BT chương 4:
4.1 Applying Thevinin/Norton theorem, determine 𝑈
𝑜
in the folowing circuit.
BT chương 5:
5.1
5.2.
Cho mạng 2 cửa có ma trận tổng trở Z sau, hãy xác định giá trị
𝑈
2
𝑈
1
, biế ổng ra được nối với 1 điệt c n
trở R = 2 Ω:
5.3.
Cho mạng 2 cửa như hình vẽ, biết 𝐼
1
= 10 𝐴, 𝐼
2
=−4 𝐴. Hãy xác định 𝑈
1
𝑈
2
, sử dụng ma trận
trạng thái dạng Y.
𝑈
𝑜
-
𝑈
1
𝑈
2
BT chương 6:
6.1.
Cho 1 mạ 3 pha đối xứ nối – Y, có tổ ở pha tải ch ng Y ng tr ph 𝑍
𝑌
= 5030
𝑜
, ồn 3 pha đối x ngu ng
(thứ tự điện áp pha abc) nguồn 𝑈
𝐴
= 2200
𝑜
. Hãy điện áp pha, điện áp dây, dò điện c định c ng
pha, dò điện dâ ụ tải.ng y ph
6.2. Cho 1 mạ 3 pha đối xứch ng nối – Y, ết tổ Y bi ng tr đường y 𝑍
𝑑
= 2+𝑗1,4 𝛺 và tổ ụ tải ng tr ph
𝑍
𝑡
= 10 10+𝑗 𝛺. Điện áp pha ụ tải là ph 𝑈
𝑎
= 22060
𝑜
. Hãy xá điện áp pha và dâc định c y nguồn.
6.3. Cho 1 mạ 3 pha đối xứ nối – Y, ụ tải có tổ ở là ch ng Y ph ng tr 𝑍 𝛺.
Y
= 8+𝑗4 Điện áp pha ồn là ngu
𝑈
𝐴
= 2200
𝑜
. Nếu điện áp pha tải là 𝑈
𝑎
= 211.6−1,33
𝑜
, hãy xá tổ dây trong từ c định ng tr đường ng
pha.
6.4. Cho 1 mạch 3 pha đối xứng nối Y – Δ, có điện áp pha nguồn là 𝑈
𝐴
= 22040
𝑜
. Tổng trở pha của phụ
tải và đường dây lần lượt là và Hãy xác định các dòng điện pha và dây phụ tải. 24 18+𝑗 𝛺 0,5+𝑗0,4 𝛺.
6.5. Cho 1 mạch 3 pha đối xứng có nguồn 3 pha nố Δ, phụ tải 3 pha nối Y. Nếu tổng trở ờng dây là i đư
𝑍
𝑑
= 0,2+ 𝑗0,4 𝛺, tổng trở ụ tải là ph 𝑍
𝑌
= 6+𝑗4 𝛺, và điện áp nguồn là 𝑈
𝐴𝐵
= 21040
𝑜
. Hãy xác
định các điện áp dây phụ tải.
6.6. Một nguồn 3 pha đối xứng cung cấp cho phụ tải sau:
Tải 1: 18 kVA; 𝑐𝑜𝑠𝜑=0,8
(
𝑐ℎậ𝑚 𝑠𝑎𝑢
)
Tải 2: 10 kVA; 𝑐𝑜𝑠𝜑=0,7
(
𝑣ượ𝑡 𝑡𝑟ướ𝑐
)
Tải 3: 10 kW; 𝑐𝑜𝑠𝜑=1
Tải 4: 16 kVA; 𝑐𝑜𝑠𝜑=0,6
(
𝑐ℎậ𝑚 𝑠𝑎𝑢
)
Điện áp dây phụ tải có giá trị ệu dụng là 208 V, tổng trở ờng dây là 0,02 + j0,04 . Xác định điện áp hi đư 𝛺
dây và hệ số công suất nguồn.
