Bài tập ôn tập - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
2. Chủ nghĩa Mác – Lênin gồm mấy bộ phận cấu thành?A. 3 bộ phận cấu thànhB. 4 bộ phận cấu thànhC. 5 bộ phận cấu thànhD. 6 bộ phận cấu thành. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác -Lênin (THML01)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BỘ CÂU HỎI
MÔN: NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG MỞ ĐẦU VÀ CHƯƠNG 1: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
1. Ai là người sáng lập ra chủ nghĩa Mác? A. C.Mác
B. C . Mác và Ph.Ăngghen
C. C.Mác , Ph. Ăngghen và V.I.Lênin D. C. Mác, V.I.Lênin
2. Chủ nghĩa Mác – Lênin gồm mấy bộ phận cấu thành?
A. 3 bộ phận cấu thành
B. 4 bộ phận cấu thành C. 5 bộ phận cấu thành D. 6 bộ phận cấu thành
3. Sự ra đời của triết học Mác được quyết định bởi mấy tiền đề? A. 3 tiền đề B. 4 tiền đề C. 5 tiền đề D. 6 tiền đề
4. Triết học Mác ra đời một phần là kết quả kế thừa trực tiếp?
A. Thế giới quan duy vật của Hê-ghen và phép biện chứng của Phơ-bách
B. Thế giới quan duy vật của Phơ-bách và phép biện chứng của Hê–ghen
C. Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hê–ghen và Phơ–bách.
D. Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của triết học Hê–ghen và Phơ–bách.
5. Triết học ra đời trong xã hội nào?
A. Xã hội công xã nguyên thuỷ.
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ.
C. Xã hội phong kiến. D. Xã hội tư bản.
6. Các bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin?
A. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế học chính trị Mác – Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học
B. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế Mác – Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học.
C. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế học chính trị Mác – Lênin và Chủ nghĩa xã hội.
D. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế học Mác – Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học.
7. Quá trình ra đời và phát triển của chủ nghĩa Mác – Lênin bao gồm mấy giai đoạn lớn? A. 2 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 5 giai đoạn
8. Chủ nghĩa Mác ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Những năm 20 của thế kỷ XIX.
B. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
C. Những năm 40 của thế kỷ XIX.
D. Những năm 50 của thế kỷ XIX.
9. Triết học ra đời trong điều kiện xã hội như thế nào?
A. Sản xuất xã hội phát triển.
B. Có sự xuất hiện của lao động trí óc.
C. Xã hội phân chia thành giai cấp.
D. Có tư duy phát triển cao.
10. Triết học ra đời sớm nhất ở đâu?
A. Ấn Độ, Nga, Trung Quốc
B. Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp
C. Ai cập, Ấn Độ, Trung Quốc
D. Ấn Độ, Trung Quốc, Ai Cập
11. Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?
A. Như một đối tượng vật chất cụ thể
B. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
C. Như một chỉnh thể thống nhất
D. Như một hệ thống các đối tượng 12. Triết học là gì?
A. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên
B. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội
C. Triết học là tri thức lý luận của con người vè thế giới
D. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và
vị trí của con người trong thế giới.
13. Triết học ra đời từ đâu?
A. Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn
B. Từ sự suy tư của con người về bản thân mình
C. Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng
D. Tự sự vận động của ý muốn chủ quan của con ngườ
14. Nicôlai Côpécních đã đưa ra học thuyết nào?
A. Thuyết trái đất là trung tâm của vũ trụ
B. Thuyết cấu tạo nguyên tử của vật chất
C. Thuyết ý niệm là nguồn gốc của thế giới.
D. Thuyết mặt trời là trung tâm của vũ trụ.
15. Nguồn gốc lý luận trực tiếp của triết học Mác – Lênin là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật khai sáng Pháp
B. Triết học cổ điển Đức
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Anh và Pháp
16. Đâu không phải là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác?
A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
B. Chủ nghĩa duy vật khai sáng Pháp
C. Triết học cổ điển Đức
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh.
17. Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác?
A.Tư tưởng xã hội Phương Đông cổ đại
B. Triết học cổ điển Đức
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII ở Tây Âu
D. Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy Lạp cổ đại.
18. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tác động của khoa
học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình, luận
điểm nào sau đây là đúng?
A. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù hợp với phương pháp tư duy siêu hình.
B. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực
của phương pháp tư duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới.
C. Khoa học tự nhiên khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình.
D. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX chứng minh phương pháp tư duy siêu hình.
19. Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
A. Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới
B. Khi không thừa nhận sự thống nhất của thế giới
C. Khi thừa nhận vật chất, ý thức độc lập nhau
D. Khi không thừa nhận vật chất, ý thức độc lập nhau
20. Nhà triết học nào cho rằng nguyên tử và khoảng không là thực thể đầu
tiên của thế giới và đó là lập trường triệt học nào?
A. Hêraclít, chủ nghĩa duy vật tự phát.
B. Đêmôcrít, chủ nghĩa duy tâm khách quan.
C. Đêmôcrít, chủ nghĩa duy vật tự phát
D. Arixtốt, chủ nghĩa duy vật tự phát
21. Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể hữu hình cảm tính đang tồn
tại trong thế giới bên ngoài là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật tự phát. B. Chủ nghĩa duy tâm.
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII.
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
22. Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
A. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
B. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng vật thể hữu hình, cảm tính của vật chất.
C. Đồng nhất vật chất với khối lượng
D. Đồng nhất vật chất với ý thức.
23. Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
A. Có tính chất duy tâm khách quan
B. Có tính duy vật máy móc siêu hình
C. Có tính duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên những tài liệu cảm
tính là chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học.
D. Có tính duy vật, là những dự đoán dựa trên những tài liệu thực tiễn là chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học.
24. Đâu là mặt tích cực trong quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại?
