Nguyễn Đức Tài
1
CHUI S
I. Định nghĩa
T
ng vô h n c a dãy s thc: S = u + u
n 1 2 n
+….+ u =
𝑈
𝑛
𝑛=1
là 1 chu i s
Nếu lim
𝑛→∞
𝑆
𝑛
= S là 1 h ng s h u h n thì chu i h i t v S và có t ng là S
Nếu lim
𝑛→∞
𝑆
𝑛
= ±∞ thì chu i phân kì
Lưu ý:
𝑞
𝑛
𝑛=1
hi t khi và phân k
|
𝑞
|
<1 khi 1
|
𝑞
|
1
𝑛
𝛼
𝑛=1
, hi t khi > 1 và phân k khì 1 𝛼 𝛼
chu
i
𝑢
𝑛
𝑛=1
Nếu lim
𝑛→∞
𝑢
𝑛
0 ho c không t n t i thì thì
𝑢
𝑛
𝑛=1
phân k
Ví d :
xét s h i t c a chu i s : 1 +
5
8
+
6
12
+ …..
S
h ng t ng quát c a chu i là :
𝑛+3
4𝑛
Ta có lim
𝑛→∞
𝑛+3
4𝑛
=
1
4
0
=>
𝑛+3
4𝑛
𝑛=1
phân k .
II. Các d u hi u h i t c a chu i s dương
A, Tiêu chu n so sánh
0
𝑎
𝑛
𝑏
𝑛
n > 1
𝑏
𝑛
1
h i t t
𝑎
𝑛
1
h i t
𝑎
𝑛
1
phân kì =>
𝑏
𝑛
1
phân kì
Ví d :
Nguyễn Đức Tài
2
Xét s h i t c a chu i s
:
𝑠𝑖𝑛
2
(
𝜋
2
𝑛
)
𝑛.2
𝑛
𝑛=1
Ta có: 0<
𝑠𝑖𝑛
2
(
𝜋
2
𝑛
)
𝑛.2
𝑛
<
1
𝑛.2
𝑛
<
1
2
𝑛
n [1;)
:
1
2
𝑛
𝑛=1
h i t =>
𝑠𝑖𝑛
2
(
𝜋
2
𝑛
)
𝑛.2
𝑛
𝑛=1
cũng hội t.
B. Tương đương
𝑈
𝑛
𝑛=1
𝑉
𝑛
𝑛=1
là 2 chu i s dương
lim
𝑛→∞
𝑈
𝑛
𝑉
𝑛
= K n u K thu c ( 0; ) thì 2 chu i cùng h i t c phân k ế +∞ ho
Ví d :
xét s h
i t c a chu i:
2𝑛+2
𝑛
3
+2
𝑛=1
Ta th y :
2𝑛+2
𝑛
3
+2
𝑛=1
là chu i s dương và chuỗi
1
𝑛
2
𝑛=1
là chu ỗi dương
và : lim (
𝑛→∞
2𝑛+2
𝑛
3
+2
:
1
𝑛
2
) = lim
𝑛→∞
2𝑛
3
+2𝑛
2
𝑛
3
+2
= lim
𝑛→∞
2𝑛
3
𝑛
3
= 2 ( 0; ) +∞
Mà chu
i
1
𝑛
2
𝑛=1
hi t => chui
2𝑛+2
𝑛
3
+2
𝑛=1
cũng hội t.
Bài tp:
1. Xét tính h i t c a chu i :
(
2
𝑛
𝑛=1
1)(1 𝑐𝑜𝑠
𝜋
𝑛
)
2
𝑛
= 𝑒
𝑙𝑛2
1
𝑛
= 𝑒
1
𝑛
𝑙𝑛2
1 - cos
𝜋
𝑛
= 2si𝑛
2
(
𝜋
2
𝑛
)
khi n thì : 2si
𝑛
2
(
𝜋
2
𝑛
) ~ 2.
𝜋
2
𝑛
.
𝜋
2
𝑛
𝑒
1
𝑛
𝑙𝑛2
1 ~
1
𝑛
. 𝑙𝑛2
(
2
𝑛
-1 )(1-cos
𝜋
𝑛
) ~ 2.
