Bài tập nhóm ôn tập - Chủ Nghĩa Xã hội khoa học | Đại học Tôn Đức Thắng
Bài tập nhóm ôn tập - Chủ Nghĩa Xã hội khoa học | Đại học Tôn Đức Thắng - Câu 1: Cơ cấu xã hội – giai cấp là gì? Nó có vị trí như thế nào trong cơ cấu xã hội, vì sao?- Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Chủ nghĩa xã hội khoa học (TĐT02)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI TẬP NHÓM MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Câu 1: Cơ cấu xã hội – giai cấp là gì? Nó có vị trí như thế nào trong cơ cấu xã hội, vì sao?
- Cơ cấu xã hô 9i là những cô ng đng ngưi cùng toàn bô những mi quan hê xã hô i do s tác đô ng
l!n nhau c"a các cô ng đng ấy tạo nên. Cơ cấu xã hô i có nhi*u loại, như: cơ cấu xã hô i - dân cư, cơ
cấu xã hô i - ngh* nghiê p, cơ cấu xã hô i - giai cấp, cơ cấu xã hô i - dân tô c, cơ cấu xã hô i - tôn giáo,
v.v… Dư2i góc đô chính trị - xã hô i, môn Ch" ngh6a xã hô i khoa học tâ p trung nghiên c9u cơ cấu xã
hô i - giai cấp v: đó là mô t trong những cơ sở đ< nghiên c9u vấn đ* liên minh giai cấp, tầng l2p trong
mô t chế đô xã hô i nhất định.
-Cơ cấu xã hô 9i - giai cấp là hê thng các giai cấp, tầng l2p xã hô i tn tại khách quan trong mô t chế
đô xã hô i nhất định, thông qua những mi quan hê v* sở hữu tư liê u sản xuất, v* t@ ch9c quản lý quá
tr:nh sản xuất, v* địa vị chính trị - xã hô i…giữa các giai cấp và tầng l2p đó.
Trong th;i kỳ quá đô 9 lên chB nghCa xã hô
i 9, cơ cấu xã hô i - giai cấp là t@ng th< các giai cấp, tầng
l2p, các nhóm xã hô i có mi quan hê hợp tác và gCn bó chặt chẽ v2i nhau. Yếu t quyết định mi
quan hê đó là họ cùng chung s9c cải tạo xã hô i cũ và xây dng xã hô i m2i trên mọi l6nh vc c"a đi
sng xã hô i. Các giai cấp, tầng l2p xã hô i và các nhóm xã hô i cơ bản trong cơ cấu xã hô i - giai cấp
c"a thi kỳ quá đô lên ch" ngh6a xã hô i bao gm: giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng l2p trí
th9c, tầng l2p doanh nhân, tầng l2p til2p và các nhóm xã hô i này có những vị trí và vai trò xác định song dư2i s lãnh đạo c"a Đảng
Cô ng sản - đô i ti*n phong c"a giai cấp công nhân cùng hợp lc, tạo s9c mạnh t@ng hợp đ< thc hiê n
những mIc tiêu, nô i dung, nhiê m vI c"a thi kỳ quá đô lên ch" ngh6a xã hô i, tiến t2i xây dng thành
công ch" ngh6a xã hô i và ch" ngh6a cô ng sản v2i tư cách là mô t h:nh thái kinh tế - xã hô i m2i thay
thế h:nh thái kinh tế - xã hô i cũ đã lỗi thi.
- Vị trí cBa giai cấp trong cơ cấu xã hội: Trong hê thng xã hô i, mỗi loại h:nh cơ cấu xã hô i đ*u
có vị trí, vai trò xác định và giữa chúng có mi quan hê , phI thuô c l!n nhau. Song vị trí, vai trò c"a
các loại cơ cấu xã hô i không ngang nhau, trong đó, cơ cấu xã hô i - giai cấp có vị trí quan trọng hàng
đầu, chi phi các loại h:nh cơ cấu xã hô i khác v: những lý do cơ bản sau:
Cơ cấu xã hô i - giai cấp liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nư2c; đến quy*n sở hữu tư
liê u sản xuất, quản lý t@ ch9c lao đô ng, vấn đ* phân phi thu nhâ p… trong mô t hê thng sản xuất
nhất định. Các loại h:nh cơ cấu xã hô i khác không có được những mi quan hê quan trọng và quyết
định này. Cơ cấu xã hội có vị thế quan trọng v: đó là căn c9 cơ bản đ< từ đó xây dng chính sách
phát tricấu xã hô i - giai cấp giữ vị trí quan trọng song không v: thế mà tuyê t đi hóa nó, xem nhẹ các loại
h:nh cơ cấu xã hô i khác, từ đó có th< d!n đến tùy tiê n, mun xóa bY nhanh chóng các giai cấp, tầng
l2p xã hô i mô t cách giản đơn theo ý mun ch" quan.
Câu 2: Trong th;i kỳ quá độ lên chB nghCa xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp có những biến đổi như thế nào?
Cơ cấu xã hô i - giai cấp c"a thi kỳ quá đô lên ch" ngh6a xã hô i thưng xuyên có những biến đ@i
mang tính qui luâ t sau đây:
- Một là, cơ cấu xã hô 9i - giai cấp biến đổi gIn liJn và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế cBa th;i kỳ
quá đô 9 lên chB nghCa xã hôi 9
Trong mô t hê thng sản xuất nhất định, cơ cấu xã hô i - giai cấp thưng xuyên biến đ@i do tác đô ng
c"a nhi*u yếu t, đặc biê t là những thay đ@i v* phương th9c sản xuất, v* cơ cấu ngành ngh*, thành
phần kinh tế, cơ cấu kinh tế, cơ chế kinh tế….
Ph.Ăngghen ch\ rõ: “Trong mọi thi đại lịch sU, sản xuất kinh tế và cơ cấu xã hô i - cơ cấu này tất
yếu phải do sản xuất kinh tế mà ra, - cả hai cái đó cấu thành cơ sở c"a lịch sU chính trị và lịch sU tư
tưởng c"a thi đại ấy…” .
Sau thCng lợi c"a cuô c cách mạng xã hô i ch" ngh6a, dư2i s lãnh đạo c"a Đảng Cô ng sản, giai cấp
công nhân cùng toàn th< các giai cấp, tầng l2p xã hô i, các nhóm xã hô i bư2c vào thi kỳ quá đô lên
ch" ngh6a xã hô i. Trong thi kỳ m2i, cơ cấu kinh tế - tất yếu có những biến đ@i và những thay đ@i
đó cũng tất yếu d!n đến những thay đ@i trong cơ cấu xã hô i theo hư2ng phIc vI thiết thc lợi ích
c"a giai cấp công nhân và nhân dân lao đô ng do Đảng cô ng sản lãnh đạo. Cơ cấu kinh tế trong thi
kỳ quá đô tuy vâ n đô ng theo cơ chế thị trưng, song có s quản lý c"a Nhà nư2c pháp quy*n xã hô i
ch" ngh6a nham xây dng thành công ch" ngh6a xã hô i.
Ở những nư2c bư2c vào thi kỳ quá đô lên ch" ngh6a xã hô i v2i xuất phát đisẽ có những biến đ@i đa dạng: từ mô t cơ cấu kinh tế ch" yếu là nông nghiê p và công nghiê p còn ở
tr:nh đô sơ khai chuytrọng nông nghiê p; chuycác trung tâm kinh tế l2n; chuyđô công nghê nh:n chung còn lạc hâ u hoặc trung b:nh chuytr:nh đô công nghê cao, tiên tiến theo xu hư2ng 9ng dIng những thành quả c"a cách mạng khoa học
và công nghê hiê n đại, c"a kinh tế tri th9c, kinh tế s, cách mạng công nghiê p lần th9 tư…, từ đó
h:nh thành những cơ cấu kinh tế m2i hiê n đại hơn, v2i tr:nh đô xã hô i hóa cao và đng bô hài hòa
hơn giữa các vùng, các khu vc, giữa nông thôn và thành thị, đô thị… Quá tr:nh biến đ@i trong cơ
cấu kinh tế đó tất yếu d!n đến những biến đ@i trong cơ cấu xã hô i - giai cấp, cả trong cơ cấu t@ng
th< cũng như những biến đ@i trong nô i bô từng giai cấp, tầng l2p xã hô i, nhóm xã hô i. Từ đó, vị trí,
vai trò c"a các giai cấp, tầng l2p, các nhóm xã hô i cũng thay đ@i theo. Mặt khác, n*n kinh tế thị
trưng phát tricho các giai cấp, tầng l2p xã hô i cơ bản trong thi kỳ này trở nên năng đô ng, có khả năng thích 9ng
nhanh, ch" đô ng sáng tạo trong lao đô ng sản xuất đ< tạo ra những sản phẩm có giá trị, hiê u quả cao
và chất lượng tt đáp 9ng nhu cầu c"a thị trưng trong bi cảnh m2i.
