DẠNG BÀI TẬP PHẢN ỨNG PHÒNG HÓA
ESTER PHENOL
A.PHƯƠNG PHÁP
Phương trình hóa học tổng quát
+ RCOOR ' (alcohol) + NaOH

RCOONa + R'OH
+ RCOOC
6
H
4
R' + 2NaOH

RCOONa + R'C
6
H
4
ONa + H
2
O
Một số công thức thường gặp
n
COO(Ester)
= n
NaOH
= n
COONa(Muối)
;
n
NaOH
= 2n
Ester
; n
Ester
= n
H2O
Dạng toán thường gặp
Xét hỗn hợp X gồm ester alcohol ester của phenol. Để giải bài toán này, ta đưa X về 2
thành phần như sau:
2
2
6 4
2
6 4
2 2
2
( )
' ( )
( )
(0,5 )
'( )
:
( )
alcohol H
b
Na
NaOH
m m m
O
xmol
COONa x y
Muôi
R C H ONa x
COOR x
H x
X
COO C H R y
Alcohol ROH
CO H O
H O y



2
BTKL
X NaOH M Alcohol H O
X NaOH
m m m m m

2
BTKL
Alcohol C H O
Alcohol O
m m m m

2
COO
NaOH
x y n
x y n

B. CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 1. Cho 13,6 gam phenyl acetate tác dụng với 200 mL dung dịch NaOH 1,5 M đun
nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. cạn X thu được a
gam chất rắn khan. Giá trị của a
A. 12,2 gam. B. 16,2 gam. C. 19,8 gam. D. 23,8 gam
Câu 2. Cho 20,4 gam HCOOC
6
H
4
CH
3
tác dụng với 200 mL dung dịch NaOH 2,25 M
đun nóng. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. cạn X thu được a
gam chất rắn khan. Giá trị của a
A. 35,7 gam. B. 24,3 gam. C. 19,8 gam. D. 18,3 gam
u 3.
Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH
3
COOC
2
H
5
CH
3
COOC
6
H
5
(có tỉ lệ mol 1 : 1)
tác dụng
với 800 mL dung dịch NaOH 0,1 M, làm khô dung dịch sau phản ng thu được
khối lượng chất rắn
A. 5,6 gam. B. 4,88 gam. C. 3,28 gam. D. 6,4 gam
Câu 4. (Đề TSĐH A - 2011) Cho salicylic acid (o-hydroxylbenzoic acid) phản ứng với
anhydride
acetic, thu được acetylsalicylic acid (o-CH
3
COO-C
6
H
4
-COOH) dùng làm
thuốc cảm (aspirin).
Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam acetylsalicylic acid cần vừa đủ
V lít dung dịch KOH 1 M. Giá trị của V
A. 0,24. B. 0,96. C. 0,72. D. 0,48
Câu 5.
Hợp chất X có chứa vòng benzene công thức C
7
H
6
O
3
. X khả năng tham gia
phản ứng với AgNO
3
trong NH
3
. Cho 13,8 gam X tác dụng với 360 mL NaOH 1 M, sau
phản ứng lượng
NaOH còn 20% so với lượng cần phản ứng. Khi cho X tác dụng với
Na thu được a mol
khí H
2
. Giá trị của a
A. 0,1. B. 0,15. C. 0,05. D. 0,2.
u 6.
Đề MH - 2020) Hỗn hợp X gồm hai ester cùng công thức phân tử C
8
H
8
O
2
đều chứa vòng
benzene. Để phản ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,35 mol NaOH
trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m
A. 17,0. B. 30,0. C. 13,0. D. 20,5
Câu 7.
(Đề TSĐH B - 2014) Hai ester X, Y cùng công thức phân tử C
8
H
8
O
2
chứa
vòng benzene
trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X Y tác dụng với dung dịch
NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ng tối đa 0,06 mol, thu được dung dịch Z
chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của carboxylic acid phân tử khối lớn hơn
trong Z
A. 3,40 gam. B. 0,82 gam. C. 0,68 gam. D. 2,72 gam.
Câu 8. (Đề THPT QG - 2017) Hỗn hợp X gồm phenyl acetate, methyl benzoate, benzyl
formate ethyl phenyl oxalate. Thủy phân hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch
NaOH (dư, đun nóng), 0,4 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối
10,9 gam hỗn hợp Y gồm các
alcohol. Cho toàn b Y tác dụng với Na , thu được
2,479 lít khí H
2
(đkc). Giá tr của m là
A. 40,2. B. 49,3. C. 42,0. D. 38,4
Câu 9.
(Đề THPT QG - 2018) Hỗn hợp E gồm bốn ester đều có công thức C
8
H
8
O
2
vòng
benzene. Cho m gam E tác dụng tối đa với 200 mL dung dịch NaOH 1 M (đun
nóng), thu được hỗn hợp X gồm các alcohol 20,5 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X
vào bình đựng kim loại Na , sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình
tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m
A. 13,60. B. 8,16. C. 16,32. D. 20,40
Câu 10: (Đề THPT QG - 2018) Hỗn hợp E gồm bốn ester đều công thức C
8
H
