Bài tập quan hệ song song trong không gian – Võ Công Trường

Tài liệu gồm 73 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Võ Công Trường, phân dạng và tuyển chọn bài tập quan hệ song song trong không gian trong chương trình môn Toán lớp 11.

2023-2024
Bi Taäp
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 2 0983.900.570
MC LC
Chương IV: ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG. QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN ............. 3
BÀI 1: ĐIỂM, ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN ....................................................... 3
I. TÓM TT LÝ THUYT. ....................................................................................................................................... 3
II. DẠNG TOÁN THƯỜNG GP ............................................................................................................................. 5
DNG 1. TÌM GIAO TUYN CA HAI MT PHNG ........................................................................................... 5
DẠNG 2. TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG ................................................................. 6
DẠNG 3. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG, BA ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUY .............................................................. 7
DNG 4. THIT DIN ............................................................................................................................................... 7
III. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA ................................................................................................................. 8
IV. BÀI TP TRC NGHIM ................................................................................................................................ 10
BÀI 2: HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG ............................................................................................................ 14
I. TÓM TT LÝ THUYT ...................................................................................................................................... 14
II. DẠNG TOÁN THƯỜNG GP ........................................................................................................................... 15
DNG 1. TÌM GIAO TUYN HAI MT PHNG................................................................................................... 15
DẠNG 2. TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THNG VÀ MẶT PHĂNG; THIT DIN CA HÌNH CHÓP ..... 16
III. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA ............................................................................................................... 16
IV. BÀI TP TRC NGHIM ................................................................................................................................ 18
BÀI 3. ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG SONG SONG ..................................................................................... 20
I. TÓM TT LÝ THUYT ...................................................................................................................................... 20
II. DẠNG TOÁN THƯỜNG GP ........................................................................................................................... 21
DNG 1. CHỨNG MINH ĐƯỜNG THNG SONG SONG MT PHNG ........................................................... 21
DNG 2. TÌM GIAO TUYN CA HAI MT PHNG. THIT DIN QUA MỘT ĐIỂM VÀ SONG SONG VI
MỘT ĐƯỜNG THNG ............................................................................................................................................. 22
III. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA ............................................................................................................... 22
IV. BÀI TP TRC NGHIM ................................................................................................................................ 25
BÀI 4. HAI MT PHNG SONG SONG ................................................................................................................... 27
I. TÓM TT LÝ THUYT ...................................................................................................................................... 27
II. DẠNG TOÁN THƯỜNG GP ........................................................................................................................... 28
DNG 1. CHNG MINH HAI MT PHNG SONG SONG ................................................................................. 28
DNG 2. CHỨNG MINH ĐƯỜNG THNG SONG SONG VI MT PHNG ................................................... 28
III. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA ............................................................................................................... 29
IV. BÀI TP TRC NGHIM ................................................................................................................................ 31
BÀI 5. PHÉP CHIU SONG SONG ........................................................................................................................... 34
I. TÓM TT LÝ THUYT ...................................................................................................................................... 34
II. DẠNG TOÁN THƯỜNG GP ........................................................................................................................... 35
DNG 1. V HÌNH BIU DIN CA MT HÌNH TRONG KHÔNG GIAN ...................................................... 35
III. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA ............................................................................................................... 37
IV. BÀI TP TRC NGHIM ................................................................................................................................ 38
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG IV ......................................................................................................................................... 40
PHN 1: BÀI TP TRC NGHIM ..................................................................................................................... 40
PHN 2: BÀI TP T LUN THAM KHO ...................................................................................................... 45
PHN 3: BÀI TP T LUN T LUYN ........................................................................................................... 49
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 3 0983.900.570
Chương IV: ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG. QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
BÀI 1: ĐIỂM, ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN
I. TÓM TT LÝ THUYT.
1. Mt phng trong không gian
Mt bng, mt bàn, mt sàn nhà, mt h c yên lng cho ta hình nh mt phn ca mt mt phng. Mt
phng không h có b dày và không có gii hn.
Ta thưng dùng hình bình hành hay mt miền góc để biu din mt phng và dùng ch cái in hoa hoc ch
cái Hy Lp trong du ngoặc để ký hiu mt phng.
Chú ý: Mt phng
( )
P
còn được viết tt là
( )
mp P
hoc
( )
P
.
Đim thuc mt phng
Cho hai điểm
,AB
và mt phng
( )
P
như Hình 3.
- Nếu đim
A
thuc mt phng
( )
P
thì ta nói
A
nm trên
( )
P
hay
( )
P
cha
, hay
( )
P
đi qua
A
và kí hiu là
( )
AP
.
- Nếu điểm
B
không thuc mt phng
( )
P
thì ta nói
B
nm ngoài
( )
P
hay
( )
P
không cha B và kí hiu là
( )
BP
.
Biu din các hình trong không gian lên mt mt phng
Để biu din mt hình trong không gian lên mt mt phng (t giy, mt bng, …), ta thưng da và các
quy tc sau:
- Hình biu din của đường thẳng là đường thng, của đoạn thẳng là đoạn thng.
- Gi nguyên tính liên thuc (thuc hay không thuc) giữa điểm với đường thng hoc với đoạn thng.
- Gi nguyên tính song song, tính ct nhau giữa các đường thng.
- Biu diễn đường nhìn thy bng nét v lin và biu diễn đường b che khut bng nét v đứt đoạn.
2. Các tính chất được tha nhn ca hình hc không gian
Tính cht 1
Có mt và ch một đường thẳng đi qua hai điểm phân bit cho trước.
Đưng thẳng đi qua hai đim phân bit
, AB
được kí hiu là
AB
. Ta cũng nói
đường thng
AB
xác định bởi hai điểm
, AB
.
Tính cht 2
Có mt và ch mt mt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.
Chú ý: Mt phẳng đi qua ba đim
, B, CA
không thẳng hàng được hiu
là mt phng
( )
ABC
.
Tính cht 3
Nếu một đường thẳng hai đim phân bit thuc mt mt phng thì mi
điểm của đường thẳng đều thuc mt phẳng đó. Khi đó, đường thng nm trong
mt phng.
Chú ý: Đưng thng
d
nm trong mt phng
( )
P
thường được hiu
( )
dP
hoc
( )
Pd
.
Tính cht 4
Tn ti bốn điểm không cùng nm trên mt mt phng.
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 4 0983.900.570
Chú ý: Nếu có nhiều đim cùng thuc mt mt phng thì ta nói những điểm đó đồng phng, còn nếu không
có mt phng nào chứa các điểm đó thì ta nói chúng không đồng phng.
Tính cht 5
Nếu hai mt phng phân bit một điểm chung thì chúng một đường thng
duy nht cha tt c các điểm chung ca hai mt phẳng đó.
Chú ý: Đưng thng
d
chung ca hai mt phng
( )
P
( )
Q
được gi giao tuyến
ca
( )
P
( )
Q
, kí hiu
( ) ( )
d P Q=
.
Tính cht 6
Trong mi mt phng, các kết qu đã biết ca hình học đều đúng.
3. Các xác định mt phng
a) Mt mt phẳng được xác định nếu biết nó chứa ba điểm không thng hàng.
Mt phẳng xác định bởi ba đim
, B, CA
không thng hàng hiu
( )
mp ABC
hay
( )
ABC
b) Mt mt phẳng được xác đnh nếu biết cha một đường thng mt
điểm không thuộc đường thẳng đó.
Mt phng xác định bởi điểm
A
đường thng
a
không qua điểm
A
kí hiu
( ) ( )
, hay ,mp A a A a
c) Mt mt phẳng được xác định nếu biết chứa hai đường thng ct nhau.
Mt mt phẳng xác định bởi điểm hai đường thng
, ab
ct nhau kí hiu là
( )
,mp a b
4. Hình chóp và hình t din
Hình chóp
Cho đa diện li
12
...
n
A A A
nm trong mt phng
( )
điểm
S
không thuc
( )
. Ni
S
với các đỉnh
12
...
n
A A A
ta
được
n
tam giác
1 2 2 3 1
, ,..., .
n
SA A SA A SA A
Hình to bi
n
tam giác đó và đa giác
12
...
n
A A A
được gi là hình chóp, kí
hiu
12
. ...
n
S A A A
.
Trong hình chóp
12
. ...
n
S A A A
ta gi:
- Đim
S
đỉnh;
- Các tam giác
1 2 2 3 1
, ,...,
n
SA A SA A SA A
là các mt bên;
- Đa giác
12
...
n
A A A
mặt đáy;
- Các đoạn thng
12
, ,...,
n
SA SA SA
là các cnh bên;
- Các cnh của đa giác
12
...
n
A A A
là các cạnh đáy.
Ta gọi hình chóp đáy tam giác, t giác, ngũ giác, … lần lượt hình chóp tam giác, hình chóp t giác,
hình chóp ngũ giác, …
Hình t din
Cho bốn điểm
A, B, C, D
không đồng phng. Hình to bi bn tam giác
, D, DB, BCDABC AC A
được gi là hình t din (hay t din), kí hiu
DABC
.
Trong t din
DABC
(Hình 35), ta gi:
- Các điểm
A, B, C, D
là các đỉnh;
- Các đoạn thng
, , D, , D, DAB AC A BC C B
là các cnh ca t din;
- Hai cạnh không đi qua một đỉnh là hai cạnh đi din;
- Các tam giác
, D, DB, BCDABC AC A
là các mt ca t din;
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 5 0983.900.570
- Đỉnh không thuc mt mt phng ca t din là đỉnh đối din ca mặt đó.
Chú ý:
a) Hình t din có bn mặt là các tam giác đều được gi là hình t diện đều.
b) Mt t din có th xem như là mt hình chóp tam giác với đỉnh là một đỉnh tu ý ca t diện đáy là
mt ca t din không chứa đỉnh đó.
II. DẠNG TOÁN THƯỜNG GP
DNG 1. TÌM GIAO TUYN CA HAI MT PHNG
1.PHƯƠNG PHÁP
Chú ý: Đim chung ca hai mt phng
( )
( )
thường được tìm như sau:
Nếu trên kí hiu 2 mt phng có ch cái giống nhau thì đó là điểm chung, như:
Tìm hai đường thng ab lần lượt thuc mt phng
( )
( )
(cùng nm trong mt mt phng nào
đó). Nếu
=M a b
thì
( ) ( )
M


.
Khi v hình, 2 đường đồng phẳng và “đụng nhau” thì cắt nhau
2.VÍ D:
d 1. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy tứ giác li
ABCD
các cạnh đối không song song vi nhau.
Gi
M
là điểm trên cnh
SA
. Tìm giao tuyến ca các cp mt phng:
a)
( )
SAC
( )
SBD
b)
( )
SAB
( )
SCD
c)
( )
SBC
( )
SAD
d)
( )
BCM
( )
SAD
e)
( )
CDM
( )
SAB
f)
( )
BDM
( )
SAC
Gii
a) Trong
( )
mp ABCD
, gọi
O AC BD=
. Suy ra:
( ) ( )
O SAC SBD
( ) ( )
S SAC SBD
nên
( ) ( )
SO SAC SBD=
.
b) Trong
( )
mp ABCD
,
F AB CD=
. Suy ra:
( ) ( )
F SAB SCD
( ) ( )
S SAB SCD
nên
( ) ( )
SF SAB SCD=
.
c) Trong
( )
mp ABCD
,
E BC AD=
. Suy ra:
( ) ( )
E SBC SAD
( ) ( )
S SAB SCD
Nên
( ) ( )
SE SBC SAD=
.
d) Ta có:
( ) ( )
M MBC SAD
;
( ) ( )
E BC AD E MBC SAD
Nên
( ) ( )
ME MBC SAD=
.
e) Ta có:
( ) ( )
M MCD SAB
;
( ) ( )
F AB CD F MCD SAB=
Vy
( ) ( )
MF MCD SAB=
.
f) Ta có:
( ) ( )
M BDM SAC
;
( ) ( )
O BDM SAC
Do đó
( ) ( )
MO BDM SAC=
.
Ví d 2. Cho t din ABCD. Gi I, J lần lượt là trung điểm ca ADBC.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
IBC
( )
.JAD
b) Đim M nm trên cnh AB, điểm N nm trên cnh AC. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
IBC
( )
.DMN
( ) ( )
S SAC SBD
E
F
O
A
D
C
B
S
M
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 6 0983.900.570
Li gii
a) Ta có:
( ) ( )
. I AD I JAD IBC
( ) ( )
. J BC J JAD IBC
Do đó
( ) ( )
.=IJ IBC JAD
b) Trong mt phng
( )
ABC
gi
=E DM IB
suy ra
( ) ( )
.E DMN IBC
Trong mt phng
( )
ACD
gi
=F DN IC
suy ra
( ) ( )
.F DMN IBC
Do đó
( ) ( )
.=EF DMN IBC
DẠNG 2. TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG
1.PHƯƠNG PHÁP
TH1
Nếu trong
( )
có cha sn
đường thng a ct b ti I thì I
là giao điểm ca b và
( )
.
( )
( )
a
bI
a b I
=
=
TH 2
Nếu trong
( )
không cha
sẵn đường thng a cắt b như
TH1 thì ta thc hiện như sau:
B1: Chn mt phng ph
( )
cha b sao cho giao tuyến ca
( )
( )
d tìm.
B2: Tìm giao tuyến
d
ca
( )
( )
.
B3: Trong
( )
, tìm giao điểm
I ca d và b
I là giao điểm
ca b và
( )
.
( )
( ) ( ) ( )
b
d b I
d b I
= =
=
2.VÍ D
Ví d 1. Cho t din
SABC
. Trên cnh
SA
lấy điểm
M
, trên cnh
SC
lấy điểm
N
, sao cho
MN
không
song song vói
AC
. Cho điểm
O
nm trong tam giác
ABC
. Tìm
giao điểm ca mt phng
( )
OMN
với các đường thng
AC
,
BC
AB
.
Gii
Trong
( )
mp SAC
, gi
K MN AC=
,
( )
MN OMN
nên
( )
K AC OMN=
.
Trong
( )
mp ABC
, gi
H OK BC=
,
( )
OK OMN
nên
( )
H BC OMN=
.
Trong
( )
mp ABC
, gi
G OK AB=
, mà
( )
OK OMN
nên
( )
G AB OMN=
.
b
a
α
I
d
b
β
α
I
H
G
K
A
C
B
S
O
M
N
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 7 0983.900.570
Ví d 2. Cho hình chóp
.S ABCD
M
là điểm nm trong tam giác
SCD
.
a) Xác định giao điểm ca
SM
và mt phng
( )
ABCD
.
b) Xác định giao điểm ca
AM
và mt phng
( )
SBD
.
Gii
a)Trong mặt phẳng
( )
SCD
, gọi
N SM CD=
( )
CD ABCD
nên
( )
N SM ABCD=
b)Chn mt phng
( )
SAN
cha
AM
Trong mt phng
( )
ABCD
, gi
E AN BD=
, suy ra:
( ) ( )
E SAM SBD
, Mà
( ) ( )
S SAM SBD
Suy ra:
( ) ( )
SE SAM SBD=
Trong mt phng
( )
SAN
, gi
F SE AM=
Suy ra:
( )
F AM SBD=
DẠNG 3. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG, BA ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUY
1.PHƯƠNG PHÁP
- Mun chứng minh ba đường thẳng đồng quy ta chứng minh có hai đường thng ct nhaugiao điểm đó
nằm trên đường thng th 3 (Hình a).
- Mun chứng minh ba điểm thng hàng ta chng minh chúng cùng thuc hai mt phng phân bit (Hình
b).
Hình a
Hình b
2.VÍ D
d 1. Cho t din S.ABC. Trên các cnh SA, SB, SC
lần lượt lấy các điểm D, EF sao cho DE ct AB ti I, EF
ct BC ti J, FD ct CA ti K. Chng minh I, J, K thng hàng.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
I DE AB I DEF ABC=
.
Tương tự:
( ) ( )
J EF BC J DEF ABC=
( ) ( )
K FD AC K DEF ABC=
.
Do đó I, J, K thng hàng
DNG 4. THIT DIN
1.PHƯƠNG PHÁP
b
a
c
K
β
α
A
B
C
F
E
A
D
C
B
S
N
M
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 8 0983.900.570
Cách 1: Tìm tt c các đoạn giao tuyến ca
( )
vi các mt của hình chóp, lăng tr Thiết diện đa
giác to bởi các đoạn giao tuyến đó.
Cách 2: Tìm tt c các giao đim ca
( )
vi các cnh (nếu có) của hình chóp, lăng trụ Thiết din
đa giác tạo bởi các giao điểm đó.
2.VÍ D
d 1. Cho hình chóp S.ABCD, M một điểm trên cnh SC, N P lần lượt trung điểm ca AB
AD. Tìm thiết din ca hình chóp vi mt phng
( )
MNP
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
MNP ABCD MN=
Trong mt phng
( )
ABCD
, gi
Q NP CD=
K NP BC=
;
Trong
( )
mp SBC
, gi
E SB KM=
;
Trong
( )
mp SAD
, gi
.F SD QM=
Suy ra:
( ) ( ) ( ) ( )
,MNP SCD MQ MNP SBC MK = =
,
( ) ( ) ( ) ( )
,MNP SAB NE MNP SAD PF = =
Thiết din ca hình chóp vi mt phng
( )
MNP
là ngũ giác NEMFP.
d 2. Cho t diện đều ABCD, cnh bng
a
. Kéo dài BC một đoạn
CE a=
. Kéo dài BD một đoạn
.DF a=
Gi M là trung điểm ca AB. Tìm thiết din ca t din vi
mt phng
( )
MEF
.
Li gii
Trong
( )
mp ABC
: Dng ME ct AC ti I. Suy ra:
( )
MNE AC I=
Trong
( )
mp ABD
: Dng MF ct AD ti J. Suy ra:
( )
MNE AD J=
Li có:
( )
MNE AB M=
T đó thiết din ca t din vi
( )
mp MEF
MIJ
.
III. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Cho hình chóp
.S ABCD
, gi
O
giao điểm ca
AC
BD
. Ly
,MN
lần lượt thuc các cnh
,SA SC
.
a) Chứng minh đường thng
MN
nm trong mt phng
( )
SAC
.
b) Chng minh
O
là điểm chung ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
.
Li gii
a)
M SA
( )
SA SAC
nên
( )
M SAC
.
N SC
( )
SC SAC
nên
( )
N SAC
.
Vy
( )
MN SAC
.
b) Ta có:
( )
,O AC AC SAC
nên
( )
O SAC
.
( )
,O BD BD SBD
nên
( )
O SBD
.
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 9 0983.900.570
Nên O là điểm chung ca hai mt phng
( ) ( )
SAC và SBD
.
Bài 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
M
là trung điểm ca
SC
.
a) Tìm giao điểm
I
của đường thng
AM
và mt phng
( )
SBD
. Chng minh
2IA IM=
.
b) Tìm giao điểm
E
của đường thng
SD
và mt phng
( )
ABM
.
Li gii
a) Gọi I là giao điểm ca
SO
AM
. Ta có:
I AM
Do
( )
;I SO SO SBD
nên
( )
I SBD
.
Vậy I giao điểm ca
AM
( )
DSB
.
Trong tam giác
SAC
, ta có:
M
trung điểm ca
SC,O
trung điểm ca
AC
n
SO
ct
AM
ti
I
là trng tâm ca tam giác
( )
SAC
.
Suy ra
2
3
AI AM=
hay
2AI IM=
.
b) Trên mt phng
( )
SCD
k một đường thng song song vi
AB
ct
SD
ti
E
.Do
//ME AB
nên
A,B,M,E
cùng thuc mt mt phng, hay
( )
E ABM
Vy
E
là giao ca
( )
ABM
DS
.
c) Trong mt phng
( )
,ABCD
gi
NC
ct
BD
ti
P
.
Ta có
S
P
là hai điểm chung ca hai mt phng
( )
SNC
( )
SBD
nên
SP
là giao tuyến ca
( ) ( )
SNC .và SBD
Trong mt phng (SNC), gi
MN
ct
SP
ti
Q
.
Do
( )
SP SBD
nên
( )
Q SBQ
Vậy giao điểm ca
MN
và (SBD) là
Q
.
Bài 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
O
giao điểm ca
AC
,,BD M N
ln
ợt là trung điểm ca
,;SB SD P
thuộc đoạn
SC
và không là trung điểm ca
SC
.
a) Tìm giao điểm
E
của đường thng
SO
và mt phng
( )
MNP
.
b) Tìm giao điểm
Q
của đường thng
SA
và mt phng
( )
MNP
.
c) Gi
,,I J K
lần lượt giao điểm ca
QM
,AB QP
,AC QN
AD
. Chng minh
,,I J K
thng hàng.
Li gii
a) Trong mt phng
SBD
. Gi
E
giao điểm ca
SO
MN
. Do
( )
MN MNP
nên
( )
E MNP
.
Vy
E
là giao điểm ca
SO
( )
.MNP
b) Trong mt phng
( )
,SAC
gi
Q
là giao điểm ca
EP
.SA
Do
( )
EP MNP
nên
( )
Q MNP
.
Vy
Q
là giao điểm ca
SA
( )
.MNP
c) Ta có:
I
K
là điểm chung ca hai mt phng
( ) ( )
.QMN và ABCD
Nên
IK
là giao tuyến ca
( ) ( )
MNPQ và ABCD
.
Ta có
( )
,J QP QO MNPQ
nên
( )
J MNPQ
( )
,J AC AC ABCD
nên
( )
J ABCD
.
Do đó
J
là giao điểm ca hay
J
nm trên giao tuyến ca
( ) ( )
ABCD và MNPQ
.
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 10 0983.900.570
Vy
, , I J K
thng hàng.
Bài 4. Cho t din
ABCD
. Gi
,,E F G
ln lượt là ba điểm trên ba cnh
,,AB AC BD
sao cho
EF
ct
BC
ti
( )
,I I C EG
ct
AD
ti
( )
H H D
.
a) Tìm giao tuyến ca các mt phng
( )
EFG
( ) ( )
;BCD EFG
( )
ACD
.
b) Chứng minh ba đường thng
,,CD IG HF
cùng đi qua một điểm.
Li gii
a) Ta có
I
G
là hai điểm chung ca mt phng
( )
EFG
( )
BCD
nên giao tuyến ca
( )
EFG
( )
BCD
GI
.
Gi
M
giao điểm ca
GI
( )
CD,CD ACD
n
( )
M ACD
.
Ta
M
F
đim chung ca mt phng
( )
EFG
( )
ACD
nên giao tuyến ca
( )
EFG
( )
ACD
.MF
b) Ta có
( )
,H AD AD ACD
nên
( )
H ACD
( ) ( )
; nên H EG EG EFG H EFG
.
Suy ra
H
giao điểm ca
( )
EFG
(
ACD)
nên
H
nm
trên giao tuyến ca
( )
EFG
( )
ACD
:
H FM
hay
HF
đi qua
M
.
Do đó,
, , CD IG HF
cùng đi qua điểm
M
.
Bài 5. Thước laser phát ra tia laser, khi tia này quay s to ra mt phng ánh
sáng (Hình 41). Gii thích tại sao các thước k laser lại giúp người th xây dng
k được đường thẳng trên tường hoc sàn nhà.
Li gii
Do tia laser to ra mt mt phng, mt phng này giao vi mt phẳng tường
hoc sàn nhà ti một đường thng.
Do đó có thể giúp người th k được đường thẳng trên tường hoc sàn nhà
IV. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân bit có duy nht mt mt phng
.
B. Qua 3 điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng
.
C. Qua 3 điểm không thng hàng có duy nht mt mt phng
.
D. Qua 4 điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng
.
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 11 0983.900.570
Câu 2. Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phng. Có th xác định được bao nhiêu mt phng phân
bit t các điểm đã cho?
A.
6.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 3. Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phng duy nht?
A. Ba điểm phân bit
.
B. Một điểm và một đường thng
.
C. Hai đường thng ct nhau
.
D. Bốn điểm phân bit
.
Câu 4. Cho t giác
ABCD
. Có th xác định được bao nhiêu mt phng cha tt c các định ca t giác
ABCD
?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 5. Trong mt phng
( )
, cho 4 điểm
, , ,A B C D
trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Điểm
S
không thuc mt phng
( )
. Có my mt phng to bi
S
và 2 trong 4 điểm nói trên?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 6. Cho 5 điểm
, , , ,A B C D E
trong đó không có 4 điểm nào đồng phng. Hi có bao nhiêu mt phng
to bởi 3 trong 5 điểm đã cho?
A.
10.
B.
12.
C.
8.
D.
14.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có vô s điểm chung khác na
.
B. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht
.
C. Hai mt phng phân bit có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht
.
D. Hai mt phẳng cùng đi qua 3 điểm
,,A B C
không thng hàng thì hai mt phẳng đó trùng nhau
.
Câu 8. Cho 3 đường thng
1 2 3
,,d d d
không cùng thuc mt mt phng và ct nhau từng đôi. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. 3 đường thẳng trên đồng quy
.
B. 3 đường thng trên trùng nhau
.
C. 3 đường thng trên cha 3 cnh ca mt tam giác
.
D. Các khẳng định A, B, C đều sai
.
Câu 9. Thiết din ca 1 t din có th là:
A. Tam giác
.
B. T giác
.
C. Ngũ giác
.
D. Tam giác hoc t giác
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
( )
.ABCD AB CD
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp
.S ABCD
có 4 mt bên.
B. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
là SO
(O
là giao điểm ca AC và
).BD
C. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
là SI
(I
là giao điểm ca AD và
).BC
D. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SAD
là đường trung bình ca ABCD
Câu 11. Cho t din
.ABCD
Gi
G
là trng tâm ca tam giác
.BCD
Giao tuyến ca mt phng
( )
ACD
( )
GAB
là:
A.
( AM M
là trung điểm ca
).AB
B.
( AN N
là trung điểm ca
).CD
C.
( AH H
là hình chiếu ca
B
trên
).CD
D.
( AK K
là hình chiếu ca
C
trên
).BD
Câu 12. Cho điểm
A
không nm trên mt phng
( )
cha tam giác
.BCD
Ly
,EF
là các điểm lần lượt
nm trên các cnh
,.AB AC
Khi
EF
BC
ct nhau ti
,I
thì
I
không phải là điểm chung ca hai mt
phng nào sau đây?
A.
( )
BCD
( )
.DEF
B.
( )
BCD
( )
.ABC
C.
( )
BCD
( )
.AEF
D.
( )
BCD
( )
.ABD
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 12 0983.900.570
Câu 13. Cho t din
.ABCD
Gi
, MN
lần lượt là trung điểm ca
,. AC CD
Giao tuyến ca hai mt
phng
( )
MBD
( )
ABN
là:
A. đường thng
.MN
B. đường thng
( AH H
là trc tâm tam giác
).ACD
C. đường thng
( BG G
là trng tâm tam giác
).ACD
D. đường thng
.AM
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
, MN
lần lượt là trung điểm
AD
.BC
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SMN
( )
SAC
là:
A.
.SD
B.
( SO O
là tâm hình bình hành
).ABCD
C.
( SG G
là trung điểm
).AB
D.
( SF F
là trung điểm
).CD
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
, IJ
lần lượt là trung điểm
,. SA SB
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
IJCD
là hình thang. B.
( ) ( )
.SAB IBC IB=
C.
( ) ( )
.SBD JCD JD=
D.
( ) ( )
( IAC JBD AO O=
là tâm
).ABCD
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
( )
. ABCD AD BC
Gi
M
là trung điểm
.CD
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
MSB
( )
SAC
là:
A.
( SI I
là giao điểm ca
AC
).BM
B.
( SJ J
là giao điểm ca
AM
).BD
C.
( SO O
là giao điểm ca
AC
).BD
D.
( SP P
là giao điểm ca
AB
).CD
Câu 17. Cho 4 điểm không đồng phng
, , , .A B C D
Gi
,IK
lần lượt là trung điểm ca
AD
.BC
Giao
tuyến ca
( )
IBC
( )
KAD
là:
A.
.IK
B.
.BC
C.
.AK
D.
.DK
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vi
AB CD
. Gi
I
là giao điểm ca
AC
BD
. Trên cnh
SB
lấy điểm
M
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
ADM
( )
SAC
.
A.
.SI
B.
AE
(
E
là giao điểm ca
DM
SI
).
C.
.DM
D.
DE
(
E
là giao điểm ca
DM
SI
).
Câu 19. Cho t din
ABCD
và điểm
M
thuc min trong ca tam giác
.ACD
Gi
I
J
lần lượt là hai
điểm trên cnh
BC
BD
sao cho
IJ
không song song vi
.CD
Gi
,HK
lần lượt là giao điểm ca
IJ
vi
CD
ca
MH
.AC
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
ACD
( )
IJM
A.
.KI
B.
.KJ
C.
.MI
D.
.MH
Câu 20. Cho bốn điểm
, , ,A B C D
không đồng phng. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AC
.BC
Trên đoạn
BD
lấy điểm
P
sao cho
2.BP PD=
Giao điểm của đường thng
CD
và mt phng
( )
MNP
giao điểm ca
A.
CD
.NP
B.
CD
.MN
C.
CD
.MP
D.
CD
.AP
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 13 0983.900.570
Câu 21. Cho t din
.ABCD
Gi
E
F
ln lượt là trung điểm ca
AB
CD
;
G
là trng tâm tam giác
.BCD
Giao điểm của đường thng
EG
và mt phng
( )
ACD
là:
A. điểm
.F
B. giao điểm của đường thng
EG
.AF
C. giao điểm của đường thng
EG
.AC
D. giao điểm của đường thng
EG
.CD
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
là trung điểm ca
.SC
Gi
I
là giao điểm ca
AM
vi mt phng
( )
.SBD
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2.IA IM=−
B.
3.IA IM=−
C.
2.IA IM=
D.
2,5 .IA IM=
Câu 23. Cho t giác
ABCD
AC
BD
giao nhau ti
O
và một điểm
S
không thuc mt phng
( )
ABCD
. Trên đoạn
SC
ly một điểm
M
không trùng vi
S
C
. Giao điểm của đường thng
SD
vi
mt phng
( )
ABM
:
A. giao điểm ca
SD
.AB
B. giao điểm ca
SD
AM
.
C. giao điểm ca
SD
BK
(vi
K SO AM=
).
D. giao điểm ca
SD
MK
(vi
K SO AM=
).
Câu 24. Cho bốn điểm
N
không cùng trong mt mt phng. Gi
P
lần lượt là trung điểm ca
D
. Trên
MND
lấy điểm
MND
sao cho
2
AB
MN a==
không song song vi
3
3
2
AD
DM DN a= = =
(
MND
không trùng với các đầu mút). Gi
E
là giao điểm của đường thng
D
vi mt phng
H
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
E
nằm ngoài đoạn
BC
v phía
.B
B.
E
nằm ngoài đoạn
BC
v phía
.C
C.
E
nằm trong đoạn
.BC
D.
E
nằm trong đoạn
BC
,. E B E C
Câu 25. Cho t din
.ABCD
Gi
,MN
ln lượt là trung điểm các cnh
AB
,AC
E
là điểm trên cnh
CD
vi
3.ED EC=
Thiết din to bi mt phng
( )
MNE
và t din
ABCD
:
A. Tam giác
.MNE
B. T giác
MNEF
vi
F
là điểm bt kì trên cnh
.BD
C. Hình bình hành
MNEF
vi
F
là điểm trên cnh
BD
EF
//
.BC
D. Hình thang
MNEF
vi
F
là điểm trên cnh
BD
EF
//
.BC
Câu 26. Cho t din
ABCD
. Gi
H
,
K
lần lượt là trung điểm các cnh
AB
,
BC
. Trên đường thng
CD
lấy điểm
M
nằm ngoài đoạn
CD
. Thiết din ca t din vi mt phng
( )
HKM
là:
A. T giác
HKMN
vi
.N AD
B. Hình thang
HKMN
vi
N AD
.HK MN
C. Tam giác
HKL
vi
.L KM BD=
D. Tam giác
HKL
vi
.L HM AD=
Câu 27. Cho t din
.ABCD
Gi
, MN
lần lượt là trung điểm ca
AB
.CD
Mt phng
( )
qua
MN
ct
, AD BC
lần lượt ti
P
.Q
Biết
MP
ct
NQ
ti
.I
Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A.
, , . I A C
B.
, , . I B D
C.
, , . I A B
D.
, , . I C D
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 14 0983.900.570
Câu 28. Cho t din
SABC
. Gi
,, L M N
lần lượt là các điểm trên các cnh
, SA SB
AC
sao cho
LM
không song song vi
AB
,
LN
không song song vi
SC
. Mt phng
( )
LMN
ct các cnh
,, AB BC SC
ln
t ti
,, K I J
. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A.
, , . K I J
B.
, , . M I J
C.
, , . N I J
D.
, , . M K J
Câu 29. Cho t din
.ABCD
Gi
G
là trng tâm tam giác
,BCD
M
là trung điểm
,CD
I
là điểm trên
đoạn thng
,AG
BI
ct mt phng
( )
ACD
ti
.J
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
.AM ACD ABG=
B.
,, A J M
thng hàng.
C.
J
là trung điểm ca
.AM
D.
( ) ( )
.DJ ACD BDJ=
Câu 30. Cho t din
ABCD
. Gi
,, E F G
là các điểm lần lượt thuc các cnh
,, AB AC BD
sao cho
EF
ct
BC
ti
I
,
EG
ct
AD
ti
H
. Ba đường thẳng nào sau đây đồng quy?
A.
, , . CD EF EG
B.
, , . CD IG HF
C.
,, AB IG HF
. D.
, , . AC IG BD
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
không phi là hình thang. Trên cnh
SC
lấy điểm
M
.
Gi
N
là giao điểm của đường thng
SD
vi mt phng
( )
AMB
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Ba đường thng
,, AB CD MN
đôi một song song.
B. Ba đường thng
,, AB CD MN
đôi một ct nhau.
C. Ba đường thng
,, AB CD MN
đồng quy.
D. Ba đường thng
,, AB CD MN
cùng thuc mt mt phng.
BÀI 2: HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. V trí tương đối của hai đường thng trong không gian
Cho hai đường thng
a
b
trong không gian. Khi đó có thể xy ra một trong hai trường hp sau:
-Trường hp 1:mt mt phng cha
a
b
. Khi đó ta nói
a
b
đồng phng. Theo kết qu ca hình
hc phng, có ba kh năng sau đây xảy ra:
Nếu
a
b
có hai điểm chung thì ta nói
a
trùng
b
, kí hiu
ab
.
Nếu
a
b
có một điểm chung duy nht
M
thì ta nói
a
b
ct nhau ti
M
, kí hiu
a b M=
.
Nếu
a
b
không có điểm chung thì ta nói
a
b
song song vi nhau, kí hiu
//ab
.
- Trường hp 2: Không mt phng nào cha c
a
b
. Khi đó ta nói đường thng
a
b
chéo nhau
hay
a
chéo vi
b
.
Hai đường thng gi là song song nếu chúng nm trong cùng mt mt phẳng và không có điểm chung.
Chú ý:
a) Hai đường thng gi là chéo nhau nếu chúng không đồng phng.
b) Cho hai đường thng song song
a
b
. Có duy nht mt mt phng chứa hai đường thẳng đó, kí hiệu
( )
,mp a b
.
2. Tính chất cơ bản v hai đường thng song song
Định lý 1
Trong không gian, qua một điểm nm ngoài một đường thng, có mt và ch một đường thng song song
vi đường thẳng đó.
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 15 0983.900.570
Định lý 2
Nếu ba mt phẳng đôi mt ct nhau theo ba giao tuyến phân bit thì ba giao tuyến y hoặc đồng quy hoc
đôi một song song.
H qu
Nếu hai mt phng phân bit lần lượt đi qua hai đường thng song song thì giao tuyến ca chúng ( nếu có)
song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng vi một trong hai đường thẳng đó.
Định lý 3
Hai đường thng phân bit cùng song song vi một đường thng th ba thì song song vi nhau.
Chú ý: Khi hai đường thng phân bit
,ab
cùng song song với đường thng
c
thì ta th hiu
/ / / /abc
và gọi là ba đường thng song song.
II. DẠNG TOÁN THƯỜNG GP
DNG 1. TÌM GIAO TUYN HAI MT PHNG
1.PHƯƠNG PHÁP
Cách
2
Tìm 1 điểm chung ca 2 mt
phng và chng t trong 2 mt
phng lần ợt chưa 2
đường thng song song nhau
Giao tuyến đường thng
đi qua điểm chung song
song 2 đường thẳng đó.
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
,
I
ab
ab
Ix Ix a b





