Bài tập ôn tập cuối kỳ học kỳ năm 2023 - Tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh ( TA8 ISW) | Đại học Hoa Sen

Bài tập ôn tập cuối kỳ học kỳ năm 2023 - Tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh ( TA8 ISW) | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

Question 5-Câu 5:
On January 1, 2020, the enterprise purchased manufacturing equipment
on account, invoice price of $100m, shipping of $15m, and installation
and testing of $5m by cash. Management estimates the equipment will
have a residual value of $6,000 at the end of its five-year useful life.
Assume the company uses the straight-line method of depreciation.
Required. What is the cost of the equipment?
Prepare the table of depreciation for 5 years
Prepare the journal entries for purchased asset and depreciation
expense in the first year.
Mua 1 dây chuyền thiết bị sản xuất, giá mua 100trđ, chưa thanh toán.
Chi phí vận chuyển TSCĐ về DN 15trđ, chi phí lắp đặt chạy thử 5trđ thanh
toán bằng tiền mặt. Giá trị thu hồi ước tính 10trđ tại thời điểm cuối năm
thời gian sử dụng hữu ích tài sản này 5 năm. Giả sử công ty sử dụng
phương pháp khấu hao đường thẳng.
Tính nguyên giá TSCĐ trên.
Lập bảng tính khấu hao trong 5 năm.
Ghi nhật cho giao dịch mua tài sản chi phí khấu hao tài sản cho
năm đầu tiên.
Bài giải
1. What is the cost of the equipment?
Đơn vị: $1000
Cost of Equipment = 100.000 + 15.000+5.000 = 120.000
2. Prepare the table of depreciation for 5 years
Decpreciable Amount (Số tiền khấu hao) = Cost of asset - Residual value (gía
trị thu hồi)
= 120.000 - 6
= 119.994
Depreciation Rate (%) (tỷ lệ khẩu hao năm) = 1/T(usefull life) x
100%
= 1/5 x 100% = 20%
Year Depreciat
ion
amount
($1000)
Depreciati
on rate
(%)
Depreciat
ion
expenses
($1000)
Accumulat
ed
Depreciati
on (luỹ kế)
(1000$)
Book value
(carrying
amount)
(Giá trị
còn lại của
tài sản)
120.000
2020 119.994 20% 23.998,8 23.998,8 96.001,2
2021 119.994 20% 23.998,8 47.997,6 72.002.4
2022 119.994 20% 23.998,8 71.996,4 48.003.6
2023 119.994 20% 23.998,8 95.995,2 24.004.8
2024 119.994 20% 23.998,8 119.994 6
Note: để ý thời gian mua tài sản thì chi phí khấu hau của năm đầu = chi
phí KH theo số tháng = ((số tiền khấu hao x tỷ lệ khấu hao )/ 12 tháng) x
số tháng
3. Prepare the journal entries for purchased asset and depreciation
expense in the first year.
Date
(transati
on)
Account title Debit Credit Note
($1000)
Jan.1 Equipment
Account Payable
Cash
120.000
100.000
20.000
100.000 + 15.000+
5.000 = 120.000
Dec.31 Depreciation
expense
Accumulated
depreciation
239.998,8
239.998,8
Câu 6: The company A has accounting data in 202X below_Công ty ABC
có số liệu kế toán năm 202X như sau:
Beginning balance in 202X(million)_Số các tài khoản đầu năm
202X(trđ):
Cash_Tiền mặt 2,500
Account Receivable_Nợ phải thu khách hàng 300
Merchandise Inventory_Hàng hóa 400, Detail_chi tiết
400units_sp
400 tr cho 400 sp => 1 sp là 1 tr
Fixed Assets_Tài sản cố định 5.000
Accumulated Depreciation_ Hao mòn TSCĐ 200
Account Payable_Nợ phải trả người bán 400
Notes Payable_Vay ngân hàng 500
Salaries Payable_Phải trả người lao động 100
(Khi sử dụng dịch vụ từ người lao động thì tính vào expense, còn nợ thì
tính vào Payable)
Owner’s capital_Vốn đầu tư ban đầu của chủ sở hữu 6.000
Profit carries forward_ Lợi nhuận X =?
