Bài tập nhóm ôn tập - Chủ Nghĩa Xã hội khoa học | Đại học Tôn Đức Thắng

Bài tập nhóm ôn tập - Chủ Nghĩa Xã hội khoa học | Đại học Tôn Đức Thắng - Câu 1: Cơ cấu xã hội – giai cấp là gì? Nó có vị trí như thế nào trong cơ cấu xã hội, vì sao?- Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TẬP NHÓM MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Câu 1: Cơ cấu xã hội – giai cấp là gì? Nó có vị trí như thế nào trong cơ cấu xã hội, vì sao?
- cấu
9
i những
ng đng ngưi cùng toàn
những mi quan
i do s tác đô
ng
l!n nhau c"a các cô
ng đng ấy tạo nên. cấu xã
i có nhi*u loại, như:cấu xã
i - dân cư, cơ
cấu
i - ngh* nghiê
p,cấu
i - giai cấp, cấu
i - dân
c, cấu
i - tôn giáo,
v.v… Dư2i góc đô
chính trị - xã hô
i, môn Ch" ngh6a xã hô
i khoa học tâ
p trung nghiên c9u cơ cấu xã
i - giai cấp v: đó là mô
t trong những cơ sở đ< nghiên c9u vấn đ* liên minh giai cấp, tầng l2p trong
t chế đô
xã hô
i nhất định.
-Cơ cấu xã hô
9
i - giai cấp
thng các giai cấp, tầng l2p xã hô
i tn tại khách quan trong
t chế
đô
xã hô
i nhất định, thông qua những mi quan hê
v* sở hữu tư liê
u sản xuất, v* t@ ch9c quản lý quá
tr:nh sản xuất, v* địa vị chính trị - xã hô
i…giữa các giai cấp và tầng l2p đó.
Trong th;i kỳ quá đô
9
lên chB nghCa
9
i, cấu
i - giai cấp t@ng th< các giai cấp, tầng
l2p, các nhóm
i mi quan
hợp tác gCn chặt chẽ v2i nhau. Yếu t quyết định mi
quan hê
đó là họ cùng chung s9c cải tạo xã hô
i cũ và xây dng xã hô
i m2i trên mọi l6nh vc c"a đi
sng
i. Các giai cấp, tầng l2p
i các nhóm
i bản trong cấu
i - giai cấp
c"a thi kỳ quá đô
lên ch" ngh6a xã
i bao gm: giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng l2p trí
th9c, tầng l2p doanh nhân, tầng l2p ti<u ch", tầng l2p thanh niên, phI nữ v.v… Mỗi giai cấp, tầng
l2p các nhóm
i này những vị trí vai trò xác định song dư2i s lãnh đạo c"a Đảng
ng sản - đô
i ti*n phong c"a giai cấp công nhân cùng hợp lc, tạo s9c mạnh t@ng hợp đ< thc hiê
n
những mIc tiêu, nô
i dung, nhiê
m vI c"a thi kỳ quá đô
lên ch" ngh6a xã hô
i, tiến t2i xây dng thành
công ch" ngh6a
i ch" ngh6a
ng sản v2i cách
t h:nh thái kinh tế -
i m2i thay
thế h:nh thái kinh tế - xã hô
i cũ đã lỗi thi.
- Trong Vị trí cBa giai cấp trong cấu hội:
thng
i, mỗi loại h:nh cấu
i đ*u
vị trí, vai trò xác địnhgiữa chúng có mi quan hê
, phI thuô
c l!n nhau. Song vị trí, vai trò c"a
các loại cơ cấu xã
i không ngang nhau, trong đó, cơ cấu xã hô
i - giai cấp có vị trí quan trọng hàng
đầu, chi phi các loại h:nh cơ cấu xã hô
i khác v: những lý do cơ bản sau:
cấu
i - giai cấp liên quan đến các đảng phái chính trị nhà nư2c; đến quy*n sở hữu
liê
u sản xuất, quản t@ ch9c lao đô
ng, vấn đ* phân phi thu nhâ
p… trong
t
thng sản xuất
nhất định. Các loại h:nh cấu xã
i khác không có được những mi quan
quan trọng và quyết
định này. cấu hội vị thế quan trọng v: đó căn c9 bản đ< từ đó xây dng chính sách
phát tri<n kinh tế, văn hóa, xã hô
i c"a mỗi xã
i trong từng giai đoạn lịch sU cI th<.Mặc dù vậy, cơ
cấu
i - giai cấp giữ vị trí quan trọng song không v: thế tuyê
t đi hóa nó, xem nhẹ các loại
h:nh cơ cấu xã hô
i khác, từ đó có th< d!n đến tùy tiê
n, mun xóa bY nhanh chóng các giai cấp, tầng
l2p xã hô
i mô
t cách giản đơn theo ý mun ch" quan.
Câu 2: Trong th;i kỳ quá độ lên chB nghCa hội, cấu hội giai cấp những biến đổi
như thế nào?
cấu
i - giai cấp c"a thi kỳ quá đô
lên ch" ngh6a xã
i thưng xuyên những biến đ@i
mang tính qui luâ
t sau đây:
- Một là, cơ cấu xã hô
9
i - giai cấp biến đổi gIn liJn và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế cBa th;i kỳ
quá đô
9
lên chB nghCa xã hô
9
i
Trong
t
thng sản xuất nhất định, cấu xã
i - giai cấp thưng xuyên biến đ@i do tác đô
ng
c"a nhi*u yếu t, đặc biê
tnhững thay đ@i v* phương th9c sản xuất, v* cấu ngành ngh*, thành
phần kinh tế, cơ cấu kinh tế, cơ chế kinh tế….
Ph.Ăngghen ch\ rõ: “Trong mọi thi đại lịch sU, sản xuất kinh tế và cấu
i - cấu này tất
yếu phải do sản xuất kinh tếra, - cả hai cái đó cấu thành cơ sở c"a lịch sU chính trị và lịch sU tư
tưởng c"a thi đại ấy…” .
Sau thCng lợi c"a cuô
c cách mạng
i ch" ngh6a, dư2i s lãnh đạo c"a Đảng
ng sản, giai cấp
công nhân cùng toàn th< các giai cấp, tầng l2p xã hô
i, các nhóm xã
i bư2c vào thi kỳ quá đô
lên
ch" ngh6a
i. Trong thi kỳ m2i, cấu kinh tế - tất yếu những biến đ@i những thay đ@i
đó cũng tất yếu d!n đến những thay đ@i trong cấu
i theo hư2ng phIc vI thiết thc lợi ích
c"a giai cấp công nhân và nhân dân lao đô
ng do Đảng
ng sản lãnh đạo.cấu kinh tế trong thi
kỳ quá đô
tuy vâ
n đô
ng theo cơ chế thị trưng, song có s quản lý c"a Nhà nư2c pháp quy*n xã
i
ch" ngh6a nham xây dng thành công ch" ngh6a xã hô
i.
Ở những nư2c bư2c vào thi kỳ quá đô
lên ch" ngh6a xã
i v2i xuất phát đi<m thấp, cơ cấu kinh tế
sẽ những biến đ@i đa dạng: từ
t cấu kinh tế ch" yếu nông nghiê
p công nghiê
p còn
tr:nh đô
sơ khai chuy<n sang cơ cấu kinh tế theo hư2ng tăng t\ trọng công nghiê
p và dịch vI, giảm t\
trọng nông nghiê
p; chuy<n từ cấu vùng lãnh th@ còn chưa định h:nh sang h:nh thành các vùng,
các trung tâm kinh tế l2n; chuy<n từcấu lc lượng sản xuất hiê
n đại nhưng không cân đi, tr:nh
đô
công nghê
nh:n chung còn lạc hâ
u hoặc trung b:nh chuy<n sang phát tri<n lc lượng sản xuất v2i
tr:nh đô
công nghê
cao, tiên tiến theo xu hư2ng 9ng dIng những thành quả c"a cách mạng khoa học
công nghê
hiê
n đại, c"a kinh tế tri th9c, kinh tế s, cách mạng công nghiê
p lần th9 tư…, từ đó
h:nh thành những cấu kinh tế m2i hiê
n đại hơn, v2i tr:nh đô
i hóa cao đng
hài hòa
hơn giữa các vùng, các khu vc, giữa nông thôn thành thị, đô thị… Quá tr:nh biến đ@i trong
cấu kinh tế đó tất yếu d!n đến những biến đ@i trong cấu
i - giai cấp, cả trong cấu t@ng
th< cũng như những biến đ@i trong nô
i
từng giai cấp, tầng l2p xã
i, nhóm xã
i. Từ đó, vị trí,
vai trò c"a các giai cấp, tầng l2p, các nhóm
i cũng thay đ@i theo. Mặt khác, n*n kinh tế thị
trưng phát tri<n mạnh v2i tính cạnh tranh cao,
ng v2i xu thế
i nhâ
p ngày càng sâu
ng khiến
cho các giai cấp, tầng l2p xã hô
i cơ bản trong thi kỳ này trở nên năng đô
ng, có khả năng thích 9ng
nhanh, ch" đô
ng sáng tạo trong lao đô
ng sản xuất đ< tạo ra những sản phẩm có giá trị, hiê
u quả cao
và chất lượng tt đáp 9ng nhu cầu c"a thị trưng trong bi cảnh m2i.
Xu hư2ng biến đ@i này diễn ra rất khác nhau mỗi quc gia khi bCt đầu thi kỳ quá đô
lên ch"
ngh6a
i do bị qui định bởi những khác biê
t v* tr:nh đô
phát tri<n kinh tế, v* hoàn cảnh, đi*u
kiê
n lịch sU cI th< c"a mỗi nư2c.
- Hai là, cấu xã
9
i - giai cấp biến đổi phMc tạp, đa dạng, làm xuất hiê
9
n các tầng lRp
9
i
mRi.
Ch" ngh6a Mác - Lênin ch\ ra rang, h:nh thái kinh tế -
i
ng sản ch" ngh6a đã được “thai
nghhn” từ trong lòng
i bản ch" ngh6a, do
y giai đoạn đầu c"a v!n còn những “dấu
vết c"a
i cũ” được phản ánh “v* mọi phương diê
n - kinh tế, đạo đ9c, tinh thần” . Bên cạnh
những dấu vết c"a
i cũ, xuất hiê
n những yếu t c"a
i m2i do giai cấp công nhân các
giai cấp, tầng l2p trong xã hô
i bCt tay vào t@ ch9c xây dng, do vâ
y tất yếu sẽ diễn ra s tn tại “đan
xen” giữa những yếu t yếu t m2i. Đây vấn đ* mang tính qui luâ
t được th< hiê
n nht
nhất trong thi kỳ quá đô
lên ch" ngh6a xã
i. V* mặt kinh tế, đó còn tn tại kết cấu kinh tế
nhi*u thành phần. Chính cái kết cấu kinh tế đa dạng, ph9c tạp này d!n đến những biến đ@i đa dạng,
ph9c tạp trong cơ cấu xã hô
i – giai cấp mà bi<u hiê
n c"a nó là trong thi kỳ quá đô
lên ch" ngh6a xã
i còn tn tại các giai cấp, tầng l2p xã hô
i khác nhau. Ngoài giai cấp công nhân, giai cấp nông dân,
tầng l2p trí th9c, giai cấp tư sản
(tuy đã bị đánh bại nhưng v!n còn s9c mạnh - V.I.Lênin) đã xuất hiê
n s tn tại phát tri<n c"a
các tầng l2p
i m2i như: tầng l2p doanh nhân, ti<u ch", tầng l2p những ngưi giàu trung
lưu trong xã hô
i…
- Ba là, cơ cấu xã hô
9
i - giai cấp biến đổi trong mTi quan hê
9
vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng
bưRc xóa bV bất bình đẳng xã hô
9
i dXn đến sY xích lại gần nhau.
Trong thi kỳ quá đô
từ ch" ngh6a tư bản lên ch" ngh6a
i, cấu
i - giai cấp biến đ@i
phát tri<n trong mi quan
vừa mâu thu!n, đấu tranh, vừa mi quan
liên minh v2i nhau,
d!n đến s xích lại gần nhau giữa các giai cấp, tầng l2p cơ bản trong xã hô
i, đặc biê
t là giữa giai cấp
công nhân, giai cấp nông dân và tầng l2p trí th9c. M9c đô
liên minh, xích lại gần nhau giữa các giai
cấp, tầng l2p trong
i tùy thuô
c vào các đi*u kiê
n kinh tế -
i c"a đất nư2c trong từng giai
đoạn c"a thi kỳ quá đô
. Tính đa dạng và tính đô
c lâ
p tương đi c"a các giai cấp, tầng l2p sẽ diễn ra
viê
c hòa nhâ
p, chuy<n đ@i bô
phâ
n giữa các nhóm xã
i có xu hư2ng tiến t2i từng bư2c xóa bY
dần t:nh trạng bóc lô
t giai cấp trong xã hô
i, vươn t2i những giá trị công bang, b:nh đẳng. Đây là mô
t
quá tr:nh lâu dài thông qua những cải biến cách mạng toàn diê
n c"a thi kỳ quá đô
lên ch" ngh6a xã
i. Đó xu hư2ng tất yếu biê
n ch9ng c"a s
n đô
ng, phát tri<n cấu
i - giai cấp
trong thi kỳ quá đô
lên ch" ngh6a xã hô
i.
Trong cơ cấu xã hô
i - giai cấp ấy, giai cấp công nhân, lc lượng tiêu bi<u cho phương th9c sản xuất
m2i giữ vai trò ch" đạo, tiên phong trong quá tr:nh công nghiê
p hóa, hiê
n đại hóa đất nư2c, cải tạo
xã hô
i cũ, xây dng xã hô
i m2i. Vai trò ch" đạo c"a giai cấp công nhân còn được th< hiê
n ở s phát
tri<n mi quan
liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân tầng l2p trí th9c ngày
càng giữ vị trí n*n tảng chính trị -
i, từ đó tạo nên s thng nhất c"a cấu
i - giai cấp
trong sut thi kỳ quá đô
lên ch" ngh6a xã hô
i.
Câu 3: Vì sao phải nghiên cMu sY biến đổi cơ cấu xã hội, cô cấu xã hộigiai cấp trong th;i kỳ
quá độ lên chB nghCa xã hội?
Nghiên c9u v* s biến đ@i cấu hội cấu giai cấp trong thi kỳ chuy<n đ@i lên ch" ngh6a
hội rất quan trọng v: cung cấp cái nh:n sâu sCc vào quá tr:nh đ@i m2i hội, từ hệ thng
kinh tế đến các mi quan hệ xã hội. Dư2i đây là một s lý do:
- Nghiên c9u cấu hội cấu giai cấp giúp chúng ta hi<uHiểu vJ Quá trình Chuyển đổi:
hơn v* cáchcác xã hội chuy<n đ@i từ hệ thng kinh tế cũ sang hệ thng ch" ngh6a xã hội.
giúp xác định những yếu t nào đóng vai trò quan trọng trong quá tr:nh này những tác động c"a
nó đi v2i các tầng l2p xã hội.
- S biến đ@i cấu hội thưng đi đôi v2i các xung đột Phân tích Xung đột ĐTi kháng:
đi kháng trong hội. Bang cách nghiên c9u sâu v* cấu giai cấp s phân b quy*n lc,
chúng ta có th< hi<u rõ hơn v* những mi đe dọa và cơ hội mà các nhóm xã hội đi mặt.
- DY đoán Tương Lai: Bang cách hi<u rõ cơ cấu xã hội và cơ cấu giai cấp hiện tại, chúng ta có th<
đoán trư2c được những xu hư2ng biến đ@i ti*m năng trong tương lai. Đi*u này th< hỗ trợ
trong việc phát tri<n các chiến lược và chính sách xã hội kinh tế đ< hư2ng t2i một hội công bang
và phát tri<n.
- Nghiên c9u v* cơ cấuhội và cấu giai cấp cung cấp thôngXác định Giải pháp Chính sách:
tin cần thiết đ< xác định các vấn đ* xã hội và kinh tế cI th<, từ đó phát tri<n các giải pháp chính sách
phù hợp. Đi*u này th< bao gm việc xây dng các chương tr:nh giáo dIc, phát tri<n các chương
tr:nh bảo vệ xã hội, và tạo ra các biện pháp hỗ trợ cho nhóm dân cơ bản nhất.
=> Nh:n chung, việc nghiên c9u s biến đ@i cấu hội cấu giai cấp trong thi kỳ chuy<n
đ@i lên ch" ngh6a hội cc kỳ quan trọng đ< hi<u sâu hơn v* quá tr:nh này đ< phát tri<n các
chiến lược và chính sách phù hợp v2i mIc tiêu xây dng một xã hội công bang và phát tri<n.
Câu 4: Tại sao phải có sY liên minh giữa giai cấp công nhân vRi giai cấp nông dân và các tầng
lRp lao động khác trong th;i kỳ quá độ lên chB nghCa xã hội.
S liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân các tầng l2p lao động khác rất quan
trọng trong thi kỳ chuy<n đ@i lên ch" ngh6a xã hội v: một s lý do sau:
- SMc Mạnh Tập thể: Bang cách kết hợp s9c mạnh c"a các tầng l2p lao động, họ th< tạo ra một
lc lượng tập th< mạnh mẽ hơn đ< đấu tranh cho quy*n lợi và lợi ích chung c"a họ. S đoàn kết giữa
các giai cấp lao động th< tạo ra áp lc hội đ" l2n đ< thúc đẩy các thay đ@i cần thiết trong
hội.
