Bài tập ôn giữa kỳ chương 1,2,3 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

1. Sản xuất hàng hóa 1. Sản xuất với mục đích để trao đổi, đểbán.2. Sản xuất hàng hóa 2. Sản xuất để tiêu dùng cho xã hội , chongười mua3. Phân công lao động xã hội 3. Sự tách biệt giữa các loại lao động. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập ôn giữa kỳ chương 1,2,3 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

1. Sản xuất hàng hóa 1. Sản xuất với mục đích để trao đổi, đểbán.2. Sản xuất hàng hóa 2. Sản xuất để tiêu dùng cho xã hội , chongười mua3. Phân công lao động xã hội 3. Sự tách biệt giữa các loại lao động. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

92 46 lượt tải Tải xuống
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm
Phần I: Ghép các khái niệm
1.
Sản xuất hàng hóa Sản xuất với mục đích để trao đổi, để1.
bán.
2.
Sản xuất hàng hóa Sản xuất để tiêu dùng cho xã hội , cho2.
người mua
3.
Phân công lao động xã hội Sự tách biệt giữa các loại lao động3.
4.
Sự tách biệt kinh tế Những nguời sản xuất độc lập với nhau4.
về lợi ích
5.
Kinh tế tự nhiên Sản xuất không phải để bán5.
6.
Kinh tế tự nhiên Sản xuất để tiêu dùng cho người sản6.
xuất và gia đình họ.
7.
Hàng hóa Được bán cũng đồng thời được mua.7.
8.
Hàng hóa Trước khi tiêu dùng phải qua mua bán.8.
9.
Giá trị sử dụng Tính hữu dụng của sản phẩm thỏa mãn9.
nhu cầu của người mua.
10.
Giá trị trao đổi Quan hệ về số lượng giữa các giá trị sử10.
dụng khác nhau
11.
Giá trị hàng hóa 11. Lao động trừu tượng của người sản
xuất kết tinh trong hàng hóa.
12.
Giá cả Là sự biểu hiện bằng tiền của giá trị12.
13.
Lao động cụ thể Lao động dưới một hình thức cụ thể13.
của một nghề nghiệp chuyên môn nhất
định
14.
Lao động trừu tượng Là sự hao phí sức lực con người nói14.
chung
15.
Lượng giá trị hàng hóa Số lượng lao động hao phí để làm ra15.
hàng hóa
16.
Đơn vị đo lượng giá trị
hàng hóa
16. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
17.
Lao động giản đơn Lao động không thành thạo17.
18.
Lao động phức tạp Lao động phải trải qua huấn luyện đào18.
tạo
19.
Cường độ lao động Độ khẩn trương trong lao động, sự hao19.
phí lao động trong một đơn vị thời gian
20.
Tăng cường độ lao động Tăng số lượng lao động hao phí trong20.
3
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm
một đơn vị thời gian
21.
Năng suất lao động Năng lực sản xuất của lao động, hiệu21.
quả, hiệu suất của lao động
22.
Tăng năng súât lao động Tăng hiệu quả hay hiệu suất của lao22.
động
23.
Bản chất của tiền Là một hàng hóa đặc biệt đóng vai trò23.
vật ngang giá
24.
Nguồn gốc của tiền Ra đời trong quá trình phát triển lâu dài24.
của sản xuất và trao đổi hàng hóa.
25.
Tiền làm chức năng thước
đo giá trị
25. Đo lường và biểu thị giá trị của mọi
hàng hóa.
26.
Tiền làm chức năng
phương tiện lưu thông
26. Trung gian môi giới trong trao đổi.
27.
Tiền làm chức năng thanh
toán
27. Dùng để trả nợ, thanh toán và mua bán
chịu.
28.
Tiền làm chức năng
phương tiện cất trữ.
28. Tiền rút khỏi lưu thông được cất trữ lại
29.
Tiền thế giới Dùng để thanh toán trong trao đổi quốc29.
tế.
30.
Quy luật cơ bản của kinh
tế hàng hóa
30. Quy luật giá trị
31.
Nội dung quy luật giá trị Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở31.
hao phí lao động xã hội cần thiết.
32.
Điều tiết sản xuất Phân chia tư liệu sản xuất, sức lao động32.
vào các ngành khác nhau.
33.
Điều tiết lưu thông Phân phối nguồn hàng từ nơi này đến33.
nơi khác.
34.
Lạm phát > 10% Lạm phát phi mã34.
35.
Lạm phát 3,4 số tăng Lạm phát, siêu lạm phát.35.
36.
Quy luật lưu thông tiền tệ Xác định lượng tiền cần thiết trong lưu36.
thông.
37.
Giảm phát Giá cả hàng hóa giảm37.
38.
Lạm phát Lượng tiền lớn hơn lượng hàng.38.
39.
Lạm phát hơn < 10% Lạm phát vừa phải39.
Hết chương 4
4
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm
40.
Søc lao ®éng Tæng hîp thÓ lùc vµ trÝ lùc cña40.
ngêi lao ®éng dïng ®Ó t¹o ra
vËt cã Ých
41.
T b¶n Gi¸ trÞ mang l¹i gi¸ trÞ thÆng41.
d b»ng c¸ch bãc lét lao ®éng
lµm thuª
42.
Gi¸ trÞ hµng ho¸ søc
lao ®éng
42. Lao ®éng x· héi cÇn thiÕt ®Ó
duy tr× vµ thay thÕ søc lao
®éng
43.
Gi¸ trÞ sö dông hµng
ho¸ søc lao ®éng
43. Khi tiªu dïng t¹o ra gi¸ trÞ míi
lín h¬n gi¸ trÞ cña b¶n th©n
nã.
44.
Quá trình s n xu t ấấ
TBCN
44.
Quá trình s n xu t ra giá tr ấấ
th ng d ư
45.
Gi¸ trÞ thÆng d Mét phÇn gi¸ trÞ míi do c«ng45.
nh©n lµm thuª s¸ng t¹o ra
46.
Ngµy lao ®éng díi
CNTB gåm hai phÇn
46. Thêi gian lao ®éng tÊt yÕu vµ
thêi gian lao ®éng thÆng d.
47.
T b¶n bÊt biÕn Bé phËn t dïng ®Ó mua t liÖu47.
s¶n xuÊt.
48.
C 48. Lµ t b¶n bÊt biÕn.
49.
T b¶n kh¶ biÕn Bé phËn t b¶n dïng ®Ó thuª49.
søc lao ®éng.
50.
T b¶n kh¶ biÕn T¹o ra gi¸ trÞ thÆng d.50.
51.
Tû suÊt gi¸ trÞ thÆng
d
51. Tû lÖ % gi÷a gi¸ trÞ thÆng d vµ
t b¶n kh¶ biÕn
52.
Tû suÊt gi¸ trÞ thÆng
d
52. Tû lÖ thêi gian lao ®éng cÇn
thiÕt vµ thêi gian lao ®éng
thÆng d.
53.
Tû suÊt gi¸ trÞ thÆng
d
53. m'
54.
Khèi lîng gi¸ trÞ
thÆng d
54. Qui m« gi¸ trÞ thÆng d thu ®îc
trong mét thêi gia nhÊt ®Þnh.
55.
Gi¸ trÞ thÆng d
tuyÖt ®èi
55. Do kÐo dµi thêi gian lao ®éng
vµ t¨ng cêng ®é lao ®éng
5
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm
56.
Gi¸ trÞ thÆng d t¬ng
®èi
56. Do rót ng¾n thêi gia lao ®éng
tÊt yÕu, trong khi ngµy lao
®éng kh«ng ®æi.
57.
Gi¸ trÞ thÆng d siªu
ng¹ch
57. D«i ra ngoµi gi¸ trÞ thÆng d t-
¬ng ®èi b×nh thêng do gi¸ trÞ
c¸c biÖt cña hµng ho¸ thÊp
h¬n gi¸ trÞ x· héi cña nã.
58.
Qui luËt kinh tÕ c¬
b¶n cña CNTB
58. Qui luËt s¶n xuÊt ra gi¸ trÞ
thÆng d
59.
tÝch luü t b¶n T b¶n ho¸ gi¸ trÞ thÆng d59.
60.
tÝch tô t b¶n T¨ng qui m« t b¶n b»ng c¸ch60.
tÝch luü t b¶n.
61.
TËp trung t b¶n T¨ng qui m« t b¶n b»ng c¸ch61.
hîp nhÊt nhiÒu t b¶n c¸ biÖt.