6.7. Một phụ tải 3 pha gồm 2 xí nghiệp công nghiệp, được cấp điện từ ồn 3 pha đối xứng có giá trị ngu
hi
ệu dụng điện áp dây là 4,6 kV. Xí nghiệp 1 có S=300 kVA; 𝑐𝑜𝑠𝜑=0,8
(
𝑐ℎậ𝑚 𝑠𝑎𝑢
)
. Xí nghiệp 2 có
S=
350 kVA; 𝑐𝑜𝑠𝜑=0,8
(
𝑐ℎậ𝑚 𝑠𝑎𝑢
)
. Xác định dòng điện dây trong mạch.
6.8. Một phụ tải 3 pha đối xứng nố Y có tổng trở pha , được n vào một nguồn 3 i 𝑍
𝑝
= 10−𝑗16 𝛺 i
pha đối xứng nối Y có 𝑈
𝐴𝐵
= 2200
𝑜
. Hãy xác định dòng điện dây và công suất biểu kiến phụ tải tiêu
thụ.
6.9.
Cho 1 mạch 3 pha đối xứng nối Y – Y, có tổng trở pha phụ tải 𝑍
𝑌
= 5030
𝑜
, nguồn 3 pha đối xứng
(thứ tự có điện áp pha nguồacb) n 𝑈
𝐴
= 2200
𝑜
. Hãy xác định các điện áp pha, điện áp dây, dòng điện
pha, dòng điện dây phụ tải.
6.10.
Cho mạch điện 3 pha như hình vẽ, biết: 𝑍
𝑝
= 38 40
𝑜
𝛺. Nguồn 3 pha đối xứng nối Y (thứ tự abc)
có điện áp dây 𝑈
𝐴𝐵
= 3800
𝑜
. y xác định:
a. Các dòng điện pha và dây
b. Chỉ số Oát kế
c. CSTD, CSPK, CSBK phức phụ tải 3 pha tiêu thụ.

Preview text:

BT chương 4:
4.1 Applying Thevinin/Norton theorem, determine 𝑈
ሶ𝑜in the folowing circuit. 𝑈ሶ 𝑜 BT chương 5: 5.1
5.2. Cho mạng 2 cửa có ma trận tổng trở Z sau, hãy xác định giá trị 𝑈ሶ2 , biết cổng ra được nối với 1 điện 𝑈ሶ 1 trở R = 2 Ω: -
5.3. Cho mạng 2 cửa như hình vẽ, biết 𝐼ሶ1 = 10 𝐴, 𝐼ሶ2 =−4 𝐴. Hãy xác định 𝑈ሶ1 và 𝑈 ሶ2, sử dụng ma trận trạng thái dạng Y. 𝑈ሶ 1 𝑈ሶ 2 BT chương 6:
6.1. Cho 1 mạch 3 pha đối xứn
g nối Y – Y, có tổng trở pha p ụ
h tải 𝑍𝑌 = 50∠30𝑜, ng ồ u n 3 pha đối xứn g
(thứ tự abc) có điện áp pha nguồn 𝑈 ሶ𝐴 = 220∠0𝑜. Hãy xác địn
h các điện áp pha, điện áp dây, dòng điện pha, dòng đ iện dây p ụ h tải.
6.2. Cho 1 mạch 3 pha đối xứng nối Y – Y, b ế i t tổng t ở r đườn
g dây 𝑍𝑑 = 2+𝑗1,4 𝛺 và tổng trở p ụ h tải
𝑍𝑡 = 10+𝑗10 𝛺. Điện áp pha p ụ
h tải là 𝑈 ሶ𝑎 = 220∠60𝑜. Hãy xác địn
h các điện áp pha và dây nguồn.
6.3. Cho 1 mạch 3 pha đối xứn g nối Y – Y, p ụ
h tải có tổng trở là 𝑍Y = 8+𝑗4 𝛺. Điện áp pha ng ồ u n là
𝑈ሶ𝐴 = 220∠0𝑜. Nếu điện áp pha tải là 𝑈ሶ𝑎 = 211.6∠−1,33𝑜, hãy xác địn h tổn g trở đườn g dây trong từn g pha.