- Chia Sẻ Mục Tiêu Chính Trị Hội: Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân các tầng l2p
lao động khác thưng chia sẻ các mIc tiêu chính trị hội, như công bang hội, bảo vệ quy*n
lao động, cải thiện đi*u kiện sng. Bang cách hợp tác liên minh, họ th< đạt được những
mIc tiêu này một cách hiệu quả hơn.
- ĐTi Phó vRi SMc Ép cBa Tầng LRp Cầm QuyJn: Trong quá tr:nh chuy<n đ@i lên ch" ngh6a
hội, tầng l2p cầm quy*n thưng lợi ích trong việc duy tr: trạng thái quo. Bang cách hợp tác
liên minh, các tầng l2p lao động th< đi phó v2i s9c hp từ tầng l2p cầm quy*n tạo ra những
thay đ@i cần thiết đ< cân bang quy*n lợi và lợi ích trong xã hội.
- Tăng Cư;ng SMc Mạnh Đàm phán: S liên minh giữa các tầng l2p lao động cũng tăng cưng
s9c mạnh đàm phán c"a họ khi tham gia vào các cuộc đàm phán v2i chính ph" hoặc các t@ ch9c
bản. Bang cách hợp tác và đng lòng, họ có th< đàm phán được đi*u kiện lao động và các chính sách
xã hội có lợi cho m:nh.
Câu 5: Trình bày vị trí, vai trò cBa các giai cấp, tầng lRpbản trong cơ cấuhội – giai cấp
ở Việt Nam hiện nay.
5.1 Giai cấp công nhân:
- Vị trí: giai cấp lãnh đạo c"a cách mạng Việt Nam, lc lượng hội to l2n,đại diện
cho phương th9c sản xuất tiên tiến, lc lượng đi đầu trong s nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa,
bao gm những ngưi lao động chân tay trí óc, làm công hưởng lương trong các loại h:nh sản
xuất kinh doanh dịch vI công nghiệp hoặc sản xuất, kinh doanh, dịch vI tính chất công
nghiệp.
- Vai trò:
+ Lc lượng nòng ct:
Trong công cuộc xây dng và bảo vệ T@ quc, thc hiện mIc tiêu công nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nư2c.
Góp phần quan trọng vào việc thúc đẩy công tác giáo dIc, đào tạo, nâng cao tr:nh độ dân trí,
phát tri<n khoa học kỹ thuật.
Tham gia vào việc xây dng và hoàn thiện hệ thng chính trị, pháp luật, bảo vệ an ninh quc
gia, trật t xã hội.
+ Đóng góp to l2n:
Góp phần vào việc đảm bảo an ninh lương thc quc gia, phát tri<n nông nghiệp, nông thôn.
Tham gia vào công cuộc xây dng bảo vệ T@ quc, thc hiện mIc tiêu công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nư2c.
Giữ g:n và phát huy bản sCc văn hóa dân tộc, bảo vệ môi trưng sinh thái.
5.2 Giai cấp nông dân:
- Vị trí: giai cấp đng minh ch" yếu c"a giai cấp công nhân, lc lượng to l2n trong
hội Việt Nam hiện nay.
- Vai trò:
+ Lc lượng quan trọng:
Góp phần vào việc nghiên c9u khoa học, sáng tạo kỹ thuật, 9ng dIng khoa học kỹ thuật vào
sản xuất và đi sng.
Tham gia vào công tác giáo dIc, đào tạo, nâng cao tr:nh độ dân trí, phát tri<n ngun nhân lc
chất lượng cao.
Góp phần xây dng n*n văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sCc dân tộc.
5.3 Đội ngũ trí thMc:
- Vị trí: một lc lượng trong khi liên minh, lc lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan
trọng trong công cuộc xây dng bảo vệ T@ quc, thc hiện mIc tiêu công nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nư2c.
- Vai trò:
+ Thúc đẩy phát tri<n:
vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát tri<n kinh tế thị trưng, tạo ra việc làm, góp
phần vào s nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nư2c.
vai trò quan trọng trong việc lãnh đạo, ch\ đạo, đi*u hành hoạt động c"a các t@ ch9c,
doanh nghiệp, góp phần thc hiện mIc tiêu phát tri<n kinh tế - xã hội.
vai trò quan trọng trong việc sáng tác nghệ thuật, giáo dIc thẩm mỹ, góp phần xây dng
n*n văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sCc dân tộc.
+ Bảo vệ T@ quc:
Có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ T@ quc, giữ g:n an ninh quc gia, trật t xã hội.
5.4 Đội ngũ doanh nhân:
- V trí: lc lượng m2i n@i trong hội Việt Nam hiện nay, vai trò ngày càng quan
trọng trong n*n kinh tế thị trưng, được Đảng ch" trương xây dng thành một đội ngũ vững mạnh
- Vai trò : Tham gia vào quá tr:nh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, góp phần tạo ra c"a cải vật
chất, ngun lc tài chính quan trọng cho s phát tri<n c"a đất nư2c. Tạo ra nhi*u việc làm cho ngưi
lao động.
Câu 6: Trình bày nội dung liên minh Việt Nam hiện nay. Nội dung nào đóng vai trò quyết
định nhất?
6.1 Nội dung kinh tế:
Thc chất s hợp tác giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và đội ngũ tri th9c, đng
thi mở rộng liên kết hợp tác v2i các lc lượng khác, đặc biệt đội ngũ doanh nhân đ< xây dng
n*n kinh tế m2i xã hội ch" ngh6a hiện đại. Nhiệm vI và cũng là nội dung kinh tế xuyên sut c"a thi
kỳ quá độ lên ch" ngh6a hội 2c ta là: "Phát tri<n kinh tế nhanh b*n vững giữ vững @n
định kinh tế v6đ@i m2i h:nh tăng trưởng, cấu lại n*n kinh tế đẩy mạnh công nghiệp hóa,
hiện đại hóa, chú trọng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn gCn v2i Xây dng
nông thôn m2i, phát tri<n kinh tế tri th9c, nâng cao tr:nh độ khoa học, công nghệ c"a các ngành, l6nh
vc nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả, s9c cạnh tranh c"a n*n kinh tế, xây dng n*n kinh tế
độc lập, t ch" tham gia có hiệu quả vào mạng sản xuất và chuỗi giá trị toàn cầu. Tiếp tIc hoàn thiện
th< chế, phát tri<n kinh tế thị trưng định hư2ng xã hội ch" ngh6a...".
Dư2i góc độ kinh tế, xác định đúng ti*m lc kinh tế nhu cầu kinh tế c"a công nhân, nông
dân, trí th9c toàn hội, trên sở đó xây dng kế hoạch đầu t@ ch9c tri<n khai các hoạt
động kinh tế đúng trên tinh thần đảm bảo lợi ích c"a các bên và tránh s đầu tư không hiệu quả, lãng
phí. Xác định đúng cơ cấu kinh tế (c"a cả nư2c, c"a ngành, địa phương, cơ sở sản xuất, v.v.), từ đó,
các địa phương, cơ sở vận dIng linh hoạt và phù hợp vào địa phương m:nh, ngành m:nh đ< xác định
cơ cấu kinh tế cho đúng.
T@ ch9c các h:nh th9c giao lưu, hợp tác, liên kết kinh tế giữa công nghiệp - nông nghiệp -
khoa học và công nghệ - dịch vI.... giữa các ngành kinh tế; các thành phần kinh tế, các vùng kinh tế,
giữa trong nư2c quctế... đ< phát tri<n sản xuất kinh doanh, nâng cao đi sng cho công nhân,
nông dân, trí th9c toàn hội. Chuy<n giao 9ng dIng khoa học - kỹ thuật công nghệ hiện
đại, nhất công nghệ cao vào quá tr:nh sản xuất kinh doanh nông nghiệp công nghiệp, dịch vI
nham gCn kết chặt chẽ các l6nh vc kinh tế bản c"a quc gia, qua đó gCn chặt chẽ công nhân,
nông dân, trí th9c và các lc lượng khác trong xã hội làm cơ sở kinh tế - xã hội cho s phát tri<n c"a
quc gia.
6.2 Nội dung chính trị:
Khi liên minh giữa giai cấp công nhân v2i giai cấp nông dân đội ngũ trí th9c cần thc
hiện nham tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chCc cho khi đại đoàn kết toàn dân, tạo thành s9c mạnh
t@ng hợp vượt qua mọi khó khăn, thU thách đập tan mọi âm mưu chng phá s nghiệp xây dng
ch" ngh6a xã hội, đng thi bảo vệ vững chCc T@ quc xã hội ch" ngh6a.
nư2c ta, nội dung chính trị c"a liên minh th< hiện việc giữ vững lập trưng chính trị - tưởng
c"a giai cấp công nhân, đng thi giữ vững vai trò lãnh đạo c"a Đảng Cộng sản Việt Nam đi v2i
khôi liên minh đi v2i toàn hội đ< xây dng bảo vệ vững chCc chế độ chính trị, giữ vững
độc lập dân tộc và định hư2ng đi lên ch" ngh6a xã hội.
Trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a hội v!n còn t@n tại những hệ tưởng cũ, những phong tIc
tập quán cũ, lạc hậu; các thế lc thù địch v!n t:m mọi cách chng phá chính quy*n cách mạng,
chng phá chế độ m2i, v: vậy trên lập trưng tưởng - chính trị c"a giai cấp công nhân, đ< thc
hiện liên minh giai cấp, tầng l2p, phải “hoàn thiện, phát huy dân ch" xã hội ch" ngh6a và quy*n làm
ch" c"a nhân dân; không ngừng c"ng c, phát huy s9c mạnh c"a khi đại đoàn kết toàn dân tộc;
tăng cưng s đng thuận hội...”. “Xây dng Đảng trong sạch, vững mạnh, nâng cao năng lc
lãnh đạo, tăng cưng bản chất giai cấp công nhân và tính tiên phong, s9c chiến đấu, phát huy truy*n
thng đoàn kết, thng nhất c"a Đảng...
Xây dng Nhà nư2c pháp quy*n xã hội ch" ngh6a c"a nhân dân, do nhân dân, v: nhân dân, đảm bảo
các lợi ích chính trị, các quy*n dân ch", quy*n công dân, quy*n làm ch", quy*n con ngưi c"a công
nhân, nông dân, trí th9c c"a nhân dân lao động, từ đó, thc hiện quy*n lc thuộc v* nhân dân.
Động viên các lc lượng trong khôi liên minh gương m!u chấp hành đưng li chính trị c"a Đảng,
pháp luật chính sách c"a Nhà nư2c; sẵn sàng tham gia chiến đấu bảo vệ những thành quả cách
mạng, bảo vệ chế độ xU hội ch" ngh6a. Đng thi, kiên quyết đấu tranh chng mI bi<u hiện tiêu cc
và âm mưu “diễn biến hòa b:nh" c"a các thế lc thù địch và phản động.
6.3 Nội dung văn hóa - xã hội:
T@ ch9c liên minh đ< các lc lượng2i s lãnh đạo c"a Đảng cùng nhau xây dng n*n văn
hóa Việt Nam trên tiến, đâm đà bản sCc dân tộc, đng thi tiếp thu những tiến bộ, cô tinh hoa, giá trị
văn hóa c"a nhân loại và thi đại.
Nội dung văn hóa, hội c"a liên minh giai cấp, tầng l2p đòi hYi phải đảm bảo “gCn tăng
trưởng kinh tế v2i phát tri<n văn hóa, phát tri<n, xây dng con ngưi và thc hiện tiến bộ, công bang
hội”. Xây dng n*n văn hóacon ngưi Việt Nam phát tri<n toàn diện, hư2ng đến chân - thiện
- mỹ, thấm nhuân tinh thần dân tộc, nhân văn, dân ch" khoa học. Nâng cao chất lượng ngun
nhân lc; xoá đói giảm nghèo; thc hiện tt các chính sách hội đi v2i công nhân, nông dân, trí
th9c các tầng l2p nhân dân; chăm sóc s9c khoẻ nâng cao chất lượng sng cho nhân dân; nâng
cao dân trí, thc hiện tt an sinhhội. Đây là nội dung cơ bản, lâu dài tạo đi*u kiện cho liên minh
giai cấp, tảng l2p phát tri<n b*n vững.
=>Trong các nội dung trên, nội dung kinh tế đóng vai trò nòng ct, quyết định nhất, là cơ sở vật chất
- kỹ thuật c"a liên minh trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a hội. Khi bư2c vào thi kỳ quá độ lên
ch" ngh6a hội, V.I. Lênin ch\ nội dung bản nhất c"a thi kỳ này lc chính trị đã chuy<n
trọng tâm sang chính trị trong l6nh vc kinh tế, đấu tranh giai cấp mang những nội dung và h:nh th9c
m2i. Nội dung này cần thc hiện nham thYa mân các nhu cầu, lợi ích kinh tế thiết thân c"a giai cấp
công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí th9c và các tCng l2p khác trong xã hội, nham tạo cơ sở vật
chất - kỹ thuật cần thiết cho ch" ngh6a xã hội.
Câu 7: Phân tích các chMc năng cBa gia đình.
7.1 Khái niệm gia đình:
-sở h:nh thành gia đ:nh hai mi quan hệ bản: quan hệ hôn nhân (vợ chng) và quan hệ
huyết thng (cha mẹ con cái...). Tn tại trong s gCn bó, liên kết, ràng buộc phI thuộc l!n
nhau, bởi ngh6a vI, quy*n lợi trách nhiệm c"a mỗi ngưi, được quy định bang pháp hoặc đạo
- Gia đ:nh một h:nh th9c cộng đng hội đặc biệt, được h:nh thành duy tr: c"ng c ch" yếu
da trên sở hôn nhân, quan hệ huyết thng quan hệ nuôi dưỡng, cùng v2i những quy định v*
quy*n và ngh6a vI c"a các thành viên trong gia đ:nh.
7.2 Vị trí cBa gia đình trong xã hội:
- Gia đình là tế bào cBa xã hội:
+ Gia đ:nh vai trò quyết định đi v2i s tn tại, vận động phát tri<n c"a hội. M9c độ
tác động c"a gia đ:nh đi v2i hội phI thuộc vào bản chất c"a từng chế độ hội, vào đưng li,
chính sách c"a giai cấp cầm quy*n và phI thuộc vào chính bản thân mô h:nh, kết cấu, đặc đi<m c"a
mỗi h:nh th9c gia đ:nh trong lịch sU.
+ Khônggia đ:nh đ< tái tạo ra con ngưi th: xã hội không th< tn tại và phát tri<n được. V:
vậy, mun một hội phát tri<n lành mạnh th: phải quan tâm xây dng tế bào gia đ:nh tt, như
ch" tịch H Chí Minh đã nói: “…nhi*u gia đ:nh cộng lại m2i thành hội, hội tt th: gia đ:nh
càng tt, gia đ:nh tt th: xã hội m2i tt.
- Gia đình tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sY hài hòa trong đ;i sTng nhân cBa
mỗi thành viên
+ S yên @n, hạnh phúc c"a mỗi gia đ:nh ti*n đ*, đi*u kiện quan trọng cho s h:nh thành,
phát tri<n nhân cách, th< lc, trí lc đ< trở thành công dân tt cho xã hội.
+ Mỗi ngưi cần được sng trong một gia đ:nh hạnh phúc, được chăm sóc và giáo dIc đầy đ"
đ< trở thành những con ngưi có ích cho xã hội
- Gia đình là cầu nTi giữa cá nhân vRi xã hội
+ Gia đ:nh cộng đng hội đầu tiên mỗi nhân sinh sng, ảnh hưởng rất l2n đến
s h:nh thành, phát tri<n nhân cách tác động tích cc hoặc tiêu cc đến s phát tri<n c"a mỗi
cá nhân v* tư tưởng, đạo đ9c, li sng, nhân cách,... c"a từng ngưi.
+ V: vậy, trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội, đ< xây dng xã hội dân ch", công bang và
văn minh, giai cấp công nhân ch" trương bảo vệ chế độ hôn nhân một vợ một chng, b:nh đẳng gi2i
và giải phóng phI nữ, cùng thc hiện ngh6a vI xây dng gia đ:nh hạnh phúc.
7.3 Các chMc năng cơ bản cBa gia đình:
- ChMc năng tái sản xuất ra con ngư;i (ChMc năng đặc thù):
+ Ch9c năng tái sản xuất ra con ngưi c"a gia đ:nh không ch\ đáp 9ng nhu cầu tâm, sinh lý t
nhiên c"a con ngưi; duy tr: nòi ging c"a gia đ:nh, dòng họ còn đáp 9ng nhu cầu v* s9c lao
động và s trưng tn c"a xã hội.
+ V* bản chất, ch9c năng này không ch\ đơn thuần sinh đẻ còn bao hàm việc nuôi
dưỡng, giáo dIc h:nh thành nhân cách cho thế hệ trẻ. Gia đ:nh môi trưng giáo dIc đầu tiên
c"a trẻ em, nơi trẻ em được tiếp thu những giá trị văn hóa, truy*n thng, đạo đ9c chuẩn mc
hội. Cha mẹ đóng vai trò quan trọng trong việc h:nh thành nhân cách, phát tri<n trí tuệ và bi dưỡng
tâm hn cho con cái. Cha mẹ cần ý th9c trách nhiệm trong việc sinh đẻ nuôi dưỡng con cái,
đng thi tạo môi trưng sng lành mạnh an toàn cho trẻ em phát tri<n v: đây ngun lc lao
động đóng góp cho s phát tri<n c"a xã hội trong tương lai.
