-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập ôn tập Xác suất thống kê chương 3 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài 4: Cho biến ngẫu nhiên 𝑋 có hàm phân phối xác suất 𝐹(𝑥). Viết công thức tính 𝑃(𝑎 <𝑋 ≤ 𝑏) theo 𝐹(𝑥) với 𝑎 < 𝑏 là 2 số thực nào đó.(Nhân đây, nhắc lại rằng nếu 𝑋 là biễn ngẫu nhiên liên tục thì xác suất 𝑋 nhận giá trị tạimột điểm luôn bằng 0, do đó 𝑃(𝑎 < 𝑋 < 𝑏) = 𝑃(𝑎 ≤ 𝑋 ≤ 𝑏) = 𝑃(𝑎 < 𝑋 ≤ 𝑏) = 𝑃(𝑎 ≤𝑋 < 𝑏)).Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Xác suất thống kê (XSTK2022) 13 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Bài tập ôn tập Xác suất thống kê chương 3 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài 4: Cho biến ngẫu nhiên 𝑋 có hàm phân phối xác suất 𝐹(𝑥). Viết công thức tính 𝑃(𝑎 <𝑋 ≤ 𝑏) theo 𝐹(𝑥) với 𝑎 < 𝑏 là 2 số thực nào đó.(Nhân đây, nhắc lại rằng nếu 𝑋 là biễn ngẫu nhiên liên tục thì xác suất 𝑋 nhận giá trị tạimột điểm luôn bằng 0, do đó 𝑃(𝑎 < 𝑋 < 𝑏) = 𝑃(𝑎 ≤ 𝑋 ≤ 𝑏) = 𝑃(𝑎 < 𝑋 ≤ 𝑏) = 𝑃(𝑎 ≤𝑋 < 𝑏)).Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Môn: Xác suất thống kê (XSTK2022) 13 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:






Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48599919
Bài tập ôn tập Xác suất thống kê chương 3
Chương 3: Biến ngẫu nhiên
Thời gian soạn: Tháng 3/2023
Người soạn: Hoàng Thị Thanh Giang
Bài 1: Cho biến ngẫu nhiên 𝑍 chỉ số cuộc iện thoại gọi ến một tổng ài trong thời gian
21h30-22h có bảng phân phối xs như sau: 𝑍 1 2 3 4 5 6 7
𝑝 0.08 0.12 0.15 0.2 0.18 0.2 0.07
a/ Hãy tính kì vọng 𝐸(𝑍) và phương sai 𝐷(𝑍).
b/ Trung bình trong khoảng thời gian trên có bao nhiêu cuộc gọi ến?
Bài 2: Cho biến ngẫu nhiên 𝑋 chỉ số nhân viên nghỉ làm trong một ngày tại một phân
xưởng có bảng phân phối xác suất: 𝑋 0 1 2 3 𝑃 𝑝0 0,34 0,16 0,1
a/ Tính xs trong một ngày không có nhân viên nào nghỉ. b/
Tính 𝑃(𝑋 ≥ 1,2), 𝑃(𝑋 < 0,86), 𝑃(𝑋 ≤ −2). c/ Tính 𝐹(2,88), 𝐹(3).
Bài 3: Tìm hàm phân phối xác suất của bnn 𝑌 cho bởi bảng phân phối xs sau: 𝑌 - 1,2 0 2 𝑝 0,2 0,35 0,45
Bài 4: Cho biến ngẫu nhiên 𝑋 có hàm phân phối xác suất 𝐹(𝑥). Viết công thức tính 𝑃(𝑎
< 𝑋 ≤ 𝑏) theo 𝐹(𝑥) với 𝑎 < 𝑏 là 2 số thực nào ó.