𝜋
2
𝑛
.
𝜋
2
𝑛
.
1
𝑛
. 𝑙𝑛2
Nguyễn Đức Tài
3
𝜋.𝜋.𝑙𝑛2
2𝑛
2
𝑛=1
h i t =>
(
2
𝑛
𝑛=1
1)(1 𝑐𝑜𝑠
𝜋
𝑛
) h i t
C. Tiêu chu n D’Alembert
Xét chu
ỗi dương
𝑈
𝑛
. Tính lim
𝑛→∞
𝑈
𝑛+1
𝑈
𝑛
= D
Nếu D > 1 chu i phân kì
Nếu D < 1 chu i h i t
Ví d :
Xét tính h i t c
a chu i :
𝑛
2
𝑛
𝑛=1
Ta th y chu ỗi đã cho là chuỗ dương i s
Xét : lim
𝑛→∞
(
𝑛+1
2
𝑛+1
:
𝑛
2
𝑛
) = lim
𝑛→∞
𝑛+1
2𝑛
=
1
2
<1
vy chuỗi đã cho hội t
D. Tiêu chu n Cauchy
Lý thuy t: Xét chu
ế ỗi dương
𝑈
𝑛
. Tính lim
𝑛→∞
𝑢
𝑛
𝑛
= D
Nếu D < 1 thì chu i h i t
Nếu D > 1 thì chu i phân kì
Bài tp:
1, Xét tính h i t c a chu i :
(𝑛
4
+2𝑛
2
+1)
𝑛
(2𝑛 +3𝑛 +5)
4 3 𝑛
𝑛=1
Chuỗi đã cho là chuỗi s dương
Ta có : lim
𝑛→∞
(𝑛
4
+2𝑛
2
+1)
𝑛
(2𝑛 +3𝑛 +5)
4 3 𝑛
𝑛
= lim
𝑛→∞
𝑛
4
+2𝑛
2
+1
2𝑛 +3𝑛 +5
4 3
=
1
2
<1
=> chu i h i t . ỗi đã cho là chuỗ
E. Tiêu chu n tích phân
Nguyễn Đức Tài
4
f(x) dương, liên tục, gim trên [a; )
thì
𝑓(𝑥)
𝑎
𝑓(𝑛)
𝑛=𝑎
cùng h i t c cùng phân kì ho
VD: xét s h i t c a chu
i
1
𝑛𝑙𝑛𝑛
𝑛=2
xét f(x) =
1
𝑥𝑙𝑛𝑥
trên [2; )
f’(x) =
-
𝑙𝑛𝑥+1
( )
𝑥𝑙𝑛𝑙𝑥
2
< 0 x [2; )
f(x) dương, liên tục trên [2; )
Mà ta l i có:
1
𝑥𝑙𝑛𝑥
2
𝑑𝑥 = lim
𝐴→∞
1
𝑥𝑙𝑛𝑥
𝐴
2
dx =
V
y
1
𝑥𝑙𝑛𝑥
2
𝑑𝑥 phân kì = >
1
𝑛𝑙𝑛𝑛
𝑛=2
phân kì
IV. Chu i có d u b t kì
Lý thuy t : Chu i s có d u b t kì
ế
𝑈
𝑛
N
ếu
∑|
𝑈
𝑛
|
hi t thì =>
𝑈
𝑛
cũng hội t ( hi t tuy ệt đối)
Ví d : :
1, Xét s h i t c
a chu i:
𝑛
2
𝑛
𝑛=1
. (−1)
𝑛
Ta xét chu
i
|
𝑛
2
𝑛
. (−1)
𝑛
|
𝑛=1
=
𝑛
2
𝑛
𝑛=1
Ta th y chu i
𝑛
2
𝑛
𝑛=1
là chu i s dương
Xét : lim
𝑛→∞
(
𝑛+1
2
𝑛+1
:
𝑛
2
𝑛
) = lim
𝑛→∞
𝑛+1
2𝑛
=
1
2
<1
v
y chui
𝑛
2
𝑛
𝑛=1
h i t => chu i
𝑛
2
𝑛
𝑛=1
. (−1)
𝑛
hi t tuy i ệt đố
V. chui đan du
có d ng:
(−1)
𝑛
𝑛=1
.𝑎
𝑛
hi t khi chu i gi m và gi i h n = 0
Nguyễn Đức Tài
5
0 𝑎
𝑛+1
𝑎
𝑛
lim
𝑛→∞
𝑎
𝑛
= 0
VD: xét s h i t c a chu i
(−1)
𝑛
.
