Bài tập tham khảo Giải tích 1 | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Bài tập tham khảo Giải tích 1 | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

Đại học Bách Khoa Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học
BÀI TẬP THAM KHẢO GIẢI TÍCH I
Nhóm ngành 1 số: MI 1111
Chương 1
Phép tính vi phân hàm một biến số
1.1-1.4. y số, hàm số
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số
a)
y =
2 arccot x π
b)
y = arcsin
2x
1 + x
c)
y =
x
sin πx
d) y = arccos (sin )x
Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau
a) sinh(x) = sinh x
b) sinh(x +y) = sinh x cosh y + cosh x sinh y
c) cosh(x+y) = cosh x cosh y +sinh x sinh y
d) sinh 2x = 2 sinh x cosh x
e)
cosh sinh
2
x
2
x = 1
f)
cosh 2x = cosh
2
x + sinh
2
x
Bài 3. Tìm miền giá trị của các hàm số
a) y = log (1 2 cos )x
b)
y = arcsin
log
x
10
c) y = arccot(sin )x
d) y = arctan( )e
x
1
Đại học Bách Khoa Nội Viện Toán ứng dụng Tin học
Bài 4. Tìm biếtf(x)
a)
f
x +
1
x
= x
2
+
1
x
2
b) f
x
1 +
x
= x
2
Bài 5. Tìm hàm ngược của các hàm số
a) y = 2 arcsin x
b) y =
1 x
1 +
x
c) y =
1
2
(e
x
e
x
)
Bài 6. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số
a) f(x) = 0)a
x
+ a
x
, (a >
b)
f(x) = ln
x +
1 + x
2
c) f(x) = sin x + cos x
d) f(x) = arcsin(tan )x
Bài 7. CMR bất kỳ hàm số nào xác định trong một khoảng đối xứngf(x) (a, a), (a > 0)
cũng đều biểu diễn được duy nhất dưới dạng tổng của một hàm số chẵn với một hàm số lẻ.
Bài 8. Cho f (x) và g(x) hai hàm số xác định trên khoảng đối xứng . CMR:(a, a), ( 0)a >
a) Nếu f (x) và g(x) hàm chẵn thì tổng tích của chúng hàm chẵn.
b) Nếu f (x) và g(x) hàm lẻ thì tổng của chúng hàm lẻ tích của chúng hàm chẵn.
c) Nếu f (x) hàm lẻ hàm chẵn thì tích của chúng hàm lẻ.g(x)
Bài 9. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kỳ của các hàm số sau (nếu có)
a) f(x) = A cos λx + B sin λx
b) f(x) = sin( )x
2
c)
f(x) = sin x +
1
2
sin 2x +
1
3
sin 3x
d) f(x) = cos
2
x
Bài 10. Tìm giới hạn của các dãy số (nếu hội tụ) với số hạng tổng quát như saux
n
a)
x
n
= n
n n
2
b)
x
n
=
1
1
.2
+
1
2
.3
+ . . . +
1
(n 1)n
c)
x
n
=
sin
2
n cos
3
n
n
d)
x
n
=
n cos n
n + 1
Bài 11. Xét sự hội tụ và tìm giới hạn (nếu có) của các dãy với số hạng tổng quát như saux
n
a) x
n
=
n
n
2
+ 2
b) x
n
=
1
2
x
n1
+
1
x
n1
, x
0
> 0
2
Đại học Bách Khoa Nội Viện Toán ứng dụng Tin học
1.5-1.6. Giới hạn hàm số
Bài 12. Tìm các giới hạn
a) lim
x
0
1
x
1 + x
1
x
b) lim
x
+
3
x
3
+ x x
2
1
c) lim
x1
x
100
2x + 1
x
50
2x + 1
d) lim
x0
m
1 + αx
n
1 + βx
x
, (m, n N
)
e) lim
x +
x
x
2
+ 2x 2
x x
2
+ x +
f) lim
x0
1 + 4x 1
ln(1 + 3 sin )x
Bài 13. Tìm các giới hạn
a) lim
x
0
+
ln(
x + arccos
3
x) ln x
x
2
b) lim
x
+
sin sin
x + 1
x
c) lim
x0
cos x
3
cos x
sin
2
x
d) lim
x0
1 cos x cos 2 cos 3x x
1 cos x
Bài 14. Tìm các giới hạn
a) lim
x
→∞
x
2
1
x
2
+ 1
x1
x+1
b) lim
x
0
+
(cos
x)
1
x
c) lim
n→∞
n
2
(
n
x
n+1
x) , x > 0.
d) lim
x
→∞
sin
1
x
+ cos
1
x
x
e) lim
x
1
(1 + sin πx)
cot πx
f) lim
x
0
[ln(e + 2x)]
1
sin x
Bài 15. So sánh các cặp VCB sau
a)
α(x) =
p
x +
x β(x) = e
sin x
cos x, khi x 0
+
b) α(x) =
3
x
x β(x) = cos x 1, khi x 0
+
c) α(x) = x
3
+ sin
2
x β( ))x) = ln (1 + 2 arctan(x
2
, khi x 0
1.7. Hàm số liên tục
Bài 16. Tìm a để hàm số liên tục tại x = 0
a)
f(x) =
1 cos x
x
2
, nếu x = 0,
a, .nếu x = 0
b)
g(x) =
ax
2
+ bx ,+ 1, nếu x 0
a cos x + b sin x, nếu x < .0
3
Đại học Bách Khoa Nội Viện Toán ứng dụng Tin học
Bài 17. Hàm f(x) sau liên tục tại những giá trị nào?x
a)
f(x) =
0, nếu x hữu tỉ,
1, nếu x tỉ.
b)
f(x) =
0, nếu x hữu tỉ,
x, nếu x tỉ.
Bài 18. Điểm x = 0 điểm gián đoạn loại của các hàm số
a)
y =
8
1
2
cot x
b)
y =
1
x
arcsin x
c)
y =
sin
1
x
e
1
x
+ 1
d)
y =
e
ax
e
bx
x
(a = b)
Bài 19. Các hàm số sau đây liên tục đều trên miền đã cho không?
a)
y =
x
4
x
2
; 1 x 1
b) y = ln x; 0 1< x <
1.8. Đạo hàm và vi phân
Bài 20. Tìm đạo hàm của hàm số
f
(x) =
1 x, nếu x < 1,
(1 x)(2 x) 2, nếu 1 x ,
x 2, nếu x > .2
Bài 21.
Tìm f
(x) biết
d
dx
[f(2017x)] = x
2
.