A. Chống quan niệm máy móc siêu hình.
B. Chống quan niệm máy móc, siêu hình, thúc đẩy tư tưởng khoa học về thế giới.
C. Chống lại quan niệm duy vật biện chứng
D. Chống lại quan niệm máy móc siêu hình, duy vật biện chứng.
25. Hiện tượng phóng xạ mà khoa học tự nhiên phát hiện ra chứng minh điều gì?
A. Vật chất nói chung là bất biến.
B. Nguyên tử là bất biến
C. Nguyên tử là không bất biến
D. Vật chất là tĩnh tạ
26. Điền từ thích hợp vào dấu (...) : Vật chất là một phạm trù triết học dùng
để chỉ .............. được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của
chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác. A. Thực tại khách quan
B. Thực tại chủ quan C. Sự vật, hiện tượng
D. Các sự vật, hiện tượng
27. Phương thức tồn tại của vật chất? A. Không gian B. Thời gian C. Vận động D. Phát triển
28. Hình thức tồn tại của vật chất?
A.Vận động, phát triển B. Vận động, không gian C. Vận động, thời gian.
D. Không gian, thời gian.
29. Những điều kiện, tiền đề của sự ra đời chủ nghĩa Mác – Lênin?
A. Điều kiện kinh tế, chính trị - xã hội; Tiền đề lý luận; Tiền đề khoa học tự nhiên.
B. Điều kiện kinh tế - xã hội; Tiền đề lý luận; Tiền đề khoa học tự nhiên.
C. Điều kiện kinh tế - xã hội; Tiền đề lý luận; Tiền đề khoa học.
D. Điều kiện kinh tế - xã hội; Tiền đề lý luận, chính trị; Tiền đề khoa học tự nhiên.
30. Những tiền đề lý luận trực tiếp dấn đến sự ra đời của chủ nghĩa Mác?
A. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế học chính trị cổ điển Anh và chủ nghĩa xã hội không tưởng.
B. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế học chính trị và chủ nghĩa xã hội không tưởng ở các nước Pháp va Anh.
C. Triết học cổ điển, Kinh tế học chính trị cổ điển Anh và chủ nghĩa xã hội không
tưởng ở các nước Pháp va Anh.
D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế học chính trị cổ điển Anh và chủ nghĩa xã hội
không tưởng ở các nước Pháp va Anh.
31. Những tiền đề khoa học tự nhiên đối với sự ra đời của triết học Mác?
A. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Thuyết tiến hóa, Thuyết tế bào.
B. Định luật vạn vật hấp dẫn, Thuyết tiến hóa, Thuyết tế bào.
C. Định luật bảo toàn, Thuyết tiến hóa, Thuyết tế bào.
D. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Thuyết lượng tử, Thuyết tế bào.
32. Tác phẩm nào của C.Mác và Ph.Ăngghen được xem là văn kiện có tính
cương lĩnh đầu tiên của chủ nghĩa Mác?
A. Sự khốn cùng của triết học
B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
C. Gia đình thần thánh D. Hệ tư tưởng Đức
33. Tác phẩm nào của C.Mác và Ph.Ăngghen bước đầu chỉ ra những quy
luật vận động của lịch sử, thể hiện tư tưởng cơ bản về lý luận hình thái kinh tế - xã hội?
A. Sự khốn cùng của triết học B. Gia đình thần thánh
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
D. Hệ tư tưởng Đức
34. Lý luận về giá trị thặng dư được C.Mác và Ph.Ăngghen trình bày một
cách toàn diện và sâu sắc ở đâu? A. Bộ “Tư bản“
B. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
C. Sự khốn cùng của triết học D. Gia đình thần thánh
35. Trong bộ “Tư bản” của C. Mác và Ph.Ăngghen trình bày vấn đề gì ?
A. Chủ nghĩa xã hội khoa học B. Triết học C. Kinh tế
D. Lý luận về giá trị thặng dư
36. Quá trình V.I.Lênin bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác – Lênin được chia thành mấy thời kỳ? A. 2 thời kỳ B. 3 thời kỳ C. 4 thời kỳ D. 5 thời kỳ
37. Định nghĩa của V.I.Lênin về vật chất được nêu ra trong tác phẩm nào?
A. Chủ nghia duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
B. Bút ký triết học
C. Hai sách lược của đảng dân chủ - xã hội trong cách mạng dân chủ
D. Chính sách kinh tế mới
38. Cách mạng tháng mười Nga năm 1917 thành công mở ra thời đại mới, đó là thời đại nào?
A. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới.
B. Quá độ lên chủ nghĩa tư bản trên phạm vi toàn thế giới.
C. Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới
D. Quá độ từ chủ nghĩa xã hội lên chủ nghĩa tư bản trên phạm vi toàn thế giới.
39. Định nghĩa về giai cấp được V.I.Lênin nêu lần đầu trong tác phẩm nào?
A. Làm gì? D. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô Viết.
C. Sáng kiến vĩ đại. B. Một bước tiến, hai bước lùi
40. Theo quan điểm của triết học Mác–Lênin, vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Quan hệ giữa tồn tại với tư duy và khả năng nhận thức của con người.
B. Quan hệ giữa vật chất và ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả năng
nhận thức được thế giới hay không?
C. Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên, tư duy với tồn tại và con
người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
D. Quan hệ giữa con người và nhận thức của con người với giới tự nhiên.
41. Quan niệm của các nhà triết học duy tâm về hai mặt trong vấn đề cơ bản của triết học?
A. Bản chất thế giới là vật chất. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai, vật
chất có trước và quyết định ý thức.
B. Bản chất thế giới là vật chất. Vật chất là cái có trước và quyết định ý thức.
C. Bản chất thế giới là ý thức. Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai, ý
thức quyết định vật chất.
D. Bản chất thế giới là ý thức.Ý thức quyết định vật chất.
42. Lập trường của chủ nghĩa duy vật khi giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?
A. Bản chất thế giới là vật chất. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai, vật
chất có trước và quyết định ý thức.