8
O
2
vòng
benzene. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V mL dung dịch NaOH 1 M (đun
nóng), thu được hỗn hợp X gồm các alcohol 18,78 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X
vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình
tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 190. B. 100. C. 120. D. 240
Câu 11: (Đề TSĐH B - 2011) Khi cho 0,15 mol ester đơn chức X tác dụng với dung
dịch NaOH (dư), sau khi phản ng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng 12 gam tổng
khối lượng sản phẩm hữu thu được 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X tho
mãn các tính chất trên
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6
Câu 12: Hỗn hợp X gồm ethyl acetate, methyl benzoate, phenyl acetate glycerol
triacetate. Thủy phân hoàn toàn 17,712 gam X trong dung dịch KOH (dư, đun nóng),
thấy 0,2 mol KOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối 5,232 gam hỗn hợp Y
gồm các alcohol. Cho toàn bộ Y tác
dụng với Na dư, thu được 0,048 mol H
2
. G trị gần
nhất của m
A. 20. B. 23. C. 24. D. 19
Câu 13: Hỗn hợp X gồm phenyl formate, isoamyl acetate ethyl phenyl oxalate. Thủy
phân hoàn toàn 55,35 gam X trong dung dịch NaOH (dư, nóng), 0,6 mol NaOH phản
ứng, thu được m gam hỗn hợp muối 16,35 gam hỗn hợp Y gồm các alcohol. Cho toàn
bộ Y tác dụng với Na dư,
thu được 0,15 mol khí H
2
. Giá trị của m
A. 40,2. B. 49,3. C. 60,3. D. 68,4.
Câu 14: Cho 27,6 gam hợp chất thơm X công thức C
7
H
6
O
3
tác dụng với 800 mL
dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Để trung hòa toàn bộ Y cần 100 mL dung
dịch H
2
SO
4
1 M thu được
dung dịch Z. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cạn
dung dịch Z
A. 31,1 gam. B. 56,9 gam. C. 58,6 gam. D. 62,2 gam.
Câu 15. Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl acetate ethyl benzoate tác dụng vừa đủ
với 200 mL dung dịch NaOH 1 M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn
khan. Giá trị của m
A. 27,44. B. 29,60. C. 29,52. D. 25,20.
Câu 16.
Cho 0,02 mol CH
3
COOC
6
H
5
vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1 M đun nóng. Sau
phản ứng hoàn
toàn đem cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị m
A. 2,84. B. 3,96. C. 1,64. D. 4,36.
Câu 17. Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm methyl formate phenyl acetate (t lệ mol tương
ứng 1: 2) tác dụng hoàn toàn với 200 mL dung dịch NaOH 1,5 M thu được dung dịch Y.
cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
A. 28,6. B. 23,2. C. 11,6. D. 25,2.
Câu 18. Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 ester đơn chức đều thuộc loại hợp chất thơm
(tỉ khối hơi của
X đối với O
2
luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol giữa 2 ester) tác dụng vừa
đủ với 175 mL dung
dịch NaOH 2 M. cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp
Y gồm 2 muối khan. Thành phần phần trăm v khối lượng của 2 muối trong Y
A. 55,54% 44,57%. B. 56,67% 43,33%.
C. 46,58% 53,42%. D. 35,6% 64,4%.
Câu 19. Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu đơn chức dẫn xuất của
benzene cùng
công thức phân tử C
7
H
6
O
2
tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
thu được 10,8 gam Ag.
Vậy khi cho 9,15 gam X nói trên tác dụng với 300 mL dung
dịch NaOH 1 M, rồi cạn dung dịch sau phản ng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn
khan?
A. 19,8 gam. B. 16,4 gam. C. 8,0 gam. D. 20,8 gam
u 20.
Hỗn hợp X gồm ester Y (C
5
H
10
O
2
) và ester Z (C
8
H
8
O
2
). Đun nóng 0,2 mol X cần
dùng 385 gam
dung dịch KOH 4%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 29,5 gam
hỗn hợp T gồm 3 muối. Phần trăm khối lượng muối của carboxylic acid khối lượng
phân tử nhỏ
A. 28,81%. B. 35,59%. C. 17,29%. D. 21,35%.
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
CH
3
COOC
6
H
5
(0,1) + 2NaOH (0,3)

