Bài tập phân tích tài chính - Thị trường tài chính | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội

Bài tập phân tích tài chính - Thị trường tài chính | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
69 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập phân tích tài chính - Thị trường tài chính | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội

Bài tập phân tích tài chính - Thị trường tài chính | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

57 29 lượt tải Tải xuống
BÀI TẬP PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Câu 1 Công ty có chu kỳ kinh doanh được rút ngắn nhưng chu kỳ vốn lưu động
bị kéo dài, điều
này cho biết …
a. Thời gian trả ền mua hàng kéo dài
b. Thời gian trả ền mua hàng kéo dài nhiều hơn so với mức rút ngắn chu kỳ kinh
doanh
c. Thời gian trả ền mua hàng rút ngắn
d. Thời gian trả ền mua hàng rút ngắn nhiều hơn so với mức rút ngắn chu kỳ kinh
doanh
Câu hỏi 2 Người cho vay, điển hình là ngân hàng thương mại quan tâm nhất đến
chỉ êu khả
năng sinh lời nào?
a. ROA
b. ROE
c. ROCE
d. EPS
Câu hỏi 3 Công ty thu được khoản ền phạt từ đơn vị khác do vi phạm hợp
đồng mua bán hàng
hóa, chỉ êu nào trên báo cáo kết quả kinh doanh biến động?
a. Giảm chi phí bán hàng
b. Tăng các khoản giảm trừ doanh thu
c. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
d. Tăng thu nhập khác
Câu hỏi 4 Trong các chỉ êu sau đây, chỉ êu nào không phả ảnh hiệu quả sinh n
lời của vốn?
a. ROA
b. ROI
c. ROS
d. ROE
Câu hỏi 5 Khoản mục nào không cùng nhóm với các khoản mục còn lại trên báo
cáo lưu chuyển
ền tệ?
a. Tiền thu do thanh lý tài sả ố địn c nh
b. Tiền thu lãi cho vay
c. Tiền thu do đi vay
d. Tiền thu do bán c ầu tưphiếu đ
Câu hỏi 6 Công ty chia cổ tức bằng cổ ếu sẽ ảnh hưởng đến những yếu tố phi
nào?
a. Tăng số ợng cổ ếu phát hành phi
b. Tăng giá cổ phiếu
c. Giả ủ sở hữum vốn ch
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7 Nguồn tài trợ vốn lưu động bao gồm thành phần nào sau đây?
a. Nợ vay ngắn hạn
b. Nợ dài hạn
c. V ủ sở hữun ch
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 8 Thuế TNDN hoãn lại phải trả phát sinh khi nào?
a. Phải loại ra khỏi báo cáo thuế các chi phí không được trừ
b. Được nhà nước cho dãn thuế TNDN phải nộp
c. Phân bổ một khoản chi phí nh thuế nhiều hơn phân bổ để nh kết quả kinh
doanh
d. Phân bổ một khoản thu nhập nh thuế ều hơn phân bổ để nh kết quả kinh nhi
doanh
Câu hỏi 9 Tiền thu hồi các khoản ền gửi có kỳ hạn trên 3 tháng ảnh hưởng như
thế nào đến
dòng ền trên báo cáo lưu chuyển ền tệ?
a. Tăng lưu chuyể ệ ròng hoạt động kinh doanhn tiền t
b. Tăng lưu chuyể ệ ròng hoạt động đầu tưn tiền t
c. Tăng lưu chuyể ệ ròng hoạt động tài chính (tài trợ)n tiền t
d. Không ả ởng đến dòng ền trên báo cáo lưu chuyểnh hư n ti n t
Câu 10 Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi không có những tác động nào sau
đây?
a. Tăng nợ ải trph
b. Giả ủ sở hữum vốn ch
c. Tăng dòng ền ròng hoạt động tài tr
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 11 Doanh nghiệp sử dụng nợ không hiệu quả sẽ tác động đến EPS và ROCE
như thế nào?
a. EPS giảm và ROCE giảm
b. EPS không biến động và ROCE giảm
c. EPS giảm và ROCE không biến động
d. EPS không biến động và ROCE không biến động
Câu 12 Cơ sở để phân loại nợ ngắn hạn và nợ dài hạn khi lập báo cáo tài chính
a. Thời hạn thanh toán các khoản nợ
b. Thời hạn thanh toán các khoả ợ nh từ ngày lập báo cáo tài chínhn n
c. Thời hạn thanh toán các khoả ợ nh từ ngày phát sinhn n
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 13 Doanh nghiệp có thể gia tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu bằng cách nào?
a. Mua lại cổ ếu của doanh nghiệp đã phát hànhphi
b. Nhậ ốn góp trự ủ sở hữun v c tiếp t ch
c. Đánh giá lại tài sản cố định
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14 Phát biểu nào sau đây là hợp lý?
a. Chi phí dự phòng không trự ếp làm tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanhc ti
b. Lợi nhuận giữ lại làm giảm dòng ề ạt động tài chínhn ho
c. Thu lãi cho vay làm tăng ngân lưu ròng hoạt động động kinh doanh
d. Tiền trả lãi vay làm giảm dòng ền hoạt động tài chính
Câu 15 Công ty được chia cổ tức bằng cổ ếu sẽ có tác động nào?phi
a. Tăng số ợng cổ ầu tư phiếu đ
b. Tăng doanh thu chưa thực hiện
c. Tăng giá trị đầu tư tài chính dài hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16 Một khoản ền chi có thể ảnh hưởng đến chỉ êu nào sau đây?
a. Tăng chi phí
b. Tăng tài sản phi ền tệ
c. Giảm nguồn vốn
d. Một trong ba trường hợp trên
Câu 17 Trích lập dự phòng nào không làm giảm tổng giá trị tài sản trên bảng cân
đối kế toán?
a. Dự phòng phải tr
b. Dự phòng phải thu khó đòi
c. Dự phòng giảm giá tồn kho
d. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Câu 18 Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh lớn hơn so với lợi nhuận sau thuế
trong trường hợp
nào sau đây?
a. Tăng chi phí phải tr
b. Tăng phải thu khách hàng
c. Tăng chi phí trả trước
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 19 Chỉ êu nào sau đây trên báo cáo kết quả kinh doanh liên quan đến dòng
ền hoạt động
tài chính (tài trợ) trên báo cáo lưu chuyển ền tệ?
a. Chi phí lãi vay
b. Giá vốn hàng bán
c. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Không có chỉ êu nào
Câu hỏi 20 Theo mô hình Dupont, ROE chịu tác động bởi tỷ suất lợi nhuận sau
thuế trên doanh
thu, hệ số đòn bẩy tài chính (equity mulplier) và …
a. Suất sinh lời trên tài sản
b. Chi phí sử dụng nợ bình quân sau thuế
c. Vòng quay tổng tài sản
d. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 1 Công ty có doanh thu thuần tăng (giảm) i% và hiệu quả ết kiệm chi phí
trực ếp không
đổi thì lợi nhuận gộp sẽ ến động như thế nào?bi
a. Tăng (giảm) i%.
b. Tăng (giả ằng mức tăng (giảm) doanh thu thuầm) b n.
c. Tăng (giả ằng mức tăng (giảm) doanh thu thuần nhân với i%.m) b
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu hỏi 2 Ngân lưu ròng từ ạt động kinh doanh (NOCF) có chị ảnh hưởng bởho u i
chi phí khấu
hao tài sản cố định không?
a. Có ả ởng thông qua khoả ết kiệm thuế từ ấu hao.nh hư n ti kh
b. Không ảnh hưởng
c. Có ả ởng, làm tăng NOCF bằng đúng chi phí khấu haonh hư
d. Câu a và c đều đúng
Câu hỏi 3 Khi xác định ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh theo phương pháp
gián ếp, biến
động vốn lưu động không nh đến yếu tố nào sau đây?
a. Phải thu cổ tức
b. Phải trả cổ tức
c. Phải thu về cho vay
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 4 Tiền thặng dư từ ạt động kinh doanh (NOCF lớn hơn 0) là nguồho n
ền đáp ứng nhu
cầu sử dụng ền nào sau đây?
a. Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Chi trả lãi ền vay
c. Chi trả nợ gốc vay
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5 Công ty thường xuyên có ền mặt dư thừa sẽ xuất hiện tác động nào
sau đây?
a. Tăng vòng quay tổng tài sản
b. Giảm suất sinh lời trên tài sản
c. Tăng hệ số đòn bẩy tài chính
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 6 Tiền lãi vay phát sinh trong kỳ ợc vốn hóa sẽ ảnh hưởng đến chi phí đư
nào trên báo cáo
kết quả kinh doanh?
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Chi phí tài chính
c. Chi phí khác
d. Không ả ưởng đến chi phính h
Câu hỏi 7 Lãi vay phát sinh làm giảm EBT vì lý do nào sau đây?
a. Lãi vay tạo ra lá chắn thuế
b. Lãi vay làm tăng chi phí tài chính
c. Lãi vay là chi phí được trừ khi nh thuế
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 8 Công ty thực hiện trích kh hao đối vớu i …
a. Tài sả ố định thuê tài chínhn c
b. Tài sả ố định vô hìnhn c
c. Bất động sả ầu tư cho thuên đ
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Chênh lệch giữa giá trị thị trường với giá trị sổ sách của vốn chủ sở
hữu được giải thích
bởi yếu tố nào sau đây?
a. Lợi thế thương mại, trình độ ản lý và văn hóa của công tyqu
b. Đặc trưng ngành nghề t động của công tyho
c. Hiệ ả sử dụng đòn bẩy tài chínhu qu
d. Không có chênh lệch giữa giá trị ị trường với giá trị sổ sách của vố ủ sở th n ch
hữu
Câu 10 Nếu chi phí phải trả đầu kỳ $30, phát sinh trong kỳ $100 và cuối kỳ $40
thì lợi nhuận
trước thuế trong kỳ ảm bao nhiêu liên quan chi phí phải trả?gi
a. $110
b. $100
c. $90
d. $10
Câu 11 Phát sinh thuế TNDN hoãn lại phải tr làm cho ...
a. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh < EAT
b. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh > EAT
c. EAT tăng
d. EAT giảm
Câu 12 Chính phủ quan tâm nhất đế ỉ êu lợi nhuận nào của công ty?n ch
a. Lợi nhuận sau thuế
b. Lợi nhuận trước thuế
c. Lợi nhuận chịu thuế
d. Lợi nhuận hoạt động ròng
Câu 13 Yếu tố nào không cấu thành lợi nhuận hoạt động tài chính?
a. Lãi (lỗ ừ bán cổ phiế ầu tư) t u đ
b. Lãi (lỗ) do chênh lệ ỷ giách t
c. Thu nhập cổ tức, lãi được chia
d. Lãi (lỗ) do bán tài sả ố địn c nh
Câu 14 Chia quỹ khen thưởng phúc lợi bằng ền sẽ không ảnh hưởng đến chỉ
êu nào sau đây
a. Lợi nhuận sau thuế
b. Nợ ngắn hạn
c. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 15 Lãi do chênh lệch tỷ giá hối đoái đã thực hiện thuộc ...
a. Lợi nhuậ ạt động tài chính, dòng ề ạt động kinh doanhn ho n ho
b. Lợi ận hoạt động kinh doanh chính, dòng ề ạt động kinh doanhnhu n ho
c. Lợi nhuận hoạt động tài chính, dòng ề ạt động tài chínhn ho
d. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính, dòng ề ạt động tài chínhn ho
Câu 16 Doanh nghiệp sử dụng … để mua tài sản cố định.
a. Lợi nhuận
b. Tiền
c. Khấu hao
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Vốn lưu động của công ty tăng có thể do tác động của yếu tố nào sau
đây?
a. Các khoản phải thu ng ạn tăngn h
b. Các khoản phải tr ạn tăngngắn h
c. Nợ vay ngắ ạn tăngn h
d. Câu a, b, c đều đúng
Câu 18 Tỷ lệ nguồn vốn dài hạn tài trợ vốn lưu động thực tế của doanh nghiệp
có thể ận giá trịnh
cao nhất là bao nhiêu?
a. 50%
b. 100%
c. Vô cực
d. Không có giá trị cao nhất
Câu 19 Khả năng thanh toán của công ty tốt hơn trong trường hợp nào?
a. Rút ng u kỳ kinh doanhn ch
b. Ngân lưu ròng hoạt động tài chính càng cao
c. Rút ngắn chu kỳ vốn lưu động trong kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Nếu công ty tuyên bố chia cổ tức bằng ền nhưng chưa thực hiện thì
điều gì xảy ra
sau đây trên bảng cân đối kế toán?
a. Tăng nợ ải trph
b. Tăng chi phí phải trả
c. Tăng doanh thu chưa thực hiện
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 1 Hệ số ả năng thanh toán nhanh sẽ ảm trong trường hợp nào sau đây?kh gi
a. Dùng ề ện có để mua hàng hóa kinh doanhn hi
b. Trả nợ vay dài hạn đến hạ ằng cách phát hành cổ phiếun b
c. Phát hành trái phiế ể mua tài sản cố địu đ nh
d. Trả lương cho người lao động bằng cách vay nợ ngắn hạn
Câu hỏi 2 Năm N, công ty có chi phí khấu hao nh thuế lớn hơn chi phí khấu hao
nh kết quả kinh
doanh do khác nhau về ời gian khấu hao, điều này sẽ làm biế ộng chỉ êu nào th n đ
trên báo cáo kết quả
kinh doanh?
a. Giảm chi phí thuế ện hành và giảm chi phí thuế hoãn lạihi
b. Giảm chi phí thuế ện hành và tăng chi phí thuế hoãn lạihi
c. Tăng chi phí thuế ện hành và giả chi phí thuế hoãn lạihi m
d. Tăng chi phí thuế ện hành và tăng chi phí thuế hoãn lạihi
Câu hỏi 3 Chênh lệch giá khi mua bán cổ phiế ỹ ảnh hưởng đế ợi nhuậnu qu n l
a. Lợi nhuận HĐKD chính
b. Lợi nhuận HĐ tài chính
c. Lợi nhuận khác
d. Không ả ởng đế ợi nhuậnnh hư n l
Câu hỏi 4 Tỷ lệ hoàn vốn (ROI) chị ảnh hưởng bởi yếu u tố nào sau đây?
a. Chi phí khấu hao
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 5 Vốn góp của chủ sở hữu có quan hệ như thế nào với vốn điều lệ?
a. Bằng
b. Nhỏ hơn
c. Nhỏ hơn hoặc bằng
d. Không có quan hệ gì
Câu hỏi 6 Nếu ROE thấp hơn chi phí sử dụng vố ủ sở hữu thì có thể dẫn ch n đến
tác động nào sau đây?
a. Giảm giá cổ ếu công typhi
b. Nhà đầu tư c ị thiệt hạiphiếu b
c. Giảm giá trị thị trường của vố ủ sở hữun ch
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7 Chu kỳ vốn lưu động trong kinh doanh (chu kỳ ngân quỹ) giả ẽ ảnh m s
hưởng đến các chỉ êu
nào sau đây?
a. Tăng nhu cầu vốn lưu động
b. Tăng suất sinh lời trên tài sản
c. Tăng chi phí sử dụng vốn
d. Tăng doanh thu
Câu hỏi 8 Nhu cầu vốn lưu động của toàn công ty có mối quan hệ như thế nào với
nhu cầ ốn lưuu v
động trong kinh doanh của công ty?
a. Lớn hơn
b. Nhỏ hơn
c. Bằng
d. Không có mối quan hệ gì
Câu hỏi 9 Lợi nhuận giữ lại là một thành phầ trên bảng cân đối kế toán.n của …
a. Tiền và các khoản tương đương ền
b. Tài sả ở dang dài hạnn d
c. Doanh thu chưa thực hiện
d. V ầu tư của chủ sở hữun đ
Câu 10 Công ty chi ền trả lãi vay đượ ốn hóa trong kỳ sẽ ảnh hưởng đến dòng c v
ền nào?
a. Dòng ề ạt động kinh doanhn ho
b. Dòng ề ạt động đầu tưn ho
c. Dòng ề ạt động tài trợ (tài chính)n ho
d. Không ả ởng đến dòng ềnnh hư
Câu 11 Theo quy đị ện hành, chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường củnh hi a
công ty được trình bày
trong tài liệu nào sau đây?
a. Báo cáo kiểm toán
b. Thuyết minh báo cáo tài chính
c. Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Bảng cân đối kế toán
Câu 12 Công ty có khoả “Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ trong n mục
tài sản ngắn hạn của
bảng cân đối kế toán cho biết điều gì sau đây?
a. Công ty là bên bán trái phiếu Chính phủ trong hợ ồng mua bán lạip đ
b. Công ty là bên mua trái phiếu Chính phủ trong hợ ồng mua bán lạip đ
c. Công ty được Chính phủ hỗ trợ phát hành cổ ể mua lại trái phiếuphiếu đ
d. Công ty được Chính phủ h ợ phát hành trái phiế ể mua lại cổ tr u đ phiếu
Câu 13 Một công ty có hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu bình quân năm nay cao hơn
năm trước cho biết
điều nào sau đây?
a. Đòn bẩy tài chính năm nay cao hơn năm trước
b. Rủi ro tài chính năm nay cao hơn năm trước
c. Đòn bẩy hoạt động năm nay cao hơn năm trước
d. Rủi ro kinh doanh năm nay cao hơn năm trước
Câu 14 Tỷ lệ nguồ ốn dài hạn tài trợ vốn lưu động là 100% cho biết điều gì?n v
a. Không có nợ vay ngắn hạn
b. Vốn lưu động ròng lớn hơn 0
c. Nợ ỏ hơn tài sảngắn hạn nh n ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 15 Tại sao hệ số khả năng thanh toán hiện thời cao nhưng công ty vẫn không
thể đả ảo khảm b
năng thanh toán tốt?
a. V ủ sở hữ ện có quá thấn ch u hi p.
b. Tài sả ạn có nh thanh toán kémn ngắn h
c. Tài sả ố định đã khấu hao hếtn c
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16 Nguồ ốn dài hạn không bao gồm yến v u tố nào?
a. Thuế TNDN hoãn lại phải trả
b. Quỹ đầu tư phát triển
c. Lợi nhuận chưa phân phối
d. Quỹ khen thưởng phúc lợi
Câu 17 Chi phí nào sau đây tạo ra khoả ết kiệm thuế thu nhập doanh nghiện ti p?
a. Chi phí lãi vay
b. Chi phí khấu hao
c. Chi phí ền lương
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 18 Doanh nghiệp lựa chọn thời gian khấu hao cho mục đích thuế căn cứ vào
đâu?
a. Thời gian hữu ích ước nh của tài sản cố định
b. Thời gian vay vố ể mua tài sản đ n cố định
c. Thời gian do Nhà nước quy định
d. Không có căn cứ nào
Câu 19 Thặng dư vốn c ần phát sinh trong trường hợp nào?ph
a. Bán cổ phiếu quỹ có chênh lệch giá bán với giá mua
b. Kinh doanh có lãi sau thuế
c. Giữ lại toàn bộ lợi nhuận
d. Phát sinh thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải tr
Câu hỏi 20 Với mục êu nhậ ện hiệu quả ết kiệm chi phí căn cứ báo cáo kến di t
quả kinh doanh, chủ
thể phân ch sẽ ến hành …
a. Phân ch cơ cấ ợi nhuậnu l
b. Phân ch theo chiều ngang
c. Phân ch theo chiều dọc
d. Kết hợp a, b, c với nhau
Câu 1
a. Chia lãi cho chủ sở hữu là 13.400 tỷ đồng
b. Lợi nhuận giữ lại là 13.400 tỷ đồng
c. Tiền thu do chủ sở hữu góp là 13.400 tỷ đồng
d. Câu a và c đều đúng
Câu hỏi 2 Lợi nhuận do thanh lý TSCĐ không ảnh hưởng đế ỉ êu nào?n ch
a. Lợi nhuận trước thuế từ ạt động kinh doanhho
b. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
c. Lợi nhuận trước thuế
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 3 Những giải pháp phổ ến nào giúp công ty có thể ết chỉ êu lợbi điều ti i
nhuận trước thuế trên
báo cáo tài chính?
a. Thay đổi khấu hao TSCĐ nh thuế
b. Thay đổi khấu hao TSCĐ theo kế toán
c. Thay đổi mức phân bổ chi phí trả trước nh thuế
d. Tất cả các giải pháp
Câu hỏi 4 Nhu cầu vốn lưu động tạm thời có đặc điểm nào sau đây?
a. Chỉ cần tài trợ bằng cách vay nợ ngắn hạn
b. Thay đổi theo mùa vụ
c. Liên tục biến động
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5 Tiền thu (chi) liên quan cổ ếu ưu đãi có điều khoả ắt buộc công ty phi n b
mua lại trong tương
lai thuộc dòng ền nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
a. Dòng ề ạt động tài chính (tài trợ)n ho
b. Dòng ề ạt động đầu tưn ho
c. Dòng ề ạt động kinh doanhn ho
d. Dòng ền nào tùy vào mục đích phát hành cổ ếu của công typhi
Câu hỏi 6
a. Chi phí trả trước giảm 430 và các khoản phải trả tăng 980
b. Chi phí trả trước tăng 430 và các khoản phải trả tăng 980
c. Chi phí trả trước giảm 430 và các khoản phải trả giảm 980
d. Chi phí trả trước tăng 430 và các khoản phải trả giảm 980
Câu hỏi 7 Trong điều kiện không thuế, trích lậ ự phòng đối với tài sả ẽ tác p d n s
động đến ngân lưu ròng
hoạt động kinh doanh như thế nào?
a. Không tác động
b. Giảm
c. Tăng
d. Tăng nếu trích lập dự phòng đối với phải thu, tồn kho
Câu hỏi 8 Tác động gián ếp của ROA đến ROE được đo lường bởi công thức D/E
kỳ nghiên cứu x
(ROA kỳ nghiên cứ – ROA kỳ gốc). Công thứ trên được xây dựng căn cứ phương u c
pháp nào?
a. Phương pháp thay thế liên hoàn
b. Phương pháp số chênh lệch
c. Phương pháp chỉ số
d. Phương pháp liên hệ cân đối
Câu hỏi 9 Công ty A có EPS năm N-1 là 4.000 đồng. Dự ến năm N, lợi nhuận sau ki
thuế tăng 40%, số
lượng cổ ếu lưu hành bình quân tăng 100% thì EPS là bao nhiêu? Giả địphi nh
không có cổ phiếu ưu đãi
và không trích quỹ khen thưởng phúc lợi.
a. 2.000 đồng
b. 3.500 đồng
c. 2.800 đồng
d. 5.600 đồng
Câu 10 Công ty sẽ ốn lưu động trong trường hợp nào sau đây?giảm v
a. Tăng thời gian tồn kho
b. Tăng thời gian thu ền bán hàng
c. Tăng thời gian trả ền mua hàng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 11 Chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh trong hệ ống báo cáo tài chính th
được phân loại theo
êu chí nào?
a. Nội dung kinh tế của chi phí (còn gọi là phân loại theo yếu tố)
b. Công dụng của chi phí (hay gọi là phân loại theo khoản mục)
c. Tính chất biế ộng của chi phí khi quy mô hoạt động biến đ n động
d. Không theo êu chí nào
Câu 12 Các khoản trích lậ ự phòng đối với tài sản có tác động nào sau đây?p d
a. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh bằng với khoả ập dự phòngn l
b. Làm giả ợi nhuận sau thuế bằng với khoản trích lập dự phòngm l
c. Làm giảm giá trị tài sả ằng với khoản trích lậ ự phòngn b p d
d. Làm tăng nguồn vố ằng với khoản trích lậ ự phòngn b p d
Câu 13 Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường của công ty XYZ ghi nhận tại
thuyết minh báo cáo
tài chính là 4 tháng, vì vậy tài sản dài hạn trên bảng cân đối kế toán có đặc điểm
như thế nào?
a. Thời gian luân chuyển giá trị trê thángn 12
b. Thời gian luân chuyển giá trị trên 8 tháng
c. Thời gian luân chuyển giá trị trên 4 tháng
d. Thời gian luân chuyển giá trị trên 2 tháng
Câu 14 Khoả ục nào sau đây luôn điều chỉnh giảm vố ủ sở hữn m n ch u?
a. Thặng dư vố n c phần
b. Cổ ếu quỹphi
c. Lợi nhuận chưa phân phối
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 15 Yế ố nào tác động đến giá thành sản xuất sảu t n phẩm?
a. Tiền lương của ban giám đốc công ty
b. Chi phí quảng cáo, ếp thị sản phẩm
c. Chi phí khấu hao phân xưởng sản xuất
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16 Thời gian thu ền bán hàng không ả ởng đế ỉ êu nào sau đây?nh hư n ch
a. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
b. Chu kỳ vốn lưu động
c. Chu kỳ kinh doanh
d. T ất lợi nhuận sau thuế trên doanh thusu
Câu 17 Công ty thực hiện chuyể ổi trái phiếu thành cổ ếu sẽ làm biế ộng n đ phi n đ
hệ số tài chính nào sau
đây?
a. Vòng quay tổng tài sản
b. T ất lợi nhuận hoạt động ròng trên doanh thusu
c. Hệ số ả năng thanh toán lãi vaykh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 18 Chi ề ả lại vốn góp cho chủ sở hữ ẽ ả ng đế dòng ền như n đ tr u s nh hư n
thế nào?
a. Giảm dòng ền kinh doanh và tăng dòng ền tài trợ (tài chính)
b. Giảm dòng ền kinh doanh
c. Giảm dòng ền tài trợ (tài chính)
d. Tăng dòng ền đầu tư
Câu 19 Mức tác động trự ủa ROA đếc tiếp c n bi n đế ộng ROE được xác định theo
phương pháp nào?
a. Phương pháp số chênh lệch
b. Phương pháp thay thế liên hoàn
c. Phương pháp chỉ số
d. Phương pháp liên hệ cân đối
Câu hỏi 20 Không có nợ thuê tài chính, chênh lệch ền thu do đi vay và ền chi trả
nợ vay trên báo cáo
lưu chuyể ền tệ tương đương với khoản chênh lệch nào trên bảng cân đối kế n ti
toán?
a. Chênh lệch ền và các khoản tương đương ền cuối kỳ so với đầu kỳ
b. Chênh lệch các khoả ải trả ối kỳ so với đần n ph cu u kỳ
c. Chênh lệch các khoả ợ vay ngắn hạn cuối kỳ so với đần n u kỳ
d. Chênh lệch các khoả ợ vay ng ạn và dài hạn cuối kỳ so với đần n n h u kỳ
Câu 1 Chi phí lãi vay không ảnh hưởng đế ỉ êu nào sau đây?n ch
a. Suất sinh lời trên tài sản (ROA)
b. Tỷ lệ hoàn vốn (ROI)
c. T ất lợi nhuận trước thuế trên doanh thusu
d. Câu a và ều đúngb đ
Câu hỏi 2 Không có số dư ngoại tệ ối kỳ, ền cuối kỳ bằng ề ỳ cộng vớcu n đ u k i
ngân lưu ròng nào
sau đây? (I) Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh; (II) Ngân lưu ròng hoạt động
đầu tư; (III) Ngân lưu
ròng hoạt động tài trợ (tài chính)
a. (I)
b. (II)
c. (III)
d. (I) + (II) + (III)
Câu hỏi 3 Công ty hủy c ếu quỹ, khoản chênh lệch cao hơn của giá mua lại so phi
với mệnh giá sẽ làm
thay đổi chỉ êu nào trên báo cáo tài chính?
a. Lợi nhuậ ạt động tài chính tăngn ho
b. Lợi nhuận hoạt động tài chính giảm
c. Thặng dư vố n c phần tăng
d. Thặng dư vố n c phần giảm
Câu hỏi 4 Yế ố nào sau đây tác động ngượ ốn lưu động?u t c chiều đến v
a. Các khoản phải thu ngắn hạn
b. Chi phí phải trả ngắn hạn
c. Chi phí trả trước ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5 Một công ty có lợi nhuận sau thuế năm nay cao hơn năm trước, kết luận
nào sau đây là p
hợp?
a. Hiệ ả kinh doanh năm nay cao hơn năm trướcu qu
b. Kết quả kinh doanh năm nay cao hơn năm trước
c. Khả năng chia lãi cho chủ sở hữu năm nay cao hơn năm trước
d. Hiệ ả đầu tư năm nay cao hơn năm trướcu qu
Câu hỏi 6 Thời gian thu ền bán hàng phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Quy mô bán chịu
b. Thời gian bán chịu
c. Lợi thế sản phẩm
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7 Giả sử các yế ố khác không đổi và tài sảu t n ng n h n bằng với nợ ngắn
hạn, điều nào sau đây
không ảnh hưởng đế ệ số ả năng thanh toán nhanh?n h kh
a. Thanh lý tài sản cố định và thu về ền mặt
b. Sử dụng ền hiện có để mua hàng tồn kho
c. Sử dụng ền hiện có để trả nợ ng ạnn h
d. Thu đượ ừ các khoản phải thu ngc tiền t n hạn
Câu hỏi 8 Tài sản ngắ ạn không bao g ố nào sau đây?n h m yếu t
a. Thuế giá trị gia tăng chưa được khấu trừ
b. Hàng hóa chậm luân chuyển
c. Tài sản thuế TNDN hoãn lại
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 9 Trích khấu hao trong kỳ làm cho NOCF lớn hơn EAT vì khấu hao là ...
a. Chi phí phải tr
b. Chi phí nhưng không thực chi ền
c. Chi phí đã thực chi ền
d. Chi phí không được trừ khi nh thuế
Câu 10 Chỉ êu nào không thuộc dòng ền hoạt động tài trợ (tài chính) trên báo
cáo lưu chuy ền tệ?n ti
a. Tiền chi trả nợ gốc vay
b. Tiền chi trả lãi vay
c. Tiền chi mua cổ phiếu quỹ
d. Tiền chia lãi cho chủ sở hữu
Câu 11 Yế ố nào sau đây tác động đến EPS nhưng không tác động đến ROCE?u t
a. Đòn bẩy tài chính
b. Đòn bẩy hoạt động
c. Vòng quay tổng tài sản
d. Số ợng cổ ếu thường lưu hành bình quân phi
Câu 12 Phát biểu nào sau đây là hợp lý?
a. Các khoản phải tr ẽ làm tăng nhu cầ ử dụng vốngiảm s u s
b. Tài sả ạn tăng sẽ làm tăng vốn lưu động ròngn ngắn h
c. Chia cổ tứ ằng cổ ẽ làm giảm vố ủ sở hữuc b phiếu s n ch
d. Chi phí lãi vay tăng làm ROA tăng
Câu 13 Lợi nhuậ ạt động ròng (Net operang income, NOI) không chịn ho u ảnh
hưởng bởi yếu tố nào
sau đây?
a. Chi phí lãi vay
b. Chi phí thuế TNDN
c. Chi phí hoạt động kinh doanh chính
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 14 Công ty chia cổ tứ ằng cổ phiế ẽ ảnh hưởng đế ỉ êu nào?c b u s n ch
a. Tổng tài sản tăng
b. V ủ sở hữu tăngn ch
c. Vốn góp của chủ sở hữu tăng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 15 Công ty bị mất cân đối tài chính trong trường hợp nào sau đây?