Xu hư2ng biến đ@i này diễn ra rất khác nhau ở mỗi quc gia khi bCt đầu thi kỳ quá đô lên ch"
ngh6a xã hô i do bị qui định bởi những khác biê t v* tr:nh đô phát trikiê n lịch sU cI th< c"a mỗi nư2c.
- Hai là, cơ cấu xã hô 9i - giai cấp biến đổi phMc tạp, đa dạng, làm xuất hiê 9
n các tầng lRp xã hô 9i mRi.
Ch" ngh6a Mác - Lênin ch\ ra rang, h:nh thái kinh tế - xã hô i cô ng sản ch" ngh6a đã được “thai
nghhn” từ trong lòng xã hô i tư bản ch" ngh6a, do vâ y ở giai đoạn đầu c"a nó v!n còn những “dấu
vết c"a xã hô i cũ” được phản ánh “v* mọi phương diê n - kinh tế, đạo đ9c, tinh thần” . Bên cạnh
những dấu vết c"a xã hô i cũ, xuất hiê n những yếu t c"a xã hô i m2i do giai cấp công nhân và các
giai cấp, tầng l2p trong xã hô i bCt tay vào t@ ch9c xây dng, do vâ y tất yếu sẽ diễn ra s tn tại “đan
xen” giữa những yếu t cũ và yếu t m2i. Đây là vấn đ* mang tính qui luâ t và được th< hiê n rõ nht
nhất trong thi kỳ quá đô lên ch" ngh6a xã hô i. V* mặt kinh tế, đó là còn tn tại kết cấu kinh tế
nhi*u thành phần. Chính cái kết cấu kinh tế đa dạng, ph9c tạp này d!n đến những biến đ@i đa dạng,
ph9c tạp trong cơ cấu xã hô i – giai cấp mà bihô i còn tn tại các giai cấp, tầng l2p xã hô i khác nhau. Ngoài giai cấp công nhân, giai cấp nông dân,
tầng l2p trí th9c, giai cấp tư sản
(tuy đã bị đánh bại nhưng v!n còn s9c mạnh - V.I.Lênin) đã xuất hiê n s tn tại và phát tricác tầng l2p xã hô i m2i như: tầng l2p doanh nhân, tilưu trong xã hô i…
- Ba là, cơ cấu xã hô 9i - giai cấp biến đổi trong mTi quan hê 9 vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng
bưRc xóa bV bất bình đẳng xã hô 9i dXn đến sY xích lại gần nhau.
Trong thi kỳ quá đô từ ch" ngh6a tư bản lên ch" ngh6a xã hô i, cơ cấu xã hô i - giai cấp biến đ@i và
phát trid!n đến s xích lại gần nhau giữa các giai cấp, tầng l2p cơ bản trong xã hô i, đặc biê t là giữa giai cấp
công nhân, giai cấp nông dân và tầng l2p trí th9c. M9c đô liên minh, xích lại gần nhau giữa các giai
cấp, tầng l2p trong xã hô i tùy thuô c vào các đi*u kiê n kinh tế - xã hô i c"a đất nư2c trong từng giai
đoạn c"a thi kỳ quá đô . Tính đa dạng và tính đô c lâ p tương đi c"a các giai cấp, tầng l2p sẽ diễn ra
viê c hòa nhâ p, chuydần t:nh trạng bóc lô t giai cấp trong xã hô i, vươn t2i những giá trị công bang, b:nh đẳng. Đây là mô t
quá tr:nh lâu dài thông qua những cải biến cách mạng toàn diê n c"a thi kỳ quá đô lên ch" ngh6a xã
hô i. Đó là xu hư2ng tất yếu và là biê n ch9ng c"a s vâ n đô ng, phát tritrong thi kỳ quá đô lên ch" ngh6a xã hô i.
Trong cơ cấu xã hô i - giai cấp ấy, giai cấp công nhân, lc lượng tiêu bim2i giữ vai trò ch" đạo, tiên phong trong quá tr:nh công nghiê p hóa, hiê n đại hóa đất nư2c, cải tạo
xã hô i cũ, xây dng xã hô i m2i. Vai trò ch" đạo c"a giai cấp công nhân còn được th< hiê n ở s phát
tricàng giữ vị trí n*n tảng chính trị - xã hô i, từ đó tạo nên s thng nhất c"a cơ cấu xã hô i - giai cấp
trong sut thi kỳ quá đô lên ch" ngh6a xã hô i.
Câu 3: Vì sao phải nghiên cMu sY biến đổi cơ cấu xã hội, cô cấu xã hội – giai cấp trong th;i kỳ
quá độ lên chB nghCa xã hội?
Nghiên c9u v* s biến đ@i cơ cấu xã hội và cơ cấu giai cấp trong thi kỳ chuyxã hội là rất quan trọng v: nó cung cấp cái nh:n sâu sCc vào quá tr:nh đ@i m2i xã hội, từ hệ thng
kinh tế đến các mi quan hệ xã hội. Dư2i đây là một s lý do:
- Hiểu vJ Quá trình Chuyển đổi: Nghiên c9u cơ cấu xã hội và cơ cấu giai cấp giúp chúng ta hirõ hơn v* cách mà các xã hội chuygiúp xác định những yếu t nào đóng vai trò quan trọng trong quá tr:nh này và những tác động c"a
nó đi v2i các tầng l2p xã hội.
- Phân tích Xung đột và ĐTi kháng: S biến đ@i cơ cấu xã hội thưng đi đôi v2i các xung đột và
đi kháng trong xã hội. Bang cách nghiên c9u sâu v* cơ cấu giai cấp và s phân b quy*n lc,
chúng ta có th< hi- DY đoán Tương Lai: Bang cách hiđoán trư2c được những xu hư2ng và biến đ@i ti*m năng trong tương lai. Đi*u này có th< hỗ trợ
trong việc phát trivà phát tri- Xác định Giải pháp Chính sách: Nghiên c9u v* cơ cấu xã hội và cơ cấu giai cấp cung cấp thông
tin cần thiết đ< xác định các vấn đ* xã hội và kinh tế cI th<, từ đó phát triphù hợp. Đi*u này có th< bao gm việc xây dng các chương tr:nh giáo dIc, phát tritr:nh bảo vệ xã hội, và tạo ra các biện pháp hỗ trợ cho nhóm dân cơ bản nhất.
=> Nh:n chung, việc nghiên c9u s biến đ@i cơ cấu xã hội và cơ cấu giai cấp trong thi kỳ chuyđ@i lên ch" ngh6a xã hội là cc kỳ quan trọng đ< hichiến lược và chính sách phù hợp v2i mIc tiêu xây dng một xã hội công bang và phát triCâu 4: Tại sao phải có sY liên minh giữa giai cấp công nhân vRi giai cấp nông dân và các tầng
lRp lao động khác trong th;i kỳ quá độ lên chB nghCa xã hội.
S liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng l2p lao động khác là rất quan
trọng trong thi kỳ chuy- SMc Mạnh Tập thể: Bang cách kết hợp s9c mạnh c"a các tầng l2p lao động, họ có th< tạo ra một
lc lượng tập th< mạnh mẽ hơn đ< đấu tranh cho quy*n lợi và lợi ích chung c"a họ. S đoàn kết giữa
các giai cấp lao động có th< tạo ra áp lc xã hội đ" l2n đ< thúc đẩy các thay đ@i cần thiết trong xã hội.
- Chia Sẻ Mục Tiêu Chính Trị và Xã Hội: Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng l2p
lao động khác thưng chia sẻ các mIc tiêu chính trị và xã hội, như công bang xã hội, bảo vệ quy*n
lao động, và cải thiện đi*u kiện sng. Bang cách hợp tác và liên minh, họ có th< đạt được những
mIc tiêu này một cách hiệu quả hơn.
- ĐTi Phó vRi SMc Ép cBa Tầng LRp Cầm QuyJn: Trong quá tr:nh chuyhội, tầng l2p cầm quy*n thưng có lợi ích trong việc duy tr: trạng thái quo. Bang cách hợp tác và
liên minh, các tầng l2p lao động có th< đi phó v2i s9c hp từ tầng l2p cầm quy*n và tạo ra những
thay đ@i cần thiết đ< cân bang quy*n lợi và lợi ích trong xã hội.
