Bài tập ôn tập Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển

Bài tập ôn tập Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
78 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập ôn tập Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển

Bài tập ôn tập Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

66 33 lượt tải Tải xuống
MÃ CÂU HỎI NỘI DUNG
C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
C1-1-002
Gi c trong nền kinh tế trao đ!i b#ng hiện vật được %nh d'a tr(n c) s+
A. Theo cung c6u h7ng hoá
B. Theo cung c6u h7ng hoá v7 s: đi;u ti=t c>a ch?nh ph>
C. Một cách ng@u nhiên
D. Theo giá cả c>a thị trưAng quBc t=
C1-1-003
Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có gi b#ng 10 ! bnh m2, một b3nh s4a có gi b#ng 5 ! bnh m2. Gi c6a một b3nh s4a %nh theo hàng
ho khc là
1
H9c vi n Ch;nh sch và pht triển NGẦN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
KHOA TÀI CHÍNH-ĐẦU TƯ
Lưu ý: Câu số 1 đến câu số 180: 0.2 điểm / câu
Câu số 181 đến 226: 0.25 điểm / câu
Câu số 226 đến 300: 0.3 điểm / câu
A. 10 ổ bánh mK
B. 2 con g7
C. NLa con g7
D. KhMng có N n7o đOng
C1-1-004
Trong cc tài s n sau đKy: (1) Tiền mPt; (2) C! phiếu; (3) My giPt cT; (4) NgVi nhà cấp 4. Trật t' xếp sXp theo mYc độ thanh kho n gi m dZn
c6a cc tài s n là
A. 1-4-3-2
B. 4-3-1-2
C. 2-1-4-3
D. KhMng có cQu n7o trên đQy đOng
C1-1-005
Khối tiền tệ có %nh lỏng nhất trong nền kinh tế là
A. Ti;n mặt v7 ti;n gLi có kK hạn
B. Ti;n mặt v7 ti;n gLi khMng kK hạn
C. Ti;n mặt v7 kK phi=u ngQn h7ng
D. Ti;n gLi có kK hạn v7 kK phi=u ngQn h7ng
C1-1-006
MYc cung tiền tệ tc động nhanh tới gi c hàng hóa, dịch vụ là
A. M1
B. M2
C. M3
D. Tất cả các phương án trên
C1-1-007 MYc cung tiền tệ th'c hiện chYc nang làm phư)ng tiện trao đ!i tốt nhất là
2
A. M3
B. M2
C. M1
D. V7ng v7 ngoại tZ mạnh.
C1-1-008
Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong d' tr4 ngoại hối và thanh ton quốc tế c6a nhiều nước v3
A. Nước Mỹ l7 một thị trưAng tiêu dùng lớn c>a th= giới
B. Nước Mỹ có n;n kinh t= mạnh v7 có uy tín
C. Đồng đMla Mỹ l7 đồng ti;n mạnh
D. Tất cả các phương án trên
C1-1-009
ChYc nang c6a tài ch;nh bao gồm
A. Chức năng phQn phBi v7 chức năng hoạch định
B. Chức năng phQn phBi v7 chức năng giám sát
C. Chức năng giám sát v7 chức năng kiểm soát
D. Chức năng kiểm soát v7 chức năng phQn phBi
C1-1-010
Tài s n tài ch;nh bao gồm
A. Ti;n gLi ngQn h7ng
B. Cổ phi=u
C. Trái phi=u
D. Tất cả các phương án trên
C1-1-011 Hệ thống tài ch;nh c6a một quốc gia bao gồm
3
A. T7i ch?nh cMng, t7i ch?nh quMc t=
B. T7i ch?nh doanh nghiZp, t7i ch?nh hộ gia đình
C. T7i ch?nh trung gian
D. Tất cả các phương án trên
C1-1-012
Can cY vào thời gian luKn chuyển vốn, thị trường tài ch;nh bao gồm
A. Thị trưAng sơ cấp v7 thị trưAng thứ cấp
B. Thị trưAng ti;n tZ v7 thị trưAng vBn
C. Thị trưAng ch?nh thức v7 thị trưAng phi ch?nh thức
D. Thị trưAng nợ v7 thị trưAng vBn ch> sở hữu
C1-1-013
Vai trò c6a t! chYc trung gian tài ch;nh là g3?
A. Th:c hiZn chức năng giám sát, kiểm tra thay mặt cho ch?nh ph> v7 nh7 nước trong viZc th:c hiZn ch?nh sách minh bạch v; t7i ch?nh đảm bảo
cho một n;n kinh t= sạch khMng tham nhũng
B. Giảm chi ph? giao dịch, giảm thMng tin bất cQn xứng v7 giảm thiểu r>i ro đạo đức
C. Đáp án A v7 B
D. KhMng có đáp án n7o đOng
C1-1-014 T! chYc trung gian tài ch;nh là g3?
A. Tổ chức trung gian t7i ch?nh l7 một nh7 mMi giới giới thiZu ngưAi vay v7 ngưAi cho vay nhằm mục đ?ch ki=m hoa hồng. Tổ chức trung gian t7i
ch?nh l7 ngưAi l7m chứng để giao dịch hai bên được th:c hiZn th7nh cMng
B. Tổ chức trung gian t7i ch?nh l7 tổ chức hoạt động trong lĩnh v:c t7i ch?nh-ti;n tZ, trong đó ch> y=u v7 thưAng xuyên cung cấp các sản phẩm
dịch vụ t7i ch?nh cho khách h7ng
C. Tổ chức trung gian t7i ch?nh l7 một cơ quan c>a nh7 nước th:c hiZn chức năng giám sát đảm bảo các lợi ?ch v; mặt pháp lN cho khách h7ng khi
th:c hiZn các giao dịch v; t7i ch?nh
4
D. Tổ chức trung gian t7i ch?nh l7 tổ chức hoạt động trong lĩnh v:c t7i ch?nh- ti;n tZ, có chức năng giải quy=t các tranh chấp trong lĩnh v:c t7i
ch?nh (ch> y=u l7 mua bán nợ)
C2-1-015
Dòng vốn luKn chuyển qua hệ thống tài ch;nh theo cc k(nh dẫn nào
A. Kênh tr:c ti=p v7 kênh gián ti=p
B. NgQn h7ng thương mại
C. NgQn h7ng trung ương
D. Đáp án B v7 C
C2-1-016
Thị trường tiền tệ là n)i giao dịch
A. Các cMng cụ t7i ch?nh ngắn hạn
B. Các cMng cụ t7i ch?nh trung hạn
C. Các cMng cụ t7i ch?nh d7i hạn
D. Các kim loại quN
C2-1-017
Thị trường vốn là n)i giao dịch
A. Các cMng cụ t7i ch?nh ngắn hạn
B. Các cMng cụ t7i ch?nh trung v7 d7i hạn
C. Các kim loại quN
D. Các đồng ti;n khác nhau
C2-1-018 Để phKn biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ d'a tr(n c) s+
A. ThAi hạn chuyển giao vBn v7 mức độ r>i ro
B. CMng cụ t7i ch?nh v7 lãi suất thị trưAng
C. Các ch> thể tham gia thị trưAng
5
D. ThAi hạn chuyển giao vBn
C2-1-019
Trong hệ thống tài ch;nh, cc ch6 thể đi vay bao gồm
A. Ch?nh ph>
B. Doanh nghiZp
C. Hộ gia đình
D. Tất cả đáp án trên
C2-1-020
Thị trường chYng khon là
A. Sở Giao dịch chứng khoán
B. Tất cả những nơi mua v7 bán chứng khoán
C. Tất cả những nơi mua v7 bán vBn trung v7 d7i hạn
D. Tất cả những nơi mua v7 bán vBn ngắn hạn
C2-1-021
Thị trường chYng khon là một bộ phận c6a
A. Thị trưAng ti;n tZ
B. Thị trưAng vBn
C. Thị trưAng tín dụng
D. Thị trưAng liên ngQn h7ng
C2-1-022 Thị trường s) cấp là thị trường mua bn
A. Các chứng khoán l6n đ6u phát h7nh
B. Các chứng khoán đã phát h7nh
C. Các chứng khoán có chất lượng tBt
6
D. Các chứng khoán có chất lượng kém
C2-1-023
Thị trường thY cấp là thị trường mua bn
A. Các chứng khoán l6n đ6u phát h7nh
B. Các chứng khoán đã phát h7nh
C. Các chứng khoán nhi;u ngưAi ưa th?ch
D. Các chứng khoán ?t ngưAi ưa th?ch
C2-1-024
Phạm trù ngoại hối bao gồm
A. V7ng tiêu chuẩn quBc t=
B. Giấy tA có giá bằng ngoại tZ
C. Ti;n nước ngo7i
D. Tất cả các phương án trên
C2-1-025
Cc t! chYc trung gian tài ch;nh bao gồm
A. NgQn h7ng thương mại
B. CMng ty t7i ch?nh
C. Quỹ đ6u tư, quỹ hưu tr?
D. Tất cả các phương án trên
C2-1-026 Hoạt động ch6 yếu c6a cc trung gian tài ch;nh là
A. Huy động các nguồn vBn trong n;n kinh t=
B. Phát h7nh các loại chứng khoán
C. SL dụng các nguồn vBn huy động được để cho các ch> thể c6n vBn vay
7
D. Tất cả các phương án trên
C2-1-027
Cc trung gian tài ch;nh có vai trò
A. Giảm chi ph? giao dịch, giảm lợi nhuận c>a tổ chức
B. Giảm chi ph? giao dịch, giảm chi ph? thMng tin
C. Giảm chi ph? thMng tin, giảm độ tín nhiZm khách h7ng
D. Giảm lợi nhuận c>a tổ chức, giảm độ tín nhiZm khách h7ng
C2-1-028
Cc t! chYc trung gian đZu tư bao gồm
A. CMng ty t7i ch?nh
B. Quỹ đ6u tư chung v7 quỹ đ6u tư tương hỗ
C. Quỹ đ6u tư thị trưAng ti;n tZ
D. Tất cả các phương án trên
C2-1-029
Cc t! chYc %n dụng hợp tc tại Việt Nam gồm có
A. NgQn h7ng NMng nghiZp v7 Phát triển nMng thMn ViZt Nam v7 các Quỹ tín dụng nhQn dQn cơ sở
B. NgQn h7ng hợp tác xã ViZt Nam v7 các Quỹ tín dụng nhQn dQn cơ sở
C. NgQn h7ng Ch?nh sách xã hội ViZt Nam v7 các Quỹ tín dụng nhQn dQn cơ sở
D. Các Quỹ tín dụng nhQn dQn cơ sở
C2-1-030 B n chất c6a hệ thống ngKn hàng thư)ng mại là
A. L7 một tổ chức t7i ch?nh trung gian bị kiểm soát bởi ch?nh ph> th:c hiZn các chức năng phQn phBi, giám sát t7i ch?nh c>a một quBc gia
B. L7 một tổ chức t7i ch?nh trung gian phi lợi nhuận th:c hiZn nhiZm vụ phQn phBi c>a cải cho xã hội
C. Tìm ki=m lợi nhuận bằng viZc sL dụng nguồn vBn với lãi suất thấp với thAi hạn đáo hạn ngắn v7 cho vay với lãi suất cao hơn với thAi hạn đáo
hạn d7i hạn hơn
8
D. L7 một chi nhánh c>a ngQn h7ng trung ương
C2-1-031
NgKn hàng nào + Việt Nam dưới đKy 100% vốn s+ h4u c6a nhà nước
A. NgQn h7ng NMng nghiZp v7 Phát triển NMng thMn ViZt Nam
B. NgQn h7ng TMCP Ngoại thương ViZt Nam
C. NgQn h7ng TMCP Kỹ thương ViZt Nam
D. NgQn h7ng TMCP Đ6u tư v7 Phát triển ViZt Nam
C2-1-032
Vốn huy động c6a ngKn hàng thư)ng mại gồm nh4ng loại nào
A. Ti;n gLi, vBn vay các tổ chức tín dụng khác, phát h7nh trái phi=u, vBn khác
B. Ti;n gLi, vBn vay các ngQn h7ng thương mại, vay ngQn sách nh7 nước
C. Ti;n gLi, vBn vay tổ chức tín dụng, ngQn sách nh7 nước cấp h7ng năm
D. Ti;n gLi, vBn vay ngQn sách nh7 nước
C2-1-033
Hoạt động c6a ngKn hàng thư)ng mại là việc kinh doanh, cung Yng thường xuy(n một hoPc một số cc nghiệp vụ sau đKy
A. Nhận ti;n gLi
B. Cấp tín dụng
C. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua t7i khoản
D. Tất cả các phương án trên
C2-1-034 T! chYc tài ch;nh trung gian nào sau đKy khVng ph i là ngKn hàng thư)ng mại
A. NgQn h7ng TMCP Ngoại thương ViZt Nam
B. NgQn h7ng NMng nghiZp v7 Phát triển NMng thMn ViZt Nam
C. NgQn h7ng Phát triển ViZt Nam
9
D. NgQn h7ng TMCP Á ChQu
C2-1-035
NgKn hàng thư)ng mại là mV h3nh doanh nghiệp kinh doanh tr(n lĩnh v'c tiền tệ, ngKn hàng
A. KhMng vì mục tiêu lợi nhuận
B. Vì mục tiêu lợi nhuận
C. Vì an sinh xã hội
D. Tất cả các phương án trên
C2-1-036
Mỗi một kho n vay c6a khch hàng c nhKn tại ngKn hàng thư)ng mại được hạch ton như thế nào trong bo co tài ch;nh c6a ngKn hàng
thư)ng mại đó
A. Hạch toán v7o t7i sản có
B. Hạch toán v7o t7i sản nợ
C. Hạch toán v7o t7i khoản ti;n gLi khMng kK hạn
D. Hạch toán v7o t7i khoản tr?ch lập d: phòng
C2-1-037
Mỗi một kho n tiền gửi c6a khch hàng c nhKn + ngKn hàng thư)ng mại được hạch ton như thế nào trong bo co tài ch;nh c6a ngKn hàng
thư)ng mại đó
A. Hạch toán v7o t7i khoản cho vay v7 ứng trước cho khách h7ng
B. Hạch toán v7o t7i sản nợ
C. Hạch toán v7o t7i sản có
D. KhMng ghi nhận v7o t7i khoản n7o
C2-1-038 Lãi suất là
A. Lãi suất l7 tỉ lZ lạm phát c>a khoản tín dụng đó
B. Lãi suất l7 lợi nhuận có được khi đ6u tư v7o chứng khoán
10
C. Lãi suất l7 giá cả c>a tín dụng
D. KhMng có đáp án n7o đOng
C2-1-039
Đường cZu %n dụng c6a doanh nghiệp là một đường dốc đi xuống v3
A. C6u tín dụng c>a doanh nghiZp tỷ lZ thuận với lãi suất
B. C6u tín dụng c>a doanh nghiZp tỷ lZ nghịch với lãi suất
C. Khi lãi suất thấp nhu c6u vay vBn c>a doanh nghiZp giảm vì giá trị đ6u tư hiZn tại thấp
D. KhMng có đáp án n7o đOng
C2-1-040
Đường cung %n dụng c6a thị trường %n dụng được cấu thành b+i
A. Cung ti;n gLi ti=t kiZm, cung tín dụng ngoại hBi, cung tín dụng ngQn h7ng
B. Cung ti;n gLi c>a doanh nghiZp v7 thặng dư ti=t kiZm c>a ch?nh ph>
C. Ti;n gLi c>a ch?nh ph> ở nước ngo7i
D. T7i sản th= chấp c>a ngQn h7ng
C2-1-041
Lãi suất có mối li(n hệ như thế nào với tỉ lệ gửi tiền tiết kiệm c6a hộ gia đ3nh
A. Tỉ lZ thuận (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ gLi ti;n ti=t kiZm nhi;u hơn)
B. Tỉ lZ nghịch (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ gLi ti;n ti=t kiZm ?t hơn)
C. KhMng có mBi liên hZ n7o
D. KhMng có đáp án n7o đOng
C2-1-042 Giả định các y=u tB khác khMng thay đổi, khi nhi;u ngưAi muBn cho vay trong khi chỉ có ?t ngưAi muBn đi vay thì lãi suất sẽ
A. Tăng
B. Giảm
11
C. KhMng bị ảnh hưởng
D. Thay đổi theo ch?nh sách đi;u ti=t c>a nh7 nước
C2-1-043
Giả định các y=u tB khác khMng thay đổi, khi lãi suất trên thị trưAng tăng, thị giá c>a trái phi=u sẽ
A. Tăng
B. Giảm
C. KhMng thay đổi
C2-1-044
Giả định các y=u tB khác khMng thay đổi, khi lãi suất trên thị trưAng giảm, thị giá c>a trái phi=u sẽ
A. Tăng
B. Giảm
C. KhMng thay đổi
C2-1-045
R6i ro %n dụng đối với ngKn hàng thư)ng mại là
A. R>i ro phát sinh do khách h7ng khMng th:c hiZn trả nợ gBc
B. R>i ro phát sinh do khách h7ng khMng th:c hiZn trả nợ gBc v7 lãi
C. R>i ro phát sinh do ngQn hang thương mại khMng có khả năng chi trả các nghĩa vụ t7i ch?nh
D. R>i ro do sai sót trong quá trình quản trị đi;u h7nh c>a ngQn h7ng thương mại
C2-1-046
Cấu trúc k2 hạn c6a lãi suất mV t mối quan hệ gi4a lãi suất ngXn hạn và lãi suất dài hạn
A. ĐOng
B. Sai
C2-1-047 Có nhận định cho r#ng, lãi suất c6a mỗi loại tri phiếu với cc k2 hạn khc nhau được xc định b+i cung cZu c6a loại tri phiếu đó, khVng chịu
nh hư+ng c6a lãi d' %nh c6a cc tri phiếu với cc k2 hạn khc. B(n cạnh đó, người ta thường th;ch nXm tri phiếu k2 hạn ngXn h)n, do vậy
đường lãi suất hoàn vốn thường là đường dốc l(n
12
A. ĐOng
B. Sai
C2-1-048
T;nh ton gi trị hiện tại được g9i là ……, lãi suất dùng trong để %nh gi trị hiện tại thường được g9i là ……
A. Lãi suất chi=t khấu; chi=t khấu
B. Chi=t khấu; lãi suất chi=t khấu
C. Chi=t khấu
D. Lãi suất chi=t khấu
C2-1-049
Trong tc phẩm nối tiếng “H9c thuyết chung về cVng an việc làm, lãi xuất và tiền tệ”, Keynes J.M. đã n(u ra động c) cho việc gi4 tiền
A. Động cơ giao dịch
B. Động cơ d: phòng
C. Động cơ đ6u cơ
D. CQu A v7 B
E. CQu A, B v7 C
C2-1-050
NHTW bn tri phiếu ch;nh ph6 nh#m ……. d' tr4 ngKn hàng thư)ng mại và …….. cung tiền
A. Tăng, tăng
B. Giảm, giảm
C. Tăng, giảm
D. Giảm, tăng
C2-1-051 Gi định cc yếu tố khc khVng thay đ!i, lượng tiền cung Yng sẽ tang khi
A. NHTW tăng tỷ lZ d: trữ bắt buộc
13
B. NHTW tăng lãi suất tái chi=t khấu
C. NHTW mua tín phi=u kho bạc trên thị trưAng mở
D. KhMng có đáp án đOng
C2-1-052
Lạm pht phi mã là lạm pht
A. Có tỷ lZ <10%
B. Có tỷ lZ >10% (2-3 con sB)
C. KhMng kiểm soát v7 diễn ra trong thAi gian d7i
C2-1-053
N=u bạn cho rằng n;n kinh t= sẽ suy sụp v7o năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ t7i sản
A. Cổ phi=u thMng thưAng
B. Trái phi=u ch?nh ph>
C. V7ng
D. Đồ điZn tL v7 gỗ quN
E. Bất động sản
C2-1-054
Có nhận định cho r#ng, thường cc ch;nh ph6 sẽ duy tr3 một tỷ lệ lạm pht nhất định, tùy vào th'c trạng nền kinh tế
A. ĐOng, vì c6n cung ti;n v7o n;n kinh t= để đảm bảo tăng trưởng kinh t=, viZc l7m v7 an sinh xã hội
B. Sai, vì lạm phát ở bất kK tỉ lZ n7o cũng đ;u nguy hiểm như nhau
C2-1-055 Ph gi tiền tệ nh#m
A. ThOc đẩy đ6u tư ra nước ngo7i
B. Khuy=n kh?ch xuất khẩu
C. Hạn ch= luồng vBn nước ngo7i v7o trong nước
14
D. Tăng cung ti;n thOc đẩy tăng trưởng kinh t=
C2-1-056
Khi lạm pht + mYc cao, ch;nh ph6 thường p dụng biện php
A. Thắt chặt khBi cung ti;n, ấn định mức lãi suất cao
B. Ki;m giữ giá cả
C. Cắt giảm chi tiêu ngQn sách, hạn ch= tăng ti;n lương
D. Th:c hiZn chi=n lược thị trưAng cạnh tranh ho7n hảo
E. Tất cả các phương án trên
C2-1-057
Lạm pht c) b n là
A. L7 chỉ sB phản ánh s: tăng giá trong d7i hạn sau khi đã loại bỏ dao động v; giá mang tính thAi vụ, v7 đột bi=n v; giá bắt nguồn từ cO “sBc
cung” tạm thAi
B. Chỉ sB đo mức giá bình quQn c>a tất cả h7ng hóa v7 dịch vụ tạo nên tổng sản phẩm quBc nội
C. L7 chỉ sB phản ánh mức giá bình quQn c>a nhóm h7ng hóa v7 dịch vụ cho nhu c6u tiêu dùng c>a các hộ gia đình
D. HiZn tượng giá cả tăng nhanh v7 liên tục trong một thAi gian d7i
C3-1-058
MV h3nh t! chYc c6a NgKn hàng nhà nước Việt Nam hiện nay
A. Độc lập Ch?nh ph>, tr:c thuộc QuBc hội
B. Tr:c thuộc Ch?nh ph>, nằm trong nội các c>a Ch?nh ph>
C. Độc lập ho7n to7n với QuBc hội v7 Ch?nh ph>
C3-1-059 Khi lạm pht phi mã x y ra sẽ tc động ti(u c'c đến kinh tế, ch;nh trị, xã hội. NgKn hàng trung ư)ng sẽ điều hành ch;nh sch tiền tệ
A. Thắt chặt cung ti;n
B. Mở rộng cung ti;n
C. Tăng chi tiêu ch?nh ph>
15
D. KhMng có đáp án đOng
C3-1-060
Khi ngKn hàng trung ư)ng gia tang lượng tiền cung Yng qu mYc sẽ tạo ra hiệu Yng trong nền kinh tế là
A. Thất nghiZp
B. Lạm phát
C. Tăng trưởng nóng
D. B+C
C3-1-061
NgKn hàng trung ư)ng khVng có chYc nang nào sau đKy
A. Phát h7nh ti;n
B. Quản lN hZ thBng thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng ti;n v7 tín dụng
D. Kiểm soát ch?nh sách t7i khóa
C3-1-062
Mục ti(u !n định tiền tệ, tang trư+ng kinh tế và cVng an việc làm là cc mục ti(u nào c6a ch;nh sch tiền tệ
A. Mục tiêu trung gian
B. Mục tiêu h7nh động
C. Mục tiêu cuBi cùng
C3-1-063
Lý do khiến ngKn hàng trung ư)ng thVng bo cc quyết định c6a m3nh ra cVng chúng là
A. D7nh thAi gian cho ngưAi dQn để hiểu v; các quy=t định đó
B. Đa ph6n ngưAi dQn khMng hiểu v; ch?nh sách ti;n tZ nên khMng ảnh hưởng tới viZc thMng báo quy=t định ra cMng chOng
C. Ch?nh sách ti;n tZ cMng khai sẽ giảm thiểu những nghi ngA v; quy=t định c>a ngQn h7ng trung ương, gia tăng ni;m tin v7o đi;u h7nh ch?nh
sách ti;n tZ c>a ngQn h7ng trung ương
D. Các ngQn h7ng trung ương khác trên th= giới có thể phBi hợp với các ch?nh sách c>a họ
16
C3-1-064
Khi ngKn hàng trung ư)ng thVng bo tang lãi suất ti chiết khấu
A. Tỷ lZ ti=t kiZm giảm
B. Lãi suất trên thị trưAng sẽ tăng lên
C. Nhu c6u đ6u tư tăng lên
D. Tất cả các phương án trên
C3-1-065
Quy định tỷ lệ d' tr4 bXt buộc nh#m mục đ;ch
A. Tăng thu nhập cho ngQn h7ng thương mại
B. Đảm bảo khả năng thanh khoản c>a ngQn h7ng thương mại
C. Th:c hiZn ch?nh sách ti;n tZ
D. B+C
C3-1-066
NgKn hàng trung ư)ng th'c hiện gi m lãi suất ti chiết khấu nh#m khuyến kh;ch
A. Các ngQn h7ng thương mại tăng d: trữ vượt mức d@n đ=n cung ti;n giảm
B. Các ngQn h7ng thương mại đi vay từ ngQn h7ng trung ương nhi;u hơn d@n đ=n cung ti;n tăng
C. A+B
D. Tất cả các phương án trên
C3-1-067
Ch?nh sách tỷ giá cB định có tác dụng ch> y=u
A. Bảo trợ mậu dịch đBi với các cơ sở sản xuất h7ng hoá trong nước
B. Đảm bảo nhu c6u chi tiêu c>a ngQn sách nh7 nước
C. Đảm bảo khả năng ổn định sức mua c>a đồng nội tZ v7 các mục tiêu kinh t=-xã hội
D. Hạn ch= ảnh hưởng c>a thị trưAng t7i ch?nh quBc t=
C3-1-068 Tỷ gi hối đoi là
17
A. Giá trị c>a một đồng ti;n so với v7ng
B. Giá trị c>a một đồng ti;n so với lạm phát
C. Thay đổi giá trị c>a ti;n qua thAi gian
D. Giá trị c>a một đồng ti;n nước n7y so với đồng ti;n nước khác
C3-1-069
Tỷ gi hối đoi được quyết định +
A. Thị trưAng ti;n
B. Thị trưAng ngoại hBi
C. Thị trưAng cổ phi=u
D. Thị trưAng vBn
C3-1-070
Khi gi trị c6a đồng b ng Anh thay đ!i t€ $1.25 thành $1.5, đồng b ng Anh ……. và đồng đV la M‚ …….