a. Tài sả ạn > nguồn ngắn h n v n ng hạnn
b. Tài sả ạn < nguồn ngắn h n v n ng nn h
c. Tài sản dài hạn < nguồ ốn dài hạnn v
d. Tài sản dài hạn > nợ dài hạn
Câu 16 Công ty trích khấu hao tài sả ố đị ằm mục đích gì?n c nh nh
a. Thu hồi vố ầu tưn đ
b. Tạo nguồn trả nợ vay
c. Xác định kết quả kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Đâu là hệ số tài chính dành riêng cho công ty cổ phần?
a. ROE
b. EPS
c. ROCE
d. P/E
Câu 18 Năm N, công ty có chi phí phát sinh nhưng không được trừ khi nh thuế,
điều này sẽ làm biến
động chỉ êu nào trên báo cáo kết quả nh doanh?ki
a. Chi phí thuế ện hành giảm và chi phí thuế hoãn lại tănghi
b. Chi phí thuế ện hành tăng và chi phí thuế hoãn lại giảmhi
c. Chi phí thuế ện hành giảm và chi phí thuế hoãn lại không biếhi n động
d. Chi phí thuế ện hành tăng và chi phí thuế hoãn lại không biếhi n động
Câu 19 Biế ộng giả ủa chỉ êu nào sau đây dẫ ến chủ nợ đánh giá là thông n đ m c n đ
n ch cực?
a. Hệ số ả năng thanh toán lãi vaykh
b. Tỷ số nợ
c. Vòng quay tồn kho
d. Suất sinh lời trên tài sản
Câu hỏi 20 Cổ đông thường quan tâm nhất đế ỉ êu nào sau đây?n ch
a. T ất lợi nhuận sau thuế trên doanh thusu
b. Hệ số ả năng thanh toán lãi vaykh
c. Tỷ lệ chi phí thuế trên lợi nhuận trước thuế
d. Suất sinh lời trên vố ủ sở hữun ch
Câu 1 Công ty ết kiệm chi phí quảng cáo ếp thị sẽ có ảnh hưởng nào sau đây?
a. Giảm giá thành sản xuất sản phẩm
b. Tăng lợi nhuận gộp
c. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
d. Giảm chi phí hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 2 Công ty điề ỉnh cơ cấu nợ ải trả, điều này có thể tác động làm thay u ch ph
đổi chỉ êu nào sau
đây?
a. Suất sinh lời trên tài sản
b. Chi phí sử dụng nợ
c. Hệ số đòn bẩy tài chính (equity mulplier)
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 3
a. Mứ ộng vốn lưu động do thời gian trả ền mua hàngc biến đ
b. Mứ ộng vốn lưu động do thời gian thu ền bán hàngc biến đ
c. Mứ ộng vốn lưu động do chu kỳ vốn lưu độc biến đ ng
d. Mứ ộng vốn lưu động do quy mô hoạt động kinh doanhc biến đ
Câu hỏ 4 Ngân lưu ròng hoạt động tài chính âm có ý nghĩa gì?i
a. Công ty đã trả bớt nợ vay
b. Công ty đã chia lợi nhuận cho chủ sở hữu
c. Công ty đã mua lại cổ ếu quỹphi
d. Công ty không cần huy động thêm vố ừ bên ngoàin t
Câu hỏi 5 Cổ tức thu đượ ủa giai đoạn trước ngày đầu tư từ ứng khoán kinh c c ch
doanh sẽ ảnh hưởng
đến chỉ êu nào?
a. Giá trị ứng khoán kinh doanhch
b. Dòng ề ạt động đầu tưn ho
c. Lợi nhuận hoạt động tài chính
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 6 Trích lập dự phòng tổn thất đầu tư tài chính được nh vào dòng ền
nào trên báo cáo lưu
chuyển tiền tệ?
a. Dòng ề ạt động kinh doanhn ho
b. Dòng ề ạt động đầu tưn ho
c. Dòng ề ạt động tài chính (tài trợ)n ho
d. Không nh vào dòng ền
Câu hỏi 7 Doanh nghiệp thự ện mua cổ ếu quỹ ục đích gì?c hi phi nhằm m
a. Tăng vốn góp của chủ sở hữu
b. Điề ết giá cổ u ti phiếu
c. Cơ cấ ại danh mụ ầu tưu l c đ
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 8 Vốn lưu động tăng bằng vốn lưu động ròng tăng, điều nào sau đây là
đúng?
a. Nợ ngắn h n đạn không biế ộng
b. Nợ vay ngắ ạn không biến h n động
c. Nợ dài hạn không biến động
d. Nợ vay dài hạn không biến động
Câu hỏi 9 Chu kỳ vốn lưu động là …
a. Thời gian của một vòng quay vốn lưu động
b. Thời gian từ lúc tr ền mua hàng cho đến khi thu ền bán hàng
c. Thời gian phát sinh nhu cầu vốn lưu động trong kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 Doanh nghiệp không có tài trợ cho vốn lưu động bằng nợ vay ngắn hạn
trong trường hợp nào?
a. Vốn lưu động ròng lớn hơn 0
b. Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0
c. Vốn lưu động ròng lớn hơn 0 và bằng vốn lưu động
d. Vốn lưu động ròng lớn hơn 0 và bằng các khoản phải trả ngắn hạn
Câu 11 Lợi nhuận trước thuế từ ạt động kinh doanh không bao gồ ố nào ho m yếu t
sau đây?
a. Lãi (lỗ ừ bán cổ phiế ầu tư) t u đ
b. Lãi (lỗ) do chênh lệ ỷ giá đã thực hiệnch t
c. Thu nhập cổ tức, lãi được chia
d. Lãi (lỗ) do đánh giá lại tài sản khi góp vốn vào đơn vị khác
Câu 12 Dòng ền hoạt động tài chính có đặc điểm nào sau đây?
23
a. Không liên quan đến các chỉ êu thu nhập và chi phí
b. Liên quan đến các khoản lãi (lỗ ạt động đầu tư tài chính) t ho
c. Liên quan đến các khoả ợi nhuận được chia từ ệc góp vốn vào đơn vị khácn l vi
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 13 Các yếu t êu sau đây được ghi nhận là tài sản trên bảng cân đối kế được n
toán ngoại trừ ...
a. Người mua trả ền trước
b. Trả ền trước cho người bán
c. Chi phí trả trước
d. Chi phí xây dựng cơ bả ở dangn d
Câu 14
a. Phương pháp thay thế liên hoàn
b. Phương pháp số chênh lệch
c. Phương pháp chỉ số
d. Phương pháp liên hệ cân đối
Câu 15 Nếu chi phí phải trả đầ ỳ $30, phát sinh trong kỳ $100 và cuối kỳ $40 thì u k
ngân lưu ròng hoạt
động kinh doanh trong kỳ ảm bao nhiêu liên quan chi phí phải trả?gi
a. $110
b. $100
c. $90
d. $10
Câu 16 Doanh nghiệp có thể gia tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh bằng
cách nào sau đây?
a. Gia tăng vay nợ ngân hàng
b. Gia tăng vốn góp trự ủ sở hữuc tiếp t ch
c. Gia tăng các khoản phải trả người bán
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Công ty phát hành cổ phiếu ưu đãi và nh vào nợ dài hạn trên bảng cân
đối kế toán trong
trường hợp nào
a. Không trả cổ tức cho cổ ếu ưu đãiphi
b. Tiền thu đượ ử dụng để c s trả nợ vay dài hạn trước hạn
c. Có cam kết mua lại bắt buộc sau một thời gian nhất định
d. Không tồ ại trường hợp phát hành cổ ếu ưu đãi và nh vào nợ dài hạnn t phi
Câu 18 Phát biểu nào sau đây là hợp lý khi nói về vốn lưu động ròng?
a. Không có êu chuẩn đánh giá
b. Không thể xác định nếu không có thuyết minh báo cáo tài chính
c. Là phần chênh lệch giữa nguồ ốn dài hạ ới tài sản dài hạnn v n v
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 19 Công ty có phải trả cổ tức phát sinh trong trường hợp nào sau đây?
a. Chia cổ tứ ằng cổ c b phiếu
b. Quyết định chia cổ tứ ằng ền nhưng cổ đông chưa nhậnc b
c. Nguồ ền chia cổ tức không phải từ ạt động kinh doanhn ti ho
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Ý kiến nào sau đây đúng khi nói về lợi nhuận chưa phân phối?
a. Có thể ận giá trị dương hoặc âmnh
b. Không phải là lợi nhuận giữ lại
c. Là một thành phần của vốn chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 1 ROE khác với ROA có thể do yế ố nào sau đây?u t
a. Chi phí lãi vay
b. Thuế suất thuế thu nhập DN
c. Thuế suất thuế giá trị gia tăng
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 2 Một công ty 100% vố ầu tư nước ngoài, đang đượ ởng chế độ n đ c hư
miễn giảm thuế thu nhập
doanh nghiệp, biện pháp nào sau đây sẽ giúp chủ đầu tư thu hồi vốn nhanh?
a. Khấu hao nhanh đối với tài sả ố địn c nh
b. Khấu hao chậm đối với tài sả ố địn c nh
c. Tăng chi phí quảng cáo, ếp thị
d. Không đồng ý biện pháp nào kể trên
Câu hỏi 3 Nguồ ốn đáp ứng nhu cầ ử dụng vố ủa doanh nghiệp có thể là …n v u s n c
a. Tiề ện cón hi
b. V ủ sở hữ ện cón ch u hi
c. Quỹ đầu tư phát triể ện cón hi
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 4 Vốn lưu động chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
a. Vốn lưu động ròng
b. Nợ vay ngắn hạn
c. Các khoản phải trngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5 Khi phát sinh thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả, sẽ ảnh
hưởng đế ỉ êu nào saun ch
đây?
a. Giả ổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệpm t
b. Tăng tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tăng nợ ải trph ngắn hạn
d. Tăng nợ ải trả dài hạnph
Câu hỏi 6 Chênh lệch ROI với lãi suất vay cho biết điều gì?
a. Mứ ộng lợi nhuận sau thuế do sử dụng 100 đồng vốn vayc biến đ
b. Mứ ộng lợi nhuận trước thuế do sử dụng 100 đồng vốn vayc biến đ
c. Mứ ộng lợi nhuận hoạt động ròng do sử dụng 100 đồng vốn vayc biến đ
d. Chênh lệch ROI với lãi suất vay không có ý nghĩa
Câu hỏi 7 Công ty mua c ếu quỹ sẽ có ả ởng nào sau đây?phi nh hư
a. Tăng vố ủ sở hữun ch
b. Tăng dòng ền chi của hoạt động tài chính
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động đầu
d. Giả ốn góp của chủ sở hữum v
Câu hỏi 8 Chi phí lãi vay phát sinh sẽ ảnh hưởng đế ợi nhuận trước thuế vì ...n l
a. Tăng giá thành sản xuất
b. Tăng chi phí tài chính
c. Tăng khoả ết kiệm thuến ti
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Công ty chia cổ tứ ằng ề ẽ ả ởng đế ỉ êu nào?c b n s nh hư n ch
a. Giảm tiền
b. Giảm ngân lưu ròng hoạt động tài chính
c. Giả ổng tài sảnm t
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 Phát biểu nào sau đây là hợp lý?
a. Mọi trường hợp gia tăng sử dụng nợ đều làm tăng ROE
b. Tách (hoặc gộp) cổ ẽ làm biế ộng ROEphiếu s n đ
c. Lá chắn thuế từ lãi vay góp phần làm tăng ROE
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 11 Thu nhậ ổ tức trong kỳ là $200, phải thu cổ tức trong kỳ tăng $30 thì p c
ngân lưu ròng hoạt
động đầu tư tăng bao nhiêu?
a. $30
b. $170
27
c. $200
d. $230
Câu 12 Nếu Chính phủ ỉnh giảm thuế ất thuế thu nhập doanh nghiệp thì điều ch su
ROA và ROI biến
động như thế nào?
a. ROA giảm và ROI tăng
b. ROA tăng và ROIng
c. ROA tăng và ROI không đổi
d. ROA giảm và ROI không đổi
Câu 13 Nế ốn lưu động bị âm thì vốn lưu động ròng sẽ như thế nào?u v
a. Bằng 0
b. Nhỏ hơn 0
c. Tiế ến vô cựcn đ
d. Không đủ thông n kết luận giá trị của vốn lưu động ròng
Câu 14 Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng bởi yế ố chi phí u t
nào sau đây?
a. Chi phí khấu hao
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí dự phòng
d. Cả A, B, C đều đúng
Câu 15 Giải pháp nào sau đây có thể giúp công ty khắc phục nh trạng mất cân đối
cơ cấu tài chính
(Vốn lưu động ròng < 0)?
a. Tăng nguồ ốn dài hạnn v
b. Tăng nguồn v n ng ắn hạn
c. Tăng tài sản ng ạnn h
d. Tăng tài sản dài hạn
Câu 16 Nguồ ốn nào sau đây có nh linh hoạt cao nhất trong các nguồn vốn v n
được liệt kê?
a. Vốn góp trự ủa chủ sở hữuc tiếp c
b. Lợi nhuận giữ lại
c. Nợ vay ngắn hạn
d. Nợ vay dài hạn
Câu 17 Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ bằng với chỉ êu nào sau
đây (I) Chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệ ện hành; (II) Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn p hi
lại
a. (I)
b. (I) + (II)
c. (II)
d. (I) – (II)
Câu 18 Hiệ ả ết kiệm chi phí trự ếp tăng hay u qu c ti giảm có thể được nhận diện
bằng chỉ êu nào?
a. T ất lợi nhuậ ộp trên doanh thu thuầnsu n g
b. T ất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thu thuầnsu
c. T ất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu thuầnsu
d. T ất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuầnsu
Câu 19 Phát biểu nào sau đây không chính xác?
a. Nợ vay dài hạ ạn được nh là nguồ ốn dài hạnn đến h n v
b. Chi phí lãi vay không ảnh hưởng đế ợi nhuận trước thuế và lãi vayn l
c. Chi phí sử dụng nợ ấp hơn chi phí sử dụng v ủ sở hữuth n ch
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Lợi nhuận hoạt động tài chính không bao gồm yếu tố nào sau đây?
a. Lãi (lỗ ừ bán chứng khoán kinh doanh) t
b. Lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
c. Lãi (lỗ) thanh lý tài sả ố địn c nh
d. Chi phí lãi vay
Câu 1 Thời gian luân chuyển hàng tồn kho tăng sẽ ả ởng đến các chỉ êu nh hư
nào?
a. Tăng tồn kho bình quân
b. Tăng chi phí sử dụng vốn
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 2 Hệ số tài chính nào sau đây có êu chuẩ ớn hơn 1?n l
a. Hệ số ả năng thanh toán lãi vaykh
b. Hệ số ả năng thanh toán hiện thờikh
c. Hệ số ả năng trả nợ vay dài hạ ến hạ ằng ề ạt động kinh doanhkh n đ n b n t ho
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 3 Hệ số ả năng thanh toán nhanh lớn hơn 1 thì hệ số ả năng thanh kh kh
toán hiện thời là bao
nhiêu?
a. Nhỏ hơn 1
b. Lớn hơn 1
c. Tiế ến vô cựcn đ
d. Thiếu thông n để kết luận
Câu hỏi 4 Hệ số ả năng thanh toán lãi vay không chị ảnh hưởng bởi yếkh u u tố nào
sau đây (I) Chính
sách cổ tức; (II) Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp; (III) Cơ cấu nguồn vốn;
(IV) Khả năng sinh
lời của tài sản
a. (I) và (II)
b. (I) và (III)
c. (I), (III) và (IV)
d. (II), (III) và (IV)
Câu hỏi 5 Chỉ êu nào sau đây thể thành công của công ty trong việc thựhiện s c
mục êu quản trị tài
chính?
a. P/B
b. P/E
c. EPS
d. ROE
Câu hỏi 6 Yế ố nào không cấu thành vốn lưu động khi ếu t p cận lưu chuyể ền tệ n ti
ròng hoạt động kinh
doanh theo phương pháp gián ếp?
a. Phải thu cổ tức
b. Phải trả về cho vay ngắn hạn
c. Các khoản tương đương ền
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7 Nếu công ty có vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0 thì …
a. Vốn lưu động nhỏ hơn 0
b. Vốn lưu động lớn hơn 0
c. Vốn lưu động được tài trợ bởi hơn 100% là các khoả ợ vay ngắn n n hạn
d. Vốn lưu động được tài trợ bởi 100% là các khoả ợ vay ngắn hạnn n
Câu hỏi 8 Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh không bao gồm khoản chi nào
trong các khoản sau đây?
a. Chi trả lãi cho các trái chủ
b. Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Chi khen thưởng cho người lao động
d. Chi trả cổ tức, lợi nhuận cho các chủ sở hữu
Câu hỏi 9 Chỉ êu nào sau đây trên báo cáo kết quả kinh doanh không liên quan
đến dòng ền hoạt
động kinh doanh trên báo cáo lưu chuyển ền tệ?
a. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Lãi (lỗ) thanh lý tài sả ố địn c nh
c. Lãi (lỗ ừ bán chứng khoán kinh doanh) t
d. Chi phí lãi vay
Câu 10 Tăng (giảm) phải thu cổ tứ ảnh hưởng đến dòng ền nào?c
a. Dòng ề ạt động kinh doanhn ho
b. Dòng ề ạt động đầu tưn ho
c. Dòng ề ạt động tài trợn ho
d. Dòng ề ạt động kinh doanh và dòng ề ạt động đầu tưn ho n ho
Câu 11 Chỉ êu nào sau đây đánh giá hiệu quả ết kiệm chi phí hoạt động kinh
doanh chính của doanh
nghiệp?
a. T ất lợi nhuận sau thuế trên doanh thusu
31
b. T ất lợi nhuậ ộp trên doanh thusu n g
c. T ất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thusu
d. Tỷ lệ chi phí quản lý doanh nghiệp trên doanh thu
Câu 12
a. Trích lậ ự phòng là 130 và lỗ do thanh lý tài sả ố định là p d n c 60
b. Trích lậ ự phòng là 130 và lãi do thanh lý tài sả ố định là p d n c 60
c. Hoàn nhậ ự phòng là 130 và lỗ do thanh lý tài sảp d n cố định là 60
d. Hoàn nhậ ự phòng là 130 và lãi do thanh lý tài sả ố định là p d n c 60
Câu 13 Nguồ ốn bên ngoài đáp ứng cho các nhu cầ ử dụng vốn trong kỳ bao n v u s
gồm thành phần nào
sau đây?
a. Vốn góp của chủ sở hữu tăng do giữ lại lợi nhuận
b. Vốn góp của chủ sở hữu tăng do phát hành cổ phiếu
c. Các khoản phải thu khách hàng giảm
d. Câu a, b, c đều sai
Câu 14 Vàng, bạc và đá quý đượ ắm giữ với mục đích sản xuất kinh doanh củc n a
các công ty vàng bạc
đá quý được phân loại thành loại tài sản nào sau đây?
a. Các khoản tương đương ền
b. Đầu tư tài chính ngắn hạn
c. Hàng tồn kho
d. Tài sả ạn khácn ngắn h
Câu 15
a. Nợ vay dài hạ ạn trong năm N là 150 nhưng chỉ n đến h tr được 50
b. Nợ vay dài hạ ạn trong năm N là 150 và đã trả hếtn đến h
c. Trả nợ vay dài hạn trướ ạn trong năm N là c h 100
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 16 Căn cứ vào đâu để ết công ty mứ ợi nhuận giữ lại thông qua trích lậbi c l p
quỹ đầu tư phát triển
trong kỳ?
a. Biế ộng quỹ đầu tư phát triển trên bảng cân đối kế toánn đ
b. Bảng đối chiế ộng vố ủ sở hữu trong thuyết minh báo cáo tài chínhu biến đ n ch
c. Biế ộng lợi nhuận sau thuế trên báo cáo kết quả kinh doanhn đ
d. Biế ộng dòng ền chi mua tài sản cố định trên báo cáo lưu chuyển đ n ti n t
Câu 17
ROA là hệ số tài chính đượ ới tỷ số là lợi nhuậ ạt động ròng (NOI) và c tiếp cận v n ho
NOI được nh
bằng cách lấy EAT cộng chi phí lãi vay đã khấu trừ thuế; như vậy ROA đượ ểu là c hi
a. Suất sinh lời dành cho chủ sở hữu
b. Suất sinh lời dành cho chủ nợ
c. Suất sinh lời dành cho chủ nợ và chủ sở hữu có lá chắn thuế từ lãi vay
d. Suất sinh lời dành cho chủ nợ và chủ sở hữu không có lá chắn thuế từ lãi vay
Câu 18 Phát biểu nào đúng về đòn bẩy hoạt động và đòn bẩy tài chính?
a. Cả hai đòn bẩy đều tác động đến ROE
b. Chỉ có đòn bẩy tài chính tác động đến ROE
c. Chỉ có đòn bẩy hoạt động tác động đến ROE
d. Cả hai đòn bẩy đều không tác động đến ROE
Câu 19 Giải pháp nào có thể giúp công ty gia tăng vốn lưu động ròng?
a. Tăng tài sản ng ạnn h
b. Giả m n ngắn hạn
c. Tăng nợ dài hạn
d. Tất cả các giải pháp
Câu hỏi 20 Tại sao ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh (NOCF) có ý nghĩa hơn chỉ
êu lợi nhuận sau
thuế?
a. Vì NOCF thể ện khả năng tạo ra ề hi n đ trả nợ và chia lợi nhuận
b. Vì lợi nhuận không thể là phương ệ ả nợ và chia lợi nhuậnn đ tr
c. Vì lợi nhuậ ỉnh theo ý muốn chủ quan của nhà quản d điều ch n lý
d. Tất cả các lý do trên
Câu 1Chi phí thuế TNDN hiện hành trên báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh
điều gì sau đây?
a. Thuế TNDN phải nộp trên báo cáo thuế
b. Thuế TNDN phải nộp sau khi đã loại bỏ ả ởng của chênh lệch tạm thờinh hư
c. Thuế TNDN phải nộ au khi đã loại bỏ ả ởng của chênh lệch vĩnh viễnp s nh hư
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 2 Tài liệu nào sau đây cung cấp thông n về phương pháp nh khấu hao
tài sản cố định mà
công ty sử dụng cho mục đích xác định kết quả kinh doanh?
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu hỏi 3 Trường hợp nào sau đây không cải thiện hệ số ả năng thanh toán hiệkh n
thời?
a. Mua tài sả ố đị ằng cách vay nợ n c nh b ngắn hạn
b. Vay nợ dài hạ ể mua hàng hóa kinh doanhn đ
c. Trả nợ ền hàng cho nhà cung cấ ằng cách phát hành cổ phiếup b
d. Thanh toán ền hàng cho nhà cung cấp bằng cách thanh lý tài sả ố địn c nh
34
Câu hỏi 4 Công ty phát hành cổ ếu ưu đãi và nh vào nợ dài hạn trên bảng cân phi
đối kế toán trong
trường hợp nào?
a. Trả cổ tứ ố định hàng nămc c
b. Công ty kinh doanh thua lỗ
c. Phát hành c ếu ưu đãi để nợ vayphi tr
d. Có điều khoản mua lại bắt buộc sau một thời gian nhất định
Câu hỏi 5 Chỉ êu nào sau đây đượ ử dụng để đánh giá thực hiệ êu cuốc s n mục i
cùng của quản trị tài
chính công ty?
a. ROE
b. ROS
c. EPS
d. Tobin’s Q
Câu hỏi 6 Tăng các khoả ải trả người bán sẽ tác động đến dòng ền như thế n ph
nào?
a. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
b. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)
d. Tăng ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)
Câu hỏi 7 Nhà đầu tư quan tâm đến khả năng đáp ứng các nghĩa vụ nợ ngắn hạn
của công ty sẽ sử dụng
chỉ êu nào?
a. Hệ số ả năng thanh toán hiện thờikh
b. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
c. T ất lợi nhuận sau thuế trên doanh thusu
d. Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại
Câu hỏi 8 Lợi nhuận giữ lại của doanh nghiệp có tác dụng gì?
a. Tăng giá trị doanh nghiệp
b. Cơ cấ ại nguồn vốnu l
c. Tăng giá cổ phiếu
35
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Lãi (lỗ) phát sinh do đánh giá lại tài sản cố định khi góp vốn vào đơn vị
khác ảnh hưởng trực
ếp đến dòng ền nào (I) Dòng ề ạt động kinh doanh; (II) Dòng ền ho n hoạt
động đầu tư; (III) Dòng
ền hoạt động tài chính (tài trợ)
a. (II) hoặc (III)
b. (I) hoặc (III)
c. (II)
d. Không ả ởng trự ến dòng ềnnh hư c tiếp đ
Câu 10 Trích bảng cân đối kế toán có thông n liên quan thuế thu nhập doanh
nghiệp (TNDN) hoãn lại
như sau (ĐVT triệ ồng) Tài sản thuế TNDN hoãn lại đầu năm 950, cuối năm là u đ
520; Không có thuế
TNDN hoãn lại phải trả. Xác đị ảnh hưởng của chi phí thuế TNDN hoãn lạnh mức i
đến tổng chi phí
thuế TNDN.
a. Không ảnh hưởng
b. Tăng 430
c. Giảm 430
d. Không đủ thông n để xác định
Câu 11 Ngoài tác động của hiệu quả ết kiệm chi phí hoạt động ròng và hiệu quả
ết kiệ ốn thì ROEm v
còn chịu tác động bởi yếu tố nào?
a. Không còn yếu tố nào khác
b. Đòn bẩy hoạt động
c. Đòn bẩy tài chính
d. Đòn bẩy tổng hợp
Câu 12 Nợ thuê tài chính phát sinh tăng trong kỳ ản ánh vào dòng ềđược ph n
nào trên báo cáo lưu
chuyển tiền tệ?
a. Dòng ề ạt động kinh doanhn ho
b. Dòng ề ạt động đầu tưn ho
c. Dòng ề ạt động tài chính (tài trợ)n ho
d. Không phản ánh vào dòng ền
Câu 13 Nguyên nhân phổ ến khiến công ty bị mất cân đối trong cơ cấu tài chính bi
(vốn lưu động ròng
âm) là …
a. Không chú trọng đến cơ cấu vốn trước khi huy động vốn
b. Đầu tư tài sản dài hạn nhưng huy động nguồn tài trợ ngắn hạn
c. Đầu tư tài sản dài hạn nhưng không sử dụng nguồ ốn dài hạn tương ứn v ng
d. Nguyên nhân khác
Câu 14 Công ty có khoả ầu tư vào công ty con, khoả ầu tư có đặc điểm gì?n đ n đ
a. Công ty nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết của đơn vị ận đầu tưnh
b. Công ty có quyền chi phối các chính sách tài chính của đơn vị ận đầu tưnh
c. Công ty có quyền chi phối hoạt động của đơn vị đầu tưnhận
d. Câu a, b, c đều đúng
Câu 15 Công thức nào thể ện mối quan hệ nhân quả ữa các nhân tố với chhi gi
êu vốn lưu động ròng?
a. Vốn lưu động ròng = Nguồ ốn dài hạ – Tài sản dài hạnn v n
b. Vốn lưu động ròng = Tài sả ắn hạ – Nợ n ng n ngắn hạn
c. Vốn lưu động ròng = Vốn lưu động – Nợ vay ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16 EAT, EBT và EBIT đề ảnh hưởng bởi yếu chịu u tố nào sau đây?
a. Chi phí thuế TNDN
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí khấu hao
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Yế ố nào sau đây không thuộc ngân lưu ròng hoạt động đầu tư?u t
a. Tiền lãi đầu tư trái phiếu
b. Tiền lãi được chia của hoạt động liên doanh
c. Tiền lãi trả cho chủ nợ
d. Tiền lãi vố ừ đầu tư cổ n t phiếu
Câu 18 Tình trạng thừa vố ủa công ty có thể n c được nhận diện thông qua chỉ êu
nào sau đây?
a. Thặng dư vố n c phần
b. Ngân lưu ròng trong kỳ
c. Tỷ trọng tài sả ạn khác và tài sản dài hạn khác trong tổng tài sảnn ng n h
d. Tỷ trọng ền và các khoả ầu tư tài chính ngắn hạn trong tổng tài sảnn đ
Câu 19 Trường hợp nào sau đây sẽ có ả ởng đến lợi nhuận trước thuế trong nh hư
kỳ?
a. Chênh lệch giá khi bán cổ phiếu quỹ
b. Chênh lệch giá khi bán cổ phiế ầu tưu đ
c. Chênh lệch giá khi phát hành cổ phiếu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Rủi ro thanh toán trong năm tăng lên trong trường hợp nào sau đây?
a. V ủ sở hữu tăngn ch
b. Tài sả ạn tăngn ngắn h
c. Nợ dài hạn tăng
d. Nợ ạn tăngngắn h
Câu 1 Đối với ền lãi phải thu từ ững khoản cho vay đã quá hạ ần phải lập dự nh n c
phòng, chỉ êu nào
trên báo cáo kết quả kinh doanh sẽ biến động?
a. Tăng doanh thu bán hàng
b. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c. Tăng thu nhập khác
d. Không ghi nhận doanh thu
Câu hỏi 2 Trích bảng cân đối kế toán có thông n liên quan thuế thu nhập doanh
nghiệp (TNDN) hoãn
lại như sau (ĐVT triệ ồng) Thuế TNDN hoãn lại phải trả đầu năm là 840, cuốu đ i
năm là ; Không có400
tài sản thuế TNDN hoãn lại. Xác đị ởng của chi phí thuế TNDN hoãn nh mức ảnh hư
lại đế ổng chi phín t
thuế TNDN.
a. Không ảnh hưởng
b. Tăng 440
c. Giảm 440
d. Không đủ thông n để xác định
Câu hỏi 3 Tiền cuối kỳ bằng ền đầ ỳ cộng lưu chuyểu k n ti n t ệ ròng trong kỳ và ...
a. Cộng lợi nhuận sau thuế
b. Cộng điề ỉnh tăng (giả ền do đánh giá lại số dư ngoại tệ ối kỳu ch m) ti cu
c. Trừ lợi nhuận chia cho chủ sở hữu
d. Trừ khoản trích lậ ỹ khen thưởng phúc lợip qu
Câu hỏi 4 Khi dự đoán rằng công ty sẽ phá sản, nhà đầu tư quan tâm nhất đế n ch
êu nào sau đây?
a. ROA
b. ROE
c. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
d. Vòng quay tổng tài sản
Câu hỏi 5
a. Trích lậ ỹ khen thưởng phúc lợi là 100 tỷ đồp qu ng
b. Chia lợi nhuận cho chủ sở hữu là 100 tỷ đồng
c. Giữ lại lợi nhuận là 100 tỷ đồng
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 6 Chỉ êu nào sau đây chị ảnh hưởng bởi chi phí lãi vay?u
a. Lưu chuyể ền tệ ròng hoạt động kinh doanhn ti
b. Vốn lưu động ròng
c. Suất sinh lời trên tài sản
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7 Chênh lệch khấu hao lũy kế ối kỳ với khấu hao lũy kế đầ ỳ khác biệcu u k t
với chi phí khấu
hao trong kỳ có thể là do nguyên nhân nào sau đây?
