Bài tập ôn tập cuối kỳ 2 p2 - Marketing CB - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Bài tập ôn tập cuối kỳ 2 p2 - Marketing CB - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Preview text:
BÀI ÔN TẬP 3 – MARKETING CĂN BẢN – HK 22.1A
1) C7D.005: Vài năm gần đây, an toàn sản phẩm và trách nhiệm môi trường đã dấy lên những mối
quan tâm chính về _______ sản phẩm. a. nhãn mác (label) b. thương hiệu (brand) c. bao bì (packaging) d. dịch vụ (service)
2) C7TB.002: Sản phẩm và dịch vụ đư?c phân lo@i vào hai nhóm chính dựa trên các nhóm khách hàng
sử dụng chúng. Phương án nào là một trong những nhóm chính trên?
a. các nguồn cung và dịch vụ (supplies and services)
b. các sản phẩm công nghiệp (Industrial product)
c. các sản phẩm đă Jc biê Jt (specialty products)
d. các vật liệu và bộ phận (materials and parts)
3) C7K.001: Một sản phẩm là yếu tố chính yếu trong ________. Ở một mặt này, nó có thể bao gồm
các hàng hóa hữu hình hoặc ở một mặt khác, nó chuyên về dịch vụ.
a. đề xuất thị trường (market offering)
b. sự mở rộng thương hiệu (brand extension)
c. giá trị thương hiệu (brand equity)
d. chuVi giá trị (value chain)
4) C9D.002: Điều kiện nào sau đây có thể rất cần thiết để thực hiện thành công chiến lư?c định giá hZt
váng (market-skimming pricing strategy) cho một sản phẩm?
a. giá thấp thúc đẩy tăng trưởng thị trường hơn giá cao
b. các lựa ch\n thay thế giá thấp hơn (lower-priced alternatives) có thể tham gia thị trường mô Jt cách d^ dàng
c. Chất lư?ng và hình ảnh (quality and image) c_a sản phẩm phải hV tr? đư?c cho viê Jc định giá cao
d. giá c_a sản phẩm (product’s price) pha h?p vZi chi phí sản xuất (manufacturing cost) c_a nó
5) C9D.004: Khi nhu cầu hầu như không thay đổi, chỉ vZi một thay đổi nhỏ về giá c_a sản phẩm, thì
nhu cầu về sản phẩm đư?c mô tả tốt nhất là: a. biến đổi (variable) b. linh ho@t (flexible) c. không co giãn (inelastic) d. sự co giãn (elastic)
6) C9TB.001: Các nhà bán lẻ như Walmart và Target mang các phiên bản ít đắt đỏ hơn c_a các sản
phẩm thương hiệu đã thành lập hoặc các dòng sản phẩm mZi giá thấp. H\ đã dang chiến lư?c giá __________
a. Chi phí cộng thêm (cost-plus)
b. L?i nhuâ Jn mục tiêu (target return)
c. Theo giá trị sản phẩm (good-value pricing)
d. Cô Jng thêm vào chi phí (cost- plus pricing)
7) C9TB.003: Người tiêu dang ít dựa vào giá cả để đánh giá chất lư?ng sản phẩm khi h\___________________
a. không thể đánh giá chất lư?ng sản phẩm.
b. thiếu thông tin về sản phẩm
c. không thể nghiên cmu về sản phẩm
d. có trải nghiê Jm trưZc đó về sản phẩm
8) C10D.001: Một ________ bao gồm các nhà sản xuất (producers), nhà bán buôn (wholesaler), nhà
bán lẻ (retailers) đóng vai trò là một hệ thống thống nhất. Hệ thống này có thể bị thống trị bởi bất kỳ một thành viên nào.
a. hệ thống marketing song phương
b. kênh phân phối theo chiều ngang (horizontal distribution channel)
c. hệ thống marketing theo chiều d\c (vertical marketing system)
d. hệ thống marketing trực tiếp
9) C10D.003: Việc chở sản phẩm và nguyên vật liệu từ nhà cung cấp (suppliers) đến nhà máy đư?c
biết đến như cung mng vận chuyển (logistics) ________. a. ngư?c dòng (reverse) b. bên trong (inbound) c. dòng dưZi (downstream) d. bên ngoài (outbound)
10) C10D.005: Sự sắp xếp kênh nào sau đây là pha h?p vZi một nhà bán lẻ như Home Depot?