A. Tăng giá; tăng giá
B. Giảm giá; tăng giá
C. Tăng giá, giảm giá
D. Giảm giá, giảm giá
C3-1-071
Khi gi trị c6a đồng b ng Anh thay đ!i t€ $1.5 thành $1.25, đồng b ng Anh….. và đồng đV la m‚ ……
A. Tăng giá; tăng giá
B. Giảm giá; tăng giá
C. Tăng giá, giảm giá
D. Giảm giá, giảm giá
C3-1-072 Vào ngày 1/1/20XX, m t đồng ĐV la M‚ đ!i được 0,75 euros. Như v y, m t Euro đ!i được kho ng ………….. ĐV la M‚
18
A. 0.75
B. 1.00
C. 1.33
D. 1.75
C3-1-073
Nếu m9i thY khVng đ!i, khi đồng tiền c6a m t quốc gia tang gi, s n phẩm c6a quốc gia đó + nước ngoài sẽ ……………… và s n phẩm nước
ngoài được bn tại quốc gia đó sẽ …………….
A. Tăng giá, giảm giá
B. Tăng giá, tăng giá.
C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá
C3-1-074
Nếu m9i thY khVng đ!i, khi đồng tiền c6a m t quốc gia gi m gi, s n phẩm c6a quốc gia đó + nước ngoài sẽ ……… và s n phẩm nước ngoài
được bn tại quốc gia đó sẽ ……….
A. Tăng giá, giảm giá
B. Tăng giá, tăng giá
C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá
C3-1-075 Nếu gi4 m9i thY khVng thay đ!i, vi c tang nhu cZu …… c6a m t quốc gia dẫn tới vi c tang gi đồng n i t trong dài hạn, dẫn tới tang nhu
cZu cho ……… dẫn tới vi c gi m gi đồng n i t
A. Nh p khẩu; nh p khẩu
B. Nh p khẩu; xuất khẩu
19
C. Xuất khẩu; nh p khẩu
D. Xuất khẩu; xuất khẩu
C3-1-076
Ch;nh sch tài khóa
A. L7 ch?nh sách thMng qua ch= độ thu= v7 chi tiêu ch?nh ph> để tác đ ng tới n;n kinh t=
B. Do ngQn h7ng trung ương th:c hi n
C. L7 ch?nh sách thMng qua cung, c6u ti;n t để tác đ ng tới n;n kinh t=.
D. Tất cả các phương án trên
C3-1-077
Trong điều ki n nền kinh tế suy thoi, ch;nh ph6 sẽ
A. Giảm thu=, giảm quy mM chi tiêu cMng
B. Giảm thu=, tăng quy mM chi tiêu cMng
C. Tăng thu=, tăng quy mM chi tiêu cMng
D. Tăng thu=, giảm quy mM chi tiêu cMng
C3-1-078
Chu tr3nh ngKn sch nhà nước bao gồm cc bước theo thY t' sau
A. Chấp h7nh d: toán ngQn sách; L p d: toán ngQn sách; Quy=t toán ngQn sách
B. Chấp h7nh d: toán ngQn sách; Quy=t toán ngQn sách; L p d: toán ngQn sách
C. Quy=t toán ngQn sách; L p d: toán ngQn sách; Chấp h7nh d: toán ngQn sách
D. L p d: toán ngQn sách; Chấp h7nh d: toán ngQn sách; Quy=t toán ngQn sách
C3-1-079 Tc đ ng nào sau đKy c6a nợ cVng là tc đ ng %ch c'c l(n nền kinh tế
A. Trong d7i hạn, n=u tỷ lZ nợ cMng cao, đặc biZt nợ nước ngo7i lớn thì quBc gia đó sẽ tăng cưAng xuất khẩu để trả nợ nước ngo7i
B. Khi nợ cMng quá lớn, ch?nh ph> phải th:c hiZn ch?nh sách thắt chặt chi tiêu để giảm mức bội chi ngQn sách nh7 nước
20
C. Nợ cMng tận dụng được s: hỗ trợ từ các tổ chức v7 cá nhQn trong nước v7 quBc t=
D. Tất cả các phương án trên
C3-1-080
Kinh nghi m qu n lý nợ cVng c6a cc nước tr(n thế giới cho thấy
A. Vấn đ; then chBt trong quản lN an to7n nợ cMng l7 quản lN chặt chẽ nợ vay nước ngo7i.
B. Tăng cưAng tính minh bạch hóa thMng tin v; thQm hụt ngQn sách nh7 nước v7 nợ cMng để đánh giá ch?nh xác mức độ an to7n nợ cMng v7 tăng
định mức tín nhiZm quBc gia trên thị trưAng quBc t=
C. Giám sát chặt chẽ hZ thBng t7i ch?nh ngQn h7ng v7 các doanh nghiZp lớn trong n;n kinh t= để ngăn ngừa nguy cơ kh>ng hoảng nợ cMng do
Ch?nh ph> phải vay nợ lớn để giải cứu hZ thBng các tổ chức t7i ch?nh ngQn h7ng
D. Tất cả các phương án trên
C3-1-081
CVng cụ nào sau đZy khVng ph i là cVng cụ ch;nh sch tài khóa nh#m th'c hi n mục ti(u đ m b o chi ti(u hi u qu và tang trư+ng bền v4ng
A. KhuMn khổ ngQn sách trung hạn
B. K= hoạch đ6u tư cMng
C. Tỷ lZ d: trữ bắt buộc
D. Lập ngQn sách theo hiZu quả hoạt động
C3-1-082
NhKn tố nh hư+ng đến qu n trị tài ch;nh doanh nghiệp bao gồm
A. S: khác biZt v; hình thức pháp lN tổ chức doanh nghiZp
B. Đặc điểm kinh t= kỹ thuật c>a ng7nh kinh doanh
C. MMi trưAng kinh doanh c>a doanh nghiZp
D. Tất cả các phương án trên
C3-1-083 Qu n trị tài ch;nh doanh nghiệp có vai trò
A. Huy động đảm bảo đ6y đ> v7 kịp thAi vBn cho hoạt động kinh doanh c>a doanh nghiZp
21
B. Tổ chức sL dụng vBn ti=t kiZm v7 hiZu quả
C. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh c>a doanh nghiZp
D. Tất cả các phương án trên
C3-1-084
Lợi thế c6a cVng ty c! phZn so với loại h3nh cVng ty tư nhKn
A. Được miễn thu=
B. Tách bạch giữa quy;n sở hữu v7 quy;n quản lN
C. Trách nhiZm vM hạn
D. Giảm thiểu yêu c6u báo cáo giữa cổ đMng v7 ban quản lN cMng ty
C3-1-085
Mục ti(u về tài ch;nh c6a một cVng ty c! phZn là
A. TBi đa hóa doanh thu
B. TBi đa hóa lợi nhuận
C. TBi đa hóa giá trị cMng ty cho các cổ đMng
D. TBi đa hóa thu nhập cho các nh7 quản lN
C3-1-086
Về mPt tài ch;nh, doanh nghiệp ph i chịu trch nhiệm đối với cc kho n nợ b#ng toàn bộ tài s n c6a ch6 s+ h4u là
A. CMng ty cổ ph6n
B. Doanh nghiZp tư nhQn
C. CMng ty trách nhiZm hữu hạn
D. KhMng có đáp án n7o đOng
C3-1-087 Nhiệm vụ quan tr9ng c6a nhà qu n trị tài ch;nh là
A. Huy động vBn cho doanh nghiZp
22
B. Quy=t định đ6u tư v7o các loại t7i sản cho doanh nghiZp
C. Quy=t định ch?nh sách cổ tức
D. Tất cả các phương án trên
C3-1-088
Quyết định nào sau đKy khVng ph i là quyết định tang vốn c6a doanh nghiệp
A. Phát h7nh trái phi=u
B. Vay vBn ngQn h7ng
C. Phát h7nh cổ phi=u ưu đãi
D. Góp vBn v7o cMng ty con
C3-1-089
Khi cVng ty ph s n, người nh n lợi ;ch sau cùng là
A. Cổ đMng ưu đãi
B. Cổ đMng thưAng
C. Trái ch>
D. NgưAi lao đ ng
C3-1-090
N i dung nào sau đKy khVng ph i là n i dung qu n trị vốn lưu đ ng
A. Quản trị ti;n m t
B. Quản trị cơ sở hạ t6ng
C. Quản trị các khoản phải thu ngắn hạn
D. Quản lN h7ng tồn kho
C3-1-091 Cc yếu tố nh hư+ng đến tài ch;nh doanh nghi p bao gồm
A. MMi trưAng cMng ngh
23
B. MMi trưAng văn hóa v7 dQn sB
C. MMi trưAng pháp lu t v7 ch?nh sách
D. Tất cả các đáp án trên
C3-1-092
Cc hoạt động ch;nh c6a tài ch;nh hộ gia đ3nh bao gồm
A. Hoạt động huy động nguồn l:c
B. Hoạt động phQn bổ nguồn l:c
C. Hoạt động sL dụng nguồn l:c
D. Cả ba hoạt động trên
C3-1-093
Cc nguồn l'c tài ch;nh hộ gia đ3nh huy động bao gồm
A. Lương từ nh7 tuyển dụng
B. Thu nhập từ t7i sản
C. Nguồn vBn vay từ các th7nh viên trong gia đình
D. A v7 B l7 phương án đOng
E. A, B v7 C l7 phương án đOng
C3-1-094
Hoạt động phKn b!, sử dụng tài s n c6a hộ gia đ3nh khVng bao gồm
A. Chi tiêu tiêu dùng
B. GLi ti=t kiZm
C. Cho các th7nh viên khác trong gia đình vay
D. Mua cổ phi=u, trái phi=u
C3-1-095 Hộ gia đ3nh có mYc độ chấp nhận r6i ro thấp thường khVng l'a ch9n
24
A. GLi ti=t kiZm
B. Mua bảo hiểm
C. Mua cổ phi=u cMng ty
D. Mua trái phi=u ch?nh ph>
C3-1-096
Nh4ng yếu tố vĩ mV nh hư+ng tới tài ch;nh h gia đ3nh bao gồm
A. Tỷ l thất nghi p, chu kK kinh t=, tỷ l lạm phát, ngh; nghi p
B. Tỷ l thất nghi p, tỷ l lạm phát, cấu trOc gia đình, thu=
C. Tỷ l thất nghi p, tỷ l lạm phát, thu=, chu kK kinh t=
D. Cấu trOc gia đình, tỷ l lạm phát, thu=, chu kK kinh t=
C3-1-097
Nh4ng yếu tố vi mV nh hư+ng tới tài ch;nh h gia đ3nh bao gồm
A. Cấu trOc gia đình, đ tuổi, tỷ l thất nghi p, tỷ l lạm phát.
B. Cấu trOc gia đình, tỷ l thất nghi p, ngh; nghi p, các y=u tB cá nhQn khác
C. Ngh; nghi p, cấu trOc gia đình, đ tuổi, các y=u tB cá nhQn khác
D. Ngh; nghi p, đ tuổi, tỷ l thất nghi p, các y=u tB cá nhQn khác
C3-1-098
MYc độ thanh kho n c6a một tài s n được xc định b+i
A. Chi ph? thAi gian để chuyển t7i sản đó th7nh ti;n mặt
B. Chi ph? t7i ch?nh để chuyển t7i sản đó th7nh ti;n mặt
C. Khả năng t7i sản đó có thể được bán một cách dễ d7ng với giá trị trưAng
D. Tất cả các phương án trên
C3-1-099 ……. là một loại hàng ho đPc biệt được tch ra khỏi thế giới hàng ho đóng vai trò vật ngang gi chung, đo lường gi trị c6a tất c cc hàng
ho khc
25
A. T7i ch?nh
B. Ti;n tZ
C. Bất động sản
D. Tất cả các phương án trên
C3-1-100
Cc h3nh thi tiền tệ
A. T?n tZ
B. Hoá tZ
C. A+B
D. KhMng phương án n7o đOng
C3-1-101
Gi c trong nền kinh tế trao đ!i hiện vật được %nh tr(n c) s+
A. Theo quy luật cung c6u h7ng hoá v7 dịch vụ
B. Theo s: đi;u ti=t c>a nh7 nước
C. Một cách ng@u nhiên
D. Tất cả các phương án trên
C3-1-102
Tài s n nào sau đKy có %nh lỏng nhất
A. Chứng khoán
B. Ti;n mặt
C. Bất động sản
D. Trái phi=u ch?nh ph>
C3-1-103 Gi trị đồng VND gi m sút khi
26
A. Giá cả lương th:c, th:c phẩm giảm
B. Giá cả xăng d6u giảm
C. NgưAi dQn tiêu dùng ?t hơn
D. Lạm phát gia tăng
C3-1-104
T;nh thanh kho n c6a một tài s n là
A. Mức độ dễ d7ng m7 t7i sản đó có thể chuyển đổi th7nh ti;n
B. Khả năng t7i sản đó có thể sinh lAi
C. Khả năng chuyển đổi t7i sản đó th7nh cổ phi=u
D. Giá trị t7i sản được định giá theo thị trưAng bất động sản
C3-1-105
Quan hệ tài ch;nh luVn gXn liền với
A. Mua bán
B. Sản xuất
C. Tiêu dùng
D. Ti;n tZ
C3-1-106
Thanh ton qua tài kho n ngKn hàng ph! biến tại cc nước v3
A. ĐQy l7 hình thức thanh toán khMng dùng ti;n mặt đơn giản, thuận tiZn, an to7n với chi ph? thấp
B. ĐQy l7 hình thức hiZn đại nhất trong mọi thAi đại
C. Thanh toán theo hình thức n7y được ho7n to7n miễn thu= cho doanh nghiZp
D. Thanh toán theo hình thức n7y l7m cho đồng ti;n n7o cũng mạnh trên thị trưAng t7i ch?nh quBc t=
C3-1-107 Nh4ng kho n thu nào sau đKy thuộc thu thường xuy(n c6a ngKn sch nhà nước
27
A. Thu=, ph?, ti;n nộp phạt
B. Thu=, ph?, lZ ph?
C. Ph?, lZ ph?, ti;n nộp phạt
D. Thu=, lZ ph?, ti;n nộp phạt
C3-1-108
Kho n thu nào dưới đKy là kho n thu lớn nhất c6a ngKn sch nhà nước
A. LZ ph? mMn b7i
B. Học ph?
C. Thu=
D. Ph? c6u đưAng
C3-1-109
Nguy(n nhKn gKy ra việc thất thu thuế là
A. NgưAi dQn cB tình trBn thu=
B. Năng l:c cán bộ thu= hạn ch=
C. S: bất cập c>a ch?nh sách thu=
D. Tất cả các phương án trên
C3-1-110
Thị trường vốn là
A. Thị trưAng mở
B. Thị trưAng ti;n tZ
C. Thị trưAng mua bán cMng cụ t7i ch?nh trên 1 năm
D. Tất cả các phương án trên
C3-1-111 CVng cụ tài ch;nh nào khVng ph i là chYng khon
28
A. Trái phi=u ch?nh ph>
B. Trái phi=u doanh nghiZp
C. Cổ phi=u doanh nghiZp
D. Chứng chỉ ti;n gLi
C3-1-112
Cc ch6 thể tham gia nghiệp vụ thị trường m+ bao gồm
A. NgQn h7ng thương mại v7 NgQn h7ng ch?nh sách
B. NgQn h7ng trung ương v7 tổ chức tín dụng được cấp phép
C. NgQn h7ng trung ương v7 NgQn h7ng ch?nh sách
D. NgQn h7ng thương mại v7 NgQn h7ng đ6u tư
C3-1-113
Nếu bạn cho r#ng chỉ số lạm pht nam nay là 50%. Bạn sẽ nXm gi4 loại tài s n nào
A. Ti;n mặt
B. Trái phi=u doanh nghiZp
C. Cổ phi=u doanh nghiZp
D. V7ng
C3-1-114
NgKn hàng thư)ng mại kinh doanh v3 mục ti(u
A. DQn gi7u, nước mạnh
B. Phi lợi nhuận
C. Lợi nhuận
D. KhMng có mục tiêu
C3-1-115 NgKn hàng thư)ng mại huy động vốn b#ng phư)ng thYc
29
A. Phát h7nh trái phi=u ngQn h7ng
B. Vay ngQn h7ng trung ương
C. Vay các ngQn h7ng thương mại khác
D. Tất cả các phương án trên
C3-1-116
Vốn ngXn hạn là loại vốn có thời gian
A. Trên 1 năm
B. Dưới 1 năm
C. Bằng 1 năm
D. Từ 1 năm trở xuBng
C4-1-117
Vốn trung và dài hạn là loại vốn có thời gian
A. Trên 1 năm
B. Dưới 1 năm
C. Bằng 1 năm
D. Từ 1 năm trở xuBng
C4-1-118
Vốn điều lệ c6a ngKn hàng thư)ng mại + Việt Nam do c) quan nào quy định
A. Bộ T7i ch?nh
B. NgQn h7ng Nh7 nước ViZt Nam
C. Bộ CMng thương
D. Bộ NMng nghiZp v7 Phát triển nMng thMn
C4-1-119 NgKn hàng trung ư)ng c6a M‚ (FED)
30
A. Tr:c thuộc ch?nh ph>
B. Độc lập với ch?nh ph>
C. Tr:c thuộc bộ t7i ch?nh
D. Tr:c thuộc NgQn h7ng th= giới
C4-1-120
Loại h3nh doanh nghiệp được pht hành tri phiếu doanh nghiệp, khVng được pht hành c! phiếu
A. CMng ty cổ ph6n
B. CMng ty trách nhiZm hữu hạn
C. CMng ty hợp danh
D. Doanh nghiZp tư nhQn
C4-1-121
Loại h3nh doanh nghiệp được pht hành c! phiếu và tri phiếu
A. CMng ty cổ ph6n
B. CMng ty trách nhiZm hữu hạn
C. CMng ty hợp danh
D. Doanh nghiZp tư nhQn
C4-1-122
Loại h3nh doanh nghiệp khVng được pht hành c! phiếu và tri phiếu
A. CMng ty cổ ph6n
B. CMng ty trách nhiZm hữu hạn
C. Doanh nghiZp liên doanh
D. Doanh nghiZp tư nhQn
C4-1-123 Doanh nghiệp khVng được pht hành c! phiếu, tri phiếu. Chỉ chịu trch nhiệm về cc kho n nợ c6a cVng ty trong phạm vi vốn đã góp vào
cVng ty
31
A. CMng ty cổ ph6n
B. CMng ty trách nhiZm hữu hạn
C. CMng ty hợp danh
D. Doanh nghiZp tư nhQn
C4-1-124
Nguy(n nhKn gKy ra lạm pht trong nền kinh tế
A. C6u kéo
B. Chi ph? đẩy
C. KK vọng
D. Tất cả các phương án trên
C4-1-125
Nhu cZu gi4 tiền c6a người dKn tang khi
A. NgQn h7ng thương mại tăng lãi suất huy động
B. Thu nhập c>a ngưAi dQn tăng
C. Giá cả h7ng hoá v7 dịch vụ trong n;n kinh t= giảm
D. Tất cả các phương án trên
C4-1-126
Nội dung nào sau đKy thuộc chu tr3nh qu n lý ngKn sch nhà nước
A. K= toán ngQn sách nh7 nước
B. T?nh toán ngQn sách nh7 nước
C. Quy=t toán ngQn sách nh7 nước
D. Kiểm toán ngQn sách nh7 nước
C4-1-127 Nội dung nào sau đKy khVng thuộc chu tr3nh qu n lý ngKn sch nhà nước
32
A. Lập d: toán ngQn sách nh7 nước
B. Quy=t toán ngQn sách nh7 nước
C. Chấp h7nh d: toán ngQn sách nh7 nước
D. K= toán ngQn sách nh7 nước
C4-1-128
Trong một nam ngKn sch nhà nước, nếu t!ng thu lớn h)n t!ng chi th3 nam ngKn sch đó
A. Thặng dư
B. ThQm hụt
C. CQn đBi
D. KhMng xác định được
C4-1-129
Kho n chi tr lư)ng cho đội ngT cVng chYc, vi(n chYc nhà nước được xếp vào
A. Chi đ6u tư phát triển
B. Chi thưAng xuyên
C. Chi trả phụ cấp
D. Chi cung ứng dịch vụ
C4-1-130
NgKn sch nhà nước chi tr cho cc hoạt động c6a
A. Doanh nghiZp tư nhQn
B. Cơ quan h7nh ch?nh nh7 nước
C. Doanh nghiZp liên doanh
D. CMng ty cổ ph6n
C4-1-131 Có quan điểm cho r#ng tài ch;nh quốc tế được h3nh thành cùng với xu thế t' do ho thư)ng mại và toàn cZu ho kinh tế