(Nhân ây, nhắc lại rằng nếu 𝑋 là biễn ngẫu nhiên liên tục thì xác suất 𝑋 nhận giá trị tại
một iểm luôn bằng 0, do ó 𝑃(𝑎 < 𝑋 < 𝑏) = 𝑃(𝑎 ≤ 𝑋 ≤ 𝑏) = 𝑃(𝑎 < 𝑋 ≤ 𝑏) = 𝑃(𝑎 ≤ 𝑋 < 𝑏))
Bài 5: Cho biến ngẫu nhiên liên tục 𝑋 có hàm mật ộ xác suất là 30 − 𝑥 lOMoAR cPSD| 48599919 𝑓
a/ Viết công thức tính xs biến ngẫu nhiên 𝑋 nhận giá trị trong [a ; b] theo hàm mật ộ 𝑓(𝑥).
b*/ Tính 𝑃(15 ≤ 𝑋 ≤ 20). c*/ Tính 𝑃(𝑋 < 10).
Bài 6: Một người chuyên mua vịt con về ể nuôi với giá 5000 ồng/ con, khi lớn sẽ em bán.
Biết xác suất vịt sống ến khi bán ược là 0,9 và nếu bán ược thì giá sẽ là 120.000 ồng/con.
Nếu vịt chết thì tiền công chăm sóc là 30.000 ồng/ con và vịt sống cho ến khi bán thì tiền
công chăm sóc là 50.000 ồng/ con.
Gọi X là biến ngẫu nhiên chỉ số tiền lãi (tiền lời) khi mua 1 con vịt con về ể nuôi bán.
a/ X có thể nhận giá trị nào? b/ Lập bảng phân phối xác suất của X. c/ Tính
E(X), từ ó suy ra trung bình lãi bao nhiêu khi cho nuôi 1 con vịt con.
Bài 7: Một cửa hàng mỗi ngày làm 20 chiếc sandwich ể bán, chi phí làm ra là 32 000 ( ồng/ chiếc).
Nếu bán ược vào buổi sáng thì bán với giá 50.000 ( ồng/ chiếc), còn lại sẽ bán hết trong
buổi chiều với giá 40.000 ( ồng/ chiếc). Theo dõi trong nhiều ngày, người ta thấy bảng
phân phối xác suất của số chiếc sandwich bán ược vào buổi sáng 𝑋 là: 𝑋 12 13 14 𝑃 0,1 0,38 𝑝
a/ Hãy tính 𝑝 b/ Trung bình buổi sáng bán ược bao nhiêu chiếc sandwich?
c/ Gọi 𝑌 là số tiền cửa hàng lãi trong một ngày. Y có thể nhận các giá trị nào?
d/ Trung bình một ngày cửa hàng lãi bao nhiêu tiền?
Bài 8: Lớp của An và Vinh tổ chức bốc thăm may mắn. Mỗi người sẽ bốc ngẫu nhiên một
vé trong hộp ban ầu gồm 20 vé trắng và 5 vé xem phim ( không bỏ lại vé ã bốc vào hộp).
An ược bốc ầu tiên, sau ó ến Vinh. Gọi X là số vé xem phim mà hai bạn bốc ược. a/ Tính
xs cả hai ều bốc ược vé xem phim.
b/ Lập bảng phân phối xác suất của X. lOMoAR cPSD| 48599919
Bài 9: Tỉ lệ sinh viên biết ít nhất 3 ngôn ngữ ở một trường ại học là 22%. Gặp ngẫu nhiên
28 sinh viên trường trên.
a/ Tính xs có úng 5 sinh viên biết ít nhất 3 ngôn ngữ. b/ Trung
bình có bao nhiêu sinh viên biết ít nhất 3 ngôn ngữ? c/ Khả
năng nhất có bao nhiêu sinh viên biết ít nhất 3 ngôn ngữ?
Bài 10: Gieo ngẫu nhiên 8 ồng xu cân ối và ồng chất. Tính xs có úng 3 ồng xu xuất hiện mặt ngửa.