(Tính lợi nhuận bằng cách: A=L+OE)
Bài giải
Account Equation: total Assets = Liabitities + Owner’s equity
Currency: VND million
Account Equation Total Assets Liabitities Owner’s
equity
Cash 2500
Account Receivable 300
Merchandise
Inventory
400
Fixed Assets 5000 (cost of
asset)
Accumulated
Depreciation
(Giá trị hao mòn
(200)
Account Payable 400
Notes Payable 500
Salaries Payable 100
Owner’s capital 6000
Profit carries forward X
TOTAL 8000 1000 6000 + X
Total Assets = Liabilitie + Owner’s Equity
8000 = 1,000 + (6,000 + X)
=> X = 1,000
Các nghiệp vụ phát sinh trong năm sau đây:
1. The company purchase merchandise inventory on account of 1,000
units A, purchase price 1.05 VND million/unit. Doanh nghiệp mua nhập
kho một hàng hóa A gồm 1.000sp, đơn giá mua 1,05trđ/sp, doanh
nghiệp chưa thanh toán.
2. Enterprise sold merchandise inventory of 900 units, selling price 2 VND
million/unit. The company received cash of 30% from customers and a
balance on account. Calculate the cost of goods sold using the FIFO
method. Doanh nghiệp xuất bán 900sp, giá bán 2trđ/sp, khách hàng
30% bằng chuyển khoản còn lại chưa thanh toán. Xuất kho theo pp
FIFO.
3. The corporate sign a note payable to borrown of 1,000 VND million with
1 year period, the interest rate of 12%/year. The entity has received
cash from the bank. Công ty ký hợp đồng vay với ngân hàng 1 năm để
vay 1.000trđ, lãi suất 12%/năm. NH đã giải ngân.
4. The company purchase on account a tangible fixed asset of 100 VND
million. Doanh nghiệp mua một tài sản cố định hữu hình 100trđ, chưa
trả tiền người bán.
5. At the end of the year, accrued the salary expenses payable to the
employees for the selling division of 100 VND million, and
administration of 250 VND million. Tiền lương phải trả cho nhân viên
bán hàng là 100trđ, nhân viên QLDN là 250trđ.
6. Sign a note payable to Purchase the supplies of 50 VND million. Mua
một số công cụ dụng cụ nhập kho trị giá 50trđ, thanh toán bằng nợ
vay ngân hàng.
7. At the end of the year, accrued the utility expenses (electronic, water,
telephone) at the selling division of 5 milion, administration division of
10 VND million. Các chi phí dịch vụ mua ngoài(điện, nước, điện thoại)
phát sinh phục vụ bộ phận bán hàng 5trđ, bộ phận quản lý 10trđ
8. At the end of the year, accrued depreciation expense at the selling
division of 10 VND million and the administration division of 10 VND
million. Trích khấu hao tài sản cố định phục vụ bộ phận bán hàng 10trđ,
bộ phận quản lý doanh nghiệp 10trđ.
9. The owner invested cash in the business 500 VND million. Ch sở hữu
góp vốn vào công ty bằng tiền mặt 500trđ.
10. At the end of the year, paid cash for loan interest according to the
transaction 3. Trả lãi vay cho ngân hàng ở giao dịch 3
11. Determine the profit after tax. Assume that a corporate income
tax rate is 20%. Xác định kết quả lãi lỗ, biết rằng thuế thu nhập doanh
nghiệp 20%.
Yêu cầu:
a) Calculate the X on the beginning year. Tính giá trị X tại ngày đầu năm.
b) Record the transactions to the General Journal and transfer the data to
the T accounts. Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế vào sổ nhật chung
và phản ánh các nghiệp vụ kinh tế vào sổ cái (tài khoản chữ T)
c) Prepare Income Statement for the year ended. Lập báo cáo kết quả
kinh doanh cuối năm.
d) Prepare the Balance Sheet (Statement of Financial Position) for the year
ended. Lập báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) cuối
năm.
