Bài tập phương trình chứa căn – Lê Văn Đoàn
Tài liệu 7 trang do thầy Lê Văn Đoàn biên soạn phân dạng và tuyển chọn bài tập phương trình chứa căn. Các dạng toán phương trình chứa căn gồm:
+ Dạng 1. Phương trình chứa căn cơ bản
+ Dạng 2. Phương trình chứa căn sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ
+ Dạng 3. Đưa về phương trình tích số (nhóm, liên hợp, …)
+ Dạng 4. Sử dụng hằng đẳng thức đưa về phương trình cơ bản
Ngoài ra còn có các phương pháp giải phương trình chứa căn khác như: đánh giá bằng bất đẳng thức, lượng giác hóa, hàm số …
Preview text:
Phương trình căn thức lớp 10 Ths. Lê Văn Đoàn Dang 1. Ph P ng trirnh h cn n c ba b n B ≥ 0 B ≥ 0 A B = ⇔ . A = B ⇔ . 2 A = B A = B
Phương pháp tổng quát : (nếu không thuộc hai dạng trên)
Bước 1. Đặt điều kiện cho căn có nghĩa.
Bước 2. Chuyển vế sao cho hai vế không âm.
Bước 3. Bình phương hai vế để đưa về một trong các dạng trên. BA B I ITÂP P AP P DUNG N Bà B i à 1 . 1
Giải các phương trình sau a/ 2x − 3 = x − 3 . b/ 5x + 10 = 8 − x . c/ x − 2x − 5 = 4 . d/ 2 x + x − 12 = 8 − x . e/ x − 2 = 4 − x . f/ 2 3x − 9x + 1 = x − 2 . g/ 2 3x − 9x + 1 = x − 2 . h/ 2 x − 3x − 10 = x − 2 . i/ x − 2x + 7 = 4 . j/ x + x − 1 = 13 . k/ x − x − 1 = 3 . l/ 2 x − 3x − 1 = 2x − 7 . m/ 2 x + 3x = 3x − 1 . n/ 2 x − 9x + 1 = x − 2 . o/ 2x − 2x − 1 = 7 . p/ 3 − x = 3x − 5 . q/ x − 4x − 3 = 2 . r/ 2 x − 1 = x − 1. s/ 2 x − 2 = x − 4x + 3 . t/ 2 x − 3x + 2 = 2x − 1 . u/ 2 x − + 4x − 3 = 2x − 5 . v/ 2 5 − x = x − 1 . x/ 2 3x + 5x + 1 + 1 = 4x . y/ 2 2 x − 2x + 1 = x − 2x + 1. Bà B i à 2 . 2 Giải các phương trình a/ 2 x + x + 7 = 7 . b/ 2 x − + 4x − 3 = 2x − 5 . c/ 16x + 17 = 8x − 23 . d/ 2 x − + 4x + 2 = 2x . e/ 2 x − 6x + 6 = 2x − 1 . f/ 2 x − 1 = x + 1 . g/ 2 4 − x = x + 2 . h/ 2 4 − x = x + 2 . Bà B i à 3 . 3
Giải các phương trình sau a/ 2 x + 2x + 4 = 2 − x . b/ 2 x − 3x = 2x − 1 . c/ 2 2 2x − 2x + 4 = x − x + 2 . d/ 2 x − 3x − 2 = x − 3 . Bà B i à 4 . 4
Giải các phương trình sau
"Cần cù bù thông minh…………" Page - 1 - Ths. Lê Văn Đoàn
Phương trình căn thức lớp 10 a/ 2x + 1 = 2 + x − 3 . b/ 3x + 4 − x − 3 = 3 . c/ x − 3 − x + 2 = 5 . d/ 2x + 1 = 4 − x − 3 . e/ 5x − 1 = 3x − 2 + 2x + 2 . f/ 3x + 1 − 4x − 3 = 5x + 4 . g/ x + 1 − x − 1 = 1 . h/ 3x + 7 − x + 1 = 2 . i/ 2 2 x + 9 − x − 7 = 2 . j/ 2 2
3x + 5x + 8 − 3x + 5x + 1 = 1. k/ 2x + 3 + 2x + 2 = 1 . l/ x + 4 − 2x − 6 = 1 . m/ 3x + 7 − x + 1 = 2 . n/ 11 − x − x − 1 = 2 . o/ 2 2 x + 9 − x + 7 = 2 . p/ x + x − 5 = 5 . q/ 3x − 5 + 2x + 3 = x + 2 .