Bài 22. Với điều kiện nào thì hàm số
f
(x) =
x
n
sin
1
x
, nếu x = 0,
0, nếu x = 0
( )n Z
a) liên tục tại x = 0
b) khả vi tại x = 0
c) đạo hàm liên tục tại .x = 0
Bài 23. Chứng minh rằng hàm số , trong đó một hàm số liên tụcf( (x) = | |x a φ x) φ(x)
và φ(a) = 0, không khả vi tại điểm .x = a
4
Đại học Bách Khoa Nội Viện Toán ứng dụng Tin học
Bài 24. Tìm vi phân của các hàm số
a)
y =
1
a
arctan
x
a
, (a = 0)
b)
y = arcsin
x
a
, (a = 0)
c)
y =
1
2
a
ln
x a
x
+ a
, (a = 0)
d)
y = ln
x + +
x
2
a
.
Bài 25. Tìm
a)
d
d
(x
2
)
sin x
x
b)
d(sin )x
d
(cos x)
c)
d
d
(x
3
)
(x
3
2x
6
x
9
) .
Bài 26. Tính gần đúng giá trị của các biểu thức
a)
3
7, 97
b)
7
r
2 0 02,
2 + 0, 02
c)
p
3 02e
0,04
+ 1,
2
Bài 27. Nếu C(x) chi phí sản xuất của đơn vị một mặt hàng nào đó. Khi đó chi phí biênx
C
(x) cho biết chi phí phải b ra khi muốn tăng sản lượng thêm một đơn vị. Cho hàm
C
(x x x) = 2000 + 3x + 0, 01
2
+ 0, 0002
3
.
Tìm hàm chi phí biên, xác định chi phí biên tại , giá trị đó nói lên điều gì?x = 100
Bài 28. Tìm đạo hàm cấp cao của các hàm số
a)
y =
x
2
1
x
, tính y
(8)
b)
y =
1 + x
1 x
, tính y
(100)
c) y = ln(2x x
2
), tính y
(5)
d) y = x
2
sin x, tính y
(50)
e)
y = e
x
2
, tính y
(10)
(0)
f) y = x ln(1 + 2x), tính y
(10)
(0)
Bài 29. Tính đạo hàm cấp của các hàm sốn
a)
y =
x
x
2
1
b)
y =
1
x
2
3x + 2
c)
y =
x
3
1 + x
d) y = e
ax
sin(bx + c)
e) y = sin
4
x + cos
4
x
f)
y = x
n1
e
1
x
Bài 30. Tìm vi phân cấp cao của hàm số
a) y = (2x + 1) sin x. Tính d
10
y(0)
b) y = e
x
cos x. Tính d
20
y(0)
c) y = x
9
ln x. Tính d
10
y(1)
d) y = x
2
e
ax
. Tính d
20
y(0)
5
Đại học Bách Khoa Nội Viện Toán ứng dụng Tin học
Bài 31. Trong một hồ nuôi cá, trong hồ liên tục được sinh ra và khai thác. Số lượng
trong hồ được tả bởi phương trình:P
P
(t) = r
0
1
P (t)
P
c
P ( ( )t) βP t
với r
0
tỉ lệ sinh sản, số lượng lớn nhất hồ thể duy trì, tỉ lệ khai thác. ChoP
c
β
P
c
= 10000, tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ khai thác tương ứng 5% 4%. Tìm số lượng ổn định.
1.9. Các định v hàm khả vi ứng dụng
Bài 32. Chứng minh rằng , phương trìnha, b, c R
a cos x x+ b cos 2 + c cos 3x = 0
nghiệm trong khoảng .(0 ), π
Bài 33. Chứng minh rằng phương trình x
n
+ px + q = 0 với n nguyên dương, n 2, không
thể quá 2 nghiệm thực nếu chẵn, không quá 3 nghiệm thực nếu lẻ.n n
Bài 34. Cho ba số thực thỏa mãn . Chứng minh rằng phương trìnha, b, c a + b + c = 0
8 (0 1)ax
7
+ 3bx
2
+ c = 0 ít nhất một nghiệm trong khoảng , .
Bài 35.
Giải thích tại sao công thức Cauchy dạng
f( ( )b) f a
g
(b) g(a)
=
f
(c)
g
(c)
không áp dụng được
đối với các hàm số .f( ( 1x) = x
2
, g x) = x
3
, 1 x
Bài 36. Chứng minh các bất đẳng thức
a) |sin x sin y| | |x y
b)
a b
a
< ln
a
b
<
a b
b
, 0 < b < a.
c)
b a
1 +
b
2
< arctan arctanb a <
b a
1 +
a
2
,
0 < a < b
Bài 37. Tồn tại hay không hàm số sao chof(x) f (0) = 1, f (2) = 4 và f
(x) 2 với mọi ?x
Bài 38. Tìm các giới hạn
a) lim
x
+
q
x +
p
x x+
x
b) lim
x
1
x
x
1
1
ln
x
c) lim
x→∞
e
1
x
cos
1
x
1
q
1
1
x
2
d) lim
x0
e
x
sin x x(1 + x)
x
3
e) lim
x
1
tan
πx
2
ln(2 ) x
f) lim
x
0
(1 atan
2
x)
1
x sin x
g) lim
x1
tan
π
2
x
ln(1 ) x
6
Đại học Bách Khoa Nội Viện Toán ứng dụng Tin học
h) lim
x
0
(1 cos x)
tan x
i) lim
x
→−∞
(x
2
+ 2
x
)
1
x
j) lim
x
+
(x
3
+ 3
x
)
tan
1
x
Bài 39. Xác định sao cho biểu thức sau đây giới hạn hữu hạn khia, b x 0
f
(x) =
1
sin
3
x
1
x
3
a
x
2
b
x
.
Bài 40. Cho f một hàm số thực khả vi trên đạo hàm . Chứng[a, b] f
′′
(x) trên ( )a, b
minh rằng với mọi x (a, b) thể tìm được ít nhất một điểm sao choc (a, b)
f f
(x) (a)
f f(b) (a)
b
a
(x a) =
(x a)( )x b
2
f
′′
( )c .
Bài 41. Dùng phương pháp Newton, tính
6
2 đúng đến chữ số thập phân sau dấu phẩy.8
Bài 42. Giải thích tại sao phương pháp Newton không áp dụng trực tiếp được để giải phương
trình x
3
2x + 2 = 0 với xấp xỉ đầu .x
0
= 1
Bài 43. Khảo sát tính đơn điệu của các hàm số
a) y = x
4
2x
3
+ 2 1x
b) y = 3 arctan x ln(1 + )x
2
c) y = x + |sin 2x|, x [0 ], π
Bài 44. Chứng minh các bất đẳng thức
a) 2x arctan x ln (1 + x
2
) với mọi x R
b)
x
x
2
2
ln(1 + x) x với mọi x 0
c)
cos x 1
x
2
2
+
x
4
24
, x
h
0,
π
2
Bài 45. Tìm cực trị của các hàm số
a)
y =
3x
2
+ 4 + 4x
x
2
+ x + 1
b) y = x ln(1 + )x
c) y =
3
p
(1 x)( 2)x
2
d)
y = x
2
3
+ (x 2)
2
3
Bài 46. Cho f(x) hàm lồi trên đoạn , chứng minh rằng ta [a, b] c (a, b)
f f(c) (a)
c
a
f f(b) (a)
b
a
f f(b) (c)
b
c
.
