



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58457166 BÀI TẬP ÔN TẬP. 1
Điện tử công suất nghiên cứu các vấn đề gì? 2
Điện tử công suất điều khiển và chuyển đổi năng lượng điện để làm gì? 3
Hệ số công suất (Power Factor) trong mạch điện được tính bằng gì 4
Công suất tác dụng là gì? 5
Công suất phản kháng Q (Reactive Power) là gì? 6
Hiệu suất (Efficiency) của một mạch điện tử là gì? 7
Giá trị trung bình của điện áp trong một mạch điện AC là gì? 8
Giá trị hiệu dụng của điện áp (voltage) trong một mạch điện AC là gì? 9
Giá trị trung bình của dòng điện được tính như thế nào
10 Giá trị hiệu dụng của dòng điện được tính như thế nào
11 Tổng méo dạng total harmonic distortion (THD) là gì?
12 Hệ số méo dạng điện áp (distortion factor) được tính như thế nào
13 Nhiễu xuất hiện trong mạch điện do?
14 Linh kiện công suất là linh kiện thường có đặc tính?
15 Transistor công suất thường được sử dụng như thế nào
16 Diode là phần tử bán dẫn có cấu tạo như thế nào
17 Diode dẫn dòng điện từ anode sang cathode khi nào?
18 Điện trường mối nối Ei trong diode có chiều như thế nào
19 Diode (Silic) công suất ở trạng thái dẫn có điện áp VAK là như thế nào
20 Dòng điện rò trong diode là như thế nào
21 Cấu tạo SCR có số lớp bán dẫn như thế nào
22 Cấu tạo TRIAC có số lớp tiếp giáp P-N như thế nào
Linh kiện nào sau đây là SCR. 23 lOMoAR cPSD| 58457166
Linh kiện nào sau đây là GTO 24
25 SCR là linh kiện như thế nào
26 Cực cổng của SCR dùng để làm gì
27 Điều kiện để SCR dẫn?
28 Tín hiệu điều khiển mở SCR là gì
29 Tín hiệu điều khiển mở SCR có đặc điểm như thế nào
30 Khi SCR đang dẫn mà dòng điều khiển IG=0 thì như thế nào
31 Khi SCR đã được kích dẫn dòng, để SCR ngưng dẫn thì như thế nào
32 Để SCR đang dẫn chuyển sang trạng thái ngưng dẫn, cách nào sau cách là đúng
33 SCR sẽ bị đánh thủng khi nào
34 Diac là linh kiện đóng ngắt như thế nào
35 Triac là linh kiện bán dẫn như thế nào
36 Cấu tạo của Triac là gì
37 Điều khiển Triac dẫn như thế nào
38 Triac có bao nhiêu cách kích dẫn
39 Chức năng của mạch chỉnh lưu là gì?
40 Quá trình biến đổi công suất từ AC thành DC được gọi là gì?
41 Trong mạch chỉnh lưu (1pha) bán kỳ, bao nhiêu bán kỳ của điện áp AC ngõ vào được biến đổi ở ngõ ra
42 Trong mạch chỉnh lưu (1pha) toàn kỳ, bao nhiêu bán kỳ của điện áp AC ngõ vào được biến đổi ở ngõ ra
43 Cấu trúc của mạch chỉnh lưu (1pha) bán kỳ không điều khiển
44 Cấu trúc của mạch chỉnh lưu (1pha) bán kỳ có điều khiển
45 Cấu trúc của mạch chỉnh lưu (1pha) cầu không điều khiển
46 Cấu trúc của mạch chỉnh lưu (1pha) cầu điều khiển đối xứng
47 Cấu trúc của mạch chỉnh lưu cầu (1pha) điều khiển không đối xứng
48 Trong sơ đồ chỉnh lưu ở hình bên dưới với biểu thức nguồn vs=Umsinωt[V], tải R, diode D1 sẽ dẫn ở các góc pha lOMoAR cPSD| 58457166
Trong sơ đồ chỉnh lưu ở hình bên dưới với biểu thức nguồn vs=Umsinωt[V], tải R+L, diode D1 sẽ dẫn ở các góc pha 49
Trong sơ đồ chỉnh lưu ở hình bên dưới, các cặp diode dẫn cùng lúc là 50
Trong sơ đồ chỉnh lưu ở hình bên dưới với biểu thức nguồn viac=Umsinωt[V], tải R, diode D1 sẽ dẫn ở các góc pha 51
Sơ đồ hình sau là mạch 52
53 Sơ đồ hình sau là mạch lOMoAR cPSD| 58457166
Trong sơ đồ chỉnh lưu tia 3 pha hình dưới với tải R, dòng qua diode D1 là 54
Trong sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha tải R với biểu thức nguồn:
va=Umasinωt[V], vb=Umbsin(ωt-2 /3)[V], vc=Umcsin(ωt- 4 /3)[V],
trong 1 chu kỳ thì diode D2 dẫn như thế nào 55
Trong sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha tải R với biểu thức nguồn: v 56
a=Umasinωt[V], vb=Umbsin(ωt-2 /3)[V],
vc=Umcsin(ωt-4 /3)[V], trong 1 chu kỳ thì diode D1 dẫn như thế nào lOMoAR cPSD| 58457166
Trong mạch chỉnh lưu hình tia ba pha có điều khiển tải R với biểu thức nguồn:
va=Umasinωt[V], vb=Umbsin(ωt-2 /3)[V],
vc=Umcsin(ωt-4 /3)[V], như hình dưới. Dòng ra liên tục và gián đoạn khi nào 57
Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch 58
Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch 59
Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch 60 lOMoAR cPSD| 58457166
61 Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch
Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch 62
Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch 63
Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch 64
Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch 65 lOMoAR cPSD| 58457166
Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch 66
67 Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch
Trong sơ đồ chỉnh lưu ở hình bên dưới với tải R, điện áp trung bình trên tải là 68
Trong sơ đồ chỉnh lưu ở hình bên dưới với tải R, điện áp trung bình, hiệu dụng trên tải là 69
Trong sơ đồ chỉnh lưu ở hình bên dưới với tải R, dòng điện trung bình qua tải là 70 lOMoAR cPSD| 58457166
Trong sơ đồ chỉnh lưu ở hình bên dưới với tải R+L, điện áp trung bình trên tải là 71
Trong sơ đồ chỉnh lưu ở hình bên dưới với tải R, điện áp hiệu dụng trên tải là 72
Trong sơ đồ chỉnh lưu ở hình bên dưới với tải R+L, điện áp trung bình trên tải nếu góc tắt β=α+2π là 73
Trong sơ đồ chỉnh lưu hình sau điện áp trung bình trên tải R là 74 lOMoAR cPSD| 58457166
Trong sơ đồ chỉnh lưu hình sau điện áp trung bình trên tải R là 75
Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình vẽ, trị số hiệu điện thế nguồn cực đại của một pha là Vm.
Giá trị trung bình điện thế ra trên tải khi 0<α<π/6 là 76
Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R-L như hình vẽ, L có trị số rất lớn, trị số hiệu điện thế nguồn cực đại
77 của một pha là Vm. Giá trị trung bình điện thế ra trên tải là
Trong mạch chỉnh lưu cầu ba pha điều khiển tải toàn phần tải R như hình vẽ, trị số hiệu điện thế nguồn cực đại của một pha
là Vm. Giá trị trung bình điện thế ra trên tải khi 0<α<π/3 là 78 lOMoAR cPSD| 58457166
Trong mạch chỉnh lưu cầu ba pha điều khiển tải toàn phần tải R như hình vẽ, trị số hiệu điện thế nguồn cực đại của một pha là
Vm. Giá trị trung bình điện thế ra trên tải khi π/3 <α<2π/3 là 79
Trong mạch chỉnh lưu tải R như hình vẽ, trị số hiệu điện thế nguồn cực đại của một pha là Vm. Giá trị trung bình điện thế ra
trên tải khi 0<α<π/6 là 80
Trong mạch chỉnh lưu tải R+L, với L rất lớn như hình vẽ, trị số hiệu điện thế nguồn cực đại của một pha là Vm. Giá trị trung
81 bình dòng điện ra trên mỗi SCR là lOMoAR cPSD| 58457166
Trong mạch chỉnh lưu tải R+L, với L rất lớn như hình vẽ, trị số hiệu điện thế nguồn cực đại của một pha là Vm. Giá trị trung
bình dòng điện ra trên tải là 82
Cho mạch chỉnh lưu như hình, biết nguồn áp xoay chiều dạng viac=220√2sin100πt[V] mắc nối tiếp với một tải điện trở
R=2Ω. Dòng trung bình qua tải là 83
Cho mạch chỉnh lưu như hình, biết nguồn áp xoay chiều có URMS=150[V] mắc nối tiếp với một tải điện trở R=10Ω. Điện áp trung bình qua tải là 84
Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần sử dụng SCR như hình vẽ, điện áp vào đỉnh đỉnh là Vpp = 25V; góc kích
85 α=π/4; tải thuần trở R=10Ω, điện áp chỉnh lưu trung bình trên tải là
86 Quá trình biến đổi công suất từ AC sang AC được gọi là gì? lOMoAR cPSD| 58457166
87 Bộ biến đổi điện áp xoay chiều được ứng dụng trong lĩnh vực nào
88 Nguyên lý của bộ biến đổi điện áp xoay chiều như thế nào
Sơ đồ hình dưới là mạch gì 89
Sơ đồ hình dưới là mạch gì 90
91 Sơ đồ hình dưới là mạch lOMoAR cPSD| 58457166
Giản đồ sóng hình dưới là của mạch 92
Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha tải R hình dưới, góc kích 2 SCR là α, SCR1 dẫn trong 1 chu kỳ từ 93
Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha tải R hình dưới, góc kích 2 SCR là α, SCR2 dẫn trong 1 chu kỳ từ 94
95 Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha tải R hình dưới, góc kích 2 SCR là α, SCR1 dẫn tại các góc pha lOMoAR cPSD| 58457166
Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha tải R hình dưới, góc kích 2 SCR là α, SCR2 dẫn tại các góc pha 96
Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha tải R+L (đủ lớn) hình dưới, góc kích 2 SCR là α, SCR1 dẫn trong 1 chu kỳ từ 97
Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha tải R+L (đủ lớn) hình dưới, góc kích 2 SCR là α, SCR1 ngưng dẫn trong 1 chu kỳ từ 98
99 Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha tải R+L (đủ lớn) hình dưới, góc kích 2 SCR là α, SCR2 dẫn trong 1 chu kỳ từ lOMoAR cPSD| 58457166
Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha tải R+L (đủ lớn) hình dưới, góc kích 2 SCR là α, SCR2 ngưng dẫn trong 1 chu kỳ từ 100
Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha tải R hình dưới, góc kích 2 SCR là α, phạm vi góc kích α để ngõ ra thay đổi? 101
Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha tải R+L (đủ lớn) hình dưới, góc kích 2 SCR là α, phạm vi góc kích α để ngõ ra thay đổi? 102
Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải R như hình dưới, phạm vi điều khiển của góc kích α để điện thế ra thay đổi? 103 lOMoAR cPSD| 58457166
Dạng sóng của hình dưới là dạng sóng vào ra của mạch gì 104
Dạng sóng của hình dưới là dạng sóng vào ra của mạch gì 105
Dạng sóng của hình dưới là dạng sóng vào ra của mạch gì 106
Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều tải R hình dưới, điện áp hiệu dụng trên tải được tính 107
Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều tải R hình dưới, dòng điện hiệu dụng qua mỗi SCR được tính như thế nào 108 lOMoAR cPSD| 58457166
Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều tải R hình dưới, hệ số công suất ở tải được tính như thế nào 109
Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình dưới, khi (SCR1 và SCR6), (SCR5 và SCR4), (SCR3 và SCR2)
dẫn. Điện áp tức thời trên tải A là 110
Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình dưới, khi SCR1, SCR3 và SCR2 dẫn. Điện áp tức thời trên tải A là 111 lOMoAR cPSD| 58457166
Cho bộ biến đổi AC một pha như hình dưới, tải thuần trở R=10Ω, nguồn cung cấp có Vrms=220Vac, góc kích α=30 độ, xem
điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị hiệu dụng áp ra trên tải sẽ là 112
113 Bộ biến đổi điện áp một chiều dùng để làm gì?
114 Các linh kiện công suất có thể sử dụng trong bộ biến đổi điện áp một chiều?
115 Hệ số d (duty cycle) của bộ biến đổi điện áp một chiều giảm áp được tính
116 Giá trị của d (duty cycle) nằm trong khoảng bao nhiêu
117 Cho Ton, Toff là thời gian đóng, ngắt của van điều khiển, d là duty cycle của mạch. Tần số của bộ biến đổi?
Sơ đồ hình dưới là mạch 118
Sơ đồ hình dưới là mạch 119
Sơ đồ hình dưới là mạch 120
121 Trong bộ biến đổi điện áp một chiều giảm áp hình dưới, khi IGBT dẫn thì trạng thái điện áp và dòng điện ngõ ra như thế nào lOMoAR cPSD| 58457166
Trong bộ biến đổi điện áp một chiều giảm áp hình dưới, khi IGBT ngưng dẫn thì trạng thái điện áp và dòng điện ngõ ra như thế nào 122
Trong bộ biến đổi điện áp một chiều giảm áp hình dưới, tụ C có chức năng 123
124 Điện áp ngõ ra của bộ biến đổi điện áp một chiều giảm áp (step down chopper) với điện áp ngõ vào Vs, duty cycle d
125 Dòng điện ngõ ra của bộ biến đổi điện áp một chiều giảm áp (step down chopper) với điện áp ngõ vào Vs, duty cycle d
Điện áp hiệu dụng ngõ ra của bộ biến đổi điện áp một chiều giảm áp (step down chopper) với điện áp ngõ vào Vs, duty cycle 126 d
Điện áp ngõ ra của bộ biến đổi điện áp một chiều? 127 lOMoAR cPSD| 58457166
Trong bộ biến đổi điện áp một chiều tăng áp hình dưới, khi IGBT dẫn thì thì trạng thái điện áp và dòng điện ngõ ra như thế 128 nào
Trong bộ biến đổi điện áp một chiều tăng áp hình dưới, khi IGBT ngưng dẫn thì trạng thái điện áp và dòng điện ngõ ra như thế nào 129
Trong bộ biến đổi điện áp một chiều tăng áp hình dưới, trong khoảng thời gian ton thì thì điện áp ngõ ra như thế nào 130
Trong bộ biến đổi điện áp một chiều tăng áp hình dưới, trong khoảng thời gian toff thì điện áp ngõ ra như thế nào 131