Bài giải
a) Calculate the X on the beginning year. Tính giá trị X tại ngày đầu
năm.
Account Equation: total Assets = Liabitities + Owner’s equity
Currency: VND million
Account Equation Total Assets Liabitities Owner’s
equity
Cash 2500
Account Receivable 300
Merchandise
Inventory
400
Fixed Assets 5000 (cost of
asset)
Accumulated
Depreciation
(Giá trị hao mòn
(200)
Account Payable 400
Notes Payable 500
Salaries Payable 100
Owner’s capital 6000
Profit carries forward X
TOTAL 8000 1000 6000 + X
Total Assets = Liabilitie + Owner’s Equity
8000 = 1,000 + (6,000 + X)
=> X = 1,000
b) Record the transactions to the General Journal and transfer the
data to the T accounts. Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế vào sổ nhật
ký chung phản ánh các nghiệp vụ kinh tế vào sổ cái (tài khoản
chữ T)
Currency: VND million
GENERAL JOURNAL
Date
(transati
on)
Account title Debit Credit Note
($1000)
1 Merchandise
inventory
Account Payable
1,050
1,050
1000 x 1.05 = 1,050
2.1 Cash
Account Receivable
Sales Revenue
540
1,260
1,800
30% x 1,800 = 540
70% x 1,800 = 1,260
900 x 2 = 1,800
2.2 Cost of goods sold
Merchandise
inventory
925
925 (400 x 1) + (500 x 1.05)
= 925
3 Cash
Note payable
1,000
1,000
4 Fixed asset
Account payable
100
100
5 Salaríe expense_
Selling division
Salaries expense_
Administration
division
Salaries payable
100
250
350
6 Supply
Note payable
50
50
7 Utilities expense_
Selling division
Utilities expense_
Adminítration
division
Account Payable
5
10
15
8 Depreciation
expense_
Selling division
Depreciation
expense_
Administration
division
10
10
20
Accumulated
depreciation
9 Cash
Owner capital
500
500
10 Interest expense
Cash
120
120
1,000 x 12% = 120
Totals
| 1/9

Preview text:

Question 5-Câu 5:
On January 1, 2020, the enterprise purchased manufacturing equipment
on account, invoice price of $100m, shipping of $15m, and installation
and testing of $5m by cash. Management estimates the equipment will
have a residual value of $6,000 at the end of its five-year useful life.
Assume the company uses the straight-line method of depreciation.
Required. What is the cost of the equipment?
Prepare the table of depreciation for 5 years
Prepare the journal entries for purchased asset and depreciation expense in the first year.
Mua 1 dây chuyền thiết bị sản xuất, giá mua là 100trđ, chưa thanh toán.
Chi phí vận chuyển TSCĐ về DN 15trđ, chi phí lắp đặt chạy thử 5trđ thanh
toán bằng tiền mặt. Giá trị thu hồi ước tính 10trđ tại thời điểm cuối năm
thời gian sử dụng hữu ích tài sản này là 5 năm. Giả sử công ty sử dụng
phương pháp khấu hao đường thẳng.
Tính nguyên giá TSCĐ trên.
Lập bảng tính khấu hao trong 5 năm.