B. Bản chất thế giới là vật chất, vật chất là cái có trước và quyết định ý thức.
C. Bản chất thế giới là ý thức, ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai, ý thức quyết định vật chất.
D. Bản chất thế giới là ý thức, ý thức là cái có trước, ý thức quyết định vật chất.
43. Trong lịch sử chủ nghĩa duy vật có bao nhiêu hình thức cơ bản? A. 3 hình thức B. 4 hình thức C. 5 hình thức D. 6 hình thức
44. Trong qúa trình phát triển, phép biện chứng thể hiện qua bao nhiêu hình thức? A. 2 hình thức B. 3 hình thức C. 4 hình thức D. 5 hình thức
46. Trong quá trình hình thành và phát triển chủ nghĩa duy vật đã trải qua các hình thức cơ bản nào?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chủ nghĩa duy vật, Chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng.
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật.
D. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng.
47. Hình thức chủ nghĩa duy vật nào do C.Mác và Ph.Ăngghen sáng lập, được
V.I.Lênin bảo vệ và phát triển.
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác.
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và siêu hình.
48. Hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác.
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và siêu hình.
49. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, triết học là gì?
A. Triết học là những quan điểm lý luận về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó.
B. Triết học là hệ thống những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó.
C. Triết học là hệ thống lý luận chung nhất về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó.
D. Triết học là hệ thống những quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và về
vị trí của con người trong thế giới đó.
50. Định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất được ai đưa ra? A. V.I Lênin. B. C.Mác C. Ph.Ăngghen D. C.Mác và V.I.Lênin.
51. Định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin?
A. Vật chất là dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong
cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và không lệ thuộc vào cảm giác.
B. Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem
lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp
lại, phản ánh và không lệ thuộc vào cảm giác.
C. Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được cảm
giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và không lệ thuộc vào cảm giác”.
D.Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại
cho con người trong cảm giác, được chép lại, chụp lại, phản ánh và không lệ thuộc vào cảm giác.
52. Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định bản chất của thế giới là:
A. Vật chất và ý thức. B. Ý thức. C. Vật chất.
D. Ý thức và vật chất.
53. Nguồn gốc cơ bản, trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời của ý thức?
A. Bộ óc người, lao động và ngôn ngữ.
B. Lao động và ngôn ngữ.
C. Bộ óc người và lao động.
D. Bộ óc người và thế giới khách quan. 54. Ý thức là gì?
A. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
B. Là sự phản ánh có tính chất năng động, sáng tạo của bộ óc con người về thế giới khách quan.
C. Là sự phản ánh có tính chất năng động, sáng tạo của bộ óc con người về
thế giới khách quan; là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
D. Là sự phản ánh có tính chất năng động, sáng tạo của bộ óc con người; là hình
ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Chương 2. PH}P BIÊ~N CH•NG DUY VÂ~T
1. Khái niê ~m nào dưới đây dùng để chỉ những mối liên hê ~, tương tác, chuyển
hóa và vâ ~n đô ~ng, phát triển theo quy luâ ~t của các sự vâ ~t, hiê ~n tượng, quá
trình trong tự nhiên, xã hô ~i và tư duy?
A. Biê •n chứng khách quan
B. Biê •n chứng chủ quan C. Biê ~n chứng D. Phép biê •n chứng
2. Ai là người cho rằng: “Biê ~n chứng gọi là khách quan thì chỉ chi phối trong
toàn bô ~ giới tự nhiên, cƒn biê ~n chứng gọi là chủ quan, tức là tư duy biê ~n
chứng, thì chỉ là phản ánh sự chi phối trong toàn bô ~ giới tự nhiên”. A. Ph.Ăngghen B. C.Mác C. V.I.Lênin D. Hêghen
3. Đâu không phải là hình thức cơ bản của phép biê ~n chứng?
A. Phép biê •n chứng duy vâ •t
B. Phép biê ~n chứng tự nhiên
C. Phép biê •n chứng chất phác
D. Phép biê •n chứng duy tâm
4. Phép biê ~n chứng chất phác là hình thức phép biê ~n chứng xuất hiê ~n trong thời kỳ nào? A. Thời phục hưng D. Thời cổ đại B. Thời câ •n đại C. Thời hiê •n đại
5. Phép biê ~n chứng duy tâm là hình thức phép biê ~n chứng xuất hiê ~n trong thời kỳ nào? A. Thời cổ đại B. Thời phục hưng C. Thời câ ~n đại D. Thời hiê •n đại
6. Phép biê ~n chứng duy vâ ~t là hình thức phép biê ~n chứng xuất hiê ~n trong thời kỳ nào? A. Thời cổ đại D. Thời hiê r n đại B. Thời phục hưng C. Thời câ •n đại
7. Các phạm trù “vô ngã”, “vô thường”, “nhân duyên”… đã thể hiê ~n mô ~t
cách sâu sắc tinh thần của: A. Phép biê r
n chứng tự phát
B. Phép biê •n chứng duy tâm
C. Phép biê •n chứng duy vâ •t
D. Phép biê •n chứng của C.Mác & Ăngghen
8. Ai là người cho rằng: “Những nhà triết học Hy Lạp cổ đại đều là những
