














Preview text:
PH N BÀI T P – NGUYÊN LÝ TH NG KÊ   
wWw.Kenhdaihoc.com – Kênh thông tin – Học tập – Giải trí  Bài 1:  Phân  Năng su t lao động  Sản lượng  M i  xưởng  m/công nhân  (mét)  xi A  40  1200  30  B  45  2025  45  C  50  1600  40      4825  115   
Tính năng su t lao động bình quân của công nhân các phân xưởng.  Giải: 
x : năng su t lao động (m/công nhân)      M : Sản lượng (mét)  i i M i : s công nhân  xi  M 4825 x  i   95 , 41 (m/công nhân)  Mi 115  x
Bài 2 ( Bài tập 7 – P198 ) 
Dưới đây là tài liệu phân tổ theo kh i lượng cá đánh được của mỗi thuyền trong đoàn thuyền  đánh cá.  Kh i lượng cá (tạ)  S thuyền  Tổng lượng cá  x f  i i Dưới 25  5  12.5  62.5  25 ậ 50  13  37.5  487.5  50 ậ 75  16  64.5  1032  75 ậ 100  8  87.5  700  100 ậ 125  6  112.5  675    48    2925 
a. Tính s trung bình cá đánh được của mỗi thuyền. 
Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN    Page 1   
PH N BÀI T P – NGUYÊN LÝ TH NG KÊ   
b. Tính trung vị, m t về kh i lượng cá đánh được của mỗi thuyền 
c. So sánh kết quả ở câu a và câu b và cho nh n xét về phân ph i của dãy s .  Giải:  a. x : Tổng lượng cá      f : S thuyền  i i  x f 2925   x  i i   94 . 60  (tạ/thuyền)  f 48 i f f M  M   1 16 13 b.  0 0 M x h (tạ)  o  M  M    min 0 0 f f f f M  M  M  M    1 0 0 . 1 0 0  50 2516  13 .16  82 . 56 8 Bài 3:  Phân  Năng su t S công  % hoàn  Giá thành  Sản  M ' x" f "  i  i i xưởng  lao động  nhân  thành kế  1sp (triệu  lượng  x ' i (SP/CN  hoạch  đồng)  x f  i i  A  40  40  98  2.0  1600  1632.6  3200  B  35  50  102  2.2  1750  1715.6  3850  C  50  60  104  1.8  3000  2884.6  5400  D  40  50  100  2.0  2000  2000  4000      2000      8350  8232.8  16450   
1. Hãy tính năng su t lao động của công nhân các phân xưởng 
2. Hãy tính % hoàn thành kế hoạch của các phân xưởng 
3. Hãy tính giá thành bình quân của giá thành sản phẩm  Giải:  x f i i 8350 x  1.     75 . 41  (sp/cn)  f 200  i M ' i 8350 x  2.  '    014 . 1  (%)  M ' i 8 . 8232  x 'i
Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN    Page 2   
PH N BÀI T P – NGUYÊN LÝ TH NG KÊ    x . " f " i i 16450 x  3.  "    97 . 1   f " 8350  i Bài 4:  
Có 3 công nhân cùng sản xu t một loại sản phẩm trong 8 giờ. Người thứ 1 sản xu t 1 sản phẩm 
hết 8 phút. Người thứ 2 sản xu t 1 sản phẩm hết 10 phút. Người thứ 3 sản xu t 1 sản phẩm hết 6 
phút. Hãy tính thời gian hao phí bình quân để sản xu t 1 sản phẩm của 3 người công nhân nói  trên.  Giải:  M i 60 . 8 x   60 . 8  60 . 8 3       59 , 7 (phút/sp)  M 60 . 8 60 . 8 60 . 8 1 1 1 i      x 8 10 6 8 10 6 i Bài 5: 
Cho s liệu th ng kê ở 3 phân xưởng của 1 doanh nghiệp như sau:  Phân xưởng  Năng su t lao động 
S sản phẩm Giá thành 1 sản phẩm  (SP/người)  (sản phẩm)  (triệu đồng)  A  20  200  20  B  22  242  19  C  24  360  18      802  36   