a. Thanh lý tài sản cố định đã qua sử dụng
b. Thanh lý tài sả ố định chưa sử dụn c ng
c. Cả a và b đều đúng
d. Không có khác biệt nào xảy ra như đề bài đề cập
Câu hỏi 8 Doanh nghiệ ải lập báo cáo tài chính theo quy định không đáp ứng p ph
giả đị ạt độnh ho ng
liên tục trong trường hợp nào sau đây?
a. Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường trên tháng12
b. Dự ấm dứt hoạt động trong vòng không quá thángkiến ch 12
c. Chuyể ổi hình thứ ở hữu doanh nghiệpn đ c s
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Mô hình Dupont có thể sử dụng cho phân ch hệ số tài chính nào sau
đây?
a. ROS
b. ROA
c. ROE
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 Chi phí lãi vay là yếu tố cấu thành chỉ êu lợi nhuận (LN) nào?
a. LN hoạt động kinh doanh chính
b. LN hoạt động tài chính trước lãi vay
c. LN hoạt động tài chính sau lãi vay
d. LN khác
Câu 11 Nếu khấu hao TSCĐ nh thuế trong kỳ là D, thuế suất thuế TNDN là t thì
ngân lưu ròng hoạt
động kinh doanh sẽ ộng như thế nào?biến đ
a. Tăng D*(1+t)
b. Tăng D
c. Tăng D*(1-t)
d. Tăng D*t
Câu 12 Công ty đề nghị ngân hàng cho vay bổ sung nhu cầ ốn lưu động, ngân u v
hàng sẽ quan tâm đến
dòng ền nào để xác định nhu cầu vay của công ty (I) Dòng ền hoạt động kinh
doanh; (II) Dòng ền
hoạt động đầu tư; (III) Dòng ền hoạt động tài chính (tài trợ)
a. (I)
b. (I) hoặc (III)
c. (II)
d. (II) hoặc (III)
Câu 13 Yế ố nào biế ộng có thể làm biế ộng nợ vay ngu t n đ n đ n hạn?
a. Tài sản ngắn hạn
b. Các khoản phải tr ngắn hạn
c. Vốn lưu động ròng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14 Thế nào là khoả ầu tư vào công ty liên kến đ t?
a. Là khoả ầu tư mà công ty nắm quyền kiểm soát đối với đơn vị ận đầu tưn đ nh
b. Là khoả ầu tư mà công ty có ảnh hưởng đáng kể đối với đơn vị ận đầu tưn đ nh
c. Là khoả ầu tư mà công ty không có ả ởng đáng kể đối với đơn vị n đ nh hư nhận
đầu tư
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 15 Trích lậ ự phòng phải thu khó đòi sẽ tác động nào sau đâyp d
a. Tăng chi phí khác
b. Tăng chi phí bán hàng
c. Tăng chi phí tài chính
d. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 16 Suất sinh lời trên tài sản (ROA) không chị ảnh hưởng bởi yế ố nào sau u u t
đây?
a. Thời gian tồn kho
b. Thời gian thu ền bán hàng
c. Thời gian trả ền mua hàng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 C ỳ vốn lưu động (chu kỳ ền) tăng trong trường hợp nào?hu k
a. Giảm thời gian thu ền bán hàng
b. Giảm thời gian luân chuyể ồn khon t
c. Giảm thời gian trả ền mua hàng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 18 Nếu công ty là bên mua trái phiếu Chính phủ theo hợp đồng mua bán lại
(Repo) thì lãi coupon
nhận đượ ừ trái phiế ẽ làm thay đổi chỉ êu nào trên báo cáo tài chính?c t u s
a. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
b. Tăng thu nhập khác
c. Tăng nợ ải trph
d. Tăng vốn khác của chủ sở hữu
Câu 19 Doanh nghiệp phát sinh nhu cầu sử dụng vốn khi nào?
a. Đi vay ngân hàng
b. Trích lậ ự phòng đối với tài sảnp d
c. Chia lãi cho chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp giảm trong trường hợp trích lập
quỹ nào sau đây
a. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
b. Quỹ đầu tư phát triển
c. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 1 Yếu tố nào sau đây không liên quan đến chi phí khi nh kết quả kinh doanh?
a. Phải trả người lao động
b. Quỹ bình ổn giá
c. Phải trả cổ tức
d. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Câu hỏi 2 Công ty phát hành cổ ếu và dùng toàn bộ ền thu được mua tài sảphi n
cố đị ẽ làm tỷ số nợnh s
biến động như thế nào?
a. Không biến động
b. Giảm
c. Tăng
d. Không đủ thông n để kết luận
Câu hỏi 3 T ất lợi nhuận gộp tăng trong trường hợp nào sau đây?su
a. Giá vốn hàng bán giảm
b. Doanh thu tăng
c. Doanh thu tăng với tỷ lệ cao hơn tỷ lệ tăng của giá vốn hàng bán
d. Giá bán tăng
Câu hỏi 4 Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
a. Tất cả doanh thu và chi phí phát sinh là căn cứ nh thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Vốn góp của chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán nhỏ hơn hoặ ằng vốn điềc b u
lệ
c. Không phải mọi trường hợp gia tăng sử dụng nợ đều làm tăng ROE
d. Trích lậ ỹ khen thưởng phúc lợi làm tăng nợ ải trảp qu ph
Câu hỏi 5 Tríc ập quỹ phát triển khoa học và công nghệ sẽ tác động chi phí nào h l
trên báo cáo kết quả
kinh doanh?
a. Giá vốn hàng bán
b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Không ả ởng đến chi phí nàonh hư
Câu hỏi 6 Chủ nợ thường xem xét cho vay ngắ ằm đáp ứng nhu cầu nào n hạn nh
của công ty?
a. Mua sắm tài sả ố địn c nh
b. Tăng vốn lưu động trong kinh doanh
c. Gia tăng đầu tư chứng khoán kinh doanh
d. Chia lãi cho chủ sở hữu
43
Câu hỏi 7 Yế ố nào sau đây không phải là dòng ền ra của công ty?u t
a. Thuế thu ập doanh nghiệpnh
b. Lãi vay
c. Khấu hao tài sản cố định
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 8 Công ty có phải thu cổ tức phát sinh trong trường hợp nào sau đây?
a. Được chia cổ t ằng cổ c b phiếu
b. Được chia cổ tức ít hơn so với mức sinh lời kỳ vọng
c. Đượ a cổ tứ ằng ền nhưng chưa nhậnc chi c b
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh lớn hơn so với lợi nhuận sau thuế
trong trường hợp nào
sau đây?
a. Tăng phải trả người lao động
b. Trích lậ ự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khácp d
c. Trích khấu hao bất động sả ầu tưn đ
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 Tác động trực ế ủa ROA đến ROE được đo lường bằng phương pháp p c
nào?
a. Phương pháp thay thế liên hoàn
b. Phương pháp chỉ số
c. Phương pháp số chênh lệch
d. Phương pháp liên hệ cân đối
Câu 11 Công ty quyết định chia cổ tứ ằng ền nhưng cổ đông chưa nhận sẽ làm c b
thay đổi chỉ êu nào
trên báo cáo tài chính?
a. Không thay đổi chỉ êu nào
b. Tăng vố ủ sở hữu và tăng ềnn ch
c. Giả ủ sở hữu và tăng nợ vay ngm vốn ch n hạn
d. Giả ủ sở hữu và tăng các khoả ải trảm vốn ch n ph
Câu 12 Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh bị ảm trong trường hợp nào sau gi
đây?
a. Thự ện chia lãi cho chủ sở hữuc hi
b. Chi trả nợ vay dài hạn đến hạn
c. Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 13 Chỉ êu thời gian trả ền mua hàng tăng có ý nghĩa gì?
a. Giúp công ty ết kiệ ốn lưu độm v ng
b. Giúp công ty tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh trong kỳ
c. Giúp công ty giảm bớt tài trợ bằng cách vay nợ ng ạnn h
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14 Chiết khấu thương mại dành cho khách hàng được ghi nhận như thế nào
trên báo cáo kết quả
kinh doanh?
a. Tăng chi phí bán hàng
b. Tăng chi phí tài chính
c. Tăng các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng
d. Có thể a hoặc b tùy đối tượng khách hàng
Câu 15 Cơ cấu nguồn vốn là nhân tố ảnh hưởng đế ỉ êu nào sau đây?n ch
a. Thu nhập trên một cổ ếu (EPS)phi
b. T ất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thusu
c. Vòng quay tổng tài sản
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 16 Chỉ êu nào đượ ử dụng để so sánh với lãi suất vay nhằm đánh giá công c s
ty sử dụng nợ vay
có hiệu quả hay không
a. EPS
b. ROI
c. EBIT
d. ROE
Câu 17 Công ty thường quyết định khấu hao nhanh đối với tài sả ố định nhằn c m
mục đích gì?
a. Tăng lợi nhuậ ạt độn ho ng
b. Giả ổng chi phí thuế TNDNm t
c. Không bị lỗ khi thanh lý tài sản cố định
d. Giả ện giá thuế TNDN phải nộpm hi
Câu 18 Theo quy đị ện hành, chi ền mặt để gửi có kỳ hạn 1 tháng được nh nh hi
vào dòng ền nào?
a. Dòng ề ạt động kinh doanhn ho
b. Dòng ề ạt động đầu tưn ho
c. Dòng ề ạt động tài chính (tài trợ)n ho
d. Không nh vào dòng ền
Câu 19 Chiết khấu thanh toán dành cho khách hàng phát sinh trong kỳ tác động
đến kết quả kinh doanh
như thế nào?
a. Giảm doanh thu bán hàng
b. Tăng chi phí bán hàng
c. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Tăng chi phí tài chính
Câu hỏi 20 Doanh nghiệp tách (split) cổ phiế ẽ tác động đến EPS và ROE như thế u s
nào?
a. EPS tăng, ROE giảm
b. EPS giảm, ROE tăng
c. EPS giảm, ROE không đổi
d. EPS tăng, ROE không đổi
Câu 1 Trích lậ ự phòng tổn thất tài sản nhằ ục đích gì?p d m m
a. Giả ủi ro tổn thấtm r
b. Để ổn thấtbù đắp t
c. Phản ánh giá trị tài sản phù hợp
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 2 Công ty có thể tăng vốn góp chủ sở hữ ằng cách nào?u b
46
a. Mua cổ ếu quỹphi
b. Bán cổ ếu quỹphi
c. Chia cổ tứ ằng cổ c b phiếu
d. Cả b và c đều đúng
Câu hỏi 3 Để đo lường mức tác động của thời gian tồn kho đến biế ộng vốn lưu n đ
động bình quân, anh
(chị) có thể sử dụng phương pháp nào?
a. Phương pháp thay thế liên hoàn
b. Phương pháp chỉ số
c. Phương pháp số chênh lệch
d. Câu a, b, c đều đúng
Câu hỏ 4 Thuế thu nhập doanh nghiệp không ả ởng đến chỉ êu nào?i nh
a. Tỷ lệ hoàn vốn (ROI)
b. Suất sinh lời trên tài sản (ROA)
c. Suất sinh lời trên vố ủ sở hữu (ROE)n ch
d. Cả a, b, c
Câu hỏi 5 Khi công ty trích khấu hao tài sả ố đị ẽ tác động đến các chỉ êu n c nh s
nào sau đây
a. Giảm giá trị còn lại của tài sản cố định
b. Giả ổng tài sảnm t
c. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh bằng mức trích khấu hao
d. Câu a, b, c đều đúng
Câu hỏi 6 Khi doanh nghiệp vay dài hạ ể đầu tư thêm tài sản cố đị ẽ không n đ nh s
ảnh ởng đến các chỉ
êu nào?
a. Tổng tài sản
b. Tài sản dài hạn
c. Vốn lưu động ròng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7So sánh năm nay với năm trước, tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu
không đổi nhưng tỷ suất
lợi nhuậ ạt động kinh doanh chính trên doanh thu giảm. Những thông n này n ho
cho biết điều gì?
a. Doanh thu bán hàng tăng
b. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính giảm
c. Hiệ ả ết kiệm chi phí trự ếp giảmu qu c ti
d. Hiệ ả ết kiệm chi phí gián ếp giảmu qu
Câu hỏi 8 Trong điều kiện giá bán không thay đổi, nếu công ty gia tăng sản lượng
êu thụ thì chỉ êu
nào sau đây ch ẽ tăng?c chắn s
a. Lợi nhuận
b. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
c. Doanh thu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Doanh thu thuần biế ộng và hiệ ả ết kiệm chi phí không đổi thì n đ u qu
chi phí hoạt động kinh
doanh chính sẽ ến động như thế nào?bi
a. Không biến động
b. Biế ộng cùng tỷ lệ với biế ộng doanh thu thuầnn đ n đ
c. Biế ộng bằng mứ ộng doanh thu thuầnn đ c biến đ
d. Thiếu thông n để kết luận biến động chi phí hoạt động kinh doanh chính
Câu 10 Công ty ưa thích lựa chọn nợ vay hơn vốn góp trự ếp của chủ sở hữu, vì c ti
lý do nào sau đây?
a. Nợ vay có chi phí thấp hơn
b. Nợ vay có thể linh hoạt hơn
c. Lãi vay tạo ra khoả ết kiệm thuến ti
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 11 Lợi nhuậ ạt động tài chính sau lãi vay có thể nh bằng cách lấy lợn ho i
nhuận hoạt động tài
chính trước lãi vay ...
a. Cộng chi phí lãi vay
b. Trừ chi phí lãi vay
c. Cộng chi phí lãi vay đã khấu trừ thuế
48
d. Trừ chi phí lãi vay đã khấu trừ thuế
Câu 12 Năm N, công ty F mua 1.000 cổ ếu F làm cổ ếu quỹ với giá 35.000 phi phi
đồng/cổ ếu, mệphi nh
giá 10.000 đồng/cổ ếu. Tại ngày 31/12/N, giá thị trường của cổ ếu F là phi phi
32.000 đồng/cổ phiếu,
công ty F sẽ trích lậ ự phòng cho số cổ phiếu này là bao nhiêu?p d
a. 3.000.000 đồng
b. 22.000. đồ000 ng
c. 25.000.000 đồng
d. Không trích lậ ự phòngp d
Câu 13 Thời gian luân chuyển tồn kho của công ty sẽ ảm trong trường hợp nào gi
sau đây?
a. Chuyể ột phần hàng tồn kho sang tài sả ở dang dài hạnn m n d
b. Trích lậ ự phòng giảm giá tồn khop d
c. Đẩy nhanh tốc độ sản xuất sả ẩm nhằm giảm nguyên vật liệ ồn khon ph u t
d. Tăng thành phẩm hàng hóa gửi bán thông qua hệ thống đại lý nhằm giảm thành
phẩm hàng hóa tồn
kho
Câu 14 Nếu phát sinh nhu cầu đầu tư tài sản dài hạn thì công ty cần phải tài tr
cho nhu cầu này bằng
nguồn nào?
a. Tăng vay nợ dài hạn
b. Tăng vố ầu tư của chủ sở hữun đ
c. Tăng lợi nhuận giữ lại
d. Chưa đủ thông n để ra quyết định
Câu 15 Yế ố nào sau đây ả ởng trự ến ngân lưu ròng hoạt động kinh u t nh hư c tiếp đ
doanh?
a. Lãi (lỗ ạt động đầu tư tài chính) t ho
b. Lãi (lỗ ừ bán chứng khoán kinh doanh) t
c. Lãi (lỗ) do thanh lý tài sả ố địn c nh
d. Các khoản dự phòng
Câu 16 Nếu chi phí trả trướ ỳ $30, phát sinh trong kỳ $100 và cuối kỳ $40 c đầu k
thì ngân lưu ròng
hoạt động kinh doanh trong kỳ ảm bao nhiêu liên quan chi phí trả trướgi c?
a. $110
b. $100
c. $90
d. $10
Câu 17 Trường hợp nào sau đây làm giảm chi phí tài chính trên báo cáo kết quả
kinh doanh?
a. Không có trường hợp nào làm giảm chi phí tài chính
b. Lỗ do thanh lý các khoả ầu tư tài chínhn đ
c. Tríc ự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tưh lập d
d. Hoàn nhậ ự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tưp d
Câu 18 Lãi (lỗ) phát sinh do đánh giá lại các khoả ục có gốc ngoại tệ ả ởng n m nh hư
trực tiếp đến dòng
ền nào (I) Dòng ền hoạt động kinh doanh; (II) Dòng ền hoạt động đầu tư; (III)
Dòng ề ạt độn ho ng
tài chính (tài trợ)
a. (I) hoặc (II)
b. (I) hoặc (II) hoặc (III)
c. (III)
d. Không ả ởng trự ến dòng ềnnh hư c tiếp đ
Câu 19 Doanh thu bán hàng tăng (giảm) i% và giá bán tăng (giảm) ii% cho biết
lượng bán tăng (giảm)
bao nhiêu %?
a. i% – ii%
b. (1+i%)/(1+ii%)
c. (1+i%)/(1+ii%) – 1
d. i%*ii% – 1
Câu hỏi 20 Nếu công ty có vốn lưu động nhỏ hơn 0 thì điều nào sau đây chắc chắn
đúng?
a. Nợ vay ng ạn bằng 0n h
b. Nợ vay dài hạn đế ạn bằng 0n h
c. Vốn lưu động ròng bằng 0
d. Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0
50
Câu 1 Đòn bẩy tài chính có tác động đế ỉ êu nào?n ch
a. EPS
b. ROE
c. ROCE
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 2 Yế ố nào không phải là tài sản của công tyu t
a. Cổ ếu quỹphi
b. Cổ ầu tưphiếu đ
c. Trả trướ ền cho người bánc ti
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 3 Nguồ ốn bên trong đáp ứng cho các nhu cầ ử dụng vốn trong kỳ n v u s
bao gồm thành phần nào
sau đây
a. Vốn góp của chủ sở hữu tăng do giữ lại lợi nhuận
b. Vốn góp của chủ sở hữu tăng do phát hành cổ phiếu
c. Nợ vay tăng do phát hành trái phiếu
d. Câu a và b đều đúng
Câu hỏi 4 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang thuộc khoả ục chi phí nào trên báo n m
cáo kết quả kinh
doanh?
a. Giá vốn hàng bán
b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Không thuộc khoả ục chi phí nào trên báo cáo kết quả kinh doanhn m
Câu hỏi 5 Vốn lưu động ròng tăng, nế ốn lưu động không đổi thì nợ vay ngu v n
hạn sẽ biến động như
thế nào?
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
51
d. Không có cơ sở kết luận
Câu hỏi 6 Chi phí lãi vay tăng sẽ tác động ...
a. Tăng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
b. Tăng giá thành sản xuất
c. Giảm dòng ề ạt động tài trợ (tài chính)n ho
d. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu hỏi 7 Hệ số ả năng thanh toán hiện thời là bao nhiêu sẽ cho biết cơ cấ ài kh u t
chính bị mất cân đối?
a. Lớn hơn 0
b. Nhỏ hơn 0
c. Lớn hơn 1
d. Nhỏ hơn 1
Câu hỏi 8 Tiền chi trả lãi phát sinh đối với khoả ợ thuê tài chính được ghi nhận n n
như thế nào trên báo
cáo tài chính?
a. Tăng chi phí tài chính, Tăng dòng ền chi của hoạt động tài chính (tài trợ)
b. Tăng chi phí tài chính, Tăng dòng ền chi của hoạt động kinh doanh
c. Giảm chi phí tài chính, Giảm dòng ền chi của hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Giảm chi phí tài chính, Giảm dòng ền chi của hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 9 Yế tố nào sau đây biế ộng không ả ởng đế ệ số ả năng u n đ nh hư n h kh
thanh toán nhanh của
công ty?
a. Tồn kho
b. Chi phí trả trước ngắn hạn
c. Thuế giá trị gia tăng chưa được khấu trừ
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 Doanh nghiệp lựa chọn thời gian khấu hao cho mục đích báo cáo tài chính
căn cứ vào đâu?
a. Thời gian hữu ích ước nh của tài sản cố định
b. Thời gian vay vố ể mua tài sản đ n cố định
c. Thời gian do Nhà nước quy định
52
d. Không có căn cứ nào
Câu 11 Tổng ngân lưu ròng trong kỳ trên báo cáo lưu chuy ệ liên quan trựn ti n t c
ếp v n đới biế ộng
nào sau đây trên bảng cân đối kế toán?
a. Tăng (giảm) các khoả ải thun ph
b. Tăng (giả ồn khom) t
c. Tăng (giả ền và tương đương ềnm) ti
d. Tăng (giả ủ sở hữum) vốn ch
Câu 12 Khoả ục nào ghi dương trên bảng cân đối kế n m toán?
a. Dự phòng phải tr
b. Dự phòng phải thu khó đòi
c. Cổ ếu quỹphi
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 13
a. Năm 2016 và năm 2017, công ty đề ị khách hàng chiế ụng vốn ngoài kế u b m d
hoạch
b. Công ty đã thự ản trị các khoản phải thu năm 2017 tốt hơn so năm c hiện qu
2016.
c. Thời gian thu ền bán hàng kế ạch năm 2017 dài hơn so với kế ạch năm ho ho
2016.
d. Cả a, b, c đều phù hợp.
Câu 14 Công ty rút ề ửi ngân hàng không kỳ hạn và nhập quỹ ề ặt sẽ tác n g n m
động đến dòng ền
như thế nào trên báo cáo lưu chuyển ti n t ệ?
a. Tăng dòng ề ạt động kinh doanh và giảm dòng ền hoạt động đầu tưn ho
b. Giảm dòng ề ạt động đầu tư và tăng dòng ền hoạt động tài chínhn ho
c. Tăng dòng ền hoạt động kinh doanh và giảm dòng ền hoạt động tài chính
d. Không có dòng ề ộng trên báo cáo lưu chuyể ền tện biến đ n ti
53
Câu 15 Chỉ êu nào sau đây trên báo cáo kết quả kinh doanh liên quan đến dòng
ền hoạt động đầu
trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
a. Khấu hao tài sả địn c nh
b. Lãi (lỗ ạt động đầu tư tài chính) t ho
c. Lãi (lỗ ừ bán chứng khoán kinh doanh) t
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16 Kết quả so sánh giữa ROI, ROA và ROE nào luôn luôn đúng?
a. ROI > ROA > ROE
b. ROE > ROI > ROA
c. ROE > ROA > ROI
d. ROI ≥ ROA
Câu 17 Trích lậ ỹ phát triển khoa học và công nghệ sẽ làm tăng chi phí nào?p qu
a. Chi phí bán hàng
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí thuế TNDN
d. Không ả ởng đến chi phính hư
Câu 18 Doanh nghiệp có thể ảm nợ vay ng ạn trong trường hợp nào sau đây?gi n h
a. Nhu cầ ốn lưu động giảmu v
b. Tài sản dài hạn giảm
c. Nguồ dài hạn tăngn v n
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 19 Cơ sở để phân loại tài sả ủa doanh nghiệp thành tài sả ạn và dài n c n ngắn h
hạn khi lập báo cáo
tài chính là gì?
a. Thời gian sử dụng tài sản
b. Thời gian luân chuyển tài sả ừ hình thái này sang hình thái khácn t
c. ời gian luân chuyển giá trị tài sảnTh
d. Thời gian luân chuyển giá trị của tài sản nh từ ngày lập báo cáo tài chính
54
Câu hỏi 20 Để xác đị ợi nhuận nh thuế từ lợi nhuậnh l n kế toán trước thuế, yếu tố
nào sau đây được
điều chỉnh cộng?
a. Thu nhập cổ tức
b. Chi phí nộp phạt do gây ô nhiễm môi trường
c. Chênh lệch lớn hơn của chi phí khấu hao nh thuế so với nh kết quả kinh
doanh
d. Câu b và c đều đúng
Câu 1 Tiếp cận NOCF theo phương pháp gián ếp đi từ EAT sẽ ... đối với thu nhập
cổ tức và ... đối với
tăng (giả ải thu cổ tức. Nội dung thiếu trong dấu ba chấm (...) lần lượt là gìm) ph
a. Không điề ỉnh / Điề ỉnh trừu ch u ch
b. Điề ỉnh trừ / Không điều ch u chỉnh
c. Điề ỉnh trừ / Điề ỉnh trừu ch u ch
d. Không điề ỉnh / Không điều ch u chỉnh
Câu hỏi 2 Yế ố nào sau đây thuộc ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)?u t
a. Tiền lãi trả cho các chủ nợ
b. Tiền lãi chia cho các chủ sở hữu
c. Tiền thu lãi cho vay
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 3 Suất sinh lời trên tài sản (ROA) không phụ thuộc vào yế nào?u t
a. Cơ cấu nguồn vốn
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp
c. T ộ luân chuyển tồn khoc đ
d. Hiệ ả ết kiệm chi phí trựu qu c tiếp
Câu hỏi 4Khả năng thanh toán nợ ắn hạ ốt khi …ng n t
a. Các khoản phải thu chiếm tỷ trọng cao trong tài sản ngắn hạn
b. Vòng quay các khoả ải thu caon ph
c. Thời gian thu ền bán hàng kéo dài
d. Cả a, b, c đều đúng
55
Câu hỏi 5 Công ty có thể rơi vào nh trạng kiệt quệ tài chính (financial distress)
liên quan đến sự tồn
tại của yếu tố nào sau đây?
a. Đòn bẩy hoạt động
b. Đòn bẩy tài chính
c. Đầu tư tài chính
d. Khấu hao tài sả ố địn c nh
Câu hỏi 6 Mức trích lậ ỹ khen thưởng phúc lợi cao hay thấp sẽ ảnh hưởng đếp qu n
chỉ êu nào sau đây?
a. Lợi nhuận sau thuế
b. Suất sinh lời trên tài sản
c. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7 Chi phí sử dụng nợ bình quân có thể ợc nh bằng lãi suất vay ...đư
a. Nhân với tỷ lệ nợ vay trên tổng nợ phải trả bình quân
b. Chia cho tỷ lệ nợ vay trên tổng nợ phải trả bình quân
c. Nhân với hệ số nợ trên vố ủ sở hữun ch
d. Chia cho hệ số nợ trên vố ủ sở hữun ch
Câu hỏi 8 Công ty phát hành thêm cổ ừ nguồn quỹ đầu tư phát triển và phiếu t
thặng dư vố n c phầ n s
có tác động nào sau đây?
a. Giảm tiền
b. Tăng vố ủ sở hữun ch
c. Tăng vốn góp của chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Hiệu quả ết kiệ ẽ tác động đến các chỉ êu nào sau đây?m vốn s
a. ROI, ROA
b. ROE, EPS
c. ROI, ROA, ROE
d. ROI, ROA, ROE, EPS
56
Câu 10 Chi phí vốn trung bình có trọng số (WACC) có thể ọn làm êu được ch
chuẩn đánh giá chỉ êu
nào?
a. EPS
b. ROS
c. ROA
d. ROE
Câu 11 Một công ty thự ện phát hành cổ ếu, sau đó sử dụng một nửa số c hi phi
ền thu đượ ể mua tàic đ
sản cố định và một nửa còn lại dùng để mua hàng hóa kinh doanh; nếu các yếu t
khác không đổi thì
quyết định này ảnh hưởng như thế nào đế ốn lưu động (VLĐ) và vốn lưu động n v
ròng (VLĐR)?
a. VLĐ tăng, VLĐR tăng
b. VLĐ giảm, VLĐR giảm
c. VLĐ giảm, VLĐR tăng
d. VLĐ tăng, VLĐR giảm
Câu 12 Nguồn tài trợ cho tài sả ạn cần có những thành phần nào?n ngắn h
a. Nguồn v n ng ắn hạn
b. Nguồ ốn dài hạnn v
c. Nguồn v n ng ắn hạn và nguồn vốn dài hạn
d. Nợ vay ngắn hạn
Câu 13 Chỉ êu nào sau đây không thuộc nhóm chỉ êu thị trường?
a. EPS
b. MVA
c. Tobin’s Q
d. P/E
Câu 14 Chỉ êu “lãi (lỗ ạt động đầu tư trong báo cáo lưu chuyể) t ho n tiền tệ
theo phương pháp gián
ếp bao g ố nào sau đây?m yếu t
a. Lãi (lỗ) mua bán chứng khoán kinh doanh
b. Tiền thu do bán các khoả ầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạnn đ
c. Lãi (lỗ) do thanh lý tài sả ố địn c nh
57
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 15 Khoản chênh lệch do đánh giá lại tài sản khi đem tài sản góp vốn vào đơn
vị khá ảnh hưởc ng
đế n bộ ph n lợi nhuận nào?
a. Lợi nhuậ ạt động kinh doanh chínhn ho
b. Lợi nhuận hoạt động tài chính
c. Lợi nhuận khác
d. Không ả ởng đế ợi nhuậnnh hư n l
Câu 16 Rủi ro kinh doanh của công ty không liên quan đế ết định nào đây?n quy
a. Đầu tư tài sả ố địn c nh
b. Mua nguyên vật liệu, hàng hóa
c. Lựa chọn nguồn tài trợ
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Một công ty có thể bị đơn vị ểm toán hoài nghi về ả năng hoạt động ki kh
liên tục nếu tồn tại mối
quan hệ nào sau đây?
a. Nợ vay ng ạn tăngn h
b. Hệ số ả năng thanh toán nhanh nhỏ hơn 1kh
c. Doanh thu thuần giảm
d. Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0
Câu 18 Trái phiếu do công ty phát hành sẽ đế ạn thanh toán trong vòng 12 n h
tháng được nh là ...
a. Trái phiếu chuyển đổi
b. Nợ vay ngắn hạn
c. Dự phòng phải trngắn hạn
d. Chi phí phải trả ngắn hạn
Câu 19 Yế ố nào sau đây không cấu thành tài sả ố định vô hình trên bảng cân u t n c
đối kế toán?
a. Quyề ử dụng đấtn s
b. Bả ền, bằng sáng chến quy
c. Chương trình phần mềm
58
d. Danh sách khách hàng thân thiết
Câu hỏi 20 Công ty chi ề n đ trả trước chi phí thuê văn phòng sẽ ộng cơ biến đ
cấu tài sản và cơ cấu
nguồn vốn trên bảng cân đối kế toán như thế nào?
a. Không có biế ộng cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn đ n vốn
b. Giảm tài sản và giả ải trm n ph
c. Giả ải trả và tăng vố ủ sở hữum n ph n ch
d. Giảm tài sản này và tăng tài sản kia
Câu 1 Dòng ề ạt động tài chính có liên quan đế ng của các yế n ho n s biến đ u t
nào trên bảng cân
đối kế toán
a. Các khoả ầu tư tài chínhn đ
b. Các khoản nợ ải trảph
c. Các khoản nợ vay
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 2 Lỗ nh thuế là khoả ỗ tạo ra bởi yến l u tố nào?