=
2.VÍ D
Ví d 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm O. Gi M,N lần lượt là trung điểm
AD
SB
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
,
( )
SCD
( )
MAB
Li gii
Xác định giao tuyến ca
()SAD
()SBC
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
,
S SAD SBC
AD SAD BC SBC
AD BC
SAD SBC Sx Sx AD BC


=
Xác định giao tuyến ca
()SCD
()MAB
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
,
M SCD MAB
CD SCD AB MAB
CD AB
SCD MAB My My CD AB


=
d
a
b
α
β
I
x
y
M
C
B
D
A
S
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 16 0983.900.570
DNG 2. TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THNG MẶT PHĂNG; THIẾT DIN CA HÌNH
CHÓP
1.PHƯƠNG PHÁP (Như bài 1)
2.VÍ D
Ví d 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành,
M
là trung điểm ca
SC
.
a)Tìm giao điểm của đường thng
BM
và mt phng
( )
SAD
b)Tìm thiết din ca mt phng
( )
MAD
và hình chóp.
Gii
a)Chn mt phng
( )
SBC
cha
BM
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
,
S SAD SBC
AD BC
AD SAD BC SBC
SAD SBC Sx Sx AD BC


=
Trong mt phng
( )
SBC
, gi
I Sx BM=
Suy ra:
( )
I BM SAD=
b)Ta có:
( ) ( )
MAD SCD MD=
;
( ) ( )
MAD SAD AD=
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
,
,
S AMD SBA
AD BC
AD MAD BC SBC
MAD SBC MN MN BC AD N SB


=
( ) ( )
MAD SAB AN=
Vy thiết din cn tìm là t giác
MNAD
III. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Cho hai đường thng song song
a
b
. Mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a) Một đường thng
c
ct
a
thì cũng cắt
b
.
b) Một đường thng
c
chéo vi
a
thì cũng chéo với
b
.
Li gii
2 mệnh đề trên đều sai.
Bài 2. Cho hình chóp
S ABC
điểm
M
thuc min trong tam giác
ABC
(Hình 17). Qua
M
, v đường
thng
d
song song vi
SA
, ct
( )
SBC
ti
N
. Trên hình v, hãy ch v trí
của điểm
N
và xác định giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
CMN
.
Li gii
Gi
I
giao đim ca
AM
BC
. Trong mt phng
( )
,SAI
k đường
thng
d
song song
SA
ct
SI
ti
N
.
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
CMN
đường thẳng đi qua
C
và song song vi
SA
MN
.
Bài 3. Hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SCD
( )
SAB
.
x
N
I
M
C
A
D
B
S
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 17 0983.900.570
b) Ly một đim
M
trên đoạn
(SA M
khác
S
)A
, mt phng
( )
BCM
ct
SD
ti
N
. T giác
CBMN
là hình gì?
Li gii
a) Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SCD
( )
SAB
đường thẳng đi
qua
S
và song song vi
AB
DC
.
b) Giao tuyến ca
( )
BCM
vi
( )
SAD
là đường thng
MN
song song
vi
BC
.
Do đó
CBMN
là hình thang.
Bài 4. Cho hình chóp
S ABCD
đáy hình bình
hành. Gi
I
trung điểm ca
SD
. Hai mt phng
( )
IAC
( )
SBC
ct nhau theo giao tuyến
Cx
. Chng
minh rng
//Cx SB
.
Li gii
Mt phng
( )
SBC
( )
SAD
giao nhau tại đường
thng
d
đi qua
S
song song vi
BC
. Trong mt
phng
( )
,SAD
kéo dài
AI
ct
d
ti
K
.
( ) ( )
nên AI AIC K ACI
Ta
C
K
2 điểm chung ca hai mt phng
( )
SBC
( )
CIA
nên
CK
giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SBC
( )
CIA
.
Trong mt phng
( )
SADK
ta
AD / /SK
,
I
trung điểm ca
SD
n
AD SK=
. Mà
AB BD=
. Suy ra
SK BC=
.
Ta có
/ / ,SK BC SK BC=
nên
SBCK
là hình bình hành.
Suy ra
//CK SB
hay
//Cx SB
.
Bài 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình bình hành,
AC
BD
ct nhau ti
O
. Gi
I
trung điểm
ca
SO
. Mt phng
( )
ICD
ct
,SA SB
lần lượt ti
,MN
.
a) Hãy nói cách xác định hai điểm
M
N
. Cho
AB a=
. Tính
MN
theo
a
.
b) Trong mt phng
( )
CDMN
, gi
K
là giao điềm ca
CN
DM
. Chng minh
/ / / /SK BC AD
.
Li gii
a) Trong mt phng
( )
,SAC
gi
M
giao
ca
CI
( )
SA.CI ICD
nên
( )
M ICD
.
Trong mt phng
( )
,SBD
gi
N
là giao ca
DI
( )
SB.DI ICD
nên
( )
N ICD
.
Ta
MN
giao ca
( )
KCD
(SAB). Mà
//AB CD
nên
//MN CD
.
Theo định lý Menelaus, trong tam giác
SOA
,
ta có:
1
SM AC OI
MA CO IS
=
.
Hay
.2.1 1
SM
MA
=
. Suy ra:
1
2
SM
MA
=
Nên
1
3
SM
SA
=
Ta có
//MN AB
nên
SM MN
SA AB
=
.
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 18 0983.900.570
Vy
1
3
MN a=
.
b)
( )
;K CN CN SBC
nên
( )
K SBC
.
( )
;K DM DM SAD
nên
( )
K SAD
.
Ta có
S
K
hai điểm chung ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
nên
SK
giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAD
( )
.SBC
//AD BC
nên
/ / / /SK BC AD
.
Bài 6. Ch ra các đường thng song song trong mi hình sau. Tìm thêm mt s d khác v các đường
thng song song trong thc tế.
Li gii
Hình a: Các dây điện song song vi nhau.
Hình b: Các mép ca viên gch lát song
song vi nhau.
Hình c: Các mép ca bc thang song song
vi nhau.
Hình d: Các mép của phím đàn song song
vi nhau.
IV. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thng phân bit không ct nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thng phân bit không chéo nhau thì hoc ct nhau hoc song song.
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng có một điểm chung thì chúng có vô s điểm chung khác.
B. Hai đường thng song song khi và ch khi chúng không điểm chung.
C. Hai đường thng song song khi và ch khi chúng không đồng phng.
D. Hai đường thng chéo nhau khi và ch khi chúng không đồng phng.
Câu 34. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba thì song song vi nhau.
B. Hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba thì trùng nhau.
C. Hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba thì song song vi nhau hoc trùng nhau.
D. Hai đường thng cùng song song vi mt đường thng th ba thì chúng lần lượt nm trên hai mt phng
song song.
Câu 35. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
C. Hai đường thng song song vi nhau khi chúng trên cùng mt mt phng.
D. Khi hai đường thng trên hai mt phng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 36. Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
. Ly
,AB
thuc
a
,CD
thuc
b
. Khẳng định nào sau
đây đúng khi nói về hai đường thng
AD
BC
?
A. Có th song song hoc ct nhau. B. Ct nhau.
C. Song song vi nhau. D. Chéo nhau.
Câu 37. Cho ba mt phng phân bit
( ) ( ) ( )
,,
( ) ( )
1
d

=
;
( ) ( )
2
d

=
;
( ) ( )
3
d

=
.
Khi đó ba đường thng
1 2 3
,,d d d
:
A. Đôi một ct nhau. B. Đôi một song song.
C. Đồng quy. D. Đôi một song song hoặc đồng quy.
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 19 0983.900.570
Câu 38. Trong không gian, cho 3 đường thng
,,abc
, biết
ab
,
a
c
chéo nhau. Khi đó hai đường
thng
b
c
:
A. Trùng nhau hoc chéo nhau. B. Ct nhau hoc chéo nhau.
C. Chéo nhau hoc song song. D. Song song hoc trùng nhau.
Câu 39. Trong không gian, cho ba đường thng phân bit
,,abc
trong đó
ab
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Nếu
ca
thì
cb
.
B. Nếu
c
ct
a
thì
c
ct
b
.
C. Nếu
Aa
Bb
thì ba đường thng
,,a b AB
cùng trên mt mt phng.
D. Tn ti duy nht mt mt phng qua
a
b
.
Câu 40. Cho hai đường thng chéo nhau
,ab
và điểm
M
ngoài
a
và ngoài
b
. Có nhiu nht bao nhiêu
đường thng qua
M
ct c
a
b
?
A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô s.
Câu 41. Trong không gian, cho 3 đường thng
,,abc
chéo nhau từng đôi. Có nhiều nhất bao nhiêu đường
thng ct c 3 đường thng y?
A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô s.
Câu 42. Cho t din
.ABCD
Gi
,IJ
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
.ABD
Chn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A.
IJ
song song vi
.CD
B.
IJ
song song vi
.AB
C.
IJ
chéo
.CD
D.
IJ
ct
.AB
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
AD
không song song vi
.BC
Gi
,,MN
, , ,P Q R T
lần lượt là trung
điểm
, , , , , .AC BD BC CD SA SD
Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A.
MP
.RT
B.
MQ
.RT
C.
MN
.RT
D.
PQ
.RT
Câu 44. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
, , ,I J E F
lần lượt là trung điểm
, , , .SA SB SC SD
Trong các đường thẳng sau, đường thng nào không song song vi
?IJ
A.
.EF
B.
.DC
C.
.AD
D.
.AB
Câu 45. Cho t din
.ABCD
Gi
,MN
là hai điểm phân bit cùng thuộc đường thng
;,AB P Q
là hai
điểm phân bit cùng thuộc đường thng
.CD
Xét v trí tương đối của hai đường thng
,.MP NQ
A.
.MP NQ
B.
.MP NQ
C.
MP
ct
.NQ
D.
,MP NQ
chéo nhau.
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
d
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
.SBC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song vi
.BC
B.
d
qua
S
và song song vi
.DC
C.
d
qua
S
và song song vi
.AB
D.
d
qua
S
và song song vi
.BD
Câu 47. Cho t din
.ABCD
Gi
I
J
theo th t là trung điểm ca
AD
,AC G
là trng tâm tam
giác
.BCD
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thng:
A. qua
I
và song song vi
.AB
B. qua
J
và song song vi
.BD
C. qua
G
và song song vi
.CD
D. qua
G
và song song vi
.BC
Câu 48. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang với các cạnh đáy là
AB
.CD
Gi
( )
ACI
lần lượt
là trung điểm ca
AD
BC
G
là trng tâm ca tam giác
.SAB
Giao tuyến ca
( )
SAB
, 8. S SB =
A.
.SC
B. đường thng qua
S
và song song vi
.AB
C. đường thng qua
G
và song song vi
.DC
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 20 0983.900.570
D. đường thng qua
G
và ct
.BC
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
I
là trung điểm
.SA
Thiết din ca
hình chóp
.S ABCD
ct bi mt phng
( )
IBC
là:
A. Tam giác
.IBC
B. Hình thang
IBCJ
(
J
là trung điểm
SD
).
C. Hình thang
IGBC
(
G
là trung điểm
SB
).
D. T giác
.IBCD
Câu 50. Cho t din
,ABCD
M
N
lần lượt là trung điểm
AB
.AC
Mt phng
( )
qua
MN
ct t
din
ABCD
theo thiết diện là đa giác
( )
.T
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
T
là hình ch nht.
B.
( )
T
là tam giác.
C.
( )
T
là hình thoi.
D.
( )
T
là tam giác; hình thang hoc hình bình hành.
Câu 51. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với đáy lớn
AB
đáy nhỏ
.CD
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
SA
.SB
Gi
P
là giao điểm ca
SC
( )
.AND
Gi
I
là giao điểm ca
AN
.DP
Hi t giác
SABI
là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình ch nht.
C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Câu 52. Cho t din
.ABCD
Các điểm
,PQ
lần lượt là trung điểm ca
AB
;CD
điểm
R
nm trên
cnh
BC
sao cho
2.BR RC=
Gi
S
là giao điểm ca mt phng
( )
PQR
và cnh
.AD
Tính t s
.
SA
SD
A.
2.
B.
1.
C.
1
.
2
D.
1
.
3
Câu 53. Cho t din
ABCD
và ba điểm
,,P Q R
lần lượt ly trên ba cnh
, , .AB CD BC
Cho
PR
//
AC
2.CQ QD=
Gọi giao điểm ca
AD
( )
PQR
.S
Chn khẳng định đúng?
A.
3.AD DS=
B.
2.AD DS=
C.
3.AS DS=
D.
.AS DS=
Câu 54. Gi
G
là trng tâm t din
.ABCD
Gi
A
là trng tâm ca tam giác
.BCD
Tính t s
.
GA
GA
A.
2.
B.
3.
C.
1
.
3
D.
1
.
2
Câu 55. Cho t din
ABCD
trong đó có tam giác
BCD
không cân. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB CD
G
là trung điểm của đoạn
.MN
Gi
1
A
là giao điểm ca
AG
( )
.BCD
Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
1
A
là tâm đường tròn tam giác
.BCD
B.
1
A
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
.BCD
C.
1
A
là trc tâm tam giác
.BCD
D.
1
A
là trng tâm tam giác
.BCD
BÀI 3. ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG SONG SONG
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Đường thng song song vi mt phng
Cho đường thng
a
và mt phng
( )
P
. Khi đó có thể xy ra một trong ba trường hp sau:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 21 0983.900.570
- Trường hp 1:
a
( )
P
có t hai điểm chung phân bit tr lên (Hình 2a), suy ra mọi điểm thuc
a
du
thuc
( )
P
, ta nói
a
nm trong
( )
P
, kí hiu
( )
aP
.
- Trường hp 2:
a
( )
P
một điểm chung duy nht
A
(Hình 2b), ta nói
a
ct
( )
P
ti
A
, hiu
( )
a P A=
.
- Trường hp 3:
a
( )
P
không điểm chung nào (Hình 2c), ta nói
a
song song vi
( )
P
, hiu
( )
//aP
.
Đưng thng
a
song song vi mt phng
( )
P
nếu chúng không có điểm chung.
2. Điều kiện để một đường thng song song vi mt mt phng
Định lí 1
Nếu đường thng
a
không nm trong mt phng
( )
P
song song vi mt
đường thng
b
nào đó nằm trong
( )
P
thì
a
song song vi
( )
P
.
3. Tính chất cơ bản của đuờng thng và mt phng song song
Định lí 2
Cho đường thng
a
song song vi mt phng
( )
P
. Nếu mt phng
( )
Q
cha
a
, ct
( )
P
theo giao tuyến
b
thì
a
song song vi
b
.
H qu 1
Cho đưng thng
a
song song vi mt phng
( )
P
. Nếu qua điểm
M
thuc
( )
P
ta v đường thng
b
song song vi
a
thì
b
phi nm trong
( )
P
.
H qu 2
Nếu hai mt phng phân bit cùng song song vi mt đường thng thì
giao tuyến ca chúng (nếu có) cũng song song với đường thẳng đó.
Định lí 3
Nếu
a
b
là hai đường thng chéo nhau thì qua
a
, có mt và ch mt mt phng
song song vi
b
.
II. DẠNG TOÁN THƯỜNG GP
DNG 1. CHỨNG MINH ĐƯỜNG THNG SONG SONG MT PHNG
1. PHƯƠNG PHÁP
Cách
1
ĐL: Nếu ĐT d không chứa trong MP
( )
song song với ĐT d' chứa trong MP
( )
thì ĐT d song song với MP
( )
.
()
' ( )
' ( )
d
d d d
d
2. VÍ D
d. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành
ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
,SB SC
. Chng minh:
( )
AB SCD
( )
MN SAD
d'
d
α
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 22 0983.900.570
Gii.
Ta có:
( )
( )
( )
AB SCD
AB CD AB SCD
CD SCD
Ta có:
( )
( )
( )
MN SAD
MN BC AD MN SAD
AD SAD
DNG 2. TÌM GIAO TUYN CA HAI MT PHNG. THIT DIN QUA MỘT ĐIỂM SONG
SONG VI MỘT ĐƯỜNG THNG
1. PHƯƠNG PHÁP
Cách
3
Tìm 1 điểm chung ca 2 mt
phng chng t trong mt
phẳng này chưa 1 đường
thng song song vi mt phng
kia
Giao tuyến đường
thẳng đi qua đim chung
song song đường thẳng đó.
( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
I
a
a
Ix Ix a



=
2. VÍ D
d. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành
ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
,SD SC
. Go
( )
là mt phng qua
MN
và song song
BC
. Xác định thiết din ca
( )
và hình chóp.
Gii
( ) ( )
SCD MN
=
( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
,
N SBC
BC
BC SBC
SBC NP NP BC P SB

=
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
,
,
P SAB
AB CD MN
AB SAB MN
SAB PQ PQ AB Q SA


=
( ) ( )
SAD QM
=
Vậy thiết diện cần tìm là hình bình hành
MNPQ
III. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành có
O
giao điểm hai đường co. Cho
M
là trung điểm ca
SC
.
a) Chứng minh đường thng
OM
song song vi hai mt phng
( )
SAD
( )
SBA
.
b) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
OMD
( )
SAD
.
d
a
α
β
I
N
M
Q
P
C
A
D
B
S
N
C
M
B
D
A
S
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 23 0983.900.570
Li gii
a) Trong tam giác
SAC,O
M
lần lượt trung điểm ca
AC
SC
nên
OM / /SA
.
( ) ( )
;SA SAD SA SBA
.
Nên
( ) ( )
/ / , / /OM SAD OM SBA
.
b) Hai mt phng
( )
SAD
( )
OMD
//SA OM
nên giao tuyến ca
hai mt phẳng là đường thẳng đi qua
D
song song vi
SA
OM
.
Bài 2. Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không nm trong cùng
mt mt phng. Gi
O
O
lần lượt là tâm ca
ABCD
ABEF
.
a) Chứng minh đường thng
OO
song song vi các mt phng
( ) ( )
,CDEF ADF
( )
BCE
.
b) Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
AF
BE
. Chng minh
( )
//MN CDFE
.
c) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
OMN
( )
ABCD
.
Li gii
a) Trong tam giác
,FBD
O
O
ln lượt là trung điểm ca
BD
BF
nên
/ /FDOO
.
( ) ( )
,FD EFDC FD ADF
nên
( ) ( )
'/ / , '/ /OO EFDC OO ADF
.
Trong tam giác
,AEC O
O
lần lượt trung đim ca
AE
AC
nên
'/ /O EC
.
( )
EC BCE
nên
( )
'/ /OO BCE
.
b) Trong hình bình hành
ABEF
,MN
ln lượt là trung đim ca
AE
BF
nên
/ / / /MN EF AB
.
( )
EF CDFE
nên
( )
/ / .MN CDFE
c) Hai mt phng (
OMN)
( )
ABCD
có điểm
O
chung,
MN / /AB
nên giao tuyến ca hai mt phng
là đường thẳng đi qua
O
và song song vi
AB
.
Bài 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành và một điểm
M
di động trên cnh
AD
.
Mt mt phng
( )
qua
M
, song song vi
CD
SA
, ct
,,BC SC SD
lần lượt ti
,,N P Q
.
a)
MNPQ
là hình gì?
b) Gi
I MQ NP=
. Chng minh rng
I
luôn luôn thuc một đường thng c định khi
M
di động trên
AD
.
Li gii
a)
( )
CD/ /
,
( )
SCD
cha
CD
ct
( )
ti
PQ
nên
PQ/ /CD
,
( ) ( )
CD/ / , ABCD
cha
CD
ct
( )
ti
MN
nên
MN / /CD
.
Suy ra
MN/ /PQ
.
b) Mt phng
( )
SBC
( )
SAD
giao nhau tại đường thẳng đi qua
S
và song song vi
BC
AD
.
( )
,I NP NP SBC
nên
( )
I SBC
( ) ( )
, nên I QM QM SAD I SAD
.
Do đó
I
điểm chung ca hai mt phng
( )
SBC
( )
SAD
nên
I
nm trên giao tuyến ca hai mt phẳng đó.
Suy ra
I
nằm trên đường thẳng đi qua
S
và song song vi
BC
.
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 24 0983.900.570
Bài 4. Cho t din
ABCD
và điểm
M
thuc cnh
AB
. Gi
( )
là mt phng qua
M
, song song vi hai
đường thng
BC
AD
. Gi
,,N P Q
lần lượt giao điểm ca mt phng
( )
vi các cnh
,AC CD
DB
.
a) Chng minh
MNPQ
là hình bình hành.
b) Trong trường hp nào thì
MNPQ
là hình thoi?
Li gii
a)
( ) ( )
/ / ,BC BC ABC
( )
ct
( )
ABC
ti
MN
nên
MN / /BC
.
( ) ( )
/ / ,BC BC BCD
( )
ct
( )
BCD
ti
PQ
nên
PQ/ /BC
.
Suy ra:
/ / .MN PQ
( ) ( )
/ / ,AD AD ABD
( )
ct (ABD) ti
MQ
nên
MQ/ /AD
.
( ) ( )
/ / ,AD AD ACD
( )
ct
( )
ACD
ti NP nên NP//BC.
Suy ra:
//MQ NP
.
Do đó,
MNPQ
là hình bình hành.
b)
MNPQ
là hình thoi khi
MN NP=
.
Ta có:
MN AN
BC AC
=
;
NP CN
AD AC
=
hay
MN CN
AD AC
=
.
1
AN CN
AC AC
+=
nên
1
MN MN
BC AD
+=
Suy ra:
.AD BC
MN
AD BC
=
+
.
Bài 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang, đáy lớn
AB
. Gi
M
trung điểm ca
( )
,CD P
mt phng qua
M
song song vi
SA
BC
. Tìm giao tuyến ca
( )
P
vi các mt ca hình chóp
.S ABCD
.
Li gii
Qua
M
k đường thng song song vi
BC
ct
AB
ti
N
.
Qua
N
k đường thng song song vi
SA
ct
AB
ti
P
.
Qua
P
k đường thng song song vi
BC
ct
SC
ti
Q
.
Mt phng
( )
MNPQ
MN/ /SB,NP / /SA
n
mt phng
( )
MNPQ
là mt phng
( )
P
.
Giao tuyến ca
( )
P
vi
( ) ( ) ( ) ( )
, , ,ABCD SAB SBC SCD
lần lượt
,,MN NP PQ
QM
.
Trong mt phng
( )
ABCD
, gi
E
giao điểm
ca
MN
AD
.
Trong mt phng (
ACD)
, gi
F
giao điểm
ca
MQ
SD
.
Ta có:
E
F
là hai điểm chung ca mt phng
( )
P
( )
SAD
nên giao tuyến ca
( )
P
vi
( )
SAD
EF
.
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 25 0983.900.570
Bài 6. t v trí tương đối của các đường
thng
, , , ,a b c d e
vi mt phng
( )
P
là mặt trước
ca toà nhà (Hình 19).
Li gii
Đưng thng
a,e
nm trong mt phng
( )
P
.
Đưng thng
,bc
song song vi mt phng
( )
P
.
Đưng thng
d
ct mt phng
( )
P
.
IV. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 56. Cho đường thng
a
và mt phng
( )
P
trong không gian. Có bao nhiêu v trí tương đối ca
a
( )
P
?
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 57. Cho hai đường thng phân bit
,ab
và mt phng
( )
. Gi s
ab
,
( )
b
. Khi đó:
A.
( )
.a
B.
( )
.a
C.
a
ct
( )
.
D.
( )
a
hoc
( )
.a
Câu 58. Cho hai đường thng phân bit
,ab
và mt phng
( )
. Gi s
( )
a
,
( )
b
. Khi đó:
A.
.ab
B.
,ab
chéo nhau.
C.
ab
hoc
,ab
chéo nhau. D.
,ab
ct nhau.
Câu 59. Cho đường thng
a
nm trong mt phng
( )
. Gi s
( )
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
( )
b
thì
.ba
B. Nếu
b
ct
( )
thì
b
ct
.a
C. Nếu
ba
thì
( )
.b
D. Nếu
b
ct
( )
( )
cha
b
thì giao tuyến ca
( )
( )
là đường thng ct c
a
.b
Câu 60. Cho hai đường thng phân bit
,ab
và mt phng
( )
. Gi s
( )
a
( )
b
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
a
b
không có điểm chung.
B.
a
b
hoc song song hoc chéo nhau.
C.
a
b
hoc song song hoc chéo nhau hoc ct nhau.
D.
a
b
chéo nhau.
Câu 61. Cho
( )
d
, mt phng
( )
qua
d
ct
( )
theo giao tuyến
d
. Khi đó:
A.
.dd
B.
d
ct
d
. C.
d
d
chéo nhau. D.
.dd
Câu 62. Có bao nhiêu mt phng song song vi c hai đường thng chéo nhau?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D. Vô s.
Câu 63. Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có duy nht mt mt phng song song vi
a
.b
B. Có duy nht mt mt phng qua
a
và song song vi
.b
C. Có duy nht mt mt phẳng qua điểm
M
, song song vi
a
b
(vi
M
là điểm cho trước).
D. Có vô s đường thng song song vi
a
và ct
.b
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 26 0983.900.570
Câu 64. Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau
,,abc
. Gi
( )
P
là mt phng qua
a
,
( )
Q
là mt phng
qua
b
sao cho giao tuyến ca
( )
P
( )
Q
song song vi
c
. Có nhiu nht bao nhiêu mt phng
( )
P
( )
Q
tha mãn yêu cu trên?
A. Mt mt phng
( )
P
, mt mt phng
( )
.Q
B. Mt mt phng
( )
P
, vô s mt phng
( )
.Q
C. Mt mt phng
( )
Q
, vô s mt phng
( )
.P
D. Vô s mt phng
( )
P
( )
.Q
Câu 65. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
. Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
SA
.SC
Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
( )
MN ABCD
B.
( )
MN SAB
C.
( )
MN SCD
D.
( )
MN SBC
Câu 66. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành,
M
N
là hai điểm trên
,SA SB
sao
cho
1
.
3
SM SN
SA SB
==
V trí tương đối gia
MN
( )
ABCD
là:
A.
MN
nm trên
( )
.mp ABCD
B.
MN
ct
( )
.mp ABCD
C.
MN
song song
( )
.mp ABCD
D.
MN
( )
mp ABCD
chéo nhau.
Câu 67. Cho t din
ABCD
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
,ABD Q
thuc cnh
AB
sao cho
2,AQ QB P=
là trung điểm ca
.AB
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
MN
//
( )
.BCD
B.
GQ
//
( )
.BCD
C.
MN
ct
( )
.BCD
D.
Q
thuc mt phng
( )
.CDP
Câu 68. Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng. Gi
1
,OO
ln
t là tâm ca
,.ABCD ABEF
M
là trung điểm ca
.CD
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
OO
//
( )
.BEC
B.
1
OO
//
( )
.AFD
C.
1
OO
//
( )
.EFM
D.
1
MO
ct
( )
.BEC
Câu 69. Cho t din
.ABCD
Gi
, , , , ,M N P Q R S
theo th t là trung điểm ca các cnh
, , , , , .AC BD AB CD AD BC
Bốn điểm nào sau đây không đồng phng?
A.
, , , .P Q R S
B.
, , , .M P R S
C.
, , , .M R S N
D.
, , , .M N P Q
Câu 70. Cho t din
.ABCD
Gi
H
là một điểm nm trong tam giác
( )
,ABC
là mt phẳng đi qua
H
song song vi
AB
.CD
Mệnh đề nào sau đây đúng về thiết din ca
( )
ca t din?
A. Thiết din là hình vuông. B. Thiết din là hình thang cân.
C. Thiết din là hình bình hành. D. Thiết din là hình ch nht.
Câu 71. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình thang cân đáy lớn
.AD
,MN
lần lượt là hai trung
điểm ca
AB
.CD
( )
P
là mt phng qua
MN
và ct mt bên
( )
SBC
theo mt giao tuyến. Thiết din
ca
( )
P
và hình chóp là
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình ch nht. D. Hình vuông
Câu 72. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Gi
M
là điểm thuc cnh
SA
(không trùng vi
S
hoc
A
).
( )
P
là mt phng qua
OM
và song song vi
.AD
Thiết din ca
( )
P
hình chóp là
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình ch nht. D. Hình tam giác.
Câu 73. Cho t din
.ABCD
Gi
,IJ
lần lượt thuc cnh
,AD BC
sao cho
2IA ID=
2.JB JC=
Gi
( )
P
là mt phng qua
IJ
và song song vi
.AB
Thiết din ca
( )
P
và t din
ABCD
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 27 0983.900.570
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Tam giác đều.
BÀI 4. HAI MT PHNG SONG SONG
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Hai mt phng song song
Cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
, có th xy ra một trong ba trường hp:
- Trường hp 1:
( )
P
( )
Q
ba điểm chung không thng hàng, ta nói hai
mt phng
( )
P
( )
Q
trùng nhau, kí hiu
( ) ( )
PQ
.
- Trường hp 2:
( )
P
( )
Q
phân bit và có một điểm chung, ta nói
( )
P
( )
Q
ct nhau theo giao tuyến
d
đi qua điểm chung, kí hiu
( ) ( )
P Q d=
.
Trường hp 3:
( )
P
( )
Q
không bất điểm chung nào, nghĩa
( ) ( )
PQ =
, ta nói
( )
P
( )
Q
song song vi nhau, hiu
( ) ( )
//PQ
hoc
( ) ( )
//QP
.
Hai mt phẳng được gi là song song vi nhau nếu chúng không có điểm chung.
2. Điều kiện để hai mt phng song song
Định lí 1
Nếu hai mt phng
( )
P
chứa hai đường thng
,ab
cắt nhau hai đường thng
đó song song với mt phng
( )
Q
thì
( )
P
song song vi
( )
Q
.
Chú ý: Chng hn
,,A B C
không thng hàng
//AB MN
//AC MP
thì
( ) ( )
//ABC MNP
.
3. Tính cht ca hai mt phng song song
Định lí 2
Qua một điểm nm ngoài mt mt phẳng cho trước mt ch mt mt
phng song song vi mt phẳng đó.
Định lí 3
Cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
song song vi nhau. Nếu
( )
R
ct
( )
P
thì ct
( )
Q
và hai giao tuyến ca chúng song song vi nhau.
4. Định lí Thales trong không gian
Định lí 4 (Định lí Thales)
Ba mt phng đôi một song song chn trên hai cát tuyến bất kì các đoạn thng
tương ứng t l.
5. Hình lăng trụ và hình hp
Hình lăng trụ
Cho hai mt phng
( )
P
( )
'
P
song song vi nhau. Trên
( )
P
cho
đa giác lồi
12
...
n
A A A
. Qua các đỉnh của đa giác này, ta v các đường
thng song song vi nhau và ct
( )
'
P
lần lượt ti
' ' '
12
, ,...,
n
A A A
. Hình
to bi các hình bình hành
' ' ' ' ' '
1 2 2 1 2 3 3 2 1 1
, ,...,
nn
A A A A A A A A A A A A
hai
đa giác
' ' '
1 2 1 2
... , ...
nn
A A A A A A
gi hình lăng tr, hiu
' ' '
1 2 1 2
... . ...
nn
A A A A A A
.
Hình lăng trụ
' ' '
1 2 1 2
... . ...
nn
A A A A A A
ta gi:
- Hai đa giác
' ' '
1 2 1 2
... , ...
nn
A A A A A A
là hai mặt đáy nm trên hai mt
phng song song;
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 28 0983.900.570
- Các điểm
' ' '
1 2 1 2
, ,..., , , ,...,
nn
A A A A A A
là các đỉnh;
- Các hìn bình hành
' ' ' ' ' '
1 2 2 1 2 3 3 2 1 1
, ,...,
nn
A A A A A A A A A A A A
là các mt bên;
- Các đoạn thng
' ' '
1 1 2 2
, ,...,
nn
A A A A A A
là các cnh bên. Các cnh bên song song và bng nhau.
- Các cnh của hai đa giác là các cạnh đáy. Các cạnh đáy tương ứng song song và bng nhau.
Chú ý: Hình lăng trụ có đáy là tam giác, tứ giác, ngũ giác, … tương ứng được gọi là hình lăng trụ tam giác,
hình lăng trụ t giác, hình lăng trụ ngũ giác, …
Hình hp
Hình hp là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành.
Trong mi hp có:
- Sáu mt sáu hình bình hành. Mi mặt đều mt mt song song
vi nó. Hai mặt như thế gi là hai mặt đối din;
- Hai đỉnh không cùng nm trên mt mt gi là hai đỉnh đối din;
- Đon thng nối hai đỉnh đối din gi là đường chéo;
- Bốn đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường.
II. DẠNG TOÁN THƯỜNG GP
DNG 1. CHNG MINH HAI MT PHNG SONG SONG
1. PHƯƠNG PHÁP
Cách
1
ĐL: Nếu MP này chứa 2 ĐT
ct nhau cùng song song vi MP
kia thì hai MP song song nhau.
( )
( ) ,
( ) ( )
,
ab
a b I
ab
=
Cách
2
HQ: Nếu MP này chứa 2 ĐT
ct nhau lần lượt song song 2 ĐT
cha trong MP kia thì hai MP
song song nhau.
, ( )
' ( ) ( )
'
', ' ( )
ab
a b I
aa
bb
ab

