
6825
120
lOMoARcPSD| 9215727
14
M
0
50 25 56,061(tạ)
f
S Me 1
Me XMe min hMe 2 fMe
M
e
50 25 55,625 (tạ)
Phn I: Nôi dung bi t p
Dưới đây l số liệu về tuổi thọ bình quân của cc quốc gia trên thế giới:
a, Tuổi thọ bình quân trên thế giới. b, Mốt về tuổi thọ bình quân
của các quốc gia trên thế giới. c, Số trung vị về tuổi thọ bình quân
của các quốc gia trên thế giới.
Phn II: Đp n bi tâp
X x fii 14125 67,26 (năm)
f
i
210
M
0
X
M
0
min
h
M
0
0
fM
0
0
f
(M
0
01) 0
f
M
f
(M 1)
f
M
f
M 1
Tuổi thọ bình quân (năm)
Số quốc gia
40
50
20
50
65
50
65
80
120
80
85
20
Hãy tính:
Tuổi thọ
bình quân
)
(
năm
Số quốc
gia
f
i
Trị số
giữa
x
i
x
i
f
i
Trị số
khoảng
cách tổ
(
h
i
)
Mật độ
phân phối (
i
i
h
f
)
Tần số
tích luỹ
S
i
50
20
40
2
20
45
900
10
70
50
65
57
,
5
2875
50
15
3
,
33
65
80
120
72
,
5
8700
15
8
190
5
82
,
5
80
1650
20
4
85
210
14125
210
Cộng
lOMoARcPSD| 9215727
15
M
0
65 15 120
50
71,18 (năm)
(120 50) (120 20)
f
S Me 1
Me XMe min hMe 2 fMe
M
e
65 15 105
70
86,875 (năm)
120
Phn I: Nôi dung bi t p
Có số liệu về độ tuổi của sinh viên năm I khoa KT – KT HVNH như sau:
Hãy tính: Các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?
Phn II: Đáp án bài tập
xi fi xi*fi /xi-x/*fi (xi-x)2*fi
17 11 187 34,98 111,2364
18 45 810 98,1 213,858
19 39 741 46,02 54,3036
20 27 540 4,86 0,8748
21 25 525 20,5 16,81
22 18 396 32,16 59,6232
23 13 299 36,66 103,3812
24 12 288 45,84 175,1088
25 10 250 48,2 232,324 200 4036 367,32 967,52
X x fii 4036 20,18 (năm)
f
i
200
R = x
max
- x
min
= 25 – 17 = 8 (năm)
367,32
e 1,8366
f
i
200
2 xi x 2 fi 967,52 4,8376 (năm2)
f
i
200
x
i
x
f
i
Tuổi
17
18
19
20
21
22
23
24
25
25
39
18
45
13
27
12
11
10
Số sinh viên
lOMoARcPSD| 9215727
16
2
4,8376 2,2 (năm) e
1,8366
v
e
x100 20,18 100 9,1(%)
v
100
2,2
100
10,9(%) x 20,18
Phn I: Nôi dung bi t p
Có tài liệu về giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp may Thăng Long như sau:
1. Điền các số liệu còn thiếu vào ô trống?
2. Hãy tính giá trị TSCĐ bình quân năm trong giai đoạn 2000-2006?
3. Dự đoán giá trị TSCĐ cho các năm 2008, 2009, 2010?
Phn II: Đp n bi tâp
Năm Giá trị TSCĐ Lượng tăng Tốc độ phát Tốc độ tăng Giá trị tuyệt
(trđ) giảm tuyệt triển liên giảm liên đối của 1%
lOMoARcPSD| 9215727
17
Dự đoán:
A, y
n L
y
n
.L y
2008
3046 307,67x2
3661,34(trd) y
2009
3046 307,67x3
3969,01(trd) y
2010
3046 307,67x4
4276,68(trd)
B, y
n L
y
n
.( )t
L
y2008 3046.(1,168)
2
4155,43(trd) y2009 3046.(1,168)
3
4853,54(trd) y2010 3046.(1,168)
4
5668,93(trd)
Phn I: Nôi dung bi t p
Có ti liệu về chỉ tiêu doanh thu bn hng của cửa hng bch hóa Trng Tiền như
sau:
Yêu cu:
1. Tính các chỉ tiêu phân tích sự biến động của doanh thu bán hàng theo thời gian?
2. Dự đoán doanh thu bán hàng vào các năm 2010, 2011, 2012?
Năm
2004
2005
2006
2007
2008
Doanh thu
bán hàng
(
trđ
)
7510
7680
8050
8380
8500
lOMoARcPSD| 9215727
18
Phn II: Đp n bi tâp
a t 1 1,035 1 0,035(trd) Dự đoán:
A, y
n L
y
n
.L y
2010
8500 247,5x2
8995(trd ) y
2011
8500 247,5x3
9242,5(trd) y
2012
8500 247,5x4
9490(trd )
B, y
n L
y
n
.( )t
L
y
2010
8500.(1,0315)
2
9043,93(trd) y
2011
8500.(1,0315)
3
9328,81(trd) y
2012
8500.(1,0315)
4
9622,67(trd)
Phn I: Nôi dung bi t p
Có số liệu sau về gi trị sản xuất của 1 liên hiệp xí nghiệp:
Hãy tính:
1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới
M+3?
2/ Tốc độ phát triển bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M+3?
3/ Dự đoán giá trị sản xuất của liên hiệp XN vào năm M+8 theo các phương pháp có thể?
Năm
2007
2004
2006
2005
2008
DT
7510
7680
8050
8500
8380
δ
i
170
370
120
330
-
Δ
i
170
540
870
990
-
t
i
1,023
1,048
1,041
1,014
-
T
i
1,072
1,116
1,132
-
1,023
a
i
0,014
0,023
0,048
0,041
-
A
i
0,023
-
0,116
0,072
0,132
g
i
1
76
,
8
75
80
,
5
,
83
,
8
-
)
,5(
247
4
990
1
5
7510
8500
trd
)
(
035
1
,
7510
8500
4
trd
t
XN
Kế hoạch
M (tỷ.đ)
TT M/
KH M
(
%
)
TT (M+1) /
TT M (%)
TT (M+2) /
TT (M+1)
(
%
)
KH
M+3) / TT
(
(
M+2) (%
)
TT (M+3) /
KH (M+3)
)
(
%
105
120
112
A
500
115
104
115
112
B
700
102
115
108
C
800
108
110
106
105
104
lOMoARcPSD| 9215727
19
Phn II: Đp n bi tâp
Giá trị sản xut thực tế của LHXN: ĐV nh tỷ đồng.
Mức độ y
4
có thể tính như sau:
y
4
Vì T
n
= t
2
t
3
t
n
T
4
= t
2
t
3
t
4
=
y
1
T
4 A
= 1,15 1,12 (1,05 1,04) = 1,4065
y
4 A
= 600 1,4065 = 883,9 tỷ đ. T
4 B
= 1,12
1,15 (1,08 1,02) = 1,4189 y
4 B
= 815
1,4189 = 1156,37. T
4 C
= 1,1 1,08 (1,04
1,06) = 1,3097 y
4 B
= 840 1,3097 =
1100,15.
y y y
y 3100,42 2255
845,42
281,807
(tỷ đ)
n 1
Dự đoán dựa vào lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân nh dự
đoán: y
n L
y
n
L y
M 8
y
(M 3)
5 3100,42 281,807 5
4509,485tỷ đ Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân
hình dự đoán : y
n L
y
n
t
L
y
M 8
y
(M 3)
1,1112
5
3100,42 1,6977 5263,583tỷđ.
Phn I: Nôi dung bi t p
Có số liệu sau về giá trị sản xut của 1 xí nghiệp:
Năm
XN
M
y
1
M+1
y
2
M+2
y
3
M+3
y
4
A
600
690
772,8
883,9
B
815
912,8
1049,7
1156,37
C
840
924
997,9
1100,15
2255
3100,42
1
4
3
1
M
M
n
3
3
41
3
1
1
1
2
.......
M
M
n
n
n
n
y
y
y
y
t
t
t
1112
,
1
3749
,
1
2255
,42
3100
3
3
t
lOMoARcPSD| 9215727
20
Hãy tính:
1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm M
tới M+3?
2/ Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN từ năm M tới M+3?
3/ Lựa chọn một mô hình dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN vào
năm M+8?
Phn II: Đp n bi tâp
Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đu, lập được bảng sau:
1.Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm M tới
M+3
yn y1 yM 3 yM 630 480 150 50 (tỷđ) n 1 4 1 3
3
2. Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN
Giá trị sản xuất thực tê năm
NSLĐ BQ 1 CN năm =
Số công nhân BQ năm (Kết
quả biểu hiện trên bảng)
3.Dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN vào năm M+8.
Có thể sử dụng một trong 3 mô h
ình sau:
a/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào lượng tăng tuyệt đối BQ
y
n L
y
n
L
Năm
Chỉ tiêu
M
M+1
M+2
M+3
M+4
1
.Giá trị SX kế hoạch
(
tỷ đ
)
400
480
550
600
-
2
.Tỷ lệ hoàn thành KH
giá trị SX
120
110
108
105
-
3
. Số công nhân ngày
đầu năm
120
128
130
140
144
Năm
Chỉ tiêu
M+1
M+2
M+3
M+4
1.
Giá trị SX thực tế (tỷ đ)
480
528
594
630
Số công nhân BQ năm
124
129
135
142
2.
NSLĐ BQ 1 CN năm (tỷđ)
3,871
4,093
4
,
4
3.
4,4366
lOMoARcPSD| 9215727
21
- GTSX: y
M 8
y
(M 3)
5 630 50 5 880(tyd)
- Số CNBQ: y
M 8
y
(M 3)
5 142 6 5 172(nguoi)
GTSX
(M 8)
880
W
5,116(tyd)
SoCNSX (M 8) 172
b/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào tốc độ phát triển BQ
y
n L
y
n
t
L
- GTSX: y
M 8
y
(M 3)
1,09488
5
630 1,5734 991,242(tyd)
- Số CNBQ y
M 8
y
(M 3)
1,0462
5
142 1,2534 178(nguoi)
GTSX (M 8) 991,242
W SoCNSX(M 8) 178 5,5688(tyd) c/ Dự
đoán theo xu hướng của NSLĐBQ:
y
n
y
1
y
M 3
y
M
4,4366 3,871 0,5656 0,1885(tyd) n 1 4 1 3 3
t 3
4
3
,4366
,871
3
1,1461 1,0465
- NSLĐ BQ năm M+8: y
M 8
y
(M 3)
5 4,4366 0,1885 5 5,3793(tyd)
y
M 8
y
(M 3)
1,0465
5
4,4366 1,2552 5,5688(tyd)
Phn I: Nôi dung bi t p
Có tài liệu về nh hình sản xuất của một xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007 như sau:
Chỉ tiêu Thng 1 Thng 2 Thng 3 Thng 4
Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đ) 336100 476350 520067
% HTKH GTSX 101 127 115
Số công nhân ngày đầu tháng (người) 96 88 90 94
Hãy tính:
a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ? b, NSLĐ bình quân
của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi? c, Tỷ lệ % hoàn thành
kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi?