a. Tất cả chi phí phát sinh trong kỳ
b. Tất cả chi phí cố định phát sinh trong kỳ
c. Chi phí không được trừ khi nh thuế
d. Chi phí được trừ khi nh thuế
Câu hỏi 3 Trong hoạt động thuê và cho thuê bất động sả ầu tư, chủ ể nào n đ th
thực hiện trích khấu hao
bất động sả ầu tư?n đ
a. Công ty cho thuê
b. Công ty đi thuê
c. Tùy theo thỏa thuận giữa công ty đi thuê và công ty cho thuê
d. Không trích khấu hao bất động sả ầu tưn đ
Câu hỏi 4 Khi phân ch các nhân tố ảnh hưởng đến ROI, tại sao không thể dùng
phương pháp loại trừ
để xác đị ộ ả ởng của hiệu quả ết kiệm chi phí và hiệu quả ếnh mức đ nh hư t
kiệm vốn?
a. Do các nhân tố không có mối quan hệ ch số với chỉ êu phân ch
b. Do không phân biệt đượ nhân t ất lượng và nhân tố số c ch lượng
59
c. Do sử dụng phương pháp loại trừ cho kết quả không chính xác
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5 Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp chị ảnh hưởng bởi yế ố chi u u t
phí nào sau đây?
a. Chi phí khấu hao
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí dự phòng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 6 Công ty thu hồi các khoả ải thu ngắn hạ ả bớt các khoản nợ n ph n đ tr
ng ngắn h n s ẽ ảnh hưở
như thế nào đến chỉ êu vốn lưu động ròng?
a. Giả ốn lưu động ròngm v
b. Tăng vốn lưu động ròng
c. Không thay đổi vốn lưu động ròng
d. Không xác định được
Câu hỏi 7 Lưu chuyển ề ệ ròng hoạt động lớn hơn 0 cho biết ý nghĩa gì?n t
a. Lượng ền thặng dư từ ạt động kinh doanh đang nằm trong hàng tồn khoho
b. Lượng ền thặng dư từ ạt động kinh doanh đang nằm trong các khoản phảho i
thu
c. Lượng ền thặng dư từ ạt động kinh doanh, cho biết công ty có khả năng tạho o
ền
d. Một trong ba ý nghĩa trên tùy loại hình công ty
Câu hỏi 8 Công ty chi ề ầu tư tài sả ố đị ẽ ảnh hưởng đến đ n c nh s n chỉ êu nào?
a. Tăng tổng tài sản
b. Tăng tài sản dài hạn
c. Tăng vốn lưu động ròng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Các khoản trích lậ ự phòng của công ty sẽ ảnh hưởng đếp d n kết quả tài
chính của công ty
như thế nào?
a. Trự ếp làm tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanhc ti
b. Trự ếp giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanhc ti
60
c. Tăng chi phí và giả ợi nhuậnm l
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 Chỉ êu nào sau đây có thể ọn đo lường rủi ro kinh doanh củđược ch a
công ty?
a. T ất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thusu
b. T ất lợi nhuận ròng trên doanh thusu
c. Vòng quay tài sả địn c nh
d. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Câu 11 Chỉ êu lợi nhuận nào trên báo cáo kết quả kinh doanh là căn cứ nh thuế
thu nhập doanh
nghiệp phải nộp trong kỳ của công ty?
a. Lợi nhuận gộp
b. Lợi ận thuần từ ạt động kinh doanhnhu ho
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
d. Không có chỉ êu nào
Câu 12 Trích lậ ỹ nào sau đây không làm thay đổi vố ủ sở hữp qu n ch u?
a. Quỹ đầu tư phát triển
b. Quỹ bình ổn giá
c. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 13 Theo quy đị ện hành, thu và chi liên quan chứng khoán kinh doanh nh hi
được nh vào dòng
ền nào?
a. Dòng ề ạt động kinh doanhn ho
b. Dòng ề ạt động đầu tưn ho
c. Dòng ề ạt động tài chính (tài trợ)n ho
d. Dòng ề ạt động kinh doanh hoặc đầu tư, tùy lựa chọn của kế toán trưởng.n ho
Câu 14
61
a. Thời gian để sản xuất và bán hàng của A dài hơn so với của B.
b. A đã quản trị tồn kho năm 2017 tốt hơn so với năm 2016.
c. B có thời gian tồn kho trung bình năm 2017 rút ngắn so với năm 2016.
d. T ộ luân chuyể ồn kho của B nhanh hơn so với của A.c đ n t
Câu 15 Vốn lưu động ròng chị ảnh hưởng bởi yếu u tố nào sau đây?
a. Vốn lưu động
b. Nợ vay ngắn hạn
c. V ủ sở hữun ch
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16 Căn cứ vào chỉ êu nào để đánh giá hiệu quả ản trị tồn kho của công ty qu
(I) Vòng quay tồn
kho; (II) Thời gian luân chuyể ồn kho; (III) Giá trị ị trường của hàng tồn khon t th
a. (I) hoặc (II) hoặc (III)
b. (I) hoặc (II)
c. (I) và (III)
d. (II) và (III)
Câu 17 Trích lậ ỹ nào không làm biế ộng vốn sở hữp qu n đ ch u?
a. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
b. Quỹ đầu tư phát triển
c. Quỹ khen thưởng phúc lợi
d. Quỹ bình ổn giá
Câu 18 Một công ty hiện có tài sản lưu động thường xuyên chiếm 40% tài sản
ngắn hạn và tỷ lệ nguồn
vốn dài hạn tài trợ tài sản ngắn hạn là 30% cho biết công ty đang áp dụng chiến
lược (quan điểm) tài trợ
nào?
62
a. Chiến lược tài trợ mạo hiểm
b. Chiến lược tài tr ận trọth ng
c. Chiến lược tài trợ phù hợp
d. Không có chiến lược nào
Câu 19 Nếu nhà đầu tư muốn xem xét họ ải bỏ ra bao nhiêu đồng để có 1 đồng ph
lợi nhuậ ủa côngn c
ty thì họ sử dụng chỉ êu nào?
a. ROE
b. EPS
c. P/E
d. P/B
Câu hỏi 20 Phát biểu nào sau đây là không hợp lý?
a. Tài sản giảm là nguồn đáp ứng cho các nhu cầ ử dụng vốnu s
b. Tiền chi trả lãi vay làm giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
c. Tiền chi trả nợ gốc vay làm giảm ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)
d. V ủ sở hữ ện có là nguồn tài trợ cho các nhu cầ ử dụng vốnn ch u hi u s
Câu 1 Điều chỉnh cơ cấu nguồ ẽ tác động đế ỉ êu nào sau đâyn v n s n ch
a. Tỷ lệ hoàn vốn (ROI)
b. Suất sinh lời trên tài sản (ROA)
c. Suất sinh lời trên vố ủ sở hữu (ROE)n ch
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 2 Suất sinh lời trên tài sản (ROA) không chị ảnh hưởng bởi yế ố nào sau u u t
đây?
a. Chi phí lãi vay
b. Chi phí khấu hao
c. Chi phí t ế thu nhập doanh nghiệphu
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 3 Thời gian trung bình nh từ khi trả ền mua hàng cho đến khi thu ền
bán hàng đượ ọi làc g
gì?
63
a. Chu kỳ ền
b. Chu kỳ vốn lưu động
c. Số ngày của một vòng quay vốn lưu động
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 4 Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệ ẽ tăng do yếp s u
tố nào sau đây?
a. Thu nhập cổ tức, lợi nhuận được chia từ ạt động liên doanh liên kếtho
b. Tiền lãi từ các khoả ầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạnn đ
c. Tiền lãi từ mua bán chứ khoán kinh doanhng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5 Tất cả các yếu tố sau đây là nợ ngắn hạn ngoại trừ ...
a. Quỹ khen thưởng phúc lợi
b. Quỹ bình ổn giá
c. Phải trả người lao động
d. Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả
Câu hỏi 6 Thời gian thu ền bán hàng tăng sẽ ảnh hưởng đến các chỉ êu nào?
a. Tăng các khoản phải thu bình quân
b. Giả ả sinh lời của vốnm hiệu qu
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7 Công ty có vốn lưu động ròng lớn hơn 0 cho biết hệ số ả năng thanh kh
toán hiện thời là bao
nhiêu?
a. Lớn hơn 0
b. Lớn hơn 1
c. Nhỏ hơn 1
d. Thiếu thông n để kết luận
Câu hỏi 8 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay không chị ảnh hưởng bởi yếu u tố nào?
a. Chi phí thuế
64
b. Chi phí dự phòng
c. Chi phí khấu hao
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Công ty điề ỉnh cơ cấu nguồn vốn không làm biế ộng chỉ êu nào u ch n đ
sau đây?
a. EAT
b. EBT
c. EBIT
d. EPS
Câu 10 Công ty cần có nguồ ốn dài hạn tài trợ cho tài sản v n ngắn hạn vì lý do nào
sau đây?
a. Tài sả ạn có thời gian luân chuyển nhanhn ngắn h
b. Tài sả ạn có 1 phần ngắn h n ổn định
c. Tài sả ạn có 1 phần không n ngắn h n định
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 11 Chỉ êu nào sau đây không chịu tác động bởi đòn bẩy tài chính?
a. ROE
b. ROCE
c. ROA
d. EPS
Câu 12 Trích lậ ỹ khen thưởng phúc lợi sẽ có tác động nào sau đây?p qu
a. Tăng vố ủ sở hữun ch
b. Tăng ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)
c. Tăng nợ ải trph
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 13 Doanh nghiệp đem tài s ố định góp vốn vào đơn vị khác thì tổng tài sản c n
và tổng nguồn vốn
biến động như thế nào?
a. Tổng tài sản tăng và tổng nguồ ốn tăngn v
65
b. Tổng tài sản giảm và tổng nguồ ốn giảmn v
c. Tổng tài sản và tổng nguồ ều không biến v n đ n động
d. Tùy vào chênh lệch do đánh giá lại tài sản
Câu 14 Nợ thuê tài chính phát sinh trong kỳ i nhận vào dòng ền nào?gh
a. Dòng ề ạt động kinh doanhn ho
b. Dòng ề ạt động đầu tưn ho
c. Dòng ề ạt động tài trợ (tài chính)n ho
d. Nợ thuê tài chính phát sinh không làm phát sinh dòng ền
Câu 15 Phát biểu nào sau đây là hợp lý khi nói về hệ số ng thanh toán kh
nhanh
a. Không cần thiết phải lớn hơn 1
b. Không thể xác định nếu không có thuyết minh báo cáo tài chính
c. Không thể xác định nếu không có báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16 Đòn bẩy hoạt động tác động đế ợi nhuận nào sau đây?n l
a. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
b. Lợi nhuận trước thuế
c. Lợi nhuận sau thuế
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Ý kiến nào sau đây là sai khi nói về vốn góp của chủ sở hữu trên bảng cân
đối kế toán?
a. Luôn luôn bằng với vốn điều lệ
b. Được ghi nhận theo mệnh giá đối với công ty cổ phần
c. Có thể được bổ sung từ ỹ đầu tư phát triểnqu
d. Có thể được bổ sung từ ặng dư vố th n c phần
Câu 18 Hệ số tài chính nào sau đây cho biết cổ đông phải đầu tư bao nhiêu đồng
vốn để có được 1 đồng
lợi nhuậ ừ công ty?n t
a. EPS
b. P/B
66
c. P/E
d. Tobin’s Q
Câu 19 Năm nay so với năm trước, nếu công ty có doanh thu bán hàng tăng 24%
và sản lượng êu thụ
sản phẩm tăng 20% thì tác động của giá bán làm doanh thu bán hàng thay đổi bao
nhiêu phần trăm?
a. Tăng 6%
b. Tăng 3,33%
c. Tăng 4%
d. Thiếu thông n để xác định
Câu hỏi 20 Nếu một công ty bị lỗ sau thuế trong kỳ thì điều gì sau đây sẽ xảy ra?
a. V ủ sở hữu giảmn ch
b. Nợ ải trả tăngph
c. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh nhỏ hơn 0
d. Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0
Câu 1 Biến động tăng của chỉ êu nào sau đây dẫ ến nhà quản trị tài chính đánh n đ
giá là thông n êu
cực?
a. Thời gian thu ền bán hàng
b. Thời gian luân chuyể ồn khon t
c. Tỷ lệ giá vốn hàng bán trên doanh thu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 2 Cấu thành lợi nhuận trước thuế của công ty là những bộ ợi nhuậphận l n
nào (I) Lợi nhuận
hoạt động kinh doanh chính; (II) Lợi nhuậ ạt động tài chính trước lãi vay; (III) n ho
Lợi nhuậ ạt độn ho ng
tài chính sau lãi vay; (IV) Lợi nhuận khác
a. (I) và (II)
b. (I) và (III)
c. (I), (II) và (III)
d. (I), (III) và (IV)
Câu hỏi 3 Giá thành sản xuất sả ảnh hưởng đế ố nào?n phẩm n yếu t
a. Giá bán sản phẩm
67
b. Khối lượng sả ẩm êu thụn ph
c. Doanh thu
d. Lợi nhuận
Câu hỏi 4 Công ty có khoả “Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủn mục
trong nợ ải trả củaph
bảng cân đối kế toán cho biết điều gì sau đây?
a. Công ty được Chính phủ h ợ phát hành cổ ể mua lại trái phiếutr phiếu đ
b. Công ty được Chính phủ h ợ phát hành trái phiế ể mua lại cổ tr u đ phiếu
c. Công ty là bên bán trái phiếu Chính phủ trong hợ ồng mua bán lạip đ
d. Công ty là bên mua trái phiếu Chính phủ trong hợ ồng mua bán lạip đ
Câu hỏi 5 Yế ố nào sau đây không tác động đến ROEu t
a. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Lãi suất vay
c. Tỷ lệ cổ tức trả cho cổ ếu ưu đãiphi
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 6 Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, chỉ êu nào có ý nghĩa quan trọng
nhất đối với doanh
nghiệp
a. Lưu chuyể ền thuầ ạt động kinh doanhn ti n t ho
b. Lưu chuyể ền thuầ ạt động đầu tưn ti n t ho
c. Lưu chuyể ền thuầ ạt động tài chínhn ti n t ho
d. Lưu chuyể ền thuần trong kỳn ti
Câu hỏi 7
a. tăng 10
b. giảm 10
c. giảm 50
68
d. tăng 40
Câu hỏi 8 Quyền chọn chuyể ổi trái phiếu là một trong những yế ố cấu thành n đ u t
a. Nợ ngắ ạnn h
b. Nợ dài hạn
c. V ủ sở hữun ch
d. Vốn góp của chủ sở hữu
Câu hỏi 9 Công ty có thể gia tăng vốn lưu động ròng bằng cách nào sau đây?
a. Giả ợ vay ngắm n n hạn
b. Tăng vốn lưu động
c. Tăng vố ủ sở hữun ch
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 Giá bán sản phẩm thay đổi sẽ ảnh hưởng đế ỉ êu nào sau đây?n ch
a. Giá vốn hàng bán
b. Chi phí thuế thu nhập DN
c. Giá thành sản xuất
d. Chi phí lãi vay
Câu 11 Lợi nhuận chưa phân phối cuối kỳ bị âm nhiều hơn đầu kỳ cho biết điều
nào sau đây?
a. Doanh nghiệp đã trả lại vốn góp cho chủ sở hữu trong kỳ
b. Doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ trong kỳ
c. Doanh nghiệp chi mua cổ phiếu quỹ với giá cao hơn mệnh giá
d. Doanh nghiệp chia lãi cho chủ sở hữu nhiều trong kỳ
Câu 12Theo quy đị ủa chế độ kế toán hiện hành, công ty tăng đầu tư chứng nh c
khoán kinh doanh sẽ
ảnh hưởng đến dòng ền nào trên báo cáo lưu chuyển ti n t ệ?
a. Dòng ề ạt động kinh doanhn ho
b. Dòng ề ạt động đầu tưn ho
c. Dòng ề ạt động tài chínhn ho
d. Ả ởng đến dòng ền nào tùy theo sự lựa chọ ủa công tynh hư n c
69
Câu 13 Suất sinh lời trên vố ủ sở hữu (ROE) biế ộng trong trường hợp nào n ch n đ
sau đây
a. Hiệ ả ết kiệm chi phí hoạt động thay đổiu qu
b. Chính sách thuế TNDN thay đổi
c. Vòng quay tổng tài sản thay đổi
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14 Tỷ lệ chi phí thuế trên lợi nhuận trước thuế bằng thuế suất thuế TNDN với
điều kiện gì (I)
Không phát sinh thuế TNDN hoãn lại; (II) Không phát sinh chi phí không được trừ
khi nh thuế; (III)
Không phát sinh thu nhậ ễn thuếp mi
a. (I)
b. (I) và (II)
c. (II) và (III)
d. (III) và (I)
Câu 15 Chu kỳ kinh doanh không chị ảnh hưởng bởi yếu u tố nào?
a. Tăng thời gian tồn kho
b. Tăng thời gian thu ền bán hàng
c. Tăng thời gian trả ền mua hàng
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 16 Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh không biế ộng trong trường nào n đ
sau đây?
a. Chi nộp thuế TNDN
b. Chi trả nợ gốc vay
c. Chi trả lãi vay
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 17 Đâu là điểm giống nhau giữa dự phòng phải trả và dự phòng phải thu khó
đòi?
a. Ghi âm trên bảng cân đối kế toán
b. Thự ện trích lập sẽ làm tăng chi phíc hi
c. Thự ện trích lập nhằ ục đích rủi ro cho doanh nghiệpc hi m m
d. Cả a, b, c đều đúng
70
Câu 18 Hệ số đòn bẩy tài chính (Equity mulplier) là 3 thì hệ số nợ trên vố ủ sở n ch
hữu là bao nhiêu?
a. 3
b. 2
c. 2/3
d. 1/3
Câu hỏi Phát biểu nào sau đây là chính xác?
a. Vốn lưu động tăng và vốn lưu động ròng không đổi sẽ làm tăng nợ vay ngắn hạn
b. Cơ cấ ốn thay đổi làm thay đổi ROE nhưng không làm thay đổi ROAu v
c. Thời gian trả ền mua hàng không ảnh hưởng đế ỳ kinh doanhn chu k
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Vòng quay tổng tài sản là nhân tố ả ởng đế ỉ êu nào?nh hư n ch
a. ROI, ROA
b. ROA, ROE
c. ROI, ROE
d. ROI, ROA, ROE
Câu 1 Chỉ êu nào thường đượ ử dụng để đo lường hiệu suất sử dụng tài sảc s n
của công ty?
a. T ất lợi nhuận ròng trên doanh thusu
b. Chu kỳ vốn lưu động trong kinh doanh
c. Ngân lưu ròng hoạt động đầu tư
d. Vòng quay tổng tài sản
Câu hỏi 2 Chi ền mua c ếu quỹ sẽ tác động đến dòng ền như thế nào?phi
a. Tăng ngân lưu ròng hoạt động đầu tư
b. Giảm ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh và tăng ngân lưu ròng hoạt động tài
trợ
d. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh và tăng ngân lưu ròng hoạt động tài
trợ
Câu hỏi 3 Nói về EPS suy giảm, ý kiến nào sau đây là hợp lý?
71
a. Là trường hợ ở rộng của EPS cơ bảnp m
b. Có nh đến tác động của tất cả công cụ trong tương lai có thể được chuyển đổi
thành cổ ếu và phaphi
loãng giá trị cổ phiếu
c. Nếu công ty hiện đang có trái phiếu chuyể ổi thì lãi hoặ ỗ sau thuế n đ c l phải
được điề ể nhu ch nh đ
EPS suy giảm
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 4 Tại ngày 31/12, nếu cổ phiế ầu tư mà công ty hiện đang nắm giữ có u đ
giá thị trường cao hơn
giá gốc thì công ty sẽ ỉnh tăng chỉ êu nào sau đây?điều ch
a. Doanh thu chưa thực hiện
b. Đầu tư tài chính
c. V ủ sở hữun ch
d. Không thự ện điề ỉnh nàoc hi u ch
Câu hỏi 5 Dòng ền nào trong báo cáo lưu cuyể ệ không liên quan đến thu n tiền t
nhập, chi phí trong
báo cáo kết quả ạt đông kinh doanh?ho
a. Dòng ề ạt dộng kinh doanhn ho
b. Dòng ề ạt động đầu tưn ho
c. Dòng ề ạt động tài chínhn ho
d. Không có dòng ền nào không liên quan đến thu nhập và chi phí
Câu hỏi 6 Thế nào là khoả ầu tư vào công ty con?n đ
a. Là khoả ầu tư mà công ty nắm quyền kiểm soát đối với đơn vị ận đầu tưn đ nh
b. Là khoả ầu tư mà công ty có ảnh hưởng đáng kể đối với đơn vị ận đầu tưn đ nh
c. Là khoả ầu tư mà công ty không có ản ởng đáng kể đối với đơn vị n đ h hư nhận
đầu tư
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 7 ROE theo giá thị trường lớn hơn suất sinh lời kỳ vọng của chủ sở hữu,
anh (chị) có kết luận
gì về giá thị trường của cổ phi u?ế
a. Thấp
b. Cao
c. Đúng giá
72
d. Không thể kết luận gì về giá thị trường
Câu hỏi 8 Công ty phát sinh lỗ sau thuế trong kỳ sẽ tác động ...
a. Giảm thặng dư vố n c phần
b. Giả ủ sở hữum vốn ch
c. Giảm lưu chuyể ệ ròng hoạt động tài chính (tài trợ)n tiền t
d. Câu b và c đều đúng
Câu hỏi 9 Trích lập dự phòng phải trả có ảnh hưởng nào sau đây?
a. Không có dự phòng phải tr
b. Tăng chi phí và giả ợi nhuậnm l
c. Tăng nợ và giả ủ sở hữum vốn ch
d. Cả b và c đều đúng
Câu 10 Công ty phát hành cổ phiếu với giá phát hành lớn hơn mệnh giá sẽ làm
biến động chỉ êu nào
trên bảng cân đối kế toán?
a. Tăng thặng dư vốn cổ phần
b. Tăng vốn góp của chủ sở hữu
c. Tăng ền
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 11 Phát sinh tài sản thuế TNDN hoãn lại làm cho ...
a. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh < EAT
b. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh > EAT
c. EAT tăng
d. EAT giảm
Câu 12 Công ty chia cổ tứ ằng cổ phiế ẽ có những tác động nào sau đây?c b u s
a. Giả ợi nhuận sau thuế chưa phân phốim l
b. Tăng số ợng cổ phiếu phát hành
c. Tăng vốn góp của chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
73
Câu 13 Vốn lưu độ của doanh nghiệp sẽ ảm do nguyên nhân nào sau đây?ng gi
a. Hàng tồn kho giảm
b. Nợ vay ngắ ạn giảmn h
c. Vốn lưu động ròng giảm
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14 Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0 cho biết …
a. Cơ cấu tài chính bị mất cân đối
b. 100% vốn lưu động đượ ài trợ bởi nợ vay ngc t n hạn
c. 100% tài sản ngắn hạn được tài trợ bởi nợ ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 15 Yế ố nào sau đây sẽ làm cho tỷ lệ chi phí thuế trên lợi nhuận trước thuế u t
khác với thuế suất
theo quy định?
a. Chi phí ền lương
b. Chi phí khấu hao
c. Chi phí nộp phạt do gây ô nhiễm môi trường
d. Chi phí lãi vay
Câu 16 Nhu cầ ốn lưu động thường xuyên liên quan đế ếu tố nào sau đây?u v n y
a. Chứng khoán kinh doanh
b. Hàng tồn kho
c. Tài sả ố địn c nh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Trích lậ ự phòng ải thu khó đòi làm biế ộng chỉ êu nào?p d ph n đ
a. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
b. Giả ố ngày thu ềnm s
c. Giả ợi nhuận trước thuếm l
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 18 T ộ luân chuyển giá trị tồn kho chậm, thông thường là do nguyên nhân c đ
nào?
74
a. Mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh
b. Hàng hóa, thành phẩ ị ứ đọm b ng
c. Thay đổi quy trình sản xuất và cải ến phương pháp quản lý tồn kho
d. Giảm quy mô sản xuất kinh doanh
Câu 19 Suất sinh lời trên tài sản (ROA) và suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)
đều ch u ảnh hưởng
bởi yếu tố nào?
a. Lãi suất vay
b. Mứ ộ sử dụng nợc đ
c. Vòng quay tổng tài sản
d. Hiệ ả sử dụng nợu qu
Câu hỏi 20 Trường hợp nào sau đây là nguồ ốn đáp ứng cho sử dụng vốn trong n v
kỳ?
a. Giảm tiền
b. Tăng nợ vay ngắn hạn
c. Giả ốn lưu độm v ng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 1 Tỷ lệ hoàn vốn (ROI) và suất sinh lời trên tài sản (ROA) bằng nhau trong
trường hợp nào sau
đây?
a. Không có đòn bẩy tài chính
b. Không chia lãi cho chủ sở hữu
c. Không có đánh giá lại tài sản
d. Không có thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu hỏi 2 Công ty quyết định chia cổ tức bằng ền trong kỳ là $200, phải trả c
tứ c đ u kỳ $40 và cuối
kỳ $60 thì ngân lưu ròng hoạt động TC (tài trợ) giảm bao nhiêu?
a. $180
b. $200
c. $220
d. $240
75
Câu hỏi 3 Yế ố nào cấu thành nợ ải trả?u t ph
a. Dự phòng phải thu khó đòi
b. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
c. Dự phòng phải tr
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 4
Chi ền trả nợ thuê tài chính làm biế ộng dòng ền trên báo cáo lưu chuyển đ n
ền tệ như thế nào?
a. Giảm dòng ền hoạt động kinh doanh
b. Tăng dòng ền hoạt động tài trợ (tài chính)
c. Giảm dòng ề ạt động tài trợ (tài chính)n ho
d. Câu a và b đúng
Câu hỏi 5
Tỷ lệ giá vốn hàng bán trên doanh thu năm nay cao hơn năm trước có thể là do
nguyên nhân nào sau
đây?
a. Công ty đã tăng chi phí trự ếp và giảm doanh thuc ti
b. Công ty đã giảm chi phí trự ới tỷ lệ ấp hơn tỷ lệ c tiếp v th giảm doanh thu
c. Công ty đã tăng chi phí trự ếp với tỷ lệ cao hơn tỷ lệ tăng doanh thuc ti
d. Có thể là 1 trong 3 nguyên nhân
Câu hỏi 6 Công ty phải trả cổ tức theo tỷ lệ cố định không phụ thuộ ết quả kinh c k
doanh đối với c
phiếu ưu đãi được phân loại là nợ ải trả, sẽ tác động đến chi phí nào?ph
a. Tăng chi phí khác
b. Tăng chi phí tài chính
c. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Không tác động đến chi phí
Câu hỏi 7 ROE theo giá thị trường … suất sinh lời kỳ vọng của chủ sở hữu cho biết
giá thị trường của
cổ ếu đang …phi
a. thấp hơn / cao
76
b. thấp hơn / thấp
c. cao hơn / đúng giá
d. thấp hơn / đúng giá
Câu hỏi 8 Yế ố nào không được điề ỉnh khi ếp cận lưu chuyển ề ệ ròng u t u ch n t
hoạt động kinh doanh
theo phương pháp gián ếp?
a. Chi phí khấu hao bất động sả ầu tưn đ
b. Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính dài hạn
c. Tăng (giả ải trả cổ tứcm) ph
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Với bảng cân đối kế toán, tổ ức kiểm toán có thể đưa ra ý kiến hoài ch
nghi về ả năng ếpkh
tục hoạt động của doanh nghiệp theo nguyên tắ ạt động liên tục trong trường c ho
hợp nào sau đây?
a. Tài sả ạn > Nguồ ốn dài hạnn ngắn h n v
b. Tài sả ạn > Nợ n ngắn h ngắn hạn
c. Tài sả ạn < Nguồ ốn dài hạnn ngắn h n v
d. Tài sả ạn < Nợ n ngắn h ngắn hạn
Câu 10 Đâu là ví dụ cho các khoản tương đương ền?
a. Tiề ửi có kỳ hạ 1 thángn g n
b. Tiể ửi có kỳ hạ 6 thángn g n
c. Tiề ửi có kỳ hạ thángn g n 12
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 11 Suất sinh lời trên tổng vố ầu tư trước thuế (ROI) chị ởng bởi yến đ u ảnh hư u
tố nào sau đây
a. Hiệ ả ết kiệm chi phí trựu qu c tiếp
b. Vòng quay tồn kho
c. Thời gian thu ền bán hàng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 12 Nếu chi phí trả trướ ỳ $30, phát sinh trong kỳ $100 và cuối kỳ $40 c đầu k
thì lợi nhuận trước
thuế trong kỳ ảm bao nhiêu liên quan chi phí trả trướgi c?
