Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 được giới thiệu đến các bạn học sinh nhằm giúp ích cho quá trình ôn tập lại kiến thức.Tài liệu được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài.  Hãy cùng tham khảo nội dung chi tiết ngay sau đây.

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 được giới thiệu đến các bạn học sinh nhằm giúp ích cho quá trình ôn tập lại kiến thức.Tài liệu được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài.  Hãy cùng tham khảo nội dung chi tiết ngay sau đây.

46 23 lượt tải Tải xuống
Bài ôn tập tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4
PART I. SPEAKING (1 point): ............
PART II. LISTENING (5 points - 20 minutes)
Question 2: Listen and number. (1 point)
Question 3: Listen and tick. (1 point)
Question 4 : Listen and write a word or a number. (2 points)
Example: Tom: What’s your name?
Jerry: My name’s Tony, T-O-N-Y.
PART III. READING AND WRITING (4 points - 20 minutes)
Question 5: Look and read. Put a tick (P) or (X) in the box as examples (1 point)
Question 6: Look and read. Write Yes or No. (1point)
Question 7. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1 point)
Question 8: Chose the word from the box and write it next to numbers from 1 - 4 (1 point)
Question 9. Rearrange the words to make sentences.
1. you/ meet/ Nice/ to/ ./
………………………………………………………….
2. Phong,/ you/ Hi/ are/ how/ ?/
………………………………………………………….
3. thanks/ fine,/ I’m/ ./
………………………………………………………….
4. Mai/ Bye/ ./
………………………………………………………….
5. you/ And/ ?/
…………………………………………………………
6. Nam/ hi/ ,/ I’m/ .
…………………………………………………………
7. I’m/ Nam/ hi/ ,/ Phong.
…………………………………………………………
8. Phuong/ hi/ are/ how/ you/ ?/
…………………………………………………………
9. fine/ I’m/ and/ thanks/ you/ ,/ ./ ?
…………………………………………………………
10. later/ you / Bye. /See/.
…………………………………………………………
Question 10. Odd one out.
1. a. how b. what c. LiLi
2. a. my b. name c. your
3. a. Alan b. meet c. Lan
4. a. book b. friend c. pen
5. a. how b. hello c. hi
ĐÁP ÁN
PART I. SPEAKING (1 point): ............
PART II. LISTENING (5 points - 20 minutes)
Question 2: Listen and number. (1 point)
PART III. READING AND WRITING (4 points - 20 minutes)
Question 5: Look and read. Put a tick (P) or (X) in the box as examples (1 point)
Đáp án: 1. x 2. V 3. V 4. x
Question 6: Look and read. Write Yes or No. (1point)
Đáp án: 1. Yes 2. No
Question 7. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1 point)
Đáp án 1. hat 2. trousers 3. slide 4. teddy
Question 8: Chose the word from the box and write it next to numbers from 1 - 4 (1 point)
Đáp án: 1. Where 2. Garden 3. doing 4. is
Question 9. Rearrange the words to make sentences.
1 - Nice to meet you.
2 - Hi Phong, how are you?
3 - I'm fine, thanks.
4 - Bye, Mai.
5 - And you?
6 - Hi, I'm Nam.
7 - Hi Nam, I'm Phong.
8 - Hi Phuong, how are you?
9 - I'm fine, thank you.
10 - Bye. See you later.
Question 10. Odd one out.
1 - c; 2 - b; 3 - b; 4 - b; 5 - a;
| 1/7

Preview text:

Bài ôn tập tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4
PART I. SPEAKING (1 point): . . . . . .
PART II. LISTENING (5 points - 20 minutes)
Question 2: Listen and number. (1 point)
Question 3: Listen and tick. (1 point)
Question 4 : Listen and write a word or a number. (2 points)
Example: Tom: What’s your name?
Jerry: My name’s Tony, T-O-N-Y.
PART III. READING AND WRITING (4 points - 20 minutes)
Question 5: Look and read. Put a tick (P) or (X) in the box as examples (1 point)
Question 6: Look and read. Write Yes or No. (1point)
Question 7. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1 point)
Question 8: Chose the word from the box and write it next to numbers from 1 - 4 (1 point)
Question 9. Rearrange the words to make sentences. 1. you/ meet/ Nice/ to/ ./
………………………………………………………….
2. Phong,/ you/ Hi/ are/ how/ ?/
…………………………………………………………. 3. thanks/ fine,/ I’m/ ./
…………………………………………………………. 4. Mai/ Bye/ ./
…………………………………………………………. 5. you/ And/ ?/
………………………………………………………… 6. Nam/ hi/ ,/ I’m/ .
………………………………………………………… 7. I’m/ Nam/ hi/ ,/ Phong.
…………………………………………………………
8. Phuong/ hi/ are/ how/ you/ ?/
…………………………………………………………
9. fine/ I’m/ and/ thanks/ you/ ,/ ./ ?
………………………………………………………… 10. later/ you / Bye. /See/.
…………………………………………………………
Question 10. Odd one out. 1. a. how b. what c. LiLi 2. a. my b. name c. your 3. a. Alan b. meet c. Lan 4. a. book b. friend c. pen 5. a. how b. hello c. hi ĐÁP ÁN
PART I. SPEAKING (1 point): . . . . . .
PART II. LISTENING (5 points - 20 minutes)
Question 2: Listen and number. (1 point)
PART III. READING AND WRITING (4 points - 20 minutes)
Question 5: Look and read. Put a tick (P) or (X) in the box as examples (1 point) Đáp án: 1. x 2. V 3. V 4. x
Question 6: Look and read. Write Yes or No. (1point) Đáp án: 1. Yes 2. No
Question 7. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1 point)
Đáp án 1. hat 2. trousers 3. slide 4. teddy
Question 8: Chose the word from the box and write it next to numbers from 1 - 4 (1 point)
Đáp án: 1. Where 2. Garden 3. doing 4. is
Question 9. Rearrange the words to make sentences. 1 - Nice to meet you. 2 - Hi Phong, how are you? 3 - I'm fine, thanks. 4 - Bye, Mai. 5 - And you? 6 - Hi, I'm Nam. 7 - Hi Nam, I'm Phong. 8 - Hi Phuong, how are you? 9 - I'm fine, thank you. 10 - Bye. See you later.
Question 10. Odd one out.
1 - c; 2 - b; 3 - b; 4 - b; 5 - a;
Document Outline

  • Bài ôn tập tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4