NHÓM 3 -Quản Lý Sinh Viên
1. Danh sách các màn hình
SdfSsdfT
T
Màn hình
Loại màn
hình
Chức năng chính
1
Trang chủ
Giao diện
chính
Hiển thị thông tin phần
mềm, hướng dẫn
2
Đăng nhập
Giao diện
nhập liệu
Xác thực người dùng
(giáo viên, admin, phụ
huynh)
3
Đăng ký
Giao diện
nhập liệu
Tạo tài khoản người dùng
4
Danh sách chức năng
Giao diện
chính
Điều hướng đến các
chức năng chính
5
Quản lý học sinh
Giao diện
nhập liệu +
tra cứu
Thêm, sửa, xóa, tìm
kiếm, phân lớp học sinh
6
Quản lý điểm danh
Giao diện
nhập liệu +
tra cứu
Điểm danh, ghi nhận nghỉ
phép, thống kê chuyên
cần
7
Quản lý điểm học sinh
Giao diện
nhập liệu +
tra cứu
Nhập điểm, sửa điểm,
tính điểm trung bình, xem
báo cáo
8
Quản lý khen thưởng/kỷ
luật
Giao diện
nhập liệu +
tra cứu
Ghi nhận vi phạm, thành
tích, đánh giá hạnh kiểm
9
Báo cáo học sinh
Giao diện
thống kê
Thống kê tình hình học
tập, chuyên cần, kỷ luật
Nguyễn Hữu
Phương
Tùng Dương
Trần Tuấn Anh
Phần 1 +2+3.1+3.2
+3.3 +
Phần 3.4
+3 .7+3.8+3.15
Phần
3.6+3.9+3.10+3.11
10
Thống kê theo lớp
Báo biểu
Thống kê điểm, chuyên
cần, hạnh kiểm theo từng
lớp
11
Thống kê theo học sinh
Báo biểu
Thống kê chi tiết thông tin
1 học sinh cụ th
12
Quản lý người dùng
Giao diện
Thêm, sửa, xóa tài khoản
nhập liệu +
quản trị
người dùng (phân quyền)
13
Màn hình Quản lý lớp học
Giao diện
nhập liệu +
quản trị
14
Màn hình Quản lý môn
học
Giao diện
nhập liệu +
quản trị
15
Màn hình Quản lý năm
học / học kỳ
Giao diện
nhập liệu +
quản trị
2. Sơ đồ màn hình
Màn hình Trang chủ
3. Mô tả từng màn hình
3.1 Màn hình chính
a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình
STT
Tên
Kiểu
Chức Năng
Ghi Chú
STT
Tên
Kiểu
Chức năng
Ghi chú
1
pnLogo
Panel
Hiển thị logo và tên
phần mềm
Giao diện chính
giữa màn hình
2
pnMenu
Panel
Chuyển hướng đến
đăng nhập hoặc đăng
3
lDangNhap
Label
Chuyển sang màn hình
đăng nhập
Có thể click
4
lDangKy
Label
Chuyển sang màn hình
đăng ký
Có thể click
5
btnThoat
Buon
Thoát khỏi hệ thng
Đóng phần
mềm
3.2 Màn hình đăng nhập
a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình
ST
T
Tên
Kiểu
Chức năng
Ghi chú
1
txtUser
TextBo
x
Nhập tên đăng nhập
So sánh với dữ liệu đã lưu
trong CSDL
2
txtPass
TextBo
x
Nhập mật khẩu
Mật khẩu dùng để so
sánh với mật khẩu được
lưu trữ trong sở dữ liệu
3
btnLogin
Button
Đăng nhập vào phần
mềm theo vai trò người
dùng
Thông báo lỗi nếu nhập
sai tài khoản hoặc mật
khẩu
3.3 Màn hình đăng ký
a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình
ST T
Tên
Kiểu
Chức năng
Ghi chú
1
txtUser
TextBox
Nhập tên đăng
nhập
Phải duy nhất
2
txtPass
TextBox
Nhập mật khẩu
