Bài tập quản trị tài chính doanh nghiệp | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Công ty TNHH TM & DV A chuyên kinh doanh nước xả vải loại 3l/can. Năm X, công ty xây dựng các số liệu dự kiến như sau: Sản lượng hàng hóa tiêu thụ trong năm là 400.000 can. Tài liệu tham khảo, ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:

quản trị TCDN 3 tài liệu

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 392 tài liệu

Thông tin:
10 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập quản trị tài chính doanh nghiệp | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Công ty TNHH TM & DV A chuyên kinh doanh nước xả vải loại 3l/can. Năm X, công ty xây dựng các số liệu dự kiến như sau: Sản lượng hàng hóa tiêu thụ trong năm là 400.000 can. Tài liệu tham khảo, ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem !

39 20 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 10210989
BÀI TẬP QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Bài 1: Công ty TNHH TM & DV A chuyên kinh doanh ớc xả vải loại 3l/can. Năm X, công ty
y dựng các số liệu dự kiến như sau:
1. Sản lượng hàng hóa êu thụ trong năm là 400.000 can.
2. Giá mua mỗi can nước xả vải loại 3 lít là 50.000
3. Chi phí lưu kho là 10% giá trị mua hàng
4. Chi phí ặt hàng là 550.500 Yêu cầu:
a. Tính lượng ặt hàng tối ưu, số lần ặt hàng tối ưu
b. Nếu số ợng hàng a êu thtăng lên 1,2 lần thì lượng ặt ng tối ưu thay i
thế nào?
c. Nếu chi phí của mỗi lần ặt hàng giảm 10% thì lượng ặt hàng tối ưu thay ổi thế nào?
d. Nếu chi phí lưu kho giảm 12% thì lượng ặt hàng tối ưu thay ổi thế nào?
e. Xác ịnh thời iểm ặt hàng lại nếu ộ dài thời gian giao hàng là 2 ngày?
Bài 2: Công ty A dự ịnh ầu tư vào một thiết bị sản xuất ược nhập khẩu nguyên chiếc của Đức,
giá nhập khẩu 600 triệu ồng, thuế nhập khẩu 5%, thuế VAT 10%. Chi phí vận chuyển, bc
dỡ về ến kho của công ty 15 triệu ồng. Chi phí lp ặt, chạy thử 20 triệu ồng giá trthu
ược từ việc chạy thử là 8 triệu ồng. Biết: - Dây chuyển sản xuất này tuổi thọ kinh tế 7
năm.
- Cộng ty nộp thuế VAT theo phương pháp khấu trừ Yêu
cầu:
Tính mức khấu hao hàng năm của dây chuyền sản xuất trên theo:
a. Phương pháp khấu hao bình quân
b. Phương pháp khấu hao kết hợp.
Bài 3: Công ty thương mại A có số liệu kế toán năm X như sau (ĐVT: triệu ồng)
1. Doanh thu êu thụ: 1.200
2. Trị giá hàng hóa tồn kho ầu kỳ: 120
3. Trị giá hàng hóa mua vào trong kỳ: 1000
4. Trị giá hàng hóa tồn cuối kỳ: 90
5. Chi phí khấu hao toàn công ty: 20
6. Chi phí lãi vay: 18
7. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp ( ã trừ khấu hao): 90
8. Vòng quay vốn lưu ộng: 10 vòng/năm Yêu cầu:
lOMoARcPSD| 10210989
2
a. Xác ịnh LNST và thuế TNDN phải nộp; Thuế suất 25%
b. Gisử trong năm kế hoạch doanh nghiệp phấn ấu tăng doanh thu thuần lên 6% so với
năm báo cáo, cải ến khâu dtrlàm giảm số ngày dự trhàng hóa i 8 ngày so với
năm báo cáo, hãy xác ịnh nhu cầu vốn lưu ộng và số lần luân chuyển vốn lưu ộng cho
năm kế hoạch.
c. Xác ịnh mức ết kiệm vốn lưu ộng của năm kế hoạch so với năm báo cáo
d. Xác ịnh tỷ suất lợi nhuận doanh thu của doanh nghiệp năm báo cáo
Bài 4: Năm X, công ty B ký hp ồng thuê tài chính một tài sản cố ịnh. Trong hợp ồng ghi rõ:
- Thời gian thuê 5 năm
- Số ền thuê công ty A phải trcuối mỗi năm cho công ty thuê tài chính 150
triệu ồng.
- Công ty A phải chịu lãi suất 9% trên số dư nợ còn lại.
Yêu cầu:
1. Xác ịnh nguyên giá của TSCĐ thuê tài chính, biết thời gian sử dụng của TSCĐ cũng là 5
năm.
2. Xác ịnh mức trích khấu hao hàng năm của TSCĐ nói trên theo phương pháp khấu hao
bình quân .
3. Xác ịnh số ền gốc và lãi công ty A phải trả mỗi năm (hàng năm)/ Lập lịch trình trả nợ
hàng năm?
4. Giả sử tới cuối năm thứ 3, công ty A muốn mua lại TSCĐ trên (giá mua bằng giá trị còn
lại của TSCĐ) thì phải thanh toán cho bên cho thuê là bao nhiêu?
Bài 5: Công ty B năm Y có nh hình về TSCĐ như sau: ĐVT: triu ồng
Loại TSCĐ
Nguyên giá
Tỷ lệ khu hao (%)
1. Nhà cửa
1.200
4
2. Phương ện vận tải
200
10
3.y móc, thiết bị
3.500
15
4. Phương ện quản lý
450
18
Biết:
1. Toàn bộ TSCĐ trên ều ang trong thời hạn khấu hao.
2. Trong năm kế hoạch, công ty có các dự kiến về nh hình tăng, giảm TSCĐ như sau:
lOMoARcPSD| 10210989
a. Đầu tháng 3, công ty sbán bớt một số thiết bị cũ có nguyên giá là 400 triu ồng,
ã khấu hao hết 55%.
b. Cuối tháng 6, công ty mua 1 ô tô tải có giá là 150 triu ồng, thuế trước bạ 30 triu
và ược ưa vào sử dụng ngày 1/7.
c. Đầu tháng 8, công ty nhập thêm 1 sốy móc ưa vào sử dụng ngay có nguyên giá
800 triệu.
d. Nhập thêm một xe ô dùng cho quản vào u tháng 9, nguyên g350 triu
ồng.
e. Doanh thu thuần năm kế hoạch của công ty dkiến là 28.000
f. Số khấu hao lũy kế TSCĐ là 2.500
Biết công ty sử dụng tỷ lệ khấu hao bình quân của năm Y ể lập kế hoạch khấu hao.