+ Các quc gia trên thế gi2i đ*u quan tâm đi*u tiết ch9c năng tái sản xuất ra con ngưi v: ch9c
năng đó là một vấn đ* xã hội, quyết định đến mật độ dân cư và ngun lc lao động c"a xã hội. Việc
khuyến khích hay hạn chế ch9c năng này phI thuộc vào yếu t dân s, ngun nhân lc các đi*u
kiện kinh tế - xã hội khác c"a từng quc gia, từng khu vc. CI th< ở một s quc gia như Nhật Bản,
Singapore, Hungary hay Nga,... chính sách khuyến khích sinh đẻ khi đi mặt v2i đi mặt v2i
nguy cơ kh"ng hoảng nhân khẩu học do tỷ lệ sinh thấp và dân s già hóa. Ngược lại, tại các quc gia
như Việt Nam, Trung Quc, Ấn Độ,... lại có những chính sách kế hoạch hoá gia đ:nh.
- ChMc năng nuôi dưỡng, giáo dục:
+ Nuôi dưỡng bao gm việc cung cấp đầy đ" dinh dưỡng, chăm sóc s9c khYe, tạo đi*u kiện
cho trẻ em phát tri<n th< chất tinh thần một cách toàn diện. bao hàm truy*n đạt kiếnGiáo dục
th9c, rèn luyện đạo đ9c, bi dưỡng kỹ năng sng, giúp trẻ em h:nh thành nhân cách tt đẹp hòa
nhập v2i cộng đng.
+ Ch9c năng này th< hiện t:nh cảm thiêng liêng, trách nhiệm c"a cha mẹ v2i con cái, đng
thi th< hiện trách nhiệm c"a gia đ:nh v2i xã hội. V* bản chất, ch9c năng bao hàm việc nuôi dưỡng,
giáo dIc h:nh thành nhân cách cho thế hệ trẻ. Gia đ:nh môi trưng giáo dIc đầu tiên c"a trẻ
em, nơi trẻ em được tiếp thu những giá trị văn hóa, truy*n thng, đạo đ9c và chuẩn mc xã hội. Cha
mẹ đóng vai trò quan trọng trong việc h:nh thành nhân cách, phát tri<n trí tuệ và bi dưỡng tâm hn
cho con cái. Cha mẹ cần ý th9c trách nhiệm trong việc sinh đẻ nuôi dưỡng con cái, đng thi
tạo môi trưng sng lành mạnh an toàn cho trẻ em phát tri<n v: đây ngun lc lao động đóng
góp cho s phát tri<n c"a xã hội trong tương lai.
+ Cần tránh khuynh hư2ng coi trọng giáo dIc gia đ:nh mà hạ thấp giáo dIc xã hội hoặc ngược
lại. Ch\ khi s chung tay c"a gia đ:nh, nhà trưng hội, việc giáo dIc m2i th< đạt được
hiệu quả cao, góp phần xây dng thế hệ trẻ phát tri<n toàn diện, góp phần vào s phát tri<n b*n vững
c"a đất nư2c.
- ChMc năng kinh tế và tổ chMc tiêu dùng:
+ Gia đ:nh tham gia trc tiếp vào quá tr:nh sản xuất và tái sản sản xuất ra tư liệu sản xuất và tư
liệu tiêu dùng. Gia đ:nh còn một đơn vị tiêu dùng trong hội, thc hiện ch9c năng t@ ch9c tiêu
dùng hàng hóa đ< duy tr: đi sng c"a gia đ:nh v* lao động sản xuất cũng như các sinh hoạt trong
gia đ:nh
+ Gia đ:nh quyết định cách sU dIng ngun lc và quản lý chi tiêu hàng ngày, quản lý tài chính
gia đ:nh. Mỗi gia đ:nh có những giá trị, m9c ưu tiên và phong cách tiêu dùng riêng.
+ Hiệu quả hoạt động kinh tế c"a gia đ:nh quyết định hiệu quả đi sng vật chất tinh thần
c"a mỗi thành viên gia đ:nh. Hiệu quả hoạt động kinh tế cao sẽ tạo ra ngun thu nhập @n định, giúp
gia đ:nh đáp 9ng đầy đ" nhu cầu vật chất cho các thành viên. Khi nhu cầu vật chất được đáp 9ng
đầy đ", các thành viên trong gia đ:nh sẽ có đi*u kiện tt hơn đ< phát tri<n v* tinh thần, trau di kiến
th9c, tham gia các hoạt động văn hóa, giải trí,... Tuy nhiên, hiệu quả hoạt động kinh tế không phải là
yếu t duy nhất quyết định đi sng vật chất tinh thần. Một s yếu t khác cũng đóng vai trò
quan trọng như: s phân b@ thu nhập hợp trong gia đ:nh, li sng cách th9c tiêu dùng, môi
trưng sng
+ Thc hiện tt ch9c năng này, không những tạo cho gia đ:nh có cơ sở đ< t@ ch9c tt đi sng,
nuôi dạy con cái, mà còn đóng góp to l2n đi v2i s phát tri<n c"a xã hội.
- ChMc năng thVa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình:
+ Đây là ch9c năng thưng xuyên c"a gia đ:nh, bao gm việc thYa mãn nhu cầu t:nh cảm, văn
hóa, tinh thần cho các thành viên, đảm bảo s cân bang tâm lý, bảo vệ chăm sóc s9c khYe ngưi m,
ngưi già, trẻ em. S quan tâm, chăm sóc l!n nhau giữa các thành viên trong gia đ:nh vừa là nhu cầu
t:nh cảm vừa là trách nhiệm, đạo lý, lương tâm c"a mỗi ngưi
+ Ch9c năng này bao gm việc đáp 9ng nhu cầu v* t:nh cảm, tinh thần, tạo đi*u kiện cho các
thành viên trong gia đ:nh phát tri<n v* mặt tâm lý, cảm xúc. Gia đ:nh là nơi mỗi cá nhân t:m kiếm s
thấu hi<u, chia sẻ, đng cảm, giúp đỡ l!n nhau, tạo nên cảm giác an toàn, ấm áp và hạnh phúc.
+ Thc hiện tt ch9c năng này giúp các thành viên trong gia đ:nh phát tri<n toàn diện, tạo n*n
tảng cho s gCn kết và yêu thương trong gia đ:nh và góp phần vào s phát tri<n b*n vững c"a xã hội
bởi gia đ:nh là tế bào bản c"a hội, khi các thành viên trong gia đ:nh được phát tri<n toàn diện
sẽ góp phần xây dng một xã hội văn minh, tiến bộ.
- Ngoài những chMc năng trên, gia đình còn có chMc năng văn hóa, chMc năng chính trị…
+ Đi v2i ch9c năng văn hoá, gia đ:nh nơi lưu giữ truy*n thng văn hóa c"a dân tộc cũng
như tộc ngưi. Gia đ:nhnơi lưu giữ những di sản văn hóa phi vật th< như: ca dao, tIc ngữ, hò vè,
làn điệu dân ca,... thông qua truy*n miệng từ thế hệ này sang thế hệ khác. Đng thi cũng là nơi lưu
giữ những di sản văn hóa vật th< như: nhà cUa, đ đạc, trang phIc truy*n thng,... Ngoài ra, gia đ:nh
còn nơi giáo dIc thế hệ trẻ v* giá trị văn hóa góp phần bảo tn phát huy bản sCc văn hóa
dân tộc. Ví dI như gia đ:nh ngưi Kinh ở Việt Nam thưng có tIc lệ cúng giỗ t@ tiên vào các dịp Tết
Nguyên Đán, Thanh Minh, Vu Lan,... Đây một nht đẹp văn hóa truy*n thng cần được bảo tn và
phát huy. Mỗi gia đ:nh cần ý th9c được vai trò và trách nhiệm c"a m:nh trong việc giáo dIc con cái
v* giá trị văn hóa, đng thi tích cc tham gia vào các hoạt động văn hóa cộng đng đ< góp phần
bảo tn và phát huy bản sCc văn hóa c"a dân tộc.
+ Đi v2i ch9c năng chính trị, gia đ:nh là một t@ ch9c chính trị c"a xã hội, là nơi t@ ch9c thc
hiện chính sách, pháp luật c"a nhà nư2c quy chế (hương ư2c) c"a làng hưởng lợi từ hệ
thng pháp luật, chính sách quy chế đó. Gia đ:nh nơi giáo dIc con cái v* ý th9c chấp hành
pháp luật, ch" ngh6a yêu nư2c, tinh thần trách nhiệm v2i cộng đng. Nh hệ thng pháp luật, chính
sách, gia đ:nh được bảo vệ v* quy*n lợi, được hưởng các chế độ ưu đãi v* giáo dIc, y tế, an sinh
hội,... Ví dI như nhà nư2c có chính sách hỗ trợ học tập cho trẻ em nghèo, giúp các gia đ:nh có hoàn
cảnh khó khăn có đi*u kiện cho con cái đi học. Do đó, mỗi gia đ:nh cần ý th9c được vai trò và trách
nhiệm c"a m:nh trong việc chấp hành pháp luật, xây dng cộng đng văn minh, góp phần xây dng
đất nư2c phát tri<n.
Câu 8: Xây dYng gia đình mRi trong th;i kỳ quá độ lên chB nghCa xã hội phải dYa trên những
cơ sở nào?
8.1 Cơ sở kinh tế - xã hội
sở kinh tế - hội cho việc xây dng gia đ:nh trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a hội
chính là s phát tri<n c"a lc lượng sản xuất phù hợp v2i quan hệ sản xuấthội ch" ngh6a. Ct lõi
c"a quan hệ sản xuất m2i ấy chế độ sở hữu hội ch" ngh6a đi v2i liệu sản xuất từng bư2c
h:nh thành và c"ng c thay thế chế độ sở hữu tư nhân v* tư liệu sản xuất.
Do thi ki quá độ thơi k: chuy<n từ ch" ngh6a bản -> ch" ngh6a xã hội, thi k: chuy<n
biến c"a tất cả l6nh vc trong đi sng xã hôi nên L6nh vc kinh tế biến đ@i -> L6nh vc xã hội biến
đ@i -> l6nh vc gia đ:nh biến đ@i
+ Quan hệ sản xuất c"a bản ch" ngh6a: Da trên chế độ nhân v* liệu sản xuất
ngun gc c"a áp b9c, bc lột, bất b:nh đẳng trong xã hội.
+ Quan hệ sản xuất c"a Xã hội ch" ngh6a: Da trên sở hữu công hữu vê tư liệu sản xuất, cơ sở
c"a s b:nh đẳng, công bang trong xã hội
Xã hội công bang, b:nh đẳng là cơ sở đ< xây dng gia đ:nh b:nh đẳng, hạnh phúc
Xoá bY chế độ tư hữu v*liệu sản xuất (ngun gc sâu xa d!n đến s áp b9c, bất công, bc
lột,…), tạo sở kinh tế cho việc xây dng quan hệ b:nh đẳng trong gia đ:nh giải phóng phI nữ
trong hội. V.I Lênin đã viết: “…th" tiêu chế độ hữu v* ruộng đất,công xưởng nhà máy…
m2i mở được con đưng giải phóng hoàn toàn và thật s cho phI nữ…”. Theo ông, gc rễ c"a s áp
b9c đi v2i phI nữ nam ở chế độ tư hữu. Do đó, ông nhận định rang phI nữ sẽ được giải phóng khi
chế độ hữu bị xóa bY. S biến đ@i c"a chế độ hữu sang chế độ công hữu sẽ mang lại một
mi quan hệ t do hơn rất nhi*u do ở đó sẽ không còn s phI thuộc c"a nữ gi2i vào nam gi2i.
Xóa bY chế độ tư hữu -> xóa bY s thng trị c"a đàn ông (thng trị v* kinh tế) -> xóa bY s bất
b:nh đẳng giữa nam và nữ, giữa vợ và chng
Xoá bY chế độ hữu v* liệu sản xuất cũng sở làm cho hôn nhân được thc hiện da
trên sở t:nh yêu chân chính ch9 không phải v: do kinh tế, địa vị hội hay một tính toán nào
khác. Vậy nên không có cái g: gọi là“t:nh yêu” trong gia đ:nh một vợ một chng. Ch\ khi nào xã hội
giai cấp bị phân (khi phI nữ được giải phóng khYi s lệ thuộc v* mặt kinh tế vào nam gi2i),
th: hôn nhân m2i có th< thc s được da trên cơ sở c"a t:nh yêu đích thc.
8.2 Cơ sở chính trị - xã hội
Cơ sở chính trị đ< xây dng gia đ:nh trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội là việc thiết lập
chính quy*n nhà nư2c c"a giai cấp công nhân nhân dân lao động, nhà 2c hội ch" ngh6a.
Trong đó, lần đầu tiên trong lịch sU, nhân dân lao động được thc hiện quy*n lc c"a m:nh không có
s phân biệt giữa nam và nữ.
Việt Nam chúng ta thiết lập chế độ dân chB cộng hòa sau CMT8 1945, sau đó thì Hiến
pháp 1946 ra đ;i, đã ban bT quyJn tY do dân chB, quyJn bầu cử Mng cử không hJ phân biệt
tôn giáo, nam nữ, dân tộc.
=> Tiến bộ văn minh. “c"a dân, do dân, v: dân” B:nh đẳng trong hội sở c"a b:nh
đẳng trong gia đ:nh.
Nhà nư2c cũng chính công cI xóa bY những luật lệ kỹ, lạc hậu, đè nặng lên vai ngưi
phI nữ đng thi thc hiện việc giải phóng phI nữ bảo vệ hạnh phúc gia đ:nh. và việc thc hiện
thành công giải phóng phI nữ trong Cách mạng Tháng Mưi Nga, từ luận c"a Ch" ngh6a Mác-
Lênin, tưởng H Chí Minh sở quan trọng đ< Đảng ta đ*ra những quan đi<m, ch" trương,
Nhà nư2c đ* ra đưng li, chính sách pháp luật v* giảiphóng phI nữ, v* b:nh đẳng gi2i.
+ Tăng ng s tham gia c"a phI nữ vào các vị trí quản lý, lãnh đạo nham từng bư2cgiảm dần
khoảng cách gi2i trong l6nh vc chính trị;
+ Nâng cao chất lượng ngun nhân lc nữ, từng bư2c bảo đảm s tham gia b:nh đẳng giữa nam
nữ trong l6nh vc giáo dIc và đào tạo;
+ Bảo đảm b:nh đẳng gi2i trong l6nh vc văn hóa và thông tin;
+ Bảo đảm b:nh đẳng gi2i trong đi sng gia đ:nh, từng bư2c xóa bY bạo lc trên cơ sở gi2i…
Hệ thng pháp luật (Luật Hôn nhân gia đ:nh chính sách hội) vừa định hư2ng vừa thúc đẩy
quá tr:nh h:nh thành gia đ:nh m2i trong thi kỳ quá độ đi lên ch" ngh6a xã hội. Nh các luật m2i
như Luật Hôn nhân và gia đ:nh 2014 và Luật Phòng chng bạo lc gia đ:nh.
8.3 Cơ sở văn hóa
Cơ sở văn hóa cho việc xây dng gia đ:nh trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội chính là
n*n văn hóa m2i xã hội ch" ngh6a v2i các đặc đi<m:
+ Được xây dng và phát tri<n trên n*n tảng kinh tế - chính trị c"a xã hội XHCN
+ Nham thYa mãn nhu cầu v* đi sng văn hóa tính thần c"a nhân dân
+ Đưa nhân dân lao động thc s trở thành ch" th< sáng tạo và hưởng thI văn hóa
N*n văn hóa m2i vừa kế thừa những giá trị văn hóa dân tộc nhân loại tt đẹp, vừa sáng tạo
những giá trị văn hóa m2i. Từng bư2c loại bY những quan đi<m, phong tIc tập quán, li sng lạc
hậu trong xã hội cũ, những hiện tượng không đúng v* hôn nhân, những c@ h" c"a gia đ:nh cũ. Ví dI
như Trọng nam khinh nữ, tư tưởng phI quy*n gia trưởng c"a ngưi đàn ông trong gia đ:nh, tư tưởng
dần được thay đ@i v: tư tưởng cũ đã ăn sâu vào ti*m th9c c"a con ngưi và cần thi gian đ< cải thiện
bang các kiến th9c m2i như Luật Hôn nhân và gia đ:nh, Luật Phòng chng bạo lc gia đ:nh, và Luật
B:nh đẳng gi2i được Quc hội thông qua ngày 29/11/2006 hiệu lc ngày 01/7/2007. V: vậy
thi k: 4.0 hiện nay v!n còn tn đọng những suy ngh6 lạc hậu, những định kiến Trọng nam khinh nữ,
tưởng phu quy*n gia trưởng. Những quy định, đi*u lệ trong này chính kim ch\ nam đ< hư2ng
t2i mIc tiêu xóa bY phân biệt đi xU v* gi2i tính, tạo hội như nhau cho nam nữ trong phát
tri<n kinh tế – xã hội và phát tri<n ngun nhân lc, tiến t2i b:nh đẳng gi2i thc chất giữa nam, nữ và
thiết lập, c"ng c quan hệ hợp tác, hỗ trợ giữa nam, nữ trong mọi l6nh vc c"a đi sng xã hội và gia
đ:nh.
Phát tri<n hệ thng giáo dIc, đào tạo, khoa học công nghệ nâng cao tr:nh độ dân trí, kiến
th9c khoa học, công nghệ c"a xã hội, cho các thành viên trong gia đ:nh. Kiến th9c m2i đây là các
kiến th9c v* gia đ:nh, kiến th9c 9ng xU giữa các thành viên trong gia đ:nh, hi<u biết được luật từ đó
sẽ giảm thi<u vi phạm pháp luật, từ đó sẽ h:nh thành giá trị chuẩn mc m2i tt đẹp.