a. hệ thống marketing theo chiều ngang (horizontal marketing system)
b. hệ thống marketing d@ng h?p đồng theo chiều d\c (contractual vertical marketing system)
c. hệ thống marketing phân phối theo chiều d\c (administered vertical marketing system)
d. hệ thống marketing trực tiếp
11) C10TB.002: Chiến lư?c phân phối ch\n l\c (selective distribution) là một chiến lư?c _______________.
a. có nhiều hơn một nhưng không phải tất cả các trung gian đư?c sử dụng như bên bán hàng
b. các sản phẩn không đư?c bán thông qua trung gian mà nhà sản xuất trực tiếp bán cho người tiêu dang
c. tất cả các trung gian đư?c giao quyền bán sản phẩm
d. các sản phẩm đư?c trữ ở càng nhiều cửa hàng càng tốt
12) C10K.001: Khi Toyota thông báo thu hồi dòng xe Camry do lVi bộ phận đánh lửa, h\ đang sử dụng
________ để phối h?p vZi đ@i lý và những người sở hữu ô tô.
a. cung mng vận chuyển bên trong (inbound logistics)
b. triệt tiêu trung gian (disintermediation)
c. cung mng vận chuyển bên ngoài (outbound logistics)
d. cung mng vận chuyển ngư?c dòng (reverse logistics)
13) C12D.002: Trong một tổ h?p chiều thị (promotion mix), ________ xảy ra khi lực lư?ng bán hàng
c_a một công ty trình bày cho từng khách hàng vZi mục đích thúc đẩy bán hàng và xây dựng mối quan hệ khách hàng. a. quảng cáo (advertising) b. crowdsourcing
c. bán hàng cá nhân (personal selling) d. bán buôn (merchandising)
14) C12D.004: Trong tổ h?p chiêu thị (promotion mix), ________ thực hiện các chmc năng xây dựng
mối quan hệ tốt vZi các thực thể bên ngoài công ty, xây dựng hình ảnh đẹp cho công ty và xử lý các
tin đồn và sự kiện bất l?i.
a. quan hệ công chúng (public relations)
b. bán hàng cá nhân (personal selling)
c. tiếp thị trực tiếp (direct marketing) d. quảng cáo (advertising)
15) C12TB.001: Điều nào sau đây là đúng vZi các chiến lư?c tiếp thị đang đư?c phát triển trong mô
hình truyền thông tiếp thị thời đ@i mZi (new marketing communications model)?
a. Chúng có mục tiêu, mang tính xã hội và hấp dẫn
b. Chúng hưZng đến những phân khúc khách hàng to hơn
c. They rely more on mass-media marketing techniques. Chúng phụ thuộc nhiều hơn vào các kỹ
thuật tiếp thị sử dụng phương tiện truyền thông đ@i chúng
d. Chúng sử dụng rất ít các phương tiện truyền thông đ@i chúng mZi (alternative media)
16) C12TB.003: ColaBlue, một nhà sản xuất nưZc giải khát, bị một tổ chmc môi trường kiện vì không
đáp mng các tiêu chuẩn an toàn nhất định trong việc xử lý chất thải. ColaBlue khắc phục vấn đề
bằng cách thêm các bộ l\c và hệ thống tinh chế cao cấp hơn. Hành động nào sau đây c_a ColaBlue
sẽ t@o thành một nV lực quan hệ công chúng để giải quyết đư?c các tác động c_a vụ kiện và hậu quả
gây thiệt h@i cho hình ảnh thương hiệu c_a mình?
a. liên kết vZi các nhà hàng địa phương để thúc đẩy doanh số độc quyền c_a nưZc ng\t ColaBlue
b. tổ chmc một cuộc h\p báo để giải thích các bưZc khắc phục mà ColaBlue đã thực hiện
c. có đội ngũ nhân viên đư?c đào t@o tốt t@i các cửa hàng bán lẻ để giải đáp thắc mắc về các lo@i sản
phẩm khác nhau mà công ty cung cấp
d. thực hiện quảng cáo mZi cho các sản phẩm ColaBlue và tài tr? chương trình trên truyền hình
17) C7D.004: Một ________ gây ấn tư?ng có thể thu hút sự chú ý và t@o ra những nét thẩm mỹ, nhưng
nó không nhất thiết nâng cao tính năng c_a sản phẩm.