Phn II: Đáp án bài tập
Chỉ tiêu T1 T2 T3 T4 Tổng
GTSX KH (trđ) 336100 476350 520067 1332517
lOMoARcPSD| 9215727
22
% HTKH GTSX 101 127 115
Số CN ngày đầu tháng 96 88 90 94
(người)
GTSX TT (tr.đ) 339461 604964,5 598077,05 1542502,55
Số CN BQ tháng (người) 92 89 92
NSLĐ BQ 1CN mỗi tháng 3689,793 6797,354 6500,838
(trđ/người)
a. Tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý
Tổng GTSX thực tế các tháng trong
GTSX thực tế bình
= quý quân một tháng trong quý
Số tháng
1542502,55
514167,52 (tr.đ)
3
b. Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý Số
công nhân bình quân mỗi Số CN đầu tháng+ số CN cuối tháng
=
tháng 2
NSLĐ bình quân một công GTSX thực tế mỗi tháng
= nhân
mỗi tháng trong q Số công nhân bình quân mỗi tháng
Số công nhân bình quân cả quý: y
1
y
4
96 94
y y 88 90
91(người)
3 3
NSLĐ bình quân một Tổng GTSX thực tế cả quý
=
công nhân cả quý Số công nhân bình quân cả quý
1542502,55
16950,578 (trđ/người)
91
c.Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong quý
2
2
3
2
y
lOMoARcPSD| 9215727
23
Tỷ lệ % HTKH GTSX
Tổng GTSX thực tế cả quý bình quân một tháng trong =
Tổng GTSX kế hoạch cả quý
quý
1542502,55
1,158 (115,8%)
1332517
CHƯƠNG IV
Phn I: Nôi dung bi t p
Có tài liệu về nh hình sản xuất của một xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007 như sau:
Chỉ tiêu Thng 1 Thng 2 Thng 3 Thng 4
Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đ) 194722 184369 248606
% HTKH GTSX 116 97,9 120
Số công nhân ngày đầu tháng
304 298 308 312
(người)
Hãy tính:
a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ? b, NSLĐ bình quân
của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi? c, Tỷ lệ % hoàn thành
kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi?
Phn II: Đáp án bài tập
Chỉ tiêu T1 T2 T3 T4 Tổng
GTSX KH (trđ) 194722 184369 248606 627697
% HTKH GTSX 116 97,9 120
Số CN ngày đầu tháng 304 298 308 312
(người)
GTSX TT (tr.đ) 225877,52 180497,251 298327,2 704701,971 Số CN BQ tháng
(người) 301 303 310
NSLĐ BQ 1CN mỗi tháng 750,424 595,700 962,346
(trđ/người)
a. Tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý
Tổng GTSX thực tế các tháng trong
GTSX thực tế bình
= quý quân một tháng trong quý
lOMoARcPSD| 9215727
24
Số tháng
234900,657 (tr.đ)
b. Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý Số CN
đầu tháng+ số CN cuối
Số công nhân bình quân
mỗi tháng
=
tháng 2
NSLĐ bình quân một công
nhân mỗi tháng trong q
(số liệu trong bảng)
=
GTSX thực tế mỗi tháng Số công
nhân bình quân mỗi tháng
Số công nhân bình quân cả quý: y1
y4 304 312
y y 298 308
304 (người)
3 3
NSLĐ bình quân một công Tổng GTSX thực tế cả quý
= nhân
cả quý Số công nhân bình quân cả quý
2318,099 (trđ/người)
c.Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong quý
Tỷ lệ % HTKH GTSX bình Tổng GTSX thực tế cả quý
= quân
một tháng trong q Tổng GTSX kế hoạch cả quý
1,123 (112,3%)
CHƯƠNG 7: CHỈ SỐ
Phn I: Nôi dung bi t p
Có tài liệu sau về nh hình êu thụ các loại điện thoại di động của một cửa hàng như sau:
Loại điện thoại
Tốc độ giảm gi
Doanh thu (trđ)
thng 2 so với
thng 1 (%)
Thng 1
Thng 2
720000
741000
Nokia
-5
786000
810000
Samsung
-10
254000
425000
-15
Sony Ericsson
2
2
3
2
y
lOMoARcPSD| 9215727
25
Yêu cu: Căn cứ vào nguồn tài liệu trên hãy tính các chỉ tiêu cần thiết phân tích tình
hình tiêu thụ điện thoại của cửa hàng trên bằng phương pháp thích hợp nhất?
q
2180000 1760000 420000(trd)
I pq p q1 1 1976000 1,1227(112,27%, 12,27%)
p q
0 0
1760000
q
1796000 1760000 216000(trd)
p q1 1 p q1 1 x p q0 1
p0q0 p0q1 p q0 0
1,1227=0,9064x1,2386
216000= - 204000+420000(trđ)
Phn I: Nôi dung bi t p
Có nh hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau:
Sản phẩm Chi phí sản xuất Năm 2008
thực tế năm 2006 Kế hoạch về sản Tỷ lệ hon thnh
(tỷ đồng) lượng so với thực kế hoạch về sản
Biết rằng tốc độ phát triển bình quân hàng năm trong thời kỳ này về chi phí sản xuất thực
tế là 1,3 lần.
Yêu cu: Hãy dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động của tổng chi phí sản
xuất để sản xuất ra 2 loại sản phẩm ti vi và tủ lạnh.
tế năm 2006 (%)
lượng (%)
Ti vi
42
+
40
110
Tủ lạnh
54
+ 130
100
lOMoARcPSD| 9215727
26
I
q
i z q
q 0 0
188,88
1,9675(196,75%, 96,75%)
z q
0 0
96
q
188,88 96 92,88(tyd)
I
z
z q
1 1
162 ,24
0,8590(85,90%, 14,1%)
z q
0 1
188,88
z
162,24 188,88 26,64(tyd)
I zq z q1 1 162 ,24 1,69(169%, 69%)
0 q
0
96
zq
162,24 96 66,24(trd)
z q1 1 z q1 1 x z q0 1 z
q0 0 z q0 1 z q0 0
1,69=0,859x1,9675
66,24= - 26,64+92,88(tỷ đ)
Phn I: Nôi dung bi t p
Có nh hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau:
Biết rằng tốc độ tăng trưởng bình quân hang năm trong thời kỳ này về doanh thu thực tế
là 0,6 lần.
Yêu cu: Hãy vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động của doanh thu toàn
xí nghiệp.
Phân xưởng
Doanh thu thực tế
năm 2008
)
tỷ đồng
(
Năm 2008
Kế hoạch về gi c
so với thực tế năm
2006 (
%
)
Tỷ lệ hon thnh
kế hoạch về gi cả
(
%
)
152
+
M1
120
25
M2
180
150
+
34
lOMoARcPSD| 9215727
27
I
p
p qp q
1
1
1
1 152
300
,71 1,965(196,5%, 96,5%)
ip
p 300 152,71 147,29(tyd)
I
q
p q
0 1
152,71
1,295(129,5%, 29,5%)
p q
0 0
117,188
z
152,71 117,188 35,522(tyd)
I
pq
p q
1 1
300
2,56(256%, 156%)
p q
0 0
117,188
pq
300 117,188 182,812(trd)
p q1 1 p q1 1 x p q0 1
p0q0 p0q1 p q0 0
2,56=1,965x1,295
182,812= 147,29+35,522(tỷ đ)
Phn I: Nôi dung bi t p
Có tài liệu về nh hình êu thụ bia ở hai cửa hàng trong tháng 12 năm 2008 như sau:
Loại bia
Cửa hng Hùng Thun
Cửa hng Minh Thoa
Gi bn
(1000
đ/thùng
)
Số thùng bia
đã bn
Gi bn
(1000
đ/thùng
)
Số thùng bia
đã bn
Sài Gòn
124
150
120
152
Heineken
232
100
238
80
Tiger
181
120
195
110
Hà Nội
120
80
125
75
lOMoARcPSD| 9215727
28
Yêu cu: Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động về giá bán và số lượng
bia đã bán giữa hai cửa hàng trên?
Phn II: Đáp án bài tập
Hùng
Minh Thoa p p.q
HT
p.q
MT
Thuận Q P
HT
Q P
MT
Q
PHT qHT PMT qMT
Sài Gòn 124 150 120 302 302 37448 36240 121,99 18298,5 18542,48
Heineken 232 100 238 180 180 41760 42840 234,67 23467 18773,6
Tiger 181 120 195 230 230 41630 44850 187,70 22524 20647
Hà Nội 120 80 125 155 155 18600 19375 122,42 9793,6 9181,5
Cộng 139438 143305 74083,1 67144,58
I p HT( / MT ) PHT Q 139438 0,973(97,3%, 2,7%)
P
MT
Q 143305
p
(HT / MT) 139438 143305 3867(1000d)
I p MT( / HT ) PMT Q 143305 1,028(102,8%, 2,8%)
P
HT
Q 139438
p
(MT / HT) 143305 139438 3867(1000d)
Iq HT( / MT) pqHT 74083,1 1,103(110,3%, 10,3%)
pq
MT
67144,58
q HT( / MT)
74083,1 67144,58 6938,52(1000d)
Iq MT( / HT) pqMT 67144,58 0,906(90,6%, 9,4%)
pq
HT
74083,1
q HT( / MT)
67144,58 74083,1 6938,52(1000d)
Phn I: Nôi dung bi t p
Giả sử kết quả phiên giao dịch trên thị trường chứng khoán Việt Nam như sau:
lOMoARcPSD| 9215727
29
Yêu cu: Hãy phân tích tình hình giao dịch các loại cổ phiểu trên qua hai thời điểm bằng
phương pháp thích hợp?
Phn II: Đáp án bài tập
15/7/2007 18/7/2007
P
0
q
0
P
1
q
1
P1q1 P0q1 P0q0
CID 17,8 541000 16 500000 8000000 8900000 9629800
GHA 16,5 11289000 18,2 1300000 23660000 21450000 21268500
REE 16 15000 16,6 15500 257300 248000 240000
SAM 17 12000 17,5 10000 175000 170000 204000
Cộng 32092300 30768000 31342300
I P Pq1 1 32092300 1,043(104,3%, 4,3%)
P q
0 1
30768000
q
32092300 30768000 1324300(1000d)
IQ P q0 1 30768000 0982(98,20%, 1,8%)
P q
0 0
31342300
Q
30768000 31342300 574300(1000d)
I Pq Pq1 1 32092300 1,024(102,4%, 2,4%)
P q
0 0
31342300
Pq
32092300 31342300 750000(1000d)
Pq1 1 Pq1 1 x P q0 1
P q0 0 P q0 1 P q0 0
1,024=1,043x0,982
750000= 1324300+ (-574300) (1000 đ)
Phn I: Nôi dung bi t p
Có số liệu sau của một cửa hàng:
Loại cổ phiếu
15
/
7/2007
18
/
7/2007
Gi thực hiện
(1000đ)
Khối lượng
giao dịch
Gi thực hiện
(1000đ)
Khối lượng
giao dịch
541000
500000
CID
,
17
,
8
16
0
1289000
1300000
GHA
5
16
,
18
,
2
REE
16
,
0
16
,
6
15000
15500
,
SAM
17
,
5
0
12000
17
10000
lOMoARcPSD| 9215727
30
Yêu cu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá
qua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu tăng 12,5% so với kỳ gốc,
tương ứng với mức tăng 150 tỷ đồng.
.
Phn II: Đp n bi tâp
Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đu, lập được bảng sau:
pq=150(tyd) . a = 0,125(lần)
p q
0 0
pq
150
1200(tyd) a 0,125
p q
1 1
1350(tyd)
I
p
p qp q
1 1
0
d
d
i
40 20
100
25 15
103
100
,374 0,96736
1
i
p
0,952
0,958
0,962 1,035
p q
1 1
1200 1395,55(tyd)
p q
0 1
I
p
0,96736
Ipq Ip Iq
I pq p q1 1 p q1 1 p q0 1
p q0 0 p q0 1 p q0 0
1350 1350 1395,55
Ipq 1200 1395,55 1200
1,125 = 0,96736 x1,163
150 = - 45,55 + 195,55 (tỷ đồng)
Mặt hng
Tỷ trọng mức tiêu thụ hng hóa
kỳ nghiên cứu (%)
Tỷ lệ % tăng (giảm) gi
hng so với kỳ gốc (%)
A
40
-
4,
8
20
B
-
4,
2
25
C
-
3,
8
15
D
3
,
5
Tên hàng
1
1
1
1
1
pq
pq
d
%
(
)
p
1
q
1
(trđ)
i
p
A
540
40
0,952
20
B
270
0,958
C
25
337,5
0,962
D
15
202,5
1,035
Cộng
1350
lOMoARcPSD| 9215727
31
Phn I: Nôi dung bi t p
Có số liệu sau của một cửa hàng:
Yêu cu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá
qua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hkỳ nghiên cứu tăng 17,5% so với kỳ gốc,
tương ứng với mức tăng 140 tỷ đồng.