CH
3
COONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O
Xét tỉ lệ thấy: NaOH
Cht rắn khan sau khi cạn dung dịch X : NaOH (0,1 mol); CH
3
COONa (0,1 mol);
C
6
H
5
ONa (0,1 mol)
a = 0,1.40 + 0,1.82 + 0,1.116 = 23,8 gam
Câu 2.
nester = 0,15 mol
nNaOH = 0,45 mol
HCOOC
6
H
4
CH
3
+ 2NaOH

HCOONa + CH
3
C
6
H
5
ONa + H
2
O
0,15

0,3 0,15 0,15
Xét tỉ lệ mol: nNaOH
Do đó, chất rắn chứa:
3 6 4
: 0,15
: 0,15
: 0,15
HCOONa mol
CH C H ONa mol
NaOH mol
m
chất rắn
= 0,15.68 + 0,15.130 + 0,15.40 = 35,7 gam
Câu 3.
0,02 mol CH
3
COOC
2
H
5
0,02 mol CH
3
COOC
6
H
5
+ 0,08 mol NaOH
Phương trình hóa học:
CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
CH
3
COOC
6
H
5
+ 2NaOH CH
3
COONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O
Chất rắn gồm CH
3
COONa; C
6
H
5
ONa NaOH dư.
n
CH3COONa
= 0,02 + 0,02=0,04mol
n
C6H5ONa
=0,02mol
n
NaOHdu
=0,08 0,02 0,02.2=0,02mol
m
rắn
= m
CH3COONa
+ m
C6H5ONa
+ m
NaOH
= 0,04.82 + 0,02.116 + 0,02.40 = 6,4 gam
Câu 4.
n
acetylsalicylicacid
= 0,24 mol
CH
3
COO-C
6
H
4
COOH + 3KOH CH
3
COOK + KO-C
6
H
4
-COOK + 2H
2
O
nKOH = 3.nacid = 0,72 mol
V
KOH
= 0,72 L
Câu 5.
n
X
= 0,1 mol;
nNaOH (bđ) = 0,36 mol
nNaOH (pứ) = 0,3 mol
X: HCOO-C
6
H
4
-OH
2HCOO-C
6
H
4
-OH (0,1) + 2Na 2HCOO-C
6
H
4
–ONa + H
2
(0,05 mol)
Câu 6.
n
X
< n
NaOH
< 2n
X
nên X gồm 1 ester của alcoholl (a mol) 1 ester của phenol (b mol)
n
X
= a + b = 0,25
n
NaOH
= a + 2b = 0,35
a = 0,15; b = 0,1
Do sản phẩm ch 2 muối nên X gồm HCOOCH
2
C
6
H
5
(0,15) và HCOOC
6
H
4
-CH
3
(0,1)
Muối gồm HCOONa (0,25) CH
3
C
6
H
4
ONa (0,1)
m
muối
= 30 gam
Câu 7.
2 6 5
6 5 2
3 6
2
3 6 5
5
( )
;
NaOH
HCOO CH C H x mol
C H CH OH
HCOONa
CH COONa C H ONa
H O
CH COO C H y mol

0,05 0,04
2 0,06 0,01
x y x
x y y
m
CH3COONa
= 0,01.82 = 0,82 gam
Câu 8.
2
( )
2. 0,2 0,2
ROH H NaOH pu ester alcohol
n n mol n mol 

n
NaOH (pứ ester phenol)
= 0,2

n
H2O
= 0,1 mol
BTKL

m
muối
= m
Ester
+ m
NaOH
m
ROH
m
H2O
= 40,2 gam
Câu 9.
(0,2)
2
6,9
2
( )
20,5 (0,5 )
( )
b
NaOH Na
m gam
Ester alcohol a a mol ROH
E gam Muôi H a
Ester phenol b b mol H O


nNaOH = a + 2b = 0,2 mol (1)
2
6,9
6,9
gam
Alcohol H Alcohol
b
m m m m a

136( ) 0,2.40 20,5 ( 6,9) 18 (2)
BTKL
a b a b
Từ (1) (2) a = 0,1; b = 0,05 mol m = 136.(0,1 + 0,05) = 20,4 gam
Câu 10.
( )
2
3,83
2
( )
16,32 18,78 (0,5 )
( )
b
NaOH V mL
Na
m gam
Ester alcohol a a mol ROH
g E gam Muôi H a
Ester phenol b H O

