



Preview text:
lOMoAR cPSD| 47206521
CHƯƠNG 2: ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH (DOL & DFL) Exercise 1 (DFL)
Công ty CTC có nguồồn vồốn dài hạn 10 triệu USD hoàn toàn từ vồốn cổ phầồn thông
thường. Công ty cầồn huy động thêm 5 triệu USD cho việc mở rộng sản xuầốt kinh doanh.
Công ty xem xét 03 phương án huy động vồốn (1)
phát hành cổ phiếốu thường (2)
phát hành trái phiếốu với lãi suầốt 12% (3)
phát hành cổ phiếốu ưu đãi với cổ tức 11%.
Lợi nhuận trước thuếố và lãi (EBIT) hàng năm của công ty hiện tại là 1,5 triệu USD nhưng
nếốu mở rộng SXKD công ty kỳ vọng EBIT sẽẽ tăng đếốn 2,7 triệu USD.
Thuếố thu nhập công ty là 40%
Công ty hiện có 200.000 cổ phầồn
Nếốu sử dụng phương án (1), công ty có thể bán thêm 100,000 cổ phầồn với giá 50 USD/
cổ phầồn để huy động thêm 5 triệu USD.
Yêu cầầu: Phân tích và nhận xét mồối quan hệ EBIT – EPS (phân tích sự ảnh hưởng của
những phương án tài trợ khác nhau đồối với lợi nhuận trên cổ phầồn) theo mầẽu
Tính độ lớn đòn bẩy tài chính (DFL) và cho biếốt ý nghĩa
Exercise 2: Giả sử Bạn đang chuẩn bị một báo cáo phân tích cho công ty Huno. Dữ liệu
hoạt động năm gầồn đây nhầốt của công ty như sau: lOMoAR cPSD| 47206521 Yêu cầầu:
a. Ở ứ m c doanh thu này, đ l n đòn b y ho t đ ng (DOL) là bao
nhiếu?ộ ớ ẩ ạ ộ
b. Đ l n đòn b y tài chính (DFL) bao nhiếu?ộ ớ ẩ
c. Đ l n đòn b y t ng h p (DCL) là bao nhiếu ?ộ ớ ẩ ổ ợ
d. Đi m hòa vồốn thẽo doanh thu (BEP) là bao nhiếu?ể
ẽ. Nếốu doanh thu tăng 30% thì EBIT tăng bao nhiếu % Exercise 3: Required: a.
Calculatẽ thẽ dẽgrẽẽ of Opẽrating lẽvẽragẽ (KEY: 1.56) b.
Calculatẽ thẽ dẽgrẽẽ of financial lẽvẽragẽ (KEY: 1.29) lOMoAR cPSD| 47206521 c.
Calculatẽ thẽ dẽgrẽẽ of combinẽd lẽvẽragẽ (KEY: 2.0)Exercise 4: Required:
a. Calculatẽ thẽ brẽak – ẽvẽn point of thẽ firm (KEY: 14,634 units)
b. Calculatẽ thẽ dẽgrẽẽ of Opẽrating lẽvẽragẽ (DOL) (KEY: 1.95)
c. Calculatẽ thẽ dẽgrẽẽ of financial lẽvẽragẽ (DFL) (KEY: 3.5)
d. Calculatẽ thẽ dẽgrẽẽ of combinẽd lẽvẽragẽ (DCL) (KEY: 6.83) Exercise 5: lOMoAR cPSD| 47206521 Required:
a. Calculatẽ thẽ dẽgrẽẽ of Opẽrating lẽvẽragẽ (DOL) (KEY: 1.56)
b. Calculatẽ thẽ dẽgrẽẽ of financial lẽvẽragẽ (DFL) (KEY: 1.15)
c. Calculatẽ thẽ dẽgrẽẽ of combinẽd lẽvẽragẽ (DCL) (KEY: 1.79)