a. chuVi l?i nhuận dịch vụ (service profit chain) b. kiểu dáng (style)
c. sự trải nghiệm (experience) d. thương hiệu (brand)
18) C7TB.001: Nhằm t@o sự khác biệt, nhiều doanh nghiệp đã và đang cố gắng tiến xa hơn trong việc
cung cấp các sản phẩm và dịch vụ, h\ đang nV lực phát triển và mang l@i ______ cho khách hàng. a. chất lư?ng b. các thương hiệu c. các sự kiện d. sự trải nghiệm
19) C7TB.003: Một công ty có bốn lựa ch\n để phát triển thương hiê Ju. Cái gì KHÔNG nằm trong bốn lựa ch\n đó?
a. Mở rộng dòng sản phẩm (Line extension)
b. Đa thương hiệu (Multibranding)
c. Mở rộng theo chiều rộng và chiều sâu (width and depth extension)
d. Mở rộng thương hiệu (Brand extension)
20) C9D.001: ________ liên quan đến tổng chi phí cố định và chi phí biến đổi cho bất kì mmc sản xuất nhất định nào đó a. chi phí biên (marginal)
b. tổng chi phí (total costs)
c. dựa vào giá trị (value) d. mục tiêu (target)
21) C9D.003: Định giá______là khi một công ty cố gắng xác định giá mà nó sẽ hoà vốn hoặc kiếm
đư?c l?i nhuận mà công ty đang tìm kiếm
a. dựa vào sự c@nh tranh (competition-based)
b. Chi phí cô Jng thêm (cost-plus)
c. dựa vào l?i nhuâ Jn mục tiêu (target return)
d. Gía trị cô Jng thêm (cost-value)
22) C9D.005: Khi nhà sản xuất cung cấp _______________, khách hàng sẽ mua sản phẩm từ đ@i lý
(dealer) c_a nhà sản xuất trong một khoảng thời gian xác định và sau đó nhà sản xuất sẽ gửi cho
khách hàng một tấm check.
a. phụ cấp khuyến mãi (promotional allowance)
b. bán hàng chZp nhoáng (flash sale)
c. chiết khấu số lư?ng (quantity discount)
d. chiết khấu tiền mă Jt (cash rebate)
23) C9TB.002: Định giá ____________liên quan đến việc đặt giá dựa trên các chi phí liên quan đến sản
xuất (producing), phân phối (distributing) và bán (selling) sản phẩm cộng vZi tỉ lệ hoàn vốn h?p lí
cho nV lực và r_i ro c_a công ty
a. Dựa vào sự c@nh tranh (competition – based)
b. Gía trị cô Jng thêm (value-added)
c. Giá trị sản phẩm (Good-value)
d. dựa vào chi phí (cost-based)
24) C9K.001: Radox, một thương hiệu đồng hồ cao cấp, xác định phân khúc thị trường trong đó khách
hàng sẵn sàng trả giá cao cho đồng hồ c_a mình, và các nhà quản lí c_a Radox ch\n một mmc giá
bán lí tưởng. Các nhà quản lý sau đó xác định chi phí để sản xuất ra những chiếc đồng hồ đáp mng
đư?c mmc giá bán lí tưởng đó. Phương pháp định giá c_a Radox đư?c g\i là:
a. Sản xuất hàng lo@t (mass production)
b. Định giá theo chi phí mục tiêu (target costing pricing)
c. giá cô Jng thêm chi phí (cost-plus pricing)
d. Định giá dựa trên mmc lời mong muốn (value-added pricing)
25) C10D.002: Trong những tình huống sau đây, tình huống nào nói về việc nhà sản xuất đư?c đảm bảo
trong việc có toàn quyền quyết định việc buôn bán một sản phẩm?
a. một kênh marketing trực tiếp (a direct marketing channel)
b. một kênh marketing c_a công ty (a corporate marketing channel)
c. một hệ thống marketing theo chiều ngang (a horizontal marketing system)
d. một kênh phân phối theo h?p đồng (a contractual distribution channel)
26) C10D.004: Việc quản lý các dòng giá trị gia tăng dòng dưZi và dòng trên (upstream and
downstream value-added flows) c_a nguyên liệu, hàng hoá cuối cang (final goods) và các thông tin
liên quan giữa các nhà cung cấp (suppliers), công ty (company), các nhà bán l@i (resellers) và khách
hàng cuối (final consumers) đư?c biết đến như ________.