- Tăng Cư;ng SMc Mạnh Đàm phán: S liên minh giữa các tầng l2p lao động cũng tăng cưng
s9c mạnh đàm phán c"a họ khi tham gia vào các cuộc đàm phán v2i chính ph" hoặc các t@ ch9c tư
bản. Bang cách hợp tác và đng lòng, họ có th< đàm phán được đi*u kiện lao động và các chính sách xã hội có lợi cho m:nh.
Câu 5: Trình bày vị trí, vai trò cBa các giai cấp, tầng lRp cơ bản trong cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam hiện nay.
5.1 Giai cấp công nhân:
- Vị trí: Là giai cấp lãnh đạo c"a cách mạng Việt Nam, là lc lượng xã hội to l2n, là đại diện
cho phương th9c sản xuất tiên tiến, lc lượng đi đầu trong s nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa,
bao gm những ngưi lao động chân tay và trí óc, làm công hưởng lương trong các loại h:nh sản
xuất kinh doanh và dịch vI công nghiệp hoặc sản xuất, kinh doanh, dịch vI có tính chất công nghiệp. - Vai trò:
+ Lc lượng nòng ct:
Trong công cuộc xây dng và bảo vệ T@ quc, thc hiện mIc tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nư2c.
Góp phần quan trọng vào việc thúc đẩy công tác giáo dIc, đào tạo, nâng cao tr:nh độ dân trí,
phát triTham gia vào việc xây dng và hoàn thiện hệ thng chính trị, pháp luật, bảo vệ an ninh quc gia, trật t xã hội. + Đóng góp to l2n:
Góp phần vào việc đảm bảo an ninh lương thc quc gia, phát triTham gia vào công cuộc xây dng và bảo vệ T@ quc, thc hiện mIc tiêu công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nư2c.
Giữ g:n và phát huy bản sCc văn hóa dân tộc, bảo vệ môi trưng sinh thái.
5.2 Giai cấp nông dân:
- Vị trí: Là giai cấp đng minh ch" yếu c"a giai cấp công nhân, là lc lượng to l2n trong xã hội Việt Nam hiện nay. - Vai trò:
+ Lc lượng quan trọng:
Góp phần vào việc nghiên c9u khoa học, sáng tạo kỹ thuật, 9ng dIng khoa học kỹ thuật vào
sản xuất và đi sng.
Tham gia vào công tác giáo dIc, đào tạo, nâng cao tr:nh độ dân trí, phát trichất lượng cao.
Góp phần xây dng n*n văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sCc dân tộc.
5.3 Đội ngũ trí thMc:
- Vị trí: Là một lc lượng trong khi liên minh, là lc lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan
trọng trong công cuộc xây dng và bảo vệ T@ quc, thc hiện mIc tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nư2c. - Vai trò:
+ Thúc đẩy phát triCó vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triphần vào s nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nư2c.
Có vai trò quan trọng trong việc lãnh đạo, ch\ đạo, đi*u hành hoạt động c"a các t@ ch9c,
doanh nghiệp, góp phần thc hiện mIc tiêu phát triCó vai trò quan trọng trong việc sáng tác nghệ thuật, giáo dIc thẩm mỹ, góp phần xây dng
n*n văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sCc dân tộc. + Bảo vệ T@ quc:
Có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ T@ quc, giữ g:n an ninh quc gia, trật t xã hội.
5.4 Đội ngũ doanh nhân:
- Vị trí: Là lc lượng m2i n@i trong xã hội Việt Nam hiện nay, có vai trò ngày càng quan
trọng trong n*n kinh tế thị trưng, được Đảng ch" trương xây dng thành một đội ngũ vững mạnh
- Vai trò : Tham gia vào quá tr:nh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, góp phần tạo ra c"a cải vật
chất, ngun lc tài chính quan trọng cho s phát trilao động.
Câu 6: Trình bày nội dung liên minh ở Việt Nam hiện nay. Nội dung nào đóng vai trò quyết định nhất? 6.1 Nội dung kinh tế:
Thc chất là s hợp tác giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và đội ngũ tri th9c, đng
thi mở rộng liên kết hợp tác v2i các lc lượng khác, đặc biệt là đội ngũ doanh nhân đ< xây dng
n*n kinh tế m2i xã hội ch" ngh6a hiện đại. Nhiệm vI và cũng là nội dung kinh tế xuyên sut c"a thi
kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội ở nư2c ta là: "Phát triđịnh kinh tế v6 mô đ@i m2i mô h:nh tăng trưởng, cơ cấu lại n*n kinh tế đẩy mạnh công nghiệp hóa,
hiện đại hóa, chú trọng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn gCn v2i Xây dng
nông thôn m2i, phát trivc nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả, s9c cạnh tranh c"a n*n kinh tế, xây dng n*n kinh tế
độc lập, t ch" tham gia có hiệu quả vào mạng sản xuất và chuỗi giá trị toàn cầu. Tiếp tIc hoàn thiện
th< chế, phát triDư2i góc độ kinh tế, xác định đúng ti*m lc kinh tế và nhu cầu kinh tế c"a công nhân, nông
dân, trí th9c và toàn xã hội, trên cơ sở đó xây dng kế hoạch đầu tư và t@ ch9c triđộng kinh tế đúng trên tinh thần đảm bảo lợi ích c"a các bên và tránh s đầu tư không hiệu quả, lãng
phí. Xác định đúng cơ cấu kinh tế (c"a cả nư2c, c"a ngành, địa phương, cơ sở sản xuất, v.v.), từ đó,
các địa phương, cơ sở vận dIng linh hoạt và phù hợp vào địa phương m:nh, ngành m:nh đ< xác định
cơ cấu kinh tế cho đúng.
T@ ch9c các h:nh th9c giao lưu, hợp tác, liên kết kinh tế giữa công nghiệp - nông nghiệp -
khoa học và công nghệ - dịch vI.... giữa các ngành kinh tế; các thành phần kinh tế, các vùng kinh tế,
giữa trong nư2c và quctế... đ< phát trinông dân, trí th9c và toàn xã hội. Chuyđại, nhất là công nghệ cao vào quá tr:nh sản xuất kinh doanh nông nghiệp và công nghiệp, dịch vI
nham gCn kết chặt chẽ các l6nh vc kinh tế cơ bản c"a quc gia, qua đó gCn bó chặt chẽ công nhân,
nông dân, trí th9c và các lc lượng khác trong xã hội làm cơ sở kinh tế - xã hội cho s phát triquc gia.
6.2 Nội dung chính trị:
Khi liên minh giữa giai cấp công nhân v2i giai cấp nông dân và đội ngũ trí th9c cần thc
hiện nham tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chCc cho khi đại đoàn kết toàn dân, tạo thành s9c mạnh
t@ng hợp vượt qua mọi khó khăn, thU thách và đập tan mọi âm mưu chng phá s nghiệp xây dng
ch" ngh6a xã hội, đng thi bảo vệ vững chCc T@ quc xã hội ch" ngh6a.
Ở nư2c ta, nội dung chính trị c"a liên minh th< hiện ở việc giữ vững lập trưng chính trị - tư tưởng
c"a giai cấp công nhân, đng thi giữ vững vai trò lãnh đạo c"a Đảng Cộng sản Việt Nam đi v2i
khôi liên minh và đi v2i toàn xã hội đ< xây dng và bảo vệ vững chCc chế độ chính trị, giữ vững
độc lập dân tộc và định hư2ng đi lên ch" ngh6a xã hội.
Trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội v!n còn t@n tại những hệ tư tưởng cũ, những phong tIc
tập quán cũ, lạc hậu; các thế lc thù địch v!n t:m mọi cách chng phá chính quy*n cách mạng,
chng phá chế độ m2i, v: vậy trên lập trưng tư tưởng - chính trị c"a giai cấp công nhân, đ< thc
hiện liên minh giai cấp, tầng l2p, phải “hoàn thiện, phát huy dân ch" xã hội ch" ngh6a và quy*n làm
ch" c"a nhân dân; không ngừng c"ng c, phát huy s9c mạnh c"a khi đại đoàn kết toàn dân tộc;
tăng cưng s đng thuận xã hội...”. “Xây dng Đảng trong sạch, vững mạnh, nâng cao năng lc
lãnh đạo, tăng cưng bản chất giai cấp công nhân và tính tiên phong, s9c chiến đấu, phát huy truy*n
thng đoàn kết, thng nhất c"a Đảng...
Xây dng Nhà nư2c pháp quy*n xã hội ch" ngh6a c"a nhân dân, do nhân dân, v: nhân dân, đảm bảo
các lợi ích chính trị, các quy*n dân ch", quy*n công dân, quy*n làm ch", quy*n con ngưi c"a công
nhân, nông dân, trí th9c và c"a nhân dân lao động, từ đó, thc hiện quy*n lc thuộc v* nhân dân.
