n
n
TNG HP KIN THC
PHN XÁC XUT
CHƯƠNG
1
CHƯƠNG
2
1.
A
k
Mt nhóm th t gm k phn t khác nhau chn t n phn t
2.
P
n
=
n!
M
t nhóm
th
t
nh
ư
ng g
m
đ
y đ
n ph
n t
3.
C
k
Mt nhóm không phân bit th t gm k phn t khác nhau
ch
n t
n ph
n t
4.
S T
(
S+T
)
hoc S hoc T xy ra
5.
ST
(
S . T
)
c S T cùng xy ra
6.
A B không cùng xy ra
A B xung khc
7.
A +
A
=
Ω
A
A
2 bi
ế
n c
đ
i l
p
8.
Nếu n biến c sơ cp cùng kh năng xy ra thì
p
(
A
)=
n
(
A
)
n( Ω)
9.
Công thc cng xác sut:
p
(
A + B)= p
(
A
)+
p
(
B
)− p
(
A .
B
)
(2 biến c tùy ý)
p
(
A + B)= p
(
A )+ p( B)
(2 biến c xung khc)
p
(
A
)=
1
p
(
A
)
p
(
A
)=
p
(
A . B
)−
p
(
A .
B
)
AB= A+ B; A + B= A B
*Tính cht:
Nếu A biến c tùy ý
0 p
(
A
)
1
p
(
ϕ
)=
0 ;
p
(
Ω
)=
1
Nếu A
B→ p
(
A
)
p
(
B
)
10.
Xác sut điu kin: tìm xác sut ca A khi B đã xy ra
p
(
A
B
)
=
P
(
A.
B
)
P
(
B
)
*Tính cht:
0 p
(
A
B
)
1 ;
A
Ω
Nếu
A
C
p
(
A
B
)
p
(
C
B
)
p
(
AB
)
=1P
(
AB
)
11.
Công thc nhân xác sut:
P
(
A . B… n)= p
(
A )⋅ p
(
B
)
p( n)
(các biến c đc lp)
p
(
A
1
A
2
A
n
)
=
p
(
A
1
)
p
(
A
2
A
1
)
p
(
A
n
)
p
(
A
n
A
1
A
n
1
)
(các biến
c không đc lp)
12.
Công th c sut đy đ (h đy đ)
n
P
(
B
)=
P
(
A
i
)
.
p
(
B
A
i
)
=
p
(
A
1
)
. p
(
B
A
1
)
+
+
p
(
A
n
)
.
p
(
B
A
n
)
i
=
1
13.
Công thc Bayes:
A
i
h đy đ, B đã xy ra
P
(
A
B
=
P
(
A
˙
i
)
p
(
B A
i
)
P
(
A
˙
i
)
p
(
B
A
i
)
=
i
)
n
P
(
A
i
)
. p
(
B
A
i
)
i
=
1
p
(
B
)
BIN NGU NHIÊN
RI RC
BIN NGU NHIÊN
LIÊN TC
CHƯƠNG 3
f
(
x
)=
{
p
i
khi x
=
x
i
0 khi x≠ x
i
, i
b
p
(
a≤ X≤ b
)=
f
(
x
)
dx ,
a , b
R
a
*Lưu ý:
x
R , f
(
x
)
0
+
f
(
x
)
dx
=
1
CHƯƠNG 4
Hàm
m
t đ
m
phân
phi xác
sut
p
(
X
=
x
i
)=
p
i
→F
(
x )=
p
i
x
i
x
p( X x
i
)= p
i
x
i
→F
(
x )=
f
(
t
)
dt
F(x)
Trung
v
X ri rc vi xác sut:
p
(
X
=
x
i
)
=
p
i
EX =
x
i
. p
i
i
Gi s Y =φ( X) là hàm ca
BNN X:
EY
=
y
i
. p
i
i
=
EX
=
φ( x ¿¿ i) . p
i
¿
i
X liên tc vi hàm mt đ
f
(
x
)
EX
+
EX
=
x . f
(
x )dx
+
EY
=
y . f
(
x
)
dx
+
=
EX
=
φ( x) . f
(
x
)
dx
*Tính cht:
E (C )=C ,
C hng s
E
(
CX
)=
CE
(
X
)
E
(
X
1
+
X
2
+
+
X
n
)
=
E
(
X
1
)
