Bài tập Nguyên lý thống kê kinh tế | Trường Đại học Kinh Bắc

Bài tập Nguyên lý thống kê kinh tế | Trường Đại học Kinh Bắc. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 12 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
BÀI T P NGUYÊN LÝ TH NG KÊ KINH T
Đề:
Bài…2…..: Tiền lương của một tổng thể bao gồm 7 nhân viên quản lý thuộc 1
công ty trong tháng 9/2010 như sau: 4,7 ; 6,9 ; 7,3 ; 7,6 ; 7,8 ; 8,7 ;
8,9 (tr.đ)
Một mẫu bao gồm 4 nhân viên được chọn ngẫu nhiên từ 7 nhân viên trên, số liệu
về tiền lương như sau: 4,7 ; 7,3 ; 7,8 ; 8,7 (triệu đồng)
Yêu cầu:
a) Tính tiền lương trung bình, phương sai về tiền lương của tổng thể
b) Tính tiền lương trung bình, phương sai về tiền lương mẫu.
Bài làm:
a) Tiền lương trung bình của tổng thể là:
x =
7
9.87.88.76.73.79.67.4
=7.4
Phương sai về tiền lương của tổng thể là:
i
x
i
f
ii
fx
2
(
i
x
µ)
2
i
f
4.7
1
4.7
22.09
7.29
6.9
1
6.9
47.61
0.25
7.3
1
7.3
53.29
0.01
7.6
1
7.6
57.76
0.04
7.8
1
7.8
60.84
0.16
8.7
1
8.7
75.69
1.69
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
8.9
1
8.9
79.21
2.25
Tổng:
7
51.9
396.49
11.69
µ =
i
ii
f
fx
=
7
9.51
=7.4
2
=
k
i
i
k
i
ii
f
fx
1
1
2
)(
=11.69/7 1.67 =
b) Tiền lương trung bình của mẫu là:
x =
4
7.88.73.77.4
=
4
5.28
= 7.125
i
x
i
f
ii
fx
2
(
i
x
µ)
2
i
f
4.7
1
4.7
22.09
5.88
7.3
1
7.3
53.29
0.03
7.8
1
7.8
60.84
0.46
8.7
1
8.7
75.69
2.48
Tổng:
4
28.5
211.91
8.85
µ =
i
ii
f
fx
=
4
5.28
= 7.125
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
2
=
k
i
i
k
i
ii
f
fx
1
1
2
)(
8.85/4 2.2125 = =
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Đề:
Bài......5.....: Có tài liệu về giá cả và sản lượng hàng hoá tiêu thụ tại một thị
trường như sau:
Sản
phẩm
Đơn vị
tính
Năm 2006
Năm 2007
Giá đv
(1000đ)
Lƣợng tiêu
thụ
Giá đv
(1000đ)
Lƣợng tiêu
thụ
A
B
C
Kg
Mét
lít
8
10
9
1000
2000
4000
9
10,2
9,4
1100
2400
6000
Yêu cầu: Tính chỉ số chung về lượng theo phương pháp i
q
Bài làm:
Sản
phẩm
Đơn
vị
Năm 2006
Năm 2007
)0()1( ii
qp
)0()0( ii
pq
)1()1( ii
pq
)0()1( ii
pq
Giá đv
(1000đ)
Lƣợng
tiêu
thụ
Giá đv
(1000đ)
Lƣợng
tiêu
thụ
A
Kg
8
1000
9
1100
9000
8000
9900
8800
B
Mét
10
2000
10.2
2400
20400
20000
24480
24000
C
Lít
9
4000
9.4
6000
37600
36000
56400
54000
Tổng:
67000
64000
90780
86800
Chỉ số chung về lượng theo phương pháp i :
q
I
q
=
)1()0()0()0(
)1()1()0()1(
iiii
iiii
pqpq
pqpq
=
6700064000
9078086800
1.36 =
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Đề:
Bài…1….: Lượng hàng bán ra và giá cả 2 mặt hàng ở hai thị trường TP.HCM
Hà Nội
Mặt hàng
TP.HCM
Hà Nội
Lƣợng
Giá
Lƣợng
Giá
X
700
20.000
430
24.000
Y
280
35.000
230
40.000
Z
480
16.000
650
12.000
Tính sự biến động về khối lượng, giá cả hàng tiêu thụ ở hai thị trường trên?
