Bài tập sinh học lớp 10: ADN, ARN và protêin

Bài tập sinh học lớp 10: ADN, ARN và protêin tổng hợp các câu hỏi tự luận Sinh học lớp 10 về AND, ARN và protêin. Đây là tài liệu hữu ích dành cho các bạn tự luyện tập nhằm củng cố kiến thức, học tốt môn Sinh học lớp 10. Mời các bạn cùng tham khảo.

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập sinh học lớp 10: ADN, ARN và protêin

Bài tập sinh học lớp 10: ADN, ARN và protêin tổng hợp các câu hỏi tự luận Sinh học lớp 10 về AND, ARN và protêin. Đây là tài liệu hữu ích dành cho các bạn tự luyện tập nhằm củng cố kiến thức, học tốt môn Sinh học lớp 10. Mời các bạn cùng tham khảo.

91 46 lượt tải Tải xuống
1
PHẦN BÀI TẬP ADN
*********************
Bài 1: Cho biết một phân tử ADN, snucleotit (nu) loại A bằng 100000 nu chiếm
20% tổng số nucleotit.
a. Tính số nucleotit thuộc các loại T, G, X.
b. Chiu dài của phân tử ADN này là bao nhiêu
m
.
Bài 2: Cho biết trong một phân tử ADN, số nu loại G 650000, số nu loại A bằng
2 ln số nu loại G. Khi phân tử này tự nhân đôi (1 lần), scần bao nhiêu ln nu
tự do trong môi trường nội bào.
Bài 3: Chiều dài của một phân tủ ADN là 0,102mm.
a. Khi phân tADN này tự nhân đôi nó cần bao nhiêu nu tự do.
b. Cho biết trong phân tử ADN, số nu A bằng 160000. tính số lượng mỗi
loại nu còn lại.
Bài 4: Một nu chiều dài 0,408
m
hiệu sgiữa nu loại G với loại nu khác
là 10% số nu của gen.
a. Tìm khối lượng của gen. Biết khối lượng trung bình của một nu là 300
đvC.
b. Tỷ lệ % và số lượng từng loại nu của gen.
c. Tính số liên kết hidro của gen.
Bài 5: Mạch đơn thứ nhất của gen 10%A, 30%G. mạch đơn thứ hai gủa gen
20%A.
a. Khi gen tnhân đôi cần tỷ l% từng loại nu của môi trường nội bào bằng
bao nhiêu?
b. Chiu dài của gen là 5100 A
o
. Tính số lượng từng loại nu của mỗi mạch.
Bài 6: Một gen có tỉ snu từng loại trong mạch thứ nhất như sau: %A = 40%, %T
= 30%, %G = 20%, X = 300nu.
a. Tính tỷ lệ phần trăm và số lượng từng loại nu ở mỗi mạch.
b. Tính tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nu trong cả gen.
Bài 7: Một gen phân tử lượng là 480.10
3
đvC. Gen này có tổng nu loại A
một loại nu khác là 480 nu.
2
a. Tính số nu từng loại của gen.
b. Gen nói trên gồm bao nhiêu chu kì xoắn.
Bài 8: Một gen có chiu dài 5100A
0
, trong đó nu loại A chiếm 20%.
a. Số lưng từng loại nu của gen bằng bao nhiêu?
b. Khi tế bào nguyên phân 3 đợt liên tiếp đòi hi môi trường nội bào cung
cấp từng loại nu bằng bao nhiêu?
c. Tính số liên kết hidro của gen.
d. Tính số liên tiếp cộng hóa trị của gen.
Bài 9: Trong mạch thứ nhất của 1 phân tử ADN : A chiếm 40%, G chiếm 20%,
T chiếm 30%, và số X = 156. 10
3
nu.
a. Tìm tỉ lệ phần và số lượng tng loại nu trong mỗi mạch của ADN.
b. Tìm tỉ lvà số lượng từng loại nu trong cả phân tử ADN.
c. Biết khối lượng trung bình của 1 nu 300 đvC. Hãy tính khối lượng của
phân tử ADN i trên. Tính số chu kì xoắn.