nhà biê ~n chứng tự phát, bẩm sinh, và Arixtốt, bô ~ óc bách khoa nhất trong các
nhà triết học ấy, c†ng đã nghiên cứu những hình thức căn bản nhất của tư duy biê ~n chứng…”. A. C.Mác B. Ph.Ăngghen C. V.I.Lênin D. Hêghen
9. Các phạm trù “vô ngã”, “vô thường”, “nhân duyên”… thuộc trường phái triết học nào? A. Phâ rt giáo B. Nho giáo C. Lão giáo D. Âm dương - Ngũ hành
10. Điền từ thích hợp vào dấu (...): “Cái thế giới quan ban đầu, ngây thơ,
nhưng xét về thực chất thì đúng đó là thế giới quan của các
nhà……………….” (Ph.Ăngghen)
A. Triết học duy vâ •t B. Triết học duy tâm C. Triết học Arixtốt
D. Triết học Hy Lạp cổ đại
11. Theo Ph. Ăngghen, ai là người “trình bày mô ~t cách r‡ ràng mọi vâ ~t đều
tồn tại và đồng thời lại không tồn tại, vì mọi vâ ~t đang trôi đi, mọi vâ ~t đều
không ngừng thay đổi, mọi vâ ~t đều không ngừng phát sinh và tiêu vong”. A. Arixtốt D. Platon B. Democrit C. Heraclít
12. Phép biê ~n chứng cổ điển Đức được khởi đầu từ nhà triết học nào? A. Cantơ B. Hêghen C. Phíchtơ D. Senling
13. Phép biê ~n chứng cổ điển Đức được hoàn thiê ~n bởi nhà triết học nào? A. Senling B. Phíchtơ C. Hêghen D. Cantơ
14. Ai là người đã coi biê ~n chứng là quá trình phát triển khởi đầu của “Ý
niê ~m tuyê ~t đối”, coi biê ~n chứng chủ quan là cơ sở của biê ~n chứng khách quan? A. Platon B. Phíchtơ C. Senling D. Hêghen
15. Ai là người đã xem “tinh thần, tư tưởng, ý niê ~m là cái có trước, cƒn thế
giới hiê ~n thực chỉ là mô ~t bản sao chép của ý niê ~m? A. Phíchtơ B. Hêghen C. Senling D. Cantơ
16. Ai là người đã coi “Ý niê ~m tuyê ~t đối” là điểm khởi đầu của tồn tại, tự “tha
hóa” thành giới tự nhiên và trở về với bản thân nó trong tồn tại tinh thần? A. Hêghen B. Phíchtơ C. Cantơ D. Senling
17. Đỉnh cao của triết học duy tâm cổ điển Đức là nhà triết học nào? A. Phíchtơ B. Senling C. Cantơ D. Hêghen
18. Nhà triết học nào đã xây dựng phép biê ~n chứng duy tâm với hê ~ thống
phạm trù, quy luâ ~t chung, có logic chă ~t chˆ của ý thức, tinh thần? A. Cantơ B. Hêghen C. Senling D. Phíchtơ
19. Ai là người cho rằng: “Hêghen đã đoán được mô ~t cách tài tình biê ~n chứng
của sự vâ ~t (của những hiê ~n tượng, của thế giới, của giới tự nhiên) trong biê ~n chứng của khái niê ~m? A. V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh B. C.Mác C. Ph.Ăngghen
20. ‰ Ông, phép biê ~n chứng bị lô ~n ngược đầu xuống đất. Chỉ cần dựng nó lại
là sˆ phát hiê ~n được cái hạt nhân hợp lý của nó ở đằng sau cái vŠ thần bí của nó. Ông là ai? A. Phíchtơ B. Hêghen C. Senling D. Cantơ
21. Ai là người đầu tiên trình bày mô ~t cách bao quát và có ý thức những hình
thức vâ ~n đô ~ng chung của phép biê ~n chứng? A. Senling B. Phíchtơ C. Hêghen D. Cantơ
22. Ai là người cho rằng: “Phép biê ~n chứng … là môn khoa học về những quy
luâ ~t phổ biến của sự vâ ~n đô ~ng và sự phát triển của giới tự nhiên, của xã hô ~i
loài người và của tư duy”? A. C.Mác B. V.I.Lênin C. Hồ Chí Minh D. Ph.Ăngghen
23. Phép biê ~n chứng duy vâ ~t của chủ nghĩa Mác – Lênin có mấy đă ~c trưng cơ bản? A. 2 đă r c trưng B. 3 đă •c trưng C. 4 đă •c trưng D. 5 đă •c trưng
24. Phép biê ~n chứng duy vâ ~t của chủ nghĩa Mác – Lênin có mấy nguyên lý cơ bản? A. 1 nguyên lý B. 2 nguyên lý C. 3 nguyên lý D. 4 nguyên lý
25. Khái niê ~m nào dưới đây dùng để chỉ sự quy định, sự tác đô ~ng và chuyển
hóa l‹n nhau giữa các sự vâ ~t, hiê ~n tượng, hay giữa các mă ~t, các yếu tố của mŒi
sự vâ ~t, hiê ~n tượng trong thế giới? A. Nhân quả B. Phép biê •n chứng C. Biê •n chứng D. Mối liên hê r
26. Mối liên hê ~ phổ biến có mấy tính chất? A. 2 tính chất B. 3 tính chất C. 4 tính chất D. 5 tính chất
27. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của nguyên lý về mối liên hê ~ phổ biến? A. Tính khách quan B. Tính đa dạng phong phú C. Tính phổ biến
D. Tính kế thừa
28. Ai là người cho rằng: “Muốn thực sự hiểu được sự vâ ~t, cần phải nhìn bao
quát và nghiên cứu tất cả các mă ~t, tất cả các mối liên hê ~ và “quan hê ~ gián
tiếp” của sự vâ ~t đó”. A. V.I.Lênin B. C.Mác C. Hêghen D. Ph.Ăngghe
29. Quan điểm nào sau đây cho rằng: Sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm thuần
túy về lượng, không có sự thay đổi về chất của sự vâ ~t, hiê ~n tượng.
A. Quan điểm biê •n chứng
B. Quan điểm phát triển
C. Quan điểm siêu hình D. Quan điểm duy vâ •t
30. Quan điểm nào sau đây cho rằng: Sự phát triển là quá trình tiến lên liên
tục, không trải qua những bước quanh co phức tạp.
A. Quan điểm biê •n chứng B. Quan điểm duy tâm
C. Quan điểm phát triển
D. Quan điểm siêu hình
31. Quan điểm nào sau đây cho rằng: Phát triển là quá trình vâ ~n đô ~ng của sự
vâ ~t, hiê ~n tượng theo khuynh hướng đi lên: Từ trình đô ~ thấp đến trình đô ~ cao,
từ kém hoàn thiê ~n đến hoàn thiê ~n hơn.
A. Quan điểm phát triển B. Quan điểm duy vâ •t
C. Quan điểm siêu hình
D. Quan điểm duy tâm
32. Quan điểm nào sau đây cho rằng: Phát triển không phải là sự biến đổi
tăng lên hay giảm đi đơn thuần về lượng hay sự biến đổi hoàn toàn lă ~p đi lă ~p
lại ở chất c† mà là sự biến đổi về chất theo hướng ngày càng hoàn thiê ~n của
sự vâ ~t ở những trình đô ~ ngày càng cao hơn.