+
E
(
X
2
)
+
+
E
(
X
n
)
E
(
X
1
. X
2
X
n
)
=
E
(
X
1
)
. E
(
X
2
)
E
(
X
n
)
,
n
ế
u
X
1
, X
2
,, X
n
đc lp
Phương
sai
VarX
VarX =E( X EX )
2
=E
(
X
2
)
( EX )
2
X có:
p( X =x
i
)=p
i
VarX
=
x
2
. p
(
x p
2
i i i i
)
i i
X liên tc hàm mt đ
f(x)
+ +
2
VarX
=
x
2
. f
(
x
)
dx(
x . f
(
x
))
*Tính cht:
σ =
VarX
Var
(
C
)
=0
, C hng s
Var
(
CX
)
=C
2
. VarX
Var
(
X
+
Y
)
=
Var
(
X
)
+
Var
(
Y
)
PHÂN
PHI
SIÊU
BI
Có N phn t gm
N
A
phn t có tính cht A và N -
N
A
phn t
có tính cht
A
. Ly ra n phn t có X phn t có tính cht A
→N H ( N , N
A
, n)
C
k
.C
nk
p
=
p
(
X
=
k
)=
N
A
N N
A
k
C
n
N
Trong đó,
0 k ≤n vàn( NN
A
) k N
A
*Lưu ý:
EX
=
np VarX
=
nqp .
N
n
;
N
1
N
A
p
=
N
; q
=
1
p
PHÂN
PHI
- Phép th Bernoulli là phép th mà ta ch quan tâm ti 2 biến
c A và
A
, vi p(A) = p
NH
THC
- Xét n phép th Bernoulli. Gi X là s ln biến c A xut hin
trên n phép th
→N B(n, p)
p
=
p
(
X=k
)
=C
k
. p
k
. q
n
k
,( k=0 ,1 , 2 ,…)
k n
*Lưu ý:
EX =np
VarX =npq
Mod
=
x
0
v
i
np
q x
0
np
q
+
1
PHÂN
PHI
POISSON
-Liên quan ti thi gian, n rt ln, p rt nh
X
P ( λ)
e
λ
. λ
k
p
k
=
p
(
X
=
k
)
=
k
!
(
λ :
trung bình s
l
n xu
t hi
n bi
ế
n c
nào đó)
*Lưu ý:
EX =VarX =λ
Mod
=
x
0
v
i
λ
1 x
0
λ
PHÂN
PHI
CHUN
X N ( μ, σ
2
)
→P
(
a≤
X
b
)=
θ
(
b
μ
)
θ
(
a
μ
)
σ σ
*Lưu ý:
ModX =EX =μ
VarX =σ
2
PHÂN
PHI
C
SUT
ĐIU
KIN
P
(
X
=
x
i
Y
=
y
i
)
p
ij
P
(
X
=
x
i
Y
=
y
i
)
=
P
(
Y
=
y
)
=
p
,
i
=
1 , m
i
¿ j
P
(
Y
=
y
X
=
x
)
=
P
(
X
=
x
i
Y
=
y
i
)
=
p
ij
, j¿
1 , n
i
i
P
(
X
=
x
)
p
¿
i
j
¿
EX =
1
¿
; vi điu kin Y
p
¿ j
N
A
N
ln
EY
=
1
; v
i đi
u ki
n X
p
j
¿
¿¿
*TÓM TT CÁC LOI XP X RI RC
N
A
P
=
N
X H ( N , N
A
, n
X
)
B(n, p)
n < 5%N
{
np
5
nq5
X P( λ)
λ
=np
X
N
(
μ , σ
2
)
EX
=
μ
Var X=σ
2
*TÓM TT XP X CHUN CHO NH THC
μ
=
np
{
np
5
nq 5
σ
2
=npq
P
(
X
=
k
)=
1
f
(
k
μ
)
σ σ
p
(
a
X
b
)=
φ
(
b
μ
)
φ
(
a
μ
)
σ σ
X B(n, p)
EX = np
VarX = npq

Preview text:

TỔNG HỢP KIẾN THỨC PHẦN XÁC XUẤT CHƯƠNG
1. Ak →Một nhóm có thtự gồm k phn tkhác nhau chọn từ n phần tử n 1 2. P =n! → n