=
DNG 2. CHNG MINH ĐƯNG THNG SONG SONG VI MT PHNG
Cách
2
ĐL: Nếu 2 MP song song thì mọi ĐT nằm
trong MP này đều song song vi MP kia.
()
()
( ) ( )
d
d
2. VÍ D
d 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
,
AD BC
. Gi
O
giao điểm ca
,AC BD
,,M N P
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,,SB SC SD
.
a) Chng minh
( ) ( )
MNO SAD
.
b) Chng minh
( )
AM NOP
.
Gii
a)Ta có:
b
a
α
β
I
a
b
a'
b'
β
α
I
d
β
α
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 29 0983.900.570
( )
( )
( ) ( )
,
,
MN NO MNO
MN NO N
MN BC AD MNO SAD
NO SA
AD SA SAD
=
b)Ta có:
( )
( )
( ) ( )
,
,
PO NO MNO
PO NO O
PO SB NOP SAB
NO SA
SA SB SAD
=
( )
AM SAB
nên
( )
AM NOP
III. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Trong mt phng
( )
P
cho hình bình hành
ABCD
. Ta dng các nửa đường thng song song vi
nhau và nm v một phía đối vi
( )
P
lần lượt đi qua các điểm
, , ,A B C D
. Mt mt phng
( )
Q
ct bn na
đường thng nói trên ti
, , ,A B C D
. Chng minh rng:
AA CC BB DD

++

=
Li gii
D dàng chứng minh được:
( ) ( )
' ' ' 'ABB A CDD C
( ) ( )
ADD A BCB C
.
Mt phng
( )
A B C D
ct hai mt phng song song
( )
ABBA

( )
CDD C

lần lượt theo 2 giao tuyến
AB

CD
nên
AB C D
.
Mt phng
( )
A B C D
ct hai mt phng song song
( )
ADD A

( )
CBB C

lần lượt theo 2 giao tuyến
AD

CB
nên
AD CB
.
Suy ra
A B C D
hình bình hành, nên
AC

ct
BD

ti
trung điểm
'O
.
Gi
O
là giao ca
AC
BD
.
Trong hình thang
' 'ACC A
'OO
là đường trung bình nên
' ' 2 'AA CC OO+=
.
Trong hình thang
''BDD B
OO
là đường trung bình nên
' ' 2 'BB DD OO+=
.
Vy
AA CC B B DD

++

=
.
Bài 2. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành có
O
giao điểm của hai đường chéo. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,SA SD
.
a) Chng minh rng
( ) ( )
//OMN SBC
.
b) Gi
E
là trung điểm ca
AB
F
là một điểm thuc
ON
. Chng minh
EF
song song vi
( )
SBC
.
Li gii
x
t
y
z
O
O'
C'
D'
C
A
D
B
A'
B'
P
N
O
M
A
D
B
S
C
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 30 0983.900.570
a) Trong tam giác
SBD
ON
đường trung bình nên
/ / .ON SB
Suy ra
( )
//MN SBC
.
Trong tam giác
SAD
MN
là đường trung bình nên
MN / /AD
. Mà
AD / /BC
nên
MN / /BC
. Suy ra
( )
MN/ / SBC
.
Mt phng
( )
OMN
chứa hai đưng thng ct nhau
MN
ON
cùng song song vi
( )
SBC
Do đó,
( ) ( )
OMN / / SBC
.
b) Trong tam giác
ABC
OE
đường trung bình nên
//OE BC
. Suy ra
( )
/ / SBCOE
.
( ) ( )
//OMN SBC
nên
( )
E OMN
.
Ta có:
( ) ( )
/ / ;OMN SBC
( )
EF OMN
nên
( )
EF/ / SBC
.
Bài 3. Cho hai hình vuông
ABCD
ABEF
trong hai mt phẳng khác nhau. Trên các đường chéo
AC
BF
lần lượt lấy các điểm
,MN
sao cho
AM BN=
. Các đường thng song song vi
AB
v t
,MN
ln
t ct
,AD AF
ti
,MN

.
a) Chng minh
( ) ( )
//CBE ADF
.b) Chng minh
( ) ( )
//DEF MNN M

.
Li gii
a) Ta có
//AD BC
nên
( )
//AD BEC
.
//AF BE
nên
( )
//AF BEC
.
Mt phng
( )
ADF
đi qua hai đưng thng ct nhau
AD
AF
cùng song song vi
( )
CBE
nên
( ) ( )
ADF / / CBE
.
b)
ABCD
ABEF
hình vuông cnh bng nhau nên
AC BF=
.
Trong tam giác
ADC
'
MM / /CD
nên
AM AM
AD AC
=
.
Trong tam giác
ABF
'/ /NN AB
nên
AN BN
AF BF
=
.
AM BN=
nên
AN AM
AF AD

=
. Suy ra
M / /N DF

nên
( )
' '/ /M N DEF
.
Ta có
'
MM / /AB/ /EF
nên
( )
'
MM / / DEF
.
Mt phng
( )
''MNN M
chứa hai đường thng ct nhau
'MM
MN

cùng song song vi
( )
DEF
.
Do đó,
( ) ( )
' ' / /MNN M DEF
.
Bài 4. Cho hình hp
ABCD A B C D
. Gi
1
G
2
G
lần lượt trng tâm ca hai tam giác
BDA
B D C

. Chng minh
1
G
2
G
chia đoạn
AC
thành ba phn bng nhau.
Li gii
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 31 0983.900.570
Gi
O
giao điểm ca
AC
BD
,
'O
giao
điểm ca
''AC
''BD
,
I
giao điểm ca
'AC
'AC
.Do
''ACC A
hình bình hành nên
I
trung
điểm ca
'AC
.
1
G
là trng tâm tam giác
'BDA
nên
1
'
2
3
AG
AO
=
.
Tam giác
'AA C
'AO
trung tuyến,
1
'
2
3
AG
AO
=
nên
1
G
là trng tâm ca tam giác
'.AA C
I
trung điểm
'AC
nên
1
G AI
1
2
3
AG AI=
.
1
'
2
AI AC=
nên
1
1
'
3
AG AC=
.
Tương tự ta có
2
1
''
3
C G AC=
.
Suy ra
12
,GG
chia
AC
thành 3 đoạn thng bng nhau.
Bài 5. Để làm mt khung lồng đèn kéo quân hình
lăng trụ lc giác
ABCDEFA B C D E F
, Bình gn hai
thanh tre
1 1 1 1
,A D FC
song song vi mt phẳng đáy cắt
nhau ti
1
O
(Hình 19).
a) Xác định giao tuyến ca
( )
1 1 1 1
mp ,AD FC
vi các
mt bên của lăng trụ.
b) Cho biết
11
6A A AA=
70 cmAA =
. Tính
1
CC
1
CC
.
Li gii
a) Do mt phng
( )
1 1 1 1
AC D F
chứa hai đường thng
ct nhau
11
AD
11
CF
và cùng song song vi mt phng
( )
ABCDEF
.
Nên
( ) ( )
1 1 1 1
//AC D F ABCDEF
.
Gi
11
,BE
lần lượt giao ca mt phng
( )
1 1 1 1
AC D F
vi
'
BB
EE'
.
Ta giao tuyến ca
( )
1 1 1 1
AC D F
vi các mt bên của lăng trụ
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
, , , , ,A B B C C D D E E F F A
b) Ta có:
11
6 ; 70A A AA AA
==
nên
1
10AA =
.
Do
( )
''ACC A
ct hai mt phng
( ) ( )
1 1 1 1
//AC D F ABCDEF
lần lượt ti
11
AC
AC
nên
11
//AC AC
.
11
//AA CC
nên t giác
11
AAC C
là hình bình hành.
Suy ra
11
10CC AA==
'
70C AA==
Nên
1
70 10 60CC = =
IV. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 74. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 32 0983.900.570
A. Hai mt phng không ct nhau thì song song.
B. Hai mt phng cùng song song vi một đường thng thì ct nhau.
C. Qua một điểm nm ngoài mt mt phẳng cho trước duy nht mt mt phng song song vi mt phng
đó.
D. Qua một điểm nm ngoài mt mt phẳng cho trước có vô s mt phng song song vi mt phẳng đó.
Câu 75. Trong các điều kiện sau, điều kin nào kết lun
( ) ( )
?mp mp
A.
( ) ( )
( ) ( ) ( )
(
là mt phẳng nào đó
).
B.
( )
a
( )
b
vi
,ab
là hai đường thng phân bit thuc
( )
.
C.
( )
a
( )
b
vi
,ab
là hai đường thng phân bit cùng song song vi
( )
.
D.
( )
a
( )
b
vi
,ab
là hai đường thng ct nhau thuc
( )
.
Câu 76. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu mt phng
( )
( )
thì mọi đường thng nm trong
( )
đều song song vi
( )
.
B. Nếu hai mt phng
( )
( )
song song vi nhau thì bất đường thng nào nm trong
( )
cũng
song song vi bất kì đường thng nào nm trong
( )
.
C. Nếu hai đường thng phân bit
a
b
song song lần lượt nm trong hai mt phng
( )
( )
phân
bit thì
( ) ( )
.a
D. Nếu đường thng
d
song song vi
( )
mp
thì nó song song vi mọi đường thng nm trong
( )
.mp
Câu 77. Cho hai mt phng song song
( )
( )
, đường thng
( )
a
. Có my v trí tương đối ca
a
( )
.
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 78. Cho hai mt phng song song
( )
P
( )
Q
. Hai điểm
,MN
lần lượt thay đổi trên
( )
P
( )
.Q
Gi
I
là trung điểm ca
.MN
Chn khẳng định đúng.
A. Tp hợp các điểm
I
là đường thẳng song song và cách đều
( )
P
( )
.Q
B. Tp hợp các điểm
I
là mt phẳng song song và cách đều
( )
P
( )
.Q
C. Tp hợp các điểm
I
là mt mt phng ct
( )
.P
D. Tp hợp các điểm
I
là một đường thng ct
( )
.P
Câu 79. Trong các điều kiện sau, điều kin nào kết luận đường thng
a
song song vi mt phng
( )
?P
A.
ab
( )
.bP
B.
ab
( )
.bP
C.
( )
aQ
( ) ( )
.QP
D.
( )
aQ
( )
.bP
Câu 80. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
( ) ( )
( ) ( )
,ab


thì
.ab
B. Nếu
( ) ( )
( ) ( )
,ab


thì
a
b
chéo nhau.
C. Nếu
ab
( ) ( )
,ab


thì
( ) ( )
.
D. Nếu
( ) ( ) ( ) ( )
,ab
= =
( ) ( )
thì
.ab
Câu 81. Cho đường thng
( )
a mp P
và đường thng
( )
.b mp Q
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
.P Q a b
B.
( ) ( )
.a b P Q
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 33 0983.900.570
C.
( ) ( ) ( )
P Q a Q
( )
.bP
D.
a
b
chéo nhau.
Câu 82. Hai đường thng
a
b
nm trong
( )
.mp
Hai đường thng
a
b
nm trong
( )
.mp
Mnh
đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
aa
bb
thì
( ) ( )
.
B. Nếu
( ) ( )
thì
aa
.bb
C. Nếu
ab
ab
thì
( ) ( )
.
D. Nếu
a
ct
b
,a a b b

thì
( ) ( )
.
Câu 83. Cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
ct nhau theo giao tuyến
.
Hai đường thng
p
q
lần lượt
nm trong
( )
P
( )
.Q
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
p
q
ct nhau. B.
p
q
chéo nhau.
C.
p
q
song song. D. C ba mệnh đề trên đều sai.
Câu 84. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Gi
,,M N P
theo th t
trung điểm ca
,SA SD
.AB
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
NOM
ct
( )
.OPM
B.
( )
MON
//
( )
.SBC
C.
( ) ( )
.PON MNP NP=
D.
( )
NMP
//
( )
.SBD
Câu 85. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Tam giác
SBD
đều. Mt mt
phng
( )
P
song song vi
( )
SBD
và qua điểm
I
thuc cnh
AC
(không trùng vi
A
hoc
C
). Thiết din
ca
( )
P
và hình chóp là hình gì?
A. Hình hình hành. B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Tam giác đều.
Câu 86. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ có các cnh bên song song và bng nhau.
B. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nm trên hai mt phng song song.
C. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều.
D. Các mt bên của lăng trụ là các hình bình hành.
Câu 87. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Các cnh bên của hình lăng trụ bng nhau và song song vi nhau.
B. Các mt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành.
C. Các mt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bng nhau.
D. Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau.
Câu 88. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Trong hình chóp cụt thì hai đáy hai đa giác có các cạnh tương ng song song và các t s các cp cnh
tương ứng bng nhau.
B. Các mt bên ca hình chóp ct là các hình thang.
C. Các mt bên ca hình chóp ct là các hình thang cân.
D. Đưng thng cha các cnh bên ca hình chóp cụt đồng quy ti một điểm.
Câu 89. Cho hình lăng trụ
..ABC A B C
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
BB
.CC
Gi
là giao
tuyến ca hai mt phng
( )
AMN
( )
.ABC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.AB
B.
.AC
C.
.BC
D.
.AA
Câu 90. Cho hình lăng trụ
..ABC A B C
Gi
H
là trung điểm ca
.AB

Đưng thng
BC
song song vi
mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
.AHC
B.
( )
.AA H
C.
( )
.HAB
D.
( )
.HA C
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 34 0983.900.570
Câu 91. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gi
H
là trung điểm ca
.AB

Mt phng
( )
AHC
song song vi
đường thẳng nào sau đây?
A.
.CB
B.
.BB
C.
.BC
D.
.BA
Câu 92. Cho hình lăng trụ
1 1 1
..ABC A B C
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
( )
ABC
//
( )
1 1 1
.ABC
B.
1
AA
//
( )
1
.BCC
C.
AB
//
( )
1 1 1
.ABC
D.
11
AA B B
là hình ch nht.
Câu 93. Cho hình hp
1 1 1 1
..ABCD A B C D
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
ABCD
là hình bình hành.
B. Các đường thng
1 1 1 1
, , ,AC AC DB D B
đồng quy.
C.
( )
11
ADD A
//
( )
11
.BCC B
D.
1
AD CB
là hình ch nht.
Câu 94. Cho hình hp
.ABCD A B C D
có các cnh bên
, , , .AA BB CC DD
Khẳng định nào dưới đây
sai?
A.
( )
AA B B

//
( )
.DD C C

B.
( )
BA D

//
( )
.ADC
C.
A B CD

là hình bình hành. D.
BB D D

là mt t giác.
Câu 95. Nếu thiết din ca một lăng trụ tam giác và mt mt phng là một đa giác thì đa giác đó có nhiều
nht my cnh?
A.
3
cnh. B.
4
cnh. C.
5
cnh. D.
6
cnh.
Câu 96. Nếu thiết din ca mt hình hp và mt mt phng là một đa giác thì đa giác đó có nhiều nht my
cnh?
A.
4
cnh. B.
5
cnh. C.
6
cnh. D.
7
cnh.
Câu 97. Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Gi
I
là trung điểm ca
.AB
Mt phng
( )
IB D

ct hình hp
theo thiết din là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình ch nht.
Câu 98. Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Gi
( )
là mt phẳng đi qua một cnh ca hình hp và ct hình
hp theo thiết din là mt t giác
( )
T
. Khẳng định nào sau đây không sai?
A.
( )
T
là hình ch nht.
B.
( )
T
là hình bình hành.
C.
( )
T
là hình thoi.
D.
( )
T
là hình vuông.
BÀI 5. PHÉP CHIU SONG SONG
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Khái nim phép chiếu song song
Phép chiếu song song thường dùng để biu din các hình trong không gian lên mt mt phng.
Trong không gian, cho mt phng
( )
P
đường thng
l
ct
( )
P
. Vi
mỗi điểm
M
trong không gian, v một đường thẳng đi qua
M
song
song hoc trùng vi
l
. Đường thng này ct
( )
P
ti
'
M
. Phép cho tương
ng mỗi điểm
M
trong không gian với điểm
'
M
trong
( )
P
được gi
phép chiếu song song lên mt phng
( )
P
theo phương
l
.
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 35 0983.900.570
Mt phng
( )
P
được gi mt phng chiếu đường thng
l
được gi phương chiếu ca phép chiếu
song song nói trên.
Phép chiếu song song theo phương
l
còn được gi tt là phép chiếu theo phương
l
.
Đim
'
M
gi là nh của điểm
M
qua phép chiếu theo phương
l
.
Cho hình
H
trong không gian. Ta gi tp hp
'
H
các nh
'
M
ca tt c những điểm
M
thuc
H
qua phép
chiếu song song theo phương
l
hình chiếu song song ca
H
lên mt phng
( )
P
.
2. Các tính chất cơ bản ca phép chiếu song song
ới đây ta chỉ xét nh của các đường thẳng, tia, đoạn thng không song song với phương chiếu.
Tính cht 1
Hình chiếu song song ca một đường thng một đường thng. Hình chiếu song song ca một đoạn thng
là một đoạn thng. Hình chiếu song song ca mt tia là mt tia.
Tính cht 2
Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song là hai đường thng song song hoc trùng nhau.
Tính cht 3
Phép chiếu song song biến ba đim thẳng hàng thành ba đim thẳng hàng không làm thay đi th t
ba điểm đó.
Phép chiếu song song không làm thay đổi t s đội của hai đoạn thng nằm trên hai đường thng song
song hoc trùng nhau.
3. Hình biu din ca mt hình không gian
Hình biu din ca mt hình
H
trong không gian là hình chiếu song song ca
H
trên mt mt phng theo
một phương chiếu nào đó hoặc hình đồng dng vi hình chiếu đó.
Chú ý: Da theo tính cht ca phép chiếu song song, ta phi tuân theo mt s quy tc khi v hình biu din,
chng hạn như:
a) Nếu trên hình
H
hai đoạn thng nằm trên hai đưng thng song song (hoc trùng nhau) thì chúng
được biu din bằng hai đoạn thng nằm trên hai đường thng song song (hoc trùng nhau) và t s độ dài ca
hai đoạn thng này phi bng t s độ dài của hai đoạn thẳng tương ứng trên hình
H
.
b) Nếu hình phng nm trong mt mt phng không song song với phương chiếu thì
Hình biu din ca một đường tròn thường là mt elip.
Hình biu din ca một tam giác (vuông, cân, đều) là mt tam giác.
Hình biu din ca hình vuông, hình ch nht, hình thoi, hình bình hành là hình bình hàng.
II. DNG TOÁN THƯỜNG GP
DNG 1. V HÌNH BIU DIN CA MT HÌNH TRONG KHÔNG GIAN
1.PHƯƠNG PHÁP
Để v hình biu din ca mt hình trong không gian, ta cn chú ý mt s điểm sau:
- Nếu trên hình H hai đoạn thẳng cùng phương thì trên hình H’ hình chiếu của hai đoạn thẳng đó phi
cùng phương.
- Trung điểm ca một đoạn thng có hình chiếu là trung điểm của đoạn thng hình chiếu.
- Trong tam giác có mt góc tù, ta cần chú ý chân đường cao k t đỉnh ca góc nhn không nm trên cnh
đối din mà nm trên phn kéo dài ca cnh y.
- Mt góc bt kì có th biu din cho mi góc (nhn, vuông, tù).
- Mt tam giác bt kì có th là hình biu din ca mọi tam giác (cân, đều, vuông).
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 36 0983.900.570
- Hình bình hành có th dùng làm hình biu din cho các hình có tính cht ca hình bình hành (vuông, thoi,
ch nhật,…)
- Một đường tròn được biu din bi một đường elip hoc một đường tròn, hoặc đặc bit có th một đoạn
thng.
2. VÍ D
Ví d 1. V hình biu din của tam giác ABC có góc A tù, đường cao BH.
Gii
Xem hình v sau:
Hình thật
Hình biểu diễn
Ví d 2. V hình biu din của đường tròn có hai đường kính vuông góc.
Gii
Gi s trên hình thật ta có đường tròn tâm (O), tâm O, có hai đường kính AB và CD vuông góc. Nếu ta v
dây dung MN song song vi AB thì CD s ct MN tại trung điểm I ca MN.
Suy ra cách vẽ hình biểu diễn như sau:
- Vẽ elip (E), tâm O’ đường kính
A’B’ (qua O’) của nó.
- Vẽ dây cung
M' N' A ' B'
.
- Lấy I’ là trung điểm của M’N’.
Đưng thẳng O’I’ cắt elip (E) tại C’, D’.
Ta A’B’ C’D’ hình biu din hai
đường kính vuông góc vi nhau ca
đường tròn.
Hình thật
Hình biểu diễn
Ví d 3. V hình biu din ca mt lục giác đều.
Gii
Xét hình lục giáo đều ABCDEF, ta thy:
- T giác OABC là mt hình thoi.
- Các điểm D, E, F ln lượt là các điểm đối xng của các điểm A, B, C qua tâm O. Suy ra cách v như sau:
+ V hình bình hành O’A’B’C’ biểu din cho hình thoi OABC.
+ Lấy các điểm D’, E’, F’ đối xng với các điểm A’, B’, C’ qua O’.
+ A’B’C’D’E’F’ là hình cần v.
Hình biểu diễn lục giác đều
Ví d 4. V hình biu din ca một tam giác đều.
Gii
Xét tam giác đều ABC ni tiếp đường tròn (O). Gọi D điểm đối xng vi A qua O, ta thy t giác OBDC
là hình thoi. T đó suy ra cách vẽ như sau:
+ V hình bình hành O’B’D’C’ biểu din cho hình thoi OBDC.
H
B
C
A
C'
B'
A'
H'
D
C
M
N
A
O
B
I
N'
M'
A'
C'
O'
B'
D'
I'
C
F
D
A
E
O
B
A'
F'
E'
D'
O'
B'
C'
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 37 0983.900.570
+ Lấy điểm A’ là điểm đối xng của D’ qua O’.
+ Tam giác A’B’C’ là tam giác đều cn tìm.
Hình biểu diễn tam giác đều
III. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a) Một đường thẳng có thể song song với hình chiếu của nó;
b) Một đường thằng có thể trùng với hình chiếu của nó;
c) Hình chiếu song song cùa hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau;
d) Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.
Lời giải
Mệnh đề đúng là: a và b
Bài 2. Vẽ hình biểu diễn của một lục giác đều.
Lời giải
Hình biểu diễn lục giác đều
Bài 3. Vẽ hình biểu diễn của một hình vuông nội tiếp trong một hình tròn.
Lời giải
Bài 4. Cho hai điểm nằm ngoài mặt phẳng đường thẳng cắt . Giả sử đường thẳng
cắt tại điểm . Gọi lần lượt hình chiếu song song của trên theo phương của
đường thẳng . Ba điểm có thẳng hàng không? Vì sao? Chọn sao cho:
a) ;b) .
Lời giải
D
O
A
B
C
A'
C'
O'
B'
D'
C
F
D
A
E
O
B
A'
F'
E'
D'
O'
B'
C'
,AB
( )
d
( )
AB
( )
O
A
B
A
B
( )
d
,,O A B

d
A B AB

=
2A B AB

=
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 38 0983.900.570
Hình chiếu ca theo phương d trên
3 điểm thng hàng nên hình chiếu thng hàng
Ta có:
a) Để thì .
Vy là đường thng song song vi vi
OA OA
=
.
b) Để thì
OA' 2OA=
.
Vậy d là đường thng song song vi
AA''
vi
OA'' 2OA=
.
Bài 5. Vẽ hình biểu diễn của:
a) Hình lăng trụ có đáy là tam giác đều;
b) Hình lăng trụ có đáy là lục giác đều;
c) Hình hộp.
Lời giải
a) b) c)
IV. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 99. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chiếu song song của hai đường thng cắt nhau là hai đường thng song song.
B. Hình chiếu song song ca mt hình bình hành là mt hình bình hành.
C. Phép chiếu song song biến mt tam giác thành mt tam giác nếu mt phng cha tam giác không cùng
phương với phương chiếu.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi t s độ dài của hai đoạn thng.
Câu 100. Trên hình
AH BC
HB HC
=
và hình
,AB CD AD BC
AC BD
∥∥
Hình
Hình
Hãy Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. ABC là tam giác đều.
B. ABC là tam giác cân ti A
C. ABCD là hình thoi.
D. B và C đúng.
Câu 101. Trên hình , ta có phép chiếu song song theo phương d và mặt phng chiếu (P);
AB CG
AB DG=
; A’, B’, C’, D’, E’, G’ lần lượt là hình chiếu ca A, B, C, D, E, G qua phép chiếu nói trên.
O
( )
O
O,A,B
A,B,O