8–15 ký tự, có chữ hoa,
thường, số, ký tự đặc biệt
3
txtRePass
TextBox
Nhập lại mật khẩu
để xác
minh
Phải khớp mật khẩu trước đó
4
btnRegiste
r
Buon
Đăng tài khoản
nếu hợp
lệ
Lưu tài khoản vào CSDL nếu thỏa
mãn định dạng và duy nhất
3.4 Màn hình danh sách chức năng
a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình
ST T
Tên
Kiểu
Chức năng
Ghi chú
1
mHocsinh
MenuStri p
Chuyển đến màn hình quản lý học
sinh
2
mDiem
MenuStri p
Chuyển đến màn hình quản lý
điểm học sinh
3
mChuyenca n
MenuStri p
Chuyển đến quản lý chuyên cần
4
mKhenThuo ng
MenuStri p
Chuyển đến quản lý khen
thưởng/kỷ luật
5
mBaocao
MenuStri p
Mở giao diện báo cáo học sinh
6
mNguoidung
MenuStri p
Quản lý tài khoản người dùng
Phân quyền, đổi
mật khẩu, xóa tài
khoản
7
btnThoat
Buon
Thoát phần mềm
8
pMenu
Panel
Hiển thị các form con tương ứng
3.5 Màn hình Quản lý học sinh
a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình
ST T
Tên
Kiểu
Chức năng
Ghi chú
1
txtMaHS
TextBox
Nhập mã học sinh
2
txtHoTen
TextBox
Nhập họ và tên học sinh
3
cbLop
ComboBox
Chọn lớp
Danh sách lớp
đã có
trong CSDL
4
dtpNgaySin h
DateTimePic ker
Chọn ngày sinh
5
txtDiaChi
TextBox
Nhập địa chỉ học sinh
6
txtSDT
TextBox
Nhập số điện thoại phụ huynh
7
btnThem
Buon
Thêm học sinh mới vào hệ
thng
8
btnSua
Buon
Sửa thông n học sinh
9
btnXoa
Buon
Xóa học sinh
Có xác nhận
trước khi xóa
10
txtTimKiem
TextBox
Tìm kiếm học sinh
Theo mã, tên,
lớp
11
dgvHocsinh
DataGridVie
w
Hiển thị danh sách học sinh
trong CSDL
Cho phép chọn
để chỉnh sửa
3.6Màn hình Quản lý điểm danh
a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình
STT
Tên
Kiểu
Chức năng
Ghi chú
1
cbLop
ComboBox
Chọn lớp đ
điểm danh
Lọc danh sách
học sinh tương
ng
2
dtpNgayDiemD anh
DateTimePic ker
Chọn ngày
điểm danh
Mặc định = hôm nay
3
dgvDanhSachH S
DataGridVie
w
Hiển thị
danh sách
học sinh của
lớp đã
Cho phép chọn trạng
thái chuyên cần từng
học sinh
chọn
4
cbTrangThai
ComboBox
Chn
trạng thái
điểm danh
cho học sinh
Có mặt / Vắng có
phép / Vắng không
phép
5
btnLuu
Buon
Lưu dữ liệu
điểm danh
6
btnGuiThongBa o
Buon
Gửi thông
báo vắng
mặt tới phụ
huynh nếu
t
ngưỡng
Qua email/SMS nếu
cấu hình
7
btnThongKe
Buon
Mở thống kê
chuyên cần
của lớp
Chuyển đến màn
hình báo cáo chuyên
cần
3.7Màn hình Quản lý điểm học sinh
a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình
ST T
Tên
Kiểu
Chức năng
Ghi chú
1
cbLop
ComboBox
Chọn lớp để hiển thị
học sinh
2
cbMonHoc
ComboBox
Chọn môn học cần
nhập điểm
3
dgvDiem
DataGridView
Hiển thị học sinh
Các cột: Họ
và ô nhập điểm
tên, điểm
miệng, 15',
giữa kỳ...