16,32
0,12(1)
136
E
n
a b
nNaOH = a + 2b = 0,2 mol (1)
2
3,86
3,83
gam
Alcohol H Alcohol
m m m m a

16,32 40.( 2 ) 18,78 ( 3,83) 18 (2)
BTKL
a b a b
Từ (1) (2) a = 0,05; b = 0,07 mol
=> nNaOH = a + 2b = 0,19
V
NaOH
= 190 mL

Preview text:

DẠNG BÀI TẬP PHẢN ỨNG XÀ PHÒNG HÓA ESTER PHENOL A.PHƯƠNG PHÁP
Phương trình hóa học tổng quát
+ RCOOR ' (alcohol) + NaOH   RCOONa + R'OH + RCOOC6H4R' + 2NaOH   RCOONa + R'C6H4ONa + H2O
Một số công thức thường gặp
nCOO(Ester) = nNaOH = nCOONa(Muối); nNaOH = 2nEster; nEster = nH2O
Dạng toán thường gặp
Xét hỗn hợp X gồm ester alcohol và ester của phenol. Để giải bài toán này, ta đưa X về 2 thành phần như sau: 
COONa(x y) Muôi  
R 'C H ONa(x) 6 4 COOR(x)  NaOH   Na X      H (0,5x) m mm 2 COO   C H R '(y) balcohol H  6 4   Alcohol :  2 ROH  2 Oxmol   CO H O 2 2   H O(y) 2 BTKL   m mm mm X NaOH X NaOH M Alcohol H2O BTKL  m
m m m Alcohol  2 O Alcohol C H O
x y nCOO 
 x2y   nNaOH B. CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 1.
Cho 13,6 gam phenyl acetate tác dụng với 200 mL dung dịch NaOH 1,5 M đun
nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a
gam chất rắn khan. Giá trị của a là A. 12,2 gam. B. 16,2 gam. C. 19,8 gam. D. 23,8 gam
Câu 2. Cho 20,4 gam HCOOC6H4CH3 tác dụng với 200 mL dung dịch NaOH 2,25 M
đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a
gam chất rắn khan. Giá trị của a là A. 35,7 gam. B. 24,3 gam. C. 19,8 gam. D. 18,3 gam
Câu 3. Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol là 1 : 1)
tác dụng với 800 mL dung dịch NaOH 0,1 M, làm khô dung dịch sau phản ứng thu được
khối lượng chất rắn là A. 5,6 gam. B. 4,88 gam. C. 3,28 gam. D. 6,4 gam
Câu 4. (Đề TSĐH A - 2011) Cho salicylic acid (o-hydroxylbenzoic acid) phản ứng với
anhydride acetic, thu được acetylsalicylic acid (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm
thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam acetylsalicylic acid cần vừa đủ
V lít dung dịch KOH 1 M. Giá trị của V là A. 0,24. B. 0,96. C. 0,72. D. 0,48
Câu 5. Hợp chất X có chứa vòng benzene có công thức C7H6O3. X có khả năng tham gia
phản ứng với AgNO3 trong NH3. Cho 13,8 gam X tác dụng với 360 mL NaOH 1 M, sau
phản ứng lượng NaOH còn dư 20% so với lượng cần phản ứng. Khi cho X tác dụng với
Na dư thu được a mol khí H2. Giá trị của a là A. 0,1. B. 0,15. C. 0,05. D. 0,2.
Câu 6. Đề MH - 2020) Hỗn hợp X gồm hai ester có cùng công thức phân tử C8H8O2 và
đều chứa vòng benzene. Để phản ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,35 mol NaOH
trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là A. 17,0. B. 30,0. C. 13,0. D. 20,5
Câu 7. (Đề TSĐH B - 2014) Hai ester X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa
vòng benzene trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch
NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z
chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của carboxylic acid có phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 3,40 gam. B. 0,82 gam. C. 0,68 gam. D. 2,72 gam.
Câu 8. (Đề THPT QG - 2017) Hỗn hợp X gồm phenyl acetate, methyl benzoate, benzyl
formate và ethyl phenyl oxalate. Thủy phân hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch
NaOH (dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và
10,9 gam hỗn hợp Y gồm các alcohol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được
2,479 lít khí H2 (đkc). Giá trị của m là A. 40,2. B. 49,3. C. 42,0. D. 38,4