77
a. $110
b. $100
c. $90
d. $10
Câu 13 T ất lợi nhuậsu n gộp trên doanh thu không đổi nhưng tỷ ất lợi nhuậsu n
hoạt động kinh doanh
chính trên doanh thu tăng cho biết điều nào sau đây?
a. Hiệ ả ết kiệm chi phí trự ếp tăngu qu c ti
b. Hiệ ả ết kiệm chi phí gián ếp tăngu qu
c. Hiệ ả ết kiệm chi phí bán hàng tăngu qu
d. Hiệ ả ết kiệm chi phí quản lý doanh nghiệp tăngu qu
Câu 14 Ngân hàng thương mại quan tâm đến dòng ền nào khi xem xét cho vay
bổ sung nhu cầu vốn
lưu động của công ty?
a. Dòng ề ạt động kinh doanhn ho
b. Dòng ề ạt động đầu tưn ho
c. Dòng ề ạt động tài chính (tài trợ)n ho
d. Không quan tâm đến dòng ền
Câu 15 Tài liệu nào sau đây sẽ trình bày những khác biệt giữa lợi nhuận chịu thuế
và lợi nhuận kế toán
trước thuế trong kỳ?
a. Báo cáo kết quả kinh doanh
b. Báo cáo kiểm toán
c. Thuyết minh báo cáo tài chính
d. Không có tài liệu nào trình bày
Câu 16 Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường của công ty XYZ ghi nhận tại
thuyết minh báo cáo
tài chính là 14 tháng, vì vậy tài sản dài hạn trên bảng cân đối kế toán có đặc điểm
như thế nào?
a. Thời gian luân chuyển giá trị trên tháng14
b. Thời gian luân chuyển giá trị trên tháng12
c. Thời gian luân chuyển giá trị trên 7 tháng
d. Thời gian luân chuyển giá trị trên 2 tháng
78
Câu 17 Yế ố nào sau đây ả ởng đế ợi nhuận của doanh nghiệu t nh hư n l p?
a. Chênh lệch giá bán với giá mua khi bán cổ ếu quỹphi
b. Cổ tức chia cho các cổ đông
c. Cổ tức được chia bằng ền
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 18 EPS có quan hệ cùng chiều với yế ố nào sau đây?u t
a. Đòn bẩy tài chính
b. Đòn bẩy hoạt động
c. Giá trị sổ sách một cổ phiếu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 19
Lợi nhuận sau thuế tăng mạnh hơn lợi nhuận trước thuế tăng cho biết điều nào
sau đây?
a. Tỷ lệ chi phí thuế trên lợi nhuận trước thuế giảm
b. Công ty có phát sinh chi phí không được trừ khi nh thuế
c. Công ty có phát sinh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Chi phí phát hành trái phiếu được phân bổ dần vào chi phí nào theo kỳ
hạn của trái phiếu?
a. Chi phí tài chính
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí bán hàng
d. Không phân bổ theo kỳ hạn trái phiếu, nh 1 lần vào chi phí tài chính
79
| 1/69

Preview text:

BÀI TẬP PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Câu 1 Công ty có chu kỳ kinh doanh được rút ngắn nhưng chu kỳ vốn lưu động bị kéo dài, điều này cho biết …
a. Thời gian trả ền mua hàng kéo dài
b. Thời gian trả ền mua hàng kéo dài nhiều hơn so với mức rút ngắn chu kỳ kinh doanh
c. Thời gian trả ền mua hàng rút ngắn
d. Thời gian trả ền mua hàng rút ngắn nhiều hơn so với mức rút ngắn chu kỳ kinh doanh
Câu hỏi 2 Người cho vay, điển hình là ngân hàng thương mại quan tâm nhất đến chỉ êu khả năng sinh lời nào? a. ROA b. ROE c. ROCE d. EPS
Câu hỏi 3 Công ty thu được khoản ền phạt từ đơn vị khác do vi phạm hợp đồng mua bán hàng
hóa, chỉ êu nào trên báo cáo kết quả kinh doanh biến động?
a. Giảm chi phí bán hàng
b. Tăng các khoản giảm trừ doanh thu
c. Tăng doanh thu hoạt động tài chính d. Tăng thu nhập khác
Câu hỏi 4 Trong các chỉ êu sau đây, chỉ êu nào không phản ảnh hiệu quả sinh lời của vốn? a. ROA b. ROI c. ROS d. ROE
Câu hỏi 5 Khoản mục nào không cùng nhóm với các khoản mục còn lại trên báo cáo lưu chuyển ền tệ?
a. Tiền thu do thanh lý tài sản ố c định b. Tiền thu lãi cho vay c. Tiền thu do đi vay
d. Tiền thu do bán cổ phiếu đầu tư
Câu hỏi 6 Công ty chia cổ tức bằng cổ phiếu sẽ ảnh hưởng đến những yếu tố nào?
a. Tăng số lượng cổ ph ế i u phát hành b. Tăng giá cổ phiếu c. Giảm vốn c ủ h sở hữu d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7 Nguồn tài trợ vốn lưu động bao gồm thành phần nào sau đây? a. Nợ vay ngắn hạn b. Nợ dài hạn c. Vốn c ủ h sở hữu d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 8 Thuế TNDN hoãn lại phải trả phát sinh khi nào?
a. Phải loại ra khỏi báo cáo thuế các chi phí không được trừ
b. Được nhà nước cho dãn thuế TNDN phải nộp
c. Phân bổ một khoản chi phí nh thuế nhiều hơn phân bổ để nh kết quả kinh doanh
d. Phân bổ một khoản thu nhập nh thuế nh ề
i u hơn phân bổ để nh kết quả kinh doanh
Câu hỏi 9 Tiền thu hồi các khoản ền gửi có kỳ hạn trên 3 tháng ảnh hưởng như thế nào đến
dòng ền trên báo cáo lưu chuyển ền tệ?
a. Tăng lưu chuyển tiền ệ
t ròng hoạt động kinh doanh
b. Tăng lưu chuyển tiền ệ
t ròng hoạt động đầu tư
c. Tăng lưu chuyển tiền ệ
t ròng hoạt động tài chính (tài trợ) d. Không ảnh h ởng ư
đến dòng ền trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 10 Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi không có những tác động nào sau đây? a. Tăng nợ p ả h i trả b. Giảm vốn c ủ h sở hữu
c. Tăng dòng ền ròng hoạt động tài trợ d. Cả a, b, c đều sai
Câu 11 Doanh nghiệp sử dụng nợ không hiệu quả sẽ tác động đến EPS và ROCE như thế nào? a. EPS giảm và ROCE giảm
b. EPS không biến động và ROCE giảm
c. EPS giảm và ROCE không biến động
d. EPS không biến động và ROCE không biến động
Câu 12 Cơ sở để phân loại nợ ngắn hạn và nợ dài hạn khi lập báo cáo tài chính
a. Thời hạn thanh toán các khoản nợ
b. Thời hạn thanh toán các khoản ợ
n nh từ ngày lập báo cáo tài chính
c. Thời hạn thanh toán các khoản ợ n nh từ ngày phát sinh d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 13 Doanh nghiệp có thể gia tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu bằng cách nào? a. Mua lại cổ ph ế
i u của doanh nghiệp đã phát hành b. Nhận ố v n góp trực tiếp ừ t chủ sở hữu
c. Đánh giá lại tài sản cố định d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14 Phát biểu nào sau đây là hợp lý?
a. Chi phí dự phòng không trực t ế
i p làm tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
b. Lợi nhuận giữ lại làm giảm dòng ền h ạ o t động tài chính
c. Thu lãi cho vay làm tăng ngân lưu ròng hoạt động động kinh doanh
d. Tiền trả lãi vay làm giảm dòng ền hoạt động tài chính
Câu 15 Công ty được chia cổ tức bằng cổ phiếu sẽ có tác động nào?
a. Tăng số lượng cổ phiếu ầ đ u tư
b. Tăng doanh thu chưa thực hiện
c. Tăng giá trị đầu tư tài chính dài hạn d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16 Một khoản ền chi có thể ảnh hưởng đến chỉ êu nào sau đây? a. Tăng chi phí
b. Tăng tài sản phi ền tệ c. Giảm nguồn vốn
d. Một trong ba trường hợp trên
Câu 17 Trích lập dự phòng nào không làm giảm tổng giá trị tài sản trên bảng cân đối kế toán?
a. Dự phòng phải trả
b. Dự phòng phải thu khó đòi
c. Dự phòng giảm giá tồn kho
d. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Câu 18 Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh lớn hơn so với lợi nhuận sau thuế trong trường hợp nào sau đây?
a. Tăng chi phí phải trả
b. Tăng phải thu khách hàng
c. Tăng chi phí trả trước d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 19 Chỉ êu nào sau đây trên báo cáo kết quả kinh doanh liên quan đến dòng ền hoạt động
tài chính (tài trợ) trên báo cáo lưu chuyển ền tệ?
a. Chi phí lãi vay b. Giá vốn hàng bán
c. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Không có chỉ êu nào
Câu hỏi 20 Theo mô hình Dupont, ROE chịu tác động bởi tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh
thu, hệ số đòn bẩy tài chính (equity mulplier) và …
a. Suất sinh lời trên tài sản
b. Chi phí sử dụng nợ bình quân sau thuế
c. Vòng quay tổng tài sản
d. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 1 Công ty có doanh thu thuần tăng (giảm) i% và hiệu quả ết kiệm chi phí trực ếp không
đổi thì lợi nhuận gộp sẽ biến động như thế nào?
a. Tăng (giảm) i%. b. Tăng (giảm) ằ
b ng mức tăng (giảm) doanh thu thuần. c. Tăng (giảm) ằ
b ng mức tăng (giảm) doanh thu thuần nhân với i%. d. Cả a, b, c đều sai.
Câu hỏi 2 Ngân lưu ròng từ hoạt động kinh doanh (NOCF) có chịu ảnh hưởng bởi chi phí khấu
hao tài sản cố định không?
a. Có ảnh h ởng ư thông qua khoản t ế i t kiệm thuế từ k ấ h u hao. b. Không ảnh hưởng c. Có ảnh h ởng ư
, làm tăng NOCF bằng đúng chi phí khấu hao d. Câu a và c đều đúng
Câu hỏi 3 Khi xác định ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh theo phương pháp gián ếp, biến
động vốn lưu động không nh đến yếu tố nào sau đây?
a. Phải thu cổ tức b. Phải trả cổ tức c. Phải thu về cho vay d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 4 Tiền thặng dư từ h ạ
o t động kinh doanh (NOCF lớn hơn 0) là nguồn ền đáp ứng nhu
cầu sử dụng ền nào sau đây?
a. Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp b. Chi trả lãi ền vay c. Chi trả nợ gốc vay d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5 Công ty thường xuyên có ền mặt dư thừa sẽ xuất hiện tác động nào sau đây?
a. Tăng vòng quay tổng tài sản
b. Giảm suất sinh lời trên tài sản
c. Tăng hệ số đòn bẩy tài chính d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 6 Tiền lãi vay phát sinh trong kỳ đ ợ
ư c vốn hóa sẽ ảnh hưởng đến chi phí nào trên báo cáo kết quả kinh doanh?
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp b. Chi phí tài chính c. Chi phí khác d. Không ảnh ư h ởng đến chi phí
Câu hỏi 7 Lãi vay phát sinh làm giảm EBT vì lý do nào sau đây?
a. Lãi vay tạo ra lá chắn thuế
b. Lãi vay làm tăng chi phí tài chính
c. Lãi vay là chi phí được trừ khi nh thuế d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 8 Công ty thực hiện trích khấu hao đối với … a. Tài sản ố c định thuê tài chính b. Tài sản ố c định vô hình c. Bất động sản ầ đ u tư cho thuê d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Chênh lệch giữa giá trị thị trường với giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu được giải thích
bởi yếu tố nào sau đây?
a. Lợi thế thương mại, trình độ q ả
u n lý và văn hóa của công ty
b. Đặc trưng ngành nghề h ạ o t động của công ty c. Hiệu q ả
u sử dụng đòn bẩy tài chính
d. Không có chênh lệch giữa giá trị t ị
h trường với giá trị sổ sách của vốn c ủ h sở hữu
Câu 10 Nếu chi phí phải trả đầu kỳ $30, phát sinh trong kỳ $100 và cuối kỳ $40 thì lợi nhuận
trước thuế trong kỳ g ả

i m bao nhiêu liên quan chi phí phải trả? a. $110 b. $100 c. $90 d. $10
Câu 11 Phát sinh thuế TNDN hoãn lại phải trả làm cho ...
a. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh < EAT
b. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh > EAT c. EAT tăng d. EAT giảm
Câu 12 Chính phủ quan tâm nhất đến c ỉ
h êu lợi nhuận nào của công ty? a. Lợi nhuận sau thuế
b. Lợi nhuận trước thuế
c. Lợi nhuận chịu thuế
d. Lợi nhuận hoạt động ròng
Câu 13 Yếu tố nào không cấu thành lợi nhuận hoạt động tài chính? a. Lãi (lỗ) ừ t bán cổ phiếu ầ đ u tư
b. Lãi (lỗ) do chênh lệch ỷ t giá
c. Thu nhập cổ tức, lãi được chia
d. Lãi (lỗ) do bán tài sản ố c định
Câu 14 Chia quỹ khen thưởng phúc lợi bằng ền sẽ không ảnh hưởng đến chỉ êu nào sau đây
a. Lợi nhuận sau thuế b. Nợ ngắn hạn
c. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 15 Lãi do chênh lệch tỷ giá hối đoái đã thực hiện thuộc ... a. Lợi nhuận h ạ
o t động tài chính, dòng ền h ạ o t động kinh doanh b. Lợi nh ậ
u n hoạt động kinh doanh chính, dòng ền h ạ o t động kinh doanh
c. Lợi nhuận hoạt động tài chính, dòng ền h ạ o t động tài chính
d. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính, dòng ền h ạ o t động tài chính
Câu 16 Doanh nghiệp sử dụng … để mua tài sản cố định. a. Lợi nhuận b. Tiền c. Khấu hao d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Vốn lưu động của công ty tăng có thể do tác động của yếu tố nào sau đây?
a. Các khoản phải thu ngắn ạ h n tăng
b. Các khoản phải trả ngắn ạ h n tăng c. Nợ vay ngắn ạ h n tăng d. Câu a, b, c đều đúng
Câu 18 Tỷ lệ nguồn vốn dài hạn tài trợ vốn lưu động thực tế của doanh nghiệp có thể nhận giá trị cao nhất là bao nhiêu? a. 50% b. 100% c. Vô cực
d. Không có giá trị cao nhất
Câu 19 Khả năng thanh toán của công ty tốt hơn trong trường hợp nào? a. Rút ngắn c u h kỳ kinh doanh
b. Ngân lưu ròng hoạt động tài chính càng cao
c. Rút ngắn chu kỳ vốn lưu động trong kinh doanh d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Nếu công ty tuyên bố chia cổ tức bằng ền nhưng chưa thực hiện thì điều gì xảy ra
sau đây trên bảng cân đối kế toán?
a. Tăng nợ p ả h i trả
b. Tăng chi phí phải trả
c. Tăng doanh thu chưa thực hiện d. Cả a, b, c đều sai Câu 1 Hệ số k ả
h năng thanh toán nhanh sẽ g ả
i m trong trường hợp nào sau đây? a. Dùng ền h ệ
i n có để mua hàng hóa kinh doanh
b. Trả nợ vay dài hạn đến hạn ằ
b ng cách phát hành cổ phiếu
c. Phát hành trái phiếu ể
đ mua tài sản cố định
d. Trả lương cho người lao động bằng cách vay nợ ngắn hạn
Câu hỏi 2 Năm N, công ty có chi phí khấu hao nh thuế lớn hơn chi phí khấu hao nh kết quả kinh
doanh do khác nhau về t ời
h gian khấu hao, điều này sẽ làm biến ộ đ ng chỉ êu nào trên báo cáo kết quả kinh doanh?
a. Giảm chi phí thuế h ệ
i n hành và giảm chi phí thuế hoãn lại
b. Giảm chi phí thuế h ệ
i n hành và tăng chi phí thuế hoãn lại
c. Tăng chi phí thuế hiện hành và giảm c hi phí thuế hoãn lại
d. Tăng chi phí thuế hiện hành và tăng chi phí thuế hoãn lại
Câu hỏi 3 Chênh lệch giá khi mua bán cổ phiếu q ỹ u ảnh hưởng đến ợi l nhuận a. Lợi nhuận HĐKD chính
b. Lợi nhuận HĐ tài chính c. Lợi nhuận khác d. Không ảnh h ởng ư đến ợi l nhuận
Câu hỏi 4 Tỷ lệ hoàn vốn (ROI) chịu ả
nh hưởng bởi yếu tố nào sau đây? a. Chi phí khấu hao b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 5 Vốn góp của chủ sở hữu có quan hệ như thế nào với vốn điều lệ? a. Bằng b. Nhỏ hơn c. Nhỏ hơn hoặc bằng d. Không có quan hệ gì
Câu hỏi 6 Nếu ROE thấp hơn chi phí sử dụng vốn c ủ
h sở hữu thì có thể dẫn đến tác động nào sau đây? a. Giảm giá cổ ph ế i u công ty
b. Nhà đầu tư cổ phiếu ị b thiệt hại
c. Giảm giá trị thị trường của vốn c ủ h sở hữu d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7 Chu kỳ vốn lưu động trong kinh doanh (chu kỳ ngân quỹ) giảm ẽ s ảnh
hưởng đến các chỉ êu nào sau đây?
a. Tăng nhu cầu vốn lưu động
b. Tăng suất sinh lời trên tài sản
c. Tăng chi phí sử dụng vốn d. Tăng doanh thu
Câu hỏi 8 Nhu cầu vốn lưu động của toàn công ty có mối quan hệ như thế nào với nhu cầu ố v n lưu
động trong kinh doanh của công ty? a. Lớn hơn b. Nhỏ hơn c. Bằng
d. Không có mối quan hệ gì
Câu hỏi 9 Lợi nhuận giữ lại là một thành phần của … trên bảng cân đối kế toán.
a. Tiền và các khoản tương đương ền b. Tài sản ở d dang dài hạn
c. Doanh thu chưa thực hiện d. Vốn ầ
đ u tư của chủ sở hữu
Câu 10 Công ty chi ền trả lãi vay được ố
v n hóa trong kỳ sẽ ảnh hưởng đến dòng ền nào? a. Dòng ền h ạ o t động kinh doanh b. Dòng ền h ạ o t động đầu tư c. Dòng ền h ạ
o t động tài trợ (tài chính) d. Không ảnh h ởng ư đến dòng ền
Câu 11 Theo quy định h ệ
i n hành, chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường của công ty được trình bày
trong tài liệu nào sau đây? a. Báo cáo kiểm toán
b. Thuyết minh báo cáo tài chính
c. Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Bảng cân đối kế toán
Câu 12 Công ty có khoản mục “
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ” trong tài sản ngắn hạn của
bảng cân đối kế toán cho biết điều gì sau đây?
a. Công ty là bên bán trái phiếu Chính phủ trong hợp ồ đ ng mua bán lại
b. Công ty là bên mua trái phiếu Chính phủ trong hợp đồng mua bán lại
c. Công ty được Chính phủ hỗ trợ phát hành cổ phiếu ể đ mua lại trái phiếu
d. Công ty được Chính phủ hỗ t ợ
r phát hành trái phiếu ể đ mua lại cổ phiếu
Câu 13 Một công ty có hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu bình quân năm nay cao hơn năm trước cho biết điều nào sau đây?
a. Đòn bẩy tài chính năm nay cao hơn năm trước
b. Rủi ro tài chính năm nay cao hơn năm trước
c. Đòn bẩy hoạt động năm nay cao hơn năm trước
d. Rủi ro kinh doanh năm nay cao hơn năm trước
Câu 14 Tỷ lệ nguồn ố
v n dài hạn tài trợ vốn lưu động là 100% cho biết điều gì?
a. Không có nợ vay ngắn hạn
b. Vốn lưu động ròng lớn hơn 0 c. Nợ ngắn hạn n ỏ
h hơn tài sản ngắn hạn d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 15 Tại sao hệ số khả năng thanh toán hiện thời cao nhưng công ty vẫn không thể đảm ả b o khả năng thanh toán tốt? a. Vốn c ủ h sở hữu h ệ i n có quá thấp. b. Tài sản ngắn ạ
h n có nh thanh toán kém c. Tài sản ố
c định đã khấu hao hết d. Cả a, b, c đều đúng Câu 16 Nguồn ố
v n dài hạn không bao gồm yếu tố nào?
a. Thuế TNDN hoãn lại phải trả
b. Quỹ đầu tư phát triển
c. Lợi nhuận chưa phân phối
d. Quỹ khen thưởng phúc lợi
Câu 17 Chi phí nào sau đây tạo ra khoản t ế
i t kiệm thuế thu nhập doanh nghiệp? a. Chi phí lãi vay b. Chi phí khấu hao c. Chi phí ền lương d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 18 Doanh nghiệp lựa chọn thời gian khấu hao cho mục đích thuế căn cứ vào đâu?
a. Thời gian hữu ích ước nh của tài sản cố định b. Thời gian vay vốn ể
đ mua tài sản cố định
c. Thời gian do Nhà nước quy định d. Không có căn cứ nào
Câu 19 Thặng dư vốn cổ p ầ
h n phát sinh trong trường hợp nào?
a. Bán cổ phiếu quỹ có chênh lệch giá bán với giá mua
b. Kinh doanh có lãi sau thuế
c. Giữ lại toàn bộ lợi nhuận
d. Phát sinh thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả
Câu hỏi 20 Với mục êu nhận d ệ
i n hiệu quả ết kiệm chi phí căn cứ báo cáo kết quả kinh doanh, chủ
thể phân ch sẽ ến hành … a. Phân ch cơ cấu ợi l nhuận
b. Phân ch theo chiều ngang
c. Phân ch theo chiều dọc
d. Kết hợp a, b, c với nhau Câu 1
a. Chia lãi cho chủ sở hữu là 13.400 tỷ đồng
b. Lợi nhuận giữ lại là 13.400 tỷ đồng
c. Tiền thu do chủ sở hữu góp là 13.400 tỷ đồng d. Câu a và c đều đúng
Câu hỏi 2 Lợi nhuận do thanh lý TSCĐ không ảnh hưởng đến c ỉ h êu nào?
a. Lợi nhuận trước thuế từ h ạ o t động kinh doanh
b. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
c. Lợi nhuận trước thuế d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 3 Những giải pháp phổ b ế
i n nào giúp công ty có thể điều t ế i t chỉ êu lợi nhuận trước thuế trên báo cáo tài chính?
a. Thay đổi khấu hao TSCĐ nh thuế
b. Thay đổi khấu hao TSCĐ theo kế toán
c. Thay đổi mức phân bổ chi phí trả trước nh thuế
d. Tất cả các giải pháp
Câu hỏi 4 Nhu cầu vốn lưu động tạm thời có đặc điểm nào sau đây?
a. Chỉ cần tài trợ bằng cách vay nợ ngắn hạn b. Thay đổi theo mùa vụ c. Liên tục biến động d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5 Tiền thu (chi) liên quan cổ ph ế
i u ưu đãi có điều khoản ắ b t buộc công ty mua lại trong tương
lai thuộc dòng ền nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ? a. Dòng ền h ạ
o t động tài chính (tài trợ) b. Dòng ền h ạ o t động đầu tư c. Dòng ền h ạ o t động kinh doanh
d. Dòng ền nào tùy vào mục đích phát hành cổ ph ế i u của công ty Câu hỏi 6
a. Chi phí trả trước giảm 430 và các khoản phải trả tăng 980
b. Chi phí trả trước tăng 430 và các khoản phải trả tăng 980
c. Chi phí trả trước giảm 430 và các khoản phải trả giảm 980
d. Chi phí trả trước tăng 430 và các khoản phải trả giảm 980
Câu hỏi 7 Trong điều kiện không thuế, trích lập ự
d phòng đối với tài sản ẽ s tác
động đến ngân lưu ròng
hoạt động kinh doanh như thế nào? a. Không tác động b. Giảm c. Tăng
d. Tăng nếu trích lập dự phòng đối với phải thu, tồn kho
Câu hỏi 8 Tác động gián ếp của ROA đến ROE được đo lường bởi công thức D/E kỳ nghiên cứu x (ROA kỳ nghiên cứu –
ROA kỳ gốc). Công thức t
rên được xây dựng căn cứ phương pháp nào?
a. Phương pháp thay thế liên hoàn
b. Phương pháp số chênh lệch c. Phương pháp chỉ số
d. Phương pháp liên hệ cân đối
Câu hỏi 9 Công ty A có EPS năm N-1 là 4.000 đồng. Dự k ế i n năm N, lợi nhuận sau thuế tăng 40%, số lượng cổ ph ế
i u lưu hành bình quân tăng 100% thì EPS là bao nhiêu? Giả định
không có cổ phiếu ưu đãi
và không trích quỹ khen thưởng phúc lợi. a. 2.000 đồng b. 3.500 đồng c. 2.800 đồng d. 5.600 đồng
Câu 10 Công ty sẽ giảm ố
v n lưu động trong trường hợp nào sau đây?
a. Tăng thời gian tồn kho
b. Tăng thời gian thu ền bán hàng
c. Tăng thời gian trả ền mua hàng d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 11 Chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh trong hệ thống báo cáo tài chính được phân loại theo êu chí nào?
a. Nội dung kinh tế của chi phí (còn gọi là phân loại theo yếu tố)
b. Công dụng của chi phí (hay gọi là phân loại theo khoản mục) c. Tính chất biến ộ
đ ng của chi phí khi quy mô hoạt động biến động
d. Không theo êu chí nào
Câu 12 Các khoản trích lập ự
d phòng đối với tài sản có tác động nào sau đây?
a. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh bằng với khoản ậ l p dự phòng b. Làm giảm ợi
l nhuận sau thuế bằng với khoản trích lập dự phòng
c. Làm giảm giá trị tài sản ằ
b ng với khoản trích lập ự d phòng
d. Làm tăng nguồn vốn ằ
b ng với khoản trích lập ự d phòng
Câu 13 Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường của công ty XYZ ghi nhận tại thuyết minh báo cáo
tài chính là 4 tháng, vì vậy tài sản dài hạn trên bảng cân đối kế toán có đặc điểm như thế nào?
a. Thời gian luân chuyển giá trị trên 12 tháng
b. Thời gian luân chuyển giá trị trên 8 tháng
c. Thời gian luân chuyển giá trị trên 4 tháng
d. Thời gian luân chuyển giá trị trên 2 tháng Câu 14 Khoản ục
m nào sau đây luôn điều chỉnh giảm vốn c ủ h sở hữu? a. Thặng dư vốn ổ c phần b. Cổ ph ế i u quỹ
c. Lợi nhuận chưa phân phối d. Cả a, b, c đều đúng Câu 15 Yếu ố
t nào tác động đến giá thành sản xuất sản phẩm?
a. Tiền lương của ban giám đốc công ty
b. Chi phí quảng cáo, ếp thị sản phẩm
c. Chi phí khấu hao phân xưởng sản xuất d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16 Thời gian thu ền bán hàng không ảnh h ởng ư đến c ỉ h êu nào sau đây?
a. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
b. Chu kỳ vốn lưu động c. Chu kỳ kinh doanh
d. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
Câu 17 Công ty thực hiện chuyển ổ
đ i trái phiếu thành cổ ph ế i u sẽ làm biến ộ đ ng
hệ số tài chính nào sau đây?
a. Vòng quay tổng tài sản
b. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động ròng trên doanh thu c. Hệ số k ả h năng thanh toán lãi vay d. Cả a, b, c đều đúng Câu 18 Chi ền ể đ t ả
r lại vốn góp cho chủ sở hữu ẽ s ảnh h ở ư ng đến dò ng ền như thế nào?
a. Giảm dòng ền kinh doanh và tăng dòng ền tài trợ (tài chính)
b. Giảm dòng ền kinh doanh
c. Giảm dòng ền tài trợ (tài chính)
d. Tăng dòng ền đầu tư
Câu 19 Mức tác động trực tiếp ủa
c ROA đến biến động ROE được xác định theo phương pháp nào?
a. Phương pháp số chênh lệch
b. Phương pháp thay thế liên hoàn c. Phương pháp chỉ số
d. Phương pháp liên hệ cân đối
Câu hỏi 20 Không có nợ thuê tài chính, chênh lệch ền thu do đi vay và ền chi trả nợ vay trên báo cáo lưu chuyển t ề
i n tệ tương đương với khoản chênh lệch nào trên bảng cân đối kế toán?
a. Chênh lệch ền và các khoản tương đương ền cuối kỳ so với đầu kỳ
b. Chênh lệch các khoản ợ n p ả h i trả c ố u i kỳ so với đầu kỳ
c. Chênh lệch các khoản ợ
n vay ngắn hạn cuối kỳ so với đầu kỳ
d. Chênh lệch các khoản ợ n vay ngắn ạ
h n và dài hạn cuối kỳ so với đầu kỳ
Câu 1 Chi phí lãi vay không ảnh hưởng đến c ỉ h êu nào sau đây?
a. Suất sinh lời trên tài sản (ROA)
b. Tỷ lệ hoàn vốn (ROI)
c. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu d. Câu a và b ề đ u đúng
Câu hỏi 2 Không có số dư ngoại tệ c ố
u i kỳ, ền cuối kỳ bằng ền đầu ỳ k cộng với ngân lưu ròng nào
sau đây? (I) Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh; (II) Ngân lưu ròng hoạt động đầu tư; (III) Ngân lưu
ròng hoạt động tài trợ (tài chính) a. (I) b. (II) c. (III) d. (I) + (II) + (III)
Câu hỏi 3 Công ty hủy cổ ph ế
i u quỹ, khoản chênh lệch cao hơn của giá mua lại so với mệnh giá sẽ làm
thay đổi chỉ êu nào trên báo cáo tài chính? a. Lợi nhuận h ạ o t động tài chính tăng
b. Lợi nhuận hoạt động tài chính giảm c. Thặng dư vốn ổ c phần tăng d. Thặng dư vốn ổ c phần giảm Câu hỏi 4 Yếu ố
t nào sau đây tác động ngược chiều đến ố v n lưu động?
a. Các khoản phải thu ngắn hạn
b. Chi phí phải trả ngắn hạn
c. Chi phí trả trước ngắn hạn d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5 Một công ty có lợi nhuận sau thuế năm nay cao hơn năm trước, kết luận nào sau đây là phù hợp? a. Hiệu q ả
u kinh doanh năm nay cao hơn năm trước
b. Kết quả kinh doanh năm nay cao hơn năm trước
c. Khả năng chia lãi cho chủ sở hữu năm nay cao hơn năm trước d. Hiệu q ả
u đầu tư năm nay cao hơn năm trước
Câu hỏi 6 Thời gian thu ền bán hàng phụ thuộc vào yếu tố nào? a. Quy mô bán chịu b. Thời gian bán chịu c. Lợi thế sản phẩm d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7 Giả sử các yếu ố
t khác không đổi và tài sản ngắn ạ h n bằng với nợ ngắn hạn, điều nào sau đây
không ảnh hưởng đến ệ h số k ả h năng thanh toán nhanh?
a. Thanh lý tài sản cố định và thu về ền mặt
b. Sử dụng ền hiện có để mua hàng tồn kho
c. Sử dụng ền hiện có để trả nợ ngắn ạ h n d. Thu được tiền ừ
t các khoản phải thu ngắn hạn
Câu hỏi 8 Tài sản ngắn ạ h n không bao gồm yếu ố t nào sau đây?
a. Thuế giá trị gia tăng chưa được khấu trừ
b. Hàng hóa chậm luân chuyển
c. Tài sản thuế TNDN hoãn lại d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 9 Trích khấu hao trong kỳ làm cho NOCF lớn hơn EAT vì khấu hao là ... a. Chi phí phải trả
b. Chi phí nhưng không thực chi ền
c. Chi phí đã thực chi ền
d. Chi phí không được trừ khi nh thuế
Câu 10 Chỉ êu nào không thuộc dòng ền hoạt động tài trợ (tài chính) trên báo cáo lưu chuyển t ề i n tệ?
a. Tiền chi trả nợ gốc vay b. Tiền chi trả lãi vay
c. Tiền chi mua cổ phiếu quỹ
d. Tiền chia lãi cho chủ sở hữu Câu 11 Yếu ố
t nào sau đây tác động đến EPS nhưng không tác động đến ROCE? a. Đòn bẩy tài chính b. Đòn bẩy hoạt động
c. Vòng quay tổng tài sản d. Số lượng cổ ph ế
i u thường lưu hành bình quân
Câu 12 Phát biểu nào sau đây là hợp lý?