4
btnTinhTB
Buon
Tính điểm trung bình
Dựa trên trọng
số định sẵn
5
btnLuu
Buon
Lưu điểm vào CSDL
6
btnXuatBaoC ao
Buon
Xuất báo cáo học lực
từng học sinh/lớp
3.8Màn hình Khen thưởng / Kỷ luật
a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình
ST T
Tên
Kiểu
Chức năng
Ghi chú
1
cbLop
ComboBox
Chọn lớp để lọc học
sinh
2
dgvDanhSach HS
DataGridView
Hiển thị danh sách
học sinh
3
txtNoiDung
TextBox
Nhập nội dung vi
phạm hoặc thành
ch
4
cbLoai
ComboBox
Chọn loại: Vi
phạm / Thành ch
5
btnThem
Buon
Ghi nhận sự kin
khen thưởng
hoặc kỷ luật
6
btnDanhGia
Buon
Mở giao diện đánh
giá hạnh kiểm
Tính điểm
hạnh kiểm
theo quy tắc
7
btnBaoCao
Buon
Mở báo cáo tổng hợp
vi phạm / thành ch
theo lớp hoặc cá
nhân
3.9Màn hình báo cáo Học Sinh
a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình
ST T
Tên
Kiểu
Chức năng
Ghi chú
1
dtpTuNgay
DateTimePick er
Chọn ngày bắt đầu
thống kê
2
dtpDenNgay
DateTimePick er
Chọn ngày kết thúc
thống kê
3
cbLoaiBaoCa o
ComboBox
Chọn loại báo cáo:
Học lực / Chuyên
cần /
Hạnh kiểm
4
btnThongKe
Buon
Thực hiện thống kê
theo
lựa chọn
5
btnLamMoi
Buon
Đặt lại bộ lọc
6
dgvBaoCao
DataGridVie
w
Hiển thị kết quả
báo cáo dạng bảng
3.10Màn hình Thống kê theo lớp
a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình
ST T
Tên
Kiểu
Chức năng
Ghi chú
1
cbLop
ComboBox
Chọn lớp để
thống kê
2
dtpHocKy
ComboBox
Chọn học kỳ
(HK1, HK2)
3
btnThongKe
Buon
Hiển thị
thống kê
tổng quát cho
lớp
Tổng số học sinh, học lực,
vi phạm, chuyên cần
4
dgvThongKeLop
DataGridVie w
Bảng thống kê
chi ết
3.11Màn hình Thống kê theo học sinh
a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình
ST T
Tên
Kiểu
Chức năng
Ghi chú
1
txtMaHS
TextBox
Nhập mã học
sinh
2
btnTimKiem
Buon
Tìm kiếm theo
mã HS
3
dgvKetQua
DataGridView
Hiển thị báo cáo
học sinh theo
từng mục: điểm,
chuyên cần, vi
phạm
3.12Màn hình Quản lý người dùng
a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình
STT
Tên
Kiểu
Chức năng
Ghi chú
1
txtMaND
TextBox
Nhập mã người
dùng
2
txtTaiKhoan
TextBox
Nhập tên tài
khoản
3
txtMatKhau
TextBox
Nhập mật khẩu
mới
UseSystemPasswordC har =
true
4
cbVaiTro
ComboBox
Chọn vai trò
(Admin /
Giáo viên /
Phụ huynh)
5
btnThem
Buon
Thêm tài khoản
mới
6
btnSua
Buon
Cập nhật thông
n người dùng
7
btnXoa
Buon
Xóa tài khoản
Có xác nhận
8
dgvNguoiDu ng
DataGridView
Hiển thị danh
sách người
dùng
3.13Màn hình Quản lý lớp học
a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình
ST T
Tên
Kiểu
Chức năng
Ghi chú
1
txtMaLop
TextBox
Nhập mã lớp
Mã duy nhất
2
txtTenLop
TextBox
Nhập tên lớp
học
VD: 10A1, 11B2
3
cbKhoi
ComboBox
Chọn khối lớp
10, 11, 12
4
btnThem
Buon
Thêm lớp mới
5
btnSua
Buon
Sửa thông n
lớp
6
btnXoa
Buon
Xóa lớp học
Cảnh báo khi lớp đã
có học sinh
7
dgvLop
DataGridView
Hiển thị danh
sách lớp
3.14Màn hình Quản lý môn học
a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình
ST T
Tên
Kiểu
Chức năng
Ghi chú
1
txtMaMon
TextBox
Nhập mã môn
học
VD: TOAN01
2
txtTenMon
TextBox
Nhập tên môn
học
VD: Toán học
3
cbKhoiApDung
ComboBox
Áp dụng
cho khối nào
VD: 10, 11, 12 hoặc Tt
cả
4
btnThem
Buon
Thêm môn học
mới
5
btnSua
Buon
Sửa thông n
môn học
6
btnXoa
Buon
Xóa môn học
Cảnh báo nếu môn đang