Bài 10: Một gen có số liên kết hidro là 3120 và số liên kết hóa trị là 4798.
a. Tìm chiều dài và số chi kì xoắn của gen.
b. Tìm số nu từng loại của gen.
c. Trên 1 mạch của gen, người ta nhn thấy hiệu giữa G vi A là 15% số nu
của mạch, tổng giữa G với A là 30%. Hãy tìm snu từng loại của mỗi nhánh.
PHẦN BÀI TẬP ARN VÀ PROTEIN
Bài 1: Cho biết trong một phân tử mARN, tỷ lphầm trăm các loại là: U = 20%, X
= 30%, G = 10%. Hãy xác định tlphần trăm c loại nucleotit tn gen đã tổng
hợp nên mARN đó.
Bài 2: Một mARN U = 5000nu, chiếm 20% tổng snu trên mARN. Hãy tính
chiều dài của gen quy định cấu trúc của mARN đó.
Bài 3: Một gen có chiu dài là 0,306 micromet, trải qua 2 lần sao mã liên tiếp.
a. Tính số lượng nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã nói trên.
b. Tính số liên kết cộng hóa trđược hình thành trong các phân tử ARN khi
gen trải qua 2 lần sao mã trên.
Bài 4: t 2 gen trong một tế bào
3
- Gen I A = 600nu và G = 3/2A. Mạch khuôn ca gen này A =
225nu, G = 475nu.
- Gen II chiều i bằng phân nữa chiều dài gen I sliên kết hidro
giữa các cặp A T bằng 2/3 số liên kết hidro của cặp G X. Trên mạch
khuôn mẫu của gen II có A = 180nu, G = 200nu.
- Gen I gen II đều thực hiện 2 lần nhân đôi, mỗi gen con tạo ra tiếp tục
sao mã 3 lần.
a. Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của từng gen.
b. Tính số lượng từng loại nu của mỗi phân tARN.
c. Tính sng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã i
trên.
Bài 5: Hai gen cùng chiu dài 3060 A
0
. Gen I có 15% A. Hai gen đó nhân đôi 1 lần
cần 990G từ môi trường. Phân tử ARN được tổng hợp tgen I 180U 290X.
Phân tử ARN được tổng hợp từ gen II có 420U và 160X.
Mỗi gen I và gen II cùng sao mã và đã lấy môi trường 1620U.
a. Số lượng từng loại nu của mỗi gen và mỗi mạch đơn?
b. Số ln sao mã của mỗi gen.
c. Số ng từng loại nu môi trường cung cấp cho hai gen thực hin quá
trình sao mã.
Bài 6: Một gen i 10,2.10
3
A
0
đã được sao mã 5 lần. Mỗi mARN được sao mã
dịch mã với 10 riboxom. Xác đinh số aa đã tham gia vào quá trình tổng hợp protein
của gen trên.
Bài 7: Phân tử mARN thứ nhất chiều dài 4610,4A
0
. Phân tử mARN thứ hai
chiều i 3080,4A
0
. Các phân t protein sinh ra từ mARN thứ nhất chứa tất cả
2245 liên két peptit, các phân tử protin sinh ra từ mARN thứ hai chứa tất cả
1794 liên kết peptit.
a. Tính số aa của mỗi phân tử protein được sinh ra từ mỗi mARN nói trên.
b. Tìm số phân tử protein tạo thành từ mỗi mARN
Bài 8: Gen thứ nhất chiều dài 3080,4A
0
. Số nu của gen thứ hai nhiều hơn số
nu ca gen thứ nhất 600nu. Hai phân tử mARN sinh ra từ hai gen đó tổng hợp
4
được tất cả 15 phân tử protein với tổng số aa 5200. Mỗi phân tử protein
một mạch polypeptid.
a. Tìm chiềui của mARN sinh ra từ hai gen trên.
b. Mỗi mARN hóa bao nhiêu aa cho phân tử protein.
c. Tìm số phân tử protein sinh ra từ mỗi mARN.
Bài 9. Một gen có khối lưng phân tử là 9.10
5
đvc, có A = 500 nucleotit.
a) Chiều dài của gen bằng bao nhiêu?
b) Số lượng chu kì xoắn của gen?
c) Số lượng liên kết hidro giữa các cặp bazo nitric bổ sung của gen?
d) Số lượng liên kết hóa trị giữa các nucleotit trên mạch kép của gen?