33
A. ĐOng
B. Sai
C4-1-132
Tài ch;nh quốc tế bao gồm cc hoạt động
A. Thanh toán quBc t=
B. T?n dụng quBc t=
C. Đ6u tư quBc t=
D. Tất cả các phương án trên
C4-1-133
Cc ch6 thể tham gia hoạt động tài ch;nh quốc tế
A. NgQn h7ng thương mại
B. Doanh nghiZp
C. Nh7 nước
D. Tất cả các phương án trên
C4-1-134
Ở Việt Nam, ch6 thể nào sau đKy khVng thuộc phạm trù tài ch;nh cVng
A. TrưAng đại học cMng lập
B. TrưAng đại học tư thục
C. BZnh viZn cMng lập
D. Cơ quan h7nh ch?nh nh7 nước
C4-1-135 Một nam ngKn sch có thời gian
A. 364 ng7y
B. 365 ng7y
34
C. 366 ng7y
D. KhMng đáp án n7o đOng
C4-1-136
Nguy(n tXc trong qu n lý ngKn sch nhà nước là
A. Tổng sB thu thưAng xuyên phải lớn hơn tổng sB chi thưAng xuyên
B. SB bội chi ngQn sách nh7 nước phải lớn hơn chi thưAng xuyên
C. Tổng sB chi thưAng xuyên phải lớn hơn tổng sB thu thưAng xuyên
D. Tổng sB thu thưAng xuyên phải nhỏ hơn sB bội chi
C4-1-137
Thị trường chYng khon là một bộ phận c6a
A. Thị trưAng ti;n tZ
B. Thị trưAng vBn
C. Thị trưAng ngoại hBi
D. Thị trưAng bất động sản
C4-1-138
Khi nền kinh tế r)i vào suy thoi, ch;nh ph6 cZn th'c hiện
A. Giảm chi tiêu cMng
B. Tăng chi tiêu cMng
C. Tăng thu=
D. Tất cả các phương án trên
C4-1-139 Ch;nh sch tài kho m+ rộng được th'c hiện khi nền kinh tế
A. Tăng trưởng nóng
B. Lạm phát cao
35
C. Suy thoái kinh t=
D. Tất cả các phương án trên
C4-1-140
Ch;nh sch tài kho thu hẹp được th'c hiện khi nền kinh tế
A. Suy thoái kinh t=
B. Giảm phát
C. Lạm phát cao
D. Tất cả các phương án trên
C4-1-141
Ch;nh sch tiền tệ m+ rộng được th'c hiện khi nền kinh tế
A. Suy thoái kinh t=
B. Lạm phát cao
C. Tăng trưởng nóng
D. Tất cả các phương án trên
C4-1-142
Ch;nh sch tiền tệ thXt chPt được th'c hiện khi nền kinh tế
A. Suy thoái kinh t=
B. Lạm phát cao
C. Giảm phát
D. Tất cả các phương án trên
C5-1-143 CVng cụ nào được sử dụng trong ch;nh sch tài kho
A. NghiZp vụ thị trưAng mở
B. Lãi suất tái cấp vBn
36
C. Chi tiêu cMng
D. Lãi suất chi=t khấu
C5-1-144
CVng cụ nào khVng được sử dụng trong ch;nh sch tài kho
A. Thu=
B. NghiZp vụ thị trưAng mở
C. Chi tiêu cMng
D. Ph? v7 lZ ph?
C5-1-145
CVng cụ nào khVng được sử dụng trong ch;nh sch tiền tệ
A. NghiZp vụ thị trưAng mở
B. Lãi suất tái cấp vBn
C. Thu=
D. Lãi suất chi=t khấu
C5-1-146
CVng cụ nào được sử dụng trong ch;nh sch tiền tệ
A. Thu=
B. NghiZp vụ thị trưAng mở
C. Chi tiêu cMng
D. Ph? v7 lZ ph?
C5-1-147 Ch;nh sch tài kho và ch;nh sch tiền tệ là
A. Ch?nh sách kinh t= vĩ mM
B. Ch?nh sách kinh t= vi mM
37
C. Ch?nh sách kinh t= đBi ngoại
D. Tất cả các phương án trên
C5-1-148
Nghiệp vụ thị trường m+ là cVng cụ c6a ch;nh sch nào sau đKy
A. Ch?nh sách t7i khoá
B. Ch?nh sách ti;n tZ
C. Ch?nh sách thương mại
D. Ch?nh sách ngoại giao
C5-1-149
Ch;nh sch tiền tệ là một bộ phận c6a ch;nh sch nào sau đKy
A. Ch?nh sách t7i khoá
B. Ch?nh sách kinh t= vi mM
C. Ch?nh sách kinh t= vĩ mM
D. Tất cả các phương án trên
C5-1-150
NgKn hàng trung ư)ng ban hành và th'c thi ch;nh sch nào sau đKy
A. Ch?nh sách t7i khoá
B. Ch?nh sách ti;n tZ
C. Ch?nh sách ngoại giao
D. Ch?nh sách thương mại
C5-1-151 NgKn hàng trung ư)ng th'c hiện nghiệp vụ nào sau đKy
A. Phát h7nh ti;n
B. Th:c thi ch?nh sách ti;n tZ
38
C. Quản lN hZ thBng ngQn h7ng thương mại
D. Tất cả các phương án trên
C5-1-152
Thị trường tài ch;nh bao gồm
A. Thị trưAng ti;n tZ
B. Thị trưAng vBn
C. Thị trưAng ngoại hBi
D. Tất cả các phương án trên
C5-1-153
Nam ngKn sch c6a Việt Nam
A. Bắt đ6u từ ng7y 1/1 v7 k=t thOc v7o ng7y 31/12
B. Bắt đ6u từ ng7y 1/4 v7 k=t thOc v7o ng7y 31/3 năm sau
C. Bắt đ6u từ ng7y 1/7 v7 k=t thOc v7o ng7y 30/6 năm sau
D. Bắt đ6u từ ng7y 1/10 v7 k=t thOc v7o ng7y 30/9 năm sau
C5-1-154
Nam ngKn sch c6a M‚
A. Bắt đ6u từ ng7y 1/1 v7 k=t thOc v7o ng7y 31/12
B. Bắt đ6u từ ng7y 1/4 v7 k=t thOc v7o ng7y 31/3 năm sau
C. Bắt đ6u từ ng7y 1/7 v7 k=t thOc v7o ng7y 30/6 năm sau
D. Bắt đ6u từ ng7y 1/10 v7 k=t thOc v7o ng7y 30/9 năm sau
C5-1-155 Nguy(n tXc qu n lý tài ch;nh cVng
A. Tập trung dQn ch>
B. Ti=t kiZm, hiZu quả
39
C. ThBng nhất
D. CMng khai minh bạch v7 trách nhiZm giải trình
E. Tất cả các phương án trên
C5-1-156
Mục ti(u c6a ch;nh sch tài kho
A. Tăng trưởng kinh t=
B. Ổn định kinh t= vĩ mM
C. CMng bằng xã hội
D. Tất cả các phương án trên
C5-1-157
CVng ty tài ch;nh khVng được th'c hiện nghiệp vụ
A. Huy động vBn ngắn hạn
B. Thanh toán qua t7i khoản c>a khách h7ng
C. A+B
D. Huy động vBn d7i hạn
C5-1-158
NgKn hàng trung ư)ng cho vay vốn đối với
A. Doanh nghiZp
B. Cá nhQn
C. NgQn h7ng thương mại
D. CMng ty bảo hiểm
C5-1-159 NgKn hàng trung ư)ng ni(m yết cVng khai
A. Lãi suất tái cấp vBn
40
B. Lãi suất tái chi=t khấu
C. Lãi suất qua đêm
D. Tất cả các phương án trên
C5-1-160
ChYng khon tr(n thị trường tài ch;nh bao gồm
A. Chứng khoán nợ
B. Chứng khoán vBn
C. Chứng khoán phái sinh
D. Tất cả các phương án trên
C5-1-161 Thị trường tiền tệ khVng bao gồm
A. Thị trưAng liên ngQn h7ng
B. Thị trưAng chứng khoán
C. Thị trưAng giấy tA có giá ngắn hạn
D. Thị trưAng tín dụng ngắn hạn
C5-1-162 Thị trường vốn khVng bao gồm
A. Thị trưAng tín dụng trung v7 d7i hạn
B. Thị trưAng tín dụng ngắn hạn
C. Thị trưAng chứng khoán
D. Thị trưAng chứng khoán phái sinh
C5-1-163 Thị trường chYng khon phi sinh khVng bao gồm
A. Hợp đồng kK hạn
41
B. Hợp đồng hoán đổi
C. Hợp đồng hiZn tại
D. Hợp đồng tương lai
E. Hợp đồng quy;n chọn
C5-1-164 Quan hệ %n dụng là
A. Có s: chuyển nhượng quy;n sL dụng vBn từ ngưAi sở hữu sang ngưAi sL dụng
B. S: chuyển nhượng có thAi hạn
C. S: chuyển nhượng kèm theo chi ph?
D. Tất cả các phương án trên
C5-1-165 T;n dụng bao gồm
A. Cho vay
B. Thuê mua
C. Bảo lãnh
D. Tất cả các phương án trên
C5-1-166 Giả định các y=u tB khác khMng thay đổi, khi ngQn h7ng trung ương tăng tỷ lZ d: trữ bắt buộc, lượng ti;n cung ứng (MS) sẽ thay đổi như th= n7o?
A. Tăng
B. Giảm
C. KhMng thay đổi
C5-1-167 Gi định cc yếu tố khc khVng thay đ!i, khi ngKn hàng trung ư)ng gi m tỷ lệ d' tr4 bXt buộc, lượng tiền cung Yng (MS) sẽ thay đ!i như thế
nào
D. Tăng
42
E. Giảm
F. KhMng thay đổi
C5-1-168 Một triệu VND được cất k‚ c nam trong t6 nhà ri(ng c6a bạn có được %nh là một bộ phận c6a M1 khVng
A. KhMng, vì sB ti;n đó khMng tham gia lưu thMng
B. Có, vì sB ti;n đó v@n nằm trong lưu thMng hay còn gọi l7 phương tiZn lưu thMng ti;m năng
C. Có, vì sB ti;n đó v@n l7 phương tiZn thanh toán do ngQn h7ng trung ương phát h7nh ra v7 có thể tham gia v7o lưu thMng bất kK lOc n7o
D. KhMng,vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm
C5-1-169 Gi định cc yếu tố khc khVng thay đ!i, trong kinh tế thị trường, khi nhiều người muốn cho vay vốn lại chỉ có ;t người muốn đi vay th3 lãi
suất sẽ
G. Tăng
H. Giảm
I. KhMng bị ảnh hưởng
J. Thay đổi theo ch?nh sách đi;u ti=t c>a nh7 nước
C5-1-170 D'a theo lý thuyết cung cZu tiền tệ, việc bội chi ngKn sch sẽ nh hư+ng như thế nào đến lãi suất c6a thị trường cung cZu %n dụng
K. Nhu c6u tín dụng c>a cả thị trưAng giảm do nhu c6u tín dụng c>a ch?nh ph> tăng
L. Lãi suất tăng do tổng c6u tín dụng c>a thị trưAng tín dụng tăng do nhu c6u vBn c>a ch?nh ph> tăng để bù đắp ngQn sách
M. Lãi suất giảm do viZc bội chi ngQn sách khi=n n;n kinh t= được k?ch th?ch
N. KhMng đáp án n7o đOng
C5-1-171 Khi ngKn hàng trung ư)ng mua tri phiếu ch;nh ph6 tr(n thị trường m+ được coi là cVng cụ c6a ch;nh sch
O. Ch?nh sách an sinh xã hội
P. Ch?nh sách ti;n tZ mở rộng
43
Q. Ch?nh sách ti;n tZ thu hẹp
R. KhMng đáp án n7o đOng
C5-1-172 Khi ngKn hàng trung ư)ng bn tri phiếu ch;nh ph6 tr(n thị trường m+ được coi là cVng cụ c6a ch;nh sch
S. Ch?nh sách an sinh xã hội
T. Ch?nh sách ti;n tZ mở rộng
U. Ch?nh sách ti;n tZ thu hẹp
V. KhMng đáp án n7o đOng
C5-1-173 Người dKn có thể gửi tiền tại cc ngKn hàng thư)ng mại theo cc k2 hạn
A. Ngắn hạn
B. Trung hạn
C. D7i hạn
D. Tất cả các phương án trên
C5-1-174 NgKn hàng thư)ng mại có thể cho vay đối với khch hàng nào
A. NgQn sách nh7 nước, ngQn h7ng thương mại khác
B. Doanh nghiZp, cá nhQn
C. Doanh nghiZp, ngQn sách nh7 nước
D. Tất cả các phương án trên
C5-1-175 NgKn hàng trung ư)ng th'c hiện ti cấp vốn cho đối tượng
A. NgưAi dQn
B. Doanh nghiZp
44
C. NgQn h7ng thương mại
D. Tổ chức ch?nh trị xã hội
C5-1-176 NgKn hàng trung ư)ng th'c hiện ti chiết khấu cho đối tượng
A. NgưAi dQn
B. Doanh nghiZp
C. Tổ chức ch?nh trị
D. NgQn h7ng thương mại
C5-1-177 NgKn hàng thư)ng mại khVng thể huy động vốn t€
A. NgQn h7ng trung ương
B. NgQn h7ng thương mại khác
C. NgưAi dQn
D. NgQn sách nh7 nước
C5-1-178 Tài ch;nh hộ gia đ3nh có mối quan hệ như thế nào với tài ch;nh cVng
A. Nộp thu=
B. Nhận trợ cấp xã hội
C. Nộp phạt do sai phạm
D. Tất cả các phương án trên
C5-1-179 Tài ch;nh hộ gia đ3nh có mối quan hệ như thế nào với tài ch;nh doanh nghiệp
A. Mua h7ng hoá v7 dịch vụ
B. Bán h7ng hoá v7 dịch vụ
45
C. Nhận lương từ doanh nghiZp
D. Tất cả các phương án trên
C5-1-180 Cc ch6 thể nào li(n quan đến tài ch;nh doanh nghiệp
A. NgưAi dQn
B. Nh7 nước
C. NgQn h7ng thương mại
D. Tất cả các phương án trên
C5-1-181 NhKn tố nào nh hư+ng đến hoạt động tài ch;nh doanh nghiệp:
A. MMi trưAng kinh doanh
B. Đặc điểm kinh t=, kỹ thuật c>a ng7nh kinh doanh
C. Hình thức pháp lN tổ chức doanh nghiZp
D. Cả A v7 B
E. Cả A, B v7 C.
C5-1-182 Tài ch;nh cVng có vai trò:
A. Khắc phục thất bại c>a thị trưAng.
B. Tái phQn phBi thu nhập.
C. Cả A v7 B.
C5-1-183 Ch;nh ph6 có thể p dụng biện php nào sau đKy để gi m bớt s' ch(nh lệch về thu nhập gi4a cc tZng lớp dKn cư trong xã hội?
A. Đánh thu= Tiêu thụ đặc biZt
B. Đánh thu= thu nhập cá nhQn
46
C. Trợ cấp
D. Cả A, B v7 C.
C5-1-184 Nhà nước sẽ điều chỉnh thuế như thế nào để thu hẹp kho ng cch thu nhập trong xã hội.
A. Tăng thu= đBi với h7ng hóa thi=t y=u
B. Tăng thu= đBi với h7ng hóa xa xỉ
C. Giảm thu= đBi với h7ng hóa xa xỉ
D. Giảm thu= đBi với mọi mặt h7ng
C5-1-185 Kho n thu nào dưới đKy chiếm tỷ tr9ng lớn nhất trong t!ng thu NgKn sch Nhà nước + Việt Nam
A. Thu=
B. Ph?
C. LZ ph?
D. Nguồn thu từ các hoạt động kinh t= c>a Nh7 nước
C5-1-186 Nh4ng kho n thu nào khVng thuộc kho n mục thu thường xuy(n trong cKn đối ngKn sch Nhà nước
A. Ph?, lZ ph?
B. Phát h7nh trái phi=u Ch?nh ph>
C. Vay nợ nước ngo7i
D. B v7 C
E. Cả A, B v7 C
C5-1-187 ThVng thường việc xc định mYc động vi(n (thu) vào ngKn sch nhà nước can cY vào
A. Mức độ thQm hụt ngQn sách nh7 nước
47
B. Thu nhập GDP bình quQn đ6u ngưAi
C. Mức độ viZn trợ c>a nước ngo7i
D. Đáp án A v7 B
C5-1-188 Khi xc định số lượng tri phiếu ch;nh ph6 cZn pht hành trong k2, Ch;nh ph6 ph i can cY vào
A. Mức độ thQm hụt ngQn sách nh7 nước.
B. Mức độ viZn trợ c>a nước ngo7i
C. Nhu c6u mở rộng đ6u tư cMng.
D. Đáp án A v7 C
C5-1-189 Vay nợ c6a Ch;nh ph6:
A. Mang tính ho7n trả tr:c ti=p
B. KhMng mang tính ho7n trả tr:c ti=p
C. LuMn nhằm mục đ?ch bù đắp thQm hụt ngQn sách nh7 nước
D. Cả A v7 C
C5-1-190 Đối tượng nào sẽ ph i nộp thuế khi ch;nh ph6 p thuế gi trị gia tang:
A. NgưAi bán h7ng trung gian
B. NgưAi bán h7ng cuBi cùng
C. NgưAi mua h7ng
D. KhMng có đáp án đOng
C5-1-191 Ch;nh ph6 p thuế ti(u thụ đPc biệt nh#m:
A. Tăng thu ngQn sách nh7 nước
48
B. Hạn ch= tiêu dùng các mặt h7ng khMng khuy=n kh?ch
C. K?ch th?ch sản xuất
D. Cả A v7 C
C5-1-192 Thuế tài s n bao gồm loại thuế nào dưới đKy
A. Thu= nh7 đất
B. Thu= giá trị gia tăng
C. Thu= tiêu thụ đặc biZt
D. Cả A, B v7 C
C5-1-193 Loại thuế nào dưới đKy là thuế tr'c thu
A. Thu= tiêu thụ đặc biZt
B. Thu= xuất nhập khẩu
C. Thu= thu nhập doanh nghiZp
D. KhMng có đáp án đOng
C5-1-194 Biện php nào được sử dụng ph! biến nhất để bù đXp bội chi ngKn sch nhà nước
A. Tăng lãi suất
B. Phát h7nh tín phi=u kho bạc
C. Phát h7nh tín phi=u ngQn h7ng trung ương
D. Phát h7nh trái phi=u Ch?nh ph>
C5-1-195 SYc mua c6a đồng Việt nam bị gi m sút khi:
A. Giá h7ng hoá lương th:c, th:c phẩm tăng.
49
B. Lạm phát ở ViZt Nam tăng.
C. Đồng đM la Mỹ lên giá.
D. Cả A v7 C
C5-1-196 T;nh thanh kho n c6a một tài s n là:
A. Khả năng t7i sản đó có thể sinh lAi
B. SB ti;n m7 t7i sản đó có thể bán được
C. Mức độ dễ d7ng m7 t7i sản đó có thể chuyển đổi th7nh cổ phi=u thưAng
D. Mức độ dễ d7ng m7 t7i sản đó có thể chuyển đổi th7nh ti;n với chi ph? thấp.
C5-1-197 Tiền giấy hiện nay:
A. Chỉ chi=m một tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiZn thanh toán
B. Có thể được in bởi các ngQn h7ng thương mại
C. Được phép đổi ra v7ng theo tỷ lZ do luật định
D. Cả A v7 B
C5-1-198 Tiền c) s+ (MB) bao gồm:
A. Ti;n mặt đang lưu h7nh v7 ti;n gLi có kK hạn
B. Ti;n mặt đang lưu h7nh v7 ti;n d: trữ trong các ngQn h7ng
C. Ti;n mặt đang lưu h7nh v7 ti;n gLi khMng kK hạn
D. Ti;n d: trữ trong các ngQn h7ng v7 ti;n gLi khMng kK hạn
C5-1-199 Khối lượng tiền tệ M1 bao gồm:
A. Ti;n mặt, ti;n gLi khMng kK hạn.
50
B. Ti;n mặt, ti;n gLi khMng kK hạn, ti;n gLi ti=t kiZm, quỹ tương hỗ c>a thị trưAng v7 các khoản ti;n gLi có kK hạn nhỏ
C. Ti;n mặt, trái phi=u Ch?nh ph>, chứng chỉ v7ng v7 ti;n xu
D. KhMng phải những đi;u nêu trên.
C5-1-200 Nền kinh tế cZn tiền để thỏa mãn nhu cZu?
A. Giao dịch.
B. D: phòng.
C. Đ6u tư.
D. Đáp án A, B v7 C.
C5-1-201 S' pht triển c6a tiền tệ phụ thuộc vào cc yếu tố nào?
A. S: phát triển c>a sản xuất v7 trao đổi h7ng hóa
B. S: phát triển c>a hZ thBng ngQn h7ng
C. Trình độ phát triển khoa học cMng nghZ trong hoạt động ngQn h7ng
D. Cả A, B v7 C.
E. A v7 C
C5-1-202 Nhận định nào say đKy là đúng:
A. NgQn h7ng trung ương phát h7nh ti;n mặt ch> y=u dưới hình thức giấy bạc ngQn h7ng.
B. NgQn h7ng trung ương cho vay đBi với các tổ chức tín dụng, cho vay đBi với kho bạc nh7 nước, mua v7ng v7 ngoại tZ trên thị trưAng ngoại hBi,
hoặc mua chứng khoán trong nghiZp vụ thị trưAng mở.
C. Cả A v7 B
D. NgQn h7ng thương mại có thể in ti;n v7 lưu thMng ti;n tZ.
E. CQu B v7 D.
51
C5-1-203 Nếu ngKn hàng trung ư)ng y(u cZu d' tr4 bXt buộc c6a cc ngKn hàng thư)ng mại là 25% th3 cấp độ nhKn tiền là:
A. 4
B. 0,4
C. 0,25
D. 12
C5-1-204 Nếu ngKn hàng trung ư)ng y(u cZu d' tr4 bXt buộc c6a cc ngKn hàng thư)ng mại là 16% th3 cấp độ nhKn tiền là:
A. 16
B. 8
C. 6,25
D. 5
C5-1-205 Nếu ngKn hàng trung ư)ng y(u cZu d' tr4 bXt buộc c6a cc ngKn hàng thư)ng mại là 8% th3 cấp độ nhKn tiền là:
A. 0,08
B. 12,5
C. 10,5
D. 8
C5-1-206 Nếu ngKn hàng trung ư)ng y(u cZu d' tr4 tối thiểu c6a cc ngKn hàng thư)ng mại là 5% th3 cấp độ nhKn tiền là:
A. 0,05
B. 20
C. 5
D. 25
C5-1-207 Nếu d' tr4 bXt buộc là 10%, với kho n tiền gửi khVng k2 hạn là 500 USD th3 số tiền tối đa mà ngKn hàng thư)ng mại có thể cho vay là:
52
A. 50 USD
B. 500 USD
C. 800 USD
D. 450 USD
C5-1-208 Nếu d' tr4 bXt buộc là 50% với kho n tiền gửi khVng k2 hạn 1000 USD th3 số tiền tối đa mà ngKn hàng thư)ng mại có thể cho vay là:
A. 50 USD
B. 500 USD
C. 800 USD
D. 450 USD
C5-1-209 Nếu d' tr4 tối thiểu là 20% với kho n tiền gửi khVng k2 hạn 2000 USD th3 số tiền tối đa mà ngKn hàng thư)ng mại có thể cho vay là:
A. 400 USD
B. 1500 USD
C. 1800 USD
D. 250 USD
C5-1-210 Nếu d' tr4 tối thiểu là 40% với kho n tiền gửi khVng k2 hạn 5000 USD th3 số tiền tối đa mà ngKn hàng thư)ng mại có thể cho vay là:
A. 400 USD
B. 1.500 USD
C. 1.800 USD
D. 3.000 USD
C5-1-211 Số tiền c) s+ (MB) là 5000 USD, tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 10% th3 t!ng cung tiền (MS) là?
53
A. 500 USD
B. 4.500 USD
C. 50.000 USD
D. 45.000 USD
C5-1-212 Số tiền c) s+ (MB) là 10,000 USD, tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 5% th3 t!ng cung tiền (MS) là?
A. 9.500 USD
B. 500 USD
C. 50,000 USD
D. 200.000 USD
C5-1-213 Số tiền c) s+ (MB) là 40,000 USD, tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 4% th3 t!ng cung tiền (MS) là?
A. 1.600 USD
B. 38.400 USD
C. 1.000.000 USD
240.000 USD
C5-1-214 Số tiền c) s+ (MB) là 80.000 USD, tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 4% th3 t!ng cung tiền ( MS) là?
A. 2.000.000 USD
B. 3.200 USD
C. 72.000 USD
D. 3000.000 USD
54
C5-1-215 Số tiền c) s+ là (MB) 8.000 USD, tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 4% và tỉ lệ d' tr4 dVi th€a là 4% th3 t!ng cung tiền (MS) là?
A. 100.000 USD
B. 240.000 USD
C. 640 USD
D. 8.800 USD
C5-1-216 Số tiền c) s+ (MB) là 10.000 USD, tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 4% và tỉ lệ d' tr4 dVi th€a là 4% th3 t!ng cung tiền (MS) là?
A. 108.000 USD
B. 48.000 USD
C. 640 USD
D. 125.000 USD
C5-1-217 Số tiền c) s+ (MB) là 12.000 USD,tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 3% và tỉ lệ d' tr4 dVi th€a là 3% th3 t!ng cung tiền (MS) là?
A. 100.000 USD
B. 200.000 USD
C. 1200 USD
D. 720 USD
C5-1-218 Số tiền c) s+ (MB) là 15.000 USD với tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 3% và tỉ lệ d' tr4 dVi th€a là 5% th3 t!ng cung tiền (MS) là?
A. 500 USD
B. 200.000 USD
C. 187.500 USD
55
D. 720 USD
C5-1-219 Số tiền c) s+ (MB) là 16.000 USD với tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 3% và tỉ lệ d' tr4 thPng dư là 5% và tỉ lệ d' tr4 tiền mPt là 3% th3 t!ng cung tiền
(MS) là?
A. 149818 USD
B. 5818 USD
C. 500 USD
D. 200.000 USD
C5-1-220 Số tiền c) s+ (MB) là 12.000 USD với tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 3%, tỉ lệ d' tr4 dVi th€a là 5% và tỉ lệ nXm gi4 tiền mPt là 2% th3 t!ng cung tiền
(MS) là?
A. 5000 USD
B. 240.000 USD
C. 15.355 USD
D. 720 USD
C5-1-221 Số tiền c) s+ (MB) là 20.000 USD với tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 3%,tỉ lệ d' tr4 dVi th€a là 5% và tỉ lệ nXm gi4 tiền mPt là 4% th3 t!ng cung tiền
(MS) là?
A. 500 USD
B. 6000 USD
C. 123.400 USD
D. 7200 USD
C5-1-222 Số tiền c) s+ (MB) là 11.000 USD với tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 3%, tỉ lệ d' tr4 dVi th€a là 5% và tỉ lệ nXm gi4 tiền mPt là 1,5% th3 t!ng cung tiền
(MS) là?
A. 2.895 USD
56
B. 16.543 USD
C. 18.230 USD
D. 7.200 USD
C5-1-223 T!ng lượng tiền mPt C= 5.000.000 USD, tiền c) s+ (MB) là 1.000.000 USD, d' tr4 bXt buộc là 1.500.000 USD, d' tr4 dVi th€a là 250.000 USD
và tiền gửi khVng k2 hạn là 2.000.000 USD th3 cung tiền M1 b#ng?
A. 7.000.000 USD
B. 6.000.000 USD
C. 2.750.000 USD
D. 9.750.000 USD
C5-1-224 T!ng lượng tiền mPt C= 4.000.000 USD, tiền c) s+ (MB) là 2.000.000 USD, d' tr4 bXt buộc là 3500.000 USD , d' tr4 dVi th€a là 450.000 USD
và tiền gửi khVng k2 hạn là 2.000.000 USD th3 cung tiền M1 b#ng?
A. 8.000.000 USD
B. 6.000.000 USD
C. 8.450.000 USD
D. 11.750.000 USD
C5-1-225 T!ng lượng tiền mPt C= 2.000.000 USD,tiền c) s+ (MB) là 1.000.000 USD, d' tr4 bXt buộc là 500.000 USD,d' tr4 dVi th€a là 150.000 USD và
tiền gửi khVng k2 hạn là 2.000.000 USD th3 cung tiền M1 b#ng?
A. 4.000.000 USD
B. 4.500.000 USD
C. 2.650.000 USD
D. 5.000.000 USD
C5-1-226 T!ng lượng tiền mPt C= 4.000.000 USD, tiền c) s+ là 1.000.000 USD, d' tr4 bXt buộc là 1.500.000 USD,d' tr4 dVi th€a là 250.000 USD và tiền
57
gửi khVng k2 hạn là 5.000.000 USD th3 cung tiền M1 b#ng?