được dùng
7
dgvMon
DataGridView
Hiển thị danh
sách môn học
3.15Màn hình Quản lý năm học / học kỳ
a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình
ST T
Tên
Kiểu
Chức năng
Ghi chú
1
txtNamHo c
TextBox
Nhập năm học
VD: 2024–2025
2
cbHocKy
ComboBox
Chọn học kỳ
HK1, HK2
3
dtpTuNgay
DateTimePic k
Ngày bắt đầu học kỳ
4
dtpDenNg ay
DateTimePic k
Ngày kết thúc học kỳ
5
btnThem
Buon
Thêm học kỳ
6
btnSua
Buon
Sửa học kỳ
7
btnXoa
Buon
Xóa học kỳ
Nếu chưa dữ liệu liên
kết
8
dgvHocKy
DataGridVie w
Hiển thị danh sách học
kỳ/năm học

Preview text:

Nguyễn Hữu Lê Tùng Dương Trần Tuấn Anh
Nguyễn Đức Hoàng Phương
Phần 1 +2+3.1+3.2 Phần 3.4 Phần Phần +3.3 + +3 .7+3.8+3.15
3.6+3.9+3.10+3.11 3.5+3.12+3.13+3.14
NHÓM 3 -Quản Lý Sinh Viên
1. Danh sách các màn hình SdfSsdfT Loại màn Màn hình Chức năng chính T hình Giao diện
Hiển thị thông tin phần 1 Trang chủ chính mềm, hướng dẫn Xác thực người dùng Giao diện 2 Đăng nhập (giáo viên, admin, phụ nhập liệu huynh) Giao diện 3 Đăng ký
Tạo tài khoản người dùng nhập liệu Giao diện Điều hướng đến các 4 Danh sách chức năng chính chức năng chính Giao diện Thêm, sửa, xóa, tìm 5 Quản lý học sinh nhập liệu + kiếm, phân lớp học sinh tra cứu Giao diện
Điểm danh, ghi nhận nghỉ 6 Quản lý điểm danh nhập liệu + phép, thống kê chuyên tra cứu cần Giao diện
Nhập điểm, sửa điểm, 7 Quản lý điểm học sinh nhập liệu +
tính điểm trung bình, xem tra cứu báo cáo Giao diện
Quản lý khen thưởng/kỷ Ghi nhận vi phạm, thành 8 nhập liệu + luật
tích, đánh giá hạnh kiểm tra cứu Giao diện Thống kê tình hình học 9 Báo cáo học sinh thống kê
tập, chuyên cần, kỷ luật Thống kê điểm, chuyên 10 Thống kê theo lớp Báo biểu
cần, hạnh kiểm theo từng lớp
Thống kê chi tiết thông tin 11 Thống kê theo học sinh Báo biểu 1 học sinh cụ thể 12 Quản lý người dùng Giao diện
Thêm, sửa, xóa tài khoản nhập liệu + người dùng (phân quyền) quản trị
Màn hình Quản lý lớp học Giao diện 13 nhập liệu + quản trị Màn hình Quản lý môn Giao diện 14 học nhập liệu + quản trị Màn hình Quản lý năm Giao diện 15 học / học kỳ nhập liệu + quản trị
2. Sơ đồ màn hình
Màn hình Trang chủ
3. Mô tả từng màn hình 3.1 Màn hình chính a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình STT Tên Kiểu Chức Năng Ghi Chú STT Tên Kiểu Chức năng Ghi chú Hiển thị logo và tên Giao diện chính 1 pnLogo Panel phần mềm giữa màn hình Chuyển hướng đến 2 pnMenu Panel đăng nhập hoặc đăng ký Chuyển sang màn hình 3 lDangNhap Label đăng nhập Có thể click Chuyển sang màn hình 4 lDangKy Label đăng ký Có thể click Thoát khỏi hệ thống Đóng phần 5 btnThoat Button mềm 3.2 Màn hình đăng nhập a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình ST Tên Kiểu Chức năng Ghi chú T 1 txtUser TextBo Nhập tên đăng nhập
So sánh với dữ liệu đã lưu x trong CSDL 2 txtPass TextBo Nhập mật khẩu Mật khẩu dùng để so x
sánh với mật khẩu được
lưu trữ trong cơ sở dữ liệu 3 btnLogin Button Đăng nhập vào phần
Thông báo lỗi nếu nhập
mềm theo vai trò người sai tài khoản hoặc mật dùng khẩu 3.3 Màn hình đăng ký a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình ST T Tên Kiểu Chức năng Ghi chú Nhập tên đăng 1 txtUser TextBox Phải duy nhất nhập
8–15 ký tự, có chữ hoa, 2 txtPass TextBox Nhập mật khẩu