A B AB
OA OA
=

A B AB

=
OA OA=
d
''
AA
A B 2AB

=
H
A
B
C
O
D
A
B
C
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 39 0983.900.570
Hình
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
''
1
''
DG D G
AB A B
==
. B.
''
''
C D CD
D E DE
=
.
C.
' ' ' 'D G A B=
. D. Tt c A, B, C đều đúng.
Câu 102. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chiếu song song của hai đường thng chéo nhau có th song song vi nhau.
B. Hình chiếu song song của hai đường thng ct nhau thì song song.
C. Hình chiếu song song ca hai mt hình vuông là mt hình vuông.
D. Hình chiếu song song ca mt lục giác đều là mt lc giác đều.
Câu 103. Qua phép chiếu song song lên mt phẳng (P), hai đường thng chéo nhau a và b có hình chiếu là
hai đường thẳng a’ và b’. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a’ và b’ luôn luôn cắt nhau.
B. a’ và b’ có thể trùng nhau.
C. a và b không th song song.
D. a’ và b’ có thể ct nhau hoc song song vi nhau.
Câu 104. Qua phép chiếu song song lên mt phẳng (P), hai đường thng a và b có hình chiếu là hai đường
thẳng song song a’ và b’. Khi đó:
A. a và b phi song song vi nhau.
B. a và b phi ct nhau.
C. a và b có th chéo nhau hoc song song vi nhau.
D. a và b không th song song.
Câu 105. Cho bốn điểm không đồng phng A, B, C, D có hình chiếu song song trên mt phng (P) ln
t là bốn điểm A’, B’, C’, D’. Những trường hợp nào sau đây không thể xy ra?
A. A’B’C’D’ là bốn đỉnh ca mt hình bình hành.
B. D’ là trọng tâm tam giác A’B’C’.
C. D’ là trung điểm cạnh A’B’.
D. Hai điểm B’, C’ nằm giữa hai điểm A’ và D’.
Câu 106. Hình chiếu song song ca mt hình thang ABCD không th là hình nào dưới đây?
A. Hình bình hành. B. Hình tam giác cân.
C. Đon thng. D. Bốn điểm thng hàng.
Câu 107. Cho tam giác
ABC
. Lấy điểm
M
trên cnh
AC
kéo dài. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
( )
M ABC
. B.
( )
C ABM
. C.
( )
A MBC
. D.
( )
B ACM
.
Câu 108. Cho t din
ABCD
vi
I
J
lần lượt là trung điểm các cnh
AB
CD
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Bốn điểm
, , ,I J B C
đồng phng. B. Bốn điểm
, , ,I J A C
đồng phng.
C. Bốn điểm
, , ,I J B D
. đồng phng. D. Bốn điềm
, , ,I J C D
đồng phng.
d
P
B'
A'
G'
E'
D'
C'
B
A
C
D
E
G
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 40 0983.900.570
Câu 109. Cho hình chóp
S ABCD
AC
ct
BD
ti
,M AB
ct
CD
ti
N
. Trong các đường thng sau
đây, đường nào là giao tuyến ca
( )
SAC
( )
SBD
?
A.
SM
. B.
SN
. C.
SB
. D.
SC
Câu 110. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
, , ,I J E F
lần lượt là trung điềm
, , ,SA SB SC SD
. Trong các đường thẳng sau, đường nào không song song vi
?IJ
A.
EF
. B.
DC
. C.
AD
. D.
AB
.
Câu 111. Cho hình bình hành
ABCD
và một điểm
S
không nm trong mt phng
( )
ABCD
. Giao tuyến
ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
là một đường thng song song với đường thng nào sau đây?
A.
AB
. B.
AC
. C.
BC
. D.
SA
.
Câu 112. Quan h song song trong không gian có tính cht nào trong các tính cht sau?
A. Nếu hai mt phng
( )
P
( )
Q
song song vi nhau thi mọi đường thng nm trong
( )
P
đều song song
vi
( )
Q
.
B. Nếu hai mt phng
( )
P
( )
Q
song song vi nhau thì mọi đường thng nm trong
( )
P
đều song song
vi mọi đường thng nm trong
( )
Q
.
C. Nếu hai đường thng song song vi nhau lần lượt nm trong hai mt phng phân bit
( )
P
( )
Q
thì
( )
P
( )
Q
song song vi nhau.
D. Qua một điểm nm ngoài mt phẳng cho trước ta v được mt chi một đường thng song song vi
mt phng cho trước đó.
Câu 113. Cho hình lăng trụ
ABC A B C

. Gi
,MN
,
,PQ
lần lượt là trung điểm ca các cnh
, , ,AC AA A C BC
. Ta có:
A.
( ) ( )
//MNP BCA
. B.
( ) ( )
//MNQ A B C
. C.
( ) ( )
//NQP CAB
. D.
( ) ( )
//MPQ ABA
.
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG IV
PHN 1: BÀI TP TRC NGHIM
Câu 114. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cnh nht có s cnh là bao nhiêu?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 115. Cho
ABCD
là mt t giác lồi. Hình nào sau đây không thể là thiết din ca hình chóp
.S ABCD
?
A. Tam giác. B. T giác. C. Ngũ giác. D. Lc giác.
Câu 116. Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
là t giác li. Thiết din ca mt phng
( )
tu ý vi
hình chóp không th là:
A. Lc giác. B. Ngũ giác. C. T giác. D. Tam giác.
Câu 117. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua
2
điểm phân bit có duy nht mt mt phng
.
B. Qua
3
điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng
.
C. Qua
3
điểm không thng hàng có duy nht mt mt phng
.
D. Qua
4
điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng
.
Câu 118. Trong không gian, cho
4
điểm không đồng phng. Có th xác định được bao nhiêu mt phng
phân bit t các điểm đã cho?
A.
6.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 119. Trong mt phng
( )
, cho
4
điểm
, , ,A B C D
trong đó không có
3
điểm nào thng hàng.
Đim
S
không thuc mt phng
( )
. Có my mt phng to bi
S
2
trong
4
điểm nói trên?
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
8.
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 41 0983.900.570
Câu 120. Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phng duy nht?
A. Ba điểm phân bit
.
B. Một điểm và một đường thng
.
C. Hai đường thng ct nhau
.
D. Bốn điểm phân bit
.
Câu 121. Cho t giác
ABCD
. Có th xác định được bao nhiêu mt phng cha tt c các định ca t giác
ABCD
.
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 122. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu
3
điểm
,,A B C
là 3 điểm chung ca 2 mt phng
( )
P
( )
Q
thì
,,A B C
thng hàng
.
B. Nếu
,,A B C
thng hàng và
( )
P
,
( )
Q
có điểm chung là
A
thì
,BC
cũng là 2 điểm chung ca
( )
P
( )
Q
.
C. Nếu 3 điểm
,,A B C
3 điểm chung ca 2 mt phng
( )
P
( )
Q
phân bit thì
,,A B C
không thng
hàng
.
D. Nếu
,,A B C
thng hàng và
,AB
là 2 điểm chung ca
( )
P
( )
Q
thì
C
cũng là điểm chung ca
( )
P
( )
Q
.
Câu 123. Cho bốn điểm
, , ,A B C D
không đồng phng. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AC
BC
. Trên đoạn
BD
lấy điểm
P
sao cho
2BP PD=
. Giao điểm của đường thng
CD
và mt phng
( )
MNP
là giao điểm ca
A.
CD
NP
. B.
CD
MN
. C.
CD
MP
. D.
CD
AP
.
Câu 124. Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phng duy nht?
A. Ba điểm. B. Một điểm và một đường thng.
C. Hai đường thng ct nhau. D. Bốn điểm.
Câu 125. Cho tam giác
ABC
. Có th xác định được bao nhiêu mt phng cha tt c các đỉnh tam giác
ABC
?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 126. Trong mp
( )
, cho bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm
( )
S mp
. Có my mt phng to bi
S
và hai trong s bốn điểm nói trên?
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
8
.
Câu 127. Cho năm điểm
A
,
B
,
C
,
D
,
E
trong đó không có bốn điểm nào trên cùng mt mt phng.
Hi có bao nhiêu mt phng to bi ba trong s năm điểm đã cho?
A.
10
. B.
12
. C.
8
. D.
14
.
Câu 128. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
,
N
ln lượt trung điểm
AD
và
BC
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SMN
( )
SAC
là:
A.
SD
. B.
SO
,
O
là m hình bìnhnh
ABCD
.
C.
SG
,
G
là trung điểm
AB
. D.
SF
,
F
là trung điểm
CD
.
Câu 129. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
ABCD
( )
//AD BC
. Gi
M
là trung điểm
CD
.
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
MSB
( )
SAC
là:
A.
SI
,
I
là giao điểm
AC
BM
. B.
SJ
,
J
là giao điểm
AM
BD
.
C.
SO
,
O
là giao điểm
AC
BD
. D.
SP
,
P
là giao điểm
AB
CD
.
Câu 130. Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Mp
()
qua
AB
ct hình hp theo thiết din là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình lc giác. D. Hình ch nht.
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 42 0983.900.570
Câu 131. Cho hình hp
.
ABCD A B C D
. Mt phng
( )
đi qua một cnh ca hình hp và ct hình hp
theo thiết din là mt t giác
( )
T
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
( )
T
là hình ch nhât. B.
( )
T
là hình bình hành.
C.
( )
T
là hình thoi. D.
( )
T
là hình vuông.
Câu 132. Phép chiếu song song theo phương
l
không song song vi
a
hoc
b
, mt phng chiếu là
( )
P
,
hai đường thng
a
b
biến thành
a
b
. Quan h nào gia
a
b
không được bảo toàn đối vi phép
chiếu song song?
A. Ct nhau B. Chéo nhau C. Song song D. Trùng nhau
Câu 133. Hình chiếu ca hình ch nht không th là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình ch nht D. Hình thoi
Câu 134. Trong mt phng
( )
cho t giác
ABCD
, điểm
( )
E
. Hi có bao nhiêu mt phng to bi
ba trong năm điểm
, , , ,A B C D E
?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Câu 135. Cho bốn điểm không đồng phng, ta có th xác định được nhiu nht bao nhiêu mt phng phân
bit t bốn điểm đã cho?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
6.
Câu 136. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mt và s cnh là.
A.
5
mt,
5
cnh. B.
6
mt,
5
cnh. C.
6
mt,
10
cnh. D.
5
mt,
10
cnh.
Câu 137. Cho
2
đường thng
,ab
cắt nhau và không đi qua điểm
A
. Xác định được nhiu nht bao
nhiêu mt phng bi
,ab
A
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 138. Cho bốn điểm
, , ,A B C D
không cùng nm trong mt mt phng. Trên
,AB AD
lần lượt ly các
điểm
M
N
sao cho
MN
ct
BD
ti
I
. Điểm
I
không thuc mt phẳng nào sao đây?
A.
( )
BCD
. B.
( )
ABD
. C.
( )
CMN
. D.
( )
ACD
.
Câu 139. Cho bốn điểm không đồng phng, ta có th xác định được nhiu nht bao nhiêu mt phng phân
bit t bốn điểm đã cho?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
6.
Câu 140. Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD M=
.AB CD N=
Giao tuyến ca mt phng
( )
SAC
và mt phng
( )
SBD
là đường thng
A.
.SN
B.
.SC
C.
.SB
D.
.SM
Câu 141. Cho hai đường thng phân bit
a
b
cùng thuc mp
()
. Có bao nhiêu v trí tương đối gia
a
b
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 142. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng còn có vô s điểm chung khác na.
B. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
C. Hai mt phng phân bit có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
D. Nếu ba điểm phân bit
,,M N P
cùng thuc hai mt phng phân bit thì chúng thng hàng.
Câu 143. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mt và s cnh là
A. 5 mt, 5 cnh. B. 6 mt, 5 cnh. C. 6 mt, 10 cnh. D. 5 mt, 10 cnh.
Câu 144. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
ABCD
( )
//AD BC
. Gi
M
là trung điểm
CD
.
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
MSB
( )
SAC
là:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 43 0983.900.570
A.
SI
,
I
là giao điểm
AC
BM
. B.
SJ
,
J
là giao điểm
AM
BD
.
C.
SO
,
O
là giao điểm
AC
BD
. D.
SP
,
P
là giao điểm
AB
CD
.
Câu 145. Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD M=
.AB CD N=
Giao tuyến ca mt phng
( )
SAC
và mt phng
( )
SBD
là đường thng
A.
.SN
B.
.SC
C.
.SB
D.
.SM
Câu 146. Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD M=
.AB CD N=
Giao tuyến ca mt phng
( )
SAB
và mt phng
( )
SCD
là đường thng
A.
.SN
B.
.SA
C.
.MN
D.
.SM
Câu 147. Hình hp có s mt chéo là:
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 148. Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD M=
.AB CD N=
Giao tuyến ca mt phng
( )
SAC
và mt phng
( )
SBD
là đường thng
A.
.SN
B.
.SC
C.
.SB
D.
.SM
Câu 149. Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD M=
.AB CD N=
Giao tuyến ca mt phng
( )
SAB
và mt phng
( )
SCD
là đường thng
A.
.SN
B.
.SA
C.
.MN
D.
.SM
Câu 150. Trong không gian cho hai đường thng song song
a
b
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu
c
ct
a
thì
c
ct
b
.
B. Nếu
c
chéo
a
thì
c
chéo
b
.
C. Nếu
c
ct
a
thì
c
chéo
b
.
D. Nếu đường thng
c
song song vi
a
thì
c
song song hoc trùng
b
.
Câu 151. Xét các mệnh đề sau trong không gian, hi mệnh đề nào sai?
A. Mt phng
( )
P
đường thng
a
không nm trên
( )
P
cùng vuông góc vi đường thng
b
thì song
song nhau.
B. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
C. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc với đường thng th ba thì song song vi nhau.
D. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng thì song song vi nhau.
Câu 152. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Trong không gian hai đường thng chéo nhau thì không có điểm chung
B. Trong không gian hai đường thng phân bit cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau
C. Nếu mt phng
( )
P
chứa hai đường thng cùng song song vi mt phng
( )
Q
thì
( )
P
( )
Q
song song
vi nhau
D. Trong không gian hình biu din ca mt góc thì phi là mt góc bng nó
Câu 153. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng phân bit không chéo nhau thì ct nhau.
B. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thng phân bit cùng nm trong mt mt phng thì không chéo nhau.
D. Hai đường thng phân bit lần lượt thuc hai mt phng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 154. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang đáy lớn là
CD
. Gi
M
là trung điểm ca cnh
SA
,
N
là giao điểm ca cnh
SB
và mt phng
( )
MCD
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
MN
SD
ct nhau. B.
//MN CD
.
C.
MN
SC
ct nhau. D.
MN
CD
chéo nhau.
Câu 155. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
I
là trung điểm ca
SA
, thiết din
ca hình chóp
.S ABCD
ct bi mt phng
( )
IBC
là:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 44 0983.900.570
A.
IBC
.
B. Hình thang
IJBC
(
J
là trung điểm ca
SD
).
C. Hình thang
IGBC
(
G
là trung điểm ca
SB
).
D. T giác
IBCD
.
Câu 156. Cho t din
ABCD
. Gi
1
G
2
G
lần lượt là trng tâm các tam giác
BCD
ACD
. Chn câu
sai.
A.
12
2
3
G G AB=
. B.
1
BG
,
2
AG
CD
đồng qui.
C.
( )
12
//GG ABD
. D.
( )
12
//GG ABC
.
Câu 157. Cho t din
ABCD
. Gi
G
E
lần lượt là trng tâm ca tam giác
ABD
ABC
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng
A.
GE
CD
chéo nhau. B.
//GE CD
. C.
GE
ct
AD
. D.
GE
ct
CD
.
Câu 158. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB

CC
. Khi đó
CB
song song vi
A.
AM
. B.
AN
. C.
( )
BC M
. D.
( )
AC M
.
Câu 159. Cho t din
ABCD
,
G
là trng tâm
ABD
M
là điểm trên cnh
BC
sao cho
2BM MC=
.
Đưng thng
MG
song song vi mt phng
A.
( )
.ACD
. B.
( )
.ABC
. C.
( )
.ABD
. D.
( .)BCD
Câu 160. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc với đáy.
,MN
lần lượt là trung
điểm ca
SA
BC
. Mt phng
( )
P
đi qua
,MN
và song song vi
SD
ct hình chóp theo thiết din là
hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình thang vuông. C. Hình thang cân. D. Hình bình hành.
Câu 161. Cho t din
ABCD
. Gi
M
là trung điểm ca
.AB
Ct t din
ABCD
bi mt phẳng đi qua
M
và song song vi
BC
AD
, thiết diện thu được là hình gì?
A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông. C. Hình bình hành. D. Ngũ giác.
Câu 162. Cho t din
ABCD
. Điểm
M
thuộc đoạn
AC
(
M
khác
A
,
M
khác
C
). Mt phng
( )
đi
qua
M
song song vi
AB
AD
. Thiết din ca
( )
vi t din
ABCD
là hình gì?
A. Hình tam giác B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình ch nht
Câu 163. Cho hình hp
.ABCD A B C D
, khẳng định nào đúng v hai mt phng
( )
A BD
( )
CB D

.
A.
( ) ( )
ABD CB D
. B.
( ) ( )
//A BD CB D
.
C.
( ) ( )
ABD CB D
. D.
( ) ( )
ABD CB D BD
=
.
Câu 164. Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
// ABB A CDDC
. B.
( ) ( )
// BDA D B C
.
C.
( ) ( )
// BAD ADC

. D.
( ) ( )
// ACD A C B
.
Câu 165. Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
//ABCD A BCD
. B.
( ) ( )
//AA DD BCC B
.
C.
( ) ( )
//BDD B ACC A
. D.
( ) ( )
//ABBA CDDC
.
Câu 166. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
M
,
N
,
P
theo th t
là trung điểm ca
SA
,
SD
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
NOM
ct
( )
OPM
. B.
( ) ( )
//MON SBC
.
C.
( ) ( )
PON MNP NP=
. D.
( ) ( )
//NMP SBD
.
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 45 0983.900.570
Câu 167. Cho đường thng
( )
a
và đường thng
( )
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
/ / / / .ab

B.
( ) ( ) ( )
/ / / /a
( )
/ / .b
C.
( ) ( )
/ / / / .ab

D. ab chéo nhau.
Câu 168. Cho hình bình hành
ABCD
. Qua
A
,
B
,
C
,
D
lần lượt v các nửa đường thng
Ax
,
By
,
zC
,
Dt
cùng phía so vi mt phng
( )
ABCD
, song song vi nhau và không nm trong
( )
ABCD
. Mt mt
phng
( )
P
ct
Ax
,
By
,
zC
,
Dt
tương ứng ti
A
,
B
,
C
,
D
sao cho
3AA
=
,
5BB
=
,
4CC
=
. Tính
DD
.
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
12
.
Câu 169. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang đáy
AD
BC
. Gi
M
là trng tâm
tam giác
SAD
,
N
là điểm thuộc đoạn
AC
sao cho
2
NC
NA =
,
P
là điểm thuộc đoạn
CD
sao cho
.
2
=
PC
PD
Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SBC
( )
MNP
là một đường thng song song vi
BC
.
B.
MN
ct
( )
SBC
.
C.
( ) ( )
//MNP SAD
.
D.
( )
//MN SBC
( ) ( )
//MNP SBC
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
B
C
A
C
A
B
A
D
D
B
D
C
B
D
A
A
B
A
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
A
C
D
D
C
B
B
C
B
C
A
D
C
B
D
D
B
B
A
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
D
A
B
C
D
A
C
C
B
D
A
A
A
B
D
B
D
C
C
C
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
A
D
A
A
A
C
B
D
C
C
B
B
B
C
D
A
B
B
D
D
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
C
D
D
B
D
C
C
C
C
A
A
D
D
B
C
C
B
B
C
D
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
D
A
D
A
D
B
D
D
A
C
A
A
D
D
D
A
C
B
C
C
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
A
D
A
C
D
C
A
B
A
A
A
B
A
B
C
C
C
D
C
D
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
C
B
C
A
D
A
C
D
A
D
C
A
C
B
B
A
B
D
A
A
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
C
A
B
C
C
B
B
C
D
PHN 2: BÀI TP T LUN THAM KHO
Bài 1. Cho hình chóp S.ABC điểm I thuộc đoạn SA. Một đường thng không song song vi AC ct các
cnh ABBC lần lượt ti JK. Tìm giao tuyến ca các cp mt phng sau:
a) Mt phng
( )
IJK
( )
.SAC
b) Mt phng
( )
IJK
( )
.SAB
c) Mt phng
( )
IJK
( )
.SBC
Li gii
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 46 0983.900.570
a) Trong mt phng
( )
ABC
gi
.=M JK AC
Khi đó 2 mặt phng
( )
IJK
( )
SAC
có hai điểm chung là I
M.
Suy ra
( ) ( )
.=IM IJK SAC
b) Hai mt phng
( )
IJK
( )
SAB
có hai đim chung là I
( ) ( )
. = J IJ IJK SAB
c) Trong mt phng
( )
SAC
gi
=E SC IM
Khi đó
( )
( )
E IJK
E SBC
hai mt phng
( )
IJK
( )
SBC
hai điểm chung là EK.
Do đó
( ) ( )
.=KE IJK SBC
Bài 2. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy hình thang với đáy lớn
AB
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm
ca
SA
SB
.
a) Chng minh:
//MN CD
b) Tìm giao điểm
P
ca
SC
vi
( )
AND
. Kéo dài
AN
DP
ct nhau ti
I
.
Chng minh
/ / / /SI AB CD
. T giác
SIBA
là hình gì? Vì sao?
Li gii
a) Ta
MN
đường trung bình ca tam giác
SAB
nên
//MN AB
mt khác
/ / / /AB CD MN CD
.
b) Gi
O AC CD=
E SO ND=
khi đó
SE
ct
SC
ti
P
.
Xét 3 mt phng
( ) ( )
;SAB SCD
( )
ABCD
các
giao tuyến chung là
,SI AB
CD
song song hoặc đồng
quy.
Do
//AB CD
nên
/ / / /SI AB CD
.
Ta có:
/ / 1
NS NI SI
SI AB
NB NA AB
= = =
Khi đó:
//SI AB
SIBA
SI AB
=
là hình bình hành.
Bài 3. Cho t din
ABCD
. Gi
, , , , ,M N P Q R S
lần lượt là trung điểm ca
, , , , ,AB CD BC AD AC BD
.
a) Chng minh
MNPQ
là hình bình hành.
b) T đó suy ra ba đoạn
,,MN PQ RS
ct nhau tại trung điểm ca mỗi đoạn.
Li gii
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 47 0983.900.570
a)
MQ
đường trung bình ca tam giác
ABD
nên
ta có
//
1
2
MQ BD
MQ BD
=
Tương tự ta cũng có:
//
1
2
NP BD
NP BD
=
Do vy
MQNP
hình bình hành t đó suy ra
MN
PQ
ct nhau tại trung điểm
I
ca mỗi đường.
b) Tương tự chứng minh trên ta cũng có tứ giác
RNSM
cũng là hình bình hành do có
//
1
2
RN MS
RN MS AD
==
suy ra
RS
MN
cũng cắt nhau tại trung điểm
I
ca
MN
.
Vậy ba đoạn
,,MN PQ RS
ct nhau tại trung điểm
I
ca mỗi đoạn.
Bài 4. Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy ABCD là hình bình hành. Gi M, N lần lượt là trung điểm ca các
cnh AB, CD.
a) Chng minh MN song song vi các mt phng
( )
SBC
,
( )
SAD
.
b) Gi P là trung điểm ca SA. Chng minh SB, SC đều song song vi
( )
MNP
.
c) Gi
1
G
,
2
G
lần lượt là trng tâm ca các tam giác ABC, SBC. Chng minh rng:
( )
12
//GG SAC
Li gii
a) M, N là trung điểm ca AB, CD nên
/ / D / /MN A BC
Ta có:
( )
( )
( )
/ / / /
AD SAD
MN AD MN SAD
MN SAD
Tương tự, ta có:
( )
( )
( )
/ / / /
BC SBC
MN BC MN SBC
MN SBC
b) Vì P là trung điểm SA nên
//
//
MP SB
NP SC
Ta có:
( )
( )
( )
/ / / /
MP MNP
SB MP SB MNP
SB MNP
Tương tự chng minh trên ta có:
( )
( )
( )
/ / / /
NP MNP
SC NP SC MNP
SC MNP
c) Gi I là trung điểm ca BC
1
2
G AI
G BC
( )
12
1 2 1 2
1
/ / / /
3
IG IG
G G SA G G SAC
IA IS
= =
.
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 48 0983.900.570
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình bình hành. Trên các cnh SA, SB, AD lần lượt ly M, N, P
sao cho
SM SN PD
SA SB AD
==
. Chng minh:
a) MN song song vi mt phng
( )
ABCD
.
b) SD song song vi mt phng
( )
MNP
.
c) NP song song vi mt phng
( )
SCD
.
Li gii
a) Ta có:
//
SM SN
MN AB
SA SB
=
ịnh lý Talet đảo)
Suy ra
( )
//MN ABCD
.
b) Tương tự
//
SM PD
MP SD
SA AD
=
ịnh lý Talet đảo)
Suy ra
( )
//SD MNP
.
c) Ta có:
//MP SD
Mt khác
/ / / /MN AB MN CD
Do đó
( ) ( ) ( )
/ / / /MNP SCD NP SCD
.
Bài 6. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,SA SD
.
a) Chng minh rng
( ) ( )
//OMN SBC
.
b) Gi
,PQ
lần lượt là trung điểm ca
,AB ON
. Chng minh
( )
/ / .PQ SBC
Li gii
a) Ta
MO
đường trung bình trong tam giác
.SAC MO AC
Mt khác
N
O
lần lượt là trung điểm ca
SD
BD
nên
NO
là đường trung bình trong
.SBD NO SB
Ta có:
( ) ( )
.
MO SC
NO SB
OMN SBC
MO NO O
SC SB S
=
=
b) Do
P
O
lần lượt trung điểm ca
AB
AC
nên
( )
.OP AD BC OP SBC
Li có
( )
.ON SB OQ SBC
Do vy
( ) ( ) ( )
.OPQ SBC PQ SBC
Bài 7. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
SA
CD
.
a) Chng minh rng
( ) ( )
.OMN SBC
b) Gi
I
trung đim ca
,SD J
một điểm trên
( )
ABCD
cách đều
,AB CD
. Chng minh rng
( )
IJ SAB
.
Li gii
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 49 0983.900.570
a) Ta
N
O
lần lượt trung đim ca
CD
AC
nên
NO
là đường trung bình trong
.BCD NO BC
Tương tự
MO
đường trung bình trong tam giác
SAC
nên
.MO SC
Li có:
( ) ( )
.
NO BC
MO SC
OMN SBC
OM ON O
BC SC S
=
=
b) Ta
P
Q
lần lượt trung đim ca
BC
AD
thì
PQ
đường thẳng cách đều
AB
CD
do vậy đim
,J PQ
Do
IQ
là đường trung bình ca
SAD
nên
.IQ SA
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
;PQ SAB IQ SAB IPQ SAB
Mt khác
( ) ( )
.IJ IPQ IJ SAB
PHN 3: BÀI TP T LUN T LUYN
Bài 1. Cho hình chóp
.S ABC
, gi
, GH
lần lượt là trng tâm tam giác
, ABC SBC
.
a) Chng minh
GH
song song
( )
mp SAC
.
b) Gi
( )
là mt phng qua H song song vi
, SA BC
. Xác định thiết din ca mt phng
( )
và hình
chóp
.S ABC
.
Gii:
Bài 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông. Gi
, MN
lần lượt là trung đim ca
, BS BC
.
a) Tìm giao tuyến ca 2 mt phng
( )
AMN
( )
SCD
.
b) Tìm giao điểm của đường thng
MN
và mt phng
( )
SAD
.
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 50 0983.900.570
Bài 3. Cho t din
ABCD
. Ly
,MN
lần lượt trên cnh
, BD BC
sao cho
2MD MB=
3BC BN=
.
a) Chng minh
MN
song song mt phng
( )
ACD
.
b) Gi
P
là trung điểm
AD
. Tìm giao tuyến ca 2 mt phng
( )
MNP
( )
ABC
.
Gii:
Bài 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang tâm
O
(
AD
đáy lớn). Gi
, , I M N
lần lượt
trung điểm
, , SC SA CD
.
a) Tìm giao điểm ca
ID
và mt phng
( )
SAB
.
b) Gi
( )
là mt phng qua
MN
và song song
SO
. Tìm thiết din ca hình chóp
.S ABCD
khi ct bi mt
phng
( )
.
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 51 0983.900.570
Bài 5. Cho hình chóp
.S MNPQ
đáy
MNPQ
là hình thang,
MQ
là đáy ln
2.MQ NP=
Gi
I
nm trên
đoạn
MQ
sao cho
2.IQ MI=
a) Gi
G
là trng tâm ca tam giác
.SMQ
Chng minh rng:
( )
.GI SPM
b) Gi
( )
P
là mt phẳng đi qua
I
và song song vi
SM
.NQ
Xác định thiết din ca hình chóp ct bi
mt phng
( )
.P
Gii:
Bài 6. Cho hình chóp
..S ABC
Gi
,,M N P
lần lượt là trung đim ca
,,SB SC AC
.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
AMN
( )
.ABC
b) Tìm giao điểm của đường thng
AB
và mt phng
( )
.MNP
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 52 0983.900.570
Bài 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, Gi
E
là trung điểm ca
.SB
a) Tìm giao điểm của đường thng
SC
và mt phng
( )
.ADE
b) Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca
,.AB AD
Gi
I
là điểm thuc cnh
SM
sao cho
2SI IM=
J
là điểm thuc cnh
SN
sao cho
2
.
3
SJ SN=
Chng minh rng:
( )
.IJ ABCD
Gii:
Bài 8. Cho nh chóp
..S ABC
Trên các cnh
,,SA SB BC
lần lượt lấy các điểm
,,M N P
sao cho
21
2 ; ; .
32
SM AM SN SB BP PC= = =
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
CMN
( )
.ABC
b) Xác định thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
( )
.MNP
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 53 0983.900.570
Bài 9. Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,SB AB
, trên cnh
AC
lấy điểm
K
sao cho
2AK KC=
a) Tìm giao tuyến 2 mt phng
( )
MNK
( )
SAC
b) Tìm giao điểm
H
của đường thng
BC
và mp
( )
MNK
Gii:
Bài 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành . Trên các cnh
,OA OD
lần lượt lấy các điểm
,EF
sao cho:
1
,3
3
OE OA OD OF==
.
a) Chng minh:
EF
//
()SAD
b) Gi
M
điểm nm trên cnh
AD
(
M
không trùng vi
A
M
không trùng vi
D
). Mp
( )
qua
M
và song song vi
,SA CD
. Xác định thiết din canh chóp ct bi mp
( )
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 54 0983.900.570
Bài 11. Cho t din
DABC
, IH
lần lượt là trung đim ca
DA
AB
, trên cnh
DC
lấy điểm
K
sao cho
3CK KD=
a) Tìm giao tuyến 2 mt phng
( )
IHK
( )
ABC
b) Tìm giao điểm của đường thng
AB
và mp
()IMK
vi
M
là điểm thuc min trong tam giác
BCD
Gii:
Bài 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB AD
. Gi
I
là điểm thuc cnh
SM
sao cho
2SI IM=
J
là điểm thuc cnh
SN
sao cho
2
3
SJ SN=
a) Chng minh:
()IJ ABCD
b) Gi
M
trung điểm ca
SD
. Mp
( )
qua
M
song song vi
, SO AB
. Xác định thiết din ca hình
chóp
.S ABCD
ct bi mp
( )
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 55 0983.900.570
Bài 13. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình thang (
AD
đáy lớn). Gi
,IJ
lần lượt trung điểm
,AB CD
. Ly
E SC
(
,E S E C
).
a) Chng minh:
( )
//IJ SAD
b) Tìm giao điểm ca
SB
( )
mp EIJ
Gii:
Bài 14. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
,SA SB
a) Tìm giao tuyến gia
( )
mp MNO
( )
mp ABCD
b) Tìm thiết din ca hình chóp khi ct bi
( )
mp MNO
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 56 0983.900.570
Bài 15. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,MN
lần lượt là trung đim
,SA SC
. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
.
a) Tìm giao tuyến gia
( )
mp SAD
( )
mp SBC
b) Chng minh:
( )
//MN ABCD
Gii:
Bài 16. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,MN
lần lượt là trung đim
,SA SC
. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
.
a) Tìm giao điểm
H
ca
AB
( )
mp MNG
b) Tìm thiết din ca hình chóp khi ct bi
( )
mp MNG
.
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 57 0983.900.570
Bài 17. Cho hình chóp S.ABC. Gi G là trng tâm tam giác ABC, M điểm thuc SA sao cho MS = 2MA, N là điểm
thuc cnh SC sao cho NC = 2NS.
a) Xác định giao tuyến ca hai mt phng (SAG) và (MBC).
b) Chng minh: GN // mp(SAB).
Gii:
Bài 18. Cho hình chóp S.ABCD. Gi M, N lần lượt là trung điểm ca SA, SB; O giao điểm của hai đường chéo AC
BD; (P) là mt phng qua O và song song vi ABSC.
a) Tìm giao điểm ca MN và mp(SCD).
b) Tìm thiết din ca hình chóp S.ABCD ct bi mp(P).
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 58 0983.900.570
Bài 19. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gi M là trung điểm SB.
a) Xác định giao tuyến ca hai mt phng (SAD) và (SBC).
b) Xác định giao điểm ca DM và mp(SAC).
Gii:
Bài 20. Cho t din ABCD. Gi Gtrng tâm tam giác ABD, M điểm thuc cnh BC sao cho BC = 3MC, N điểm
thuc cnh CD sao cho ND = 2NC.
a) Chng minh: GM // (ACD).
b) Xác định thiết din ca t din ct bi mp(MNG).
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 59 0983.900.570
Bài 21. Cho t din
DABC
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
H
là trung điểm ca
.BC
a) Xác định giao tuyến ca
( )
AGH
vi
( )
.ADC
b) Gi
: 4 .E CD CD DE=
xác định giao điểm ca
AD
vi
( )
.EGH
Gii:
Bài 22. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
E
là trung điểm ca
SB
a) Chng minh rng:
( )
/ / .SD EAC
b) Gi
( )
đi qua
E
và song song vi
BD
SC
. Xác định thiết din ca hình chóp ct bi
( )
.
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 60 0983.900.570
Bài 23. Cho t din
ABCD
I
H
lần lượt trung điểm
DA
.AB
Trên đoạn thng
CD
lấy điểm
K
sao
cho
3CDK K=
a) Xác định giao tuyến ca
( )
IHK
vi
( )
.ABC
b) Xác định giao điểm ca
AE
vi
( )
.IKM
(vi
E
tùy ý trên đoạn thng
BC
)
Gii:
Bài 24. Cho hình chóp
.S MNPQ
có đáy
MNPQ
hình thang,
MQ
đáy lớn
2MQ NP=
. Gi
I
nm trên
đoạn
MQ
sao cho
2IQ MI=
a) Gi
G
là trng tâm tam giác
SPQ
. CMR:
( )
//GQ SMP
b) Gi
( )
đi qua
I
và song song vi
SM
NQ
. Xác định thiết din ca hình chóp ct bi
( )
.
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 61 0983.900.570
Bài 25. Cho t din ABCD. Gi M, N, P lần lượt là trung điểm ca các cnh AB, CD, ANG trung đim của đon
MN.
a) Tìm giao điểm của đường thng AG và mt phng (BCD).
b) Chng minh rng MP song song vi mt phng (BCD).
Gii:
Bài 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCDhình thang (AB đáy ln). Gi M, N lần lượt là trung điểm ca SB
SC.
a) Tìm giao điểm của đường thng AN vi mt phng (SBD).
b) Gi
()
là mt phng qua MN và song song vi CD. Xác định thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
()
.
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 62 0983.900.570
Bài 27. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành ABCD. Gi G là trng tâm ca tam giác SABI là trung
điểm ca AB. Ly M trên đoạn AD sao cho
3AD AM=
.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (SAD) và (SBC).
b) Đưng thng qua M và song song vi AB ct CI ti N. Chng minh rng
/ /( )NG SCD
.
Gii:
Bài 28. Cho t din ABCD. Trên AB lấy điểm M. Cho
()
là mt phng qua M, song song với hai đường thng AC và
BD.
a) Tìm giao điểm của đường thng SD và mt phng
( ).
b) Xác định thiết din ca t din ct bi mt phng
()
, thiết din là hình gì?
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 63 0983.900.570
Bài 29. Cho hình chóp
.S ABC
M là điểm thuc AB sao cho:
2.MB MA=
Gi
G
là trng tâm ca
SBC
a) Chng minh:
( )
//GM SAC
.
b) Tìm
( ) ( ) ?SGM SAC=
Gii:
Bài 30. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
K
trung điểm ca
SC
.
a) Tìm
( )
?BK SAD=
b) Gi
( )
là mt phng đi qua điểm
M
trên đoạn
OB
( )
,M O M B
và song song vi 2 đường thng
AC
SB
. Tìm thiết din ca hình chóp ct bi
( )
.
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 64 0983.900.570
Bài 31. Cho hình chóp
.S ABC
,IJ
lần lượt trung điểm ca
,AB BC
. Gi
,GK
lần lượt trng tâm ca
,SAB SBC
.
a) Chng minh:
( )
//GK ABC
.
b) Ly
N
là điểm thuc min trong ca t giác
AIJC
. Tìm
( )
SB GKN
.
Gii:
Bài 32. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh ch nht tâm O. Gi M điểm trên cnh AB tha mãn
2MB MA=
, N là điểm trên cnh BC tha mãn
3NC NB=
, P là trung điểm ca SC.
a) Tìm
( )
( ) ?DPO SAD=
b) Tìm thiết din ca hình chóp ct bi
( )
MNP
.
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 65 0983.900.570
Bài 33. Cho t din
.ABCD
Gi
1 2 3
,,G G G
lần lượt là trng tâm các tam giác
, , .ABC ACD ABD
a) Chng minh:
( )
12
G G // .BCD
b) Tìm giao điểm giữa đường thng
3
CG
( )
1
AG D
Gii:
Bài 34. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình nh hành tâm
O
. Gi
,,M N P
theo th t trung điểm ca
các đoạn thng
, , .SA BC CD
a) Tìm giao tuyến 2 mt phng
( )
MNP
( )
.SBD
b) Tìm thiết din hình chóp ct bi
( )
.MNP
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 66 0983.900.570
Bài 35. Cho t din
.ABCD
Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca
,AB AC
G
là trng tâm tam giác
.BCD
a) Tìm giao tuyến 2 mt phng
( )
DMN
( )
.DCB
b) Tìm giao điểm giữa đường thng
MG
( )
.ACD
Gii:
Bài 36. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang
AD
đáy lớn. Trên các cnh
,,CD CA SD
lần lượt ly
các điểm
,,E F G
sao cho:
11
, , 3
44
CE CD CF CA DG GS===
.
a) Chng minh:
//( ).EF SBC
b) Tìm thiết din hình chóp ct bi
( )
.EFG
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 67 0983.900.570
Bài 37. Cho t din
ABCD
.
G
là trng tâm tam giác
.ABD
Trên đoạn
BC
lấy điểm
M
sao cho
2.MB MC=
a) Tìm giao tuyến 2 mt phng
( )
ABC
( )
.MDG
b) Chng minh:
( )
// .MG ACD
Gii:
Bài 38. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình nh hành. Gi
,,M N P
theo th t trung điểm ca các
đoạn thng
,,SB SC SA
.
a) Tìm giao điểm gia
PN
( )
BDI
, vi
I
là trung điểm ca
.NC
b) Tìm thiết din hình chóp ct bi
( )
.CMP
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 68 0983.900.570
Bài 39. Cho t din
ABCD
I
J
lần lượt là trung điểm
,.AC BC
K
thuc
BD
sao cho
.KD KB
a) Chng minh:
( )
/ / .IJ DAB
b) Tìm giao tuyến ca 2 mt phng
( )
IJK
( )
ABD
Gii:
Bài 40. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình thang cân có
AD
không song song vi
BC
. Gi
M
là trung
điểm ca
AD
( )
là mt phng qua
M
, song song vi
,SA BD
.
a) Tìm giao điểm giữa đường thng
AC
( )
.
b) Xác định thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
( )
.
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 69 0983.900.570
Bài 41. KT 17-18) Cho t din
ABCD
I
J
lần lượt trung điểm
AC
.BC
K
thuc
BD
sao cho
.KD KB
a) Chng minh:
( )
/ / .IJ DAB
b) Tìm giao điểm giữa đường thng
AD
và mt phng
( )
.IJK
Gii:
Bài 42. KT 17-18) Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình thang cân có
AD
không song song vi
BC
.
Gi
M
là trung điểm ca
AD
( )
là mt phng qua
M
, song song vi
SA
.BD
a) Tìm giao tuyến gia 2 mt phng
( )
SAB
( )
.SDC
b) Xác định thiết din ca hình chóp
.S ABCD
khi ct bi mt phng
( )
.
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 70 0983.900.570
Bài 43. KT 17-18) Cho t din
ABCD
I
J
ln lượt trung điểm
AC
.CD
K
thuc
BD
sao cho
.KD KB
a) Chng minh:
( )
/ / .IJ DAB
b) Tìm giao điểm giữa đường thng
AB
và mt phng
( )
.IJK
Gii:
Bài 44. KT 17-18) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gi
,,M N P
theo th t
là trung điểm của các đon thng
, , .SA BC CD
a) Tìm giao tuyến 2 mt phng
( )
SAB
( )
.SCD
b) Tìm thiết din hình chóp ct bi
( )
.MNP
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 71 0983.900.570
Bài 45. KT 18-19) Cho t din
.ABCD
Gi
,IJ
lần lượt là trung điểm ca
,CD CA
G
là trng tâm tam giác
.ABD
a) Tìm giao tuyến 2 mt phng
( )
BIJ
( )
.BDA
b) Tìm giao điểm giữa đường thng
IG
( )
.ABC
Gii:
Bài 46. KT 18-19) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht tâm
O
. Trên các cnh
,,BC CO SD
lần lượt lấy các điểm
,,E F G
sao cho:
3 , 2 ,EC EB FO FC GS GD= = =
.
a) Chng minh:
/ /( ).GO SBC
b) Tìm thiết din hình chóp ct bi
( )
.EFG
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 72 0983.900.570
Bài 47. KT 18-19) Cho t din
.ABCD
Gi
,HK
ln lượt trung điểm ca
,AD BD
G
trng tâm tam
giác
.ABC
a) Tìm giao tuyến 2 mt phng
( )
CHK
( )
.CBA
b) Tìm giao điểm giữa đường thng
HG
( )
.BCD
Gii:
Bài 48. KT 18-19) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
O
. Trên các cnh
,,AB BO SC
lần lượt lấy các điểm
,,M N P
sao cho:
3 , 2 ,MB MA NO NB PS PC= = =
.
a) Chng minh:
/ /( ).PO SAB
b) Tìm thiết din hình chóp ct bi
( )
.MNP
Gii:
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
2023-2024 73 0983.900.570
| 1/73