Bài 47. Chứng minh các bất đẳng thức sau
a)
tan
x + y
2
tan x + tan y
2
, x, y
0,
π
2
b)
x ln lnx + y y (x + y) ln
x + y
2
, x, y > 0
7
Đại học Bách Khoa Nội Viện Toán ứng dụng Tin học
1.10. Khảo sát hàm số, đường cong
Bài 48. Tìm tiệm cận của các đường cong sau
a) y =
3
1 + x
3
b) y = ln(1 + )e
x
c)
y =
x
3
arccot x
1 +
x
2
d)
x
= 2t t
2
y
=
2016t
2
1
t
3
e)
x = t
y = t + 2 arctan t
Bài 49. Khảo sát các hàm số, đường cong sau
a)
y = e
1
x
x
b) y =
3
x
3
x
2
x + 1
c)
y =
x
3
x
2
+ 1
d)
y =
x 2
x
2
+ 1
e)
x
=
2t
1
t
2
y
=
t
2
1 + t
f)
x
= 2t t
2
y
= 3t t
3
g) r = a + b cos φ, (0 )< a b
h) r = a sin 3φ, (a > 0) .
8
Chương 2
Phép tính tích phân hàm một biến số
2.1 Tích phân bất định
Bài 50. Tính các tích phân
a)
R
e
sin
2
x
sin 2xdx
b)
R
(x + 2) ln xdx
c)
R
| |x
2
3x + 2 dx
d)
R
xdx
(x + 2)( + 5)x
e)
R
(x
2
+ 2)dx
x
3
+ 1
f)
R
dx
( ) (
x + a
2
x + b)
2
g)
R
sin 5 cos 3x xdx
h)
R
tan
3
xdx
i)
R
dx
3 sin x 4 cos x
j)
R
(3 2 )x dx
1 x
2
k)
R
dx
1 + + 4 + 5
x
2
x
l)
R
(x + 1)dx
x
2
2 1x
Bài 51. Tính các tích phân
a)
R
x
4
dx
x
10
1
b)
R
x
x
2
+ 3x 2dx
c)
R
dx
(
x
2
+ 2 + 5)x
2
d)
R
sin sin(
n1
x n + 1)xdx, n N
e)
R
e xdx
2x
cos 3
f)
R
arcsin
2
xdx
Bài 52. Lập công thức truy hồi tính I
n
, n N
a)
I
n
=
R
x
n
e
x
dx b) I
n
=
R
sin
n
xdx
c) I
n
=
R
dx
cos
n
x
9
Đại học Bách Khoa Nội Viện Toán ứng dụng Tin học
2.2 Tích phân c định
Bài 53. Tính các đạo hàm
a)
d
dx
y
R
x
e
t
2
dt b)
d
dy
y
R
x
e
t
2
dt
c)
d
dx
x
3
R
x
2
dt
1 + t
4
Bài 54. Dùng định nghĩa và cách tính tích phân xác định, tìm các giới hạn
a) lim
n
→∞
1
+
1
+ β
+
1
+ 2β
+ ··· +
1
+ (n 1)β
, (α, β > 0)
b) lim
n→∞
1
n
r
1 +
1
n
+
r
1 +
2
n
+ +···
r
1 +
n
n
!
Bài 55. Tính các giới hạn
a) lim
x
0
+
sin x
R
0
tan tdt
tan x
R
0
sin tdt
b) lim
x +
x
R
0
(arctan
t)
2
dt
x
2
+ 1
c) lim
x+
x
R
0
e dt
t
2
2
x
R
0
e dt
2t
2
Bài 56. Tính các tích phân sau
a)
e
R
1/
e
|ln x|(x + 1) dx
b)
e
R
1
(
x ln x)
2
dx
c)
3 /2π
R
0
dx
2 + cos x
d)
1
R
0
sin
2
x cos x
(1 + tan
2
x)
2
dx
e)
3
R
0
arcsin
r
x
1 +
x
dx
f)
π/2
R
0
cos
n
x cos nxdx, n N
Bài 57. Chứng minh rằng nếu f (x) liên tục trên thì[0, 1]
a)
π/2
R
0
f(sin x)dx =
π/2
R
0
f
(cos x)dx
b)
π
R
0
xf(sin x)dx =
π
R
0
π
2
f(sin x)dx
Áp dụng tính các tích phân sau
1.
π
R
0
x sin xdx
1 + cos
2
x
2.
π/2
R
0
sin xdx
sin x +
cos x
Bài 58. Cho f( (x), g x) hai hàm số khả tích trên . Chứng minh bất đẳng thức (với[ ]a, b a < b)
b
Z
a
f
(x x)g( )dx
2
b
Z
a
f
2
(x)dx
b
Z
a
g
2
(x)dx
(Bất đẳng thức Cauchy-Schwartz)
10
Đại học Bách Khoa Nội Viện Toán ứng dụng Tin học
2.3 Tích phân suy rộng
Bài 59. Xét sự hội tụ và tính (trong trường hợp hội tụ) các tích phân sau
a)
0
R
−∞
xe dx
x
b)
+
R
−∞
dx
(
x
2
+ 1)
2
c)
1
R
0
dx
p
x(1 ) x
d)
+
R
2
dx
x ln x
e)
+
R
0
dx
x
2
+ 3x + 2
f)
+
R
0
x
2
+ 1
x
4
+ 1
dx
Bài 60. Xét sự hội tụ của các tích phân sau
a)
+
R
1
ln (1 + x) dx
x
2
b)
+
R
1
dx
x + x
3
c)
+
R
2
xdx
ln
3
x
d)
1
R
0
dx
tan x x
e)
1
R
0
xdx
1 x
4
f)
π
R
0
dx
3
sin x
g)
+
R
0
ln(1 + 3 )x
x
x
dx
h)
+
R
0
x sin x
x
7
dx
i)
+
R
0
arctan xdx
x
3
j)
+
R
0
sin 2x
x
dx
Bài 61.
Nếu
+
R
0
f(x)dx hội tụ thì suy ra được lim
x+
f
(x) = 0 không? Xét dụ
+
R
0
sin (x
2
) dx.
Bài 62. Cho hàm f (x) liên tục trên [ +a, ) và lim
x +
f
(x) = A = 0. Tích phân
+
R
a
f(x)dx
hội tụ không?
2.4 Ứng dụng của tích phân xác định
Bài 63. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
a) Parabol y = x
2
+ 4 đường thẳng x y + 4 = 0
b) Đường cong và các đườngy = x
3
y = x, y = 4x, (x 0)
c) Đường tròn và parabolx
2
+ y
2
= 2x y y
2
= x, (
2
x)
d) Đường y
2
= x x
2
4
Bài 64. Tính thể tích của vật thể phần chung của hai hình trụ x
2
+ y
2
a
2
và ,y
2
+ z
2
a
2
( 0)a > .