62.
CÊu t¹o gi¸ trÞ t b¶n Quan hÖ tû lÖ gi÷a gi¸ trÞ cña62.
t liÖu s¶n xuÊt vµ gi¸ trÞ søc
lao ®éng ®Ó tiÕn hµnh s¶n
xuÊt.
63.
CÊu t¹o kü thuËt cña
t b¶n
63. Tû lÖ gi÷a sè lîng t liÖu s¶n
xuÊt vµ sè lîng søc lao ®éng
®Ó tiÕn hµnh s¶n xuÊt.
64.
CÊu t¹o h÷u c¬ cña
t b¶n
64. CÊu t¹o gi¸ trÞ do cÊu t¹o kü
thuËt quyÕt ®Þnh vµ ph¸n ¸nh
nh÷ng biÕn ®æi cña cÊu t¹o
kü thuËt
65.
Tuần hoàn của tư bản Sự vận động của tư bản theo công thức65.
T-H-T'
66.
Chu chuyển tư bản Tuần hoàn xét trong một quá trình có66.
tính định kỳ .
67.
Thời gian chu chuyển tư
bản
67. Thời gian thực hiện một vòng tuần
hoàn của tư bản.
68.
Tốc độ chu chuyển tư bản Xác định tư bản quay được mấy vòng68.
trong một năm.
69.
Tư bản cố định Giá trị chuyển từng phần vào giá trị sản69.
phẩm.
70.
Tư bản cố định Là máy móc, thiết bị, nhà xưởng…70.
6
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm
71.
Hao mòn hữu hình Do sử dụng hoặc do phá huỷ của tự71.
nhiên.
72.
Hao mòn vô hình Hao mòn thuần tuý về giá trị.72.
73.
Hao mòn vô hình Do tác động của tiến bộ kỹ thuật.73.
74.
Tư bản lưu động Tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu74.
và tiền lương.
75.
Khủng hoảng kinh tế Khủng hoảng sản xuất thừa.75.
76.
Lợi nhuận Hình thái chuyển hoá của giá trị thặng76.
dư được quan nhiệm như con đẻ của c
+ v.
77.
Tỷ suất lợi nhuận Tỷ lệ % giữa lợi nhuận và toàn bộ tư77.
bản ứng trước.
78.
Lợi nhuận bình quân Lợi nhuận như nhau của các tư bản78.
bằng nhau.
79.
Tỷ suất lợi nhuận bình
quân
79. Con số trung bình của các mức tỷ suất
lợi nhuận khác nhau.
80.
Giá cả sản xuất Chí phí SX TBCN + 80.
P
.
81.
Qui luật tỷ suất lợi nhuận
bình quân
81. Hoạt động của qui luật giá trị thặng dư
trong điều kiện tự do cạnh tranh.
82.
Tư bản thương nghiệp Một bộ phận TBCN tách ra phục vụ82.
cho quá trình lưu thông của tư bản
83.
Lợi nhuận thương nghiệp Bộ phận của giá trị thặng dư do TBCN83.
nhường cho tư bản thương nghiệp
84.
Tư bản cho vay Một bộ phận của TBCN tách ra trong84.
quá trình tuần hoàn và chu chuyển của
tư bản
85.
Lợi tức Giá cả của tư bản cho vay.85.
86.
Tư bản cho vay Tư bản tiền tạm thời nhàn rỗi.86.
87.
Địa tô TBCN Là một bộ phận của giá trị thặng dư87.
siêu ngạch.
88.
Địa tô chênh lệch Là một bộ phận của giá trị thặng dư88.
siêu ngạch thu được trên ruộng đất màu
mỡ
89.
Địa tô chênh lệch 1 Do điều kiện tự nhiên thuận lợi89.
90.
Địa tô chênh lệch 2 Do đầu tư thâm canh cải tạo chất đất.90.
91.
Tiền lương dưới CNTB Giá cả hàng hoá sức lao động.91.
7
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm
92.
Tiền lương danh nghĩa Số tiền mà người lao động nhận được92.
do bán sức lao động
93.
Tiền lương thực tế Biểu hiện bằng số lượng hàng hoá tư93.
liệu sinh hoạt và dịch vụ mua bằng tiền
lương danh nghĩa.
94.
Hình thức tiền lương
TBCN
94. Tiền lương theo thời gian và tiền lương
theo sản phẩm.
Hết chương 5
95.
Chủ nghĩa tư bản độc
quyền
95. Giai đoạn cao của chủ nghĩa tư bản
96.
Chủ nghĩa tư bản tự do
cạnh tranh
96. Giai đoạn thấp của chủ nghĩa tư bản
97.
Thưc chất độc quyền Là một tổ chức iên minh giữa các nhà97.
tư bản sức sản xuất , trên một
hoặc một vài mặt hàng
98.
Cáctel 98. Liên minh về giá cả, khối lượng hàng
hóa
99.
Xanhđica 99. Liên minh độc quyền trong lĩnh vực
lưu thông
100.
Tơrớt 100. Liên minh theo hình thức cổ phần
101.
Conxoocxiom 101. Tổ chức độc quyền ở trình độ cao bao
gồm cả Cáctel, Xanhđica và Tơrớt
102.
Cônglômêrát. 102. Liên minh đa ngành, đa lĩnh vực
103.
Giá cả độc quyền 103.
104.
Lợi nhuận độc quyền Lợi nhuận siêu ngạch do độc quyền104.
105.
Tư bản tài chính Sự dung hợp giữa tư bản độc quyền105.
công nghiệp và tư bản độc quyền ngân
hàng.
106.
Xuất khẩu tư bản Xuất khẩu giá trị để thu lợi nhuận106.
107.
Chủ nghĩa tư bản độc
quyền nhà nước
107. Kết hợp sức mạnh giữa các tổ chức độc
quyền và nhà nước tư sản.
108.
Phân chia thế giới về mặt
kinh tế
108. Phân chia thị trường thế giới.
109.
Phân chia thế giới về mặt
lãnh thổ
109. Đấu tranh để phân chia thuộc địa
110.
Xuất khẩu hàng hóa 110. Thực hiện giá trị thặng dư đã tạo ra ở
8
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm
trong nước.
111.
Xuất khẩu tư bản sản xuất 111. Để xây dựng các công trình , nhà
máy…ở nước ngoài
112.
Xuất khẩu tư bản nhà
nước
112. Chính phủ đầu tư hoặc cho vay.
113.
Xuất khẩu tư bản tư nhân 113. Các nhà tư bản đầu tư hoặc cho vay.
114.
Xuất khẩu tư bản 114. Là xuất khẩu giá trị ra nước ngoài để
thu lợi nhuận
115.
Xuất khẩu tư bản cho vay 115. Cho chính phủ hoặc tư nhân nước
ngoài vay để lấy lãi
116.
Thời kỳ quá độ 116. Thời kỳ chuyển biến từ xã hội cũ sang
xã hội mới ?
117.
Cơ cấu kinh tế 117. Tổng thể các bộ phận hợp thành của
nền kinh tế.
118.
Cơ cấu thành phần kinh tế 118. Tổng thể các thành phần kinh tế.
119.
Quá độ nhảy vọt 119. Bỏ qua một hoặc hai hình thái kinh tế
xã hội
120.
Quá độ từ chủ nghĩa
bản lên chủ nghĩa xã hội
120. Cải biến xã hội cũ xây dựng xã hội mới
- xã hội chủ nghĩa
121.
Đặc trưng kinh tế bản
của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội
121. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần
122.
Nhiệm vụ trung tâm của
thời kỳ quá độ
122. Phát triển lực lượng sản xuất , công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
123.
Sở hữu Quan hệ giữa người và người trong123.
việc chiếm hữu tư liệu sản xuất.
124.
Chế độ sở hữu Sở hữu được thực hiện trong một cơ124.
chế nhất định
125.
Nhiệm vụ của thời kỳ quá
độ
125. Phát triển lực lượng sản xuất, xây dựng
hoàn thiện quan hệ sản xuất.
126.
Thành phần kinh tế Hình thức tổ chức kinh tế dựa trên quan126.
hệ sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất.
127.
Thành phần kinh tế nhà
nước
127. Dựa trên sở hữu nhà nước về tư liệu
sản xuất.
128.
Thành phần kinh tế tập thể Do những người lao động tự nguyện128.
góp vốn, lao động
9
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm
129.