Bài 10. Một phân tử mARN trưởng thành của sinh vật nhân chuẩn 1198 liên kết
hóa trị giứa các ribonucleotit .
a) Tính chiu dài của mARN?
b) Nếu số lượng ribonucleotit của các đoạn intron bằng 600. Tính:
a.1. Chiều dài của gen cấu trúc?
a.2. Số lượng ribonucleotit cần cung cấp đtạo ra mARN trên?
c) Tính số lượng axit amin cần cung cấp để tạo ra 1 protein?
Bài 11. Một phân tử protein hn chỉnh khối lượng phân t 33000 đvc được
tổng hợp từ một gen có cấu trúc xoắn kép của sinh vật trước nhân . Hãy tính :
a) Số liên kết peptit được hình thành khi tổng hợp protein trên ? biết rằng khối
lượng phân tử của axit amin là 110 đvc .
b) Chiu i bậc một của protein hoàn chỉnh ? biết ng kích thước trung bình
của một axit amin là 3A
0
.
c) Chiều dài của gen cấu trúc?
i 12. một gen sinh vật nhân chuẩn khối lượng phân t72.10
4
đvc. Hiệu s
về số loại G vi nucleotit trong gen bằng 380. Trên mạch gốc của gen T = 120
nu, trên mạch bổ sung có X=320 nu. Tìm:
a) Số lượng nuclleotit mỗi loại trên gen và trên từng mạch đơn của gen?
b) Số lượng nucleotit mỗi loại mà moi trường cần cung cấp để tạo ra 1 mARN?
5
c) Số lượng axit amin cần cung cấp để tạo ra 1 protein? Biết rằng số ng
ribonucleotit của các đoạn intron chiếm 1/4 tổng số ribonucleotit trong phân rử
ARN ca trưởng thành.
Bài 13. Một gen cấu trúc sinh vật nhân chuẩn chiều i 5865A
0
. Tỉ lệ các
loanucleotit trên mạch mã gốc A:T:G:X bằng 2:3:1:4 . Sự tổng hợp một phân t
protein từ phân tử mARN nói trên cần phải điều đến 499 lượt tARN .
a) Hãy tính số lượng nucleotit mỗi loại trên cấu trúc .
b) Khi tng hợp 1 phân tử mARN môi trường cần phải cung cấp mỗi loại
ribonucleotit là bao nhiêu?
c) Tìm slượng mỗi loại ribonucleotit tn các doạn intron của phân tmARN
.
Bài 13. Một phân tmARN E.coli 1199 liên kết hóa trgiữa các ribonucleotit
.
a) tìm chiều dài của gen khi tổng hợp nên AND đó?
b) Nếu phân tử mARN có tỉ lệ cac loại ribonucleotit A:U:G:X= 1:3:5:7 , bộ ba
kết thúc trên mARN UAG. Tìm số lượng ribonucleotit mỗi loại của các
phân tử tARN tham gia tổng hợp 1 protein?
Bài 14. Một gen sinh vật nhân chuẩn khi tổng hợp 1 mARN cn cung cấp tới
2100 ribonucleotit. Trên ARN chưa trưởng thành 3 đoạn intron, đoạn 1 150
ribonucleotit, đoạn 2 có 200 ribonucleotit, đoạn 3 có 250 ribonucleotit .
a) Tìm chiều dài của gen cấu trúc tạo nên mARN (không tính tới đoạn khởi đầu
và đoạn kết thúc trên gen).
b) Chiu dài của mARN thành thục?
c) Nếu các intron không phải các đoạn đầu tiên cuối cùng của mARN
chưa trưởng thành thì trên mARN trưởng thành gồm có bao nhiêu đoạn
exon?
d) Để loại bỏ 1 đoạn intron cần tới 2 enzim cắt ghép . Vậy bao nhiêu enzin
cắt ghép tham gia vào việc hình thành mARN trưởng thành nói trên ?