Bài 65. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt cong , các mặt phẳng tọa độz = 4 y
2
x = 0, z = 0 và mặt phẳng .x = a (a = 0)
11
Đại học Bách Khoa Nội Viện Toán ứng dụng Tin học
Bài 66. Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay hình giới hạn bởi các đường y = 2x x
2
và y = 0
a) quanh trục một vòng b) quanh trục một vòng0x 0y
Bài 67. Tính độ dài đường cong
a)
y = ln
e
x
+ 1
e
x
1
khi x biến thiên từ 1 đến 2
b)
x
= a
cos t + ln tan
t
2
y = a sin t
khi
t biến thiên từ
π
3
đến
π
2
, (a > 0)
Bài 68. Tính diện tích mặt tròn xoay tạo nên khi quay các đường sau
a)
y = sin x, 0 x
π
2
quay quanh trục 0x
b)
y =
1
3
(1 x)
3
, 0 x 1 quay quanh trục 0x
12
Chương 3
Hàm số nhiều biến số
3.1 Các khái niệm bản
Bài 69. Tìm miền xác định của các hàm số sau
a)
z =
1
p
x
2
+ y
2
1
b) z =
p
(x
2
+ y
2
1) (4 ) x
2
y
2
c)
z = arcsin
y 1
x
d)
z =
x sin y
Bài 70. Tìm các giới hạn (nếu có) của các hàm số sau
a)
f(x, y) =
xy
x
2
+ y
2
, ( 0 0)x , y
b)
f(x, y) =
y
2
x
2
+ 3xy
, (x , y )
c)
f(x, y) =
(x 1)
3
(y 2)
3
( 1) 2)
x
2
+ (y
2
, ( 1 2)x , y
d)
f(x, y) =
1 cos
p
x
2
+ y
2
x
2
+ y
2
, (x 0 0), y
e)
f(x, y) =
x(e
y
1) y( 1)e
x
x
2
+ y
2
, ( 0 0)x , y
f)
f(x, y) =
xy
2
x
2
+ y
4
, ( 0 0)x , y
Bài 71. Tính các giới hạn
a) lim
x
0
lim
y0
x
2
x
2
+y
2
, b) lim
y
0
lim
x0
x
2
x
2
+y
2
c) lim
( ) (0 0)x,y ,
x
2
x
2
+y
2
13
Đại học Bách Khoa Nội Viện Toán ứng dụng Tin học
3.2 Đạo hàm riêng và vi phân
Bài 72. Tính các đạo hàm riêng của các hàm số sau
a)
z = ln
x +
p
x
2
+ y
2
b)
z = y
2
sin
x
y
c)
z = arctan
s
x
2
y
2
x
2
+ y
2
d)
z = x
y
3
, ( 0)x >
e) u = x
y
z
, ( 0)x, y, z >
f) u = e
1
x
2
+y
2
+z
2
.
Bài 73. Khảo sát sự liên tục của hàm số và sự tồn tại các đạo hàm riêng của
a)
f(x, y) =
x
arctan
y
x
2
, nếu x = 0,
0, nếu x = 0.
b)
f(x, y) =
x sin y y sin x
x
2
+ y
2
, nếu (x, y) = (0; 0),
0 (, nếu x, y) = (0; 0).
Bài 74. Giả sử , đây hàm số khả vi. Chứng minh rằngz = yf(x
2
y
2
) f
1
x
z
x
+
1
y
z
y
=
z
y
2
.
Bài 75. Tìm đạo hàm riêng các hàm số hợp sau đây
a)
z = e
u
2
2v
2
, u x, v= cos =
p
x
2
+ y
2
b)
z = ln (u
2
+ v
2
) , u = xy, v =
x
y
c) z = arcsin (x y) , x = 3 = 4t, y t
3
Bài 76. Cho f hàm số khả vi đến cấp hai trên . Chứng minh rằng hàm sốR ω( 3 )x, t) = f(x t
thỏa mãn phương trình truyền sóng
2
ω
t
2
= 9
2
ω
x
2
.
Bài 77. Tìm vi phân toàn phần của các hàm số
a) z = sin( )x
2
+ y
2
b)
z = ln tan
y
x
c)
z = arctan
x + y
x y
d)
u = x
y
2
z
Bài 78. Ứng dụng vi phân, tính gần đúng
a) A =
3
q
(1 02) 05),
2
+ (0,
2
b) B = ln
3
1, 03 +
4
0 1, 98
c)
C =
q
(2 02),
3
+ e
0 03,
d) D = (1, 02)
1 01,
14
Đại học Bách Khoa Nội Viện Toán ứng dụng Tin học
Bài 79. Cho z = f(x, y) hàm số ẩn xác định bởi phương trình z ye
z
x
= 0. Ứng dụng vi
phân, tính gần đúng .f(0 02), 99; 0,
Bài 80. Tìm đạo hàm, đạo hàm riêng của các hàm số ẩn xác định bởi các phương trình sau
a) x
3
y y
3
x = a
4
, tính y
b) x + y + z = e
z
, tính z
x
, z
y
c)
arctan
x + y
a
=
y
a
, tính y
d) x
3
+ y
3
+ z
3
3xyz = 0, tính z
x
, z
y
.
Bài 81. Cho hàm số ẩn . Tínhz = z(x, y) xác định bởi phương trình 2x
2
y + 4y
2
+ +x
2
z z
3
= 3
z
x
(0; 1),
∂z
y
(0; 1).
Bài 82.
Cho u =
x + z
y
+ z
, tính u
x
, u
y
biết rằng z hàm số ẩn của x, y xác định bởi phương
trình .ze xe ye
z
=
x
+
y
Bài 83. Tìm đạo hàm của hàm số ẩn xác định bởi hệy(x), z(x)
x + y + z = 0
x
2
+ y
2
+ z
2
= 1
Bài 84.
Phương trình z
2
+
2
x
=
p
y
2
z
2
, xác định hàm ẩn z = z( )x, y . Chứng minh rằng
x
2
z
x
+
1
y
z
y
=
1
z
.