Thành phần kinh tế, cá thể
, tiểu chủ
129. Dựa trên chế độ sở hữu nhỏ về tư liệu
sản xuất và lao động của bản thân
người lao động
130.
Thành phần kinh tế bản
tư nhân
130. Dựa trên chế độ tư hữu tư nhân tư bản
chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
131.
Thành phần kinh tế bản
nhà nước.
131. Dựa trên sở hữu hỗn hợp về vốn giữa
nhà nước với tư bản tư nhân trong nước
và tư bản tư nhân nước ngòai.
132.
Thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngòai
132. Các doanh nghiệp có 100% vốn nước
ngòai và phần vốn của người nước
ngòai đóng góp vào các doanh nghiệp
bằng ?
Phần IV Điền vào chỗ trống
1. Kinh tế hàng hóa là hình thức tổ chức kinh tế mà………………..của
những người sx là để ……………………..
2. Kinh tế hàng hóa ra đời khi ………điềù kiện:1………………………..
2…………………………..
3. Hàng hóa là sản phẩm của lao động , trước khi đi vào tiêu dùng phải
qua…………………..
4. Hàng hóa có 2 thuộc tính::: 1…………………..
2…………………..
5. .Giá trị hàng hóa là …………….. của người sản xuất…………………
trong hàng hóa
6. Giá trị trao đổi là quan hệ ………………………. giữa các hàng hóa
được trao đổi với nhau
7. Giá trị hàng hóa là phạm trù…………………..
8. Giá trị hàng hóa phản ánh …………………..giữa những người SX
hàng hóa
9. Giá trị là………………của của cải
10
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm
10. Giá trị sử dụng………………của sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu
của………………….
11. Giá trị sử dụng là phạm trù………………
12. 13.giá trị sử dụnglà……………………… của của cải
13. Trao đổi hàng hóa thực chất là trao đổi …………………………
14. Với tư cách là giá trị sử dụngcác hàng hóa ……………………….về
chất
15. Với tư cách là giá trị các hàng hóa ……………………….về chất
16. Lao động cụ thể là lao động ………………… dưới một hình thức cụ
thể của một nghề nghiệp chuyên môn nhất định
17. Lao động cụ thể tạo ra……………………của hàng hóa
18. Lao động cụ thể là phạm trù……………………..
19. Lao động trừu tượng:là sự hao phí ………………của con người nói
chung không kể các hình thức cụ thể của nó như thế nào.
20. Lao động trừu tượngtạo ra…………………….của hàng hóa
21. Lao động trừu tượng là phạm trù …………………..
22. Tất cả các lao động trừu tượng…………………….về chất
23. Tất cả các lao động cụ thể………………… về chất
24. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa là :mâu thuẫn
giữa…………………………..và…………………………….
25. Số lượng giá trị của hàng hóa đo bằng thời gian lao động……………..
26. ………………………
27. Số lượng giá trị của hàng hóa là …………………của người sản xuất
hao phí để làm ra hàng hóa.
28. Đơn vị đo lượng giá trị là ………………………….
29. Thời gian lao động xã hội cần thiết là thờigian lao động cá biệt của
những người cung cấp ………………………..khối lượng hàng hóa đó
trên thị trường
30. Thời gian lao động xã hội cần thiết là thờigian cần thiết đẻ sản xuất ra
một hàng hóa với ………………….trung bình………………..trung
bình,trong những điều kiện bình thường
31. Năng suất lao động là………………………của lao động
32. Năng suất lao động tăng,giá trị được tạo ra trong 1đơn vị thời gian…..
33. ………………..
34. .Năng suất lao động tăng,giá trị được tạo ra trong 1đơn vị sản
phẩm…..
35. Năng suất lao động tăng,số lượng sản phẩm được tạo ra trong 1đơn vị
11
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm
thời gian…………………….
36. . Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động :
1…………………..
2…………………..
3…………………
37. Cường độ lao động là………………………của lao động
38. Cường độ lao động tăng ,giá trị được tạo ra trong 1đơn vị thời
gian…..
39. Cường độ lao động tăng ,giá trị được tạo ra trong 1đơn vị sản
phẩm………………..
40. Tăng cường độ lao động giống như …………………………….
41. Trong một đơn vị thời gian lao động phức tạp tạo ra một lượng giá trị
……………….lao động giản đơn.
42. 44.Tiền ra đời trong quá trình ……………………… của sản xuất và
trao đổi hàng hóa
43. Tiền có bản chất là……………………..
44. Tiền có 5 chức năng:
1…………………..
2…………………..
3…………………
4…………………..
5………………………
45. Tiền giấy có các chức năng: 1…………………..
2…………………..
3……………………
46. Quy luật lưu thông tiền tệ là xác định …………………………….trong
lưu thông.
47. Công thức tính lượng tiền cần thiết trong lưu thộng,:(khi tiền mới chỉ
làm chức năng phương tiện lưu thông )
12
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm
=………………………………………………
48.
49. Công thức tính lượng tiền cần thiết trong lưu thộng,:(khi tiền thực hiện
cả chức năng phương tiện lưu thanh toán):
=………………………………………………
50. .Lạm phát là ………………………………của hàng hóa ,dịch vụ.
51. Giảm phát là ………………………………của hàng hóa ,dịch vụ.
52. Lạm phát vừa phải là lạm phát:………………..trong 1 năm.
53. Lạm phát phi mãlà lạm phát:………………..trong 1 năm.
54. Siêu Lạm phát là lạm phat:………………..trong 1 năm.
55. Quy luật giá trị là Quy luật ……………của sản xuất và trao đổi hàng
hóa
56. Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và trao đổi phải tiến hành trên cơ
sở………………………..
57. Quy luật giá trị yêu cầu trao đổi phải ……………………….
58. Khi cung =cầu ->giá cả…..giá trị
59. Khi cung >cầu ->giá cả…..giá trị
60. Khi cung <cầu ->giá cả…..giá trị
61. Quy luật giá trị có tác dụng…………………sản xuất và lưu thông
hàng hóa.
62. Quy luật giá trị có tác dụng…………………lực lượng sản xuất phát
triển
63. Quy luật giá trị có tác dụng…………………………thành người giàu
người nghèo.
64. .Lượng tiền cần thiết trong lưu thông ty lệ thuận
với…………………….
65. và tỷ lệ nghịch với…………………………..
66. Công thức tính lạm phát thông qua chỉ số tăng giá hàng tiêu dùng:
=
67. Giá cả hàng hóa phụ thưộc vào:……………………..và
…………………. 69.Giá trị hàng hóa tăng -> giá cả hàng
hóa…………………
68. Giá trị hàng hóa giảm -> giá cả hàng hóa…………………
69. .Giá trị vàng tăng -> giá cả hàng hóa…………………
70. Giá trị vàng giảm -> giá cả hàng hóa…………………
13
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm
71. Công thức lưu thông hàng hóa giản đơn:…………………….
72. Công thức chung của tư bản:…………………………
73. .Mục đích của công thức chung của tư bản:………………
74. .Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản:một mặt giá trị
………..tăng thêm trong lưu thông ,mặt khác nó tăng thêm
Phần VI
Bài tập kinh tế chính trị
Bài 1
Trong 8 giờ sản xuất được 16 sản phẩm tổng giá trị 80 đô-la. Hỏi giá trị tổng sản
phẩm làm ra trong ngày và giá trị của một sản phẩm là bao nhiêu, nếu:
a) Năng suất tăng lên 2 lần.
b) Cường độ lao động tăng lên 1,5 lần.
Trả lời:
a) Giá trị tổng sản phẩm trong ngày không thay đổi; giá trị sản phẩm sẽ hạ từ 5
xuống 2,5 đô-la.
b) Giá trị tổng sản phẩm trong ngày là 120 đô-la; giá trị 1 sản phẩm không thay đổi.
Bài 2
Tổng giá cả hàng hoá trong lưu thông 120 tỷ đồng. Trong đó, tổng số giá cả hàng
hoá bán chịu 10 tỷ, tổng số tiền thanh toán đến kỳ hạn 70 tỷ, tống số tiền khấu trừ cho
nhau 20 tỷ, số lần luân chuyển trung bình trong năm của đơn vị tiền tệ 20 vòng. Số tiền
trong lưu thông là 16 ngàn tỷ.
thể xoá bỏ hoàn toàn quá trình lạm phát hay không? nếu nhà nước phát hành tiền
giấy mới và đổi tiền giấy mới thay tiền giấy cũ theo tỷ lệ 1 : 1000.