Bài làm
52.21
430700
2443020700
X
P
25.37
230280
4023035280
Y
P
7.13
650480
1265016480
Z
P
Chỉ số không gian giá : tổng hợp
%83.959583.0
)650480(12)230280(40)430700(24
)650480(16)230280(35)430700(20
)/(
iBi
iAi
P
qp
qp
BAI
Gía cả hàng hóa tiêu thụ 3 mặt hàng trên tại TP HCM so với Hà Nội là 95.83%, ít
hơn 4.17% tương ứng là 130.16 triệu đồng
Chỉ số không gian lượng tổng hợp:
%95.1191995.1
7.1365025.3723052.21430
7.1348025.3728052.21700
)/(
iBi
iAi
q
pq
pq
BAI
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
.Lượng hàng hóa tiêu thụ 3 mặt hàng trên tại TP HCM so với Hà Nội là
119.95%, nhiều hơn 1 .95% tương ứng là 5343.9 đơn vị9
Đề:
Bài……3….: Có tài liệu về năng suất lao động của một mẫu gồm 50 công nhân
trong một xí nghiệp như sau (kg):
Năng suất lao động
Số công nhân (người)
<43
43 - 47
47 51
51 55
55 59
59 63
≥ 63
4
5
9
13
8
7
4
Yêu cầu:
a) Tính năng suất lao động trung bình của công nhân trong xí nghiệp.
b) Tính mốt về năng suất lao động
Bài làm:
Năng suất lao động
Số công nhân
41
45
49
53
57
61
4
5
9
13
8
7
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
65
4
Tổng:
50
Năng suất lao động tung bình của công nhân trong xí nghiệp là:
24.53
50
2662
50
4657618571353949545441
_
i
ii
f
fx
x
(kg/ng)
Mod:
78.52
9
475
)813)913(
913
451
)()(
11
1
min0
0000
00
00
MMMM
MM
MM
ffff
ff
hxM
(kg/ng)
Đề:
Bài......4....: Có tài liệu về giá cả và sản lượng hàng hoá tiêu thụ tại một thị trường
như sau:
Sản
phẩm
Đơn vị
tính
N ăm 2006
Năm 2007
Giá đv
(1000đ)
Lƣợng tiêu
thụ
Giá đv
(1000đ)
Lƣợng tiêu
thụ
A
B
C
Kg
Mét
lít
8
10
9
1000
2000
4000
9
10,2
9,4
1100
2400
6000
Yêu cầu: Tính chỉ số chung về giá theo phương pháp i
p
Bài làm:
Sản
phẩm
Đơn
vị
Năm 2006
Năm 2007
)0()1( ii
qp
)0()0( ii
pq
)1()1( ii
pq
)0()1( ii
pq
Giá đv
Lƣợng
Giá đv
Lƣợng
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
(1000đ)
tiêu
thụ
(1000đ)
tiêu
thụ
A
Kg
8
1000
9
1100
9000
8000
9900
8800
B
Mét
10
2000
10.2
2400
20400
20000
24480
24000
C
Lít
9
4000
9.4
6000
37600
36000
56400
54000
Tổng:
67000
64000
90780
86800
Phương pháp Laspeyrers:
I
p
=
)0()0(
)0()1(
ii
ii
qp
qp
I
p
=
64000
67000
= 1.047 =104.7%
Phương pháp Peasche:
I
p
=
)1()0(
)1()1(
ii
ii
qp
qp
I
p
=
86800
90780
= 1.046 =104.6%
Phương pháp Fisher:
I
p
=
)1()0()0()0(
)1()1()0()1(
iiii
iiii
qpxqp
qpxqp
I
p
=
8680064000
9078067000
x
x
= 1.046 =104.6%
Kết lun:
Gía cả ba mặt hàng A,B,C năm 2006 so năm 2007 bằng 0.146 lần (hay 104.6%)
tăng 0.046 lần (hay 4.6%) tương ứng với tổng mức tiêu thụ hàng hóa tăng 2944
triệu đồng.