thường, số, ký tự đặc biệt Nhập lại mật khẩu 3 txtRePass TextBox để xác
Phải khớp mật khẩu trước đó minh Đăng ký tài khoản btnRegiste
Lưu tài khoản vào CSDL nếu thỏa 4 Button nếu hợp r
mãn định dạng và duy nhất lệ
3.4 Màn hình danh sách chức năng a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình ST T Tên Kiểu Chức năng Ghi chú
MenuStri p Chuyển đến màn hình quản lý học 1 mHocsinh sinh
MenuStri p Chuyển đến màn hình quản lý 2 mDiem điểm học sinh mChuyenca n
MenuStri p Chuyển đến quản lý chuyên cần 3 mKhenThuo ng
MenuStri p Chuyển đến quản lý khen 4 thưởng/kỷ luật
MenuStri p Mở giao diện báo cáo học sinh 5 mBaocao Phân quyền, đổi 6 mNguoidung
MenuStri p Quản lý tài khoản người dùng mật khẩu, xóa tài khoản 7 btnThoat Button Thoát phần mềm
Hiển thị các form con tương ứng 8 pMenu Panel
3.5 Màn hình Quản lý học sinh a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình ST T Tên Kiểu Chức năng Ghi chú 1 txtMaHS TextBox Nhập mã học sinh 2 txtHoTen TextBox
Nhập họ và tên học sinh 3 cbLop ComboBox Chọn lớp Danh sách lớp đã có trong CSDL dtpNgaySin h DateTimePic ker 4 Chọn ngày sinh 5 txtDiaChi TextBox
Nhập địa chỉ học sinh
Nhập số điện thoại phụ huynh 6 txtSDT TextBox
Thêm học sinh mới vào hệ 7 btnThem Button thống 8 btnSua Button Sửa thông tin học sinh Có xác nhận 9 btnXoa Button Xóa học sinh trước khi xóa Theo mã, tên, 10 txtTimKiem TextBox Tìm kiếm học sinh lớp DataGridVie Cho phép chọn
Hiển thị danh sách học sinh 11 dgvHocsinh w để chỉnh sửa trong CSDL
3.6Màn hình Quản lý điểm danh a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình Chức năng STT Tên Kiểu Ghi chú Chọn lớp để Lọc danh sách 1 cbLop ComboBox điểm danh học sinh tương ứng Chọn ngày 2 dtpNgayDiemD anh DateTimePic ker điểm danh Mặc định = hôm nay 3 dgvDanhSachH S DataGridVie Hiển thị Cho phép chọn trạng w danh sách thái chuyên cần từng học sinh của học sinh lớp đã chọn Chọn trạng thái Có mặt / Vắng có 4 cbTrangThai ComboBox điểm danh phép / Vắng không cho học sinh phép Lưu dữ liệu 5 btnLuu Button điểm danh Gửi thông báo vắng mặt tới phụ Qua email/SMS nếu 6 btnGuiThongBa o Button huynh nếu cấu hình vượt ngưỡng
Mở thống kê Chuyển đến màn 7 btnThongKe Button chuyên cần hình báo cáo chuyên của lớp cần
3.7Màn hình Quản lý điểm học sinh a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình ST T Tên Kiểu Chức năng Ghi chú
Chọn lớp để hiển thị 1 cbLop ComboBox học sinh Chọn môn học cần 2 cbMonHoc ComboBox nhập điểm 3 dgvDiem DataGridView Hiển thị học sinh Các cột: Họ tên, điểm và ô nhập điểm miệng, 15', giữa kỳ... Dựa trên trọng 4 btnTinhTB Button Tính điểm trung bình số định sẵn Lưu điểm vào CSDL 5 btnLuu Button Xuất báo cáo học lực 6 btnXuatBaoC ao Button từng học sinh/lớp
3.8Màn hình Khen thưởng / Kỷ luật a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình ST T Tên Kiểu Chức năng Ghi chú
Chọn lớp để lọc học 1 cbLop ComboBox sinh dgvDanhSach HS Hiển thị danh sách 2 DataGridView học sinh Nhập nội dung vi 3 txtNoiDung TextBox phạm hoặc thành tích Chọn loại: Vi 4 cbLoai ComboBox phạm / Thành tích 5 btnThem Button Ghi nhận sự kiện khen thưởng hoặc kỷ luật Tính điểm Mở giao diện đánh 6 btnDanhGia Button hạnh kiểm giá hạnh kiểm theo quy tắc Mở báo cáo tổng hợp vi phạm / thành tích 7 btnBaoCao Button theo lớp hoặc cá nhân