𝑛−2
𝑛
2
+2
𝑛=1
u
n
=
𝑛−2
𝑛
2
+2
ta có lim
𝑛→∞
𝑛−2
𝑛
2
+2
= 0
mà u > u
n n+1
:
𝑛−2
𝑛
2
+2
>
𝑛−1
(𝑛+1) +2
2
<=> n
2
-3n -4 > 0
<=> n>4
vy chui gim khi n>4
=> chu i h i t
VI. Chu a ỗi lũy thừ
chu
ỗi lũy thừa có dng:
𝑎 . 𝑥
𝑛
𝑛
𝑛=1
t
ng quát :
𝑎 . (𝑥 𝑥 )
𝑛 0
𝑛
𝑛=1
Nếu lim
𝑛→∞
|
𝑎
𝑛+1
|
|
𝑎
𝑛
|
= p hoc lim
𝑛→∞
|
𝑎
𝑛
|
𝑛
= p
thì bán kính h i t R =
1
𝑝
khong h i t là (-R ; R ), xét x = ± R
VD: tìm mi n h i t c a chu ỗi hàm sau đây:
2
𝑛
( )
𝑛+1
2
𝑛=1
(x-1)
𝑛
đặ
t y = x 1 ta đc
2
𝑛
( )
𝑛+1
2
𝑛=1
𝑦
𝑛
Nguyễn Đức Tài
6
𝑎
𝑛
=
2
𝑛
( )
𝑛+1
2
; 𝑎
𝑛+1
=
2
𝑛+1
( )
𝑛+2
2
lim
𝑛→∞
|
𝑎
𝑛+1
|
|
𝑎
𝑛
|
= lim
𝑛→∞
|
2
𝑛+1
( )
𝑛+2
2
|
|
2
𝑛
( )
𝑛+1
2
|
= lim
𝑛→∞
(
2.2
𝑛
(𝑛+2)
2
:
2
𝑛
(𝑛+1)
2
) = lim
𝑛→∞
(
2.(𝑛+1)
2
(𝑛+2)
2
)
ta có : khi n (𝑛 + 1)
2
~ 𝑛
2
(𝑛 + 2)
2
~ 𝑛
2
khi n
=> lim
𝑛→∞
(
2.(𝑛+1)
2
(𝑛+2)
2
) lim =
𝑛→∞
(
2.𝑛
2
𝑛
2
) = 2
=> Bán kính h i t R =
1
2
=> kho ng h i t là (-
1
2
;
1
2
)
xét y =
−1
2
ta có:
2
𝑛
( )
𝑛+1
2
𝑛=1
.
(−1)
𝑛
2
𝑛
chui gi m và gi i h n = 0 => chu i hi t
xét y =
1
2
ta có:
2
𝑛
( )
𝑛+1
2
𝑛=1
.
1
2
𝑛
ta có
1
( )
𝑛+1
2
~
1
𝑛
2
khi n
1
𝑛
2
𝑛=1
h i t =>
2
𝑛
( )
𝑛+1
2
𝑛=1
.
1
2
𝑛
h i t
T
đó ta có miền hi t: -
1
2
y
1
2
<=>
-
1
2
x-1
1
2
<=>
1
2
𝑥
3
2
VD2 : tìm mi n h i t c a chu i sau:
3
𝑛
.𝑥
𝑛
√2
𝑛
𝑛=1
ta có: a
n
=
3
𝑛
√2
𝑛
lim
𝑛→∞
𝑎
𝑛
𝑛
= lim
𝑛→∞
3
𝑛
√2
𝑛
𝑛
=
3
2
=> R =
2
3
Nguyễn Đức Tài
7
khong h i t c a chu ỗi đã cho là:
(-
2
3
;
2
3
)
t
i x = -
2
3
ta có chui
(−1)
𝑛
𝑛=1
. chu i này phân kì vì lim # 0
t
i x =
2
3
ta có chui
1
𝑛
𝑛=1
. chui này phân kì vì lim # 0
v
y mi n h i t c a chu i là (-
2
3
;
2
3
)
VD3: tìm mi n h i t c a chu
i
𝑛! 𝑥
𝑛
𝑛=1
a
n
= n!