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Đề:
Bài....6.......: Có tài liệu về giá cả và sản lượng hàng hoá tiêu thụ tại một thị
trường như sau:
Sản
phẩm
Đơn vị
tính
Năm 2006
Năm 2007
Giá đv
(1000đ)
Lƣợng tiêu
thụ
Giá đv
(1000đ)
Lƣợng tiêu
thụ
A
B
C
Kg
Mét
lít
8
10
9
1000
2000
4000
9
10,2
9,4
1100
2400
6000
Yêu cầu:
Phân tích sự thay đổi tổng mức tiêu thụ hàng hoá của 3 sản phẩm năm 2007 so
với năm 2006 do ảnh hưởng bởi 2 nhân tố: giá cả và lượng hàng hoá tiêu thụ
Bài làm:
Sản
phẩm
Đơn
vị
Năm 2006
Năm 2007
)0()1( ii
qp
)0()0( ii
pq
)1()1( ii
pq
)0()1( ii
pq
Giá đv
(1000đ)
Lƣợng
tiêu
thụ
Giá đv
(1000đ)
Lƣợng
tiêu
thụ
A
Kg
8
1000
9
1100
9000
8000
9900
8800
B
Mét
10
2000
10.2
2400
20400
20000
24480
24000
C
Lít
9
4000
9.4
6000
37600
36000
56400
54000
Tổng:
67000
64000
90780
86800
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Chỉ số mức tiêu thụ hàng hóa:
I
p
= I x I
p q
n
i
ii
n
i
ii
qp
qp
1
)0()0(
1
)1()1(
=
n
i
ii
n
i
ii
qp
qpi
1
)1()0(
1
)1()1(
x
n
i
ii
n
i
ii
qp
qp
1
)0()0(
1
)1()0(
64000
90780
=
86800
90780
x
64000
86800
1.418 = 1.046 x 1.356
Số tuyệt đối:
)0()0()1()1( iiii
qpqp
= (
)1()1( ii
qp
-
)1()0( ii
qp
)+(
)1()0( ii
qp
-
)0()0( ii
qp
)
(90780-64000) = (90780-86800)+(86800-64000)
26780 = 3980+22800
Số tương đối:
)0()0(
)0()0()1()1(
ii
iiii
qp
qpqp
=
)0()0(
)1()0()1()1(
ii
iiii
qp
qpqp
)0()0(
)0()0()1()0(
ii
iiii
qp
qpqp
64000
26780
=
64000
3980
+
64000
22800
41.84% = 6.22% + 35.62%
Nhn xét:
Tổng mức tiêu thụ hàng hóa 2007 so với 2006 bằng 141 8% tăng 41.84% tương .
ứng số tiền 26777.6 triệu đồng là do hai nguyên nhân tác động:
Do giá các mặt hàng nói chung năm 2007 so với năm 2006 tăng 34.62% làm cho
tổng mức tiêu thụ hàng hóa tăng 6.22% tươn ứng tăng 3980.8 đồng.
