-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập NLTK chương 2 - 3 - Bài tập nguyên lý thống kê | Kinh Tế Vi Mô | Trường Đại học Thủy Lợi
Bài tập NLTK chương 2 - 3 - Bài tập nguyên lý thống kê của Công Ty của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Kinh tế vi mô (ĐHTL) 33 tài liệu
Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu
Bài tập NLTK chương 2 - 3 - Bài tập nguyên lý thống kê | Kinh Tế Vi Mô | Trường Đại học Thủy Lợi
Bài tập NLTK chương 2 - 3 - Bài tập nguyên lý thống kê của Công Ty của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Môn: Kinh tế vi mô (ĐHTL) 33 tài liệu
Trường: Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Thủy Lợi
Preview text:
lOMoARcPSD| 40651217 lOMoAR cPSD| 40651217
BÀI TẬP TỔNG HỢP MÔN HỌC NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Chương 2: Điều tra thống kê
Bài 1: Giới thiệu về 1 cuộc iều tra thống kê cụ thể ở nước ta mà bạn biết. Qua ó, hãy xác
ịnh rõ mục ích, phạm vi, ối tượng,
ơn vị iều tra và nội dung của cuộc iều tra này.
Bài 2: Để phục vụ cho việc cạnh tranh trên thị trường, một hang sản xuất xe máy trong
nước dự ịnh tổ chức 1 cuộc iều tra thống kê ể nắm bắt ược nhu cầu và thị hiếu của khách
hang. Hãy xây dựng phương án iều tra cho cuộc iều tra này.
Bài 3: Sử dụng các loại câu hỏi
ể lập thành 1 bảng hỏi
ơn giản cho cuộc iều tra nói trên.
Bài 4: Xây dựng phương án iều tra thống kê thu thập tài liệu thực tế ể xây dựng quy hoạch
phát triển 1 loại sản phẩm bia (tuỳ ý chọn loại bia) của nhà máy X ến năm 2010. Bài 5:
Hãy lập bảng hỏi cho các cuộc iều tra sau: -
Tình trạng học tiếng anh của sinh viên ĐHTL -
Nhu cầu dung iện thoại smart phone giá rẻ cho sinh viên -
Nguyên nhân nhảy việc của nhân viên văn phòng trên ịa bàn Hà Nội Bài 6:
Hãy ề xuất các phương pháp chọn mẫu phù hợp với các tình huống sau:
1. Nghiên cứu về thái ộ của hành khách i xe bus ối với việc tính tiền vé xe bus bằng
thẻ từ. Lấy mẫu phi xác suất thuận tiện
2. Quan iểm của các tài xế ối với các biện pháp iều phối giao thong (giãn lưu lượng
xe) trên các tuyến ường xuyên qua khu trung tâm. Lấy mẫu phi xác suất phán oán
3. Doanh số có thể ạt ược cho sản phẩm trà túi lọc mới của 1 doanh nghiệp.Lấy mẫu phi xác suất phán oán
4. Nghiên cứu về tỷ lệ % thành phẩm không ạt yêu cầu mỗi tuần của 1 dây chuyền sản
xuất. Lấy mẫu xác suất ngẫu nhiên ơn giản
5. Thái ộ của 1 nhân viên trong 1 công ty lớn ối với việc xây dựng 1 nhà giữ trẻ trông
giữ con nhỏ của các nhân viên công ty.Lấy mẫu xác suất phân tầng
6. Nghiên cứu nguyên nhân nhảy việc của nhân viên văn phòng trên ịa bàn thành phố
Hà Nội. Lấy mẫu phi xác suất thuận tiện
7. Quan iểm của người có i làm trong các công ty về việc các khoản chi trên 100,000
ồng phải có hoá ơn tài chính hợp lệ thì mới ược thanh toán.Lấy mẫu phi xác suất thuận tiện lOMoARcPSD| 40651217
Bài 7: Giả sử bạn ược 1 tờ báo toàn quốc số ra hàng ngày giao thực hiện 1 cuộc khảo sát
trên cả nước về phản ứng của dân chúng ối với 1 số vấn ề liên quan ến chính sách quản lý
kinh tế của chính phủ giai oạn hiện nay. Bạn ược ban chủ nhiệm tờ báo yêu cầu là ể cuộc
khảo sát ảm bảo ược tính áng tin cậy thì sẽ phải phỏng vấn 1 mẫu dữ liệu có tính ại diện ít nhất 5000 người.