Yêu cầu:
1. Tính số ền phải trích khấu hao năm kế hoạch
2. Xác ịnh hiệu suất sử dụng TSCĐ
Bài 6: Có nh hình về TSCĐ của một DN năm M như sau: (triu)
a. NG TSCĐ ầu năm là 60.000, trong ó NG phải trích KH là 55.000 triệu ồng (còn lại là NG của
TSCĐ chưa sử dụng trong kho).
b. Tình hình tăng,giảm TSCĐ trong năm M như sau:
1. Tháng 3: DN nhập khẩu một thiết bị giá CIF Hải Phòng là 20.000 USD, thuế NK 20%, chi phí
vận chuyển 50, chi phí lắp ặt 30, chi phí chạy thử, iều chỉnh: 30, thuế trước bạ 10.
2. Tháng 4: DN chuyển cho ơn vị khác (hạch toán ộc lập) TSCĐ có nguyên giá 900, TSCĐ này ã
KH 30%.
3. Tháng 5: DN ược phép ưa một TSCĐ ang sử dụng vào kho (vì sản xuất theo mùa vụ), NG
960.
4. Tháng 6: DN bán 1 TSCĐ (dtrữ trong kho) ể thu hồi vốn, NG 300.
5. Tháng 7: DN i thuê tài chính một TSCĐ. ã ghi rõ: mỗi m DN phải trả công ty thuê
tài chính 250, thời gian thuê là 4 năm.
6. Doanh thu thuần năm M: 100.000
7. Tỷ lệ KH bình quân chung là 10%.
Biết:
- Tất cả TSCĐ nói trên ều có nh chất sản xuất.
- Số KH luỹ kế ầu năm là 12.000
- Lãi suất vay ngân hàng hiện hành là 10%.
Yêu cầu:
lOMoARcPSD| 10210989
4
1. Số ền trích KH năm M của DN
2. Tính hiệu suất sử dụng TSCĐ, VCĐ của DN.
Bài 7: Tài liệu ba tháng ầu năm 201X của doanh nghiệp Z như sau:
1. Thu – chi phát sinh trong 3 tháng:
Cho biết :
- Doanh thu bán hàng ngoài VAT phải chịu thì 20% thuộc diện chịu thuế TTĐB -
Phương thức thanh toán:
+ Khách hàng trả ền theo phương thức 50% trả sau 1 tháng, còn lại sau 2 tháng
+ Doanh nghiệp trả ền theo phương thức 40% trả ngay, còn lại sau 1 tháng
2. Doanh nghiệp phải chịu các khoản thuế:
- Thuế VAT, thuế suất 10%, thuế ầu vào ược khấu trừ 40 triệu/tháng
- Thuế suất thuế êu thụ ặc biệt 75% không ược khấu trừ
- Thuế suất thuế thu nhập 20%
- Thuế khác trong 6 tháng là 7 triệu
- Thuế VAT, Thuế êu thụ ặc biệt nộp ngay trong tháng phát sinh doanh thu, thuế khác
và thuế thu nhập nộp vào tháng 3
3. Thu nhập từ hot ộng tài chính là 10 triệu thu vào tháng 3
4. Chi cho hoạt ộng tài chính là 5 triệu vào tháng 1
5. Các thông n khác
- Hàng hóa tồn kho ầu năm là 300 triệu
Chi phí gián ếp chưa k khấu
lOMoARcPSD| 10210989
- TSCD ầu năm là 500 triu
- Tiền mặt ầu năm 230 triu
- Nợ ngân sách 30 triệu trả vào tháng 2 năm 201X
- Vốn chủ sở hữu 800 triu
- Vay ngắn hạn ngân ng 200 triệu i suất 1%/tháng, lãi trả ng tháng, gốc trquý
sau. Việc tr ược thực hiện khi doanh nghiệp có khả năng về ền mt.
Yêu cầu:
1. Tính lãi sau thuế quý 1 năm 201X
2. Lập bảng cân ối thu chi ngân quỹ của doanh nghiệp quý 1 năm 201X 3. Lập bảng
cân ối kế toán cuối quý 1 năm 201X
Bài 8: Một công ty cần mua một máy lọc nước nh khiết, có 2 ơn chào hàng:
- Đơn chào hàng của hãng TOYOTA chào bán một thiết bị với giá 250 triệu. Nếu sử dụng
thiết bnày sẽ mang lại một khoản LNTT 30 triệu/năm. Sau 5 m sdụng thiết bị
này ược bán thanh lý với giá 12 triệu ( ã trừ chi phí thanh lý).
- Đơn chào hàng của hãng SONY chào bán với giá 220 triệu. Thiết bị này có thời hạn sử
dụng 4 năm, mỗi m mang lại LNTT 23 triu ồng. Nếu sử dụng thiết bị này thì
phải bổ sung ngay một lượng vốn LĐ là 15 triệu. Sau 4 m sử dụng thiết bị này có thể
bán với giá thanh lý là 8 triệu ( ã trừ chi phí thanh lý).
Biết:
- Chi phí sử dụng vốn BQ là 10%
- Thuế suất thuế TNDN là 20%
- Phương pháp KH u Yêu cầu:
Căn cứ vào êu chuẩn NPV, công ty chọn muay của hãng nào?
Bài 9: Quận Hoàng Mai ang lựa chọn giữa việc xây dựng một hồ bơi hay một rạp hát.
1. Nếu y hồ bơi chi phí 5 t, ồng thời Quận còn phải làm mới một con ường dẫn
vào hồ bơi với chi phí 1,2 tỷ, còn thu nhập (khấu hao và lợi nhuận sau thuế) dự nh là
1150 triệu/năm trong suốt 6 năm tồn tại hbơi. Do có hbơi nên thu hút ược thanh
thiếu niên tham gia i lội, mỗi m quận còn thể ết kiệm ược 200 triệu từ
chi phí phải bỏ ra ề phòng chống tệ nạn xã hội.
2. Nếu xây dựng rp hát phải ầu 3 tỷ, ngoài ra còn phải sửa chữa con ường sẵn có dẫn
vào rạp hát (do khán giả i lại m hỏng ường) với chi phí 100 triệu/năm (giịnh vào
cuối mỗi năm). lại doanh thu do rạp hát mang lại 720 triệu/năm, còn chi phí
220 triệu/năm. Các ca sĩ còn tự nguyện óng góp mỗi năm thêm 50 triệu cho rạp hát từ
ền thù lao phải trả. Do có rạp hát mà các thu nhập của hot ộng khác ước nh là 80
lOMoARcPSD| 10210989
6
triệu/năm. Sau 10 năm hot ộng rạp hát bkhấu hao hết và phải y dựng lại. Chi phí
thanh lý là 20 triệu còn giá trị phế thải thu ược ước nh là 50 triệu ồng.
Biết: - KH bình quân
- Thuế suất thuế TNDN là 20%.
- Tỷ lệ chiết khấu 8%
Yêu cầu: 1. Quận nên lựa chọn dự án nào căn cứ vào êu chuẩn NPV?
2.Giả sử nếu dự án hồ bơi ược lựa chọn thì lãi suất ngân hàng tối a là bao nhiêu
ể dự án này không bị lỗ?