6.4. Cho 1 mạch 3 pha đối xứng nối Y – Δ, có điện áp pha nguồn là 𝑈ሶ𝐴 = 220∠40𝑜. Tổng trở pha của phụ
tải và đường dây lần lượt là 24+𝑗18 𝛺 và 0,5+𝑗0,4 𝛺. Hãy xác định các dòng điện pha và dây phụ tải.
6.5. Cho 1 mạch 3 pha đối xứng có nguồn 3 pha nối Δ, phụ tải 3 pha nối Y. Nếu tổng trở đường dây là
𝑍𝑑 = 0,2+ 𝑗0,4 𝛺, tổng trở p ụ
h tải là 𝑍𝑌 = 6+𝑗4 𝛺, và điện áp nguồn là 𝑈
ሶ𝐴𝐵= 210∠40𝑜. Hãy xác
định các điện áp dây phụ tải.
6.6. Một nguồn 3 pha đối xứng cung cấp cho phụ tải sau:
Tải 1: 18 kVA; 𝑐𝑜𝑠𝜑=0,8 (𝑐ℎậ𝑚 𝑠𝑎𝑢)
Tải 2: 10 kVA; 𝑐𝑜𝑠𝜑=0,7 (𝑣ượ𝑡 𝑡𝑟ướ𝑐)
Tải 3: 10 kW; 𝑐𝑜𝑠𝜑=1
Tải 4: 16 kVA; 𝑐𝑜𝑠𝜑=0,6 (𝑐ℎậ𝑚 𝑠𝑎𝑢)
Điện áp dây phụ tải có giá trị h ệ
i u dụng là 208 V, tổng trở đường dây là 0,02 + j0,04 𝛺. Xác định điện áp
dây và hệ số công suất nguồn.
6.7. Một phụ tải 3 pha gồm 2 xí nghiệp công nghiệp, được cấp điện từ ng ồ
u n 3 pha đối xứng có giá trị
hiệu dụng điện áp dây là 4,6 kV. Xí nghiệp 1 có S=300 kVA; 𝑐𝑜𝑠𝜑=0,8 (𝑐ℎậ𝑚 𝑠𝑎𝑢). Xí nghiệp 2 có
S=350 kVA; 𝑐𝑜𝑠𝜑=0,8 (𝑐ℎậ𝑚 𝑠𝑎𝑢). Xác định dòng điện dây trong mạch.
6.8. Một phụ tải 3 pha đối xứng nối Y
có tổng trở pha là 𝑍𝑝 = 10−𝑗16 𝛺, được nối v ào một nguồn 3
pha đối xứng nối Y có 𝑈ሶ𝐴𝐵= 220∠0𝑜. Hãy xác định dòng điện dây và công suất biểu kiến phụ tải tiêu thụ.
6.9. Cho 1 mạch 3 pha đối xứng nối Y – Y, có tổng trở pha phụ tải 𝑍𝑌 = 50∠30𝑜, nguồn 3 pha đối xứng
(thứ tự acb) có điện áp pha nguồn 𝑈 ሶ𝐴 = 220∠0𝑜. Hãy xác định các điện áp pha, điện áp dây, dòng điện
pha, dòng điện dây phụ tải.
6.10. Cho mạch điện 3 pha như hình vẽ, biết: 𝑍 𝑜
𝑝 = 38 ∠40 𝛺. Nguồn 3 pha đối xứng nối Y (thứ tự abc)
có điện áp dây 𝑈ሶ𝐴𝐵= 380∠0𝑜. Hãy xác định:
a. Các dòng điện pha và dây b. Chỉ số Oát kế
c. CSTD, CSPK, CSBK phức phụ tải 3 pha tiêu thụ.