8.4 Chế độ hôn nhân tiến bộ
- Hôn nhân tY nguyện
Hôn nhân tiến bộ hôn nhân xuất phát từ t:nh yêu giữa nam và nữ hôn nhân t nguyện. T:nh
yêu là khát vọng c"a con ngưi trong mọi thi đại. Chừng nào, hôn nhân không được xây dng trên
cơ sở tính yêu th: chừng đó, trong hôn nhân, t:nh yêu, hạnh phúc gia đ:nh sẽ bị hạn chế.
Hôn nhân t nguyện đảm bảo cho nam nữ quy*n t do trong việc la chọn ngưi kết
hôn, không chấp nhận s áp đặt c"a cha mẹ. Sẽ không còn những tưởng c@ h" như Cha mẹ đặt
đâu th: con ngi đó nữa, Tuy nhiên hiện nay những phong tIc rất c@ h" như TIc BCt vợ c"a
ngưi Mèo, ng" thU 5 ngày m2i được cư2i, lễ bCt chng ở Tây Nguyên,…
Hôn nhân tiến bộ còn bao hàm cả quy*n t do ly hôn. Nhưng hôn nhân tiến bộ không khuyến
khích việc ly hôn, vi ly hôn đ< lại hậu quả nhất định cho xã hội, cho cả vợ, chng và đặc biệt là con
cái. cần ngăn chặn trương hợp nông n@i ly hôn, hiện tượng lợi dIng quy*n ly hôn v: mIc đích vI lợi.
Quy*n yêu cầu ly hôn được xuất phát từ quy*n t do ly hôn. Quy*n t do ly hôn c"a vợ chng
được Nhà nư2c ghi nhận nham đảm bảo quy*n và lợi ích hợp pháp c"a vợ chng và các ch" th< liên
quan, tại Đi*u 36 Hiến pháp 2013 quy định: "Nam, nữ quy*n kết hôn, ly hôn. Hôn nhân theo
nguyên tCc t nguyện, tiến bộ, một vợ một chng, vợ chng b:nh đẳng, tôn trọng l!n nhau."
- Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
Thc hiện hôn nhân một vợ một chng là đi*u kiện đảm bảo hạnh phúc gia đ:nh, đng thi
cũng phù hợp v2i quy luật t nhiên, phù hợp v2i tâm lý, t:nh cảm, đạo đ9c con ngưi. (Bẩn chất
c"a t:nh yêu là không th< chia sẻ)
Trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội, thc hiện chế độ hôn nhân một vợ một chng là
thc hiện s giải phóng đi v2i phI nữ, thc hiện s b:nh đẳng, tôn trọng l!n nhau giữa vợ
chng. Trong đó, vợ và chng đ*u có quy*n lợi và ngh6a vI ngang nhau vê mọi vấn đ* c"a cuộc
sng gia đ:nh.
Quan hệ vợ chng b:nh đẳng là cơ sở cho s b:nh đẳng trong quan hệ giữa cha mẹ v2i con
cái quan hệ giữa anh chị em v2i nhau. Do vậy, giải quyết mâu thu!n trong gia đ:nh vấn đ*
cần được mọi ngưi quan tâm.
- Hôn nhân được đảm bảo vJ pháp lý
T:nh yêu giữa nam nữ vấn đ* riêng c"a mỗi ngưi, nhưng khi hai ngưi đã thYa
thuận đ< đi đến kết hôn, th: phải có s thừa nhận c"a xã hội, đi*u đó được bi<u hiện bang th" tIc
pháp lý trong hôn nhân khi đăng kí kết hôn cần phải đến Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quy*n
đ< làm th" tIc giấy t.
Thc hiện th" tIc pháp trong hôn nhân th< hiện s tôn trọng trong t:nh yêu, trách
nhiệm giữa nam và nữ, trách nhiệm c"a cá nhân v2i gia đ:nh và xã hội và ngược lại.
T:nh cảm giữa các thành viên trong gia đ:nh luôn là sợi dây vô h:nh gCn bó con ngưi, tạo
ra ngun năng lượng tYa sáng cuộc sng hạnh phúc. Giữ b*n sợi dây t:nh cảm, giữ mãi ngun
năng lượng hạnh phúc đó nh những tiêu chí 9ng xU tôn trọng, b:nh đẳng yêu thương
chia sẻ c"a mọi thành viên trong gia đ:nh
Câu 9: Những yếu tT nào đang tác động đến gia đình Việt Nam hiện nay?
9.1 SY biến đổi vJ quy mô, kết cấu gia đình
- Tích cc:
+ Đáp 9ng những nhu cầu và đi*u kiện c"a thi đại m2i đặt ra.
+ S b:nh đẳng giữa nam và nữ được đ* cao hơn.
+ Cuộc sng riêng tư c"a con ngưi được tôn trọng hơn.
+ Tránh được những mâu thu!n.
- Hạn chế:
+ Tạo ra s khoảng cách giữa các thành viên.
+ Khó khăn trong việc g:n giữ t:nh cảm và giá trị văn hóa truy*n thng.
+ Thi gian dành cho gia đ:nh ngày càng ít đi. Các thành viên ít quan tâm nhau.
9.2 SY biến đổi vJ các chMc năng gia đình
9.2.1 SY biến đổi vJ chMc năng sinh đẻ:
- Gia đ:nh trư2c kia:
+ Nhu cầu có con, càng đông con càng tt.
+ Chú trọng con trai đ< ni dõi.
+ S b*n vững c"a hôn nhân phI thuộc vào yếu t có con và con trai.
- Gia đ:nh hiện nay:
+ Nhu cầu ít con, từ 1 đến 2 con nuôi dạy cho tt.
+ Không chú trọng con trai.
+ S bên vững c"a hôn nhân phI thuộc vào các yếu t tâm lý, t:nh cảm, kinh tế.
9.2.2 SY biến đổi vJ chMc năng kinh tế, tổ chMc tiêu dùng:
- Gia đ:nh trư2c kia:
+ Kinh tế t túc, t cấp.
+ Kinh tế đáp 9ng nhu cầu trong nư2c.
+ Kinh tế gia đ:nh đóng góp kinh tế cho các thành viên gia đ:nh.
- Gia đ:nh hiện nay:
+ Kinh tế hàng hóa.
+ Kinh tế đáp 9ng nhu cầu toàn cầu.
+ Kinh tế gia đ:nh là bộ phận quan trọng c"a kinh tế quc dân.
- Trong bi cảnh hội nhập kinh tế và cạnh tranh kinh tế hộ gia đ:nh gặp rất nhi*u khó khăn
trở ngại v: quy mô nhY, lao động thấp.
9.2.3 SY biến đổi vJ chMc năng giáo dục
- Gia đ:nh trư2c kia:
+ Giáo dIc gia đ:nh cơ sở giáo dIc xã hội.
+ Ni*m tin vào giáo dIc xã hội cao.
+ Trẻ em hư hYng, tệ nạn thấp.
- Gia đ:nh hiện nay:
+ Giáo dIc xã hội bao trùm giáo dIc gia đ:nh.
+ Ni*m tin vào giáo dIc xã hội giảm.
+ Trẻ em hư hYng, tệ nạn tăng.
- Cần xây dng triết lý giáo dIc m2i kết hợp giữa các môi trưng giáo dIc.
9.2.4 SY biến đổi vJ chMc năng thVa mãn nhu cầu tâm, sinh lý, duy trì tính cảm
- Gia đ:nh trư2c kia:
+ Độ bên vững ch\ phI thuộc vào các mi quan hệ v* trách nhiệm, ngh6a vI giữa các
thành viên
+ Là đơn vị kinh tế.
+ Không phải là yếu t quan trọng c"a hạnh phúc gia đ:nh.
- Gia đ:nh hiện nay:
+ Độ b*n vững còn bị chi phi bởi các mi quan hệ hòa hợp t:nh cảm giữa các thành
viên.
+ Còn là đơn vị t:nh cảm.
+ Là yếu t quan trọng c"a hạnh phúc gia đ:nh.
9.3 SY biến đổi vJ các mTi quan hệ gia đình
9.3.1 SY biến đổi cBa quan hệ hôn nhân:
- Hôn nhân trư2c kia:
+ Quan hệ vợ chng – gia đ:nh chặt chẽ.
+ Tỷ lệ ly hôn, ly thân, ngoại t:nh,… thấp.
+ Ít xuất hiện bi kịch, bạo hành, tệ nạn,… trong gia đ:nh.
+ Gia đ:nh đơn thân thấp.
- Hôn nhân hiện nay:
+ Quan hệ vợ chng – gia đ:nh chặt chẽ.
+ Tỷ lệ ly hôn, ly thân, ngoại t:nh,… tăng.
+ Xuất hiện nhi*u bi kịch, bạo hành, tệ nạn,… trong gia đ:nh.
+ Gia đ:nh đơn thân cao.
Nguyên nhân:
+ Do s tác động c"a cơ chế thị trưng.
+ S phát tri<n khoa học công nghệ.
+ Quá tr:nh toàn cầu hóa
9.3.2 SY biến đổi trong quan hệ vợ chồng:
- Gia đ:nh trư2c kia:
+ Chng là trI cột gia đ:nh.
+ Quy*n lc thuộc v* đàn ông.
+ Đàn ông là ch" sở hữu tài sản.
+ Quyết định các công việc quan trọng là đàn ông.
- Gia đ:nh hiện nay:
+ Chông không nhất thiết là trI cột gia đ:nh.
+ Quy*n lc b:nh đẳng, ngang nhau.
+ Sở hữu tài sản là c"a các thành viên.
+ Có s bàn bạc đ< đưa ra quyết định.
Câu 10: Trình bày sY biến đổi cBa gia đình Việt Nam trong th;i kỳ quá độ lên chB nghCa
hội.
=> Trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a hội, dư2i tác động c"a nhi*u yếu t khách quan
ch" quan: s phát tri<n c"a kinh tế thị trưng định hư2ng hội ch" ngh6a, công nghiệp hóa, hiện
đại hóa gCn v2i phát tri<n kinh tế tri th9c, xu thế toàn cầu hóa và hội nhập quc tế, cách mạng khoa
học công nghệ hiện đại, ch" trương, chính sách c"a Đảng Nhà nư2c v* gia đ:nh..., gia đ:nh
Việt Nam đã s biến đ@i tương đi toàn diện v* quy mô, kết cấu, các ch9c năng cũng như quan
hệ gia đ:nh.
S biến đ@i c"a gia đ:nh Việt Nam trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội:
10.1. Biến đổi quy mô, kết cấu cBa gia đình.
- Gia đ:nh Việt Nam ngày nay có th< được coi là “gia đ:nh quá độ” trong bư2c chuy<n biến từ
hội nông nghiệp c@ truy*n sanghội công nghiệp hiện đại. Trong quá tr:nh này, s giải
th< c"a cấu trúc gia đ:nh truy*n thng và s h:nh thành h:nh thái m2i là một tất yếu. Gia đ:nh
đơn hay còn gọi là gia đ:nh hạt nhân đang trở nên rất ph@ biến ở các đô thị và cả ở nông thôn
- thay thế cho ki<u gia đ:nh truy*n thng từng giữ vai trò ch" đạo trư2c đây.
- Quy mô gia đ:nh ngày nay tn tại xu hư2ng thu nhY hơn so v2i trư2c kia, s thành viên trong
gia đ:nh trở nên ít đi. Nếu như gia đ:nh truy*n thng xưa th< tn tại đến ba bn thế hệ
cùng chung sng dư2i một mái nhà th: hiện nay, quy mô gia đ:nh hiện đại đã ngày càng được
thu nhY lại ch\ hai thế hệ cùng sng chung, ph@ biến nhất v!n loại h:nh gia đ:nh hạt
nhân quy mô nhY
- S b:nh đẳng nam nữ được đ* cao hơn, cuộc sng riêng c"a con ngưi được tôn trọng
hơn, tránh được những mâu thu!n trong đi sng c"a gia đ:nh truy*n thng. S biến đ@i c"a
gia đ:nh cho thấy chính nó đang làm ch9c năng tích cc, thay đ@i chính bản thân gia đ:nh và
cũng thay đ@i hệ thng hội, làm cho hội trở nên thích nghi phù hợp hơn v2i t:nh
h:nh m2i, thi đại m2i.
- Phân hóa giàu nghèo do tác động c"a c"a công nghiệp hóa toàn cầu hóa: một s hộ gia
đ:nh mở rộng sản xuất, tích lũy tài sản, đất đai th: trở nên giàu có, trong khi đại bộ phận các
gia đ:nh trở thành lao động làm thuê do không hội phát tri<n sản xuất, mất đất đai
các tư liệu sản xuất khác.
10.2. Biến đổi các chMc năng cBa gia đình.
- Ch9c năng tái sản xuất ra con ngưi
+ V2i những thành tu c"a y học hiện đại, hiện nay việc sinh đẻ được các gia đ:nh tiến hành
một cách ch" động, t giác khi xác định s lượng con cái thi đi<m sinh con. Hơn nữa,
việc sinh con còn chịu s đi*u ch\nh bởi chính sách hội c"a Nhà nư2c, tùy theo t:nh h:nh
dân s và nhu cầu v* s9c lao động c"a xã hội.
+ Nếu như trư2c kia, do ảnh hưởng c"a phong tIc, tập quán nhu cầu sản xuất nông nghiệp,
trong gia đ:nh Việt Nam truy*n thng, nhu cầu v* con cái th< hiện trên ba phương diện: phải
có con, càng đông con càng tt và nhất thiết phải có con trai ni dõi.
+ Th: ngày nay, nhu cầu ấy đã những thay đ@i căn bản: th< hiện việc giảm m9c sinh c"a
phI nữ, giảm s con mong mun giảm nhu câu nhất thiết phải con trai c"a các cặp vợ
chng.
- Biến đ@i ch9c năng kinh tế và t@ ch9c tiêu dùng:
+ Th9 nhất, từ kinh tế t cấp t túc thành kinh tế hàng hóa, t9c từ một đơn vị kinh tế khhp
kín sản xuất đ< đáp 9ng nhu cầu c"a gia đ:nh thành đơn vị sản xuất ch" yếu đ< đáp 9ng
nhu cầu c"a ngưi khác hay c"a xã hội.
+ Th9 hai, từ đơn vị kinh tếđặc trưng là sản xuất hàng hóa đáp 9ng nhu cầu c"a thị trưng
quc gia thành t@ ch9c kinh tế c"a n*n kinh tế thị trưng hiện đại đáp 9ng nhu cầu c"a thị
trưng toàn cầu.
- Biến đ@i ch9c năng giáo dIc (xã hội hóa).
+ Trong xã hội Việt Nam truy*n thng, giáo dIc gia đ:nh là cơ sở c"a giáo dIc xã hội
+ Ngày nay, giáo dIc hội bao trùm lên giáo dIc gia đ:nh đưa ra những mIc tiêu, những
yêu cầu c"a giáo dIc xã hội cho giáo dIc gia đ:nh.
+ Giáo dIc gia đ:nh hiện nay phát tri<n theo xu hư2ng s đầu tư tài chính c"a gia đ:nh cho giáo
dIc con cái tăng lên. Nội dung giáo dIc gia đ:nh hiện nay không ch\ nặng v* giáo dIc đạo
đ9c, 9ng xU trong gia đ:nh, dòng họ, làng xã, 2ng đến giáo dIc kiến th9c khoa học
hiện đại, trang bị công cI đ< con cái hòa nhập v2i thế gi2i.
- Biến đ@i ch9c năng thYa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy tr: t:nh cảm
+ Trong gia đ:nh Việt Nam hiện nay, nhu cầu thYa mãn tâm lý - t:nh cảm đang tăng lên, do gia
đ:nh có xu hư2ng chuy<n đ@i từ ch" yếu là đơn vị kinh tế sang ch" yếu là đơn vị t:nh cảm.
10.3. SY biến đổi trong mTi quan hệ gia đình.
- Biến đ@i quan hệ hôn nhân và quan hệ vợ chng
+ Trong gia đ:nh truy*n thng, ngưi chng trI cột c"a gia đ:nh, mọi quy*n lc trong gia
đ:nh đ*u thuộc v* ngưi đàn ông. Ngưi chng ngưi ch" sở hữu tài sản c"a gia đ:nh,
ngưi quyết định các công việc quan trọng c"a gia đ:nh, k< cả quy*n dạy vợ, đánh con.
+ Trong gia đ:nh Việt Nam hiện nay, không còn một mô h:nh duy nhất là đàn ông làm ch" gia
đ:nh. Ngoài h:nh ngưi đàn ông - ngưi chng làm ch" gia đ:nh ra th: còn ít nhất hai
h:nh khác cùng tn tại. Đó h:nh ngưi phI nữ - ngưi vợ làm ch" gia đ:nh
h:nh cả hai vợ chng cùng làm ch" gia đ:nh.
- Biến đ@i quan hệ giữa các thế hệ, các giá trị, chuẩn mc văn hóa c"a gia đ:nh
+ Trong gia đ:nh truy*n thng, một đ9a trẻ sinh ra l2n lên dư2i s dạy bảo thưng xuyên
c"a ông bà, cha mẹ ngay từ khi còn nhY.
+ Trong gia đ:nh hiện đại, việc giáo dIc trẻ em gần như phó mặc cho nhà trưng, thiếu đi
s dạy bảo thưng xuyên c"a ông bà, cha mẹ.