Bài 10: Công ty CP vui chơi giải trí ThĐô dịnh y dựng một khu vui chơi giải trí trên cạn
và dưới nước ở Hồ Tây. Công ty phải lựa chọn giữa 2 phương án sau: (ĐVT: triệu ồng)
Phương án 1: Vn ầu vào TSCĐ 100.000, vào TSLĐ 4.000. Dự án thể cho
phép ạt ược doanh thu thuần trong 3 năm ầu 30.000/năm, trong các năm ếp theo
35.000/năm. Chi phí hoạt ộng thường xuyên (không k KHTSCĐ) trong ba năm ầu
7.000/năm, trong các năm ếp theo 10.000/năm. Khi kết thúc dán (cuối năm thứ 10),
vốn lưu ộng ược thu hồi toàn bộ và giá trị thanh lý TSCĐ là 5.000.
Phương án 2: Vn ầu tư là 120.000 ưc ầu tư toàn bộ vào TSCĐ. Dự án cho phép thực
hiện doanh thu thuần trong vòng 10 năm 35.000. Chi phí hot ng thường xuyên (không
kể KHTSCĐ) là 20.000. Giá trị thanh lý TSCĐ khi kết thúc dự án là 6.000.
Yêu cầu: Công ty nên lựa chọn theo phương án nào căn cứ vào êu chuẩn NPV?
Biết:
- Thời gian của cả 2 dự án ều là 10 năm
- Phương án 1 KH bình quân, phương án 2 KH theo số dư giảm dần có iều chỉnh
- Thuế suất thuế TNDN 20%
- Vn ầu tư ược huy ộng toàn bộ từ vốn góp cổ ông mà công ty yêu cầu tỷ lệ sinh lời
cần thiết là 14%.
Bài 11: Công ty liên doanh (giữa Việt Nam và Đức) ang nghiên cứu thiết lập một dây chuyền
sản xuất ồ dùng thể thao. Dự án này dự nh kéo dài trong 10 năm. Dự án òi hỏi trang bị 500
máy mới với chi phí 100 triệu ồng/máy. Chi phí lắp ặt mỗi máy là 1 triệu ồng. Những máy này
thực hiện chế khấu hao ều trong 10 năm. Liên doanh sử dụng mặt bằng sở hữu từ trước
cho việc lắp ặt thiết bị máy móc sản xuất. Mặt bằng này nếu không sdụng cho mục ích dự
án thì có thể cho bên ngoài thuê với giá 50 triệu ồng. Liên doanh phải ầu tư 10.000 triệu ồng
trong năm thứ nht chuyển các phương ện sản xuất thành thiết bị chuyên dùng.
Dự nh bán hàng trong 3 năm ầu 200 ngàn sản phẩm/năm và những năm còn lại 150 ngàn
sản phẩm/năm. Giá êu thụ ơn vị sản phẩm là 200.000 ồng. Chi phí sản xuất không kkhu
hao 100.000 /sp. Chi phí markeng cho 1 ơn vsản phẩm 10.000 . Liên doanh dự nh
lOMoARcPSD| 10210989
duy trì một lượng ng tồn kho trung bình 15.000 sản phẩm không stăng lên của
bất kỳ loại TSCĐ nào khác. Dự án kết thúc sau 10 năm, giá trị thtrường của mỗiy dự kiến
là 10 itriệu ồng. Công thức và tên sản phẩm có thể bán với giá 5.000 triệu ồng.
Biết: - Chi phí sử dụng vốn cho dự án là 10%/năm
- Thuế suất thuế TNDN là 20%
Yêu cầu: Căn cứ vào NPV, IRR công ty liên doanh có nên lựa chọn dự án này không?
Bài 12: Doanh nghiệp A ang dự ịnh ầu tư vào một dự án mới với các dữ liệu như sau:
Chỉ êu
ĐVT
Giá trị (sợng)
1. Số ợng hàng hóa êu thụ năm 1
Sp
500.000
2. Số ợng hàng hóa êu thụ năm 2
Sp
600.000
3. Số ợng hàng hóa êu thụ năm 3
Sp
700.000
4. Số ợng hàng hóa êu thụ năm 4
Sp
800.000
5. Giá bán 1 sản phẩm
1.000 VNĐ
4
6. Giá vốn hàng bán
1.000 VNĐ
2
7. Tỷ lệ lạm phát hàng năm ( ối với giá vốn và giá
bán), bắt ầu từ năm th2
%
2% (+)
8. Vn ầu tư ban ầu
1.000 VNĐ
2.100.000
9. Giá trị thanh lý (năm thứ 4)
1.000 VNĐ
100.000
10. Vốn lưu ộng bổ sung hàng năm
10% doanh thu
Biết rng:
- Công ty thực hiện khấu hao theo phương pháp bình quân
- Vn ầu vào dự án ược huy ộng 50% từ ngân hàng với lãi suất 6%/năm,
hoàn trả trong 4 năm theo niên kim cố ịnh. Phần còn lại ược ầu tư bằng vốn
cổ phn với tỷ lệ cổ tức yêu cầu là 13.6%.
- Thuế suất thuế TNDN 20%
Yêu cầu: Xác ịnh NPV của DA ĐT (ếp cận theo hướng tổng TS và hướng vốn CSH).
Bài 13: Công ty B ang xem xét một dự án ầu tư dài hạn với các dữ liu như sau:
ĐVT: 1.000 VNĐ
Chỉ êu
Năm 1
Năm 2
Năm 3
1. Số ợng sp êu thụ (sp)
400.000
700.000
800.000
lOMoARcPSD| 10210989
8
2. Giá bán
4
4
4
3. Giá vốn
3
3
3
4. Chi phí BH
100.000
150.000
150.000
5. Chi phí lương
100.000
200.000
300.000
6. Giá trị thanh lý
20.000
7. Tồn kho
200.000
300.000
250.000
8. Phải trả người bán
100.000
150.000
200.000
9. Phải thu khách hang
100.000
150.000
50.000
10. Thuế phải tr
50.000
150.000
100.000
Biết rng:
- Vn ầu tư ban ầu là 500.000 (ngàn ồng)
- Ngân hàng tài trợ 80% vốn ầu tư với lãi suất 6% năm và hoàn trả theo niên kim cố
ịnh, 20% vốn u tư còn lại ược huy ộng từ vốn chủ sở hữu với tỷ lệ cổ tức kỳ vọng
là 11,2%.
- Phương pháp khấu hao ều trong 5 năm.
- Thuế suất thuế TNDN 20%
Yêu cầu: Căn cứ vào êu chuẩn NPV (ếp cận theo hướng tổng TS và vốn CSH), DN có nên ầu
tư vào dự án này hay không?
Bài 14: Công ty ABC hiện ang có nhu cầu ầu tư cho một dự án sản xuất mới trong thời gian 5 năm
với tổng số vốn 5000 triệu vào TSCĐ (bỏ 1 lần vào ầu m thứ nht). Vn ầu tư ược hình thành
từ các nguồn sau:
a. Vốn vay 2.000 triệu, thời gian vay là 5 năm, mỗi năm phải trả cả gốc và lãi 541,14 triệu
b. Phát hành cổ phiếu thường.