1. Tính năng su t lao động bình quân chung cho 3 phân xưởng 
2. Tính giá thành đơn vị sản phẩm bình quân chung cho 3 phân xưởng trên. 
3. So sánh độ phân tán giữa năng su t lao động và giá thành đơn vị sản phẩm.  Giải:  SP NSLD Mi 1.       CN  fi Mi 802 802 x      278 . 22  (sp/cn)  1 M 200 242 366 i 36    x 20 22 24 i
Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN    Page 3   
PH N BÀI T P – NGUYÊN LÝ TH NG KÊ    CPSX GT M ' 2.   i     SP  f 'i x '. f ' i i 200 . 20 x   242 . 19  360 . 18 15078     8 . 18  (triệu đồng/sp)  2 f ' 802 802  i  3.  1 V V  100 x   NSLD 1 x1 2 V V  100 x   GT 2 x2 Trong đó:  x = 22.278 (sp/cn)  1    
x = 18.800 (triệu đồng/sp)  2 x2 f x f 2 i i  i i            1  1   f  f   i   i     
x : năng su t lao động từng phân xưởng  i    
f : s công nhân từng phân xưởng  i      20 . 200 22 . 242 24 . 360      (sp/cn)  1   278 . 22 2 69 . 2 36 2 2 x ' f ' x f i i  ' ' i i    2        2 2 f '  f '   i   i 
x ' : giá thành từng sản phẩm  i f ' : s sản phẩm  i 2 2 2      20 200 . 19 242 . 18 360 .      (triệu đồng )  2  800 . 18 2 677 . 0 802 Bài 6: 
Có s liệu của một doanh nghiệp như sau:  Chi phí quảng  Doanh thu  xy  2 2 x  y  cáo (triệu đồng)  triệu đồng  2  520  1040  4  270400  4  540  2160  16  291600 
Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN    Page 4   
PH N BÀI T P – NGUYÊN LÝ TH NG KÊ    5  590  2950  25  348100  6  610  3660  36  372100  8  630  5040  64  396900  10  640  6400  100  409600    3530  21250  245  2088700   
1. Hãy xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính biểu diễn ảnh hưởng của chi phí quảng 
cáo tới doanh thu và giải thích các ý nghĩa tham s . 
2. Hãy đánh giá mức độ chặt chẽ của m i liên hệ giữa quảng cáo và doanh thu.  Giải:  
1. Phương trình hồi quy tuyến tính có dạng: y  b  b x  x 0 1 x : chi phí quảng cáo  y : doanh thu 
y : giá trị điều chỉnh của doanh thu  x  y  .nb b x 0  1  3530  . 6 b b 0   35 . =>  1   xy  b . x b . x 21250  b 35 . b 0  245 . 0    2 1  1  21250 35 3530   xy  .  x y b1  . 2  6 6 6 2  12 . 16    x 245  35       6  6   b y b x 0   1  3530  35 . 12 . 16   29 . 494 6 6 - 
b = 494.29 phản ánh ảnh hưởng của t t cả các nguyên nhân khác tới doanh thu.  0 - 
b = 16.12 phản ánh ảnh hưởng trực tiếp của chi phí quảng cáo tới doanh thu. Cụ  1
thể khi chi phí quảng cáo tăng thêm 1 triệu đồng thì làm cho doanh thu tăng bình  quân 16.12 triệu đồng. 
Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN    Page 5   
PH N BÀI T P – NGUYÊN LÝ TH NG KÊ    2 2 2 x  x   245  35  n  n      6 6 x     2. r  b  b   945 . 0   1 1 2 2  2 y y  y  2088700  3530       n  n  6 6    
Bài 7 (Bài 3 - trang 410 ) 
Có dữ liệu về mức tiêu thị của một nhóm mặt hàng của Công ty X tại một thị trường như sau:  Doanh thu  Tỷ lệ % tăng,  p1 Mặt hàng  i    p % giảm giá  p0 Quý I p q  Quý II p q  1 1  0 0  A  360000  370500  -2.5  97.5  B  393000  404880  -3.6  96.4  C  177000  189400  -5.3  94.7    930000  964780       
1. Tính chỉ s tổng hợp giá theo các công thức chỉ s Laspeyres và chỉ s Passche. 
2. Tính chỉ s tổng hợp lượng hàng tiêu thụ theo các công thức chỉ s Laspeyres và chỉ s  Passche. 
3. Với giả định lượng hàng tiêu thụ c định kỳ nghiên cứu, hãy xác định mức tăng (giảm) 
doanh thu do ảnh hưởng biến động giá bán các mặt hàng quý II so với quý I.  Giải:  p q i . I L   p q p   1 0 0 0 360000 . 975 . 0 393000 . 964 . 0 177000 . 947 . 0 897471 1.  p      965 . 0 p q p q 930000 930000   0 0 0 0                   (l n) hay 96.5 %  p q p q P I   1 1 1 1 964780 964780 (l n)  p      965 . 0 p q p q 370500 404880 189400 1 1 1000000  0 1    i 975 . 0 964 . 0 947 . 0 p hay 96.5%  I L p q01 1000000 2.   (l n)  hay 107.5 %  q    075 . 1 p q 930000  0 0
Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN    Page 6   
PH N BÀI T P – NGUYÊN LÝ TH NG KÊ    I P p q11 964780  (l n)  hay 107.5 %  q    075 . 1 p q 897471  1 0 3. DTQII DTQI 
  p q  p q 9647801000000  35220  (nghìn)  1 1 0 0
4. Nếu cột cu i cùng của đề bài không cho tỷ lệ % tăng hoặc giảm giá mà cho tỷ lệ % tăng 
hoặc giảm lượng của quý II so với quý I thì yêu c u s 2 sẽ là:  Doanh thu  Tỷ lệ % tăng,  q Mặt hàng  1 i    q % giảm lượng  q0 Quý I p q  Quý II p q  1 1  0 0  A  360000  370500  -2.5  97.5  B  393000  404880  -3.6  96.4  C  177000  189400  -5.3  94.7    930000  964780        q p q 1 1 0 370500 404880 189400 . p q  p q  1 1   I L  q i 1 1 q 1000000 1.  1 975 . 0 964 . 0 947 . 0 p       075 . 1 p q p q p q 930000 930000    0 0 0 0 0 0 I P  p q  p q  p q 1 1 1 1 1 1 964780 p      p q q i p q p   1 . 360000 . 975 . 0 393000 . 964 . 0 177000 . 947 . 0 p q  0 1 . 0 0  0 0 q0   964780    075 . 1  (l n)  hay 107.5 %  897471
5. V n dụng phương pháp chỉ s để phân tích biến động tổng doanh thu của 3 mặt hàng ở 
quý II so với quý I do ảnh hưởng của 2 nhân t giá và lượng. 
- Bước 1: Viết hệ th ng chỉ s :  I p q p q p q 1 1  1 1 .  pq  0 1    p q p q p q 0 0  0 1  0 0 P P I  I I. p q pq   (l n. %) 
- Bước 2: Tính biến động tương đ i: 
Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN    Page 7   
PH N BÀI T P – NGUYÊN LÝ TH NG KÊ    964780 964780 1000000 I   .    pq 930000 1000000 930000 I    1.037 = 0.965 . 1.075 (l n)  pq
( I ậ 1) 0.037 -0.035 0.075 (l n)       3.7% -3.5% 7.5% 
- Bước 3: Tính biến động tuyệt đ i:       pq    p q p q p q p q p q p q
1 1   0 0    1 1   0 0   0 1   0 0      34780 = -35220 + 70000 (l n)  pq   - Bước 4: Nh n xét: 
Tổng doanh thu của các mặt hàng quý II so với quý I tăng 3.7% tương ứng 34780 
(nghìn đồng) do ảnh hưởng của 2 nhân t : 
o Do giá giảm 3.5% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý II so với 
quý I giảm 35220 (nghìn đồng) 
o Do lượng tăng 7.5% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý II so 
với quý I tăng 70000 (nghìn đồng). 