Preview text:

Baøi Taäp 2023-2024
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường MỤC LỤC
Chương IV: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN ............. 3
BÀI 1: ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN ....................................................... 3
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. ....................................................................................................................................... 3
II. DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ............................................................................................................................. 5
DẠNG 1. TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG ........................................................................................... 5
DẠNG 2. TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG ................................................................. 6
DẠNG 3. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG, BA ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUY .............................................................. 7
DẠNG 4. THIẾT DIỆN ............................................................................................................................................... 7
III. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA ................................................................................................................. 8
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................................................ 10
BÀI 2: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG ............................................................................................................ 14
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT ...................................................................................................................................... 14
II. DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ........................................................................................................................... 15
DẠNG 1. TÌM GIAO TUYẾN HAI MẶT PHẲNG................................................................................................... 15
DẠNG 2. TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHĂNG; THIẾT DIỆN CỦA HÌNH CHÓP ..... 16
III. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA ............................................................................................................... 16
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................................................ 18
BÀI 3. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG ..................................................................................... 20
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT ...................................................................................................................................... 20
II. DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ........................................................................................................................... 21
DẠNG 1. CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG MẶT PHẲNG ........................................................... 21
DẠNG 2. TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG. THIẾT DIỆN QUA MỘT ĐIỂM VÀ SONG SONG VỚI
MỘT ĐƯỜNG THẲNG
............................................................................................................................................. 22
III. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA ............................................................................................................... 22
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................................................ 25
BÀI 4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG ................................................................................................................... 27
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT ...................................................................................................................................... 27
II. DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ........................................................................................................................... 28
DẠNG 1. CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG SONG SONG ................................................................................. 28
DẠNG 2. CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG ................................................... 28
III. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA ............................................................................................................... 29
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................................................ 31
BÀI 5. PHÉP CHIẾU SONG SONG ........................................................................................................................... 34
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT ...................................................................................................................................... 34
II. DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ........................................................................................................................... 35
DẠNG 1. VẼ HÌNH BIỂU DIỄN CỦA MỘT HÌNH TRONG KHÔNG GIAN ...................................................... 35
III. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA ............................................................................................................... 37
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................................................ 38
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG IV ......................................................................................................................................... 40
PHẦN 1: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ..................................................................................................................... 40
PHẦN 2: BÀI TẬP TỰ LUẬN THAM KHẢO ...................................................................................................... 45
PHẦN 3: BÀI TẬP TỰ LUẬN TỰ LUYỆN ........................................................................................................... 49 2023-2024 2 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Chương IV: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
BÀI 1: ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
1. Mặt phẳng trong không gian
Mặt bảng, mặt bàn, mặt sàn nhà, mặt hồ nước yên lặng cho ta hình ảnh một phần của một mặt phẳng. Mặt
phẳng không hề có bề dày và không có giới hạn.
Ta thường dùng hình bình hành hay một miền góc để biểu diễn mặt phẳng và dùng chữ cái in hoa hoặc chữ
cái Hy Lạp trong dấu ngoặc để ký hiệu mặt phẳng.
Chú ý: Mặt phẳng ( P) còn được viết tắt là mp (P) hoặc ( P) .
Điểm thuộc mặt phẳng Cho hai điểm ,
A B và mặt phẳng ( P) như Hình 3.
- Nếu điểm A thuộc mặt phẳng ( P) thì ta nói A nằm trên ( P) hay ( P) chứa
A , hay ( P) đi qua A và kí hiệu là A(P).
- Nếu điểm B không thuộc mặt phẳng ( P) thì ta nói B nằm ngoài ( P) hay
(P)không chứa B và kí hiệu là B(P).
Biểu diễn các hình trong không gian lên một mặt phẳng
Để biểu diễn một hình trong không gian lên một mặt phẳng (tờ giấy, mặt bảng, …), ta thường dựa và các quy tắc sau:
- Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng, của đoạn thẳng là đoạn thẳng.
- Giữ nguyên tính liên thuộc (thuộc hay không thuộc) giữa điểm với đường thẳng hoặc với đoạn thẳng.
- Giữ nguyên tính song song, tính cắt nhau giữa các đường thẳng.
- Biểu diễn đường nhìn thấy bằng nét vẽ liền và biểu diễn đường bị che khuất bằng nét vẽ đứt đoạn.
2. Các tính chất được thừa nhận của hình học không gian Tính chất 1
Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
Đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt ,
A B được kí hiệu là AB . Ta cũng nói
đường thẳng AB xác định bởi hai điểm , A B . Tính chất 2
Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.
Chú ý: Mặt phẳng đi qua ba điểm ,
A B, C không thẳng hàng được kí hiệu
là mặt phẳng ( ABC) . Tính chất 3
Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi
điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó. Khi đó, đường thẳng nằm trong mặt phẳng.
Chú ý: Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P) thường được kí hiệu là
d  (P) hoặc (P)  d . Tính chất 4
Tồn tại bốn điểm không cùng nằm trên một mặt phẳng. 2023-2024 3 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Chú ý: Nếu có nhiều điểm cùng thuộc một mặt phẳng thì ta nói những điểm đó đồng phẳng, còn nếu không
có mặt phẳng nào chứa các điểm đó thì ta nói chúng không đồng phẳng. Tính chất 5
Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng
duy nhất chứa tất cả các điểm chung của hai mặt phẳng đó.
Chú ý: Đường thẳng d chung của hai mặt phẳng ( P) và (Q) được gọi là giao tuyến
của ( P) và (Q) , kí hiệu d = (P) (Q) . Tính chất 6
Trong mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết của hình học đều đúng.
3. Các xác định mặt phẳng
a) Một mặt phẳng được xác định nếu biết nó chứa ba điểm không thẳng hàng.
Mặt phẳng xác định bởi ba điểm ,
A B, C không thẳng hàng kí hiệu là mp( ABC) hay ( ABC)
b) Một mặt phẳng được xác định nếu biết nó chứa một đường thẳng và một
điểm không thuộc đường thẳng đó.
Mặt phẳng xác định bởi điểm A và đường thẳng a không qua điểm A kí hiệu là mp( , A a) hay ( , A a)
c) Một mặt phẳng được xác định nếu biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau.
Một mặt phẳng xác định bởi điểm hai đường thẳng ,
a b cắt nhau kí hiệu là mp ( , a b)
4. Hình chóp và hình tứ diện Hình chóp
Cho đa diện lồi A A ...A nằm trong mặt phẳng ( ) và 1 2 n
điểm S không thuộc ( ) . Nối S với các đỉnh A A ...A ta 1 2 n
được n tam giác SA A , SA A ,..., SA A . Hình tạo bởi n 1 2 2 3 n 1
tam giác đó và đa giác A A ...A được gọi là hình chóp, kí 1 2 n
hiệu S.A A ...A . 1 2 n
Trong hình chóp S.A A ...A ta gọi: 1 2 n
- Điểm S đỉnh;
- Các tam giác SA A , SA A ,..., SA A là các mặt bên; 1 2 2 3 n 1
- Đa giác A A ...A mặt đáy; 1 2 n
- Các đoạn thẳng SA , SA ,..., SA là các cạnh bên; 1 2 n
- Các cạnh của đa giác A A ...A là các cạnh đáy. 1 2 n
Ta gọi hình chóp có đáy tam giác, tứ giác, ngũ giác, … lần lượt là hình chóp tam giác, hình chóp tứ giác, hình chóp ngũ giác, … Hình tứ diện
Cho bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Hình tạo bởi bốn tam giác ABC, A D C , D
A B, BCD được gọi là hình tứ diện (hay tứ diện), kí hiệu ABCD .
Trong tứ diện ABCD (Hình 35), ta gọi:
- Các điểm A, B, C, D là các đỉnh;
- Các đoạn thẳng A , B AC, D A , BC, D C , D
B là các cạnh của tứ diện;
- Hai cạnh không đi qua một đỉnh là hai cạnh đối diện;
- Các tam giác ABC, A D C , D
A B, BCD là các mặt của tứ diện; 2023-2024 4 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
- Đỉnh không thuộc một mặt phẳng của tứ diện là đỉnh đối diện của mặt đó. Chú ý:
a) Hình tứ diện có bốn mặt là các tam giác đều được gọi là hình tứ diện đều.
b) Một tứ diện có thể xem như là một hình chóp tam giác với đỉnh là một đỉnh tuỳ ý của tứ diện và đáy là
mặt của tứ diện không chứa đỉnh đó.
II. DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
DẠNG 1. TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG
1.PHƯƠNG PHÁP
Chú ý: Điểm chung của hai mặt phẳng ( ) và ( ) thường được tìm như sau:
Nếu trên kí hiệu 2 mặt phẳng có chữ cái giống nhau thì đó là điểm chung, như: S (SAC) (SBD)
Tìm hai đường thẳng ab lần lượt thuộc mặt phẳng ( ) và ( ) (cùng nằm trong một mặt phẳng nào
đó). Nếu M = a b thì M ()( ) .
Khi vẽ hình, 2 đường đồng phẳng và “đụng nhau” thì cắt nhau 2.VÍ DỤ:
Ví dụ 1.
Cho hình chóp S.ABCD , đáy là tứ giác lồi ABCD có các cạnh đối không song song với nhau.
Gọi M là điểm trên cạnh SA . Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
a) (SAC) và (SBD) b) (SAB) và (SCD) c) (SBC) và (SAD) d) (BCM ) và (SAD)
e) (CDM ) và (SAB) f) (BDM ) và (SAC) Giải
a) Trong mp ( ABCD) , gọi O = AC BD . Suy ra: S
O(SAC) (SBD) M
S (SAC) (SBD) nên SO = (SAC) (SBD) . D
b) Trong mp ( ABCD) , F = AB CD . Suy ra: A E
F (SAB) (SCD) O
S (SAB) (SCD) nên SF = (SAB) (SCD). C B
c) Trong mp ( ABCD) , E = BC AD . Suy ra:
E (SBC) (SAD) F
S (SAB) (SCD) Nên SE = (SBC) (SAD) .
d) Ta có: M (MBC) (SAD); E BC AD E (MBC) (SAD)
Nên ME = (MBC) (SAD) .
e) Ta có: M (MCD) (SAB) ; F = AB CD F (MCD) (SAB)
Vậy MF = (MCD) (SAB) .
f) Ta có: M (BDM ) (SAC) ; O(BDM ) (SAC)
Do đó MO = (BDM )(SAC) .
Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của ADBC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và ( JAD).
b) Điểm M nằm trên cạnh AB, điểm N nằm trên cạnh AC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và (DMN). 2023-2024 5 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường Lời giải
a) Ta có: I AD I (JAD) (IBC).
J BC J ( JAD) (IBC).
Do đó IJ = (IBC)(JAD).
b) Trong mặt phẳng ( ABC) gọi E = DM IB suy ra
E (DMN ) (IBC). Trong mặt phẳng
(ACD) gọi F = DN IC suy ra
F (DMN ) (IBC).
Do đó EF = (DMN)(IBC).
DẠNG 2. TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG 1.PHƯƠNG PHÁP b
Nếu trong ( ) có chứa sẵn (   )  a TH1
đường thẳng a cắt b tại I thì I
b ( ) = I
a b = I
là giao điểm của b và ( ) . a I α
Nếu trong ( ) không chứa
sẵn đường thẳng a cắt b như
TH1 thì ta thực hiện như sau:
B1: Chọn mặt phẳng phụ ( ) β
chứa b sao cho giao tuyến của (   )  b b ()   TH 2
( ) dễ tìm. (
  ) ( ) = d b ( ) = I d
B2: Tìm giao tuyến d của
d b = I I (   ) α ( ).
B3: Trong ( ), tìm giao điểm
I của d và b I là giao điểm
của b và ( ) . 2.VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho tứ diện SABC . Trên cạnh SA lấy điểm M , trên cạnh SC lấy điểm N , sao cho MN không
song song vói AC . Cho điểm O nằm trong tam giác ABC . Tìm S
giao điểm của mặt phẳng (OMN) với các đường thẳng AC , BCAB . M N Giải
Trong mp(SAC) , gọi K = MN AC , mà MN  (OMN ) nên C A K
K = AC (OMN ) . H G O
Trong mp( ABC) , gọi H = OK BC , mà OK  (OMN ) nên B
H = BC (OMN ).
Trong mp( ABC) , gọi G = OK AB , mà OK  (OMN ) nên G = AB (OMN ) . 2023-2024 6 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD M là điểm nằm trong tam giác SCD .
a) Xác định giao điểm của SM và mặt phẳng ( ABCD) .
b) Xác định giao điểm của AM và mặt phẳng (SBD) . Giải
a)Trong mặt phẳng (SCD) , gọi N = SM CD S
CD  ( ABCD) nên N = SM ( ABCD)
b)Chọn mặt phẳng (SAN ) chứa AM
Trong mặt phẳng ( ABCD) , gọi E = AN BD , suy ra: F M
E (SAM ) (SBD) , Mà S (SAM ) (SBD) A D
Suy ra: SE = (SAM ) (SBD) E
Trong mặt phẳng (SAN ) , gọi F = SE AM N B
Suy ra: F = AM (SBD) C
DẠNG 3. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG, BA ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUY 1.PHƯƠNG PHÁP
- Muốn chứng minh ba đường thẳng đồng quy ta chứng minh có hai đường thẳng cắt nhau và giao điểm đó
nằm trên đường thẳng thứ 3 (Hình a).
- Muốn chứng minh ba điểm thẳng hàng ta chứng minh chúng cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt (Hình b). a A b B K C c β Hình a α Hình b 2.VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho tứ diện S.ABC. Trên các cạnh SA, SB, SC
lần lượt lấy các điểm D, EF sao cho DE cắt AB tại I, EF
cắt BC tại J, FD cắt CA tại K. Chứng minh I, J, K thẳng hàng. Lời giải
Ta có: I = DE AB I (DEF ) ( ABC) .
Tương tự: J = EF BC J (DEF)( ABC)
K = FD AC K (DEF ) ( ABC) .
Do đó I, J, K thẳng hàng
DẠNG 4. THIẾT DIỆN 1.PHƯƠNG PHÁP 2023-2024 7 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Cách 1: Tìm tất cả các đoạn giao tuyến của ( ) với các mặt của hình chóp, lăng trụ → Thiết diện là đa
giác tạo bởi các đoạn giao tuyến đó.
Cách 2: Tìm tất cả các giao điểm của ( ) với các cạnh (nếu có) của hình chóp, lăng trụ → Thiết diện là
đa giác tạo bởi các giao điểm đó. 2.VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD, M là một điểm trên cạnh SC, NP lần lượt là trung điểm của AB
AD. Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP) . Lời giải
Ta có: (MNP) ( ABCD) = MN
Trong mặt phẳng ( ABCD) , gọi Q = NP CD
K = NP BC ;
Trong mp(SBC) , gọi E = SB KM ;
Trong mp(SAD) , gọi F = SD QM. Suy ra:
(MNP)(SCD) = M ,
Q (MNP) (SBC) = MK ,
(MNP)(SAB) = NE, (MNP)(SAD) = PF
Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP) là ngũ giác NEMFP.
Ví dụ 2. Cho tứ diện đều ABCD, cạnh bằng a . Kéo dài BC một đoạn CE = a . Kéo dài BD một đoạn DF = .
a Gọi M là trung điểm của AB. Tìm thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (MEF ) . Lời giải
Trong mp( ABC) : Dựng ME cắt AC tại I. Suy ra:
(MNE) AC = I
Trong mp( ABD) : Dựng MF cắt AD tại J. Suy ra:
(MNE) AD = J
Lại có: (MNE)  AB = M
Từ đó thiết diện của tứ diện với mp (MEF ) là MIJ .
III. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1.
Cho hình chóp S.ABCD , gọi O là giao điểm của AC BD . Lấy M , N lần lượt thuộc các cạnh S , A SC .
a) Chứng minh đường thẳng MN nằm trong mặt phẳng (SAC) .
b) Chứng minh O là điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) . Lời giải
a) M SA SA  (SAC) nên M (SAC) .
N SC SC  (SAC) nên N (SAC) .
Vậy MN  (SAC) .
b) Ta có: OAC, AC  (SAC) nên O(SAC). OB ,
D BD  (SBD) nên O(SBD). 2023-2024 8 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Nên O là điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) (SBD) .
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC .
a) Tìm giao điểm I của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD) . Chứng minh IA = 2IM .
b) Tìm giao điểm E của đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABM ). Lời giải
a) Gọi I là giao điểm của SO và AM . Ta có: I AM Do I S ;
O SO  (SBD) nên I (SBD) .
Vậy I giao điểm của AM và ( D SB ) .
Trong tam giác SAC , ta có: M là trung điểm của SC,O là trung điểm của AC nên
SO cắt AM tại I là trọng tâm của tam giác (SAC) . 2 Suy ra AI =
AM hay AI = 2IM . 3
b) Trên mặt phẳng (SCD) kẻ một đường thẳng song song với AB cắt SD tại E
.Do ME / / AB nên A, B, M, E cùng thuộc một mặt phẳng, hay E ( ABM ) Vậy E
là giao của ( ABM )và SD .
c) Trong mặt phẳng ( ABCD), gọi NC cắt BD tại P .
Ta có S và P là hai điểm chung của hai mặt phẳng (SNC) và (SBD) nên SP
là giao tuyến của (SNC)(SBD).
Trong mặt phẳng (SNC), gọi MN cắt SP tại Q .
Do SP  (SBD) nên Q(SBQ)
Vậy giao điểm của MN và (SBD) là Q .
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AC B , D M , N lần
lượt là trung điểm của S , B S ;
D P thuộc đoạn SC và không là trung điểm của SC .
a) Tìm giao điểm E của đường thẳng SO và mặt phằng (MNP) .
b) Tìm giao điểm Q của đường thẳng SA và mặt phẳng (MNP) .
c) Gọi I, J , K lần lượt là giao điểm của QM A , B QP A , C QN
AD . Chứng minh I, J , K thẳng hàng. Lời giải
a) Trong mặt phẳng SBD . Gọi E là giao điểm của SO và MN . Do
MN  (MNP) nên E (MNP) .
Vậy E là giao điểm của SO và (MNP).
b) Trong mặt phẳng (SAC),gọi Q là giao điểm của EP và . SA Do
EP  (MNP) nên Q(MNP) .
Vậy Q là giao điểm của SA và (MNP).
c) Ta có: I và K là điểm chung của hai mặt phẳng (QMN ) ( ABCD).
Nên IK là giao tuyến của (MNPQ) ( ABCD) . Ta có J Q ,
P QO  (MNPQ) nên J (MNPQ) J A ,
C AC  ( ABCD) nên J ( ABCD) .
Do đó J là giao điểm của hay J nằm trên giao tuyến của (ABCD)(MNPQ) . 2023-2024 9 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Vậy I, J, K thẳng hàng.
Bài 4. Cho tứ diện ABCD . Gọi E, F,G lần lượt là ba điểm trên ba cạnh A ,
B AC, BD sao cho EF cắt BC
tại I (I C), EG cắt AD tại H (H D) .
a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng (EFG) và (BCD);(EFG) và ( ACD).
b) Chứng minh ba đường thẳng C , D I ,
G HF cùng đi qua một điểm. Lời giải
a) Ta có I G là hai điểm chung của mặt phẳng (EFG)
và (BCD) nên giao tuyến của (EFG) và (BCD) là GI .
Gọi M là giao điểm của GI và CD,CD  ( ACD) nên M ( ACD) .
Ta có M F là điểm chung của mặt phẳng (EFG) và
(ACD) nên giao tuyến của (EFG) và (ACD) là MF.
b) Ta có H A ,
D AD  ( ACD) nên H ( ACD) H E ;
G EG  (EFG) nên H (EFG) .
Suy ra H là giao điểm của (EFG) và ( ACD) nên H nằm
trên giao tuyến của (EFG) và ( ACD): H FM hay HF đi qua M . Do đó, C , D I ,
G HF cùng đi qua điểm M .
Bài 5. Thước laser phát ra tia laser, khi tia này quay sẽ tạo ra mặt phẳng ánh
sáng (Hình 41). Giải thích tại sao các thước kẻ laser lại giúp người thợ xây dựng
kẻ được đường thẳng trên tường hoặc sàn nhà. Lời giải
Do tia laser tạo ra một mặt phẳng, mặt phẳng này giao với mặt phẳng tường
hoặc sàn nhà tại một đường thẳng.
Do đó có thể giúp người thợ kẻ được đường thẳng trên tường hoặc sàn nhà
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B.
Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D.
Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng . 2023-2024 10 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Câu 2. Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân
biệt từ các điểm đã cho? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 3. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt .
B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau .
D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 4. Cho tứ giác ABCD . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các định của tứ giác ABCD ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 5. Trong mặt phẳng ( ) , cho 4 điểm , A ,
B C, D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Điểm S
không thuộc mặt phẳng ( ) . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và 2 trong 4 điểm nói trên? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 6. Cho 5 điểm ,
A B, C, D, E trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng
tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho? A. 10. B. 12. C. 8. D. 14.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa .
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất .
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm ,
A B, C không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau.
Câu 8. Cho 3 đường thẳng d , d , d không cùng thuộc một mặt phẳng và cắt nhau từng đôi. Khẳng định 1 2 3 nào sau đây đúng?
A. 3 đường thẳng trên đồng quy .
B. 3 đường thẳng trên trùng nhau .
C. 3 đường thẳng trên chứa 3 cạnh của một tam giác .
D. Các khẳng định ở A, B, C đều sai .
Câu 9. Thiết diện của 1 tứ diện có thể là: A. Tam giác .
B. Tứ giác .
C. Ngũ giác .
D. Tam giác hoặc tứ giác .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AB CD). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO (O là giao điểm của AC và BD).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI (I là giao điểm của AD và BC).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là đường trung bình của ABCD
Câu 11. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BC .
D Giao tuyến của mặt phẳng ( ACD) và (GAB)là:
A. AM (M là trung điểm của AB).
B. AN (N là trung điểm của CD).
C. AH (H là hình chiếu của B trên CD).
D. AK (K là hình chiếu của C trên BD).
Câu 12. Cho điểm A không nằm trên mặt phẳng ( ) chứa tam giác BC .
D Lấy E, F là các điểm lần lượt
nằm trên các cạnh A , B A .
C Khi EF BC cắt nhau tại I , thì I không phải là điểm chung của hai mặt
phẳng nào sau đây?
A. ( BCD) và (DEF ).
B. ( BCD) và ( ABC).
C. ( BCD) và ( AEF ).
D. ( BCD) và ( ABD). 2023-2024 11 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Câu 13. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC, C .
D Giao tuyến của hai mặt
phẳng (MBD) và ( ABN ) là:
A. đường thẳng MN.
B.
đường thẳng AH (H là trực tâm tam giác AC ). D
C. đường thẳng BG (G là trọng tâm tam giác AC ). D
D. đường thẳng AM .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD
BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN ) và (SAC) là: A. SD.
B. SO (O là tâm hình bình hành ABC ). D
C. SG (G là trung điểm AB).
D. SF (F là trung điểm CD).
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm S , A S .
B Khẳng định nào sau đây sai?
A. IJCD là hình thang.
B. (SAB) (IBC) = I . B
C. (SBD) (JCD) = J .
D D. (IAC) ( JBD) = AO (O là tâm ABC ). D
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD
BC). Gọi M là trung điểm CD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là:
A. SI (I là giao điểm của AC BM ).
B. SJ (J là giao điểm của AM BD).
C. SO (O là giao điểm của AC BD).
D. SP (P là giao điểm của AB CD).
Câu 17. Cho 4 điểm không đồng phẳng , A , B C, .
D Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AD BC. Giao
tuyến của (IBC) và ( KAD) là: A. IK. B. BC. C. AK. D. DK.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB
CD . Gọi I là giao điểm của AC
BD . Trên cạnh SB lấy điểm M . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ADM ) và (SAC) . A. SI .
B. AE ( E là giao điểm của DM SI ). C. DM .
D. DE ( E là giao điểm của DM SI ).
Câu 19. Cho tứ diện ABCD và điểm M thuộc miền trong của tam giác ACD. Gọi I J lần lượt là hai
điểm trên cạnh BC BD sao cho IJ không song song với CD. Gọi H, K lần lượt là giao điểm của IJ
với CD của MH AC . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ACD) và (IJM ) là A. KI. B. KJ . C. MI . D. MH .
Câu 20. Cho bốn điểm , A ,
B C, D không đồng phẳng. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC BC.
Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP = 2P .
D Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng (MNP) là giao điểm của
A. CD NP.
B. CD MN.
C. CD MP.
D. CD AP. 2023-2024 12 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Câu 21. Cho tứ diện ABCD. Gọi E F lần lượt là trung điểm của AB CD ; G là trọng tâm tam giác BC .
D Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng ( ACD) là:
A. điểm F .
B. giao điểm của đường thẳng EG AF.
C. giao điểm của đường thẳng EG AC.
D. giao điểm của đường thẳng EG CD.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC. Gọi I
là giao điểm của AM với mặt phẳng (SBD). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. IA = − 2IM .
B. IA = − 3IM .
C. IA = 2IM.
D. IA = 2,5IM.
Câu 23. Cho tứ giác ABCD AC BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt phẳng
(ABCD) . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S C . Giao điểm của đường thẳng SD với
mặt phẳng ( ABM ) là:
A. giao điểm của SD AB.
B. giao điểm của SD AM .
C. giao điểm của SD BK (với K = SO AM ).
D. giao điểm của SD MK (với K = SO AM ).
Câu 24. Cho bốn điểm N không cùng ở trong một mặt phẳng. Gọi P lần lượt là trung điểm của D . Trên AB AD 3
MND lấy điểm MND sao cho MN =
= a không song song với DM = DN = = a 3 ( MND 2 2
không trùng với các đầu mút). Gọi E là giao điểm của đường thẳng D với mặt phẳng H . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. E nằm ngoài đoạn BC về phía . B
B. E nằm ngoài đoạn BC về phía C.
