Bài tập Nhiệt động học - phi - Vật lý đại cương 1 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Bài tập Nhiệt động học - phi - Vật lý đại cương 1 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Bài tp ph n Nhi t
1- điều ki ng nguyên tện bình thường, ô xy lưỡ (mt phân t cha hai
nguyên t nh kh ng c a m u có ch phân t ô xy.
ử). Hãy xác đị ối lượ a 2,82 . 10
23
2- M t ch c ch a trong mất khí đượ t bình hình tr v i ti ết din tròn, bán kính
R=0,22m chi u cao L=0,35m. Áp su t c a ch t khí 2 at (hay 2,02.10 Pa).
5
Hãy xác định:
a- Th tích tính ra lít (l) mà ch t khí chi ếm.
b- Lc mà ch t khí tác d ng lên m t trong các m a kh . t tròn c i tr
3- M
ột thanh đồ ệt độ ủa nó tăng 40ng dài thêm 5 mm khi nhi c
o
C. m độ dài ban đầu
c
a thanh. Cho biết h s n dài c ủa đồng là 1,8.10 (
-5 o
C)
-1
.
4- M
t qu c u nhôm bán kính R=0,3m 100 C. Hãy tính th tích c a
o
25 C.
o
Cho bi
ết h s n dài c a nhôm là 2,4. 10 (
-5 o
C)
-1
.
5- M
t chi c t l c cách nhi t b ng lế ạnh đư p si th y tinh di n tích c 4m
2
và độ
dày 30mm. bên trong t 5 trong phòng nhi 25 Hãy
Nhiệt độ
o
C để ệt độ
o
C.
tính dòng nhi t trong ch t cách nhi t l p s i th y tinh trong t các vách ngăn
lạnh và lượ ền qua các vách ngăn này trong 1h ng nhit truy là bao nhiêu?
6-
Tính áp su t c a 0,85 mol khí He chi m th tích V = 0,012 m ế
3
nhi T = ệt độ
273K. Th tích c a kh i khí này b ng bao nhiêu cùng áp su i nhi ất nhưng vớ ệt độ
T = 580K (coi khí He trong trường h ng). ợp này là khí lý tưở
7- M t kh i v t li u n ng 0, c nâng nhi lên thêm 5K khi cung c p cho 5 kg đượ ệt độ
nó m ng nhi t là 2,08 KJ áp su nh nhi t dung riêng ột lư ất không đổi. y xác đị
đẳng áp ca v t li u này.
8- Cho h khí He thay đổi t trạng thái 1 đến trng thái 2 theo hai quá trình a và b vi
các điều ki . ện như hình vẽ
Hãy tính công th n b i ch t khí theo quá trình a và quá trình b. c hi
9- M ột động nhiệt làm vic theo chu trình Cacnôt công sut P = 100000W.
Nhi
ệt đ t đ ca ngu n nóng là 100 C, nhi
o
c a ngu n lnh là 5
o
C.
Tính:
a. Hiu su t c ủa động cơ.
b. Nhi ng mà tác nhân nh n c n nóng trong 120 giây. ệt lượ a ngu
c. Nhiệt lượng mà tác nhân nh cho ngu n l nh trong 180 giây.
10- Mt t l nh hi u su t b ng 5,0. T l c 120 J nhi t trong m i chu ạnh bơm đư
trình. Tìm:
a. Công cung c p trong m i chu trình.
b. Nhi i chu trình. t th i ra chung quanh trong m
| 1/2

Preview text:


Bài tp phn Nhit
1- Ở điều kiện bình thường, ô xy là lưỡng nguyên tử (một phân tử có chứa hai
nguyên tử). Hãy xác định khối lượng của mẫu có chứa 2,82 . 1023 phân tử ô xy.
2- Một chất khí được chứa trong một bình hình trụ với tiết diện tròn, bán kính
R=0,22m và chiều cao L=0,35m. Áp suất của chất khí là 2 at (hay 2,02.105 Pa). Hãy xác định:
a- Thể tích tính ra lít (l) mà chất khí chiếm.
b- Lực mà chất khí tác dụng lên một trong các mặt tròn của khối trụ.
3- Một thanh đồng dài thêm 5 mm khi nhiệt độ của nó tăng 40oC. Tìm độ dài ban đầu
của thanh. Cho biết hệ số nở dài của đồng là 1,8.10-5 (oC)-1.
4- Một quả cầu nhôm có bán kính R=0,3m ở 100oC. Hãy tính thể tích của nó ở 25oC.
Cho biết hệ số nở dài của nhôm là 2,4. 10-5 (oC)-1.
5- Một chiếc tủ lạnh được cách nhiệt bằng lớp sợi thủy tinh có diện tích cỡ 4m2 và độ
dày 30mm. Nhiệt độ bên trong tủ là 5oC và để trong phòng ở nhiệt độ 25oC. Hãy
tính dòng nhiệt trong chất cách nhiệt lớp sợi thủy tinh ở các vách ngăn trong tủ
lạnh và lượng nhiệt truyền qua các vách ngăn này trong 1h là bao nhiêu?
6- Tính áp suất của 0,85 mol khí He chiếm thể tích V = 0,012 m3 ở nhiệt độ T =
273K. Thể tích của khối khí này bằng bao nhiêu ở cùng áp suất nhưng với nhiệt độ
T = 580K (coi khí He trong trường hợp này là khí lý tưởng).
7- Một khối vật liệu nặng 0,5 kg được nâng nhiệt độ lên thêm 5K khi cung cấp cho
nó một lượng nhiệt là 2,08 KJ ở áp suất không đổi. Hãy xác định nhiệt dung riêng đẳng áp của vật l ệ i u này.
8- Cho hệ khí He thay đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 theo hai quá trình a và b với
các điều kiện như hình vẽ.
Hãy tính công thực hiện bởi chất khí theo quá trình a và quá trình b.
9- Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Cacnôt có công suất P = 100000W.
Nhiệt độ của nguồn nóng là 100oC, nhiệt độ của nguồn lạnh là 5oC. Tính:
a. Hiệu suất của động cơ.
b. Nhiệt lượng mà tác nhân nhận của nguồn nóng trong 120 giây.
c. Nhiệt lượng mà tác nhân nhả cho nguồn lạnh trong 180 giây.
10- Một tủ lạnh có hiệu suất bằng 5,0. Tủ lạnh bơm được 120 J nhiệt trong mỗi chu trình. Tìm:
a. Công cung cấp trong mỗi chu trình.
b. Nhiệt thải ra chung quanh trong mỗi chu trình.