Phn II: Đp n bi tâp
Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đu, lập được bảng sau:
p q
0 0
pq 140 800(tyd)
a 0,175
p q
1 1
940(tyd)
Iq p q0 1 (iq p q0 0 )
p q0 0 p q0 0
(1,155 40) (1,108 20) (1,054 25) (0,972 15) 109,29 1,0929
100 100
p q
0 1
p q
0 0
I
q
800 1,0929 874,32(ty d. )
Ipq Ip Iq
I pq p q1 1 p q1 1 p q0 1
p q0 0 p q0 1 p q0 0
940 940 874,32
Ipq 800 874,32 800
1,125 = 1,0751 1,0929
140 = 65,68 + 74,32 (tỷ đồng)
Mặt
hng
Tỷ trọng mức tiêu
thụ hng ho kỳ gốc (%)
Tỷ lệ % tăng (giảm) lượng
hng tiêu thụ so với kỳ gốc (%)
A
40
15
,
5
20
10
B
,
8
25
C
5
,
4
15
D
-2
,
8
Tên hàng
0
0
0
0
0
q
p
q
p
d
%
(
)
p
0
q
0
(trđ)
i
q
A
40
320
1,155
B
20
160
1,108
C
25
200
1,054
15
D
120
0,972
800
Cộng
pq=140(tyd) . a = 0,175(lần)
lOMoARcPSD| 9215727
32
Phn I: Nôi dung bi t p
Có số liệu sau của một xí nghiệp:
Gi thnh đơn vị sản Tỷ trọng lượng sản phẩm sản xuất
Phân xưởng phẩm (triệu đồng) của từng PX trong tổng số (%)
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
A 20,2 19,75 20 30
B 19,8 18,58 40 35
C 21,5 20,42 25 15
D 18,9 19,55 15 20
Yêu cu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng chi phí sản xuất của
nghiệp qua 2 kỳ, biết rằng tổng sản lượng sản phẩm kỳ nghiên cứu tăng 15% so với kỳ gốc,
tương ứng với mức tăng 120 sản phẩm?
Phn II: Đp n bi tâp
q=120 SP và a = 0,15(lần)
q 120
q0 a 0,15 800(SP)
q
1
920(SP)
Tính giá thành BQ 1 SP (ĐVT: triệu đ)
z
0
z q
0 0
z
0
d
0
20,2 0,2 19,8 0,4 21,5 0,25 18,9 0,15 20,32 q
0
z
1
z q
1 1
z d
1 1
19,75 0,3 18,58 0,35 20,42 0,15 19,55 0,2 18,951 q
1
I zq z q1 1 z1 q1 z1 q1 z0 q1 z q0 0 z0 q0 z0
q1 z0 q0
17.434,92 17.434.92 18.694,4
16256 18.694,4 16256
1,0725 = 0,9326 x 1,15
1178,92 = - 1259,48 + 2438,4 (triệu đ).
Phn I: Nôi dung bi t p
Có số liệu sau của một xí nghiệp:
Gi thnh đơn vị sản Tỷ trọng lượng sản phẩm sản xuất
Phân xưởng phẩm (triệu đồng) của từng PX trong tổng số (%)
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
A 20,2 19,75 20 30
lOMoARcPSD| 9215727
33
B 19,8 18,58 40 35
C 21,5 20,42 25 15
D 18,9 19,55 15 20
Yêu cu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động giá thành b
ình quân 1 sản
phẩm của xí nghiệp qua 2 kỳ, biết rằng tổng sản lượng sản phẩm kỳ nghiên cứu tăng 15% so
với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 120 sản phẩm?
Phn II: Đp n bi tâp
q=120 SP và a = 0,15(lần)
q0 q 120 800(SP)
a 0,15 q
1
920(SP)
Tính giá thành BQ 1 SP (ĐVT: triệu đ) z
q
0 0
z
0
q
0
z q1 1 z1 q
1
z
0
d
0
20,2 0,2 19,8 0,4 21,5 0,25 18,9 0,15
20,32
z d
1 1
19,75 0,3 18,58 0,35 20,42 0,15 19,55 0,2 18,951
01 q
1
0
1
IZ IZ Iq/ q z1 z1 z01
z0 z01 z0
0,9326 = 0,9478 0,984 -1,369 =
- 1,044 – 0,325 (triệu đồng).
Phn I: Nôi dung bi tp
z z q0 1 z d 20,2 0,3 19,8 0,35 21,5 0,15 18,9 0,2 19,995
Có ti liệu về cc xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:
XN
Gi thnh đơn vị sản phẩm
(1000
đ
)
Tỷ trọng sản lượng chiếm
trong tổng số (% )
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 1
Tháng 2
Số 1
31
,
2
30
,
8
24
25
Số 2
30
28
29
,
7
26
,
1
26
Số 3
31
28
,
5
28
,
0
Số 4
20
16
26
,
6
24
,
5
lOMoARcPSD| 9215727
34
Yêu cu: Dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động tổng chi phí sản xuất qua
2 tháng. Biết thêm rằng qua 2 tháng tổng sản lượng tăng 25 %, tương ứng tăng 200 chiếc.
Phn II: Đp n bi tâp
q
= 200
a= 0,25
a qq q0 0200,25 800
0
q
1
1000
Izq Iz Iq
Izq z q1 1 z1 q1 z0 q1
z q0 0 z0 q1 z0 q0
z
1
z d
1 1
30,8 0,25 26,1 0,28 28 0,31 24,5 0,16 27,608 z
0
z
d
0 0
31,2 0,24 29,7 0,30 28,5 0,26 26,6 0,2 29,128
I
zq
1,1848 = 0,9478 x 1,25
zq
= 4305,6= - 1520 + 5825,6 (nghđ)
Phn I: Nôi dung bi t p
Có ti liệu về cc xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:
Yêu cu: Vận dụng phương pháp chỉ số phân tích biến động giá thành bình quân một
sản phẩm của các xí nghiệp qua 2 tháng.
Phn II: Đp n bi tâp
z
1
z d
1 1
30,8 0,25 26,1 0,28 28 0,31 24,5 0,16 27,608 z
0
z
d
0 0
31,2 0,24 29,7 0,30 28,5 0,26 26,6 0,2 29,128
XN
Gi thnh đơn vị sản phẩm
(1000
đ
)
Tỷ trọng sản lượng chiếm
trong tổng số (% )
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 1
Tháng 2
Số 1
31
,
2
30
,
8
24
25
Số 2
30
28
29
,
7
26
,
1
26
Số 3
31
28
,
5
28
,
0
Số 4
20
16
26
,
6
24
,
5
lOMoARcPSD| 9215727
35
q
z
z
0
1
z
z
z
01
z d
0 1
31,2 0,25 29,7 0,28 28,5 0,31 26,6 0,16 29,207
I I I
q z1
z01
z01 z0
0,9478 = 0,9453 x 1,0027
CL tuyệt đối: ∆
z
= -1,52 = -1,599 + 0,079
CL tương đối: -0,052 = -0,055 + 0,003
Phn I: Nôi dung bi t p
Có ti liệu về 2 thị trường như sau:
Thnh phố X Thnh phố Y
Tên
Gi đơn vị Lượng hng Gi đơn vị Lượng hng
hng
(1000đ) tiêu thụ (kg) (1000đ) tiêu thụ (kg)
A 35,8 3695 32,5 3050
B 20,4 2770 20,7 2930
C 25,9 2583 21,4 3525
D 31,1 3010 35,6 2945
Yêu cu: Chọn 1 khả năng cố định quyền số để so sánh lượng hàng hoá tiêu thụ giữa
thành phố X và thành phố Y.
Phn II: Đp n bi tâp
* So snh lượng hng hóa tiêu thụ
Chọn quyền số p = p qx xqx qp qyy y
p
A
34,31 (ngđ)
p
B
20,55(ngđ)
lOMoARcPSD| 9215727
36
1
1
Y
pq
pq
pC 25,9 2583 21,4 3525 142334,7 23,30
(ngđ)
2583 3525 6108
p
D
33,33(ngđ)
pqX 344206
,15
0,997
Iq X Y( / )
pq
Y
345146,35
q
(X Y/ )
940,2(nghđ)
Iq Y X( / ) 1,003
X Iq X Y( / ) 0,997
Yêu cu: Dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động tổng mức tiêu thụ hàng
hoá qua 2 kỳ nghiên cứu, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu bằng 836 tỷ
đồng, tăng 4,5 % so với kỳ gốc.
Phn II: Đp n bi tâp
Ʃ p
1
q
1
=836
I
pq
=1,045
p q0 0 I pq 1836,045 800
Iq p q
0 1
i d
q 0
1,075 20 1,1 12 1,083 27 1,056 31 1,091 10 107,587 1,076
Phn I: Nô
i dung bi tâ
p
Có ti liệu về một thị trường như sau:
Tên hng
Tỷ trọng mức tiêu thụ hng
hóa kỳ gốc (%)
Tỷ lệ (%) tăng sản lượng
qua 2 kỳ nghiên cứu
A
20
,
7
5
10
0
12
,
B
8
,
3
27
C
31
5
,
D
6
10
9
,
1
E
11
pq
lOMoARcPSD| 9215727
37
p q
0 0
d
0
100 100
p q
0 1
1,076 800 860,8 Ipq
Ip Iq
p1 1q p1 1q p0 1q p0q0 p0 1q p0q0
836 836 860,8
800 860,8 800
1,054 0,971 1,076
pq
= 36 = -24,8 + 60,8 (tỷ đồng)
CL tương đối: 0,045 = - 0,031 + 0,076
Yêu cu: Dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động tổng mức tiêu thụ hàng
hoá qua 2 kỳ nghiên cứu, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc
tăng 5 %, tương ứng tăng 225 triệu đồng.
p q
1 1
d1 100 100 1,0027 I
p
p q
0
d
1
20 12
27 31 10
99,
735
1
i
p
0
,
975
1,
012
0
,993
1,
041
0,
962
Phn I: Nô
i dung bi tâ
p
Có ti liệu về một thị trường như sau:
Tên hng
Tỷ trọng mức tiêu thụ hng
hóa kỳ nghiên cứu (%)
Tỷ lệ (%) tăng ( giảm) gi cả
qua 2 kỳ nghiên cứu
A
20
-
2,
5
,
2
12
1
B
27
-
0,
7
C
31
4
1
D
,
10
-
3,
8
E
Phn II: Đp n bi tâ
p
225
0
,
05
pq
a
0
0
pq
a
pq
4500
0
,
05
225
0
0
a
pq
pq
4725
11
pq
lOMoARcPSD| 9215727
38
4725
p q01 1 ,0027 4712,277
Ipq Ip Iq
p1 1q p1 1q p0 1q p0q0 p0 1q p0q0
1,05 1,0027 1,04717
pq
= 225 = 12,723 + 212,277 (tỷ đồng)
CL tương đối: 0,05 = 0,0028 + 0,,0472
Phn I: Nôi dung bi t p
Có tài liệu về nh hình sản xuất tại 1 XN như sau:
Sản Sản lượng ( tấn ) Gi thnh đơn vị ( 1000đ)
Kỳ nghiên cứu Kỳ nghiên cứu
phẩm Kỳ gốc Kế hoạch Thực tế Kỳ gốc Kế hoạch Thực tế
A 220 270 278 105 110 110
B 172 150 155 93 95 90
C 175 185 195 124 135 145
Yêu cu: Hãy chọn 1 khả năng cố định quyền số để phân tích biến động chung về sản
lượng của XN qua 2 kỳ nghiên cứu dưới ảnh hưởng của 2 nhân tố: nhiệm vụ kế hoạch và tình
hình chấp hành kế hoạch về sản lượng
Phn II: Đp n bi tâp
Chọn z
0
Iq = IqNVKH x IqTHKH
z q0 1 z q0 KH x z0 1q
z q0 o z0 0q z0qKH
z q
0 1
105 178 93 155 124 195 57285
z q
0 0
105 220 93 172 124 175 60796
z q
0 KH
105 270 93 150 124 185 65240
57285
I
q
lOMoARcPSD| 9215727
39
60796
0,9422 = 0,878 x 1,073
q
= 3511 = -7955 + 4444 (tấn)
Phn I: Nôi dung bi t p
Có tài liệu về nh hình sản xuất tại 1 XN như sau:
Sản Sản lượng ( tấn ) Gi thnh đơn vị ( 1000đ )
Kỳ nghiên cứu Kỳ nghiên cứu
phẩm Kỳ gốc Kế hoạch Thực tế Kỳ gốc Kế hoạch Thực tế
A 220 270 278 105 110 110
B 172 150 155 93 95 90
C 175 185 195 124 135 145
Yêu cu: Hãy chọn 1 khả năng cố định quyền số để phân tích biến động chung về giá
thành của XN qua 2 kỳ nghiên cứu dưới ảnh hưởng của 2 nhân tố: nhiệm vụ kế hoạch và tình
hình chấp hành kế hoạch về giá thành.