a. Các khoản phải trả giảm ẽ s làm tăng nhu cầu ử s dụng vốn b. Tài sản ngắn ạ
h n tăng sẽ làm tăng vốn lưu động ròng c. Chia cổ tức ằ b ng cổ phiếu ẽ s làm giảm vốn c ủ h sở hữu
d. Chi phí lãi vay tăng làm ROA tăng
Câu 13 Lợi nhuận h ạ
o t động ròng (Net operang income, NOI) không chịu ảnh
hưởng bởi yếu tố nào sau đây? a. Chi phí lãi vay b. Chi phí thuế TNDN
c. Chi phí hoạt động kinh doanh chính d. Cả a, b, c đều sai
Câu 14 Công ty chia cổ tức ằ
b ng cổ phiếu sẽ ảnh hưởng đến c ỉ h êu nào? a. Tổng tài sản tăng b. Vốn c ủ h sở hữu tăng
c. Vốn góp của chủ sở hữu tăng d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 15 Công ty bị mất cân đối tài chính trong trường hợp nào sau đây? a. Tài sản ngắn ạ
h n > nguồn vốn ngắn hạ n b. Tài sản ngắn ạ
h n < nguồn vốn ngắn ạ h n
c. Tài sản dài hạn < nguồn ố v n dài hạn
d. Tài sản dài hạn > nợ dài hạn
Câu 16 Công ty trích khấu hao tài sản ố c định n ằ h m mục đích gì? a. Thu hồi vốn ầ đ u tư
b. Tạo nguồn trả nợ vay
c. Xác định kết quả kinh doanh d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Đâu là hệ số tài chính dành riêng cho công ty cổ phần? a. ROE b. EPS c. ROCE d. P/E
Câu 18 Năm N, công ty có chi phí phát sinh nhưng không được trừ khi nh thuế, điều này sẽ làm biến
động chỉ êu nào trên báo cáo kết quả k nh i doanh? a. Chi phí thuế h ệ
i n hành giảm và chi phí thuế hoãn lại tăng b. Chi phí thuế h ệ
i n hành tăng và chi phí thuế hoãn lại giảm c. Chi phí thuế h ệ
i n hành giảm và chi phí thuế hoãn lại không biến động d. Chi phí thuế h ệ
i n hành tăng và chi phí thuế hoãn lại không biến động Câu 19 Biến ộ đ ng giảm ủa
c chỉ êu nào sau đây dẫn đến chủ nợ đánh giá là thông n ch cực? a. Hệ số k ả h năng thanh toán lãi vay b. Tỷ số nợ c. Vòng quay tồn kho
d. Suất sinh lời trên tài sản
Câu hỏi 20 Cổ đông thường quan tâm nhất đến c ỉ h êu nào sau đây?
a. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu b. Hệ số k ả h năng thanh toán lãi vay
c. Tỷ lệ chi phí thuế trên lợi nhuận trước thuế
d. Suất sinh lời trên vốn c ủ h sở hữu
Câu 1 Công ty ết kiệm chi phí quảng cáo ếp thị sẽ có ảnh hưởng nào sau đây?
a. Giảm giá thành sản xuất sản phẩm b. Tăng lợi nhuận gộp
c. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
d. Giảm chi phí hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 2 Công ty điều c ỉ h nh cơ cấu nợ p ả
h i trả, điều này có thể tác động làm thay đổi chỉ êu nào sau đây?
a. Suất sinh lời trên tài sản b. Chi phí sử dụng nợ
c. Hệ số đòn bẩy tài chính (equity mulplier) d. Cả a, b, c đều đúng Câu hỏi 3 a. Mức biến ộ
đ ng vốn lưu động do thời gian trả ền mua hàng b. Mức biến ộ
đ ng vốn lưu động do thời gian thu ền bán hàng c. Mức biến ộ
đ ng vốn lưu động do chu kỳ vốn lưu động d. Mức biến ộ
đ ng vốn lưu động do quy mô hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 4 Ngân lưu ròng hoạt động tài chính âm có ý nghĩa gì?
a. Công ty đã trả bớt nợ vay
b. Công ty đã chia lợi nhuận cho chủ sở hữu
c. Công ty đã mua lại cổ ph ế i u quỹ
d. Công ty không cần huy động thêm vốn ừ t bên ngoài
Câu hỏi 5 Cổ tức thu được ủa
c giai đoạn trước ngày đầu tư từ c ứ h ng khoán kinh doanh sẽ ảnh hưởng đến chỉ êu nào? a. Giá trị c ứ h ng khoán kinh doanh b. Dòng ền h ạ o t động đầu tư
c. Lợi nhuận hoạt động tài chính d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 6 Trích lập dự phòng tổn thất đầu tư tài chính được nh vào dòng ền nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ? a. Dòng ền h ạ o t động kinh doanh b. Dòng ền h ạ o t động đầu tư c. Dòng ền h ạ
o t động tài chính (tài trợ)
d. Không nh vào dòng ền
Câu hỏi 7 Doanh nghiệp thực h ệ i n mua cổ ph ế i u quỹ nhằm ục m đích gì?
a. Tăng vốn góp của chủ sở hữu b. Điều t ế i t giá cổ phiếu c. Cơ cấu ạ l i danh mục ầ đ u tư d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 8 Vốn lưu động tăng bằng vốn lưu động ròng tăng, điều nào sau đây là đúng?
a. Nợ ngắn hạn không biến động b. Nợ vay ngắn ạ h n không biến động
c. Nợ dài hạn không biến động
d. Nợ vay dài hạn không biến động
Câu hỏi 9 Chu kỳ vốn lưu động là …
a. Thời gian của một vòng quay vốn lưu động
b. Thời gian từ lúc trả ền mua hàng cho đến khi thu ền bán hàng
c. Thời gian phát sinh nhu cầu vốn lưu động trong kinh doanh d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 Doanh nghiệp không có tài trợ cho vốn lưu động bằng nợ vay ngắn hạn trong trường hợp nào?
a. Vốn lưu động ròng lớn hơn 0
b. Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0
c. Vốn lưu động ròng lớn hơn 0 và bằng vốn lưu động
d. Vốn lưu động ròng lớn hơn 0 và bằng các khoản phải trả ngắn hạn
Câu 11 Lợi nhuận trước thuế từ h ạ
o t động kinh doanh không bao gồm yếu ố t nào sau đây? a. Lãi (lỗ) ừ t bán cổ phiếu ầ đ u tư
b. Lãi (lỗ) do chênh lệch ỷ t giá đã thực hiện
c. Thu nhập cổ tức, lãi được chia
d. Lãi (lỗ) do đánh giá lại tài sản khi góp vốn vào đơn vị khác
Câu 12 Dòng ền hoạt động tài chính có đặc điểm nào sau đây? 23
a. Không liên quan đến các chỉ êu thu nhập và chi phí
b. Liên quan đến các khoản lãi (lỗ) ừ t h ạ
o t động đầu tư tài chính
c. Liên quan đến các khoản ợi
l nhuận được chia từ việc góp vốn vào đơn vị khác d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 13 Các yếu tố được ê
n u sau đây được ghi nhận là tài sản trên bảng cân đối kế toán ngoại trừ ...
a. Người mua trả ền trước
b. Trả ền trước cho người bán c. Chi phí trả trước
d. Chi phí xây dựng cơ bản ở d dang Câu 14
a. Phương pháp thay thế liên hoàn
b. Phương pháp số chênh lệch c. Phương pháp chỉ số
d. Phương pháp liên hệ cân đối
Câu 15 Nếu chi phí phải trả đầu ỳ
k $30, phát sinh trong kỳ $100 và cuối kỳ $40 thì ngân lưu ròng hoạt
động kinh doanh trong kỳ g ả
i m bao nhiêu liên quan chi phí phải trả? a. $110 b. $100 c. $90 d. $10
Câu 16 Doanh nghiệp có thể gia tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh bằng cách nào sau đây?
a. Gia tăng vay nợ ngân hàng
b. Gia tăng vốn góp trực tiếp ừ t c ủ h sở hữu
c. Gia tăng các khoản phải trả người bán d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Công ty phát hành cổ phiếu ưu đãi và nh vào nợ dài hạn trên bảng cân đối kế toán trong trường hợp nào
a. Không trả cổ tức cho cổ ph ế i u ưu đãi b. Tiền thu được ử
s dụng để trả nợ vay dài hạn trước hạn
c. Có cam kết mua lại bắt buộc sau một thời gian nhất định d. Không tồn ạ
t i trường hợp phát hành cổ ph ế
i u ưu đãi và nh vào nợ dài hạn
Câu 18 Phát biểu nào sau đây là hợp lý khi nói về vốn lưu động ròng?
a. Không có êu chuẩn đánh giá
b. Không thể xác định nếu không có thuyết minh báo cáo tài chính
c. Là phần chênh lệch giữa nguồn ố v n dài hạn ới v tài sản dài hạn d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 19 Công ty có phải trả cổ tức phát sinh trong trường hợp nào sau đây? a. Chia cổ tức ằ b ng cổ phiếu
b. Quyết định chia cổ tức ằ
b ng ền nhưng cổ đông chưa nhận c. Nguồn t ề
i n chia cổ tức không phải từ h ạ o t động kinh doanh d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Ý kiến nào sau đây đúng khi nói về lợi nhuận chưa phân phối? a. Có thể n ậ
h n giá trị dương hoặc âm
b. Không phải là lợi nhuận giữ lại
c. Là một thành phần của vốn chủ sở hữu d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 1 ROE khác với ROA có thể do yếu ố t nào sau đây? a. Chi phí lãi vay
b. Thuế suất thuế thu nhập DN
c. Thuế suất thuế giá trị gia tăng d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 2 Một công ty 100% vốn ầ
đ u tư nước ngoài, đang được h ởng ư chế độ
miễn giảm thuế thu nhập
doanh nghiệp, biện pháp nào sau đây sẽ giúp chủ đầu tư thu hồi vốn nhanh?
a. Khấu hao nhanh đối với tài sản ố c định
b. Khấu hao chậm đối với tài sản ố c định
c. Tăng chi phí quảng cáo, ếp thị
d. Không đồng ý biện pháp nào kể trên Câu hỏi 3 Nguồn ố v n đáp ứng nhu cầu ử s dụng vốn ủa
c doanh nghiệp có thể là … a. Tiền h ệ i n có b. Vốn c ủ h sở hữu h ệ i n có
c. Quỹ đầu tư phát triển h ệ i n có d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 4 Vốn lưu động chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây? a. Vốn lưu động ròng b. Nợ vay ngắn hạn
c. Các khoản phải trả ngắn hạn d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5 Khi phát sinh thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả, sẽ ảnh hưởng đến c ỉ h êu nào sau đây? a. Giảm ổ
t ng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Tăng tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp c. Tăng nợ p ả h i trả ngắn hạn d. Tăng nợ p ả h i trả dài hạn
Câu hỏi 6 Chênh lệch ROI với lãi suất vay cho biết điều gì? a. Mức biến ộ
đ ng lợi nhuận sau thuế do sử dụng 100 đồng vốn vay b. Mức biến ộ
đ ng lợi nhuận trước thuế do sử dụng 100 đồng vốn vay c. Mức biến ộ
đ ng lợi nhuận hoạt động ròng do sử dụng 100 đồng vốn vay
d. Chênh lệch ROI với lãi suất vay không có ý nghĩa
Câu hỏi 7 Công ty mua cổ ph ế
i u quỹ sẽ có ảnh h ởng ư nào sau đây? a. Tăng vốn c ủ h sở hữu
b. Tăng dòng ền chi của hoạt động tài chính
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động đầu tư d. Giảm ố
v n góp của chủ sở hữu
Câu hỏi 8 Chi phí lãi vay phát sinh sẽ ảnh hưởng đến ợi
l nhuận trước thuế vì ...
a. Tăng giá thành sản xuất b. Tăng chi phí tài chính c. Tăng khoản t ế i t kiệm thuế d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Công ty chia cổ tức ằ b ng ền ẽ s ảnh h ởng ư đến c ỉ h êu nào? a. Giảm tiền
b. Giảm ngân lưu ròng hoạt động tài chính c. Giảm ổ t ng tài sản d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 Phát biểu nào sau đây là hợp lý?
a. Mọi trường hợp gia tăng sử dụng nợ đều làm tăng ROE
b. Tách (hoặc gộp) cổ phiếu ẽ s làm biến ộ đ ng ROE
c. Lá chắn thuế từ lãi vay góp phần làm tăng ROE d. Cả a, b, c đều đúng Câu 11 Thu nhập ổ
c tức trong kỳ là $200, phải thu cổ tức trong kỳ tăng $30 thì ngân lưu ròng hoạt
động đầu tư tăng bao nhiêu? a. $30 b. $170 27 c. $200 d. $230
Câu 12 Nếu Chính phủ điều c ỉ
h nh giảm thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp thì ROA và ROI biến động như thế nào? a. ROA giảm và ROI tăng b. ROA tăng và ROI tăng
c. ROA tăng và ROI không đổi
d. ROA giảm và ROI không đổi Câu 13 Nếu ố
v n lưu động bị âm thì vốn lưu động ròng sẽ như thế nào? a. Bằng 0 b. Nhỏ hơn 0 c. Tiến ế đ n vô cực
d. Không đủ thông n kết luận giá trị của vốn lưu động ròng
Câu 14 Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng bởi yếu ố t chi phí nào sau đây? a. Chi phí khấu hao b. Chi phí lãi vay c. Chi phí dự phòng d. Cả A, B, C đều đúng
Câu 15 Giải pháp nào sau đây có thể giúp công ty khắc phục nh trạng mất cân đối cơ cấu tài chính
(Vốn lưu động ròng < 0)? a. Tăng nguồn ố v n dài hạn
b. Tăng nguồn vốn ngắn hạn
c. Tăng tài sản ngắn hạn
d. Tăng tài sản dài hạn Câu 16 Nguồn ố
v n nào sau đây có nh linh hoạt cao nhất trong các nguồn vốn được liệt kê?
a. Vốn góp trực tiếp ủa c chủ sở hữu b. Lợi nhuận giữ lại c. Nợ vay ngắn hạn d. Nợ vay dài hạn
Câu 17 Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ bằng với chỉ êu nào sau đây (I) Chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp h ệ
i n hành; (II) Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại a. (I) b. (I) + (II) c. (II) d. (I) – (II) Câu 18 Hiệu q ả
u ết kiệm chi phí trực t ế
i p tăng hay giảm có thể được nhận diện bằng chỉ êu nào?
a. Tỷ suất lợi nhuận ộ g p trên doanh thu thuần
b. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thu thuần
c. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu thuần
d. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
Câu 19 Phát biểu nào sau đây không chính xác?
a. Nợ vay dài hạn đến ạ
h n được nh là nguồn ố v n dài hạn
b. Chi phí lãi vay không ảnh hưởng đến ợi
l nhuận trước thuế và lãi vay
c. Chi phí sử dụng nợ t ấ
h p hơn chi phí sử dụng vốn c ủ h sở hữu d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Lợi nhuận hoạt động tài chính không bao gồm yếu tố nào sau đây? a. Lãi (lỗ) ừ
t bán chứng khoán kinh doanh
b. Lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
c. Lãi (lỗ) thanh lý tài sản ố c định d. Chi phí lãi vay
Câu 1 Thời gian luân chuyển hàng tồn kho tăng sẽ ảnh h ởng ư đến các chỉ êu nào?
a. Tăng tồn kho bình quân
b. Tăng chi phí sử dụng vốn
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 2 Hệ số tài chính nào sau đây có êu chuẩn ớn l hơn 1? a. Hệ số k ả h năng thanh toán lãi vay b. Hệ số k ả
h năng thanh toán hiện thời c. Hệ số k ả
h năng trả nợ vay dài hạn ế đ n hạn ằ b ng ền ừ t h ạ o t động kinh doanh d. Cả a, b, c đều đúng Câu hỏi 3 Hệ số k ả
h năng thanh toán nhanh lớn hơn 1 thì hệ số k ả h năng thanh toán hiện thời là bao nhiêu? a. Nhỏ hơn 1 b. Lớn hơn 1 c. Tiến ế đ n vô cực
d. Thiếu thông n để kết luận Câu hỏi 4 Hệ số k ả
h năng thanh toán lãi vay không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây (I) Chính
sách cổ tức; (II) Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp; (III) Cơ cấu nguồn vốn; (IV) Khả năng sinh lời của tài sản a. (I) và (II) b. (I) và (III) c. (I), (III) và (IV) d. (II), (III) và (IV)
Câu hỏi 5 Chỉ êu nào sau đây thể hiện ự
s thành công của công ty trong việc thực
mục êu quản trị tài chính? a. P/B b. P/E c. EPS d. ROE Câu hỏi 6 Yếu ố
t nào không cấu thành vốn lưu động khi ếp cận lưu chuyển t ề i n tệ ròng hoạt động kinh
doanh theo phương pháp gián ếp? a. Phải thu cổ tức
b. Phải trả về cho vay ngắn hạn
c. Các khoản tương đương ền d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7 Nếu công ty có vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0 thì …
a. Vốn lưu động nhỏ hơn 0
b. Vốn lưu động lớn hơn 0
c. Vốn lưu động được tài trợ bởi hơn 100% là các khoản ợ n vay ngắn hạn
d. Vốn lưu động được tài trợ bởi 100% là các khoản ợ n vay ngắn hạn
Câu hỏi 8 Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh không bao gồm khoản chi nào trong các khoản sau đây?
a. Chi trả lãi cho các trái chủ
b. Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Chi khen thưởng cho người lao động
d. Chi trả cổ tức, lợi nhuận cho các chủ sở hữu
Câu hỏi 9 Chỉ êu nào sau đây trên báo cáo kết quả kinh doanh không liên quan đến dòng ền hoạt
động kinh doanh trên báo cáo lưu chuyển ền tệ?
a. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Lãi (lỗ) thanh lý tài sản ố c định c. Lãi (lỗ) ừ
t bán chứng khoán kinh doanh d. Chi phí lãi vay
Câu 10 Tăng (giảm) phải thu cổ tức ả
nh hưởng đến dòng ền nào? a. Dòng ền h ạ o t động kinh doanh b. Dòng ền h ạ o t động đầu tư c. Dòng ền h ạ o t động tài trợ d. Dòng ền h ạ
o t động kinh doanh và dòng ền h ạ o t động đầu tư
Câu 11 Chỉ êu nào sau đây đánh giá hiệu quả ết kiệm chi phí hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp?
a. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu 31
b. Tỷ suất lợi nhuận ộ g p trên doanh thu
c. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thu
d. Tỷ lệ chi phí quản lý doanh nghiệp trên doanh thu Câu 12 a. Trích lập ự
d phòng là 130 và lỗ do thanh lý tài sản ố c định là 60 b. Trích lập ự
d phòng là 130 và lãi do thanh lý tài sản ố c định là 60 c. Hoàn nhập ự
d phòng là 130 và lỗ do thanh lý tài sản cố định là 60 d. Hoàn nhập ự
d phòng là 130 và lãi do thanh lý tài sản ố c định là 60 Câu 13 Nguồn ố
v n bên ngoài đáp ứng cho các nhu cầu ử s dụng vốn trong kỳ bao gồm thành phần nào sau đây?
a. Vốn góp của chủ sở hữu tăng do giữ lại lợi nhuận
b. Vốn góp của chủ sở hữu tăng do phát hành cổ phiếu
c. Các khoản phải thu khách hàng giảm d. Câu a, b, c đều sai
Câu 14 Vàng, bạc và đá quý được ắ
n m giữ với mục đích sản xuất kinh doanh của các công ty vàng bạc
đá quý được phân loại thành loại tài sản nào sau đây?
a. Các khoản tương đương ền
b. Đầu tư tài chính ngắn hạn c. Hàng tồn kho d. Tài sản ngắn ạ h n khác Câu 15
a. Nợ vay dài hạn đến ạ
h n trong năm N là 150 nhưng chỉ t ả r được 50
b. Nợ vay dài hạn đến ạ
h n trong năm N là 150 và đã trả hết
c. Trả nợ vay dài hạn trước ạ h n trong năm N là 100 d. Cả a, b, c đều sai
Câu 16 Căn cứ vào đâu để b ế
i t công ty mức lợi nhuận giữ lại thông qua trích lập
quỹ đầu tư phát triển trong kỳ? a. Biến ộ
đ ng quỹ đầu tư phát triển trên bảng cân đối kế toán
b. Bảng đối chiếu biến ộ đ ng vốn c ủ
h sở hữu trong thuyết minh báo cáo tài chính c. Biến ộ
đ ng lợi nhuận sau thuế trên báo cáo kết quả kinh doanh d. Biến ộ
đ ng dòng ền chi mua tài sản cố định trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ Câu 17
ROA là hệ số tài chính được tiếp cận ới
v tỷ số là lợi nhuận h ạ o t động ròng (NOI) và NOI được nh
bằng cách lấy EAT cộng chi phí lãi vay đã khấu trừ thuế; như vậy ROA được h ể i u là …
a. Suất sinh lời dành cho chủ sở hữu
b. Suất sinh lời dành cho chủ nợ
c. Suất sinh lời dành cho chủ nợ và chủ sở hữu có lá chắn thuế từ lãi vay
d. Suất sinh lời dành cho chủ nợ và chủ sở hữu không có lá chắn thuế từ lãi vay
Câu 18 Phát biểu nào đúng về đòn bẩy hoạt động và đòn bẩy tài chính?
a. Cả hai đòn bẩy đều tác động đến ROE
b. Chỉ có đòn bẩy tài chính tác động đến ROE
c. Chỉ có đòn bẩy hoạt động tác động đến ROE
d. Cả hai đòn bẩy đều không tác động đến ROE
Câu 19 Giải pháp nào có thể giúp công ty gia tăng vốn lưu động ròng? a. Tăng tài sản ngắn ạ h n b. Giảm ợ n ngắn hạn c. Tăng nợ dài hạn
d. Tất cả các giải pháp
Câu hỏi 20 Tại sao ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh (NOCF) có ý nghĩa hơn chỉ êu lợi nhuận sau thuế? a. Vì NOCF thể h ệ
i n khả năng tạo ra ền ể
đ trả nợ và chia lợi nhuận
b. Vì lợi nhuận không thể là phương ện ể đ t ả r nợ và chia lợi nhuận c. Vì lợi nhuận ễ d điều c ỉ
h nh theo ý muốn chủ quan của nhà quản lý
d. Tất cả các lý do trên
Câu 1Chi phí thuế TNDN hiện hành trên báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh điều gì sau đây?
a. Thuế TNDN phải nộp trên báo cáo thuế
b. Thuế TNDN phải nộp sau khi đã loại bỏ ảnh h ởng ư
của chênh lệch tạm thời c. Thuế TNDN phải nộp a
s u khi đã loại bỏ ảnh h ởng ư
của chênh lệch vĩnh viễn d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 2 Tài liệu nào sau đây cung cấp thông n về phương pháp nh khấu hao tài sản cố định mà
công ty sử dụng cho mục đích xác định kết quả kinh doanh?
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu hỏi 3 Trường hợp nào sau đây không cải thiện hệ số k ả h năng thanh toán hiện thời? a. Mua tài sản ố c định ằ
b ng cách vay nợ ngắn hạn b. Vay nợ dài hạn ể đ mua hàng hóa kinh doanh
c. Trả nợ ền hàng cho nhà cung cấp ằ
b ng cách phát hành cổ phiếu
d. Thanh toán ền hàng cho nhà cung cấp bằng cách thanh lý tài sản ố c định 34
Câu hỏi 4 Công ty phát hành cổ ph ế
i u ưu đãi và nh vào nợ dài hạn trên bảng cân đối kế toán trong trường hợp nào? a. Trả cổ tức ố c định hàng năm
b. Công ty kinh doanh thua lỗ c. Phát hành cổ ph ế i u ưu đãi để t ả r nợ vay
d. Có điều khoản mua lại bắt buộc sau một thời gian nhất định
Câu hỏi 5 Chỉ êu nào sau đây được ử
s dụng để đánh giá thực hiện mục  êu cuối cùng của quản trị tài chính công ty? a. ROE b. ROS c. EPS d. Tobin’s Q
Câu hỏi 6 Tăng các khoản p ả
h i trả người bán sẽ tác động đến dòng ền như thế nào?
a. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
b. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)
d. Tăng ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)
Câu hỏi 7 Nhà đầu tư quan tâm đến khả năng đáp ứng các nghĩa vụ nợ ngắn hạn
của công ty sẽ sử dụng chỉ êu nào? a. Hệ số k ả
h năng thanh toán hiện thời
b. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
c. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
d. Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại
Câu hỏi 8 Lợi nhuận giữ lại của doanh nghiệp có tác dụng gì?
a. Tăng giá trị doanh nghiệp b. Cơ cấu ạ l i nguồn vốn c. Tăng giá cổ phiếu 35 d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Lãi (lỗ) phát sinh do đánh giá lại tài sản cố định khi góp vốn vào đơn vị khác ảnh hưởng trực
ếp đến dòng ền nào (I) Dòng ền h ạ
o t động kinh doanh; (II) Dòng ền hoạt
động đầu tư; (III) Dòng
ền hoạt động tài chính (tài trợ) a. (II) hoặc (III) b. (I) hoặc (III) c. (II) d. Không ảnh h ởng ư trực tiếp ế đ n dòng ền
Câu 10 Trích bảng cân đối kế toán có thông n liên quan thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) hoãn lại như sau (ĐVT triệu ồ
đ ng) Tài sản thuế TNDN hoãn lại đầu năm 950, cuối năm là 520; Không có thuế
TNDN hoãn lại phải trả. Xác định mức ả
nh hưởng của chi phí thuế TNDN hoãn lại đến tổng chi phí thuế TNDN. a. Không ảnh hưởng b. Tăng 430 c. Giảm 430
d. Không đủ thông n để xác định
Câu 11 Ngoài tác động của hiệu quả ết kiệm chi phí hoạt động ròng và hiệu quả ết kiệm ố v n thì ROE
còn chịu tác động bởi yếu tố nào?
a. Không còn yếu tố nào khác b. Đòn bẩy hoạt động c. Đòn bẩy tài chính d. Đòn bẩy tổng hợp
Câu 12 Nợ thuê tài chính phát sinh tăng trong kỳ được p ả h n ánh vào dòng ền nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ? a. Dòng ền h ạ o t động kinh doanh b. Dòng ền h ạ o t động đầu tư c. Dòng ền h ạ
o t động tài chính (tài trợ)
d. Không phản ánh vào dòng ền
Câu 13 Nguyên nhân phổ b ế
i n khiến công ty bị mất cân đối trong cơ cấu tài chính (vốn lưu động ròng âm) là …
a. Không chú trọng đến cơ cấu vốn trước khi huy động vốn
b. Đầu tư tài sản dài hạn nhưng huy động nguồn tài trợ ngắn hạn
c. Đầu tư tài sản dài hạn nhưng không sử dụng nguồn ố v n dài hạn tương ứng d. Nguyên nhân khác
Câu 14 Công ty có khoản ầ
đ u tư vào công ty con, khoản ầ
đ u tư có đặc điểm gì?
a. Công ty nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết của đơn vị n ậ h n đầu tư
b. Công ty có quyền chi phối các chính sách tài chính của đơn vị n ậ h n đầu tư
c. Công ty có quyền chi phối hoạt động của đơn vị nhận đ ầu tư d. Câu a, b, c đều đúng
Câu 15 Công thức nào thể h ệ
i n mối quan hệ nhân quả g ữ
i a các nhân tố với chỉ
êu vốn lưu động ròng?
a. Vốn lưu động ròng = Nguồn ố v n dài hạn – Tài sản dài hạn
b. Vốn lưu động ròng = Tài sản n ắ g n hạn – Nợ ngắn hạn
c. Vốn lưu động ròng = Vốn lưu động – Nợ vay ngắn hạn d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16 EAT, EBT và EBIT đều chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây? a. Chi phí thuế TNDN b. Chi phí lãi vay c. Chi phí khấu hao d. Cả a, b, c đều đúng Câu 17 Yếu ố
t nào sau đây không thuộc ngân lưu ròng hoạt động đầu tư?
a. Tiền lãi đầu tư trái phiếu
b. Tiền lãi được chia của hoạt động liên doanh
c. Tiền lãi trả cho chủ nợ d. Tiền lãi vốn ừ t đầu tư cổ phiếu
Câu 18 Tình trạng thừa vốn ủa
c công ty có thể được nhận diện thông qua chỉ êu nào sau đây? a. Thặng dư vốn ổ c phần
b. Ngân lưu ròng trong kỳ
c. Tỷ trọng tài sản ngắn ạ
h n khác và tài sản dài hạn khác trong tổng tài sản
d. Tỷ trọng ền và các khoản ầ
đ u tư tài chính ngắn hạn trong tổng tài sản
Câu 19 Trường hợp nào sau đây sẽ có ảnh h ởng ư
đến lợi nhuận trước thuế trong kỳ?
a. Chênh lệch giá khi bán cổ phiếu quỹ
b. Chênh lệch giá khi bán cổ phiếu ầ đ u tư
c. Chênh lệch giá khi phát hành cổ phiếu d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Rủi ro thanh toán trong năm tăng lên trong trường hợp nào sau đây? a. Vốn c ủ h sở hữu tăng b. Tài sản ngắn ạ h n tăng c. Nợ dài hạn tăng d. Nợ ngắn ạ h n tăng
Câu 1 Đối với ền lãi phải thu từ n ữ
h ng khoản cho vay đã quá hạn ầ c n phải lập dự phòng, chỉ êu nào
trên báo cáo kết quả kinh doanh sẽ biến động? a. Tăng doanh thu bán hàng
b. Tăng doanh thu hoạt động tài chính c. Tăng thu nhập khác
d. Không ghi nhận doanh thu
Câu hỏi 2 Trích bảng cân đối kế toán có thông n liên quan thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) hoãn
lại như sau (ĐVT triệu ồ
đ ng) Thuế TNDN hoãn lại phải trả đầu năm là 840, cuối năm là 40 ; 0 Không có
tài sản thuế TNDN hoãn lại. Xác định mức ảnh h ởng ư
của chi phí thuế TNDN hoãn lại đến ổ t ng chi phí thuế TNDN. a. Không ảnh hưởng b. Tăng 440 c. Giảm 440
d. Không đủ thông n để xác định
Câu hỏi 3 Tiền cuối kỳ bằng ền đầu ỳ
k cộng lưu chuyển tiền tệ ròng trong kỳ và ...
a. Cộng lợi nhuận sau thuế b. Cộng điều c ỉ h nh tăng (giảm) t ề
i n do đánh giá lại số dư ngoại tệ c ố u i kỳ
c. Trừ lợi nhuận chia cho chủ sở hữu
d. Trừ khoản trích lập q ỹ u khen thưởng phúc lợi
Câu hỏi 4 Khi dự đoán rằng công ty sẽ phá sản, nhà đầu tư quan tâm nhất đến c ỉ h êu nào sau đây? a. ROA b. ROE
c. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
d. Vòng quay tổng tài sản Câu hỏi 5 a. Trích lập q ỹ
u khen thưởng phúc lợi là 100 tỷ đồng
b. Chia lợi nhuận cho chủ sở hữu là 100 tỷ đồng
c. Giữ lại lợi nhuận là 100 tỷ đồng d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 6 Chỉ êu nào sau đây chịu ả
nh hưởng bởi chi phí lãi vay? a. Lưu chuyển t ề
i n tệ ròng hoạt động kinh doanh b. Vốn lưu động ròng
c. Suất sinh lời trên tài sản d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7 Chênh lệch khấu hao lũy kế cuối kỳ với khấu hao lũy kế đầu ỳ k khác biệt với chi phí khấu
hao trong kỳ có thể là do nguyên nhân nào sau đây?