+ Ngưi cao tu@i trong gia đ:nh truy*n thng thưng sng cùng v2i con cháu, cho nên nhu cầu
v* tâm lý, t:nh cảm được đáp 9ng đầy đ". Còn khi quy gia đ:nh bị biến đ@i, ngưi cao
tu@i phải đi mặt v2i s cô đơn thiếu thn v* t:nh cảm.
BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ VÀ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH CỦA NHÓM
ST
T
Họ và tên MSSV Nội dung đảm nhận MMc độ
hoàn
thành
1 Nguyễn Thị
Bích Quyên
72200079 Câu 6: Tr:nh bày nội dung liên minh ở Việt Nam
hiện nay. Nội dung nào đóng vai trò quyết định
nhất?
100%
2 Lê Trần
Mỹ Quyên
72200040 Câu 7: Phân tích các ch9c năng c"a gia đ:nh. 100%
3 Trương
Ti<u
Phương
72200134 Câu 10: Tr:nh bày s biến đ@i c"a gia đ:nh Việt
Nam trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội.
100%
4 Tạ Như Tâm 72200114 Câu 1: Cơ cấu xã hội – giai cấp là g:? Nó có vị trí
như thế nào trong cơ cấu xã hội, v: sao?
Câu 2: Trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội,
cơ cấu xã hội – giai cấp có những biến đ@i như thế
nào?
100%
5 Trần
Nguyễn Bảo
Quyên
A2200092 Câu 5: Tr:nh bày vị trí, vai trò c"a các giai cấp,
tầng l2p cơ bản trong cơ cấu xã hội – giai cấp ở
Việt Nam hiện nay.
100%
6
Minh Thành
42101436 Câu 3: V: sao phải nghiên c9u s biến đ@i cơ cấu
xã hội, cô cấu xã hội – giai cấp trong thi kỳ quá
độ lên ch" ngh6a xã hội?
Câu 4: Tại sao phải có s liên minh giữa giai cấp
công nhân v2i giai cấp nông dân và các tầng l2p
lao động khác trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a
xã hội.
100%
7
Xuân Thành
52101000 Câu 8: Xây dng gia đ:nh m2i trong thi kỳ quá
độ lên ch" ngh6a xã hội phải da trên những cơ sở
nào?
100%
Câu 9: Những yếu t nào đang tác động đến gia
đ:nh Việt Nam hiện nay?
| 1/16

Preview text:

BÀI TẬP NHÓM MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Câu 1: Cơ cấu xã hội – giai cấp là gì? Nó có vị trí như thế nào trong cơ cấu xã hội, vì sao?
- Cơ cấu xã hô 9i là những cô ng đng ngưi cùng toàn bô  những mi quan hê  xã hô i do s tác đô ng
l!n nhau c"a các cô ng đng ấy tạo nên. Cơ cấu xã hô i có nhi*u loại, như: cơ cấu xã hô i - dân cư, cơ
cấu xã hô i - ngh* nghiê p, cơ cấu xã hô i - giai cấp, cơ cấu xã hô i - dân tô c, cơ cấu xã hô i - tôn giáo,
v.v… Dư2i góc đô  chính trị - xã hô i, môn Ch" ngh6a xã hô i khoa học tâ p trung nghiên c9u cơ cấu xã
hô i - giai cấp v: đó là mô t trong những cơ sở đ< nghiên c9u vấn đ* liên minh giai cấp, tầng l2p trong
mô t chế đô  xã hô i nhất định.
-Cơ cấu xã hô 9i - giai cấp là hê  thng các giai cấp, tầng l2p xã hô i tn tại khách quan trong mô t chế
đô  xã hô i nhất định, thông qua những mi quan hê  v* sở hữu tư liê u sản xuất, v* t@ ch9c quản lý quá
tr:nh sản xuất, v* địa vị chính trị - xã hô i…giữa các giai cấp và tầng l2p đó.
Trong th;i kỳ quá đô 9 lên chB nghCa xã hô
i 9, cơ cấu xã hô i - giai cấp là t@ng th< các giai cấp, tầng
l2p, các nhóm xã hô i có mi quan hê  hợp tác và gCn bó chặt chẽ v2i nhau. Yếu t quyết định mi
quan hê  đó là họ cùng chung s9c cải tạo xã hô i cũ và xây dng xã hô i m2i trên mọi l6nh vc c"a đi
sng xã hô i. Các giai cấp, tầng l2p xã hô i và các nhóm xã hô i cơ bản trong cơ cấu xã hô i - giai cấp
c"a thi kỳ quá đô  lên ch" ngh6a xã hô i bao gm: giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng l2p trí
th9c, tầng l2p doanh nhân, tầng l2p til2p và các nhóm xã hô i này có những vị trí và vai trò xác định song dư2i s lãnh đạo c"a Đảng
Cô ng sản - đô i ti*n phong c"a giai cấp công nhân cùng hợp lc, tạo s9c mạnh t@ng hợp đ< thc hiê n
những mIc tiêu, nô i dung, nhiê m vI c"a thi kỳ quá đô  lên ch" ngh6a xã hô i, tiến t2i xây dng thành
công ch" ngh6a xã hô i và ch" ngh6a cô ng sản v2i tư cách là mô t h:nh thái kinh tế - xã hô i m2i thay
thế h:nh thái kinh tế - xã hô i cũ đã lỗi thi.
- Vị trí cBa giai cấp trong cơ cấu xã hội: Trong hê  thng xã hô i, mỗi loại h:nh cơ cấu xã hô i đ*u
có vị trí, vai trò xác định và giữa chúng có mi quan hê , phI thuô c l!n nhau. Song vị trí, vai trò c"a
các loại cơ cấu xã hô i không ngang nhau, trong đó, cơ cấu xã hô i - giai cấp có vị trí quan trọng hàng
đầu, chi phi các loại h:nh cơ cấu xã hô i khác v: những lý do cơ bản sau:
Cơ cấu xã hô i - giai cấp liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nư2c; đến quy*n sở hữu tư
liê u sản xuất, quản lý t@ ch9c lao đô ng, vấn đ* phân phi thu nhâ p… trong mô t hê  thng sản xuất
nhất định. Các loại h:nh cơ cấu xã hô i khác không có được những mi quan hê  quan trọng và quyết
định này. Cơ cấu xã hội có vị thế quan trọng v: đó là căn c9 cơ bản đ< từ đó xây dng chính sách
phát tricấu xã hô i - giai cấp giữ vị trí quan trọng song không v: thế mà tuyê t đi hóa nó, xem nhẹ các loại
h:nh cơ cấu xã hô i khác, từ đó có th< d!n đến tùy tiê n, mun xóa bY nhanh chóng các giai cấp, tầng
l2p xã hô i mô t cách giản đơn theo ý mun ch" quan.
Câu 2: Trong th;i kỳ quá độ lên chB nghCa xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp có những biến đổi như thế nào?
Cơ cấu xã hô i - giai cấp c"a thi kỳ quá đô  lên ch" ngh6a xã hô i thưng xuyên có những biến đ@i
mang tính qui luâ t sau đây:
- Một là, cơ cấu xã hô 9i - giai cấp biến đổi gIn liJn và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế cBa th;i kỳ
quá đô 9 lên chB nghCa xã hôi 9
Trong mô t hê  thng sản xuất nhất định, cơ cấu xã hô i - giai cấp thưng xuyên biến đ@i do tác đô ng
c"a nhi*u yếu t, đặc biê t là những thay đ@i v* phương th9c sản xuất, v* cơ cấu ngành ngh*, thành
phần kinh tế, cơ cấu kinh tế, cơ chế kinh tế….
Ph.Ăngghen ch\ rõ: “Trong mọi thi đại lịch sU, sản xuất kinh tế và cơ cấu xã hô i - cơ cấu này tất
yếu phải do sản xuất kinh tế mà ra, - cả hai cái đó cấu thành cơ sở c"a lịch sU chính trị và lịch sU tư
tưởng c"a thi đại ấy…” .
Sau thCng lợi c"a cuô c cách mạng xã hô i ch" ngh6a, dư2i s lãnh đạo c"a Đảng Cô ng sản, giai cấp
công nhân cùng toàn th< các giai cấp, tầng l2p xã hô i, các nhóm xã hô i bư2c vào thi kỳ quá đô  lên
ch" ngh6a xã hô i. Trong thi kỳ m2i, cơ cấu kinh tế - tất yếu có những biến đ@i và những thay đ@i
đó cũng tất yếu d!n đến những thay đ@i trong cơ cấu xã hô i theo hư2ng phIc vI thiết thc lợi ích
c"a giai cấp công nhân và nhân dân lao đô ng do Đảng cô ng sản lãnh đạo. Cơ cấu kinh tế trong thi
kỳ quá đô  tuy vâ n đô ng theo cơ chế thị trưng, song có s quản lý c"a Nhà nư2c pháp quy*n xã hô i
ch" ngh6a nham xây dng thành công ch" ngh6a xã hô i.
Ở những nư2c bư2c vào thi kỳ quá đô  lên ch" ngh6a xã hô i v2i xuất phát đisẽ có những biến đ@i đa dạng: từ mô t cơ cấu kinh tế ch" yếu là nông nghiê p và công nghiê p còn ở
tr:nh đô  sơ khai chuytrọng nông nghiê p; chuycác trung tâm kinh tế l2n; chuyđô  công nghê  nh:n chung còn lạc hâ u hoặc trung b:nh chuytr:nh đô  công nghê  cao, tiên tiến theo xu hư2ng 9ng dIng những thành quả c"a cách mạng khoa học
và công nghê  hiê n đại, c"a kinh tế tri th9c, kinh tế s, cách mạng công nghiê p lần th9 tư…, từ đó
h:nh thành những cơ cấu kinh tế m2i hiê n đại hơn, v2i tr:nh đô  xã hô i hóa cao và đng bô  hài hòa
hơn giữa các vùng, các khu vc, giữa nông thôn và thành thị, đô thị… Quá tr:nh biến đ@i trong cơ
cấu kinh tế đó tất yếu d!n đến những biến đ@i trong cơ cấu xã hô i - giai cấp, cả trong cơ cấu t@ng
th< cũng như những biến đ@i trong nô i bô  từng giai cấp, tầng l2p xã hô i, nhóm xã hô i. Từ đó, vị trí,
vai trò c"a các giai cấp, tầng l2p, các nhóm xã hô i cũng thay đ@i theo. Mặt khác, n*n kinh tế thị
trưng phát tricho các giai cấp, tầng l2p xã hô i cơ bản trong thi kỳ này trở nên năng đô ng, có khả năng thích 9ng
nhanh, ch" đô ng sáng tạo trong lao đô ng sản xuất đ< tạo ra những sản phẩm có giá trị, hiê u quả cao
và chất lượng tt đáp 9ng nhu cầu c"a thị trưng trong bi cảnh m2i.
Xu hư2ng biến đ@i này diễn ra rất khác nhau ở mỗi quc gia khi bCt đầu thi kỳ quá đô  lên ch"
ngh6a xã hô i do bị qui định bởi những khác biê t v* tr:nh đô  phát trikiê n lịch sU cI th< c"a mỗi nư2c.
- Hai là, cơ cấu xã hô 9i - giai cấp biến đổi phMc tạp, đa dạng, làm xuất hiê 9
n các tầng lRp xã hô 9i mRi.
Ch" ngh6a Mác - Lênin ch\ ra rang, h:nh thái kinh tế - xã hô i cô ng sản ch" ngh6a đã được “thai
nghhn” từ trong lòng xã hô i tư bản ch" ngh6a, do vâ y ở giai đoạn đầu c"a nó v!n còn những “dấu
vết c"a xã hô i cũ” được phản ánh “v* mọi phương diê n - kinh tế, đạo đ9c, tinh thần” . Bên cạnh
những dấu vết c"a xã hô i cũ, xuất hiê n những yếu t c"a xã hô i m2i do giai cấp công nhân và các
giai cấp, tầng l2p trong xã hô i bCt tay vào t@ ch9c xây dng, do vâ y tất yếu sẽ diễn ra s tn tại “đan
xen” giữa những yếu t cũ và yếu t m2i. Đây là vấn đ* mang tính qui luâ t và được th< hiê n rõ nht
nhất trong thi kỳ quá đô  lên ch" ngh6a xã hô i. V* mặt kinh tế, đó là còn tn tại kết cấu kinh tế
nhi*u thành phần. Chính cái kết cấu kinh tế đa dạng, ph9c tạp này d!n đến những biến đ@i đa dạng,
ph9c tạp trong cơ cấu xã hô i – giai cấp mà bihô i còn tn tại các giai cấp, tầng l2p xã hô i khác nhau. Ngoài giai cấp công nhân, giai cấp nông dân,
tầng l2p trí th9c, giai cấp tư sản
(tuy đã bị đánh bại nhưng v!n còn s9c mạnh - V.I.Lênin) đã xuất hiê n s tn tại và phát tricác tầng l2p xã hô i m2i như: tầng l2p doanh nhân, tilưu trong xã hô i…
- Ba là, cơ cấu xã hô 9i - giai cấp biến đổi trong mTi quan hê 9 vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng
bưRc xóa bV bất bình đẳng xã hô 9i dXn đến sY xích lại gần nhau
.
Trong thi kỳ quá đô  từ ch" ngh6a tư bản lên ch" ngh6a xã hô i, cơ cấu xã hô i - giai cấp biến đ@i và
phát trid!n đến s xích lại gần nhau giữa các giai cấp, tầng l2p cơ bản trong xã hô i, đặc biê t là giữa giai cấp
công nhân, giai cấp nông dân và tầng l2p trí th9c. M9c đô  liên minh, xích lại gần nhau giữa các giai
cấp, tầng l2p trong xã hô i tùy thuô c vào các đi*u kiê n kinh tế - xã hô i c"a đất nư2c trong từng giai
đoạn c"a thi kỳ quá đô . Tính đa dạng và tính đô c lâ p tương đi c"a các giai cấp, tầng l2p sẽ diễn ra
viê c hòa nhâ p, chuydần t:nh trạng bóc lô t giai cấp trong xã hô i, vươn t2i những giá trị công bang, b:nh đẳng. Đây là mô t
quá tr:nh lâu dài thông qua những cải biến cách mạng toàn diê n c"a thi kỳ quá đô  lên ch" ngh6a xã
hô i. Đó là xu hư2ng tất yếu và là biê n ch9ng c"a s vâ n đô ng, phát tritrong thi kỳ quá đô  lên ch" ngh6a xã hô i.
Trong cơ cấu xã hô i - giai cấp ấy, giai cấp công nhân, lc lượng tiêu bim2i giữ vai trò ch" đạo, tiên phong trong quá tr:nh công nghiê p hóa, hiê n đại hóa đất nư2c, cải tạo
xã hô i cũ, xây dng xã hô i m2i. Vai trò ch" đạo c"a giai cấp công nhân còn được th< hiê n ở s phát
tricàng giữ vị trí n*n tảng chính trị - xã hô i, từ đó tạo nên s thng nhất c"a cơ cấu xã hô i - giai cấp
trong sut thi kỳ quá đô  lên ch" ngh6a xã hô i.
Câu 3: Vì sao phải nghiên cMu sY biến đổi cơ cấu xã hội, cô cấu xã hội – giai cấp trong th;i kỳ
quá độ lên chB nghCa xã hội?
Nghiên c9u v* s biến đ@i cơ cấu xã hội và cơ cấu giai cấp trong thi kỳ chuyxã hội là rất quan trọng v: nó cung cấp cái nh:n sâu sCc vào quá tr:nh đ@i m2i xã hội, từ hệ thng
kinh tế đến các mi quan hệ xã hội. Dư2i đây là một s lý do:
- Hiểu vJ Quá trình Chuyển đổi: Nghiên c9u cơ cấu xã hội và cơ cấu giai cấp giúp chúng ta hirõ hơn v* cách mà các xã hội chuygiúp xác định những yếu t nào đóng vai trò quan trọng trong quá tr:nh này và những tác động c"a
nó đi v2i các tầng l2p xã hội.
- Phân tích Xung đột và ĐTi kháng: S biến đ@i cơ cấu xã hội thưng đi đôi v2i các xung đột và
đi kháng trong xã hội. Bang cách nghiên c9u sâu v* cơ cấu giai cấp và s phân b quy*n lc,
chúng ta có th< hi- DY đoán Tương Lai: Bang cách hiđoán trư2c được những xu hư2ng và biến đ@i ti*m năng trong tương lai. Đi*u này có th< hỗ trợ
trong việc phát trivà phát tri- Xác định Giải pháp Chính sách: Nghiên c9u v* cơ cấu xã hội và cơ cấu giai cấp cung cấp thông
tin cần thiết đ< xác định các vấn đ* xã hội và kinh tế cI th<, từ đó phát triphù hợp. Đi*u này có th< bao gm việc xây dng các chương tr:nh giáo dIc, phát tritr:nh bảo vệ xã hội, và tạo ra các biện pháp hỗ trợ cho nhóm dân cơ bản nhất.
=> Nh:n chung, việc nghiên c9u s biến đ@i cơ cấu xã hội và cơ cấu giai cấp trong thi kỳ chuyđ@i lên ch" ngh6a xã hội là cc kỳ quan trọng đ< hichiến lược và chính sách phù hợp v2i mIc tiêu xây dng một xã hội công bang và phát triCâu 4: Tại sao phải có sY liên minh giữa giai cấp công nhân vRi giai cấp nông dân và các tầng
lRp lao động khác trong th;i kỳ quá độ lên chB nghCa xã hội.
S liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng l2p lao động khác là rất quan
trọng trong thi kỳ chuy- SMc Mạnh Tập thể: Bang cách kết hợp s9c mạnh c"a các tầng l2p lao động, họ có th< tạo ra một
lc lượng tập th< mạnh mẽ hơn đ< đấu tranh cho quy*n lợi và lợi ích chung c"a họ. S đoàn kết giữa
các giai cấp lao động có th< tạo ra áp lc xã hội đ" l2n đ< thúc đẩy các thay đ@i cần thiết trong xã hội.
- Chia Sẻ Mục Tiêu Chính Trị và Xã Hội: Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng l2p
lao động khác thưng chia sẻ các mIc tiêu chính trị và xã hội, như công bang xã hội, bảo vệ quy*n
lao động, và cải thiện đi*u kiện sng. Bang cách hợp tác và liên minh, họ có th< đạt được những
mIc tiêu này một cách hiệu quả hơn.
- ĐTi Phó vRi SMc Ép cBa Tầng LRp Cầm QuyJn: Trong quá tr:nh chuyhội, tầng l2p cầm quy*n thưng có lợi ích trong việc duy tr: trạng thái quo. Bang cách hợp tác và
liên minh, các tầng l2p lao động có th< đi phó v2i s9c hp từ tầng l2p cầm quy*n và tạo ra những
thay đ@i cần thiết đ< cân bang quy*n lợi và lợi ích trong xã hội.
- Tăng Cư;ng SMc Mạnh Đàm phán: S liên minh giữa các tầng l2p lao động cũng tăng cưng
s9c mạnh đàm phán c"a họ khi tham gia vào các cuộc đàm phán v2i chính ph" hoặc các t@ ch9c tư
bản. Bang cách hợp tác và đng lòng, họ có th< đàm phán được đi*u kiện lao động và các chính sách xã hội có lợi cho m:nh.
Câu 5: Trình bày vị trí, vai trò cBa các giai cấp, tầng lRp cơ bản trong cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam hiện nay.
5.1 Giai cấp công nhân:

- Vị trí: Là giai cấp lãnh đạo c"a cách mạng Việt Nam, là lc lượng xã hội to l2n, là đại diện
cho phương th9c sản xuất tiên tiến, lc lượng đi đầu trong s nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa,
bao gm những ngưi lao động chân tay và trí óc, làm công hưởng lương trong các loại h:nh sản
xuất kinh doanh và dịch vI công nghiệp hoặc sản xuất, kinh doanh, dịch vI có tính chất công nghiệp. - Vai trò:
+ Lc lượng nòng ct:
Trong công cuộc xây dng và bảo vệ T@ quc, thc hiện mIc tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nư2c.
Góp phần quan trọng vào việc thúc đẩy công tác giáo dIc, đào tạo, nâng cao tr:nh độ dân trí,
phát triTham gia vào việc xây dng và hoàn thiện hệ thng chính trị, pháp luật, bảo vệ an ninh quc gia, trật t xã hội. + Đóng góp to l2n:
Góp phần vào việc đảm bảo an ninh lương thc quc gia, phát triTham gia vào công cuộc xây dng và bảo vệ T@ quc, thc hiện mIc tiêu công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nư2c.
Giữ g:n và phát huy bản sCc văn hóa dân tộc, bảo vệ môi trưng sinh thái.
5.2 Giai cấp nông dân:
- Vị trí: Là giai cấp đng minh ch" yếu c"a giai cấp công nhân, là lc lượng to l2n trong xã hội Việt Nam hiện nay. - Vai trò:
+ Lc lượng quan trọng:
Góp phần vào việc nghiên c9u khoa học, sáng tạo kỹ thuật, 9ng dIng khoa học kỹ thuật vào
sản xuất và đi sng.
Tham gia vào công tác giáo dIc, đào tạo, nâng cao tr:nh độ dân trí, phát trichất lượng cao.
Góp phần xây dng n*n văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sCc dân tộc.
5.3 Đội ngũ trí thMc:
- Vị trí: Là một lc lượng trong khi liên minh, là lc lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan
trọng trong công cuộc xây dng và bảo vệ T@ quc, thc hiện mIc tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nư2c. - Vai trò:
+ Thúc đẩy phát triCó vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triphần vào s nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nư2c.
Có vai trò quan trọng trong việc lãnh đạo, ch\ đạo, đi*u hành hoạt động c"a các t@ ch9c,
doanh nghiệp, góp phần thc hiện mIc tiêu phát triCó vai trò quan trọng trong việc sáng tác nghệ thuật, giáo dIc thẩm mỹ, góp phần xây dng
n*n văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sCc dân tộc. + Bảo vệ T@ quc:
Có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ T@ quc, giữ g:n an ninh quc gia, trật t xã hội.
5.4 Đội ngũ doanh nhân:
- Vị trí: Là lc lượng m2i n@i trong xã hội Việt Nam hiện nay, có vai trò ngày càng quan
trọng trong n*n kinh tế thị trưng, được Đảng ch" trương xây dng thành một đội ngũ vững mạnh
- Vai trò : Tham gia vào quá tr:nh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, góp phần tạo ra c"a cải vật
chất, ngun lc tài chính quan trọng cho s phát trilao động.
Câu 6: Trình bày nội dung liên minh ở Việt Nam hiện nay. Nội dung nào đóng vai trò quyết định nhất? 6.1 Nội dung kinh tế:
Thc chất là s hợp tác giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và đội ngũ tri th9c, đng
thi mở rộng liên kết hợp tác v2i các lc lượng khác, đặc biệt là đội ngũ doanh nhân đ< xây dng
n*n kinh tế m2i xã hội ch" ngh6a hiện đại. Nhiệm vI và cũng là nội dung kinh tế xuyên sut c"a thi
kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội ở nư2c ta là: "Phát triđịnh kinh tế v6 mô đ@i m2i mô h:nh tăng trưởng, cơ cấu lại n*n kinh tế đẩy mạnh công nghiệp hóa,
hiện đại hóa, chú trọng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn gCn v2i Xây dng
nông thôn m2i, phát trivc nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả, s9c cạnh tranh c"a n*n kinh tế, xây dng n*n kinh tế
độc lập, t ch" tham gia có hiệu quả vào mạng sản xuất và chuỗi giá trị toàn cầu. Tiếp tIc hoàn thiện
th< chế, phát triDư2i góc độ kinh tế, xác định đúng ti*m lc kinh tế và nhu cầu kinh tế c"a công nhân, nông
dân, trí th9c và toàn xã hội, trên cơ sở đó xây dng kế hoạch đầu tư và t@ ch9c triđộng kinh tế đúng trên tinh thần đảm bảo lợi ích c"a các bên và tránh s đầu tư không hiệu quả, lãng
phí. Xác định đúng cơ cấu kinh tế (c"a cả nư2c, c"a ngành, địa phương, cơ sở sản xuất, v.v.), từ đó,
các địa phương, cơ sở vận dIng linh hoạt và phù hợp vào địa phương m:nh, ngành m:nh đ< xác định
cơ cấu kinh tế cho đúng.
T@ ch9c các h:nh th9c giao lưu, hợp tác, liên kết kinh tế giữa công nghiệp - nông nghiệp -
khoa học và công nghệ - dịch vI.... giữa các ngành kinh tế; các thành phần kinh tế, các vùng kinh tế,
giữa trong nư2c và quctế... đ< phát trinông dân, trí th9c và toàn xã hội. Chuyđại, nhất là công nghệ cao vào quá tr:nh sản xuất kinh doanh nông nghiệp và công nghiệp, dịch vI
nham gCn kết chặt chẽ các l6nh vc kinh tế cơ bản c"a quc gia, qua đó gCn bó chặt chẽ công nhân,
nông dân, trí th9c và các lc lượng khác trong xã hội làm cơ sở kinh tế - xã hội cho s phát triquc gia.
6.2 Nội dung chính trị:
Khi liên minh giữa giai cấp công nhân v2i giai cấp nông dân và đội ngũ trí th9c cần thc
hiện nham tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chCc cho khi đại đoàn kết toàn dân, tạo thành s9c mạnh
t@ng hợp vượt qua mọi khó khăn, thU thách và đập tan mọi âm mưu chng phá s nghiệp xây dng
ch" ngh6a xã hội, đng thi bảo vệ vững chCc T@ quc xã hội ch" ngh6a.
Ở nư2c ta, nội dung chính trị c"a liên minh th< hiện ở việc giữ vững lập trưng chính trị - tư tưởng
c"a giai cấp công nhân, đng thi giữ vững vai trò lãnh đạo c"a Đảng Cộng sản Việt Nam đi v2i
khôi liên minh và đi v2i toàn xã hội đ< xây dng và bảo vệ vững chCc chế độ chính trị, giữ vững
độc lập dân tộc và định hư2ng đi lên ch" ngh6a xã hội.
Trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội v!n còn t@n tại những hệ tư tưởng cũ, những phong tIc
tập quán cũ, lạc hậu; các thế lc thù địch v!n t:m mọi cách chng phá chính quy*n cách mạng,
chng phá chế độ m2i, v: vậy trên lập trưng tư tưởng - chính trị c"a giai cấp công nhân, đ< thc
hiện liên minh giai cấp, tầng l2p, phải “hoàn thiện, phát huy dân ch" xã hội ch" ngh6a và quy*n làm
ch" c"a nhân dân; không ngừng c"ng c, phát huy s9c mạnh c"a khi đại đoàn kết toàn dân tộc;
tăng cưng s đng thuận xã hội...”. “Xây dng Đảng trong sạch, vững mạnh, nâng cao năng lc
lãnh đạo, tăng cưng bản chất giai cấp công nhân và tính tiên phong, s9c chiến đấu, phát huy truy*n
thng đoàn kết, thng nhất c"a Đảng...
Xây dng Nhà nư2c pháp quy*n xã hội ch" ngh6a c"a nhân dân, do nhân dân, v: nhân dân, đảm bảo
các lợi ích chính trị, các quy*n dân ch", quy*n công dân, quy*n làm ch", quy*n con ngưi c"a công
nhân, nông dân, trí th9c và c"a nhân dân lao động, từ đó, thc hiện quy*n lc thuộc v* nhân dân.
Động viên các lc lượng trong khôi liên minh gương m!u chấp hành đưng li chính trị c"a Đảng,
pháp luật và chính sách c"a Nhà nư2c; sẵn sàng tham gia chiến đấu bảo vệ những thành quả cách
mạng, bảo vệ chế độ xU hội ch" ngh6a. Đng thi, kiên quyết đấu tranh chng mI bivà âm mưu “diễn biến hòa b:nh" c"a các thế lc thù địch và phản động.
6.3 Nội dung văn hóa - xã hội:
T@ ch9c liên minh đ< các lc lượng dư2i s lãnh đạo c"a Đảng cùng nhau xây dng n*n văn
hóa Việt Nam trên tiến, đâm đà bản sCc dân tộc, đng thi tiếp thu những tiến bộ, cô tinh hoa, giá trị
văn hóa c"a nhân loại và thi đại.
Nội dung văn hóa, xã hội c"a liên minh giai cấp, tầng l2p đòi hYi phải đảm bảo “gCn tăng
trưởng kinh tế v2i phát trixã hội”. Xây dng n*n văn hóa và con ngưi Việt Nam phát tri- mỹ, thấm nhuân tinh thần dân tộc, nhân văn, dân ch" và khoa học. Nâng cao chất lượng ngun
nhân lc; xoá đói giảm nghèo; thc hiện tt các chính sách xã hội đi v2i công nhân, nông dân, trí
th9c và các tầng l2p nhân dân; chăm sóc s9c khoẻ và nâng cao chất lượng sng cho nhân dân; nâng
cao dân trí, thc hiện tt an sinh xã hội. Đây là nội dung cơ bản, lâu dài tạo đi*u kiện cho liên minh
giai cấp, tảng l2p phát tri=>Trong các nội dung trên, nội dung kinh tế đóng vai trò nòng ct, quyết định nhất, là cơ sở vật chất
- kỹ thuật c"a liên minh trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội. Khi bư2c vào thi kỳ quá độ lên
ch" ngh6a xã hội, V.I. Lênin ch\ rõ nội dung cơ bản nhất c"a thi kỳ này lc chính trị đã chuytrọng tâm sang chính trị trong l6nh vc kinh tế, đấu tranh giai cấp mang những nội dung và h:nh th9c
m2i. Nội dung này cần thc hiện nham thYa mân các nhu cầu, lợi ích kinh tế thiết thân c"a giai cấp
công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí th9c và các tCng l2p khác trong xã hội, nham tạo cơ sở vật
chất - kỹ thuật cần thiết cho ch" ngh6a xã hội.
Câu 7: Phân tích các chMc năng cBa gia đình. 7.1 Khái niệm gia đình:
- Cơ sở h:nh thành gia đ:nh là hai mi quan hệ cơ bản: quan hệ hôn nhân (vợ và chng) và quan hệ
huyết thng (cha mẹ và con cái...). Tn tại trong s gCn bó, liên kết, ràng buộc và phI thuộc l!n
nhau, bởi ngh6a vI, quy*n lợi và trách nhiệm c"a mỗi ngưi, được quy định bang pháp lý hoặc đạo lý
- Gia đ:nh là một h:nh th9c cộng đng xã hội đặc biệt, được h:nh thành và duy tr: c"ng c ch" yếu
da trên cơ sở hôn nhân, quan hệ huyết thng và quan hệ nuôi dưỡng, cùng v2i những quy định v*
quy*n và ngh6a vI c"a các thành viên trong gia đ:nh.
7.2 Vị trí cBa gia đình trong xã hội:
- Gia đình là tế bào cBa xã hội:
+ Gia đ:nh có vai trò quyết định đi v2i s tn tại, vận động và phát tritác động c"a gia đ:nh đi v2i xã hội phI thuộc vào bản chất c"a từng chế độ xã hội, vào đưng li,
chính sách c"a giai cấp cầm quy*n và phI thuộc vào chính bản thân mô h:nh, kết cấu, đặc đimỗi h:nh th9c gia đ:nh trong lịch sU.
+ Không có gia đ:nh đ< tái tạo ra con ngưi th: xã hội không th< tn tại và phát trivậy, mun có một xã hội phát trich" tịch H Chí Minh đã nói: “…nhi*u gia đ:nh cộng lại m2i thành xã hội, xã hội tt th: gia đ:nh
càng tt, gia đ:nh tt th: xã hội m2i tt.
- Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sY hài hòa trong đ;i sTng cá nhân cBa mỗi thành viên
+ S yên @n, hạnh phúc c"a mỗi gia đ:nh là ti*n đ*, đi*u kiện quan trọng cho s h:nh thành,
phát tri+ Mỗi ngưi cần được sng trong một gia đ:nh hạnh phúc, được chăm sóc và giáo dIc đầy đ"
đ< trở thành những con ngưi có ích cho xã hội
- Gia đình là cầu nTi giữa cá nhân vRi xã hội
+ Gia đ:nh là cộng đng xã hội đầu tiên mà mỗi cá nhân sinh sng, có ảnh hưởng rất l2n đến
s h:nh thành, phát tricá nhân v* tư tưởng, đạo đ9c, li sng, nhân cách,... c"a từng ngưi.
+ V: vậy, trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội, đ< xây dng xã hội dân ch", công bang và
văn minh, giai cấp công nhân ch" trương bảo vệ chế độ hôn nhân một vợ một chng, b:nh đẳng gi2i
và giải phóng phI nữ, cùng thc hiện ngh6a vI xây dng gia đ:nh hạnh phúc.
7.3 Các chMc năng cơ bản cBa gia đình:
- ChMc năng tái sản xuất ra con ngư;i (ChMc năng đặc thù):
+ Ch9c năng tái sản xuất ra con ngưi c"a gia đ:nh không ch\ đáp 9ng nhu cầu tâm, sinh lý t
nhiên c"a con ngưi; duy tr: nòi ging c"a gia đ:nh, dòng họ mà còn đáp 9ng nhu cầu v* s9c lao
động và s trưng tn c"a xã hội.
+ V* bản chất, ch9c năng này không ch\ đơn thuần là sinh đẻ mà còn bao hàm việc nuôi
dưỡng, giáo dIc và h:nh thành nhân cách cho thế hệ trẻ. Gia đ:nh là môi trưng giáo dIc đầu tiên
c"a trẻ em, nơi trẻ em được tiếp thu những giá trị văn hóa, truy*n thng, đạo đ9c và chuẩn mc xã
hội. Cha mẹ đóng vai trò quan trọng trong việc h:nh thành nhân cách, phát tritâm hn cho con cái. Cha mẹ cần có ý th9c trách nhiệm trong việc sinh đẻ và nuôi dưỡng con cái,
đng thi tạo môi trưng sng lành mạnh và an toàn cho trẻ em phát triđộng đóng góp cho s phát tri+ Các quc gia trên thế gi2i đ*u quan tâm đi*u tiết ch9c năng tái sản xuất ra con ngưi v: ch9c
năng đó là một vấn đ* xã hội, quyết định đến mật độ dân cư và ngun lc lao động c"a xã hội. Việc
khuyến khích hay hạn chế ch9c năng này phI thuộc vào yếu t dân s, ngun nhân lc và các đi*u
kiện kinh tế - xã hội khác c"a từng quc gia, từng khu vc. CI th< ở một s quc gia như Nhật Bản,
Singapore, Hungary hay Nga,... có chính sách khuyến khích sinh đẻ khi đi mặt v2i đi mặt v2i
nguy cơ kh"ng hoảng nhân khẩu học do tỷ lệ sinh thấp và dân s già hóa. Ngược lại, tại các quc gia
như Việt Nam, Trung Quc, Ấn Độ,... lại có những chính sách kế hoạch hoá gia đ:nh.