Trả lời:
Không, không thể hoàn toàn.
Bài 3
Trong quá trình sản xuất sản phẩm, hao mòn thiết bị và máy móc là 100.000 phrăng. Chi
phí nguyên liệu, vật liệu và nhiên liệu là 300.000 phrăng.
Hãy xác định chi phí tư bản khả biễn nếu biết rằng giá trị sản phẩm là 1 triệu phrăng
trình độ bóc lột là 200%.
Trả lời:200.000 phrăng.
Bài 4
100 công nhân làm thuê sản xuất 1 tháng được 12.500 đơn vị sản phẩm với chi phí
bản bất biến 250.000 đô-la. Giá trị sức lao động 1 tháng của mỗi công nhân 250 đô-la,
m=300%.
14
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm
Hãy xác định giá trị của một đơn vị sản phẩm và kết cấu của nó.
Trả lời: 28 đô-la; (20c + 2v + 6m).
Bài 5
Tư bản đầu tư 900 ngàn đô-la, trong đó bỏ vào tư bản sản xuất 780 ngàn đô-la. Số công
nhân làm thuê thu hút vào sản xuất là 400 người.
Hãy xác định khối lượng giá trị mới do một công nhân tạo ra, biết rằng tỷ xuất giá trị
thặng dư là 200%.
Trả lời: 900 đô-la.
Bài 6
bản ứng ra 100.000stéc-linh, trong đó 70.000 bỏ vào máy móc thiết bị, 20.000 bỏ
vào nguyên vật liệu, m’=200%.
Hãy xác định số lượng người lao động để sản xuất ra khối lượng giá trị thặng dư như cũ,
sẽ giảm xuống bao nhiêu%, nếu tiền lương công nhân không đổi, còn m’ tăng lên 250%.
Trả lời: giảm xuống 20%.
Bài 7
Ngày làm việc 8 giò thì m’=300%. Sau đó, nhà tư bản kéo dài ngày làm việc đến 10 giờ.
Trình độ bóc lột trong nghiệp thay đối như thế nào nếu giá trị sức lao động không
thay đổi. Nhà tư bản tăng thêm giá trị thăng dư bằng phương pháp nào?
Trả lời: - m’ tăng đến 400%.
- Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối.
Bài 8
Có 400 công nhân làm thuê. Thoạt đầu ngày làm việc10 giờ. Trong thời gian đó mỗi
công nhân đã tạo ra giá trị mới là 30 đô-la, m’=200%.
Khối lượng tỷ suất giá trị thặng ngày thay đổi như thế nào nếu ngày lao động
giảm 1 giờ, cường độ lao động tăng 50%, tiền lương vẫn dữ nguyên? Dùng phương pháp bóc
lột giá trị thặng dư như thế nào để đạt được như vậy?
Trả lời: -M tăng từ 8.000 đến 12.200 đô-la, m’=305%
- Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tuyệt đối.
Bài 9
Ngày làm việc 8 giờ, thời gian lao động thặng 4 giờ. Sau đó tăng năng suất lao
động trong các ngành sản xuất vật phẩm tiêu dùng nên hàng hoá những ngành này rẻ hơn
trước 2 lần.
Trình độ bóc lột thay đổi như thế nào nếu độ dài ngày lao động không thay đổit? Dùng
phương pháp bóc lột giá trị thặng dư nào?
Trả lời: -m’ tăng 100 đến 300%.
- Dùng phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối.
Bài 10
15
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm
Chi phí trung bình về bản bất biến (C) cho một đơn vị hàng hoá trong một ngành
90 phrăng; chi phí tư bản khả biến là 10 phrăng, m’=200%. Một nhà tư bản sản xuất trong một
năm được 1.000 đơn vị hàng hoá. Sau khi áp dụng kỹ thuật mới, năng suất lao động sống trong
nghiệp của nhà bản đó tăng lên 2 lần. Số lượng hàng hoá sản xuất cũng tăng lên tương
ứng.
Tỷ suất giá trị thặng dư thay đổi như thế nào trong xí nghiệp của nhà tư bản đó so với tỷ
suất giá trị thặng trung bình của ngành. Nhà bản trong năm thu được bao nhiêu giá trị
thặng dư siêu ngạch.
Trả lời: m’ tăng lên 500%, tổng m siêu ngạch là 30.000 phrăng.
Bài 11
Trong điều kiện trả đúng sức lao động, tiền công ngày của công nhân 12 đô-la, m’
=100%. sau một thời gian, năng suất lao động hội tăng lên, nên giá trị vật phẩm tiêu dùng
giảm xuống 2 lần. Trong thời gian đó năng suất lao động trong ngành công nghiệp khai thác
vàng tăng lên 3 lần do đó gây ra sự tăng tương ứng của giá cả hàng hoá. Còn người công
nhân do cuộc đấu tranh bãi công tiền công lao động ngày đã tăng lên 16 đô-la.
Hãy tính sự thay đổi về tỷ suất giá trị thặng dư thể hiện ra sao?
Trả lời: 350%.
Bài 12
Khi tổ chức sản xuất, nhà bản kinh doanh ứng trước 50 triệu lia, trong điều kiện cấu
tạo hữu cơ tư bản là 9:1.
Hãy tính tỷ suất tích luỹ, nếu biết rằng mỗi năm 2,25 triệu lia giá trị thặng dư biến thành
tư bản và trình độ bóc lột là 300%
Trả lời: 15%
Bài 13
bản ứng trước 1.000.000 stéc-linh theo c/v = 4/1. số công nhân làm thuê 2.000
người. Sau đó tư bản tăng lên 1.800.000 stéc-linh, cấu tạo hữu cơ tư bản tăng lên 9:1.
Hỏi nhu cầu sức lao động tăng lên như thế nào, nếu tiền lương của mỗi công nhân
không thay đổi.
Trả lời: giảm 200 người.
Bài 14
bản ứng trước 500.000 cua- ron. Trong đó bỏ vào nhà xưởng 200.000 cua-ron, máy
móc thiết bị 100.000 cua-ron. Nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu phụ gấp 3 lần sức lao động.
Hãy xác định tổng số tư bản cố định, bản lưu động,bản bất biến, bản khả biến.
Việc phân chia bản cố định, bản lưu động, bản bất biến, bản khả biến theo những
nguyên tắc nào?
Trả lời: - Tư bản cố định 300.000 cua-ron.
- Tư bản lưu động 200.000 cua-ron.
- Tư bản bất biến 450.000 cua-ron.
- Tư bản khả biến 50.000 cua-ron.
16
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm
Bài 5
Toàn bộ bản ứng trước 6 triệu phrăng, trong đó giá trị nguyên vật liệu 1,2 triệu,
nhiên liệu, điện 200.000, tiền lương 600.000 phrăng. Giá trị, máy móc thiết bị sản xuất gấp 3
lần giá trị nhà xưởng và công trình. Thời gian hao mòn hoàn toàn của chúng là 10 và 25 năm.
Hãy tính tổng số tiền hao mòn trong 8 năm.
Trả lời: 2,72 triệu phrăng.
Bài 16
Một cỗ máy giá trị 600.000 cua-ron, dự tính hao mòn hữu hình trong 15 năm.
Nhưng qua 4 năm hoạt động giá trị của các máy mới tương tự đã giảm đi 25%.
Hãy xác định tổn thất do hao mòn vô hình của cỗ máy đó.
Trả lời: 110.000 cua-ron.
Bài 17
bản ứng trước 3,5 triệu yên, trong đó bản cố địmh 2,5 triệu yên, bản khả biến
200.000 yên. bản cố định hao mòn trung bình trong 12,5 năm, nguyên nhiên vật liệu 2
tháng mua 1 lần, tư bản khả biến quay 1 năm 10 lần.
Hãy xác định tốc độ chu chuyển của tư bản.
Trả lời: 0,5 năm.
Bài 18
Giả sử giá trị của nhà xưởng, công trình sản xuất 300.000 đô-la. Công cụ máy móc
thiết bị 800.000 đô-la. Thời hạn sử dụng trung bình 15 năm 10 năm. Chi phí 1 lần
nguyên, nhiên vật liệu 100.000 đô-la, còn về sức lao động 50.000 đô-la. Mỗi tháng mua
nguyên vật liệu 1 lần và trả tiền thuê công nhân 2 lần.
Hãy tính:
a) – Thời gian chu chuyển của tư bản cố định.
b) - Thời gian chu chuyển của tư bản lưu động.
c) - Thời gian chu chuyển trung bình của toàn bộ tư bản ứng trước.