Câu 9. (Đề THPT QG - 2018) Hỗn hợp E gồm bốn ester đều có công thức C8H8O2 và có
vòng benzene. Cho m gam E tác dụng tối đa với 200 mL dung dịch NaOH 1 M (đun
nóng), thu được hỗn hợp X gồm các alcohol và 20,5 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X
vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình
tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là A. 13,60. B. 8,16. C. 16,32. D. 20,40
Câu 10: (Đề THPT QG - 2018) Hỗn hợp E gồm bốn ester đều có công thức C8H8O2 và
có vòng benzene. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V mL dung dịch NaOH 1 M (đun
nóng), thu được hỗn hợp X gồm các alcohol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X
vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình
tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là A. 190. B. 100. C. 120. D. 240
Câu 11: (Đề TSĐH B - 2011) Khi cho 0,15 mol ester đơn chức X tác dụng với dung
dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng
khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả
mãn các tính chất trên là A. 5. B. 2. C. 4. D. 6
Câu 12: Hỗn hợp X gồm ethyl acetate, methyl benzoate, phenyl acetate và glycerol
triacetate. Thủy phân hoàn toàn 17,712 gam X trong dung dịch KOH (dư, đun nóng),
thấy có 0,2 mol KOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 5,232 gam hỗn hợp Y
gồm các alcohol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 0,048 mol H2. Giá trị gần nhất của m là A. 20. B. 23. C. 24. D. 19
Câu 13: Hỗn hợp X gồm phenyl formate, isoamyl acetate và ethyl phenyl oxalate. Thủy
phân hoàn toàn 55,35 gam X trong dung dịch NaOH (dư, nóng), có 0,6 mol NaOH phản
ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 16,35 gam hỗn hợp Y gồm các alcohol. Cho toàn
bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 0,15 mol khí H2. Giá trị của m là A. 40,2. B. 49,3. C. 60,3. D. 68,4.
Câu 14: Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có công thức C7H6O3 tác dụng với 800 mL
dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Để trung hòa toàn bộ Y cần 100 mL dung
dịch H2SO4 1 M thu được dung dịch Z. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch Z là A. 31,1 gam. B. 56,9 gam. C. 58,6 gam. D. 62,2 gam.
Câu 15. Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl acetate và ethyl benzoate tác dụng vừa đủ
với 200 mL dung dịch NaOH 1 M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 27,44. B. 29,60. C. 29,52. D. 25,20.
Câu 16. Cho 0,02 mol CH3COOC6H5 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1 M đun nóng. Sau
phản ứng hoàn toàn đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là A. 2,84. B. 3,96. C. 1,64. D. 4,36.
Câu 17. Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm methyl formate và phenyl acetate (tỉ lệ mol tương
ứng 1: 2) tác dụng hoàn toàn với 200 mL dung dịch NaOH 1,5 M thu được dung dịch Y.
Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 28,6. B. 23,2. C. 11,6. D. 25,2.
Câu 18. Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 ester đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm
(tỉ khối hơi của X đối với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol giữa 2 ester) tác dụng vừa
đủ với 175 mL dung dịch NaOH 2 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp
Y gồm 2 muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là A. 55,54% và 44,57%. B. 56,67% và 43,33%. C. 46,58% và 53,42%. D. 35,6% và 64,4%.