Động viên các lc lượng trong khôi liên minh gương m!u chấp hành đưng li chính trị c"a Đảng,
pháp luật và chính sách c"a Nhà nư2c; sẵn sàng tham gia chiến đấu bảo vệ những thành quả cách
mạng, bảo vệ chế độ xU hội ch" ngh6a. Đng thi, kiên quyết đấu tranh chng mI bivà âm mưu “diễn biến hòa b:nh" c"a các thế lc thù địch và phản động.
6.3 Nội dung văn hóa - xã hội:
T@ ch9c liên minh đ< các lc lượng dư2i s lãnh đạo c"a Đảng cùng nhau xây dng n*n văn
hóa Việt Nam trên tiến, đâm đà bản sCc dân tộc, đng thi tiếp thu những tiến bộ, cô tinh hoa, giá trị
văn hóa c"a nhân loại và thi đại.
Nội dung văn hóa, xã hội c"a liên minh giai cấp, tầng l2p đòi hYi phải đảm bảo “gCn tăng
trưởng kinh tế v2i phát trixã hội”. Xây dng n*n văn hóa và con ngưi Việt Nam phát tri- mỹ, thấm nhuân tinh thần dân tộc, nhân văn, dân ch" và khoa học. Nâng cao chất lượng ngun
nhân lc; xoá đói giảm nghèo; thc hiện tt các chính sách xã hội đi v2i công nhân, nông dân, trí
th9c và các tầng l2p nhân dân; chăm sóc s9c khoẻ và nâng cao chất lượng sng cho nhân dân; nâng
cao dân trí, thc hiện tt an sinh xã hội. Đây là nội dung cơ bản, lâu dài tạo đi*u kiện cho liên minh
giai cấp, tảng l2p phát tri=>Trong các nội dung trên, nội dung kinh tế đóng vai trò nòng ct, quyết định nhất, là cơ sở vật chất
- kỹ thuật c"a liên minh trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội. Khi bư2c vào thi kỳ quá độ lên
ch" ngh6a xã hội, V.I. Lênin ch\ rõ nội dung cơ bản nhất c"a thi kỳ này lc chính trị đã chuytrọng tâm sang chính trị trong l6nh vc kinh tế, đấu tranh giai cấp mang những nội dung và h:nh th9c
m2i. Nội dung này cần thc hiện nham thYa mân các nhu cầu, lợi ích kinh tế thiết thân c"a giai cấp
công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí th9c và các tCng l2p khác trong xã hội, nham tạo cơ sở vật
chất - kỹ thuật cần thiết cho ch" ngh6a xã hội.
Câu 7: Phân tích các chMc năng cBa gia đình. 7.1 Khái niệm gia đình:
- Cơ sở h:nh thành gia đ:nh là hai mi quan hệ cơ bản: quan hệ hôn nhân (vợ và chng) và quan hệ
huyết thng (cha mẹ và con cái...). Tn tại trong s gCn bó, liên kết, ràng buộc và phI thuộc l!n
nhau, bởi ngh6a vI, quy*n lợi và trách nhiệm c"a mỗi ngưi, được quy định bang pháp lý hoặc đạo lý
- Gia đ:nh là một h:nh th9c cộng đng xã hội đặc biệt, được h:nh thành và duy tr: c"ng c ch" yếu
da trên cơ sở hôn nhân, quan hệ huyết thng và quan hệ nuôi dưỡng, cùng v2i những quy định v*
quy*n và ngh6a vI c"a các thành viên trong gia đ:nh.
7.2 Vị trí cBa gia đình trong xã hội:
- Gia đình là tế bào cBa xã hội:
+ Gia đ:nh có vai trò quyết định đi v2i s tn tại, vận động và phát tritác động c"a gia đ:nh đi v2i xã hội phI thuộc vào bản chất c"a từng chế độ xã hội, vào đưng li,
chính sách c"a giai cấp cầm quy*n và phI thuộc vào chính bản thân mô h:nh, kết cấu, đặc đimỗi h:nh th9c gia đ:nh trong lịch sU.
+ Không có gia đ:nh đ< tái tạo ra con ngưi th: xã hội không th< tn tại và phát trivậy, mun có một xã hội phát trich" tịch H Chí Minh đã nói: “…nhi*u gia đ:nh cộng lại m2i thành xã hội, xã hội tt th: gia đ:nh
càng tt, gia đ:nh tt th: xã hội m2i tt.
- Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sY hài hòa trong đ;i sTng cá nhân cBa mỗi thành viên
+ S yên @n, hạnh phúc c"a mỗi gia đ:nh là ti*n đ*, đi*u kiện quan trọng cho s h:nh thành,
phát tri+ Mỗi ngưi cần được sng trong một gia đ:nh hạnh phúc, được chăm sóc và giáo dIc đầy đ"
đ< trở thành những con ngưi có ích cho xã hội
- Gia đình là cầu nTi giữa cá nhân vRi xã hội
+ Gia đ:nh là cộng đng xã hội đầu tiên mà mỗi cá nhân sinh sng, có ảnh hưởng rất l2n đến
s h:nh thành, phát tricá nhân v* tư tưởng, đạo đ9c, li sng, nhân cách,... c"a từng ngưi.
+ V: vậy, trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội, đ< xây dng xã hội dân ch", công bang và
văn minh, giai cấp công nhân ch" trương bảo vệ chế độ hôn nhân một vợ một chng, b:nh đẳng gi2i
và giải phóng phI nữ, cùng thc hiện ngh6a vI xây dng gia đ:nh hạnh phúc.
7.3 Các chMc năng cơ bản cBa gia đình:
- ChMc năng tái sản xuất ra con ngư;i (ChMc năng đặc thù):
+ Ch9c năng tái sản xuất ra con ngưi c"a gia đ:nh không ch\ đáp 9ng nhu cầu tâm, sinh lý t
nhiên c"a con ngưi; duy tr: nòi ging c"a gia đ:nh, dòng họ mà còn đáp 9ng nhu cầu v* s9c lao
động và s trưng tn c"a xã hội.
+ V* bản chất, ch9c năng này không ch\ đơn thuần là sinh đẻ mà còn bao hàm việc nuôi
dưỡng, giáo dIc và h:nh thành nhân cách cho thế hệ trẻ. Gia đ:nh là môi trưng giáo dIc đầu tiên
c"a trẻ em, nơi trẻ em được tiếp thu những giá trị văn hóa, truy*n thng, đạo đ9c và chuẩn mc xã
hội. Cha mẹ đóng vai trò quan trọng trong việc h:nh thành nhân cách, phát tritâm hn cho con cái. Cha mẹ cần có ý th9c trách nhiệm trong việc sinh đẻ và nuôi dưỡng con cái,
đng thi tạo môi trưng sng lành mạnh và an toàn cho trẻ em phát triđộng đóng góp cho s phát tri+ Các quc gia trên thế gi2i đ*u quan tâm đi*u tiết ch9c năng tái sản xuất ra con ngưi v: ch9c
năng đó là một vấn đ* xã hội, quyết định đến mật độ dân cư và ngun lc lao động c"a xã hội. Việc
khuyến khích hay hạn chế ch9c năng này phI thuộc vào yếu t dân s, ngun nhân lc và các đi*u
kiện kinh tế - xã hội khác c"a từng quc gia, từng khu vc. CI th< ở một s quc gia như Nhật Bản,
Singapore, Hungary hay Nga,... có chính sách khuyến khích sinh đẻ khi đi mặt v2i đi mặt v2i
nguy cơ kh"ng hoảng nhân khẩu học do tỷ lệ sinh thấp và dân s già hóa. Ngược lại, tại các quc gia
như Việt Nam, Trung Quc, Ấn Độ,... lại có những chính sách kế hoạch hoá gia đ:nh.
- ChMc năng nuôi dưỡng, giáo dục:
+ Nuôi dưỡng bao gm việc cung cấp đầy đ" dinh dưỡng, chăm sóc s9c khYe, tạo đi*u kiện
cho trẻ em phát triGiáo dục bao hàm truy*n đạt kiến
th9c, rèn luyện đạo đ9c, bi dưỡng kỹ năng sng, giúp trẻ em h:nh thành nhân cách tt đẹp và hòa nhập v2i cộng đng.