A. 9.000.000 USD
B. 10.000.000 USD
C. 2.750.000 USD
D. 6.000.000 USD
C6-1-227 NgKn hàng trung ư)ng có nhiệm vụ
A. Phát h7nh ti;n
B. L7m trung gian thanh toán cho các ngQn h7ng trong nước
C. Cung cấp vBn cho các d: án đ6u tư c>a ch?nh ph>
D. Cả A, B v7 C
C6-1-228 NgKn hàng trung ư)ng có nhiệm vụ
A. Cung cấp vBn cho các d: án đ6u tư c>a Ch?nh ph>
B. L7 ngưAi cho vay cuBi cùng đBi với các ngQn h7ng thương mại
C. Quản lN vĩ v; hoạt động ti;n tZ, tín dụng v7 ngQn hang thương mại
C. Cả A, B v7 C
C6-1-229 NgKn hàng trung ư)ng khVng có chYc nang nào trong cc chYc nang sau đKy:
A. Phát h7nh ti;n
B. Quản lN hZ thBng thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng ti;n v7 tín dụng
D. Kiểm soát ch?nh sách t7i khóa
C6-1-230 Gi định cc yếu tố khc khVng thay đ!i, số nhKn tiền tệ sẽ gi m khi:
58
A. NgQn h7ng Trung ương giảm tỷ lZ d: trữ bắt buộc
B. NgQn h7ng Trung ương tăng lãi suất tái chi=t khấu
C. NgQn h7ng Trung ương bán tín phi=u Kho bạc trên thị trưAng mở
D. KhMng có đáp án đOng
C6-1-231 NgKn hàng Trung ư)ng bn tri phiếu ch;nh ph6 nh#m _______ d' tr4 ngKn hàng và ________ cung tiền
A. Tăng, tăng
B. Giảm, giảm
C. Tăng, giảm
D. Giảm, tăng
C6-1-232 Trong cc mục ti(u c6a ch;nh sch tiền tệ th3:
A. Mục tiêu ổn định giá cả v7 giảm thất nghiZp mQu thu@n với nhau trong ngắn hạn
B. Mục tiêu tăng trưởng kinh t= v7 tạo cMng ăn viZc l7m thBng nhất với nhau
C. Cả A v7 B
C6-1-233 Khi th'c thi ch;nh sch tiền tệ, mục ti(u tang trư+ng kinh tế luVn đi kèm với:
A. Ổn định lãi suất
B. Tạo cMng ăn viZc l7m
C. Ổn định giá cả
D. Cả A, B v7 C
C6-1-234 Theo h9c thuyết đường con Phillip ngXn hạn th3 tỉ lệ thất nghiệp có mối li(n hệ như thế nào với lạm pht
59
A. Tỉ lZ thuận
B. Tỉ lZ nghịch
C. KhMng có mBi liên hZ n7o
D. KhMng có đáp án n7o đOng.
C6-1-235 Mục ti(u !n định tiền tệ, tang trư+ng kinh tế và cVng an việc làm là cc mục ti(u nào c6a ch;nh sch tiền tệ
A. Mục tiêu cuBi cùng
B. Mục tiêu trung gian
C. Mục tiêu hoạt động.
C6-1-236 Mục ti(u c6a ch;nh sch tiền tệ khVng bao gồm:
A. Kinh t= tăng trưởng cao.
B. Kim ngạch xuất khẩu tăng cao.
C. Lạm phát thấp.
D. Tỷ lZ thất nghiZp thấp.
C6-1-237 Mục ti(u c6a ch;nh sch tiền tệ :
A. ViZc duy trì mức lạm phát ổn định
B. ViZc xác định mZnh giá v7 cung ứng đồng ti;n c>a một quBc gia
C. Một trong những chức năng quan trọng nhất c>a Ch?nh ph>
D. Duy trì mức lạm phát thấp, ổn định v7 mức tăng trưởng kinh t= cao, ổn định
C6-1-238 Tiền d' tr4 dVi th€a c6a ngKn hàng thư)ng mại:
W. Được gửi tại ngKn hàng trung ư)ng.
60
X. Được gửi tại cc t! chYc tài ch;nh phi ngKn hàng.
Y. Được gửi tại cVng ty b o hiểm.
Z. Được gi4 lại tại ch;nh ngKn hàng thư)ng mại đó
C6-1-239 Ch;nh sch tiền tệ nh hư+ng tới:
A. Lạm phát
B. Tăng trưởng
C. Cả lạm phát v7 tăng trưởng
D. KhMng ảnh hưởng tới lạm phát v7 sản lượng
C6-1-240 ĐKu là dấu hiệu c6a ch;nh sch tiền tệ m+ rộng:
A. Tăng lãi suất ngQn h7ng
B. Tăng lãi suất cho vay qua đêm
C. Bán ra trái phi=u
D. Mua v7o trái phi=u
C6-1-241 Theo mV h3nh AS/AD, ch;nh sch tiền tệ m+ rộng sẽ
A. Tăng tổng c6u thMng qua giảm lãi suất
B. Tăng tổng c6u thMng qua tăng lãi suất
C. Giảm tổng c6u thMng qua giảm lãi suất
D. Giảm tổng c6u thMng qua tăng lãi suất
C6-1-242 Ch;nh sch tiền tệ thXt chPt sẽ làm
61
A. ĐưAng tổng c6u dịch trái
B. ĐưAng tổng c6u dịch phải
C. ĐưAng tổng cung dịch trái
D. ĐưAng tổng cung dịch phải
C6-1-243 Gi sử ch;nh sch tiền tệ m+ rộng làm gi m lãi suất danh nghĩa sẽ làm cho:
A. Tỷ lZ lạm phát d: tính giảm
B. Tỷ lZ lạm phát d: tính tăng
C. Tỷ lZ lạm phát d: tính tăng ?t hơn mức giảm lãi suất th:c t=
D. Mức giảm lãi suất th:c t= giảm ?t hơn mức tăng tỷ lZ lạm phát d: tính
C6-1-244 Ch;nh sch tiền tệ khVng sử dụng cVng cụ nào sau đKy:
A. NghiZp vụ thị trưAng mở
B. Tái chi=t khấu thương phi=u
C. Tỷ lZ d: trữ vượt mức
D. Tỷ lZ d: trữ bắt buộc
C6-1-245 Ch;nh sch tiền tệ sử dụng cVng cụ nào sau đKy
A. D: trữ bắt buộc
B. Lãi suất tái chi=t khấu
C. Thị trưAng mở
D. Cả ba cMng cụ trên
C6-1-246 Tiền d' tr4 bXt buộc c6a ngKn hàng thư)ng mại n#m gửi +:
62
A. Ch?nh ngQn h7ng thương mại đó
B. NgQn h7ng Trung ương
C. Kho bạc Nh7 nước
D. Cả A v7 B
C6-1-247 Tiền d' tr4 bXt buộc c6a cc ngKn hàng thư)ng mại gửi + NgKn hàng Nhà nước Việt nam hiện nay:
A. Phụ thuộc v7o quy mM cho vay c>a ngQn h7ng thương mại
B. Để đảm bảo an to7n cho hoạt động ngQn h7ng
C. Th:c thi ch?nh sách ti;n tZ
D. Cả B v7 C
Cả A, B v7 C
C6-1-248 Lãi suất ti chiết khấu là:
A. Là lãi suất do ngKn hàng trung ư)ng cho cc ngKn hàng thư)ng mại vay.
B. Lãi suất c>a các khoản vay liên ngQn h7ng.
C. Lãi suất NgQn h7ng thương mại cho khách h7ng vay.
D. L7 lãi suất thị trưAng.
C6-1-249 Quy định tỷ lệ d' tr4 bXt buộc nh#m mục đ;ch:
A. Đảm bảo khả năng thanh toán;
B. Th:c hiZn ch?nh sách ti;n tZ
C. Tăng thu nhập cho NgQn h7ng trung ương.
D. Cả A v7 B.
C6-1-250 Khi ngKn hàng trung ư)ng thVng bo tang lãi suất ti chiết khấu:
63
A. Lãi suất trên thị trưAng sẽ tăng lên
B. Tỷ lZ ti=t kiZm giảm
C. Nhu c6u đ6u tư tăng lên
D. Cả A, B v7 C
C6-1-251 Khi ngKn hàng trung ư)ng thVng bo tang lãi suất ti chiết khấu:
A. Tỷ lZ gLi ti=t kiZm tăng
B. Tỷ lZ ti=t kiZm giảm
C. Nhu c6u đ6u tư tăng
D. Cả A v7 C
C6-1-252 Lãi suất ti chiết khấu c6a ngKn hàng trung ư)ng gi m sẽ khuyến kh;ch:
A. Các ngQn h7ng thương mại tăng d: trữ quá mức l7m cung ti;n giảm
B. Các ngQn h7ng thương mại đi vay từ ngQn h7ng trung ương nhi;u hơn l7m cung ti;n tăng
C. Các ngQn h7ng thương mại tăng d: trữ quá mức l7m cung ti;n giảm
D. Đáp án A v7 B
C6-1-253 Gi sử cc điều kiện khc khVng đ!i, ch;nh sch tiền tệ thXt chPt sẽ làm:
A. Lãi suất tăng
B. Lãi suất giảm
C. Chi tiêu ngQn sách tăng
D. Nhu c6u vay vBn doanh nghiZp tăng.
C6-1-254 Khi ngKn hàng trung ư)ng tang lãi suất ti chiết khấu sẽ:
64
A. L7m các NgQn h7ng thương mại tăng lãi suất
B. L7m các NgQn h7ng thương mại giảm lãi suất
C. L7m các NgQn h7ng thương mại đóng băng tín dụng
D. Cả A v7 C.
C6-1-255 Khi ngKn hàng trung ư)ng tang tỷ lệ d' tr4 bXt buộc sẽ làm cho cc:
A. Các NgQn h7ng thương mại ch> động giảm tín dụng
B. Các NgQn h7ng thương mại ch> động tăng tín dụng
C. Các NgQn h7ng thương mại tăng lãi suất cho vay
D. Cả A v7 C.
C6-1-256 Gi định m9i yếu tố khc khVng đ!i, cung tiền tệ sẽ gi m nếu:
A. NgQn h7ng trung ương tăng cưAng mua T?n phi=u kho bạc Nh7 nước
B. NgQn h7ng trung ương th:c hiZn giảm lãi suất tái chi=t khấu
C. NgQn h7ng trung ương tăng tỷ lZ d: trữ bắt buộc
D. Nh7 nước cMng bB mức thQm hụt ngQn sách Nh7 nước lớn.
C6-1-257 NgKn hàng trung ư)ng mua %n phiếu làm:
A. Cơ sB ti;n tăng, cung ti;n tăng
B. Cơ sB ti;n giảm, cung ti;n giảm
C. Cơ sB ti;n giảm, cung ti;n tăng
D. Cơ sB ti;n tăng, cung ti;n giảm.
C6-1-258 NgKn hàng trung ư)ng bn %n phiếu làm:
65
A. Cơ sB ti;n tăng, cung ti;n tăng
B. Cơ sB ti;n giảm, cung ti;n giảm
C. Cơ sB ti;n giảm, cung ti;n tăng
D. Cơ sB ti;n tăng, cung ti;n giảm
C6-1-259 Khi ngKn hàng trung ư)ng bn 100 tỷ tri phiếu tr(n thị trường m+, c) số tiền tệ sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. KhMng đổi
C6-1-260 Trong chế độ tỷ gi cố định, khi đồng nội tệ bị định gi thấp h)n so với gi trị th'c, ngKn hàng trung ư)ng sẽ ph i ______đồng nội tệ để gi4 tỷ
gi cố định, và kết qu sẽ làm d' tr4 ngoại hối_______
A. Bán/ giảm
B. Bán/ Tăng
C. Mua/ Giảm
D. Mua/ Tăng
C6-1-261 Trong chế độ tỷ gi cố định, khi đồng nội tệ bị định gi cao h)n so với gi trị th'c, ngKn hàng trung ư)ng sẽ ph i ________đồng nội tệ để gi4
tỷ gi cố định, và kết qu sẽ làm d' tr4 ngoại hối _______
A. Bán/ giảm
B. Bán/ Tăng
C. Mua/ Giảm
D. Mua/ Tăng
66
C6-1-262 Khi đồng tiền c6a một quốc gia l(n gi so với cc đồng tiền nước khc, hàng hóa xuất khẩu c6a nước đó tr+ n(n _____ Và hàng hóa nhập
khẩu vào nước đó tr+ n(n________
A. Đắt hơn/ rẻ hơn
B. Đắt hơn/ Đắt hơn
C. Rẻ hơn / Đắt hơn
D. Rẻ hơn / Rẻ hơn
C6-1-263 Khi đồng tiền c6a một quốc gia gi m gi so với cc đồng tiền nước khc, hàng hóa xuất khẩu c6a nước đó tr+ n(n _____và hàng hóa nhập
khẩu vào nước đó tr+ n(n ________
A. Đắt hơn/ rẻ hơn
B. Đắt hơn/ Đắt hơn
C. Rẻ hơn / Đắt hơn
D. Rẻ hơn / Rẻ hơn
C6-1-264 NgKn hàng trung ư)ng c6a cc quốc gia theo đu!i chế độ tỷ gi cố định sẽ chịu sYc ép:
A. Mua v7o đồng nội tZ n=u đồng ti;n nước đó bị định giá cao hơn so với giá trị th:c
B. Mua v7o ngoại tZ n=u đồng nội tZ bị định giá thấp hơn so với giá trị th:c
C. Để tỷ giá thả nổi theo thị trưAng
D. Tất cả các đáp án trên
C6-1-265 Hiện nay Việt Nam sử dụng ch;nh sch tỷ gi hối đoi:
A. Thả nổi
B. CB định
67
C. Tỷ giá trung tQm cộng (trừ) biên độ giao dịch
C6-1-266 Nếu muốn tang cung tiền, NgKn hàng Nhà nước Việt Nam sẽ:
A. Tăng lãi suất c>a NgQn h7ng thương mại
B. Bán trái phi=u
C. Mua trái phi=u
D. Giảm lãi suất c>a NgQn h7ng thương mại
C6-1-267 Khi NgKn hàng Nhà nước Việt Nam bn %n phiếu tr(n thị trường m+
A. Giá tín phi=u giảm, cung ti;n tăng
B. Giá tín phi=u giảm, cung ti;n giảm
C. Giá tín phi=u tăng, cung ti;n giảm
D. Giá tín phi=u tăng, cung ti;n tăng
C6-1-268 Trong thời k2 suy thoi, ngKn hàng trung ư)ng n(n
A. Tăng lãi suất vay qua đêm
B. Bán trái phi=u tại thị trưAng mở
C. Tăng lãi suất ngQn h7ng
D. Mua trái phi=u tại thị trưAng mở
C6-1-269 Nếu ngKn hàng trung ư)ng muốn thXt chPt tiền tệ để chống lạm pht, ngKn hàng ư)ng sẽ:
A. Tăng d: trữ bắt buộc
B. Mua chứng khoán trên thị trưAng mở
C. Hạ lãi suất tái chi=t khấu
68
D. Cả A v7 B
C6-1-270 Chỉ ti(u nào hay được dùng để ph n nh mYc độ lạm pht:
A. Chỉ sB giảm phát GNP
B. TBc độ tăng c>a chỉ sB CPI
C. Cả A v7 B
D. Tỷ giá
C6-1-271 Lạm pht có nguy c) x y ra khi:
A. NgQn sách nh7 nước bị thQm hụt tr6m trọng kéo d7i
B. NgQn h7ng trung ương liên tục phát h7nh thêm ti;n
C. Cả A v7 B
D. NgQn h7ng trung ương tăng tỉ lZ d: trữ bắt buộc.
C6-1-272 Nh4ng cVng cụ ch;nh sch tiền tệ nào sau đKy sẽ tr'c tiếp làm cho tỷ lệ lạm pht tang l(n:
A. NgQn h7ng trung ương tăng tỷ lZ chi=t khấu v7 tái chi=t khấu.
B. Ch?nh ph> vay nước ngo7i để t7i trợ cho thQm hụt
C. Ch?nh ph> phát h7nh ti;n để t7i trợ cho thQm hụt ngQn sách.
D. NgQn h7ng trung ương tăng tỷ lZ d: trữ bắt buộc.
C6-1-273 Đường cZu %n dụng c6a ch;nh ph6 là một đường thẳng đYng v3
AA. Ch?nh ph> có quy;n l:c tBi cao nhất trong viZc can thiZp v7o thị trưAng tín dụng do đó, đưAng c6u tín dụng chịu s: chi phBi tuyZt đBi c>a
ch?nh ph>.
BB. Nhu c6u vay vBn c>a ch?nh ph> phụ thuộc tuyZt đBi v7o lãi suất.
CC. Nhu c6u vay vBn c>a ch?nh ph> khMng phụ thuộc v7o lãi suất.
69
DD. KhMng có đáp án n7o đOng.
C6-1-274 Giả định các y=u tB khác khMng thay đổi, khi NgQn h7ng Trung ương tăng tỷ lZ d: trữ bắt buộc, lượng ti;n cung ứng (MS) sẽ thay đổi như th=
n7o?
EE. Tăng
FF. Giảm
GG.KhMng thay đổi.
HH.KhMng đáp án n7o đOng
C6-1-275 Giả định các y=u tB khác khMng thay đổi, khi NgQn h7ng Trung ương giảm tỷ lZ d: trữ bắt buộc, lượng ti;n cung ứng (MS) sẽ thay đổi như th=
n7o?
II. Tăng
JJ. Giảm
KK. KhMng thay đổi
LL. KhMng đáp án n7o đOng.
C6-1-276 Một triZu VND được cất kỹ cả năm trong t> nh7 riêng c>a bạn có được tính l7 một bộ phận c>a M1 khMng?
MM. KhMng, vì sB ti;n đó khMng tham gia lưu thMng.
NN.Có, vì sB ti;n đó v@n nằm trong lưu thMng hay còn gọi l7 phương tiZn lưu thMng ti;m năng.
OO.Có, vì sB ti;n đó v@n l7 phương tiZn thanh toán do NgQn h7ng Trung ương phát h7nh ra v7 có thể tham gia v7o lưu thMng bất kK lOc n7o.
PP. KhMng,vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm.
70
C6-1-277 Giả định các y=u tB khác khMng thay đổi khi nhi;u ngưAi muBn cho vay vBn trong khi chỉ có ?t ngưAi muBn đi vay thì lãi suất sẽ:
QQ.Tăng
RR. Giảm
SS. KhMng bị ảnh hưởng
TT. Thay đổi theo ch?nh sách đi;u ti=t c>a Nh7 nước.
C6-1-278 D:a theo lN thuy=t cung c6u ti;n tZ, viZc bội chi ngQn sách sẽ ảnh hưởng như th= n7o đ=n lãi suất c>a thị trưAng cung c6u tín dụng
UU.Nhu c6u tín dụng c>a cả thị trưAng giảm do nhu c6u tín dụng c>a ch?nh ph> tăng
VV. Lãi suất tăng do tổng c6u tín dụng c>a thị trưAng tín dụng tăng do nhu c6u vBn c>a ch?nh ph> tăng để bù đắp ngQn sách.
WW. Lãi suất giảm do viZc bội chi ngQn sách khi=n n;n kinh t= được k?ch th?ch.
XX. KhMng đáp án n7o đOng.
C6-1-279 ViZc thu mua trái phi=u ch?nh ph> trên thị trưAng mở được coi l7 cMng cụ c>a ch?nh sách n7o?
YY. Ch?nh sách an sinh xã hội.
ZZ. Ch?nh sách ti;n tZ mở rộng.
AAA. Ch?nh sách ti;n tZ thu hẹp
BBB. KhMng đáp án n7o đOng
C6-1-280 ViZc bán trái phi=u ch?nh ph> trên thị trưAng mở được coi l7 cMng cụ c>a ch?nh sách n7o?
CCC. Ch?nh sách an sinh xã hội
DDD. Ch?nh sách ti;n tZ mở rộng.
EEE. Ch?nh sách ti;n tZ thu hẹp.
FFF.KhMng đáp án n7o đOng.
C6-1-281 Khi cMng ty A cho cMng ty B vay 1 tỷ đồng với mức lãi suất l7 15%/ năm tại thAi điểm năm 2010 với thAi hạn l7 5 năm. Tổng sB ti;n cuBi kK hạn
71
hợp đồng tín dụng m7 cMng ty B phải trả cho cMng ty A bao gồm cả gBc v7 lái suất kép l7:
A. 1.500,000,000
B. 3.410,510,100
C. 2.710,510,000
D. 1.610,510,000
C6-1-282 Nh7 đ6u tư sẽ mua trái phi=u n7o dưới đQy
GGG. Trái phi=u có mZnh giá 10.000,000 VND với lãi suất 7% được bán với giá 9.500,000 VNĐ
HHH. Trái phi=u có mZnh giá 10.000,000 VND với lãi suất 9% được bán với giá 9.000,000 VNĐ
III. Trái phi=u có mZnh giá 10.000,000 VND với lãi suất 10 % được bán với giá 8.500,000 VNĐ
JJJ. Trái phi=u có mZnh giá 10.000,000 VND với lãi suất 19% được bán với giá 9.200,000 VNĐ
C6-1-283 Nh7 đ6u tư sẽ mua trái phi=u n7o dưới đQy
KKK. Trái phi=u có mZnh giá 100.000,000 VND với lãi suất 7% được bán với giá 95.500,000 VNĐ
LLL.Trái phi=u có mZnh giá 100.000,000 VND với lãi suất 11% được bán với giá 95.000,000 VNĐ
MMM. Trái phi=u có mZnh giá 100.000,000 VND với lãi suất 10.5 % được bán với giá 96.500,000 VNĐ
NNN. Trái phi=u có mZnh giá 100.000,000 VND với lãi suất 9 % được bán với giá 97.200,000 VNĐ
C6-1-284 Nh7 đ6u tư sẽ mua trái phi=u n7o dưới đQy
OOO. Trái phi=u có mZnh giá 20.000,000 VND với lãi suất 7.5% được bán với giá 18.500,000 VNĐ
72
PPP. Trái phi=u có mZnh giá 20.000,000 VND với lãi suất 11% được bán với giá 16.000,000 VNĐ
QQQ. Trái phi=u có mZnh giá 20.000,000 VND với lãi suất 11% được bán với giá 14.500,000 VNĐ
RRR. Trái phi=u có mZnh giá 20.000,000 VND với lãi suất 9 % được bán với giá 15.200,000 VNĐ
C6-1-285 Nh7 đ6u tư sẽ mua trái phi=u n7o dưới đQy
SSS.Trái phi=u có mZnh giá 40.000,000 VND với lãi suất 11.5% được bán với giá 38.500,000 VNĐ
TTT. Trái phi=u có mZnh giá 40.000,000 VND với lãi suất 10.5 % được bán với giá 38.500,000 VNĐ
UUU. Trái phi=u có mZnh giá 40.000,000 VND với lãi suất 11% được bán với giá 39.500,000 VNĐ
VVV. Trái phi=u có mZnh giá 40.000,000 VND với lãi suất 10.5 % được bán với giá 39.700,000 VNĐ
C6-1-286 Khi các ngQn h7ng thương mại tăng tỷ lZ d: trữ dMi thừa để bảo đảm khả năng thanh toán, sB nhQn ti;n tZ sẽ thay đổi như th= n7o? (giả định các
y=u tB khác khMng thay đổi)
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Giảm khMng đáng kể.
D. KhMng thay đổi.
C6-1-287 Vấn đ; n7o sau đQy được coi l7 “ R>i ro đạo đức”?
WWW. NgưAi mua xe khMng bi=t kiểm tra chất lượng xe trên thị trưAng xe cũ
XXX. NgưAi mua bảo hiểm xe lợi dụng v7o bảo hiểm xe khi tham gia giao thMng
YYY. NgưAi mua xe khMng định giá được xe hơi trên thị trưAng xe cũ.
73
ZZZ. Cả A,B v7 C
C6-1-288 Vấn đ; n7o sau đQy được coi l7 “ ThMng tin bất cQn xứng”
AAAA. NhQn viên ngQn h7ng cB tình duyZt hồ sơ cho khách h7ng khMng tìm hiểu khách h7ng.
BBBB. NhQn viên bán xe cũ cB tình che dấu một sB thMng tin hỏng hóc v; chi=c xe.
CCCC. Khách h7ng có ?t thMng tin v; sản phẩm
DDDD. Cả A,B v7 C
C6-1-289 Động l:c để khách h7ng gLi ti;n ở ngQn h7ng theo học thuy=t cung c6u ti;n tZ l7:
EEEE. Giao diZn ứng dụng ngQn h7ng hiZn đại, hấp d@n.
FFFF. Dễ d7ng ti=p cận tín dụng c>a ngQn h7ng thương mại.
GGGG. Lãi suất
HHHH. KhMng đáp án n7o đOng
C6-1-290 Khách h7ng A gLi 1 tỷ đồng ti;n ti=t kiZm v7o ngQn h7ng thương mại,vậy sB ti;n n7y sẽ được ghi chép trong báo cáo t7i ch?nh c>a ngQn h7ng như
sau
IIII. T7i sản nợ c>a ngQn h7ng
JJJJ.T7i sản c>a ngQn h7ng
KKKK. D: trữ bắt buộc
LLLL. D: trư dMi thừa
C6-1-291 Khách h7ng A vay 1 tỷ đồng c>a ngQn h7ng thương mại,vậy sB ti;n n7y sẽ được ghi chép trong báo cáo t7i ch?nh c>a ngQn h7ng như sau:
MMMM. T7i sản nợ c>a ngQn h7ng
NNNN. T7i sản có c>a ngQn h7ng
74
OOOO. D: trữ bắt buộc
PPPP. D: trư dMi thừa
C6-1-292 Khách h7ng A có t7i sản bất động sản l7 3 tỷ đồng. Nợ ngQn h7ng l7 5 tỷ đồng. Ti;n mặt l7 1 tỷ đồng. Ti;n gLi khMng kK hạn l7 500 triZu. Lượng
ti;n M1 m7 khách h7ng A có l7:
QQQQ. 1 tỷ đồng
RRRR. 1 tỷ 500 triZu
SSSS. 500 triZu
TTTT. 4 tỷ 500 triZu
C6-1-293 Khách h7ng A có t7i sản bất động sản l7 6 tỷ đồng. Nợ ngQn h7ng l7 8 tỷ đồng. Ti;n mặt l7 2 tỷ đồng. Ti;n gLi khMng kK hạn l7 500 triZu. Lượng
ti;n M1 m7 khách h7ng A có l7:
UUUU. 2 tỷ 500 triZu
VVVV. 8 tỷ 500 triZu
WWWW. 500 triZu
XXXX. 4 tỷ 500 triZu
C6-1-295 Học thuy=t cung c6u ti;n tZ đ; cập cung ti;n tZ bao gồm:
YYYY. Cung ti;n gLi ti=t kiZm
ZZZZ. Cung ti;n c>a ngQn h7ng
AAAAA.Cung ti;n ngoại hBi
75
BBBBB. Tất cả đáp án trên
C6-1-295 N=u có tám loại h7ng hóa trong n;n kinh t= h7ng đổi h7ng, thì ngưAi ta c6n bi=t ___ loại giá để đổi h7ng hóa n7y lấy h7ng hóa khác.
CCCCC. 28
DDDDD. 16
EEEEE. 32
FFFFF. 48
C6-1-296 N=u có mưAi loại h7ng hóa trong n;n kinh t= h7ng đổi h7ng, thì ngưAi ta c6n bi=t ___ loại giá để đổi h7ng hóa n7y lấy h7ng hóa khác.
GGGGG. 45
HHHHH. 90
IIIII.120
JJJJJ. 30
C6-1-297 Trong n;n kinh t= h7ng đổi h7ng, sB lượng giá trong n;n kinh t= có N h7ng hóa l7
A.[N(N - 1)]/2.
B. N(N/2).
C. 2N.
76
D.N(N/2) - 1.
C6-1-298 N=u mức giá chung tại thAi điểm t được kN hiZu l7 Pt thì tỷ lZ lạm phát từ thAi điểm t - 1 đ=n t được định nghĩa l7:
A. πt = (Pt - Pt - 1)/Pt - 1.
B. πt = (Pt + 1 - Pt - 1)/Pt - 1.
C. πt = (Pt + 1 - Pt )/Pt.
D. πt = (Pt - Pt - 1)/Pt.
C6-1-299 Thị trưAng t7i ch?nh l7 thị trưAng nơi m7:
KKKKK. Nguồn vBn chỉ được phQn phBi cho khBi ngQn h7ng thương mại.