Bài 85. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của hàm số sau
a)
z =
1
3
q
( )x
2
+ y
2
3
b) z = x
2
ln( )x + y
c)
z = arctan
y
x
d) z = sin( )x
3
+ y
2
Bài 86. Tính vi phân cấp hai của hàm số sau:
a) z = xy
3
x
2
y b) z = e
2x
(x + y
2
) c) z = ln( )x
3
+ y
2
Bài 87. a) Khai triển hàm số thành chuỗi Taylor f( 2x, y) = x
2
+ 3y
2
xy + 6 + 2x y 4
lân cận điểm .(2 1),
b) Khai triển Maclaurin hàm số đến bậc .f(x, y) = e
x
sin y 3
15
Đại học Bách Khoa Nội Viện Toán ứng dụng Tin học
3.3 Cực trị của hàm số nhiều biến số
Bài 88. Tìm cực trị của các hàm số sau
a) z = 4x
3
+ 6 + 2x
2
4 8xy y
2
x
b)
z = 2x
2
+ 3y
2
e
( )x
2
+y
2
c) z = 4xy x
4
2y
2
d)
z =
4
x
+
3
y
xy
12
e) z = e
2x
(4x
2
2xy + y
2
)
f) z = x
3
+ y
3
( )x + y
2
Bài 89. Tìm cực trị điều kiện
a) z = xy với điều kiện x + y = 1
b) z = x
2
+ y
2
với điều kiện 3 4x y = 5
c)
z =
1
x
+
1
y
với điều kiện
1
x
2
+
1
y
2
=
1
a
2
Bài 90. Tìm một điểm thuộc elip sao cho xa điểm nhất.4x
2
+ y
2
= 4 A(1; 0)
Bài 91. Tính giá trị lớn nhất và bé nhất của các hàm số
a) z = x
2
+ y
2
+ xy 7x 8y trong hình tam giác giới hạn bởi các đường thẳng ,x = 0
y = 0, và x + y = 6
b)
z = 4x
2
9y
2
trong miền giới hạn bởi đường elip
x
2
9
+
y
2
4
= 1
16
| 1/16

Preview text:

Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học
BÀI TẬP THAM KHẢO GIẢI TÍCH I Nhóm ngành 1 Mã số: MI 1111 Chương 1
Phép tính vi phân hàm một biến số 1.1-1.4. Dãy số, hàm số
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số √ √ a) y = 2 arccot x − π x c) y = sinπx 2x b) y = arcsin d) 1 + x y = arccos (sin x)
Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau a) sinh(−x) = − sinh x d) sinh 2x = 2 sinh x cosh x
b) sinh(x + y) = sinh x cosh y + cosh x sinh y e) cosh2 x − sinh2 x = 1
c) cosh(x+y) = cosh x cosh y +sinh x sinh y f) cosh 2x = cosh2 x + sinh2 x
Bài 3. Tìm miền giá trị của các hàm số a) y = log (1 − 2 cos x) c) y = arccot(sin x)  x b)  y = arcsin log d) y = arctan(ex) 10 1
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học Bài 4. Tìm f(x) biết  1  1  x  a) f x + = x2 + b) f = x2 x x2 1 + x
Bài 5. Tìm hàm ngược của các hàm số a) y = 2 arcsin x 1 b) − x 1 y = c) y = (ex − e−x) 1 + x 2
Bài 6. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số
a) f(x) = ax + a−x, (a > 0) c) f(x) = sin x + cos x √ b) f(x) = ln x + 1 + x2 d) f(x) = arcsin(tan x)
Bài 7. CMR bất kỳ hàm số f(x) nào xác định trong một khoảng đối xứng (−a, a), (a > 0)
cũng đều biểu diễn được duy nhất dưới dạng tổng của một hàm số chẵn với một hàm số lẻ.
Bài 8. Cho f(x) và g(x) là hai hàm số xác định trên khoảng đối xứng (−a, a), (a > 0). CMR:
a) Nếu f(x) và g(x) là hàm chẵn thì tổng và tích của chúng là hàm chẵn.
b) Nếu f(x) và g(x) là hàm lẻ thì tổng của chúng là hàm lẻ và tích của chúng là hàm chẵn.
c) Nếu f(x) là hàm lẻ và g(x) là hàm chẵn thì tích của chúng là hàm lẻ.
Bài 9. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kỳ của các hàm số sau (nếu có)
a) f(x) = A cos λx + B sin λx 1 1
c) f(x) = sin x + sin 2x + sin 3x 2 3 b) f(x) = sin(x2) d) f(x) = cos2x
Bài 10. Tìm giới hạn của các dãy số (nếu hội tụ) với số hạng tổng quát xn như sau √ a) x 2 sin2 n − cos3 n n = n − n − n c) xn = n 1 √ b) 1 1 n cos n xn = + + . . . + d) x 1.2 2.3 (n − 1)n n = n + 1
Bài 11. Xét sự hội tụ và tìm giới hạn (nếu có) của các dãy với số hạng tổng quát xn như sau √ a)   x 1 1 n = n n2 + 2 b) xn = x , x 2 n−1 + x 0 > 0 n−1 2
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học
1.5-1.6. Giới hạn hàm số
Bài 12. Tìm các giới hạn √ √  √  m a) 1 1 1 + αx 1 + βx lim − n 1 + x − d) lim , (m, n ∈ N∗) x→0 x x x→0 x √ √ √ b) 
lim  3 x3 + x2 − 1 − x
e) lim x  x2 + 2x − 2 x2 + x + x x→+∞ x→ ∞ + √ x100 1 + 4x − 1 c) − 2x + 1 lim f) lim x→1 x50 − 2x + 1 x→0 ln(1 + 3 sin x)
Bài 13. Tìm các giới hạn √ √ cos x cos x a) ln(x + arccos3 x) − ln x − 3 lim c) lim x→0+ x2 x→0 sin2 x √ √ 1 x x b) − cos x cos 2 cos 3 lim   sin x + 1 − sin x d) lim x→+∞ x→0 1 − cos x
Bài 14. Tìm các giới hạn x  x −1   1 1 x+1 a) x2 − 1 lim d) lim sin + cos x→∞ x x x→∞ x2 + 1 √ b) 1 lim (cos x) e) lim(1 + sin πx)cot πx x x→1 x→0+ c) √ √ 1
lim n2 ( n x − n+1 x) , x > 0. f) lim [ln(e + 2x)]sinx n→∞ x→0
Bài 15. So sánh các cặp VCB sau a) √ α(x) = px +
x và β(x) = esin x − cos x, khi x → 0+ √ √
b) α(x) = 3 x − x và β(x) = cos x − 1, khi x → 0+
c) α(x) = x3 + sin2 x và β(x) = ln (1 + 2 arctan(x2)), khi x → 0 1.7. Hàm số liên tục
Bài 16. Tìm a để hàm số liên tục tại x = 0  1 − cos x     , nếu x = 0,  ax2 + bx + 1, nếu x ≥ 0, a) f(x) = x2 b) g(x) =    a, nếu x = 0.  a cos x + b sin x, nếu x < 0. 3
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học
Bài 17. Hàm f(x) sau liên tục tại những giá trị x nào?      0, nếu x hữu tỉ,  0, nếu x hữu tỉ, a) f(x) = b) f(x) =    1, nếu x vô tỉ.  x, nếu x vô tỉ.