Hãy trình bày 1 cách chi tiết phương pháp chọn mẫu và thu thập dữ liệu bạn sẽ sử
dụng ể tiến hành cuộc khảo sát.
Thu thập dữ liệu sơ cấp Phương pháp chọn mẫu lấy mẫu nhiều giai oạn
Bài 8: Từ danh sách các khách du lịch quốc tế trong 1 oàn ược giả ịnh như 1 tổng thể, bạn
hãy chọn mẫu ngẫu nhiên gồm 4 quan sát bằng các phương pháp chọn mẫu sau:
a) Chọn mẫu ngẫu nhiên ơn giản: 1,10,19,8
b) Chọn mẫu phân tầng căn cứ trên giới tính STT First name Surname Sex 1 Clare Anderson F 2 Angela Dean F 3 Susan Dixon F 4 Sarah Gray F 5 Joanne Keane F 6 Andrea Cross F 7 Jacqui Hobson F 8 Iain McLeod F 9 Anne Smith F 10 Elizabeth Swift F STT First name Surname Sex lOMoARcPSD| 40651217 1 Steven Adams M 2 Graham Buckley M 3 Glen Burden M 4 Henry Ross M 5 David Wright M 6 John Davidson M 7 Stuart Trainer M 8 Philip Twist M 9 Graham West M 10 Zoe Wikinson M
- Phân bổ mẫu ều: Số lượng mẫu mỗi bậc = 4/2= 2. Dãy là: 2M,5M,6F,9F
- Phân bổ mẫu theo tỷ lệ: ( n/N)*Ni= 10/20*4= 2. Số lượng mẫu mỗi bậc là 2. Dãy là 3M,8M,10F,2F
c) Chọn mẫu hệ thống: k = 20/4 = 5 - Dãy là: 1,6, 11,16 STT First name Surname Sex 1 Steven Adams M 2 Clare Anderson F 3 Graham Buckley M 4 Glen Burden M 5 Angela Dean F 6 Susan Dixon F lOMoARcPSD| 40651217 7 Sarah Gray F 8 Joanne Keane F 9 Henry Ross M 10 David Wright M 11 Andrea Cross F 12 John Davidson M 13 Jacqui Hobson F 14 Iain McLeod F 15 Anne Smith F 16 Elizabeth Swift F 17 Stuart Trainer M 18 Philip Twist M 19 Graham West M 20 Zoe Wilkinson M
Chương 3 : Phân tổ tổng hợp tài liệu iều tra thống kê
Bài 1 : Doanh nghiệp Z có 15 tổ sản xuất với số lượng công nhân và khối lượng sản phẩm như trong bảng sau: Tổ sản Số công nhân Khối lượng sản Tổ sản Số công nhân Khối lượng sản xuất (người) phẩm (kg) xuất (người) phẩm (kg) 1 15 10.500 9 9 7.740 2 14 10.360 10 15 13.500 3 12 9.000 11 13 10.790 4 10 7.200 12 25 18.375 5 18 14.400 13 23 17.480 6 16 13.120 14 17 14.960 7 22 18.150 15 24 21.360 lOMoARcPSD| 40651217 8 8 6.800 Câu hỏi:
a. Tính mức năng suất lao ộng từng tổ công nhân.
b. Căn cứ vào kết quả tính mức năng suất lao ộng ở câu 1, tiến hành sắp xếp phân tổ theo
mức năng suất lao ộng của tổ với iều kiện có khoảng cách tổ bằng nhau, có giới hạn tổ
trùng nhau và số tổ dự kiến chia làm 5.