Phn II: Đp n bi tâp
Iz z q
1 1
110 178 90 155 140 195 60830 1,0619
z
0 1
q 105 178 93 155 124 195 57285
IzNVKH zKHq1 110 178 95 155 135 195 60630 1,0584 z
0 1
q
105 178 93 155 124 195 57285
IzTHKH
z q1 1 110 178 90 155 140 195 60830 1,0033
z
KH
q
1
110 178 95 155 135 195 60630
Có: I2 = IzNVKH x IzTHKH
zq1 1 zKHq1 x zq1 1
z q0 0 z q0 1 zKHq1
x
1,0619 = 1,0584 x 1,0033
z
=3545 = 3345 + 200 (tấn)
lOMoARcPSD| 9215727
40
Phn I: Nôi dung bi t p
Có ti liệu về tình hình sản xuất v tiêu thụ về lương thực thực phẩm giữa cc khu
vực trong năm 2008 như sau:
Hãy dự đoán mức sản xuất và tiêu thụ lương thực thực phẩm của các khu vực vào năm
2012 biết rằng tốc độ tăng hàng m về sản lượng tiêu thụ từ năm 2008 đến 2012 12%.
Tổng mức lương thực sản xuất tiêu thụ m 2008 125 triệu tấn. Kết cấu về sản lượng
lương thực không thay đổi qua các năm.
Phn II: Đp n bi tâp
Đơn vị: %
Y
2012
= Y
2008
x (1+ )
L
= 125x 1,12
4
= 196,68 (triệu tấn) Ta có bảng cân đối năm
2012 như sau:
Đơn vị: triệu tấn
TT Công Nông Sản xuất Cộng sản
Dịch vụ
SX nghiệp nghiệp khác xuất
Công nghiệp 29,5 17,7 3,93 19,67 70,8
Nông nghiệp 9,38 13,77 19,67 1,97 45,24
Dịch vụ 7,87 5,9 17,7 7,87 39,34
Sản xuất khác 19,67 5,9 5,9 9,83 41,3
Cộng tiêu thụ 66,87 43,27 47,2 39,34 196,68
Đơn vị : %
Tiêu thụ
Sản xuất
Nông nghiệp
Dịch vụ
SX khác
Cộng SX
Công nghiệp
Công nghiệp
15
9
2
36
Nông nghiệp
1
7
Dịch vụ
4
9
20
SX khác
10
3
21
Cộng TT
100
22
24
20
TT
SX
Công
nghiệp
Nông
nghiệp
Dịch vụ
Sản xuất
khác
Cộng sX
Công nghiệp
15
9
2
10
36
Nông nghiệp
10
23
5
1
7
Dịch vụ
4
3
9
4
20
Sản xuất khác
3
10
3
5
21
34
Cộng Tu thụ
100
22
24
20
a
lOMoARcPSD| 9215727
41
Phn I: Nôi dung bi t p
Có ti liệu về tình hình sản xuất v tiêu thụ cc loại sản phẩm giữa cc khu vực
trong năm 2008 như sau:
Hãy dự đoán tổng mức sử dụng sản phẩm của các khu vực năm 2013 biết rằng lượng
tăng hoặc giảm tuyệt đối bình quân hằng năm bằng 65,2 triệu đồng. Kết cấu giữa các năm
không thay đổi.
Phn II: Đp n bi tâp
a, BCĐ năm 2008
Đơn vị: triệu đồng
b. 65,2 triệu đồng
Y
2008
= 400 triệu đồng
Y
2013
= 400+65,2x5=726 triệu đồng
T
2013
= Y
2013
/Y
2008
= 726/400=1,815 lần
Theo giả thiết kết cấu GTSX giữa các ngành không đối.
BCĐ năm 2013
Đơn vị: triệu đồng
Đơn vị : triệu đồng
Tiêu thụ
Sản xuất
A
B
C
D
Cộng sản
xuất
130
30
A
20
50
80
B
20
10
30
110
C
30
10
D
15
20
30
Cộng tiêu thụ
120
75
400
TT
SX
A
B
C
D
Cộng
sản xuất
20
30
50
A
30
130
10
30
20
20
B
80
30
20
50
10
C
110
15
20
15
30
D
80
Cộng TT
120
85
120
75
400
lOMoARcPSD| 9215727
42
TT
SX
B
C
D
A
Cộng
sản xuất
235,95
90
,
75
A
,
54
45
36
,
3
54
,
45
145,2
B
18
3
54
,
45
,
15
,
36
36
,
3
199,65
90
C
,
54
,
45
75
36
,
3
,
18
15
,
36
54
145,2
D
27,225
,
3
45
27,225
154,275
217,8
217,8
136,125
Cộng tiêu thụ
726
| 1/42

Preview text:

lOMoAR cPSD| 9215727 1
CHƯƠNG 1: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN THIÊN, PHÂN VỊ
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân ở công ty thực phẩm Hapro như sau: Số c
Mức Năng suất lao động (kg) ông nhân (người) Dưới 80 20 Từ 80-90 40 Từ 90-100 35 Từ 100-110 70 Từ 110-120 25 Từ 120-130 10 Trên 130 5 Yêu cầu:
1. Tính năng suất lao động bình quân của 1 công nhân của công ty.
2. Xác định Mốt về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty3. Xác đinh
trung vị về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty.
Phần II: Đáp án bài tâp ̣ 1. x i
i 20375 99,39(kg) fi 205
M 0 xM0 min hMo. fMo fMo 1
( fMo fMo 1) ( fMo fMo 1) 2. 100 10. 104,375(kg) lOMoAR cPSD| 9215727 2 f SMe 1
M e xMe min hMe. 2 fMe 3. 205 95 100 10. 2 101,07(kg) 70
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có thông tin về chi phí hàng tuần của hộ gia đình tại Hải Dương như sau:
Chi phí hàng tuần (1000đ) Số hộ gia đình < 520 8 520 – 540 12 540 – 560 20 560 – 580 56 580 – 600 18 600 – 620 16 ≥ 620 10 Yêu cầu:
1. Tính Chi phí bình quân hàng tuần của hộ gia đình.
2. Xác định Mốt về chi phí hàng tuần của hộ gia đình.
3. Xác đinh trung vị về chi phí hàng tuần của hộ gia đình.
Phần II: Đáp án bài tâp ̣ x f 1. x i i 80040 571,71(1000d) fi 140
M 0 xM0 min hMo. fMo fMo 1 lOMoAR cPSD| 9215727 3
( fMo fMo 1) ( fMo fMo 1) 2. 560 20. 569,73(1000d) f SMe 1
M e xMe min hMe. 2 fMe 3. 140 40 560 20. 2 570,71(1000d) 56
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Trong một nông trường chăn nuôi bò sữa Ba Vì ta thu thập được tài liệu sau:
Sản lượng sữa hàng ngày Số con bò của 1 con bò (lít) 7 – 9 12 9 – 11 23 11 – 13 85 13 – 15 55 15 – 17 25 Yêu cầu:
1. Tính sản lượng sữa bình quân hàng ngày của 1 con bò.
2. Xác định Mốt về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.
3. Xác đinh trung vị về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.
Phần II: Đáp án bài tâp ̣ Sản lượng x i f i x if i S i 7-9 8 12 96 12 9-11 10 23 230 35 11-13 12 85 1020 120 13-15 14 55 770 175 15-17 16 25 400 200 Cộng 200 2516 xf 1. x
ii 2516 12,58(lit) fi 200
M 0 xM0 min hMo. fMo fMo 1
( fMo fMo 1) ( fMo fMo 1) lOMoAR cPSD| 9215727 4 2. 11 2. 12,35(lit) f SMe 1
M e xMe min hMe . 2 fMe 3. 200 35 11 2. 2 12,53(lit) 85
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có tài liệu về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà như sau: Năm 2007 Năm 2008
Doanh thu Tỷ lệ thực hiện
Tỷ lệ thực hiện Tên sản phẩm Doanh thu kế hoạch kế hoạch về kế hoạch về thực tế (trđ) (trđ) doanh thu (%) doanh thu (%) Bánh quy 1200 110 1400 112 Kẹo mềm 3400 105 3620 110 Thạch dừa 1600 102 1800 105 Yêu cầu:
1. Tính tỷ lệ thực hiện kế hoạch về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh
kẹo Hải Hà trong từng năm và trong cả 2 năm?
2. Xác định tỷ trọng về doanh thu tiêu thụ thực tế của mỗi loại sản phẩm trong từng năm
của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà? lOMoAR cPSD| 9215727 5 1. x2007 i i 6522 1,052(105,2%) fi 6200 x2008
MM ii 62556820,2 1,0903(109,03%) xi
x2nam 6522 6820 13342 1,0712(107,12%) 6200 6255,2 12455,2 y 2. d bp ytt
(Số liệu tính trong bảng)
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Tài liệu thu thập được tại một doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong quý 4 năm 2008 như sau: Giá thành đơn Năng suất lao Mức lương Phân xưởng vị sản phẩm Sản lượng (kg) động (kg/người)
(1000 đ/người ) (1000đ) 1 500 20 50000 2000 2 600 18 72000 2200 3 550 19 50000 2100
Căn cứ vào nguồn tài liệu trên, hãy tính:
1. Năng suất lao động bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?
2. Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân của doanh nghiệp?
3. Mức lương bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp? lOMoAR cPSD| 9215727 6
Phần II: Đáp án bài tâp ̣
Giá Sản Mức Tổng NSLĐ Số CN CPhí PX thành lượng lương lương 1 2 3 4 5=3x1 6=2x3 7=4x5 1 500 20 50000 2000 100 1000000 200000 2 600 17 72000 2200 120 1296000 264000 3 550 19 50000 2100 91 950000 191100 Cộng 172000 311 3246000 655100 sanluong Sanluong M 172000 NSLDBQchung i
553,055(kg /nguoi) . 1
soCN SanluongNSLD Mxii 311 2.