LLLLL. Nguồn vBn ch> y=u được ph6n phBi qua thị trưAng chứng khoán.
MMMMM. Nguồn vBn được dịch chuyển từ nhóm có thu nhập cao sang thu nhập thấp
NNNNN. Nguồn vBn được dịch chuyển từ cá nhQn/tổ chức có thặng dư v; vBn chuyển sang cá nhQn/ tổ chức có nhu c6u v; vBn
C6-1-300 ĐBi với một nh7 kinh t= học, ________ l7 bất cứ thứ gì thưAng được chấp nhận để thanh toán h7ng hóa v7 dịch vụ hoặc trả nợ.
OOOOO. S: gi7u có
PPPPP. Thu nhập
QQQQQ. Ti;n
RRRRR. T?n dụng
77
78
| 1/78

Preview text:

H9c vin Ch;nh sch và pht triển
NGẦN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ KHOA TÀI CHÍNH-ĐẦU TƯ
Lưu ý: Câu số 1 đến câu số 180: 0.2 điểm / câu
Câu số 181 đến 226: 0.25 điểm / câu
Câu số 226 đến 300: 0.3 điểm / câu MÃ CÂU HỎI NỘI DUNG C1-1-001
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
Gi c trong nền kinh tế trao đ!i b#ng hiện vật được %nh d'a tr(n c) s+
A. Theo cung c6u h7ng hoá C1-1-002
B. Theo cung c6u h7ng hoá v7 s: đi;u ti=t c>a ch?nh ph> C. Một cách ng@u nhiên
D. Theo giá cả c>a thị trưAng quBc t=
Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có gi b#ng 10 ! bnh m2, một b3nh s4a có gi b#ng 5 ! bnh m2. Gi c6a một b3nh s4a %nh theo hàng C1-1-003 ho khc là 1 A. 10 ổ bánh mK B. 2 con g7 C. NLa con g7 D. KhMng có N n7o đOng
Trong cc tài s n sau đKy: (1) Tiền mPt; (2) C! phiếu; (3) My giPt cT; (4) NgVi nhà cấp 4. Trật t' xếp sXp theo mYc độ thanh kho n gi m dZn c6a cc tài s n là A. 1-4-3-2 C1-1-004 B. 4-3-1-2 C. 2-1-4-3
D. KhMng có cQu n7o trên đQy đOng
Khối tiền tệ có %nh lỏng nhất trong nền kinh tế là
A. Ti;n mặt v7 ti;n gLi có kK hạn C1-1-005
B. Ti;n mặt v7 ti;n gLi khMng kK hạn
C. Ti;n mặt v7 kK phi=u ngQn h7ng
D. Ti;n gLi có kK hạn v7 kK phi=u ngQn h7ng
MYc cung tiền tệ tc động nhanh tới gi c hàng hóa, dịch vụ là A. M1 C1-1-006 B. M2 C. M3
D. Tất cả các phương án trên C1-1-007
MYc cung tiền tệ th'c hiện chYc nang làm phư)ng tiện trao đ!i tốt nhất là 2 A. M3 B. M2 C. M1 D. V7ng v7 ngoại tZ mạnh.
Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong d' tr4 ngoại hối và thanh ton quốc tế c6a nhiều nước v3
A. Nước Mỹ l7 một thị trưAng tiêu dùng lớn c>a th= giới C1-1-008
B. Nước Mỹ có n;n kinh t= mạnh v7 có uy tín
C. Đồng đMla Mỹ l7 đồng ti;n mạnh
D. Tất cả các phương án trên
ChYc nang c6a tài ch;nh bao gồm
A. Chức năng phQn phBi v7 chức năng hoạch định C1-1-009
B. Chức năng phQn phBi v7 chức năng giám sát
C. Chức năng giám sát v7 chức năng kiểm soát
D. Chức năng kiểm soát v7 chức năng phQn phBi
Tài s n tài ch;nh bao gồm A. Ti;n gLi ngQn h7ng C1-1-010 B. Cổ phi=u C. Trái phi=u
D. Tất cả các phương án trên C1-1-011
Hệ thống tài ch;nh c6a một quốc gia bao gồm 3
A. T7i ch?nh cMng, t7i ch?nh quMc t=
B. T7i ch?nh doanh nghiZp, t7i ch?nh hộ gia đình C. T7i ch?nh trung gian
D. Tất cả các phương án trên
Can cY vào thời gian luKn chuyển vốn, thị trường tài ch;nh bao gồm
A. Thị trưAng sơ cấp v7 thị trưAng thứ cấp C1-1-012
B. Thị trưAng ti;n tZ v7 thị trưAng vBn
C. Thị trưAng ch?nh thức v7 thị trưAng phi ch?nh thức
D. Thị trưAng nợ v7 thị trưAng vBn ch> sở hữu
Vai trò c6a t! chYc trung gian tài ch;nh là g3?
A. Th:c hiZn chức năng giám sát, kiểm tra thay mặt cho ch?nh ph> v7 nh7 nước trong viZc th:c hiZn ch?nh sách minh bạch v; t7i ch?nh đảm bảo
cho một n;n kinh t= sạch khMng tham nhũng C1-1-013
B. Giảm chi ph? giao dịch, giảm thMng tin bất cQn xứng v7 giảm thiểu r>i ro đạo đức C. Đáp án A v7 B
D. KhMng có đáp án n7o đOng C1-1-014
T! chYc trung gian tài ch;nh là g3?
A. Tổ chức trung gian t7i ch?nh l7 một nh7 mMi giới giới thiZu ngưAi vay v7 ngưAi cho vay nhằm mục đ?ch ki=m hoa hồng. Tổ chức trung gian t7i
ch?nh l7 ngưAi l7m chứng để giao dịch hai bên được th:c hiZn th7nh cMng
B. Tổ chức trung gian t7i ch?nh l7 tổ chức hoạt động trong lĩnh v:c t7i ch?nh-ti;n tZ, trong đó ch> y=u v7 thưAng xuyên cung cấp các sản phẩm
dịch vụ t7i ch?nh cho khách h7ng
C. Tổ chức trung gian t7i ch?nh l7 một cơ quan c>a nh7 nước th:c hiZn chức năng giám sát đảm bảo các lợi ?ch v; mặt pháp lN cho khách h7ng khi
th:c hiZn các giao dịch v; t7i ch?nh 4
D. Tổ chức trung gian t7i ch?nh l7 tổ chức hoạt động trong lĩnh v:c t7i ch?nh- ti;n tZ, có chức năng giải quy=t các tranh chấp trong lĩnh v:c t7i
ch?nh (ch> y=u l7 mua bán nợ)
Dòng vốn luKn chuyển qua hệ thống tài ch;nh theo cc k(nh dẫn nào
A. Kênh tr:c ti=p v7 kênh gián ti=p C2-1-015 B. NgQn h7ng thương mại C. NgQn h7ng trung ương D. Đáp án B v7 C
Thị trường tiền tệ là n)i giao dịch
A. Các cMng cụ t7i ch?nh ngắn hạn C2-1-016
B. Các cMng cụ t7i ch?nh trung hạn
C. Các cMng cụ t7i ch?nh d7i hạn D. Các kim loại quN
Thị trường vốn là n)i giao dịch
A. Các cMng cụ t7i ch?nh ngắn hạn C2-1-017
B. Các cMng cụ t7i ch?nh trung v7 d7i hạn C. Các kim loại quN
D. Các đồng ti;n khác nhau C2-1-018
Để phKn biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ d'a tr(n c) s+
A. ThAi hạn chuyển giao vBn v7 mức độ r>i ro
B. CMng cụ t7i ch?nh v7 lãi suất thị trưAng
C. Các ch> thể tham gia thị trưAng 5
D. ThAi hạn chuyển giao vBn
Trong hệ thống tài ch;nh, cc ch6 thể đi vay bao gồm A. Ch?nh ph> C2-1-019 B. Doanh nghiZp C. Hộ gia đình D. Tất cả đáp án trên
Thị trường chYng khon là
A. Sở Giao dịch chứng khoán C2-1-020
B. Tất cả những nơi mua v7 bán chứng khoán
C. Tất cả những nơi mua v7 bán vBn trung v7 d7i hạn
D. Tất cả những nơi mua v7 bán vBn ngắn hạn
Thị trường chYng khon là một bộ phận c6a A. Thị trưAng ti;n tZ C2-1-021 B. Thị trưAng vBn C. Thị trưAng tín dụng
D. Thị trưAng liên ngQn h7ng C2-1-022
Thị trường s) cấp là thị trường mua bn
A. Các chứng khoán l6n đ6u phát h7nh
B. Các chứng khoán đã phát h7nh
C. Các chứng khoán có chất lượng tBt 6
D. Các chứng khoán có chất lượng kém
Thị trường thY cấp là thị trường mua bn
A. Các chứng khoán l6n đ6u phát h7nh C2-1-023
B. Các chứng khoán đã phát h7nh
C. Các chứng khoán nhi;u ngưAi ưa th?ch
D. Các chứng khoán ?t ngưAi ưa th?ch
Phạm trù ngoại hối bao gồm A. V7ng tiêu chuẩn quBc t= C2-1-024
B. Giấy tA có giá bằng ngoại tZ C. Ti;n nước ngo7i
D. Tất cả các phương án trên
Cc t! chYc trung gian tài ch;nh bao gồm A. NgQn h7ng thương mại C2-1-025 B. CMng ty t7i ch?nh
C. Quỹ đ6u tư, quỹ hưu tr?
D. Tất cả các phương án trên C2-1-026
Hoạt động ch6 yếu c6a cc trung gian tài ch;nh là
A. Huy động các nguồn vBn trong n;n kinh t=
B. Phát h7nh các loại chứng khoán
C. SL dụng các nguồn vBn huy động được để cho các ch> thể c6n vBn vay 7
D. Tất cả các phương án trên
Cc trung gian tài ch;nh có vai trò
A. Giảm chi ph? giao dịch, giảm lợi nhuận c>a tổ chức C2-1-027
B. Giảm chi ph? giao dịch, giảm chi ph? thMng tin
C. Giảm chi ph? thMng tin, giảm độ tín nhiZm khách h7ng
D. Giảm lợi nhuận c>a tổ chức, giảm độ tín nhiZm khách h7ng
Cc t! chYc trung gian đZu tư bao gồm A. CMng ty t7i ch?nh C2-1-028
B. Quỹ đ6u tư chung v7 quỹ đ6u tư tương hỗ
C. Quỹ đ6u tư thị trưAng ti;n tZ
D. Tất cả các phương án trên
Cc t! chYc %n dụng hợp tc tại Việt Nam gồm có
A. NgQn h7ng NMng nghiZp v7 Phát triển nMng thMn ViZt Nam v7 các Quỹ tín dụng nhQn dQn cơ sở C2-1-029
B. NgQn h7ng hợp tác xã ViZt Nam v7 các Quỹ tín dụng nhQn dQn cơ sở
C. NgQn h7ng Ch?nh sách xã hội ViZt Nam v7 các Quỹ tín dụng nhQn dQn cơ sở
D. Các Quỹ tín dụng nhQn dQn cơ sở C2-1-030
B n chất c6a hệ thống ngKn hàng thư)ng mại là
A. L7 một tổ chức t7i ch?nh trung gian bị kiểm soát bởi ch?nh ph> th:c hiZn các chức năng phQn phBi, giám sát t7i ch?nh c>a một quBc gia
B. L7 một tổ chức t7i ch?nh trung gian phi lợi nhuận th:c hiZn nhiZm vụ phQn phBi c>a cải cho xã hội
C. Tìm ki=m lợi nhuận bằng viZc sL dụng nguồn vBn với lãi suất thấp với thAi hạn đáo hạn ngắn v7 cho vay với lãi suất cao hơn với thAi hạn đáo hạn d7i hạn hơn 8
D. L7 một chi nhánh c>a ngQn h7ng trung ương
NgKn hàng nào + Việt Nam dưới đKy 100% vốn s+ h4u c6a nhà nước
A. NgQn h7ng NMng nghiZp v7 Phát triển NMng thMn ViZt Nam C2-1-031
B. NgQn h7ng TMCP Ngoại thương ViZt Nam
C. NgQn h7ng TMCP Kỹ thương ViZt Nam
D. NgQn h7ng TMCP Đ6u tư v7 Phát triển ViZt Nam
Vốn huy động c6a ngKn hàng thư)ng mại gồm nh4ng loại nào
A. Ti;n gLi, vBn vay các tổ chức tín dụng khác, phát h7nh trái phi=u, vBn khác C2-1-032
B. Ti;n gLi, vBn vay các ngQn h7ng thương mại, vay ngQn sách nh7 nước
C. Ti;n gLi, vBn vay tổ chức tín dụng, ngQn sách nh7 nước cấp h7ng năm
D. Ti;n gLi, vBn vay ngQn sách nh7 nước
Hoạt động c6a ngKn hàng thư)ng mại là việc kinh doanh, cung Yng thường xuy(n một hoPc một số cc nghiệp vụ sau đKy A. Nhận ti;n gLi C2-1-033 B. Cấp tín dụng
C. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua t7i khoản
D. Tất cả các phương án trên C2-1-034
T! chYc tài ch;nh trung gian nào sau đKy khVng ph i là ngKn hàng thư)ng mại
A. NgQn h7ng TMCP Ngoại thương ViZt Nam
B. NgQn h7ng NMng nghiZp v7 Phát triển NMng thMn ViZt Nam
C. NgQn h7ng Phát triển ViZt Nam 9 D. NgQn h7ng TMCP Á ChQu
NgKn hàng thư)ng mại là mV h3nh doanh nghiệp kinh doanh tr(n lĩnh v'c tiền tệ, ngKn hàng
A. KhMng vì mục tiêu lợi nhuận C2-1-035
B. Vì mục tiêu lợi nhuận C. Vì an sinh xã hội
D. Tất cả các phương án trên
Mỗi một kho n vay c6a khch hàng c nhKn tại ngKn hàng thư)ng mại được hạch ton như thế nào trong bo co tài ch;nh c6a ngKn hàng thư)ng mại đó
A. Hạch toán v7o t7i sản có C2-1-036
B. Hạch toán v7o t7i sản nợ
C. Hạch toán v7o t7i khoản ti;n gLi khMng kK hạn
D. Hạch toán v7o t7i khoản tr?ch lập d: phòng
Mỗi một kho n tiền gửi c6a khch hàng c nhKn + ngKn hàng thư)ng mại được hạch ton như thế nào trong bo co tài ch;nh c6a ngKn hàng thư)ng mại đó
A. Hạch toán v7o t7i khoản cho vay v7 ứng trước cho khách h7ng C2-1-037
B. Hạch toán v7o t7i sản nợ
C. Hạch toán v7o t7i sản có
D. KhMng ghi nhận v7o t7i khoản n7o C2-1-038 Lãi suất là
A. Lãi suất l7 tỉ lZ lạm phát c>a khoản tín dụng đó
B. Lãi suất l7 lợi nhuận có được khi đ6u tư v7o chứng khoán 10
C. Lãi suất l7 giá cả c>a tín dụng
D. KhMng có đáp án n7o đOng
Đường cZu %n dụng c6a doanh nghiệp là một đường dốc đi xuống v3
A. C6u tín dụng c>a doanh nghiZp tỷ lZ thuận với lãi suất C2-1-039
B. C6u tín dụng c>a doanh nghiZp tỷ lZ nghịch với lãi suất
C. Khi lãi suất thấp nhu c6u vay vBn c>a doanh nghiZp giảm vì giá trị đ6u tư hiZn tại thấp
D. KhMng có đáp án n7o đOng
Đường cung %n dụng c6a thị trường %n dụng được cấu thành b+i
A. Cung ti;n gLi ti=t kiZm, cung tín dụng ngoại hBi, cung tín dụng ngQn h7ng C2-1-040
B. Cung ti;n gLi c>a doanh nghiZp v7 thặng dư ti=t kiZm c>a ch?nh ph>
C. Ti;n gLi c>a ch?nh ph> ở nước ngo7i
D. T7i sản th= chấp c>a ngQn h7ng
Lãi suất có mối li(n hệ như thế nào với tỉ lệ gửi tiền tiết kiệm c6a hộ gia đ3nh
A. Tỉ lZ thuận (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ gLi ti;n ti=t kiZm nhi;u hơn) C2-1-041
B. Tỉ lZ nghịch (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ gLi ti;n ti=t kiZm ?t hơn) C. KhMng có mBi liên hZ n7o
D. KhMng có đáp án n7o đOng C2-1-042
Giả định các y=u tB khác khMng thay đổi, khi nhi;u ngưAi muBn cho vay trong khi chỉ có ?t ngưAi muBn đi vay thì lãi suất sẽ A. Tăng B. Giảm 11 C. KhMng bị ảnh hưởng
D. Thay đổi theo ch?nh sách đi;u ti=t c>a nh7 nước
Giả định các y=u tB khác khMng thay đổi, khi lãi suất trên thị trưAng tăng, thị giá c>a trái phi=u sẽ A. Tăng C2-1-043 B. Giảm C. KhMng thay đổi
Giả định các y=u tB khác khMng thay đổi, khi lãi suất trên thị trưAng giảm, thị giá c>a trái phi=u sẽ A. Tăng C2-1-044 B. Giảm C. KhMng thay đổi
R6i ro %n dụng đối với ngKn hàng thư)ng mại là
A. R>i ro phát sinh do khách h7ng khMng th:c hiZn trả nợ gBc C2-1-045
B. R>i ro phát sinh do khách h7ng khMng th:c hiZn trả nợ gBc v7 lãi
C. R>i ro phát sinh do ngQn hang thương mại khMng có khả năng chi trả các nghĩa vụ t7i ch?nh
D. R>i ro do sai sót trong quá trình quản trị đi;u h7nh c>a ngQn h7ng thương mại
Cấu trúc k2 hạn c6a lãi suất mV t mối quan hệ gi4a lãi suất ngXn hạn và lãi suất dài hạn C2-1-046 A. ĐOng B. Sai C2-1-047
Có nhận định cho r#ng, lãi suất c6a mỗi loại tri phiếu với cc k2 hạn khc nhau được xc định b+i cung cZu c6a loại tri phiếu đó, khVng chịu
nh hư+ng c6a lãi d' %nh c6a cc tri phiếu với cc k2 hạn khc. B(n cạnh đó, người ta thường th;ch nXm tri phiếu k2 hạn ngXn h)n, do vậy
đường lãi suất hoàn vốn thường là đường dốc l(n
12 A. ĐOng B. Sai
T;nh ton gi trị hiện tại được g9i là ……, lãi suất dùng trong để %nh gi trị hiện tại thường được g9i là ……
A. Lãi suất chi=t khấu; chi=t khấu C2-1-048
B. Chi=t khấu; lãi suất chi=t khấu C. Chi=t khấu D. Lãi suất chi=t khấu
Trong tc phẩm nối tiếng “H9c thuyết chung về cVng an việc làm, lãi xuất và tiền tệ”, Keynes J.M. đã n(u ra động c) cho việc gi4 tiền là A. Động cơ giao dịch B. Động cơ d: phòng C2-1-049 C. Động cơ đ6u cơ D. CQu A v7 B E. CQu A, B v7 C
NHTW bn tri phiếu ch;nh ph6 nh#m ……. d' tr4 ngKn hàng thư)ng mại và …….. cung tiền A. Tăng, tăng C2-1-050 B. Giảm, giảm C. Tăng, giảm D. Giảm, tăng C2-1-051
Gi định cc yếu tố khc khVng thay đ!i, lượng tiền cung Yng sẽ tang khi
A. NHTW tăng tỷ lZ d: trữ bắt buộc 13
B. NHTW tăng lãi suất tái chi=t khấu
C. NHTW mua tín phi=u kho bạc trên thị trưAng mở D. KhMng có đáp án đOng
Lạm pht phi mã là lạm pht A. Có tỷ lZ <10% C2-1-052
B. Có tỷ lZ >10% (2-3 con sB)
C. KhMng kiểm soát v7 diễn ra trong thAi gian d7i
N=u bạn cho rằng n;n kinh t= sẽ suy sụp v7o năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ t7i sản A. Cổ phi=u thMng thưAng B. Trái phi=u ch?nh ph> C2-1-053 C. V7ng D. Đồ điZn tL v7 gỗ quN E. Bất động sản
Có nhận định cho r#ng, thường cc ch;nh ph6 sẽ duy tr3 một tỷ lệ lạm pht nhất định, tùy vào th'c trạng nền kinh tế C2-1-054
A. ĐOng, vì c6n cung ti;n v7o n;n kinh t= để đảm bảo tăng trưởng kinh t=, viZc l7m v7 an sinh xã hội
B. Sai, vì lạm phát ở bất kK tỉ lZ n7o cũng đ;u nguy hiểm như nhau C2-1-055
Ph gi tiền tệ nh#m
A. ThOc đẩy đ6u tư ra nước ngo7i B. Khuy=n kh?ch xuất khẩu
C. Hạn ch= luồng vBn nước ngo7i v7o trong nước 14
D. Tăng cung ti;n thOc đẩy tăng trưởng kinh t=
Khi lạm pht + mYc cao, ch;nh ph6 thường p dụng biện php
A. Thắt chặt khBi cung ti;n, ấn định mức lãi suất cao B. Ki;m giữ giá cả C2-1-056
C. Cắt giảm chi tiêu ngQn sách, hạn ch= tăng ti;n lương
D. Th:c hiZn chi=n lược thị trưAng cạnh tranh ho7n hảo
E. Tất cả các phương án trên Lạm pht c) b n là
A. L7 chỉ sB phản ánh s: tăng giá trong d7i hạn sau khi đã loại bỏ dao động v; giá mang tính thAi vụ, v7 đột bi=n v; giá bắt nguồn từ cO “sBc cung” tạm thAi C2-1-057
B. Chỉ sB đo mức giá bình quQn c>a tất cả h7ng hóa v7 dịch vụ tạo nên tổng sản phẩm quBc nội
C. L7 chỉ sB phản ánh mức giá bình quQn c>a nhóm h7ng hóa v7 dịch vụ cho nhu c6u tiêu dùng c>a các hộ gia đình
D. HiZn tượng giá cả tăng nhanh v7 liên tục trong một thAi gian d7i
MV h3nh t! chYc c6a NgKn hàng nhà nước Việt Nam hiện nay
A. Độc lập Ch?nh ph>, tr:c thuộc QuBc hội C3-1-058
B. Tr:c thuộc Ch?nh ph>, nằm trong nội các c>a Ch?nh ph>
C. Độc lập ho7n to7n với QuBc hội v7 Ch?nh ph> C3-1-059
Khi lạm pht phi mã x y ra sẽ tc động ti(u c'c đến kinh tế, ch;nh trị, xã hội. NgKn hàng trung ư)ng sẽ điều hành ch;nh sch tiền tệ A. Thắt chặt cung ti;n B. Mở rộng cung ti;n
C. Tăng chi tiêu ch?nh ph> 15 D. KhMng có đáp án đOng
Khi ngKn hàng trung ư)ng gia tang lượng tiền cung Yng qu mYc sẽ tạo ra hiệu Yng trong nền kinh tế là A. Thất nghiZp C3-1-060 B. Lạm phát C. Tăng trưởng nóng D. B+C
NgKn hàng trung ư)ng khVng có chYc nang nào sau đKy A. Phát h7nh ti;n C3-1-061
B. Quản lN hZ thBng thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng ti;n v7 tín dụng
D. Kiểm soát ch?nh sách t7i khóa
Mục ti(u !n định tiền tệ, tang trư+ng kinh tế và cVng an việc làm là cc mục ti(u nào c6a ch;nh sch tiền tệ A. Mục tiêu trung gian C3-1-062 B. Mục tiêu h7nh động C. Mục tiêu cuBi cùng
Lý do khiến ngKn hàng trung ư)ng thVng bo cc quyết định c6a m3nh ra cVng chúng là
A. D7nh thAi gian cho ngưAi dQn để hiểu v; các quy=t định đó
B. Đa ph6n ngưAi dQn khMng hiểu v; ch?nh sách ti;n tZ nên khMng ảnh hưởng tới viZc thMng báo quy=t định ra cMng chOng C3-1-063
C. Ch?nh sách ti;n tZ cMng khai sẽ giảm thiểu những nghi ngA v; quy=t định c>a ngQn h7ng trung ương, gia tăng ni;m tin v7o đi;u h7nh ch?nh
sách ti;n tZ c>a ngQn h7ng trung ương
D. Các ngQn h7ng trung ương khác trên th= giới có thể phBi hợp với các ch?nh sách c>a họ 16
Khi ngKn hàng trung ư)ng thVng bo tang lãi suất ti chiết khấu A. Tỷ lZ ti=t kiZm giảm C3-1-064
B. Lãi suất trên thị trưAng sẽ tăng lên C. Nhu c6u đ6u tư tăng lên
D. Tất cả các phương án trên
Quy định tỷ lệ d' tr4 bXt buộc nh#m mục đ;ch
A. Tăng thu nhập cho ngQn h7ng thương mại C3-1-065
B. Đảm bảo khả năng thanh khoản c>a ngQn h7ng thương mại
C. Th:c hiZn ch?nh sách ti;n tZ D. B+C
NgKn hàng trung ư)ng th'c hiện gi m lãi suất ti chiết khấu nh#m khuyến kh;ch
A. Các ngQn h7ng thương mại tăng d: trữ vượt mức d@n đ=n cung ti;n giảm C3-1-066
B. Các ngQn h7ng thương mại đi vay từ ngQn h7ng trung ương nhi;u hơn d@n đ=n cung ti;n tăng C. A+B
D. Tất cả các phương án trên
Ch?nh sách tỷ giá cB định có tác dụng ch> y=u
A. Bảo trợ mậu dịch đBi với các cơ sở sản xuất h7ng hoá trong nước C3-1-067
B. Đảm bảo nhu c6u chi tiêu c>a ngQn sách nh7 nước
C. Đảm bảo khả năng ổn định sức mua c>a đồng nội tZ v7 các mục tiêu kinh t=-xã hội
D. Hạn ch= ảnh hưởng c>a thị trưAng t7i ch?nh quBc t= C3-1-068
Tỷ gi hối đoi là 17
A. Giá trị c>a một đồng ti;n so với v7ng
B. Giá trị c>a một đồng ti;n so với lạm phát
C. Thay đổi giá trị c>a ti;n qua thAi gian
D. Giá trị c>a một đồng ti;n nước n7y so với đồng ti;n nước khác
Tỷ gi hối đoi được quyết định + A. Thị trưAng ti;n C3-1-069 B. Thị trưAng ngoại hBi C. Thị trưAng cổ phi=u D. Thị trưAng vBn
Khi gi trị c6a đồng b ng Anh thay đ!i t€ $1.25 thành $1.5, đồng b ng Anh ……. và đồng đV la M‚ ……. A. Tăng giá; tăng giá C3-1-070 B. Giảm giá; tăng giá C. Tăng giá, giảm giá D. Giảm giá, giảm giá
Khi gi trị c6a đồng b ng Anh thay đ!i t€ $1.5 thành $1.25, đồng b ng Anh….. và đồng đV la m‚ …… A. Tăng giá; tăng giá C3-1-071 B. Giảm giá; tăng giá C. Tăng giá, giảm giá D. Giảm giá, giảm giá C3-1-072
Vào ngày 1/1/20XX, m t đồng ĐV la M‚ đ!i được 0,75 euros. Như v y, m t Euro đ!i được kho ng ………….. ĐV la M‚ 18 A. 0.75 B. 1.00 C. 1.33 D. 1.75
Nếu m9i thY khVng đ!i, khi đồng tiền c6a m t quốc gia tang gi, s n phẩm c6a quốc gia đó + nước ngoài sẽ ……………… và s n phẩm nước
ngoài được bn tại quốc gia đó sẽ …………….