+ Ch9c năng này th< hiện t:nh cảm thiêng liêng, trách nhiệm c"a cha mẹ v2i con cái, đng
thi th< hiện trách nhiệm c"a gia đ:nh v2i xã hội. V* bản chất, ch9c năng bao hàm việc nuôi dưỡng,
giáo dIc và h:nh thành nhân cách cho thế hệ trẻ. Gia đ:nh là môi trưng giáo dIc đầu tiên c"a trẻ
em, nơi trẻ em được tiếp thu những giá trị văn hóa, truy*n thng, đạo đ9c và chuẩn mc xã hội. Cha
mẹ đóng vai trò quan trọng trong việc h:nh thành nhân cách, phát tricho con cái. Cha mẹ cần có ý th9c trách nhiệm trong việc sinh đẻ và nuôi dưỡng con cái, đng thi
tạo môi trưng sng lành mạnh và an toàn cho trẻ em phát trigóp cho s phát tri+ Cần tránh khuynh hư2ng coi trọng giáo dIc gia đ:nh mà hạ thấp giáo dIc xã hội hoặc ngược
lại. Ch\ khi có s chung tay c"a gia đ:nh, nhà trưng và xã hội, việc giáo dIc m2i có th< đạt được
hiệu quả cao, góp phần xây dng thế hệ trẻ phát tric"a đất nư2c.
- ChMc năng kinh tế và tổ chMc tiêu dùng:
+ Gia đ:nh tham gia trc tiếp vào quá tr:nh sản xuất và tái sản sản xuất ra tư liệu sản xuất và tư
liệu tiêu dùng. Gia đ:nh còn là một đơn vị tiêu dùng trong xã hội, thc hiện ch9c năng t@ ch9c tiêu
dùng hàng hóa đ< duy tr: đi sng c"a gia đ:nh v* lao động sản xuất cũng như các sinh hoạt trong gia đ:nh
+ Gia đ:nh quyết định cách sU dIng ngun lc và quản lý chi tiêu hàng ngày, quản lý tài chính
gia đ:nh. Mỗi gia đ:nh có những giá trị, m9c ưu tiên và phong cách tiêu dùng riêng.
+ Hiệu quả hoạt động kinh tế c"a gia đ:nh quyết định hiệu quả đi sng vật chất và tinh thần
c"a mỗi thành viên gia đ:nh. Hiệu quả hoạt động kinh tế cao sẽ tạo ra ngun thu nhập @n định, giúp
gia đ:nh đáp 9ng đầy đ" nhu cầu vật chất cho các thành viên. Khi nhu cầu vật chất được đáp 9ng
đầy đ", các thành viên trong gia đ:nh sẽ có đi*u kiện tt hơn đ< phát trith9c, tham gia các hoạt động văn hóa, giải trí,... Tuy nhiên, hiệu quả hoạt động kinh tế không phải là
yếu t duy nhất quyết định đi sng vật chất và tinh thần. Một s yếu t khác cũng đóng vai trò
quan trọng như: s phân b@ thu nhập hợp lý trong gia đ:nh, li sng và cách th9c tiêu dùng, môi trưng sng
+ Thc hiện tt ch9c năng này, không những tạo cho gia đ:nh có cơ sở đ< t@ ch9c tt đi sng,
nuôi dạy con cái, mà còn đóng góp to l2n đi v2i s phát tri- ChMc năng thVa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình:
+ Đây là ch9c năng thưng xuyên c"a gia đ:nh, bao gm việc thYa mãn nhu cầu t:nh cảm, văn
hóa, tinh thần cho các thành viên, đảm bảo s cân bang tâm lý, bảo vệ chăm sóc s9c khYe ngưi m,
ngưi già, trẻ em. S quan tâm, chăm sóc l!n nhau giữa các thành viên trong gia đ:nh vừa là nhu cầu
t:nh cảm vừa là trách nhiệm, đạo lý, lương tâm c"a mỗi ngưi
+ Ch9c năng này bao gm việc đáp 9ng nhu cầu v* t:nh cảm, tinh thần, tạo đi*u kiện cho các
thành viên trong gia đ:nh phát trithấu hi+ Thc hiện tt ch9c năng này giúp các thành viên trong gia đ:nh phát tritảng cho s gCn kết và yêu thương trong gia đ:nh và góp phần vào s phát tribởi gia đ:nh là tế bào cơ bản c"a xã hội, khi các thành viên trong gia đ:nh được phát trisẽ góp phần xây dng một xã hội văn minh, tiến bộ.
- Ngoài những chMc năng trên, gia đình còn có chMc năng văn hóa, chMc năng chính trị…
+ Đi v2i ch9c năng văn hoá, gia đ:nh là nơi lưu giữ truy*n thng văn hóa c"a dân tộc cũng
như tộc ngưi. Gia đ:nh là nơi lưu giữ những di sản văn hóa phi vật th< như: ca dao, tIc ngữ, hò vè,
làn điệu dân ca,... thông qua truy*n miệng từ thế hệ này sang thế hệ khác. Đng thi cũng là nơi lưu
giữ những di sản văn hóa vật th< như: nhà cUa, đ đạc, trang phIc truy*n thng,... Ngoài ra, gia đ:nh
còn là nơi giáo dIc thế hệ trẻ v* giá trị văn hóa và góp phần bảo tn và phát huy bản sCc văn hóa
dân tộc. Ví dI như gia đ:nh ngưi Kinh ở Việt Nam thưng có tIc lệ cúng giỗ t@ tiên vào các dịp Tết
Nguyên Đán, Thanh Minh, Vu Lan,... Đây là một nht đẹp văn hóa truy*n thng cần được bảo tn và
phát huy. Mỗi gia đ:nh cần ý th9c được vai trò và trách nhiệm c"a m:nh trong việc giáo dIc con cái
v* giá trị văn hóa, đng thi tích cc tham gia vào các hoạt động văn hóa cộng đng đ< góp phần
bảo tn và phát huy bản sCc văn hóa c"a dân tộc.
+ Đi v2i ch9c năng chính trị, gia đ:nh là một t@ ch9c chính trị c"a xã hội, là nơi t@ ch9c thc
hiện chính sách, pháp luật c"a nhà nư2c và quy chế (hương ư2c) c"a làng xã và hưởng lợi từ hệ
thng pháp luật, chính sách và quy chế đó. Gia đ:nh là nơi giáo dIc con cái v* ý th9c chấp hành
pháp luật, ch" ngh6a yêu nư2c, tinh thần trách nhiệm v2i cộng đng. Nh hệ thng pháp luật, chính
sách, gia đ:nh được bảo vệ v* quy*n lợi, được hưởng các chế độ ưu đãi v* giáo dIc, y tế, an sinh xã
hội,... Ví dI như nhà nư2c có chính sách hỗ trợ học tập cho trẻ em nghèo, giúp các gia đ:nh có hoàn
cảnh khó khăn có đi*u kiện cho con cái đi học. Do đó, mỗi gia đ:nh cần ý th9c được vai trò và trách
nhiệm c"a m:nh trong việc chấp hành pháp luật, xây dng cộng đng văn minh, góp phần xây dng
đất nư2c phát triCâu 8: Xây dYng gia đình mRi trong th;i kỳ quá độ lên chB nghCa xã hội phải dYa trên những cơ sở nào?
8.1 Cơ sở kinh tế - xã hội
Cơ sở kinh tế - xã hội cho việc xây dng gia đ:nh trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội
chính là s phát tric"a quan hệ sản xuất m2i ấy là chế độ sở hữu xã hội ch" ngh6a đi v2i tư liệu sản xuất từng bư2c
h:nh thành và c"ng c thay thế chế độ sở hữu tư nhân v* tư liệu sản xuất.
Do thi ki quá độ là thơi k: chuy ch" ngh6a xã hội, là thi k: chuybiến c"a tất cả l6nh vc trong đi sng xã hôi nên L6nh vc kinh tế biến đ@i -> L6nh vc xã hội biến
đ@i -> l6nh vc gia đ:nh biến đ@i
+ Quan hệ sản xuất c"a Tư bản ch" ngh6a: Da trên chế độ tư nhân v* tư liệu sản xuất là
ngun gc c"a áp b9c, bc lột, bất b:nh đẳng trong xã hội.