Bài 18. Điểm x = 0 là điểm gián đoạn loại gì của các hàm số 8 a) sin 1 y = c) y = x 1 − 2cot x 1 ex + 1 1 b) eax − ebx y = arcsin x d) y = (a = b) x x
Bài 19. Các hàm số sau đây có liên tục đều trên miền đã cho không? x a) y = ; −1 ≤ x ≤ 1 b) y = ln x; 0 < x < 1 4 − x2 1.8. Đạo hàm và vi phân
Bài 20. Tìm đạo hàm của hàm số    1 − x, nếu x < 1,     f (x) =
(1 − x)(2 − x), nếu 1 ≤ x ≤ 2,       x − 2, nếu x > 2. Bài 21. d Tìm f′(x) biết [f (2017x)] = x2. dx
Bài 22. Với điều kiện nào thì hàm số  1   xn sin , nếu x = 0, f (x) = x (n ∈ Z)   0, nếu x = 0 a) liên tục tại x = 0
c) có đạo hàm liên tục tại x = 0. b) khả vi tại x = 0
Bài 23. Chứng minh rằng hàm số f(x) = |x − a|φ(x), trong đó φ(x) là một hàm số liên tục
và φ(a) = 0, không khả vi tại điểm x = a. 4
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học
Bài 24. Tìm vi phân của các hàm số 1 x   a) 1 x y = arctan − a , (a = 0) c) y = ln   , (a = 0) a a   2a  x + a  x b) √ y = arcsin , (a = 0) d) . a y = ln x + x2 + a Bài 25. Tìm d  sin x  d(sin x) d a) b) c) (x3 − 2x6 − x9) . d(x2) x d(cos x) d(x3)
Bài 26. Tính gần đúng giá trị của các biểu thức a) √ r 3 7, 97 2 , 2 b) − 0 02 c) p3e0,04 + 1, 02 7 2 + 0, 02
Bài 27. Nếu C(x) là chi phí sản xuất của x đơn vị một mặt hàng nào đó. Khi đó chi phí biên
là C′(x) cho biết chi phí phải bỏ ra khi muốn tăng sản lượng thêm một đơn vị. Cho hàm
C(x) = 2000 + 3x + 0, 01x2 + 0, 0002x3.
Tìm hàm chi phí biên, xác định chi phí biên tại x = 100, giá trị đó nói lên điều gì?
Bài 28. Tìm đạo hàm cấp cao của các hàm số x2 a) d) y = x2 sin x, tính y(50) y = , tính y(8) 1 − x 1 + x b) e) y = √ , tính y(100) y = ex2, tính y(10)(0) 1 − x
c) y = ln(2x − x2), tính y(5)
f) y = x ln(1 + 2x), tính y(10)(0)
Bài 29. Tính đạo hàm cấp n của các hàm số x x a) y = c) y = √ e) y = sin4 x + cos4 x x2 − 1 3 1 + x 1 b) y = d) 1 y = eax sin(bx + c) f) y = xn−1e x2 − 3x + 2 x
Bài 30. Tìm vi phân cấp cao của hàm số
a) y = (2x + 1) sin x. Tính d10y(0) c) y = x9 ln x. Tính d10y(1) b) y = ex cos x. Tính d20y(0) d) y = x2eax. Tính d20y(0) 5
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học
Bài 31. Trong một hồ nuôi cá, cá trong hồ liên tục được sinh ra và khai thác. Số lượng cá
trong hồ P được mô tả bởi phương trình:  P (t)  P ′(t) = r0 1 − P (t) − βP (t) Pc
với r0 là tỉ lệ sinh sản, Pc là số lượng cá lớn nhất hồ có thể duy trì, β là tỉ lệ khai thác. Cho
Pc = 10000, tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ khai thác tương ứng là 5% và 4%. Tìm số lượng cá ổn định.
1.9. Các định lý về hàm khả vi và ứng dụng
Bài 32. Chứng minh rằng ∀a, b, c ∈ R, phương trình
a cos x + b cos 2x + c cos 3x = 0
có nghiệm trong khoảng (0, π).
Bài 33. Chứng minh rằng phương trình xn + px + q = 0 với n nguyên dương, n ≥ 2, không
thể có quá 2 nghiệm thực nếu n chẵn, không có quá 3 nghiệm thực nếu n lẻ.
Bài 34. Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng phương trình
8ax7 + 3bx2 + c = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (0, 1). f ′(c) Bài 35. f (b) − f(a)
Giải thích tại sao công thức Cauchy dạng = không áp dụng được g(b) − g(a) g′(c)
đối với các hàm số f(x) = x2, g(x) = x3, −1 ≤ x ≤ 1.
Bài 36. Chứng minh các bất đẳng thức
a) |sin x − sin y| ≤ |x − y| b c) − a b − a
< arctan b − arctan a < , 1 + b2 1 + a2 a a a b) − b − b < ln < , 0 < b < a. 0 < a < b a b b
Bài 37. Tồn tại hay không hàm số f(x) sao cho f(0) = −1, f(2) = 4 và f′(x) ≤ 2 với mọi x?
Bài 38. Tìm các giới hạn q  a) √ √ ex sin x − x(1 + x) lim x + px + x − x d) lim x→+∞ x→0 x3 πx  e) ln(2 − x) x 1  lim tan b) 2 lim − x→1 x→1 x − 1 ln x f) 1 lim (1 − atan2x)xsinx x→0 1 e c) x − cos 1 lim x tan π x q x→∞ 2 1 − 1 − 1 g) lim x2 x→1− ln(1 − x) 6
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học h) lim (1 − cos x)tanx j) lim (x3 + 3x)tan 1x x→0 x→+∞ i) 1 lim (x2 + 2x)x x→−∞
Bài 39. Xác định a, b sao cho biểu thức sau đây có giới hạn hữu hạn khi x → 0 1 1 a b f (x) = − − − . sin3x x3 x2 x
Bài 40. Cho f là một hàm số thực khả vi trên [a, b] và có đạo hàm f′′(x) trên (a, b). Chứng
minh rằng với mọi x ∈ (a, b) có thể tìm được ít nhất một điểm c ∈ (a, b) sao cho f (b) − f(a) (x − a)(x − b) f (x) − f(a) − (x − a) = f ′′(c). b − a 2 √
Bài 41. Dùng phương pháp Newton, tính 6 2 đúng đến 8 chữ số thập phân sau dấu phẩy.
Bài 42. Giải thích tại sao phương pháp Newton không áp dụng trực tiếp được để giải phương
trình x3 − 2x + 2 = 0 với xấp xỉ đầu x0 = 1.