Câu 19. Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức là dẫn xuất của
benzene có cùng công thức phân tử C7H6O2 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong
NH3 thu được 10,8 gam Ag. Vậy khi cho 9,15 gam X nói trên tác dụng với 300 mL dung
dịch NaOH 1 M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 19,8 gam. B. 16,4 gam. C. 8,0 gam. D. 20,8 gam
Câu 20. Hỗn hợp X gồm ester Y (C5H10O2) và ester Z (C8H8O2). Đun nóng 0,2 mol X cần
dùng 385 gam dung dịch KOH 4%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 29,5 gam
hỗn hợp T gồm 3 muối. Phần trăm khối lượng muối của carboxylic acid có khối lượng phân tử nhỏ là A. 28,81%. B. 35,59%. C. 17,29%. D. 21,35%.
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
CH3COOC6H5(0,1) + 2NaOH (0,3)   CH3COONa + C6H5ONa + H2O
Xét tỉ lệ thấy: NaOH dư
⇒ Chất rắn khan sau khi cô cạn dung dịch X là: NaOH dư (0,1 mol); CH3COONa (0,1 mol); C6H5ONa (0,1 mol)
⇒ a = 0,1.40 + 0,1.82 + 0,1.116 = 23,8 gam Câu 2. nester = 0,15 mol nNaOH = 0,45 mol HCOOC6H4CH3 + 2NaOH   HCOONa + CH3C6H5ONa + H2O 0,15   0,3 0,15 0,15 Xét tỉ lệ mol: nNaOH dư Do đó, chất rắn chứa:
HCOONa : 0,15mol C
H C H ONa : 0,15mol 3 6 4 
NaOH : 0,15mol
m chất rắn = 0,15.68 + 0,15.130 + 0,15.40 = 35,7 gam Câu 3.
0,02 mol CH3COOC2H5 và 0,02 mol CH3COOC6H5 + 0,08 mol NaOH Phương trình hóa học:
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
⟹ Chất rắn gồm CH3COONa; C6H5ONa và NaOH dư.
nCH3COONa = 0,02 + 0,02=0,04mol nC6H5ONa=0,02mol
nNaOHdu =0,08 − 0,02 − 0,02.2=0,02mol
mrắn = mCH3COONa + mC6H5ONa + mNaOH dư = 0,04.82 + 0,02.116 + 0,02.40 = 6,4 gam Câu 4.
n acetylsalicylicacid = 0,24 mol
CH3COO-C6H4COOH + 3KOH → CH3COOK + KO-C6H4-COOK + 2H2O nKOH = 3.nacid = 0,72 mol VKOH = 0,72 L Câu 5. nX = 0,1 mol; nNaOH (bđ) = 0,36 mol nNaOH (pứ) = 0,3 mol X: HCOO-C6H4-OH
2HCOO-C6H4-OH (0,1) + 2Na → 2HCOO-C6H4 –ONa + H2 (0,05 mol) Câu 6.
nX < nNaOH < 2nX nên X gồm 1 ester của alcoholl (a mol) và 1 ester của phenol (b mol) nX = a + b = 0,25 nNaOH = a + 2b = 0,35 → a = 0,15; b = 0,1
Do sản phẩm chỉ có 2 muối nên X gồm HCOOCH2C6H5 (0,15) và HCOOC6H4-CH3 (0,1)
Muối gồm HCOONa (0,25) và CH3C6H4ONa (0,1) → mmuối = 30 gam Câu 7.
HCOO CH C H (x mol) HCOONa CH CH OH 2 6 5 NaOH 6 5 2     C
H COO C H y mol C
H COONa;C H ONa H O 3 6 5   3 6 5 2
x y  0,05 x  0,04   x 2y 0,06     y  0,01 mCH3COONa = 0,01.82 = 0,82 gam Câu 8.Ester alcoholROH NaOHNa Quy X
  Muôi    0,1H2 Ester phenolH O 2 nn mol   nmol ROH 2. H 0,2 NaOH pu ester alcohol 0,2 2 ( ) 
 nNaOH (pứ ester phenol) = 0,2   nH2O = 0,1 mol BTKL 
 m muối = mEster + mNaOH – mROH – mH2O = 40,2 gam Câu 9.
Ester alcohol(a) a mol ROH NaOH (0,2) E    20,5  Na gam Muôi     H (0,5a) m 6,9gam 2
Ester phenol(b) b bmol H O  2 
 nNaOH = a + 2b = 0,2 mol (1) 6,9gam
 m mm ma bAlcohol H Alcohol 6,9 2 BTKL 
136(a b)  0,2.40  20,5 (a  6,9) 18b(2)
Từ (1) và (2) a = 0,1; b = 0,05 mol m = 136.(0,1 + 0,05) = 20,4 gam Câu 10.
Ester alcohol(a) a mol ROH NaOH (V mL) 16,32g E    18,78  Na gam Muôi  
 H (0,5a) m 3,83gam 2
Ester phenol(b) bH O  2 16,32 E n
a b
 0,12(1) nNaOH = a + 2b = 0,2 mol (1) 136 3,86gam   m mm ma   Alcohol H Alcohol 3,83 2 BTKL 
16,32 40.(a 2 )
b  18,78 (a 3,83) 18 ( b 2)
Từ (1) và (2) a = 0,05; b = 0,07 mol => nNaOH = a + 2b = 0,19 VNaOH = 190 mL
Document Outline

  • DẠNG BÀI TẬP PHẢN ỨNG XÀ PHÒNG HÓA
  • ESTER PHENOL