Bài 8 (bài 4 – trang 411) 
Dữ liệu tổng hợp về tình hình sản xu t của một xí nghiệp như sau:  Chi phí sản xu t  Tỷ lệ % sản  q1 Sản phẩm  lượng tháng 2 so  i    q % q0 Tháng 1 z q  Tháng 2 z q  1 1  0 0  với tháng 1  A  100  104.5  10  110  B  200  230  15  115    300  334.5       
1. Xác định chỉ s chung về giá thành sản phẩm của doanh nghiệp (tính theo quyền s kỳ  g c và kỳ nghiên cứu) 
2. Xác định chỉ s chung về sản lượng của doanh nghiệp (tính theo quyền s kỳ g c và kỳ  nghiên cứu) 
3. Phân tích sự biến động tổng chi phí sản xu t bằng hệ th ng chỉ s theo phương pháp liên  hoàn. 
Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN    Page 8   
PH N BÀI T P – NGUYÊN LÝ TH NG KÊ    Giải:  q z q 1 1 0 5 . 104 230 . z q  z q  1 1  I  q i 1 0 p 295 1.  1 1 . 1 15 . 1  (l n) hay 98%  zq       98 . 0 z q z q z q 300 300    0 0 0 0 0 0 I z q z q z q 1 1 1 1 1 1 5 . 334 5 . 334  (l n)  z       98 . 0 z q q z q ip  z q  1 100 . 1 . 1 200 . 15 . 1 340 0 0 . 0 0  0 0 q0 I z q01 340 2.   (l n)  q    13 . 1 z q 300  0 I z q11 5 . 334  (l n)  q    13 . 1 z q 295  1 0 3. - Bước 1:  I z q z q z q 1 1  1 1 .  zq  0 1    z q z q z q 0 0  0 1  0 0 I  I I. z q zq    - Bước 2:  5 . 334 5 . 334 340 I   .    zq 300 340 300 I  115 . 1  133 . 1 . 983 . 0    zq   0.115= -0.017 0.133    11.5% -1.7% 13.3%   - Bước 3:     zq    z q z q z q z q z q z q
1 1   0 0    1 1   0 0   0 1   0 0  
 34.5 = -5.5 + 40 (triệu đồng)  pq   - Bước 4: 
Tổng doanh thu của các mặt hàng tháng 2 so với tháng 1 tăng 11.5% tương ứng 
34.5 triệu đồng do ảnh hưởng của 2 nhân t : 
o Do giá giảm 1.7% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng tháng 2 so 
với tháng1 giảm 5.5 triệu đồng. 
o Do lượng tăng 13.3% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng tháng 2 so 
với tháng 1 tăng 40 triệu đồng. 
Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN    Page 9   
PH N BÀI T P – NGUYÊN LÝ TH NG KÊ    Bài 9: 
Có s liệu th ng kê về tình hình thu hoạch lúa trong năm 2009 của các tổ hợp tác xã như sau:  Vụ đông xuân  Vụ hè thu  HTX  Năng su t (ta/ha)  Sản lượng (tạ)  Năng su t (ta/ha)  Sản lượng (tạ)  A  38  5.510  32  150  B  34  6.290  34  180  C  36  8.640  33  230    x  20.440  x  560   
1. Tính năng su t lúa trung bình vụ đông xuân của các hợp tác xã trên 
2. Tính năng su t lúa trung bình vụ hè thu của các hợp tác xã trên 
3. Tính năng su t lúa trung bình của một vụ trong cả năm của các hợp tác xã trên.  Giải     SL SL : Mi NS     DT DT: fi Mi 440 . 20 440 . 20 x  1.   (tạ/ha)  I     86 . 35 M 510 . 5 290 . 6 640 . 8 i 570    x 38 34 36 i ' x f ' i i 150 32 x  x 180 34 x  230 33 x 510 . 18 2.   (tạ/ha)  II     05 . 33 f ' 560 560  i
3. x" : năng su t thu hoạch bình quân từng vụ i  ,12  i
f " : tổng diện tích từng vụ i  ,12  i " x f " i i 86 , 35 570 x  x  05 , 33 560 x 440 . 20  510 . 18     , 34 47 (tạ/ha)  f " 570  i  560 130 . 1 Bài 10: 
Có s liệu th ng kê về s sản phẩm và giá thành đơn vị sản phẩm của các phân xưởng như sau:  S sản phẩm  Giá thành 1 đv  xy  2 2 x  y 
Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN    Page 10   
PH N BÀI T P – NGUYÊN LÝ TH NG KÊ    10  20  200  100  400  15  19  285  225  361  20  17  340  400  289  25  15.5  387.5  625  240.25  30  13  390  900  169   100  84.5  1602.5  2250     
1. Xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính biểu hiện ảnh hưởng của s sản phẩm đến giá 
thành đơn vị sản phẩm. Giải thích ý nghĩa của các tham s trong phương trình hồi quy đó. 
2. Đánh giá trình độ chặt chẽ của m i liên hệ giữa s sản phẩm và giá thành đơn vị sản  phẩm.  Giải: 
1. Tiêu thức nguyên nhân: s sản phẩm (x) 
Tiêu thức kết quả: giá thành đơn vị sản phẩm (y) 
Gọi phương trình hồi quy tuyến tính có dạng: yˆ  a  bx  x
Trong đó: a và b được xác định như sau:   xy x.y    xy  . b  x y 2  n n n  2 2  x x  x        n  n     a y b y x b  x       n n  5 . 1602 100 5 . 84   . b  5 5 5 2   35 . 0   2250 100        5  5   a  5 . 84  ( 100 ) 35 . 0   9 . 23 5 5  yˆ  9 . 23  035x  x
Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN    Page 11   
PH N BÀI T P – NGUYÊN LÝ TH NG KÊ   
- a = 23.9 nói lên ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân khác đến giá thành đơn vị sản 
( trừ tiêu thức s sản phẩm ). Nếu s sản phẩm = 0 => ˆy   x  9 . 23
- b = -0.35 nói lên ảnh hưởng của s sản phẩm đến giá thành đơn vị sản phẩm. Khi s sản 
phẩm tăng lên một đơn vị sản phẩm thì giá thành đơn vị sản phẩm sẽ giảm bình quân một 
giá trị tương ứng là 0.35 (triệu đồng/sản phẩm)  2 2 2 x  x   2250 100  n  n     2 x   x 5 5     2. r  b  b  b   35 . 0   99 . 0   2 2 2 2 y   y y  y  25 . 1459  5 . 84       n  n  5 5    
Kết lu n: m i liên hệ giữa s sản phẩm và giá đơn vị sản phẩm là m i liên hệ nghịch và  r t chặt chẽ.  Bài 11: 