Do lượng hàng hóa tiêu thụ các mặt hàng nói chung năm 2007 so với năm 2006
tăng 35062% làm cho tổng mức tiêu thụ hàng hóa tăng 35.62% tương ứng tăng
tăng 22796.8 triệu đồng.
| 1/12

Preview text:

Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
BÀI TẬP NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ Đề:
Bài…2…..: Tiền lương của một tổng thể bao gồm 7 nhân viên quản lý thuộc 1
công ty trong tháng 9/2010 như sau: 4,7 ; 6,9 ; 7,3 ; 7,6 ; 7,8 ; 8,7 ; 8,9 (tr.đ)
Một mẫu bao gồm 4 nhân viên được chọn ngẫu nhiên từ 7 nhân viên trên, số liệu
về tiền lương như sau: 4,7 ; 7,3 ; 7,8 ; 8,7 (triệu đồng) Yêu cầu:
a) Tính tiền lương trung bình, phương sai về tiền lương của tổng thể
b) Tính tiền lương trung bình, phương sai về tiền lương mẫu. Bài làm:
a) Tiền lương trung bình của tổng thể là: x = 7 . 4  9 . 6  3 . 7 6 . 7 8 . 7 7 . 8 9 . 8 =7.4 7
Phương sai về tiền lương của tổng thể là: x 2 f i f x f x i i i x2 f (  µ) i i i i 4.7 1 4.7 22.09 7.29 6.9 1 6.9 47.61 0.25 7.3 1 7.3 53.29 0.01 7.6 1 7.6 57.76 0.04 7.8 1 7.8 60.84 0.16 8.7 1 8.7 75.69 1.69 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] 8.9 1 8.9 79.21 2.25 Tổng: 7 51.9 396.49 11.69  x f 519 . i i µ = = =7.4  f 7 i k (x  2 ) f i i 2 = i 1 =11.69/7 = 1.67 k  fi i1
b) Tiền lương trung bình của mẫu là: x = 7 . 4  3 . 7  8 . 7 7 . 8 = 285. = 7.125 4 4 x f x f 2 f i x i i i x2 f (  µ) i i i i 4.7 1 4.7 22.09 5.88 7.3 1 7.3 53.29 0.03 7.8 1 7.8 60.84 0.46 8.7 1 8.7 75.69 2.48 Tổng: 4 28.5 211.91 8.85 µ =  x f 285 . i i = = 7.125  f 4 i Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] k (x  2 ) f i i 2 = i 1 = 8.85/4 = 2.2125 k  fi i1 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] Đề:
Bài......5.....: Có tài liệu về giá cả và sản lượng hàng hoá tiêu thụ tại một thị trường như sau: Sản Đơn vị Năm 2006 Năm 2007 phẩm tính Giá đv Lƣợng tiêu Giá đv Lƣợng tiêu (1000đ) thụ (1000đ) thụ A Kg 8 1000 9 1100 B Mét 10 2000 10,2 2400 C lít 9 4000 9,4 6000
Yêu cầu: Tính chỉ số chung về lượng theo phương pháp iq Bài làm: Năm 2006 Năm 2007
Sản Đơn Giá đv Lƣợng
Lƣợng p q q p q p q p Giá đv i ) 1 ( i ) 0 ( i ) 0 ( i ) 0 ( i ) 1 ( i ) 1 ( i ) 1 ( i ) 0 ( phẩm vị (1000đ) tiêu tiêu (1000đ) thụ thụ A Kg 8 1000 9 1100 9000 8000 9900 8800 B Mét 10 2000 10.2 2400 20400 20000 24480 24000 C Lít 9 4000 9.4 6000 37600 36000 56400 54000 Tổng: 67000 64000 90780 86800
Chỉ số chung về lượng theo phương pháp iq: I  q p  q p 86800 90780 i ) 1 ( i ) 0 (  i )1( i )1( q = = = 1.36  q p  q p 64000 67000 i ( ) 0 i ( ) 0  i ( )0 i )1( Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] Đề:
Bài…1….: Lượng hàng bán ra và giá cả 2 mặt hàng ở hai thị trường TP.HCM và Hà Nội Mặt hàng TP.HCM Hà Nội Lƣợng Giá Lƣợng Giá X 700 20.000 430 24.000 Y 280 35.000 230 40.000 Z 480 16.000 650 12.000
Tính sự biến động về khối lượng, giá cả hàng tiêu thụ ở hai thị trường trên? Bài làm 700 20 430 24 P  2  5 . 1 2 X 700 430 280 35 230 40 P  3  2 . 7 5 Y 280 230 480 16 650 1  2 P  13  7 . Z 480650
Chỉ số không gian giá tổng hợp : p q 2  Ai i 0 7 ( 00  43 ) 0 35  2 ( 80 23 ) 0 16 4 ( 8065 ) 0 I ( A/ ) B    9 . 0 583 9 8 . 5 % 3 P p q 2  4 7 ( 00  43 ) 0  40  2 ( 80  23 ) 0 12 4 ( 80 65 ) 0  Bi i
Gía cả hàng hóa tiêu thụ 3 mặt hàng trên tại TP HCM so với Hà Nội là 95.83%, ít
hơn 4.17% tương ứng là 130.16 triệu đồng
Chỉ số không gian lượng tổng hợp:  q p 700 Ai i  2 5 . 1 2  280  3 2 . 7 5 480 137 . I ( A/ ) B    1 . 1 9951199 . % 5 q q p 430  2 5 . 1 2  230  3 2 . 7 5 650 137 .  Bi i Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
.Lượng hàng hóa tiêu thụ 3 mặt hàng trên tại TP HCM so với Hà Nội là
119.95%, nhiều hơn 19.95% tương ứng là 5343.9 đơn vị Đề:
Bài……3….: Có tài liệu về năng suất lao động của một mẫu gồm 50 công nhân
trong một xí nghiệp như sau (kg): Năng suất lao động Số công nhân (người) <43 4 43 - 47 5 47 – 5 1 9 51 – 5 5 13 55 – 5 9 8 59 – 6 3 7 ≥ 63 4 Yêu cầu:
a) Tính năng suất lao động trung bình của công nhân trong xí nghiệp.
b) Tính mốt về năng suất lao động Bài làm:
Năng suất lao động Số công nhân 41 4 45 5 49 9 53 13 57 8 61 7 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] 65 4 Tổng: 50
Năng suất lao động tung bình của công nhân trong xí nghiệp là: x f _   4 i i 1 4  45  5  49  9  53
 13 57 8 61 7 65 4 2662 x     5 2 . 3 4 f 50 50  i (kg/ng) Mod: f  f M M  13 9 475 1 0 0 M  x  h  51 4   5 7 . 2 8 0 M0 min M0 ( f  f ) f f M M   (  ) 1 ( 3 M M   ) 9  13 ) 8 9 1 1 0 0 0 0 (kg/ng) Đề:
Bài......4....: Có tài liệu về giá cả và sản lượng hàng hoá tiêu thụ tại một thị trường như sau: Sản Đơn vị Năm 2006 Năm 2007 phẩm tính Giá đv
Lƣợng tiêu Giá đv Lƣợng tiêu (1000đ) thụ (1000đ) thụ A Kg 8 1000 9 1100 B Mét 10 2000 10,2 2400 C lít 9 4000 9,4 6000
Yêu cầu: Tính chỉ số chung về giá theo phương pháp ip Bài làm: Sản Đơn Năm 2006 Năm 2007 p q q p q p q p i ) 1 ( (i ) 0 i 0 ( ) (i ) 0 i ) 1 ( i ) 1 ( i ) 1 ( (i ) 0 phẩm vị
Giá đv Lƣợng Giá đv Lƣợng Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] (1000đ) tiêu (1000đ) tiêu thụ thụ A Kg 8 1000 9 1100 9000 8000 9900 8800 B Mét 10 2000 10.2 2400 20400 20000 24480 24000 C Lít 9 4000 9.4 6000 37600 36000 56400 54000 Tổng: 67000 64000 90780 86800 Phương pháp Laspeyrers: p q I  i )1( i 0() p =  p q i ) 0 ( i 0 ( ) I 67000 p = = 1.047 =104.7% 64000 Phương pháp Peasche: p q I  i )1( i )1( p =  p q i 0 ( ) i ) 1 ( I 90780 p = = 1.046 =104.6% 86800 Phương pháp Fisher: p q x p q I