Bài 11: Một cửa hàng online cho biết trung bình cứ 50 ơn ặt hàng thì có 4 ơn bị trả lại. a/
Tỉ lệ ơn hàng bị trả lại trong số ơn ặt hàng là bao nhiêu? b/ Xét ngày nào ó có 36 ơn ặt
hàng. Tính xs có không quá 2 ơn trả lại hàng.
Bài 12 (kì 2-năm 2022-2023 bỏ phân phối Poisson, nên bỏ bài này): Giả sử biết số
cuộc iện thoại gọi ến một tổng ài từ 23h-24h là biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson (
Poát-xông) với kì vọng 𝜆 = 8.
a/ Trung bình có bao nhiêu cuộc gọi ến tổng ài từ 23h-24h? b/ Tính xs trong khoảng thời
gian từ 23h-24h có úng 6 cuộc iện thoại gọi ến tổng ài trên.
Bài 13 (kì 2-năm 2022-2023 bỏ phân phối Poisson, nên bỏ bài này): Cho biến ngẫu
nhiên 𝑍~𝑃(𝜆 = 3). Tính:
a/ Xs 𝑍 nhận giá trị không quá 2. b/ 𝐸(𝑍), 𝐸(−6𝑍).
Bài 14: Cho biến ngẫu nhiên 𝑋~𝑁(10; 0,25); 𝑌~𝑁(12,5 ; 0,49) .
a/ Tính xs 𝑃(9 ≤ 𝑋 ≤ 10,8); 𝑃(𝑋 > 8); 𝑃(𝑋 ≤ 11). b/ Tính kì
vọng 𝐸(𝑋 + 𝑌), 𝐸(4𝑌); 𝐸(3𝑋 − 𝑌).
c*/ Tính phương sai 𝐷(−5𝑋); 𝐷(𝑋 + 𝑌).
Cho biết 𝜙(1,6) = 0,9452 ; 𝜙(2) = 0,9773 ; 𝜙(4) = 1.
Bài 15: Giả sử biết trọng lượng của một loài linh trưởng khi trưởng thành là biến ngẫu
nhiên X có phân phối chuẩn với kì vọng bằng 32 kg và ộ lệch chuẩn bằng 2 kg. a/ Tính tỉ
lệ linh trưởng trưởng thành có trọng lượng từ 30 ến 35 kg. b/ Tính tỉ lệ linh trưởng trưởng
thành có trọng lượng trên 34 kg. lOMoAR cPSD| 48599919
c/ Chọn ngẫu nhiên 5 con linh trưởng trưởng trưởng thành. Trung bình có bao nhiêu con
có trọng lượng trên 34 kg trong 5 con ó.
Cho biết 𝜙(1) = 0,8413 ; 𝜙(1,5) = 0,9332.
Bài 16: Chiều cao của một loại cây A là một biến ngẫu nhiên tuân theo luật phân phối
chuẩn với chiều cao trung bình là 15,7 (𝑚) và phương sai 𝜎2 = 0,42 (𝑚2). Những cây cao
trên 16 (m) ược ánh dấu là cây loại 1. a/ Chọn một cây loại A bất kì, tính xác suất nó là cây
loại 1. b/ Chọn ngẫu nhiên 10 cây, tính xác suất có úng 3 cây loại 1. c***/ Người ta dự ịnh
chặt bỏ những cây quá thấp (có chiều cao không vượt quá chiều cao ịnh mức). Hãy tìm
chiều cao ịnh mức ể tỉ lệ cây bị chặt bỏ là 30%.
Cho biết 𝜙(0,75) = 0,7734 ; 𝜙(0,525) = 0,7.
Bài 17: Cho biết 2 biến ngẫu nhiên 𝑋, 𝑌 ( ơn vị: tấn/ha) chỉ năng suất của hai loại
ngô A, B ều có phân phối chuẩn, cụ thể 𝑋~𝑁(8,2 ; 0,22 ); 𝑌~𝑁(8,2 ; 0,312). Hỏi
nên ưa giống ngô nào vào trồng ại trà (trên diện rộng) nếu biết chất lượng của chúng ngang nhau?