Ghi nhật ký cho giao dịch mua tài sản và chi phí khấu hao tài sản cho năm đầu tiên. Bài giải
1. What is the cost of the equipment? Đơn vị: $1000
Cost of Equipment = 100.000 + 15.000+5.000 = 120.000
2. Prepare the table of depreciation for 5 years
Decpreciable Amount (Số tiền khấu hao) = Cost of asset - Residual value (gía trị thu hồi) = 120.000 - 6 = 119.994
Depreciation Rate (%) (tỷ lệ khẩu hao năm) = 1/T(usefull life) x 100% = 1/5 x 100% = 20% Year
Depreciat Depreciati Depreciat Accumulat Book value ion on rate ion ed (carrying amount (%) expenses Depreciati amount) ($1000) ($1000) on (luỹ kế) (Giá trị (1000$) còn lại của tài sản) 120.000 2020 119.994 20% 23.998,8 23.998,8 96.001,2 2021 119.994 20% 23.998,8 47.997,6 72.002.4 2022 119.994 20% 23.998,8 71.996,4 48.003.6 2023 119.994 20% 23.998,8 95.995,2 24.004.8 2024 119.994 20% 23.998,8 119.994 6
Note: để ý thời gian mua tài sản thì chi phí khấu hau của năm đầu = chi
phí KH theo số tháng = ((số tiền khấu hao x tỷ lệ khấu hao )/ 12 tháng) x số tháng
3. Prepare the journal entries for purchased asset and depreciation expense in the first year. Date Account title Debit Credit Note (transati ($1000) on) Jan.1 Equipment 120.000 100.000 + 15.000+ Account Payable 100.000 5.000 = 120.000 Cash 20.000 Dec.31 Depreciation 239.998,8 expense 239.998,8 Accumulated depreciation
Câu 6: The company A has accounting data in 202X below_Công ty ABC
có số liệu kế toán năm 202X như sau:
Beginning balance in 202X(million)_Số dư các tài khoản đầu năm 202X(trđ): Cash_Tiền mặt 2,500
Account Receivable_Nợ phải thu khách hàng 300
Merchandise Inventory_Hàng hóa 400, Detail_chi tiết 400units_sp
400 tr cho 400 sp => 1 sp là 1 tr
Fixed Assets_Tài sản cố định 5.000
Accumulated Depreciation_ Hao mòn TSCĐ 200
Account Payable_Nợ phải trả người bán 400 Notes Payable_Vay ngân hàng 500
Salaries Payable_Phải trả người lao động 100
(Khi sử dụng dịch vụ từ người lao động thì tính vào expense, còn nợ thì tính vào Payable)
Owner’s capital_Vốn đầu tư ban đầu của chủ sở hữu 6.000
Profit carries forward_ Lợi nhuận X =?
(Tính lợi nhuận bằng cách: A=L+OE) Bài giải
Account Equation: total Assets = Liabitities + Owner’s equity Currency: VND million Account Equation Total Assets Liabitities Owner’s equity Cash 2500 Account Receivable 300 Merchandise 400 Inventory Fixed Assets 5000 (cost of asset) Accumulated (200) Depreciation (Giá trị hao mòn Account Payable 400 Notes Payable 500 Salaries Payable 100 Owner’s capital 6000 Profit carries forward X TOTAL 8000 1000 6000 + X
Total Assets = Liabilitie + Owner’s Equity 8000 = 1,000 + (6,000 + X) => X = 1,000
Các nghiệp vụ phát sinh trong năm sau đây:
1. The company purchase merchandise inventory on account of 1,000
units A, purchase price 1.05 VND million/unit. Doanh nghiệp mua nhập
kho một lô hàng hóa A gồm 1.000sp, đơn giá mua 1,05trđ/sp, doanh nghiệp chưa thanh toán.
2. Enterprise sold merchandise inventory of 900 units, selling price 2 VND
million/unit. The company received cash of 30% from customers and a
balance on account. Calculate the cost of goods sold using the FIFO
method. Doanh nghiệp xuất bán 900sp, giá bán 2trđ/sp, khách hàng
30% bằng chuyển khoản còn lại chưa thanh toán. Xuất kho theo pp FIFO.
3. The corporate sign a note payable to borrown of 1,000 VND million with
1 year period, the interest rate of 12%/year. The entity has received
cash from the bank. Công ty ký hợp đồng vay với ngân hàng 1 năm để
vay 1.000trđ, lãi suất 12%/năm. NH đã giải ngân.
4. The company purchase on account a tangible fixed asset of 100 VND
million. Doanh nghiệp mua một tài sản cố định hữu hình 100trđ, chưa trả tiền người bán.