A. Quan điểm siêu hình
B. Quan điểm phát triển
C. Quan điểm duy vâ •t D. Quan điểm duy tâm
33. Quan điểm nào sau đây cho rằng: để nhâ ~n thức và giải quyết bất cứ vấn
đề gì trong thực ti•n, trước hết, cần phải đăt ~ sự vâ ~t, hiê ~n tượng theo khuynh hướng đi lên của nó. A. Quan điểm duy tâm C. Quan điểm phát triển
B. Quan điểm duy vâ r
t D. Quan điểm lịch sử - cụ thể
34. Điền từ thích hợp vào dấu (...): “……………….. là những khái niê ~m rô ~ng
nhất, phản ánh những mă ~t, những thuô ~c tính, những mối liên hê ~ chung, cơ
bản nhất của các sự vâ ~t và hiê ~n tượng thuô ~c mô ~t lĩnh vực nhất định. A. Khái niê •m D. Vâ •t chất B. Mối liên hê • C. Phạm trù
35. Điền từ thích hợp vào dấu (...): Giữa phạm trù của các khoa học cụ thể và
phạm trù của phép biê ~n chứng có mối quan hê ~ biê ~n chứng với nhau. Đó là
mối quan hê ~ giữa……….
A. Cái riêng và cái chung
B. Nô •i dung và hình thức
C. Bản chất và hiê •n tượng
D. Tất nhiên và ngẫu nhiên
36. Trong phép biê ~n chứng duy vâ ~t, có mấy că ~p phạm trù cơ bản? A. 6 că r p phạm trù B. 5 că •p phạm trù C. 4 că •p phạm trù D. 7 că •p phạm trù
37. Că ~p phạm trù nào sau đây không thuô ~c các că ~p phạm trù cơ bản của phép biê ~n chứng duy vâ ~t?
A. Bản chất và hiê •n tượng
B. Tự nhiên và xã hô r i
C. Nguyên nhân và kết quả
D. Khả năng và hiê •n thực
38. Phạm trù nào dưới đây dùng để chỉ mô ~t sự vâ ~t, mô ~t hiê ~n tượng, mô ~t quá trình nhất định? A. Cái chung B. Cái đơn nhất C. Hiê •n tượng D. Cái riêng
39. Phạm trù nào dưới đây dùng để chỉ những mă ~t, những thuô ~c tính, những
yếu tố, những quan hê ~ lă ~p lại phổ biến ở nhiều sự vâ ~t, hiê ~n tượng? A. Cái riêng B. Nguyên nhân C. Cái đơn nhất D. Cái chung
40. Phạm trù nào dưới đây dùng để chỉ những đă ~c tính, những tính chất chỉ
tồn tại ở mô ~t sự vâ ~t, mô ~t hiê ~n tượng nào đó mà không lă ~p lại ở các sự vâ ~t, hiê ~n tượng khác? A. Cái riêng B. Cái đơn nhất C. cái chung D. Bản chất
41. Điền từ thích hợp vào dấu (...) : Muốn nắm được cái chung thì cần phải
xuất phát từ những …………… bởi cái chung không tồn tại trừu tượng ngoài những ……………… A. Cái đơn nhất B. Hiê •n tượng C. Cái riêng D. Nguyên nhâ
42 .Phạm trù nào dưới đây dùng để chỉ sự tác đô ~ng l‹n nhau giữa các mă ~t
trong mô ~t sự vâ ~t, hiê ~n tượng hoă ~c giữa các sự vâ ~t, hiê ~n tượng với nhau, từ đó
tạo ra sự biến đổi nhất định? A. Kết quả B. Bản chất C. Hiê •n tượng D. Nguyên nhân
43. Phạm trù nào dưới đây dùng để chỉ những biến đổi xuất hiê ~n do sự tác
đô ~ng giữa các mă ~t, các yếu tố trong mô ~t sự vâ ~t, hiê ~n tượng hoă ~c giữa các sự vâ ~t, hiê ~n tượng? A. Kết quả B. Nguyên nhân C. Bản chất D. Nô •i dung
44. Mô ~t nguyên nhân có thể sinh ra bao nhiêu kết quả? A. Mô •t kết quả B. Mô rt hoă r
c nhiều kết quả C. Nhiều kết quả
D. Từ hai kết quả trở lên
45. Mô ~t kết quả có được do bao nhiêu nguyên nhân tạo nên? A. Mô •t nguyên nhân B. Mô rt hoă r
c nhiều nguyên nhân C. Nhiều nguyên nhân
D. Từ hai nguyên nhân trở lên
46. Điền từ thích hợp vào dấu (...): Trong sự vâ ~n đô ~ng của thế giới vâ ~t chất,
không có nguyên nhân ……………… và không có kết quả …………………
A. Đầu tiên – đầu tiên
B. Cuối cùng – đầu tiên
C. Đầu tiên – cuối cùng
D. Cuối cùng – cuối cùng
47. Phạm trù nào dưới đây dùng để chỉ cái do những nguyên nhân cơ bản, bên
trong của kết cấu vâ ~t chất quyết định và trong những điều kiê ~n nhất định, nó
phải xảy ra như thế, không thể khác được? A. Bản chất B. Kết quả C. Ngẫu nhiên D. Tất nhiên
48. Phạm trù nào dưới đây dùng để chỉ cái do các nguyên nhân bên ngoài, do
sự ng‹u hợp của nhiều hoàn cảnh bên ngoài quyết định, do đó nó có thể xuất
hiê ~n hoă ~c không xuất hiê ~n, có thể xuất hiê ~n như thế này hoă ~c như thế khác? A. Ngtu nhiên B. Kết quả C. Tất nhiên D. Khả năng
49. Điền từ thích hợp vào dấu (...): Tất nhiên và ng‹u nhiên đều tồn tại khách
quan và đều có vai trƒ nhất định đối với sự vâ ~n đô ~ng, phát triển của sự vâ ~t và
hiê ~n tượng, trong đó ………………… đóng vai trƒ quyết định. A. Tất nhiên B. Ngẫu nhiên C. Nguyên nhân D. Bản chất
50. Phạm trù nào dưới đây dùng để chỉ sự tổng hợp tất cả những mă ~t, những
yếu tố, những quá trình tạo nên sự vâ ~t, hiê ~n tượng? A. Hình thức B. Nô ri dung C. Cái chung D. Cái riêng
51. Phạm trù nào dưới đây dùng để chỉ phương thức tồn tại và phát triển của