=> lim
𝑛→∞
|
𝑎
𝑛+1
𝑎
𝑛
| = lim
𝑛→∞
|
( )
𝑛+1 !
𝑛!
| lim =
𝑛→∞
(n+1) =
=> R =
1
= 0 v y chu i t t i x = 0 ỗi đã cho hộ
VD4: tìm mi n h i t c a chu
i
(−1)
𝑛
.
𝑥
𝑛
𝑛!
𝑛=1
a
n
= (−1)
𝑛
.
1
𝑛!
lim
𝑛→∞
|
𝑎
𝑛+1
𝑎
𝑛
| lim =
𝑛→∞
|
−1
𝑛+1
( )
𝑛+1 !
−1
𝑛
.
1
𝑛!
| lim =
𝑛→∞
𝑛!
( )
𝑛+1 !
= lim
𝑛→∞
1
𝑛+1
= 0
=> R =
1
0
=
vy mi n h i t c a chu i là(- ) ∞; +∞

Preview text:

Nguyễn Đức Tài
CHUI S I. Định nghĩa
Tổng vô hạn của dãy số thực: S ∞ ỗ ố
n = u1+ u2 +….+ un = ∑𝑛=1 𝑈𝑛 là 1 chu i s Nếu lim 𝑆 ằ ố ữ ạ ỗ ộ ụ ề ổ
𝑛→∞ 𝑛 = S là 1 h ng s h u h n thì chu i h i t v S và có t ng là S Nếu lim 𝑆 ỗ
𝑛→∞ 𝑛 = ±∞ thì chu i phân kì Lưu ý:
∑∞𝑛=1 𝑞𝑛 hội tụ khi |𝑞| <1 và phân kỳ khi |𝑞| ≥ 1 ∑∞𝑛=1 1 ụ 𝛼 ỳ 𝛼 ≤
𝑛𝛼 , hội t khi > 1 và phân k khì 1 chuỗi ∑∞ 𝑛=1 𝑢𝑛 Nếu lim 𝑢 ặ ồ ạ ∑∞𝑛=1𝑢 phân kỳ
𝑛→∞ 𝑛 ≠ 0 ho c không t n t i thì thì 𝑛 Ví dụ: 6
xét sự hội tụ của chuỗi số 5 : 1 + 8 +12 + …..
Số hạng tổng quát của chuỗ 𝑛+3 i là : 4𝑛 𝑛+3 1 Ta có lim ≠ 𝑛→∞ 4𝑛 = 4 0 => ∑∞ 𝑛+3 𝑛=1 ỳ 4𝑛 phân k .
II. Các du hiu hi t ca chui s dương
A, Tiêu chun so sánh
0≤ 𝑎𝑛 ≤ 𝑏𝑛 ∀ n > 1 ∑∞ ∞
1 𝑏𝑛 hội tụ thì ∑1 𝑎𝑛 hội tụ ∑∞ ∞
1 𝑎𝑛 phân kì => ∑1 𝑏𝑛 phân kì Ví dụ: 1 Nguyễn Đức Tài
Xét sự hội tụ của chuỗi số: ∑ 𝑠𝑖𝑛2( 𝜋 ∞ 2𝑛) 𝑛=1 𝑛.2𝑛 𝑠𝑖𝑛2( 𝜋 1 1 Ta có: 0< 2𝑛)
𝑛.2𝑛 < 𝑛.2𝑛 < 2𝑛 ∀n ∈ [1;∞) mà : ∑ 1 ∞ ∞ 𝑛=1 ộ ụ 2𝑛 h i t => ∑ 𝑠𝑖𝑛2( 𝜋2𝑛)
𝑛=1 𝑛.2𝑛 cũng hội tụ.