5. At the end of the year, accrued the salary expenses payable to the
employees for the selling division of 100 VND million, and
administration of 250 VND million. Tiền lương phải trả cho nhân viên
bán hàng là 100trđ, nhân viên QLDN là 250trđ.
6. Sign a note payable to Purchase the supplies of 50 VND million. Mua
một số công cụ dụng cụ nhập kho có trị giá 50trđ, thanh toán bằng nợ vay ngân hàng.
7. At the end of the year, accrued the utility expenses (electronic, water,
telephone) at the selling division of 5 milion, administration division of
10 VND million. Các chi phí dịch vụ mua ngoài(điện, nước, điện thoại)
phát sinh phục vụ bộ phận bán hàng 5trđ, bộ phận quản lý 10trđ
8. At the end of the year, accrued depreciation expense at the selling
division of 10 VND million and the administration division of 10 VND
million. Trích khấu hao tài sản cố định phục vụ bộ phận bán hàng 10trđ,
bộ phận quản lý doanh nghiệp 10trđ.
9. The owner invested cash in the business 500 VND million. Chủ sở hữu
góp vốn vào công ty bằng tiền mặt 500trđ. 10.
At the end of the year, paid cash for loan interest according to the
transaction 3. Trả lãi vay cho ngân hàng ở giao dịch 3 11.
Determine the profit after tax. Assume that a corporate income
tax rate is 20%. Xác định kết quả lãi lỗ, biết rằng thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Yêu cầu:
a) Calculate the X on the beginning year. Tính giá trị X tại ngày đầu năm.
b) Record the transactions to the General Journal and transfer the data to
the T accounts. Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế vào sổ nhật ký chung
và phản ánh các nghiệp vụ kinh tế vào sổ cái (tài khoản chữ T)
c) Prepare Income Statement for the year ended. Lập báo cáo kết quả kinh doanh cuối năm.
d) Prepare the Balance Sheet (Statement of Financial Position) for the year
ended. Lập báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) cuối năm. Bài giải
a) Calculate the X on the beginning year. Tính giá trị X tại ngày đầu năm.
Account Equation: total Assets = Liabitities + Owner’s equity Currency: VND million Account Equation Total Assets Liabitities Owner’s equity Cash 2500 Account Receivable 300 Merchandise 400 Inventory Fixed Assets 5000 (cost of asset) Accumulated (200) Depreciation (Giá trị hao mòn Account Payable 400 Notes Payable 500 Salaries Payable 100 Owner’s capital 6000 Profit carries forward X TOTAL 8000 1000 6000 + X
Total Assets = Liabilitie + Owner’s Equity 8000 = 1,000 + (6,000 + X) => X = 1,000
b) Record the transactions to the General Journal and transfer the
data to the T accounts. Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế vào sổ nhật
ký chung và phản ánh các nghiệp vụ kinh tế vào sổ cái (tài khoản chữ T) Currency: VND million GENERAL JOURNAL Date Account title Debit Credit Note (transati ($1000) on) 1 Merchandise 1,050 1000 x 1.05 = 1,050 inventory 1,050 Account Payable 2.1 Cash 540 30% x 1,800 = 540 Account Receivable 1,260 70% x 1,800 = 1,260 Sales Revenue 1,800 900 x 2 = 1,800 2.2 Cost of goods sold 925 Merchandise 925 (400 x 1) + (500 x 1.05) inventory = 925 3 Cash 1,000 Note payable 1,000 4 Fixed asset 100 Account payable 100 5 Salaríe expense_ 100 Selling division Salaries expense_ 250 Administration division 350 Salaries payable 6 Supply 50 Note payable 50 7 Utilities expense_ 5 Selling division Utilities expense_ 10 Adminítration division 15 Account Payable 8 Depreciation 10 expense_ Selling division 10 Depreciation expense_ 20 Administration division Accumulated depreciation 9 Cash 500 Owner capital 500 10 Interest expense 120 1,000 x 12% = 120 Cash 120 Totals