+ Quan hệ sản xuất c"a Xã hội ch" ngh6a: Da trên sở hữu công hữu vê tư liệu sản xuất, cơ sở
c"a s b:nh đẳng, công bang trong xã hội
Xã hội công bang, b:nh đẳng là cơ sở đ< xây dng gia đ:nh b:nh đẳng, hạnh phúc
Xoá bY chế độ tư hữu v* tư liệu sản xuất (ngun gc sâu xa d!n đến s áp b9c, bất công, bc
lột,…), tạo cơ sở kinh tế cho việc xây dng quan hệ b:nh đẳng trong gia đ:nh và giải phóng phI nữ
trong xã hội. V.I Lênin đã viết: “…th" tiêu chế độ tư hữu v* ruộng đất,công xưởng và nhà máy…
m2i mở được con đưng giải phóng hoàn toàn và thật s cho phI nữ…”. Theo ông, gc rễ c"a s áp
b9c đi v2i phI nữ nam ở chế độ tư hữu. Do đó, ông nhận định rang phI nữ sẽ được giải phóng khi
mà chế độ tư hữu bị xóa bY. S biến đ@i c"a chế độ tư hữu sang chế độ công hữu sẽ mang lại một
mi quan hệ t do hơn rất nhi*u do ở đó sẽ không còn s phI thuộc c"a nữ gi2i vào nam gi2i.
Xóa bY chế độ tư hữu -> xóa bY s thng trị c"a đàn ông (thng trị v* kinh tế) -> xóa bY s bất
b:nh đẳng giữa nam và nữ, giữa vợ và chng
Xoá bY chế độ tư hữu v* tư liệu sản xuất cũng là cơ sở làm cho hôn nhân được thc hiện da
trên cơ sở t:nh yêu chân chính ch9 không phải v: lý do kinh tế, địa vị xã hội hay một tính toán nào
khác. Vậy nên không có cái g: gọi là“t:nh yêu” trong gia đ:nh một vợ một chng. Ch\ khi nào xã hội
giai cấp bị phân rã (khi mà phI nữ được giải phóng khYi s lệ thuộc v* mặt kinh tế vào nam gi2i),
th: hôn nhân m2i có th< thc s được da trên cơ sở c"a t:nh yêu đích thc.
8.2 Cơ sở chính trị - xã hội
Cơ sở chính trị đ< xây dng gia đ:nh trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội là việc thiết lập
chính quy*n nhà nư2c c"a giai cấp công nhân và nhân dân lao động, nhà nư2c xã hội ch" ngh6a.
Trong đó, lần đầu tiên trong lịch sU, nhân dân lao động được thc hiện quy*n lc c"a m:nh không có
s phân biệt giữa nam và nữ.
Việt Nam chúng ta thiết lập chế độ dân chB cộng hòa sau CMT8 1945, sau đó thì Hiến
pháp 1946 ra đ;i, đã ban bT quyJn tY do dân chB, quyJn bầu cử Mng cử không hJ phân biệt
tôn giáo, nam nữ, dân tộc.
=> Tiến bộ và văn minh. “c"a dân, do dân, v: dân” B:nh đẳng trong xã hội là cơ sở c"a b:nh đẳng trong gia đ:nh.
Nhà nư2c cũng chính là công cI xóa bY những luật lệ cũ kỹ, lạc hậu, đè nặng lên vai ngưi
phI nữ đng thi thc hiện việc giải phóng phI nữ và bảo vệ hạnh phúc gia đ:nh. và việc thc hiện
thành công giải phóng phI nữ trong Cách mạng Tháng Mưi Nga, từ lý luận c"a Ch" ngh6a Mác-
Lênin, tư tưởng H Chí Minh là cơ sở quan trọng đ< Đảng ta đ*ra những quan điNhà nư2c đ* ra đưng li, chính sách pháp luật v* giảiphóng phI nữ, v* b:nh đẳng gi2i.
+ Tăng cưng s tham gia c"a phI nữ vào các vị trí quản lý, lãnh đạo nham từng bư2cgiảm dần
khoảng cách gi2i trong l6nh vc chính trị;
+ Nâng cao chất lượng ngun nhân lc nữ, từng bư2c bảo đảm s tham gia b:nh đẳng giữa nam và
nữ trong l6nh vc giáo dIc và đào tạo;
+ Bảo đảm b:nh đẳng gi2i trong l6nh vc văn hóa và thông tin;
+ Bảo đảm b:nh đẳng gi2i trong đi sng gia đ:nh, từng bư2c xóa bY bạo lc trên cơ sở gi2i…
Hệ thng pháp luật (Luật Hôn nhân – gia đ:nh và chính sách xã hội) vừa định hư2ng vừa thúc đẩy
quá tr:nh h:nh thành gia đ:nh m2i trong thi kỳ quá độ đi lên ch" ngh6a xã hội. Nh có các luật m2i
như Luật Hôn nhân và gia đ:nh 2014 và Luật Phòng chng bạo lc gia đ:nh. 8.3 Cơ sở văn hóa
Cơ sở văn hóa cho việc xây dng gia đ:nh trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội chính là
n*n văn hóa m2i xã hội ch" ngh6a v2i các đặc đi+ Được xây dng và phát tri+ Nham thYa mãn nhu cầu v* đi sng văn hóa tính thần c"a nhân dân
+ Đưa nhân dân lao động thc s trở thành ch" th< sáng tạo và hưởng thI văn hóa
N*n văn hóa m2i vừa kế thừa những giá trị văn hóa dân tộc và nhân loại tt đẹp, vừa sáng tạo
những giá trị văn hóa m2i. Từng bư2c loại bY những quan đihậu trong xã hội cũ, những hiện tượng không đúng v* hôn nhân, những c@ h" c"a gia đ:nh cũ. Ví dI
như Trọng nam khinh nữ, tư tưởng phI quy*n gia trưởng c"a ngưi đàn ông trong gia đ:nh, tư tưởng
dần được thay đ@i v: tư tưởng cũ đã ăn sâu vào ti*m th9c c"a con ngưi và cần thi gian đ< cải thiện
bang các kiến th9c m2i như Luật Hôn nhân và gia đ:nh, Luật Phòng chng bạo lc gia đ:nh, và Luật
B:nh đẳng gi2i được Quc hội thông qua ngày 29/11/2006 và có hiệu lc ngày 01/7/2007. V: vậy
thi k: 4.0 hiện nay v!n còn tn đọng những suy ngh6 lạc hậu, những định kiến Trọng nam khinh nữ,
tư tưởng phu quy*n gia trưởng. Những quy định, đi*u lệ trong này chính là kim ch\ nam đ< hư2ng
t2i mIc tiêu xóa bY phân biệt đi xU v* gi2i tính, tạo cơ hội như nhau cho nam và nữ trong phát
trithiết lập, c"ng c quan hệ hợp tác, hỗ trợ giữa nam, nữ trong mọi l6nh vc c"a đi sng xã hội và gia đ:nh.
Phát trith9c khoa học, công nghệ c"a xã hội, cho các thành viên trong gia đ:nh. Kiến th9c m2i ở đây là các
kiến th9c v* gia đ:nh, kiến th9c 9ng xU giữa các thành viên trong gia đ:nh, hisẽ giảm thi8.4 Chế độ hôn nhân tiến bộ - Hôn nhân tY nguyện
Hôn nhân tiến bộ là hôn nhân xuất phát từ t:nh yêu giữa nam và nữ hôn nhân t nguyện. T:nh
yêu là khát vọng c"a con ngưi trong mọi thi đại. Chừng nào, hôn nhân không được xây dng trên
cơ sở tính yêu th: chừng đó, trong hôn nhân, t:nh yêu, hạnh phúc gia đ:nh sẽ bị hạn chế.
Hôn nhân t nguyện là đảm bảo cho nam nữ có quy*n t do trong việc la chọn ngưi kết
hôn, không chấp nhận s áp đặt c"a cha mẹ. Sẽ không còn những tư tưởng c@ h" như Cha mẹ đặt
đâu th: con ngi đó nữa, Tuy nhiên hiện nay có những phong tIc rất c@ h" như TIc BCt vợ c"a
ngưi Mèo, ng" thU 5 ngày m2i được cư2i, lễ bCt chng ở Tây Nguyên,…
Hôn nhân tiến bộ còn bao hàm cả quy*n t do ly hôn. Nhưng hôn nhân tiến bộ không khuyến
khích việc ly hôn, vi ly hôn đ< lại hậu quả nhất định cho xã hội, cho cả vợ, chng và đặc biệt là con
cái. cần ngăn chặn trương hợp nông n@i ly hôn, hiện tượng lợi dIng quy*n ly hôn v: mIc đích vI lợi.
Quy*n yêu cầu ly hôn được xuất phát từ quy*n t do ly hôn. Quy*n t do ly hôn c"a vợ chng
được Nhà nư2c ghi nhận nham đảm bảo quy*n và lợi ích hợp pháp c"a vợ chng và các ch" th< liên
quan, tại Đi*u 36 Hiến pháp 2013 quy định: "Nam, nữ có quy*n kết hôn, ly hôn. Hôn nhân theo
nguyên tCc t nguyện, tiến bộ, một vợ một chng, vợ chng b:nh đẳng, tôn trọng l!n nhau."
- Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
Thc hiện hôn nhân một vợ một chng là đi*u kiện đảm bảo hạnh phúc gia đ:nh, đng thi
cũng phù hợp v2i quy luật t nhiên, phù hợp v2i tâm lý, t:nh cảm, đạo đ9c con ngưi. (Bẩn chất
c"a t:nh yêu là không th< chia sẻ)
Trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội, thc hiện chế độ hôn nhân một vợ một chng là
thc hiện s giải phóng đi v2i phI nữ, thc hiện s b:nh đẳng, tôn trọng l!n nhau giữa vợ và
chng. Trong đó, vợ và chng đ*u có quy*n lợi và ngh6a vI ngang nhau vê mọi vấn đ* c"a cuộc sng gia đ:nh.
Quan hệ vợ chng b:nh đẳng là cơ sở cho s b:nh đẳng trong quan hệ giữa cha mẹ v2i con
cái và quan hệ giữa anh chị em v2i nhau. Do vậy, giải quyết mâu thu!n trong gia đ:nh là vấn đ*
cần được mọi ngưi quan tâm.
- Hôn nhân được đảm bảo vJ pháp lý
T:nh yêu giữa nam và nữ là vấn đ* riêng c"a mỗi ngưi, nhưng khi hai ngưi đã thYa
thuận đ< đi đến kết hôn, th: phải có s thừa nhận c"a xã hội, đi*u đó được bipháp lý trong hôn nhân khi đăng kí kết hôn cần phải đến Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quy*n
đ< làm th" tIc giấy t.
Thc hiện th" tIc pháp lý trong hôn nhân là th< hiện s tôn trọng trong t:nh yêu, trách
nhiệm giữa nam và nữ, trách nhiệm c"a cá nhân v2i gia đ:nh và xã hội và ngược lại.
T:nh cảm giữa các thành viên trong gia đ:nh luôn là sợi dây vô h:nh gCn bó con ngưi, tạo
ra ngun năng lượng tYa sáng cuộc sng hạnh phúc. Giữ b*n sợi dây t:nh cảm, giữ mãi ngun
năng lượng hạnh phúc đó là nh có những tiêu chí 9ng xU tôn trọng, b:nh đẳng yêu thương và
chia sẻ c"a mọi thành viên trong gia đ:nh
Câu 9: Những yếu tT nào đang tác động đến gia đình Việt Nam hiện nay?
9.1 SY biến đổi vJ quy mô, kết cấu gia đình - Tích cc:
+ Đáp 9ng những nhu cầu và đi*u kiện c"a thi đại m2i đặt ra.
+ S b:nh đẳng giữa nam và nữ được đ* cao hơn.
+ Cuộc sng riêng tư c"a con ngưi được tôn trọng hơn.
+ Tránh được những mâu thu!n. - Hạn chế:
+ Tạo ra s khoảng cách giữa các thành viên.
+ Khó khăn trong việc g:n giữ t:nh cảm và giá trị văn hóa truy*n thng.
+ Thi gian dành cho gia đ:nh ngày càng ít đi. Các thành viên ít quan tâm nhau.
9.2 SY biến đổi vJ các chMc năng gia đình
9.2.1 SY biến đổi vJ chMc năng sinh đẻ: - Gia đ:nh trư2c kia:
+ Nhu cầu có con, càng đông con càng tt.
+ Chú trọng con trai đ< ni dõi.
+ S b*n vững c"a hôn nhân phI thuộc vào yếu t có con và con trai. - Gia đ:nh hiện nay:
+ Nhu cầu ít con, từ 1 đến 2 con nuôi dạy cho tt.
+ Không chú trọng con trai.
+ S bên vững c"a hôn nhân phI thuộc vào các yếu t tâm lý, t:nh cảm, kinh tế.
9.2.2 SY biến đổi vJ chMc năng kinh tế, tổ chMc tiêu dùng: - Gia đ:nh trư2c kia:
+ Kinh tế t túc, t cấp.
+ Kinh tế đáp 9ng nhu cầu trong nư2c.
+ Kinh tế gia đ:nh đóng góp kinh tế cho các thành viên gia đ:nh. - Gia đ:nh hiện nay: + Kinh tế hàng hóa.
+ Kinh tế đáp 9ng nhu cầu toàn cầu.
+ Kinh tế gia đ:nh là bộ phận quan trọng c"a kinh tế quc dân. -
Trong bi cảnh hội nhập kinh tế và cạnh tranh kinh tế hộ gia đ:nh gặp rất nhi*u khó khăn
trở ngại v: quy mô nhY, lao động thấp.
9.2.3 SY biến đổi vJ chMc năng giáo dục - Gia đ:nh trư2c kia:
+ Giáo dIc gia đ:nh cơ sở giáo dIc xã hội.
+ Ni*m tin vào giáo dIc xã hội cao.
+ Trẻ em hư hYng, tệ nạn thấp. - Gia đ:nh hiện nay:
+ Giáo dIc xã hội bao trùm giáo dIc gia đ:nh.
+ Ni*m tin vào giáo dIc xã hội giảm.
+ Trẻ em hư hYng, tệ nạn tăng. -
Cần xây dng triết lý giáo dIc m2i kết hợp giữa các môi trưng giáo dIc.
9.2.4 SY biến đổi vJ chMc năng thVa mãn nhu cầu tâm, sinh lý, duy trì tính cảm - Gia đ:nh trư2c kia:
+ Độ bên vững ch\ phI thuộc vào các mi quan hệ v* trách nhiệm, ngh6a vI giữa các thành viên + Là đơn vị kinh tế.
+ Không phải là yếu t quan trọng c"a hạnh phúc gia đ:nh. - Gia đ:nh hiện nay:
+ Độ b*n vững còn bị chi phi bởi các mi quan hệ hòa hợp t:nh cảm giữa các thành viên.
+ Còn là đơn vị t:nh cảm.
+ Là yếu t quan trọng c"a hạnh phúc gia đ:nh.
9.3 SY biến đổi vJ các mTi quan hệ gia đình
9.3.1 SY biến đổi cBa quan hệ hôn nhân: - Hôn nhân trư2c kia:
+ Quan hệ vợ chng – gia đ:nh chặt chẽ.
+ Tỷ lệ ly hôn, ly thân, ngoại t:nh,… thấp.
+ Ít xuất hiện bi kịch, bạo hành, tệ nạn,… trong gia đ:nh.
+ Gia đ:nh đơn thân thấp. - Hôn nhân hiện nay:
+ Quan hệ vợ chng – gia đ:nh chặt chẽ.
+ Tỷ lệ ly hôn, ly thân, ngoại t:nh,… tăng.
+ Xuất hiện nhi*u bi kịch, bạo hành, tệ nạn,… trong gia đ:nh. + Gia đ:nh đơn thân cao. Nguyên nhân:
+ Do s tác động c"a cơ chế thị trưng.
+ S phát tri+ Quá tr:nh toàn cầu hóa
9.3.2 SY biến đổi trong quan hệ vợ chồng: - Gia đ:nh trư2c kia:
+ Chng là trI cột gia đ:nh.
+ Quy*n lc thuộc v* đàn ông.
+ Đàn ông là ch" sở hữu tài sản.
+ Quyết định các công việc quan trọng là đàn ông. - Gia đ:nh hiện nay:
+ Chông không nhất thiết là trI cột gia đ:nh.
+ Quy*n lc b:nh đẳng, ngang nhau.
+ Sở hữu tài sản là c"a các thành viên.
+ Có s bàn bạc đ< đưa ra quyết định.
Câu 10: Trình bày sY biến đổi cBa gia đình Việt Nam trong th;i kỳ quá độ lên chB nghCa xã hội.
=> Trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội, dư2i tác động c"a nhi*u yếu t khách quan và
ch" quan: s phát triđại hóa gCn v2i phát trihọc và công nghệ hiện đại, ch" trương, chính sách c"a Đảng và Nhà nư2c v* gia đ:nh..., gia đ:nh
Việt Nam đã có s biến đ@i tương đi toàn diện v* quy mô, kết cấu, các ch9c năng cũng như quan hệ gia đ:nh.