r/ x − 2 + x − 1 = 2x − 3 . s/ x + 3 − 7 − x = 2x − 8 . t/ 2 − x = 7 − x − 3 − − 2x . u/ 5x − 1 = 3x − 2 − 2x − 1 .
v/ 5x − 1 − x − 1 = 2x − 4 . x/ x + 2 − 2x − 3 = 3x − 5 .
y/ x + 4 − 1 − x = 1 − 2x . Bà B i à 5 . 5
Giải các phương trình sau a/ 1 + x − 1 = 6 − x .
b/ 5x − 1 − 3x − 2 − x − 1 = 0 . c/ x + x + 1 = x + 2 . d/ 3x + 1 = 8 − x + 1 . e/ 3x − 3 − 5 − x = 2x − 4 . f/ x + 9 = 5 − 2x + 4 . Dang 2. Ph P ng trirnh h cn n s dung đ đ t ân phu h t = f x , t ≥ 0
Loại 1. af (x) + b (x) ( ) + c = 0 ⇔ . 2 a t + bt + c = 0
Loại 2. f (x) + g(x) + f (x).g(x) = h(x) . Đặt t = f (x) + g(x) .
Loại 3. Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình : f (x) + g(x) = h(x).
● Đặt u = f (x), v = g(x) với u, v ≥ 0 .
● Đưa phương trình trên về hệ phương trình với hai ẩn là u và v.
Ta có thể giải dạng tổng quát dạng : n ( ) m f x + g(x) = a, (a = cons ) t . Page - 2 -
"All the flower of tomorrow are in the seeks of today……"
Phương trình căn thức lớp 10 Ths. Lê Văn Đoàn BA B I ITÂP P AP P DUNG N Bà B i à 6 . 6
Giải các phương trình sau a/ 2 2
x − 6x + 9 = 4 x − 6x + 6 . b/ ( − )( − ) 2 x 3 8 x + 26 = x − + 11x . c/ ( + )( + ) 2 x 4 x 1 − 3 x + 5x + 2 = 6 . d/ ( + )( − ) 2 x 5 2 x = 3 x + 3x . e/ 2 2 x + x + 11 = 31 . f/ 2
x − 2x + 8 − 4 (4 − x)(x + ) 2 = 0 . g/ 2 2
4x − 12x − 5 4x − 12x + 11 = 0 . h/ 2 x + 4x − 3 2 + x + 4 = 0 . 1 1 i/ 2 4x + + 2x − − 6 = 0 . j/ 2 2 x − x + x − x + 9 = 3 . 2 x x k/ 2 2
x + 2 x − 3x + 11 = 3x + 4 . l/ 2 x − 3x − 10 + 3 x (x + ) 3 = 0 . m/ 2 2
x + 3x − 18 + 4 x + 3x − 6 = 0 . n/ 2 2
2x − x + 6x − 12x + 7 = 0 . o/ ( + )( + ) 2 x 4 x 1 − 3 x + 5x + 2 = 0 . p/ ( − )2 2 x 3 + 3x − 22 = x − 3x + 7 . q/ 2 2 x + 1 − 7 x + 1 + 10 = 0 . r/ 2 2
2x − 8x + 12 = x − 4x − 6 . Bà B i à 7 . 7
Giải các phương trình sau
a/ x + 3 + 6 − x = 3 + (x + ) 3 (6 − x) . b/ 2x 3 + + x 1 + =3x 2 + (2x+ ) 3 (x+ ) 1 1 − 6.