Bài 15. Một phân tử protein hoàn chỉnh có khối lượng phân tử 54780 đvc . Tính :
6
a) Số lượng axit amin cần cung cấp để tạo nên protein nói trên? Biết rằng khối
lượng phân tử của axit amin là 110 đvc .
b) Chiu i bậc một của phân tử protein , nếu cho rằng kích tớc trung bình
một axit amin là 3A
0
.
c) Số lượng liên kết peptit được hình thành để tạo nên protein ?
Bài 16. Hai gen kế tiếp nhau tạo thành một phân tử AND của E.coli, gen A mã hóa
được một phân tử protein hoàn chỉnh 298 axit amin. Phân tARN sinh ra từ
gen này tlệ các loại ribonucleotit A:U:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1:2:3:4
. Gen B chiều i 5100A
0
, hiệu số A với một loại nucleotit khác bằng 20%.
Phân tử ARN sinh ra từ gen BA= 150N, G=240N .
a) Tìm số lượng từng loại nucleotit của đoạn phân tử AND đó?
b) Số lượng ribonucleotit từng loại tên cả hai phân tử ARN ?
c) Số lượng axit amin có trong cả hai phân tử protein hoàn chỉnh.
d) Số ng mỗi loại ribonucleotit trên các đối mã di truyền tham gia tổng hợp
nên hai phân tử protein , biết rằng mã kết thúc UAG .
Bài 17. Một gen cấu trúc sinh vật nhân chuẩn tự sao liên tiếp 4 ln đòi hỏi môi
trường cung cấp 4500G . Tỉ lệ nucleotit G nucleotit không bổ sung của gen
bằng 1/4 . Mỗi gen con đều sao mã 2 ln .
a) Tìm số lượng nucleotit mỗi loại của gen?
b) Trong qtrình tsao bao nhiêu liên kết hidro bị pvỡ, nếu không tính
tới các liên kết hidro bị pvỡ giữa các đoạn ARN mi với c đoạn AND
tổng hợp đoạn đoạn mồi?
c) Số lượng ribonucleotit mi loại cần cung cấp cho các gen con tổng hợp
mARN biết rằng trong phân tử mARN chưa trưởng thành có tỉ lệ A:U:G:X =
8:4:2:1 .
d) Nếu mỗi mARN 5 riboxom trượt qua 1 lần để tổng hợp protein, m s
lượng axit amin cần cung cấp cho quá trình tổng hợp protein trên các
mARN? biết rằng trên mỗi phân tử mARN chưa trưởng thành tổng số
ribonucleotit trên các intron là 300.
| 1/6

Preview text:

PHẦN BÀI TẬP ADN *********************
Bài 1: Cho biết một phân tử ADN, số nucleotit (nu) loại A bằng 100000 nu chiếm 20% tổng số nucleotit.
a. Tính số nucleotit thuộc các loại T, G, X.
b. Chiều dài của phân tử ADN này là bao nhiêu m  .
Bài 2: Cho biết trong một phân tử ADN, số nu loại G là 650000, số nu loại A bằng
2 lần số nu loại G. Khi phân tử này tự nhân đôi (1 lần), nó sẽ cần bao nhiêu lần nu
tự do trong môi trường nội bào.
Bài 3: Chiều dài của một phân tủ ADN là 0,102mm.
a. Khi phân tử ADN này tự nhân đôi nó cần bao nhiêu nu tự do.
b. Cho biết trong phân tử ADN, số nu A bằng 160000. tính số lượng mỗi loại nu còn lại.
Bài 4: Một nu có chiều dài 0,408 m
 và có hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác là 10% số nu của gen.
a. Tìm khối lượng của gen. Biết khối lượng trung bình của một nu là 300 đvC.
b. Tỷ lệ % và số lượng từng loại nu của gen.
c. Tính số liên kết hidro của gen.
Bài 5: Mạch đơn thứ nhất của gen có 10%A, 30%G. mạch đơn thứ hai gủa gen có 20%A.
a. Khi gen tự nhân đôi cần tỷ lệ % từng loại nu của môi trường nội bào bằng bao nhiêu?
b. Chiều dài của gen là 5100 Ao. Tính số lượng từng loại nu của mỗi mạch.