Một nhóm có thtự nhưng gồm đy đủ n phần tử CHƯƠNG
3. Ck → Một nhóm không phân bit thtự gồm k phn tkhác nhau n 2 chọn từ n phần tử
4. S T ( S+T )→ hoc S hoc T xy ra
5. S∩T ( S . T ) cả S và T cùng xy ra
6. A và B không cùng xảy ra A và B xung khc
7. A + A = Ω → A và A 2 biến cđi lp
8. Nếu n biến cố sơ cấp có cùng khnăng xảy ra thì
p ( A )= n( A) n( Ω)
9. Công thức cộng xác suất:
p ( A + B)= p ( A )+ p (B )− p ( A . B) (2 biến ctùy ý)
p ( A + B)= p ( A )+ p( B) (2 biến cxung khc)
p ( A )=1−p ( A )→ p ( A )= p ( A . B)−p ( A . B)
AB= A+ B; A + B= A B *Tính chất:
▪ Nếu A là biến cố tùy ý → 0 ≤ p ( A ) 1
p (ϕ )=0 ; p (Ω )=1
Nếu A B→ p ( A) ≤ p ( B)
10. Xác suất có điu kin: tìm xác suất của A khi B đã xy ra
p ( AB )= P( A. B) P ( B) *Tính chất:
0 ≤ p ( AB) 1 ; A Ω
Nếu A C → p ( AB )≤ p (CB )
p ( AB )=1−P ( AB)
11. Công thức nhân xác sut:
P ( A . B… n)= p ( A )⋅ p (B )… p( n) (các biến cđc lp) p ( A ⋅ ⋯ )= )⋅ ∣ ) ) ⋅ ∣ ) 1 A2 An p ( A1
p ( A2 A1 p ( An
p( An A1 … An−1 (các biến cố không độc lập)
12. Công thứ xác suất đầy đủ (hệ đầy đủ) n
P ( B )=∑ P ( A ) . p ( BA )=p ( A ) . p ( BA )++ p ( A ) . p( BA ) i i 1 1 n n i=1
13. Công thức Bayes: A là hệ đầy đủ, B đã xảy ra i P ( A
P( A˙ ) ⋅ p ( BA )
P ( A ) ⋅ p ( BA ) i i ˙i i = B = ∣ ) i n p (B )
P ( Ai) . p ( BAi ) i=1 BIẾN NGẪU NHIÊN BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC LIÊN TỤC CHƯƠNG 3 b
p (a≤ X≤ b )=∫f ( x ) dx , a , b R a CHƯƠNG 4 *Lưu ý: Hàm khi x=x f ( x )= mật độ { pi i
0 khi x≠ x , i
x R , f (x ) 0 i +
f ( x) dx=1 − Hàm
p( X=xi)=pi
p( Xxi)= pi phân phối xác
→F ( x )=∑ p xi i x x
→F ( x )=∫ f (t ) dt suất i F(x)
Trung vị X rời rạc với xác suất:
X liên tục với hàm mật độ f ( x ) EX +
p ( X =x )= p i i
→ EX =∫ x . f ( x )dx
→ EX =∑ x . p i i i
Giả sử Y =φ( X) là hàm của + BNN X:
EY =∫ y . f ( x) dx EY =∑ y . p i i + i
= EX =∫ φ( x) . f (x ) dx
= EX =∑ φ( x ¿¿ i) . p ¿ i i *Tính chất:
E (C )=C , C là hằng số
E (CX )=CE ( X )
E ( X + X + + X )=E ( X )+ E ( X )+ + E( X ) 1 2 n 1 2 n