a. Thanh lý tài sản cố định đã qua sử dụng b. Thanh lý tài sản ố c định chưa sử dụng c. Cả a và b đều đúng
d. Không có khác biệt nào xảy ra như đề bài đề cập
Câu hỏi 8 Doanh nghiệp p ả
h i lập báo cáo tài chính theo quy định không đáp ứng giả định h ạ o t động
liên tục trong trường hợp nào sau đây?
a. Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường trên 12 tháng b. Dự kiến c ấ
h m dứt hoạt động trong vòng không quá 1 2 tháng c. Chuyển ổ đ i hình thức ở s hữu doanh nghiệp d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Mô hình Dupont có thể sử dụng cho phân ch hệ số tài chính nào sau đây? a. ROS b. ROA c. ROE d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 Chi phí lãi vay là yếu tố cấu thành chỉ êu lợi nhuận (LN) nào?
a. LN hoạt động kinh doanh chính
b. LN hoạt động tài chính trước lãi vay
c. LN hoạt động tài chính sau lãi vay d. LN khác
Câu 11 Nếu khấu hao TSCĐ nh thuế trong kỳ là D, thuế suất thuế TNDN là t thì ngân lưu ròng hoạt
động kinh doanh sẽ biến ộ đ ng như thế nào? a. Tăng D*(1+t) b. Tăng D c. Tăng D*(1-t) d. Tăng D*t
Câu 12 Công ty đề nghị ngân hàng cho vay bổ sung nhu cầu ố v n lưu động, ngân hàng sẽ quan tâm đến
dòng ền nào để xác định nhu cầu vay của công ty (I) Dòng ền hoạt động kinh doanh; (II) Dòng ền
hoạt động đầu tư; (III) Dòng ền hoạt động tài chính (tài trợ) a. (I) b. (I) hoặc (III) c. (II) d. (II) hoặc (III) Câu 13 Yếu ố t nào biến ộ
đ ng có thể làm biến ộ đ ng nợ vay ngắn hạn? a. Tài sản ngắn hạn
b. Các khoản phải trả ngắn hạn c. Vốn lưu động ròng d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14 Thế nào là khoản ầ
đ u tư vào công ty liên kết? a. Là khoản ầ
đ u tư mà công ty nắm quyền kiểm soát đối với đơn vị n ậ h n đầu tư b. Là khoản ầ
đ u tư mà công ty có ảnh hưởng đáng kể đối với đơn vị n ậ h n đầu tư c. Là khoản ầ
đ u tư mà công ty không có ảnh h ởng ư
đáng kể đối với đơn vị nhận đầu tư d. Cả a, b, c đều sai
Câu 15 Trích lập ự
d phòng phải thu khó đòi sẽ tác động nào sau đây a. Tăng chi phí khác b. Tăng chi phí bán hàng c. Tăng chi phí tài chính
d. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 16 Suất sinh lời trên tài sản (ROA) không chịu ảnh hưởng bởi yếu ố t nào sau đây? a. Thời gian tồn kho
b. Thời gian thu ền bán hàng
c. Thời gian trả ền mua hàng d. Cả a, b, c đều đúng Câu 17 Chu ỳ
k vốn lưu động (chu kỳ ền) tăng trong trường hợp nào?
a. Giảm thời gian thu ền bán hàng
b. Giảm thời gian luân chuyển ồ t n kho
c. Giảm thời gian trả ền mua hàng d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 18 Nếu công ty là bên mua trái phiếu Chính phủ theo hợp đồng mua bán lại (Repo) thì lãi coupon nhận được ừ t trái phiếu ẽ
s làm thay đổi chỉ êu nào trên báo cáo tài chính?
a. Tăng doanh thu hoạt động tài chính b. Tăng thu nhập khác c. Tăng nợ p ả h i trả
d. Tăng vốn khác của chủ sở hữu
Câu 19 Doanh nghiệp phát sinh nhu cầu sử dụng vốn khi nào? a. Đi vay ngân hàng b. Trích lập ự
d phòng đối với tài sản
c. Chia lãi cho chủ sở hữu d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp giảm trong trường hợp trích lập quỹ nào sau đây
a. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
b. Quỹ đầu tư phát triển
c. Quỹ khen thưởng, phúc lợi d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 1 Yếu tố nào sau đây không liên quan đến chi phí khi nh kết quả kinh doanh?
a. Phải trả người lao động b. Quỹ bình ổn giá c. Phải trả cổ tức
d. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Câu hỏi 2 Công ty phát hành cổ ph ế
i u và dùng toàn bộ ền thu được mua tài sản cố định ẽ s làm tỷ số nợ
biến động như thế nào? a. Không biến động b. Giảm c. Tăng
d. Không đủ thông n để kết luận
Câu hỏi 3 Tỷ suất lợi nhuận gộp tăng trong trường hợp nào sau đây?
a. Giá vốn hàng bán giảm b. Doanh thu tăng
c. Doanh thu tăng với tỷ lệ cao hơn tỷ lệ tăng của giá vốn hàng bán d. Giá bán tăng
Câu hỏi 4 Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
a. Tất cả doanh thu và chi phí phát sinh là căn cứ nh thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Vốn góp của chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán nhỏ hơn hoặc ằ b ng vốn điều lệ
c. Không phải mọi trường hợp gia tăng sử dụng nợ đều làm tăng ROE d. Trích lập q ỹ
u khen thưởng phúc lợi làm tăng nợ p ả h i trả Câu hỏi 5 Trích ậ
l p quỹ phát triển khoa học và công nghệ sẽ tác động chi phí nào trên báo cáo kết quả kinh doanh? a. Giá vốn hàng bán b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp d. Không ảnh h ởng ư đến chi phí nào
Câu hỏi 6 Chủ nợ thường xem xét cho vay ngắn hạn n ằ
h m đáp ứng nhu cầu nào của công ty? a. Mua sắm tài sản ố c định
b. Tăng vốn lưu động trong kinh doanh
c. Gia tăng đầu tư chứng khoán kinh doanh
d. Chia lãi cho chủ sở hữu 43 Câu hỏi 7 Yếu ố
t nào sau đây không phải là dòng ền ra của công ty? a. Thuế thu n ậ h p doanh nghiệp b. Lãi vay
c. Khấu hao tài sản cố định d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 8 Công ty có phải thu cổ tức phát sinh trong trường hợp nào sau đây?
a. Được chia cổ tức ằ b ng cổ phiếu
b. Được chia cổ tức ít hơn so với mức sinh lời kỳ vọng c. Được ch a i cổ tức ằ
b ng ền nhưng chưa nhận d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh lớn hơn so với lợi nhuận sau thuế trong trường hợp nào sau đây?
a. Tăng phải trả người lao động b. Trích lập ự
d phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
c. Trích khấu hao bất động sản ầ đ u tư d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 Tác động trực ếp ủa
c ROA đến ROE được đo lường bằng phương pháp nào?
a. Phương pháp thay thế liên hoàn b. Phương pháp chỉ số
c. Phương pháp số chênh lệch
d. Phương pháp liên hệ cân đối
Câu 11 Công ty quyết định chia cổ tức ằ
b ng ền nhưng cổ đông chưa nhận sẽ làm thay đổi chỉ êu nào trên báo cáo tài chính?
a. Không thay đổi chỉ êu nào b. Tăng vốn c ủ
h sở hữu và tăng ền c. Giảm vốn c ủ
h sở hữu và tăng nợ vay ngắn hạn d. Giảm vốn c ủ
h sở hữu và tăng các khoản p ả h i trả
Câu 12 Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh bị g ả
i m trong trường hợp nào sau đây? a. Thực h ệ
i n chia lãi cho chủ sở hữu
b. Chi trả nợ vay dài hạn đến hạn
c. Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 13 Chỉ êu thời gian trả ền mua hàng tăng có ý nghĩa gì?
a. Giúp công ty ết kiệm ố v n lưu động
b. Giúp công ty tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh trong kỳ
c. Giúp công ty giảm bớt tài trợ bằng cách vay nợ ngắn ạ h n d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14 Chiết khấu thương mại dành cho khách hàng được ghi nhận như thế nào trên báo cáo kết quả kinh doanh? a. Tăng chi phí bán hàng b. Tăng chi phí tài chính
c. Tăng các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng
d. Có thể a hoặc b tùy đối tượng khách hàng
Câu 15 Cơ cấu nguồn vốn là nhân tố ảnh hưởng đến c ỉ h êu nào sau đây?
a. Thu nhập trên một cổ ph ế i u (EPS)
b. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thu
c. Vòng quay tổng tài sản d. Cả a, b, c đều sai
Câu 16 Chỉ êu nào được ử
s dụng để so sánh với lãi suất vay nhằm đánh giá công ty sử dụng nợ vay có hiệu quả hay không a. EPS b. ROI c. EBIT d. ROE
Câu 17 Công ty thường quyết định khấu hao nhanh đối với tài sản ố c định nhằm mục đích gì? a. Tăng lợi nhuận h ạ o t động b. Giảm ổ t ng chi phí thuế TNDN
c. Không bị lỗ khi thanh lý tài sản cố định d. Giảm h ệ
i n giá thuế TNDN phải nộp
Câu 18 Theo quy định h ệ
i n hành, chi ền mặt để gửi có kỳ hạn 1 tháng được nh vào dòng ền nào? a. Dòng ền h ạ o t động kinh doanh b. Dòng ền h ạ o t động đầu tư c. Dòng ền h ạ
o t động tài chính (tài trợ)
d. Không nh vào dòng ền
Câu 19 Chiết khấu thanh toán dành cho khách hàng phát sinh trong kỳ tác động đến kết quả kinh doanh như thế nào?
a. Giảm doanh thu bán hàng b. Tăng chi phí bán hàng
c. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp d. Tăng chi phí tài chính
Câu hỏi 20 Doanh nghiệp tách (split) cổ phiếu ẽ
s tác động đến EPS và ROE như thế nào? a. EPS tăng, ROE giảm b. EPS giảm, ROE tăng
c. EPS giảm, ROE không đổi
d. EPS tăng, ROE không đổi Câu 1 Trích lập ự
d phòng tổn thất tài sản nhằm ục m đích gì? a. Giảm ủi r ro tổn thất b. Để bù đắp ổ t n thất
c. Phản ánh giá trị tài sản phù hợp d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 2 Công ty có thể tăng vốn góp chủ sở hữu ằ b ng cách nào? 46 a. Mua cổ ph ế i u quỹ b. Bán cổ ph ế i u quỹ c. Chia cổ tức ằ b ng cổ phiếu d. Cả b và c đều đúng
Câu hỏi 3 Để đo lường mức tác động của thời gian tồn kho đến biến ộ đ ng vốn lưu động bình quân, anh
(chị) có thể sử dụng phương pháp nào?
a. Phương pháp thay thế liên hoàn b. Phương pháp chỉ số
c. Phương pháp số chênh lệch d. Câu a, b, c đều đúng
Câu hỏi 4 Thuế thu nhập doanh nghiệp không ảnh h ởng ư đến chỉ êu nào?
a. Tỷ lệ hoàn vốn (ROI)
b. Suất sinh lời trên tài sản (ROA)
c. Suất sinh lời trên vốn c ủ h sở hữu (ROE) d. Cả a, b, c
Câu hỏi 5 Khi công ty trích khấu hao tài sản ố c định ẽ
s tác động đến các chỉ êu nào sau đây
a. Giảm giá trị còn lại của tài sản cố định b. Giảm ổ t ng tài sản
c. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh bằng mức trích khấu hao d. Câu a, b, c đều đúng
Câu hỏi 6 Khi doanh nghiệp vay dài hạn để đầu tư thêm tài sản cố định ẽ s không ảnh h ởng ư đến các chỉ êu nào? a. Tổng tài sản b. Tài sản dài hạn c. Vốn lưu động ròng d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7So sánh năm nay với năm trước, tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu
không đổi nhưng tỷ suất lợi nhuận h ạ
o t động kinh doanh chính trên doanh thu giảm. Những thông n này cho biết điều gì? a. Doanh thu bán hàng tăng
b. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính giảm c. Hiệu q ả
u ết kiệm chi phí trực t ế i p giảm d. Hiệu q ả
u ết kiệm chi phí gián ếp giảm
Câu hỏi 8 Trong điều kiện giá bán không thay đổi, nếu công ty gia tăng sản lượng
êu thụ thì chỉ êu
nào sau đây chắc chắn ẽ s tăng? a. Lợi nhuận
b. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh c. Doanh thu d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Doanh thu thuần biến ộ đ ng và hiệu q ả
u ết kiệm chi phí không đổi thì chi phí hoạt động kinh doanh chính sẽ b ế i n động như thế nào? a. Không biến động b. Biến ộ
đ ng cùng tỷ lệ với biến ộ đ ng doanh thu thuần c. Biến ộ đ ng bằng mức biến ộ đ ng doanh thu thuần
d. Thiếu thông n để kết luận biến động chi phí hoạt động kinh doanh chính
Câu 10 Công ty ưa thích lựa chọn nợ vay hơn vốn góp trực t ế
i p của chủ sở hữu, vì lý do nào sau đây?
a. Nợ vay có chi phí thấp hơn
b. Nợ vay có thể linh hoạt hơn
c. Lãi vay tạo ra khoản t ế i t kiệm thuế d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 11 Lợi nhuận h ạ
o t động tài chính sau lãi vay có thể nh bằng cách lấy lợi nhuận hoạt động tài chính trước lãi vay ... a. Cộng chi phí lãi vay b. Trừ chi phí lãi vay
c. Cộng chi phí lãi vay đã khấu trừ thuế 48
d. Trừ chi phí lãi vay đã khấu trừ thuế
Câu 12 Năm N, công ty F mua 1.000 cổ ph ế i u F làm cổ ph ế i u quỹ với giá 35.000 đồng/cổ ph ế i u, mệnh
giá 10.000 đồng/cổ ph ế
i u. Tại ngày 31/12/N, giá thị trường của cổ ph ế i u F là 32.000 đồng/cổ phiếu,
công ty F sẽ trích lập dự phòng cho số cổ phiếu này là bao nhiêu? a. 3.000.000 đồng b. 22.000.00 0 đồng c. 25.000.000 đồng d. Không trích lập ự d phòng
Câu 13 Thời gian luân chuyển tồn kho của công ty sẽ g ả
i m trong trường hợp nào sau đây? a. Chuyển ộ
m t phần hàng tồn kho sang tài sản ở d dang dài hạn b. Trích lập ự
d phòng giảm giá tồn kho
c. Đẩy nhanh tốc độ sản xuất sản p ẩ
h m nhằm giảm nguyên vật liệu ồ t n kho
d. Tăng thành phẩm hàng hóa gửi bán thông qua hệ thống đại lý nhằm giảm thành phẩm hàng hóa tồn kho
Câu 14 Nếu phát sinh nhu cầu đầu tư tài sản dài hạn thì công ty cần phải tài trợ cho nhu cầu này bằng nguồn nào? a. Tăng vay nợ dài hạn b. Tăng vốn ầ
đ u tư của chủ sở hữu
c. Tăng lợi nhuận giữ lại
d. Chưa đủ thông n để ra quyết định Câu 15 Yếu ố
t nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp ế
đ n ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh? a. Lãi (lỗ) ừ t h ạ
o t động đầu tư tài chính b. Lãi (lỗ) ừ
t bán chứng khoán kinh doanh
c. Lãi (lỗ) do thanh lý tài sản ố c định d. Các khoản dự phòng
Câu 16 Nếu chi phí trả trước đầu ỳ
k $30, phát sinh trong kỳ $100 và cuối kỳ $40 thì ngân lưu ròng
hoạt động kinh doanh trong kỳ g ả
i m bao nhiêu liên quan chi phí trả trước? a. $110 b. $100 c. $90 d. $10
Câu 17 Trường hợp nào sau đây làm giảm chi phí tài chính trên báo cáo kết quả kinh doanh?
a. Không có trường hợp nào làm giảm chi phí tài chính
b. Lỗ do thanh lý các khoản ầ đ u tư tài chính c. Trích lập ự
d phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư d. Hoàn nhập ự
d phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư
Câu 18 Lãi (lỗ) phát sinh do đánh giá lại các khoản ục
m có gốc ngoại tệ ảnh h ởng ư trực tiếp đến dòng
ền nào (I) Dòng ền hoạt động kinh doanh; (II) Dòng ền hoạt động đầu tư; (III) Dòng ền h ạ o t động tài chính (tài trợ) a. (I) hoặc (II)
b. (I) hoặc (II) hoặc (III) c. (III) d. Không ảnh h ởng ư trực tiếp ế đ n dòng ền
Câu 19 Doanh thu bán hàng tăng (giảm) i% và giá bán tăng (giảm) ii% cho biết lượng bán tăng (giảm) bao nhiêu %? a. i% – ii% b. (1+i%)/(1+ii%) c. (1+i%)/(1+ii%) – 1 d. i%*ii% – 1
Câu hỏi 20 Nếu công ty có vốn lưu động nhỏ hơn 0 thì điều nào sau đây chắc chắn đúng? a. Nợ vay ngắn ạ h n bằng 0
b. Nợ vay dài hạn đến ạ h n bằng 0
c. Vốn lưu động ròng bằng 0
d. Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0 50
Câu 1 Đòn bẩy tài chính có tác động đến c ỉ h êu nào? a. EPS b. ROE c. ROCE d. Cả a, b, c đều đúng Câu hỏi 2 Yếu ố
t nào không phải là tài sản của công ty a. Cổ ph ế i u quỹ b. Cổ phiếu ầ đ u tư c. Trả trước t ề i n cho người bán d. Cả a, b, c đều sai Câu hỏi 3 Nguồn ố
v n bên trong đáp ứng cho các nhu cầu ử s dụng vốn trong kỳ bao gồm thành phần nào sau đây
a. Vốn góp của chủ sở hữu tăng do giữ lại lợi nhuận
b. Vốn góp của chủ sở hữu tăng do phát hành cổ phiếu
c. Nợ vay tăng do phát hành trái phiếu d. Câu a và b đều đúng
Câu hỏi 4 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang thuộc khoản ục m chi phí nào trên báo cáo kết quả kinh doanh? a. Giá vốn hàng bán b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp d. Không thuộc khoản ục
m chi phí nào trên báo cáo kết quả kinh doanh
Câu hỏi 5 Vốn lưu động ròng tăng, nếu ố
v n lưu động không đổi thì nợ vay ngắn
hạn sẽ biến động như thế nào? a. Tăng b. Giảm c. Không đổi 51
d. Không có cơ sở kết luận
Câu hỏi 6 Chi phí lãi vay tăng sẽ tác động ...
a. Tăng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
b. Tăng giá thành sản xuất c. Giảm dòng ền h ạ
o t động tài trợ (tài chính)
d. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp Câu hỏi 7 Hệ số k ả
h năng thanh toán hiện thời là bao nhiêu sẽ cho biết cơ cấu à t i
chính bị mất cân đối? a. Lớn hơn 0 b. Nhỏ hơn 0 c. Lớn hơn 1 d. Nhỏ hơn 1
Câu hỏi 8 Tiền chi trả lãi phát sinh đối với khoản ợ
n thuê tài chính được ghi nhận như thế nào trên báo cáo tài chính?
a. Tăng chi phí tài chính, Tăng dòng ền chi của hoạt động tài chính (tài trợ)
b. Tăng chi phí tài chính, Tăng dòng ền chi của hoạt động kinh doanh
c. Giảm chi phí tài chính, Giảm dòng ền chi của hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Giảm chi phí tài chính, Giảm dòng ền chi của hoạt động kinh doanh Câu hỏi 9 Yếu t ố nào sau đây biến ộ đ ng không ảnh h ởng ư đến ệ h số k ả h năng thanh toán nhanh của công ty? a. Tồn kho
b. Chi phí trả trước ngắn hạn
c. Thuế giá trị gia tăng chưa được khấu trừ d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 Doanh nghiệp lựa chọn thời gian khấu hao cho mục đích báo cáo tài chính căn cứ vào đâu?
a. Thời gian hữu ích ước nh của tài sản cố định b. Thời gian vay vốn ể
đ mua tài sản cố định
c. Thời gian do Nhà nước quy định 52 d. Không có căn cứ nào
Câu 11 Tổng ngân lưu ròng trong kỳ trên báo cáo lưu chuyển tiền ệ t liên quan trực ếp với biến động
nào sau đây trên bảng cân đối kế toán?
a. Tăng (giảm) các khoản p ả h i thu b. Tăng (giảm) ồ t n kho c. Tăng (giảm) t ề
i n và tương đương ền d. Tăng (giảm) vốn c ủ h sở hữu Câu 12 Khoản ục
m nào ghi dương trên bảng cân đối kế toán? a. Dự phòng phải trả
b. Dự phòng phải thu khó đòi c. Cổ ph ế i u quỹ d. Cả a, b, c đều sai Câu 13
a. Năm 2016 và năm 2017, công ty đều ị b khách hàng chiếm ụ d ng vốn ngoài kế hoạch
b. Công ty đã thực hiện q ả
u n trị các khoản phải thu năm 2017 tốt hơn so năm 2016.
c. Thời gian thu ền bán hàng kế h ạ
o ch năm 2017 dài hơn so với kế h ạ o ch năm 2016.
d. Cả a, b, c đều phù hợp.
Câu 14 Công ty rút ền ử
g i ngân hàng không kỳ hạn và nhập quỹ ền ặ m t sẽ tác động đến dòng ền
như thế nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ? a. Tăng dòng ền h ạ
o t động kinh doanh và giảm dòng ền hoạt động đầu tư b. Giảm dòng ền h ạ
o t động đầu tư và tăng dòng ền hoạt động tài chính
c. Tăng dòng ền hoạt động kinh doanh và giảm dòng ền hoạt động tài chính
d. Không có dòng ền biến ộ
đ ng trên báo cáo lưu chuyển t ề i n tệ 53
Câu 15 Chỉ êu nào sau đây trên báo cáo kết quả kinh doanh liên quan đến dòng
ền hoạt động đầu tư
trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ? a. Khấu hao tài sản ố c định b. Lãi (lỗ) ừ t h ạ
o t động đầu tư tài chính c. Lãi (lỗ) ừ
t bán chứng khoán kinh doanh d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16 Kết quả so sánh giữa ROI, ROA và ROE nào luôn luôn đúng? a. ROI > ROA > ROE b. ROE > ROI > ROA c. ROE > ROA > ROI d. ROI ≥ ROA
Câu 17 Trích lập q ỹ
u phát triển khoa học và công nghệ sẽ làm tăng chi phí nào? a. Chi phí bán hàng
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp c. Chi phí thuế TNDN d. Không ảnh h ởng ư đến chi phí
Câu 18 Doanh nghiệp có thể g ả i m nợ vay ngắn ạ
h n trong trường hợp nào sau đây? a. Nhu cầu ố v n lưu động giảm
b. Tài sản dài hạn giảm c. Nguồn vốn dà i hạn tăng d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 19 Cơ sở để phân loại tài sản ủa
c doanh nghiệp thành tài sản ngắn ạ h n và dài hạn khi lập báo cáo tài chính là gì?
a. Thời gian sử dụng tài sản
b. Thời gian luân chuyển tài sản ừ
t hình thái này sang hình thái khác
c. Thời gian luân chuyển giá trị tài sản
d. Thời gian luân chuyển giá trị của tài sản nh từ ngày lập báo cáo tài chính 54
Câu hỏi 20 Để xác định ợi
l nhuận nh thuế từ lợi nhuận kế toán trước thuế, yếu tố nào sau đây được điều chỉnh cộng? a. Thu nhập cổ tức
b. Chi phí nộp phạt do gây ô nhiễm môi trường
c. Chênh lệch lớn hơn của chi phí khấu hao nh thuế so với nh kết quả kinh doanh d. Câu b và c đều đúng
Câu 1 Tiếp cận NOCF theo phương pháp gián ếp đi từ EAT sẽ ... đối với thu nhập
cổ tức và ... đối với tăng (giảm) p ả
h i thu cổ tức. Nội dung thiếu trong dấu ba chấm (...) lần lượt là gì a. Không điều c ỉ h nh / Điều c ỉ h nh trừ b. Điều c ỉ
h nh trừ / Không điều chỉnh c. Điều c ỉ h nh trừ / Điều c ỉ h nh trừ d. Không điều c ỉ h nh / Không điều chỉnh Câu hỏi 2 Yếu ố
t nào sau đây thuộc ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)?
a. Tiền lãi trả cho các chủ nợ
b. Tiền lãi chia cho các chủ sở hữu c. Tiền thu lãi cho vay d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 3 Suất sinh lời trên tài sản (ROA) không phụ thuộc vào yếu ố t nào? a. Cơ cấu nguồn vốn
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp c. Tốc ộ đ luân chuyển tồn kho d. Hiệu q ả
u ết kiệm chi phí trực tiếp
Câu hỏi 4Khả năng thanh toán nợ n ắ g n hạn ố t t khi …
a. Các khoản phải thu chiếm tỷ trọng cao trong tài sản ngắn hạn
b. Vòng quay các khoản p ả h i thu cao
c. Thời gian thu ền bán hàng kéo dài d. Cả a, b, c đều đúng 55
Câu hỏi 5 Công ty có thể rơi vào nh trạng kiệt quệ tài chính (financial distress) liên quan đến sự tồn
tại của yếu tố nào sau đây? a. Đòn bẩy hoạt động b. Đòn bẩy tài chính c. Đầu tư tài chính d. Khấu hao tài sản ố c định
Câu hỏi 6 Mức trích lập q ỹ
u khen thưởng phúc lợi cao hay thấp sẽ ảnh hưởng đến chỉ êu nào sau đây? a. Lợi nhuận sau thuế
b. Suất sinh lời trên tài sản
c. Lãi cơ bản trên cổ phiếu d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7 Chi phí sử dụng nợ bình quân có thể được nh bằng lãi suất vay ...
a. Nhân với tỷ lệ nợ vay trên tổng nợ phải trả bình quân
b. Chia cho tỷ lệ nợ vay trên tổng nợ phải trả bình quân
c. Nhân với hệ số nợ trên vốn c ủ h sở hữu
d. Chia cho hệ số nợ trên vốn c ủ h sở hữu
Câu hỏi 8 Công ty phát hành thêm cổ phiếu ừ
t nguồn quỹ đầu tư phát triển và thặng dư vốn ổ c phần ẽ s
có tác động nào sau đây? a. Giảm tiền b. Tăng vốn c ủ h sở hữu
c. Tăng vốn góp của chủ sở hữu d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Hiệu quả ết kiệm vốn ẽ
s tác động đến các chỉ êu nào sau đây? a. ROI, ROA b. ROE, EPS c. ROI, ROA, ROE d. ROI, ROA, ROE, EPS 56
Câu 10 Chi phí vốn trung bình có trọng số (WACC) có thể được c ọ h n làm êu
chuẩn đánh giá chỉ êu nào? a. EPS b. ROS c. ROA d. ROE
Câu 11 Một công ty thực h ệ i n phát hành cổ ph ế
i u, sau đó sử dụng một nửa số ền thu được ể đ mua tài
sản cố định và một nửa còn lại dùng để mua hàng hóa kinh doanh; nếu các yếu tố khác không đổi thì
quyết định này ảnh hưởng như thế nào đến ố
v n lưu động (VLĐ) và vốn lưu động ròng (VLĐR)? a. VLĐ tăng, VLĐR tăng b. VLĐ giảm, VLĐR giảm c. VLĐ giảm, VLĐR tăng d. VLĐ tăng, VLĐR giảm
Câu 12 Nguồn tài trợ cho tài sản ngắn ạ
h n cần có những thành phần nào? a. Nguồn vốn ngắn hạn b. Nguồn ố v n dài hạn
c. Nguồn vốn ngắn hạn và nguồn vốn dài hạn d. Nợ vay ngắn hạn
Câu 13 Chỉ êu nào sau đây không thuộc nhóm chỉ êu thị trường? a. EPS b. MVA c. Tobin’s Q d. P/E
Câu 14 Chỉ êu “lãi (lỗ) ừ t h ạ
o t động đầu tư” trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián ếp bao gồm yếu ố t nào sau đây?
a. Lãi (lỗ) mua bán chứng khoán kinh doanh
b. Tiền thu do bán các khoản ầ
đ u tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
c. Lãi (lỗ) do thanh lý tài sản ố c định 57 d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 15 Khoản chênh lệch do đánh giá lại tài sản khi đem tài sản góp vốn vào đơn vị khác ả nh hưởng đến bộ p ậ h n lợi nhuận nào? a. Lợi nhuận h ạ o t động kinh doanh chính
b. Lợi nhuận hoạt động tài chính c. Lợi nhuận khác d. Không ảnh h ởng ư đến ợi l nhuận
Câu 16 Rủi ro kinh doanh của công ty không liên quan đến qu ế y t định nào đây? a. Đầu tư tài sản ố c định
b. Mua nguyên vật liệu, hàng hóa
c. Lựa chọn nguồn tài trợ d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Một công ty có thể bị đơn vị k ể
i m toán hoài nghi về k ả h năng hoạt động
liên tục nếu tồn tại mối quan hệ nào sau đây? a. Nợ vay ngắn ạ h n tăng b. Hệ số k ả
h năng thanh toán nhanh nhỏ hơn 1 c. Doanh thu thuần giảm
d. Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0
Câu 18 Trái phiếu do công ty phát hành sẽ đến ạ
h n thanh toán trong vòng 12 tháng được nh là ...
a. Trái phiếu chuyển đổi b. Nợ vay ngắn hạn
c. Dự phòng phải trả ngắn hạn
d. Chi phí phải trả ngắn hạn Câu 19 Yếu ố
t nào sau đây không cấu thành tài sản ố
c định vô hình trên bảng cân đối kế toán? a. Quyền ử s dụng đất b. Bản qu ề y n, bằng sáng chế
c. Chương trình phần mềm 58
d. Danh sách khách hàng thân thiết
Câu hỏi 20 Công ty chi ền ể
đ trả trước chi phí thuê văn phòng sẽ biến ộ đ ng cơ
cấu tài sản và cơ cấu
nguồn vốn trên bảng cân đối kế toán như thế nào? a. Không có biến ộ
đ ng cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn
b. Giảm tài sản và giảm ợ n p ả h i trả c. Giảm ợ n p ả
h i trả và tăng vốn c ủ h sở hữu
d. Giảm tài sản này và tăng tài sản kia
Câu 1 Dòng ền h ạ
o t động tài chính có liên quan đến ự s biến ộ đ ng của các yếu ố t nào trên bảng cân đối kế toán a. Các khoản ầ đ u tư tài chính b. Các khoản nợ p ả h i trả c. Các khoản nợ vay d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 2 Lỗ nh thuế là khoản ỗ
l tạo ra bởi yếu tố nào?
a. Tất cả chi phí phát sinh trong kỳ
b. Tất cả chi phí cố định phát sinh trong kỳ
c. Chi phí không được trừ khi nh thuế
d. Chi phí được trừ khi nh thuế
Câu hỏi 3 Trong hoạt động thuê và cho thuê bất động sản ầ đ u tư, chủ t ể h nào
thực hiện trích khấu hao bất động sản ầ đ u tư? a. Công ty cho thuê b. Công ty đi thuê
c. Tùy theo thỏa thuận giữa công ty đi thuê và công ty cho thuê
d. Không trích khấu hao bất động sản ầ đ u tư
Câu hỏi 4 Khi phân ch các nhân tố ảnh hưởng đến ROI, tại sao không thể dùng phương pháp loại trừ để xác định mức ộ đ ảnh h ởng ư
của hiệu quả ết kiệm chi phí và hiệu quả ết kiệm vốn?
a. Do các nhân tố không có mối quan hệ ch số với chỉ êu phân ch
b. Do không phân biệt được nhâ n tố c ấ
h t lượng và nhân tố số lượng 59
c. Do sử dụng phương pháp loại trừ cho kết quả không chính xác d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5 Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp chịu ả nh hưởng bởi yếu ố t chi phí nào sau đây? a. Chi phí khấu hao b. Chi phí lãi vay c. Chi phí dự phòng d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 6 Công ty thu hồi các khoản p ả h i thu ngắn hạn ể đ t ả r bớt các khoản nợ
ngắn hạn sẽ ảnh hưởng
như thế nào đến chỉ êu vốn lưu động ròng? a. Giảm ố v n lưu động ròng
b. Tăng vốn lưu động ròng
c. Không thay đổi vốn lưu động ròng
d. Không xác định được
Câu hỏi 7 Lưu chuyển ền ệ
t ròng hoạt động lớn hơn 0 cho biết ý nghĩa gì?
a. Lượng ền thặng dư từ h ạ
o t động kinh doanh đang nằm trong hàng tồn kho
b. Lượng ền thặng dư từ h ạ
o t động kinh doanh đang nằm trong các khoản phải thu
c. Lượng ền thặng dư từ h ạ
o t động kinh doanh, cho biết công ty có khả năng tạo ền
d. Một trong ba ý nghĩa trên tùy loại hình công ty
Câu hỏi 8 Công ty chi ền ầ đ u tư tài sản ố c định ẽ
s ảnh hưởng đến chỉ êu nào? a. Tăng tổng tài sản
b. Tăng tài sản dài hạn
c. Tăng vốn lưu động ròng d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Các khoản trích lập ự
d phòng của công ty sẽ ảnh hưởng đến kết quả tài chính của công ty như thế nào? a. Trực t ế
i p làm tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh b. Trực t ế
i p giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 60
c. Tăng chi phí và giảm ợ l i nhuận d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 Chỉ êu nào sau đây có thể được c ọ
h n đo lường rủi ro kinh doanh của công ty?
a. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thu
b. Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu c. Vòng quay tài sản ố c định
d. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Câu 11 Chỉ êu lợi nhuận nào trên báo cáo kết quả kinh doanh là căn cứ nh thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp trong kỳ của công ty? a. Lợi nhuận gộp b. Lợi nh ậ u n thuần từ h ạ o t động kinh doanh
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
d. Không có chỉ êu nào
Câu 12 Trích lập q ỹ
u nào sau đây không làm thay đổi vốn c ủ h sở hữu?
a. Quỹ đầu tư phát triển b. Quỹ bình ổn giá
c. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 13 Theo quy định h ệ
i n hành, thu và chi liên quan chứng khoán kinh doanh được nh vào dòng ền nào? a. Dòng ền h ạ o t động kinh doanh b. Dòng ền h ạ o t động đầu tư c. Dòng ền h ạ
o t động tài chính (tài trợ) d. Dòng ền h ạ
o t động kinh doanh hoặc đầu tư, tùy lựa chọn của kế toán trưởng. Câu 14 61
a. Thời gian để sản xuất và bán hàng của A dài hơn so với của B.
b. A đã quản trị tồn kho năm 2017 tốt hơn so với năm 2016.
c. B có thời gian tồn kho trung bình năm 2017 rút ngắn so với năm 2016. d. Tốc ộ đ luân chuyển ồ
t n kho của B nhanh hơn so với của A.