- Số ợng: 1000 cổ phiếu -
Giá bán: 2 triệu/cổ phiếu.
Dự nh chi phí phát nh chiếm 4% giá n các cổ ông òi hỏi lợi tức cphần 200.000
ồng trong khi tỷ lệ tăng trưởng cổ tức hàng năm ều ặn và bằng 3%.
c. Phát hành cổ phiếu ưu ãi số ợng 500 cổ phiếu, với giá bán 2 triệu/CP. Cổ tức phải
trả 180.000 /CP. Tỷ lệ chi phí phát hành chiếm 5% giá bán.
Trong dự án mới nói trên, công ty ầu vào 3 loại tài sản cố ịnh X, Y, Z với giá trị lần lượt là 2000,
1800, 1200 triệu ồng. Do tài sản X thuộc loại nhanh bmất giá n công ty ược phép áp dụng
phương pháp khấu hao nhanh với tỷ lệ khấu hao hàng năm 40%. Các tài sản còn lại áp dụng
phương pháp khấu hao ều.
lOMoARcPSD| 10210989
Hàng năm dự án em lại một khoản doanh thu thuần 9000 triu ồng, với chi phí biến ổi bằng
55% và chi phí cố ịnh không kể khấu hao là 10% doanh thu thuần. Biết thuế suất thuế thu nhập
công ty là 22%, giá trị tài sản thanh lý ở cuối năm thứ 5 là 350 triệu ồng. Lãi suất chiết khấu ược
nh bằng chi phí vốn bình quân của dự án.
Ban giám ốc công ty cho biết dự án ầu chược thực thi khi giá trhiện tại ròng dương. Anh
(Chị) hãy xác ịnh NPV của dự án này ể khẳng ịnh nh khả thi của dự án.
Bài 15: Công ty cổ phần X dự ịnh y dựng một khu dịch vụ liên hoàn. Công ty phải lựa chọn giữa
hai phương án sau :
Phương án 1 : Vn ầu tư vào TSCĐ là 150 tỷ ồng, vào TSLĐ là 6 tỷ ồng. Dự án có thể cho phép ạt
ược doanh thu thuần trong ba năm ầu 45 tỷ ồng/năm, trong các năm ếp theo 52 tỷ
ồng/năm. Chi phí hot ng thường xuyên (không kể khấu hao TSCĐ) trong ba năm ầu 10
tỷ/năm, trong các năm ếp theo là 15 tỷ/năm. Khi kết thúc dự án (cuối năm thứ 5), vốn lưu ộng
ược thu hồi toàn bộ và giá trị thanh lý TSCĐ là 7,5 tỷ ồng
Phương án 2: Vn ầu 180 tỷ ồng ược ầu toàn bộ vào TSCĐ. Dự án cho phép thực hiện
doanh thu thuần trong trong vòng 5 năm 55 tồng/năm. Chi phot ộng thường xuyên
(không k khấu hao TSCĐ) là 30 tỷ ồng/năm. Giá trị thanhTSCĐ khi kết thúc dự án6 tỷ ồng.
Yêu cầu:
Anh (Chị) hãy lựa chọn hộ công ty một trong hai phương án trên theo phương pháp giá trhin
tại thuần, biết rằng :
- Trong dự án 1, vốn ầu tư ược huy ộng toàn bộ từ vốn góp của cổ ông. TSCĐ ược khấu
hao theo phương pháp ường thẳng.
- Trong dự án 2 TSCĐ ược khấu hao theo phương pháp giảm dần với tỷ lệ khu hao
40%/năm. Vn ầu ược hình thành từ 80% là vốn góp của cổ ông, 20% vốn vay với
lãi suất vay 12%/ năm (Y%), thời gian vay 5 năm. Vốn vay ược hoàn trả theo niên kim
cố ịnh vào cuối mỗi năm.
- Thuế suất thuế thu nhập là 20%
- Các cổ ông của công ty yêu cầu tỷ lệ sinh lời cần thiết của dự án này ít nhất là 14% (X%)
- Y là tổng các chữ số của ngày sinh và tháng sinh
- X là tổng các chữ số của tháng sinh và số thứ tự
Bài 16: Qua nghiên cu thị trường, công ty Hồng dự ịnh ầu vào một dự án sản xuất sản
phẩm mới với tổng số vốn là 3000 triệu trong ó 2500 triệu ầu tư vào TSCĐ và 500 triệu ầu tư vào
vốn lưu ộng ròng. Dự án này ược thực hiện trong 5 năm, vốn ầu ược bỏ ra một lần vào ngay
năm ầu ên. Tuy nhiên do năng lực tài chính hạn, công ty chthể tài trợ cho toàn bộ vốn
lưu ộng ròng và 40% vốn ầu tư vào tài sản cố ịnh, phần còn lại ược tài trợ theo hình thức sau: a-
30% vay từ ngân hàng A trong thời gian 3 năm, lãi suất 10% năm. Lãi trả hàng năm, gốc trả cui
lOMoARcPSD| 10210989
10
năm thứ 3 b- 30% vay từ ngân hàng B trong thời gian 4 năm. Gốc lãi trả hàng năm, trong ó
vốn gốc trả mỗi năm bằng nhau. Lãi suất bằng số tháng sinh của bạn. Trong trường hợp lãi suất
<3 thì ó mức lãi suất của 3 tháng, nếu lãi suất <4 thì ó mức lãi suất của 4 tháng; nếu lãi
suất< 6 thì ó là mức lãi suất của là 6 tháng.
c- 40% vay từ ngân hàng Z trong thời gian 5 năm. Tiền vay ược hoàn trả theo niên kim cố ịnh vào
cuối mỗi m trong 5 năm. Lãi suất i vay bằng tổng các chữ scủa ngày sinh và tháng sinh.. Trong
trường hợp mức lãi suất <6 thì ó là mức lãi suất của một quý.
Dự kiến trong năm ầu ên, công ty có mức doanh thu thuần 6000 triệu, với chi phí biến ổi chiếm
50% và chi phí cố ịnh không kể khấu hao chiếm 10% DT thuần.
Trong những năm ếp theo, doanh thu thun của dự án tăng với tốc năm sau cao hơn năm
trước 20 %. Chi phí cố ịnh không kkhấu hao giữ nguyên như năm thứ nht, nhưng chi phí biến
ổi bằng 50% doanh thu thuần của năm ó.
Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%, doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu
hao ều. Vốn lưu ộng ròng ược thu hồi vào cuối năm thứ 5. Giá trị tài sản thanh lý khi kết thúc dự
án là 120 triệu
Yêu cầu: - Lập lịch trình trả nợ cho các khoản nợ của công ty
- Dùng phương pháp NPV ể ánh giá giúp công ty dán ầu tư nói trên với lãi suất chiết khấu
14%
| 1/10

Preview text:

lOMoAR cPSD| 10210989
BÀI TẬP QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Bài 1: Công ty TNHH TM & DV A chuyên kinh doanh nước xả vải loại 3l/can. Năm X, công ty
xây dựng các số liệu dự kiến như sau:
1. Sản lượng hàng hóa tiêu thụ trong năm là 400.000 can.
2. Giá mua mỗi can nước xả vải loại 3 lít là 50.000
3. Chi phí lưu kho là 10% giá trị mua hàng
4. Chi phí ặt hàng là 550.500 Yêu cầu:
a. Tính lượng ặt hàng tối ưu, số lần ặt hàng tối ưu
b. Nếu số lượng hàng hóa tiêu thụ tăng lên 1,2 lần thì lượng ặt hàng tối ưu thay ổi thế nào?
c. Nếu chi phí của mỗi lần ặt hàng giảm 10% thì lượng ặt hàng tối ưu thay ổi thế nào?
d. Nếu chi phí lưu kho giảm 12% thì lượng ặt hàng tối ưu thay ổi thế nào?
e. Xác ịnh thời iểm ặt hàng lại nếu ộ dài thời gian giao hàng là 2 ngày?
Bài 2: Công ty A dự ịnh ầu tư vào một thiết bị sản xuất ược nhập khẩu nguyên chiếc của Đức,
giá nhập khẩu là 600 triệu ồng, thuế nhập khẩu 5%, thuế VAT 10%. Chi phí vận chuyển, bốc
dỡ về ến kho của công ty là 15 triệu ồng. Chi phí lắp ặt, chạy thử 20 triệu ồng và giá trị thu
ược từ việc chạy thử là 8 triệu ồng. Biết: - Dây chuyển sản xuất này có tuổi thọ kinh tế là 7 năm.
- Cộng ty nộp thuế VAT theo phương pháp khấu trừ Yêu cầu:
Tính mức khấu hao hàng năm của dây chuyền sản xuất trên theo:
a. Phương pháp khấu hao bình quân
b. Phương pháp khấu hao kết hợp.
Bài 3: Công ty thương mại A có số liệu kế toán năm X như sau (ĐVT: triệu ồng)
1. Doanh thu tiêu thụ: 1.200
2. Trị giá hàng hóa tồn kho ầu kỳ: 120
3. Trị giá hàng hóa mua vào trong kỳ: 1000
4. Trị giá hàng hóa tồn cuối kỳ: 90
5. Chi phí khấu hao toàn công ty: 20 6. Chi phí lãi vay: 18
7. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp ( ã trừ khấu hao): 90
8. Vòng quay vốn lưu ộng: 10 vòng/năm Yêu cầu: lOMoAR cPSD| 10210989
a. Xác ịnh LNST và thuế TNDN phải nộp; Thuế suất 25%
b. Giả sử trong năm kế hoạch doanh nghiệp phấn ấu tăng doanh thu thuần lên 6% so với
năm báo cáo, cải tiến khâu dự trữ làm giảm số ngày dự trữ hàng hóa i 8 ngày so với
năm báo cáo, hãy xác ịnh nhu cầu vốn lưu ộng và số lần luân chuyển vốn lưu ộng cho năm kế hoạch.
c. Xác ịnh mức tiết kiệm vốn lưu ộng của năm kế hoạch so với năm báo cáo
d. Xác ịnh tỷ suất lợi nhuận doanh thu của doanh nghiệp năm báo cáo
Bài 4: Năm X, công ty B ký hợp ồng thuê tài chính một tài sản cố ịnh. Trong hợp ồng ghi rõ: - Thời gian thuê 5 năm
- Số tiền thuê mà công ty A phải trả ở cuối mỗi năm cho công ty thuê tài chính là 150 triệu ồng.
- Công ty A phải chịu lãi suất 9% trên số dư nợ còn lại. Yêu cầu:
1. Xác ịnh nguyên giá của TSCĐ thuê tài chính, biết thời gian sử dụng của TSCĐ cũng là 5 năm.
2. Xác ịnh mức trích khấu hao hàng năm của TSCĐ nói trên theo phương pháp khấu hao bình quân .
3. Xác ịnh số tiền gốc và lãi công ty A phải trả mỗi năm (hàng năm)/ Lập lịch trình trả nợ hàng năm?
4. Giả sử tới cuối năm thứ 3, công ty A muốn mua lại TSCĐ trên (giá mua bằng giá trị còn
lại của TSCĐ) thì phải thanh toán cho bên cho thuê là bao nhiêu?
Bài 5: Công ty B năm Y có tình hình về TSCĐ như sau: ĐVT: triệu ồng Loại TSCĐ Nguyên giá Tỷ lệ khấu hao (%) 1. Nhà cửa 1.200 4
2. Phương tiện vận tải 200 10 3. Máy móc, thiết bị 3.500 15 4. Phương tiện quản lý 450 18 Biết:
1. Toàn bộ TSCĐ trên ều ang trong thời hạn khấu hao.
2. Trong năm kế hoạch, công ty có các dự kiến về tình hình tăng, giảm TSCĐ như sau: 2 lOMoAR cPSD| 10210989
a. Đầu tháng 3, công ty sẽ bán bớt một số thiết bị cũ có nguyên giá là 400 triệu ồng, ã khấu hao hết 55%.
b. Cuối tháng 6, công ty mua 1 ô tô tải có giá là 150 triệu ồng, thuế trước bạ 30 triệu
và ược ưa vào sử dụng ngày 1/7.
c. Đầu tháng 8, công ty nhập thêm 1 số máy móc ưa vào sử dụng ngay có nguyên giá 800 triệu.
d. Nhập thêm một xe ô tô dùng cho quản lý vào ầu tháng 9, nguyên giá là 350 triệu ồng.
e. Doanh thu thuần năm kế hoạch của công ty dự kiến là 28.000
f. Số khấu hao lũy kế TSCĐ là 2.500
Biết công ty sử dụng tỷ lệ khấu hao bình quân của năm Y ể lập kế hoạch khấu hao. Yêu cầu:
1. Tính số tiền phải trích khấu hao năm kế hoạch
2. Xác ịnh hiệu suất sử dụng TSCĐ
Bài 6: Có tình hình về TSCĐ của một DN năm M như sau: (triệu)
a. NG TSCĐ ầu năm là 60.000, trong ó NG phải trích KH là 55.000 triệu ồng (còn lại là NG của
TSCĐ chưa sử dụng trong kho).
b. Tình hình tăng,giảm TSCĐ trong năm M như sau:
1. Tháng 3: DN nhập khẩu một thiết bị giá CIF Hải Phòng là 20.000 USD, thuế NK 20%, chi phí
vận chuyển 50, chi phí lắp ặt 30, chi phí chạy thử, iều chỉnh: 30, thuế trước bạ 10.