E ( X . X … X )=E ( X ) . E ( X ) … E ( X ), nếu X , X ,…, X 1 2 n 1 2 n 1 2 n độc lập
VarX =E( X EX )2=E ( X2)−( EX )2 X có:
X là liên tục và có hàm mật độ
p( X =xi)=pi f(x) 2
VarX =∑ x 2 . p −(∑ x p + ) + 2 i i i i
VarX =∫ x2 . f ( x) dx−(∫ x . f ( x )) i i Phương sai *Tính chất: VarX
σ =√VarX
Var (C) =0, C là hằng số
Var (CX )=C2 . VarX
Var ( X +Y )=Var ( X )+ Var (Y )
Có N phần tử gồm N phần tử có tính chất A và N - N phần tử A A
có tính chất A . Lầy ra n phần tử có X phần tử có tính chất A PHÂN
→N H ( N , N A , n) PHỐI Ck .Cnk N N
p = p ( X=k )= N A A SIÊU k Cn N BỘI
Trong đó, 0 ≤ k ≤n vàn−( NN A)≤ k ≤ N A *Lưu ý: N n
EX =np VarX =nqp . ; N−1 N A p= ; q=1− p N PHÂN
- Phép thử Bernoulli là phép thử mà ta chỉ quan tâm tới 2 biến PHỐI
cố A và A, với p(A) = p
- Xét n phép thử Bernoulli. Gọi X là số lần biến cố A xuất hiện trên n phép thử NHỊ →N B(n, p) THỨC
→ p = p ( X=k )=Ck . pk . qnk ,( k=0 ,1 , 2 ,…) k n *Lưu ý: EX =npVarX =npq
Mod=x với npq ≤ x ≤ npq+1 0 0
-Liên quan tới thời gian, có n rất lớn, p rất nhỏ → X P ( λ) PHÂN eλ . λk PHỐI
→ pk= p ( X=k )= k !
POISSON : trung bình sln xut hin biến cnào đó) *Lưu ý:
EX =VarX =λ
Mod=x0 với λ−1 ≤ x0 ≤ λ X N ( μ, σ2)
→P ( a≤ X ≤ b)=θ (bμ
σ )−θ( aμ σ ) PHÂN PHỐI *Lưu ý: CHUẨN
ModX =EX =μ
VarX =σ2 PHÂN
P( X= x i Y = yi ) pij PHỐI
P (X = x Y = y )= = , i=1 , m i i
P (Y = y i) p ¿ j XÁC
P( X= x Y = y ) i i p SUẤT
P (Y = y X =x )=
= ij , j¿ 1 , n i i
P ( X =x ) p ¿ CÓ ĐIỀU i j∗¿ KIỆN
EX = 1 ¿; với điều kiện Y p¿ j EY = 1 ; với điều kiện X p ¿¿ j∗¿
*TÓM TẮT CÁC LOẠI XẤP XỈ RỜI RẠC N A P= N
X H ( N , N A , n ) X B(n, p) n < 5%N NA {np∈5 nq∈5 N X P( λ) λ Sai số lớn =np X N ( μ , σ2) EX =μ Var X=σ2
*TÓM TẮT XẤP XỈ CHUẨN CHO NHỊ THỨC μ=np {np ≥5 nq ≥ 5 σ 2=npq
P ( X =k )= 1 f
σ (kμ σ )
p (aXb)=φ(bμ
σ )−φ(aμ σ ) X B(n, p) EX = np VarX = npq
Document Outline

  • CHƯƠNG 1
  • chọn từ n phần tử
  • 9. Công thức cộng xác suất:
  • *Tính chất:
  • *Tính chất: (1)
    • cố không độc lập)
    • 13. Công thức Bayes: Ai là hệ đầy đủ, B đã xảy ra