A. Tăng giá, giảm giá C3-1-073 B. Tăng giá, tăng giá. C. Giảm giá, giảm giá D. Giảm giá, tăng giá
Nếu m9i thY khVng đ!i, khi đồng tiền c6a m
 t quốc gia gi m gi, s n phẩm c6a quốc gia đó + nước ngoài sẽ ……… và s n phẩm nước ngoài
được bn tại quốc gia đó sẽ ………. A. Tăng giá, giảm giá C3-1-074 B. Tăng giá, tăng giá C. Giảm giá, giảm giá D. Giảm giá, tăng giá C3-1-075
Nếu gi4 m9i thY khVng thay đ!i, vi c
 tang nhu cZu …… c6a m t
 quốc gia dẫn tới vic tang gi đồng n i  t
 trong dài hạn, dẫn tới tang nhu
cZu cho ……… dẫn tới vi c gi m gi đồng n i  t A. Nh p khẩu; nh p khẩu B. Nh p khẩu; xuất khẩu 19 C. Xuất khẩu; nh p khẩu
D. Xuất khẩu; xuất khẩu Ch;nh sch tài khóa
A. L7 ch?nh sách thMng qua ch= độ thu= v7 chi tiêu ch?nh ph> để tác đ ng tới n;n kinh t= C3-1-076
B. Do ngQn h7ng trung ương th:c hi n
C. L7 ch?nh sách thMng qua cung, c6u ti;n t để tác đ ng tới n;n kinh t=.
D. Tất cả các phương án trên Trong điều ki n
 nền kinh tế suy thoi, ch;nh ph6 sẽ
A. Giảm thu=, giảm quy mM chi tiêu cMng C3-1-077
B. Giảm thu=, tăng quy mM chi tiêu cMng
C. Tăng thu=, tăng quy mM chi tiêu cMng
D. Tăng thu=, giảm quy mM chi tiêu cMng
Chu tr3nh ngKn sch nhà nước bao gồm cc bước theo thY t' sau
A. Chấp h7nh d: toán ngQn sách; L p d: toán ngQn sách; Quy=t toán ngQn sách C3-1-078
B. Chấp h7nh d: toán ngQn sách; Quy=t toán ngQn sách; L p d: toán ngQn sách
C. Quy=t toán ngQn sách; L p d: toán ngQn sách; Chấp h7nh d: toán ngQn sách
D. L p d: toán ngQn sách; Chấp h7nh d: toán ngQn sách; Quy=t toán ngQn sách C3-1-079
Tc đng nào sau đKy c6a nợ cVng là tc đ n
 g %ch c'c l(n nền kinh tế
A. Trong d7i hạn, n=u tỷ lZ nợ cMng cao, đặc biZt nợ nước ngo7i lớn thì quBc gia đó sẽ tăng cưAng xuất khẩu để trả nợ nước ngo7i
B. Khi nợ cMng quá lớn, ch?nh ph> phải th:c hiZn ch?nh sách thắt chặt chi tiêu để giảm mức bội chi ngQn sách nh7 nước 20
C. Nợ cMng tận dụng được s: hỗ trợ từ các tổ chức v7 cá nhQn trong nước v7 quBc t=
D. Tất cả các phương án trên
Kinh nghi m qu n lý nợ cVng c6a cc nước tr(n thế giới cho thấy
A. Vấn đ; then chBt trong quản lN an to7n nợ cMng l7 quản lN chặt chẽ nợ vay nước ngo7i.
B. Tăng cưAng tính minh bạch hóa thMng tin v; thQm hụt ngQn sách nh7 nước v7 nợ cMng để đánh giá ch?nh xác mức độ an to7n nợ cMng v7 tăng C3-1-080
định mức tín nhiZm quBc gia trên thị trưAng quBc t=
C. Giám sát chặt chẽ hZ thBng t7i ch?nh ngQn h7ng v7 các doanh nghiZp lớn trong n;n kinh t= để ngăn ngừa nguy cơ kh>ng hoảng nợ cMng do
Ch?nh ph> phải vay nợ lớn để giải cứu hZ thBng các tổ chức t7i ch?nh ngQn h7ng
D. Tất cả các phương án trên
CVng cụ nào sau đZy khVng ph i là cVng cụ ch;nh sch tài khóa nh#m th'c hi
 n mục ti(u đ m b o chi ti(u hi u qu và tang trư+ng bền v4ng
A. KhuMn khổ ngQn sách trung hạn C3-1-081 B. K= hoạch đ6u tư cMng
C. Tỷ lZ d: trữ bắt buộc
D. Lập ngQn sách theo hiZu quả hoạt động
NhKn tố nh hư+ng đến qu n trị tài ch;nh doanh nghiệp bao gồm
A. S: khác biZt v; hình thức pháp lN tổ chức doanh nghiZp C3-1-082
B. Đặc điểm kinh t= kỹ thuật c>a ng7nh kinh doanh
C. MMi trưAng kinh doanh c>a doanh nghiZp
D. Tất cả các phương án trên C3-1-083
Qu n trị tài ch;nh doanh nghiệp có vai trò
A. Huy động đảm bảo đ6y đ> v7 kịp thAi vBn cho hoạt động kinh doanh c>a doanh nghiZp 21
B. Tổ chức sL dụng vBn ti=t kiZm v7 hiZu quả
C. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh c>a doanh nghiZp
D. Tất cả các phương án trên
Lợi thế c6a cVng ty c! phZn so với loại h3nh cVng ty tư nhKn A. Được miễn thu= C3-1-084
B. Tách bạch giữa quy;n sở hữu v7 quy;n quản lN C. Trách nhiZm vM hạn
D. Giảm thiểu yêu c6u báo cáo giữa cổ đMng v7 ban quản lN cMng ty
Mục ti(u về tài ch;nh c6a một cVng ty c! phZn là A. TBi đa hóa doanh thu C3-1-085 B. TBi đa hóa lợi nhuận
C. TBi đa hóa giá trị cMng ty cho các cổ đMng
D. TBi đa hóa thu nhập cho các nh7 quản lN
Về mPt tài ch;nh, doanh nghiệp ph i chịu trch nhiệm đối với cc kho n nợ b#ng toàn bộ tài s n c6a ch6 s+ h4u là A. CMng ty cổ ph6n C3-1-086 B. Doanh nghiZp tư nhQn
C. CMng ty trách nhiZm hữu hạn
D. KhMng có đáp án n7o đOng C3-1-087
Nhiệm vụ quan tr9ng c6a nhà qu n trị tài ch;nh là
A. Huy động vBn cho doanh nghiZp 22
B. Quy=t định đ6u tư v7o các loại t7i sản cho doanh nghiZp
C. Quy=t định ch?nh sách cổ tức
D. Tất cả các phương án trên
Quyết định nào sau đKy khVng ph i là quyết định tang vốn c6a doanh nghiệp A. Phát h7nh trái phi=u C3-1-088 B. Vay vBn ngQn h7ng
C. Phát h7nh cổ phi=u ưu đãi D. Góp vBn v7o cMng ty con
Khi cVng ty ph s n, người nh n
 lợi ;ch sau cùng là A. Cổ đMng ưu đãi C3-1-089 B. Cổ đMng thưAng C. Trái ch> D. NgưAi lao đ ng
N i dung nào sau đKy khVng ph i là n i dung qu n trị vốn lưu đ n  g A. Quản trị ti;n m t C3-1-090
B. Quản trị cơ sở hạ t6ng
C. Quản trị các khoản phải thu ngắn hạn D. Quản lN h7ng tồn kho C3-1-091
Cc yếu tố nh hư+ng đến tài ch;nh doanh nghip bao gồm A. MMi trưAng cMng ngh 23
B. MMi trưAng văn hóa v7 dQn sB
C. MMi trưAng pháp lu t v7 ch?nh sách
D. Tất cả các đáp án trên
Cc hoạt động ch;nh c6a tài ch;nh hộ gia đ3nh bao gồm
A. Hoạt động huy động nguồn l:c C3-1-092
B. Hoạt động phQn bổ nguồn l:c
C. Hoạt động sL dụng nguồn l:c
D. Cả ba hoạt động trên
Cc nguồn l'c tài ch;nh hộ gia đ3nh huy động bao gồm
A. Lương từ nh7 tuyển dụng B. Thu nhập từ t7i sản C3-1-093
C. Nguồn vBn vay từ các th7nh viên trong gia đình
D. A v7 B l7 phương án đOng
E. A, B v7 C l7 phương án đOng
Hoạt động phKn b!, sử dụng tài s n c6a hộ gia đ3nh khVng bao gồm A. Chi tiêu tiêu dùng C3-1-094 B. GLi ti=t kiZm
C. Cho các th7nh viên khác trong gia đình vay D. Mua cổ phi=u, trái phi=u C3-1-095
Hộ gia đ3nh có mYc độ chấp nhận r6i ro thấp thường khVng l'a ch9n 24 A. GLi ti=t kiZm B. Mua bảo hiểm C. Mua cổ phi=u cMng ty
D. Mua trái phi=u ch?nh ph>
Nh4ng yếu tố vĩ mV nh hư+ng tới tài ch;nh h  gia đ3nh bao gồm
A. Tỷ l thất nghi p, chu kK kinh t=, tỷ l lạm phát, ngh; nghi p C3-1-096
B. Tỷ l thất nghi p, tỷ l lạm phát, cấu trOc gia đình, thu=
C. Tỷ l thất nghi p, tỷ l lạm phát, thu=, chu kK kinh t=
D. Cấu trOc gia đình, tỷ l lạm phát, thu=, chu kK kinh t=
Nh4ng yếu tố vi mV nh hư+ng tới tài ch;nh h  gia đ3nh bao gồm
A. Cấu trOc gia đình, đ tuổi, tỷ l thất nghi p, tỷ l lạm phát. C3-1-097
B. Cấu trOc gia đình, tỷ l thất nghi p, ngh; nghi p, các y=u tB cá nhQn khác
C. Ngh; nghi p, cấu trOc gia đình, đ tuổi, các y=u tB cá nhQn khác
D. Ngh; nghi p, đ tuổi, tỷ l thất nghi p, các y=u tB cá nhQn khác
MYc độ thanh kho n c6a một tài s n được xc định b+i
A. Chi ph? thAi gian để chuyển t7i sản đó th7nh ti;n mặt C3-1-098
B. Chi ph? t7i ch?nh để chuyển t7i sản đó th7nh ti;n mặt
C. Khả năng t7i sản đó có thể được bán một cách dễ d7ng với giá trị trưAng
D. Tất cả các phương án trên C3-1-099
……. là một loại hàng ho đPc biệt được tch ra khỏi thế giới hàng ho đóng vai trò vật ngang gi chung, đo lường gi trị c6a tất c cc hàng ho khc 25 A. T7i ch?nh B. Ti;n tZ C. Bất động sản
D. Tất cả các phương án trên
Cc h3nh thi tiền tệ A. T?n tZ C3-1-100 B. Hoá tZ C. A+B
D. KhMng phương án n7o đOng
Gi c trong nền kinh tế trao đ!i hiện vật được %nh tr(n c) s+
A. Theo quy luật cung c6u h7ng hoá v7 dịch vụ C3-1-101
B. Theo s: đi;u ti=t c>a nh7 nước C. Một cách ng@u nhiên
D. Tất cả các phương án trên
Tài s n nào sau đKy có %nh lỏng nhất A. Chứng khoán C3-1-102 B. Ti;n mặt C. Bất động sản D. Trái phi=u ch?nh ph> C3-1-103
Gi trị đồng VND gi m sút khi 26
A. Giá cả lương th:c, th:c phẩm giảm B. Giá cả xăng d6u giảm
C. NgưAi dQn tiêu dùng ?t hơn D. Lạm phát gia tăng
T;nh thanh kho n c6a một tài s n là
A. Mức độ dễ d7ng m7 t7i sản đó có thể chuyển đổi th7nh ti;n C3-1-104
B. Khả năng t7i sản đó có thể sinh lAi
C. Khả năng chuyển đổi t7i sản đó th7nh cổ phi=u
D. Giá trị t7i sản được định giá theo thị trưAng bất động sản
Quan hệ tài ch;nh luVn gXn liền với A. Mua bán C3-1-105 B. Sản xuất C. Tiêu dùng D. Ti;n tZ
Thanh ton qua tài kho n ngKn hàng ph! biến tại cc nước v3
A. ĐQy l7 hình thức thanh toán khMng dùng ti;n mặt đơn giản, thuận tiZn, an to7n với chi ph? thấp C3-1-106
B. ĐQy l7 hình thức hiZn đại nhất trong mọi thAi đại
C. Thanh toán theo hình thức n7y được ho7n to7n miễn thu= cho doanh nghiZp
D. Thanh toán theo hình thức n7y l7m cho đồng ti;n n7o cũng mạnh trên thị trưAng t7i ch?nh quBc t= C3-1-107
Nh4ng kho n thu nào sau đKy thuộc thu thường xuy(n c6a ngKn sch nhà nước 27
A. Thu=, ph?, ti;n nộp phạt B. Thu=, ph?, lZ ph?
C. Ph?, lZ ph?, ti;n nộp phạt
D. Thu=, lZ ph?, ti;n nộp phạt
Kho n thu nào dưới đKy là kho n thu lớn nhất c6a ngKn sch nhà nước A. LZ ph? mMn b7i C3-1-108 B. Học ph? C. Thu= D. Ph? c6u đưAng
Nguy(n nhKn gKy ra việc thất thu thuế là
A. NgưAi dQn cB tình trBn thu= C3-1-109
B. Năng l:c cán bộ thu= hạn ch=
C. S: bất cập c>a ch?nh sách thu=
D. Tất cả các phương án trên
Thị trường vốn là A. Thị trưAng mở C3-1-110 B. Thị trưAng ti;n tZ
C. Thị trưAng mua bán cMng cụ t7i ch?nh trên 1 năm
D. Tất cả các phương án trên C3-1-111
CVng cụ tài ch;nh nào khVng ph i là chYng khon 28 A. Trái phi=u ch?nh ph> B. Trái phi=u doanh nghiZp C. Cổ phi=u doanh nghiZp D. Chứng chỉ ti;n gLi
Cc ch6 thể tham gia nghiệp vụ thị trường m+ bao gồm
A. NgQn h7ng thương mại v7 NgQn h7ng ch?nh sách C3-1-112
B. NgQn h7ng trung ương v7 tổ chức tín dụng được cấp phép
C. NgQn h7ng trung ương v7 NgQn h7ng ch?nh sách
D. NgQn h7ng thương mại v7 NgQn h7ng đ6u tư
Nếu bạn cho r#ng chỉ số lạm pht nam nay là 50%. Bạn sẽ nXm gi4 loại tài s n nào A. Ti;n mặt C3-1-113 B. Trái phi=u doanh nghiZp C. Cổ phi=u doanh nghiZp D. V7ng
NgKn hàng thư)ng mại kinh doanh v3 mục ti(u A. DQn gi7u, nước mạnh C3-1-114 B. Phi lợi nhuận C. Lợi nhuận D. KhMng có mục tiêu C3-1-115
NgKn hàng thư)ng mại huy động vốn b#ng phư)ng thYc 29
A. Phát h7nh trái phi=u ngQn h7ng B. Vay ngQn h7ng trung ương
C. Vay các ngQn h7ng thương mại khác
D. Tất cả các phương án trên
Vốn ngXn hạn là loại vốn có thời gian A. Trên 1 năm C3-1-116 B. Dưới 1 năm C. Bằng 1 năm D. Từ 1 năm trở xuBng
Vốn trung và dài hạn là loại vốn có thời gian A. Trên 1 năm C4-1-117 B. Dưới 1 năm C. Bằng 1 năm D. Từ 1 năm trở xuBng
Vốn điều lệ c6a ngKn hàng thư)ng mại + Việt Nam do c) quan nào quy định A. Bộ T7i ch?nh C4-1-118
B. NgQn h7ng Nh7 nước ViZt Nam C. Bộ CMng thương
D. Bộ NMng nghiZp v7 Phát triển nMng thMn C4-1-119
NgKn hàng trung ư)ng c6a M‚ (FED) 30 A. Tr:c thuộc ch?nh ph>
B. Độc lập với ch?nh ph> C. Tr:c thuộc bộ t7i ch?nh
D. Tr:c thuộc NgQn h7ng th= giới
Loại h3nh doanh nghiệp được pht hành tri phiếu doanh nghiệp, khVng được pht hành c! phiếu A. CMng ty cổ ph6n C4-1-120
B. CMng ty trách nhiZm hữu hạn C. CMng ty hợp danh D. Doanh nghiZp tư nhQn
Loại h3nh doanh nghiệp được pht hành c! phiếu và tri phiếu A. CMng ty cổ ph6n C4-1-121
B. CMng ty trách nhiZm hữu hạn C. CMng ty hợp danh D. Doanh nghiZp tư nhQn
Loại h3nh doanh nghiệp khVng được pht hành c! phiếu và tri phiếu A. CMng ty cổ ph6n C4-1-122
B. CMng ty trách nhiZm hữu hạn C. Doanh nghiZp liên doanh D. Doanh nghiZp tư nhQn C4-1-123
Doanh nghiệp khVng được pht hành c! phiếu, tri phiếu. Chỉ chịu trch nhiệm về cc kho n nợ c6a cVng ty trong phạm vi vốn đã góp vào cVng ty 31 A. CMng ty cổ ph6n
B. CMng ty trách nhiZm hữu hạn C. CMng ty hợp danh D. Doanh nghiZp tư nhQn
Nguy(n nhKn gKy ra lạm pht trong nền kinh tế A. C6u kéo C4-1-124 B. Chi ph? đẩy C. KK vọng
D. Tất cả các phương án trên
Nhu cZu gi4 tiền c6a người dKn tang khi
A. NgQn h7ng thương mại tăng lãi suất huy động C4-1-125
B. Thu nhập c>a ngưAi dQn tăng
C. Giá cả h7ng hoá v7 dịch vụ trong n;n kinh t= giảm
D. Tất cả các phương án trên
Nội dung nào sau đKy thuộc chu tr3nh qu n lý ngKn sch nhà nước
A. K= toán ngQn sách nh7 nước C4-1-126
B. T?nh toán ngQn sách nh7 nước
C. Quy=t toán ngQn sách nh7 nước
D. Kiểm toán ngQn sách nh7 nước C4-1-127
Nội dung nào sau đKy khVng thuộc chu tr3nh qu n lý ngKn sch nhà nước 32
A. Lập d: toán ngQn sách nh7 nước
B. Quy=t toán ngQn sách nh7 nước
C. Chấp h7nh d: toán ngQn sách nh7 nước
D. K= toán ngQn sách nh7 nước
Trong một nam ngKn sch nhà nước, nếu t!ng thu lớn h)n t!ng chi th3 nam ngKn sch đó A. Thặng dư C4-1-128 B. ThQm hụt C. CQn đBi
D. KhMng xác định được
Kho n chi tr lư)ng cho đội ngT cVng chYc, vi(n chYc nhà nước được xếp vào A. Chi đ6u tư phát triển C4-1-129 B. Chi thưAng xuyên C. Chi trả phụ cấp D. Chi cung ứng dịch vụ
NgKn sch nhà nước chi tr cho cc hoạt động c6a A. Doanh nghiZp tư nhQn C4-1-130
B. Cơ quan h7nh ch?nh nh7 nước C. Doanh nghiZp liên doanh D. CMng ty cổ ph6n C4-1-131
Có quan điểm cho r#ng tài ch;nh quốc tế được h3nh thành cùng với xu thế t' do ho thư)ng mại và toàn cZu ho kinh tế 33 A. ĐOng B. Sai
Tài ch;nh quốc tế bao gồm cc hoạt động A. Thanh toán quBc t= C4-1-132 B. T?n dụng quBc t= C. Đ6u tư quBc t=
D. Tất cả các phương án trên
Cc ch6 thể tham gia hoạt động tài ch;nh quốc tế A. NgQn h7ng thương mại C4-1-133 B. Doanh nghiZp C. Nh7 nước
D. Tất cả các phương án trên
Ở Việt Nam, ch6 thể nào sau đKy khVng thuộc phạm trù tài ch;nh cVng
A. TrưAng đại học cMng lập C4-1-134
B. TrưAng đại học tư thục C. BZnh viZn cMng lập
D. Cơ quan h7nh ch?nh nh7 nước C4-1-135
Một nam ngKn sch có thời gian A. 364 ng7y B. 365 ng7y 34 C. 366 ng7y D. KhMng đáp án n7o đOng
Nguy(n tXc trong qu n lý ngKn sch nhà nước là
A. Tổng sB thu thưAng xuyên phải lớn hơn tổng sB chi thưAng xuyên C4-1-136
B. SB bội chi ngQn sách nh7 nước phải lớn hơn chi thưAng xuyên
C. Tổng sB chi thưAng xuyên phải lớn hơn tổng sB thu thưAng xuyên
D. Tổng sB thu thưAng xuyên phải nhỏ hơn sB bội chi
Thị trường chYng khon là một bộ phận c6a A. Thị trưAng ti;n tZ C4-1-137 B. Thị trưAng vBn C. Thị trưAng ngoại hBi
D. Thị trưAng bất động sản
Khi nền kinh tế r)i vào suy thoi, ch;nh ph6 cZn th'c hiện A. Giảm chi tiêu cMng C4-1-138 B. Tăng chi tiêu cMng C. Tăng thu=
D. Tất cả các phương án trên C4-1-139
Ch;nh sch tài kho m+ rộng được th'c hiện khi nền kinh tế A. Tăng trưởng nóng B. Lạm phát cao 35 C. Suy thoái kinh t=
D. Tất cả các phương án trên
Ch;nh sch tài kho thu hẹp được th'c hiện khi nền kinh tế A. Suy thoái kinh t= C4-1-140 B. Giảm phát C. Lạm phát cao
D. Tất cả các phương án trên
Ch;nh sch tiền tệ m+ rộng được th'c hiện khi nền kinh tế A. Suy thoái kinh t= C4-1-141 B. Lạm phát cao C. Tăng trưởng nóng
D. Tất cả các phương án trên
Ch;nh sch tiền tệ thXt chPt được th'c hiện khi nền kinh tế A. Suy thoái kinh t= C4-1-142 B. Lạm phát cao C. Giảm phát