B. Tương đương ∑∞ ∞
𝑛=1 𝑈𝑛 và ∑𝑛=1 𝑉𝑛 là 2 chuỗi số dương 𝑈
Và lim 𝑛 = K nếu K thuộc ( 0; +∞) thì 2 chuỗi cùng hội tụ hoặc phân kỳ 𝑛→∞ 𝑉𝑛 Ví dụ:
xét sự hội tụ của chuỗi: ∑∞ 2𝑛+2 𝑛=1 𝑛3+2 Ta thấy : ∑∞ 2𝑛+2 ∞ 𝑛=1
là chuỗi số dương và chuỗi ∑ 1 ỗi dương 𝑛3+2 𝑛=1 𝑛2 là chu 2𝑛+2 1 2𝑛3+2𝑛2 2𝑛3 và : lim ( ∈ +∞
𝑛→∞ 𝑛3+2 : 𝑛2 ) = lim 𝑛→∞ 𝑛3+2 = lim 𝑛→∞ 𝑛3 = 2 ( 0; ) Mà chuỗi ∑∞ 1 ∞
𝑛=1 hội tụ => chuỗi ∑ 2𝑛+2 𝑛2
𝑛=1 𝑛3+2 cũng hội tụ. Bài tập: 𝑛
1. Xét tính hội tụ của chuỗi : ∑∞
𝑛=1( √2 − 1)(1 − 𝑐𝑜𝑠 𝜋 ) √𝑛 1 1 √
𝑛 2 = 𝑒𝑙𝑛2 𝑛 = 𝑒𝑛𝑙𝑛2 𝜋 1 - cos ) √𝑛 = 2si𝑛2 ( 𝜋 2√𝑛
khi n → ∞ thì : 2si𝑛2 ( 𝜋 ) ~ . 𝜋 2 2. 𝜋 √𝑛 2√𝑛 2√𝑛 1
𝑒𝑛𝑙𝑛2 − 1 ~ 1 . 𝑙𝑛2 𝑛 𝑛 𝜋 ( √2 -1 )(1-cos . 𝜋 . 𝑙𝑛2 √𝑛) ~ 2. 𝜋 2√𝑛 2√𝑛. 1𝑛 2 Nguyễn Đức Tài 𝑛 mà ∑∞ 𝜋.𝜋.𝑙𝑛2 ∞ 𝑛=1 hội tụ => ∑𝑛= (
1 √2 − 1)(1 − 𝑐𝑜𝑠 𝜋 ) hội tụ 2𝑛2 √𝑛
C. Tiêu chun D’Alembert 𝑈 Xét chuỗi dương ∑ 𝑈 𝑛+1 𝑛 . Tính lim = D 𝑛→∞ 𝑈𝑛
Nếu D > 1 chuỗi phân kì
Nếu D < 1 chuỗi hội tụ Ví dụ:
Xét tính hội tụ của chuỗi : ∑∞ 𝑛 𝑛=1 2𝑛
Ta thấy chuỗi đã cho là chuỗi số dương 𝑛+1 1
Xét : lim ( 𝑛+1 : 𝑛 ) = lim 𝑛→∞ 2𝑛+1 2𝑛 𝑛→∞ 2𝑛 = 2 <1
vậy chuỗi đã cho hội tụ
D. Tiêu chun Cauchy
Lý thuyết: Xét chuỗi dương ∑ 𝑈 𝑛 𝑛 . Tính lim √𝑢 = D 𝑛→∞ 𝑛
Nếu D < 1 thì chuỗi hội tụ
Nếu D > 1 thì chuỗi phân kì Bài tập:
1, Xét tính hội tụ của chuỗi : ∑∞ (𝑛4+2𝑛2+1)𝑛 𝑛=1 (2𝑛4+3𝑛3+5)𝑛
Chuỗi đã cho là chuỗi số dương 𝑛 𝑛4+2𝑛2+1 1
Ta có : lim √ (𝑛4+2𝑛2+1)𝑛 = lim = 𝑛→∞ (2𝑛4+3𝑛3+5)𝑛 𝑛→∞ 2𝑛4+3𝑛3+5 2 <1
=> chuỗi đã cho là chuỗi hội tụ.