Bài 6: Một gen có tỉ số nu từng loại trong mạch thứ nhất như sau: %A = 40%, %T = 30%, %G = 20%, X = 300nu.
a. Tính tỷ lệ phần trăm và số lượng từng loại nu ở mỗi mạch.
b. Tính tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nu trong cả gen.
Bài 7: Một gen có phân tử lượng là 480.103 đvC. Gen này có tổng nu loại A và
một loại nu khác là 480 nu. 1
a. Tính số nu từng loại của gen.
b. Gen nói trên gồm bao nhiêu chu kì xoắn.
Bài 8: Một gen có chiều dài 5100A0, trong đó nu loại A chiếm 20%.
a. Số lượng từng loại nu của gen bằng bao nhiêu?
b. Khi tế bào nguyên phân 3 đợt liên tiếp đòi hỏi môi trường nội bào cung
cấp từng loại nu bằng bao nhiêu?
c. Tính số liên kết hidro của gen.
d. Tính số liên tiếp cộng hóa trị của gen.
Bài 9: Trong mạch thứ nhất của 1 phân tử ADN có: A chiếm 40%, G chiếm 20%,
T chiếm 30%, và số X = 156. 103 nu.
a. Tìm tỉ lệ phần và số lượng từng loại nu trong mỗi mạch của ADN.
b. Tìm tỉ lệ và số lượng từng loại nu trong cả phân tử ADN.
c. Biết khối lượng trung bình của 1 nu là 300 đvC. Hãy tính khối lượng của
phân tử ADN nói trên. Tính số chu kì xoắn.
Bài 10: Một gen có số liên kết hidro là 3120 và số liên kết hóa trị là 4798.
a. Tìm chiều dài và số chi kì xoắn của gen.
b. Tìm số nu từng loại của gen.
c. Trên 1 mạch của gen, người ta nhận thấy hiệu giữa G với A là 15% số nu
của mạch, tổng giữa G với A là 30%. Hãy tìm số nu từng loại của mỗi nhánh.
PHẦN BÀI TẬP ARN VÀ PROTEIN
Bài 1: Cho biết trong một phân tử mARN, tỷ lệ phầm trăm các loại là: U = 20%, X
= 30%, G = 10%. Hãy xác định tỷ lệ phần trăm các loại nucleotit trên gen đã tổng hợp nên mARN đó.
Bài 2: Một mARN có U = 5000nu, chiếm 20% tổng số nu trên mARN. Hãy tính
chiều dài của gen quy định cấu trúc của mARN đó.
Bài 3: Một gen có chiều dài là 0,306 micromet, trải qua 2 lần sao mã liên tiếp.
a. Tính số lượng nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã nói trên.
b. Tính số liên kết cộng hóa trị được hình thành trong các phân tử ARN khi
gen trải qua 2 lần sao mã trên.
Bài 4: Xét 2 gen trong một tế bào 2
- Gen I có A = 600nu và G = 3/2A. Mạch khuôn của gen này có A = 225nu, G = 475nu.
- Gen II có chiều dài bằng phân nữa chiều dài gen I và số liên kết hidro
giữa các cặp A – T bằng 2/3 số liên kết hidro của cặp G – X. Trên mạch
khuôn mẫu của gen II có A = 180nu, G = 200nu.
- Gen I và gen II đều thực hiện 2 lần nhân đôi, mỗi gen con tạo ra tiếp tục sao mã 3 lần.
a. Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của từng gen.
b. Tính số lượng từng loại nu của mỗi phân tử ARN.
c. Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã nói trên.
Bài 5: Hai gen cùng chiều dài 3060 A0. Gen I có 15% A. Hai gen đó nhân đôi 1 lần
cần 990G từ môi trường. Phân tử ARN được tổng hợp từ gen I có 180U và 290X.
Phân tử ARN được tổng hợp từ gen II có 420U và 160X.
Mỗi gen I và gen II cùng sao mã và đã lấy môi trường 1620U.
a. Số lượng từng loại nu của mỗi gen và mỗi mạch đơn?
b. Số lần sao mã của mỗi gen.
c. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho hai gen thực hiện quá trình sao mã.