GiáthànhBQchung Chiphí
giathanhxsanluong x fi i 3246000 18,872(1000d /nguoi) Sanluong sanluong fi 172000 3. MucluongBQchung luong
mucluongxSoCN x fi
i 655100 2106,431(1000d / nguoi) soCN SoCN fi 311
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có tài liệu về bậc thợ và số công nhân phân phối theo bậc thợ của doanh nghiệp đóng tàu Bạch Đằng như sau: Bậc thợ 1 2 3 4 5 6 7 Số công nhân 30 45 60 200 150 50 20 ( người )
Yêu cầu: Hãy tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức? lOMoAR cPSD| 9215727 7
Phần II: Đáp án bài tâp ̣ 2. e
xi x fi 568,4 1,024bac fi 555 3. 2
(xi x)2 fi 1031,808 1,8591(bac)2 fi 555 4. 1,8591 1,3635bac e 1,024 5. ve x x100 4,16 x100 24,62(%) v x100 1
,3635 x100 37,78(%) x 4,16
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau: Qúi I Qúi II
Phân Gía trị sản Tỷ lệ phế
Gía trị sản xuất của từng Tỷ lệ chính xưởng
xuất (tỷ.đ) phẩm (%)
PX trong tổng số ( % ) phẩm (%) A 215 4,4 20 95,8 B 185 4,8 15 96,0 C 600 5,2 40 95,4 D 250 4 , 4 25 96 , 4
Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 10% so với quý I. lOMoAR cPSD| 9215727 8 Hãy tính:
a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
Phần II: Đáp án bài tâp ̣
Giá trị SX quý II của XN = Giá trị SX quý I của XN 1,1 = 1250 1,1 = 1375 tỷ đ. Quý I Quý II TLCP TTCP TLCP GTCP PX GTSX GTCP GTSX TTCP (%) (lần) (%) (lần) (tỷđ) (tỷđ) fi x d i fi (tỷđ) (tỷđ)fi i xi di xi xi fi A
215 0,955 250,54 17,27 275,00 0,958 261,800 19,90 B
185 0,952 176,12 14,80 206,25 0,96 198,000 15,05 C
600 0,948 568,80 47,80 550,00 0,954 524,700 39,87 D
250 0,958 239,50 20,13 343,75 0,964 331,375 25,18 1250 - 1189,96 100,00 1375 - 1315,875 100,00 a.
Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 tháng Tỷ lệ chính phẩm chung
Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng) = trong quý (6 tháng) Tổng GTSX 4 PX trong quý (6 tháng) Quý I: X x fi i 1189 ,96 0,952(95,2%) fi 1250 Quý II: X x fi i 1315 ,875 0,957(95,7%) fi 1375
6 tháng: X 1189,96 1315,875 2505,875 0,9546(95,46%) 1250 1375 2625 b.
Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị
chínhphẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng) GTCP mỗi PX trong quý
Tỷ trọnggiá trị CP từng phân
= GTCP toàn Xí nghiệp trong xưởng trong
GTCP xí nghiệp mỗi quý di quý lOMoAR cPSD| 9215727 9
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau: Qúi I Qúi II
Phân Gía trị sản xuất của từng Tỷ lệ phế Gía trị sản Tỷ lệ phế xưởng
PX trong tổng số ( % ) phẩm (%) xuất (tỷđ) phẩm (%) A 30 1 , 5 300 1 , 48 B 35 1 , 2 450 1 , 18 C 15 1 , 6 250 1 , 50 D 20 1 , 4 500 1 , 34
Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 20% so với quý I. Hãy tính:
a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
Phần II: Đáp án bài tâp ̣
Giá trị SX quý I của XN = Giá trị SX quý II của XN  1,2 = 1500  1,2 = 1250 tỷ đ. Quý I Quý II TLCP TTCP TLCP GTCP PX GTSX GTCP GTSX TTCP (%) (lần) (%) (lần) (tỷđ)
(tỷđ) fi xi fi (tỷđ) (tỷđ)fi di xi di xi xi fi A 375 0,985 369,375
29,97 300 0,9852 295,56 19,97 B 437,5 0,988 432,250 35,07 450 0,9882 444,69 30,05 C 187,5 0,984 184,500 14,97 250 0,9850 246,25 16,64 D 250 0,986 246,500 19,99 500 0,9866 493,30 33,34 1250 - 1232,625 100,00 1500 - 1479,80 100,00 a.
Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 tháng Tỷ lệ chính phẩm chung
Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng) = trong quý (6 tháng) Tổng GTSX 4 PX trong quý (6 tháng) Quý I: X x fi i 1232 ,625 0,9861(98,61%) fi 1250 Quý II: X x fi i 1479 ,8 0,9865(98,65%) fi1500
6 tháng: X 1232,625 1479,8 2712,425 0,9863(98,63%) 1250 1500 2750 lOMoAR cPSD| 9215727 10 b.
Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị
chínhphẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng) GTCP mỗi PX trong quý
Tỷ trọnggiá trị CP từng phân
= GTCP toàn Xí nghiệp trong xưởng trong
GTCP xí nghiệp mỗi quý di quý
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau: Quý I Quý II Phân
Giá trị sản xuất Tỷ lệ chính Giá trị chính Tỷ lệ phế xưởng
( tr.đ ) phẩm (%) phẩm (tr.đ) phẩm (%) A 625 95 , 3 550 , 4 2 B 430 92 , 6 345 3 , 5 C 585 93 , 0 570 5 , 4 Hãy tính:
a, Tỷ lệ bình quân sản phẩm là chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong mỗi qúi và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong quý 1,2 và 6 tháng
Tỷ lệ bình quân chính phẩm
Tổng GTCP 3 PX trong quý (6 tháng)
chung 3 phân xưởng trong quý (6 = tháng)
Tổng GTSX 3 PX trong quý (6 tháng) lOMoAR cPSD| 9215727 11 Quý I: X x fii 1537 ,855 0,938 fi 1640 X M i 1465 0,955 Quý II: M i 1534,163 xi 6 tháng: X 0,946
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý GTCP mỗi PX trong quý
Tỷ trọng Chính phẩm mỗi phân
= GTCP toàn Xí nghiệp trong xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý quý (Số liệu trong bảng)
CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của các cửa hàng thuộc công ty
X trong 6 tháng đầu năm 2007 như sau: Quý I Quý II Cửa Doanh thu Tỷ lệ Kế hoạch về Tỷ lệ HTKH hàng thực tế (trđ) HTKH (%) doanh thu (trđ) (%) Số 1 786 110,4 742 105,7 Số 2 901 124,6 820 115 Số 3 560 95,8 600 102,6 Số 4 643 97 665 104,3 Hãy tính:
a, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân về giá trị sản xuất của cả liên hiệp XN trong lOMoAR cPSD| 9215727 12
mỗi qúi và 6 tháng. b, Tỷ trọng doanh thu thực tế của mỗi cửa hàng trong toàn bộ doanh thu thực tế của cả công ty trong mỗi quý.
Phần II: Đáp án bài tâp ̣ Quý I Quý II DTHU CH DTHU TT TL HTKH KH Về TL HTKH DTHU TT KH (trđ) (%) DTHU(trđ) (%) (trđ) (trđ) 1 786 110,4 711,957 742 105,7 784,294 2 901 124,6 723,114 820 115 943 3 560 95,8 584,551 600 102,6 615,6 4 643 97 662,887 665 104,3 693,595 Cộng 2890 2682,5 2827 3036,489
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch BQ
Tổng GTSX thực tế trong quý (6 tháng)
về GTSX của cả liên hiệp xí = x 100 nghiệp
trong quý (6 tháng) Tổng GTSX kế hoạch trong quý (6tháng) Mi 2890 1,077
X I Mi 2682,5 xi X II x fi i 3036,489 1,074 fi 2827
X 6t 2890 3036,489 5926,489 1,076 2682,5 2827 5509,5 b.
Tỷ trọng DTHU TT của mỗi cửa DTHU TT mỗi CH trong quý hàng x
= DTHU TT của cả cty trong 100 trong toàn bộ DTTT của công ty mỗi quý quý Quý I Quý II lOMoAR cPSD| 9215727 13 CH Tỷ
DTHU TT Tỷ trọng (%) DTHU TT trọng(%)
1 786 27,19 784,294 25,83 2 901 31,18 943 31,06 3 560 19,38 615,6 20,27
4 643 22,25 693,595 22,84 Cộng 2890 100 3036,489 100
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có tài liệu về tình hình chăn nuôi tôm của các hộ nuôi tôm như sau:
Khối lượng tôm (tạ) Số hộ Dưới 25 19 25 – 50 32 50 – 75 40 75 – 100 15 Trên 100 14
Hãy tính:
a, Số tôm nuôi bình quân mỗi hộ. b, Mốt về khối
lượng tôm nuôi được của mỗi hộ. c, Số trung vị về
khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ.
Phần II: Đáp án bài tâp ̣ Số hộ Trị số x i f i Tần số ( tạ ) giữa tích luỹ Khối lượng tôm f i x i S i Dưới 25 19 12 , 5 237,5 19 25 – 50 32 , 37 5 1200 51 50 – 75 40 62 , 5 2500 91 75 - 100 15 87 , 5 1312,5 106 Trên 100 14 112,5 1575 120 Công 120 6825 X x fii 6825 56,875 (tạ) fi 120 M 0 XM 0 min hM0 f 0 f 0 M (M0 0 01) 0
fM f(M 1) fM f M 1 lOMoAR cPSD| 9215727 14 M0 50 25 56,061(tạ) f S Me 1 Me XMe min hMe 2 fMe M e 50 25 55,625 (tạ)
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Dưới đây là số liệu về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới:
Tuổi thọ bình quân (năm) Số quốc gia 40 – 50 20 50 – 65 50 65 – 80 120 80 – 85 20 Hãy tính:
a, Tuổi thọ bình quân trên thế giới. b, Mốt về tuổi thọ bình quân
của các quốc gia trên thế giới. c, Số trung vị về tuổi thọ bình quân
của các quốc gia trên thế giới.
Phần II: Đáp án bài tâp ̣ Trị số Mật độ Tuổi thọ Số quốc Trị số Tần số khoảng phân phối ( bình quân gia giữa x tích luỹ i f i cách tổ ( f năm) f i i x i S ( ) i h i ) hi 40 – 50 20 45 900 10 2 20 50 – 65 50 57 , 5 2875 15 3 , 33 70 65 – 80 120 72 , 5 8700 15 8 190 80 – 85 20 82 ,5 1650 5 4 210 Cộng 210 14125 X x fii 14125 67,26 (năm) fi 210 M 0 XM 0 min hM0 f 0 f 0 M (M0 0 01) 0 f f f f
M (M 1) M M 1 lOMoAR cPSD| 9215727 15 M0 65 15 120 50 71,18 (năm) (120 50) (120 20) f S Me 1 Me XMe min hMe 2 fMe
M e 65 15 105 70 86,875 (năm) 120
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có số liệu về độ tuổi của sinh viên năm I khoa KT – KT HVNH như sau: Tuổi 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Số sinh viên 11 45 39 27 25 18 13 12 10
Hãy tính: Các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?
Phần II: Đáp án bài tập xi fi xi*fi /xi-x/*fi (xi-x)2*fi 17 11 187 34,98 111,2364 18 45 810 98,1 213,858 19 39 741 46,02 54,3036 20 27 540 4,86 0,8748 21 25 525 20,5 16,81 22 18 396 32,16 59,6232 23 13 299 36,66 103,3812 24 12 288 45,84 175,1088 25
10 250 48,2 232,324 200 4036 367,32 967,52 X x fii 4036 20,18 (năm) f i 200
R = xmax - xmin = 25 – 17 = 8 (năm) x
i x fi 367,32 e 1,8366 fi200 2
xi x 2 fi 967,52 4,8376 (năm2) fi 200 lOMoAR cPSD| 9215727 16 2 4,8376 2,2 (năm) e 1,8366
ve x100 20,18 100 9,1(%) v 2,2 100 100 10,9(%) x 20,18
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có tài liệu về giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp may Thăng Long như sau:
1. Điền các số liệu còn thiếu vào ô trống?