E. Tiêu chun tích phân 3 Nguyễn Đức Tài
f(x) dương, liên tục, giảm trên [a;∞) ∞ thì ∫ 𝑓(𝑥) ∞ 𝑎
và ∑𝑛=𝑎 𝑓(𝑛) cùng hội tụ hoặc cùng phân kì
VD: xét sự hội tụ của chuỗi ∑ 1 ∞ 𝑛=2 𝑛𝑙𝑛𝑛 1 xét f(x) = ∞ 𝑥𝑙𝑛𝑥 trên [2; ) f’(x) = 𝑙𝑛𝑥+1 - ∈ ∞
(𝑥𝑙𝑛𝑙𝑥)2 < 0 ∀ x [2; )
f(x) dương, liên tục trên [2;∞) ∞ 𝐴 Mà ta lại có: ∫ 1 2 𝑑𝑥 = lim ∫ 1 ∞ 𝑥𝑙𝑛𝑥 𝐴→∞ 2 dx = 𝑥𝑙𝑛𝑥 ∞ Vậy ∫ 1 ∞ 2 𝑑𝑥 𝑥𝑙𝑛𝑥 phân kì = > ∑ 1
𝑛=2 𝑛𝑙𝑛𝑛 phân kì
IV. Chui có du bt kì
Lý thuyết : Chuỗi số có dấu bất kì ∑ 𝑈𝑛
Nếu ∑|𝑈𝑛| hội tụ thì => ∑ 𝑈𝑛 cũng hội tụ ( hội tụ tuyệt đối) Ví dụ: :
1, Xét sự hội tụ của chuỗi: ∑∞ 𝑛 𝑛=1 . (−1)𝑛 2𝑛 Ta xét chuỗi ∑∞ ∞ 𝑛=1 | 𝑛 . (−1)𝑛| 2𝑛 = ∑ 𝑛 𝑛=1 2𝑛 Ta thấy chuỗi ∑ 𝑛 ∞ 𝑛=1 ỗ ố 2𝑛 là chu i s dương 𝑛+1 1
Xét : lim ( 𝑛+1 : 𝑛 ) = lim 𝑛→∞ 2𝑛+1 2𝑛 𝑛→∞ 2𝑛 = 2 <1 vậy chuỗi ∑∞ 𝑛 ∞
𝑛=1 hội tụ => chuỗi ∑ 𝑛 ụ ệt đố 2𝑛 𝑛=1 . (−1)𝑛 hội t tuy i 2𝑛
V. chui đan du có dạng: ∑∞ 𝑛=1(−1)𝑛.𝑎𝑛
hội tụ khi chuỗi giảm và giới hạn = 0 4 Nguyễn Đức Tài
0≤ 𝑎𝑛+1 ≤ 𝑎𝑛 và lim 𝑎 𝑛→∞ 𝑛 = 0
VD: xét sự hội tụ của chuỗi
∑∞𝑛=1(−1)𝑛. 𝑛−2 𝑛2+2 𝑛−2 un = 𝑛2+2 𝑛−2 ta có lim 𝑛→∞ 𝑛2+2 = 0 𝑛−2 𝑛−1 mà un > un+1 : 𝑛2+2 > (𝑛+1)2+2 <=> n2 -3n -4 > 0 <=> n>4
vậy chuỗi giảm khi n>4 => chuỗi hội tụ
VI. Chuỗi lũy thừa
chuỗi lũy thừa có dạng: ∑∞𝑛=1 𝑎 𝑛 𝑛. 𝑥
tổng quát : ∑∞𝑛=1 𝑎 𝑛 𝑛. (𝑥 − 𝑥0) |𝑎 𝑛 Nếu lim 𝑛+1| √|𝑎 = p 𝑛→∞ |𝑎 𝑛| 𝑛| = p hoặc lim 𝑛→∞ thì bán kính hội tụ 1 R = 𝑝
khoảng hội tụ là (-R ; R ), xét x = ± R
VD: tìm miền hội tụ của chuỗi hàm sau đây: ∑ 2𝑛 ∞ 𝑛=1 (x-1)𝑛 (𝑛+1)2