c/ x − 1 + 3 − x − (x − ) 1 (3 − x) = 1 .
d/ 7 − x + 2 + x − (7 − x)(2 + x) = 3 . e/ x + 1 + 4 − x + (x + ) 1 (4 − x) = 5 . f/ 2 3x −2 + x 1
− = 4x −9 +2 3x −5x +2 . 2 g/ 2 1 + x − x = x + 1 − x . h/ 2 x + 9 − x = x − + 9x + 9 . 3 i/ 2 2
x + 17 − x + x 17 − x = 9 . j/ x 1 − + x +3 +2 (x− ) 1 (x + ) 3 = 4 −2x . k/ 2
x + 4 + x − 4 = 2x −12 + 2 x −16 . l/ 2 2x+3 + x 1 + =3x 2 + 2x 5 + x+3 1 − 6. m/ 2 3x 2 − + x 1 − = 4x−9 +2 3x −5x +2 . n/ 2 2 2 3x +6x 1 + 6 + x +2x =2 x +2x +4 . Bà B i à 8 . 8
Giải các phương trình sau 3x − 1 x a/ 2 = + 1. b/ 3 x + 7 − x = 1 . x 3x − 1 3
c/ 3 2 − x = 1 − x − 1 . d/ x + 3 − x = 1 . 16x x − 1 5 e/ 3 3 x + 2 = 3 3x − 2 . f/ 5 5 + = . x − 1 16x 2
"Cần cù bù thông minh…………" Page - 3 - Ths. Lê Văn Đoàn
Phương trình căn thức lớp 10 2x 1 1 3 + x 1 1 4 2 g/ 3 3 + + = 2 . h/ = + + . x + 1 2 2x 2 3x 9 x 9 x 2 2 2 2 4 i/ x + 4 − x = 2 + 3x 4 − x . j/ 4 ( + ) 2 4 2 1 x + 3 1 − x + (1 − x) = 0 . k/ 4 4 5 − x + 4 − x = 2 . l/ 3
2 3x − 2 + 3 6 − 5x − 8 = 0 . m/ 3 x + 3 = 1 + x . n/ 3 3 x + 34 − x − 3 = 1 . Dang 3. Đ Đ a avê ph p ng trirnh h tich c sô (nhom, m liên n hiêp, …)
● Đoán nhận một nghiệm của phương trình để định hướng đưa về phương trình tích số hoặc nhân liên hiệp.
● Cần chú ý đến các cách biến đổi về tích và nhân liên hiệp Biểu thức Biểu thức liên hiệp Tích A ± B A A − B ∓ B 3 3 3 2 3 3 A + B A + B A − AB + B 3 3 A − B 3 2 3 3 − A + AB + A B B ● f (x) 2
= ax + bx + c = a (x − x x − x với x f x = 0 . 1 )( 2 )
1 và x2 là hai nghiệm của ( )
∗ u + v = 1 + uv ⇔ (u − ) 1 (v − ) 1 = 0 .
∗ au + bv = ab + vu ⇔ (u − b)(v − a) = 0
● Cần lưu ý đến các hằng đẳng thức (kết hợp đồng nhất thức) BA B I ITÂP P AP P DUNG N Bà B i à 9 . 9
Giải các phương trình sau a/ ( − ) 2 2 x 3 x + 4 = x − 9 . b/ ( − ) 2 x 3 x − 5x + 4 = 2x − 6 . c/ ( + ) 2 2 x 3 10 − x = x − x − 12 . d/ ( + ) 2 x 1
16x + 17 = 8x − 15x − 23 . e/ 2 2
2x + 8x + 6 + x − 1 = 2x + 2 . f/ 2
x +10x +21 = 3 x +3 +2 x +7 −6 . g/ 2 x +2 7 − x = 2 x −1 + x − + 8x −7 +1. h/ 2 x + x + 1 − x + x = x . i/ 2
x − x − 2 − 2 x − 2 + 2 = x + 1 . j/ 2 2 x 3 − x 2 + + x 3 + = x 2 − + x 2 + x 3 − . Page - 4 -
"All the flower of tomorrow are in the seeks of today……"
Phương trình căn thức lớp 10 Ths. Lê Văn Đoàn k/ ( − ) + ( + ) 2 x x 1 x x 2 = 2 x . l/ 2 2 2 x 8 − x 1 + 5 + x 2 + x 1 − 5 = x 9 − x 1 + 8. m/ 2 3 2x + 5x − 1 = 7 x − 1 . n/ 2 2x − 1 + x − 3x + 1 = 0 . 2 x o/ − 3x − 2 = 1 − x . p/ 3 3 3 2
x + 1 + x + 2 = 1 + x + 3x + 2 . 3x − 2 q/ 3 3 2 3 3 2 x + 1 + x = x + x + x . r/ 2
x + 3 +2x x +1 = 2x + x + 4x + 3 . 4x s/ x + 3 + = 4 x . t/ + + ( + ) 2 x 1 2 x 1 =x 1 − + 1−x +3 1−x . x + 3 Bà B i à 1 0 1 .