D. Tất cả các phương án trên C5-1-143
CVng cụ nào được sử dụng trong ch;nh sch tài kho
A. NghiZp vụ thị trưAng mở B. Lãi suất tái cấp vBn 36 C. Chi tiêu cMng D. Lãi suất chi=t khấu
CVng cụ nào khVng được sử dụng trong ch;nh sch tài kho A. Thu= C5-1-144
B. NghiZp vụ thị trưAng mở C. Chi tiêu cMng D. Ph? v7 lZ ph?
CVng cụ nào khVng được sử dụng trong ch;nh sch tiền tệ
A. NghiZp vụ thị trưAng mở C5-1-145 B. Lãi suất tái cấp vBn C. Thu= D. Lãi suất chi=t khấu
CVng cụ nào được sử dụng trong ch;nh sch tiền tệ A. Thu= C5-1-146
B. NghiZp vụ thị trưAng mở C. Chi tiêu cMng D. Ph? v7 lZ ph? C5-1-147
Ch;nh sch tài kho và ch;nh sch tiền tệ là A. Ch?nh sách kinh t= vĩ mM B. Ch?nh sách kinh t= vi mM 37
C. Ch?nh sách kinh t= đBi ngoại
D. Tất cả các phương án trên
Nghiệp vụ thị trường m+ là cVng cụ c6a ch;nh sch nào sau đKy A. Ch?nh sách t7i khoá C5-1-148 B. Ch?nh sách ti;n tZ C. Ch?nh sách thương mại D. Ch?nh sách ngoại giao
Ch;nh sch tiền tệ là một bộ phận c6a ch;nh sch nào sau đKy A. Ch?nh sách t7i khoá C5-1-149 B. Ch?nh sách kinh t= vi mM C. Ch?nh sách kinh t= vĩ mM
D. Tất cả các phương án trên
NgKn hàng trung ư)ng ban hành và th'c thi ch;nh sch nào sau đKy A. Ch?nh sách t7i khoá C5-1-150 B. Ch?nh sách ti;n tZ C. Ch?nh sách ngoại giao D. Ch?nh sách thương mại C5-1-151
NgKn hàng trung ư)ng th'c hiện nghiệp vụ nào sau đKy A. Phát h7nh ti;n
B. Th:c thi ch?nh sách ti;n tZ 38
C. Quản lN hZ thBng ngQn h7ng thương mại
D. Tất cả các phương án trên
Thị trường tài ch;nh bao gồm A. Thị trưAng ti;n tZ C5-1-152 B. Thị trưAng vBn C. Thị trưAng ngoại hBi
D. Tất cả các phương án trên
Nam ngKn sch c6a Việt Nam
A. Bắt đ6u từ ng7y 1/1 v7 k=t thOc v7o ng7y 31/12 C5-1-153
B. Bắt đ6u từ ng7y 1/4 v7 k=t thOc v7o ng7y 31/3 năm sau
C. Bắt đ6u từ ng7y 1/7 v7 k=t thOc v7o ng7y 30/6 năm sau
D. Bắt đ6u từ ng7y 1/10 v7 k=t thOc v7o ng7y 30/9 năm sau
Nam ngKn sch c6a M‚
A. Bắt đ6u từ ng7y 1/1 v7 k=t thOc v7o ng7y 31/12 C5-1-154
B. Bắt đ6u từ ng7y 1/4 v7 k=t thOc v7o ng7y 31/3 năm sau
C. Bắt đ6u từ ng7y 1/7 v7 k=t thOc v7o ng7y 30/6 năm sau
D. Bắt đ6u từ ng7y 1/10 v7 k=t thOc v7o ng7y 30/9 năm sau C5-1-155
Nguy(n tXc qu n lý tài ch;nh cVng A. Tập trung dQn ch> B. Ti=t kiZm, hiZu quả 39 C. ThBng nhất
D. CMng khai minh bạch v7 trách nhiZm giải trình
E. Tất cả các phương án trên
Mục ti(u c6a ch;nh sch tài kho A. Tăng trưởng kinh t= C5-1-156 B. Ổn định kinh t= vĩ mM C. CMng bằng xã hội
D. Tất cả các phương án trên
CVng ty tài ch;nh khVng được th'c hiện nghiệp vụ
A. Huy động vBn ngắn hạn C5-1-157
B. Thanh toán qua t7i khoản c>a khách h7ng C. A+B D. Huy động vBn d7i hạn
NgKn hàng trung ư)ng cho vay vốn đối với A. Doanh nghiZp C5-1-158 B. Cá nhQn C. NgQn h7ng thương mại D. CMng ty bảo hiểm C5-1-159
NgKn hàng trung ư)ng ni(m yết cVng khai A. Lãi suất tái cấp vBn 40
B. Lãi suất tái chi=t khấu C. Lãi suất qua đêm
D. Tất cả các phương án trên
ChYng khon tr(n thị trường tài ch;nh bao gồm A. Chứng khoán nợ C5-1-160 B. Chứng khoán vBn C. Chứng khoán phái sinh
D. Tất cả các phương án trên C5-1-161
Thị trường tiền tệ khVng bao gồm
A. Thị trưAng liên ngQn h7ng
B. Thị trưAng chứng khoán
C. Thị trưAng giấy tA có giá ngắn hạn
D. Thị trưAng tín dụng ngắn hạn C5-1-162
Thị trường vốn khVng bao gồm
A. Thị trưAng tín dụng trung v7 d7i hạn
B. Thị trưAng tín dụng ngắn hạn
C. Thị trưAng chứng khoán
D. Thị trưAng chứng khoán phái sinh C5-1-163
Thị trường chYng khon phi sinh khVng bao gồm A. Hợp đồng kK hạn 41 B. Hợp đồng hoán đổi C. Hợp đồng hiZn tại D. Hợp đồng tương lai E. Hợp đồng quy;n chọn C5-1-164 Quan hệ %n dụng là
A. Có s: chuyển nhượng quy;n sL dụng vBn từ ngưAi sở hữu sang ngưAi sL dụng
B. S: chuyển nhượng có thAi hạn
C. S: chuyển nhượng kèm theo chi ph?
D. Tất cả các phương án trên C5-1-165 T;n dụng bao gồm A. Cho vay B. Thuê mua C. Bảo lãnh
D. Tất cả các phương án trên C5-1-166
Giả định các y=u tB khác khMng thay đổi, khi ngQn h7ng trung ương tăng tỷ lZ d: trữ bắt buộc, lượng ti;n cung ứng (MS) sẽ thay đổi như th= n7o? A. Tăng B. Giảm C. KhMng thay đổi C5-1-167
Gi định cc yếu tố khc khVng thay đ!i, khi ngKn hàng trung ư)ng gi m tỷ lệ d' tr4 bXt buộc, lượng tiền cung Yng (MS) sẽ thay đ!i như thế nào D. Tăng 42 E. Giảm F. KhMng thay đổi C5-1-168
Một triệu VND được cất k‚ c nam trong t6 nhà ri(ng c6a bạn có được %nh là một bộ phận c6a M1 khVng
A. KhMng, vì sB ti;n đó khMng tham gia lưu thMng
B. Có, vì sB ti;n đó v@n nằm trong lưu thMng hay còn gọi l7 phương tiZn lưu thMng ti;m năng
C. Có, vì sB ti;n đó v@n l7 phương tiZn thanh toán do ngQn h7ng trung ương phát h7nh ra v7 có thể tham gia v7o lưu thMng bất kK lOc n7o
D. KhMng,vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm C5-1-169
Gi định cc yếu tố khc khVng thay đ!i, trong kinh tế thị trường, khi nhiều người muốn cho vay vốn lại chỉ có ;t người muốn đi vay th3 lãi suất sẽ G. Tăng H. Giảm I. KhMng bị ảnh hưởng
J. Thay đổi theo ch?nh sách đi;u ti=t c>a nh7 nước C5-1-170
D'a theo lý thuyết cung cZu tiền tệ, việc bội chi ngKn sch sẽ nh hư+ng như thế nào đến lãi suất c6a thị trường cung cZu %n dụng
K. Nhu c6u tín dụng c>a cả thị trưAng giảm do nhu c6u tín dụng c>a ch?nh ph> tăng
L. Lãi suất tăng do tổng c6u tín dụng c>a thị trưAng tín dụng tăng do nhu c6u vBn c>a ch?nh ph> tăng để bù đắp ngQn sách
M. Lãi suất giảm do viZc bội chi ngQn sách khi=n n;n kinh t= được k?ch th?ch N. KhMng đáp án n7o đOng C5-1-171
Khi ngKn hàng trung ư)ng mua tri phiếu ch;nh ph6 tr(n thị trường m+ được coi là cVng cụ c6a ch;nh sch
O. Ch?nh sách an sinh xã hội
P. Ch?nh sách ti;n tZ mở rộng 43
Q. Ch?nh sách ti;n tZ thu hẹp R. KhMng đáp án n7o đOng C5-1-172
Khi ngKn hàng trung ư)ng bn tri phiếu ch;nh ph6 tr(n thị trường m+ được coi là cVng cụ c6a ch;nh sch
S. Ch?nh sách an sinh xã hội
T. Ch?nh sách ti;n tZ mở rộng
U. Ch?nh sách ti;n tZ thu hẹp V. KhMng đáp án n7o đOng C5-1-173
Người dKn có thể gửi tiền tại cc ngKn hàng thư)ng mại theo cc k2 hạn A. Ngắn hạn B. Trung hạn C. D7i hạn
D. Tất cả các phương án trên C5-1-174
NgKn hàng thư)ng mại có thể cho vay đối với khch hàng nào
A. NgQn sách nh7 nước, ngQn h7ng thương mại khác B. Doanh nghiZp, cá nhQn
C. Doanh nghiZp, ngQn sách nh7 nước
D. Tất cả các phương án trên C5-1-175
NgKn hàng trung ư)ng th'c hiện ti cấp vốn cho đối tượng A. NgưAi dQn B. Doanh nghiZp 44 C. NgQn h7ng thương mại
D. Tổ chức ch?nh trị xã hội C5-1-176
NgKn hàng trung ư)ng th'c hiện ti chiết khấu cho đối tượng A. NgưAi dQn B. Doanh nghiZp C. Tổ chức ch?nh trị D. NgQn h7ng thương mại C5-1-177
NgKn hàng thư)ng mại khVng thể huy động vốn t€ A. NgQn h7ng trung ương
B. NgQn h7ng thương mại khác C. NgưAi dQn D. NgQn sách nh7 nước C5-1-178
Tài ch;nh hộ gia đ3nh có mối quan hệ như thế nào với tài ch;nh cVng A. Nộp thu=
B. Nhận trợ cấp xã hội C. Nộp phạt do sai phạm
D. Tất cả các phương án trên C5-1-179
Tài ch;nh hộ gia đ3nh có mối quan hệ như thế nào với tài ch;nh doanh nghiệp
A. Mua h7ng hoá v7 dịch vụ
B. Bán h7ng hoá v7 dịch vụ 45
C. Nhận lương từ doanh nghiZp
D. Tất cả các phương án trên C5-1-180
Cc ch6 thể nào li(n quan đến tài ch;nh doanh nghiệp A. NgưAi dQn B. Nh7 nước C. NgQn h7ng thương mại
D. Tất cả các phương án trên C5-1-181
NhKn tố nào nh hư+ng đến hoạt động tài ch;nh doanh nghiệp: A. MMi trưAng kinh doanh
B. Đặc điểm kinh t=, kỹ thuật c>a ng7nh kinh doanh
C. Hình thức pháp lN tổ chức doanh nghiZp D. Cả A v7 B E. Cả A, B v7 C. C5-1-182
Tài ch;nh cVng có vai trò:
A. Khắc phục thất bại c>a thị trưAng. B. Tái phQn phBi thu nhập. C. Cả A v7 B. C5-1-183
Ch;nh ph6 có thể p dụng biện php nào sau đKy để gi m bớt s' ch(nh lệch về thu nhập gi4a cc tZng lớp dKn cư trong xã hội?
A. Đánh thu= Tiêu thụ đặc biZt
B. Đánh thu= thu nhập cá nhQn 46 C. Trợ cấp D. Cả A, B v7 C. C5-1-184
Nhà nước sẽ điều chỉnh thuế như thế nào để thu hẹp kho ng cch thu nhập trong xã hội.
A. Tăng thu= đBi với h7ng hóa thi=t y=u
B. Tăng thu= đBi với h7ng hóa xa xỉ
C. Giảm thu= đBi với h7ng hóa xa xỉ
D. Giảm thu= đBi với mọi mặt h7ng C5-1-185
Kho n thu nào dưới đKy chiếm tỷ tr9ng lớn nhất trong t!ng thu NgKn sch Nhà nước + Việt Nam A. Thu= B. Ph? C. LZ ph?
D. Nguồn thu từ các hoạt động kinh t= c>a Nh7 nước C5-1-186
Nh4ng kho n thu nào khVng thuộc kho n mục thu thường xuy(n trong cKn đối ngKn sch Nhà nước A. Ph?, lZ ph?
B. Phát h7nh trái phi=u Ch?nh ph> C. Vay nợ nước ngo7i D. B v7 C E. Cả A, B v7 C C5-1-187
ThVng thường việc xc định mYc động vi(n (thu) vào ngKn sch nhà nước can cY vào
A. Mức độ thQm hụt ngQn sách nh7 nước 47
B. Thu nhập GDP bình quQn đ6u ngưAi
C. Mức độ viZn trợ c>a nước ngo7i D. Đáp án A v7 B C5-1-188
Khi xc định số lượng tri phiếu ch;nh ph6 cZn pht hành trong k2, Ch;nh ph6 ph i can cY vào
A. Mức độ thQm hụt ngQn sách nh7 nước.
B. Mức độ viZn trợ c>a nước ngo7i
C. Nhu c6u mở rộng đ6u tư cMng. D. Đáp án A v7 C C5-1-189
Vay nợ c6a Ch;nh ph6:
A. Mang tính ho7n trả tr:c ti=p
B. KhMng mang tính ho7n trả tr:c ti=p
C. LuMn nhằm mục đ?ch bù đắp thQm hụt ngQn sách nh7 nước D. Cả A v7 C C5-1-190
Đối tượng nào sẽ ph i nộp thuế khi ch;nh ph6 p thuế gi trị gia tang: A. NgưAi bán h7ng trung gian
B. NgưAi bán h7ng cuBi cùng C. NgưAi mua h7ng D. KhMng có đáp án đOng C5-1-191
Ch;nh ph6 p thuế ti(u thụ đPc biệt nh#m:
A. Tăng thu ngQn sách nh7 nước 48
B. Hạn ch= tiêu dùng các mặt h7ng khMng khuy=n kh?ch C. K?ch th?ch sản xuất D. Cả A v7 C C5-1-192
Thuế tài s n bao gồm loại thuế nào dưới đKy A. Thu= nh7 đất B. Thu= giá trị gia tăng
C. Thu= tiêu thụ đặc biZt D. Cả A, B v7 C C5-1-193
Loại thuế nào dưới đKy là thuế tr'c thu
A. Thu= tiêu thụ đặc biZt B. Thu= xuất nhập khẩu
C. Thu= thu nhập doanh nghiZp D. KhMng có đáp án đOng C5-1-194
Biện php nào được sử dụng ph! biến nhất để bù đXp bội chi ngKn sch nhà nước A. Tăng lãi suất
B. Phát h7nh tín phi=u kho bạc
C. Phát h7nh tín phi=u ngQn h7ng trung ương
D. Phát h7nh trái phi=u Ch?nh ph> C5-1-195
SYc mua c6a đồng Việt nam bị gi m sút khi:
A. Giá h7ng hoá lương th:c, th:c phẩm tăng. 49
B. Lạm phát ở ViZt Nam tăng.
C. Đồng đM la Mỹ lên giá. D. Cả A v7 C C5-1-196
T;nh thanh kho n c6a một tài s n là:
A. Khả năng t7i sản đó có thể sinh lAi
B. SB ti;n m7 t7i sản đó có thể bán được
C. Mức độ dễ d7ng m7 t7i sản đó có thể chuyển đổi th7nh cổ phi=u thưAng
D. Mức độ dễ d7ng m7 t7i sản đó có thể chuyển đổi th7nh ti;n với chi ph? thấp. C5-1-197
Tiền giấy hiện nay:
A. Chỉ chi=m một tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiZn thanh toán
B. Có thể được in bởi các ngQn h7ng thương mại
C. Được phép đổi ra v7ng theo tỷ lZ do luật định D. Cả A v7 B C5-1-198
Tiền c) s+ (MB) bao gồm:
A. Ti;n mặt đang lưu h7nh v7 ti;n gLi có kK hạn
B. Ti;n mặt đang lưu h7nh v7 ti;n d: trữ trong các ngQn h7ng
C. Ti;n mặt đang lưu h7nh v7 ti;n gLi khMng kK hạn
D. Ti;n d: trữ trong các ngQn h7ng v7 ti;n gLi khMng kK hạn C5-1-199
Khối lượng tiền tệ M1 bao gồm:
A. Ti;n mặt, ti;n gLi khMng kK hạn. 50
B. Ti;n mặt, ti;n gLi khMng kK hạn, ti;n gLi ti=t kiZm, quỹ tương hỗ c>a thị trưAng v7 các khoản ti;n gLi có kK hạn nhỏ
C. Ti;n mặt, trái phi=u Ch?nh ph>, chứng chỉ v7ng v7 ti;n xu
D. KhMng phải những đi;u nêu trên. C5-1-200
Nền kinh tế cZn tiền để thỏa mãn nhu cZu? A. Giao dịch. B. D: phòng. C. Đ6u tư. D. Đáp án A, B v7 C. C5-1-201
S' pht triển c6a tiền tệ phụ thuộc vào cc yếu tố nào?
A. S: phát triển c>a sản xuất v7 trao đổi h7ng hóa
B. S: phát triển c>a hZ thBng ngQn h7ng
C. Trình độ phát triển khoa học cMng nghZ trong hoạt động ngQn h7ng D. Cả A, B v7 C. E. A v7 C C5-1-202
Nhận định nào say đKy là đúng:
A. NgQn h7ng trung ương phát h7nh ti;n mặt ch> y=u dưới hình thức giấy bạc ngQn h7ng.
B. NgQn h7ng trung ương cho vay đBi với các tổ chức tín dụng, cho vay đBi với kho bạc nh7 nước, mua v7ng v7 ngoại tZ trên thị trưAng ngoại hBi,
hoặc mua chứng khoán trong nghiZp vụ thị trưAng mở. C. Cả A v7 B
D. NgQn h7ng thương mại có thể in ti;n v7 lưu thMng ti;n tZ. E. CQu B v7 D. 51 C5-1-203
Nếu ngKn hàng trung ư)ng y(u cZu d' tr4 bXt buộc c6a cc ngKn hàng thư)ng mại là 25% th3 cấp độ nhKn tiền là: A. 4 B. 0,4 C. 0,25 D. 12 C5-1-204
Nếu ngKn hàng trung ư)ng y(u cZu d' tr4 bXt buộc c6a cc ngKn hàng thư)ng mại là 16% th3 cấp độ nhKn tiền là: A. 16 B. 8 C. 6,25 D. 5 C5-1-205
Nếu ngKn hàng trung ư)ng y(u cZu d' tr4 bXt buộc c6a cc ngKn hàng thư)ng mại là 8% th3 cấp độ nhKn tiền là: A. 0,08 B. 12,5 C. 10,5 D. 8 C5-1-206
Nếu ngKn hàng trung ư)ng y(u cZu d' tr4 tối thiểu c6a cc ngKn hàng thư)ng mại là 5% th3 cấp độ nhKn tiền là: A. 0,05 B. 20 C. 5 D. 25 C5-1-207
Nếu d' tr4 bXt buộc là 10%, với kho n tiền gửi khVng k2 hạn là 500 USD th3 số tiền tối đa mà ngKn hàng thư)ng mại có thể cho vay là: 52 A. 50 USD B. 500 USD C. 800 USD D. 450 USD C5-1-208
Nếu d' tr4 bXt buộc là 50% với kho n tiền gửi khVng k2 hạn 1000 USD th3 số tiền tối đa mà ngKn hàng thư)ng mại có thể cho vay là: A. 50 USD B. 500 USD C. 800 USD D. 450 USD C5-1-209
Nếu d' tr4 tối thiểu là 20% với kho n tiền gửi khVng k2 hạn 2000 USD th3 số tiền tối đa mà ngKn hàng thư)ng mại có thể cho vay là: A. 400 USD B. 1500 USD C. 1800 USD D. 250 USD C5-1-210
Nếu d' tr4 tối thiểu là 40% với kho n tiền gửi khVng k2 hạn 5000 USD th3 số tiền tối đa mà ngKn hàng thư)ng mại có thể cho vay là: A. 400 USD B. 1.500 USD C. 1.800 USD D. 3.000 USD C5-1-211
Số tiền c) s+ (MB) là 5000 USD, tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 10% th3 t!ng cung tiền (MS) là? 53 A. 500 USD B. 4.500 USD C. 50.000 USD D. 45.000 USD C5-1-212
Số tiền c) s+ (MB) là 10,000 USD, tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 5% th3 t!ng cung tiền (MS) là? A. 9.500 USD B. 500 USD C. 50,000 USD D. 200.000 USD C5-1-213
Số tiền c) s+ (MB) là 40,000 USD, tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 4% th3 t!ng cung tiền (MS) là? A. 1.600 USD B. 38.400 USD C. 1.000.000 USD 240.000 USD C5-1-214
Số tiền c) s+ (MB) là 80.000 USD, tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 4% th3 t!ng cung tiền ( MS) là? A. 2.000.000 USD B. 3.200 USD C. 72.000 USD D. 3000.000 USD 54 C5-1-215
Số tiền c) s+ là (MB) 8.000 USD, tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 4% và tỉ lệ d' tr4 dVi th€a là 4% th3 t!ng cung tiền (MS) là? A. 100.000 USD B. 240.000 USD C. 640 USD D. 8.800 USD C5-1-216
Số tiền c) s+ (MB) là 10.000 USD, tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 4% và tỉ lệ d' tr4 dVi th€a là 4% th3 t!ng cung tiền (MS) là? A. 108.000 USD B. 48.000 USD C. 640 USD D. 125.000 USD C5-1-217
Số tiền c) s+ (MB) là 12.000 USD,tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 3% và tỉ lệ d' tr4 dVi th€a là 3% th3 t!ng cung tiền (MS) là? A. 100.000 USD B. 200.000 USD C. 1200 USD D. 720 USD C5-1-218
Số tiền c) s+ (MB) là 15.000 USD với tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 3% và tỉ lệ d' tr4 dVi th€a là 5% th3 t!ng cung tiền (MS) là? A. 500 USD B. 200.000 USD C. 187.500 USD 55 D. 720 USD C5-1-219
Số tiền c) s+ (MB) là 16.000 USD với tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 3% và tỉ lệ d' tr4 thPng dư là 5% và tỉ lệ d' tr4 tiền mPt là 3% th3 t!ng cung tiền (MS) là? A. 149818 USD B. 5818 USD C. 500 USD D. 200.000 USD C5-1-220
Số tiền c) s+ (MB) là 12.000 USD với tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 3%, tỉ lệ d' tr4 dVi th€a là 5% và tỉ lệ nXm gi4 tiền mPt là 2% th3 t!ng cung tiền (MS) là? A. 5000 USD B. 240.000 USD C. 15.355 USD D. 720 USD C5-1-221
Số tiền c) s+ (MB) là 20.000 USD với tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 3%,tỉ lệ d' tr4 dVi th€a là 5% và tỉ lệ nXm gi4 tiền mPt là 4% th3 t!ng cung tiền (MS) là? A. 500 USD B. 6000 USD C. 123.400 USD D. 7200 USD C5-1-222
Số tiền c) s+ (MB) là 11.000 USD với tỉ lệ d' tr4 bXt buộc là 3%, tỉ lệ d' tr4 dVi th€a là 5% và tỉ lệ nXm gi4 tiền mPt là 1,5% th3 t!ng cung tiền (MS) là? A. 2.895 USD 56 B. 16.543 USD C. 18.230 USD D. 7.200 USD C5-1-223
T!ng lượng tiền mPt C= 5.000.000 USD, tiền c) s+ (MB) là 1.000.000 USD, d' tr4 bXt buộc là 1.500.000 USD, d' tr4 dVi th€a là 250.000 USD
và tiền gửi khVng k2 hạn là 2.000.000 USD th3 cung tiền M1 b#ng? A. 7.000.000 USD B. 6.000.000 USD C. 2.750.000 USD D. 9.750.000 USD C5-1-224
T!ng lượng tiền mPt C= 4.000.000 USD, tiền c) s+ (MB) là 2.000.000 USD, d' tr4 bXt buộc là 3500.000 USD , d' tr4 dVi th€a là 450.000 USD
và tiền gửi khVng k2 hạn là 2.000.000 USD th3 cung tiền M1 b#ng? A. 8.000.000 USD B. 6.000.000 USD C. 8.450.000 USD D. 11.750.000 USD C5-1-225
T!ng lượng tiền mPt C= 2.000.000 USD,tiền c) s+ (MB) là 1.000.000 USD, d' tr4 bXt buộc là 500.000 USD,d' tr4 dVi th€a là 150.000 USD và
tiền gửi khVng k2 hạn là 2.000.000 USD th3 cung tiền M1 b#ng? A. 4.000.000 USD B. 4.500.000 USD C. 2.650.000 USD D. 5.000.000 USD C5-1-226
T!ng lượng tiền mPt C= 4.000.000 USD, tiền c) s+ là 1.000.000 USD, d' tr4 bXt buộc là 1.500.000 USD,d' tr4 dVi th€a là 250.000 USD và tiền 57
gửi khVng k2 hạn là 5.000.000 USD th3 cung tiền M1 b#ng? A. 9.000.000 USD B. 10.000.000 USD C. 2.750.000 USD D. 6.000.000 USD C6-1-227
NgKn hàng trung ư)ng có nhiệm vụ A. Phát h7nh ti;n
B. L7m trung gian thanh toán cho các ngQn h7ng trong nước
C. Cung cấp vBn cho các d: án đ6u tư c>a ch?nh ph> D. Cả A, B v7 C C6-1-228
NgKn hàng trung ư)ng có nhiệm vụ
A. Cung cấp vBn cho các d: án đ6u tư c>a Ch?nh ph>
B. L7 ngưAi cho vay cuBi cùng đBi với các ngQn h7ng thương mại
C. Quản lN vĩ v; hoạt động ti;n tZ, tín dụng v7 ngQn hang thương mại C. Cả A, B v7 C C6-1-229
NgKn hàng trung ư)ng khVng có chYc nang nào trong cc chYc nang sau đKy: A. Phát h7nh ti;n
B. Quản lN hZ thBng thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng ti;n v7 tín dụng
D. Kiểm soát ch?nh sách t7i khóa C6-1-230
Gi định cc yếu tố khc khVng thay đ!i, số nhKn tiền tệ sẽ gi m khi: 58
A. NgQn h7ng Trung ương giảm tỷ lZ d: trữ bắt buộc
B. NgQn h7ng Trung ương tăng lãi suất tái chi=t khấu
C. NgQn h7ng Trung ương bán tín phi=u Kho bạc trên thị trưAng mở D. KhMng có đáp án đOng C6-1-231
NgKn hàng Trung ư)ng bn tri phiếu ch;nh ph6 nh#m _______ d' tr4 ngKn hàng và ________ cung tiền A. Tăng, tăng B. Giảm, giảm C. Tăng, giảm D. Giảm, tăng C6-1-232
Trong cc mục ti(u c6a ch;nh sch tiền tệ th3:
A. Mục tiêu ổn định giá cả v7 giảm thất nghiZp mQu thu@n với nhau trong ngắn hạn
B. Mục tiêu tăng trưởng kinh t= v7 tạo cMng ăn viZc l7m thBng nhất với nhau C. Cả A v7 B C6-1-233
Khi th'c thi ch;nh sch tiền tệ, mục ti(u tang trư+ng kinh tế luVn đi kèm với: A. Ổn định lãi suất B. Tạo cMng ăn viZc l7m C. Ổn định giá cả D. Cả A, B v7 C C6-1-234
Theo h9c thuyết đường con Phillip ngXn hạn th3 tỉ lệ thất nghiệp có mối li(n hệ như thế nào với lạm pht 59 A. Tỉ lZ thuận B. Tỉ lZ nghịch C. KhMng có mBi liên hZ n7o
D. KhMng có đáp án n7o đOng. C6-1-235
Mục ti(u !n định tiền tệ, tang trư+ng kinh tế và cVng an việc làm là cc mục ti(u nào c6a ch;nh sch tiền tệ A. Mục tiêu cuBi cùng B. Mục tiêu trung gian C. Mục tiêu hoạt động. C6-1-236
Mục ti(u c6a ch;nh sch tiền tệ khVng bao gồm:
A. Kinh t= tăng trưởng cao.
B. Kim ngạch xuất khẩu tăng cao. C. Lạm phát thấp.
D. Tỷ lZ thất nghiZp thấp. C6-1-237
Mục ti(u c6a ch;nh sch tiền tệ :
A. ViZc duy trì mức lạm phát ổn định
B. ViZc xác định mZnh giá v7 cung ứng đồng ti;n c>a một quBc gia
C. Một trong những chức năng quan trọng nhất c>a Ch?nh ph>
D. Duy trì mức lạm phát thấp, ổn định v7 mức tăng trưởng kinh t= cao, ổn định C6-1-238
Tiền d' tr4 dVi th€a c6a ngKn hàng thư)ng mại:
W. Được gửi tại ngKn hàng trung ư)ng. 60
X. Được gửi tại cc t! chYc tài ch;nh phi ngKn hàng.
Y. Được gửi tại cVng ty b o hiểm.
Z. Được gi4 lại tại ch;nh ngKn hàng thư)ng mại đó C6-1-239
Ch;nh sch tiền tệ nh hư+ng tới: A. Lạm phát B. Tăng trưởng
C. Cả lạm phát v7 tăng trưởng
D. KhMng ảnh hưởng tới lạm phát v7 sản lượng C6-1-240
ĐKu là dấu hiệu c6a ch;nh sch tiền tệ m+ rộng: A. Tăng lãi suất ngQn h7ng
B. Tăng lãi suất cho vay qua đêm C. Bán ra trái phi=u D. Mua v7o trái phi=u C6-1-241
Theo mV h3nh AS/AD, ch;nh sch tiền tệ m+ rộng sẽ
A. Tăng tổng c6u thMng qua giảm lãi suất
B. Tăng tổng c6u thMng qua tăng lãi suất
C. Giảm tổng c6u thMng qua giảm lãi suất
D. Giảm tổng c6u thMng qua tăng lãi suất C6-1-242
Ch;nh sch tiền tệ thXt chPt sẽ làm 61
A. ĐưAng tổng c6u dịch trái
B. ĐưAng tổng c6u dịch phải
C. ĐưAng tổng cung dịch trái
D. ĐưAng tổng cung dịch phải C6-1-243
Gi sử ch;nh sch tiền tệ m+ rộng làm gi m lãi suất danh nghĩa sẽ làm cho:
A. Tỷ lZ lạm phát d: tính giảm
B. Tỷ lZ lạm phát d: tính tăng
C. Tỷ lZ lạm phát d: tính tăng ?t hơn mức giảm lãi suất th:c t=
D. Mức giảm lãi suất th:c t= giảm ?t hơn mức tăng tỷ lZ lạm phát d: tính C6-1-244
Ch;nh sch tiền tệ khVng sử dụng cVng cụ nào sau đKy:
A. NghiZp vụ thị trưAng mở
B. Tái chi=t khấu thương phi=u
C. Tỷ lZ d: trữ vượt mức
D. Tỷ lZ d: trữ bắt buộc C6-1-245
Ch;nh sch tiền tệ sử dụng cVng cụ nào sau đKy A. D: trữ bắt buộc
B. Lãi suất tái chi=t khấu C. Thị trưAng mở D. Cả ba cMng cụ trên C6-1-246
Tiền d' tr4 bXt buộc c6a ngKn hàng thư)ng mại n#m gửi +: 62
A. Ch?nh ngQn h7ng thương mại đó B. NgQn h7ng Trung ương C. Kho bạc Nh7 nước D. Cả A v7 B C6-1-247
Tiền d' tr4 bXt buộc c6a cc ngKn hàng thư)ng mại gửi + NgKn hàng Nhà nước Việt nam hiện nay:
A. Phụ thuộc v7o quy mM cho vay c>a ngQn h7ng thương mại
B. Để đảm bảo an to7n cho hoạt động ngQn h7ng
C. Th:c thi ch?nh sách ti;n tZ D. Cả B v7 C Cả A, B v7 C C6-1-248
Lãi suất ti chiết khấu là:
A. Là lãi suất do ngKn hàng trung ư)ng cho cc ngKn hàng thư)ng mại vay.
B. Lãi suất c>a các khoản vay liên ngQn h7ng.
C. Lãi suất NgQn h7ng thương mại cho khách h7ng vay.
D. L7 lãi suất thị trưAng. C6-1-249
Quy định tỷ lệ d' tr4 bXt buộc nh#m mục đ;ch:
A. Đảm bảo khả năng thanh toán;
B. Th:c hiZn ch?nh sách ti;n tZ
C. Tăng thu nhập cho NgQn h7ng trung ương. D. Cả A v7 B. C6-1-250
Khi ngKn hàng trung ư)ng thVng bo tang lãi suất ti chiết khấu: 63
A. Lãi suất trên thị trưAng sẽ tăng lên B. Tỷ lZ ti=t kiZm giảm C. Nhu c6u đ6u tư tăng lên D. Cả A, B v7 C C6-1-251
Khi ngKn hàng trung ư)ng thVng bo tang lãi suất ti chiết khấu: A. Tỷ lZ gLi ti=t kiZm tăng B. Tỷ lZ ti=t kiZm giảm C. Nhu c6u đ6u tư tăng D. Cả A v7 C C6-1-252
Lãi suất ti chiết khấu c6a ngKn hàng trung ư)ng gi m sẽ khuyến kh;ch:
A. Các ngQn h7ng thương mại tăng d: trữ quá mức l7m cung ti;n giảm
B. Các ngQn h7ng thương mại đi vay từ ngQn h7ng trung ương nhi;u hơn l7m cung ti;n tăng
C. Các ngQn h7ng thương mại tăng d: trữ quá mức l7m cung ti;n giảm D. Đáp án A v7 B C6-1-253
Gi sử cc điều kiện khc khVng đ!i, ch;nh sch tiền tệ thXt chPt sẽ làm: A. Lãi suất tăng B. Lãi suất giảm C. Chi tiêu ngQn sách tăng
D. Nhu c6u vay vBn doanh nghiZp tăng. C6-1-254
Khi ngKn hàng trung ư)ng tang lãi suất ti chiết khấu sẽ: 64
A. L7m các NgQn h7ng thương mại tăng lãi suất
B. L7m các NgQn h7ng thương mại giảm lãi suất
C. L7m các NgQn h7ng thương mại đóng băng tín dụng D. Cả A v7 C. C6-1-255
Khi ngKn hàng trung ư)ng tang tỷ lệ d' tr4 bXt buộc sẽ làm cho cc:
A. Các NgQn h7ng thương mại ch> động giảm tín dụng
B. Các NgQn h7ng thương mại ch> động tăng tín dụng
C. Các NgQn h7ng thương mại tăng lãi suất cho vay D. Cả A v7 C. C6-1-256
Gi định m9i yếu tố khc khVng đ!i, cung tiền tệ sẽ gi m nếu:
A. NgQn h7ng trung ương tăng cưAng mua T?n phi=u kho bạc Nh7 nước
B. NgQn h7ng trung ương th:c hiZn giảm lãi suất tái chi=t khấu
C. NgQn h7ng trung ương tăng tỷ lZ d: trữ bắt buộc
D. Nh7 nước cMng bB mức thQm hụt ngQn sách Nh7 nước lớn. C6-1-257
NgKn hàng trung ư)ng mua %n phiếu làm:
A. Cơ sB ti;n tăng, cung ti;n tăng
B. Cơ sB ti;n giảm, cung ti;n giảm
C. Cơ sB ti;n giảm, cung ti;n tăng
D. Cơ sB ti;n tăng, cung ti;n giảm. C6-1-258
NgKn hàng trung ư)ng bn %n phiếu làm: 65
A. Cơ sB ti;n tăng, cung ti;n tăng
B. Cơ sB ti;n giảm, cung ti;n giảm
C. Cơ sB ti;n giảm, cung ti;n tăng
D. Cơ sB ti;n tăng, cung ti;n giảm C6-1-259
Khi ngKn hàng trung ư)ng bn 100 tỷ tri phiếu tr(n thị trường m+, c) số tiền tệ sẽ: A. Tăng B. Giảm C. KhMng đổi C6-1-260
Trong chế độ tỷ gi cố định, khi đồng nội tệ bị định gi thấp h)n so với gi trị th'c, ngKn hàng trung ư)ng sẽ ph i ______đồng nội tệ để gi4 tỷ
gi cố định, và kết qu sẽ làm d' tr4 ngoại hối_______ A. Bán/ giảm B. Bán/ Tăng C. Mua/ Giảm D. Mua/ Tăng C6-1-261
Trong chế độ tỷ gi cố định, khi đồng nội tệ bị định gi cao h)n so với gi trị th'c, ngKn hàng trung ư)ng sẽ ph i ________đồng nội tệ để gi4
tỷ gi cố định, và kết qu sẽ làm d' tr4 ngoại hối _______ A. Bán/ giảm B. Bán/ Tăng C. Mua/ Giảm D. Mua/ Tăng 66 C6-1-262
Khi đồng tiền c6a một quốc gia l(n gi so với cc đồng tiền nước khc, hàng hóa xuất khẩu c6a nước đó tr+ n(n _____ Và hàng hóa nhập
khẩu vào nước đó tr+ n(n________ A. Đắt hơn/ rẻ hơn B. Đắt hơn/ Đắt hơn C. Rẻ hơn / Đắt hơn D. Rẻ hơn / Rẻ hơn C6-1-263
Khi đồng tiền c6a một quốc gia gi m gi so với cc đồng tiền nước khc, hàng hóa xuất khẩu c6a nước đó tr+ n(n _____và hàng hóa nhập
khẩu vào nước đó tr+ n(n ________ A. Đắt hơn/ rẻ hơn B. Đắt hơn/ Đắt hơn C. Rẻ hơn / Đắt hơn D. Rẻ hơn / Rẻ hơn C6-1-264
NgKn hàng trung ư)ng c6a cc quốc gia theo đu!i chế độ tỷ gi cố định sẽ chịu sYc ép:
A. Mua v7o đồng nội tZ n=u đồng ti;n nước đó bị định giá cao hơn so với giá trị th:c
B. Mua v7o ngoại tZ n=u đồng nội tZ bị định giá thấp hơn so với giá trị th:c
C. Để tỷ giá thả nổi theo thị trưAng
D. Tất cả các đáp án trên C6-1-265
Hiện nay Việt Nam sử dụng ch;nh sch tỷ gi hối đoi: A. Thả nổi B. CB định 67
C. Tỷ giá trung tQm cộng (trừ) biên độ giao dịch C6-1-266
Nếu muốn tang cung tiền, NgKn hàng Nhà nước Việt Nam sẽ:
A. Tăng lãi suất c>a NgQn h7ng thương mại B. Bán trái phi=u C. Mua trái phi=u
D. Giảm lãi suất c>a NgQn h7ng thương mại C6-1-267
Khi NgKn hàng Nhà nước Việt Nam bn %n phiếu tr(n thị trường m+
A. Giá tín phi=u giảm, cung ti;n tăng
B. Giá tín phi=u giảm, cung ti;n giảm
C. Giá tín phi=u tăng, cung ti;n giảm
D. Giá tín phi=u tăng, cung ti;n tăng C6-1-268
Trong thời k2 suy thoi, ngKn hàng trung ư)ng n(n
A. Tăng lãi suất vay qua đêm
B. Bán trái phi=u tại thị trưAng mở C. Tăng lãi suất ngQn h7ng
D. Mua trái phi=u tại thị trưAng mở C6-1-269
Nếu ngKn hàng trung ư)ng muốn thXt chPt tiền tệ để chống lạm pht, ngKn hàng ư)ng sẽ: A. Tăng d: trữ bắt buộc
B. Mua chứng khoán trên thị trưAng mở
C. Hạ lãi suất tái chi=t khấu 68 D. Cả A v7 B C6-1-270
Chỉ ti(u nào hay được dùng để ph n nh mYc độ lạm pht: A. Chỉ sB giảm phát GNP
B. TBc độ tăng c>a chỉ sB CPI C. Cả A v7 B D. Tỷ giá C6-1-271
Lạm pht có nguy c) x y ra khi:
A. NgQn sách nh7 nước bị thQm hụt tr6m trọng kéo d7i
B. NgQn h7ng trung ương liên tục phát h7nh thêm ti;n C. Cả A v7 B
D. NgQn h7ng trung ương tăng tỉ lZ d: trữ bắt buộc. C6-1-272
Nh4ng cVng cụ ch;nh sch tiền tệ nào sau đKy sẽ tr'c tiếp làm cho tỷ lệ lạm pht tang l(n:
A. NgQn h7ng trung ương tăng tỷ lZ chi=t khấu v7 tái chi=t khấu.
B. Ch?nh ph> vay nước ngo7i để t7i trợ cho thQm hụt
C. Ch?nh ph> phát h7nh ti;n để t7i trợ cho thQm hụt ngQn sách.
D. NgQn h7ng trung ương tăng tỷ lZ d: trữ bắt buộc. C6-1-273
Đường cZu %n dụng c6a ch;nh ph6 là một đường thẳng đYng v3
AA. Ch?nh ph> có quy;n l:c tBi cao nhất trong viZc can thiZp v7o thị trưAng tín dụng do đó, đưAng c6u tín dụng chịu s: chi phBi tuyZt đBi c>a ch?nh ph>.
BB. Nhu c6u vay vBn c>a ch?nh ph> phụ thuộc tuyZt đBi v7o lãi suất.
CC. Nhu c6u vay vBn c>a ch?nh ph> khMng phụ thuộc v7o lãi suất. 69
DD. KhMng có đáp án n7o đOng. C6-1-274
Giả định các y=u tB khác khMng thay đổi, khi NgQn h7ng Trung ương tăng tỷ lZ d: trữ bắt buộc, lượng ti;n cung ứng (MS) sẽ thay đổi như th= n7o? EE. Tăng FF. Giảm GG. KhMng thay đổi. HH. KhMng đáp án n7o đOng C6-1-275
Giả định các y=u tB khác khMng thay đổi, khi NgQn h7ng Trung ương giảm tỷ lZ d: trữ bắt buộc, lượng ti;n cung ứng (MS) sẽ thay đổi như th= n7o? II. Tăng JJ. Giảm KK. KhMng thay đổi
LL. KhMng đáp án n7o đOng. C6-1-276
Một triZu VND được cất kỹ cả năm trong t> nh7 riêng c>a bạn có được tính l7 một bộ phận c>a M1 khMng? MM.
KhMng, vì sB ti;n đó khMng tham gia lưu thMng.
NN.Có, vì sB ti;n đó v@n nằm trong lưu thMng hay còn gọi l7 phương tiZn lưu thMng ti;m năng.
OO.Có, vì sB ti;n đó v@n l7 phương tiZn thanh toán do NgQn h7ng Trung ương phát h7nh ra v7 có thể tham gia v7o lưu thMng bất kK lOc n7o.
PP. KhMng,vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm. 70 C6-1-277
Giả định các y=u tB khác khMng thay đổi khi nhi;u ngưAi muBn cho vay vBn trong khi chỉ có ?t ngưAi muBn đi vay thì lãi suất sẽ: QQ.Tăng RR. Giảm SS. KhMng bị ảnh hưởng
TT. Thay đổi theo ch?nh sách đi;u ti=t c>a Nh7 nước. C6-1-278
D:a theo lN thuy=t cung c6u ti;n tZ, viZc bội chi ngQn sách sẽ ảnh hưởng như th= n7o đ=n lãi suất c>a thị trưAng cung c6u tín dụng
UU.Nhu c6u tín dụng c>a cả thị trưAng giảm do nhu c6u tín dụng c>a ch?nh ph> tăng
VV. Lãi suất tăng do tổng c6u tín dụng c>a thị trưAng tín dụng tăng do nhu c6u vBn c>a ch?nh ph> tăng để bù đắp ngQn sách. WW.
Lãi suất giảm do viZc bội chi ngQn sách khi=n n;n kinh t= được k?ch th?ch.
XX. KhMng đáp án n7o đOng. C6-1-279
ViZc thu mua trái phi=u ch?nh ph> trên thị trưAng mở được coi l7 cMng cụ c>a ch?nh sách n7o?
YY. Ch?nh sách an sinh xã hội.
ZZ. Ch?nh sách ti;n tZ mở rộng. AAA. Ch?nh sách ti;n tZ thu hẹp BBB. KhMng đáp án n7o đOng C6-1-280
ViZc bán trái phi=u ch?nh ph> trên thị trưAng mở được coi l7 cMng cụ c>a ch?nh sách n7o? CCC. Ch?nh sách an sinh xã hội DDD.
Ch?nh sách ti;n tZ mở rộng. EEE. Ch?nh sách ti;n tZ thu hẹp.
FFF.KhMng đáp án n7o đOng. C6-1-281
Khi cMng ty A cho cMng ty B vay 1 tỷ đồng với mức lãi suất l7 15%/ năm tại thAi điểm năm 2010 với thAi hạn l7 5 năm. Tổng sB ti;n cuBi kK hạn 71
hợp đồng tín dụng m7 cMng ty B phải trả cho cMng ty A bao gồm cả gBc v7 lái suất kép l7: A. 1.500,000,000 B. 3.410,510,100 C. 2.710,510,000 D. 1.610,510,000 C6-1-282
Nh7 đ6u tư sẽ mua trái phi=u n7o dưới đQy GGG.
Trái phi=u có mZnh giá 10.000,000 VND với lãi suất 7% được bán với giá 9.500,000 VNĐ HHH.
Trái phi=u có mZnh giá 10.000,000 VND với lãi suất 9% được bán với giá 9.000,000 VNĐ
III. Trái phi=u có mZnh giá 10.000,000 VND với lãi suất 10 % được bán với giá 8.500,000 VNĐ
JJJ. Trái phi=u có mZnh giá 10.000,000 VND với lãi suất 19% được bán với giá 9.200,000 VNĐ C6-1-283
Nh7 đ6u tư sẽ mua trái phi=u n7o dưới đQy KKK.
Trái phi=u có mZnh giá 100.000,000 VND với lãi suất 7% được bán với giá 95.500,000 VNĐ
LLL. Trái phi=u có mZnh giá 100.000,000 VND với lãi suất 11% được bán với giá 95.000,000 VNĐ
MMM. Trái phi=u có mZnh giá 100.000,000 VND với lãi suất 10.5 % được bán với giá 96.500,000 VNĐ
NNN. Trái phi=u có mZnh giá 100.000,000 VND với lãi suất 9 % được bán với giá 97.200,000 VNĐ C6-1-284
Nh7 đ6u tư sẽ mua trái phi=u n7o dưới đQy
OOO. Trái phi=u có mZnh giá 20.000,000 VND với lãi suất 7.5% được bán với giá 18.500,000 VNĐ 72 PPP.
Trái phi=u có mZnh giá 20.000,000 VND với lãi suất 11% được bán với giá 16.000,000 VNĐ
QQQ. Trái phi=u có mZnh giá 20.000,000 VND với lãi suất 11% được bán với giá 14.500,000 VNĐ RRR.
Trái phi=u có mZnh giá 20.000,000 VND với lãi suất 9 % được bán với giá 15.200,000 VNĐ C6-1-285
Nh7 đ6u tư sẽ mua trái phi=u n7o dưới đQy
SSS.Trái phi=u có mZnh giá 40.000,000 VND với lãi suất 11.5% được bán với giá 38.500,000 VNĐ TTT.
Trái phi=u có mZnh giá 40.000,000 VND với lãi suất 10.5 % được bán với giá 38.500,000 VNĐ UUU.
Trái phi=u có mZnh giá 40.000,000 VND với lãi suất 11% được bán với giá 39.500,000 VNĐ VVV.
Trái phi=u có mZnh giá 40.000,000 VND với lãi suất 10.5 % được bán với giá 39.700,000 VNĐ C6-1-286
Khi các ngQn h7ng thương mại tăng tỷ lZ d: trữ dMi thừa để bảo đảm khả năng thanh toán, sB nhQn ti;n tZ sẽ thay đổi như th= n7o? (giả định các
y=u tB khác khMng thay đổi) A. Tăng. B. Giảm. C. Giảm khMng đáng kể. D. KhMng thay đổi. C6-1-287
Vấn đ; n7o sau đQy được coi l7 “ R>i ro đạo đức”?
WWW. NgưAi mua xe khMng bi=t kiểm tra chất lượng xe trên thị trưAng xe cũ XXX.
NgưAi mua bảo hiểm xe lợi dụng v7o bảo hiểm xe khi tham gia giao thMng YYY.
NgưAi mua xe khMng định giá được xe hơi trên thị trưAng xe cũ. 73 ZZZ. Cả A,B v7 C C6-1-288
Vấn đ; n7o sau đQy được coi l7 “ ThMng tin bất cQn xứng”
AAAA. NhQn viên ngQn h7ng cB tình duyZt hồ sơ cho khách h7ng khMng tìm hiểu khách h7ng.
BBBB. NhQn viên bán xe cũ cB tình che dấu một sB thMng tin hỏng hóc v; chi=c xe.
CCCC. Khách h7ng có ?t thMng tin v; sản phẩm DDDD. Cả A,B v7 C C6-1-289
Động l:c để khách h7ng gLi ti;n ở ngQn h7ng theo học thuy=t cung c6u ti;n tZ l7:
EEEE. Giao diZn ứng dụng ngQn h7ng hiZn đại, hấp d@n. FFFF.
Dễ d7ng ti=p cận tín dụng c>a ngQn h7ng thương mại. GGGG. Lãi suất
HHHH. KhMng đáp án n7o đOng C6-1-290
Khách h7ng A gLi 1 tỷ đồng ti;n ti=t kiZm v7o ngQn h7ng thương mại,vậy sB ti;n n7y sẽ được ghi chép trong báo cáo t7i ch?nh c>a ngQn h7ng như sau
IIII. T7i sản nợ c>a ngQn h7ng
JJJJ.T7i sản c>a ngQn h7ng KKKK. D: trữ bắt buộc LLLL. D: trư dMi thừa C6-1-291
Khách h7ng A vay 1 tỷ đồng c>a ngQn h7ng thương mại,vậy sB ti;n n7y sẽ được ghi chép trong báo cáo t7i ch?nh c>a ngQn h7ng như sau: MMMM.
T7i sản nợ c>a ngQn h7ng
NNNN. T7i sản có c>a ngQn h7ng 74 OOOO. D: trữ bắt buộc PPPP. D: trư dMi thừa C6-1-292
Khách h7ng A có t7i sản bất động sản l7 3 tỷ đồng. Nợ ngQn h7ng l7 5 tỷ đồng. Ti;n mặt l7 1 tỷ đồng. Ti;n gLi khMng kK hạn l7 500 triZu. Lượng
ti;n M1 m7 khách h7ng A có l7: QQQQ. 1 tỷ đồng RRRR. 1 tỷ 500 triZu SSSS. 500 triZu TTTT. 4 tỷ 500 triZu C6-1-293
Khách h7ng A có t7i sản bất động sản l7 6 tỷ đồng. Nợ ngQn h7ng l7 8 tỷ đồng. Ti;n mặt l7 2 tỷ đồng. Ti;n gLi khMng kK hạn l7 500 triZu. Lượng
ti;n M1 m7 khách h7ng A có l7: UUUU. 2 tỷ 500 triZu VVVV. 8 tỷ 500 triZu WWWW. 500 triZu XXXX. 4 tỷ 500 triZu C6-1-295
Học thuy=t cung c6u ti;n tZ đ; cập cung ti;n tZ bao gồm: YYYY. Cung ti;n gLi ti=t kiZm ZZZZ. Cung ti;n c>a ngQn h7ng AAAAA. Cung ti;n ngoại hBi 75
BBBBB. Tất cả đáp án trên C6-1-295
N=u có tám loại h7ng hóa trong n;n kinh t= h7ng đổi h7ng, thì ngưAi ta c6n bi=t ___ loại giá để đổi h7ng hóa n7y lấy h7ng hóa khác. CCCCC. 28 DDDDD. 16 EEEEE. 32 FFFFF. 48 C6-1-296
N=u có mưAi loại h7ng hóa trong n;n kinh t= h7ng đổi h7ng, thì ngưAi ta c6n bi=t ___ loại giá để đổi h7ng hóa n7y lấy h7ng hóa khác. GGGGG. 45 HHHHH. 90 IIIII. 120 JJJJJ. 30 C6-1-297
Trong n;n kinh t= h7ng đổi h7ng, sB lượng giá trong n;n kinh t= có N h7ng hóa l7 A.[N(N - 1)]/2. B. N(N/2). C. 2N. 76 D.N(N/2) - 1. C6-1-298
N=u mức giá chung tại thAi điểm t được kN hiZu l7 Pt thì tỷ lZ lạm phát từ thAi điểm t - 1 đ=n t được định nghĩa l7:
A. πt = (Pt - Pt - 1)/Pt - 1.
B. πt = (Pt + 1 - Pt - 1)/Pt - 1. C. πt = (Pt + 1 - Pt )/Pt. D. πt = (Pt - Pt - 1)/Pt. C6-1-299
Thị trưAng t7i ch?nh l7 thị trưAng nơi m7:
KKKKK. Nguồn vBn chỉ được phQn phBi cho khBi ngQn h7ng thương mại.
LLLLL. Nguồn vBn ch> y=u được ph6n phBi qua thị trưAng chứng khoán. MMMMM.
Nguồn vBn được dịch chuyển từ nhóm có thu nhập cao sang thu nhập thấp NNNNN.
Nguồn vBn được dịch chuyển từ cá nhQn/tổ chức có thặng dư v; vBn chuyển sang cá nhQn/ tổ chức có nhu c6u v; vBn C6-1-300
ĐBi với một nh7 kinh t= học, ________ l7 bất cứ thứ gì thưAng được chấp nhận để thanh toán h7ng hóa v7 dịch vụ hoặc trả nợ. OOOOO. S: gi7u có PPPPP. Thu nhập QQQQQ. Ti;n RRRRR. T?n dụng 77 78