-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập ôn tập học phần Tiếng anh cơ bản
Bài tập ôn tập học phần Tiếng anh cơ bản của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem!
Tiếng anh cơ bản 177 tài liệu
Đại học Tài Chính - Marketing 679 tài liệu
Bài tập ôn tập học phần Tiếng anh cơ bản
Bài tập ôn tập học phần Tiếng anh cơ bản của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem!
Môn: Tiếng anh cơ bản 177 tài liệu
Trường: Đại học Tài Chính - Marketing 679 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:


Tài liệu khác của Đại học Tài Chính - Marketing
Preview text:
131. C- Tracking your order is easy =>Để theo dõi đơn đặt hàng của bạn )
132. D- have invited => dùng hiện tại hoàn thành 133. A- able =>be able to
134. D- completion =>hoàn thành bài khảo sát
135. A- is received =>dùng bị động
136. D- confirm =>gửi tin nhắn xác nhận yêu cầu đặt chỗ
137. C- Note that resvervation are on a first come, first – served basis => ghi lại cuộc
họpở trên ưu tiên hàng đầu
138. B- advisable =>cho nên đó sẽ là lời khuyên
139. D- profiled =>câu bị động
140. D- enter =>danh sách không chỉ bao gồm các xí nghiệp
141. A- Hundreds of companies were initially consider => hàng trăm công ty được xem xét
142. C- within =>trong ngày August 5
143. A- popularity => sau sự phổ biến của …
144. B-will start =>tương lai gần
145. C- The position requires extensive experence =>vị trí yêu cầu những người có kinh nghiệm TEST 2
131. B- observes =>quan sát những địa điểm kẹt xe phủ sóng
132. C- We send our newscaster to all areas of the city =>chúng tôi sẽ gửi những bình
luận từ khắp nơi ở thành phố ) 133. B- directly => sau động từ là adv 134. C- quick =>
135. B- to advance => cụm từ: seminar to …
136. A- these => cụm: many of these
137. C- Cheese makers from around the country compete =>những người tham gia từ khắp thế giới
138. D- champion =>Dan là nhà vô địch năm ngoái
139. D- contributors =>dùng danh từ chỉ người
140. A- With that said =>với những gì đã nó
141. C- There are dozens of ways to improve one’s writing skills =>
142. A- patient =>vui lòng kiên nhẫn
143. C- effective =>as + tính từ + as 144. D- throughout =>
145. C- A systematic way of filing photos is essential for easy retriveal => 146. A-So that =>cho nên