3.9Màn hình báo cáo Học Sinh a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình ST T Tên Kiểu Chức năng Ghi chú
DateTimePick er Chọn ngày bắt đầu 1 dtpTuNgay thống kê
DateTimePick er Chọn ngày kết thúc 2 dtpDenNgay thống kê Chọn loại báo cáo: Học lực / Chuyên 3 cbLoaiBaoCa o ComboBox cần / Hạnh kiểm 4 btnThongKe Button Thực hiện thống kê theo lựa chọn 5 btnLamMoi Button Đặt lại bộ lọc DataGridVie Hiển thị kết quả 6 dgvBaoCao w báo cáo dạng bảng
3.10Màn hình Thống kê theo lớp a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình ST T Tên Kiểu Chức năng Ghi chú Chọn lớp để 1 cbLop ComboBox thống kê Chọn học kỳ 2 dtpHocKy ComboBox (HK1, HK2) Hiển thị thống kê
Tổng số học sinh, học lực, 3 btnThongKe Button tổng quát cho vi phạm, chuyên cần lớp DataGridVie w Bảng thống kê 4 dgvThongKeLop chi tiết
3.11Màn hình Thống kê theo học sinh a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình ST T Tên Kiểu Chức năng Ghi chú Nhập mã học 1 txtMaHS TextBox sinh Tìm kiếm theo 2 btnTimKiem Button mã HS Hiển thị báo cáo học sinh theo từng mục: điểm, 3 dgvKetQua DataGridView chuyên cần, vi phạm
3.12Màn hình Quản lý người dùng a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình STT Tên Kiểu Chức năng Ghi chú Nhập mã người 1 txtMaND TextBox dùng Nhập tên tài 2 txtTaiKhoan TextBox khoản
Nhập mật khẩu UseSystemPasswordC har = 3 txtMatKhau TextBox mới true Chọn vai trò (Admin / 4 cbVaiTro ComboBox Giáo viên / Phụ huynh) Thêm tài khoản 5 btnThem Button mới Cập nhật thông 6 btnSua Button tin người dùng Xóa tài khoản 7 btnXoa Button Có xác nhận Hiển thị danh 8 dgvNguoiDu ng DataGridView sách người dùng
3.13Màn hình Quản lý lớp học a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình ST T Tên Kiểu Chức năng Ghi chú Nhập mã lớp 1 txtMaLop TextBox Mã duy nhất Nhập tên lớp 2 txtTenLop TextBox VD: 10A1, 11B2 học Chọn khối lớp 3 cbKhoi ComboBox 10, 11, 12 Thêm lớp mới 4 btnThem Button Sửa thông tin 5 btnSua Button lớp Cảnh báo khi lớp đã 6 btnXoa Button Xóa lớp học có học sinh Hiển thị danh 7 dgvLop DataGridView sách lớp
3.14Màn hình Quản lý môn học a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình ST T Tên Kiểu Chức năng Ghi chú Nhập mã môn 1 txtMaMon TextBox VD: TOAN01 học Nhập tên môn 2 txtTenMon TextBox VD: Toán học học Áp dụng VD: 10, 11, 12 hoặc Tất 3 cbKhoiApDung ComboBox cho khối nào cả Thêm môn học 4 btnThem Button mới Sửa thông tin 5 btnSua Button môn học Xóa môn học Cảnh báo nếu môn đang 6 btnXoa Button được dùng Hiển thị danh 7 dgvMon DataGridView sách môn học
3.15Màn hình Quản lý năm học / học kỳ a. Hình vẽ
b. Mô tả đối tượng trên màn hình ST T Tên Kiểu Chức năng Ghi chú txtNamHo c 1 TextBox Nhập năm học VD: 2024–2025 2 cbHocKy ComboBox Chọn học kỳ HK1, HK2 DateTimePic k Ngày bắt đầu học kỳ 3 dtpTuNgay dtpDenNg ay DateTimePic k Ngày kết thúc học kỳ 4 5 btnThem Button Thêm học kỳ 6 btnSua Button Sửa học kỳ
Nếu chưa có dữ liệu liên 7 btnXoa Button Xóa học kỳ kết DataGridVie w Hiển thị danh sách học 8 dgvHocKy kỳ/năm học