C. E nằm trong đoạn BC.
D. E nằm trong đoạn BC E  , B E  . C
Câu 25. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB AC, E là điểm trên cạnh
CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là:
A. Tam giác MNE.
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD.
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD EF // BC.
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD EF // BC.
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Gọi H , K lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC . Trên đường thẳng CD
lấy điểm M nằm ngoài đoạn CD . Thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (HKM ) là:
A. Tứ giác HKMN với N AD.
B. Hình thang HKMN với N AD HK MN.
C. Tam giác HKL với L = KM  . BD
D. Tam giác HKL với L = HM  . AD
Câu 27. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB CD. Mặt phẳng ( ) qua MN cắt A ,
D BC lần lượt tại P và .
Q Biết MP cắt NQ tại I . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. I, , A . C B. I, , B . D C. I, , A . B
D. I , C, . D 2023-2024 13 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Câu 28. Cho tứ diện SABC . Gọi ,
L M , N lần lượt là các điểm trên các cạnh S ,
A SB AC sao cho LM
không song song với AB , LN không song song với SC . Mặt phẳng (LMN ) cắt các cạnh A ,
B BC, SC lần
lượt tại K, I, J . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. K, I, J.
B. M , I, J.
C. N, I, J.
D. M , K, J.
Câu 29. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BC ,
D M là trung điểm ,
CD I là điểm ở trên đoạn thẳng ,
AG BI cắt mặt phẳng ( ACD) tại J. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AM = ( ACD) ( ABG). B. ,
A J , M thẳng hàng.
C. J là trung điểm của AM .
D. DJ = ( ACD) (BDJ ).
Câu 30. Cho tứ diện ABCD . Gọi E, F, G là các điểm lần lượt thuộc các cạnh A ,
B AC, BD sao cho EF
cắt BC tại I , EG cắt AD tại H . Ba đường thẳng nào sau đây đồng quy? A. C ,
D EF, E . G B. C , D I , G HF. C. A , B I , G HF .
D. AC, I , G B . D
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD không phải là hình thang. Trên cạnh SC lấy điểm M .
Gọi N là giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng ( AMB) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Ba đường thẳng A , B C ,
D MN đôi một song song.
B. Ba đường thẳng A , B C ,
D MN đôi một cắt nhau.
C. Ba đường thẳng A , B C ,
D MN đồng quy.
D. Ba đường thẳng A , B C ,
D MN cùng thuộc một mặt phẳng.
BÀI 2: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian
Cho hai đường thẳng a b trong không gian. Khi đó có thể xảy ra một trong hai trường hợp sau:
-Trường hợp 1: Có một mặt phẳng chứa a b . Khi đó ta nói a b đồng phẳng. Theo kết quả của hình
học phẳng, có ba khả năng sau đây xảy ra:
Nếu a b có hai điểm chung thì ta nói a trùng b , kí hiệu a b .
Nếu a b có một điểm chung duy nhất M thì ta nói a b cắt nhau tại M , kí hiệu a b = M .
Nếu a b không có điểm chung thì ta nói a b song song với nhau, kí hiệu a / /b .
- Trường hợp 2: Không có mặt phẳng nào chứa cả a b . Khi đó ta nói đường thẳng a b chéo nhau
hay a chéo với b .
Hai đường thẳng gọi là song song nếu chúng nằm trong cùng một mặt phẳng và không có điểm chung. Chú ý:
a) Hai đường thẳng gọi là chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng.
b) Cho hai đường thẳng song song a b . Có duy nhất một mặt phẳng chứa hai đường thẳng đó, kí hiệu mp ( , a b) .
2. Tính chất cơ bản về hai đường thẳng song song Định lý 1
Trong không gian, qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đó. 2023-2024 14 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường Định lý 2
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc
đôi một song song. Hệ quả
Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt đi qua hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng ( nếu có)
song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó. Định lý 3
Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Chú ý: Khi hai đường thẳng phân biệt ,
a b cùng song song với đường thẳng c thì ta có thể kí hiệu là
a / /b / /c và gọi là ba đường thẳng song song.
II. DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
DẠNG 1. TÌM GIAO TUYẾN HAI MẶT PHẲNG
1.PHƯƠNG PHÁP
Tìm 1 điểm chung của 2 mặt
phẳng và chứng tỏ trong 2 mặt
I  ( )  (  ) β  b
phẳng lần lượt có chưa 2 a  ( ), b  ( ) Cách
đường thẳng song song nhau 2 da b
Giao tuyến là đường thẳng I
đi qua điểm chung và song  ( ) ( ) = Ix (Ix a b) α a
song 2 đường thẳng đó. 2.VÍ DỤ
Ví dụ 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M,N lần lượt là trung điểm
ADSB . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) , (SCD) và (MAB) Lời giải
Xác định giao tuyến của (SA ) D và (SBC) Ta có: S x
S (SAD)(SBC) 
AD  (SAD), BC  (SBC)  y AD BC
 (SAD)(SBC) = Sx (Sx AD BC) M
Xác định giao tuyến của (SC ) D và (MA ) B A D Ta có:
M (SCD)(MAB) C
D  (SCD), AB  (MAB) B CCD AB
 (SCD)(MAB) = My (My CD AB) 2023-2024 15 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
DẠNG 2. TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHĂNG; THIẾT DIỆN CỦA HÌNH CHÓP
1.PHƯƠNG PHÁP (Như bài 1) 2.VÍ DỤ
Ví dụ 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, M là trung điểm của SC .
a)Tìm giao điểm của đường thẳng BM và mặt phẳng (SAD)
b)Tìm thiết diện của mặt phẳng (MAD) và hình chóp. Giải
a)Chọn mặt phẳng (SBC) chứa BM S I x
S (SAD) (SBC)  AD BC
AD  (S AD), BC   (SBC)  ( M
SAD)  (SBC ) = Sx (Sx AD BC ) N
Trong mặt phẳng (SBC) , gọi I = Sx BM A D
Suy ra: I = BM (SAD)
(MAD)(SCD) = MD (MAD)(SAD) = AD B b)Ta có: ; C
S ( AMD) (SBA)  AD BC
AD  (MAD), BC   (SBC)
 (MAD) (SBC) = MN (MN BC AD, N SB)
(MAD)(SAB) = AN
Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác MNAD
III. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1.
Cho hai đường thẳng song song a b . Mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a) Một đường thẳng c cắt a thì cũng cắt b .
b) Một đường thẳng c chéo với a thì cũng chéo với b . Lời giải
2 mệnh đề trên đều sai.
Bài 2. Cho hình chóp S ABC và điểm M thuộc miền trong tam giác ABC (Hình 17). Qua M , vẽ đường
thẳng d song song với SA , cắt (SBC) tại N . Trên hình vẽ, hãy chỉ rõ vị trí
của điểm N và xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (CMN ) . Lời giải
Gọi I là giao điểm của AM và BC . Trong mặt phẳng (SAI ), kẻ đường
thẳng d song song SA cắt SI tại N .
Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (CMN) là đường thẳng đi qua C
và song song với SA và MN .
Bài 3. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SCD) và (SAB) . 2023-2024 16 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
b) Lấy một điểm M trên đoạn S (
A M khác S và ) A , mặt phẳng
(BCM) cắt SD tại N . Tứ giác CBMN là hình gì? Lời giải
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SCD) và (SA ) B là đường thẳng đi
qua S và song song với AB CD .
b) Giao tuyến của (BCM ) với (SAD) là đường thẳng MN song song với BC .
Do đó CBMN là hình thang.
Bài 4. Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình bình
hành. Gọi I là trung điểm của SD . Hai mặt phẳng
(IAC) và (SBC) cắt nhau theo giao tuyến Cx . Chứng
minh rằng Cx / /SB . Lời giải
Mặt phẳng (SBC) và (SAD) giao nhau tại đường
thẳng d đi qua S và song song với BC . Trong mặt
phẳng (SAD), kéo dài AI cắt d tại K .
AI  ( AIC) nên K ( ACI )
Ta có C và K là 2 điểm chung của hai mặt phẳng (SBC) và (CIA) nên CK là giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (CIA).
Trong mặt phẳng (SADK )ta có AD / /SK , I là trung điểm của SD nên AD = SK . Mà AB = BD . Suy ra SK = BC .
Ta có SK / /BC, SK = BC nên SBCK là hình bình hành.
Suy ra CK / /SB hay Cx / /SB .
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, AC BD cắt nhau tại O . Gọi I là trung điểm
của SO . Mặt phẳng (ICD) cắt S ,
A SB lần lượt tại M , N .
a) Hãy nói cách xác định hai điểm M N . Cho AB = a . Tính MN theo a .
b) Trong mặt phẳng (CDMN ) , gọi K là giao điềm của CN DM . Chứng minh SK / /BC / / AD . Lời giải
a) Trong mặt phẳng (SAC),gọi M là giao
của CI và SA.CI  (ICD) nên M (ICD) .
Trong mặt phẳng (SBD), gọi N là giao của DI
và SB.DI  (ICD) nên N (ICD) .
Ta có MN là giao của (KCD) và (SAB). Mà
AB / /CD nên MN / /CD .
Theo định lý Menelaus, trong tam giác SOA , SM AC OI ta có:   = 1. MA CO IS SM SM 1 SM 1 Hay .2.1 = 1. Suy ra: = Nên = MA MA 2 SA 3 SM MN
Ta có MN / / AB nên = . SA AB 2023-2024 17 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường 1 Vậy MN = a . 3
b) K CN;CN  (SBC) nên K (SBC). K DM; DM  (SAD) nên K (SAD) .
Ta có S K là hai điểm chung của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) nên SK là giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD) và (SBC).
AD / / BC nên SK / / BC / / AD .
Bài 6. Chỉ ra các đường thẳng song song trong mỗi hình sau. Tìm thêm một số ví dụ khác về các đường
thẳng song song trong thực tế. Lời giải
Hình a: Các dây điện song song với nhau.
Hình b: Các mép của viên gạch lát song song với nhau.
Hình c: Các mép của bậc thang song song với nhau.
Hình d: Các mép của phím đàn song song với nhau.
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B.
Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C.
Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
D.
Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
B.
Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
C.
Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D.
Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
Câu 34. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B.
Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.
C.
Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc trùng nhau.
D.
Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song.
Câu 35. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B.
Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C.
Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D.
Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 36. Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Lấy ,
A B thuộc a C, D thuộc b . Khẳng định nào sau
đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD BC ?
A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau.
C. Song song với nhau. D. Chéo nhau.
Câu 37. Cho ba mặt phẳng phân biệt ( ), ( ), ( ) có ( ) ( ) = d ; ( ) ( ) = d ; ( ) ( ) = d . 1 2 3
Khi đó ba đường thẳng d , d , d : 1 2 3
A. Đôi một cắt nhau.
B. Đôi một song song. C. Đồng quy.
D. Đôi một song song hoặc đồng quy. 2023-2024 18 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Câu 38. Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, ,
b c , biết a b , a c chéo nhau. Khi đó hai đường
thẳng b c :
A. Trùng nhau hoặc chéo nhau.
B. Cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Chéo nhau hoặc song song.
D. Song song hoặc trùng nhau.
Câu 39. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, ,
b c trong đó a b . Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu a c thì b c .
B. Nếu c cắt a thì c cắt b .
C.
Nếu A a B b thì ba đường thẳng , a ,
b AB cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a b .
Câu 40. Cho hai đường thẳng chéo nhau a, b và điểm M ở ngoài a và ngoài b . Có nhiều nhất bao nhiêu
đường thẳng qua M cắt cả a b ? A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.
Câu 41. Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, ,
b c chéo nhau từng đôi. Có nhiều nhất bao nhiêu đường
thẳng cắt cả 3 đường thẳng ấy? A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.
Câu 42. Cho tứ diện ABCD. Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và .
ABD Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với CD. B. IJ song song với AB.
C. IJ chéo CD.
D. IJ cắt AB.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD AD không song song với BC. Gọi M , N, , P , Q ,
R T lần lượt là trung điểm AC, B , D BC,C , D S , A S .
D Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A. MP RT .
B. MQ RT .
C. MN RT .
D. PQ RT .
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm S , A S , B SC, S .
D Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. EF. B. DC. C. AD. D. AB.
Câu 45. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng A ; B , P Q là hai
điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng M , P N . Q A. MP N . Q
B. MP N . Q C. MP cắt . NQ D. M , P NQ chéo nhau.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD)và (SBC).Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC.
B. d qua S và song song với DC.
C. d qua S và song song với AB.
D. d qua S và song song với BD.
Câu 47. Cho tứ diện ABCD. Gọi I J theo thứ tự là trung điểm của AD AC,G là trọng tâm tam giác BC .
D Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và (BCD) là đường thẳng:
A. qua I và song song với AB.
B. qua J và song song với BD.
C. qua G và song song với CD.
D. qua G và song song với BC.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB CD. Gọi ( ACI ) lần lượt
là trung điểm của AD BC G là trọng tâm của tam giác SAB. Giao tuyến của (SAB) và S, SB = 8. là A. SC.
B. đường thẳng qua S và song song với AB.
C. đường thẳng qua G và song song với DC. 2023-2024 19 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
D. đường thẳng qua G và cắt BC.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm .
SA Thiết diện của
hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (IBC) là:
A. Tam giác IBC.
B. Hình thang IBCJ ( J là trung điểm SD ).
C. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ).
D. Tứ giác IBC . D
Câu 50. Cho tứ diện ABC ,
D M N lần lượt là trung điểm AB AC. Mặt phẳng ( ) qua MN cắt tứ
diện ABCD theo thiết diện là đa giác (T ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (T ) là hình chữ nhật.
B. (T ) là tam giác.
C. (T ) là hình thoi.
D. (T ) là tam giác; hình thang hoặc hình bình hành.
Câu 51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB đáy nhỏ CD. Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của SA và .
SB Gọi P là giao điểm của SC và ( AND). Gọi I là giao điểm của AN
DP. Hỏi tứ giác SABI là hình gì?
A. Hình bình hành.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Câu 52. Cho tứ diện ABCD. Các điểm P, Q lần lượt là trung điểm của AB và ;
CD điểm R nằm trên SA
cạnh BC sao cho BR = 2RC. Gọi S là giao điểm của mặt phẳng (PQR) và cạnh AD. Tính tỉ số . SD 1 1 A. 2. B. 1. C. . D. . 2 3
Câu 53. Cho tứ diện ABCD và ba điểm , P ,
Q R lần lượt lấy trên ba cạnh A , B C , D B .
C Cho PR // AC CQ = 2Q .
D Gọi giao điểm của AD và (PQR) là S . Chọn khẳng định đúng?
A. AD =3DS.
B. AD = 2 DS.
C. AS = 3 DS.
D. AS = DS. GA
Câu 54. Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD. Gọi A là trọng tâm của tam giác BCD. Tính tỉ số . GA 1 1 A. 2. B. 3. C. . D. . 3 2
Câu 55. Cho tứ diện ABCD trong đó có tam giác BCD không cân. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A ,
B CD G là trung điểm của đoạn MN. Gọi A là giao điểm của AG và (BCD). Khẳng định nào sau 1 đây đúng?
A. A là tâm đường tròn tam giác BCD. 1
B. A là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD. 1
C. A là trực tâm tam giác BCD. 1
D. A là trọng tâm tam giác BCD. 1
BÀI 3. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Đường thẳng song song với mặt phẳng
Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P) . Khi đó có thể xảy ra một trong ba trường hợp sau: 2023-2024 20 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
- Trường hợp 1: a và ( P) có từ hai điểm chung phân biệt trở lên (Hình 2a), suy ra mọi điểm thuộc a dều
thuộc ( P) , ta nói a nằm trong ( P) , kí hiệu a  (P) .
- Trường hợp 2: a và ( P) có một điểm chung duy nhất A (Hình 2b), ta nói a cắt ( P) tại A , kí hiệu
a (P) = A .
- Trường hợp 3: a và ( P) không có điểm chung nào (Hình 2c), ta nói a song song với ( P) , kí hiệu a / / (P) .
Đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) nếu chúng không có điểm chung.
2. Điều kiện để một đường thẳng song song với một mặt phẳng Định lí 1
Nếu đường thẳng a không nằm trong mặt phẳng ( P) và song song với một
đường thẳng b nào đó nằm trong (P) thì a song song với (P) .
3. Tính chất cơ bản của đuờng thẳng và mặt phẳng song song Định lí 2
Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) . Nếu mặt phẳng (Q)
chứa a , cắt ( P) theo giao tuyến b thì a song song với b . Hệ quả 1
Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) . Nếu qua điểm M
thuộc ( P) ta vẽ đường thẳng b song song với a thì b phải nằm trong ( P) . Hệ quả 2
Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì
giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với đường thẳng đó. Định lí 3
Nếu a b là hai đường thẳng chéo nhau thì qua a , có một và chỉ một mặt phẳng
song song với b .
II. DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
DẠNG 1. CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG MẶT PHẲNG
1. PHƯƠNG PHÁP
ĐL: Nếu ĐT d không chứa trong MP ( ) d  ()  d' Cách
và song song với ĐT d' chứa trong MP d d '   d () 1 ()  d
thì ĐT d song song với MP ( ) . d '  ( ) α 2. VÍ DỤ
Ví dụ. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S ,
B SC . Chứng minh: AB (SCD) và MN (SAD) 2023-2024 21 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường Giải. S Ta có: AB  (SCD)  AB CDAB (SCD) CD   (SCD) N M Ta có: AMN  (SAD) D
MN BC AD MN (SAD) AD   (SAD) B C
DẠNG 2. TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG. THIẾT DIỆN QUA MỘT ĐIỂM VÀ SONG
SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG 1. PHƯƠNG PHÁP
Tìm 1 điểm chung của 2 mặt α
phẳng và chứng tỏ trong mặt I  ( )  (  )  a
phẳng này có chưa 1 đường a  ( ) Cách
thẳng song song với mặt phẳng 3 a  ( ) d
kia Giao tuyến là đường I
thẳng đi qua điểm chung và  ( )  ( ) = Ix (Ix a) β
song song đường thẳng đó. 2. VÍ DỤ
Ví dụ. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S ,
D SC . Goị ( ) là mặt phẳng qua MN và song song BC . Xác định thiết diện của ( ) và hình chóp. Giải
()(SCD) = MN S
N ( ) (SBC) (    ) BCM Q BC   (SBC) P N
 ( ) (SBC) = NP (NP BC, PSB) D
P ( ) (SAB)  AAB CD MNC
AB  (SAB), MN   ( ) B
 ( )  (SAB) = PQ (PQ AB,QSA)
()(SAD) =QM
Vậy thiết diện cần tìm là hình bình hành MNPQ
III. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1.
Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành có O là giao điểm hai đường chéo. Cho M
là trung điểm của SC .
a) Chứng minh đường thẳng OM song song với hai mặt phẳng (SAD) và (SBA).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (OMD) và (SAD) . 2023-2024 22 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường Lời giải
a) Trong tam giác SAC, O và M lần lượt là trung điểm của AC và SC nên OM / /SA .
SA  (SAD);SA  (SB ) A .
Nên OM / / (SAD), OM / / (SB ) A .
b) Hai mặt phẳng (SAD)và (OMD) có SA / /OM nên giao tuyến của
hai mặt phẳng là đường thẳng đi qua D song song với SA và OM .
Bài 2. Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không nằm trong cùng
một mặt phẳng. Gọi O O lần lượt là tâm của ABCD ABEF .
a) Chứng minh đường thẳng OO song song với các mặt phẳng (CDEF ),( ADF ) và (BCE) .
b) Gọi M N lần lượt là trung điểm của AF BE . Chứng minh MN / / (CDFE) .
c) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (OMN ) và ( ABCD). Lời giải a) Trong tam giác ,
FBD O và O lần lượt là trung điểm của BD và BF nên OO / /FD . Mà
FD  (EFDC), FD  ( ADF ) nên
OO'/ / (EFDC), OO'/ / ( ADF ) .
Trong tam giác AEC,O O lần lượt là trung điểm của AE
AC nên O '/ / EC .
EC  (BCE) nên OO'/ / (BCE).
b) Trong hình bình hành ABEF M , N lần lượt là trung điểm của
AE BF nên MN / / EF / / AB .
EF  (CDFE) nên MN / / (CDFE).
c) Hai mặt phẳng ( OMN) và (ABCD) có điểm O chung, MN / /AB nên giao tuyến của hai mặt phẳng
là đường thẳng đi qua O và song song với AB .
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và một điểm M di động trên cạnh AD .
Một mặt phằng ( ) qua M , song song với CD SA , cắt BC, SC, SD lần lượt tại N, , P Q .
a) MNPQ là hình gì?
b) Gọi I = MQ NP . Chứng minh rằng I luôn luôn thuộc một đường thẳng cố định khi M di động trên AD . Lời giải
a) CD / / ( ) , (SCD) chứa CD cắt ( ) tại PQ nên PQ / /CD ,
CD / / ( ),(ABCD) chứa CD cắt ( ) tại MN nên MN / /CD . Suy ra MN / /PQ .
b) Mặt phẳng (SBC) và (SAD) giao nhau tại đường thẳng đi qua S
và song song với BC và AD . I N ,
P NP  (SBC) nên I (SBC)
I QM,QM  (SAD) nên I (SAD) .
Do đó I là điểm chung của hai mặt phẳng (SBC)và (SAD)nên I
nằm trên giao tuyến của hai mặt phẳng đó.
Suy ra I nằm trên đường thẳng đi qua S và song song với BC . 2023-2024 23 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 4. Cho tứ diện ABCD và điểm M thuộc cạnh AB . Gọi ( ) là mặt phẳng qua M , song song với hai
đường thẳng BC AD . Gọi N, ,
P Q lần lượt là giao điểm của mặt phẳng ( ) với các cạnh AC,CD DB .
a) Chứng minh MNPQ là hình bình hành.
b) Trong trường hợp nào thì MNPQ là hình thoi? Lời giải
a) ( ) / /BC, BC  ( ABC) và ( ) cắt (ABC) tại MN nên MN / /BC .
()/ /BC,BC (BCD) và ( ) cắt (BCD) tại PQ nên PQ/ /BC.
Suy ra: MN / /P . Q ()/ /A ,
D AD  ( ABD) và ( ) cắt (ABD) tại MQ nên MQ / /AD . ()/ /A ,
D AD  ( ACD) và ( ) cắt (ACD) tại NP nên NP//BC.
Suy ra: MQ / / NP .
Do đó, MNPQ là hình bình hành.
b) MNPQ là hình thoi khi MN = NP . MN AN NP CN MN CN Ta có: = ; = hay = . BC AC AD AC AD AC AN CN MN MN Mà + = 1 nên + = 1 AC AC BC AD . AD BC
Suy ra: MN = AD + . BC
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB . Gọi M là trung điểm của C ,
D (P) là mặt phẳng qua M song song vởi SA BC . Tìm giao tuyến của ( P) với các mặt của hình chóp S.ABCD . Lời giải
Qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại N .
Qua N kẻ đường thẳng song song với SA cắt AB tại P .
Qua P kẻ đường thẳng song song với BC cắt SC tại Q .
Mặt phẳng (MNPQ) có MN / /SB, NP / /SA n
mặt phẳng (MNPQ) là mặt phẳng (P) . Giao tuyến của (P) với
(ABCD),(SAB),(SBC),(SCD) lần lượt là MN, N , P PQ QM .
Trong mặt phẳng (ABCD) , gọi E là giao điểm của MN và AD .
Trong mặt phẳng ( ACD) , gọi F là giao điểm của MQ và SD .
Ta có: E F là hai điểm chung của mặt phẳng
(P) và (SAD) nên giao tuyến của (P) với (SAD) là EF . 2023-2024 24 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 6. Mô tả vị trí tương đối của các đường thẳng , a , b ,
c d, e với mặt phẳng ( P) là mặt trước của toà nhà (Hình 19). Lời giải
Đường thẳng a,e nằm trong mặt phẳng (P) . Đường thẳng ,
b c song song với mặt phẳng (P).
Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) .
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 56. Cho đường thẳng a và mặt phẳng ( P) trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối của a và (P)? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 57. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( ) . Giả sử a b , b ( ) . Khi đó:
A. a ( ).
B. a  ( ).
C. a cắt ( ).
D. a ( ) hoặc a  ( ).
Câu 58. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( ) . Giả sử a ( ) , b  ( ) . Khi đó: A. a . b
B. a, b chéo nhau.
C. a b hoặc a, b chéo nhau.
D. a, b cắt nhau.
Câu 59. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( ) . Giả sử b  ( ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b ( ) thì b . a
B. Nếu b cắt ( ) thì b cắt . a
C. Nếu b a thì b ( ).
D. Nếu b cắt ( ) và ( ) chứa b thì giao tuyến của ( ) và ( ) là đường thẳng cắt cả a b.
Câu 60. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( ) . Giả sử a ( ) và b ( ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b không có điểm chung.
B. a b hoặc song song hoặc chéo nhau.
C. a b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
D. a b chéo nhau. Câu 61. Cho d
(), mặt phẳng ( ) qua d cắt () theo giao tuyến d . Khi đó: A. d d . 
B. d cắt d  .
C. d d  chéo nhau.
D. d d .
Câu 62. Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 63. Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng song song với a b.
B. Có duy nhất một mặt phẳng qua a và song song với b.
C. Có duy nhất một mặt phẳng qua điểm M , song song với a b (với M là điểm cho trước).
D. Có vô số đường thẳng song song với a và cắt b. 2023-2024 25 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Câu 64. Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau a, ,
b c . Gọi ( P) là mặt phẳng qua a , (Q) là mặt phẳng
qua b sao cho giao tuyến của ( P) và (Q) song song với c . Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng ( P) và
(Q) thỏa mãn yêu cầu trên?
A. Một mặt phẳng ( P) , một mặt phẳng (Q).
B. Một mặt phẳng ( P) , vô số mặt phẳng (Q).
C. Một mặt phẳng (Q) , vô số mặt phẳng (P).
D. Vô số mặt phẳng ( P) và (Q).
Câu 65. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN ( ABCD)
B. MN (SAB)
C. MN (SCD)
D. MN (SBC)
Câu 66. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M N là hai điểm trên S , A SB sao SM SN 1 cho =
= . Vị trí tương đối giữa MN và ( ABCD) là: SA SB 3
A. MN nằm trên mp ( ABCD).
B. MN cắt mp ( ABCD).
C. MN song song mp ( ABCD).
D. MN mp ( ABCD) chéo nhau.
Câu 67. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác AB ,
D Q thuộc cạnh AB sao cho AQ = 2Q ,
B P là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN // (BCD).
B. GQ // (BCD).
C. MN cắt (BCD).
D. Q thuộc mặt phẳng (CDP).
Câu 68. Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O, O lần 1
lượt là tâm của ABC ,
D ABEF . M là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau đây sai?
A. OO // (BEC).
B. OO // ( AFD). 1 1
C. OO // (EFM ).
D. MO cắt (BEC). 1 1
Câu 69. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N, , P , Q ,
R S theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AC, B , D A , B C , D A ,
D BC. Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng? A. , P , Q , R S. B. M , , P , R S. C. M , , R S, N. D. M , N, , P . Q
Câu 70. Cho tứ diện ABCD. Gọi H là một điểm nằm trong tam giác ,
ABC ( ) là mặt phẳng đi qua H
song song với AB CD. Mệnh đề nào sau đây đúng về thiết diện của ( ) của tứ diện?
A. Thiết diện là hình vuông.
B. Thiết diện là hình thang cân.
C. Thiết diện là hình bình hành.
D. Thiết diện là hình chữ nhật.
Câu 71. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình thang cân đáy lớn AD. M , N lần lượt là hai trung
điểm của AB CD. (P) là mặt phẳng qua MN và cắt mặt bên (SBC) theo một giao tuyến. Thiết diện
của ( P) và hình chóp là
A. Hình bình hành. B. Hình thang.
C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông
Câu 72. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là điểm thuộc cạnh SA
(không trùng với S hoặc A ). ( P) là mặt phẳng qua OM và song song với AD. Thiết diện của ( P) và hình chóp là
A. Hình bình hành. B. Hình thang.
C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác.
Câu 73. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt thuộc cạnh A ,
D BC sao cho IA = 2 ID JB = 2 JC . Gọi
(P) là mặt phẳng qua IJ và song song với AB. Thiết diện của (P) và tứ diện ABCD 2023-2024 26 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường A. Hình thang.
B. Hình bình hành.
C. Hình tam giác. D. Tam giác đều.
BÀI 4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Hai mặt phẳng song song

Cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) , có thể xảy ra một trong ba trường hợp:
- Trường hợp 1: ( P) và (Q) có ba điểm chung không thẳng hàng, ta nói hai
mặt phẳng ( P) và (Q) trùng nhau, kí hiệu (P)  (Q) .
- Trường hợp 2: ( P) và (Q) phân biệt và có một điểm chung, ta nói ( P) và
(Q) cắt nhau theo giao tuyến d đi qua điểm chung, kí hiệu (P)(Q) = d .
Trường hợp 3: (P) và (Q) không có bất kì điểm chung nào, nghĩa là
(P)(Q) = , ta nói (P)và (Q) song song với nhau, kí hiệu (P)/ /(Q)hoặc (Q)/ /(P).
Hai mặt phẳng được gọi là song song với nhau nếu chúng không có điểm chung.
2. Điều kiện để hai mặt phẳng song song Định lí 1
Nếu hai mặt phẳng ( P) chứa hai đường thẳng ,
a b cắt nhau và hai đường thẳng
đó song song với mặt phẳng (Q) thì (P) song song với (Q) .
Chú ý: Chẳng hạn , A ,
B C không thẳng hàng và AB / /MN AC / /MP thì (ABC)/ /(MNP).
3. Tính chất của hai mặt phẳng song song Định lí 2
Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có một và chỉ một mặt
phẳng song song với mặt phẳng đó. Định lí 3
Cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) song song với nhau. Nếu ( R) cắt ( P) thì cắt
(Q) và hai giao tuyến của chúng song song với nhau.
4. Định lí Thales trong không gian
Định lí 4 (Định lí Thales)
Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến bất kì các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
5. Hình lăng trụ và hình hộp Hình lăng trụ
Cho hai mặt phẳng ( P) và ( '
P ) song song với nhau. Trên (P) cho
đa giác lồi A A ...A . Qua các đỉnh của đa giác này, ta vẽ các đường 1 2 n
thẳng song song với nhau và cắt ( '
P ) lần lượt tại ' ' '
A , A ,..., A . Hình 1 2 n
tạo bởi các hình bình hành ' ' ' ' ' '
A A A A , A A A A ,..., A A A A và hai 1 2 2 1 2 3 3 2 n 1 1 n đa giác ' ' '
A A ...A , A A ...A gọi là hình lăng trụ, kí hiệu 1 2 n 1 2 n ' ' '
A A ...A .A A ...A . 1 2 n 1 2 n Hình lăng trụ ' ' '
A A ...A . A A ...A ta gọi: 1 2 n 1 2 n - Hai đa giác ' ' '
A A ...A , A A ...A là hai mặt đáy nằm trên hai mặt 1 2 n 1 2 n phẳng song song; 2023-2024 27 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường - Các điểm ' ' '
A , A ,..., A , A , A ,..., A là các đỉnh; 1 2 n 1 2 n - Các hìn bình hành ' ' ' ' ' '
A A A A , A A A A ,..., A A A A là các mặt bên; 1 2 2 1 2 3 3 2 n 1 1 n - Các đoạn thẳng ' ' '
A A , A A ,..., A A là các cạnh bên. Các cạnh bên song song và bằng nhau. 1 1 2 2 n n
- Các cạnh của hai đa giác là các cạnh đáy. Các cạnh đáy tương ứng song song và bằng nhau.
Chú ý: Hình lăng trụ có đáy là tam giác, tứ giác, ngũ giác, … tương ứng được gọi là hình lăng trụ tam giác,
hình lăng trụ tứ giác, hình lăng trụ ngũ giác, … Hình hộp
Hình hộp
là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành. Trong mỗi hộp có:
- Sáu mặt là sáu hình bình hành. Mỗi mặt đều có một mặt song song
với nó. Hai mặt như thế gọi là hai mặt đối diện;
- Hai đỉnh không cùng nằm trên một mặt gọi là hai đỉnh đối diện;
- Đoạn thẳng nối hai đỉnh đối diện gọi là đường chéo;
- Bốn đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
II. DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
DẠNG 1. CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
1. PHƯƠNG PHÁP a ĐL:   
Nếu MP này có chứa 2 ĐT ( ) a, b I Cách b α
cắt nhau cùng song song với MP a b = I   ( ) ( ) 1
kia thì hai MP song song nhau. a, b ( )  β
a, b  ( ) 
HQ: Nếu MP này có chứa 2 ĐT
a b = Ia' Cách
cắt nhau lần lượt song song 2 ĐT b' β a a '   () ( ) 2
chứa trong MP kia thì hai MP b b ' song song nhau. a I b
a ', b '  ( )  α
DẠNG 2. CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG Cách
ĐL: Nếu 2 MP song song thì mọi ĐT nằm d  ( )  β   d ( ) 2
trong MP này đều song song với MP kia. ( ) ( ) d α 2. VÍ DỤ
Ví dụ 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD , ADBC . Gọi O là giao điểm của AC, BD
M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh S , B SC, SD . a) Chứng minh (MNO) ( ∥ SAD) .
b) Chứng minh AM ( NOP). Giải a)Ta có: 2023-2024 28 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
MN, NO  (MNO)  S
MN NO = N
MN BC AD (MNO) (SAD) NO SA P  AD, SA   (SAD) N M b)Ta có:
PO, NO  (MNO)  A D
PO NO = O PO SB  (NOP) (SAB) OB C NO SA  S , A SB   (SAD)
AM  (SAB) nên AM ( NOP)
III. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Trong mặt phẳng ( P) cho hình bình hành ABCD . Ta dựng các nửa đường thẳng song song với
nhau và nằm về một phía đối với ( P) lần lượt đi qua các điểm , A ,
B C, D . Một mặt phẳng (Q) cắt bốn nửa
đường thẳng nói trên tại A , B ,C , D. Chứng minh rằng: AA + CC = BB + DDLời giải
Dễ dàng chứng minh được:
(ABB' A') (CDD'C') và (ADDA  ) (BCB C  ). y z x t C' Mặt phẳng ( A BCD
 ) cắt hai mặt phẳng song song (ABB A  ) và (CDD C
 ) lần lượt theo 2 giao tuyến A B   và CDD' B' O' nên ABC D  . Mặt phẳng ( A BCD
 ) cắt hai mặt phẳng song song D ( A' C ADD A  ) và (CBB C
 ) lần lượt theo 2 giao tuyến AD và CBO
nên ADCB . A Suy ra AB CD
  là hình bình hành, nên AC cắt B D   tại B trung điểm O ' .
Gọi O là giao của AC BD .
Trong hình thang ACC ' A ' có OO ' là đường trung bình nên AA '+ CC ' = 2OO ' .
Trong hình thang BDD ' B ' có OO là đường trung bình nên BB '+ DD ' = 2OO ' .
Vậy AA + CC = B B  + DD .
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành có O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của S , A SD .
a) Chứng minh rằng (OMN ) / / (SBC).
b) Gọi E là trung điểm của AB F là một điểm thuộc ON . Chứng minh EF song song với (SBC) . Lời giải 2023-2024 29 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
a) Trong tam giác SBD ON là đường trung bình nên ON / /SB.
Suy ra MN / / (SBC).
Trong tam giác SAD có MN là đường trung bình nên MN / /AD
. Mà AD / /BC nên MN / /BC . Suy ra MN / / (SBC) .
Mặt phẳng (OMN )chứa hai đường thẳng cắt nhau MN và ON
cùng song song với (SBC) Do đó, (OMN) / /(SBC) .
b) Trong tam giác ABC OE là đường trung bình nên OE / / BC
. Suy ra OE / / (SBC) .
Mà (OMN ) / / (SBC)nên E (OMN ) .
Ta có: (OMN ) / / (SBC); EF  (OMN ) nên EF / / (SBC).
Bài 3. Cho hai hình vuông ABCD ABEF ở trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các đường chéo AC
BF lần lượt lấy các điểm M , N sao cho AM = BN . Các đường thẳng song song với AB vẽ từ M , N lần lượt cắt A , D AF tại M ,  N.
a) Chứng minh (CBE) / / ( ADF ) .b) Chứng minh (DEF ) / / (MNN M  ) . Lời giải
a) Ta có AD / / BC nên AD / / (BEC).
AF / / BE nên AF / / (BEC) .
Mặt phẳng ( ADF )đi qua hai đường thẳng cắt nhau AD và AF
cùng song song với (CBE) nên (ADF) / / (CBE) .
b) Vì ABCD ABEF là hình vuông có cạnh bằng nhau nên AC = BF . AM AM Trong tam giác ADC có ' MM / /CD nên = . AD AC AN BN
Trong tam giác ABF có NN '/ / AB nên = . AF BF AN AM  Mà AM = BN nên = . Suy ra M N
  / /DF nên M ' N '/ /(DEF). AF AD Ta có ' MM / /AB / /EF nên ' MM / / (DEF) .
Mặt phẳng (MNN 'M ') chứa hai đường thẳng cắt nhau MM ' và M N
  cùng song song với (DEF).
Do đó, (MNN 'M ') / /(DEF).
Bài 4. Cho hình hộp ABCD AB CD
 . Gọi G G lần lượt là trọng tâm của hai tam giác BDA và 1 2 B DC
 . Chứng minh G G chia đoạn AC thành ba phần bằng nhau. 1 2 Lời giải 2023-2024 30 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Gọi O là giao điểm của AC BD , O ' là giao
điểm của A 'C ' và B ' D ' , I là giao điểm của AC ' và
A 'C .Do ACC ' A ' là hình bình hành nên I là trung
điểm của A'C . A 'G 2
G là trọng tâm tam giác BDA' nên 1 = . 1 AO 3 A 'G 2
Tam giác AA 'C A 'O là trung tuyến, 1 = AO 3
nên G là trọng tâm của tam giác AA 'C. 1
I là trung điểm A 'C nên G AI và 1 2 AG = AI . 1 3 1 1 Mà AI = AC ' nên AG = AC ' . 2 1 3 1
Tương tự ta có C 'G = AC ' . 2 3
Suy ra G ,G chia AC thành 3 đoạn thẳng bằng nhau. 1 2
Bài 5. Để làm một khung lồng đèn kéo quân hình
lăng trụ lục giác ABCDEFA BCDEF   , Bình gắn hai
thanh tre A D , F C song song với mặt phẳng đáy và cắt 1 1 1 1
nhau tại O (Hình 19). 1
a) Xác định giao tuyến của mp( A D , FC với các 1 1 1 1 ) mặt bên của lăng trụ. b) Cho biết A A
 = 6AA AA = 70 cm . Tính CC 1 1 1 và C C . 1 Lời giải
a) Do mặt phẳng ( AC D F chứa hai đường thẳng 1 1 1 1 )
cắt nhau A D C F và cùng song song với mặt phẳng ( ABCDEF ) 1 1 1 1 .
Nên ( AC D F / / ABCDEF . 1 1 1 1 ) ( )
Gọi B , E lần lượt là giao của mặt phẳng ( AC D F với ' BB và 1 1 1 1 ) 1 1 EE ' .
Ta có giao tuyến của ( AC D F với các mặt bên của lăng trụ là 1 1 1 1 )
A B , B C ,C D , D E , E F , F A 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
b) Ta có: AA = 6AA ; AA = 70 nên AA = 10 . 1 1 1
Do ( ACC ' A') cắt hai mặt phẳng ( AC D F / / ABCDEF lần lượt tại A C và AC nên AC / / AC . 1 1 1 1 ) ( ) 1 1 1 1
AA / /CC nên tứ giác AA C C là hình bình hành. 1 1 1 1
Suy ra CC = AA = 10 1 1 Mà ' C = AA = 70
Nên C C = 70 −10 = 60 1
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 74. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 2023-2024 31 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B.
Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C.
Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
Câu 75. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận mp( ) mp( )?
A. ( ) ( ) và ( ) ( ) (
(  ) là mặt phẳng nào đó ).
B. ( ) a và ( ) b với ,
a b là hai đường thẳng phân biệt thuộc ( ).
C. ( ) a và ( ) b với ,
a b là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với ( ).
D. ( ) a và ( ) b với ,
a b là hai đường thẳng cắt nhau thuộc ( ).
Câu 76. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu mặt phẳng ( ) ( ) thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều song song với ( ).
B. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong ( ) cũng
song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong ( ).
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt a b song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng ( ) và ( ) phân
biệt thì (a) ( ).
D. Nếu đường thẳng d song song với mp( ) thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong mp( ).
Câu 77. Cho hai mặt phẳng song song ( ) và ( ), đường thẳng a ( ) . Có mấy vị trí tương đối của a và ( ). A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 78. Cho hai mặt phẳng song song ( P) và (Q) . Hai điểm M, N lần lượt thay đổi trên ( P) và (Q).
Gọi I là trung điểm của MN. Chọn khẳng định đúng.
A. Tập hợp các điểm I là đường thẳng song song và cách đều ( P) và (Q).
B. Tập hợp các điểm I là mặt phẳng song song và cách đều ( P) và (Q).
C. Tập hợp các điểm I là một mặt phẳng cắt (P).
D. Tập hợp các điểm I là một đường thẳng cắt (P).
Câu 79. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng ( P)? A. a
b b  (P). B. a b b (P). C. a
(Q) và (Q) (P).
D. a  (Q) và b  (P).
Câu 80. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu ( ) ( ) và a  ( ), b  ( ) thì a . b
B. Nếu ( ) ( ) và a  ( ), b  ( ) thì a b chéo nhau. C. Nếu a
b a  ( ), b  ( ) thì ( ) ( ).
D. Nếu ( ) ( ) = ,
a ( ) ( ) = b và ( ) ( ) thì a . b
Câu 81. Cho đường thẳng a mp(P) và đường thẳng b mp(Q). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (P) (Q)  a . b B. a
b  (P) (Q). 2023-2024 32 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
C. (P) (Q)  a (Q) và b (P).
D. a b chéo nhau.
Câu 82. Hai đường thẳng a b nằm trong mp( ). Hai đường thẳng a và b nằm trong mp( ). Mệnh
đề nào sau đây đúng? A. Nếu a a và b
b thì ( ) ( ).
B. Nếu ( ) ( ) thì a a và b b .  C. Nếu a b a
b thì ( ) ( ).
D. Nếu a cắt b a a ,
b b thì () ( ).
Câu 83. Cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến .
 Hai đường thẳng p q lần lượt
nằm trong ( P) và (Q). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. p q cắt nhau.
B. p q chéo nhau.
C. p q song song.
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Câu 84. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M , N, P theo thứ tự là trung điểm của S ,
A SD AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (NOM ) cắt (OPM ). B. (MON ) // (SBC).
C. (PON ) (MNP) = N . P
D. ( NMP) // (SBD).
Câu 85. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Tam giác SBD đều. Một mặt
phẳng ( P) song song với (SBD) và qua điểm I thuộc cạnh AC (không trùng với A hoặc C ). Thiết diện
của ( P) và hình chóp là hình gì?
A. Hình hình hành.
B. Tam giác cân.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác đều.
Câu 86. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau.
B.
Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
C.
Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều.
D.
Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành.
Câu 87. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau.
B.
Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành.
C.
Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau.
D.
Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau.
Câu 88. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Trong hình chóp cụt thì hai đáy là hai đa giác có các cạnh tương ứng song song và các tỉ số các cặp cạnh
tương ứng bằng nhau.
B. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang.
C.
Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang cân.
D.
Đường thẳng chứa các cạnh bên của hình chóp cụt đồng quy tại một điểm.
Câu 89. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB và CC . Gọi  là giao
tuyến của hai mặt phẳng ( AMN ) và ( A BC
 ). Khẳng định nào sau đây đúng? A.  . AB B.  . AC C.  . BC D. AA .
Câu 90. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
 . Gọi H là trung điểm của AB . Đường thẳng B C  song song với
mặt phẳng nào sau đây?
A. ( AHC). B. ( AA H  ).
C. (HAB). D. (HA C  ). 2023-2024 33 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Câu 91. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
 . Gọi H là trung điểm của AB . Mặt phẳng (AHC) song song với
đường thẳng nào sau đây?
A. CB .
B. BB . C. BC. D. BA .
Câu 92. Cho hình lăng trụ ABC.A B C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 1 1
A. ( ABC) // ( A B C .
B. AA // (BCC . 1 ) 1 1 1 ) 1
C. AB // ( A B C .
D. AA B B là hình chữ nhật. 1 1 1 ) 1 1
Câu 93. Cho hình hộp AB .
CD A B C D . Khẳng định nào dưới đây là sai? 1 1 1 1
A. ABCD là hình bình hành.
B. Các đường thẳng A C, AC , DB , D B đồng quy. 1 1 1 1
C. ( ADD A // (BCC B . 1 1 ) 1 1 )
D. AD CB là hình chữ nhật. 1
Câu 94. Cho hình hộp ABC . D AB CD
  có các cạnh bên AA , BB , CC , DD . Khẳng định nào dưới đây sai? A. ( AA BB  )//(DD CC  ). B. (BA D
 ) //( ADC).
C. AB C
D là hình bình hành. D. BB DD  là một tứ giác.
Câu 95. Nếu thiết diện của một lăng trụ tam giác và một mặt phẳng là một đa giác thì đa giác đó có nhiều nhất mấy cạnh? A. 3 cạnh. B. 4 cạnh. C. 5 cạnh. D. 6 cạnh.
Câu 96. Nếu thiết diện của một hình hộp và một mặt phẳng là một đa giác thì đa giác đó có nhiều nhất mấy cạnh? A. 4 cạnh. B. 5 cạnh. C. 6 cạnh. D. 7 cạnh.
Câu 97. Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Gọi I là trung điểm của AB. Mặt phẳng (IB D  ) cắt hình hộp
theo thiết diện là hình gì? A. Tam giác. B. Hình thang.
C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.
Câu 98. Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua một cạnh của hình hộp và cắt hình
hộp theo thiết diện là một tứ giác (T ) . Khẳng định nào sau đây không sai?
A. (T ) là hình chữ nhật.
B. (T ) là hình bình hành.
C. (T ) là hình thoi.
D. (T ) là hình vuông.
BÀI 5. PHÉP CHIẾU SONG SONG I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khái niệm phép chiếu song song
Phép chiếu song song
thường dùng để biểu diễn các hình trong không gian lên một mặt phẳng.
Trong không gian, cho mặt phẳng ( P) và đường thẳng l cắt ( P) . Với
mỗi điểm M trong không gian, vẽ một đường thẳng đi qua M và song
song hoặc trùng với l . Đường thẳng này cắt ( P) tại ' M . Phép cho tương
ứng mỗi điểm M trong không gian với điểm '
M trong ( P) được gọi là
phép chiếu song song lên mặt phẳng ( P) theo phương l . 2023-2024 34 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Mặt phẳng ( P) được gọi là mặt phẳng chiếu và đường thẳng l được gọi là phương chiếu của phép chiếu song song nói trên.
Phép chiếu song song theo phương l còn được gọi tắt là phép chiếu theo phương l . Điểm '
M gọi là ảnh của điểm M qua phép chiếu theo phương l .
Cho hình H trong không gian. Ta gọi tập hợp ' H các ảnh '
M của tất cả những điểm M thuộc H qua phép
chiếu song song theo phương l hình chiếu song song của H lên mặt phẳng ( P) .
2. Các tính chất cơ bản của phép chiếu song song
Dưới đây ta chỉ xét ảnh của các đường thẳng, tia, đoạn thẳng không song song với phương chiếu. Tính chất 1
Hình chiếu song song của một đường thẳng là một đường thẳng. Hình chiếu song song của một đoạn thẳng
là một đoạn thẳng. Hình chiếu song song của một tia là một tia. Tính chất 2
Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau. Tính chất 3
Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba điểm đó.
Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
3. Hình biểu diễn của một hình không gian
Hình biểu diễn
của một hình H trong không gian là hình chiếu song song của H trên một mặt phẳng theo
một phương chiếu nào đó hoặc hình đồng dạng với hình chiếu đó.
Chú ý: Dựa theo tính chất của phép chiếu song song, ta phải tuân theo một số quy tắc khi vẽ hình biểu diễn, chẳng hạn như:
a) Nếu trên hình H có hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song (hoặc trùng nhau) thì chúng
được biểu diễn bằng hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song (hoặc trùng nhau) và tỉ số độ dài của
hai đoạn thẳng này phải bằng tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng tương ứng trên hình H .
b) Nếu hình phẳng nằm trong một mặt phẳng không song song với phương chiếu thì
Hình biểu diễn của một đường tròn thường là một elip.
Hình biểu diễn của một tam giác (vuông, cân, đều) là một tam giác.
Hình biểu diễn của hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành là hình bình hàng.
II. DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
DẠNG 1. VẼ HÌNH BIỂU DIỄN CỦA MỘT HÌNH TRONG KHÔNG GIAN
1.PHƯƠNG PHÁP
Để vẽ hình biểu diễn của một hình trong không gian, ta cần chú ý một số điểm sau:
- Nếu trên hình H có hai đoạn thẳng cùng phương thì trên hình H’ hình chiếu của hai đoạn thẳng đó phải cùng phương.
- Trung điểm của một đoạn thẳng có hình chiếu là trung điểm của đoạn thẳng hình chiếu.
- Trong tam giác có một góc tù, ta cần chú ý chân đường cao kẻ từ đỉnh của góc nhọn không nằm trên cạnh
đối diện mà nằm ở trên phần kéo dài của cạnh ấy.
- Một góc bất kì có thể biểu diễn cho mọi góc (nhọn, vuông, tù).
- Một tam giác bất kì có thể là hình biểu diễn của mọi tam giác (cân, đều, vuông). 2023-2024 35 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
- Hình bình hành có thể dùng làm hình biểu diễn cho các hình có tính chất của hình bình hành (vuông, thoi, chữ nhật,…)
- Một đường tròn được biểu diễn bởi một đường elip hoặc một đường tròn, hoặc đặc biệt có thể là một đoạn thẳng. 2. VÍ DỤ
Ví dụ 1.
Vẽ hình biểu diễn của tam giác ABC có góc A tù, đường cao BH. Giải Xem hình vẽ sau: B' H A B C C' H' A' Hình thật Hình biểu diễn
Ví dụ 2. Vẽ hình biểu diễn của đường tròn có hai đường kính vuông góc. Giải
Giả sử trên hình thật ta có đường tròn tâm (O), tâm O, có hai đường kính AB và CD vuông góc. Nếu ta vẽ
dây dung MN song song với AB thì CD sẽ cắt MN tại trung điểm I của MN.
Suy ra cách vẽ hình biểu diễn như sau: C C'
- Vẽ elip (E), tâm O’ và đường kính M'
A’B’ (qua O’) của nó. M N N'
- Vẽ dây cung M' N'∥ A' B' . I I'
- Lấy I’ là trung điểm của M’N’. A'
Đường thẳng O’I’ cắt elip (E) tại C’, D’. A O B O' B'
Ta có A’B’ và C’D’ là hình biểu diễn hai
đường kính vuông góc với nhau của đường tròn. D D' Hình thật Hình biểu diễn
Ví dụ 3. Vẽ hình biểu diễn của một lục giác đều. Giải
Xét hình lục giáo đều ABCDEF, ta thấy:
- Tứ giác OABC là một hình thoi.
- Các điểm D, E, F lần lượt là các điểm đối xứng của các điểm A, B, C qua tâm O. Suy ra cách vẽ như sau:
+ Vẽ hình bình hành O’A’B’C’ biểu diễn cho hình thoi OABC.
+ Lấy các điểm D’, E’, F’ đối xứng với các điểm A’, B’, C’ qua O’.
+ A’B’C’D’E’F’ là hình cần vẽ. F A A' B' F' B E O O' C' E' D' D C
Hình biểu diễn lục giác đều
Ví dụ 4. Vẽ hình biểu diễn của một tam giác đều. Giải
Xét tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là điểm đối xứng với A qua O, ta thấy tứ giác OBDC
là hình thoi. Từ đó suy ra cách vẽ như sau:
+ Vẽ hình bình hành O’B’D’C’ biểu diễn cho hình thoi OBDC. 2023-2024 36 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
+ Lấy điểm A’ là điểm đối xứng của D’ qua O’.
+ Tam giác A’B’C’ là tam giác đều cần tìm. A A' B' O O' D' B C C' D
Hình biểu diễn tam giác đều
III. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a) Một đường thẳng có thể song song với hình chiếu của nó;
b) Một đường thằng có thể trùng với hình chiếu của nó;
c) Hình chiếu song song cùa hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau;
d) Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau. Lời giải
Mệnh đề đúng là: a và b
Bài 2. Vẽ hình biểu diễn của một lục giác đều. Lời giải F A A' B' F' B E O O' C' E' D' D C
Hình biểu diễn lục giác đều
Bài 3. Vẽ hình biểu diễn của một hình vuông nội tiếp trong một hình tròn. Lời giải
Bài 4. Cho hai điểm ,
A B nằm ngoài mặt phẳng ( ) và đường thẳng d cắt ( ) . Giả sử đường thẳng AB
cắt ( ) tại điểm O . Gọi A và B lần lượt là hình chiếu song song của A B trên ( ) theo phương của
đường thẳng d . Ba điểm , O A ,
B có thẳng hàng không? Vì sao? Chọn d sao cho: a) A B
  = AB ;b) A B   = 2AB . Lời giải 2023-2024 37 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Hình chiếu của O theo phương d trên ( ) là O
3 điểm O, A, B thẳng hàng nên hình chiếu A ,B ,O thẳng hàng ABAB Ta có: = OAOA a) Để A B
  = AB thì OA = OA .
Vậy d là đường thẳng song song với '' AA với OA = OA . b) Để A B
  = 2AB thì OA' = 2OA .
Vậy d là đường thẳng song song với AA' với OA'' = 2OA .
Bài 5. Vẽ hình biểu diễn của:
a) Hình lăng trụ có đáy là tam giác đều;
b) Hình lăng trụ có đáy là lục giác đều; c) Hình hộp. Lời giải a) b) c)
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 99. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng song song.
B.
Hình chiếu song song của một hình bình hành là một hình bình hành.
C.
Phép chiếu song song biến một tam giác thành một tam giác nếu mặt phẳng chứa tam giác không cùng
phương với phương chiếu.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng. AH BC
ABCD, ADBC Câu 100. Trên hình có  và hình có  HB = HCAC BD A A D O B C H B C Hình Hình
Hãy Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
ABC là tam giác đều.
B.
ABC là tam giác cân tại A
C.
ABCD là hình thoi. D. B và C đúng. Câu 101. Trên hình
, ta có phép chiếu song song theo phương d và mặt phẳng chiếu (P); ABCG
AB = DG ; A’, B’, C’, D’, E’, G’ lần lượt là hình chiếu của A, B, C, D, E, G qua phép chiếu nói trên. 2023-2024 38 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường G E D C B d A C' D' G' E' P A' B' Hình
Mệnh đề nào sau đây đúng? DG D 'G ' C ' D ' CD A. = = 1. B. = . AB A ' B ' D ' E ' DE
C. D 'G ' = A ' B ' .
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 102. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
B.
Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì song song.
C.
Hình chiếu song song của hai một hình vuông là một hình vuông.
D.
Hình chiếu song song của một lục giác đều là một lục giác đều.
Câu 103. Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng (P), hai đường thẳng chéo nhau a và b có hình chiếu là
hai đường thẳng a’ và b’. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a’ và b’ luôn luôn cắt nhau.
B.
a’ và b’ có thể trùng nhau.
C.
a và b không thể song song.
D.
a’ và b’ có thể cắt nhau hoặc song song với nhau.
Câu 104. Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng (P), hai đường thẳng a và b có hình chiếu là hai đường
thẳng song song a’ và b’. Khi đó:
A. a và b phải song song với nhau.
B.
a và b phải cắt nhau.
C.
a và b có thể chéo nhau hoặc song song với nhau.
D.
a và b không thể song song.
Câu 105. Cho bốn điểm không đồng phẳng A, B, C, D có hình chiếu song song trên mặt phẳng (P) lần
lượt là bốn điểm A’, B’, C’, D’. Những trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A. A’B’C’D’ là bốn đỉnh của một hình bình hành.
B.
D’ là trọng tâm tam giác A’B’C’.
C.
D’ là trung điểm cạnh A’B’.
D.
Hai điểm B’, C’ nằm giữa hai điểm A’ và D’.
Câu 106. Hình chiếu song song của một hình thang ABCD không thể là hình nào dưới đây?
A. Hình bình hành.
B. Hình tam giác cân.
C. Đoạn thẳng.
D. Bốn điểm thẳng hàng.
Câu 107. Cho tam giác ABC . Lấy điểm M trên cạnh AC kéo dài. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. M ( ABC) .
B. C ( ABM ) .
C. A(MBC) .
D. B ( ACM ) .
Câu 108. Cho tứ diện ABCD với I J lần lượt là trung điểm các cạnh AB CD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Bốn điểm I, J , ,
B C đồng phẳng.
B. Bốn điểm I, J , ,
A C đồng phẳng.
C. Bốn điểm I, J , ,
B D . đồng phẳng.
D. Bốn điềm I, J,C, D đồng phằng. 2023-2024 39 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Câu 109. Cho hình chóp S ABCD AC cắt BD tại M , AB cắt CD tại N . Trong các đường thẳng sau
đây, đường nào là giao tuyến của (SAC) và (SBD)? A. SM . B. SN . C. SB . D. SC
Câu 110. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điềm S , A S ,
B SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường nào không song song với IJ ? A. EF . B. DC . C. AD . D. AB .
Câu 111. Cho hình bình hành ABCD và một điểm S không nằm trong mặt phẳng ( ABCD). Giao tuyến
của hai mặt phằng (SAB) và (SCD) là một đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. AB . B. AC . C. BC . D. SA .
Câu 112. Quan hệ song song trong không gian có tính chất nào trong các tính chất sau?
A. Nếu hai mặt phẳng ( P) và (Q) song song với nhau thi mọi đường thẳng nằm trong ( P) đều song song với (Q).
B. Nếu hai mặt phẳng ( P) và (Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( P) đều song song
với mọi đường thẳng nằm trong (Q).
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt ( P) và (Q) thì
(P) và (Q) song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chi một đường thẳng song song với
mặt phẳng cho trước đó.
Câu 113. Cho hình lăng trụ ABC AB C
 . Gọi M, N , ,
P Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, AA ,  A C
 , BC . Ta có:
A. (MNP) / / (BC ) A .
B. (MNQ) / / ( A BC
 ). C. (NQP) / /(CAB).
D. (MPQ) / / ( ABA) . BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG IV
PHẦN 1: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 114. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 115. Cho ABCD là một tứ giác lồi. Hình nào sau đây không thể là thiết diện của hình chóp S.ABCD ? A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Câu 116. Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là tứ giác lồi. Thiết diện của mặt phẳng ( ) tuỳ ý với
hình chóp không thể là: A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tứ giác. D. Tam giác.
Câu 117. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 118. Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 119. Trong mặt phẳng ( ) , cho 4 điểm , A ,
B C, D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Điểm S không thuộc mặt phẳng ( ) . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và 2 trong 4 điểm nói trên? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. 2023-2024 40 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Câu 120. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt .
B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau.
D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 121. Cho tứ giác ABCD . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các định của tứ giác ABCD . A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 122. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Nếu 3 điểm , A ,
B C là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng ( P) và (Q) thì , A ,
B C thẳng hàng. B. Nếu , A ,
B C thẳng hàng và ( P) , (Q) có điểm chung là A thì B, C cũng là 2 điểm chung của ( P) và (Q) . C. Nếu 3 điểm , A ,
B C là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng ( P) và (Q) phân biệt thì , A , B C không thẳng hàng. D. Nếu , A ,
B C thẳng hàng và ,
A B là 2 điểm chung của ( P) và (Q) thì C cũng là điểm chung của ( P) và (Q) .
Câu 123. Cho bốn điểm , A ,
B C, D không đồng phẳng. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC
BC . Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP = 2PD . Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng
(MNP) là giao điểm của
A. CD NP .
B. CD MN .
C. CD MP .
D. CD AP .
Câu 124. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Ba điểm.
B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm.
Câu 125. Cho tam giác ABC . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh tam giác ABC ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 126. Trong mp ( ) , cho bốn điểm A , B , C , D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm
S mp ( ). Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong số bốn điểm nói trên? A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