đặt y = x – 1 ta đc ∑∞ 2𝑛 𝑛=1 𝑦𝑛 (𝑛+1)2 5 Nguyễn Đức Tài 𝑎 2𝑛 2𝑛+1
𝑛 = (𝑛+1)2 ; 𝑎𝑛+1 = (𝑛+2)2 | 2𝑛+1 lim |𝑎𝑛+1| (𝑛+2)2| = lim ( 2.2𝑛 (2.(𝑛+1)2 𝑛→∞ |𝑎𝑛| = lim 𝑛→∞ | 2𝑛 𝑛→∞ (𝑛+2)2 : 2𝑛 (𝑛+1)2) = lim 𝑛→∞ (𝑛+2)2 ) (𝑛+1)2|
ta có : (𝑛 + 1)2 ~ 𝑛2 khi n → ∞
(𝑛 + 2)2 ~ 𝑛2 khi n → ∞
=> lim (2.(𝑛+1)2 ) = lim (2.𝑛2 ) = 2 𝑛→∞ (𝑛+2)2 𝑛→∞ 𝑛2 1 => Bán kính hội tụ 1 R = ả ộ ụ 1
2 => kho ng h i t là (-2;2) −1 (−1)𝑛 xét y = ∞ . 2 ta có: ∑ 2𝑛 𝑛=1 (𝑛+1)2 2𝑛
chuỗi giảm và giới hạn = 0 => chuỗi hội tụ 1 1 xét y = ∞ . 2 ta có: ∑ 2𝑛 𝑛=1 (𝑛+1)2 2𝑛 1 1 ta có → ∞ (𝑛+1)2 ~ 𝑛2 khi n 1 mà ∑ 1 ∞ ∞ 𝑛=1 ộ ụ ộ ụ 𝑛2 h i t => ∑ 2𝑛 𝑛=1 ( . 𝑛+1)2 2𝑛 h i t 1 1
Từ đó ta có miền hội tụ: - ≤ 2 y ≤ 2 1 1 <=> - ≤ ≤ 1
2 x-1 2 <=> 2 ≤ 𝑥 ≤ 32
VD2 : tìm miền hội tụ của chuỗi sau: ∑ 3𝑛.𝑥𝑛 ∞ 𝑛=1 √2𝑛 3𝑛 ta có: an = √2𝑛 lim √𝑛𝑎 𝑛 3 √2 = lim √ 3𝑛 = 𝑛→∞ 𝑛 𝑛→∞ √2𝑛 √2 => R = 3 6 Nguyễn Đức Tài
khoảng hội tụ của chuỗi đã cho là: √2 (- 3 ; √23 ) tại x = - √2 ∞ ỗ
3 ta có chuỗi ∑𝑛=1(−1)𝑛 . chu i này phân kì vì lim # 0 tại x = √2 ∞
3 ta có chuỗi ∑𝑛=1 1𝑛 . chuỗi này phân kì vì lim # 0
vậy miền hội tụ của chuỗ √2 i là (- 3 ; √23 )
VD3: tìm miền hội tụ của chuỗi ∑∞ 𝑛=1 𝑛! 𝑥𝑛 an = n! 𝑛+1 !
=> lim |𝑎𝑛+1| = lim |( ) | = lim(n+1) = ∞ 𝑛→∞ 𝑎𝑛 𝑛→∞ 𝑛! 𝑛→∞ 1 => R = ậ ỗi đã cho hộ ụ ạ ∞ = 0 v y chu i t t i x = 0
VD4: tìm miền hội tụ của chuỗi ∑∞ 𝑛=1 (−1)𝑛. 𝑥𝑛 𝑛! an = (−1)𝑛. 1𝑛! −1𝑛+1 lim |𝑎𝑛+1 | (𝑛+1) 𝑛! 1 = lim | ! | = lim 𝑛→∞ 𝑎𝑛 𝑛→∞ −1𝑛. 1 (𝑛+1)! = lim 𝑛+1 = 0 𝑛! 𝑛→∞ 𝑛→∞ 1 => R = 0 = ∞
vậy miền hội tụ của chuỗi là(- ∞; +∞) 7