Bài 6: Một gen dài 10,2.103A0 đã được sao mã 5 lần. Mỗi mARN được sao mã và
dịch mã với 10 riboxom. Xác đinh số aa đã tham gia vào quá trình tổng hợp protein của gen trên.
Bài 7: Phân tử mARN thứ nhất có chiều dài 4610,4A0. Phân tử mARN thứ hai có
chiều dài 3080,4A0. Các phân tử protein sinh ra từ mARN thứ nhất chứa tất cả
2245 liên két peptit, các phân tử protin sinh ra từ mARN thứ hai chứa tất cả là 1794 liên kết peptit.
a. Tính số aa của mỗi phân tử protein được sinh ra từ mỗi mARN nói trên.
b. Tìm số phân tử protein tạo thành từ mỗi mARN
Bài 8: Gen thứ nhất có chiều dài là 3080,4A0. Số nu của gen thứ hai nhiều hơn số
nu của gen thứ nhất là 600nu. Hai phân tử mARN sinh ra từ hai gen đó tổng hợp 3
được tất cả là 15 phân tử protein với tổng số aa là 5200. Mỗi phân tử protein có một mạch polypeptid.
a. Tìm chiều dài của mARN sinh ra từ hai gen trên.
b. Mỗi mARN mã hóa bao nhiêu aa cho phân tử protein.
c. Tìm số phân tử protein sinh ra từ mỗi mARN.
Bài 9. Một gen có khối lượng phân tử là 9.105 đvc, có A = 500 nucleotit.
a) Chiều dài của gen bằng bao nhiêu?
b) Số lượng chu kì xoắn của gen?
c) Số lượng liên kết hidro giữa các cặp bazo nitric bổ sung của gen?
d) Số lượng liên kết hóa trị giữa các nucleotit trên mạch kép của gen?
Bài 10. Một phân tử mARN trưởng thành của sinh vật nhân chuẩn có 1198 liên kết
hóa trị giứa các ribonucleotit .
a) Tính chiều dài của mARN?
b) Nếu số lượng ribonucleotit của các đoạn intron bằng 600. Tính:
a.1. Chiều dài của gen cấu trúc?
a.2. Số lượng ribonucleotit cần cung cấp để tạo ra mARN trên?
c) Tính số lượng axit amin cần cung cấp để tạo ra 1 protein?
Bài 11. Một phân tử protein hoàn chỉnh có khối lượng phân tử 33000 đvc được
tổng hợp từ một gen có cấu trúc xoắn kép của sinh vật trước nhân . Hãy tính :
a) Số liên kết peptit được hình thành khi tổng hợp protein trên ? biết rằng khối
lượng phân tử của axit amin là 110 đvc .
b) Chiều dài bậc một của protein hoàn chỉnh ? biết răng kích thước trung bình
của một axit amin là 3A0.
c) Chiều dài của gen cấu trúc?
Bài 12. một gen ở sinh vật nhân chuẩn có khối lượng phân tử 72.104 đvc. Hiệu số
về số loại G với nucleotit trong gen bằng 380. Trên mạch gốc của gen có T = 120
nu, trên mạch bổ sung có X=320 nu. Tìm:
a) Số lượng nuclleotit mỗi loại trên gen và trên từng mạch đơn của gen?
b) Số lượng nucleotit mỗi loại mà moi trường cần cung cấp để tạo ra 1 mARN? 4
c) Số lượng axit amin cần cung cấp để tạo ra 1 protein? Biết rằng số lượng
ribonucleotit của các đoạn intron chiếm 1/4 tổng số ribonucleotit trong phân rử ARN chưa trưởng thành.
Bài 13. Một gen có cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có chiều dài 5865A0 . Tỉ lệ các
loaị nucleotit trên mạch mã gốc A:T:G:X bằng 2:3:1:4 . Sự tổng hợp một phân tử
protein từ phân tử mARN nói trên cần phải điều đến 499 lượt tARN .
a) Hãy tính số lượng nucleotit mỗi loại trên cấu trúc .
b) Khi tổng hợp 1 phân tử mARN môi trường cần phải cung cấp mỗi loại ribonucleotit là bao nhiêu?
c) Tìm số lượng mỗi loại ribonucleotit trên các doạn intron của phân tử mARN .