Câu 15 Vốn lưu động ròng chịu ả
nh hưởng bởi yếu tố nào sau đây? a. Vốn lưu động b. Nợ vay ngắn hạn c. Vốn c ủ h sở hữu d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16 Căn cứ vào chỉ êu nào để đánh giá hiệu quả quản trị tồn kho của công ty (I) Vòng quay tồn
kho; (II) Thời gian luân chuyển ồ
t n kho; (III) Giá trị t ị
h trường của hàng tồn kho
a. (I) hoặc (II) hoặc (III) b. (I) hoặc (II) c. (I) và (III) d. (II) và (III)
Câu 17 Trích lập q ỹ
u nào không làm biến động vốn c ủ h sở hữu?
a. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
b. Quỹ đầu tư phát triển
c. Quỹ khen thưởng phúc lợi d. Quỹ bình ổn giá
Câu 18 Một công ty hiện có tài sản lưu động thường xuyên chiếm 40% tài sản
ngắn hạn và tỷ lệ nguồn
vốn dài hạn tài trợ tài sản ngắn hạn là 30% cho biết công ty đang áp dụng chiến
lược (quan điểm) tài trợ nào? 62
a. Chiến lược tài trợ mạo hiểm
b. Chiến lược tài trợ t ậ h n trọng
c. Chiến lược tài trợ phù hợp
d. Không có chiến lược nào
Câu 19 Nếu nhà đầu tư muốn xem xét họ p ả
h i bỏ ra bao nhiêu đồng để có 1 đồng lợi nhuận ủa c công
ty thì họ sử dụng chỉ êu nào? a. ROE b. EPS c. P/E d. P/B
Câu hỏi 20 Phát biểu nào sau đây là không hợp lý?
a. Tài sản giảm là nguồn đáp ứng cho các nhu cầu ử s dụng vốn
b. Tiền chi trả lãi vay làm giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
c. Tiền chi trả nợ gốc vay làm giảm ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính) d. Vốn c ủ h sở hữu h ệ
i n có là nguồn tài trợ cho các nhu cầu ử s dụng vốn
Câu 1 Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn ẽ s tác động đến c ỉ h êu nào sau đây
a. Tỷ lệ hoàn vốn (ROI)
b. Suất sinh lời trên tài sản (ROA)
c. Suất sinh lời trên vốn c ủ h sở hữu (ROE) d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 2 Suất sinh lời trên tài sản (ROA) không chịu ảnh hưởng bởi yếu ố t nào sau đây? a. Chi phí lãi vay b. Chi phí khấu hao c. Chi phí th ế u thu nhập doanh nghiệp d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 3 Thời gian trung bình nh từ khi trả ền mua hàng cho đến khi thu ền bán hàng được ọ g i là gì? 63 a. Chu kỳ ền
b. Chu kỳ vốn lưu động
c. Số ngày của một vòng quay vốn lưu động d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 4 Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ẽ s tăng do yếu tố nào sau đây?
a. Thu nhập cổ tức, lợi nhuận được chia từ h ạ
o t động liên doanh liên kết
b. Tiền lãi từ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
c. Tiền lãi từ mua bán chứn g khoán kinh doanh d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5 Tất cả các yếu tố sau đây là nợ ngắn hạn ngoại trừ ...
a. Quỹ khen thưởng phúc lợi b. Quỹ bình ổn giá
c. Phải trả người lao động
d. Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả
Câu hỏi 6 Thời gian thu ền bán hàng tăng sẽ ảnh hưởng đến các chỉ êu nào?
a. Tăng các khoản phải thu bình quân b. Giảm hiệu q ả u sinh lời của vốn
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7 Công ty có vốn lưu động ròng lớn hơn 0 cho biết hệ số k ả h năng thanh toán hiện thời là bao nhiêu? a. Lớn hơn 0 b. Lớn hơn 1 c. Nhỏ hơn 1
d. Thiếu thông n để kết luận
Câu hỏi 8 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào? a. Chi phí thuế 64 b. Chi phí dự phòng c. Chi phí khấu hao d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Công ty điều c ỉ
h nh cơ cấu nguồn vốn không làm biến động chỉ êu nào sau đây? a. EAT b. EBT c. EBIT d. EPS
Câu 10 Công ty cần có nguồn ố
v n dài hạn tài trợ cho tài sản ngắn hạn vì lý do nào sau đây? a. Tài sản ngắn ạ
h n có thời gian luân chuyển nhanh b. Tài sản ngắn ạ h n có 1 phần ổn định c. Tài sản ngắn ạ
h n có 1 phần không ổn định d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 11 Chỉ êu nào sau đây không chịu tác động bởi đòn bẩy tài chính? a. ROE b. ROCE c. ROA d. EPS
Câu 12 Trích lập q ỹ
u khen thưởng phúc lợi sẽ có tác động nào sau đây? a. Tăng vốn c ủ h sở hữu
b. Tăng ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính) c. Tăng nợ p ả h i trả d. Cả a, b, c đều sai
Câu 13 Doanh nghiệp đem tài sản ố
c định góp vốn vào đơn vị khác thì tổng tài sản và tổng nguồn vốn
biến động như thế nào?
a. Tổng tài sản tăng và tổng nguồn ố v n tăng 65
b. Tổng tài sản giảm và tổng nguồn ố v n giảm
c. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn ề đ u không biến động
d. Tùy vào chênh lệch do đánh giá lại tài sản
Câu 14 Nợ thuê tài chính phát sinh trong kỳ g i
h nhận vào dòng ền nào? a. Dòng ền h ạ o t động kinh doanh b. Dòng ền h ạ o t động đầu tư c. Dòng ền h ạ
o t động tài trợ (tài chính)
d. Nợ thuê tài chính phát sinh không làm phát sinh dòng ền
Câu 15 Phát biểu nào sau đây là hợp lý khi nói về hệ số k ả h n ng ă thanh toán nhanh
a. Không cần thiết phải lớn hơn 1
b. Không thể xác định nếu không có thuyết minh báo cáo tài chính
c. Không thể xác định nếu không có báo cáo lưu chuyển tiền tệ d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16 Đòn bẩy hoạt động tác động đến ợi l nhuận nào sau đây?
a. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
b. Lợi nhuận trước thuế c. Lợi nhuận sau thuế d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Ý kiến nào sau đây là sai khi nói về vốn góp của chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán?
a. Luôn luôn bằng với vốn điều lệ
b. Được ghi nhận theo mệnh giá đối với công ty cổ phần
c. Có thể được bổ sung từ q ỹ u đầu tư phát triển
d. Có thể được bổ sung từ t ặ h ng dư vốn ổ c phần
Câu 18 Hệ số tài chính nào sau đây cho biết cổ đông phải đầu tư bao nhiêu đồng
vốn để có được 1 đồng lợi nhuận ừ t công ty? a. EPS b. P/B 66 c. P/E d. Tobin’s Q
Câu 19 Năm nay so với năm trước, nếu công ty có doanh thu bán hàng tăng 24%
và sản lượng êu thụ
sản phẩm tăng 20% thì tác động của giá bán làm doanh thu bán hàng thay đổi bao nhiêu phần trăm? a. Tăng 6% b. Tăng 3,33% c. Tăng 4%
d. Thiếu thông n để xác định
Câu hỏi 20 Nếu một công ty bị lỗ sau thuế trong kỳ thì điều gì sau đây sẽ xảy ra? a. Vốn c ủ h sở hữu giảm b. Nợ p ả h i trả tăng
c. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh nhỏ hơn 0
d. Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0
Câu 1 Biến động tăng của chỉ êu nào sau đây dẫn ế
đ n nhà quản trị tài chính đánh giá là thông n êu cực?
a. Thời gian thu ền bán hàng
b. Thời gian luân chuyển ồ t n kho
c. Tỷ lệ giá vốn hàng bán trên doanh thu d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 2 Cấu thành lợi nhuận trước thuế của công ty là những bộ phận ợi l nhuận nào (I) Lợi nhuận
hoạt động kinh doanh chính; (II) Lợi nhuận hoạt động tài chính trước lãi vay; (III) Lợi nhuận h ạ o t động
tài chính sau lãi vay; (IV) Lợi nhuận khác a. (I) và (II) b. (I) và (III) c. (I), (II) và (III) d. (I), (III) và (IV)
Câu hỏi 3 Giá thành sản xuất sản phẩm ảnh hưởng đến yếu ố t nào? a. Giá bán sản phẩm 67 b. Khối lượng sản p ẩ h m êu thụ c. Doanh thu d. Lợi nhuận
Câu hỏi 4 Công ty có khoản mục “Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ” trong nợ p ả h i trả của
bảng cân đối kế toán cho biết điều gì sau đây?
a. Công ty được Chính phủ hỗ t ợ r phát hành cổ phiếu ể đ mua lại trái phiếu
b. Công ty được Chính phủ hỗ t ợ
r phát hành trái phiếu ể đ mua lại cổ phiếu
c. Công ty là bên bán trái phiếu Chính phủ trong hợp ồ đ ng mua bán lại
d. Công ty là bên mua trái phiếu Chính phủ trong hợp đồng mua bán lại Câu hỏi 5 Yếu ố
t nào sau đây không tác động đến ROE
a. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp b. Lãi suất vay
c. Tỷ lệ cổ tức trả cho cổ ph ế i u ưu đãi d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 6 Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, chỉ êu nào có ý nghĩa quan trọng nhất đối với doanh nghiệp a. Lưu chuyển t ề i n thuần ừ t h ạ o t động kinh doanh b. Lưu chuyển t ề i n thuần ừ t h ạ o t động đầu tư c. Lưu chuyển t ề i n thuần ừ t h ạ o t động tài chính d. Lưu chuyển t ề i n thuần trong kỳ Câu hỏi 7 a. tăng 10 b. giảm 10 c. giảm 50 68 d. tăng 40
Câu hỏi 8 Quyền chọn chuyển ổ
đ i trái phiếu là một trong những yếu ố t cấu thành … a. Nợ ngắn ạ h n b. Nợ dài hạn c. Vốn c ủ h sở hữu
d. Vốn góp của chủ sở hữu
Câu hỏi 9 Công ty có thể gia tăng vốn lưu động ròng bằng cách nào sau đây? a. Giảm ợ n vay ngắn hạn b. Tăng vốn lưu động c. Tăng vốn c ủ h sở hữu d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 Giá bán sản phẩm thay đổi sẽ ảnh hưởng đến c ỉ h êu nào sau đây? a. Giá vốn hàng bán
b. Chi phí thuế thu nhập DN c. Giá thành sản xuất d. Chi phí lãi vay
Câu 11 Lợi nhuận chưa phân phối cuối kỳ bị âm nhiều hơn đầu kỳ cho biết điều nào sau đây?
a. Doanh nghiệp đã trả lại vốn góp cho chủ sở hữu trong kỳ
b. Doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ trong kỳ
c. Doanh nghiệp chi mua cổ phiếu quỹ với giá cao hơn mệnh giá
d. Doanh nghiệp chia lãi cho chủ sở hữu nhiều trong kỳ
Câu 12Theo quy định ủa
c chế độ kế toán hiện hành, công ty tăng đầu tư chứng khoán kinh doanh sẽ
ảnh hưởng đến dòng ền nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ? a. Dòng ền h ạ o t động kinh doanh b. Dòng ền h ạ o t động đầu tư c. Dòng ền h ạ o t động tài chính d. Ảnh h ởng ư
đến dòng ền nào tùy theo sự lựa chọn ủa c công ty 69
Câu 13 Suất sinh lời trên vốn c ủ h sở hữu (ROE) biến ộ
đ ng trong trường hợp nào sau đây a. Hiệu q ả
u ết kiệm chi phí hoạt động thay đổi
b. Chính sách thuế TNDN thay đổi
c. Vòng quay tổng tài sản thay đổi d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14 Tỷ lệ chi phí thuế trên lợi nhuận trước thuế bằng thuế suất thuế TNDN với điều kiện gì (I)
Không phát sinh thuế TNDN hoãn lại; (II) Không phát sinh chi phí không được trừ khi nh thuế; (III)
Không phát sinh thu nhập m ễ i n thuế a. (I) b. (I) và (II) c. (II) và (III) d. (III) và (I)
Câu 15 Chu kỳ kinh doanh không chịu ả
nh hưởng bởi yếu tố nào?
a. Tăng thời gian tồn kho
b. Tăng thời gian thu ền bán hàng
c. Tăng thời gian trả ền mua hàng d. Cả a, b, c đều sai
Câu 16 Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh không biến ộ đ ng trong trường nào sau đây? a. Chi nộp thuế TNDN b. Chi trả nợ gốc vay c. Chi trả lãi vay d. Cả a, b, c đều sai
Câu 17 Đâu là điểm giống nhau giữa dự phòng phải trả và dự phòng phải thu khó đòi?
a. Ghi âm trên bảng cân đối kế toán b. Thực h ệ
i n trích lập sẽ làm tăng chi phí c. Thực h ệ i n trích lập nhằm ục
m đích rủi ro cho doanh nghiệp d. Cả a, b, c đều đúng 70
Câu 18 Hệ số đòn bẩy tài chính (Equity mulplier) là 3 thì hệ số nợ trên vốn c ủ h sở hữu là bao nhiêu? a. 3 b. 2 c. 2/3 d. 1/3
Câu hỏi Phát biểu nào sau đây là chính xác?
a. Vốn lưu động tăng và vốn lưu động ròng không đổi sẽ làm tăng nợ vay ngắn hạn b. Cơ cấu ố
v n thay đổi làm thay đổi ROE nhưng không làm thay đổi ROA
c. Thời gian trả ền mua hàng không ảnh hưởng đến chu ỳ k kinh doanh d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Vòng quay tổng tài sản là nhân tố ảnh h ởng ư đến c ỉ h êu nào? a. ROI, ROA b. ROA, ROE c. ROI, ROE d. ROI, ROA, ROE
Câu 1 Chỉ êu nào thường được ử
s dụng để đo lường hiệu suất sử dụng tài sản của công ty?
a. Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu
b. Chu kỳ vốn lưu động trong kinh doanh
c. Ngân lưu ròng hoạt động đầu tư
d. Vòng quay tổng tài sản
Câu hỏi 2 Chi ền mua cổ ph ế
i u quỹ sẽ tác động đến dòng ền như thế nào?
a. Tăng ngân lưu ròng hoạt động đầu tư
b. Giảm ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh và tăng ngân lưu ròng hoạt động tài trợ
d. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh và tăng ngân lưu ròng hoạt động tài trợ
Câu hỏi 3 Nói về EPS suy giảm, ý kiến nào sau đây là hợp lý? 71 a. Là trường hợp ở m rộng của EPS cơ bản
b. Có nh đến tác động của tất cả công cụ trong tương lai có thể được chuyển đổi thành cổ ph ế i u và pha
loãng giá trị cổ phiếu
c. Nếu công ty hiện đang có trái phiếu chuyển ổ đ i thì lãi hoặc ỗ l sau thuế phải được điều chỉnh ể đ nh EPS suy giảm d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 4 Tại ngày 31/12, nếu cổ phiếu ầ
đ u tư mà công ty hiện đang nắm giữ có giá thị trường cao hơn
giá gốc thì công ty sẽ điều c ỉ
h nh tăng chỉ êu nào sau đây?
a. Doanh thu chưa thực hiện b. Đầu tư tài chính c. Vốn c ủ h sở hữu d. Không thực h ệ i n điều c ỉ h nh nào
Câu hỏi 5 Dòng ền nào trong báo cáo lưu cuyển tiền ệ
t không liên quan đến thu nhập, chi phí trong báo cáo kết quả h ạ o t đông kinh doanh? a. Dòng ền h ạ o t dộng kinh doanh b. Dòng ền h ạ o t động đầu tư c. Dòng ền h ạ o t động tài chính
d. Không có dòng ền nào không liên quan đến thu nhập và chi phí
Câu hỏi 6 Thế nào là khoản ầ đ u tư vào công ty con? a. Là khoản ầ
đ u tư mà công ty nắm quyền kiểm soát đối với đơn vị n ậ h n đầu tư b. Là khoản ầ
đ u tư mà công ty có ảnh hưởng đáng kể đối với đơn vị n ậ h n đầu tư c. Là khoản ầ
đ u tư mà công ty không có ảnh h ởng ư
đáng kể đối với đơn vị nhận đầu tư d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 7 ROE theo giá thị trường lớn hơn suất sinh lời kỳ vọng của chủ sở hữu, anh (chị) có kết luận
gì về giá thị trường của cổ phiếu? a. Thấp b. Cao c. Đúng giá 72
d. Không thể kết luận gì về giá thị trường
Câu hỏi 8 Công ty phát sinh lỗ sau thuế trong kỳ sẽ tác động ...
a. Giảm thặng dư vốn ổ c phần b. Giảm vốn c ủ h sở hữu
c. Giảm lưu chuyển tiền ệ
t ròng hoạt động tài chính (tài trợ) d. Câu b và c đều đúng
Câu hỏi 9 Trích lập dự phòng phải trả có ảnh hưởng nào sau đây?
a. Không có dự phòng phải trả
b. Tăng chi phí và giảm ợ l i nhuận
c. Tăng nợ và giảm vốn c ủ h sở hữu d. Cả b và c đều đúng
Câu 10 Công ty phát hành cổ phiếu với giá phát hành lớn hơn mệnh giá sẽ làm
biến động chỉ êu nào
trên bảng cân đối kế toán?
a. Tăng thặng dư vốn cổ phần
b. Tăng vốn góp của chủ sở hữu c. Tăng ền d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 11 Phát sinh tài sản thuế TNDN hoãn lại làm cho ...
a. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh < EAT
b. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh > EAT c. EAT tăng d. EAT giảm
Câu 12 Công ty chia cổ tức ằ
b ng cổ phiếu sẽ có những tác động nào sau đây? a. Giảm ợi
l nhuận sau thuế chưa phân phối
b. Tăng số lượng cổ phiếu phát hành
c. Tăng vốn góp của chủ sở hữu d. Cả a, b, c đều đúng 73
Câu 13 Vốn lưu độn
g của doanh nghiệp sẽ g ả
i m do nguyên nhân nào sau đây? a. Hàng tồn kho giảm b. Nợ vay ngắn ạ h n giảm
c. Vốn lưu động ròng giảm d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14 Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0 cho biết …
a. Cơ cấu tài chính bị mất cân đối
b. 100% vốn lưu động được à
t i trợ bởi nợ vay ngắn hạn
c. 100% tài sản ngắn hạn được tài trợ bởi nợ ngắn hạn d. Cả a, b, c đều đúng Câu 15 Yếu ố
t nào sau đây sẽ làm cho tỷ lệ chi phí thuế trên lợi nhuận trước thuế khác với thuế suất theo quy định? a. Chi phí ền lương b. Chi phí khấu hao
c. Chi phí nộp phạt do gây ô nhiễm môi trường d. Chi phí lãi vay Câu 16 Nhu cầu ố
v n lưu động thường xuyên liên quan đến ế y u tố nào sau đây? a. Chứng khoán kinh doanh b. Hàng tồn kho c. Tài sản ố c định d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Trích lập ự d phòng p ả
h i thu khó đòi làm biến ộ đ ng chỉ êu nào?
a. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh b. Giảm ố s ngày thu ền c. Giảm ợi l nhuận trước thuế d. Cả a, b, c đều đúng Câu 18 Tốc ộ
đ luân chuyển giá trị tồn kho chậm, thông thường là do nguyên nhân nào? 74
a. Mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh
b. Hàng hóa, thành phẩm ị b ứ đọng
c. Thay đổi quy trình sản xuất và cải ến phương pháp quản lý tồn kho
d. Giảm quy mô sản xuất kinh doanh
Câu 19 Suất sinh lời trên tài sản (ROA) và suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) đều chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào? a. Lãi suất vay b. Mức ộ đ sử dụng nợ
c. Vòng quay tổng tài sản d. Hiệu q ả u sử dụng nợ
Câu hỏi 20 Trường hợp nào sau đây là nguồn ố
v n đáp ứng cho sử dụng vốn trong kỳ? a. Giảm tiền
b. Tăng nợ vay ngắn hạn c. Giảm ố v n lưu động d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 1 Tỷ lệ hoàn vốn (ROI) và suất sinh lời trên tài sản (ROA) bằng nhau trong trường hợp nào sau đây?
a. Không có đòn bẩy tài chính
b. Không chia lãi cho chủ sở hữu
c. Không có đánh giá lại tài sản
d. Không có thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu hỏi 2 Công ty quyết định chia cổ tức bằng ền trong kỳ là $200, phải trả cổ tức ầ đ u kỳ $40 và cuối
kỳ $60 thì ngân lưu ròng hoạt động TC (tài trợ) giảm bao nhiêu? a. $180 b. $200 c. $220 d. $240 75 Câu hỏi 3 Yếu ố t nào cấu thành nợ p ả h i trả?
a. Dự phòng phải thu khó đòi
b. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho c. Dự phòng phải trả d. Cả a, b, c đều sai Câu hỏi 4
Chi ền trả nợ thuê tài chính làm biến ộ
đ ng dòng ền trên báo cáo lưu chuyển ền tệ như thế nào?
a. Giảm dòng ền hoạt động kinh doanh
b. Tăng dòng ền hoạt động tài trợ (tài chính) c. Giảm dòng ền h ạ
o t động tài trợ (tài chính) d. Câu a và b đúng Câu hỏi 5
Tỷ lệ giá vốn hàng bán trên doanh thu năm nay cao hơn năm trước có thể là do nguyên nhân nào sau đây?
a. Công ty đã tăng chi phí trực t ế i p và giảm doanh thu
b. Công ty đã giảm chi phí trực tiếp ới v tỷ lệ t ấ
h p hơn tỷ lệ giảm doanh thu
c. Công ty đã tăng chi phí trực t ế
i p với tỷ lệ cao hơn tỷ lệ tăng doanh thu
d. Có thể là 1 trong 3 nguyên nhân
Câu hỏi 6 Công ty phải trả cổ tức theo tỷ lệ cố định không phụ thuộc ế k t quả kinh doanh đối với cổ
phiếu ưu đãi được phân loại là nợ p ả
h i trả, sẽ tác động đến chi phí nào? a. Tăng chi phí khác b. Tăng chi phí tài chính
c. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Không tác động đến chi phí
Câu hỏi 7 ROE theo giá thị trường … suất sinh lời kỳ vọng của chủ sở hữu cho biết giá thị trường của cổ ph ế i u đang … a. thấp hơn / cao 76 b. thấp hơn / thấp c. cao hơn / đúng giá d. thấp hơn / đúng giá Câu hỏi 8 Yếu ố
t nào không được điều c ỉ
h nh khi ếp cận lưu chuyển ền ệ t ròng hoạt động kinh doanh
theo phương pháp gián ếp?
a. Chi phí khấu hao bất động sản ầ đ u tư
b. Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính dài hạn c. Tăng (giảm) p ả h i trả cổ tức d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Với bảng cân đối kế toán, tổ c ứ
h c kiểm toán có thể đưa ra ý kiến hoài nghi về k ả h năng ếp
tục hoạt động của doanh nghiệp theo nguyên tắc h ạ
o t động liên tục trong trường hợp nào sau đây? a. Tài sản ngắn ạ h n > Nguồn ố v n dài hạn b. Tài sản ngắn ạ h n > Nợ ngắn hạn c. Tài sản ngắn ạ h n < Nguồn ố v n dài hạn d. Tài sản ngắn ạ h n < Nợ ngắn hạn
Câu 10 Đâu là ví dụ cho các khoản tương đương ền? a. Tiền ử g i có kỳ hạn 1 tháng b. Tiển ử g i có kỳ hạn 6 tháng c. Tiền ử g i có kỳ hạn 1 2 tháng d. Cả a, b, c đều sai
Câu 11 Suất sinh lời trên tổng vốn ầ
đ u tư trước thuế (ROI) chịu ảnh h ởng ư bởi yếu tố nào sau đây a. Hiệu q ả
u ết kiệm chi phí trực tiếp b. Vòng quay tồn kho
c. Thời gian thu ền bán hàng d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 12 Nếu chi phí trả trước đầu ỳ
k $30, phát sinh trong kỳ $100 và cuối kỳ $40 thì lợi nhuận trước thuế trong kỳ g ả
i m bao nhiêu liên quan chi phí trả trước? 77 a. $110 b. $100 c. $90 d. $10
Câu 13 Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu không đổi nhưng tỷ suất lợi nhuận hoạt động kinh doanh
chính trên doanh thu tăng cho biết điều nào sau đây? a. Hiệu q ả
u ết kiệm chi phí trực t ế i p tăng b. Hiệu q ả
u ết kiệm chi phí gián ếp tăng c. Hiệu q ả
u ết kiệm chi phí bán hàng tăng d. Hiệu q ả
u ết kiệm chi phí quản lý doanh nghiệp tăng
Câu 14 Ngân hàng thương mại quan tâm đến dòng ền nào khi xem xét cho vay bổ sung nhu cầu vốn lưu động của công ty? a. Dòng ền h ạ o t động kinh doanh b. Dòng ền h ạ o t động đầu tư c. Dòng ền h ạ
o t động tài chính (tài trợ)
d. Không quan tâm đến dòng ền
Câu 15 Tài liệu nào sau đây sẽ trình bày những khác biệt giữa lợi nhuận chịu thuế và lợi nhuận kế toán trước thuế trong kỳ?
a. Báo cáo kết quả kinh doanh b. Báo cáo kiểm toán
c. Thuyết minh báo cáo tài chính
d. Không có tài liệu nào trình bày
Câu 16 Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường của công ty XYZ ghi nhận tại thuyết minh báo cáo
tài chính là 14 tháng, vì vậy tài sản dài hạn trên bảng cân đối kế toán có đặc điểm như thế nào?
a. Thời gian luân chuyển giá trị trên 1 4 tháng
b. Thời gian luân chuyển giá trị trên 1 2 tháng
c. Thời gian luân chuyển giá trị trên 7 tháng
d. Thời gian luân chuyển giá trị trên 2 tháng 78 Câu 17 Yếu ố
t nào sau đây ảnh hưởng đến ợi
l nhuận của doanh nghiệp?
a. Chênh lệch giá bán với giá mua khi bán cổ ph ế i u quỹ
b. Cổ tức chia cho các cổ đông
c. Cổ tức được chia bằng ền d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 18 EPS có quan hệ cùng chiều với yếu ố t nào sau đây? a. Đòn bẩy tài chính b. Đòn bẩy hoạt động
c. Giá trị sổ sách một cổ phiếu d. Cả a, b, c đều đúng Câu 19
Lợi nhuận sau thuế tăng mạnh hơn lợi nhuận trước thuế tăng cho biết điều nào sau đây?
a. Tỷ lệ chi phí thuế trên lợi nhuận trước thuế giảm
b. Công ty có phát sinh chi phí không được trừ khi nh thuế
c. Công ty có phát sinh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Chi phí phát hành trái phiếu được phân bổ dần vào chi phí nào theo kỳ hạn của trái phiếu? a. Chi phí tài chính
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp c. Chi phí bán hàng
d. Không phân bổ theo kỳ hạn trái phiếu, nh 1 lần vào chi phí tài chính 79