-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập thanh toán quốc tế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Mua USD bằng VND Ngân hàng bán USD và mua VND Ngân hàng áp dụng tỷgiá bán USD/VND= 15971Bán EUR lấy USD Ngân hàng mua EUR và bán USD Ngân hàng áp dụng tỷ giámua EUR/USD= 1,2692.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Xác suất thống kê (XSTK2022) 13 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Bài tập thanh toán quốc tế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Mua USD bằng VND Ngân hàng bán USD và mua VND Ngân hàng áp dụng tỷgiá bán USD/VND= 15971Bán EUR lấy USD Ngân hàng mua EUR và bán USD Ngân hàng áp dụng tỷ giámua EUR/USD= 1,2692.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Môn: Xác suất thống kê (XSTK2022) 13 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45476132
BÀI TẬP TỶ GIÁ CHÉO Câu 1:
GBP/VND= 1,7612 x 15.950 = 28091,14
EUR/VND= 1,2568 x 15.950 = 20045,96
AUD/VND= 0,7824 x 15.950 = 12479,28 CHF/VND= =¿ 11618,59 JPY/VND= =¿ 139,66 GBP/EUR= =¿1,401 GBP/AUD= =¿2,251 Câu 2:
Mua USD bằng VND Ngân hàng bán USD và mua VND Ngân hàng áp dụng tỷ giá bán USD/VND= 15971
Bán EUR lấy USD Ngân hàng mua EUR và bán USD Ngân hàng áp dụng tỷ giá mua EUR/USD= 1,2692
Bán USD lấy EUR Ngân hàng mua USD và bán EUR Ngân hàng áp dụng tỷ giá bán EUR/USD= 1,2712
Bán JPY mua USD Ngân hàng mua JPY và bán USD Ngân hàng áp dụng tỷ giá bán USD/JPY= 115,00
Mua GBP bằng USD Ngân hàng bán GBP và mua USD Ngân hàng áp dụng tỷ giá bán GBP/USD= 1,6600
Bán USD lấy AUD Ngân hàng mua USD và bán AUD Ngân hàng áp dụng tỷ
giá bán AUD/USD= 0,7924 Câu 3:
Khách hàng muốn mua 120,000 USD bằng VND
Ngân hàng áp dụng tỷ giá bán USD/VND là: 15871
Khách hàng muốn mua 120,000 USD bằng VND phải trả: 15871 x 120,000= 1904520 VND
Khách hàng muốn bán 960,000 EUR lấy USD
Ngân hàng áp dụng tỷ giá bán USD/EUR là: 0,8452 lOMoAR cPSD| 45476132
Khách hàng muốn bán 960,000 EUR lấy USD thì được: =¿1135,83 USD
Khách hàng muốn bán 92,500 USD lấy EUR
Ngân hàng áp dụng tỷ giá mua USD/EUR là: 0,8429
Khách hàng muốn bán 92,500 USD lấy EUR thì được: 0,8429 x 92,500= 77,97 EUR
Khách hàng muốn bán 12,358,000 JPY lấy USD
Ngân hàng áp dụng tỷ giá bán USD/JPY là: 115,00
Khách hàng muốn bán 12,358,000 JPY lấy USD thì được: =¿107,46 USD
Khách hàng muốn mua 28,320 GBP bằng USD
Ngân hàng áp dụng tỷ giá bán GBP/USD là: 1,6600
Khách hàng muốn mua 28,320 GBP bằng USD thì được: 1,6600 x 28,320= 47,0112 USD
Khách hàng muốn bán 56,900 USD lấy AUD
Ngân hàng áp dụng tỷ giá bán AUD/USD là: 0,6924
Khách hàng muốn bán 56,900 USD lấy AUD thì được: =¿ 82,18 AUD Câu 4: CHF/VND: Tỷ giá mua CHF/VND= =¿ 12532,62 Tỷ giá bán CHF/VND= =¿ 12649,24 EUR/VND:
Tỷ giá mua EUR/VND= 1,2218 x 15850= 19365,53
Tỷ giá bán EUR/VND= 1,2308 x 15871= 19534,03 GBP/VND:
Tỷ giá mua GBP/VND= 1,6568 x 15850= 26260,28
Tỷ giá bán GBP/VND= 1,6600 x 15871= 26344,2 AUD/VND:
Tỷ giá mua AUD/VND= 0,7652 x 15850= 12128,42
Tỷ giá bán AUD/VND= 0,7712 x 15871= 12239,72 GBP/AUD: lOMoAR cPSD| 45476132 Tỷ giá mua GBP/AUD= =¿2,148 Tỷ giá bán GBP/AUD= =¿2,169 AUD/EUR: Tỷ giá mua AUD/EUR= =¿ 0,6217 Tỷ giá bán AUD/EUR= =¿ 0,6312 EUR/JPY:
Tỷ giá mua EUR/JPY= 1,2218 x 111,9800= 136,82
Tỷ giá bán EUR/JPY= 1,2308 x 111,9828= 137,83 CHF/JPY: Tỷ giá mua CHF/JPY= =¿ 88,5427 Tỷ giá bán CHF/JPY= =¿ 89,2507 Câu 5:
a, Mua USD bằng VND Ngân hàng bán USD và mua VND Ngân hàng áp dụng tỷ
giá bán USD/VND: 17671 b, Bán EUR lấy USD Ngân hàng mua EUR và bán USD
Ngân hàng áp dụng tỷ giá mua EUR/USD: 1,2692 c, Bán USD lấy EUR Ngân
hàng mua USD và bán EUR Ngân hàng áp dụng tỷ giá bán EUR/USD: 1,2712 d,
Bán JPY lấy USD Ngân hàng mua JPY và bán USD Ngân hàng áp dụng tỷ giá bán
USD/JPY: 115,00 e, Bán GBP lấy USD Ngân hàng mua GBP và bán USD Ngân
hàng áp dụng tỷ giá mua GBP/USD: 1,6568 f, Bán USD lấy AUD Ngân hàng mua
USD và bán AUD Ngân hàng áp dụng tỷ giá bán AUD/USD: 0,7924