sự vâ ~t, hiê ~n tượng đó, là hê ~ thống các mối liên hê ~ tương đối bền vững giữa các yếu tố của nó? A. Nô •i dung B. Bản chất C. Hình thức D. Nguyên nhân
52. Phạm trù nào dưới đây dùng để chỉ sự tổng hợp tất cả những mă ~t, những
mối liên hê ~ tất nhiên, tương đối ổn định ở bên trong, quy định sự tồn tại, vâ ~n
đô ~ng, phát triển của sự vâ ~t, hiê ~n tượng đó? A. Hiê •n tượng B. Nô •i dung C. Hình thức D. Bản chất
53. Phạm trù nào dưới đây dùng để chỉ sự biểu hiê ~n ra bên ngoài của những
mă ~t, những mối liên hê ~ tất nhiên, tương đối ổn định ở bên trong, quy định sự
tồn tại, vâ ~n đô ~ng, phát triển của sự vâ ~t, hiê ~n tượng đó? A. Nô •i dung B. Hình thức C. Bản chất D. Hiê r n tượng
54. Phạm trù nào dưới đây dùng để chỉ cái chưa xuất hiê ~n, chưa tồn tại trong
thực tế, nhưng sˆ xuất hiê ~n và tồn tại thực sự khi có các diều kiê ~n tương ứng? A. Nguyên nhân C. Hiê •n thực B. Khả nămg D. Hiê •n tượn
55. Phạm trù nào dưới đây dùng để chỉ những cái đang tồn tại trong thực tế và trong tư duy? A. Khả năng B. Nguyên nhân C. Hiê r n thực D. Nô •i dung
56. Ai là người cho rằng: “Chủ nghĩa Mác căn cứ vào những sự thâ ~t chứ
không phải dựa vào những khả năng. Người mácxít chỉ có thể sử dụng, để làm
căn cứ cho chính sách của mình, những sự thâ ~t được chứng minh r‡ rê ~t và
không thể chối cãi được”. A. Ph.Ăngghen B. C.Mác C. Hêghen D. V.I.Lênin
57. Điền từ thích hợp vào dấu (...): . ……………. là những mối liên hê ~ khách
quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến và lă ~p lại giữa các mă ~t, các yếu tố, các
thuô ~c tính bên trong mŒi mô ~t sự vâ ~t, hiê ~n tượng hay giữa các sự vâ ~t, hiê ~n tượng với nhau. A. Quy luâ r t B. Bản chất C. Nguyên lý D. Biê •n chứng
58. Những quy luâ ~t chỉ sự tác đô ~ng trong phạm vi nhất định của các sự vâ ~t,
hiê ~n tượng cùng loại được gọi là:
A. Những quy luâ •t chung
B. Những quy luâ r t riêng
C. Những quy luâ •t cơ bản
D. Những quy luâ •t không cơ bản
59. Những quy luâ ~t tác đô ~ng trong phạm vi rô ~ng, tác đô ~ng trong nhiều loại sự
vâ ~t, hiê ~n tượng khác nhau được gọi là:
A. Những quy luâ r t chung
B. Những quy luâ •t riêng
C. Những quy luâ •t cơ bản
D. Những quy luâ •t không cơ bản
60. Những quy luâ ~t tác đô ~ng trong tất cả các lĩnh vực từ tự nhiên, xã hô ~i cho
đến tư duy được gọi là:
A. Những quy luâ •t chung
C. Những quy luâ r t phổ biến
D. Những quy luâ •t tự nhiên- xã hô •i
61. Quy luâ ~t nảy sinh và tác đô ~ng trong giới tự nhiên, kể cả cơ thể con người,
không phải thông qua hoạt đô ~ng có ý thức của con người được gọi là: A. Quy luâ •t chung D. Quy luâ r t tự nhiên B. Quy luâ •t xã hô •i C. Quy luâ •t cơ bản
62. Quy luâ ~t hoạt đô ~ng của chính con người trong các quan hê ~ xã hô ~i được gọi là: A. Quy luâ •t cơ bản B. Quy luâ •t chung C. Quy luâ r t xã hô ri
D. Quy luâ •t phân hóa giàu – nghèo
63. Những quy luâ ~t thuô ~c mối liên hê ~ nô ~i tại của những khái niê ~m, phạm trù,
phán đoán, suy luâ ~n và của quá trình phát triển nhâ ~n thức lý tính ở con người được gọi là:
A. Quy luâ •t xã hô •i B. Quy luâ •t mâu thuẫn
C. Quy luâ •t không cơ bản D. Quy luâ r t của tư duy
64. Điền từ thích hợp vào dấu (...): Quy luâ ~t chuyển hóa từ những sự thay đổi
về ………… thành những sự thay đổi về ………….. và ngược lại. A. Lượng – chất
B. Lượng – lượng C. Chất – lượng D. Chất – chất
65. Khái niê ~m nào dưới đây dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của
sự vâ ~t, hiê ~n tượng; là sự thống nhất hữu cơ các thuô ~c tính cấu thành nó, phân
biê ~t nó với sự vâ ~t, hiê ~n tượng khác? A. Lượng B. Chất C. Bản chất D. Nô •i dung
66. Khái niê ~m nào dưới đây dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của
sự vâ ~t, hiê ~n tượng về các phương diê ~n: số lượng các yếu tố cấu thành, quy mô
của sự tồn tại, tốc đô ~, nhịp điê ~u của các quá trình vâ ~n đô ~ng, phát triển? A. Chất B. Bản chất C. Lượng D. Nô •i dung
67. Khái niê ~m nào dưới đây dùng chỉ tính quy định, mối liên hê ~ thống nhất
giữa chất và lượng, là khoảng giới hạn mà trong đó sự thay đổi về lượng chưa
làm thay đổi căn bản về chất của sự vâ ~t, hiê ~n tượng? A. Điểm nút B. Đô r C. Bước nhảy D. Giới hạn
68. Điền từ thích hợp vào dấu (...): Giới hạn mà khi lượng thay đổi đến mô ~t
giới hạn nhất định sˆ tất yếu d‹n đến sự thay đổi về chất được gọi là…............... A. Điểm nút C. Đô • B. Nút D. Bước nhảy
69. Đâu không phải là hình thức cơ bản của hoạt đô ~ng thực ti•n.