2. Hãy tính giá trị TSCĐ bình quân năm trong giai đoạn 2000-2006?
3. Dự đoán giá trị TSCĐ cho các năm 2008, 2009, 2010?
Phần II: Đáp án bài tâp ̣ Năm Giá trị TSCĐ Lượng tăng
Tốc độ phát Tốc độ tăng Giá trị tuyệt (trđ) giảm tuyệt triển liên giảm liên đối của 1% lOMoAR cPSD| 9215727 17 Dự đoán: A, yn L yn
.L y2008 3046 307,67x2 3661,34(trd) y2009 3046 307,67x3 3969,01(trd) y2010 3046 307,67x4 4276,68(trd)
B, yn L yn .( )t L y2008 3046.(1,168)2 4155,43(trd) y2009 3046.(1,168)3 4853,54(trd) y2010 3046.(1,168)4 5668,93(trd)
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có tài liệu về chỉ tiêu doanh thu bán hàng của cửa hàng bách hóa Tràng Tiền như sau: Năm 2004 2005 2006 2007 2008 Doanh thu bán hàng 7510 7680 8050 8380 8500 ( trđ ) Yêu cầu:
1. Tính các chỉ tiêu phân tích sự biến động của doanh thu bán hàng theo thời gian?
2. Dự đoán doanh thu bán hàng vào các năm 2010, 2011, 2012? lOMoAR cPSD| 9215727 18
Phần II: Đáp án bài tâp ̣ Năm 2004 2005 2006 2007 2008 DT 7510 7680 8050 8380 8500 δ i - 170 370 330 120 Δ i - 170 540 870 990 t i - 1,023 1,048 1,041 1,014 T i - 1,023 1,072 1,116 1,132 a i - 0,023 0,048 0,041 0,014 A i - 0,023 0,072 0,116 0,132 g i - 75 1 , 76 , 8 80 , 5 83 , 8 8500 7510 990 247,5( trd ) 5 1 4 8500 4 t 1 035 , ( trd ) 7510
a t 1 1,035 1 0,035(trd) Dự đoán:
A, yn L yn .L y2010 8500 247,5x2
8995(trd ) y2011 8500 247,5x3
9242,5(trd) y2012 8500 247,5x4 9490(trd )
B, yn L yn .( )t L y2010 8500.(1,0315)2 9043,93(trd) y2011 8500.(1,0315)3 9328,81(trd) y2012 8500.(1,0315)4 9622,67(trd)
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 liên hiệp xí nghiệp: TT M/ TT (M+2) / KH TT (M+3) / Kế hoạch TT (M+1) / XN KH M TT (M+1) (M+
3) / TT KH (M+3) M (tỷ.đ) TT M (%) ( % ) ( % )
( M+2) (% ) ( ) % A 500 120 115 112 105 104 B 700 115 112 115 108 102 C 800 105 110 108 104 106 Hãy tính:
1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M+3?
2/ Tốc độ phát triển bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M+3?
3/ Dự đoán giá trị sản xuất của liên hiệp XN vào năm M+8 theo các phương pháp có thể? lOMoAR cPSD| 9215727 19
Phần II: Đáp án bài tâp ̣
Giá trị sản xuất thực tế của LHXN: ĐV tính tỷ đồng. Năm M M+1 M+2 M+3 XN y 1 y 2 y 3 y 4 A 600 690 772,8 883,9 B 815 912,8 1049,7 1156,37 C 840 924 997,9 1100,15 2255 3100,42
Mức độ y4 có thể tính như sau: y4 =
Vì Tn = t2 t3 tn T4 = t2 t3 t4 y1
T4 A = 1,15 1,12 (1,05 1,04) = 1,4065
y4 A = 600 1,4065 = 883,9 tỷ đ. T4 B = 1,12
1,15 (1,08 1,02) = 1,4189 y4 B = 815
1,4189 = 1156,37. T4 C = 1,1 1,08 (1,04
1,06) = 1,3097 y4 B = 840 1,3097 = 1100,15. n 1 M 3 M y y y 4 1 3 3 y 3100,42 2255 845,42 y y 3100 ,42 n 1 t M t t n n 41 3 1 3 3 t 2 ....... n , 1 3749 , 1 281,807 y y 1112 1 M 2255 (tỷ đ) n 1
Dự đoán dựa vào lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân Mô hình dự
đoán: y n L yn L y M 8 y(M 3) 5 3100,42 281,807 5
4509,485tỷ đ Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân
Mô hình dự đoán : y n L yn t L y M 8 y(M 3) 1,1112 5
3100,42 1,6977 5263,583tỷđ.
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 xí nghiệp: lOMoAR cPSD| 9215727 20 Năm M M+1 M+2 M+3 M+4 Chỉ tiêu 1 .Giá trị SX kế hoạch 400 480 550 600 - ( tỷ đ ) 2 .Tỷ lệ hoàn thành KH 120 110 108 105 - giá trị SX 3 . Số công nhân ngày 120 128 130 140 144 đầu năm Hãy tính:
1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm M tới M+3?
2/ Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN từ năm M tới M+3?
3/ Lựa chọn một mô hình dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN vào năm M+8?
Phần II: Đáp án bài tâp ̣
Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau: Năm M+1 M+2 M+3 M+4 Chỉ tiêu 1.
Giá trị SX thực tế (tỷ đ) 480 528 594 630 2. Số công nhân BQ năm 124 129 135 142 3. NSLĐ BQ 1 CN năm (tỷđ) 3,871 4,093 4 , 4 4,4366
1.Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm M tới M+3
yn y1 yM 3 yM 630 480 150 50 (tỷđ) n 1 4 1 3 3
2. Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN
Giá trị sản xuất thực tê năm NSLĐ BQ 1 CN năm =
Số công nhân BQ năm (Kết
quả biểu hiện trên bảng)
3.Dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN vào năm M+8.
Có thể sử dụng một trong 3 mô h́ình sau:
a/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào lượng tăng tuyệt đối BQ
y n L yn L lOMoAR cPSD| 9215727 21
- GTSX: y M 8 y(M 3) 5 630 50 5 880(tyd)
- Số CNBQ: y M 8 y(M 3) 5 142 6 5 172(nguoi) GTSX 880 (M 8) W 5,116(tyd) SoCNSX (M 8) 172
b/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào tốc độ phát triển BQ
y n L yn t L
- GTSX: y M 8 y(M 3)
1,09488 5 630 1,5734 991,242(tyd)
- Số CNBQ y M 8 y(M 3)
1,0462 5 142 1,2534 178(nguoi) GTSX (M 8) 991,242
W SoCNSX(M 8) 178
5,5688(tyd) c/ Dự
đoán theo xu hướng của NSLĐBQ:
yn y1 yM 3 yM 4,4366 3,871 0,5656 0,1885(tyd) n 1 4 1 3 3 t 4 3 3,4366,871 3 1,1461 1,0465
- NSLĐ BQ năm M+8: y M 8 y(M 3)
5 4,4366 0,1885 5 5,3793(tyd)
y M 8 y(M 3) 1,0465 5 4,4366 1,2552 5,5688(tyd)
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007 như sau: Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đ) 336100 476350 520067 % HTKH GTSX 101 127 115
Số công nhân ngày đầu tháng (người) 96 88 90 94 Hãy tính:
a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ? b, NSLĐ bình quân
của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi? c, Tỷ lệ % hoàn thành
kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi?
Phần II: Đáp án bài tập Chỉ tiêu T1 T2 T3 T4 Tổng GTSX KH (trđ) 336100 476350 520067 1332517 lOMoAR cPSD| 9215727 22 % HTKH GTSX 101 127 115 Số CN ngày đầu tháng 96 88 90 94 (người) GTSX TT (tr.đ) 339461 604964,5 598077,05 1542502,55 Số CN BQ tháng (người) 92 89 92 NSLĐ BQ 1CN mỗi tháng 3689,793 6797,354 6500,838 (trđ/người) a.
Tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý
Tổng GTSX thực tế các tháng trong GTSX thực tế bình =
quý quân một tháng trong quý Số tháng 1542502,55 514167,52 (tr.đ) 3 b.
Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý Số công nhân bình quân mỗi
Số CN đầu tháng+ số CN cuối tháng = tháng 2 NSLĐ bình quân một công GTSX thực tế mỗi tháng = nhân mỗi tháng trong quý
Số công nhân bình quân mỗi tháng
Số công nhân bình quân cả quý: y1 y4 96 94 y y 88 90 2 2 3 2 y 91(người) 3 3 NSLĐ bình quân một
Tổng GTSX thực tế cả quý = công nhân cả quý
Số công nhân bình quân cả quý 1542502,55 16950,578 (trđ/người) 91
c.Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong quý lOMoAR cPSD| 9215727 23 Tỷ lệ % HTKH GTSX
Tổng GTSX thực tế cả quý bình quân một tháng trong =
Tổng GTSX kế hoạch cả quý quý 1542502,55 1,158 (115,8%) 1332517 CHƯƠNG IV
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007 như sau: Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đ) 194722 184369 248606 % HTKH GTSX 116 97,9 120
Số công nhân ngày đầu tháng 304 298 308 312 (người) Hãy tính:
a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ? b, NSLĐ bình quân
của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi? c, Tỷ lệ % hoàn thành
kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi?
Phần II: Đáp án bài tập Chỉ tiêu T1 T2 T3 T4 Tổng GTSX KH (trđ) 194722 184369 248606 627697 % HTKH GTSX 116 97,9 120 Số CN ngày đầu tháng 304 298 308 312 (người) GTSX TT (tr.đ) 225877,52 180497,251 298327,2 704701,971 Số CN BQ tháng (người) 301 303 310 NSLĐ BQ 1CN mỗi tháng 750,424 595,700 962,346 (trđ/người)
a. Tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý
Tổng GTSX thực tế các tháng trong GTSX thực tế bình =
quý quân một tháng trong quý lOMoAR cPSD| 9215727 24 Số tháng 234900,657 (tr.đ)
b. Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý Số CN đầu tháng+ số CN cuối Số công nhân bình quân = mỗi tháng tháng 2 NSLĐ bình quân một công =
GTSX thực tế mỗi tháng Số công nhân mỗi tháng trong quý
nhân bình quân mỗi tháng (số liệu trong bảng)
Số công nhân bình quân cả quý: y1 y4 304 312 y y 298 308 2 304 (người) 2 3 2 y 3 3 NSLĐ bình quân một công
Tổng GTSX thực tế cả quý = nhân cả quý
Số công nhân bình quân cả quý 2318,099 (trđ/người)
c.Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong quý Tỷ lệ % HTKH GTSX bình
Tổng GTSX thực tế cả quý = quân một tháng trong quý
Tổng GTSX kế hoạch cả quý 1,123 (112,3%) CHƯƠNG 7: CHỈ SỐ
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có tài liệu sau về tình hình tiêu thụ các loại điện thoại di động của một cửa hàng như sau: Doanh thu (trđ)
Tốc độ giảm giá Loại điện thoại tháng 2 so với Tháng 1 Tháng 2 tháng 1 (%) Nokia 720000 741000 -5 Samsung 786000 810000 -10 Sony Ericsson 254000 425000 -15 lOMoAR cPSD| 9215727 25
Yêu cầu: Căn cứ vào nguồn tài liệu trên hãy tính các chỉ tiêu cần thiết và phân tích tình
hình tiêu thụ điện thoại của cửa hàng trên bằng phương pháp thích hợp nhất?
q 2180000 1760000 420000(trd) I pq p q1
1 1976000 1,1227(112,27%, 12,27%) p q0 1760000 0
q 1796000 1760000 216000(trd)
p q1 1 p q1 1 x p q0 1
p0q0 p0q1 p q0 0 1,1227=0,9064x1,2386 216000= - 204000+420000(trđ)
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau: Sản phẩm Chi phí sản xuất Năm 2008 thực tế năm 2006
Kế hoạch về sản
Tỷ lệ hoàn thành (tỷ đồng)
lượng so với thực
kế hoạch về sản tế năm 2006 (%) lượng (%) Ti vi 42 + 40 110 Tủ lạnh 54 + 130 100
Biết rằng tốc độ phát triển bình quân hàng năm trong thời kỳ này về chi phí sản xuất thực tế là 1,3 lần.