Bài 13. Một phân tử mARN ở E.coli có 1199 liên kết hóa trị giữa các ribonucleotit .
a) tìm chiều dài của gen khi tổng hợp nên AND đó?
b) Nếu phân tử mARN có tỉ lệ cac loại ribonucleotit A:U:G:X= 1:3:5:7 , bộ ba
kết thúc trên mARN là UAG. Tìm số lượng ribonucleotit mỗi loại của các
phân tử tARN tham gia tổng hợp 1 protein?
Bài 14. Một gen ở sinh vật nhân chuẩn khi tổng hợp 1 mARN cần cung cấp tới
2100 ribonucleotit. Trên ARN chưa trưởng thành có 3 đoạn intron, đoạn 1 có 150
ribonucleotit, đoạn 2 có 200 ribonucleotit, đoạn 3 có 250 ribonucleotit .
a) Tìm chiều dài của gen cấu trúc tạo nên mARN (không tính tới đoạn khởi đầu
và đoạn kết thúc trên gen).
b) Chiều dài của mARN thành thục?
c) Nếu các intron không phải là các đoạn đầu tiên và cuối cùng của mARN
chưa trưởng thành thì trên mARN trưởng thành gồm có bao nhiêu đoạn exon?
d) Để loại bỏ 1 đoạn intron cần tới 2 enzim cắt ghép . Vậy có bao nhiêu enzin
cắt ghép tham gia vào việc hình thành mARN trưởng thành nói trên ?
Bài 15. Một phân tử protein hoàn chỉnh có khối lượng phân tử 54780 đvc . Tính : 5
a) Số lượng axit amin cần cung cấp để tạo nên protein nói trên? Biết rằng khối
lượng phân tử của axit amin là 110 đvc .
b) Chiều dài bậc một của phân tử protein , nếu cho rằng kích thước trung bình một axit amin là 3A0 .
c) Số lượng liên kết peptit được hình thành để tạo nên protein ?
Bài 16. Hai gen kế tiếp nhau tạo thành một phân tử AND của E.coli, gen A mã hóa
được một phân tử protein hoàn chỉnh có 298 axit amin. Phân tử ARN sinh ra từ
gen này có tỉ lệ các loại ribonucleotit A:U:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1:2:3:4
. Gen B có chiều dài 5100A0, có hiệu số A với một loại nucleotit khác bằng 20%.
Phân tử ARN sinh ra từ gen B có A= 150N, G=240N .
a) Tìm số lượng từng loại nucleotit của đoạn phân tử AND đó?
b) Số lượng ribonucleotit từng loại tên cả hai phân tử ARN ?
c) Số lượng axit amin có trong cả hai phân tử protein hoàn chỉnh.
d) Số lượng mỗi loại ribonucleotit trên các đối mã di truyền tham gia tổng hợp
nên hai phân tử protein , biết rằng mã kết thúc UAG .
Bài 17. Một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn tự sao liên tiếp 4 lần đòi hỏi môi
trường cung cấp 4500G . Tỉ lệ nucleotit G và nucleotit không bổ sung của gen
bằng 1/4 . Mỗi gen con đều sao mã 2 lần .
a) Tìm số lượng nucleotit mỗi loại của gen?
b) Trong quá trình tự sao có bao nhiêu liên kết hidro bị phá vỡ, nếu không tính
tới các liên kết hidro bị phá vỡ giữa các đoạn ARN mồi với các đoạn AND
tổng hợp đoạn đoạn mồi?
c) Số lượng ribonucleotit mỗi loại cần cung cấp cho các gen con tổng hợp
mARN biết rằng trong phân tử mARN chưa trưởng thành có tỉ lệ A:U:G:X = 8:4:2:1 .
d) Nếu mỗi mARN có 5 riboxom trượt qua 1 lần để tổng hợp protein, tìm số
lượng axit amin cần cung cấp cho quá trình tổng hợp protein trên các
mARN? biết rằng trên mỗi phân tử mARN chưa trưởng thành tổng số
ribonucleotit trên các intron là 300. 6