Bài tập ôn tập môn Kiến trúc máy tính Viết chương trình hợp ngữ MIPS

Bài tập ôn tập môn Kiến trúc máy tính Viết chương trình hợp ngữ MIPS của Đại học Xây dựng Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Hãy viết ct hp ng mips:
1. Nhp vào 1 chui, xut li chuỗi ó ra màn hình (echo).
Ví d:
Nhap mot chuoi: Xin chao k65cs! Chuoi
da nhap: Xin chao k65cs!
2. Nhp vào mt ký t, xut ra ký t liền trước và lin sau.
Ví d:
Nhap mot ky tu: b Ky
tu lien truoc: a
Ky tu lien sau: c
3. Nhp vào mt ký t hoa, in ra ký t thường.
4. Nhp t bàn phím 2 s nguyên, tính tng, hiệu, tích, thương của 2 s.
5. Nhp vào 2 s nguyên, xut ra s lớn hơn
6. Nhp mt ký t t bàn phím. Nếu ký t va nhp thuc [0-9], [a-z], [A-Z]
thì xut ra màn hình ký t ó và loại ca ký t ó (s, ch thường, ch hoa).
7. Nhp mt mng các s nguyên n phn t, xut mảng ó ra màn hình.
8. Nhp vào mt s nguyên n, tính tng t 1 đến n.
9. Nhp vào mt chui. Tính chiu dài ca chui.
10. Nhp vào mng 1 chiu n s nguyên. Xut giá tr ln nht và nh nht.
Các bài tập sau dùng stack ể làm:
11. Nhp vào mt chui, xut ra chuỗi ngược.
12. Viết lại bài 1 dưới dng th tc. (Hướng dn: Hàm xut chui có dng sau
PRINT(&buf), &buf là ịa ch ca vùng nh cha chui).
13. Viết lại bài 4 dưới dng th tc.
(Hướng dn: Hàm tính tng có dạng sau SUM(X, Y, Z), trong ó X, Y là 2 số
nguyên, Z là tng ca 2 s).
14. Viết li bài s 10 dưới dng th tc.
(Hướng dn: viết hàm MinMax(&X, N, Min, Max), trong ó
&X: ịa ch bắt ầu ca mng
N: s phn t ca mng
Min, Max: giá tr nh nht, ln nht.
.com)
| 1/1

Preview text:

Hãy viết ct hợp ngữ mips:
1. Nhập vào 1 chuỗi, xuất lại chuỗi ó ra màn hình (echo). Ví dụ:
Nhap mot chuoi: Xin chao k65cs! Chuoi da nhap: Xin chao k65cs!
2. Nhập vào một ký tự, xuất ra ký tự liền trước và liền sau. Ví dụ: Nhap mot ky tu: b Ky tu lien truoc: a Ky tu lien sau: c
3. Nhập vào một ký tự hoa, in ra ký tự thường.
4. Nhập từ bàn phím 2 số nguyên, tính tổng, hiệu, tích, thương của 2 số.
5. Nhập vào 2 số nguyên, xuất ra số lớn hơn
6. Nhập một ký tự từ bàn phím. Nếu ký tự vừa nhập thuộc [0-9], [a-z], [A-Z]
thì xuất ra màn hình ký tự ó và loại của ký tự ó (số, chữ thường, chữ hoa).
7. Nhập một mảng các số nguyên n phần tử, xuất mảng ó ra màn hình.
8. Nhập vào một số nguyên n, tính tổng từ 1 đến n.
9. Nhập vào một chuỗi. Tính chiều dài của chuỗi.
10. Nhập vào mảng 1 chiều n số nguyên. Xuất giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.
Các bài tập sau dùng stack ể làm:
11. Nhập vào một chuỗi, xuất ra chuỗi ngược.
12. Viết lại bài 1 dưới dạng thủ tục. (Hướng dẫn: Hàm xuất chuỗi có dạng sau
PRINT(&buf), &buf là ịa chỉ của vùng nhớ chứa chuỗi).
13. Viết lại bài 4 dưới dạng thủ tục.
(Hướng dẫn: Hàm tính tổng có dạng sau SUM(X, Y, Z), trong ó X, Y là 2 số
nguyên, Z là tổng của 2 số).
14. Viết lại bài số 10 dưới dạng thủ tục.
(Hướng dẫn: viết hàm MinMax(&X, N, Min, Max), trong ó
&X: ịa chỉ bắt ầu của mảng
N: số phần tử của mảng
Min, Max: giá trị nhỏ nhất, lớn nhất. .com)