Yêu cầu: Hãy dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động của tổng chi phí sản
xuất để sản xuất ra 2 loại sản phẩm ti vi và tủ lạnh. lOMoAR cPSD| 9215727 26 188,88 Iq i z qq 0 0 1,9675(196,75%, 96,75%) z q0 96 0
q 188,88 96 92,88(tyd) I 162 ,24 z z q1 1 0,8590(85,90%, 14,1%) z q0 1 188,88 z 162,24 188,88 26,64(tyd) I zq z q1 1 162 ,24 1,69(169%, 69%) 0 q0 96
zq 162,24 96 66,24(trd)
z q1 1 z q1 1 x z q0 1 z
q0 0 z q0 1 z q0 0 1,69=0,859x1,9675 66,24= - 26,64+92,88(tỷ đ)
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau: Năm 2008 Doanh thu thực tế
Kế hoạch về giá cả
Tỷ lệ hoàn thành Phân xưởng năm 2008
so với thực tế năm
kế hoạch về giá cả (tỷ đồng )
2006 ( % ) ( % ) M1 120 + 25 152 M2 180 + 34 150
Biết rằng tốc độ tăng trưởng bình quân hang năm trong thời kỳ này về doanh thu thực tế là 0,6 lần.
Yêu cầu: Hãy vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động của doanh thu toàn xí nghiệp. lOMoAR cPSD| 9215727 27 I 1 p
p qp q11 1 152300,71 1,965(196,5%, 96,5%) ip
p 300 152,71 147,29(tyd) I 152,71 q p q0 1 1,295(129,5%, 29,5%) p q0 0 117,188
z 152,71 117,188 35,522(tyd) 300 I pq p q1 1 2,56(256%, 156%) p q0 117,188 0
pq 300 117,188 182,812(trd)
p q1 1 p q1 1 x p q0 1
p0q0 p0q1 p q0 0 2,56=1,965x1,295
182,812= 147,29+35,522(tỷ đ)
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có tài liệu về tình hình tiêu thụ bia ở hai cửa hàng trong tháng 12 năm 2008 như sau:
Cửa hàng Hùng Thuận Cửa hàng Minh Thoa Loại bia Giá bán Số thùng bia Giá bán Số thùng bia
(1000 đ/thùng ) đã bán
(1000 đ/thùng ) đã bán Sài Gòn 124 150 120 152 Heineken 232 100 238 80 Tiger 181 120 195 110 Hà Nội 120 80 125 75 lOMoAR cPSD| 9215727 28
Yêu cầu: Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động về giá bán và số lượng
bia đã bán giữa hai cửa hàng trên?
Phần II: Đáp án bài tập Hùng Minh Thoa p p.qHT p.q MT Thuận Q PHTQ PMTQ PHT qHT PMT qMT Sài Gòn
124 150 120 302 302 37448 36240 121,99 18298,5 18542,48
Heineken 232 100 238 180 180 41760 42840 234,67 23467 18773,6 Tiger
181 120 195 230 230 41630 44850 187,70 22524 20647 Hà Nội 120 80
125 155 155 18600 19375 122,42 9793,6 9181,5 Cộng 139438 143305 74083,1 67144,58 I p HT( / MT )
PHT Q 139438 0,973(97,3%, 2,7%) PMT Q 143305
p (HT / MT) 139438 143305 3867(1000d) I p MT( / HT )
PMT Q 143305 1,028(102,8%, 2,8%) PHT Q 139438
p (MT / HT) 143305 139438 3867(1000d) Iq HT( / MT)
pqHT 74083,1 1,103(110,3%, 10,3%) pqMT 67144,58 q HT(
/ MT) 74083,1 67144,58 6938,52(1000d) Iq MT( / HT)
pqMT 67144,58 0,906(90,6%, 9,4%) pqHT 74083,1 q HT( / MT) 67144,58 74083,1 6938,52(1000d)
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Giả sử kết quả phiên giao dịch trên thị trường chứng khoán Việt Nam như sau: lOMoAR cPSD| 9215727 29
15 / 7/2007
18 / 7/2007 Loại cổ phiếu Giá thực hiện Khối lượng Giá thực hiện Khối lượng (1000đ) giao dịch (1000đ) giao dịch CID 17 , 8 541000 , 16 0 500000 GHA 16 5 , 1289000 18 , 2 1300000 REE 16 , 0 15000 16 , 6 15500 SAM 17, 0 12000 17 , 5 10000
Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình giao dịch các loại cổ phiểu trên qua hai thời điểm bằng phương pháp thích hợp?
Phần II: Đáp án bài tập 15/7/2007 18/7/2007 P0 q P q P1q1 0 1 1 P0q1 P0q0 CID 17,8 541000 16
500000 8000000 8900000 9629800 GHA
16,5 11289000 18,2 1300000 23660000 21450000 21268500 REE 16 15000 16,6 15500 257300 248000 240000 SAM 17 12000 17,5 10000 175000 170000 204000 Cộng 32092300 30768000 31342300 I P Pq1
1 32092300 1,043(104,3%, 4,3%) P q0 30768000 1
q 32092300 30768000 1324300(1000d) IQ P q0 1 30768000 0982(98,20%, 1,8%) P q0 31342300 0 Q 30768000 31342300 574300(1000d) I Pq Pq1 1 32092300 1,024(102,4%, 2,4%) P q0 31342300 0
Pq 32092300 31342300 750000(1000d)
Pq1 1 Pq1 1 x P q0 1
P q0 0 P q0 1 P q0 0 1,024=1,043x0,982
750000= 1324300+ (-574300) (1000 đ)
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có số liệu sau của một cửa hàng: lOMoAR cPSD| 9215727 30
Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hóa
Tỷ lệ % tăng (giảm) giá Mặt hàng kỳ nghiên cứu (%)
hàng so với kỳ gốc (%) A 40 - 4, 8 B 20 - 4, 2 C 25 - 3, 8 D 15 3 , 5
Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá
qua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu tăng 12,5% so với kỳ gốc,
tương ứng với mức tăng 150 tỷ đồng. .
Phần II: Đáp án bài tâp ̣
Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau: pq1 1 d1 (% Tên hàng pq 1 1 p 1 q 1 (trđ) i p ) A 40 540 0,952 B 20 270 0,958 C 25 337,5 0,962 D 15 202,5 1,035 Cộng 1350
pq=150(tyd) . a = 0,125(lần) pq 150 p q0 0
1200(tyd) a 0,125
p q1 1 1350(tyd) d I p p qp q1 10 di 40 20100 25 15 103100,374 0,96736 1 i p 0,952 0,958 0,962 1,035 p q1 1 1200 1395,55(tyd) p q0 1 I p 0,96736 Ipq Ip Iq I pq
p q1 1 p q1 1 p q0 1
p q0 0 p q0 1 p q0 0 1350 1350 1395,55 Ipq 1200 1395,55 1200 1,125 = 0,96736 x1,163
150 = - 45,55 + 195,55 (tỷ đồng) lOMoAR cPSD| 9215727 31
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có số liệu sau của một cửa hàng: Mặt
Tỷ trọng mức tiêu
Tỷ lệ % tăng (giảm) lượng hàng
thụ hàng hoá kỳ gốc (%)
hàng tiêu thụ so với kỳ gốc (%) A 40 15 , 5 B 20 10 , 8 C 25 5 , 4 D 15 -2 , 8
Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá
qua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu tăng 17,5% so với kỳ gốc,
tương ứng với mức tăng 140 tỷ đồng.
Phần II: Đáp án bài tâp ̣
Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau: p q 0 0 d 0 (% Tên hàng p q 0 0 p 0 q 0 (trđ) i q ) A 40 320 1,155 B 20 160 1,108 C 25 200 1,054 D 15 120 0,972 Cộng 800
pq=140(tyd) . a = 0,175(lần) p q0 0
pq 140 800(tyd) a 0,175
p q1 1 940(tyd) Iq p q0 1 (iq p q0 0 ) p q0 0 p q0 0
(1,155 40) (1,108 20) (1,054 25) (0,972 15) 109,29 1,0929 100 100 p q0 1 p q0
0 Iq 800 1,0929 874,32(ty d. ) Ipq Ip Iq I pq
p q1 1 p q1 1 p q0 1
p q0 0 p q0 1 p q0 0 940 940 874,32 Ipq 800 874,32 800 1,125 = 1,0751 1,0929
140 = 65,68 + 74,32 (tỷ đồng) lOMoAR cPSD| 9215727 32
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có số liệu sau của một xí nghiệp:
Giá thành đơn vị sản
Tỷ trọng lượng sản phẩm sản xuất Phân xưởng
phẩm (triệu đồng)
của từng PX trong tổng số (%) Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu A 20,2 19,75 20 30 B 19,8 18,58 40 35 C 21,5 20,42 25 15 D 18,9 19,55 15 20
Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng chi phí sản xuất của xí
nghiệp qua 2 kỳ, biết rằng tổng sản lượng sản phẩm kỳ nghiên cứu tăng 15% so với kỳ gốc,
tương ứng với mức tăng 120 sản phẩm?
Phần II: Đáp án bài tâp ̣ q=120 SP và a = 0,15(lần) q 120
q0 a 0,15 800(SP) q1 920(SP)
Tính giá thành BQ 1 SP (ĐVT: triệu đ) z z q0 0 0
z0 d0 20,2 0,2 19,8 0,4 21,5 0,25 18,9 0,15 20,32 q0 z z q1 1 1
z d1 1 19,75 0,3 18,58 0,35 20,42 0,15 19,55 0,2 18,951 q1 I zq
z q1 1 z1 q1 z1 q1 z0 q1 z q0 0 z0 q0 z0 q1 z0 q0 17.434,92 17.434.92 18.694,4 16256 18.694,4 16256 1,0725 = 0,9326 x 1,15
1178,92 = - 1259,48 + 2438,4 (triệu đ).
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có số liệu sau của một xí nghiệp:
Giá thành đơn vị sản
Tỷ trọng lượng sản phẩm sản xuất Phân xưởng
phẩm (triệu đồng)
của từng PX trong tổng số (%) Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu A 20,2 19,75 20 30 lOMoAR cPSD| 9215727 33 B 19,8 18,58 40 35 C 21,5 20,42 25 15 D 18,9 19,55 15 20
Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động giá thành b́ình quân 1 sản
phẩm của xí nghiệp qua 2 kỳ, biết rằng tổng sản lượng sản phẩm kỳ nghiên cứu tăng 15% so
với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 120 sản phẩm?
Phần II: Đáp án bài tâp ̣ q=120 SP và a = 0,15(lần) q0 q 120 800(SP) a 0,15 q1 920(SP)
Tính giá thành BQ 1 SP (ĐVT: triệu đ) z q 0 0 z q1 1 z1 q1
z0 d0 20,2 0,2 19,8 0,4 21,5 0,25 18,9 0,15 z0 20,32 q0 z d1
1 19,75 0,3 18,58 0,35 20,42 0,15 19,55 0,2 18,951 01 q1 0 1
IZ IZ Iq/ q z1 z1 z01 z0 z01 z0
0,9326 = 0,9478 0,984 -1,369 =
- 1,044 – 0,325 (triệu đồng).
Phần I: Nôi dung bài tập ̣ z z q0 1 z d
20,2 0,3 19,8 0,35 21,5 0,15 18,9 0,2 19,995
Có tài liệu về các xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:
Giá thành đơn vị sản phẩm
Tỷ trọng sản lượng chiếm (1000 trong tổng số (% ) XN đ ) Tháng 1 Tháng 2 Tháng 1 Tháng 2 Số 1 31 , 2 30 , 8 24 25 Số 2 29 , 7 26 , 1 30 28 Số 3 28 , 5 28 , 0 26 31 Số 4 26 , 6 24 , 5 20 16 lOMoAR cPSD| 9215727 34
Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động tổng chi phí sản xuất qua
2 tháng. Biết thêm rằng qua 2 tháng tổng sản lượng tăng 25 %, tương ứng tăng 200 chiếc.