Trả lời:11 năm; 2,5 ngày; 6 tháng.
17
| 1/15

Preview text:

Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm
Phần I: Ghép các khái niệm 1. Sản xuất hàng hóa 1.
Sản xuất với mục đích để trao đổi, để bán. 2. Sản xuất hàng hóa 2.
Sản xuất để tiêu dùng cho xã hội , cho người mua 3.
Phân công lao động xã hội 3.
Sự tách biệt giữa các loại lao động 4. Sự tách biệt kinh tế 4.
Những nguời sản xuất độc lập với nhau về lợi ích 5. Kinh tế tự nhiên 5.
Sản xuất không phải để bán 6. Kinh tế tự nhiên 6.
Sản xuất để tiêu dùng cho người sản xuất và gia đình họ. 7. Hàng hóa 7.
Được bán cũng đồng thời được mua. 8. Hàng hóa 8.
Trước khi tiêu dùng phải qua mua bán. 9. Giá trị sử dụng 9.
Tính hữu dụng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của người mua. 10. Giá trị trao đổi 10.
Quan hệ về số lượng giữa các giá trị sử dụng khác nhau 11. Giá trị hàng hóa 11.
Lao động trừu tượng của người sản
xuất kết tinh trong hàng hóa. 12. Giá cả 12.
Là sự biểu hiện bằng tiền của giá trị 13. Lao động cụ thể 13.
Lao động dưới một hình thức cụ thể
của một nghề nghiệp chuyên môn nhất định 14. Lao động trừu tượng 14.
Là sự hao phí sức lực con người nói chung 15. Lượng giá trị hàng hóa 15.
Số lượng lao động hao phí để làm ra hàng hóa 16.
Đơn vị đo lượng giá trị 16.
Thời gian lao động xã hội cần thiết. hàng hóa 17. Lao động giản đơn 17.
Lao động không thành thạo 18. Lao động phức tạp 18.
Lao động phải trải qua huấn luyện đào tạo 19. Cường độ lao động 19.
Độ khẩn trương trong lao động, sự hao
phí lao động trong một đơn vị thời gian 20.
Tăng cường độ lao động 20.
Tăng số lượng lao động hao phí trong 3
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm một đơn vị thời gian 21. Năng suất lao động 21.
Năng lực sản xuất của lao động, hiệu
quả, hiệu suất của lao động 22. Tăng năng súât lao động 22.
Tăng hiệu quả hay hiệu suất của lao động 23. Bản chất của tiền 23.
Là một hàng hóa đặc biệt đóng vai trò vật ngang giá 24. Nguồn gốc của tiền 24.
Ra đời trong quá trình phát triển lâu dài
của sản xuất và trao đổi hàng hóa. 25.
Tiền làm chức năng thước 25.
Đo lường và biểu thị giá trị của mọi đo giá trị hàng hóa. 26. Tiền làm chức năng 26.
Trung gian môi giới trong trao đổi. phương tiện lưu thông 27.
Tiền làm chức năng thanh 27.
Dùng để trả nợ, thanh toán và mua bán toán chịu. 28. Tiền làm chức năng 28.
Tiền rút khỏi lưu thông được cất trữ lại phương tiện cất trữ. 29. Tiền thế giới 29.
Dùng để thanh toán trong trao đổi quốc tế. 30.
Quy luật cơ bản của kinh 30. Quy luật giá trị tế hàng hóa 31.
Nội dung quy luật giá trị 31.
Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở
hao phí lao động xã hội cần thiết. 32. Điều tiết sản xuất 32.
Phân chia tư liệu sản xuất, sức lao động vào các ngành khác nhau. 33. Điều tiết lưu thông 33.
Phân phối nguồn hàng từ nơi này đến nơi khác. 34. Lạm phát > 10% 34. Lạm phát phi mã 35. Lạm phát 3,4 số tăng 35.
Lạm phát, siêu lạm phát. 36.
Quy luật lưu thông tiền tệ 36.
Xác định lượng tiền cần thiết trong lưu thông. 37. Giảm phát 37. Giá cả hàng hóa giảm 38. Lạm phát 38.
Lượng tiền lớn hơn lượng hàng. 39. Lạm phát hơn < 10% 39. Lạm phát vừa phải Hết chương 4 4
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm 40. Søc lao ®éng 40.
Tæng hîp thÓ lùc vµ trÝ lùc cña
ngêi lao ®éng dïng ®Ó t¹o ra vËt cã Ých 41. T b¶n 41.
Gi¸ trÞ mang l¹i gi¸ trÞ thÆng
d b»ng c¸ch bãc lét lao ®éng lµm thuª 42.
Gi¸ trÞ hµng ho¸ søc 42.
Lao ®éng x· héi cÇn thiÕt ®Ó lao ®éng
duy tr× vµ thay thÕ søc lao ®éng 43.
Gi¸ trÞ sö dông hµng 43.
Khi tiªu dïng t¹o ra gi¸ trÞ míi ho¸ søc lao ®éng
lín h¬n gi¸ trÞ cña b¶n th©n nã. 44. Quá trình s n xu ả t ấấ 44.
Quá trình sản xu t ra giá t ấấ rị TBCN thặng dư 45. Gi¸ trÞ thÆng d 45.
Mét phÇn gi¸ trÞ míi do c«ng nh©n lµm thuª s¸ng t¹o ra 46. Ngµy lao ®éng díi 46.
Thêi gian lao ®éng tÊt yÕu vµ CNTB gåm hai phÇn
thêi gian lao ®éng thÆng d. 47. T b¶n bÊt biÕn 47.
Bé phËn t dïng ®Ó mua t liÖu s¶n xuÊt. 48. C 48. Lµ t b¶n bÊt biÕn. 49. T b¶n kh¶ biÕn 49.
Bé phËn t b¶n dïng ®Ó thuª søc lao ®éng. 50. T b¶n kh¶ biÕn 50. T¹o ra gi¸ trÞ thÆng d. 51.
Tû suÊt gi¸ trÞ thÆng 51. Tû lÖ % gi÷a gi¸ trÞ thÆng d vµ d t b¶n kh¶ biÕn 52.
Tû suÊt gi¸ trÞ thÆng 52.
Tû lÖ thêi gian lao ®éng cÇn d
thiÕt vµ thêi gian lao ®éng thÆng d. 53.
Tû suÊt gi¸ trÞ thÆng 53. m' d 54. Khèi lîng gi¸ trÞ 54.
Qui m« gi¸ trÞ thÆng d thu ®îc thÆng d
trong mét thêi gia nhÊt ®Þnh. 55. Gi¸ trÞ thÆng d 55.
Do kÐo dµi thêi gian lao ®éng tuyÖt ®èi
vµ t¨ng cêng ®é lao ®éng 5
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm 56.
Gi¸ trÞ thÆng d t¬ng 56. Do rót ng¾n thêi gia lao ®éng ®èi tÊt yÕu, trong khi ngµy lao ®éng kh«ng ®æi. 57. Gi¸ trÞ thÆng d siªu 57.
D«i ra ngoµi gi¸ trÞ thÆng d t- ng¹ch
¬ng ®èi b×nh thêng do gi¸ trÞ
c¸c biÖt cña hµng ho¸ thÊp
h¬n gi¸ trÞ x· héi cña nã. 58. Qui luËt kinh tÕ c¬ 58.
Qui luËt s¶n xuÊt ra gi¸ trÞ b¶n cña CNTB thÆng d 59. tÝch luü t b¶n 59. T b¶n ho¸ gi¸ trÞ thÆng d 60. tÝch tô t b¶n 60.
T¨ng qui m« t b¶n b»ng c¸ch tÝch luü t b¶n. 61. TËp trung t b¶n 61.
T¨ng qui m« t b¶n b»ng c¸ch
hîp nhÊt nhiÒu t b¶n c¸ biÖt. 62. CÊu t¹o gi¸ trÞ t b¶n 62.
Quan hÖ tû lÖ gi÷a gi¸ trÞ cña
t liÖu s¶n xuÊt vµ gi¸ trÞ søc
lao ®éng ®Ó tiÕn hµnh s¶n xuÊt. 63.
CÊu t¹o kü thuËt cña 63.
Tû lÖ gi÷a sè lîng t liÖu s¶n t b¶n
xuÊt vµ sè lîng søc lao ®éng ®Ó tiÕn hµnh s¶n xuÊt. 64. CÊu t¹o h÷u c¬ cña 64.