Bài 43. Khảo sát tính đơn điệu của các hàm số a) y = x4 − 2x3 + 2x − 1
c) y = x + | sin 2x|, x ∈ [0, π]
b) y = 3 arctan x − ln(1 + x2)
Bài 44. Chứng minh các bất đẳng thức
a) 2x arctan x ≥ ln (1 + x2) với mọi x ∈ R x2 x4 h π c)  cos x ≤ 1 − + , ∀x ∈ 0, 2 24 2 x2 b) x −
≤ ln(1 + x) ≤ x với mọi x ≥ 0 2
Bài 45. Tìm cực trị của các hàm số 3x2 + 4x + 4 p 2 a) c) y = 3 (1 x y = − x)( − 2) x2 + x + 1 b) 2 2 y = x − ln(1 + x) d) y = x3 + (x − 2) 3
Bài 46. Cho f(x) là hàm lồi trên đoạn [a, b], chứng minh rằng ∀c ∈ (a, b) ta có f (c) − f(a) f (b) − f(a) f (b) − f(c) ≤ ≤ . c − a b − a b − c
Bài 47. Chứng minh các bất đẳng thức sau x + y  π  a) tan x + tan y tan ≤ , ∀ x, y ∈ 0, 2 2 2 x + y
b) x ln x + y ln y ≥ (x + y) ln , ∀x, y > 0 2 7
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học
1.10. Khảo sát hàm số, đường cong
Bài 48. Tìm tiệm cận của các đường cong sau √ a)   y = 3 1 + x3  x = 2t − t2  x = t  d) e) 2016t2 b) y = ln(1 + e−x)  y = t + 2 arctan t  y =  1 − t3 x3 arccot x c) y = 1 + x2
Bài 49. Khảo sát các hàm số, đường cong sau a) 1  y = e −x 2t x  x =  e) 1 − t2 t2 √  y  = b) 1 + t y = 3 x3 − x2 − x + 1  x = 2t − t2 f)  x3 c) y =  y = 3t − t3 x2 + 1
g) r = a + b cos φ, (0 < a ≤ b) x d) − 2 y = √x2 + 1 h) r = a sin 3φ, (a > 0) . 8 Chương 2
Phép tính tích phân hàm một biến số 2.1 Tích phân bất định
Bài 50. Tính các tích phân a) R esin2 x sin 2xdx (x2 + 2)dx dx e) R i) R x3 + 1 3 sin x − 4 cos x b) R ( (3 x dx x + 2) ln xdx dx − 2 ) f) R j) R √ (x + a)2(x + b)2 1 − x2 c) dx R |x2 − 3x + 2|dx g) k) R R sin 5x cos 3xdx √ 1 + x2 + 4x + 5 xdx d) (x + 1)dx R l) R √ (x + 2)(x + 5) h) R tan3 xdx x2 − 2x − 1
Bài 51. Tính các tích phân x4dx n−1 a) R d) R sin x sin(n + 1)xdx, n ∈ N∗ x10 − 1 √ b) R x −x2 + 3x − 2dx e) R e−2x cos 3xdx dx c) R (x2 + 2x + 5)2 f) R arcsin2 xdx
Bài 52. Lập công thức truy hồi tính I , n n ∈ N a) I dx n = R xnexdx b) In = R sinn xdx c) In = R cosn x 9
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học 2.2 Tích phân xác định
Bài 53. Tính các đạo hàm d y d y x3 a) R et2dt b) R et2dt d dt c) R dx dy √ x x dx x2 1 + t4
Bài 54. Dùng định nghĩa và cách tính tích phân xác định, tìm các giới hạn  1 1 1  a) 1 lim + + + · · · + , (α, β > 0) n→∞ nα nα + β nα + 2β nα + (n − 1)β ! 1 r 1 r 2 r n b) lim 1 + + 1 + + · · · + 1 + n→∞ n n n n
Bài 55. Tính các giới hạn sin x√ x  x 2 R R tan tdt (arctan t)2dt R et2dt a) 0 lim 0 b) lim √ c) lim 0 x x tan x →0+ √ x→ ∞ + x2 + 1 x→+∞ R sin R tdt e2t2dt 0 0
Bài 56. Tính các tích phân sau e 1 a) R sin2x cos x |ln x| (x + 1) dx d) R dx 1/e 0 (1 + tan2x)2 e 3 r x b) R (x ln x)2dx e) R arcsin dx 1 0 1 + x 3π/2 π/2 c) dx R
f) R cosnx cos nxdx, n ∈ N∗ 2 + cos x 0 0
Bài 57. Chứng minh rằng nếu f(x) liên tục trên [0, 1] thì π/2 π/2 π π π R R a) R f(sin x)dx = R f(cos x)dx b) xf (sin x)dx = f (sin x)dx 2 0 0 0 0
Áp dụng tính các tích phân sau π √ π/2 1. x sin xdx R sin xdx R 1 + cos2 2. x √ √ 0 0 sin x + cos x
Bài 58. Cho f(x), g(x) là hai hàm số khả tích trên [a, b]. Chứng minh bất đẳng thức (với a < b)  b 2  b   b  Z Z Z f (x)g(x)dx f 2(x)dx g2(x)dx   ≤     a a a
(Bất đẳng thức Cauchy-Schwartz) 10
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học 2.3 Tích phân suy rộng
Bài 59. Xét sự hội tụ và tính (trong trường hợp hội tụ) các tích phân sau 0 1 +∞ a) dx dx R xexdx c) R e) R p x2 + 3x + 2 −∞ 0 x(1 − x) 0 +∞ +∞ +∞ b) dx R d) dx x2 + 1 R f) R dx x ln x x4 + 1 −∞ (x2 + 1)2 2 0
Bài 60. Xét sự hội tụ của các tích phân sau +∞ 1 +∞ a) R ln (1 + x) dx x d) dx R h) R − sin x √ dx 1 x2 tan x 0 − x 0 x7 √ 1 e) xdx R √ +∞ 1 − x4 +∞ arctan xdx b) dx R 0 √ i) R √ 1 x + x3 π x3 f) dx R 0 √ 3 0 sin x +∞ +∞ ln(1 + 3x) +∞ sin 2x c) xdx R g) R √ dx j) R dx 2 ln3 x 0 x x 0 x +∞ +∞
Bài 61. Nếu R f(x)dx hội tụ thì có suy ra được lim f(x) = 0 không? Xét ví dụ R sin (x2) dx. 0 x→+∞ 0 +∞
Bài 62. Cho hàm f(x) liên tục trên [a, +∞) và lim f(x) = A = 0. Tích phân R f(x)dx có x→ ∞ + a hội tụ không?
2.4 Ứng dụng của tích phân xác định
Bài 63. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
a) Parabol y = x2 + 4 và đường thẳng x − y + 4 = 0
b) Đường cong y = x3 và các đường y = x, y = 4x, (x ≥ 0)
c) Đường tròn x2 + y2 = 2x và parabol y2 = x, (y2 ≤ x) d) Đường y2 = x2 − x4
Bài 64. Tính thể tích của vật thể là phần chung của hai hình trụ x2 + y2 ≤ a2 và y2 + z2 ≤ a2, (a > 0).