2. Tháng 4: DN chuyển cho ơn vị khác (hạch toán ộc lập) TSCĐ có nguyên giá 900, TSCĐ này ã KH 30%.
3. Tháng 5: DN ược phép ưa một TSCĐ ang sử dụng vào kho (vì sản xuất theo mùa vụ), NG 960.
4. Tháng 6: DN bán 1 TSCĐ (dự trữ trong kho) ể thu hồi vốn, NG 300.
5. Tháng 7: DN i thuê tài chính một TSCĐ. HĐ ã ký ghi rõ: mỗi năm DN phải trả công ty thuê
tài chính 250, thời gian thuê là 4 năm.
6. Doanh thu thuần năm M: 100.000
7. Tỷ lệ KH bình quân chung là 10%. Biết:
- Tất cả TSCĐ nói trên ều có tính chất sản xuất.
- Số KH luỹ kế ầu năm là 12.000
- Lãi suất vay ngân hàng hiện hành là 10%. Yêu cầu: lOMoAR cPSD| 10210989
1. Số tiền trích KH năm M của DN
2. Tính hiệu suất sử dụng TSCĐ, VCĐ của DN.
Bài 7: Tài liệu ba tháng ầu năm 201X của doanh nghiệp Z như sau:
1. Thu – chi phát sinh trong 3 tháng:
Chi phí gián tiếp chưa kể khấu Cho biết :
- Doanh thu bán hàng ngoài VAT phải chịu thì có 20% thuộc diện chịu thuế TTĐB - Phương thức thanh toán:
+ Khách hàng trả tiền theo phương thức 50% trả sau 1 tháng, còn lại sau 2 tháng
+ Doanh nghiệp trả tiền theo phương thức 40% trả ngay, còn lại sau 1 tháng
2. Doanh nghiệp phải chịu các khoản thuế: -
Thuế VAT, thuế suất 10%, thuế ầu vào ược khấu trừ 40 triệu/tháng -
Thuế suất thuế tiêu thụ ặc biệt 75% không ược khấu trừ -
Thuế suất thuế thu nhập 20% -
Thuế khác trong 6 tháng là 7 triệu -
Thuế VAT, Thuế tiêu thụ ặc biệt nộp ngay trong tháng phát sinh doanh thu, thuế khác
và thuế thu nhập nộp vào tháng 3
3. Thu nhập từ hoạt ộng tài chính là 10 triệu thu vào tháng 3
4. Chi cho hoạt ộng tài chính là 5 triệu vào tháng 1 5. Các thông tin khác -
Hàng hóa tồn kho ầu năm là 300 triệu 4 lOMoAR cPSD| 10210989 -
TSCD ầu năm là 500 triệu -
Tiền mặt ầu năm 230 triệu -
Nợ ngân sách 30 triệu trả vào tháng 2 năm 201X -
Vốn chủ sở hữu 800 triệu -
Vay ngắn hạn ngân hàng 200 triệu lãi suất 1%/tháng, lãi trả hàng tháng, gốc trả quý
sau. Việc trả ược thực hiện khi doanh nghiệp có khả năng về tiền mặt. Yêu cầu:
1. Tính lãi sau thuế quý 1 năm 201X
2. Lập bảng cân ối thu chi ngân quỹ của doanh nghiệp quý 1 năm 201X 3. Lập bảng
cân ối kế toán cuối quý 1 năm 201X
Bài 8: Một công ty cần mua một máy lọc nước tinh khiết, có 2 ơn chào hàng:
- Đơn chào hàng của hãng TOYOTA chào bán một thiết bị với giá 250 triệu. Nếu sử dụng
thiết bị này sẽ mang lại một khoản LNTT là 30 triệu/năm. Sau 5 năm sử dụng thiết bị
này ược bán thanh lý với giá 12 triệu ( ã trừ chi phí thanh lý).
- Đơn chào hàng của hãng SONY chào bán với giá 220 triệu. Thiết bị này có thời hạn sử
dụng là 4 năm, mỗi năm mang lại LNTT là 23 triệu ồng. Nếu sử dụng thiết bị này thì
phải bổ sung ngay một lượng vốn LĐ là 15 triệu. Sau 4 năm sử dụng thiết bị này có thể
bán với giá thanh lý là 8 triệu ( ã trừ chi phí thanh lý). Biết:
- Chi phí sử dụng vốn BQ là 10%
- Thuế suất thuế TNDN là 20%
- Phương pháp KH ều Yêu cầu:
Căn cứ vào tiêu chuẩn NPV, công ty chọn mua máy của hãng nào?
Bài 9: Quận Hoàng Mai ang lựa chọn giữa việc xây dựng một hồ bơi hay một rạp hát.
1. Nếu xây hồ bơi có chi phí là 5 tỷ, ồng thời Quận còn phải làm mới một con ường dẫn
vào hồ bơi với chi phí 1,2 tỷ, còn thu nhập (khấu hao và lợi nhuận sau thuế) dự tính là
1150 triệu/năm trong suốt 6 năm tồn tại hồ bơi. Do có hồ bơi nên thu hút ược thanh
thiếu niên tham gia bơi lội, mà mỗi năm quận còn có thể tiết kiệm ược 200 triệu từ
chi phí phải bỏ ra ề phòng chống tệ nạn xã hội.
2. Nếu xây dựng rạp hát phải ầu tư 3 tỷ, ngoài ra còn phải sửa chữa con ường sẵn có dẫn
vào rạp hát (do khán giả i lại làm hỏng ường) với chi phí 100 triệu/năm (giả ịnh vào
cuối mỗi năm). Bù lại doanh thu do rạp hát mang lại là 720 triệu/năm, còn chi phí là
220 triệu/năm. Các ca sĩ còn tự nguyện óng góp mỗi năm thêm 50 triệu cho rạp hát từ
tiền thù lao phải trả. Do có rạp hát mà các thu nhập của hoạt ộng khác ước tính là 80 lOMoAR cPSD| 10210989
triệu/năm. Sau 10 năm hoạt ộng rạp hát bị khấu hao hết và phải xây dựng lại. Chi phí
thanh lý là 20 triệu còn giá trị phế thải thu ược ước tính là 50 triệu ồng. Biết: - KH bình quân
- Thuế suất thuế TNDN là 20%. - Tỷ lệ chiết khấu 8% Yêu cầu:
1. Quận nên lựa chọn dự án nào căn cứ vào tiêu chuẩn NPV?
2.Giả sử nếu dự án hồ bơi ược lựa chọn thì lãi suất ngân hàng tối a là bao nhiêu
ể dự án này không bị lỗ?