S biến đ@i c"a gia đ:nh Việt Nam trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội:
10.1. Biến đổi quy mô, kết cấu cBa gia đình. -
Gia đ:nh Việt Nam ngày nay có th< được coi là “gia đ:nh quá độ” trong bư2c chuyxã hội nông nghiệp c@ truy*n sang xã hội công nghiệp hiện đại. Trong quá tr:nh này, s giải
th< c"a cấu trúc gia đ:nh truy*n thng và s h:nh thành h:nh thái m2i là một tất yếu. Gia đ:nh
đơn hay còn gọi là gia đ:nh hạt nhân đang trở nên rất ph@ biến ở các đô thị và cả ở nông thôn - thay thế cho ki-
Quy mô gia đ:nh ngày nay tn tại xu hư2ng thu nhY hơn so v2i trư2c kia, s thành viên trong
gia đ:nh trở nên ít đi. Nếu như gia đ:nh truy*n thng xưa có th< tn tại đến ba bn thế hệ
cùng chung sng dư2i một mái nhà th: hiện nay, quy mô gia đ:nh hiện đại đã ngày càng được
thu nhY lại ch\ có hai thế hệ cùng sng chung, ph@ biến nhất v!n là loại h:nh gia đ:nh hạt nhân quy mô nhY -
S b:nh đẳng nam nữ được đ* cao hơn, cuộc sng riêng tư c"a con ngưi được tôn trọng
hơn, tránh được những mâu thu!n trong đi sng c"a gia đ:nh truy*n thng. S biến đ@i c"a
gia đ:nh cho thấy chính nó đang làm ch9c năng tích cc, thay đ@i chính bản thân gia đ:nh và
cũng là thay đ@i hệ thng xã hội, làm cho xã hội trở nên thích nghi và phù hợp hơn v2i t:nh h:nh m2i, thi đại m2i. -
Phân hóa giàu nghèo do tác động c"a c"a công nghiệp hóa và toàn cầu hóa: một s hộ gia
đ:nh mở rộng sản xuất, tích lũy tài sản, đất đai th: trở nên giàu có, trong khi đại bộ phận các
gia đ:nh trở thành lao động làm thuê do không có cơ hội phát tricác tư liệu sản xuất khác.
10.2. Biến đổi các chMc năng cBa gia đình.
- Ch9c năng tái sản xuất ra con ngưi
+ V2i những thành tu c"a y học hiện đại, hiện nay việc sinh đẻ được các gia đ:nh tiến hành
một cách ch" động, t giác khi xác định s lượng con cái và thi điviệc sinh con còn chịu s đi*u ch\nh bởi chính sách xã hội c"a Nhà nư2c, tùy theo t:nh h:nh
dân s và nhu cầu v* s9c lao động c"a xã hội.
+ Nếu như trư2c kia, do ảnh hưởng c"a phong tIc, tập quán và nhu cầu sản xuất nông nghiệp,
trong gia đ:nh Việt Nam truy*n thng, nhu cầu v* con cái th< hiện trên ba phương diện: phải
có con, càng đông con càng tt và nhất thiết phải có con trai ni dõi.
+ Th: ngày nay, nhu cầu ấy đã có những thay đ@i căn bản: th< hiện ở việc giảm m9c sinh c"a
phI nữ, giảm s con mong mun và giảm nhu câu nhất thiết phải có con trai c"a các cặp vợ chng.
- Biến đ@i ch9c năng kinh tế và t@ ch9c tiêu dùng:
+ Th9 nhất, từ kinh tế t cấp t túc thành kinh tế hàng hóa, t9c là từ một đơn vị kinh tế khhp
kín sản xuất đ< đáp 9ng nhu cầu c"a gia đ:nh thành đơn vị mà sản xuất ch" yếu đ< đáp 9ng
nhu cầu c"a ngưi khác hay c"a xã hội.
+ Th9 hai, từ đơn vị kinh tế mà đặc trưng là sản xuất hàng hóa đáp 9ng nhu cầu c"a thị trưng
quc gia thành t@ ch9c kinh tế c"a n*n kinh tế thị trưng hiện đại đáp 9ng nhu cầu c"a thị trưng toàn cầu.
- Biến đ@i ch9c năng giáo dIc (xã hội hóa).
+ Trong xã hội Việt Nam truy*n thng, giáo dIc gia đ:nh là cơ sở c"a giáo dIc xã hội
+ Ngày nay, giáo dIc xã hội bao trùm lên giáo dIc gia đ:nh và đưa ra những mIc tiêu, những
yêu cầu c"a giáo dIc xã hội cho giáo dIc gia đ:nh.
+ Giáo dIc gia đ:nh hiện nay phát tridIc con cái tăng lên. Nội dung giáo dIc gia đ:nh hiện nay không ch\ nặng v* giáo dIc đạo
đ9c, 9ng xU trong gia đ:nh, dòng họ, làng xã, mà hư2ng đến giáo dIc kiến th9c khoa học
hiện đại, trang bị công cI đ< con cái hòa nhập v2i thế gi2i.
- Biến đ@i ch9c năng thYa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy tr: t:nh cảm
+ Trong gia đ:nh Việt Nam hiện nay, nhu cầu thYa mãn tâm lý - t:nh cảm đang tăng lên, do gia
đ:nh có xu hư2ng chuy10.3. SY biến đổi trong mTi quan hệ gia đình.
- Biến đ@i quan hệ hôn nhân và quan hệ vợ chng
+ Trong gia đ:nh truy*n thng, ngưi chng là trI cột c"a gia đ:nh, mọi quy*n lc trong gia
đ:nh đ*u thuộc v* ngưi đàn ông. Ngưi chng là ngưi ch" sở hữu tài sản c"a gia đ:nh,
ngưi quyết định các công việc quan trọng c"a gia đ:nh, k< cả quy*n dạy vợ, đánh con.
+ Trong gia đ:nh Việt Nam hiện nay, không còn một mô h:nh duy nhất là đàn ông làm ch" gia
đ:nh. Ngoài mô h:nh ngưi đàn ông - ngưi chng làm ch" gia đ:nh ra th: còn có ít nhất hai
mô h:nh khác cùng tn tại. Đó là mô h:nh ngưi phI nữ - ngưi vợ làm ch" gia đ:nh và mô
h:nh cả hai vợ chng cùng làm ch" gia đ:nh.
- Biến đ@i quan hệ giữa các thế hệ, các giá trị, chuẩn mc văn hóa c"a gia đ:nh
+ Trong gia đ:nh truy*n thng, một đ9a trẻ sinh ra và l2n lên dư2i s dạy bảo thưng xuyên
c"a ông bà, cha mẹ ngay từ khi còn nhY.
+ Trong gia đ:nh hiện đại, việc giáo dIc trẻ em gần như phó mặc cho nhà trưng, mà thiếu đi
s dạy bảo thưng xuyên c"a ông bà, cha mẹ.
+ Ngưi cao tu@i trong gia đ:nh truy*n thng thưng sng cùng v2i con cháu, cho nên nhu cầu
v* tâm lý, t:nh cảm được đáp 9ng đầy đ". Còn khi quy mô gia đ:nh bị biến đ@i, ngưi cao
tu@i phải đi mặt v2i s cô đơn thiếu thn v* t:nh cảm.
BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ VÀ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH CỦA NHÓM ST Họ và tên MSSV
Nội dung đảm nhận MMc độ T hoàn thành 1
Nguyễn Thị 72200079 Câu 6: Tr:nh bày nội dung liên minh ở Việt Nam 100% Bích Quyên
hiện nay. Nội dung nào đóng vai trò quyết định nhất? 2 Lê Trần
72200040 Câu 7: Phân tích các ch9c năng c"a gia đ:nh. 100% Mỹ Quyên 3 Trương
72200134 Câu 10: Tr:nh bày s biến đ@i c"a gia đ:nh Việt 100%
TiNam trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội. Phương 4
Tạ Như Tâm 72200114 Câu 1: Cơ cấu xã hội – giai cấp là g:? Nó có vị trí 100%
như thế nào trong cơ cấu xã hội, v: sao?
Câu 2: Trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội,
cơ cấu xã hội – giai cấp có những biến đ@i như thế nào? 5 Trần
A2200092 Câu 5: Tr:nh bày vị trí, vai trò c"a các giai cấp, 100% Nguyễn Bảo
tầng l2p cơ bản trong cơ cấu xã hội – giai cấp ở Quyên Việt Nam hiện nay. 6 Lê
42101436 Câu 3: V: sao phải nghiên c9u s biến đ@i cơ cấu 100% Minh Thành
xã hội, cô cấu xã hội – giai cấp trong thi kỳ quá
độ lên ch" ngh6a xã hội?
Câu 4: Tại sao phải có s liên minh giữa giai cấp
công nhân v2i giai cấp nông dân và các tầng l2p
lao động khác trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội. 7 Lê
52101000 Câu 8: Xây dng gia đ:nh m2i trong thi kỳ quá 100% Xuân Thành
độ lên ch" ngh6a xã hội phải da trên những cơ sở nào?
Câu 9: Những yếu t nào đang tác động đến gia đ:nh Việt Nam hiện nay?