Bài 65. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt cong z = 4 − y2, các mặt phẳng tọa độ
x = 0, z = 0 và mặt phẳng x = a (a = 0). 11
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học
Bài 66. Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay hình giới hạn bởi các đường y = 2x −x2 và y = 0 a) quanh trục 0x một vòng b) quanh trục 0y một vòng
Bài 67. Tính độ dài đường cong ex + 1 a) y = ln
khi x biến thiên từ 1 đến 2 ex − 1   t    x = a cos t + ln tan π π b) 2 khi t biến thiên từ đến , (a > 0) 3 2   y = a sin t
Bài 68. Tính diện tích mặt tròn xoay tạo nên khi quay các đường sau π a) y = sin x, 0 ≤ x ≤ quay quanh trục 0x 2 1
b) y = (1 − x)3, 0 ≤ x ≤ 1 quay quanh trục 0x 3 12 Chương 3 Hàm số nhiều biến số
3.1 Các khái niệm cơ bản
Bài 69. Tìm miền xác định của các hàm số sau 1 y a) − 1 z = c) z = arcsin px2 + y2 − 1 x √
b) z = p(x2 + y2 − 1) (4 − x2 − y2) d) z = x sin y
Bài 70. Tìm các giới hạn (nếu có) của các hàm số sau xy a) f(x, y) = , (x → 0, y → 0) x2 + y2 y2 b) f(x, y) = , (x → ∞, y → ∞) x2 + 3xy (x 1)3 (y 2)3 c) − − − f (x, y) = , (x → 1, y → 2) (x − 1)2 + (y − 2)2 1 d) − cos px2 + y2 f (x, y) = , (x → 0, y → 0) x2 + y2 x(ey ex e) − 1) − y( − 1) f (x, y) = , (x → 0, y → 0) x2 + y2 xy2 f) f(x, y) = , (x → 0, y → 0) x2 + y4
Bài 71. Tính các giới hạn a) lim lim x2 , b) lim lim x2 c) lim x2 x x2+y2 x2+y2 x2+y2 →0 y→0 y→0 x→0 (x,y)→(0,0) 13
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học
3.2 Đạo hàm riêng và vi phân
Bài 72. Tính các đạo hàm riêng của các hàm số sau   a) s z = ln x + px2 + y2 e) u = xyz, (x, y, z > 0) c) x2 − y2 z = arctan x2 + y2 x b) z = y2 sin 1 2 2 2 y d) z = xy3, (x > 0) f) u = ex +y +z .
Bài 73. Khảo sát sự liên tục của hàm số và sự tồn tại các đạo hàm riêng của nó   y 2   x arctan , nếu x = 0, a) f(x, y) = x   0, nếu x = 0.  x sin y − y sin x  , nếu (x, y) = (0; 0),  b) f(x, y) = x2 + y2   0, nếu (x, y) = (0; 0).
Bài 74. Giả sử z = yf(x2 − y2), ở đây f là hàm số khả vi. Chứng minh rằng 1 1 z z ′ + z ′ = . x x y y y2
Bài 75. Tìm đạo hàm riêng các hàm số hợp sau đây
a) z = eu2−2v2, u = cos x, v = px2 + y2 x
b) z = ln (u2 + v2) , u = xy, v = y
c) z = arcsin (x − y) , x = 3t, y = 4t3
Bài 76. Cho f là hàm số khả vi đến cấp hai trên R. Chứng minh rằng hàm số ω(x, t) = f(x−3t) ∂2ω
thỏa mãn phương trình truyền sóng ∂2ω = 9 . ∂t2 ∂x2
Bài 77. Tìm vi phân toàn phần của các hàm số a) z = sin(x2 + y2) x + y c) z = arctan x − y y b) z = ln tan d) u = xy2z x
Bài 78. Ứng dụng vi phân, tính gần đúng q q a) A = 3 (1 3 , 02)2 + (0, 05)2 c) C = (2, 02) + e0,03 √ √
b) B = ln  3 1, 03 + 4 0, 98 − 1 d) D = (1, 02)1,01 14
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học
Bài 79. Cho z = f(x, y) là hàm số ẩn xác định bởi phương trình z − yezx = 0. Ứng dụng vi
phân, tính gần đúng f(0, 99; 0, 02).
Bài 80. Tìm đạo hàm, đạo hàm riêng của các hàm số ẩn xác định bởi các phương trình sau
a) x3y − y3x = a4, tính y′ x + y y c) arctan = , tính y′ a a b) x + y + z = ez, tính z ′ ′ d) ′ ′ . x , zy
x3 + y3 + z3 − 3xyz = 0, tính zx , zy
Bài 81. Cho hàm số ẩn z = z(x, y) xác định bởi phương trình 2x2y + 4y2 + x2z + z3 = 3. Tính ∂z ∂z (0; 1), (0; 1). ∂x ∂y Bài 82. x + z Cho u =
, tính u ′, u ′ biết rằng z là hàm số ẩn của x, y xác định bởi phương y + z x y trình zez = xex + yey.
Bài 83. Tìm đạo hàm của hàm số ẩn y(x), z(x) xác định bởi hệ   x + y + z = 0  x2 + y2 + z2 = 1 Bài 84. 2 Phương trình z2 +
= py2 − z2, xác định hàm ẩn z = z(x, y). Chứng minh rằng x 1 1 x2z ′ ′ x + z = . y y z
Bài 85. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của hàm số sau 1q y a) z = (x2 + y2)3 c) z = arctan 3 x b) z = x2 ln(x + y) d) z = sin(x3 + y2)
Bài 86. Tính vi phân cấp hai của hàm số sau: a) z = xy3 − x2y b) z = e2x(x + y2) c) z = ln(x3 + y2) Bài 87.
a) Khai triển hàm số f(x, y) = x2 + 3y2 − 2xy + 6x + 2y − 4 thành chuỗi Taylor ở lân cận điểm (−2, 1).
b) Khai triển Maclaurin hàm số f(x, y) = ex sin y đến bậc 3. 15
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học
3.3 Cực trị của hàm số nhiều biến số
Bài 88. Tìm cực trị của các hàm số sau
a) z = 4x3 + 6x2 − 4xy − y2 − 8x + 2 4 xy d) 3 z = + − x y 12
b) z = 2x2 + 3y2 − e−(x2+y2) e) z = e2x(4x2 − 2xy + y2) c) z = 4xy − x4 − 2y2 f) z = x3 + y3 − (x + y)2
Bài 89. Tìm cực trị có điều kiện
a) z = xy với điều kiện x + y = 1
b) z = x2 + y2 với điều kiện 3x − 4y = 5 1 1 1 1 1 c) z = + với điều kiện + = x y x2 y2 a2
Bài 90. Tìm một điểm thuộc elip 4x2 + y2 = 4 sao cho nó xa điểm A(1; 0) nhất.
Bài 91. Tính giá trị lớn nhất và bé nhất của các hàm số
a) z = x2 + y2 + xy − 7x − 8y trong hình tam giác giới hạn bởi các đường thẳng x = 0, y = 0, và x + y = 6 x2 y2
b) z = 4x2 − 9y2 trong miền giới hạn bởi đường elip + = 1 9 4 16