 i )1( i ( )0  i )1( i )1( p =  p q x p q i 0 ( ) i ( ) 0  i )0( i )1( I 6700 9 0 x 0780 p = = 1.046 =104.6% 6400 8 0 x 6800 Kết luận:
Gía cả ba mặt hàng A,B,C năm 2006 so năm 2007 bằng 0.146 lần (hay 104.6%)
tăng 0.046 lần (hay 4.6%) tương ứng với tổng mức tiêu thụ hàng hóa tăng 2944 triệu đồng. Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] Đề:
Bài....6.......: Có tài liệu về giá cả và sản lượng hàng hoá tiêu thụ tại một thị trường như sau: Sản Đơn vị Năm 2006 Năm 2007 phẩm tính Giá đv
Lƣợng tiêu Giá đv Lƣợng tiêu (1000đ) thụ (1000đ) thụ A Kg 8 1000 9 1100 B Mét 10 2000 10,2 2400 C lít 9 4000 9,4 6000 Yêu cầu:
Phân tích sự thay đổi tổng mức tiêu thụ hàng hoá của 3 sản phẩm năm 2007 so
với năm 2006 do ảnh hưởng bởi 2 nhân tố: giá cả và lượng hàng hoá tiêu thụ Bài làm: Năm 2006 Năm 2007 Sản
Đơn Giá đv Lƣợng
Lƣợng p q q p q p q p Giá đv i ) 1 ( (i ) 0 i 0 ( ) (i ) 0 i ) 1 ( i ) 1 ( i ) 1 ( (i ) 0 phẩm vị (1000đ) tiêu tiêu (1000đ) thụ thụ A Kg 8 1000 9 1100 9000 8000 9900 8800 B Mét 10 2000 10.2 2400 20400 20000 24480 24000 C Lít 9 4000 9.4 6000 37600 36000 56400 54000 Tổng: 67000 64000 90780 86800 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Chỉ số mức tiêu thụ hàng hóa: Ip = Ip x Iq n n n  p q i p q p q i ) 1 ( i ) 1 (
 i )1( i )1(  i ( )0 i )1( i 1 = i1 x i1 n n n  p q p q p q i 0 ( ) i 0 ( )
 i )0( i )1(  i 0() i 0() i 1 i 1 i1 90780 =90780x86800 64000 86800 64000 1.418 = 1.046 x 1.356 Số tuyệt đối:  p q  p q = ( p q - p q )+( p q - p q ) i ) 1 ( i ) 1 (  i )0( i )0(  i )1( i )1(  i0() i )1(  i0() i )1(  i )0( (i )0
(90780-64000) = (90780-86800)+(86800-64000) 26780 = 3980+22800 Số tương đối:  p q  p q p q  p q p q  p q i ) 1 ( i ) 1 (
 i 0() (i )0 = i )1( i )1(  i )0( i )1(  i 0() i )1(  i 0() i 0()  p q p q p q i 0 ( ) i ( ) 0  i 0() i ( )0  i 0() i ( )0 26780= 3980 +22800 64000 64000 64000 41.84% = 6.22% + 35.62% Nhận xét:
Tổng mức tiêu thụ hàng hóa 2007 so với 2006 bằng 141.8% tăng 41.84% tương
ứng số tiền 26777.6 triệu đồng là do hai nguyên nhân tác động:
Do giá các mặt hàng nói chung năm 2007 so với năm 2006 tăng 34.62% làm cho
tổng mức tiêu thụ hàng hóa tăng 6.22% tươn ứng tăng 3980.8 đồng.
Do lượng hàng hóa tiêu thụ các mặt hàng nói chung năm 2007 so với năm 2006
tăng 35062% làm cho tổng mức tiêu thụ hàng hóa tăng 35.62% tương ứng tăng
tăng 22796.8 triệu đồng.