Bài 10: Công ty CP vui chơi giải trí Thủ Đô dự ịnh xây dựng một khu vui chơi giải trí trên cạn
và dưới nước ở Hồ Tây. Công ty phải lựa chọn giữa 2 phương án sau: (ĐVT: triệu ồng)
Phương án 1: Vốn ầu tư vào TSCĐ là 100.000, vào TSLĐ là 4.000. Dự án có thể cho
phép ạt ược doanh thu thuần trong 3 năm ầu là 30.000/năm, trong các năm tiếp theo là
35.000/năm. Chi phí hoạt ộng thường xuyên (không kể KHTSCĐ) trong ba năm ầu là
7.000/năm, trong các năm tiếp theo là 10.000/năm. Khi kết thúc dự án (cuối năm thứ 10),
vốn lưu ộng ược thu hồi toàn bộ và giá trị thanh lý TSCĐ là 5.000.
Phương án 2: Vốn ầu tư là 120.000 ược ầu tư toàn bộ vào TSCĐ. Dự án cho phép thực
hiện doanh thu thuần trong vòng 10 năm là 35.000. Chi phí hoạt ộng thường xuyên (không
kể KHTSCĐ) là 20.000. Giá trị thanh lý TSCĐ khi kết thúc dự án là 6.000.
Yêu cầu: Công ty nên lựa chọn theo phương án nào căn cứ vào tiêu chuẩn NPV? Biết:
- Thời gian của cả 2 dự án ều là 10 năm
- Phương án 1 KH bình quân, phương án 2 KH theo số dư giảm dần có iều chỉnh
- Thuế suất thuế TNDN 20%
- Vốn ầu tư ược huy ộng toàn bộ từ vốn góp cổ ông mà công ty yêu cầu tỷ lệ sinh lời cần thiết là 14%.
Bài 11: Công ty liên doanh (giữa Việt Nam và Đức) ang nghiên cứu thiết lập một dây chuyền
sản xuất ồ dùng thể thao. Dự án này dự tính kéo dài trong 10 năm. Dự án òi hỏi trang bị 500
máy mới với chi phí 100 triệu ồng/máy. Chi phí lắp ặt mỗi máy là 1 triệu ồng. Những máy này
thực hiện chế ộ khấu hao ều trong 10 năm. Liên doanh sử dụng mặt bằng sở hữu từ trước
cho việc lắp ặt thiết bị máy móc sản xuất. Mặt bằng này nếu không sử dụng cho mục ích dự
án thì có thể cho bên ngoài thuê với giá 50 triệu ồng. Liên doanh phải ầu tư 10.000 triệu ồng
trong năm thứ nhất ể chuyển các phương tiện sản xuất thành thiết bị chuyên dùng.
Dự tính bán hàng trong 3 năm ầu 200 ngàn sản phẩm/năm và những năm còn lại là 150 ngàn
sản phẩm/năm. Giá tiêu thụ ơn vị sản phẩm là 200.000 ồng. Chi phí sản xuất không kể khấu
hao là 100.000 /sp. Chi phí marketing cho 1 ơn vị sản phẩm là 10.000 . Liên doanh dự tính 6 lOMoAR cPSD| 10210989
duy trì một lượng hàng tồn kho trung bình là 15.000 sản phẩm và không có sự tăng lên của
bất kỳ loại TSCĐ nào khác. Dự án kết thúc sau 10 năm, giá trị thị trường của mỗi máy dự kiến
là 10 itriệu ồng. Công thức và tên sản phẩm có thể bán với giá 5.000 triệu ồng.
Biết: - Chi phí sử dụng vốn cho dự án là 10%/năm
- Thuế suất thuế TNDN là 20%
Yêu cầu: Căn cứ vào NPV, IRR công ty liên doanh có nên lựa chọn dự án này không?
Bài 12: Doanh nghiệp A ang dự ịnh ầu tư vào một dự án mới với các dữ liệu như sau: Chỉ tiêu ĐVT Giá trị (số lượng)
1. Số lượng hàng hóa tiêu thụ năm 1 Sp 500.000
2. Số lượng hàng hóa tiêu thụ năm 2 Sp 600.000
3. Số lượng hàng hóa tiêu thụ năm 3 Sp 700.000
4. Số lượng hàng hóa tiêu thụ năm 4 Sp 800.000 5. Giá bán 1 sản phẩm 1.000 VNĐ 4 6. Giá vốn hàng bán 1.000 VNĐ 2
7. Tỷ lệ lạm phát hàng năm ( ối với giá vốn và giá % 2% (+)
bán), bắt ầu từ năm thứ 2 8. Vốn ầu tư ban ầu 1.000 VNĐ 2.100.000
9. Giá trị thanh lý (năm thứ 4) 1.000 VNĐ 100.000
10. Vốn lưu ộng bổ sung hàng năm 10% doanh thu Biết rằng:
- Công ty thực hiện khấu hao theo phương pháp bình quân
- Vốn ầu tư vào dự án ược huy ộng 50% từ ngân hàng với lãi suất 6%/năm,
hoàn trả trong 4 năm theo niên kim cố ịnh. Phần còn lại ược ầu tư bằng vốn
cổ phần với tỷ lệ cổ tức yêu cầu là 13.6%.
- Thuế suất thuế TNDN 20%
Yêu cầu: Xác ịnh NPV của DA ĐT (tiếp cận theo hướng tổng TS và hướng vốn CSH).
Bài 13: Công ty B ang xem xét một dự án ầu tư dài hạn với các dữ liệu như sau: ĐVT: 1.000 VNĐ Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3
1. Số lượng sp tiêu thụ (sp) 400.000 700.000 800.000 lOMoAR cPSD| 10210989 2. Giá bán 4 4 4 3. Giá vốn 3 3 3 4. Chi phí BH 100.000 150.000 150.000 5. Chi phí lương 100.000 200.000 300.000 6. Giá trị thanh lý 20.000 7. Tồn kho 200.000 300.000 250.000 8. Phải trả người bán 100.000 150.000 200.000 9. Phải thu khách hang 100.000 150.000 50.000 10. Thuế phải trả 50.000 150.000 100.000 Biết rằng:
- Vốn ầu tư ban ầu là 500.000 (ngàn ồng)
- Ngân hàng tài trợ 80% vốn ầu tư với lãi suất 6% năm và hoàn trả theo niên kim cố
ịnh, 20% vốn ầu tư còn lại ược huy ộng từ vốn chủ sở hữu với tỷ lệ cổ tức kỳ vọng là 11,2%.
- Phương pháp khấu hao ều trong 5 năm.
- Thuế suất thuế TNDN 20%
Yêu cầu: Căn cứ vào tiêu chuẩn NPV (tiếp cận theo hướng tổng TS và vốn CSH), DN có nên ầu
tư vào dự án này hay không?
Bài 14: Công ty ABC hiện ang có nhu cầu ầu tư cho một dự án sản xuất mới trong thời gian 5 năm
với tổng số vốn là 5000 triệu vào TSCĐ (bỏ 1 lần vào ầu năm thứ nhất). Vốn ầu tư ược hình thành từ các nguồn sau:
a. Vốn vay 2.000 triệu, thời gian vay là 5 năm, mỗi năm phải trả cả gốc và lãi 541,14 triệu
b. Phát hành cổ phiếu thường.