0 Giải phương trình x + 3 4 1 3 a/ 4x + 1 − 3x − 2 = . b/ − = . 5 2 2 x x + x + x x − x + x 1 1 3 1 c/ − = . d/ x + x + 1 = . x 1 − 1 − x 1 + 1 − x x 5 4 1 3 e/ 2 x + 1 − x = . f/ − = . 2 2 x + 1 2 2 x x + x + x x − x + x g/ ( + ) = ( + ) − + . h/ = ( + ) − + . ( )2 2 4 x 1 2x 10 1 3 2x ( )2 2 2x x 9 2 9 2x 40 3x i/ 2 x + x + 16 = . j/ = 3x + 1 − 1 . 2 x + 16 3x + 10 3x − 2 k/ 2x + 4 − 2 2 − x = . l/ 1 + x − 1 1 − x + 1 = 2x . ( )( ) 3 3 m/ 2
3x + 1 − 6 − x + 3x − 14x − 8 = 0 . n/ 2 3 x − 1 + x = x − 2 . 6x − 4 o/ 2 2 x + 12 + 5 = 3x + x + 5 . p/ 2x + 4 − 2 2 − x = . 2 x + 4 Dang 4. S du d ng hng đ đ ng thc cđ đ a vê ph p ng trirnh c ba b n Loại 1. 3 3 3 A + B = C ( ) ∗ 3 3 Ta có ( ) 3 3 3 ∗ ⇔ + = 3 3 3 A B C ⇔ A + B + 3 AB A + B = C ∗ ∗ ( ) ( ) ( ) ( ) Thay 3 3 3 A + B = C vào (∗ ) ∗ , ta được: (∗ ) 3 ∗ ⇔ A + B + 3 ABC = C . f (x)+ h(x) = g(x)+ k(x)
Loại 2. f (x) + g(x) = h(x) + k(x) với f (x).h(x) = g(x).k(x)
"Cần cù bù thông minh…………" Page - 5 - Ths. Lê Văn Đoàn
Phương trình căn thức lớp 10
● Biến đổi về dạng: f (x) − h(x) = k(x) − g(x) .
● Bình phương, giải phương trình hệ quả.
Loại 3. Căn trong căn
Sử dụng hẳng đẳng thức + ± = ( ± )2 2 2 a b 2ab a b nhưng lưu ý A khi A ≥ 0 A =
. Đưa về phương trình căn cơ bản. A khi A < 0 BA B I ITÂP P AP P DUNG N Bà B i à 1 1 1 .