Phần II: Đáp án bài tâp ̣ ∆q = 200 a= 0,25 a qq q0 0200,25 800 0 q1 1000 Izq Iz Iq Izq z q1 1 z1 q1 z0 q1 z q0 0 z0 q1 z0 q0 z1
z d1 1 30,8 0,25 26,1 0,28 28 0,31 24,5 0,16 27,608 z0 z
d0 0 31,2 0,24 29,7 0,30 28,5 0,26 26,6 0,2 29,128 Izq 1,1848 = 0,9478 x 1,25
∆zq= 4305,6= - 1520 + 5825,6 (nghđ)
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có tài liệu về các xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:

Giá thành đơn vị sản phẩm
Tỷ trọng sản lượng chiếm (1000 trong tổng số (% ) XN đ ) Tháng 1 Tháng 2 Tháng 1 Tháng 2 Số 1 31 , 2 30 , 8 24 25 Số 2 29 , 7 26 , 1 30 28 Số 3 28 , 5 28 , 0 26 31 Số 4 26 , 6 24 , 5 20 16
Yêu cầu: Vận dụng phương pháp chỉ số phân tích biến động giá thành bình quân một
sản phẩm của các xí nghiệp qua 2 tháng.
Phần II: Đáp án bài tâp ̣ z1
z d1 1 30,8 0,25 26,1 0,28 28 0,31 24,5 0,16 27,608 z0 z
d0 0 31,2 0,24 29,7 0,30 28,5 0,26 26,6 0,2 29,128 lOMoAR cPSD| 9215727 35 z01
z d0 1 31,2 0,25 29,7 0,28 28,5 0,31 26,6 0,16 29,207 I I Iz z q q z1 z1 z z01 0 z01 z0 0,9478 = 0,9453 x 1,0027
CL tuyệt đối: ∆z = -1,52 = -1,599 + 0,079
CL tương đối: -0,052 = -0,055 + 0,003
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có tài liệu về 2 thị trường như sau:
Thành phố X Thành phố Y Tên Giá đơn vị Lượng hàng Giá đơn vị Lượng hàng hàng (1000đ) tiêu thụ (kg) (1000đ) tiêu thụ (kg) A 35,8 3695 32,5 3050 B 20,4 2770 20,7 2930 C 25,9 2583 21,4 3525 D 31,1 3010 35,6 2945
Yêu cầu: Chọn 1 khả năng cố định quyền số để so sánh lượng hàng hoá tiêu thụ giữa
thành phố X và thành phố Y.
Phần II: Đáp án bài tâp ̣
* So sánh lượng hàng hóa tiêu thụ
Chọn quyền số p = p qx xqx qp qyy y p A 34,31 (ngđ) pB 20,55(ngđ) lOMoAR cPSD| 9215727 36
pC 25,9 2583 21,4 3525 142334,7 23,30(ngđ) 2583 3525 6108 pD 33,33(ngđ) pqX 344206,15 0,997 Iq X Y( / ) pqY 345146,35
q(X Y/ ) 940,2(nghđ) pqY 1 1 Iq Y X( pq / ) 1,003 X Iq X Y( / ) 0,997
Phần I: Nô i dung bài tâ p
Có tài liệu về một thị trường như sau:
Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng
Tỷ lệ (%) tăng sản lượng Tên hàng hóa kỳ gốc (%)
qua 2 kỳ nghiên cứu A 20 7, 5 B 12 10 ,0 C 27 8 , 3 D 31 5 , 6 E 10 9 , 1
Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động tổng mức tiêu thụ hàng
hoá qua 2 kỳ nghiên cứu, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu bằng 836 tỷ
đồng, tăng 4,5 % so với kỳ gốc.
Phần II: Đáp án bài tâp ̣ Ʃ p1q1=836 Ipq=1,045 pq11
p q0 0 I pq 1836,045 800 Iq p q0 1 i dq
0 1,075 20 1,1 12 1,083 27 1,056 31 1,091 10 107,587 1,076 lOMoAR cPSD| 9215727 37 p q0 100 0 d0 100
p q0 1 1,076 800 860,8 Ipq Ip Iq
p1 1q p1 1q p0 1q p0q0 p0 1q p0q0 836 836 860,8 800 860,8 800 1,054 0,971 1,076
∆pq= 36 = -24,8 + 60,8 (tỷ đồng)
CL tương đối: 0,045 = - 0,031 + 0,076
Phần I: Nô i dung bài tâ p
Có tài liệu về một thị trường như sau:
Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng
Tỷ lệ (%) tăng ( giảm) giá cả Tên hàng
hóa kỳ nghiên cứu (%)
qua 2 kỳ nghiên cứu A 20 - 2, 5 B 12 1, 2 C 27 - 0, 7 D 31 4 ,1 E 10 - 3, 8
Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động tổng mức tiêu thụ hàng
hoá qua 2 kỳ nghiên cứu, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc
tăng 5 %, tương ứng tăng 225 triệu đồng.
Phần II: Đáp án bài tâ p a 0 , 05 a pq 225 pq 0 pq 0 225 pq pq 4500 0 0 a 0 , 05 pq 11 4725 p q1 1 d1 100 100 1,0027 I p p q0 d1 20 12 27 31 10 99,735 1 ip 0 ,975 1,012 0,993 1,041 0,962 lOMoAR cPSD| 9215727 38 4725 p q01 1 ,0027 4712,277 Ipq Ip Iq
p1 1q p1 1q p0 1q p0q0 p0 1q p0q0 1,05 1,0027 1,04717
∆pq= 225 = 12,723 + 212,277 (tỷ đồng)
CL tương đối: 0,05 = 0,0028 + 0,,0472
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
C
ó tài liệu về tình hình sản xuất tại 1 XN như sau: Sản
Sản lượng ( tấn )
Giá thành đơn vị ( 1000đ) Kỳ nghiên cứu Kỳ nghiên cứu phẩm Kỳ gốc Kế hoạch Thực tế Kỳ gốc Kế hoạch Thực tế A 220 270 278 105 110 110 B 172 150 155 93 95 90 C 175 185 195 124 135 145
Yêu cầu: Hãy chọn 1 khả năng cố định quyền số để phân tích biến động chung về sản
lượng của XN qua 2 kỳ nghiên cứu dưới ảnh hưởng của 2 nhân tố: nhiệm vụ kế hoạch và tình
hình chấp hành kế hoạch về sản lượng
Phần II: Đáp án bài tâp ̣ Chọn z0 Iq = IqNVKH x IqTHKH z q0 1
z q0 KH x z0 1q
z q0 o z0 0q z0qKH
z q0 1 105 178 93 155 124 195 57285
z q0 0 105 220 93 172 124 175 60796
z q0 KH 105 270 93 150 124 185 65240 57285 Iq lOMoAR cPSD| 9215727 39 60796 0,9422 = 0,878 x 1,073
∆q = 3511 = -7955 + 4444 (tấn)
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
C
ó tài liệu về tình hình sản xuất tại 1 XN như sau: Sản
Sản lượng ( tấn )
Giá thành đơn vị ( 1000đ ) Kỳ nghiên cứu Kỳ nghiên cứu phẩm Kỳ gốc Kế hoạch Thực tế Kỳ gốc Kế hoạch Thực tế A 220 270 278 105 110 110 B 172 150 155 93 95 90 C 175 185 195 124 135 145
Yêu cầu: Hãy chọn 1 khả năng cố định quyền số để phân tích biến động chung về giá
thành của XN qua 2 kỳ nghiên cứu dưới ảnh hưởng của 2 nhân tố: nhiệm vụ kế hoạch và tình
hình chấp hành kế hoạch về giá thành.
Phần II: Đáp án bài tâp ̣ Iz
z q1 1 110 178 90 155 140 195 60830 1,0619 z0 1q 105 178 93 155 124 195 57285 IzNVKH
zKHq1 110 178 95 155 135 195 60630 1,0584 z0 1q 105 178 93 155 124 195 57285 IzTHKH z q1 1
110 178 90 155 140 195 60830 1,0033 zKHq1 110 178 95 155 135 195 60630 Có: I2 = IzNVKH x IzTHKH zq1 1 zKHq1 x zq1 1
z q0 0 z q0 1 zKHq1 x 1,0619 = 1,0584 x 1,0033
∆z =3545 = 3345 + 200 (tấn) lOMoAR cPSD| 9215727 40
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có tài liệu về tình hình sản xuất và tiêu thụ về lương thực thực phẩm giữa các khu
vực trong năm 2008 như sau: Đơn vị : %
Tiêu thụ Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ SX khác Cộng SX Sản xuất Công nghiệp 15 9 2 36 Nông nghiệp 7 1 Dịch vụ 4 9 20 SX khác 10 3 21 Cộng TT 22 24 20 100
Hãy dự đoán mức sản xuất và tiêu thụ lương thực thực phẩm của các khu vực vào năm
2012 biết rằng tốc độ tăng hàng năm về sản lượng tiêu thụ từ năm 2008 đến 2012 là 12%.
Tổng mức lương thực sản xuất và tiêu thụ năm 2008 là 125 triệu tấn. Kết cấu về sản lượng
lương thực không thay đổi qua các năm.
Phần II: Đáp án bài tâp ̣ Đơn vị: % TT Công Nông Sản xuất SX Dịch vụ Cộng sX nghiệp nghiệp khác Công nghiệp 15 9 2 10 36 Nông nghiệp 5 7 10 1 23 Dịch vụ 4 3 9 4 20 Sản xuất khác 10 3 3 5 21 Cộng Tiêu thụ 34 22 24 20 100 a Y2012 = Y2008 x (1+
)L = 125x 1,124 = 196,68 (triệu tấn) Ta có bảng cân đối năm 2012 như sau:
Đơn vị: triệu tấn TT Công Nông Sản xuất Cộng sản Dịch vụ SX nghiệp nghiệp khác xuất Công nghiệp 29,5 17,7 3,93 19,67 70,8 Nông nghiệp 9,38 13,77 19,67 1,97 45,24 Dịch vụ 7,87 5,9 17,7 7,87 39,34 Sản xuất khác 19,67 5,9 5,9 9,83 41,3 Cộng tiêu thụ 66,87 43,27 47,2 39,34 196,68 lOMoAR cPSD| 9215727 41
Phần I: Nôi dung bài tậ p ̣
Có tài liệu về tình hình sản xuất và tiêu thụ các loại sản phẩm giữa các khu vực
trong năm 2008 như sau: Đơn vị : triệu đồng Tiêu thụ Cộng sản A B C D Sản xuất xuất A 20 50 30 130 B 30 10 20 80 C 30 10 110 D 20 15 30 Cộng tiêu thụ 120 75 400
Hãy dự đoán tổng mức sử dụng sản phẩm của các khu vực năm 2013 biết rằng lượng
tăng hoặc giảm tuyệt đối bình quân hằng năm bằng 65,2 triệu đồng. Kết cấu giữa các năm không thay đổi.
Phần II: Đáp án bài tâp ̣ a, BCĐ năm 2008 Đơn vị: triệu đồng TT Cộng A B C D SX sản xuất A 20 30 50 30 130 B 30 10 20 20 80 C 50 30 20 10 110 D 20 15 30 15 80 Cộng TT 120 85 120 75 400 b. 65,2 triệu đồng Y2008 = 400 triệu đồng
Y2013= 400+65,2x5=726 triệu đồng
T2013= Y2013/Y2008= 726/400=1,815 lần
Theo giả thiết kết cấu GTSX giữa các ngành không đối. BCĐ năm 2013 Đơn vị: triệu đồng lOMoAR cPSD| 9215727 42 TT Cộng A B C D SX sản xuất A 36 , 3 54 , 45 90 , 75 , 54 45 235,95 B 54 , 45 18 , 15 , 36 3 36 , 3 145,2 C 90 , 75 54 , 45 36 , 3 , 18 15 199,65 D 36, 3 27,225 54 , 45 27,225 145,2 Cộng tiêu thụ 217,8 154,275 217,8 136,125 726