Bài 18: Một nghiên cứu chỉ ra rằng, có 68% dân số thế giới có chỉ số IQ thuộc loại
trung bình tức là thuộc oạn [85 ; 115]. Hỏi trong một nhóm 200 người thì: a/ Xs có
từ 120 ến 150 có chỉ số IQ thuộc loại trung bình là bao nhiêu? b/ Có ít nhất 120
người có chỉ số IQ thuộc loại trung bình là bao nhiêu?
Cho biết 𝜙(2,1222) = 0,9831 ; 𝜙(2,4254) = 0,9923.
Bài 19: Tỉ lệ sản phẩm loại I, II trong kho là 3: 5. Lấy ngẫu nhiên 400 sản phẩm. Hỏi:
a/ Trung bình có bao nhiêu sản phẩm loại II. b/ Tính
xác suất có từ 200 ến 280 sản phẩm loại II. c/ Tính
xác suất có trên 250 sản phẩm loại II.
Cho biết 𝜙(3,0984) = 0,9991 ; 𝜙(0) = 0,5 ; 𝜙(𝑥) = 1 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ≥ 4. lOMoAR cPSD| 48599919
Bài 20 (kì 2-năm 2022-2023 bỏ phân phối Poison, nên bỏ bài này): Tỉ lệ người có lỗi
gen T nào ó trong cộng ồng là 0,03%. Hỏi trong một vùng có 12 000 người thì xác
suất có không quá một người có lỗi den T là bao nhiêu? ĐÁP SỐ
Bài 1. a/ 𝐸(𝑍) = 4.16 𝐷(𝑍) = 2,9344 b/ 4.16 Bài 2. a/ 0,4 b/ 0,26 0,4 0 c/ 0,9 0,9 0 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ≤ −1,2
0,2 𝑘ℎ𝑖 − 1,2 < 𝑥 ≤ 0 Bài 3. 𝐹(𝑥) = {
0,2 + 0,35 = 0,55 𝑘ℎ𝑖 0 < 𝑥 ≤ 2
0,2 + 0,35 + 0,45 = 1 𝑘ℎ𝑖 𝑥 > 2
Bài 4. 𝑃(𝑎 < 𝑋 ≤ 𝑏) = 𝐹(𝑏) − 𝐹(𝑎). Bài 5. a/ 𝑃(𝑎 ≤ 𝑋 ≤
𝑏) = ∫𝑎𝑏 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 b*/ = 0,15625 c*/ = 0,625
Bài 6. a/ - 35 000 và 65 000 ( ồng) b/ X - 35 000 65 000 p 0,1 0,9
c/ 55 000, suy ra trung bình lãi 55 000 ( ồng) Bài 7. a/ 0,52 b/ 13,42 chiếc
c/ 280 000, 290 000, 300 000 ( ồng)
d/ 294 200 ( ồng) Bài 8. a/ 1⁄30 = 0,0333 lOMoAR cPSD| 48599919 b/ X 0 1 2 p
Bài 9. a/ 0,1670 b/ 6,16 c/ 6 Bài 10. 0,21875
Bài 11. a/ 4/50=0,08 b/ 0,4420 Bài 12. a/ 8 b/ 0,1221
Bài 13. a/ 0,4232 b/ 3 và - 18 Bài 14. a/ 0,9225 1 0,9773 b/ 22,5 50 17.5 c*/ 6,25 0,74 Bài 15. a/ 0,7745 hay 77,45% b/ 0,1587 hay 15,87% c/ 0,7935 con
Bài 16. a/ 0,2266 b/ 0,2311 c***/ 15,49 (m)
Bài 17. Nên ưa giống ngô A vào trồng ại trà. Bài 18. a/ 0,9754 b/ 0,9923
Bài 19. a/ 250 b/ 0,9991 c/ 0,5 Bài 20. 0,1257