- ChMc năng nuôi dưỡng, giáo dục:
+ Nuôi dưỡng bao gm việc cung cấp đầy đ" dinh dưỡng, chăm sóc s9c khYe, tạo đi*u kiện
cho trẻ em phát triGiáo dục bao hàm truy*n đạt kiến
th9c, rèn luyện đạo đ9c, bi dưỡng kỹ năng sng, giúp trẻ em h:nh thành nhân cách tt đẹp và hòa nhập v2i cộng đng.
+ Ch9c năng này th< hiện t:nh cảm thiêng liêng, trách nhiệm c"a cha mẹ v2i con cái, đng
thi th< hiện trách nhiệm c"a gia đ:nh v2i xã hội. V* bản chất, ch9c năng bao hàm việc nuôi dưỡng,
giáo dIc và h:nh thành nhân cách cho thế hệ trẻ. Gia đ:nh là môi trưng giáo dIc đầu tiên c"a trẻ
em, nơi trẻ em được tiếp thu những giá trị văn hóa, truy*n thng, đạo đ9c và chuẩn mc xã hội. Cha
mẹ đóng vai trò quan trọng trong việc h:nh thành nhân cách, phát tricho con cái. Cha mẹ cần có ý th9c trách nhiệm trong việc sinh đẻ và nuôi dưỡng con cái, đng thi
tạo môi trưng sng lành mạnh và an toàn cho trẻ em phát trigóp cho s phát tri+ Cần tránh khuynh hư2ng coi trọng giáo dIc gia đ:nh mà hạ thấp giáo dIc xã hội hoặc ngược
lại. Ch\ khi có s chung tay c"a gia đ:nh, nhà trưng và xã hội, việc giáo dIc m2i có th< đạt được
hiệu quả cao, góp phần xây dng thế hệ trẻ phát tric"a đất nư2c.
- ChMc năng kinh tế và tổ chMc tiêu dùng:
+ Gia đ:nh tham gia trc tiếp vào quá tr:nh sản xuất và tái sản sản xuất ra tư liệu sản xuất và tư
liệu tiêu dùng. Gia đ:nh còn là một đơn vị tiêu dùng trong xã hội, thc hiện ch9c năng t@ ch9c tiêu
dùng hàng hóa đ< duy tr: đi sng c"a gia đ:nh v* lao động sản xuất cũng như các sinh hoạt trong gia đ:nh
+ Gia đ:nh quyết định cách sU dIng ngun lc và quản lý chi tiêu hàng ngày, quản lý tài chính
gia đ:nh. Mỗi gia đ:nh có những giá trị, m9c ưu tiên và phong cách tiêu dùng riêng.
+ Hiệu quả hoạt động kinh tế c"a gia đ:nh quyết định hiệu quả đi sng vật chất và tinh thần
c"a mỗi thành viên gia đ:nh. Hiệu quả hoạt động kinh tế cao sẽ tạo ra ngun thu nhập @n định, giúp
gia đ:nh đáp 9ng đầy đ" nhu cầu vật chất cho các thành viên. Khi nhu cầu vật chất được đáp 9ng
đầy đ", các thành viên trong gia đ:nh sẽ có đi*u kiện tt hơn đ< phát trith9c, tham gia các hoạt động văn hóa, giải trí,... Tuy nhiên, hiệu quả hoạt động kinh tế không phải là
yếu t duy nhất quyết định đi sng vật chất và tinh thần. Một s yếu t khác cũng đóng vai trò
quan trọng như: s phân b@ thu nhập hợp lý trong gia đ:nh, li sng và cách th9c tiêu dùng, môi trưng sng
+ Thc hiện tt ch9c năng này, không những tạo cho gia đ:nh có cơ sở đ< t@ ch9c tt đi sng,
nuôi dạy con cái, mà còn đóng góp to l2n đi v2i s phát tri- ChMc năng thVa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình:
+ Đây là ch9c năng thưng xuyên c"a gia đ:nh, bao gm việc thYa mãn nhu cầu t:nh cảm, văn
hóa, tinh thần cho các thành viên, đảm bảo s cân bang tâm lý, bảo vệ chăm sóc s9c khYe ngưi m,
ngưi già, trẻ em. S quan tâm, chăm sóc l!n nhau giữa các thành viên trong gia đ:nh vừa là nhu cầu
t:nh cảm vừa là trách nhiệm, đạo lý, lương tâm c"a mỗi ngưi
+ Ch9c năng này bao gm việc đáp 9ng nhu cầu v* t:nh cảm, tinh thần, tạo đi*u kiện cho các
thành viên trong gia đ:nh phát trithấu hi+ Thc hiện tt ch9c năng này giúp các thành viên trong gia đ:nh phát tritảng cho s gCn kết và yêu thương trong gia đ:nh và góp phần vào s phát tribởi gia đ:nh là tế bào cơ bản c"a xã hội, khi các thành viên trong gia đ:nh được phát trisẽ góp phần xây dng một xã hội văn minh, tiến bộ.
- Ngoài những chMc năng trên, gia đình còn có chMc năng văn hóa, chMc năng chính trị…
+ Đi v2i ch9c năng văn hoá, gia đ:nh là nơi lưu giữ truy*n thng văn hóa c"a dân tộc cũng
như tộc ngưi. Gia đ:nh là nơi lưu giữ những di sản văn hóa phi vật th< như: ca dao, tIc ngữ, hò vè,
làn điệu dân ca,... thông qua truy*n miệng từ thế hệ này sang thế hệ khác. Đng thi cũng là nơi lưu
giữ những di sản văn hóa vật th< như: nhà cUa, đ đạc, trang phIc truy*n thng,... Ngoài ra, gia đ:nh
còn là nơi giáo dIc thế hệ trẻ v* giá trị văn hóa và góp phần bảo tn và phát huy bản sCc văn hóa
dân tộc. Ví dI như gia đ:nh ngưi Kinh ở Việt Nam thưng có tIc lệ cúng giỗ t@ tiên vào các dịp Tết
Nguyên Đán, Thanh Minh, Vu Lan,... Đây là một nht đẹp văn hóa truy*n thng cần được bảo tn và
phát huy. Mỗi gia đ:nh cần ý th9c được vai trò và trách nhiệm c"a m:nh trong việc giáo dIc con cái
v* giá trị văn hóa, đng thi tích cc tham gia vào các hoạt động văn hóa cộng đng đ< góp phần
bảo tn và phát huy bản sCc văn hóa c"a dân tộc.
+ Đi v2i ch9c năng chính trị, gia đ:nh là một t@ ch9c chính trị c"a xã hội, là nơi t@ ch9c thc
hiện chính sách, pháp luật c"a nhà nư2c và quy chế (hương ư2c) c"a làng xã và hưởng lợi từ hệ
thng pháp luật, chính sách và quy chế đó. Gia đ:nh là nơi giáo dIc con cái v* ý th9c chấp hành
pháp luật, ch" ngh6a yêu nư2c, tinh thần trách nhiệm v2i cộng đng. Nh hệ thng pháp luật, chính
sách, gia đ:nh được bảo vệ v* quy*n lợi, được hưởng các chế độ ưu đãi v* giáo dIc, y tế, an sinh xã
hội,... Ví dI như nhà nư2c có chính sách hỗ trợ học tập cho trẻ em nghèo, giúp các gia đ:nh có hoàn
cảnh khó khăn có đi*u kiện cho con cái đi học. Do đó, mỗi gia đ:nh cần ý th9c được vai trò và trách
nhiệm c"a m:nh trong việc chấp hành pháp luật, xây dng cộng đng văn minh, góp phần xây dng
đất nư2c phát triCâu 8: Xây dYng gia đình mRi trong th;i kỳ quá độ lên chB nghCa xã hội phải dYa trên những cơ sở nào?
8.1 Cơ sở kinh tế - xã hội
Cơ sở kinh tế - xã hội cho việc xây dng gia đ:nh trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội
chính là s phát tric"a quan hệ sản xuất m2i ấy là chế độ sở hữu xã hội ch" ngh6a đi v2i tư liệu sản xuất từng bư2c
h:nh thành và c"ng c thay thế chế độ sở hữu tư nhân v* tư liệu sản xuất.
Do thi ki quá độ là thơi k: chuy ch" ngh6a xã hội, là thi k: chuybiến c"a tất cả l6nh vc trong đi sng xã hôi nên L6nh vc kinh tế biến đ@i -> L6nh vc xã hội biến
đ@i -> l6nh vc gia đ:nh biến đ@i
+ Quan hệ sản xuất c"a Tư bản ch" ngh6a: Da trên chế độ tư nhân v* tư liệu sản xuất là
ngun gc c"a áp b9c, bc lột, bất b:nh đẳng trong xã hội.
+ Quan hệ sản xuất c"a Xã hội ch" ngh6a: Da trên sở hữu công hữu vê tư liệu sản xuất, cơ sở
c"a s b:nh đẳng, công bang trong xã hội
 Xã hội công bang, b:nh đẳng là cơ sở đ< xây dng gia đ:nh b:nh đẳng, hạnh phúc
Xoá bY chế độ tư hữu v* tư liệu sản xuất (ngun gc sâu xa d!n đến s áp b9c, bất công, bc
lột,…), tạo cơ sở kinh tế cho việc xây dng quan hệ b:nh đẳng trong gia đ:nh và giải phóng phI nữ
trong xã hội. V.I Lênin đã viết: “…th" tiêu chế độ tư hữu v* ruộng đất,công xưởng và nhà máy…
m2i mở được con đưng giải phóng hoàn toàn và thật s cho phI nữ…”. Theo ông, gc rễ c"a s áp
b9c đi v2i phI nữ nam ở chế độ tư hữu. Do đó, ông nhận định rang phI nữ sẽ được giải phóng khi
mà chế độ tư hữu bị xóa bY. S biến đ@i c"a chế độ tư hữu sang chế độ công hữu sẽ mang lại một
mi quan hệ t do hơn rất nhi*u do ở đó sẽ không còn s phI thuộc c"a nữ gi2i vào nam gi2i.
Xóa bY chế độ tư hữu -> xóa bY s thng trị c"a đàn ông (thng trị v* kinh tế) -> xóa bY s bất
b:nh đẳng giữa nam và nữ, giữa vợ và chng
Xoá bY chế độ tư hữu v* tư liệu sản xuất cũng là cơ sở làm cho hôn nhân được thc hiện da
trên cơ sở t:nh yêu chân chính ch9 không phải v: lý do kinh tế, địa vị xã hội hay một tính toán nào
khác. Vậy nên không có cái g: gọi là“t:nh yêu” trong gia đ:nh một vợ một chng. Ch\ khi nào xã hội
giai cấp bị phân rã (khi mà phI nữ được giải phóng khYi s lệ thuộc v* mặt kinh tế vào nam gi2i),
th: hôn nhân m2i có th< thc s được da trên cơ sở c"a t:nh yêu đích thc.
8.2 Cơ sở chính trị - xã hội
Cơ sở chính trị đ< xây dng gia đ:nh trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội là việc thiết lập
chính quy*n nhà nư2c c"a giai cấp công nhân và nhân dân lao động, nhà nư2c xã hội ch" ngh6a.
Trong đó, lần đầu tiên trong lịch sU, nhân dân lao động được thc hiện quy*n lc c"a m:nh không có
s phân biệt giữa nam và nữ.
Việt Nam chúng ta thiết lập chế độ dân chB cộng hòa sau CMT8 1945, sau đó thì Hiến
pháp 1946 ra đ;i, đã ban bT quyJn tY do dân chB, quyJn bầu cử Mng cử không hJ phân biệt
tôn giáo, nam nữ, dân tộc.

=> Tiến bộ và văn minh. “c"a dân, do dân, v: dân” B:nh đẳng trong xã hội là cơ sở c"a b:nh đẳng trong gia đ:nh.
Nhà nư2c cũng chính là công cI xóa bY những luật lệ cũ kỹ, lạc hậu, đè nặng lên vai ngưi
phI nữ đng thi thc hiện việc giải phóng phI nữ và bảo vệ hạnh phúc gia đ:nh. và việc thc hiện
thành công giải phóng phI nữ trong Cách mạng Tháng Mưi Nga, từ lý luận c"a Ch" ngh6a Mác-
Lênin, tư tưởng H Chí Minh là cơ sở quan trọng đ< Đảng ta đ*ra những quan điNhà nư2c đ* ra đưng li, chính sách pháp luật v* giảiphóng phI nữ, v* b:nh đẳng gi2i.
+ Tăng cưng s tham gia c"a phI nữ vào các vị trí quản lý, lãnh đạo nham từng bư2cgiảm dần
khoảng cách gi2i trong l6nh vc chính trị;
+ Nâng cao chất lượng ngun nhân lc nữ, từng bư2c bảo đảm s tham gia b:nh đẳng giữa nam và
nữ trong l6nh vc giáo dIc và đào tạo;
+ Bảo đảm b:nh đẳng gi2i trong l6nh vc văn hóa và thông tin;
+ Bảo đảm b:nh đẳng gi2i trong đi sng gia đ:nh, từng bư2c xóa bY bạo lc trên cơ sở gi2i…
Hệ thng pháp luật (Luật Hôn nhân – gia đ:nh và chính sách xã hội) vừa định hư2ng vừa thúc đẩy
quá tr:nh h:nh thành gia đ:nh m2i trong thi kỳ quá độ đi lên ch" ngh6a xã hội. Nh có các luật m2i
như Luật Hôn nhân và gia đ:nh 2014 và Luật Phòng chng bạo lc gia đ:nh. 8.3 Cơ sở văn hóa
Cơ sở văn hóa cho việc xây dng gia đ:nh trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội chính là
n*n văn hóa m2i xã hội ch" ngh6a v2i các đặc đi+ Được xây dng và phát tri+ Nham thYa mãn nhu cầu v* đi sng văn hóa tính thần c"a nhân dân
+ Đưa nhân dân lao động thc s trở thành ch" th< sáng tạo và hưởng thI văn hóa
N*n văn hóa m2i vừa kế thừa những giá trị văn hóa dân tộc và nhân loại tt đẹp, vừa sáng tạo
những giá trị văn hóa m2i. Từng bư2c loại bY những quan đihậu trong xã hội cũ, những hiện tượng không đúng v* hôn nhân, những c@ h" c"a gia đ:nh cũ. Ví dI
như Trọng nam khinh nữ, tư tưởng phI quy*n gia trưởng c"a ngưi đàn ông trong gia đ:nh, tư tưởng
dần được thay đ@i v: tư tưởng cũ đã ăn sâu vào ti*m th9c c"a con ngưi và cần thi gian đ< cải thiện
bang các kiến th9c m2i như Luật Hôn nhân và gia đ:nh, Luật Phòng chng bạo lc gia đ:nh, và Luật
B:nh đẳng gi2i được Quc hội thông qua ngày 29/11/2006 và có hiệu lc ngày 01/7/2007. V: vậy
thi k: 4.0 hiện nay v!n còn tn đọng những suy ngh6 lạc hậu, những định kiến Trọng nam khinh nữ,
tư tưởng phu quy*n gia trưởng. Những quy định, đi*u lệ trong này chính là kim ch\ nam đ< hư2ng
t2i mIc tiêu xóa bY phân biệt đi xU v* gi2i tính, tạo cơ hội như nhau cho nam và nữ trong phát
trithiết lập, c"ng c quan hệ hợp tác, hỗ trợ giữa nam, nữ trong mọi l6nh vc c"a đi sng xã hội và gia đ:nh.
Phát trith9c khoa học, công nghệ c"a xã hội, cho các thành viên trong gia đ:nh. Kiến th9c m2i ở đây là các
kiến th9c v* gia đ:nh, kiến th9c 9ng xU giữa các thành viên trong gia đ:nh, hisẽ giảm thi8.4 Chế độ hôn nhân tiến bộ - Hôn nhân tY nguyện
Hôn nhân tiến bộ là hôn nhân xuất phát từ t:nh yêu giữa nam và nữ hôn nhân t nguyện. T:nh
yêu là khát vọng c"a con ngưi trong mọi thi đại. Chừng nào, hôn nhân không được xây dng trên
cơ sở tính yêu th: chừng đó, trong hôn nhân, t:nh yêu, hạnh phúc gia đ:nh sẽ bị hạn chế.
Hôn nhân t nguyện là đảm bảo cho nam nữ có quy*n t do trong việc la chọn ngưi kết
hôn, không chấp nhận s áp đặt c"a cha mẹ. Sẽ không còn những tư tưởng c@ h" như Cha mẹ đặt
đâu th: con ngi đó nữa, Tuy nhiên hiện nay có những phong tIc rất c@ h" như TIc BCt vợ c"a
ngưi Mèo, ng" thU 5 ngày m2i được cư2i, lễ bCt chng ở Tây Nguyên,…
Hôn nhân tiến bộ còn bao hàm cả quy*n t do ly hôn. Nhưng hôn nhân tiến bộ không khuyến
khích việc ly hôn, vi ly hôn đ< lại hậu quả nhất định cho xã hội, cho cả vợ, chng và đặc biệt là con
cái. cần ngăn chặn trương hợp nông n@i ly hôn, hiện tượng lợi dIng quy*n ly hôn v: mIc đích vI lợi.