a. việc quản lý chuVi cung mng (supply chain management)
b. việc quản lý hệ thống phân phối (distribution system management)
c. cung mng vận chuyển marketing (marketing logistics)
d. việc phân phối về mặt vật lý (physical distribution)
27) C10TB.001: Câu nào sau đây là đúng về RFID hay công nghệ “smart tag”?
a. Ứng dụng c_a công nghệ "smart tag" gây khó khan trong việc tìm hiểu sản phẩm đang ở đâu trong chuVi cung mng.
b. "Kệ thông minh” (smart shelves) có thể báo khi nào nên đặt hàng l@i và có thể đặt hàng tự động.
c. Các nhà bán lẻ và nhà cung mng sử dụng “kỹ thuật thông minh” gặp r_i ro về trộm cắp (shoplifting) cao hơn.
d. Công nghệ "Smart tag" có thể ngắt tự động toàn chuVi cung mng.
28) C10TB.003: Cửa hàng cà phê Java Jane đầu tiên rất thành công nhờ vào hương vị độc đáo, bánh
nưZng t@i chV và không gian thi vị. Ch_ cửa hàng, cô Jane Phillips, đã quyết định như?ng quyền
thương hiệu (franchise) công ty khi cô đư?c chào mời bởi nhiều nhà đầu tư quan tâm. Vậy hệ thống
marketing nào Java Jane đã áp dụng?
a. kênh marketing theo chiều ngang (a horizontal marketing channel)
b. hệ thống marketing h?p đồng (a contractual marketing system)
c. hệ thống marketing quản lý (an administered marketing system)
d. kênh marketing theo chiều d\c (a vertical marketing channel)
29) C12D.001: Công cụ chiêu thị (promotion tools) nào sau đây đòi hỏi một sự tương tác cá nhân nhất định vZi khách hàng?
a. chiêu thị bán hàng (sales promotion)
b. bán hàng cá nhân (personal selling)
c. quảng cáo kỹ thuật số (digital advertising)
d. quan hệ công chúng (public relations)
30) C12D.003: Một công ty sử dụng tiếp thị qua điện tho@i để bán sản phẩm c_a mình cho khách hàng
thì khả năng h\ đang sử dụng công cụ chiêu thị ________. a. bán buôn (merchandising) b. bán lẻ (retailing) c. quảng cáo (advertising)
d. tiếp thị trực tiếp và kỹ thuật số (direct and digital marketing)
31) C12D.005: Khi một công ty phát hành thông cáo báo chí để thông báo một quyên góp lZn cho tổ
chmc từ thiện quốc gia, h\ đang sử dụng ________ để t@o thiện chí và duy trì hình ảnh công ty tích cực. a. quảng cáo (advertising)
b. bán hàng cá nhân (personal selling)
c. quan hệ công chúng (public relations)
d. tiếp thị trực tiếp và kỹ thuật số (direct & digital marketing)
32) C12TB.002: Điều nào sau đây là ảnh hưởng c_a sự tiến bộ c_a công nghệ đối vZi tiếp thị?
a. Các nhà tiếp thị đi qua nhiều trung gian hơn để kết nối vZi người tiêu dang.
b. Các nhà tiếp thị có xu hưZng cung cấp ít thông tin hơn cho người tiêu dang so vZi trưZc đây.
c. Người tiêu dang phụ thuộc ít hơn vào thông tin cung cấp bởi nhà tiếp thị so vZi trưZc đây.
d. Các nhà tiếp thị đã ngày càng chuyển sang các kỹ thuật tiếp thị đ@i chúng.
33) C12K.001: Điều nào sau đây là một ví dụ về sự kết h?p giữa chiêu thị bán hàng (sales promotion)
và tiếp thị trực tiếp (direct marketing)?
a. một công ty phát hành quảng cáo truyền hình toàn quốc về từng người mua có cơ hội trúng giải xổ số
b. một công ty gửi e-mail cho khách hàng về việc giảm giá sản phẩm trong maa l^
c. một công ty giảm giá sản phẩm c_a h\ để có đư?c hình ảnh thương hiệu
d. đ@i diện bán hàng c_a một công ty gặp gỡ khách hàng trực tiếp để trình bày các dịch vụ tay chỉnh