A. Hoạt đô •ng chính trị - xã hô •i
B. Hoạt đô •ng thực nghiê •m khoa học C. Hoạt đô r ng cách mạng
D. Hoạt đô •ng sản xuất vâ •t chất
70. Hoạt động nào dưới đây dùng để chỉ hình thức hoạt đô ~ng cơ bản, đầu tiên
của thực ti•n, là hoạt đô ~ng mà trong đó con người sử dụng những công cụ lao
đô ~ng tác đô ~ng vào giới tự nhiên để tạo ra của cải vâ ~t chất, các điều kiê ~n cần
thiết nhằm duy trì sự tồn tại và phát triển của mình? A. Hoạt đô r
ng sản xuất vâ rt chất
B. Hoạt đô •ng thực nghiê •m khoa học
C. Hoạt đô •ng chính trị - xã hô •i
D. Hoạt đô •ng cải tạo giới tự nhiên
----------------------------------------------------------------------------------------------------
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
1.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử: “Tự nhiên” theo nghĩa rộng là: A. Toàn bộ thế giới
B. Toàn bộ thế giới vật chất tồn tại khách quan
C. Toàn bộ thế giới khách quan
D. Quá trình tiến hóa vật chất
2. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử: Cách thức sản xuất ra của
cải vật chất của con người ở những giai đoạn lịch sử nhất định, được gọi là gì?
A. Lực lượng sản xuất B. Cơ sở hạ tầng
C. Phương thức sản xuất
D. Hạ tầng kinh tế
3. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử, yếu tố nào trong quan hệ
sản xuất đóng vai trƒ quyết định:
A. Quan hệ giữa người với người trong phân phối của cải
B. Quan hệ giữa người với người trong tiêu dùng sản phẩm
C. Quan hệ giữa người với người trong sở hữu về tư liệu sản xuất
D. Quan hệ giữa người với người trong quản lý sản xuất
4. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử: Trong hai mặt của phương
thức sản xuất thì phương thức sản xuất luôn là:
A. Hình thức của quá trình sản xuất
B. Hình thức của quan hệ xã hội
C. Nội dung vật chất của quá trình sản xuất
D. Nội dung của quan hệ xã hội
5. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử thì lực lượng sản xuất chủ
yếu của xã hội bao gồm các yếu tố:
A. Người sản xuất và công cụ sản xuất
B. Người sản xuất và kỹ thuật tiên tiến
C. Người sản xuất và tư liệu sản xuất
D. Tư liệu sản xuất và điều kiện tự nhiên thuận lợi
6. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử thì mối quan hệ giữa lực
lượng sản xuất và quan hệ sản xuất phải tuân theo nguyên tắc: A. Chủ quan B. Khách quan
C. Cả chủ quan và khách quan
D. Không theo nguyên tắc nào
7. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử thì khi quan hệ sản xuất c†
bị diệt vong có nghĩa là:
A. Phương thức sản xuất cũ bị diệt vong
B. Lực lượng sản xuất cũ bị diệt vong
C. Mối quan hệ của con người trong xã hội bị khủng hoảng
D. Bất công trong xã hội tăng cao
8. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử thì khi quan hệ sản xuất c†
bị thay thế bởi một quan hệ sản xuất mới cao hơn, có nghĩa là:
A. Hệ tư tưởng mới, tiến bộ xuất hiện
B. Phương thức sản xuất mới, tiến bộ ra đời
C. Lý luận mới tiến bộ có tính chất dẫn đường ra đời
D. Kiến trúc thượng tầng lạc hậu
9. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử thì: Quy luật quan hệ sản
xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất là quy luật phổ biến:
A. Tác động trong toàn bộ tiến trình lịch sử nhân loại từ chế độ công xã nguyên thủy cho đến nay
B. Tác động chỉ trong chế độ xã hội Phong kiến cho đến nay
C. Tác động chỉ trong chế độ xã hội Tư bản chủ nghĩa cho đến nay
D. Tác động chỉ trong chế độ Xã hội – Xã hội chủ nghĩa
10. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử thì quan hệ sản xuất có
mấy yếu tố cơ bản hợp thành? A. Hai yếu tố B. Ba yếu tố C. Bốn yếu tố D. Năm yếu tố
11. Chọn câu trả lời đúng nhất theo phương thức định nghĩa khái niệm: Khái
niệm quan hệ sản xuất dùng để chỉ:
A. Mối quan hệ giữa con người và giới tự nhiên.
B. Mối quan hệ giữa con người và con người trong hệ thống sản xuất xã hội
C. Mối quan hệ giữa con người với con người trong sinh hoạt vật chất.
D. Mối quan hệ kinh tế trong quá trình sản xuất và tái sản xuất của xã hội.
12. Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Quan hệ cơ bản
nhất trong hệ thống quan hệ sản xuất là mối quan hệ: A. Sở hữu. B. Sở hữu về trí tuệ.