1 Giải phương trình
a/ 2 x + 2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4 .
b/ x + 2 x − 1 − x − 2 x − 1 = 2 − .
c/ x − 1 − 2 x − 2 − x + 2 + 4 x − 2 + 3 = 0
d/ 2x − 4 + 2 2x − 5 + 2x + 4 + 6 2x − 5 = 14 .
e/ x + 5 − 4 x + 1 + x + 2 − 2 x + 1 = 1 .
f/ 2x − 2 2x − 1 − 2 2x + 3 − 4 2x − 1 + 3 2x + 8 − 6 2x − 1 = 4 .
g/ x + 3 − 4 x −1 + x + 8 − 6 x −1 = 1. h/ x 8 + 6 − x 1 − − x+3+4 x 1 − 5 + =0. i/ 2x 4 − 2 − 2x 5 − − 2x 4 + 6 + 2x 5 − 4 + 0 = . j/ 2x 2 − 2 + 2x 3 − =4+ 2x 6 − 6 − 2x 3 − . x + 3
k/ x + 2 x − 1 + x − 2 x − 1 = . 2
l/ x + 2x − 1 + x − 2x − 1 = 2 .
m/ x − 3 − 2 x − 4 + x − 2 x − 1 = 1 .
n/ x + 14x − 49 + x − 14x − 49 = 14 .
o/ 21x − 63 + 7 10 − 4 3x − 9 = 0 . Bà B i à 1 2 1 .
2 Giải phương trình a/ 3 3 3 x + 1 + x + 2 + x + 3 = 0 . b/ 3 3 3
2x − 1 + x − 1 = 3x − 2 . c/ 3 3 3 x + 5 + x + 6 = 2x + 11 . d/ 3 3 3 x + 1 + 3x + 1 = x − 1 . Page - 6 -
"All the flower of tomorrow are in the seeks of today……"
Phương trình căn thức lớp 10 Ths. Lê Văn Đoàn e/ 3 3 3 2 3 2 x + 2 + x + 1 = 2x + 2x + 1 . f/ 3 3 3
2x − 1 + x − 1 + 3x − 2 = 0 . g/ 3 3 3 2x + 1 + 2x + 2 + 2x + 3 = 0 3 3 . h/ 3 x + 2x − 3 = 12(x − ) 1 . Bà B i à 1 3 1 .
3 Giải phương trình
a/ x + 3 + 3x + 1 = 2 x + 2x + 2 . 3 x + 1 b/ 2
+ x + 1 = x − x + 1 + x + 3 . x + 3 c/ 2 2
x − 3x + 2 + x + 3 = 6x − 2 + x + 2x − 3 . d/ 2 2 2 2
2x − 1 + x − 3x − 2 = 2x + 2x + 3 + x − x + 2 . e/ 2 2 2 2 3x − 5x + 1 − x − 2 =
3 x − x − 1 − x − 3x + 4 . ( ) f/ 2 2 2 2
x + 2 + x + 7 = x + x + 3 + x + x + 8 . g/ 2 2 2 2
3x − 7x + 3 − x − 2 = 3x − 5x − 1 − x − 3x + 4 . Bà B i à 1 4 1 .
4 Giải phương trình 2 2 a/ 3 ( + ) − ( 2 − ) 3 3 4 x 2 7 4 x + 3. (2 − x) = 0 . b/ ( 2 + ) 3 2 x 2 = 5 x + 1 . c/ 2 2 4 2 x + 3 x − 1 = x − x + 1 . Bà B i à 1 5 1 .
5 Giải phương trình (đặt ẩn phụ không hoàn toàn) a/ 2 + ( − ) 2 x 2 x 1 x + x + 1 − x + 2 = 0 . b/ ( + ) 2 2 x 1 x − 2x + 3 = x + 1 . c/ ( − ) 2 2 4x 1 x + 1 = 2x + 2x + 1 . d/ 2 2 x + 12 + 5 = 3x + x + 5 .
Ngoa i ca!ch giải thông th ng ̉ trên, ta co n mô#t sô! phng pha!p giải kha!c
• Phng pha!p đa!nh gia! du ng ca!c bâ!t đ̉ng th!c c bản : BĐT Cauchy, BĐT Bunhiacopxki, BĐT hi nh ho#c, ……
• Phng pha!p l#ng gia!c ho!a
• Phng pha!p khảo sa!t ha m sô! • ……………
"Cần cù bù thông minh…………" Page - 7 -