Quy*n yêu cầu ly hôn được xuất phát từ quy*n t do ly hôn. Quy*n t do ly hôn c"a vợ chng
được Nhà nư2c ghi nhận nham đảm bảo quy*n và lợi ích hợp pháp c"a vợ chng và các ch" th< liên
quan, tại Đi*u 36 Hiến pháp 2013 quy định: "Nam, nữ có quy*n kết hôn, ly hôn. Hôn nhân theo
nguyên tCc t nguyện, tiến bộ, một vợ một chng, vợ chng b:nh đẳng, tôn trọng l!n nhau."
- Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
Thc hiện hôn nhân một vợ một chng là đi*u kiện đảm bảo hạnh phúc gia đ:nh, đng thi
cũng phù hợp v2i quy luật t nhiên, phù hợp v2i tâm lý, t:nh cảm, đạo đ9c con ngưi. (Bẩn chất
c"a t:nh yêu là không th< chia sẻ)
Trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội, thc hiện chế độ hôn nhân một vợ một chng là
thc hiện s giải phóng đi v2i phI nữ, thc hiện s b:nh đẳng, tôn trọng l!n nhau giữa vợ và
chng. Trong đó, vợ và chng đ*u có quy*n lợi và ngh6a vI ngang nhau vê mọi vấn đ* c"a cuộc sng gia đ:nh.
Quan hệ vợ chng b:nh đẳng là cơ sở cho s b:nh đẳng trong quan hệ giữa cha mẹ v2i con
cái và quan hệ giữa anh chị em v2i nhau. Do vậy, giải quyết mâu thu!n trong gia đ:nh là vấn đ*
cần được mọi ngưi quan tâm.
- Hôn nhân được đảm bảo vJ pháp lý
T:nh yêu giữa nam và nữ là vấn đ* riêng c"a mỗi ngưi, nhưng khi hai ngưi đã thYa
thuận đ< đi đến kết hôn, th: phải có s thừa nhận c"a xã hội, đi*u đó được bipháp lý trong hôn nhân khi đăng kí kết hôn cần phải đến Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quy*n
đ< làm th" tIc giấy t.
Thc hiện th" tIc pháp lý trong hôn nhân là th< hiện s tôn trọng trong t:nh yêu, trách
nhiệm giữa nam và nữ, trách nhiệm c"a cá nhân v2i gia đ:nh và xã hội và ngược lại.
T:nh cảm giữa các thành viên trong gia đ:nh luôn là sợi dây vô h:nh gCn bó con ngưi, tạo
ra ngun năng lượng tYa sáng cuộc sng hạnh phúc. Giữ b*n sợi dây t:nh cảm, giữ mãi ngun
năng lượng hạnh phúc đó là nh có những tiêu chí 9ng xU tôn trọng, b:nh đẳng yêu thương và
chia sẻ c"a mọi thành viên trong gia đ:nh
Câu 9: Những yếu tT nào đang tác động đến gia đình Việt Nam hiện nay?
9.1 SY biến đổi vJ quy mô, kết cấu gia đình - Tích cc:
+ Đáp 9ng những nhu cầu và đi*u kiện c"a thi đại m2i đặt ra.
+ S b:nh đẳng giữa nam và nữ được đ* cao hơn.
+ Cuộc sng riêng tư c"a con ngưi được tôn trọng hơn.
+ Tránh được những mâu thu!n. - Hạn chế:
+ Tạo ra s khoảng cách giữa các thành viên.
+ Khó khăn trong việc g:n giữ t:nh cảm và giá trị văn hóa truy*n thng.
+ Thi gian dành cho gia đ:nh ngày càng ít đi. Các thành viên ít quan tâm nhau.
9.2 SY biến đổi vJ các chMc năng gia đình
9.2.1 SY biến đổi vJ chMc năng sinh đẻ: - Gia đ:nh trư2c kia:
+ Nhu cầu có con, càng đông con càng tt.
+ Chú trọng con trai đ< ni dõi.
+ S b*n vững c"a hôn nhân phI thuộc vào yếu t có con và con trai. - Gia đ:nh hiện nay:
+ Nhu cầu ít con, từ 1 đến 2 con nuôi dạy cho tt.
+ Không chú trọng con trai.
+ S bên vững c"a hôn nhân phI thuộc vào các yếu t tâm lý, t:nh cảm, kinh tế.
9.2.2 SY biến đổi vJ chMc năng kinh tế, tổ chMc tiêu dùng: - Gia đ:nh trư2c kia:
+ Kinh tế t túc, t cấp.
+ Kinh tế đáp 9ng nhu cầu trong nư2c.
+ Kinh tế gia đ:nh đóng góp kinh tế cho các thành viên gia đ:nh. - Gia đ:nh hiện nay: + Kinh tế hàng hóa.
+ Kinh tế đáp 9ng nhu cầu toàn cầu.
+ Kinh tế gia đ:nh là bộ phận quan trọng c"a kinh tế quc dân. -
Trong bi cảnh hội nhập kinh tế và cạnh tranh kinh tế hộ gia đ:nh gặp rất nhi*u khó khăn
trở ngại v: quy mô nhY, lao động thấp.
9.2.3 SY biến đổi vJ chMc năng giáo dục - Gia đ:nh trư2c kia:
+ Giáo dIc gia đ:nh cơ sở giáo dIc xã hội.
+ Ni*m tin vào giáo dIc xã hội cao.
+ Trẻ em hư hYng, tệ nạn thấp. - Gia đ:nh hiện nay:
+ Giáo dIc xã hội bao trùm giáo dIc gia đ:nh.
+ Ni*m tin vào giáo dIc xã hội giảm.
+ Trẻ em hư hYng, tệ nạn tăng. -
Cần xây dng triết lý giáo dIc m2i kết hợp giữa các môi trưng giáo dIc.
9.2.4 SY biến đổi vJ chMc năng thVa mãn nhu cầu tâm, sinh lý, duy trì tính cảm - Gia đ:nh trư2c kia:
+ Độ bên vững ch\ phI thuộc vào các mi quan hệ v* trách nhiệm, ngh6a vI giữa các thành viên + Là đơn vị kinh tế.
+ Không phải là yếu t quan trọng c"a hạnh phúc gia đ:nh. - Gia đ:nh hiện nay:
+ Độ b*n vững còn bị chi phi bởi các mi quan hệ hòa hợp t:nh cảm giữa các thành viên.
+ Còn là đơn vị t:nh cảm.
+ Là yếu t quan trọng c"a hạnh phúc gia đ:nh.
9.3 SY biến đổi vJ các mTi quan hệ gia đình
9.3.1 SY biến đổi cBa quan hệ hôn nhân: - Hôn nhân trư2c kia:
+ Quan hệ vợ chng – gia đ:nh chặt chẽ.
+ Tỷ lệ ly hôn, ly thân, ngoại t:nh,… thấp.
+ Ít xuất hiện bi kịch, bạo hành, tệ nạn,… trong gia đ:nh.
+ Gia đ:nh đơn thân thấp. - Hôn nhân hiện nay:
+ Quan hệ vợ chng – gia đ:nh chặt chẽ.
+ Tỷ lệ ly hôn, ly thân, ngoại t:nh,… tăng.
+ Xuất hiện nhi*u bi kịch, bạo hành, tệ nạn,… trong gia đ:nh. + Gia đ:nh đơn thân cao.  Nguyên nhân:
+ Do s tác động c"a cơ chế thị trưng.
+ S phát tri+ Quá tr:nh toàn cầu hóa
9.3.2 SY biến đổi trong quan hệ vợ chồng: - Gia đ:nh trư2c kia:
+ Chng là trI cột gia đ:nh.
+ Quy*n lc thuộc v* đàn ông.
+ Đàn ông là ch" sở hữu tài sản.
+ Quyết định các công việc quan trọng là đàn ông. - Gia đ:nh hiện nay:
+ Chông không nhất thiết là trI cột gia đ:nh.
+ Quy*n lc b:nh đẳng, ngang nhau.
+ Sở hữu tài sản là c"a các thành viên.
+ Có s bàn bạc đ< đưa ra quyết định.
Câu 10: Trình bày sY biến đổi cBa gia đình Việt Nam trong th;i kỳ quá độ lên chB nghCa xã hội.
=> Trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội, dư2i tác động c"a nhi*u yếu t khách quan và
ch" quan: s phát triđại hóa gCn v2i phát trihọc và công nghệ hiện đại, ch" trương, chính sách c"a Đảng và Nhà nư2c v* gia đ:nh..., gia đ:nh
Việt Nam đã có s biến đ@i tương đi toàn diện v* quy mô, kết cấu, các ch9c năng cũng như quan hệ gia đ:nh.
S biến đ@i c"a gia đ:nh Việt Nam trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội:
10.1. Biến đổi quy mô, kết cấu cBa gia đình. -
Gia đ:nh Việt Nam ngày nay có th< được coi là “gia đ:nh quá độ” trong bư2c chuyxã hội nông nghiệp c@ truy*n sang xã hội công nghiệp hiện đại. Trong quá tr:nh này, s giải
th< c"a cấu trúc gia đ:nh truy*n thng và s h:nh thành h:nh thái m2i là một tất yếu. Gia đ:nh
đơn hay còn gọi là gia đ:nh hạt nhân đang trở nên rất ph@ biến ở các đô thị và cả ở nông thôn - thay thế cho ki-
Quy mô gia đ:nh ngày nay tn tại xu hư2ng thu nhY hơn so v2i trư2c kia, s thành viên trong
gia đ:nh trở nên ít đi. Nếu như gia đ:nh truy*n thng xưa có th< tn tại đến ba bn thế hệ
cùng chung sng dư2i một mái nhà th: hiện nay, quy mô gia đ:nh hiện đại đã ngày càng được
thu nhY lại ch\ có hai thế hệ cùng sng chung, ph@ biến nhất v!n là loại h:nh gia đ:nh hạt nhân quy mô nhY -
S b:nh đẳng nam nữ được đ* cao hơn, cuộc sng riêng tư c"a con ngưi được tôn trọng
hơn, tránh được những mâu thu!n trong đi sng c"a gia đ:nh truy*n thng. S biến đ@i c"a
gia đ:nh cho thấy chính nó đang làm ch9c năng tích cc, thay đ@i chính bản thân gia đ:nh và
cũng là thay đ@i hệ thng xã hội, làm cho xã hội trở nên thích nghi và phù hợp hơn v2i t:nh h:nh m2i, thi đại m2i. -
Phân hóa giàu nghèo do tác động c"a c"a công nghiệp hóa và toàn cầu hóa: một s hộ gia
đ:nh mở rộng sản xuất, tích lũy tài sản, đất đai th: trở nên giàu có, trong khi đại bộ phận các
gia đ:nh trở thành lao động làm thuê do không có cơ hội phát tricác tư liệu sản xuất khác.
10.2. Biến đổi các chMc năng cBa gia đình.
- Ch9c năng tái sản xuất ra con ngưi
+ V2i những thành tu c"a y học hiện đại, hiện nay việc sinh đẻ được các gia đ:nh tiến hành
một cách ch" động, t giác khi xác định s lượng con cái và thi điviệc sinh con còn chịu s đi*u ch\nh bởi chính sách xã hội c"a Nhà nư2c, tùy theo t:nh h:nh
dân s và nhu cầu v* s9c lao động c"a xã hội.
+ Nếu như trư2c kia, do ảnh hưởng c"a phong tIc, tập quán và nhu cầu sản xuất nông nghiệp,
trong gia đ:nh Việt Nam truy*n thng, nhu cầu v* con cái th< hiện trên ba phương diện: phải
có con, càng đông con càng tt và nhất thiết phải có con trai ni dõi.
+ Th: ngày nay, nhu cầu ấy đã có những thay đ@i căn bản: th< hiện ở việc giảm m9c sinh c"a
phI nữ, giảm s con mong mun và giảm nhu câu nhất thiết phải có con trai c"a các cặp vợ chng.
- Biến đ@i ch9c năng kinh tế và t@ ch9c tiêu dùng:
+ Th9 nhất, từ kinh tế t cấp t túc thành kinh tế hàng hóa, t9c là từ một đơn vị kinh tế khhp
kín sản xuất đ< đáp 9ng nhu cầu c"a gia đ:nh thành đơn vị mà sản xuất ch" yếu đ< đáp 9ng
nhu cầu c"a ngưi khác hay c"a xã hội.
+ Th9 hai, từ đơn vị kinh tế mà đặc trưng là sản xuất hàng hóa đáp 9ng nhu cầu c"a thị trưng
quc gia thành t@ ch9c kinh tế c"a n*n kinh tế thị trưng hiện đại đáp 9ng nhu cầu c"a thị trưng toàn cầu.
- Biến đ@i ch9c năng giáo dIc (xã hội hóa).
+ Trong xã hội Việt Nam truy*n thng, giáo dIc gia đ:nh là cơ sở c"a giáo dIc xã hội
+ Ngày nay, giáo dIc xã hội bao trùm lên giáo dIc gia đ:nh và đưa ra những mIc tiêu, những
yêu cầu c"a giáo dIc xã hội cho giáo dIc gia đ:nh.
+ Giáo dIc gia đ:nh hiện nay phát tridIc con cái tăng lên. Nội dung giáo dIc gia đ:nh hiện nay không ch\ nặng v* giáo dIc đạo
đ9c, 9ng xU trong gia đ:nh, dòng họ, làng xã, mà hư2ng đến giáo dIc kiến th9c khoa học
hiện đại, trang bị công cI đ< con cái hòa nhập v2i thế gi2i.
- Biến đ@i ch9c năng thYa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy tr: t:nh cảm
+ Trong gia đ:nh Việt Nam hiện nay, nhu cầu thYa mãn tâm lý - t:nh cảm đang tăng lên, do gia
đ:nh có xu hư2ng chuy10.3. SY biến đổi trong mTi quan hệ gia đình.
- Biến đ@i quan hệ hôn nhân và quan hệ vợ chng
+ Trong gia đ:nh truy*n thng, ngưi chng là trI cột c"a gia đ:nh, mọi quy*n lc trong gia
đ:nh đ*u thuộc v* ngưi đàn ông. Ngưi chng là ngưi ch" sở hữu tài sản c"a gia đ:nh,
ngưi quyết định các công việc quan trọng c"a gia đ:nh, k< cả quy*n dạy vợ, đánh con.
+ Trong gia đ:nh Việt Nam hiện nay, không còn một mô h:nh duy nhất là đàn ông làm ch" gia
đ:nh. Ngoài mô h:nh ngưi đàn ông - ngưi chng làm ch" gia đ:nh ra th: còn có ít nhất hai
mô h:nh khác cùng tn tại. Đó là mô h:nh ngưi phI nữ - ngưi vợ làm ch" gia đ:nh và mô
h:nh cả hai vợ chng cùng làm ch" gia đ:nh.
- Biến đ@i quan hệ giữa các thế hệ, các giá trị, chuẩn mc văn hóa c"a gia đ:nh
+ Trong gia đ:nh truy*n thng, một đ9a trẻ sinh ra và l2n lên dư2i s dạy bảo thưng xuyên
c"a ông bà, cha mẹ ngay từ khi còn nhY.
+ Trong gia đ:nh hiện đại, việc giáo dIc trẻ em gần như phó mặc cho nhà trưng, mà thiếu đi
s dạy bảo thưng xuyên c"a ông bà, cha mẹ.
+ Ngưi cao tu@i trong gia đ:nh truy*n thng thưng sng cùng v2i con cháu, cho nên nhu cầu
v* tâm lý, t:nh cảm được đáp 9ng đầy đ". Còn khi quy mô gia đ:nh bị biến đ@i, ngưi cao
tu@i phải đi mặt v2i s cô đơn thiếu thn v* t:nh cảm.
BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ VÀ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH CỦA NHÓM ST Họ và tên MSSV
Nội dung đảm nhận MMc độ T hoàn thành 1
Nguyễn Thị 72200079 Câu 6: Tr:nh bày nội dung liên minh ở Việt Nam 100% Bích Quyên
hiện nay. Nội dung nào đóng vai trò quyết định nhất? 2 Lê Trần
72200040 Câu 7: Phân tích các ch9c năng c"a gia đ:nh. 100% Mỹ Quyên 3 Trương
72200134 Câu 10: Tr:nh bày s biến đ@i c"a gia đ:nh Việt 100%
TiNam trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội. Phương 4
Tạ Như Tâm 72200114 Câu 1: Cơ cấu xã hội – giai cấp là g:? Nó có vị trí 100%
như thế nào trong cơ cấu xã hội, v: sao?
Câu 2: Trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội,
cơ cấu xã hội – giai cấp có những biến đ@i như thế nào? 5 Trần
A2200092 Câu 5: Tr:nh bày vị trí, vai trò c"a các giai cấp, 100% Nguyễn Bảo
tầng l2p cơ bản trong cơ cấu xã hội – giai cấp ở Quyên Việt Nam hiện nay. 6 Lê
42101436 Câu 3: V: sao phải nghiên c9u s biến đ@i cơ cấu 100% Minh Thành
xã hội, cô cấu xã hội – giai cấp trong thi kỳ quá
độ lên ch" ngh6a xã hội?
Câu 4: Tại sao phải có s liên minh giữa giai cấp
công nhân v2i giai cấp nông dân và các tầng l2p
lao động khác trong thi kỳ quá độ lên ch" ngh6a xã hội. 7 Lê
52101000 Câu 8: Xây dng gia đ:nh m2i trong thi kỳ quá 100% Xuân Thành
độ lên ch" ngh6a xã hội phải da trên những cơ sở nào?
Câu 9: Những yếu t nào đang tác động đến gia đ:nh Việt Nam hiện nay?