CÊu t¹o gi¸ trÞ do cÊu t¹o kü t b¶n
thuËt quyÕt ®Þnh vµ ph¸n ¸nh
nh÷ng biÕn ®æi cña cÊu t¹o kü thuËt 65. Tuần hoàn của tư bản 65.
Sự vận động của tư bản theo công thức T-H-T' 66. Chu chuyển tư bản 66.
Tuần hoàn xét trong một quá trình có tính định kỳ . 67. Thời gian chu chuyển tư 67.
Thời gian thực hiện một vòng tuần bản hoàn của tư bản. 68.
Tốc độ chu chuyển tư bản 68.
Xác định tư bản quay được mấy vòng trong một năm. 69. Tư bản cố định 69.
Giá trị chuyển từng phần vào giá trị sản phẩm. 70. Tư bản cố định 70.
Là máy móc, thiết bị, nhà xưởng… 6
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm 71. Hao mòn hữu hình 71.
Do sử dụng hoặc do phá huỷ của tự nhiên. 72. Hao mòn vô hình 72.
Hao mòn thuần tuý về giá trị. 73. Hao mòn vô hình 73.
Do tác động của tiến bộ kỹ thuật. 74. Tư bản lưu động 74.
Tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu và tiền lương. 75. Khủng hoảng kinh tế 75.
Khủng hoảng sản xuất thừa. 76. Lợi nhuận 76.
Hình thái chuyển hoá của giá trị thặng
dư được quan nhiệm như con đẻ của c + v. 77. Tỷ suất lợi nhuận 77.
Tỷ lệ % giữa lợi nhuận và toàn bộ tư bản ứng trước. 78. Lợi nhuận bình quân 78.
Lợi nhuận như nhau của các tư bản bằng nhau. 79.
Tỷ suất lợi nhuận bình 79.
Con số trung bình của các mức tỷ suất quân lợi nhuận khác nhau. 80. Giá cả sản xuất 80. Chí phí SX TBCN + P . 81.
Qui luật tỷ suất lợi nhuận 81.
Hoạt động của qui luật giá trị thặng dư bình quân
trong điều kiện tự do cạnh tranh. 82. Tư bản thương nghiệp 82.
Một bộ phận TBCN tách ra phục vụ
cho quá trình lưu thông của tư bản 83.
Lợi nhuận thương nghiệp 83.
Bộ phận của giá trị thặng dư do TBCN
nhường cho tư bản thương nghiệp 84. Tư bản cho vay 84.
Một bộ phận của TBCN tách ra trong
quá trình tuần hoàn và chu chuyển của tư bản 85. Lợi tức 85.
Giá cả của tư bản cho vay. 86. Tư bản cho vay 86.
Tư bản tiền tạm thời nhàn rỗi. 87. Địa tô TBCN 87.
Là một bộ phận của giá trị thặng dư siêu ngạch. 88. Địa tô chênh lệch 88.
Là một bộ phận của giá trị thặng dư
siêu ngạch thu được trên ruộng đất màu mỡ 89. Địa tô chênh lệch 1 89.
Do điều kiện tự nhiên thuận lợi 90. Địa tô chênh lệch 2 90.
Do đầu tư thâm canh cải tạo chất đất. 91. Tiền lương dưới CNTB 91.
Giá cả hàng hoá sức lao động. 7
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm 92. Tiền lương danh nghĩa 92.
Số tiền mà người lao động nhận được do bán sức lao động 93. Tiền lương thực tế 93.
Biểu hiện bằng số lượng hàng hoá tư
liệu sinh hoạt và dịch vụ mua bằng tiền lương danh nghĩa. 94. Hình thức tiền lương 94.
Tiền lương theo thời gian và tiền lương TBCN theo sản phẩm. Hết chương 5 95. Chủ nghĩa tư bản độc 95.
Giai đoạn cao của chủ nghĩa tư bản quyền 96.
Chủ nghĩa tư bản tự do 96.
Giai đoạn thấp của chủ nghĩa tư bản cạnh tranh 97. Thưc chất độc quyền 97.
Là một tổ chức iên minh giữa các nhà
tư bản sức sản xuất , trên một hoặc một vài mặt hàng 98. Cáctel 98.
Liên minh về giá cả, khối lượng hàng hóa 99. Xanhđica 99.
Liên minh độc quyền trong lĩnh vực lưu thông 100. Tơrớt 100.
Liên minh theo hình thức cổ phần 101. Conxoocxiom 101.
Tổ chức độc quyền ở trình độ cao bao
gồm cả Cáctel, Xanhđica và Tơrớt 102. Cônglômêrát. 102.
Liên minh đa ngành, đa lĩnh vực
103. Giá cả độc quyền 103.
104. Lợi nhuận độc quyền 104.
Lợi nhuận siêu ngạch do độc quyền
105. Tư bản tài chính 105.
Sự dung hợp giữa tư bản độc quyền
công nghiệp và tư bản độc quyền ngân hàng.
106. Xuất khẩu tư bản 106.
Xuất khẩu giá trị để thu lợi nhuận
107. Chủ nghĩa tư bản độc
107. Kết hợp sức mạnh giữa các tổ chức độc quyền nhà nước
quyền và nhà nước tư sản.
108. Phân chia thế giới về mặt 108.
Phân chia thị trường thế giới. kinh tế
109. Phân chia thế giới về mặt 109.
Đấu tranh để phân chia thuộc địa lãnh thổ
110. Xuất khẩu hàng hóa 110.
Thực hiện giá trị thặng dư đã tạo ra ở 8
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm trong nước.
111. Xuất khẩu tư bản sản xuất 111.
Để xây dựng các công trình , nhà máy…ở nước ngoài
112. Xuất khẩu tư bản nhà 112.
Chính phủ đầu tư hoặc cho vay. nước
113. Xuất khẩu tư bản tư nhân 113.
Các nhà tư bản đầu tư hoặc cho vay.
114. Xuất khẩu tư bản 114.
Là xuất khẩu giá trị ra nước ngoài để thu lợi nhuận
115. Xuất khẩu tư bản cho vay 115.
Cho chính phủ hoặc tư nhân nước ngoài vay để lấy lãi
116. Thời kỳ quá độ 116.
Thời kỳ chuyển biến từ xã hội cũ sang xã hội mới ?
117. Cơ cấu kinh tế 117.
Tổng thể các bộ phận hợp thành của nền kinh tế.
118. Cơ cấu thành phần kinh tế 118.
Tổng thể các thành phần kinh tế.
119. Quá độ nhảy vọt 119.
Bỏ qua một hoặc hai hình thái kinh tế xã hội
120. Quá độ từ chủ nghĩa tư 120. Cải biến xã hội cũ xây dựng xã hội mới
bản lên chủ nghĩa xã hội - xã hội chủ nghĩa
121. Đặc trưng kinh tế cơ bản 121.
Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần
của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
122. Nhiệm vụ trung tâm của 122.
Phát triển lực lượng sản xuất , công thời kỳ quá độ
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. 123. Sở hữu 123.
Quan hệ giữa người và người trong
việc chiếm hữu tư liệu sản xuất.
124. Chế độ sở hữu 124.
Sở hữu được thực hiện trong một cơ chế nhất định
125. Nhiệm vụ của thời kỳ quá 125. Phát triển lực lượng sản xuất, xây dựng độ
hoàn thiện quan hệ sản xuất.
126. Thành phần kinh tế
126. Hình thức tổ chức kinh tế dựa trên quan
hệ sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất.
127. Thành phần kinh tế nhà 127.
Dựa trên sở hữu nhà nước về tư liệu nước sản xuất.
128. Thành phần kinh tế tập thể 128.
Do những người lao động tự nguyện góp vốn, lao động 9
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm
129. Thành phần kinh tế, cá thể 129.
Dựa trên chế độ sở hữu nhỏ về tư liệu , tiểu chủ
sản xuất và lao động của bản thân người lao động
130. Thành phần kinh tế tư bản 130. Dựa trên chế độ tư hữu tư nhân tư bản tư nhân
chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
131. Thành phần kinh tế tư bản 131.
Dựa trên sở hữu hỗn hợp về vốn giữa nhà nước.
nhà nước với tư bản tư nhân trong nước
và tư bản tư nhân nước ngòai.