Cho s liệu th ng kê về GO của một ngành giai đoạn  Năm  GO (tỷ đồng)  t  ty  2 t  2004  100  1  100  1  2005  120  2  240  4  2006  135  3  405  9  2007  150  4  600  16  2008  170  5  850  25  2009  200  6  1200  36    875  21  3395  91   
1. Xây dựng hàm xu thế tuyến tính biểu diễn sự phát triển về GO 
2. Tính t c độ tăng hoặc giảm bình qu n về GO trong giai đoạn trên 
3. Dự đoán GO của ngành vào năm 2010 dựa vào 3 phương án sau: 
- Dự đoán dựa vào lượng tăng tuyệt đ i bình quân 
- Dự đoán dựa vào t c độ phát triển bình quân 
- Dự đoán dựa vào hàm xu thế 
Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN    Page 12   
PH N BÀI T P – NGUYÊN LÝ TH NG KÊ    Giải: 
1. Hàm xu thế tuyến tính yˆ  a  bt  t
Trong đó a và b được xác định như sau:   ty t.y    ty  . b  t y 2  n n n   y 2 t 2  t         n  n     a y y t b b. t       n n  3395 21 875   . b  6 6 6 2  42 . 55  96 . 18  91 21 92 . 2           6  6   a  875  21 . 96 . 18   47 . 79 6 6
 Hàm xu thế có dạng: yˆ  47 . 79  t 96 . 18   t 2. a  t 1 (l n)  y 200 a  n n 1 5 1  1 15 . 0 (l n) hay 15%  y 100 1
3. Dự đoán dựa vào tăng hoặc giảm tuyệt đ i bình quân: yˆ   y  l.  n l n yn  y 200 100 Trong đó:  1     20 (tỷ đồng)  n 1 6 1   O G  200 20 1 x  220 (tỷ đồng)  2010 
- Dự đoán dựa vào t c độ phát triển bình quân: y   y   n l n  2 . t y 200 Trong đó:  n 5 t n 1     15 . 1  (l n)  y 100 1   O G  200x ) 15 . 1 ( 1  230 (tỷ đồng)  2010
- Dự đoán dựa vào hàm xu thế:  y  (tỷ đồng)  nl  a  bt  47 . 79  96 . 18 7 x  19 . 212 Bài 12: 
Có s liệu th ng kê về doanh thu của 3 mặt hàng trong 1 doanh nghiệp như sau: 
Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN    Page 13   
PH N BÀI T P – NGUYÊN LÝ TH NG KÊ    Mặt hàng  Doanh thu (triệu đồng)  Tỷ lệ tăng giảm  q1 i    q lượng Q Q  q0 II I Quý I  Quý II  A  1000  1200  10  110  B  1100  1350  -5  95  C  1250  1600  8  108    3350  4150       
1. Tính chỉ s tổng hợp giá theo công thức Passche 
2. Tính chỉ s tổng hợp lượng theo công thức Laspeyses 
3. V n dụng phương pháp chỉ s để phân tích biến động tổng doanh thu của các mặt hàng 
quý 2 so với quý 1 do ảnh hưởng của 2 nhân t giá và lượng.  Giải:  I P  p q  p q  p q 1 1 1 1 1 1 4150 1.  (l n)  p      19 . 1  p q q p q i p q x q  x  1 . 1 . 1 1000 95 . 0 1100 08 . 1 1250 x 0 1 . 0 0  0 q0 I L  p q01 3495 2.   (l n)  hay 104 %  q    04 . 1 p q 3350  0 0 I  p q p q p q 1 1  1 1 . 0 1 3.    pq     p q p q p q 0 0  0 0  0 0 P L I  I I. p q pq    4150 4150 3495 I   .    pq 3350 3495 3350 I    1.24 = 1.19 x 1.04 (l n)  pq
(I ậ 1) 0.24 0.19 0.04 (l n)     pq    p q p q p q p q p q p q
1 1   0 0    1 1   0 1   0 1   0 0  
 800 = 655 + 145 ( triệu đồng )  pq    Nh n xét: 
Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN    Page 14   
PH N BÀI T P – NGUYÊN LÝ TH NG KÊ   
Tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1 tăng 24% tương ứng tăng 800 triệu 
đồng do ảnh hưởng của 2 nhân t : 
o Giá tăng 19% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1 tăng  655 triệu đồng. 
o Do lượng tăng 4% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1  tăng 145 triệu đồng. 
Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN    Page 15    