- Số lượng: 1000 cổ phiếu -
Giá bán: 2 triệu/cổ phiếu.
Dự tính chi phí phát hành chiếm 4% giá bán và các cổ ông òi hỏi lợi tức cổ phần là 200.000
ồng trong khi tỷ lệ tăng trưởng cổ tức hàng năm ều ặn và bằng 3%.
c. Phát hành cổ phiếu ưu ãi có số lượng 500 cổ phiếu, với giá bán 2 triệu/CP. Cổ tức phải
trả 180.000 /CP. Tỷ lệ chi phí phát hành chiếm 5% giá bán.
Trong dự án mới nói trên, công ty ầu tư vào 3 loại tài sản cố ịnh X, Y, Z với giá trị lần lượt là 2000,
1800, 1200 triệu ồng. Do tài sản X thuộc loại nhanh bị mất giá nên công ty ược phép áp dụng
phương pháp khấu hao nhanh với tỷ lệ khấu hao hàng năm là 40%. Các tài sản còn lại áp dụng
phương pháp khấu hao ều. 8 lOMoAR cPSD| 10210989
Hàng năm dự án em lại một khoản doanh thu thuần là 9000 triệu ồng, với chi phí biến ổi bằng
55% và chi phí cố ịnh không kể khấu hao là 10% doanh thu thuần. Biết thuế suất thuế thu nhập
công ty là 22%, giá trị tài sản thanh lý ở cuối năm thứ 5 là 350 triệu ồng. Lãi suất chiết khấu ược
tính bằng chi phí vốn bình quân của dự án.
Ban giám ốc công ty cho biết dự án ầu tư chỉ ược thực thi khi giá trị hiện tại ròng dương. Anh
(Chị) hãy xác ịnh NPV của dự án này ể khẳng ịnh tính khả thi của dự án.
Bài 15: Công ty cổ phần X dự ịnh xây dựng một khu dịch vụ liên hoàn. Công ty phải lựa chọn giữa hai phương án sau :
Phương án 1 : Vốn ầu tư vào TSCĐ là 150 tỷ ồng, vào TSLĐ là 6 tỷ ồng. Dự án có thể cho phép ạt
ược doanh thu thuần trong ba năm ầu là 45 tỷ ồng/năm, trong các năm tiếp theo là 52 tỷ
ồng/năm. Chi phí hoạt ộng thường xuyên (không kể khấu hao TSCĐ) trong ba năm ầu là 10
tỷ/năm, trong các năm tiếp theo là 15 tỷ/năm. Khi kết thúc dự án (cuối năm thứ 5), vốn lưu ộng
ược thu hồi toàn bộ và giá trị thanh lý TSCĐ là 7,5 tỷ ồng
Phương án 2: Vốn ầu tư là 180 tỷ ồng ược ầu tư toàn bộ vào TSCĐ. Dự án cho phép thực hiện
doanh thu thuần trong trong vòng 5 năm là 55 tỷ ồng/năm. Chi phí hoạt ộng thường xuyên
(không kể khấu hao TSCĐ) là 30 tỷ ồng/năm. Giá trị thanh lý TSCĐ khi kết thúc dự án là 6 tỷ ồng. Yêu cầu:
Anh (Chị) hãy lựa chọn hộ công ty một trong hai phương án trên theo phương pháp giá trị hiện
tại thuần, biết rằng :
- Trong dự án 1, vốn ầu tư ược huy ộng toàn bộ từ vốn góp của cổ ông. TSCĐ ược khấu
hao theo phương pháp ường thẳng.
- Trong dự án 2 TSCĐ ược khấu hao theo phương pháp giảm dần với tỷ lệ khấu hao là
40%/năm. Vốn ầu tư ược hình thành từ 80% là vốn góp của cổ ông, 20% là vốn vay với
lãi suất vay 12%/ năm (Y%), thời gian vay 5 năm. Vốn vay ược hoàn trả theo niên kim
cố ịnh vào cuối mỗi năm.
- Thuế suất thuế thu nhập là 20%
- Các cổ ông của công ty yêu cầu tỷ lệ sinh lời cần thiết của dự án này ít nhất là 14% (X%)
- Y là tổng các chữ số của ngày sinh và tháng sinh
- X là tổng các chữ số của tháng sinh và số thứ tự
Bài 16: Qua nghiên cứu thị trường, công ty Hồng Hà dự ịnh ầu tư vào một dự án sản xuất sản
phẩm mới với tổng số vốn là 3000 triệu trong ó 2500 triệu ầu tư vào TSCĐ và 500 triệu ầu tư vào
vốn lưu ộng ròng. Dự án này ược thực hiện trong 5 năm, vốn ầu tư ược bỏ ra một lần vào ngay
năm ầu tiên. Tuy nhiên do năng lực tài chính có hạn, công ty chỉ có thể tài trợ cho toàn bộ vốn
lưu ộng ròng và 40% vốn ầu tư vào tài sản cố ịnh, phần còn lại ược tài trợ theo hình thức sau: a-
30% vay từ ngân hàng A trong thời gian 3 năm, lãi suất 10% năm. Lãi trả hàng năm, gốc trả cuối lOMoAR cPSD| 10210989
năm thứ 3 b- 30% vay từ ngân hàng B trong thời gian 4 năm. Gốc và lãi trả hàng năm, trong ó
vốn gốc trả mỗi năm bằng nhau. Lãi suất bằng số tháng sinh của bạn. Trong trường hợp lãi suất
<3 thì ó là mức lãi suất của 3 tháng, nếu lãi suất <4 thì ó là mức lãi suất của 4 tháng; nếu lãi
suất< 6 thì ó là mức lãi suất của là 6 tháng.
c- 40% vay từ ngân hàng Z trong thời gian 5 năm. Tiền vay ược hoàn trả theo niên kim cố ịnh vào
cuối mỗi năm trong 5 năm. Lãi suất i vay bằng tổng các chữ số của ngày sinh và tháng sinh.. Trong
trường hợp mức lãi suất <6 thì ó là mức lãi suất của một quý.
Dự kiến trong năm ầu tiên, công ty có mức doanh thu thuần 6000 triệu, với chi phí biến ổi chiếm
50% và chi phí cố ịnh không kể khấu hao chiếm 10% DT thuần.
Trong những năm tiếp theo, doanh thu thuần của dự án tăng với tốc ộ năm sau cao hơn năm
trước 20 %. Chi phí cố ịnh không kể khấu hao giữ nguyên như năm thứ nhất, nhưng chi phí biến
ổi bằng 50% doanh thu thuần của năm ó.
Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%, doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu
hao ều. Vốn lưu ộng ròng ược thu hồi vào cuối năm thứ 5. Giá trị tài sản thanh lý khi kết thúc dự án là 120 triệu
Yêu cầu: - Lập lịch trình trả nợ cho các khoản nợ của công ty
- Dùng phương pháp NPV ể ánh giá giúp công ty dự án ầu tư nói trên với lãi suất chiết khấu là 14% 10