132. Thành phần kinh tế có vốn 132.
Các doanh nghiệp có 100% vốn nước đầu tư nước ngòai
ngòai và phần vốn của người nước
ngòai đóng góp vào các doanh nghiệp bằng ?
Phần IV Điền vào chỗ trống 1.
Kinh tế hàng hóa là hình thức tổ chức kinh tế mà………………..của
những người sx là để …………………….. 2.
Kinh tế hàng hóa ra đời khi ………điềù kiện:1………………………..
2………………………….. 3.
Hàng hóa là sản phẩm của lao động , trước khi đi vào tiêu dùng phải qua………………….. 4.
Hàng hóa có 2 thuộc tính::: 1………………….. 2………………….. 5.
.Giá trị hàng hóa là …………….. của người sản xuất………………… trong hàng hóa 6.
Giá trị trao đổi là quan hệ ………………………. giữa các hàng hóa
được trao đổi với nhau 7.
Giá trị hàng hóa là phạm trù………………….. 8.
Giá trị hàng hóa phản ánh …………………..giữa những người SX hàng hóa 9.
Giá trị là………………của của cải 10
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm 10.
Giá trị sử dụng………………của sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu của…………………. 11.
Giá trị sử dụng là phạm trù……………… 12.
13.giá trị sử dụnglà……………………… của của cải 13.
Trao đổi hàng hóa thực chất là trao đổi ………………………… 14.
Với tư cách là giá trị sử dụngcác hàng hóa ……………………….về chất 15.
Với tư cách là giá trị các hàng hóa ……………………….về chất 16.
Lao động cụ thể là lao động ………………… dưới một hình thức cụ
thể của một nghề nghiệp chuyên môn nhất định 17.
Lao động cụ thể tạo ra……………………của hàng hóa 18.
Lao động cụ thể là phạm trù…………………….. 19.
Lao động trừu tượng:là sự hao phí ………………của con người nói
chung không kể các hình thức cụ thể của nó như thế nào. 20.
Lao động trừu tượngtạo ra…………………….của hàng hóa 21.
Lao động trừu tượng là phạm trù ………………….. 22.
Tất cả các lao động trừu tượng…………………….về chất 23.
Tất cả các lao động cụ thể………………… về chất 24.
Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa là :mâu thuẫn
giữa…………………………..và……………………………. 25.
Số lượng giá trị của hàng hóa đo bằng thời gian lao động…………….. 26. ……………………… 27.
Số lượng giá trị của hàng hóa là …………………của người sản xuất
hao phí để làm ra hàng hóa. 28.
Đơn vị đo lượng giá trị là …………………………. 29.
Thời gian lao động xã hội cần thiết là thờigian lao động cá biệt của
những người cung cấp ………………………..khối lượng hàng hóa đó trên thị trường 30.
Thời gian lao động xã hội cần thiết là thờigian cần thiết đẻ sản xuất ra
một hàng hóa với ………………….trung bình………………..trung
bình,trong những điều kiện bình thường 31.
Năng suất lao động là………………………của lao động 32.
Năng suất lao động tăng,giá trị được tạo ra trong 1đơn vị thời gian….. 33. ……………….. 34.
.Năng suất lao động tăng,giá trị được tạo ra trong 1đơn vị sản phẩm….. 35.
Năng suất lao động tăng,số lượng sản phẩm được tạo ra trong 1đơn vị 11
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm
thời gian……………………. 36.
. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động : 1………………….. 2………………….. 3………………… 37.
Cường độ lao động là………………………của lao động 38.
Cường độ lao động tăng ,giá trị được tạo ra trong 1đơn vị thời gian….. 39.
Cường độ lao động tăng ,giá trị được tạo ra trong 1đơn vị sản phẩm……………….. 40.
Tăng cường độ lao động giống như ……………………………. 41.
Trong một đơn vị thời gian lao động phức tạp tạo ra một lượng giá trị
……………….lao động giản đơn. 42.
44.Tiền ra đời trong quá trình ……………………… của sản xuất và trao đổi hàng hóa 43.
Tiền có bản chất là…………………….. 44. Tiền có 5 chức năng: 1………………….. 2………………….. 3………………… 4………………….. 5……………………… 45.
Tiền giấy có các chức năng: 1………………….. 2………………….. 3…………………… 46.
Quy luật lưu thông tiền tệ là xác định …………………………….trong lưu thông. 47.
Công thức tính lượng tiền cần thiết trong lưu thộng,:(khi tiền mới chỉ
làm chức năng phương tiện lưu thông ) 12
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm
=……………………………………………… 48. 49.
Công thức tính lượng tiền cần thiết trong lưu thộng,:(khi tiền thực hiện
cả chức năng phương tiện lưu thanh toán):
=……………………………………………… 50.
.Lạm phát là ………………………………của hàng hóa ,dịch vụ. 51.
Giảm phát là ………………………………của hàng hóa ,dịch vụ. 52.
Lạm phát vừa phải là lạm phát:………………..trong 1 năm. 53.
Lạm phát phi mãlà lạm phát:………………..trong 1 năm. 54.
Siêu Lạm phát là lạm phat:………………..trong 1 năm. 55.
Quy luật giá trị là Quy luật ……………của sản xuất và trao đổi hàng hóa 56.
Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và trao đổi phải tiến hành trên cơ
sở……………………….. 57.
Quy luật giá trị yêu cầu trao đổi phải ………………………. 58.
Khi cung =cầu ->giá cả…..giá trị 59.
Khi cung >cầu ->giá cả…..giá trị 60.
Khi cung giá cả…..giá trị 61.
Quy luật giá trị có tác dụng…………………sản xuất và lưu thông hàng hóa. 62.
Quy luật giá trị có tác dụng…………………lực lượng sản xuất phát triển 63.
Quy luật giá trị có tác dụng…………………………thành người giàu người nghèo. 64.
.Lượng tiền cần thiết trong lưu thông ty lệ thuận với……………………. 65.
và tỷ lệ nghịch với………………………….. 66.
Công thức tính lạm phát thông qua chỉ số tăng giá hàng tiêu dùng: = 67.
Giá cả hàng hóa phụ thưộc vào:……………………..và
…………………. 69.Giá trị hàng hóa tăng -> giá cả hàng hóa………………… 68.
Giá trị hàng hóa giảm -> giá cả hàng hóa………………… 69.
.Giá trị vàng tăng -> giá cả hàng hóa………………… 70.
Giá trị vàng giảm -> giá cả hàng hóa………………… 13
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm 71.
Công thức lưu thông hàng hóa giản đơn:……………………. 72.
Công thức chung của tư bản:………………………… 73.
.Mục đích của công thức chung của tư bản:……………… 74.
.Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản:một mặt giá trị
………..tăng thêm trong lưu thông ,mặt khác nó tăng thêm Phần VI
Bài tập kinh tế chính trị Bài 1
Trong 8 giờ sản xuất được 16 sản phẩm có tổng giá trị là 80 đô-la. Hỏi giá trị tổng sản
phẩm làm ra trong ngày và giá trị của một sản phẩm là bao nhiêu, nếu:
a) Năng suất tăng lên 2 lần.
b) Cường độ lao động tăng lên 1,5 lần. Trả lời:
a) Giá trị tổng sản phẩm trong ngày không thay đổi; giá trị sản phẩm sẽ hạ từ 5 xuống 2,5 đô-la.
b) Giá trị tổng sản phẩm trong ngày là 120 đô-la; giá trị 1 sản phẩm không thay đổi. Bài 2
Tổng giá cả hàng hoá ở trong lưu thông là 120 tỷ đồng. Trong đó, tổng số giá cả hàng
hoá bán chịu là 10 tỷ, tổng số tiền thanh toán đến kỳ hạn là 70 tỷ, tống số tiền khấu trừ cho
nhau là 20 tỷ, số lần luân chuyển trung bình trong năm của đơn vị tiền tệ là 20 vòng. Số tiền
trong lưu thông là 16 ngàn tỷ.
Có thể xoá bỏ hoàn toàn quá trình lạm phát hay không? nếu nhà nước phát hành tiền
giấy mới và đổi tiền giấy mới thay tiền giấy cũ theo tỷ lệ 1 : 1000. Trả lời:
Không, không thể hoàn toàn.
Bài 3
Trong quá trình sản xuất sản phẩm, hao mòn thiết bị và máy móc là 100.000 phrăng. Chi
phí nguyên liệu, vật liệu và nhiên liệu là 300.000 phrăng.
Hãy xác định chi phí tư bản khả biễn nếu biết rằng giá trị sản phẩm là 1 triệu phrăng và
trình độ bóc lột là 200%.