Trình bày kết quả phân tổ theo các chỉ tiêu giải thích:
- Lượng biến năng suất lao ộng theo phân tổ.
- Số tổ sản xuất trong từng tổ phân tổ.
- Số công nhân trong từng tổ phân tổ.
- Khối lượng sản phẩm của từng tổ phân tổ.
- Mức năng suất lao ộng bình quân của tổ phân tổ.
c. Tính năng suất lao ộng bình quân của doanh nghiệp lOMoARcPSD| 40651217 Bài làm bài 1 lOMoARcPSD| 40651217
Bài 2: Một cơ quan bảo vệ môi trường lấy các mẫu nước từ 12 sông và suối khác nhau, sau
ó ưa vào phòng thí nghiệm ể xác ịnh tỷ lệ ô nhiễm cho từng mẫu nước. Kết quả xét nghiệm như sau: Mẫu Mẫu Tỷ lệ ô nhiễm % Tỷ lệ ô nhiễm % nước nước 1 35.4 7 41.2 2 45.3 8 50.7 3 67.3 9 60.8 4 57.4 10 47.3 5 52.9 11 38.6 6 32.1 12 46.2 Yêu cầu:
- Sắp xếp số liệu theo thứ tự giảm dần
- Xác ịnh số mẫu nước có tỷ lệ nhiễm bẩn trong khoảng 30 – 40; 40 – 50; 50 – 60; 60 – 70.
- Nếu theo các nhà khoa học tỷ lệ nhiễm bẩn 45% trở lên là quá mức thì có bao nhiêu mẫu
rơi vào trường hợp này. Bài làm bài 2: lOMoARcPSD| 40651217
Bài 3: Một công ty sản xuất xe ạp có số liệu về thời gian từ khi ặt hang cho ến khi giao hang như sau (ĐVT: ngày) 4 12 8 14 11 6 7 13 13 11 11 20 5 19 10 15 24 7 28 6
- Hãy xây dựng bảng tần số phân bố và tính tần suất. Sử dụng khoảng các tổ là 6 ngày.
- Dựa vào bảng tần số phân bố có kết luận gì về tính hiệu quả của sản xuất theo ơn ặt hàng.
- Công ty muốn bảo ảm ½ số chuyến giao hàng ược thực hiện trong vòng 10 ngày. Vậy
công ty ó có ạt mục tiêu này không?
- Hãy cho biết lợi thế của việc sử dụng tần suất so với tần số phân bố. lOMoARcPSD| 40651217 Bài làm bài 3 c) Không ạt yêu cầu d)
Bài 4: Tại 1 tòa báo, người ta thu thập thông tin về thời gian cần thiết ể hoàn thành trang
nhất của tờ báo. Thu thập trong 50 ngày liền và ược số liệu sau (ĐVT phút) 23.8 20.3 23.6 19 25.1 25 19.5 24.1 24.2 21.8 20.8 22.8 21.9 22 20.7 20.9 25 22.2 22.8 20.1
25.3 20.7 22.5 21.2 23.8 23.3 20.9 22.9 23.5 19.5
21.3 21.5 23.1 19.9 24.2 24.1 19.8 23.9 22.8 23.9
19.7 24.2 23.8 20.7 23.8 24.3 21.1 20.9 21.6 22.7 Yêu cầu:
- Sắp xếp số liệu theo thứ tự từ nhỏ ến lớn.
- Phân số liệu thành 7 tổ với khoảng cách tổ ều nhau. Tính tần số và tần số tích luỹ.
- Vẽ ồ thị tần số và tần số tích luỹ
- Dựa vào ường cong tần số tích luỹ, hãy ước tính tỷ lệ % của những số báo mà trang nhất
ược thiết kế trong vòng 24 phút. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3” lOMoARcPSD| 40651217 lOMoARcPSD| 40651217