C. Sở hữu về tư liệu sản xuất.
D. Sở hữu về công cụ lao động.
13. Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Quy luật cơ bản
nhất, chi phối quyết định toàn bộ quá trình vận động, phát triển của lịch sử xã
hội loài người là quy luật:
A. Đấu tranh giai cấp.
B. Phát triển khoa học và công nghệ.
C. Phát triển kinh tế thị trường.
D. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
14. Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Nguồn gốc, động
lực cơ bản nhất của mọi quá trình phát triển xã hội là:
A. Sự phát triển của khoa học.
B. Sự phát triển của khoa học và công nghệ.
C. Sự phát triển của phương thức sản xuất.
D. Sự vận động của đấu tranh giai cấp.
15. Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:
A. Quan hệ sản xuất có thể vượt trước trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
B. Quan hệ sản xuất có thể lạc hậu hơn trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
D. Tùy từng điều kiện cụ thể, quan hệ sản xuất có thể vượt trước quan hệ sản xuất.
16. Chủ nghĩa duy vật lịch sử khẳng định mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất
và quan hệ sản xuất là mối quan hệ:
A. Lực lượng sản xuất chi phối đến quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất tác động trở lại lực lượng sản xuất ở những mức độ nhất định
C. Mối quan hệ thống nhất, biện chứng
D. Lực lượng sản xuất đóng vai trò quan trọng
17. Trong Chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm phương thức sản xuất dùng để chỉ:
A. Cách thức tiến hành quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai
đoạn lịch sử nhất định
B. Qua trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai đoạn lịch sử nhất định
C. Cơ chế vận hành kinh tế trong các điều kiện cụ thể của xã hội
D. Qua trình sản xuất ra của cải vật chất với một chơ chế kinh tế nhất định.
18. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử: Sản xuất ra của cải vật chất giữ vai trƒ là:
A. Nền tảng của xã hội
B. Nền tảng vật chất của xã hội
C. Nền tảng tinh thần của xã hội
D. Nền tảng kỹ thuật, kỹ thuật của xã hội
19. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử: Trình độ phát triển của
phương thức sản xuất ra của cải vật chất là nhân tố giữ vai trƒ quyết định đối với:
A. Đời sống tinh thần của xã hội
B. Đời sống văn hóa của xã hội
C. Đời sống chính trị, đạo đức của xã hội
D. Trình độ phát triển của nền sản xuất của xã hội
20. Theo C.Mác: các nền kinh tế căn bản được phân biệt với nhau bởi:
A. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất
B. Mục đích của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
C. Mục đích tự nhiên của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
D. Mục đích xã hội của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
21. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử: Suy đến cùng, trình độ
sản xuất của nền sản xuất vật chất của xã hội được quyết định bởi trình độ:
A. Phát triển của phương thức sử dụng lao động
B. Phát triển của các nguồn lực sử dụng trong quá trình sản xuất
C. Phát triển của lực lượng sản xuất
D. Phát triển của quan hệ sản xuấ
22. Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Khái niệm cơ sở hạ tầng dùng để chỉ:
A. Quan hệ kinh tế của xã hội.
B. Kết cấu vật chất – kỹ thuật làm cơ sở để phát triển kinh tế.
C. Quan hệ sản xuất của xã hội.
D. Quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội.
23. Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Quan hệ cơ bản
nhất, quyết định mọi quan hệ khác của xã hội là: A. Quan hệ Pháp luật. B. Quan hệ văn hóa. C. Quan hệ kinh tế
D. Quan hệ tôn giáo.
24. MŒi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:
A. Kỹ thuật và khoa học - công nghệ
B. Kỹ thuật và lao động
C. Kỹ thuật và cách thức tổ chức kinh tế
D. Kỹ thuật và tổ chức lao động
25. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử: Khái niệm nào dưới đây
dùng để chỉ toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành nên cơ cấu kinh tế của
một xã hội nhất định.
A. Quan hệ sản xuất thống trị
B. Quan hệ sản xuất mầm mống C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng
26. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Duy vật lịch sử: Kết cấu của Kiến trúc thượng tầng bao gồm:
A. Cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định
B. Quan hệ sản xuất tàn dư, quan hệ sản xuất thống trị và quan hệ sản xuất mầm mống
C. Hệ thống các hình thái ý thức xã hội và hệ thống các thiết chế xã hội tương ứng
D. Hệ thống các hình thái ý thức xã hội và hệ thống các thiết chế pháp luật tương ứng
27. Chủ nghĩa duy vật lịch sử khẳng định: Trong mối quan hệ giữa cơ sở hạ
tầng và kiến trúc thượng tầng:
A. Cơ sở hạ tầng sẽ quyết định bản chất của kiến trúc thượng tầng
B. Cơ sở hạ tầng sẽ quyết định số lượng các yếu tố cấu thành kiến trúc thượng tầng
C. Kiến trúc thượng tầng sẽ quyết định bản chất của cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng sẽ quyết định các yếu tố cấu thành cơ sở hạ tần
28. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử, kiến trúc thượng tầng tác
động trở lại cơ sở hạ tầng thông qua chức năng cơ bản nào? A. Chức năng kinh tế
B. Chức năng xã hội C. Chức năng đạo đức
D. Chức năng văn hóa giáo dục
29. Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử: Trong xã hội có giai
cấp thì yếu tố cơ bản nhất của kiến trúc thượng tầng có tác động trực tiếp và
mạnh mˆ nhất tới cơ sở hạ tầng của xã hội là yếu tố:
A. Yếu tố chính đảng.
B. Yếu tố nhà nước.
C. Yếu tố tôn giáo.
D. Yếu tố văn hóa – xã hội.
30. “Nhà nước” theo quan điểm duy vật lịch sử là:
A. Tổ chức phi chính phủ.
B. Tổ chức quyền lực phi giai cấp.
C. Tổ chức quyền lực mang bản chất của giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội.
D. Tổ chức quyền lực mang bản chất của mọi giai cấp trong xã hội
31. Khái niệm Tồn tại xã hội theo quan điểm Chủ nghĩa duy vật lịch sử là:
A. Toàn bộ sinh hoạt vật chất và ý thức của con người trong xã hội đó
B. Toàn bộ sinh hoạt vật chất và điều kiện sinh hoạt vật chất của con người trong xã hội
C. Toàn bộ điều kiện sinh hoạt vật chất của con người và khoa học kỹ thuật trong xã hội đó
D. Toàn bộ điều kiện kinh tế xã hội
32. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác-Lênin thì phương diện tinh thần của
đời sống xã hội được gọi là: A. Tâm lý xã hội B. Đạo đức xã hội
C. Hệ tư tưởng của xã hội
D. Ý thức xã hội