Trả lời:200.000 phrăng. Bài 4
100 công nhân làm thuê sản xuất 1 tháng được 12.500 đơn vị sản phẩm với chi phí tư
bản bất biến là 250.000 đô-la. Giá trị sức lao động 1 tháng của mỗi công nhân là 250 đô-la, m=300%. 14
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm
Hãy xác định giá trị của một đơn vị sản phẩm và kết cấu của nó.
Trả lời: 28 đô-la; (20c + 2v + 6m). Bài 5
Tư bản đầu tư 900 ngàn đô-la, trong đó bỏ vào tư bản sản xuất 780 ngàn đô-la. Số công
nhân làm thuê thu hút vào sản xuất là 400 người.
Hãy xác định khối lượng giá trị mới do một công nhân tạo ra, biết rằng tỷ xuất giá trị thặng dư là 200%.
Trả lời: 900 đô-la. Bài 6
Tư bản ứng ra 100.000stéc-linh, trong đó 70.000 bỏ vào máy móc thiết bị, 20.000 bỏ
vào nguyên vật liệu, m’=200%.
Hãy xác định số lượng người lao động để sản xuất ra khối lượng giá trị thặng dư như cũ,
sẽ giảm xuống bao nhiêu%, nếu tiền lương công nhân không đổi, còn m’ tăng lên 250%.
Trả lời: giảm xuống 20%. Bài 7
Ngày làm việc 8 giò thì m’=300%. Sau đó, nhà tư bản kéo dài ngày làm việc đến 10 giờ.
Trình độ bóc lột trong xí nghiệp thay đối như thế nào nếu giá trị sức lao động không
thay đổi. Nhà tư bản tăng thêm giá trị thăng dư bằng phương pháp nào?
Trả lời: - m’ tăng đến 400%.
- Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối.
Bài 8
Có 400 công nhân làm thuê. Thoạt đầu ngày làm việc là 10 giờ. Trong thời gian đó mỗi
công nhân đã tạo ra giá trị mới là 30 đô-la, m’=200%.
Khối lượng và tỷ suất giá trị thặng dư ngày thay đổi như thế nào nếu ngày lao động
giảm 1 giờ, cường độ lao động tăng 50%, tiền lương vẫn dữ nguyên? Dùng phương pháp bóc
lột giá trị thặng dư như thế nào để đạt được như vậy?
Trả lời: -M tăng từ 8.000 đến 12.200 đô-la, m’=305%
- Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tuyệt đối. Bài 9
Ngày làm việc 8 giờ, thời gian lao động thặng dư là 4 giờ. Sau đó tăng năng suất lao
động trong các ngành sản xuất vật phẩm tiêu dùng nên hàng hoá ở những ngành này rẻ hơn trước 2 lần.
Trình độ bóc lột thay đổi như thế nào nếu độ dài ngày lao động không thay đổit? Dùng
phương pháp bóc lột giá trị thặng dư nào?
Trả lời: -m’ tăng 100 đến 300%.
- Dùng phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối. Bài 10 15
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm
Chi phí trung bình về tư bản bất biến (C) cho một đơn vị hàng hoá trong một ngành là
90 phrăng; chi phí tư bản khả biến là 10 phrăng, m’=200%. Một nhà tư bản sản xuất trong một
năm được 1.000 đơn vị hàng hoá. Sau khi áp dụng kỹ thuật mới, năng suất lao động sống trong
xí nghiệp của nhà tư bản đó tăng lên 2 lần. Số lượng hàng hoá sản xuất cũng tăng lên tương ứng.
Tỷ suất giá trị thặng dư thay đổi như thế nào trong xí nghiệp của nhà tư bản đó so với tỷ
suất giá trị thặng dư trung bình của ngành. Nhà tư bản trong năm thu được bao nhiêu giá trị thặng dư siêu ngạch.
Trả lời: m’ tăng lên 500%, tổng m siêu ngạch là 30.000 phrăng. Bài 11
Trong điều kiện trả đúng sức lao động, tiền công ngày của công nhân là 12 đô-la, m’
=100%. sau một thời gian, năng suất lao động xã hội tăng lên, nên giá trị vật phẩm tiêu dùng
giảm xuống 2 lần. Trong thời gian đó năng suất lao động trong ngành công nghiệp khai thác
vàng tăng lên 3 lần và do đó gây ra sự tăng tương ứng của giá cả hàng hoá. Còn người công
nhân do cuộc đấu tranh bãi công tiền công lao động ngày đã tăng lên 16 đô-la.
Hãy tính sự thay đổi về tỷ suất giá trị thặng dư thể hiện ra sao? Trả lời: 350%. Bài 12
Khi tổ chức sản xuất, nhà tư bản kinh doanh ứng trước 50 triệu lia, trong điều kiện cấu
tạo hữu cơ tư bản là 9:1.
Hãy tính tỷ suất tích luỹ, nếu biết rằng mỗi năm 2,25 triệu lia giá trị thặng dư biến thành
tư bản và trình độ bóc lột là 300% Trả lời: 15% Bài 13
Tư bản ứng trước là 1.000.000 stéc-linh theo c/v = 4/1. số công nhân làm thuê là 2.000
người. Sau đó tư bản tăng lên 1.800.000 stéc-linh, cấu tạo hữu cơ tư bản tăng lên 9:1.
Hỏi nhu cầu sức lao động tăng lên như thế nào, nếu tiền lương của mỗi công nhân không thay đổi.
Trả lời: giảm 200 người. Bài 14
Tư bản ứng trước 500.000 cua- ron. Trong đó bỏ vào nhà xưởng 200.000 cua-ron, máy
móc thiết bị 100.000 cua-ron. Nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu phụ gấp 3 lần sức lao động.
Hãy xác định tổng số tư bản cố định, tư bản lưu động, tư bản bất biến, tư bản khả biến.
Việc phân chia tư bản cố định, tư bản lưu động, tư bản bất biến, tư bản khả biến theo những nguyên tắc nào?
Trả lời: - Tư bản cố định 300.000 cua-ron.
- Tư bản lưu động 200.000 cua-ron.
- Tư bản bất biến 450.000 cua-ron.
- Tư bản khả biến 50.000 cua-ron. 16
Bộ môn kinh tế chính trị Câu hỏi trắc nghiệm Bài 5
Toàn bộ tư bản ứng trước là 6 triệu phrăng, trong đó giá trị nguyên vật liệu 1,2 triệu,
nhiên liệu, điện 200.000, tiền lương 600.000 phrăng. Giá trị, máy móc thiết bị sản xuất gấp 3
lần giá trị nhà xưởng và công trình. Thời gian hao mòn hoàn toàn của chúng là 10 và 25 năm.
Hãy tính tổng số tiền hao mòn trong 8 năm.
Trả lời: 2,72 triệu phrăng. Bài 16
Một cỗ máy có giá trị là 600.000 cua-ron, dự tính hao mòn hữu hình trong 15 năm.
Nhưng qua 4 năm hoạt động giá trị của các máy mới tương tự đã giảm đi 25%.
Hãy xác định tổn thất do hao mòn vô hình của cỗ máy đó.
Trả lời: 110.000 cua-ron. Bài 17
Tư bản ứng trước 3,5 triệu yên, trong đó tư bản cố địmh 2,5 triệu yên, tư bản khả biến
200.000 yên. Tư bản cố định hao mòn trung bình trong 12,5 năm, nguyên nhiên vật liệu 2
tháng mua 1 lần, tư bản khả biến quay 1 năm 10 lần.
Hãy xác định tốc độ chu chuyển của tư bản. Trả lời: 0,5 năm. Bài 18
Giả sử giá trị của nhà xưởng, công trình sản xuất là 300.000 đô-la. Công cụ máy móc
thiết bị là 800.000 đô-la. Thời hạn sử dụng trung bình là 15 năm và 10 năm. Chi phí 1 lần
nguyên, nhiên vật liệu là 100.000 đô-la, còn về sức lao động là 50.000 đô-la. Mỗi tháng mua
nguyên vật liệu 1 lần và trả tiền thuê công nhân 2 lần. Hãy tính:
a) – Thời gian chu chuyển của tư bản cố định.
b) - Thời gian chu chuyển của tư bản lưu động.
c) - Thời gian chu chuyển trung bình của toàn bộ tư bản ứng trước.
Trả lời:11 năm; 2,5 ngày; 6 tháng. 17