Câu 127. Cho năm điểm A , B , C , D , E trong đó không có bốn điểm nào ở trên cùng một mặt phẳng.
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong số năm điểm đã cho? A. 10 . B. 12 . C. 8 . D. 14 .
Câu 128. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AD BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN ) và (SAC) là: A. SD .
B. SO , O là tâm hình bình hành ABCD .
C. SG , G là trung điểm AB .
D. SF , F là trung điểm CD .
Câu 129. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD / /BC) . Gọi M là trung điểm CD .
Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là:
A. SI , I là giao điểm AC BM .
B. SJ , J là giao điểm AM BD .
C. SO , O là giao điểm AC BD .
D. SP , P là giao điểm AB CD .
Câu 130. Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mp() qua AB cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang.
C. Hình lục giác. D. Hình chữ nhật. 2023-2024 41 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Câu 131. Cho hình hộp ABC . D
A BCD . Mặt phẳng ( ) đi qua một cạnh của hình hộp và cắt hình hộp
theo thiết diện là một tứ giác (T ) . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. (T ) là hình chữ nhât. B. (T ) là hình bình hành.
C. (T ) là hình thoi.
D. (T ) là hình vuông.
Câu 132. Phép chiếu song song theo phương l không song song với a hoặc b , mặt phẳng chiếu là ( P) ,
hai đường thẳng a b biến thành a và b . Quan hệ nào giữa a b không được bảo toàn đối với phép chiếu song song? A. Cắt nhau B. Chéo nhau C. Song song D. Trùng nhau
Câu 133. Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình thang
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 134. Trong mặt phẳng ( ) cho tứ giác ABCD , điểm E ( ) . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong năm điểm , A , B C, , D E ? A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 135. Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân
biệt từ bốn điểm đã cho? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 136. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là.
A. 5 mặt, 5 cạnh.
B. 6 mặt, 5 cạnh.
C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 137. Cho 2 đường thẳng ,
a b cắt nhau và không đi qua điểm A . Xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng bởi ,
a b A ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 138. Cho bốn điểm , A ,
B C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên A ,
B AD lần lượt lấy các
điểm M N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sao đây?
A. (BCD) .
B. ( ABD) .
C. (CMN ) . D. ( ACD) .
Câu 139. Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân
biệt từ bốn điểm đã cho? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 140. Cho hình chóp S.ABCD AC BD = M AB CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng
(SAC) và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng A. SN . B. SC. C. . SB D. SM .
Câu 141. Cho hai đường thẳng phân biệt a b cùng thuộc mp () . Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa
a b ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 142. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
B.
Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C.
Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D.
Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 143. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là
A. 5 mặt, 5 cạnh.
B. 6 mặt, 5 cạnh.
C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 144. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD//BC) . Gọi M là trung điểm CD .
Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là: 2023-2024 42 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
A. SI , I là giao điểm AC BM .
B. SJ , J là giao điểm AM BD .
C. SO , O là giao điểm AC BD .
D. SP , P là giao điểm AB CD .
Câu 145. Cho hình chóp S.ABCD AC BD = M AB CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng
(SAC) và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng A. SN . B. SC. C. . SB D. SM .
Câu 146. Cho hình chóp S.ABCD AC BD = M AB CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng
(SAB) và mặt phẳng (SCD) là đường thẳng A. SN . B. . SA C. MN. D. SM .
Câu 147. Hình hộp có số mặt chéo là: A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 148. Cho hình chóp S.ABCD AC BD = M AB CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng
(SAC) và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng A. SN . B. SC. C. . SB D. SM .
Câu 149. Cho hình chóp S.ABCD AC BD = M AB CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng
(SAB) và mặt phẳng (SCD) là đường thẳng A. SN . B. . SA C. MN. D. SM .
Câu 150. Trong không gian cho hai đường thẳng song song a b . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu c cắt a thì c cắt b .
B. Nếu c chéo a thì c chéo b .
C.
Nếu c cắt a thì c chéo b .
D.
Nếu đường thẳng c song song với a thì c song song hoặc trùng b .
Câu 151. Xét các mệnh đề sau trong không gian, hỏi mệnh đề nào sai?
A. Mặt phẳng ( P) và đường thẳng a không nằm trên ( P) cùng vuông góc với đường thẳng b thì song song nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C.
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 152. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Trong không gian hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
B.
Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
C. Nếu mặt phẳng ( P) chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng (Q) thì ( P) và (Q) song song với nhau
D. Trong không gian hình biểu diễn của một góc thì phải là một góc bằng nó
Câu 153. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau.
B.
Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C.
Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.
D.
Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 154. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của cạnh
SA , N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng (MCD) . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. MN SD cắt nhau. B. MN // CD .
C. MN SC cắt nhau. D. MN CD chéo nhau.
Câu 155. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. I là trung điểm của SA , thiết diện
của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (IBC) là: 2023-2024 43 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường A. IBC .
B. Hình thang IJBC ( J là trung điểm của SD ).
C. Hình thang IGBC ( G là trung điểm của SB ).
D. Tứ giác IBCD .
Câu 156. Cho tứ diện ABCD . Gọi G G lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD ACD . Chọn câu 1 2 sai. 2 A. G G = AB .
B. BG , AG CD đồng qui. 1 2 3 1 2
C. G G // ABD .
D. G G // ABC . 1 2 ( ) 1 2 ( )
Câu 157. Cho tứ diện ABCD . Gọi G E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD ABC . Mệnh đề
nào dưới đây đúng
A. GE CD chéo nhau. B. GE //CD .
C. GE cắt AD .
D. GE cắt CD .
Câu 158. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A B
  và CC . Khi đó
CB song song với A. AM .
B. AN . C. (BC M  ). D. ( AC M  ) .
Câu 159. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD
M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng
A. ( ACD)..
B. ( ABC)..
C. ( ABD). . D. (BCD . )
Câu 160. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. M , N lần lượt là trung
điểm của SA BC . Mặt phẳng (P) đi qua M, N và song song với SD cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì?
A. Hình vuông.
B. Hình thang vuông.
C. Hình thang cân. D. Hình bình hành.
Câu 161. Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của AB. Cắt tứ diện ABCD bới mặt phẳng đi qua
M và song song với BC AD , thiết diện thu được là hình gì?
A. Tam giác đều.
B. Tam giác vuông.
C. Hình bình hành. D. Ngũ giác.
Câu 162. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A , M khác C ). Mặt phẳng ( ) đi
qua M song song với AB AD . Thiết diện của ( ) với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình tam giác
B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
Câu 163. Cho hình hộp ABC . D AB CD
  , khẳng định nào đúng về hai mặt phẳng (A BD) và (CB D  ) . A. ( A BD) ⊥ (CB D
 ) . B. (A BD)//(CB D  ) . C. ( A BD)  (CB D
 ) . D. (A BD) (CB D  ) = BD.
Câu 164. Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( ABB A  ) // (CDD C  ).
B. (BDA) // (D BC  ). C. (BA D
 ) // (ADC) . D. (ACD) // (A CB  ) .
Câu 165. Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ( ABCD) // ( A BCD  ) . B. ( AA DD  ) // (BCC B  ) . C. (BDD B  ) // (ACC A
 ). D. (ABB A  ) // (CDD C  ).
Câu 166. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P theo thứ tự
là trung điểm của SA , SD AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (NOM ) cắt (OPM ). B. (MON ) // (SBC) .
C. (PON ) (MNP) = NP .
D. ( NMP) // (SBD) . 2023-2024 44 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Câu 167. Cho đường thẳng a  ( ) và đường thẳng b  ( ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ( ) / / ( )  a / / . b
B. ( ) / / ( )  a / / ( ) và b / / ( ).
C. a / /b  ( ) / / ( ).
D. ab chéo nhau.
Câu 168. Cho hình bình hành ABCD . Qua A , B , C , D lần lượt vẽ các nửa đường thẳng Ax , By , Cz ,
Dt ở cùng phía so với mặt phẳng ( ABCD) , song song với nhau và không nằm trong ( ABCD) . Một mặt
phẳng ( P) cắt Ax , By , Cz , Dt tương ứng tại A , B , C  , D sao cho AA = 3 , BB = 5 , CC = 4 . Tính DD . A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 12 .
Câu 169. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AD BC . Gọi M là trọng tâm NC
tam giác SAD , N là điểm thuộc đoạn AC sao cho NA =
, P là điểm thuộc đoạn CD sao cho 2 = PC PD
. Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng? 2
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (MNP) là một đường thẳng song song với BC .
B. MN cắt (SBC) .
C. (MNP) // (SAD) .
D. MN // (SBC) và (MNP) // (SBC) BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B C A C A B A D D B D C B D A A B A A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A C D D C B B C B C A D C B D D B B A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 D A B C D A C C B D A A A B D B D C C C 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A D A A A C B D C C B B B C D A B B D D 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 C D D B D C C C C A A D D B C C B B C D
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 D A D A D B D D A C A A D D D A C B C C
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 A D A C D C A B A A A B A B C C C D C D
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 C B C A D A C D A D C A C B B A B D A A
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 C A B C C B B C D
PHẦN 2: BÀI TẬP TỰ LUẬN THAM KHẢO
Bài 1.
Cho hình chóp S.ABC và điểm I thuộc đoạn SA. Một đường thẳng không song song với AC cắt các
cạnh ABBC lần lượt tại JK. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
a) Mặt phẳng ( IJK ) và (SAC).
b) Mặt phẳng ( IJK ) và (SAB).
c) Mặt phẳng ( IJK ) và (SBC). Lời giải 2023-2024 45 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
a) Trong mặt phẳng ( ABC) gọi M = JK AC.
Khi đó 2 mặt phẳng (IJK ) và (SAC) có hai điểm chung là IM.
Suy ra IM = (IJK ) (SAC).
b) Hai mặt phẳng ( IJK ) và (SAB) có hai điểm chung là I
J IJ = (IJK ) (SAB).
c) Trong mặt phẳng (SAC) gọi E = SC IM E   (IJK ) Khi đó 
hai mặt phẳng ( IJK ) và (SBC) có E   (SBC) 
hai điểm chung là EK.
Do đó KE = (IJK)(SBC).
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình thang với đáy lớn AB . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SA SB .
a) Chứng minh: MN / / CD
b) Tìm giao điểm P của SC với ( AND). Kéo dài AN DP cắt nhau tại I .
Chứng minh SI / / AB / /CD . Tứ giác SIBA là hình gì? Vì sao? Lời giải
a) Ta có MN là đường trung bình của tam giác SAB
nên MN / / AB mặt khác AB / /CD MN / /CD .
b) Gọi O = AC CD E = SO ND khi đó SE
cắt SC tại P .
Xét 3 mặt phẳng (SAB);(SCD) và ( ABCD) có các
giao tuyến chung là SI, AB CD song song hoặc đồng quy.
Do AB / /CD nên SI / / AB / /CD . NS NI SI
Ta có: SI / / AB  = = = 1 NB NA AB
Khi đó: SI / /AB SIBA SI = là hình bình hành. AB
Bài 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N, , P , Q ,
R S lần lượt là trung điểm của A , B C , D BC, A , D AC, BD .
a) Chứng minh MNPQ là hình bình hành.
b) Từ đó suy ra ba đoạn MN, P ,
Q RS cắt nhau tại trung điểm của mỗi đoạn. Lời giải 2023-2024 46 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
a) Vì MQ là đường trung bình của tam giác ABD nên MQ / /BD  ta có  1 MQ = BD  2 NP / /BD  Tương tự ta cũng có:  1 NP = BD  2
Do vậy MQNP là hình bình hành từ đó suy ra MN
PQ cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đường.
b) Tương tự chứng minh trên ta cũng có tứ giác RNSM
cũng là hình bình hành do có RN / /MS   1
suy ra RS MN cũng cắt nhau tại trung điểm I của MN . RN = MS = AD  2
Vậy ba đoạn MN, P ,
Q RS cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đoạn.
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD.
a) Chứng minh MN song song với các mặt phẳng (SBC) , (SAD) .
b) Gọi P là trung điểm của SA. Chứng minh SB, SC đều song song với (MNP) .
c) Gọi G , G lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng: G G / / SAC 1 2 ( ) 1 2 Lời giải
a) M, N là trung điểm của AB, CD nên MN / / D A / / BC AD(SAD) 
Ta có: MN / / AD
MN / / (SAD) MN   (SAD) BC (SBC) 
Tương tự, ta có: MN / /BC
MN / / (SBC) MN   (SBC) MP / /SB
b) Vì P là trung điểm SA nên  NP / /SCMP (MNP) 
Ta có: SB / /MP
SB / / (MNP) SB  (MNP) NP (MNP) 
Tương tự chứng minh trên ta có: SC / /NP
SC / / (MNP) SC  (MNP) G   AI IG IG 1
c) Gọi I là trung điểm của BC 1   và 1 2 =
=  G G / /SA G G / / SAC . 1 2 1 2 ( ) G BCIA IS 3 2 2023-2024 47 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình bình hành. Trên các cạnh SA, SB, AD lần lượt lấy M, N, P SM SN PD sao cho = = . Chứng minh: SA SB AD
a) MN song song với mặt phẳng ( ABCD) .
b) SD song song với mặt phẳng (MNP) .
c) NP song song với mặt phẳng (SCD) . Lời giải SM SN a) Ta có: =
MN / / AB (định lý Talet đảo) SA SB
Suy ra MN / / ( ABCD) . SM PD b) Tương tự =
MP / /SD (định lý Talet đảo) SA AD
Suy ra SD / / (MNP).
c) Ta có: MP / /SD
Mặt khác MN / / AB MN / /CD
Do đó (MNP) / /(SCD)  NP / /(SCD) .
Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S , A SD .
a) Chứng minh rằng (OMN ) / / (SBC). b) Gọi ,
P Q lần lượt là trung điểm của A ,
B ON . Chứng minh PQ / / (SBC). Lời giải
a) Ta có MO là đường trung bình trong tam giác SAC MO A . C
Mặt khác N O lần lượt là trung điểm của SD BD nên
NO là đường trung bình trong S
BD NO S . B MO SC  NO SB Ta có: 
 (OMN ) (SBC).
MO NO = O
SC SB = S
b) Do P O lần lượt là trung điểm của AB AC nên
OP AD BC OP (SBC).
Lại có ON SB OQ (SBC).
Do vậy (OPQ) (SBC)  PQ (SBC).
Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA CD .
a) Chứng minh rằng (OMN ) (SBC).
b) Gọi I là trung điểm của S ,
D J là một điểm trên ( ABCD) và cách đều A ,
B CD . Chứng minh rằng IJ (SAB) . Lời giải 2023-2024 48 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
a) Ta có N O lần lượt là trung điểm của CD AC nên
NO là đường trung bình trong B
CD NO B . C
Tương tự MO là đường trung bình trong tam giác SAC nên MO S . C NO BC  MO SC Lại có: 
 (OMN ) (SBC).
OM ON = O
BC SC = S
b) Ta có P Q lần lượt là trung điểm của BC AD thì
PQ là đường thẳng cách đều AB CD do vậy điểm J P , Q
Do IQ là đường trung bình của SAD nên IQ S . A
Ta có: PQ (SAB); IQ (SAB)  (IPQ) (SAB)
Mặt khác IJ  (IPQ)  IJ (SAB).
PHẦN 3: BÀI TẬP TỰ LUẬN TỰ LUYỆN
Bài 1. Cho hình chóp S.ABC , gọi ,
G H lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, SBC .
a) Chứng minh GH song song mp(SAC) .
b) Gọi ( ) là mặt phẳng qua H và song song với S ,
A BC . Xác định thiết diện của mặt phẳng ( ) và hình chóp S.ABC . Giải:
Bài 2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BS, BC .
a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng ( AMN ) và (SCD) .
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng (SAD) . Giải: 2023-2024 49 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 3.
Cho tứ diện ABCD . Lấy M , N lần lượt trên cạnh B ,
D BC sao cho MD = 2MB BC = 3BN .
a) Chứng minh MN song song mặt phẳng ( ACD) .
b) Gọi P là trung điểm AD . Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (MNP) và ( ABC) . Giải:
Bài 4.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang tâm O ( AD là đáy lớn). Gọi I, M , N lần lượt là
trung điểm SC, S , A CD .
a) Tìm giao điểm của ID và mặt phẳng (SAB) .
b) Gọi ( ) là mặt phẳng qua MN và song song SO . Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng ( ) . Giải: 2023-2024 50 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 5.
Cho hình chóp S.MNPQ có đáy MNPQ là hình thang, MQ là đáy lớn và MQ = 2N .
P Gọi I nằm trên
đoạn MQ sao cho IQ = 2MI.
a) Gọi G là trọng tâm của tam giác SM .
Q Chứng minh rằng: GI (SPM ).
b) Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua I và song song với SM và .
NQ Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P). Giải:
Bài 6.
Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của S , B SC, AC .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( AMN ) và ( ABC).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (MNP). Giải: 2023-2024 51 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 7.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, Gọi E là trung điểm của . SB
a) Tìm giao điểm của đường thẳng SC và mặt phẳng ( ADE).
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A , B A .
D Gọi I là điểm thuộc cạnh SM sao cho SI = 2IM J 2
là điểm thuộc cạnh SN sao cho SJ =
SN. Chứng minh rằng: IJ ( ABCD). 3 Giải:
Bài 8.
Cho hình chóp S.ABC. Trên các cạnh S , A S ,
B BC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho 2 1
SM = 2 AM ; SN = SB; BP = PC. 3 2
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN ) và ( ABC).
b) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP). Giải: 2023-2024 52 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 9.
Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S ,
B AB , trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK = 2KC
a) Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng (MNK ) và (SAC)
b) Tìm giao điểm H của đường thẳng BC và mp (MNK ) Giải:
Bài 10.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Trên các cạnh O ,
A OD lần lượt lấy các điểm 1
E, F sao cho: OE = , OA OD = 3OF . 3
a) Chứng minh: EF // (SA ) D
b) Gọi M là điểm nằm trên cạnh AD ( M không trùng với A M không trùng với D ). Mp ( ) qua M và song song với S ,
A CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp ( ) Giải: 2023-2024 53 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 11. Cho tứ diện DABC I , H lần lượt là trung điểm của DA AB , trên cạnh DC lấy điểm K sao cho CK = 3KD
a) Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng (IHK ) và ( ABC)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng AB và mp (IMK) với M là điểm thuộc miền trong tam giác BCD Giải:
Bài 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của 2 A ,
B AD . Gọi I là điểm thuộc cạnh SM sao cho SI = 2IM J là điểm thuộc cạnh SN sao cho SJ = SN 3
a) Chứng minh: IJ (ABC ) D
b) Gọi M là trung điểm của SD . Mp ( ) qua M và song song với S ,
O AB . Xác định thiết diện của hình
chóp S.ABCD cắt bởi mp ( ) Giải: 2023-2024 54 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 13. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thang ( AD là đáy lớn). Gọi I , J lần lượt là trung điểm A ,
B CD . Lấy E SC ( E S, E C ).
a) Chứng minh: IJ / / (SAD)
b) Tìm giao điểm của SB mp(EIJ ) Giải:
Bài 14.
Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm S , A SB
a) Tìm giao tuyến giữa mp (MNO) và mp( ABCD)
b) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp (MNO) Giải: 2023-2024 55 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 15. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm S , A SC . Gọi G
là trọng tâm tam giác ABC .
a) Tìm giao tuyến giữa mp (SAD) và mp(SBC)
b) Chứng minh: MN / / ( ABCD) Giải:
Bài 16.
Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm S , A SC . Gọi G
là trọng tâm tam giác ABC .
a) Tìm giao điểm H của AB mp (MNG)
b) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp (MNG) . Giải: 2023-2024 56 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 17.
Cho hình chóp S.ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là điểm thuộc SA sao cho MS = 2MA, N là điểm
thuộc cạnh SC sao cho NC = 2NS.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAG) và (MBC).
b) Chứng minh: GN // mp(SAB). Giải:
Bài 18.
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB; O là giao điểm của hai đường chéo AC
BD; (P) là mặt phẳng qua O và song song với ABSC.
a) Tìm giao điểm của MN và mp(SCD).
b) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(P). Giải: 2023-2024 57 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 19.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SB.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b) Xác định giao điểm của DM và mp(SAC). Giải:
Bài 20.
Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, M là điểm thuộc cạnh BC sao cho BC = 3MC, N là điểm
thuộc cạnh CD sao cho ND = 2NC.
a) Chứng minh: GM // (ACD).
b) Xác định thiết diện của tứ diện cắt bởi mp(MNG). Giải: 2023-2024 58 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 21.
Cho tứ diện DABC G là trọng tâm của tam giác ABC H là trung điểm của BC.
a) Xác định giao tuyến của ( AGH ) với ( ADC).
b) Gọi E CD :CD = 4D .
E xác định giao điểm của AD với (EGH ). Giải:
Bài 22.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E là trung điểm của SB
a) Chứng minh rằng: SD / / (EAC).
b) Gọi ( ) đi qua E và song song với BD SC . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi ( ). Giải: 2023-2024 59 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 23. Cho tứ diện ABCD I H lần lượt là trung điểm DA AB. Trên đoạn thẳng CD lấy điểm K sao cho DK = 3KC
a) Xác định giao tuyến của (IHK ) với ( ABC).
b) Xác định giao điểm của AE với (IKM ). (với E tùy ý trên đoạn thẳng BC ) Giải:
Bài 24.
Cho hình chóp S.MNPQ có đáy MNPQ là hình thang, có MQ là đáy lớn và MQ = 2NP . Gọi I nằm trên
đoạn MQ sao cho IQ = 2MI
a) Gọi G là trọng tâm tam giác SPQ . CMR: GQ / / (SMP)
b) Gọi ( ) đi qua I và song song với SM NQ . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi ( ). Giải: 2023-2024 60 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 25.
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, ANG là trung điểm của đoạn MN.
a) Tìm giao điểm của đường thẳng AG và mặt phẳng (BCD).
b) Chứng minh rằng MP song song với mặt phẳng (BCD). Giải:
Bài 26.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB là đáy lớn). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SBSC.
a) Tìm giao điểm của đường thẳng AN với mặt phẳng (SBD).
b) Gọi () là mặt phẳng qua MN và song song với CD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng () . Giải: 2023-2024 61 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác SABI là trung
điểm của AB. Lấy M trên đoạn AD sao cho AD = 3AM .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b) Đường thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại N. Chứng minh rằng NG / /(SC ) D . Giải:
Bài 28.
Cho tứ diện ABCD. Trên AB lấy điểm M. Cho () là mặt phẳng qua M, song song với hai đường thẳng ACBD.
a) Tìm giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng ( ).
b) Xác định thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng () , thiết diện là hình gì? Giải: 2023-2024 62 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 29.
Cho hình chóp S.ABC M là điểm thuộc AB sao cho: MB = 2M .
A Gọi G là trọng tâm của SBC
a) Chứng minh: GM / / (SAC) .
b) Tìm (SGM ) (SAC) = ? Giải:
Bài 30.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi K trung điểm của SC .
a) Tìm BK (SAD) = ?
b) Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua điểm M trên đoạn OB (M  ,
O M B) và song song với 2 đường thẳng
AC SB . Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi ( ) . Giải: 2023-2024 63 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 31.
Cho hình chóp S.ABC I , J lần lượt là trung điểm của A ,
B BC . Gọi G, K lần lượt là trọng tâm của SA , B SBC .
a) Chứng minh: GK / / ( ABC).
b) Lấy N là điểm thuộc miền trong của tứ giác AIJC . Tìm SB (GKN ) . Giải:
Bài 32.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Gọi M là điểm trên cạnh AB thỏa mãn
MB = 2MA , N là điểm trên cạnh BC thỏa mãn NC = 3NB , P là trung điểm của SC.
a) Tìm (DP ) O (SAD) = ?
b) Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi (MNP) . Giải: 2023-2024 64 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 33.
Cho tứ diện ABCD.Gọi G ,G ,G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, AC , D AB . D 1 2 3
a) Chứng minh: G G // BCD . 1 2 ( )
b) Tìm giao điểm giữa đường thẳng CG và ( AG D 1 ) 3 Giải:
Bài 34.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của
các đoạn thẳng S , A BC,C . D
a) Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng (MNP) và (SBD).
b) Tìm thiết diện hình chóp cắt bởi (MNP). Giải: 2023-2024 65 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 35.
Cho tứ diện ABCD.Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A ,
B AC G là trọng tâm tam giác BC . D
a) Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng (DMN ) và (DCB).
b) Tìm giao điểm giữa đường thẳng MG và ( ACD). Giải:
Bài 36.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang AD đáy lớn. Trên các cạnh C , D C ,
A SD lần lượt lấy 1 1
các điểm E, F,G sao cho: CE = CD, CF = C , A DG = 3GS . 4 4
a) Chứng minh: EF //(SBC).
b) Tìm thiết diện hình chóp cắt bởi (EFG). Giải: 2023-2024 66 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 37. Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác .
ABD Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho MB = 2MC.
a) Tìm giao tuyến 2 mặt phằng ( ABC) và (MDG).
b) Chứng minh: MG// ( ACD). Giải:
Bài 38.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng S , B SC, SA .
a) Tìm giao điểm giữa PN và (BDI ) , với I là trung điểm của NC.
b) Tìm thiết diện hình chóp cắt bởi (CMP). Giải: 2023-2024 67 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 39.
Cho tứ diện ABCD I J lần lượt là trung điểm A , C B .
C K thuộc BD sao cho KD K . B
a) Chứng minh: IJ / / (DAB).
b) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng ( IJK ) và ( ABD) Giải:
Bài 40.
Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thang cân có AD không song song với BC . Gọi M là trung
điểm của AD và ( ) là mặt phẳng qua M , song song với S , A BD .
a) Tìm giao điểm giữa đường thẳng AC và ( ).
b) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( ). Giải: 2023-2024 68 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 41.
(ĐỀ KT 17-18) Cho tứ diện ABCD I J lần lượt là trung điểm AC BC. K thuộc BD sao cho KD K . B
a) Chứng minh: IJ / / (DAB).
b) Tìm giao điểm giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (IJK ). Giải:
Bài 42.
(ĐỀ KT 17-18) Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thang cân có AD không song song với BC .
Gọi M là trung điểm của AD và ( ) là mặt phẳng qua M , song song với SA BD.
a) Tìm giao tuyến giữa 2 mặt phẳng (SAB) và (SDC).
b) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng ( ). Giải: 2023-2024 69 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 43. (ĐỀ KT 17-18)
Cho tứ diện ABCD I J lần lượt là trung điểm AC CD. K thuộc BD sao cho KD K . B
a) Chứng minh: IJ / / (DAB).
b) Tìm giao điểm giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (IJK ). Giải:
Bài 44. (ĐỀ KT 17-18)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N, P theo thứ tự
là trung điểm của các đoạn thẳng S , A BC,C . D
a) Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Tìm thiết diện hình chóp cắt bởi (MNP). Giải: 2023-2024 70 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 45. (ĐỀ KT 18-19) Cho tứ diện ABCD.Gọi I , J lần lượt là trung điểm của C ,
D CA G là trọng tâm tam giác . ABD
a) Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng (BIJ ) và (BD ) A .
b) Tìm giao điểm giữa đường thẳng IG và ( ABC). Giải:
Bài 46.
(ĐỀ KT 18-19) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O . Trên các cạnh BC,C , O SD
lần lượt lấy các điểm E, F,G sao cho: EC = 3E ,
B FO = 2FC, GS = GD .
a) Chứng minh: GO / /(SBC).
b) Tìm thiết diện hình chóp cắt bởi (EFG). Giải: 2023-2024 71 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường
Bài 47. (ĐỀ KT 18-19) Cho tứ diện ABCD.Gọi H , K lần lượt là trung điểm của A ,
D BD G là trọng tâm tam giác ABC.
a) Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng (CHK ) và (CBA).
b) Tìm giao điểm giữa đường thẳng HG và (BCD). Giải:
Bài 48. (ĐỀ KT 18-19)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O . Trên các cạnh A , B B , O SC
lần lượt lấy các điểm M , N, P sao cho: MB = 3M , A NO = 2N , B PS = PC .
a) Chứng minh: PO / /(SA ) B .
b) Tìm thiết diện hình chóp cắt bởi (MNP). Giải: 2023-2024 72 0983.900.570
QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Võ Công Trường 2023-2024 73 0983.900.570